Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.7 KB, 55 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THCS Hïng TiÕn</b>
<b>kế hoạch giảng dạy môn địa lý 8 Học kỳ I năm học 2011 - 2012 </b>
Tuần Tên bài Nội dung Đồ dùng theoTiết
PPCT
Ngày
dạy
Tuần 1
15/8-20/8
Bài 1
Vị trí địa
lí, địa
hình và
- Hiểu rõ đặc điểm vị trí địa lí, kích thớc đặc điểm địa hình và
khống sản của Châu á
- Củng cố và phát triển các kĩ năng đọc, phân tích và so sánh các
đối tợng địa lí trên lợc đồ.
- Quả địa cầu
- Bản đồ địa
hình, khống
sản và sơng hồ
khoáng
sản Châu á
Tuần 2
22/8-27/8
Bài 2
Khí hậu
Châu á
- Hiu c tớnh phức tạp, đa dạng của khí hậu châu á mà nguyên
nhân chính là do vị trí địa lí, kích thớc rộng lớn và địa hình bị chia
cắt mạnhcủa lãnh thổ.
- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của châu á.
- Củng cố và nâng cao các kĩ năng phân tích, vẽ biểu đồ và đọc lợc
đồ khí hậu.
- Bản đồ các
đới khí hậu
châu ỏ.
- Cỏc biu
khớ hu.
Tuần 3
Bài 3
sông ngòi
và cảnh
quan châu
á
- Nm c cỏc h thng sụng lớn, đặc điểm chung về chế độ nớc
sông và giá trị kinh tế của chúng.
- Hiểu đợc sự phân hoá đa dạng của các cảnh
quan tự nhiên và mối quan hệ giữa khí hậu với cảnh quan.
- Hiểu đợc những thuận lợi và khó khăn của
điều kiện tự nhiên châu á đối với việc phát triển kinh tế xã hi
- Rèn luyện kĩ năng phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và sông
ngòi, cảnh quan
Bn a lớ tự
nhiên châu á
- Bản đồ cảnh
quan tự nhiên
Tuần 4
5/9-10/9
Bài 4
<b>Thực</b>
<b>hành </b>
Phân tích
hoàn lu
gió mùa
châu ¸
- Hiểu đợc nguồn gốc hình thành và sự thay đổi gió của khu vực gió
mùa châu á
- Làm quen với một loại lợc đồ khí hậu mà các
em ít gặp , đó là loại lợc đồ khí áp và hớng
gió
- Nắm đợc kĩ năng đọc, phân tích sự thay đổi
khí áp và hớng gió trên lợc đồ
- Hai lợc đồ
phân bố khí áp
và hớng gió
chính về mùa
đơng và mùa
hạ ở chõu ỏ
4
Tuần 5
12/9-17/9
Đặc điểm
dân c xÃ
hội châu ¸
ợc châu á có số dân đơng nhất so với các châu lục khác, mức độ gia
tăng dân số của châu á đạt mức trung bình thế giới
- Quan sát ảnh và lợc đồ để nhận xét sự đa dạng của các chủng tộc
cùng chung sống trên lãnh thổ châu á
- Tên các tôn giáo,sơ lợc về sự ra ica cỏc tụn giỏo
ny
- Rèn luyện kĩ năng so sáng dân số châu á với các
châu lục khác. Nhận xét sự đa dạng của các chủng tộc
Tuần 6
19/9-24/9
Bài 6
<b>Thực</b>
<b>hành:Đọc</b>
phõn tớch
lc
phõn b
dõn c và
các thành
- Quan sát, nhận biết lợc đồ, bản đồ châu á để nhận biết đặc điểm
phân bố dân c: nơi đông dân ( ven biển Nam á, Đông Nam á, Đông
á) . Nơi tha dân (Bắc á, Trung á, Bán đảo Aráp) Và nhận biết các
thành phố lớn của châu á
- Liên hệ các kiến thức đã học để tìm các yếu tố ảnh hởng tới sự phân
bố dân c và phân bố các thành phố của châu á: khí hậu, địa hình
nguồn nớc.
- Vẽ đợc biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số đô thị của châu á.
- Bản đồ các
n-ớc trờn th gii
Tuần 7
26/9-1/10
Bài 7:
Đặc điểm
phát triển
kinh tế
-xà hội
các nớc
châu á
- Nắm sơ bộ quá trình phát triển của các nớc châu á.
- Hiu c c điểm phát triển kinh tế - xã hội các nớc châu á.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích các bảng số liệu kinh tế- xã hội.
- Bản đồ kinh
tế châu á
- Bảngthống kê
một số chỉ tiêu
phát trin kinh
t xó hi
7
3/10-8/10
Tình hình
phát triển
kinh tế xÃ
hội các
n-ớc châu á.
lÃnh thổ châu á.
- Thy rõ xu hớng phát triển hiện nay của các nớc và vùng lãnh thổ
của châu á: u tiên phát triển công nghiệp dịch vụ và nâng cao đới
sống.
- Rèn luyện kĩ năng khai thác kiến thức qua bn
tế châu á.
- Một số bảng
thống kê về
l-ợng khai thác
khoáng sản.
Tuần 9
10/10-15/10
ễn tp - ễn tập và khắc sâu kiến thức cho HS phần vị trí địa lí, địa hình
khống sản khí hậu, sơng ngịi và đặc điểm dân c xã hội châu á.
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp kiến thức qua các bài đã học
- Bản đồ tự
nhiên châu á
- Các lợc đồ
trong SGK
Tn 10
17/10-23/10
KiĨm tra
1 tiết - Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của HS, giáo viên biết đợc sự tiếp thu bài của các em để
kịp thời bổ sung uốn những chỗ hổng của HS.
- Rèn luyện kĩ năng viết bài của các em ,
kĩ năng áp dụng kiến thức để trả lời câu hỏi cụ
thể .
- Thông qua bài kiểm tra, GV lấy điểm để đánh giá việc học tập của
HS.
Tuần 11
24/10-29/10
Bài 9
Khu vực
tây nam á
- Xác định đợc vị trí của khu vực và các quốc gia trong khu vực trên
bản đồ .
-Hiểu đợc đặc điểm tự nhiên của khu vực: Địa hình, khí hậuvà có
nguồn tài ngun dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới.
-Hiểu đợc đặc điểm khí hậu của khu vực:Trớc đây, đại bộ phận dân
c là nông nghiệp. Ngày nay có cơng nghiệp và thơng mại phát triển,
nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu.
- Bản đồ khu
vực Tây Nam
á.
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ khoáng sn.
Tun 12
31/10-5/11
Bài 10
Điều kiện
tự nhiên
của khu
vực nam á
- Nhn bit đợc 3 miền địa hình của khu vực: Miền núi phía Băc, sơn
ngun phía Nam và đơng bằng ở giữa. Vị trí các nớc trong khu vực
Nam Á
- Giải thích đợc khu vực nam á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển
hình, nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh hởng rất lớn đến nhịp
điệu sản xuất và sinh hoạt của dân c trong khu vực.
- Phân tích đợc ảnh hởng của địa hình đối với khí hậu, nhất là sự
- Lợc đồ Nam
á lợc đồ phân
bố lợng ma của
phân bố lợng ma trong khu vực.
Tuần 13
7/11-12/11
Bi 11
Dõn c v
c im
kinh t
khu vc
nam á
- Phõn tích đợc lợc đồ phân bố dân c của khu vực Nam á và bảng số
liệu thống kê để nhận biết và trình bày đợc : Đây là khu vực tập
trung đông đúc dân c và là nơi có mật độ dân c đơng nhất thế giới.
- Dân c chủ yếu theo ấn Độ giáo, Hồi Giáo,tôn giáo đã có ảnh hởng
lớn đến phát triển kinh tế- xã hội ở khu vực Nam á.
- Thấy đợc các nớc trong khu vực có nền kinh tế dang phát triển
trong đó ấn Độ có nền kinh tế phát triển nhất.
- Lợc đồ phân
bố dân c khu
vực Nam á.
- Bảng số liệu
SGK.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích lợc đồ và bảng s liu
Tun 14
14/11-19/11
Bài 12
Đặc điểm
t nhiờn
ca khu
vc ụng
á.
- Nm vng vị trí địa lí, tên các quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc khu
vực Đông á.
- Nắm đợc các đặc điểm về địa hình, khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan
tự nhiên của khu vực.
- Củng cố và phát triển kĩ năng đọc, phân tích bản đị và một số ảnh
về thực vật
- Bản đồ tự
nhiên, kinh tế
khu vực Đông á.
- Một số tranh
ảnh về cảnh
Trung Quốc,
Nhật Bản.
Tuần 15
21/11-26/11
Bi 13
Tỡnh hỡnh
phỏt trin
kinh tế xã
hội khu
vực đông
- Nắm vững đặc điểm chung về dân c và sự phát triển KT - XH của
khu vực Đông á
- Nắm đợc đặc điểm phát triển KT-XHcủa Nhật Bản, Trung Quốc.
- Kĩ năng đọc và phân tích các bảng số liệu.
- Bản đồ tự
nhiên khu vực
Đôngá
- Bản đồ kinh tế
khu vực Đông ỏ
á.
Tuần 16
28/11-3/12 <sub>Ôn tập</sub>
học kì I
- ễn tập và khắc sâu kiến thức cho HS phần vị trí địa lí, địa hình
khống sản khí hậu, sơng ngòi và đặc điểm dân c xã hội châu á.
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp kiến thức qua các bài đã học
Bản đồ tự nhiên,
kinh tế các khu
vực: Tây Nam
á. Nam á,
đông á
-Bản đồ kinh t
chõu ỏ
Tuần 17
5/12-10/12
Kiểm tra
học kì I
-Kim tra sự tiếp thu kiến thức của HS, giáo viên biết đợc sự tiếp thu
bài của các em để kịp thời bổ sung uốn những chỗ hổng của HS.
-Rèn luyện kĩ năng viết bài của các em , kĩ năng áp dụng kiến thức để
trả lời câu hỏi cụ thể .
- Thông qua bài kiểm tra, GV lấy điểm để đánh giá việc học tập của
HS.
17
TuÇn 18
17/12
Tuần 19
19/12-24/12
Ôn tập
- Ôn tập và khắc sâu kiến thøc cho HS
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp kiến thức qua các bài đã học -TBDĐL8
<i><b> Phạm Trung Kiên</b></i>
<b>kế hoạch giảng dạy môn địa lý 8 Học kỳ II năm học 2011 - 2012 </b>
Tuần Tên bài Nội dung Đồ dùng Tiết theo
2/1-7/1 Đông Nam
á - đất liền
vực Đông Nam á trong châu á: gồm phần bán đảo, hải đảo ở Đông
Nam á , vị trí trên tồn cầu.
- Một số đặc điểm tự nhiên của khu vực: địa hình đồi núi là chính,
đồng bằng châu thổ màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa, đa số sơng
ngắn, chế độ nớc theo mùa.
- Liên hệ với kiến thức đã học để giải thích một số đặc điểm tự nhiên
về khí hu, sụng ngũi, rng.
nhiên châu á.
- Tranh ảnh
cảnh quan tự
nhiên về của
Đông Nam á.
Bi 15
Đặc điểm
dân c, xã
hội của
đông nam
á
- Sử dụng các t liệu có trong bài, phân tích, so sánh số liệu để biết
đợc Đơng Nam á có số dân đông, dân số tăng khá nhanh, dân c tập
trung đông đúc tại các đồng bằng và vùng ven biển, đặc điểm dân số
gắn với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp với ngành chủ đạo là trồng
trọt trong đó trồng lúa gạo chiếm vị trí quan trng.
-Các nớc vừa có những nét chung,vừa có phong tục tập quán riêng
trong sản xuất, sinh hoạt tín ngỡng tạo nên sự đa dạng trong văn hóa
của khu vùc
- Bản đồ phân
bố dân c Châu
á
- Bản đồ phân
bố dân c khu
vực ụng Nam
ỏ
Tuần 21
9/1-14/1 Bài 16Đặc điểm
kinh tế
các nớc
ĐNA
- Phõn tớch s liu , lc đồ , t liệu để nhận biết đợc mức tăng trởng
khá cao trong thời gian tơng đối dài.
- Nông nghiệp với ngành chủ đạo là trồng trọt vẫn giữ vị trí quan
trọng của ngành kinh tế nhiều nứơc . Công nghiêp mới trở thành
ngành kinh tế quan trọng trong một số nớc.
- Giải thích đợc những đặc điểm trên của nền kinh tế các nớc khu
vực ĐNA, Do sự thay đổi trong định hớng và chính sách phát triển
- Bản đồ các
n-ớc Châu á
- Lợc đồ kinh
tế các nớc
ĐNA
tổng sản phẩm trong nớc do nền kinh tế tác độngg từ bên ngoài và
phát triển kinh tế dễ bị tác động từ bên ngoài và phát triển kinh tế
nhng cha chú ý đến việc bảo vệ môi trng.
Bài 17:
Hiệp hội
các nớc
Đông
Nam á
- Phõn tích t liệu, ảnh để biết đợc sự ra đời và phát triển về số lợng
các thành viên của hiệp hội các nớc Đông Nam á, mục tiêu hoạt
động của hiệp hội.
- Các nớc đạt đợc những thành tích đàng kể trong kinh tế một phần
do có sự hợp tác.
- Bản đồ các
n-ớc Đông Nam
á.
(Asean) - Thuận lợi và một số thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập Hiệphội.
Tuần 22
16/1 Bài 18:Thực
Hành:
Tìm hiểu
về lào và
HS cần :
- Tp hp cỏc t liu, s dụng chúng để tìm hiểu địa lí một quốc gia.
- Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản( Kênh chữ, kênh hình)
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và tổng hợp số liệu để viết bài bảo
cáo
- Bản đồ các nớc
Đông Nam á.
- Tranh ảnh về
Lào và Campuchia
campuchia
TuÇn 24
30/1-4/2 Bài 22<sub>Việt Nam </sub>
đất nước
con người
- Vị thế của VN trong khu vực ĐNA và toàn thế giới
- Một cách khái qt hồn cảnh kinh tế, chính trị hiện nay của nước
ta
- Nội dung phương pháp chung học tập địa lí VN
- Rèn kĩ năng nhận xét qua bảng số liệu về tỉ trọng các ngành kinh tế
1990- 2000
- Bản đồ các
nước trên TG
- Bản đồ VN
- Thông qua bài tập rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, cơ cấu tổng
sản phẩm kinh tế 2 năm (1990- 2000)
Bài 23
Vị trí, giới
hạn, hình
dạng lãnh
- Hiểu được tính tồn vẹn của lãnh thổ VN, xác định vị trí, giới hạn, hình
dạng, diện tích vùng đất liền, vùng biển VN
- Hiểu về ý nghĩa thực tiển và các giá trị cơ bản của vị trí địa lí, hình dạng
lãnh thổ đối với mơi trường tự nhiên và các hoạt động kinh tế- xã hội của
nước ta
- Bđ Việt Nam
- Bđ ĐNA và
TG
thổ việt
nam
- Rèn kĩ năng xác định vị trí địa lí, giới hạn của lãnh thổ đất nước ta. Qua
đó đánh giá ý nghĩa và giá trị của vị trí lãnh thổ đối với tự nhiên và phát
triển kinh tế- xã hội
Tn 25
6/2-11/2 Bài 23<sub>Vị trí, giới</sub>
hạn, hình
dạng lãnh
- Hiểu về ý nghĩa thực tiển và các giá trị cơ bản của vị trí địa lí, hình dạng
lãnh thổ đối với mơi trường tự nhiên và các hoạt động kinh tế- xã hội của
nước ta
- Rèn kĩ năng xác định vị trí địa lí, giới hạn của lãnh thổ đất nước ta. Qua
- Bđ Việt Nam
- Bđ ĐNA và
TG
thổ việt
nam
đó đánh giá ý nghĩa và giá trị của vị trí lãnh thổ đối với tự nhiên và phát
triển kinh tế- xã hội
Bài 24
Vùng biển
Việt Nam
- Nắm được đặc điểm tự nhiên biển Đông
- Hiểu biết về tài nguyên và môi trường của vùng biển VN
- Có nhận thức đúng về vùng biển chủ quyền của VN
- Phân tích những đặc tính chung và riêng của biển Đông
- Xác định mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên vùng biển và đất liền,
- Bđ vùng biển
hiểu sâu sắc thiên nhiên VN mang tính bán đảo khá rõ rệt
Tn 26
13/2-18/2 Bài 24<sub>Vùng biển</sub>
Việt Nam
- Hiểu biết về tài nguyên và môi trường của vùng biển VN
- Có nhận thức đúng về vùng biển chủ quyền của VN
- Phân tích những đặc tính chung và riêng của biển Đông
- Xác định mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên vùng biển và đất liền,
hiểu sâu sắc thiên nhiên VN mang tính bán đảo khá rõ rệt
- Bđ vùng biển
- Ý thức giữ gìn và bảo vệ nguồn tài ngun q giá ấy. liệu liên quan.
TuÇn 27
20/2-25/2
Bài 25
Lịch sử
phát triển
của tự
nhiên Việt
- Lãnh thổ VN đã hình thành qua quá trình lâu dài và phức tạp
- Đặc điểm tiêu biểu của các giai đoạn hình thành lãnh thổ VN và ảnh
hưởng của nó tới địa hình và tài ngun, thiên nhiên nước ta
- Đọc, hiểu sơ đồ địa chất, các khái niệm địa chất đơn giản niêm đại địa
chất
- Nhận xét các giai đoạn cơ bản của niên đại địa chất
- Bảng phụ
- Bản đồ trống
VN
- Ảnh SGK
phóng to
Nam -Nhận xét và xác định trên bản đồ các vùng địa chất kiến tạo của VN
Bài 26
Đặc điểm
tài
nguyên
khóang
- Việt Nam là một nước giàu tài ngun khống sản. Đó là một nguồn lực
quan trọng để cơng nghiệp hóa đất nước.
- Mối quan hệ giữa khống sản với lịch sử phát triển. Giải thích được vì
sao nước ta giàu tài ngun khống sản.
- Các giai đoạn tạo mỏ và sự phân bố các mỏ, các loại khoáng sản chủ yếu
của nước ta.
- Mẫu khoáng
sản.
- Bản đồ
KSVN
- H 26.1 phóng
sản Việt
Nam
- Bảo vệ và khai thác có hiệu quả và tiết kiệm nguồn khoáng sản quý giá
của nước ta.
- HS nắm vững được các loại kí hiệu khống sản, ghi nhớ địa danh có
khống sản trên bản đồ Việt Nam.
to.
TuÇn 28
27/2-3/3 Bài 27<sub>Thực hành</sub>
đọc bản
- Củng cố các kiến thức về vị trí, địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành
chính của nước ta.
- Củng cố các kiến thức về tài nguyên khoáng sản VN, nhận xét sự phân
- Bản đồ hành
chính VN.
- Bản đồ
đồ Việt
Nam
bố khoáng sản ở nước ta.
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, xác định vị trí các điểm cực, các điểm
chuẩn trên đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải biển Việt Nam.
- Nắm vững các kí hiệu và chú giải của bản đồ hành chính, bản đồ khống
sản.
KSVN
Bài 28
Đặc điểm
- Ba đặc điểm cơ bản của địa hình VN.
- Vai trị và mối quan hệ của địa hình với các thành phần khác trong
- Bđ TNVN.
- Lát cắt địa
địa hình
Việt Nam
mối trường tự nhiên.
- Sự tác động của con người ngày càng sâu sắc làm biến đổi XH.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu khai thác kiến thức về địa hình VN trên bản
đồ địa hình.
- Kỹ năng phân tích lát cắt địa hình để nhận biết rõ sự phân bậc địa
hình VN.
TuÇn 29
5/3-10/3 Bài 29<sub>Đặc điểm </sub>
- Sự phân hóa đa dạng của địa hình nước ta.
- Đặc điểm về câu trúc phân bố của các khu vực địa hình đồi núi, đồng
bằng, bờ biển và thềm lục địa VN.
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, kỹ năng so sánh các đặc điểm của các
khu vực địa hình.
- Bđ TNVN.
- Lát cắt địa
hình VN. 33
Bài 30 HS nắm vững.
Thực hành
đọc bản
đồ địa
hình Việt
Nam
sang Tây.
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ địa hình Việt Nam, nhận biết các đơn vị
địa hình cơ bản trên bản đồ.
- Phân biệt địa hình tự nhiên, địa hình nhân tạo trên bản đồ.
chính VN
- Bđ TNVN.
- Lát cắt địa
hình VN.
Tn 30 <sub>Bài 31</sub> <sub>HS cần nắm được.</sub>
12/3-17/3 Đặc điểm <sub>khí hậu </sub>
Việt Nam
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
+ Tính chất đa dạng và thất thường.
- NHững nhân tố hình thành khí hậu nước ta.
+ Vị trí địa lí.
+ Hồn lưu gió.
+ Địa hình.
- Rèn kỹ năng phân tích so sánh các số liệu khí hậu VN, rút ra nhận xét sự
thay đổi các yếu tố khí hậu theo thời gian và khơng gian trên lãnh thổ.
Bài 32
Các mùa
khí hậu và
thời tiết ở
nước ta
HS nắm được.
- Những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của hai mùa: Gió mùa đơng
bắc và gió mùa tây nam.
- Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của ba miền: Bắc Bộ, Trung Bộ và nam
Bộ đại diện ba trạm: Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh.
- Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại cho SX và đời sống
- Bản đồ khí
hậu VN.
- Bảng 31.1
phóng to
của nhân dân ta.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bảng thống kê về chế độ nhiệt và lượng
mưa về mùa bão để thấy rõ sự khác biệt về khí hậu và thời tiết ở ba miền
nước ta.
Bài 33
HS nắm được.
- Đặc điểm cơ bản của sơng ngịi nước ta.
- Mối qua hệ của sơng ngịi nước ta với các nhân tố tự nhiên và XH ( địa
- Bđ TNVN.
- Bảng mùa lũ
trên các lưu
Tn 31
19/3-24/3
Đặc điểm
sơng ngịi
Việt Nam
chất, địa hình, khí hậu … con người)
- Giá trị tổng hợp và to lớ do sơng ngịi mang lại.
- Rèn luyện kỹ năng đọc, tìm mối liên hệ giữa các yếu tố địa hình với
mạng lưới sơng, khí hậu với thủy chế của sơng ngịi.
vực sơng.
Bài 34
Các hệ
HS nắm được.
thống
sông lớn ở
nước ta
- Đặc điểm ba vùng thủy văn: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ.
- Một số hiểu biết về khai thác các nguồn lợi sơng ngịi và giải pháp
phòng lũ lụt ở nước ta.
- Rèn luyện kỹ năng xác định lưu vực, hệ thống sông.
- Kỹ năng mô tả hệ thống và đặc điểm sông của mỗi khu vực.
sơng lớn ở VN.
- Tranh ảnh
liên quan
Tn 32
31/3 <sub>về khí </sub>
hậu, thủy
văn Việt
Nam
Bộ ( sông Hồng), Trung Bộ ( sông Gianh)
- Nắm vững mối quan hệ nhân quả giữa mùa mưa và mùa lũ trên các lưu
vực sông.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ, kỹ năng xử lí và phân tích số liệu khí
hậu, thủy văn.
- Biểu đồ khí
hậu, thủy văn
Bài 36
Đặc điểm
HS nắm được.
đất Việt
Nam
- Đặc điểm và sự phân bố các nhóm đất chính của nước ta.
- Tài ngun Đất của nước ta có giới hạn, sử dụng chưa hợp lý cịn nhiều
diện tích đất trống, đồi trọc, Đất bị thối hóa.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các loại Đất dựa vào kí hiệu.
- Trên cơ sở phân tích bản đồ nhận xét và rút ra kết luận về đặc điểm, số
lượng và sự phân bố các loại Đất ở nước ta.
phân bố các
loại Đất ở
VN . . . mẫu
các loại Đất ở
VN.
2/4-7/4 <sub>Đặc điểm </sub>
sinh vật
Việt Nam
- Sự phong phú, đa dạng của sinh vật nước ta, tìm hiểu nguyên nhân cơ
- Thấy được sự suy giảm, biến dạng của các loài và hệ sinh thái tự nhiên,
sự phát triển của hệ sinh thái nhân tạo.
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ.
- Phân tích hình ảnh địa lý và các mối liên hệ địa lý.
nhiên, thực
động vật Việt
Nam
Bài 38
Bảo vệ tài
nguyên
sinh vật
Việt Nam
- Học sinh nắm được vai trò của tài nguyên sinh vật đối với sự phát triển
kinh tế xã hội nước ta.
- Hiểu được thực tế về số lượng cũng như chất lượng nguồn tài nguyên
sinh vật nước nhà.
- Quan sát tranh ảnh, số liệu tìm ra kiến thức.
- Quan sát, phân tích biểu đồ.
<b>- </b>Tranh ảnh về
các loài sinh vật
42
9/4-14/4
- Củng cố và khắc sâu kiến thức.
- Rèn HS kĩ năng thâu tóm vấn đề địa lí
TBĐ DDL8.
Kiểm tra
45 phút
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức Địa lí của HS từ bài 14 đến
bài 38.
- Rèn kĩ năng nghiêm túc làm bài.
- Đề KT 44
TuÇn 35 <sub>Bài 39</sub> <sub>Học sinh cần: </sub>
16/4-21/4 Đặc điểm <sub>chung của </sub>
tự nhiên
Việt Nam.
- Biết liện hệ hoàn cảnh tự nhiên với hoàn cảnh kinh tế xã hội Việt Nam
là cơ sở cho địa lí kinh tế xã hội.
- Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp.
- Lát cắt tổng
hợp phóng to
Bài 40
Thực hành
- Củng cố kiến thức địa lí cơ bản về địa lí TNVN: địa chất, địa hình, khí
hậu, thủy văn, sinh vật, đất …
- Phân tích lát cắt thấy được cấu trúc đứng, cấu trúc ngang củamột lát cắt
- Bđ TNVN.
- Lát cắt tổng
đọc lát cắt
địa lí tự
nhiên tổng
hợp
tự nhiên tổng hợp.
- Phân tích được mối quan hệ chặt chẽ giữa các t/p TN: Địa chất, địa hình,
khí hậu, thủy văn, thực vật…
- Hiểu được sự phân hóa lnh thổ tự nhin (đồi, núi, cao nguyên, đồng bằng,
…) theo một tuyến cắt cụ thể dọc dãy Hoàng Liên Sơn từ Lào Cai <sub></sub> Thanh
Hóa.
- Biết đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp.
TuÇn 36
23/4-28/4
Bài 41
Miền Bắc
và Đơng
Bắc Bắc
Bộ
- Xác định vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của miền. Đây là miền địa đầu Tổ
quốc, tiếp giáp với khu vực ngoại chí tuyến và á nhiệt đới phía Nam
Trung Quốc.
- Nắm được các đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí tự nhiên của miền:
- Ơn tập một số kiến thức đã học về hồn lưu gió mùa, cấu trúc địa hình
(tự nhiên, nhân tạo)
- Phân tích bản đồ, lát cắt địa lí, bảng số liệu thống kê.
- Bản đồ tự
nhiên VN.
- Bản đồ Miền
Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ.
- Tranh ảnh liên
quan.
Bài 42
Miền Tây
Bắc và
Bắc Trung
Bộ
- Xác định vị trí giới hạn của miền trên bản đồ: Kéo dài >7 vĩ tuyến từ
Tây Bắc <sub></sub> vùng Thừa Thiên Huế.
- Nắm được các đặc điểm tự nhiên nổi bật.
- Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi cao, thung lũng sông sâu, các
CN đá vôi rộng lớn.Các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng TB <sub></sub> ĐN.
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm bị biến tính mạnh do độ cao và hướng núi.
Nhiều thiên tai: Bão, lũ, hạn hán, gió nóng phơn tây nam.
- Bản đồ tự
nhiên VN.
- Bản đồ miền
- Tài nguyên đa dạng, phong phú, khai thác chưa nhiều.
- Phân tích bản đồ, biểu đồ, các mối liên hệ địa lí.
Tn 37
30/4-5/5 Bài 43<sub>Miền Nam</sub>
Trung Bộ
và Nam
Bộ
- Xác định vị trí giới hạn của miền trên bản đồ:
- Nắm được các đặc điểm tự nhiên nổi bật.
- Địa hình chia làm 3 khu vực:
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm điển hình, nóng quanh năm.
- Tài nguyên phong phú, tập trung dễ khai thác, đặc biệt là đất, quặng
- Bản đồ tự
nhiên VN.
- Bản đồ miền
Nam Trung Bộ
và Nam Bộ
boxit, dầu khí (thềm lục địa)
- Phân tích so sánh với 2 miền địa lí đã học.
- Phân tích bản đồ, biểu đồ, các mối liên hệ địa lí.
- Tranh ảnh
liên quan
Bài 44
Thực hành
tìm hiểu
địa lí địa
- Biết sử dụng kiến thức của các môn Lịch sử, Địa lí để tìm hiểu địa lí địa
phương, gải thích hiện tượng, sự vật cụ thể.
- Nắm vững quy trình nghiên cứu, tìm hiểu một địa điểm cụ thể.
- Rèn kỹ năng điều tra, thu thập thông tin, phân tích thơng tin, viết báo
- Tranh ảnh, tư
liệu liên quan
phương cáo trình bày thông tin qua hoạt động thực tế với nội dung đã được xác
định.
Tn 38
7/5-12/5 Ơn tập <sub>học kì II</sub> - Củng cố kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên VN: Địa hình, khí hậu, <sub>sơng ngịi, đất, sinh vật, đặc điểm chung của tự nhiên VN và 2 miền địa lí </sub>
tự nhiên.
- Phát triển khả năng tổng hợp, khái quát hóa các kiến thức cơ bản đã học.
- Bản đồ tự
nhiên VN.
- Các lược đồ,
biểu đồ, bảng số
liệu sgk.
thống kê, xác lập các mối quan hệ địa lí.
Kiểm tra
học kì II
- Củng cố kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên VN: Địa hình, khí hậu,
sơng ngịi, đất, sinh vật, đặc điểm chung của tự nhiên VN và các miền địa
lí tự nhiên.
- Phát triển khả năng tổng hợp, khái quát hóa các kiến thức qua tiết kiểm
tra
<b> X¸c nhËn cđa BGH</b> <b> Ngêi lËp kÕ ho¹ch</b>