Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TU</b>
<b> Ç N 2 . Thø hai ngµy tháng 9 năm 2009</b>
Tp c
<b> Mục tiêu . </b>
1- Đọc trôi chảy,lu loát toµn bµi
- Đọc đúng một số từ ngữ, thể hiện lòng tự hào qua bài đọc.
2- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Nội dung: Hiểu Việt Nam ta có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng
về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.
- Giáo dục lòng tự hào dân tộc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.
<b>III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.</b>
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.(3')
1) Giới thiệu bài: ảnh SGK
2) Hng dn hc sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+Gọi HS nêu cách chia on v c ni
tiip on.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho hc sinh c thm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi 1
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi 2 v 3.
GV hỏi nội dung(GVghi bảng)
- Gv hỏi liên hÖ
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai.
- Liªn hệ giáo dục - tự hào về truyền
thống hiếu học của nhân dân ta.
3) Củng cố - dặn dò.(2')
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Đọc bài "th gửi các học sinh"
- Trả lời nội dung
- Hc sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả
lời cõu hi 2 v 3:
- Nêu ý chính từng đoạn
- Nội dung bài ( HS trả lời M)
- HS phi cố gắng siêng năng học tập,
phát huy truyền thống tt p ca dõn
tc.
- Đọc theo cặp đoạn 2.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
To¸n( <i>TiÕt </i>6) Luyện tập
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố bài về:
- Viết các số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, thớc dài
- Gọi 2 HS lên bảng viết các phân số sau thành phân số thập phân:
7
20 <i>;</i>
9
25<i>;</i>
15
125 <i>;</i>
98
200<i>;</i>
15
250 <i>;</i>
3
<b>B. Híng dÉn lun tËp:</b>
- Giáo viên cho HS làm một số bài tập để củng cố kiến thức.
Bài tập 1: - Giáo viên vẽ tia số lên bảng.
- Gäi 1 HS lên bảng làm bài,HS khác vẽ tia số vào vở và điền các PS thập phân
- Giáo viên chữa bµi.
0 1
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
Bài tập 2: - Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu của bài và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS khác làm vào vở.
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm: 11
2 =
11<i>×</i>5
2<i>×</i>5 <i>;</i>
15
4 =
15<i>×</i>25
4<i>×</i>25 =
375
100<i>;</i>
31
31<i>×</i>2
5<i>×</i>2 =
62
10
Bài tập 3: - Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu của bài và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS khác làm vào vở. HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm: 6
25=
6<i>ì</i>4
25<i>ì</i>4=
24
100<i>;</i>
500
1000=
500 :10
1000 :10=
50
100 <i>;</i>
18
18 :2
200 :2=
9
100
Bài tập 4: - Giáo viên yêu cầu HS đọc đầu bài, sau đó làm bài.
Bài làm:
70
10
9
10 <i>;</i>
92
100
87
100 <i>;</i>
5
10=
5
100<i>;</i>
8
10
100
Bài tập 5: - HS đọc đề bài và tóm tắt bài tốn.
- HS giải vào vở – Giáo viên chấm điểm.
Bài giải: Số HS giỏi Tốn của lớp đó là: 30<i>ì</i> 3
10=9 (HS)
Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp đó là: 30<i>ì</i> 2
10=6 (HS)
<i>Đáp số: 9 HS giỏi Toán, 6 HS giỏi Tiếng Việt.</i>
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò: -</b> Nhận xét tiết häc
- VÒ nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu.
<b>I/ Mục tiêu: </b>Sau khi häc bµi nµy, häc sinh biÕt:
1.Mở rộng, hệ thống hố vốn từ về chủ đề Tổ quốc.
2.Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, b¶ng phơ.
- Häc sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.(3')
B/ Bài míi.(30')
1) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2)Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.
- HD tìm từ đồng nghĩa trong hai bài văn
trên.
* Chốt lại: Những từ đồng nghĩavới tổ
quốc là: non sơng, đất nớc, nớc nhà, q
hơng.
Bµi tập 2.
- HD học sinh làm việc cá nhân.
- HD rút ra lời giải đúng.( đất nớc, quốc
gia, giang sơn, quê hơng…)
Bài tập3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho
phong phú.
Bµi tËp 4.
GV giải thích nghĩa từ, cụm từ đã cho
- HD đặt câu, nêu miệng.
- HD viết vở.
5) Củng cố - dặn dò(2').
-Tóm tắt nội dung bài.- Nhắc chuẩn bị giờ
sau.
HS nờu khỏi nim t ng ngha. cho
vớ d?
- Đọc yêu cầu của bài.Đọc thầm bài
"Th gửi các HS "và bài "Việt Nam thân
yêu"
- Trao i nhúm ụi, tỡm t theo yêu
+ Nêu và đọc to yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân, phát biểu ý kiến.
+ Nhận xét ỏnh giỏ.
- Đọc yêu cầu của bài.
+Trao i nhúm 4.- làm ra phiếu khổ to
+Sử dụng từ điển hỗ trợ.
- Đọc u cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm đơi.
+ B¸o cáo kết quả làm việc.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.
+ Viết bài vào vở.
Tiết 7 : Toán
<b>Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số.</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>–
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> Gọi 2 em lên viết các phân số sau thành phân số thập phân:
2
5<i>;</i>
13
4 <i>;</i>
17
2 . Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b><b> ghi bảng.</b>
<b>2. Hớng dẫn HS ôn tập về phép cộng và phép trừ hai phân số.</b>
- Giáo viên nêu ví dụ: 3
7+
5
7 và
11
15 <i></i>
3
15
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. HS giáo viên nhận xét.
- Gọi HS nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số.
- Giáo viên nhận xét một số HS nhắc lại.
<i><b>* Giáo viên nêu 2 ví dụ tiếp theo: </b></i> 7
9+
3
10 và
7
8<i></i>
7
9
- Tơng tự: HS làm và nêu nhận xét về cách cộng, trừ hai phân số khác MS.
- Giáo viên nhận xét một số HS nhắc lại.
<i><b>* Cho một số HS nhắc lại cách cộng, trừ hai PS cùng mẫu số, khác MS.</b></i>
<b>3. LuyÖn tËp:</b>
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. HS giáo viên nhận xét.
Bài làm: a. 6
7+
48+35
56 =
83
56 b.
3
5<i>−</i>
3
8=
24
40 <i>−</i>
15
40=
24<i>−</i>15
40 =
9
40
c. 1
4+
3+13
12 =
13
12 d.
4
9<i>−</i>
1
6=
8
18<i>−</i>
3
18=
8<i>−</i>3
18 =
5
18
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. Gọi 3 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vở.
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm:
3+2
5=
3
1+
2
5=
15
5 +
2
5=
17
5 <i>;</i>4<i>−</i>
5
7=
4
1<i>−</i>
5
7=
28
7 <i>−</i>
5
7=
23
7 <i>;</i>1<i>−</i>
2
1
3
11
15=
15
15<i>−</i>
11
15=
4
15 .
Bài tập 3: - Gọi HS đọc đề bài. HS tự tóm tắt và giải vào vở, giáo viên chấm điểm
Bài giải: Phân số chỉ tổng số bóng đỏ và bóng xanh là: 1
2+
1
3=
5
6 (sè bãng trong
hép)
Ph©n sè chØ sè bãng vµng lµ: 6
6<i>−</i>
5
6=
1
6 (sè bãng trong hộp)
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b> - Nhận xét tiết học, HS nhắc lại cách cộng phân số.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Địa lí: Địa hình và khoáng sản</b>
<b>I /Mục Tiêu</b>
Học xong bài này, học sinh:
- Biết dựa vào bản đồ(lợc đồ) dể nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình,
khống sản nớc ta.
- Kể tên và chỉ đợc một số dãy núi,đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ.
- Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than,
sắt, a- pa- tít, bơ xít, dầu mỏ.
- HS u q v t ho v t nc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Gi¸o viªn Häc sinh
A/ Khởi động.(2')
a)Hoạt động 1: (làm việc cá nhân )
* Bớc 1: Giới thiệu bài, chỉ bản đồ sgk và
gợi ý trả lời câu hỏi tìm ra nội dung mục 1.
* Bớc 2:
- HD chỉ bản đồ vị trí đồi núi và đồng bng
trờn bn .
- Kể tên và nêu các dÃy núi chÝnh cđa níc
ta?
- Nớc ta có những đồng bằng ln no?
* Kt lun: sgk.
2<b>/ Khoáng sản</b>:
b) Hot ng 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1: HD thảo luận nhóm đơi.
* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.
* Kết luận: Nớc ta có nhiều loại khống
sản nh: than, dầu mỏ, khí tự nhiên,sắt,
đồng, thiếc, a-pa-tít, bơ- xít.
- Liên hệ ở địa phơng có khống sản gì?
trữ lợng nhiều hay ít?
c) Hoạt động 3:(tổ chức trị chơi“Tiếp
sức”)
- Treo lợc đồ, Cho tiến hành chơi., Nhận
xét đánh giá.
C/ Hoạt động nối tiếp.(1')
- Tóm tắt nội dung bi.
- Nhc chun b gi sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- Quan sỏt lc ,bn trong sgk và
thảo luận theo các câu hỏi:
- Th¶o luËn c¶ lớp và trả lời câu hỏi
trong sgk.
-2-3 em ch bản đồ và trình bày trớc
lớp.
+ NhËn xÐt, bỉ sung.
+ NhËn xÐt, bỉ sung.
- Đọc to nội dung chính trong mục 1.
- Quan sát hình 2 và bảng số liệu rồi
thảo luận nhóm đơi điền vào bảng số
liệu tên các loại khoáng sản ở nớc ta
mà em biết?
- Cử đại diện báo cáo.
- NhËn xÐt, hoàn chỉnh nội dung.
* HS chơi trò chơi tiếp sức.
HS nhắc lại nội dung bài.
Tập làm văn.
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Phát hiện đợc những hình ảnh đẹp trong bài văn "Rừng tra" và "Chiều tối".
- Hiểu đợc cách quan sát và dùng từ khi miêu tả cảnh của nhà văn.
- Viết đợc đoạn văn miêu tả một buổi tối trong ngày dựa vào dàn ý đã lập.
- Giúp HS ham học.
<b>II, §å dïng</b>: GiÊy khỉ to, dµn ý
<b>III, Các hoạt đơng dạy học</b>:
- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan, b¶ng phơ.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.(3')
B/ Bµi míi.(30')
1) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu gi hc.
2) Phn nhn xột.
Bài tập 1.
Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh
- Đọc yêu cầu của bài.
- Giải nghĩa thêm từ khó trong bài
* Chốt lại: Bài văn tả cảnh có 3 phần.
Bài tập 2.
- HD học sinh làm việc cá nhân.
+ Nhận xÐt.
- HD rút ra lời giải đúng.
3) Phần ghi nhớ.
- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung cần
ghi nhớ.
4) PhÇn lun tËp.
Bài tập : HD làm việc theo nhóm.
Bài2: +Yêu cầu giới thiệu cảnh định tả
+Yêu cầu học sinh tự làm
+ Giáo viên sửa lỗi cho điểm
.5) Củng cố - dặn dò.(2')
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
<b>Tối</b> và phần giải nghĩa từ(sgk).
- Đọc thầm lại toàn bài văn.
- Trao i nhúm ụi v xỏc nh phần mở
bài, thân bài, kết bài.
+ Nêu và đọc to u cầu bài tập.
- NhËn xÐt sù kh¸c biƯt về thứ tự miêu tả
của hai bài văn.
- Lm việc cá nhân, phát biểu ý kiến.
+ Nhận xét đánh giá.
+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
- Đọc yêu cầu của bài và đọc thầm bài văn
Trao đổi nhóm đơi.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
- 3 học sinh đọc bài trớc lớp.
Thứ năm ngày tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
<b>I, Mơc tiªu</b>: Gióp häc sinh:
- Tìm đợc từ đồng nghĩa trong đoạn văn cho trớc
- Hiểu nghĩa các từ đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa thành từng nhóm thích
hợp .
- Sử dụng từ đồng nghĩa trong on vn miờu t.
<b>II, Đồ dùng</b>: bảng phụ, giấy khæ to
<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>
Giáo viên Học sinh
A, Kiểm tra(3'):
B, Bài mới(30'):
1, Giíi thiƯu bµi:
- Nêu mục đích, u cầu giờ học
2,Hớng dẫn HS luyện tập:
- Bài1: - Yêu cầu làm bài cá nhân
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, kết luận ý đúng.
- Bài2 :- Phát giấy, bút dạ
- Học sinh đặt câu có sử dng t ng
ngha.
- Cả lớp làm vở
- Nêu ý kiÕn
- yêu cầu hoạt động nhóm
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
? : Các từ ở cùng nhóm có nghĩa chung
là?
- Bài3:- Yêu cầu tự làm
- Nhận xét cho điểm những em
viết đạt yêu cu.
C, Củng cố, dặn dò: (3')
- Nhận xét giờ học- Dặn dò về viết lại
- Các nhóm dán phiếu lên bảng
- Chữa bài vào vở
- Học sinh nêu miệng
- Học sinh viết đoạn văn
- 5 hc sinh ln lt c bi, sa li sai.
* Nhắc lại nội dung bài
<b> To¸n( t9) Hỗn số</b>
<b>.Mc tiờu: </b>- Giỳp HS nhn biết về hỗn số, biết đọc, viết hỗn số.
- Rèn cho HS c, vit ỳng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị : </b> Ba hình tròn b»ng b×a gièng nhau.
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:(3')</b>
- Gọi hai HS lên bảng thực hiện: 3
4<i>ì</i>
2
5<i>;</i>
6
7<i>ì</i>
2
3<i>;</i>
2
5:
1
6<i>;</i>
4
5:
3
8<i>;</i>
<b>B. Dạy bài mới (30'):</b>
<b>1. Giới thiệu - ghi bảng.</b>
<b>2. Hớng dẫn HS bớcđầu hiểu về hỗn số:</b>
- Giáo viên cho HS lấy 3 hình trịn đã chuẩn bị, sau đó lấy 1 hình trịn gấp làm 4 ct
i 1 phn ct i.
- Giáo viên hỏi HS có bao nhiêu hình tròn? (có 2 hình tròn và 3
4 hình tròn)
- Giáo viên hớng dẫn HS 2 hình tròn và 3
4 hình tròn viết gọn là 2
4 hình tròn.
Có 2 và 3
4 hay 2+
3
4 ta viÕt gän là 2
3
4 ; 2
3
4 gọi là hỗn sè.
- GV chØ 23
4 và hớng dẫn HS đọc là: hai và ba phần t- 1 số HS đọc lại.
- GV chỉ vào từng thành phần của hỗn số để giới thiệu tiếp: hỗn số 23
4 có phần
nguyên là 2, phần phân số là 3
4 , phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn
vị ( cho 1 vài HS nhắc lại).
- GV hớng dẫn HS cách viết hỗn số: viết phần nguyên rồi viết phần phân số.
- Cho một số HS nhắc lại cách đọc, viết hỗn số.
<b>3. LuyÖn tËp:</b>
Bài tập 1: - Cho HS quan sát mẫu và hớng dẫn HS đọc, viết hỗn số.
- Cho HS quan sát SGK làm bài tập. Giáo viên nhận xét.
Bài làm: a. 21
4 ( Hai và một phần t); b. 2
4
5 (Hai và bốn phần năm);
c. 32
3 (đọc là ba và hai phần ba).
Bµi lµm: a.
0 1
5
2
5
3
5
4
5
5
5 1
5 1
2
5 1
3
5 1
4
5
10
5
0 1 2 3
b.
1
3
2
3
3
3 1
1
3 1
6
3 2
1
3 2
2
3
9
3
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò(2'):</b> - Nhận xét tiết học, nhắc lại nội dung bài.
Khoa häc
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhn bit c th ca mt con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ
và tinh trùng của bố.
- Ph©n biƯt một và giai đoạn phát triển của thai nhi.
- Giáo dục HS ý thức ham hoc bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Hình 10, 11 SGK
III. Hot ng dy học:
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1. KiÓm tra: 2 HS.</b>
<b>2.Bµi míi:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>
<b>b/ Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1. </b>Giảng giải:
<i><b>* MT: HS nhận biết đợc một số từ</b></i>
khoa học: thụ tinh, hợp tử, phôi. bào
thai.
* Cách tiến hành:GV đặt câu hỏi
cho HS lm trc nghim.
<i><b>GV cho HS làm ra bảng con, chữa</b></i>
<i><b>chung</b></i>
<i>Bớc 2</i>. GV kÕt luËn.
<i><b>Hoạt động 2. Làm việc với SGK.</b></i>
<i><b>MT: Hình thành cho HS biểu tợng về</b></i>
Dặn HS chuẩn bị cho bài sau.
<i>- có nên phân biệt nam hay nữ trong XH hay</i>
<i>không vì sao?</i>
<i>- trong gia ỡnh em ó cú sự bình đẳng nam </i>
<i>hay nữ cha? nêu ví dụ.</i>
<i>-</i>HS chý ý lắng nghe và làm bài tập trắc
nghiệm
- trình bày kết quả. lớp nhận xét.
1.C quan no trong cơ thể quyết định giới
tính của mỗi ngời?
a. C¬ quan sinh dơc.
b.C¬ quan hô hấp.
c. Cơ quan tuần hoàn.
d. C¬ quan sinh dơc.
2. C¬ quan sinh dục có khả năng gì?
a. Tạo ra tinh trùng.
b. Tạo ra trứng.
2. Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
a. T¹o ra trøng
b. Tạo ra tinh trùng.
- HS làm việc cá nhân.
- HS quan sát hình 1b,c, đọc chú thích, tìm
chú thích phù hợp với hình nào.
- HS trình bày, HS đọc lại phần bạn cần biết
trong SGK.
- HS quan sát hình 2, 3, 4, 5 trang 11 SGK
tìm xem hình nào ứng với chú thích vừa đọc.
*HS đọc lại phần bạn cần biết trong SGK.
===============================
Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2009
Tập làm văn
<b>I, Mục tiêu</b>: Giúp häc sinh:
- Hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu thống kê. Giúp
thấy rõ kết quả, so sánh đợc các kết qu.
- Lập bảng thống kê theo kiểu biểu bảng về sè liƯu cđa tõng tỉ häc sinh trong líp.
<b>II, §å dïng:</b> b¶ng phơ
<b>III, Các hoạt động dạy và học:</b>
Giáo viên Học sinh
A, Kiểm tra(3'):
B, Bài mới (30'):
1, Giới thiƯu bµi míi:
- Nêu mục tiêu, u cầu bài học.
2, Hớng dẫn học sinh luyện tập
- Bài1:- Tổ chức cho học sinh hoạt
động nhóm
- Yêu cầu 1 học sinh khá ®iỊu
khiĨn
- Gi¸o viên kết luận
- Bài2:- Yêu cầu tự làm.
- Gäi häc sinh nhËn xÐt
- Nhận xét khen ngợi hc sinh
ỳng.
C, Củng cố, dặn dò: (3'):
- Nhắc lại néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc
- Học sinh đọc đoạn văn cảnh một buổi
trong ngày.
- NhËn xÐt, bæ sung
- 4 học sinh một nhóm thảo luận
Thảo luận và trình bày theo nhóm
- 1 học sinh hỏi, các học sinh khác trả lời.
- Học sinh làm vở , 1học sinh lµm phiÕu
- Sưa nÕu sai
- HS sưa bµi vµo vở, lấy thêm ví dụ thực tế.
* HS nhắc lại cách làm báo cáo thống kê.
* Tuyên dơng nhóm làm tốt
<b>---Toán(t10)</b>
<b>Hỗn số </b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS:
- Biết chuyển hỗ số thành phân số, biết áp dụng vào giải toán.
- Rèn cho HS kĩ năng chuyển đúng, chính xác.
- Gi¸o dơc HS yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Các tấm bìa cắt biểu diễn hỗn số.
<b>III. Hot ng trờn lp:</b>
<b>A. Kim tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS lên bảng đọc hỗ s: 21
3<i>;</i>3
6
4<i>;</i>5
1
4<i>;</i>2
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu </b><b> ghi bảng.</b>
<b>2. Hớng dẫn HS chuyển hỗn số thành phân số:</b>
- Giáo viên đa ra các mảnh bìa nh SGK lên bảng cho HS nhận xét.
- Giáo viên có hỗn số 25
8 hÃy chuyển hỗn số này thành phân số.
- Gọi HS nêu cách chuyển: 25
8=2+
2<i>ì</i>8+5
8 =
21
8
có thể viết gọn là: 25
8=
2<i>ì</i>8+5
8 =
21
8
- GV cho HS thùc hµnh lµm mét sè vÝ dơ: chun 21
2<i>;</i>3
2
5 thành phân số.
- HS rút ra cách viết hỗn số thành phân số, một số HS nhắc lại. Giáo viên chốt lại.
<b>3. Luyện tập:</b>
Bi tp 1: - Gi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 em lên bảng làm, HS dới lớp làm vở. HS, giáo viên nhận xét.
Bài làm: 21
3=
7
3<i>;</i>4
2
5=
22
5 <i>;</i>3
1
4=
13
4 <i>;</i>9
5
7=
68
7 <i>;</i>10
3
10=
103
10
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. Giáo viên hớng dẫn HS làm.
- 3 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở. HS, giáo viên nhận xét.
Bài làm: a. 21
3+4
1
3=
7
3+
13
3 =
20
3 <i>;</i> b. 9
2
7+5
3
7=
65
7 +
38
7 =
103
7 <i>;</i> c.
10 3
10<i>−</i>4
7
10=
103
10 <i>−</i>
47
10=
56
10
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Giáo viên chấm điểm.
Bµi lµm: a. 21
3<i>×</i>5
1
4=
7
3<i>×</i>
21
4 =
49
4 <i>;</i> b. 3
2
5<i>×</i>2
1
7=
17
5 <i>×</i>
15
5 =
51
5 ;
c. 81
6:2
1
2=
49
6 :
5
2=
49
6 <i>×</i>
2
5=
49
15
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Lịch sử.
<b>I/ Mục tiêu.</b>
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Những đề nghị chủ yếu về canh tân đất nớc của Nguyễn trờng Tộ.
- Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ nh thế nào
- Giỏo dc lũng yờu nc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan.
- Häc sinh: s¸ch, vë, phiÕu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Gi¸o viªn Häc sinh
1/ Khởi động.(3')
2/ Bài mới.(30')
a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- Giới thiệu bài, chỉ bản đồ địa danh Huế, giới
thiệu về bối cảnh nớc ta lúc đó
- HD thảo luận cả lớp.
Những ngời yêu nớc thời đó có những suy nghĩ
nh thế nào?
Ngun trêng Té cã suy nghÜ g×?
KL: sgk.
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
Những đề nghị <b>canh tân</b> của Nguyễn Trờng Tộ
là gì?(GV giảng từ <b>canh tân</b>)
- HD thảo luận nhóm đơi.
-Những đề nghị đó của ơng có đợc triều đình
thực hiện khơng? Vì sao?
-Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn Trờng Tộ?
c) Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)
- Tại sao Nguyễn Trờng Tộ đợc ngời đời sau
kớnh trng?
- Em thấy cần học tập điều gì ë NguyÔn Trêng
Té?
- Trớc hoạ xâm lăng, Nguyễn Trờng Tộ và
những ngời Việt Nam yêu nớc luôn mong
muốn đất nớc có thể giàu mạnh để đánh đuổi
giặc nh thế nào?
3/ Hoạt động nối tiếp.(2')
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Quan s¸t tranh, ảnh trong sgk và
thảo luận theo các câu hỏi:
- Thảo luận cả lớp và trả lời câu
hỏi trong sgk.
- Thảo luận bài tập theo nhóm đơi.
+ Các nhóm thảo luận và ghi kết
quả ra nháp.
- Mét vài nhóm trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét bổ sung.
*( Triều đình bàn luận khơng
thống nhất Tự Đức cho rằng không
cần nghê theo Nguyễn Trờng Tộ,
bảo thủ )
- Kh©m phơc, ngìng mé …
* Vì Ơng Nguyễn Trờng Tộ là
ng-ời mong muốn đất nớc trở nên
giàu mạnh để có thể đủ sức chống
giặc xâm lợc.