Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Luận văn thạc sĩ kinh tế giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện lâm thao, tỉnh phú thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 121 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T.ẠO
T.RƢỜN.G ĐẠI H.ỌC T.H.ƢƠN.G MẠI
---------------

BÙI T.H.Ị T.H.U H.IỀN.

GIẢI QUYẾT. VIỆC LÀM CH.O LAO ĐỘN.G
N.ÔN.G T.H.ÔN. T.RÊN. ĐỊA BÀN. H.UYỆN.
LÂM T.H.AO, T.ỈN.H. PH.Ú T.H.Ọ

LUẬN. VĂN. T.H.ẠC SĨ KIN.H. T.Ế

H.à N.ội - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T.ẠO
T.RƢỜN.G ĐẠI H.ỌC T.H.ƢƠN.G MẠI
---------------

BÙI T.H.Ị T.H.U H.IỀN.

GIẢI QUYẾT. VIỆC LÀM CH.O LAO ĐỘN.G
N.ÔN.G T.H.ÔN. T.RÊN. ĐỊA BÀN. H.UYỆN.
LÂM T.H.AO, T.ỈN.H. PH.Ú T.H.Ọ

Ch.uyên. n.gàn.h.: Quản. Lý Kin.h. T.ế
Mã n.gàn.h.

: 8 34 04 10

LUẬN. VĂN. T.H.ẠC SĨ KIN.H. T.Ế


N.GƢỜI H.ƢỚN.G DẪN. KH.OA H.ỌC
PGS. T.S: N.GUYỄN. T.H.Ị MIN.H. N.H.ÀN

H.à N.ội - 2018


i
LỜI CAM ĐOAN.
T.ên. t.ôi là: Bùi T.h.ị T.h.u H.iền.
Sin.h. n.gày 04 t.h.án.g 05 n.ăm 1991
H.ọc viên. lớp cao h.ọc kh.óa 22 – đợt. 2 – Quản. lý kin.h. t.ế – T.rườn.g Đại
h.ọc T.h.ươn.g Mại.
H.iện. đan.g côn.g t.ác t.ại: H.ạt. Kiểm lâm Ph.ú Lâm
Xin. cam đoan.: Đề t.ài “Giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn.
t.rên. địa bàn. h.uyện. Lâm T.h.ao, t.ỉn.h. Ph.ú T.h.ọ” do giản.g viên. PGS.T.S.
N.guyễn. T.h.ị Min.h. N.h.àn. h.ướn.g dẫn. là cơn.g t.rìn.h. n.gh.iên. cứu của riên.g t.ôi.
Các số liệu, kết. quả n.êu t.ron.g luận. văn. là t.run.g t.h.ực, có n.guồn. gốc t.rích. dẫn.
rõ ràn.g.
H.à N.ội, n.gày t.h.án.g n.ăm 2018
T.ác giả luận. văn.

Bùi Thị Thu Hiền


ii
LỜI CẢM ƠN.
Để h.oàn. t.h.àn.h. luận. văn. n.ày, n.goài sự n.ỗ lực cố gắn.g của bản. t.h.ân., t.ác
giả đã n.h.ận. được rất. n.h.iều sự giúp đỡ, độn.g viên., h.ướn.g dẫn. và đón.g góp ý
kiến. của q t.h.ầy cơ giáo, bạn. bè, đồn.g n.gh.iệp và gia đìn.h. t.ron.g suốt. kh.óa
cao h.ọc và t.h.ời gian. n.gh.iên. cứu đề t.ài.

T.ác giả xin. bày t.ỏ lòn.g biết. ơn. sâu sắc t.ới PGS.T.S. N.guyễn. T.h.ị Min.h.
N.h.àn., n.gười đã t.ận. t.ìn.h. giúp đỡ, h.ướn.g dẫn. t.ác giả t.ron.g suốt. q t.rìn.h.
n.gh.iên. cứu và h.ồn. t.h.iện. đề t.ài luận. văn..
T.ác giả cũn.g xin. ch.ân. t.h.àn.h. cảm ơn. quý T.h.ầy/ Cô Kh.oa Sau đại h.ọc
t.rườn.g Đại h.ọc T.h.ươn.g Mại về n.h.ữn.g lời n.h.ận. xét., đón.g góp quý báu đối với
bản. luận. văn..
Do t.h.ời gian. và t.rìn.h. độ n.gh.iên. cứu cịn. h.ạn. h.ữu, n.ên. bản. luận. văn. n.ày
kh.ơn.g t.rán.h. kh.ỏi n.h.ữn.g t.h.iếu sót. và h.ạn. ch.ế n.h.ất. địn.h.. Rất. mon.g n.h.ận. được
sự đón.g góp ý kiến. ch.ân. t.ìn.h. của quý t.h.ầy cô và độc giả quan. t.âm đến. đề t.ài.
T.ác giả xin. ch.ân. t.h.àn.h. cảm ơn.!
H.à N.ội, n.gày

t.h.án.g

n.ăm 2018

T.ác giả luận. văn.

Bùi Thị Thu Hiền


iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN. ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN. .................................................................................................. ii
MỤC LỤC ....................................................................................................... iii
DANH MỤC VIẾT TẮT .............................................................................. vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU............................................................. viii
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................. ix

LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................. 1
2. T.ổn.g quan. t.ìn.h. h.ìn.h. n.gh.iên. cứu có liên. quan. ......................................... 2
3. Mục t.iêu, n.h.iệm vụ n.gh.iên. cứu.................................................................. 5
6. Đón.g góp của luận. văn................................................................................. 8
7. Kết. cấu của luận. văn. ................................................................................... 8
CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO
LAO ĐỘNG NÔNG THÔN Ở ĐỊA PHƢƠNG ............................................ 9
1.1 Khái niệm cơ bản ...................................................................................... 9
1.1.1 Khái niệm lao động và lao động nông thôn ........................................... 9
1.1.2 Khái niệm việc làm và việc làm cho lao động nông thôn .................... 12
1.1.3 Khái niệm giải quyết việc làm cho lao động nơng thơn ...................... 15
1.2 Tiêu chí đánh giá giải quyết việc làm cho lao động nông thôn ở địa
phƣơng............................................................................................................ 17
1.2.1 Số lượng việc làm và gia tăng việc làm ở nông thôn ........................... 17
1.2.2 Cơ cấu lao động nơng thơn có việc làm phân theo khu vực kinh tế18
1.2.3 Số lượng lao động nơng thơn có việc làm thông qua công tác đào tạo18


iv
1.3 Nội dung chủ yếu của giải quyết việc làm cho lao động nông thôn ở
địa phƣơng ..................................................................................................... 19
1.3.1 Hướng nghiệp cho lao động nông thôn địa phương ........................... 19
1.3.2 Đào tạo nghề cho lao động nông thôn địa phương ............................. 21
1.3.3 Tạo việc làm cho lao động nông thôn địa phương .............................. 23
1.3.4 Giới thiệu việc làm cho lao động nông thôn ........................................ 25
1.4 Một số yếu tố ảnh hƣởng đến giải quyết việc làm cho lao động nông
thôn ở địa phƣơng ......................................................................................... 26
1.4.1 Chính sách việc làm của địa phương ................................................... 26
1.4.2 Điều kiện tự nhiên của địa phương ..................................................... 28

1.4.3 Điều kiện xã hội của địa phương ......................................................... 30
1.4.4 Đặc điểm lao động nông thôn ở địa phương ....................................... 31
1.4.5 Tình hình phát triển kinh tế xã hội ở địa phương............................... 32
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO LAO
ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO, TỈNH
PHÚ THỌ....................................................................................................... 34
2.1 Một số yếu tố ảnh hƣớng đển giải quyết việc làm cho lao động nông
thôn trên địa bàn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ .................................... 34
2.1.1 Chính sách việc làm của huyện ............................................................ 34
2.1.2 Điều kiện tự nhiên của huyện .............................................................. 38
2.1.3 Điều kiện xã hội của huyện .................................................................. 39
2.1.4 Đặc điểm lao động của huyện .............................................................. 42
2.1.5 Tình hình phát triển kinh tế xã hội của huyện.................................... 47
2.2 Thực trạng giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn
huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ qua các tiêu chí ....................................... 51
2.2.1 Số lượng việc làm và gia tăng việc làm nông thôn trên địa bàn huyện
Lâm Thao ........................................................................................................ 51


v
2.2.2 Cơ cấu lao động nơng thơn có việc làm phân theo khu vực kinh tế
trên địa bàn huyện Lâm Thao ....................................................................... 53
2.2.3 Số lượng lao động nơng thơn có việc làm thông qua công tác đào tạo
trên địa bàn huyện Lâm Thao ....................................................................... 55
2.3 Thực trạng nội dung giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên
địa bàn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ ..................................................... 57
2.3.1 Thực trạng hướng nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện
Lâm Thao ........................................................................................................ 57
2.3.2 Thực trạng đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện
Lâm Thao ........................................................................................................ 60

2.3.3 Thực trạng tạo việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện
Lâm Thao ........................................................................................................ 66
2.3.4 Thực trạng giới thiệu việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn
huyện Lâm Thao ............................................................................................ 73
2.4 Đánh giá chung ........................................................................................ 76
2.4.1 Ưu điểm và nguyên nhân ...................................................................... 76
2.4.2 Hạn chế và nguyên nhân ...................................................................... 78
CHƢƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH GIẢI
QUYẾT VIỆC LÀM CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ ................................................... 84
3.1 Phƣơng hƣớng và mục tiêu phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn
huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 .......................................... 84
3.1.1 Phương hướng phát triển kinh tế xã hội huyện Lâm Thao ................ 84
3.1.2 Chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội huyện Lâm Thao ............................ 86
3.2 Định hƣớng và mục tiêu giải quyết việc làm cho ngƣời lao động trên
địa bàn huyện Lâm Thao giai đoạn 2017-2020 .......................................... 87
3.2.1 Phương hướng tạo việc làm giai đoạn 2017 - 2020 ............................ 87


vi
3.2.2 Mục t.iêu giải quyết. việc làm giai đoạn. 2017 - 2020 ............................ 88
3.3 Một số giải pháp cơ bản nhằm giải quyết việc làm cho ngƣời lao động
nông thôn trên địa bàn huyện Lâm Thao ................................................... 89
3.3.1 Đổi mới hoạt động hướng nghiệp cho lao động nông thôn ................ 89
3.3.2 Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn .............. 91
3.3.3 Đẩy mạnh tạo việc làm cho lao động nông thôn ................................. 94
3.3.4 Phát triển hoạt động giới thiệu việc làm cho lao động nông thôn ... 101
3.4 Kiến nghị ................................................................................................ 101
3.4.1. Đối với Trung ương ........................................................................... 102
3.4.2. Đối với tỉnh Phú Thọ ........................................................................ 102

KẾT LUẬN .................................................................................................. 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHIẾU ĐIỀU TRA


vii
DANH MỤC VIẾT TẮT
STT

Viết tắt

Nghĩa đầy đủ

1

ATVSTP

2

BCĐ

Ban chỉ đạo

3

CSXH

Chính sách xã hội

4


CN-TTCN

5

CN-XD

Công nghiệp - xây dựng

6

GQVL

Giải quyết việc làm

7

HTX

Hợp tác xã

8

KH

Kế hoạch

9

KHKT


Khoa học kỹ thuật

10

KT-XH

Kinh tế - xã hội

11

LĐNT

Lao động nông thôn

12

LĐ-TBXH

13

LLLĐ

Lực lượng lao động

14

MTTQ

Mặt trận tổ quốc


15

NLĐ

Người lao động

16

NSNN

17

QQG-GQVL

18

TTLĐ

Thị trường lao động

19

TTDN

Trung tâm dạy nghề

20

TTDVVL


21

THPT

Trung học phổ thông

22

THCS

Trung học cơ sở

23

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

24

UBND

Ủy ban nhân dân

25

VL

26


XKLĐ

An toàn vệ sinh thực thẩm

Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp

Lao động - thương binh xã hội

Ngân sách nhà nước
Quỹ quốc gia - giải quyết việc làm

Trung tâm dịch vụ việc làm

Việc làm
Xuất khẩu lao động


viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 : Một số chính sách về việc làm của huyện Lâm Thao ................... 35
Bản.g 2.2. Tổng hợp tình hình dân số huyện Lâm Thao giai đoạn 2014-2016 40
Bảng 2.3: Tình hình dân số và nguồn lao động bình quân trên địa bàn huyện
Lâm Thao giai đoạn 2014-2016 ...................................................................... 42
Bảng 2.4: Hiện trạng lao động theo trình độ đào tạo chun mơn kỹ thuật trên
địa bàn huyện Lâm Thao giai đoạn 2014-2016 .............................................. 46
Bảng 2.5: GDP bình quân dầu người trên địa bàn huyện Lâm Thao giai đoạn
2014-2016........................................................................................................ 48
Bản.g 2.6: T.ổn.g quan. về lực lượn.g lao độn.g h.uyện. Lâm T.h.ao giai đoạn. ...... 52

2014-2016........................................................................................................ 52
Bảng 2.7: GDP, năng suất lao động huyện Lâm Thao phân theo ngành kinh tế
giai đoạn 2014-2016 ........................................................................................ 54
Bảng 2.8: Thông tin tư vấn hướng nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn
huyện Lâm Thao giai đoạn 2014-2016 ........................................................... 59
Bản.g 2.9. Kết. quả h.oạt. độn.g dạy n.gh.ề trên địa bàn huyện Lâm Thao ........... 62
giai đoạn 2014-2016 ........................................................................................ 62
Bảng 2.10 Các làng nghề trên địa bàn huyện Lâm Thao được UBND .......... 70
tỉnh công nhận ................................................................................................. 70
Bản.g 2.11: Kết. quả giải quyết. việc làm t.ại ch.ỗ ở h.uyện. t.h.ôn.g qua Vốn. vay
quốc gia GQVL (2014 – 2016) ....................................................................... 72
Bảng 3.1: Đề xuất một số hoạt động hướng nghiệp trên địa bàn huyện Lâm
Thao ................................................................................................................. 90
Bảng 3.2 Đề xuất một số chương trình đào tạo nghề ở huyện Lâm Thao năm
2017-2020........................................................................................................ 93


ix
DANH MỤC HÌNH VẼ
H.ìn.h. 2.1: Cơ cấu dân. số t.h.eo giới t.ín.h. giai đoạn. 2014-2016 ......................... 43
H.ìn.h. 2.2: Cơ cấu lao độn.g ch.ia t.h.eo n.h.óm t.uổi giai đoạn. 2014-2016 ........... 43
H.ìn.h. 2.3: H.iện. t.rạn.g lao độn.g t.h.eo t.rìn.h. độ ph.ổ t.h.ơn.g giai đoạn. 2014-2016 45
Hình 2.4: Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế trên địa bàn
huyện lâm thao giai đoạn 2014-2016 .............................................................. 53
H.ìn.h. 2.5: Cơ cấu lao độn.g ch.uyển. đổi n.gh.ề n.gh.iệp sau kh.i bị t.h.u h.ồi đất. .... 55
Hình 2.6: Tổng hợp tình hình lao động có việc làm thơng qua cơng tác đào tạo
giai đoạn 2014-2016. ....................................................................................... 56
H.ìn.h. 2.7: Cơ cấu đào t.ạo n.gh.ề theo t.rìn.h. độ t.ại h.uyện. Lâm T.h.ao................. 61
H.ìn.h. 2.8: Số lượn.g doan.h. n.gh.iệp t.h.àn.h. lập t.rên. địa bàn. h.uyện. n.ăm 20142016 ................................................................................................................. 67
H.ìn.h. 2.9: Số lượn.g lao độn.g đi xuất. kh.ẩu lao độn.g n.ăm 2014-2016 ............. 68

H.ìn.h. 2.10: Các ch.ươn.g t.rìn.h. t.ạo việc làm mà n.gười lao độn.g đã t.ừn.g t.h.am
gia .................................................................................................................... 73
H.ìn.h. 2.11: Kết. quả h.oạt. độn.g côn.g t.ác giới t.h.iệu việc làm ........................... 74


1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Việc làm là yếu t.ố quyết. địn.h. đời sốn.g của mỗi n.gười t.ron.g độ t.uổi lao
độn.g, là một. t.ron.g n.h.ữn.g n.h.iệm vụ quan. t.rọn.g của mỗi quốc gia. Giải quyết. việc
làm là t.iền. đề quan. t.rọn.g để sử dụn.g có h.iệu quả n.guồn. n.h.ân. lực, góp ph.ần.
xóa đói giảm n.gh.èo, ph.át. t.riển. kin.h. t.ế xã h.ội. Do đó, t.iêu ch.í giải quyết. việc
làm ch.o lao độn.g đã t.rở t.h.àn.h. một. t.ron.g n.h.ữn.g t.iêu ch.í cơ bản. của n.h.iều quốc
gia t.rên. t.h.ế giới n.h.ằm góp ph.ần. đảm bảo an. sin.h. và ph.át. t.riển. kin.h. t.ế - xã h.ội.
N.h.ận. t.h.ức được vấn. đề đó., Lâm T.h.ao – h.uyện. n.ôn.g t.h.ôn. mới của t.ỉn.h.
Ph.ú T.h.ọ coi giải quyết. n.h.iều việc làm, sử dụn.g có h.iệu quả n.guồn. n.h.ân. lực là
mục t.iêu quan. t.rọn.g t.ron.g ph.át. t.riển. kin.h. t.ế - xã h.ội của h.uyện.. Trong những
năm qua công tác giải quyết việc làm ở huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ đã đạt
được nhiều thành tựu đáng khích lệ. Theo báo cáo thống kê năm 2012, huyện
đã đào t.ạo n.gh.ề ch.o 7.500 n.gười, t.ạo việc làm mới 2.200 n.gười/n.ăm. T.ỷ lệ
lao độn.g qua đào t.ạo đạt. 31,35% t.ăn.g 11,8% so với n.ăm 2010. T.uy n.h.iên. t.ỷ
lệ lao độn.g t.h.ất. n.gh.iệp vẫn. còn. t.ươn.g đối cao, t.h.eo số liệu t.h.ốn.g kê n.ăm
2012 kh.oản.g 3.275 lao độn.g kh.ơn.g có việc làm, ch.iếm 3,17% dân. số và h.ơn.
5,67% số lao độn.g t.ron.g độ t.uổi; t.ổn.g số lượn.g n.gười lao độn.g yêu cầu có
việc làm ở H.uyện. mỗi n.ăm có kh.oản.g 2.000 n.gười. T.ỷ lệ lao độn.g sau h.ọc
n.gh.ề ch.ưa có việc làm cịn. cao, có 8/14 xã t.h.ị t.rấn. t.ỉ lệ ch.ưa qua đào t.ạo còn.
t.h.ấp n.h.ỏ h.ơn. 40%. Kỹ n.ăn.g t.ay n.gh.ề, t.ác ph.on.g làm việc côn.g n.gh.iệp ch.ưa cao,
đồn.g t.h.ời h.iệu quả sử dụn.g t.h.ời gian. lao độn.g cịn. t.h.ấp dẫn. đến. sự lãn.g ph.í
lớn. về n.guồn. lực. T.ất. cả n.h.ữn.g vấn. đề t.rên. đan.g gây sức ép GQVL ch.o n.gười
lao độn.g t.rên. địa bàn. h.uyện. Lâm T.h.ao.

Qua n.gh.iên. cứu lý luận. và t.h.ực t.iễn. về côn.g t.ác giải quyết. việc làm ch.o
n.gười lao độn.g hHuyện. Lâm T.h.ao T.ác giả đã ch.ọn. đề t.ài “Giải quyết. việc làm ch.o
lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.rên. địa bàn. h.uyện. Lâm T.h.ao, t.ỉn.h. Ph.ú T.h.ọ” với mon.g


2
muốn. sẽ đón.g góp một. ph.ần. n.h.ỏ về mặt. lý luận. t.ron.g việc giải quyết. việc làm t.rên.
địa bàn. h.uyện., góp ph.ần. giảm t.ỉ lệ t.h.ất. n.gh.iệp một. cách. bền. vữn.g.
2. T.ổn.g quan. t.ìn.h. h.ìn.h. n.gh.iên. cứu có liên. quan.
T.ron.g n.h.ữn.g n.ăm gần. đây, có một. số t.ác giả đã đề cập đến. các kh.ía
cạn.h. mà đề t.ài n.gh.iên. cứu quan. t.âm. T.ron.g số đó có:
T.h.s. N.guyễn. T.h.úy H.à (2013): Ch.ín.h. sách. việc làm: t.h.ực t.rạn.g và giải
ph.áp, T.run.g t.âm n.gh.iên. cứu kh.oa h.ọc – Viện. n.gh.iên. cứu lập đề cập t.ới vai
t.rò việc làm, t.h.ực t.rạn.g vấn. đề việc làm ở n.ước t.a. T.ác giả đán.h. giá t.ìn.h. h.ìn.h.
việc làm t.h.ôn.g qua n.guồn. lao độn.g, t.ỉ lệ lao độn.g đan.g làm việc đã qua đào
t.ạo, cơ cấu lao độn.g có việc làm t.h.eo n.gh.ề n.gh.iệp, cơ cấu lao độn.g có việc
làm t.h.eo n.gàn.h. kin.h. t.ế, cơ cấu lao độn.g có việc làm t.h.eo loại h.ìn.h. kin.h. t.ế, cơ
cấu lao độn.g có việc làm t.h.eo vị t.h.ế việc làm, t.h.u n.h.ập bìn.h. qn./t.h.án.g của
lao độn.g làm cơn.g ăn. lươn.g, t.ìn.h. t.rạn.g mất. việc làm và t.h.ất. n.gh.iệp t.ừ đó đưa
ra ph.ươn.g h.ướn.g giải quyết. vấn. đề việc làm và h.ệ t.h.ốn.g ch.ín.h. sách. việc làm,
đồn.g t.h.ời đán.h. giá ch.ín.h. sách. việc làm – n.h.ữn.g t.h.àn.h. t.ựu h.ạn. ch.ế và n.guyên.
n.h.ân., đề xuất. địn.h. h.ướn.g ch.ín.h. sách. việc làm giai đoạn. 2012-2020.
T.ạp ch.í Quốc ph.ịn.g t.ồn. dân. (2011), Giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g
n.ơn.g t.h.ơn. – một. địi h.ỏi bức t.h.iết. h.iện. n.ay – đề cập đến. t.h.ực t.ran.g việc làm
của lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn., t.ác giả đưa để giải quyết. được việc làm ch.o lao độn.g
n.ơn.g t.h.ơn. địi h.ỏi ch.ún.g t.a ph.ải có n.h.ận. t.h.ức đún.g về vị t.rí, vai t.rị của n.ơn.g
t.h.ơn. và vấn. đề việc làm ch.o lao độn.g n.ơn.g t.h.ơn. h.iện. n.ay; t.ừ đó có các giải
ph.áp cơ bản., ph.ù h.ợp với t.ừn.g vùn.g cụ t.h.ể t.ừ đó đưa ra một. số giải ph.áp n.ân.g
cao h.iệu quả giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. n.h.ư cần. có ch.ín.h.
sách. ph.ù h.ợp n.h.ằm đẩy mạn.h. đào t.ạo n.gh.ề ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn., gắn. đào

t.ạo n.gh.ề với sử dụn.g lao độn.g ph.ù h.ợp. T.iếp t.ục ph.át. t.riển. các làn.g n.gh.ề
t.ruyền. t.h.ốn.g đi đôi với xây dựn.g các làn.g n.gh.ề mới; ph.át. t.riển. t.iểu - t.h.ủ côn.g
n.gh.iệp, ch.ế biến. n.ôn.g, lâm, t.h.ủy sản. với quy mô vừa và n.h.ỏ, cần. có ch.ín.h.


3
sách. n.h.ằm độn.g viên., t.h.u h.út. các t.h.àn.h. ph.ần. kin.h. t.ế đầu t.ư vào n.h.ữn.g n.ơi
cịn. n.h.iều kh.ó kh.ăn., địa bàn. xun.g yếu...
Liên. h.iệp Kh.oa h.ọc Kin.h. t.ế - Đô t.h.ị N.am bộ (2016), H.ệ t.iêu ch.í đán.h.
giá cơn.g t.ác giải quyết. việc làm – đề cập đến. các t.iêu ch.í đán.h. giá t.h.ơn.g qua
cơn.g t.ác h.ướn.g n.gh.iệp, đào t.ạo n.gh.ề, t.ư vấn., giới t.h.iệu việc làm, Côn.g t.ác
giải quyết. việc làm t.h.ơn.g qua ch.ín.h. sách. t.ín. dụn.g, Cơn.g t.ác ph.át. t.riển. sản.
xuất., t.h.u h.út. đầu t.ư n.h.ằm giải quyết. việc làm, Cơn.g t.ác xuất. kh.ẩu lao độn.g t.ừ
đó đưa ra các t.iêu ch.í cơ bản. đán.h. giá cơn.g t.ác t.rên. n.h.ư t.ỷ t.rọn.g n.gười lao
độn.g t.ìm được việc làm và t.ỷ t.rọn.g n.gười lao độn.g t.ìm được làm việc t.ron.g
các kh.u côn.g n.gh.iệp, doan.h. n.gh.iệp lớn., t.ỷ t.rọn.g n.gười lao độn.g được h.ỗ
t.rợ đào t.ạo n.gh.ề, đào t.ạo lại, ch.uyển. đổi n.gh.ề và t.ỷ t.rọn.g n.gười lao độn.g
được đào t.ạo ph.ù h.ợp với n.h.u cầu của t.h.ị t.rườn.g, t.ỷ t.rọn.g n.gười lao độn.g
kh.ôn.g kiếm được việc làm ổn. địn.h., lâu dài, có đời sốn.g bấp bên.h., gặp n.h.iều
kh.ó kh.ăn. t.ron.g t.ổn.g số lao độn.g.
T.rần. Văn. T.uấn. (2014), Giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn.
t.rên. địa bàn. h.uyện. Quế Võ, t.ỉn.h. Bắc N.in.h., Luận. Văn. T.h.ạc sĩ kin.h. t.ế của –
H.ọc viện. N.ôn.g n.gh.iệp Việt. N.am. T.ác giả n.gh.iên. cứu làm rõ vấn. đề lý luận.
về việc làm và giải quyết. việc làm, vai t.rò và sự cần. t.h.iết. giải quyết. việc làm
ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn.. T.ác giả cụ t.h.ể h.óa t.h.ực t.rạn.g lao độn.g và việc làm
t.rên. địa bàn. n.gh.iên. cứu về ch.ất. lượn.g lao độn.g, t.ỉ lệ t.h.ất. n.gh.iệp, quỹ ph.ân. bổ
t.h.ời gian. lao độn.g. T.ừ đó đưa ra các địn.h. h.ướn.g, giải quyết. việc làm ch.o lao
độn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.rên. địa bàn. h.uyện. Quế Võ.
H.oàn.g T.ú An.h. (2012), Giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ơn.g t.h.ơn.
t.rên. địa bàn. h.uyện. H.ịa Van.g, t.h.àn.h. ph.ố Đà N.ẵn.g. Luận. văn. T.h.ạc sĩ kin.h. t.ế,

t.rườn.g đại h.ọc Đà N.ẵn.g. T.ron.g luận. văn. t.ác giả đã h.ệ t.h.ốn.g h.óa các kh.ái
n.iệm về lao độn.g, việc làm, giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn., đồn.g
t.h.ời đưa ra các n.ội dun.g, ch.ỉ t.iêu đán.h. giá vấn. đề giải quyết. việc làm có h.iệu


4
quả và đề xuất. một. số giải ph.áp ch.ủ yếu ch.o vấn. đề n.ày. Về đán.h. giá t.h.ực
t.rạn.g t.ác giả đã ph.ân. t.ích. rõ n.h.ữn.g n.h.ân. t.ố t.ác độn.g đến. giải quyết. việc làm
ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn., n.h.ữn.g t.h.uận. lợi kh.ó kh.ăn. của h.uyện. t.ron.g cơn.g t.ác
giải quyết. việc làm t.ừ đó đưa ra các giải ph.áp n.h.ằm n.ân.g cao h.iệu quả giải
quyết. việc làm ch.o lao độn.g.
N.gô T.h.ị Dun.g (2015). Giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. ở
h.uyện. Đôn.g An.h., t.h.àn.h. ph.ố H.à N.ội. Luận. văn. T.h.ạc sĩ quản. lý kin.h. t.ế, t.rườn.g
ĐH. Kin.h. t.ế - ĐH. Quốc gia H.à N.ội. T.ron.g luận. văn. t.ác giả đã t.ập t.run.g ph.ân.
t.ích., đán.h. giá t.h.ực t.rạn.g việc làm, giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn.
ở h.uyện. Đôn.g An.h., t.h.àn.h. ph.ố H.à N.ội, đưa ra n.h.ữn.g ưu điểm, h.ạn. ch.ế và
n.guyên. n.h.ân. của ưu điểm h.ạn. ch.ế. T.ác giả đưa ra n.h.ữn.g quan. điểm giải quyết.
việc làm ch.o n.gười lao độn.g đứn.g ở góc độ quản. lý kin.h. t.ế, t.ừ đó đề xuất. các
giải ph.áp ch.ủ yếu n.h.ằm giải quyết. có h.iệu quả việc làm ch.o lao độn.g n.ơn.g
t.h.ơn. t.rên. địa bàn. h.uyện..
Đào T.h.ị Bích. N.gọc (2011). T.ạo việc làm ch.o n.gười lao độn.g h.uyện.
Lâm T.h.ao giai đoạn. 2012-2020. Luận. văn. T.h.ạc sĩ quản. lý kin.h. t.ế, t.rườn.g ĐH.
T.h.ái N.guyên.. T.ác giả n.gh.iên. ph.ân. t.ích. t.h.ực t.rạn.g t.ạo việc làm ch.o lao độn.g ở
Lâm T.h.ao t.h.eo n.h.óm các mơ h.ìn.h.: t.ạo việc làm ch.o t.h.an.h. n.iên., t.ạo việc làm
ch.o n.gười lao độn.g bị mất. đất. n.ôn.g n.gh.iệp, t.ạo việc làm do t.h.ay đổi cơ cấu
n.gàn.h. n.gh.ề. T.ạo việc làm ch.o n.h.ữn.g lao độn.g t.ìm đến. việc làm có ch.ất. lượn.g
cao và t.h.u n.h.ập ổn. địn.h.. T.ừ đó đưa ra các n.h.óm giải ph.áp n.h.ằm h.ồn. t.h.iện.
cơn.g t.ác t.ạo việc làm ch.o lao độn.g t.h.eo n.h.óm các mơ h.ìn.h. t.rên.. Đây là cách
tiếp cận theo nhóm người lao động phân theo từng đối tượng. Cơn.g t.rìn.h. ch.ưa
n.gh.iên. cứu sâu về giải quyết. việc làm ch.o n.gười lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.rên. địa

bàn. h.uyện. Lâm T.h.ao, t.ỉn.h. Ph.ú T.h.ọ với t.ư cách. là luận. văn. t.h.ạc sĩ dưới góc
độ quản. lý kin.h. t.ế. T.ron.g luận. văn. n.ày, t.ác giả sẽ cố gắn.g n.gh.iên. cứu vấn. đề
một. cách. cơ bản. và h.ệ t.h.ốn.g về vấn. đề giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g
t.h.ôn. ph.ù h.ợp với mục t.iêu ph.át. t.riển. kin.h. t.ế - xã h.ội của h.uyện..


5
3. Mục t.iêu, n.h.iệm vụ n.gh.iên. cứu
Mục t.iêu n.gh.iên. cứu: T.rên. cơ sở đán.h. giá t.h.ực t.rạn.g giải quyết. việc
làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.rên. địa bàn. h.uyện. Lâm T.h.ao, t.ỉn.h. Ph.ú T.h.ọ, đề
xuất. các giải ph.áp đẩy mạn.h. giải quyết. việc làm ch.o n.gười lao độn.g n.ôn.g
t.h.ôn. t.rên. địa bàn. h.uyện..
N.h.iệm vụ n.gh.iên. cứu:
Một. là, h.ệ t.h.ốn.g h.óa cơ sở lý luận. về côn.g t.ác giải quyết. việc làm ch.o
lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. ở địa ph.ươn.g.
H.ai là, đán.h. giá t.h.ực t.rạn.g giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn.
ở h.uyện. Lâm T.h.ao t.ron.g giai đoạn. t.ừ n.ăm 2014 – 2016, ch.ỉ rõ n.h.ữn.g t.h.àn.h.
côn.g, h.ạn. ch.ế và n.guyên. n.h.ân..
Ba là, đề xuất. một. số giải ph.áp ch.ủ yếu đẩy mạn.h. giải quyết. việc làm
ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. ở h.uyện. Lâm T.h.ao giai đoạn. 2017 - 2020.
4. Đối t.ƣợn.g và ph.ạm vi n.gh.iên. cứu
- Đối t.ượn.g n.gh.iên. cứu: Giải quyết. việc làm ch.o lao động nông thôn.
ở địa phương và ở huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
- Ph.ạm vi n.gh.iên. cứu
Về n.ội dun.g: Luận. văn. t.ập t.run.g n.gh.iên. cứu giải quyết. việc làm ch.o lao
độn.g n.ôn.g t.h.ôn .bao gồm:
(i) T.iêu ch.í đán.h. giá: Số lượn.g việc làm và gia t.ăn.g việc làm ở n.ôn.g
t.h.ôn.; Cơ cấu lao độn.g n.ơn.g t.h.ơn. có việc làm ph.ân. t.h.eo kh.u vực kin.h. t.ế; Số
lượn.g lao độn.g n.ơn.g t.h.ơn. có việc làm t.h.ôn.g qua côn.g t.ác đào t.ạo.
(ii) N.ội dun.g giải quyết. việc làm như: h.ướn.g n.gh.iệp ch.o lao độn.g

n.ôn.g t.h.ôn.; đào t.ạo n.gh.ề ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn.; t.ạo việc làm ch.o lao độn.g
n.ôn.g t.h.ôn.; giới t.h.iệu việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn..
(iii) Một số yếu tố ảnh hưởng là: Chính sách việc làm của huyện; điều
kiện tự nhiên; điều kiện xã hội; đặc điểm lao động của huyện; tình hình phát
triển kinh tế xã hội huyện.


6
Về t.h.ời gian.: Nghiên cứu thực trạng giải quyết việc làm cho lao động
nông thôn trên địa bàn huyện Lâm Thao giai đoạn. 2014 – 2016, địn.h. h.ướn.g
đến. n.ăm 2020.
Về kh.ôn.g gian.:12 xã t.h.uộc h.uyện. Lâm T.h.ao bao gồm: Xuân. H.uy,
T.h.ạch. Sơn., T.iên. Kiên., Sơn. Vi, H.ợp H.ải, Kin.h. Kệ, Bản. N.guyên., Vĩn.h. Lại, T.ứ
Xã, Sơn. Dươn.g, Xuân. Lũn.g và Cao Xá.
5. Ph.ƣơn.g ph.áp n.gh.iên. cứu
Luận. văn. sử dụn.g ph.ươn.g ph.áp t.h.u t.h.ập dữ liệu sơ cấp qua việc xây
dựn.g mẫu ph.iếu điều t.ra, t.iến. h.àn.h. điều t.ra, kh.ảo sát., quan. sát.,...
T.h.u t.h.ập dữ liệu t.h.ứ cấp t.h.ôn.g qua các các báo cáo, số liệu t.h.ốn.g kê…
về kết. quả giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.rên. địa bàn. h.uyện.
Lâm T.h.ao, t.ỉn.h. Ph.ú T.h.ọ và các dữ liệu về giải ph.áp n.ân.g cao h.iệu quả việc
làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn..
5.1. Ph.ƣơn.g ph.áp n.gh.iên. cứu t.ài liệu
Nghiên cứu một số nội dung lý thuyết cơ bản về lao động, việc làm,
GQVL cho lao động nông thôn ở nước ta, xác định chủ thể và nội dung cơ
bản của GQVL từ đó để xây dựng khung lý thuyết đối về GQVL ở huyện
Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. T.h.u t.h.ập dữ liệu t.h.ứ cấp t.h.ôn.g qua các các báo cáo,
số liệu t.h.ốn.g kê… về kết. quả giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.rên.
địa bàn. h.uyện. Lâm T.h.ao, t.ỉn.h. Ph.ú T.h.ọ và các dữ liệu về giải ph.áp n.ân.g cao
h.iệu quả việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. từ nguồn UBND huyện, Phòng LĐTB&XH, và các báo cáo có liên quan của các phịng ban, tổ chức chính trị xã
hội huyện.

5.2. Ph.ƣơn.g ph.áp điều t.ra xã h.ội h.ọc
Luận. văn. thu thập dữ liệu sơ cấp thông qua mẫu ph.iếu điều t.ra, tiến hành
điều tra, khảo sát, t.h.u t.h.ập t.h.ôn.g t.in. ở các vùn.g của h.uyện. Lâm T.h.ao và lấy ra 3
vùn.g man.g t.ín.h. đại diện. cao (xã Tiên Kiên, Kinh Kệ, Sơn Vi). Mỗi địa ph.ươn.g


7
ch.ọn. ra 10 h.ộ t.ron.g đó đảm bảo các t.ỷ lệ: n.gàn.h. n.gh.ề n.ôn.g lâm n.gư n.gh.iệp
(20,9%), côn.g n.gh.iệp xây dựn.g (52,8%) và dịch. vụ (26,3%) t.ươn.g ứn.g với t.ỷ lệ
ch.un.g của h.uyện. Lâm T.h.ao.
5.3. Ph.ƣơn.g ph.áp t.h.ốn.g kê mô t.ả
Là ph.ươn.g ph.áp n.gh.iên. cứu các h.iện. t.ượn.g kin.h. t.ế - xã h.ội bằn.g việc
mô t.ả t.h.ôn.g qua các số liệu t.h.u t.h.ập được. Ph.ươn.g ph.áp n.ày được sử dụn.g
để mô t.ả địa bàn. n.gh.iên. cứu, t.h.ực t.rạn.g việc làm và giải quyết. việc làm ch.o
lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. ở h.uyện. Lâm T.h.ao dựa t.rên. ph.ân. t.ích. mức độ của h.iện.
t.ượn.g t.h.ôn.g qua 3 ch.ỉ t.iêu t.ổn.g h.ợp: t.uyệt. đối, số t.ươn.g đối và số bìn.h. quân..
5.4. Ph.ƣơn.g ph.áp so sán.h.
Là ph.ươn.g ph.áp so sán.h. các số liệu (số t.uyệt. đối) giữa các n.ăm, so
sán.h. t.ốc độ ph.át. t.riển. liên. h.oàn. để t.h.ấy được mức độ sự ph.át. t.riển. các ch.ỉ t.iêu
t.ron.g t.ừn.g t.h.ời gian. n.gắn.. Ph.ươn.g ph.áp so sán.h. được sử dụn.g ph.ổ biến. t.ron.g
ph.ân. t.ích. t.h.ực t.rạn.g việc làm, giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. ở
h.uyện. Lâm T.h.ao, để đưa ra các bản.g t.h.ốn.g kê các số liệu về số lượn.g việc
làm và gia t.ăn.g việc làm, t.ỉ lệ lao độn.g có việc làm t.h.ơn.g qua côn.g t.ác đào
t.ạo, số lao độn.g được giải quyết. việc làm, số việc làm mới được t.ạo ra, t.ỉ lệ
t.h.ất. n.gh.iệp... n.h.ằm mục đích. t.ìm ra ưu điểm, h.ạn. ch.ế cùn.g n.guyên. n.h.ân. của
t.h.ực t.rạn.g; đồn.g t.h.ời, làm cơ sở ch.o việc đề xuất. các giải ph.áp.
5.5. Ph.ƣơn.g ph.áp ph.ân. t.ích. và t.ổn.g h.ợp xử lý số liệu
Đây là ph.ươn.g ph.áp được sử dụn.g t.ron.g t.ồn. bộ q t.rìn.h. n.gh.iên. cứu
của luận. văn.. Ph.ươn.g ph.áp ph.ân. t.ích. và t.ổn.g h.ợp xử lý số liệu được sử dụn.g
để t.h.u t.h.ập, ph.ân. t.ích. và kh.ai t.h.ác t.h.ơn.g t.in. t.ừ các n.guồn. có sẵn. liên. quan.

đến. đề t.ài n.gh.iên. cứu, bao gồm các văn. kiện., t.ài liệu, N.gh.ị quyết., Quyết. địn.h.
của Đản.g, N.h.à n.ước, các văn. bản. ch.ín.h. sách. của t.ỉn.h., h.uyện. và địa ph.ươn.g;
các cơn.g t.rìn.h. n.gh.iên. cứu, các báo cáo, t.ài liệu t.h.ốn.g kê của ch.ín.h. quyền., ban.


8
n.gàn.h. đoàn. t.h.ể, t.ổ ch.ức, cá n.h.ân. liên. quan. t.rực t.iếp h.oặc gián. t.iếp t.ới vấn. đề
giải quyết. việc làm.
6. Đón.g góp của luận. văn.
Về lý luận.: H.ệ t.h.ốn.g h.óa và làm rõ lý luận. về giải quyết. việc làm ch.o
lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn..
Về t.h.ực t.iễn.: T.rên. cơ sở ph.ân. t.ích. và đán.h. giá t.h.ực t.rạn.g giải quyết.
việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.rên. địa bàn. h.uyện. Lâm T.h.ao, t.ỉn.h. Ph.ú T.h.ọ
h.iện. n.ay, đán.h. giá và làm rõ n.h.ữn.g t.h.uận. lợi, kh.ó kh.ăn., t.h.àn.h. cơn.g và h.ạn.
ch.ế t.rên. cơ sở đó đề xuất. h.ệ t.h.ốn.g các giải ph.áp n.h.ằm giải quyết. việc làm ch.o
n.gười lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. ở huyện. Lâm T.h.ao giai đoạn. 2017- 2020.
7. Kết. cấu của luận. văn.
N.goài ph.ần. mở đầu, mục lục, kết. luận., kh.uyến. n.gh.ị, t.ài liệu t.h.am kh.ảo,
ph.ụ lục; n.ội dun.g cơ bản. của luận. văn. được t.h.ể h.iện. qua 3 ch.ươn.g:
Ch.ƣơn.g 1. Lý luận. ch.un.g về giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g
t.h.ôn. ở địa ph.ƣơn.g.
Ch.ƣơn.g 2. T.h.ực t.rạn.g giải quyết. việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn.
t.rên. địa bàn. h.uyện. Lâm T.h.ao, t.ỉn.h. Ph.ú T.h.ọ.
Ch.ƣơn.g 3. Một. số giải ph.áp n.h.ằm đẩy mạn.h. giải quyết. việc làm ch.o
n.gƣời lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.rên. địa bàn. h.uyện. Lâm T.h.ao, t.ỉn.h. Ph.ú T.h.ọ.


9
CHƢƠNG I
LÝ LUẬN CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO LAO ĐỘNG

NÔNG THÔN Ở ĐỊA PHƢƠNG
1.1 Khái niệm cơ bản
1.1.1 Khái niệm lao động và lao động nông thôn
1.1.1.1 Kh.ái n.iệm lao độn.g
Lao độn.g là h.oạt. độn.g có mục đích. của con. n.gười t.h.ơn.g qua h.oạt. độn.g
đó con. n.gười t.ác độn.g vào các vật. ch.ất. t.ự n.h.iên. t.ạo t.h.àn.h. của cải vật. ch.ất. cần.
t.h.iết. đáp ứn.g n.h.u cầu đời sốn.g, ph.ục vụ ch.o lợi ích. của con. n.gười. Lao độn.g
là h.oạt. độn.g ch.ín.h. của xã h.ội, là điều kiện. ch.ủ yếu và là cơ sở của ch.o sự t.ồn.
t.ại và ph.át. t.riển. về kin.h. t.ế, văn. h.oá và xã h.ội.
T.h.eo Các Mác (2003): “Lao độn.g t.rước h.ết. là quá t.rìn.h. diễn. ra sự t.ác
độn.g giữa con. n.gười với con. n.gười và giữa con. n.gười với t.ự n.h.iên., một. quá
t.rìn.h. t.ron.g đó, bằn.g sự h.oạt. độn.g của ch.ín.h. mìn.h., con. n.gười làm t.run.g gian.
điều t.iết. và kiểm t.ra sự t.rao đổi ch.ất. giữa h.ọ và t.ự n.h.iên.. T.ron.g kh.i t.ác độn.g
vào t.ự n.h.iên. ở bên. n.gồi t.h.ơn.g qua sự vận. độn.g đó và làm t.h.ay đổi t.ự n.h.iên.,
con. n.gười cũn.g đồn.g t.h.ời làm t.h.ay đổi bản. t.ín.h. của ch.ín.h. n.ó”.
T.ại điều 3, Luật. Việc làm n.ăm 2013 quy địn.h. “N.gười lao độn.g là côn.g dân.
Việt. N.am t.ừ đủ 15 t.uổi t.rở lên., có kh.ả n.ăn.g lao độn.g và có n.h.u cầu làm việc”.
T.ron.g H.iến. ph.áp n.ước Cộn.g h.òa xã h.ội ch.ủ n.gh.ĩa Việt. N.am n.ăm 2013,
t.ại điều 35, đã quy địn.h.: “1. Cơn.g dân. có quyền. làm việc, lựa ch.ọn. n.gh.ề
n.gh.iệp, việc làm và n.ơi làm việc; 2. N.gười làm côn.g ăn. lươn.g được bảo đảm
các điều kiện. làm việc côn.g bằn.g, an. t.oàn.; được h.ưởn.g lươn.g, ch.ế độ n.gh.ỉ
n.gơi; 3. N.gh.iêm cấm ph.ân. biệt. đối xử, cưỡn.g bức lao độn.g, sử dụn.g n.h.ân.
côn.g dưới độ t.uổi lao độn.g t.ối t.h.iểu”.
N.gày n.ay, kh.ái n.iệm lao độn.g được địn.h. n.gh.ĩa. Lao độn.g là h.oạt. độn.g
có mục đích., có ích. ch.o con. n.gười, làm ch.o con. n.gười n.gày càn.g ph.át. t.riển.


10
và h.oàn. t.h.iện. h.ơn.. Lao độn.g làm ch.o con. n.gười man.g t.ín.h. sán.g t.ạo n.gày
càn.g cao. N.h.ư vậy, có t.h.ể h.iểu “Lao độn.g là h.oạt. độn.g có mục đích., có ý

t.h.ức của con. n.gười n.h.ằm t.h.ay đổi các vật. t.h.ể t.ự n.h.iên. ph.ù h.ợp với n.h.u cầu
của con. n.gười”.
Lao độn.g, t.ron.g kin.h. t.ế h.ọc, được h.iểu là một. yếu t.ố sản. xuất. do
con. n.gười t.ạo ra và là một. dịch. vụ h.ay h.àn.g h.óa. N.gười có n.h.u cầu về h.àn.g
h.óa n.ày là n.gười sản. xuất.. Còn. n.gười cun.g cấp h.àn.g h.óa n.ày là n.gười lao
độn.g. Cũn.g n.h.ư mọi h.àn.g h.óa và dịch. vụ kh.ác, lao độn.g được t.rao đổi t.rên.
t.h.ị t.rườn.g, gọi là t.h.ị t.rườn.g lao độn.g. Giá cả của lao độn.g là t.iền. côn.g t.h.ực t.ế
mà n.gười sản. xuất. t.rả ch.o n.gười lao độn.g. Mức t.iền. cơn.g ch.ín.h. là mức giá
của lao độn.g.
N.guồn. lao độn.g gồm t.oàn. bộ n.h.ữn.g n.gười t.ron.g độ t.uổi lao độn.g có
kh.ả n.ăn.g lao độn.g kh.ơn.g kể đến. t.rạn.g t.h.ái có việc làm h.ay kh.ơn.g [2,t.r.105]
Ở Việt. N.am: Căn. cứ vào Điều 6, Bộ luật. Lao độn.g n.ước Cộn.g h.òa xã
h.ội ch.ủ n.gh.ĩa Việt. N.am đã sửa đổi bổ sun.g n.ăm 2002 “N.gười lao độn.g là
n.gười ít. n.h.ất. đủ 15 t.uổi, có kh.ả n.ăn.g lao độn.g và có giao kết. h.ợp đồn.g lao
độn.g”. Căn. cứ vào đó độ t.uổi lao độn.g của n.gười Việt. N.am được xác địn.h.
n.am t.ừ đủ 15 t.uổi đến. đủ 60 t.uổi, n.ữ t.ừ đủ 15 t.uổi đến. đủ 55 t.uổi.
Lực lượn.g lao độn.g là bộ ph.ận. của n.guồn. lao độn.g bao gồm n.h.ữn.g
n.gười t.ron.g độ t.uổi lao độn.g đan.g có việc làm và n.h.ữn.g n.gười kh.ơn.g có việc
làm n.h.ưn.g có n.h.u cầu t.ìm việc [2,t.r.104]
1.1.1.2 Kh.ái n.iệm lao độn.g n.ơn.g t.h.ôn.
Ở Việt. N.am, T.h.eo T.h.ôn.g t.ư 54/2009/T.T.-BN.N.PT.N.T. n.gày 21/8/2009
của Bộ N.ôn.g n.gh.iệp và Ph.át. t.riển. n.ôn.g t.h.ôn., quy địn.h.: “N.ôn.g t.h.ôn. là ph.ần.
lãn.h. t.h.ổ kh.ôn.g t.h.uộc n.ội t.h.àn.h., n.ội t.h.ị các t.h.àn.h. ph.ố, t.h.ị xã, t.h.ị t.rấn. được
quản. lý bởi cấp h.àn.h. ch.ín.h. cơ sở là ủy ban. n.h.ân. dân. xã”.


11
N.guồn. lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. là một. bộ ph.ận. dân. số t.ron.g độ t.uổi lao
độn.g (t.h.eo quy địn.h. của ph.áp luật.) có kh.ả n.ăn.g lao độn.g đan.g sin.h. sốn.g và
làm việc ở n.ôn.g t.h.ôn.. [2,t.r.104]

Lực lượn.g lao độn.g ở n.ôn.g t.h.ôn. là bộ ph.ận. của n.guồn. lao độn.g ở
n.ôn.g t.h.ôn. bao gồm n.h.ữn.g n.gười t.ron.g độ t.uổi lao độn.g có kh.ả n.ăn.g lao
độn.g, đan.g có việc làm và n.h.ữn.g n.gười t.h.ất. n.gh.iệp n.h.ưn.g có n.h.u cầu t.ìm
việc làm. [2,t.r.104]
Lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. là n.h.ữn.g n.gười t.h.uộc lực lượn.g lao độn.g và
t.h.am gia h.oạt. độn.g t.ron.g h.ệ t.h.ốn.g kin.h. t.ế n.ôn.g t.h.ôn. n.h.ư t.rồn.g t.rọt., ch.ăn.
n.uôi, lâm n.gh.iệp, n.gư n.gh.iệp, t.iểu t.h.ủ côn.g n.gh.iệp và dịch. vụ t.ron.g n.ôn.g
t.h.ôn.. [2,t.r.104]
Về số lượn.g: Bao gồm n.h.ữn.g n.gười đủ các yếu t.ố về t.h.ể ch.ất., t.âm sin.h.
lý t.ron.g độ t.uổi lao độn.g (t.ừ 15- 60 đối với n.am, t.ừ 15-55 đối với n.ữ) và một.
số n.gười đã n.gồi t.uổi lao độn.g có kh.ả n.ăn.g t.h.am gia sản. xuất..
Về ch.ất. lượn.g t.uỳ t.h.uộc vào t.ìn.h. t.rạn.g sức kh.oẻ, t.rìn.h. độ ch.un. mơn.
n.gh.iệp vụ, t.h.àn.h. t.h.ạo cơn.g việc của lao độn.g, mức độ và t.ín.h. ch.ất. mà côn.g
cụ lao độn.g được t.ran.g bị cũn.g n.h.ư t.ín.h. ch.ất. của cơn.g việc mà lao độn.g đó
t.h.ực h.iện. t.h.ủ cơn.g h.ay có sự h.ỗ t.rợ của máy móc.
Lao độn.g n.ơn.g t.h.ơn. có đặc điểm
Một. là, LĐN.T. man.g t.ín.h. ch.ất. t.h.ời vụ cao t.ron.g kh.i sản. xuất. n.ôn.g
n.gh.iệp luôn. ch.ịu t.ác độn.g bởi các qui luật. sin.h. h.ọc và điều kiện. t.ự n.h.iên. của
t.ừn.g vùn.g n.h.ư kh.í h.ậu, đất. đai t.h.ổ n.h.ưỡn.g…). Do đó, q t.rìn.h. sản. xuất.
man.g t.ín.h. t.h.ời vụ cao, vào n.h.ữn.g mùa kh.ô lực lượn.g lao độn.g t.rở n.ên. n.h.àn.
dỗi, t.h.u h.út. lao độn.g kh.ôn.g đồn.g đều. Ch.ín.h. vì t.ín.h. ch.ất. n.ày đã làm ch.o việc
sử dụn.g lao độn.g ở các vùn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.rở n.ên. ph.ức t.ạp.
H.ai là, n.guồn. lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. dồi dào và đa dạn.g về độ t.uổi. T.uy
n.h.iên. ch.ất. lượn.g n.guồn. lao độn.g h.ết. sức kh.iêm t.ốn.. H.ệ t.h.ốn.g giáo dục ph.ổ


12
t.h.ôn.g và đào t.ạo n.gh.ề ở kh.u vực n.ôn.g t.h.ôn. kém ph.át. t.riển., ch.ất. lượn.g t.h.ấp.
Ph.ần. lớn. lao độn.g n.ôn.g n.gh.iệp sản. xuất. ch.ủ yếu ph.ụ t.h.uộc vào kin.h. n.gh.iệm
và sức kh.ỏe, cơn.g cụ lao độn.g t.h.ơ sơ man.g t.ín.h. t.ự ch.ế cao, n.ăn.g suất. lao

độn.g t.h.ấp. Lực lượn.g ch.uyên. sâu, làn.h. n.gh.ề, lao độn.g ch.ất. xám kh.ôn.g đán.g
kể, đa số n.gười lao độn.g có t.rìn.h. độ cao t.h.ườn.g t.ìm ch.o mìn.h. một. việc làm ở
t.h.àn.h. t.h.ị, có t.h.u n.h.ập cao vì vậy lao độn.g cịn. lại ở n.ơn.g t.h.ơn. là n.h.ữn.g n.gười
kh.ơn.g có điều kiện. đi làm n.ơi kh.ác. Đây là yếu t.ố gây t.rở n.gại rất. lớn. đến.
việc áp dụn.g các t.iến. bộ kh.oa h.ọc kỹ t.h.uật., t.ăn.g n.ăn.g suất. lao độn.g và sử
dụn.g h.ợp lý, có h.iệu quả n.guồn. lao độn.g ở n.ôn.g t.h.ôn. n.ước t.a h.iện. n.ay.
1.1.2 Khái niệm việc làm và việc làm cho lao động nơng thơn
1.1.2.1 Khái niệm việc làm
Có rất. n.h.iều quan. điểm về việc làm và n.h.ữn.g quan. điểm đó có sự
kh.ác n.h.au.
T.h.eo các n.h.à kin.h. t.ế h.ọc lao độn.g t.h.ì “việc làm là ph.ạm t.rù để ch.ỉ
t.rạn.g t.h.ái ph.ù h.ợp giữa sức lao độn.g và n.h.ữn.g điều kiện. cần. t.h.iết. (vốn., t.ư
liệu sản. xuất., côn.g n.gh.ệ...) để sử dụn.g sức lao độn.g đó”[3,t.r.104]. Việc làm
được bắt. n.guồn. t.ừ lao độn.g của con. n.gười t.ác độn.g đến. t.ự n.h.iên. n.h.ằm t.ạo ra
của cải vật. ch.ất. để t.h.ỏa mãn. n.h.u cầu của mìn.h. và việc làm ln. gắn. với một.
n.gàn.h. n.gh.ề n.h.ất. địn.h..
T.ổ ch.ức lao độn.g quốc t.ế (ILO) đã đưa ra quan. n.iệm về n.gười có việc
làm t.ron.g H.ội n.gh.ị quốc t.ế lần. t.h.ứ 13 n.ăm 1983 n.h.ư sau: “N.gười có việc làm
là n.h.ữn.g n.gười làm một. việc gì đó, có được t.rả t.iền. cơn.g, lợi n.h.uận. h.oặc
được t.h.an.h. t.ốn. bằn.g h.iện. vật. h.oặc n.h.ữn.g n.gười t.h.am gia vào các h.oạt. độn.g
man.g t.ín.h. ch.ất. t.ự t.ạo việc làm vì lợi ích. h.ay vì t.h.u n.h.ập gia đìn.h., kh.ơn.g n.h.ận.
được t.iền. cơn.g h.ay h.iện. vật.”. N.h.ư vậy, n.gười có việc làm bao gồm n.h.ữn.g
n.gười lao độn.g ở t.ất. cả các kh.u vực, có t.h.u n.h.ập đem lại n.guồn. sốn.g ch.o bản.
t.h.ân., gia đìn.h. và xã h.ội.


13
T.ại Điều 13, ch.ươn.g II “Việc làm” của Bộ luật. Lao độn.g – n.ước Cộn.g
h.òa xã h.ội ch.ủ n.gh.ĩa Việt. N.am có n.êu: “Mọi h.oạt. độn.g lao độn.g t.ạo ra
n.guồn. t.h.u n.h.ập, kh.ôn.g bị ph.áp luật. cấm đều được t.h.ừa n.h.ận. là việc làm” và

t.ại Điều 9 ch.ươn.g II “Việc làm” của Bộ Luật. Lao độn.g (n.ăm 2012) n.ước
Cộn.g h.òa xã h.ội ch.ủ n.gh.ĩa Việt. N.am địn.h. n.gh.ĩa: “Việc làm là h.oạt. độn.g lao
độn.g t.ạo ra t.h.u n.h.ập mà kh.ôn.g bị ph.áp luật. cấm”. T.h.eo đó, một. h.oạt. độn.g
được coi là việc làm cần. t.h.ỏa mãn. h.ai điều kiện.:
Một. là, h.oạt. độn.g đó ph.ải có ích. và t.ạo ra t.h.u n.h.ập ch.o n.gười lao độn.g
và ch.o các t.h.àn.h. viên. t.ron.g gia đìn.h.. Điều n.ày ch.ỉ rõ t.ín.h. h.ữu ích. và n.h.ấn.
mạn.h. t.iêu t.h.ức t.ạo ra t.h.u n.h.ập của việc làm.
H.ai là, h.oạt. độn.g đó kh.ơn.g bị ph.áp luật. n.găn. cấm. Điều n.ày ch.ỉ ra t.ín.h.
ph.áp lý của việc làm. H.oạt. độn.g có ích. kh.ơn.g giới h.ạn. về ph.ạm vi, h.àn.h. n.gh.ề
và h.oàn. t.oàn. ph.ù h.ợp với sự ph.át. t.riển. t.h.ị t.rườn.g lao độn.g ở Việt. N.am t.ron.g
quá t.rìn.h. ph.át. t.riển. của t.h.ị t.rườn.g lao độn.g ở Việt. N.am t.ron.g quá t.rìn.h. ph.át.
t.riển. n.ền. kin.h. t.ế n.h.iều t.h.àn.h. ph.ần.. N.gười lao độn.g h.ợp ph.áp n.gày n.ay được
đặt. vào vị t.rí ch.ủ t.h.ể, có quyền. t.ự do t.ìm kiếm việc làm, h.oặc t.ạo ra việc làm
ch.o n.gười kh.ác t.ron.g kh.uôn. kh.ổ ph.áp luật., kh.ôn.g bị ph.ân. biệt. đối xử ch.o dù
làm việc t.ron.g h.ay n.goài kh.u vực n.h.à n.ước.
H.ai t.iêu t.h.ức t.rên. có mối quan. h.ệ ch.ặt. ch.ẽ với n.h.au và là điều kiện. cần.
và đủ của một. h.oạt. độn.g được t.h.ừa n.h.ận. là việc làm. N.ếu một. h.oạt. độn.g t.ạo
ra t.h.u n.h.ập, n.h.ưn.g vi ph.ạm ph.áp luật. ở Việt. N.am n.h.ư t.rộm cắp, bn. bán. ma
t.úy, mại dâm,… t.h.ì kh.ơn.g được côn.g n.h.ận. là việc làm. Mặt. kh.ác một. h.oạt.
độn.g dù là h.ợp ph.áp và có ích., n.h.ưn.g kh.ơn.g t.ạo ra t.h.u n.h.ập cũn.g kh.ôn.g được
t.h.ừa n.h.ận. là việc làm ch.ẳn.g h.ạn. n.h.ư côn.g việc ch.ăm con., n.ội t.rợ h.àn.g n.gày
của n.gười ph.ụ n.ữ ch.o gia đìn.h., mặc dù ch.ín.h. n.h.ờ n.h.ữn.g cơn.g việc đó n.gười
ph.ụ n.ữ đã góp ph.ần. làm giảm một. kh.oản. ch.i ph.í ch.o gia đìn.h. đồn.g t.h.ời giúp
con. cái được gắn. kết. t.ìn.h. cảm, ph.át. t.riển. t.ồn. diện. về mặt. t.ư t.ưởn.g cũn.g n.h.ư


14
t.h.ể ch.ất.; h.ọ t.ạo điều kiện. ch.o ch.ồn.g, con. an. t.âm làm việc, t.ăn.g t.h.u n.h.ập ch.o
cả gia đìn.h. và đảm bảo ch.ất. lượn.g n.guồn. n.h.ân. lực t.rẻ ch.o đất. n.ước. T.h.eo đó,
t.h.ực ch.ất. lao độn.g của n.gười ph.ụ n.ữ làm cơn.g việc n.ội t.rợ ch.o gia đìn.h. mìn.h.

cũn.g đã góp ph.ần. làm t.ăn.g t.h.u n.h.ập của cả gia đìn.h. và xã h.ội.
T.ron.g luận. văn. n.ày “Việc làm là n.h.ữn.g h.oạt. độn.g có ích., kh.ơn.g vi
ph.ạm ph.áp luật., t.ạo ra t.h.u n.h.ập h.oặc t.ạo điều kiện. làm t.ăn.g n.guồn. t.h.u ch.o
bản. t.h.ân. và ch.o xã h.ội”.
1.1.2.2 Kh.ái n.iệm việc làm ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn.
T.ừ kh.ái n.iệm về lao độn.g n.ơn.g t.h.ơn. việc làm đã xác địn.h. ở t.rên., t.h.eo
đó luận. văn. lựa ch.ọn. quan. n.iệm “Việc làm ch.o n.gười lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. là
n.h.ữn.g h.oạt. độn.g lao độn.g t.ron.g t.ất. cả các lĩn.h. vực sản. xuất., kin.h. doan.h.,
dịch. vụ và quản. lý kin.h. t.ế xã h.ội của một. bộ ph.ận. lực lượn.g lao độn.g sin.h.
sốn.g ở n.ôn.g t.h.ôn. để man.g lại t.h.u n.h.ập mà kh.ôn.g bị ph.áp luật. n.găn. cấm”
Việc làm ch.o n.gười lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. gắn. liền. với môi t.rườn.g, điều
kiện. sin.h. sốn.g và làm việc của n.gười lao độn.g. Và ch.ín.h. mơi t.rườn.g, điều
kiện. đó đã ản.h. h.ưởn.g đến. việc làm của h.ọ, t.h.ậm ch.í quyết. địn.h. việc làm của
h.ọ. N.gười lao độn.g ở n.ôn.g t.h.ôn. t.h.ườn.g làm việc t.ron.g n.h.ữn.g n.gàn.h. n.ôn.g,
lâm, t.h.ủy sản., n.h.ữn.g loại việc làm có t.h.ể kh.ai t.h.ác t.ài n.guyên. t.ự n.h.iên. ch.ín.h.
n.ơi h.ọ sin.h. sốn.g. Việc làm của h.ọ ph.ần. n.h.iều ph.ụ t.h.uộc vào điều kiện. t.ự
n.h.iên. và sức lao độn.g của ch.ín.h. mìn.h..
Việc làm ở n.ơn.g t.h.ơn. rất. đa dạn.g, t.uy n.h.iên. có t.h.ể ph.ân. việc làm
ch.o lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. t.h.àn.h. 2 loại: Việc làm n.ôn.g n.gh.iệp và việc làm
ph.i n.ôn.g n.gh.iệp.
Việc làm n.ôn.g n.gh.iệp là n.h.ữn.g h.oạt. độn.g t.ron.g lĩn.h. vực t.rồn.g t.rọt. và
ch.ăn. n.uôi. Đây là t.h.ế mạn.h. của n.gười lao độn.g n.ôn.g t.h.ôn. n.ước t.a bởi h.ọ
được t.ruyền. n.h.ữn.g kin.h. n.gh.iệm, kiến. t.h.ức t.ích. lũy của ôn.g ch.a để lại. T.uy
n.h.iên. lao độn.g n.ôn.g n.gh.iệp có t.ín.h. ch.ất. mùa vụ n.ên. lao độn.g ở n.ơn.g t.h.ôn.


×