Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.42 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn : 20/2 </b> <b> </b>
<b>Ngày dạy : 26/2 </b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
( Giáo viên và học sinh sinh hoạt dưới cờ)
<b>Tiết 2: Tập đọc</b>
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày
<i>tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.</i> (Trả lời được các
câu hỏi trong SGK.)
-Giáo dục học sinh lịng u q tự hào dân tộc.
<i><b>II. CHUẨN BÒ:</b></i>
- Tranh ảnh về đền Hùng. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIEÅM TRA: </b></i> “Hộp thư mật.” 4p
- Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm, nhận xét chung.
<i><b>3. BÀI MỚI: </b></i>30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>
- Gọi HS khá đọc bài.
- Yêu cầu HS chia đoạn.
- Yêu cầu HS đọc trước lớp nối tiếp.
+ Lần 1 :Gọi 2 HS đọc nối tiếp nhau theo
đoạn.
- GV cùng học sinh phát hiện ra lỗi của học
sinh đọc sai. Ghi lên bảng và yêu cầu học
sinh đọc lại.
- Gọi học sinh đọc lại các từ luyện đọc(đã
ghi ở bảng) Theo từng đối tượng vừa đọc.
+ Lần 2 : Yêu cầu học sinh đọc trước lớp
- Gọi học sinh đọc lại bài theo đoạn và giải
nghĩa một số từ khó
- Yêu cầu học sinh đọc thầm trong nhóm 3.
- Gọi đại diện 2 nhóm đọc nối tiếp lại
- Báo cáo só số
- 2 đến 3 HS lên bảng trả bài
- HS theo doõi
- Bài văn gồm 3 đoạn: Mỗi lần xuống
dòng là 1 đoạn.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2
- HS đọc thầm trong nhóm
tồn bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài với nhịp điệu
chậm rãi, giọng trầm, tha thiết, nhấn giọng
các từ ngữ miêu tả (như yêu cầu).
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài</b>.
? Bài văn viết về cảnh vật gì? Ở nơi nào?
? Hãy kể những điều em biết về các vua
Hùng?
GV boå sung: Theo truyền thuyết, Lạc Long
<i>Qn phong cho con trai trưởng làm vua</i>
<i>nước Văn Lang, xưng là Hùng Vương, đóng</i>
<i>đơ ở thành Phong Châu. Hùng Vương truyền</i>
? Những cảnh vật nào ở đền Hùng gợi nhớ
về truyền thuyết sự nghiệp dựng nước của
dân tộc. Tên của các truyền thuyết đó là gì?
- GV kể thêm một số truyền thuyết khác:
Đền Hạ gợi nhớ sự tích trăm trứng.
Ngã Ba Hạc sự tích Sơn Tinh –
Thuỷ Tinh.
Đền Trung nơi thờ Tổ Hùng
Vương sự tích Bánh chưng bánh giầy.
GV: Mỗi con núi, con suối, dịng sơng mái
<i>đền ở vùng đất Tổ đều gợi nhớ về những</i>
<i>ngày xa xưa, cội nguồn của dân tộc Việt</i>
<i>Nam.</i>
- Gọi học sinh đọc câu ca dao về sự kiện ghi
nhớ ngày giỗ tổ Hùng Vương? Em hiểu câu
ca dao ấy như thế nào?
GV choát: <i>Theo truyền thuyết vua Huøng</i>
- Cả lớp lắng nghe.
<i>- Bài văn viết về cảnh đền Hùng, cảnh</i>
thiên nhiên vùng núi Nghĩa, huyện
Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, thờ các vị
vua Hùng, tổ tiên dân tộc.
- Các vua Hùng là những người đầu
tiên lập nước Văn Lang, cách đây hơn
1000 năm
- Cảnh núi Ba Vì truyền thuyết Sơn
Tinh – Thuỷ Tinh: sự nghiệp dựng
nước.
+ Núi Sóc Sơn truyền thuyết Thánh
Gióng: chống giặc ngoại xâm.
+ Hình ảnh nước mốc đá thế truyền
thuyết An Dương Vương: sự nghiệp
dựng nước và giữ nước của dân tộc.
Giếng Ngọc truyền thuyết Chử Đồng
Tử và Tiên Dung: sự nghiệp xây dựng
đất nước của dân tộc.
- 1 học sinh đọc:
“Dù ai đi ngược về xuôi.
<i>Vương thứ sáu đã hoá thân bên gốc cây kim</i>
<i>giao trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh vào ngày 11/3</i>
<i>âm lịch người Việt lấy ngày mùng mười</i>
<i>tháng ba làm ngày giỗ Tổ. Câu ca dao cịn</i>
<i>có nội dung khuyên răn, nhắc nhở mọi người</i>
<i>dân Việt hướng về cội nguồn, đoàn kết cùng</i>
<i>nhau chia sẻ, ngọt bùi.</i>
- u cầu học sinh thảo luận trong nhóm để
tìm hiểu ý nghĩa của câu thơ.
? Gạch dưới từ ngữ miêu tả cảnh đẹp thiên
nhiên nơi đền Hùng? ( HS khá)
<b>HĐ 3: Đọc diễn cảm</b>.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài văn theo đoạn
? Bài văn đọc với giọng như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn: “
<i>Lăng của các vua Hùng… cho đồng bằng</i>
<i>xanh mát”</i>
- GV đọc mẫu
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc diễn cảm bài văn.
- Nhận xét, tun dương.
<i><b>4. CỦNG CỐ.</b></i> 4p
- Yêu cầu học sinh tìm nội dung chính của
bài.
? Em cần làm gì để tỏ lịng biết ơn các vua
Hùng?.
- Nhận xét tuyên dương.
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
Xem lại bài.
- Chuẩn bị: “Cửa sông”.
- Nhận xét tiết học
- Ca ngợi tình cảm thuỷ chung, biết ơn
cội nguồn.
- Có khóm hải đường … giếng Ngọc
trong xanh.
Nhiều học sinh luyện đọc câu văn.
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
<i>Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của</i>
<i>đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời</i>
<i>bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của</i>
<i>mỗi con người đối với tổ tiên.</i>
- Học sinh nhận xét.
...
<b>Tiết 3: Tốn</b>
<b>Tiết 4: Lịch sử</b>
+ Tết Mậu Thân (1968) quân và dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy
ở khắp các thành phố và thị xã.
+ Cuộc chiến đấu tại Sứ quán Mĩ diễn ra quyết liệt và là sự kiện tiêu biểu của Tổng
tiến công
- Rèn kĩ năng kể lại cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
- Giáo dục học sinh tình cảm yêu quê hương, tìm hiểu lịch sử nước nhà.
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>:
- Ảnh trong SGK, ảnh tự liệu, bản đồ miền Nam Việt Nam.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1.ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA</b></i>: Đường Trường Sơn. 4p
? Đường Trường Sơn ra đời như thế nào?
? Hãy nêu vai trò của hệ thống đường
Trường Sơn đối với cách mạng miền
Nam?
- Nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung.
<i><b>3. BÀI MỚI: </b></i>30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ1: Tìm hiểu cuộc tổng tiến công</b>
<b>Xuân Mậu Thân..</b>
? Xn Mậu Thân 1968, qn dân miền
Nam đã lập chiến cơng gì?
? Thuật lại cuộc tiến cơng vào Sài Gịn,
qn giải phóng đánh ở những nơi nào?
? Cùng với cuộc tiến cơng vào Sài Gịn ,
qn ta đã tiến công ở những nơi nào ?
? Tại sao cuộc tấn cơng mang tính bất
ngờ, đồng loạt với quy mô lớn?
* Kết luận : Tết Mậu Thân 1968, quân
<i>dân miền Nam đồng loạt tiến công nổi</i>
<i>dậy ở khắp các thành phố thị</i>
<i>xã……..Đánh vào các cơ quan đầu não</i>
<i>của địch.</i>
<b>HĐ2: Ý nghóa của cuộc tổng tiến</b>
<b>công và nỏi dậy xuân Mậu Thân.</b>
- Hát
- 2HS lên bảng.
- 1 HS nhắc lại
-Tết Mậu Thân mọi người chuẩn bị đón
giao thừa thì ở các địa điểm bí mật ở
thành phố các chiến sĩ lặng lẽ xuất kích
đánh vào Sứ quán Mĩ.
-Thời khắc giao thừa cả nước lắng nghe
lời chúc Tết của Bác Hồ. Quân ta đánh
vào sứ quán Mĩ, Bộ tổng tham mưu quân
sự Sài Gòn, Đài phát thanh, sân bay Tân
Sơn Nhất.
- Quân giải phóng tiến cơng ở hầu khắp
các thành phố thị xã miền Nam như Cần
? Cuộc tiến công ảnh hưởng đến quân
Mĩ như thế nào?
? Hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc tổng
tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân?
* Kết luận: <i>Vừa qua nước ta kỉ niệm 40</i>
<i>năm cuộc tiến công nổi dậy mùa xuân</i>
<i>của quân và dân ta trên khắp miền Nam</i>
<i>được nghe các anh hùng kể lại chúng ta</i>
<i>càng tự hào về truyền thống tốt đẹp của</i>
<i>nhân dân ta.</i>
<i><b>4. CUÛNG CỐ: </b></i>4p
? Ta mở cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy
vào thời điểm nào?
? Qn giải phóng tấn cơng những nơi
nào?
- GV nhận xét.
<i><b>5. DẶN DÒ</b><b> : </b></i> 1p
- Chuẩn bị: “Chiến thắng “Điện Biên
Phủ trên không””.
- Nhận xét tiết học
- Cuộc tấn cơng làm cho cơ quan đầu
não của địch bị tê liệt, khiến chúng rất
hoang mang, lo sợ, kẻ đứng đầu Nhà
trắng, Lầu Nam góc cả thế giới phải
sửng sốt.
- Tiến công địch khắp miền Nam, gây
cho địch kinh hoàng, lo ngại.
+ Tạo ra bước ngoặt cho cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
...
<b>Tiết 5: Đạo đức</b>
<i><b>I. MỤC TIEÂU:</b></i>
- Thực hành các hành vi , những hiểu biết về chủ đề đạo đức: “ Em yêu quê hương,
Yêu uỷ ban nhân dân, Yêu Tổ quốc Việt Nam”.
- Rèn kĩ năng thảo luận, phát biểu những tính huống có vấn đề về nhứng chủ đề trên.
- Giáo dục HS u thích học đạo đức, có tình u q hương.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
- Giáo án, sách, tình huống.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH.</b></i> 1p
<i><b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b></i> 4p
? Tổ quốc chúng ta như thế nào?
về Tổ quốc mình?
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>3. BÀI MỚI: </b></i>30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ1: Ôn tập</b>
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Giới thiệu về quê hương em ở đâu? Có nghề
gì là nghề truyền thống?
? Nêu một số việc làm để tỏ lòng yêu quê
hương?
? Uỷ ban xã em làm gì?
? Em phải làm gì khi đến Uỷ Ban nhân dân?
* Kếât luận: Nhận xét tuyên dương những em
trả lời hay. Đánh thu thập cho những em chưa
đạt các nhận xét trước.
<b>HÑ 2: Trò chơi:</b>
- Cho HS làm việc nhóm và chọn một địa danh
để giới thiệu cho các bạn nghe về.
* Kết luận: Nhận xét cách giới thiệu, nét mặt
cử chỉ, điệu bộ của từng nhóm.
<b>HĐ3: Bài tập</b>
- Cho HS điền vào chố trống trong phiếu bài
tập.
* Kết luân: GV nhận xét phiếu học tập của các
bạn HS.
<i><b>4. CỦNG CỐ: </b></i>4p
?Vì sao phải yêu quê hương Việt Nam?
?Em phải làm gì để tỏ lịng u q hương
Việt Nam?
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài: “Em u hồ bình”
- HS thảo luận cặp đôi và trả lời
câu hỏi.
? Quê hương em ở Phước Long tỉnh
Bình Phước, q hương em có các
nghề truyền thống như chế biến mủ
cao su, chế biến hạt điều. Có di tích
lịch sử Núi Bà Rá.
- HS tự liên hệ kể về việc làm của
mình.
- Uỷ ban xã phường để khai báo,
chứng giấy tờ.
- Em phải giữ trật tự nơi làm việc
khi đến UBND , chào hỏi các cơ
chú cán bộ, đi lại nhẹ nhàng…..
- Từng nhóm chọn địa danh để giới
thiệu.
-Các nhóm khác nhận xét.
- HS trả lời.
<b>Ngày soạn : 20/2</b>
<b>Ngày dạy : 27/2 </b>
<b>Tiết 1 : Toán</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số
đơn vị đo thời gian thông dụng : một năm nào đó thuộc thế kỉ nào? ; đổi các đơn vị
đo thời gian chính xác
- HS làm đượ BT 1, 2, 3a.
HS khá, giỏi lam thêm các bai tập còn lại.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học. Kiên trì, tự lực khi giải tốn.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
- Bảng đơn vị đo thời gian.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA</b></i>: 4p
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>3. BAØI MỚI:</b></i>
- GV giới thiệu bai
<b>HĐ1:Hình thành bảng đơn vị đo thời gian.</b>
- Giáo viên chốt lại và củng cố cho cụ thể 1
năm thường 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày.
- 4 năm đến 1 năm nhuận.
- Nêu đặc điểm
- 1 tháng = 30 ngày (4, 6, 9, 11)
- 1 tháng có 31 ngày (1,3, 5, 7, 8, 10, 12).
- Tháng 2 = 28 ngày.
- Tháng 2 nhuận = 29 ngày.
=> GV có thể nêu cách nhớ số ngày của từng
tháng bằng cách dựa vào 2 nắm tay hoặc 1
nắm tay. Đầu xương nhơ lên là chỉ tháng có 31
<b>HĐ2: Ví dụ:</b>
- GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS đổi:
* Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 =
18 tháng.
* <sub>3</sub>2 giờ = 60 phút x <sub>3</sub>2 = 40 phút.
* 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút.
* 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
- Haùt
- Tổ chức theo nhóm.
- Mỗi nhóm giải thích bảng đơn vị
đo thời gian.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4.
- Học sinh lần lượt đọc bảng đơn vị
đo thời gian.
- Lần lượt nêu mối quan hệ.
- 1 tuần = 7 ngày.
- 1 giờ = 60 phút.
- 1 phút = 60 giây.
<b> HĐ3 : Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1</b>: Gọi HS nêu yêu cầu cho học sinh.</i>
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
- Gọi HS trình bày
<i><b>Bài 2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu cho học sinh.</i>
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS trung bình lên bảng làm, nhận xeùt.
<i><b>Bài 3: </b></i>Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS làm vở nháp.
- Gọi HS lên bảng làm, nhận xét.
<i><b>4 . CỦNG CỐ.</b></i> 1p
? Nêu lại bảng đơn vị đo thời gian.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5. DẶN DÒ: 2p</b></i>
- Chuẩn bị: Cộng số đo thời gian
- HS đọc yêu cầu
+ Kính viễn vọng ở thế kỉ 17(1671)
+ Bút chì ở thế kỉ 18 (1794)
+ Đầu máy xe lửa ở thế kỉ 19
+ Xe đạp ở năm 1869 là thế kỉ 19.
+ Ơ tơ năm 1886 là thế kỉ 19.
+ Máy bay 1903 là thế kỉ 20
+ Máy tính điện tử ở thế kỉ 20
+ Vệ tinh nhân tạo ở thế kỉ 20
- HS làm bài cá nhân.
a) 72 phút = 1,2 giờ.
270 phút = 4,5 giờ.
b) 30 giây = 0,5 phút.
135 giây = 2,25 phút.
...
<b>Tiết 2 : Chính tả ( Nghe viết)</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
-Nghe viết đúng bài chính tả.
- Tìm được các tên riêng trong truyện <i>Dân chơi đồ cổ và nắm được qui tắc viết hoa</i>
tên riêng ( BT2).
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. Lòng nhớ ơn tổ tiên.
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH</b></i>: 1p
<i><b>2. KIỂM TRA: </b></i>4p
- Gọi HS lên bảng viết một số lỗi viết sai
trong bài trước, yêu cầu cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung.
<i><b>3. BAØI MỚI: </b></i>30p
- GV giới thiệu bài
- HS chuẩn bị
<b>HĐ1: Hướng dẫn học sinh nghe, viết.</b>
- GV đọc tồn bài chính tả.
? Bài chính tả nói về điều gì?
- GV nhắc học sinh chú ý các tên riêng, từ
khó, chữ dễ nhầm lẫn do phát âm địa phương:
Chúa Trời, Ê-va, A-đam, Trung Quốc, Nữ
Oa, Ấn Độ, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn.
- Cho HS viết bảng con một số từ dễ lẫn, kết
hợp phân tích các từ viết sai.
- GV nhận xét – HS nhắc lại quy tắc viết hoa.
- GV đọc mẫu lần 2.
- GV đọc từng câu cho học sinh viết.
- GV đọc chậm lại toàn bài.
- Tổng kết lỗi, thu một số bài chấm, nhận xét.
- Sửa lỗi sai phổ biến.
<b>HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 2: </b></i>Gọi HS đọc nội dung yêu cầu bài:
- Cho HS làm vở nháp và lên trình bày miệng.
- GV giải thích từ: <b>Cửu Phủ</b> tên một loài tiền
cổ ở Trung Quốc thời xưa.
? Nêu tính cách của anh học trò?
<i><b>4. </b></i>
<i><b> CỦNG CỐ.</b></i> 4p
- Gọi HS nêu lại qui tắc viết hoa
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
- Chuẩn bị: “Ôn tập quy tắc viết hoa (tt)”.
- Nhận xét tiết học.
- Bài chính tả cho biết một số truyền
thống của một số dân tộc về thuỷ tổ
loài người trên thế giới.
- 2 HS viết vào bảng lớp.
- HS theo dõi
- Học sinh viết vở.
- Học sinh soát lỗi, từng cặp đổi vở
kiểm tra.
- Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ
Đế, Chu, Cửu Phủ, Khương Thái
Công.
- Anh học trò quá mê đồ cổ nên đã
bán hết cả gia tài để sắm đồ cổ.
...
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu:</b>
- Hiểu và biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu ( ND ghi nhớ). Hiểu được
tác dụng của việc lặp từ ngữ.( Khơng dạy bài tập 1)
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu, làm được các bài tập mục III.
- Giáo dục HS yêu Tiếng Việt, có ý thức liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
- Giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<i><b>1. OÅN ÑÒNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA:</b></i> Nối các vế câu ghép bằng cặp
từ hô ứng. 4p
- Gọi HS lên bảng đọc phần ghi nhớ trong
SGK.
- Nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung.
<i><b>3. BAØI MỚI: </b></i>30p
<i><b>Bài 1: </b></i>Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- GV đính đoạn văn lên bảng.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
- Gọi HS trình bày, nhận xét.
<i><b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc yêu cầu bài</i>
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để thực hiện
u cầu đề bài.
- Gọi HS khá trình bày.
<i><b>Bài 3</b></i>: GV nêu cầu hỏi, u cầu HS trả lời:
- Nhận xét.
GV chốt lại, bổ sung thêm: Nếu khơng có sự
liên kết giữa các câu thì sẽ không tạo thành
đoạn văn, bài văn.
<b> HĐ 2:Ghi nhớ.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc nơi dung phần ghi nhớ
trong SGK.
<b>HĐ3: Luyện tập</b>.
<i><b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc u cầu bài:</i>
- GV đính bảng phụ, gọi 1 HS khá lên bảng,
yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Thu bài chấm, nhận xét.
<i><b>4. </b></i>
<i><b> CỦNG CỐ.</b></i> 4p
? Thế nào là lặp lại từ trong văn bản?
? Việc lặp lại từ trong văn bản có tác dụng gì?
- Nhận xét, tun dương.
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
- Chuẩn bị: “Liên kết các câu trong bài bằng
cách thay thế từ ngữ”.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 – 3 HS lên bảng.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm suy nghĩ. Từng cặp
- HS trả lời.
- 2 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
Học sinh minh hoạ nội dung ghi nhớ
bằng cách nêu ví dụ cho các em tự
nghĩ.
-HS trả lời câu hỏi.
...
<b>Tiết 4: Kó thuật</b>
- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết lắp xe ben.
- Biết cách lắp và lắp được xe ben theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn, có thể
chuyển động được.
HS khá giỏi lắp được xe ben theo mẫu. Xe lắp chắc chắn, chuyển động dễ dàng, thùng
xe nâng lên, hạ xuống được.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi thao tác lắp tháo các chi tiết của xe ben
<i><b>II. CHUẨN BÒ:</b></i>
- Mẫu xe ben đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH:</b></i> 1p - HS chuẩn bị
<i><b>2.KIỂM TRA:</b></i> 4p
- Gọi HS lên bảng nêu các bước lắp xe ben. - 2 – 3 HS lên bảng
- Nhận xét, thu thập chứng cứ.
<i><b>3. BAØI MỚI:</b></i> 30p
- GV giới thiệu bài:
<b> HĐ3: Học sinh thực hành lắp xe ben.</b>
<i><b>a) Chọn chi tiết:</b></i>
- GV u cầu HS chọn đúng và đủ các chi
tiết cho vào hộp. - HS chọn các chi tiết ra lắp hộp
- GV kiểm tra.
<i><b>b) Lắp từng bộ phận:</b></i>
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ.
- Yêu cầu HS quan sát hình và theo dõi
SGK.
- GV nhắc nhở HS cách lắp. - HS theo dõi.
- Cho HS lắp, GV theo dõi, uốn nắn.
<i><b>c) Lắp ráp xe ben.</b></i>
- Hướng dẫn HS lắp ráp xe ben - HS lắp xe ben.
- Yêu cầu HS tự kiểm tra sự chuyển động
lên xuống của xe. - HS kiểm tra sự chuyển động của xe
<b> HĐ 4: Tổ chức đánh giá sản phẩm:</b>
- GV u cầu những em hồn thành sớm lên
trình bày sản phẩm để đánh giá.
- HS lên trình bày sản phẩm chủa
mình
- Nhắc nhở HS tháo các chi tiết xếp vào
hộp.
<i><b>5. DẶN DÒ:</b></i> 1p
- Về xem lại bài, chuẩn bị tiết 3
...
<b>Ngày soạn : 20/2</b>
<b>Ngày dạy : 29/2</b>
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha, gắn bó..
- Hiểu ý nghĩa: Qua hình ảnh cửa sơng tác giả ca ngợi nghĩa tình cảm thuỷ chung,
<i>biết nhớ cội nguồn. Trả lời được các câu hỏi1, 2, 3 ; thuộc 3, 4 khổ thơ.</i>
- Giáo dục học sinh luôn có tình cảm với q hương, tổ tiên.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
- Tranh minh hoạ trong SGK, tranh ảnh về phong cảnh cửa sông. Bảng phụ ghi sẵn
văn luyện đọc cho học sinh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA</b></i>: “ Phong cảnh đền Hùng.” 4p
- Giáo viên gọi HS lên bảng đọc bài và trả
lời câu hỏi.
? Tìm từ ngữ miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên nơi
đền Hùng?
? Những cảnh vật nào ở đền Hùng gợi nhớ về
sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc?
- Nhận xét, cho điểm, nhận xét chung.
<i><b>3. BAØI MỚI: </b></i>30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>.
- GV đọc bài thơ.
- GV nhắc HS chú ý đọc ngắt giọng đúng nhịp
thơ trong bài.
- Yêu cầu HS đọc trước lớp nối tiếp.
+ Lần 1 :Gọi 2 HS đọc nối tiếp nhau theo khổ
thơ
- GV cùng học sinh phát hiện ra lỗi của học
sinh đọc sai. Ghi lên bảng và yêu cầu học
sinh đọc lại.
- Gọi học sinh đọc lại các từ luyện đọc (đã ghi
- Báo cáo só số
- Học sinh trả bài
- HS theo dõi
+ Lần 2 : Yêu cầu học sinh đọc trước lớp
- Gọi học sinh đọc lại bài theo khổ và giải
nghĩa một số từ khó
- Yêu cầu học sinh đọc thầm trong nhóm 4.
- Gọi đại diện 2 nhóm đọc nối tiếp lại tồn
bài
- GV đọc mẫu tồn bài
<b> HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>
+ Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những từ
ngữ nào để nói về nơi sơng chảy ra biển ?
Cách giới thiệu ấy có gì hay ?
+ Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm đặc
biệt như thế nào?
GV chốt: Cửa sông là nơi gia nhau giữa
<i>sông và biển. Nơi ấy tôm cá tụ hội, nơi những</i>
<i>chiếc thuyền câu lấp và đêm trăng, nơi con</i>
<i>tàu kéo còi giã từ đất liền và nơi để tiễn người</i>
+ Phép nhân hoá trong khổ thơ , tác giả đã
nói điều gì về “tấm lịng” của cửa sơng đối
với cội nguồn?
- Yêu cầu HS đọc toàn bài thơ hỏi:
+ Tìm nội dung chính của bài thơ.
<b>HĐ3: Đọc diễn cảm.</b>
- Gọi HS đọc nối tiếp bài thơ.
- GV hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc của
bài thơ, xác lập kỹ thuật đọc: giọng đọc, nhấn
giọng, ngắt nhịp.
Nơi biển/ tìm về với đất/
Bằng/ con sóng nhớ/ bạc đầu
Chất muối/ hồ trong vị ngọt
Thành vùng nước lợ nông sâu//
- Cho HS đọc theo nhóm, cá nhân thi đua đọc
diễn cảm.
- Hướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- Gọi HS đọc bài thơ, nhận xét tun dương.
<i><b>4. CỦNG CỐ: </b></i>4p
- Gọi HS nêu nội dung bài?
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
- Chuẩn bị: “Nghóa thầy trò”.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2
- HS đọc thầm trong nhóm
- Một số nhóm đọc bài.
- Cả lớp lắng nghe.
- Để nói về nơi sông chảy ra biển …
làm cho người đọc hiểu về cửa
sông, thấy cửa sông quen thuộc
Tác giả đã giới thiệu hình ảnh một
cửa sơng thân quen và độc đáo.
<i>- Cửa sông là nơi giữ lại phù sa</i>
được bồi đắp bãi bồi, nơi nước ngọt
chảy vào biển rộng, nơi biển cả tìm
về với đất liền, nơi sơng và biển
hồ lẫn vào nhau.
- Cửa sông “giáp mặt” với biển
rộng, lá xanh “bỗng nhớ một vùng
nước non.
+ Tác giả muốn gửi lịng mình vào
cội nguồn, không quên cội nguồn,
nơi đã sinh ra và trưởng thành.
<b>Đại ý</b>: Qua hình ảnh cửa sơng tác
- Nhiều học sinh luyện đọc khổ thơ.
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh đọc thuộc lịng từng
đoạn, cả bài.
- Nhận xét tiết học
...
<b>Tiết 2 : Khoa học</b>
- Củng có các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát, thí
nghiệm.
- Củng cố những kĩ năng về bào vệ mơi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội
dung phần Vật chất và năng lượng.
- Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
- Dụng cụ thí nghiệm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA:</b></i> 4p
? Nêu những việc nên làm và không
nên làm để tránh tai nạn về điện?
? Làm gì để tiết kiếp tiện điện?
- Nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung.
<i><b>3. BÀI MỚI: </b></i>30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ 1: Trò chôi “Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng”.</b>
- Gọi HS đọc lô gô 1
- GV phát các thẻ a, b, c, d và đọc từng
câu cho HS chọn câu trả lời đúng theo
thẻ.
+ Đồng có tính chất gì?
+ Thép được sử dụng để làm gì?
+ Sự biến đổi hố học là gì?
+ Hỗn hợp nào khơng phải dung dịch?
+ Sự biến đổi hố học của các chất xảy
ra trong điều kiện nào?
- Haùt
- 2 HS lên bảng.
- HS chọn các câu trả lời đúng
- Có màu nâu đỏ, có ánh kim, dễ dát mỏng
và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
-Trong suốt, khơng gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
- Màu trắng bạc có ánh kim, có thể kéo
thành sợi và dát mỏng, nhẹ dẫn điện và dẫn
nhiệt tôt, không bị gỉ tuy nhiên bị a xít ăn
mịn.
- Dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu bắc qua
sơng, đường ray tàu hoả, máy móc.
- Sự biến đối từ chất này sang chất khác.
- Nước bột sắn dây pha sống là không phải
- Giáo viên sửa chữa chung các câu hỏi
cho cả lớp.
<b>HĐ 2: Thảo luận và trả lời câu hỏi</b>
- Cho HS hoạt động nhóm:
? Nêu tính chất chung của sắt, đồng,
nhơm.
? Nêu tính chất chung của gốm xây
dựng?
? Xi măng được làm từ đâu? Có tính
chất gì?
? Cao su có tính chất gì?
* Kết luận: GV nhận xét ý trả lời
đúng.
<i><b>4.CUÛNG CỐ.</b></i> 4p
- Hệ thống lại tồn bộ nội dung kiến
thức ơn tập.
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
- Chuẩn bị: Ơn tập: Vật chất và năng
- Nhận xét tiết học .
- HS hoạt động nhóm.
- Sắt, đồng nhơm là kim loại đều ở thể rắn,
nóng chảy ở nhiệt độ cao, dễ rèn dập kéo
sợi, dẫn điện hoặc dẫn nhiệt tốt.
- Gốm xây dựng được làm từ đất sét nung ở
nhiệt độ cao
- Xi măng được làm từ đất sét nung ở nhiệt
độ cao, mịn có tính chất gặp nước đơng cứng
dùng trong xây dựng.
- Cao su có tính chất đàn hồi tốt.
...
<b>Tiết 3: Tốn</b>
<b>- </b>Giúp HSbiết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
<b>- HS </b>vận dụng giải các bài toán đơn giản.( BT1 dòng 1,2; BT2).
<b>- </b>Giáo dục học sinh u thích mơn học. Kiên trì, tự lực khi giải tốn.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
-Bảng phụ, SGK .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA:</b><b> </b></i>4p
- Gọi HS lên bảng làm bài 3.
- GV nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung .
<i><b>3. BAØI MỚI:</b></i> 30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ1: Thực hiện phép cộng.</b>
<b>a) VD1</b>: Gọi HS đọc ví dụ.
- GV hướng dẫn HS tính qng đường ơ tơ
đi từ Hà Nội đến Vinh:
- HS chuẩn bị
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút
- Hướng dẫn HS cách đặt tính và thực hiện
phép cộng.
- GV chốt lại: Đặt tính thẳng hàng thẳng
cột.
<b>b) VD2</b> : Tương tự hướng dẫn HS thực hiện
phép tính: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây
- GV cho HS nêu cách đổi
83 giây =? phút ? giây
- GV cho HS tự rút ra quy tắc :
+ Khi cộng số đo thời gian cần cộng các số
đo theo từng loại đơn vị
+ Trong trường hợp số đo theo đơn vị phút,
giây lớn hơn hặc = 60 thì cần đổi sang đơn
vị hàng lớn hơn liền kề
<b>HĐ2: Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc u cầu bài:</i>
- Cho HS làm bảng con, gọi HS trung bình
lên bảng làm.
- Nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b> Gọi HS đọc u cầu bài: </i>
- Hướng dẫn HS làm bài vào vở, gọi 1 HS
trung bình lên bản làm.
- Thu bài chấm, nhận xét.
<i><b>4.CỦNG CỐ.</b></i> 4p
- Gọi 1 học sinh nêu quy tắc cộng số đo
thời gian.
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
- Chuẩn bị: “Trừ số đo thời gian”.
- Nhận xét tiết học
3 giờ 15 phút
2 giờ 35 phút
5 giờ 50 phút
Lần lượt các nhóm đơi thực hiện
22 phút 58 giây
+ 23 phút 25 giây
45 phút 83 giây
= 46 phút 23 giây
- HS nhắc lại quy tắc
- Học sinh đọc đề.
a) 13 năm 3 tháng ; 9 giờ 37 phút;
20 giờ 30 phút. ; 13 giờ 17 phút.
b) 8 ngày 11 giờ ; 9 phút 28 giây;
15 phút ; 18 phút 20 giây
Giaûi
Thời gian Lâm đi từ nhà đến viện bảo
tàng Lịch Sử là
35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút
Đáp số: 2 giờ 55 phút
- HS nêu quy tắc.
...
<b>Tiết 4: Kể chuyện</b>
- Dựa theo lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, học sinh kể lại được từng đoạn
- Biết trao đổi và làm rõ ý nghĩa : Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách cư
xử vì đại nghĩa.
- Tự hào về truyền thống đồn kết của, dân tộc ta, có tinh thần đồn kết với cộng
đồng.
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK. Giâý khổ to viết các từ ngữ cần giải thích – quan hệ
gia tộc giữa các nhân vật trong tranh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH</b></i>: Ổn ñònh. 1p
<i><b>2. KIỂM TRA:</b></i> Kể chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia. 4p
- Gọi 1 học sinh kể lại một việc làm tốt góp
phần bảo vệ trật tự, an tồn nơi làng xóm, phố
phường mà em chứng kiến hoặc tham gia.
- Nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung.
<i><b>3. BAØI MỚI:</b></i> 30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ 1: Giáo viên kể chuyện.</b>
- GV kể lần 1: Sau đó mở bảng phụ dán giấy
khổ to đã viết sẵn từ ngữ để giải thích cho học
sinh hiểu, giải thích quan hệ gia tộc giữa Trần
Quốc Tuấn – Trần Quang Khải và các vị vua
nhà Trần lúc bấy giờ.
- GV kể lần 2 – 3: Vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh hoạ phóng to treo trên bảng lớp.
Đoạn 1: Tranh vẽ cảnh Trần Liễu thân phụ
của Trần Quốc Tuấn lâm bệnh nặng trối trăn
những lời cuối cùng cho con trai.
Đoạn 2 – 3: Cảnh giặc Nguyên ồ ạt xâm lược
nước ta. Trần Quốc Tuấn đón tiếp Trần
Quang Khải ở Bến Đông, tự tay dội nước
thơm tắm cho Trần Quang Khải.
Đoạn 4 – 5: Vua Trần Nhân Tông, Trần Hưng
Đạo, Trần Quang Khải và các bô lão trong
điện Diên Hồng.
Đoạn 6: Cảnh giặc Nguyên tan nát thua chạy
về nước.
<b>HĐ 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện.</b>
a) Kể chuyện trong nhóm:
- Cho HS thành lập nhóm 6 kể theo tranh sau
đó kể tồn bộ câu chuyện. Kể xong trao đổi ý
nghĩa câu chuyện:
? Caâu chuyện giúp bạn hiểu điều gì?
- Hát
-HS tự liên hệ trả lời.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan saùt tranh và lắng
nghe kể chuyện.
- Từng cặp học sinh trao đổi, kể lại
từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- 6 học sinh nối tiếp nhau dựa theo 6
tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu
chuyện.
b) Thi kể chuyện trước lớp:
- GV đính tranh phóng to lên bảng, yêu cầu
các nhóm lên bảng kể trong nhoùm.
- Gọi 2 HS khá lên bảng kể lại toàn bộ
truyện, nêu ý nghĩa câu chuyện, nhận xét
tun dương.
<i><b>4. </b></i>
<i><b> CỦNG CỐ.</b></i> 4p
? Bạn biết ca dao tục ngữ nào nói về truyền
thống đồn kết của dân tộc?
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
- Yêu cầu học sinh về nhà tập kể lại câu
chuyện.
- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc về
truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn
kết của dân tộc ta.
- Nhận xét tiết học.
đồn kết của dân tộc, khuyên chúng
ta phải biết giữ gìn và phát huy
truyền thống quý báu đó.
- Từng nhóm lên bảng kể.
- Học sinh thi đua kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Cả lớp nhận xét.
- Câu chuyện giúp em hiểu về một
trong nhiều truyền thống tốt đẹp của
dân tộc là biết đồn kết.
- Học sinh chọn bạn kể chuyện hay
nhất và nêu ưu điểm của bạn.
...
<b> Ngày soạn : 20/2</b>
<b>Ngày dạy : 1/3 </b>
<b>Tiết 1: Toán</b>
<b>-</b> Giúp HS biết thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
<b>- </b>Vận dụng giải các bài toán đơn giản.Làm đúng bài tập 1;2.
<b>- </b>Giáo dục học sinh u thích mơn học. Kiên trì, tự lực khi giải tốn.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA:</b><b> </b></i>4p
? Nêu quy tắc cộng số đo thời gian.
- Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét chung.
<i><b>3. BAØI MỚI:</b></i> 30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ 1: Bài tốn về phép trừ</b>
a) <b>Ví dụ 1</b> : Gọi HS đọ đề bài:
- Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ:
15giờ 55phút – 13giờ 10 phút.
- GV chốt lại:
+ Đặt tính thẳng hàng, thẳng cột.
+ Trừ riêng từng cột.
b) <b>Ví dụ 2</b>:
3 phút 20 giây– 2 phút 45 giây.
- GV chốt lại.
Số bị trừ có số đo thời gian ở cột thứ hai bé
+ 20 giây không trừ được cho 45 giây ? Ta
phải làm như thế nào ?
- GV choát :
+ Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số đo
<i>theo từng loại đơn vị </i>
<i>+ Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào đó </i>
<i>ở SBT < số đo tương ứng ở ST thì cần chuyển </i>
<i>đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị </i>
<i>nhỏ hơn </i>
<i>+ Tiến hành trừ.</i>
<b>HĐ 2: Thực hành.</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Gọi HS đọc yêu cầu bài:
- Yêu cầu học sinh làm bảng con theo 3 tổ,
gọi 3 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc u cầu bài:</i>
- u cầu làm vở nháp theo nhóm
- Lưu ý cách đặt tính.
<i><b>Bài 3</b>: Gọi HS đọc đề.</i>
- Hướng dẫn HS làm vào vở
- 1 HS khá lên bảng làm .
- Chấm 1 số vở và nhận xét
<i><b>4. </b></i>
<i><b> CỦNG CỐ</b></i>. 4p
? Nêu lại quy tắc trừ số đo thời gian.
15 giờ 55 phút
13 giờ 10 phút
2 giờ 45 phút
- Lần lượt các nhóm thực hiện.
3 phút 20 giây
2 phuùt 45 giaây.
- Lấy 1 phút đổi ra giây , ta có :
2 phút 80 giây.
2 phút 45 giây.
0 phút 35giây.
3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây= 35
- Cả lớp nhận xét và giải thích.
Kết quả:
a) 8 phút 13 giây
b) 32 phút 47 giây
c) 9 giờ 40 phút
Kết quả:
a) 20 ngày 4 giờ
b) 10 ngày 22 giờ
c) 4 năm 8 tháng
Giải
Thời gian người đó đi hết qng
đường là:
Đổi: 8 giờ 30 phút = 7 giờ 90 phút
7 giờ 90 phút - 6 giờ 45 phút
= 1 giờ 45 phút
Đáp số : 1 giờ 45 phút
_
_
* Giáo dục HS biết yêu quý thời gian không
để thời gian trôi đi một cách vơ ích.
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
- Chuẩn bị: “Luyện tập ”.
- Nhận xét tiết học
...
<b>Tiết 2 : Tập làm văn</b>
- Viết được bài văn đủ 3 phần ( MB, TB, KB) rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng, lời văn tự
nhiên.
- Học sinh viết bài văn đúng thể loại.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo.
<i><b>II. CHUẨN BÒ</b></i>:
+ GV: Một số tranh ảnh về đồ vật: đồng hồ, lọ hoa …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH:</b></i> 1p
<i><b>2. KIỂM TRA: </b></i>Ôn tập văn tả đồ vật. 4p
- Giáo viên gọi học sinh kiểm tra dàn ý
một bài văn tả đồ vật mà học sinh đã làm
vào vở ở nhà tiết trước.
<i><b>3. BAØI MỚI:</b></i> Viết bài văn tả đồ vật. 30p
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh đọc các đề bài trong
SGK.
- Giáo viên lưu ý nhắc nhở học sinh viết
bài văn hoàn chỉnh theo dàn ý đã lập.
- Học sinh làm bài.
- Giaùo viên tạo điều kiện yên tónh cho học
sinh làm bài.
- GV theo dõi và nhắc nhở HS làm bài.
<i><b>4. CUÛNG CỐ:</b></i> 4p
- Nêu dàn bài chung của văn kể chuyện?
<i><b>5. DẶN DÒ:</b></i> 1p
- Yêu cầu học sinh về nhà chuẩn bị bài
tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 1 học sinh đọc 4 đề bài.
3 – 4 học sinh đọc lại dàn ý đã viết.
- Học sinh làm bài viết.
...
- Củng cố các kiến thức phần Vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát, thí
nghiệm.
- Củng cố những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội
dung phần Vật chất và năng lượng.
- Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
GV: - Dụng cụ thí nghiệm.
HSø: - Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt hằng
ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
- Pin, bóng đèn, dây dẫn,…
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1<i><b>. ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIEÅM TRA:</b><b> </b></i>4p
- Gọi HS lên bảng nêu tính chất của một số
chất.
- Nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung.
<i><b>3. BÀI MỚI:</b></i> 30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ1:</b> <b>Củng cố kiến thức về việc sử</b>
<b>dụng một số năng lượng.</b>
-Xe đạp lấy năng lượng từ đâu để hoạt
động?
-Máy bay bay được là nhờ đâu?
<b>HĐ2 </b>:<b>Ôn tập phần năng lượng.</b>
-Khi một vật được cung cấp năng lượng ta
thấy thế nào?
-Người ta sử dụng năng lượng điện để làm
gì?
-Khi sử dụng năng lượng điện ta phải làm
gì?
*Kết luận: Bất kì hoạt động nào cũng cần
- 2 HS lên bảng.
Hoạt động cá nhân, lớp.
-Nhờ năng lượng cơ bắp con người.
-Năng lượng chất đốt là xăng.
-Năng lượng chất đốt từ xăng.
-Guồng quay được là nhờ nước chảy.
-Một vật được cung cấp năng lượng ta
thấy chúng thay đổi về vị trí, hình
dạng, màu sắc, âm thanh, ánh sáng..
-Sử dụng năng lượng điện để thắp
sáng, sưởi ấm, đun nấu,làm lạnh,
hoạt động của máy móc..
năng lượng.Hoạt động càng nhiều càng cần
nhiều năng lượng, cần sử dụng tiết kiệm
các nguồn năng lượng.
<i><b> 4.</b><b> CỦNG CỐ.</b></i> 1p
Nêu các chất tồn tại ở thể nào?
Vì sao phải tiết kiệm năng lượng điện, chất
đốt?
<i><b>5. DẶN DOØ: </b></i>4p
- Chuẩn bị: “Cơ quan sinh sản của thực vật
có hoa”.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời câu hỏi.
...
<b>Tiết 4: Mó thuật</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp HS hiểu nọi dung bức tranh qua bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Biết được một số thông tin sơ lược về hoạ sĩ Nguyễn Thụ
HS khá, giỏi nêu được lí do tại sao thích hay khơng thích bức tranh.
- Có kĩ năng quan sát, nhận biết được những đặc điểm và cảm nhận đựơc vẻ đẹp của bức
tranh.
- Giáo dục học sinh cảm nhận được vẻ đẹp bức tranh từ đó u mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
-Giáo viên: SGK, SGV - Một số tác phẩm vẽ về Bác.
- Học sinh: Tìm hiểu nội dung bức tranh .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra</b>:<b> </b> Kiểm tra vở bài tập của
học sinh vẽ ở nhà của bài tập
trước( Những học sinh chưa hoàn chỉnh
bài từ tiết trước). 4p
- Kiểm tra - báo cáo
- 1 số nộp vở.
<b>3. Bài mới: </b>30p
a. Giới thiệu: Giáo viên giới thiệu
ghi tựa lên bảng. - học sinh nhắc lại tựa
b. Các hoạt động.
<b>HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU VAØI NÉT VỀ TÁC GIẢ VAØ TÁC PHẨM.</b>
- GV cho học sinh quan sát tranh Du kích tập bắn và nêu các ý sau:
+ Hoạ sĩ Nguyễn Thụ - Q ở Hà Tây
vẽ Bác Hồ.
+ Ơng có nhiều tác phẩm như: Đấu vật, Làng ven núi, Mùa đông, Bác Hồ đi công
tác…
- Học sinh quan sát và theo dõi.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: XEM TRANH </b><i><b>BÁC HỒ ĐI CÔNG TÁC</b></i>
- GV đặt một số câu hỏi để HS tìm
hiểu về nội dung bức tranh.
+ Hình ảnh chính của bức tranh là gì? - Hình ảnh Bác Hồ , anh cảnh vệ.
+ Có những màu nào chính trong
tranh?
- Màu vàng ….. . màu xanh thẳm của .. .,
màu trắng .. ... Màu sắc có đậm, nhạt rõ
ràng.
GV kết luận:
+ Đây là một trong những tác phẩm
tiểu biểu về Bác Hồ.
+ Cách bố cục: Sắp xếp các hình ảnh
chính, phụ
+ Tư thế của các nhân vật
+ Màu sắc trong bức tranh
- Giáo viên hướng dẫn HS nêu cảm
nhận về bức tranh. -Học sinh thảo luận đưa ra nhận xét
<b>HOẠT ĐỘNG 4: NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ</b>
Cùng học sinh nhận xét chung tiết học
Khen ngợi những nhóm tích cực phát
- Cùng nhận xét.
* Liên hệ giáo dục học sinh
Dặn dò: 4p
- Chuẩn bị : Kẻ các kiểu chữ
- Nhận xét tiết học.
...
<b>Ngày soạn : 20/2</b>
<b>Ngày dạy : 2/3</b>
<b>Tiết 1: Tốn</b>
- Rèn cho học sinh kĩ năng cộng, trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài tập có nội dung thực tế.Làm đúng BT 1b; 2; 3.
-<b> </b>Giáo dục học sinh u thích mơn học. Kiên trì, tự lực khi giải tốn.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<i><b>1. ỔN ÑÒNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA:</b><b> </b></i>“ Trừ số đo thời gian” 4p
- Gọi HS nêu quy tắc.
- Giaùo viên nhận xét cho điểm.
<i><b>3. BÀI MỚI: </b></i>“Luyện tập” 30p
<i><b>Bài 1(134): </b></i>Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm bảng con, gọi 4 HS trung
bình lên bảng
<i>- GV nhận xét và ghi điểm.</i>
<i><b>Bài 2(134):</b></i>
- Giáo viên chốt ở dạng bài a – c .
- Cho HS làm bài vào vở nháp, gọi HS lên
bảng làm, nhận xét
<i><b>Baøi (134):</b></i>
Cột 2 của số bị trừ < cột 2 của số trừ đổi.
Dựa vào bài a, b.
<i><b>Baøi 4(134):</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
- Giáo viên đánh giá bài làm của HS
<i><b>4.</b></i>
<i><b> CỦNG CỐ</b></i>. 4p
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực
hiện phép cộng, trừ số đo thời gian qua bài
tập thi đua.
<i><b>5. DẶN DÒ:</b></i> 1p
- Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”.
- Nhận xét tiết học.
- Báo cáo só số
-HS nêu quy tắc.
a) 12 ngày = 288 giờ
3,4 ngày = 81,6 giờ
½ giờ = 30 phút
b) 1,6 giờ = 96 phút
2 giờ15phút = 135 phút
2,5 phút = 150 giây.
4 phút 25 giây = 265 giây
-Yêu cầu HS làm bài và kết quả là:
a)15 năm 11 tháng
b)10 ngày 12 giờ
c) 20 giờ 9 phút.
Kết quả:
a) 1 năm 7 tháng
b) 4 ngày 18 giờ
c) 7 giờ 38 phút
- Nêu cách trừ số đo thời gian ở 2
dạng.
- Trả lời : Hai sự kiện cách nhau số
năm là 469 năm
...
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>
- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.( ND ghi nhớ).( Khơng dạy bài
tập 2)
- Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu được tác dụng của việc thay
thế đó ( làm được 2 bài tập ở mục III).
- Giáo dục học sinh yêu quý sự phong phú của tiếng Việt.
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
- Giấy khổ to ghi 2 ví dụ của BT1 (phần nhận xét). Viết sẵn nội dung của bài tập 1 (phần
luyện tập), viết đoạn a – b – c (BT2).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA:</b></i> MRVT: Liên kết các câu
trong bài bằng cách lặp từ ngữ. 4p
<i><b>3. BAØI MỚI:</b></i> Cách liên kết câu trong bài
bằng cách thế từ ngữ . 30p
<b>HÑ 1: Phần nhận xét.</b>
<i><b>Bài 1(76)</b></i><b>:</b> u cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Baøi 2(76)</b></i>
-Gọi HS đọc và nêu yêu cầu đề.
Giáo viên bổ sung: Việc thay thế những từ
ngữ đã dùng ở câu trước bằng những từ ngữ
<b>HĐ 2: Ghi nhớ.</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung
ghi nhớ.
<b> HĐ3 : Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1(77):</b> Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề</i>
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
<i><b>4. </b></i>
<i><b> CỦNG CỐ.</b></i> 1p
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Giáo dục HS vận dụng để làm văn.
<i><b>5. DẶN DÒ</b></i>: 1p
- Hát
- 1 em làm lại BT2, 2 em làm BT3.
- 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm, suy nghĩ và trả lời.
+ Cả 6 câu đều nói về Trần Quốc
- 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh đọc thầm và so sánh đoạn
văn của bài 1 và bài 2.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
+ Nội dung của 2 đoạn văn giống
nhau nhưng cách diễn đạt ở đoạn 1
hay hơn vì từ ngữ ở đoạn 1 được sử
dụng linh hoạt hơn, tránh sự lặp lại.
- Nhiều HS nhắc lại
-Khi các câu trong văn bản cùng nói
<i>về một người, một sự vật , một việc ta</i>
<i>có thể dùng đại từ hoặc những từ</i>
<i>đồng nghĩa đeer thay thể từ ở câu</i>
<i>đứng trước cho khỏi lặp lại từ</i>
- 4 học sinh làm bài trên giấy xong
rồi dán bài lên bảng lớp và trình bày
kết quả.
+ anh – người liên lạc – Đó– Hai
Long.
- Yêu cầu học sinh về nhà làm bài vào vở
BT3.
- Chuẩn bị: “MRVT: Truyền thống”
- Nhận xét tiết học.
...
<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>
- Dựa theo truyện: “Thái sư Trần Thủ Độ” và những gợi ý của GV, viết tiếp được các lời
đối thoại trong màn kịch với nội dung phù hợp ( BT2). (Cĩ thể chọn nội dung gần gũi với học
sinh để luyện tập kĩ năng đối thoại.)
- Rèn kĩ năng viết tiếp lời thoại vào một đoạn kịch để hoàn chỉnh 1 màn của vở kịch.
<b></b>HS khá giỏi biết phân vai để đọc lại màn kịch( BT2,3).
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo.
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
Tranh minh hoạ bài tập đọc “Thấi sư Trần Thủ Độ”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐINH: </b></i>1p
<i><b>2. KIỂM TRA</b></i>: Viết bài văn tả đồ vật.
4p
- Nội dung kiểm tra. Kiểm tra sửa lỗi bài
văn
<i><b>3. BAØI MỚI: </b>Tập viết đoạn đối thoại 30p</i>
<b>HĐ 1: Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên gọi 1 học sinh giỏi kể vắn tắt
bài học : "Thái sư Trần Thủ Độ”.
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh các
bước tìm lời thoại cho bài tập đọc :
Chọn đoạn trong bài.
Xác định các nhân vật.
Xác định cảnh trí – thời gian – khơng
gian mà câu chuyện đã diễn ra.
Xác định tình tiết, diễn biến các tình
tiết trong chuyện.
Xác định các lời thoại của nhân vật.
<b>HĐ 2: Thực hành.</b>
- Giáo viên cho học sinh trao đổi trong
- Hát
-1 học sinh đọc – Cả lớp đọc thầm.
- 2 học sinh tiếp nối nhau đọc nội dung
phần gợi ý 1 – 2.
- Cả lớp lắng nghe và xem tranh minh hoạ.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.
- u cầu HS đọc phân vai
- GV nhận xét
<i><b>4 . CỦNG CỐ.</b></i> 1p
- u cầu tập đóng vai
- Nhận xét- tun dường
<i><b>5. DẶN DÒ</b></i>: 4p
- u cầu học sinh về nhà viết đoạn đối
thoại vào vở
- Nhaän xét tiết học.
tiếp ngay sau lời Trần Thủ Độ và phú
nông)
- Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc màn
kịch đã viết.
- Đọc phân vai.
- Đóng vai
...
<b>Tiết 4: Địa lí</b>
- Mơ tả sơ lược được vị trí, giới hạn châu Phi :
+ Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á, đường Xích đạo đi ngang
qua giữa châu lục
Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu :
+ Địa hình chủ yếu là cao ngun.
+ Khí hậu nóng và khô
+ Đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van.
HS khá, giỏi giải thích vì sao châu Phi có khí hậu khơ và nóng bậc nhất thế giới :
- Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ Châu
Phi. Chỉ được vị trí của hoang mạc Xa-ha- ra trên bản đồ, lược đồ.
HS khá, giỏi dựa vào lược đồ trống ghi tên các châu lục và đại dương giáp với
châu Phi
- Giáo dụchọc sinhu thích học tập bộ mơn. Đồn kết với thiếu nhi trên trái đất.
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
- Bản đồ tự nhiên, các đới cảnh quan Châu Phi. Quả địa cầu.
- Tranh ảnh về các cảnh quan: hoang mạc, rừng thưa và Xa-Van ở Châu Phi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>HOẠT ĐỘNG CUẢ GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. ỔN ĐỊNH: </b></i>1p
<i><b>2. BÀI CŨ</b></i>: “Ôn tập”. 4p
? Nêu các đặc điểm của Châu Á, Âu.
? So sánh các đặc điểm của Châu Á, Âu.
- Hát
Nhận xét, ghi điểm, nhận xét chung.
<i><b>3. BÀI MỚI: </b></i>30p
- GV giới thiệu bài
<b>HĐ1: Quan sát bản đồ</b>
- Yêu cầu HS quan sát bản đồ trong SGK và yêu
cầu HS thảo luận theo nhóm
? Quan sát bản đồ và cho biết châu Phi giáp các
châu lục và biển, đại dương nào?
? Châu Phi có diện tích là bao nhiêu km2<sub>?</sub>
? Đường xích đạo đi qua phần nào của lãnh thổ
châu Phi?
- Gọi các nhóm lên trình bày, nhận xét
* Kết luận: Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu
và phía Tây Nam châu Á. Châu Phi có đường
xích đạo đi ngang qua giữa châu lục.
<b>HĐ 2 : Đặc điểm tự nhiên của Châu Phi.</b>
? Địa hình châu Phi có đặc điểm gì?
? Kể tên các bồn địa ở châu Phi?
? Kể tên các cao nguyên ở châu Phi?
? Kể tên và nêu vị trí các con sơng lớn ở châu
Phi?
? Châu Phi có những hồ lớn nào?
* Kết luận: Châu Phi là nơi có địa hình tương đối
cao có nhiều bồn địa và cao nguyên.
<b>HÑ 3 : Khí hậu của Châu Phi</b>
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
? Khí hậu Châu Phi có gì khác so với các Châu
lục đã học?
? Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khơ vào
bậc nhất thế giới?
? Châu Phi có hoang mạc nào?
- HS quan sát, hoạt động nhóm.
- Phía Bắc châu Phi giáp châu
Á,và châu Âu, Phía tây giáp Đi
Tây Dương , phía Đơng và phía
Nam giáp Ấn Độ Dương.
- Châu Phi có diện tích 30 triệu
km2 <sub>đứng thứ ba các châu lục trên</sub>
thế giới sau châu Á và châu Mĩ.
- Đường xích đạo đi ngang qua
giữa châu lục, đại bộ phận lãnh
thổ nằm giữa hai chí tuyến.
- Đại bộ phận địa hình châu Phi
- Các bồn địa: Bồn Sát, Nin
Thượng, Côn -gô, Ca- ha- ra –ni.
- Các cao nguyên :Ê- ti- ơ- pi,
Đơng Phi
- Sông Ni-giê, Côn- gô, Dăm
–be-di.
-Hồ sát ở bồn sát, hồ Vic -to
–ri-a.
-Thảo luận cặp đôi:
- Khí hậu châu Phi nóng và khô
bậc nhất thế giới.Nóng hơn các
châu lục em đã học.
? Nhiệt độ châu Phi ngày đêm chênh lệch như
thế nào?
? Thực vật châu Phi như thế nào?
? Động vật châu Phi ra sao?
- Goïi một số cặp trình bày, nhận xét.
+ Kết luận: Châu Phi có khí hậu khắc nghiệt
<i><b>4. CỦNG CỐ.</b></i> 4p
? Nêu đặc điểm địa hình châu Phi?
? Khí hậu châu Phi ra sao?
? Kể tên các loại động vật, thực vật của châu
Phi?
<i><b>5. DẶN DÒ: </b></i>1p
- Chuẩn bị: “Châu Phi (tt)”.
- Nhận xét tiết học.
- Châu Phi có hoang mạc Xa-ha-ra
lớn nhất thế giới.
- Ban ngày lên tới 500<sub>C, ban đêm</sub>
có thể xuống tới 00<sub>C.</sub>
- Thực vật châu Phi là đồng cỏ
mênh mông, thỉnh thoảng nổi lên
một vài cây keo, cây bao báp, có
rừng rậm và rừng thưa.
- Động vật ăn cỏ như ngựa vằn,
hươu cao cổ, voi, động vật ăn thịt
như báo, sư tử, linh cẩu..
-HS trả lời câu hỏi.
- Lớp trưởng yêu cầu lớp phó VN cho cả lớp hát một bài.
+ Nêu lí do buổi sinh hoạt cuối tuần:
+ Mời các tổ báo cáo tình hình hoạt động trong tuần: Lần lượt từ tổ 1-> tổ 2 -> tổ 3
- Lớp trưởng đánh giá chung hoạt động của lớp.
+ <b>Triển khai kế hoạch hoạt động trong tuần tới</b>:
* Đi học đúng giờ, chuyên cần, nghỉ học phải có đơn xin phép với cơ giáo.
* Đồn kết với bạn bè, giúp nhau cùng học tập.
* Khơng nói tục, chửi thề.
* Thường xuyên rèn chữ viết thật đẹp, giữ vở sạch.
* Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
* Vệ sinh lớp, trường sạch sẽ. Không ăn quà xả rác sân trường.
* Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
* Phân công chăm sóc tốt cây cảnh và caây xanh
- <b>GV phát biểu</b>:
+ <b>Khuyết điểm</b>: Truy bài đầu giờ chưa tốt. Chưa ý thức giữ gìn và bảo quản sách
vở . Chất lượng thi GKII chưa cao.
- <b>Nội dung khác</b>
+ Thực hiện vệ sinh lớp.
² ² ² ²