Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an 5 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.16 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 1: Thứ hai, ngày 13 tháng 8 năm 2012.</b>
<b>Chào cở.</b>


<i>(Tập trung toàn trờng).</i>


<b>Tp c.</b>


<b>Tiết 1: Th gửi các học sinh.</b>


(Hå ChÝ Minh).
<b>I </b>–<b> Môc tiªu:</b>




1. Đọc đúng, đọc trơi chảy, lu lốt bức th của Bác Hồ:
- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn trong bài.


- Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bác đối với thiếu nhi
Việt Nam.




2. Hiểu bài: - Hiểu một số từ ngữ trong bµi.


- Hiểu nội dung của bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin
t-ởng rằng HS sẽ tiếp tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nc Vit
Nam mi.


- Thuộc lòng một đoạn th.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>



- Bng ph vit on th cần HTL(đoạn 2).
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>1. ổn định tổ chức : - Hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi : </b>


(1) GV giới thiệu cách sử dụng SGK.
- Giới thiệu chủ điểm: Việt Nam – Tổ
quốc em & bài tập đọc: Th gửi các HS.
(2). Hớng dẫn HS luyện đọc & tìm hiểu
bài:


a) Luyn c:
-Mi 1 HS gii c.
-Chia on.


-Đọc đoạn.


+Lt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm.
+Lợt 2: GV kết giải nghĩa từ khó.
+Lợt 3: GV kết hớng dẫn đọc câu khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.


-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.


- GV đọc diễn cảm bài( Giọng thân ái,
thiết tha, hi vng, tin tng).



b) Tìm hiểu bài:


- Ngy khai trờng tháng 9/1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trờng khác?
- GV kết luận, ghi bảng ý chớnh.


- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của
toàn dân là gì?


- HS cú trỏch nhim nh th no trong cơng
cuộc kiến thiết đất nớc?


- Nªu néi dung, ý nghÜa cđa bµi?


c) Luyện đọc lại (đọc diễn cảm)


- GV treo bảng phụ ghi nội dung đoạn 2.
Đọc diễn cảm mẫu. Hớng dẫn giọng đọc,
gạch chân từ khú c.


d) H ớng dẫn HS HTL :


- Yêu cầu HTLđoạn: Từ sau 80
năm...công học tập của các em.


- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm.


- 1 HS c bi.


- Chia lá th làm 2 đoạn:



+ Đoạn 1: Từ đầu .... nghĩ sao?
+ Đoạn 2: Phần còn lại.


- Cá nhân luyện đọc tiếp nối đoạn.
- 1 em đọc chú giải.


- HS luyện đọc bài theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.


+ HS đọc thầm đoạn 1 & TLCH
- Là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc


VNDCCH, sau hơn 80 năm bị TD Pháp đô
hộ.


- Từ ngày khai trờng này, các em đợc hởng
một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam.
+ HS đọc thầm đoạn 2.


- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại,
làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác trên
tồn cầu.


- HS nªu ý kiÕn.


* HS rút ra đại ý: Bác hồ khuyên HS chăm
học, nghe thầy, yêu bạn & tin tởng rằng HS
sẽ tiếp tục xứng ỏng s nghip ca cha
ụng.



- Quan sát, lắng nghe.


- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- HS nhÈm HTL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn HTL những câu đã chỉ định &
chuẩn bị bài: Quang cảnh làng mc ngy
mựa.


<b>Toán.</b>


<b>Tiết 1: Ôn tập: Khái niệm về phân sè.</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu</b>:


- Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phõn s.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc tm bỡa nh hình vẽ trong SGK(Tr.3).
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


1.



ổ n định t chc:


2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới:


*GTB: Nêu tóm tắt nội dung bài mới.
a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:
- GV lần lợt gắn các tấm bìa lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi phân số.


- GV nhận xét, kết luận.


b. Ôn tập cách viết thơng hai STN, cách
viết mỗi STN dới dạng phân số :


+ GV yêu cầu: Viết thơng sau dới dạng
phân số.


1:3; 4:10 ; 9:2


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV kết luận, ghi bảng.


+ STN khi viết thành phân số thì có mẫu
số là bao nhiêu?


- GV yêu cầu: Viết STN sau dới dạng
phân số.



5; 12; 2001


- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận, ghi bảng.


+ Số 1 khi viết thành phân số thì có đặc
im gỡ?


- GV kết luận, ghi bảng.
+ GV nêu VD: 0 = 0


3
4. Thực hành:


Bài 1: Đọc các phân số
5


7<i>;</i>
25
100<i>;</i>


91
38 <i>;</i>


60
17 <i>;</i>


85
1000



- Nêu TS & MS của các phân số trên?
Bài 2: Viết các thơng sau dới dạng phân
số.


3:5; 75:100; 9:17


- Quan sát.


- Cá nhân lần lợt nêu tên gọi các phân số.
2


3<i>;</i>
5
10 <i>;</i>


3
4<i>;</i>


40
100


- Lớp tự viết các phân số ra nháp. Đọc phân
số.


- Cỏ nhõn lờn bảng viết, đọc phân số.
+ Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.


1:3 = 1<sub>3</sub><i>;</i> 4 :10 = <sub>10</sub>4 <i>;</i> 9 :2 = 9<sub>2</sub>
- HS nªu : 1 chia 3 có thơng là 1 phần 3; 4


chia 10 có thơng là 4 phần 10;...


- HS nêu chú ý 1 trong SGK(Tr.3).


+STN khi viết thành phân số thì có mẫu số
là 1.


- Cá nhân lên bảng, lớp viÕt nh¸p.
5 = 5


1<i>;</i> 12 =
12


1 <i>;</i> 2001 =
2001


1
- HS nªu chó ý 2 trong SGK.


+ Sè 1 khi viết thành phân số thì có TS =
MS & khác 0.


- Cá nhân lên bảng, lớp lÊy VD ra nh¸p.
VD: 1 = 9


9<i>;</i> 1 =
18
18 ;...
- HS nªu chó ý 3.



+ HS lÊy VD & nªu chó ý 4.
- HS nêu yêu cầu BT1.


1- Cỏ nhõn ln lt đọc các phân số ; nêu TS
& MS của tng phõn s.


2- HS nêu yêu cầu BT2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 3: Viết các STN sau dới dạng phân số
có MS là 1.


32; 105; 1000


Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống.
1 = 6


0 =


5
5. Củng cố dặn dò:


- GV chèt kiÕn thøc bµi häc. NhËn xÐt
giê häc.


- Híng dÉn HS «n tËp.


9 :17 = <sub>17</sub>9


3- HS nêu yêu cầu BT3.



- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
32 = 32


1 <i>;</i> 105 =
105


1 <i>;</i>
1000 = 1000


1


- HS nêu yêu cầu BT 4.
- HS nêu miệng số cần điền.
1 = 6


6 ; 0 =
0
5
<b>Khoa häc:</b>


<b>TiÕt 1: Sự sinh sản.</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


*Sau bi hc, HS cú khả năng: - Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những
đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.


- Nªu ý nghÜa của sự sinh sản.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>



- B phiếu em bé, bố, mẹ ( Mỗi bộ phiếu phải có những đặc điểm giống nhau)
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:


* GTB:


(1) HĐ 1: Trò chơi học tập “Bé là con ai”
* Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ đều do bố, mẹ
sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ
của mỡnh


* Cách tiến hành:


- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi.
+ Phát cho mỗi HS 1 phiếu. Ai có phiếu hình
em bé thì đi tìm bố, mẹ. Ai có phiếu hình bố,
mẹ thì đi tìm con.


+ Ai tìm đúng hình (trớc thời gian quy định là
thắng.


- Tỉ chøc cho HS ch¬i.


- Kiểm tra, nhận xét, đánh giá.


- Tại sao chúng ta tìm đợc bố, mẹ cho các em
bé ?



- Qua trò chơi em rút ra đợc điều gì ?


- Kết luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và
có những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.
(2) HĐ 2: Làm viêc với SGK.


* Mục tiêu: HS nêu đợc ý nghĩa ca s sinh
sn.


* Cách tiến hành:


- yờu cu quan sát hình 1, 2, 3(Tr.4,5) và đọc lời
thoại.


- Hớng dẫn HS liên hệ gia đình mình:
+ Lúc đầu, gia đình bạn có những ai?
+ Hiện nay, gia đình bạn có những ai?


+ Sắp tới, gia đình bạn có mấy ngời? Tại sao
bạn biết?


- GV nhËn xÐt.


- Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với
mỗi gia ỡnh, dũng h


- Điều gì có thể xảy ra nếu con ngời


- Hát tập thể.



- Lắng nghe.


- HS nhận phiÕu, quan s¸t.


- Tìm và tập hợp theo nhóm 3 ngời.
- Nhờ những đặc điểm giống nhau
giữa con cái với bố, mẹ của mình.


- Quan sát, đọc lời thoại.
- Tho lun cp (3<sub>)</sub>


- Một số nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

không có khả năng sinh sản?


- Kt lun: Nh có sự sinh sản mà các thế hệ
trong mỗi gia đình, dịng họ đợc duy trì kế tiếp.
4. Củng cố dặn dị:


- NhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn häc bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 3 em c mc Búng ốn to
sỏng.


<b>Thứ năm, ngày 15 tháng 8 năm 2012.</b>
<b>Toán.</b>



<b> Tiết 4: ôn tập: so sánh hai phân số (tiÕp theo).</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu</b>:


- Giúp HS ơn tập, củng cố về:
+ So sánh phân số với đơn vị.


+ So sánh hai phân số có cùng mẫu số.
<b>II - Đồ dïng d¹y häc:</b>


- PhiÕu häc tËp BT 2.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
1


<b> . ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b> :


- Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu
số, hai phân số khác mẫu số?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* GTB: Nêu tóm tắt nội dung bài học,</b>
1. Thực hành:


Bài 1(Tr.7):


- GV nhận xét, chữa.


- Nờu c im ca phân số lớn hơn 1, bé


hơn 1, bằng 1?


- GV nhận xét, kết luận.


Bài 2(Tr.7): So sánh các phân số


- GV nhận xét, chữa.


- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử
số?


- GV kết luận.


Bài 3: Phân số nào lớn hơn?


- GV khuyến khích HS làm b»ng nhiỊu
c¸ch.


- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
- 1 2 em trả lời.


1- Lớp làm nháp. 4 HS lên bảng chữa.
3


5

1<i>;</i>
2
2=1<i>;</i>


9
4

1<i>;</i>1

7


8


+ Phân số lớn hơn 1: có tử số lớn hơn mẫu
số.


+ Phân số bé hơn 1: có tử số bé hơn mẫu
số.


+ Phân số bằng 1: có tử số bằng mẫu số.
- Vài HS nhắc lại.


2- HS nêu yêu cầu.


- Thảo luận nhóm 2 vào PHT.


- Cá nhân trình bày ý kiến, giải thích. Lớp
nhận xét, bỉ xung.


2
5
2


7<i>;</i>
5
9



5
6<i>;</i>



11
2



11
3


- Phân số nào có mẫu số bé hn thỡ phõn
s ú bộ hn.


- Vài HS nhắc lại.


3- HS c yờu cu bi tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 4:


- Gv: Hỏi phân tích đề và tóm tắt.
- Hớng dẫn cách giải.


- NhËn xÐt, ch÷a.


Chó ý: Cã thĨ chun 1
3 và


2


5 thành 2
phân số có cùng tổng số rồi làm tơng tự nh
trên.



4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn làm bài tập trong vở bài tập.


3
4=


3<i>ì</i>7
4<i>ì</i>7=


21
28<i>;</i>


5
7=


5<i>ì</i>4
7<i>ì</i>4=


20
28


5
7


<i></i>



3
4



+
2
7=


2<i>ì</i>9
7<i>ì</i>9=


18
63 <i>;</i>


4
9=


4<i>ì</i>7
9<i>ì</i>7=


36
63


4
9


<i></i>



2
7



+
5


8=
5<i>ì</i>5
8<i>ì</i>5=


25
40 <i>;</i>


8
5=


8<i>ì</i>8
5<i>ì</i>8=


64
40


8
5



<i></i>


5
8



Cách 2:

8
vi5<i>;</i>8


5
vi 8


1(|5)
1
5
8


nh vậy

8
5
8


5<i>;</i>
5
8


1
5
8


4- Hc sinh:c BT
- Lp giải vào vở bài tập.
Mẹ cho chị 1


3 số quả quýt, tức là chị
đ-ợc 5


15 số quả quýt.
Mẹ cho em 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đ-ợc 6


15 số quả quýt.


Mà :


6
15
5
15<i>;</i>nên


2
5


1


3


.


Vy em c mẹ cho nhiều quýt hơn.
<b>Khoa học.</b>


<b>TiÕt 2: Nam hay n÷:</b>
<b>I</b>–<b> Mục tiêu:</b>


*Sau bài học, HS biết:


- Phõn bit c cỏc đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam v n.


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam, bạn nữ.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc tm phiu có nội dung nh SGK(Tr.8). Giấy A0(3 tờ).
<b>III </b>–<b> Các hoạt động y </b>–<b> học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức . </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ . </b>


- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản?
<b>3. Bài mới:</b>


* GTB: Nêu tóm tắt yêu cầu của bài học,...
<b>(1). HĐ 1: Th¶o luËn </b>


* Mục tiêu: HS xác định đợc sự khác nhau giữa


nam và nữ về mặt sinh hc.


* Cách tiến hành:


- Yêu cầu lớp thảo luận nhóm 3.
- GV nhận xét, kết luận.


- Nêu một số điểm khác biệt giữa nam và nữ về
mặt sinh học?


- GV giảng và giới thiệu qua hình 2, 3.
<b>2. HĐ 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”</b>


* Mục tiêu: HS phân biệt đợc các đặc điểm về
mặt sinh học v xó hi gia nam v n.


* Cách tiến hành:


- GV hớng dẫn cách chơi.
+ Phát phiếu cho 3 tổ


+ Yêu cầu xếp các tấm phiếu vào bảng


Nam Nữ Cả nam & n÷


- GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dơng nhúm
thng cuc.


4



<b> . Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn häc bµi vµ chn bị bài 3.


- Hát.


- 1, 2 em trả lời.


- HS đọc câu hỏi 1, 2, 3(Tr.6). Quan
sát H.1.


- Th¶o luận nhóm(3<sub>).</sub>


- Đại diện mỗi nhóm trình kết quả
một c©u. Líp nhËn xÐt.


- HS đọc mục “Bạn cần biết”
- Cỏ nhõn tr li.


- Lắng nghe.


- Thảo luận theo tổ.


- Các tổ dán bảng PBT. Giới thiệu
cách sắp xếp.


- Líp nhËn xÐt, bỉ xung.


<b>KĨ chun.</b>


<b>TiÕt 1: Lý Tù Träng.</b>
<b>I</b>–<b> Mục tiêu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói:


- Da vo li k của GV và tranh minh hoạ, HS biết thuyết minh cho nội dung mỗi tranh
bằng 1, 2 câu; kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện; bớc đầu biết kết hợp lời kể với
điệu bộ, cử chỉ, nét mặt.


- Hiểu ý nghĩa câu chyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ
đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù.


2. Rèn kĩ năng nghe:


- Tập trung nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II - Đồ dùng dạy học: I. Phần mở đầu:</b>


- Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh.
- Tranh minh hoạ cho câu chuyện.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>* GTB:</b>


(1). GV kĨ chun:



- Lần 1: GV kể và ghi tên các nhân vật. Sau
đó giải nghĩa một số từ khú.


- Lần 2: GV kể và minh hoạ qua từng tranh.
- Lần 3: GV kể diễn cảm toàn bộ câu


chuyÖn.


(2). Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa cõu chuyn:


<b>Bài tập 1:</b>


- Yêu cầu: Dựa vào tranh minh họa và trí
nhớ, tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết
minh?


- GV nhận xét, treo bảng phụ ghi lêi thuyÕt
minh cho 6 tranh.


+ Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ, đợc cử
ra nớc ngoài học tập.


+ Tranh 2: Về nớc, anh đơc giao nhiệm vụ
chuyển và nhận th từ, tài liệu.


+ Tranh 3: Trong công việc, anh Trọng rất
bình tình, nhanh trí.



+ Tranh 4: Trong mọt buổi mít tinh, anh bắn
chết một tên mËt th¸m.


+ Tranh 5: Trớc tồ án của giặc, anh hiên
ngang kiên định lí tởng cách mạng của
mình.


+ Tranh 6: Ra ph¸p trêng, Lý Tù Träng h¸t
vang bµi Qc tÕ ca.


<b>Bài tập 2, 3: Kể lại tồn bộ câu chuyện.</b>
Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- GV nhấn mạnh yêu cầu của BT.
- Chia nhóm 4 HS.


- GV nhận xét, khen ngợi, khuyến khích HS
bằng điểm số.


- Gợi ý HS nêu ý nghĩa câu chuyện:
+ Vì sao những ngời coi ngục gọi anh
Trọng là ông Nhỏ?


+ Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì?
- GV kết luận, ghi bảng ý nghĩa: Ca ngợi
anh Lý Tự Trọng giàu lịnh u nớc, dũng
cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất
trớc kẻ thù.


<b>4. Cñng cè </b>–<b> dặn dò</b>:



- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS học tốt.
- Yêu cầu tập kể chuyện ở nhà. Chuẩn bị
câu chuyện cho tuần học sau.


- Hát


- Lắng nghe.


- Nghe, quan sát tranh minh hoạ.


- Đọc yêu cầu BT 1.
- Thảo luận cặp.


- HS lần lợt nêu lời thuyết minh cho 6
tranh.


- Líp nhËn xÐt.


- KĨ chun theo nhóm 4.


- Cá nhân lên kể từng đoạn trớc lớp. Lớp
nhận xét.


- Cá nhân lên kể toàn bộ câu chuyện


- Cá nhân tiếp nối nêu ý nghĩa.
- Lớp nhận xét, bổ xung.


<b>Luyện từ và câu.</b>



<b>Tit 2: Luyn tp v từ đồng nghĩa.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cảm nhận dợc những từ khác nhau ới từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó biết lựa
chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Bút dạ, PBT nội dung 1,3.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1. <b> ổ n định tổ chức Hát</b>
+ sỹ số


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b> :


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Ví dụ?


- Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn? Ví dụ?
- Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn tồn?
Ví dụ?


<b>3.Bµi míi : </b>
1. Giíi thiƯu bµi


2. H ớng dẫn họ c sinh làm bài tập.
a. Bài tập 1: Tìm các từ đồng nghĩa:
- Chỉ màu xanh


- Chỉ màu đỏ


- Chỉ màu trắng
- Chỉ màu đen


b. Bài tập 2 : Đặt câu với những từ em vừa
tìm đợc ở bài tập 1 :


- Tæ chøc cho 3 tæ thi tiÕp søc :


Mỗi em đọc nhanh 1 câu mình vừa đặt.
- Giáo viên : Nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc.


c. Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong ngoặc
đơn để hoàn chỉnh bào văn sau :


- Giáo viện phát PBT cho 2 học sinh


- Yêu cầu học sinh giải thích vì sao chọn từ
này mà không họn từ kia?


<b>4. Củng cố, dặn dò</b> :


- Nhận xét giờ học, hớng dẫn ôn bài và chuẩn
bị bµi sau.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Thảo lun 4 nhúm


- Dán bảng kết quả



- Nhn xột, ỏnh giá. Tính điểm thi đua.


- Học sinh : đọc yêu cầu
- Lớp suy nghĩ, đặt câu
- Từng tổ tiếp nối nhau
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập và đọc
đoạn văn.


- Líp lµm bµi tËp vµo vở bài tập
- Dán kết quả, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 1: Thứ năm, ngày 15 tháng 8 năm 2012.</b>
<b>toán:</b>


<b>Tiết 2: luyện tập: so sánh hai phân số.</b>
<b></b>


<b> Mục tiêu :</b>


-Gióp c¸c em cđng cã c¸c kiÕn thøc vỊ phân số: So sánh phân số, cộn trừ hai phân số,
nhân chia phân số,


<b>II-Chuấn bị.</b>


<b>III-Cỏc hot ng dy hc:</b>
1.ổn đinh tổ chức.


<b> </b>



<b> 2.KiÓm tra. 3 em lên so sánh các phân số.</b>
<b>3- Thực hành: *So sánh hai phân số cùng</b>
mẫu số


Bài tËp 1: So s¸nh 2 PS
3


7.. .
5
7<i>;</i>


4
3.. .


2
3<i>;</i>


7
8.. .


5
8<i>;</i>


2
11 .. .


9
11



-Cho các em làm bài vào vở rồi nêu miệng.
-Gv kết luận.


Bài tập 2: So sánh các PS với 1
1


2.. .1<i>;</i>
4
5.. . 1<i>;</i>


7
3. .. 1<i>;</i>


6
5.. . 1<i>;</i>


9
9. .. 1<i>;</i>


12
7 . .. 1
+ TS bé hơn MS thì PS bé hơn 1


+ TS lớn hơn MS thì PS lớn hơn 1
-KÕt luËn.


Bài tập 3: So sánh 2 PS
- So sánh 2 PS  MS.
+ Quy đồng MS 2 PS
+ So sánh 2 PS cùng MS


-Cho các em làm bài cá nhân.
-Gọi một số em chữa bài.
-Gv kết luận.


* Bµi 4. TÝnh:
a. 6


7+
5


8 b.
3
5<i>−</i>
3
8
c. 6
5
4
1

d.
4
9<i>−</i>
1
6
- GV nhận xét, chữa.


* Bài 5: Tính.
a. 3+2



5 b. 4<i>−</i>
5


7 c. 1<i>−</i>

[


2
5+


1
3

]


- GV nhËn xÐt, ch÷a.


<b>3- Cđng cè, dặn dò:</b>
- NX chung tiết học.


- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.


1- Làm bài cá nhân, rồi chữa miệng:
3
7


5
7<i>;</i>
4
3


2
3<i>;</i>
7
8
9
11
5

8<i>;</i>
2
11


2- 2 em lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở.


1
2<1<i>;</i>


4
5<1<i>;</i>


7
3>1<i>;</i>


6
5>1<i>;</i>


9
9=1<i>;</i>


12
7 >1
3- Làm bài cá nhân:


a) 3
4=


3<i>ì</i>5


4<i>ì</i>5=


15
20 <i>;</i>


4
5=


4<i>ì</i>4
5<i>ì</i>4=


16
20
Vì 15


20<
16


20 nên
3
4<


4
5
b) 5


6=
5<i>ì</i>4
6<i>ì</i>4=



20
24 <i>;</i>


7
8=


7<i>ì</i>3
8<i>ì</i>3=


121
24
Vì 20


24<
21


24 nên
5
6<


7
8
4- HS c yờu cu.


- Lớp làm bài vào nháp. Cá nhân lên bảng
chữa.
a. 6
7+
5
8=


48
56+
35
56=
83
56
b. 3
5<i></i>
3
8=
24
40<i></i>
15
40=
9
40
c. 1
4+
5
6=
6
24 +
20
24=
26
24
d. 4
9<i></i>
1
6=

24
54 <i></i>
9
54=
15
54


5-- Lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a. 3+2


5=
15+2


5 =
17


5
b. 4<i>−</i>5


7=
28<i>−</i>5


7 =
23


7
c.


1<i>−</i>

[

2


5+
1
3

]

=1<i>−</i>


6+5
15 =1<i>−</i>


11
15=


15<i>−</i>11
15 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Mü thuËt.</b>


<b>TiÕt 1: Xem tranh: Thiếu nữ bên hoa huệ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh tiếp xúc, làm quen với tác phẩm: Thiếu nữ bên hoa huệ, hiểu vài nét về hoạ sỹ
Tô Ngäc V©n.


- Nhận xét đợc sơ lợc về hình ảnh và màu sắc trong tranh.
- Cảm nhận đợc v p ca bc tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- ảnh hoạ sỹ Tô Ngọc Vân.
- Tranh thiếu nữ bên hoa huệ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



1.


ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bi c:
3. Bi mi:


- Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu trực
tiếp và yêu cầu học sinh khi xem tranh cần
lu ý:


+ Tên tranh
+ Tên tác giả


+ Các hình ảnh trong tranh
+ Màu sắc


+ Chất liệu của bức tranh


1. Hđ 1: Giới thiệu vài nét về hoạ sỹ Tô
Ngọc Vân.


- Nêu vài nét về tiểu sử của hoạ sỹ Tô Ngọc
Vân?


- Kể tên một số tác phẩm nổi tiếng của hoạ
sỹ Tô Ngọc Vân?


- Giáo viên kết luận, cho họ sinh xem ảnh.
2. Hđ 2 : Xem tranh : Thiếu nữ bên hoa


huệ.


- Giáo viªn: Treo tranh.


- Hình ảnh chính của bức tranh là gi?
- Hình ảnh đợc vẽ nh thế nào?


- Bøc tranh còn có những hình ảnh nào?
- Màu sắc của bức tranh nh thÕ nµo?
- Tranh vÏ b»ng chÊt liƯu gi?


3.Hđ 3: Nhn xột, ỏnh giỏ.


- Giáo viên: Nhận xét chung tiết học.
- Khen ngợi các nhóm, cá nhân tích cực.
4. Củng cố, dặn dò:


- Su tầm tranh của hoạ sỹ Tô Ngọc Vân và
nhận xét.


- Quan sát màu sắc trong thiên nhiên và
chuẩn bị bài sau tiết 2: Xem tranh thiếu nữ
bên hoa huệ.


- Hc sinh c mục 1 (3) theo bàn.
- Các nhóm nêu ý kiến.


- Quan sát: Thảo luận nhóm.
- Thiếu nữ măc áo dài tr¾ng.



- Hình mảng đơn giản, chiếm diện tích
lớn trong tranh.


- Bình hoa đặt trên bàn.


- Màu chủ đạo là trắng, xanh, hồng, hồ
sắc nhẹ nhàng, trong sáng.


- S¬n dÇu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ThĨ dơc:</b>


<b> Tiết 1: giới thiệu chơng trình </b>–<b> tổ chức lớp.</b>
<b>đội hình đội ngũ. trị chơi: “kết bạn”.</b>
<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b>


- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 5. Yêu cầu HS biết đợc một số nội dung cơ bản của
chơng trình và có thái độ học tập đúng.


- Một số quy định về nội quy, quy định tập luyện.
- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ mơn.


- Ơn ĐHĐN: cách chào, báo cáo; cách xin phép ra, vào lớp. Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng động tác và nói to, rõ, đủ nội dung.


- Trò chơi: Kết bạn. HS nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
<b>II- Địa điểm </b>–<b> ph ơng tiện</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>\</b>



<b>LUYệN Từ Và CÂ U </b>
<b>Tiết 2: Tõ §åNG NGHÜA</b>
I-


<b> Mơc tiªu:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.


- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt
câu phân biệt t ng ngha.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viÕt s½n BT 1.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* GTB:</b>
(1). Nhận xét:


a) Bài tập 1: So sánh nghĩa của các từ in đậm.
- GV hỏi nghĩa của các từ in đậm?


- Kt lun: Ngha cỏc t trờn giống nhau. Các
từ có nghĩa giống nhau gọi là từ đồng nghĩa.
b) Bài tập 2: Thay những từ in đậm trên cho



- H¸t tËp thĨ.


- 1 em đọc BT 1.


- 1 em đọc các từ in đậm.
- HS giải nghĩa, so sánh.
a) Xây dựng – kiến thiết.


b) Vµng xuộm vàng hoe vàng
lịm.


<b>Nội dung</b> <b>Đ lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>:


- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát


- Khi ng: Trũ chi Lm theo hiu
lnh


<b>2. Phần cơ bản:</b>


a. Giới thiệu tóm tắt chơng trình thĨ dơc
líp 5:


-CT gồm 5 nội dung sau:
+Đội hình đội ngũ.



+Bài thể dục phát triển chung.
+Bài tập RLTT và kĩ năng VĐCB.
+Trị chơI vận động.


5 phót


22 phót






§H nhËn líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhau råi rót ra nhËn xÐt.


- Những từ nào thay thế đợc cho nhau?


- Những từ nào không thay thế đợc cho nhau?
Vì sao?


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>(2). Ghi nhí:(Tr.8)</b>
- GV ghi b¶ng.
(3). Lun tËp:


<b>* BT 1: Xếp những từ in đậm thành từng </b>
nhóm đồng nghĩa.



- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>* BT 2: Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ </b>
sau đây.


§Đp, to lín, häc tËp.


- GV nhận xét, đánh giá.


* BT 3: Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em
vừa tìm đợc ở BT 2.


- GV hớng dẫn theo M.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét gi hc.


- Yêu cầu về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1em c yờu cu BT 2.


- Thảo luận nhóm 2. Cá nhân nêu ý
kiến, lớp nhËn xÐt.


+ Xây dựng – kiến thiết có thể thay
thế đợc cho nhau vì nghĩa của hai từ đó
giống nhau hồn tồn (Làm nên một
cơng trình kiến trỳc,...).



+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
không thể thay thế cho nhau vì nghĩa
của chúng không giống nhau hoàn toàn.
Vàng xuộm : Màu vàng đậm (Lúa
chín).


Vàng hoe : Vàng nhạt, tơi, ánh lên.
Vàng lịm: Màu vàng của quả chín, gợi
cảm giác rất ngọt.


- 2 3 HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1HS c nhng t in m.


- Thảo luận nhóm 2. Cá nhân nêu ý
kiến, lớp nhận xét.


+ Nc nh - non sơng.
+ Hồn cầu - năm châu.
- HS đọc yêu cầu.


- HS làm việc cá nhân vào nháp.
- Cá nhân đọc kết quả bài làm. Lớp
nhận xét, sửa chữa, bổ sung.


+ Đẹp: Đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh xắn,...
+ To lớn: To đùng, to kềnh,...


+ Học tập: Học hành, học hỏi,...


- HS đọc yêu cầu của BT3.
- Lớp làm bài cá nhân ra nháp.


- Cá nhân nói tiếp nối những câu văn đã
đặt. Lớp nhận xét, sửa chữa.


- 1 em nêu lại ghi nhớ bài học.


<b>Tiếng việt : </b>


<b>Tiết 1: luyện đọc: Th gửi các học sinh.</b>
(Hồ Chí Minh).
<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn trong bài.


- Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bác đối với thiếu nhi
Việt Nam. Bức đầu biết luyện đọc diễn cảm bức th.


- Hiểu nội dung của bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin
t-ởng rằng HS sẽ tiếp tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành cơng nớc Việt
Nam mới.


<b>II - §å dùng dạy học:</b>
- ảnh minh hoạ.


<b>III </b> <b> Các hoạt động dạy </b>– <b> học</b>:
<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>


<b>3. Bµi míi : </b>


(1) GV giới thiệu cách sử dụng SGK.
(2). Hớng dẫn HS luyện đọc & tìm hiểu
bài:


a) Luyện c:


- Có thể chia lá th làm mấy đoạn?


- Hát tËp thÓ.


- 2 HS đọc nối tiếp bài.
- Chia lá th lm 2 on:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV sửa lỗi phát âm.


- GV giải thích thêm : giời(trời) ; giở
®i(trë ®i)


- GV đọc diễn cảm bài( Giọng thân ái,
thit tha, hi vng, tin tng).


b) Tìm hiểu bài:


-Bỏc H khuyên học sinh điều gì?
c) Luyện đọc (đọc diễn cảm)


- GV treo bảng phụ ghi nội dung đoạn 2.
Đọc diễn cảm mẫu. Hớng dẫn giọng đọc,


gạch chân t khú c.


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- GV nhận xÐt giê häc.


- Hớng dẫn về luyện đọc bài.


- Cá nhân luyện đọc tiếp nối đoạn.
- 1 em đọc chú giải.


- HS luyện đọc bài theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.


-Bác hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy,
yêu bạn & tin tởng rằng HS sẽ tiếp tục
xứng đáng sự nghiệp của cha ông.
- Quan sát, lắng nghe.


- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.


<b>Đạo đức.</b>


<b>TiÕt 1: em lµ häc sinh líp 5 (TiÕt 1).</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu</b>:


- Bớc đầu biết lập kế hoạch phấn đấu.


- Bớc đầu có khái niệm tự nhận thức, khái niệm đặt mục tiêu.


- Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5. Yêu trờng, lớp.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tầm các truyện về HS lớp 5 gơng mẫu, ảnh minh hoạ.
<b>III </b>– <b> Các hoạt động dạy </b>– <b> học</b>:


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giíi thiƯu bµi:


(1).HĐ 1: Khởi động: Hát tập thể bi Em yờu
trng em


<b>(2).HĐ 2: Quan sát và thảo luËn:</b>


*Mục tiêu: Học sinh thấy đợc vị thế mới của
học sinh lớp 5, thấy vui và tự hào vì ó l hc
sinh lp 5.


* Cách tiến hành: - Cho các em quan sát từng
tranh, ảnh trong sách giáo khoa và thảo luận
theo câu hỏi:


?Tranh vẽ gì?


?Em nghĩ gì khi xen tranh, ảnh trên?



?HS lp 5 cú gì khác so với học sinh lớp khác?
?Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng là
học sinh lp 5?


- Các em thảo luận cả lớp.


-GV kt lun.L học sinh lớp 5, các em đã lớn
và trởng thnh hn,


(3).HĐ 3: Làm bài tập thể.


*Mc tiờu: Giỳp hc sinh xác định đợc những
mục tiêu lớp 5.


*C¸ch tiÕn hành:
-GV nêu bài tập.


-HS thảo luận bài theo nhóm.
-Một vài học trình bầy bài trớc lớp.


-kết luận: Các điểm a,b,c,đ,e trong bài là nhiêm
vụ của học sinh lóp 5.


<b>(4) Hot động 4: Tự liên hệ.</b>


*Mục tiêu: Giúp học sinh tự nhận thức về bản
thận và ý thức học tập vn lờn.


*Cách tiến hành:



-GV nêu yêu cầu tự liên hệ.


- Hát + báo cáo sĩ số.


-Hát tập thể bài Em yêu trờng em


-Xỏc nh mc tiờu bi hc.


-Quan sát tranh ảnh và thảo luận.


+Nhúm trao i, gúp ý.


- Cá nhân trình bày kết quả trớc lớp.


-Xỏc nh mc tiờu hot ng.


-Nhận bài và thảo luận.


-Ghi nhớ nội dụng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS suy nghĩ đối chiếu với viêc làm của bản
thân.


-Thảo ln theo nhóm đơi và trình bày trớc lớp
-Kết luận.


(5)Hoat động 5: Trị chơi phóng viên
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc.



- Nhắc nhở HS cốgắng phấn đấu theo kế hoạch.


-Liên hệ bản thân
-Tự đánh giá bản thân


- HS tiếp nối giới thiệu tranh vẽ về chủ
đề “Trờng em” trớc lớp.


<b> Thø ba ngày 16 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Buổi chiều: to¸n.</b>


Tiết 1<b> : Ôn tập: Tính chát cơ bản của phân số.</b>


<b>I.Muùc tieõu:</b>


-On taọp củng cố tính chất cơ bản của phân số.


-HS áp dụng được tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các
phân số.


- HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định: Chỉnh đốn nề nếp lớp.</b>


<b>2. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài</b>.



Bài 1: Qui đồng mẫu số các phân số: 5<sub>6</sub> và 3<sub>8</sub>


Bài 2: H: Hãy viết các thương sau ra phân số: 3: 9; 8 : 7
- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh.


3. Bài mới:


Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
15


25 ;
18
27 ;


36
64


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số
sau:


a. <sub>3</sub>2 vaø 5<sub>8</sub> ; b. 1<sub>4</sub> vaø <sub>12</sub>7
c. 5<sub>6</sub> vaø 3<sub>8</sub>


Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau
trong cỏc phõn s di õy:


-1,


Đáp án: 15


25 =


15 :5
25 :5 =


3
5 ;


18
27 =
18 :9


27 :9 =
2
3 ;


36
64 =


36 :4
64 : 4 =


9
16
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vo v.


-2, Đáp án a. <sub>3</sub>2 vaứ 5<sub>8</sub> ; Choïn 3 x 8 =
24 là MSC ta có :


<sub>3</sub>2 = <sub>3</sub>2<i><sub>×</sub>×</i>8<sub>8</sub> = 16<sub>24</sub> ; 5<sub>8</sub> =


5<i>×</i>3


8<i>×</i>3 =
15
24


b. 1<sub>4</sub> vaø <sub>12</sub>7 ta thấy 12 : 4 = 3 . chọn
MSC = 12


<sub>4</sub>1 = 1<sub>4</sub><i>×<sub>×</sub></i><sub>3</sub>3 = <sub>12</sub>3 ; <sub>12</sub>7 = <sub>12</sub>7
c. 5<sub>6</sub> vaø 3<sub>8</sub> MSC = 24


5
6 =


5<i>×</i>4
6<i>×</i>4 =


20
24 ;


3
8 =


3<i>×</i>3
8<i>×</i>3 =
9


24



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ù 1230 ; 21


12


.


Bài 4 Tìm các phân số bằng phân sè sau;
2


5 ;
4
7


v.


-3, Đáp án
Ta coự: 1230 =


12:6


30 :6 = 5


2


; 21
12


= 21:3
3
:


12


= 4<sub>7</sub>


20<sub>35</sub> = 20 :5<sub>35 :5</sub> = 4<sub>7</sub> ; 40<sub>100</sub> =
40 :20


100 :20 = 5


2


Vaây: 5
2


= 1230 =
40


100 ;
4


7 = 21
12


= 20<sub>35</sub>


-1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở.
-4


2
5 =



12


30 ;
4
7 =


12
21 =


16
28


<b>4. Củng cố:</b> -HS nêu lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số và


quy đồng mẫu số.


<b>5. Dặn dò:</b> Về nhà làm bài ở vở BT toỏn, chun b bi tip theo.


<b>Âm nhạc.</b>


<b>Tit 4: ễn tp một số bài hát đã học.</b>
<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nhớ lại và hát đúng một số bài hát đã học ở lớp 4.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Đồ dùng thực hành, bảng phụ chép sẵn bài tập.
<b>III</b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>



<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới:</b>


* GTB: Tãm t¾t néi dung cđa bµi.


1.HĐ 1: Ơn tập một số bài hát đã học ở lớp 4.
- ở lớp 4 em đã đợc học những bài hát nào?
Kể tên một số bài ?


- Em nào có thể hát một bài?
- Cho HS ôn bài hát:


+ Quốc ca Việt Nam
+ Em yêu hoà bình
+ Chúc mừng


+ Thiếu nhi thế giới liên hoan
2.HĐ 2: BiĨu diƠn


- Nhận xét, đánh giá.


3.HĐ 3: Bài đọc thêm “Bác Hồ với bài hát
Kết đoàn”


- GV giảng qua nội dung bài đọc thêm.
- GV hát cho HS nghe bài Kết đoàn.
4.HĐ 4: Bài tập


- GV treo bảng phụ ghi bài tập.



- Hát tập thể.


-

lớp 4 đợc học 10 bài hát...
- 2, 3 em xung phong hát.


- Lớp ôn lần lợt từng bài kết hợp gõ
đệm theo nhịp.


- 2, 3 tèp HS biÓu diễn. Hát kết hợp phụ
hoạ.


- HS c tip ni bi.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hớng dẫn HS đọc tên nt.


- Hớng dẫn HS kẻ khuông nhạc, tập chép lại
bài tập


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài 2


- Luyện đọc ĐT +CN.
- Làm bài tập vào vở.


<b>KÜ thuËt.</b>



<b>TiÕt 1: Đính khuy hai lỗ (Tiết 1).</b>
<b>I </b><b> Mục tiªu:</b>


*Sau bài học, HS cần phải: - Nêu đợc cách đính khuy 2 lỗ.
- Rèn khả năng quan sát.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu đính khuy 2 lỗ. Một số khuy 2 lỗ.
- Bộ dụng cụ khâu thêu lớp 5.


<b>III</b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1. ổn định tổ chức : </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b> :


- Kiểm tra đồ dùng học tập ca HS.
<b>3. Bi mi:</b>


* GTB:Tóm tắt nội dung của bài.
* HĐ 1: Quan sát nhận xét mẫu:


- Giới thiệu một số mẫu khuy 2 lỗ và hình
1.a.


- Em có nhận xét gì về đặc điểm hình dạng,
kích thớc, màu sắc của khuy 2 lỗ ?


- Giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ và hình 1.b.
- Nêu nhận xét về đờng chỉ đính khuy?


- Cho HS quan sát khuy đính trên áo của
mình. Nêu nhận xét về khoảng cách các
khuy, so sánh vị trí các khuy và lỗ khuyết
trên 2 nẹp áo?


- GV kÕt luËn.


*. HĐ 2 : Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
- Nêu tên các bớc trong quy trình đính
khuy ?


- Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy 2
lỗ ?


- GV quan sát, hớng dẫn, uốn nắn.


- Nờu cỏch đính khuy vào các điểm vạch
dấu ?


- GV sử dụng bộ dụng cụ khâu thêu lớp 5.
Hớng dẫn cách chuẩn bị đính khuy và đính
khuy(H.4).


* Lu ý: Khi đính khuy, mũi kim phải đâm
xuyên qua lỗ khuy và phần vải dới lỗ khuy.
Mỗi khuy phải đính 3 – 4 lần.


- Híng dÉ thao t¸c 3,4: Qn chØ vµ kÕt
thóc.



- GV hớng dẫn nhanh lần 2 cỏc bc ớnh
khuy.


*HĐ 3: Thực hành.


- Hng dn HS thực hành: Gấp nẹp, khâu
l-ợc nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy.


- Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dị :</b>


- H¸t tËp thĨ.


- Quan sát, nhận xét.


+ Có nhiều hình dạng, kích thớc khác
nhau. Có nhiều màu sắc, ở giữa có 2 lỗ.


+ ng ch khõu gn gia 2 l khuy.
+ Cỏc khuy nằm cách đều nhau.Mỗi
khuy nằm song song với một lỗ khuyết
trên 2 nẹp áo.


- Lớp đọc thầm mục 2(Tr.5)
+ Vạch dấu các điểm đính khuy.
+ Đính khuy vào các điểm vạch dấu.
- HS nêu cách vạch dấu.


- 1, 2 em lên bảng thực hiện vạch dấu.
Lớp thực hiện trên bộ đồ dùng.



- HS nêu cách đính khuy:
+ Chuẩn bị đính khuy.
+ Đính khuy.


+ Quấn chỉ quanh chõn khuy.
+ Kt thỳc ớnh khuy.


- Quan sát hình 5, 6.


- 1, 2 em nêu lại cách chuẩn bị và đính
khuy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- NhËn xÐt giê häc


- Híng dẫn thực hành ở nhà và chuẩn bị
thực hành ë tiÕt 2.


<b> Thø t ngày 17 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Buôỉ sáng : </b>


<b> toán : </b>


<b>Tiết 3: ôn tập </b><b> so sánh hai phân số.</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- HS nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>



- Bảng phụ viết trớc quy tắc hớng dẫn so sánh hai phân số.
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :


- Nªu tính chất cơ bản của phân số?
- GV nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới:
* GTB:


(1) Ôn tập cách so sánh hai phân số:
- Nêu cách so sánh hai phân số cã cïng
mÉu sè?


VD: So s¸nh: 2
7<i></i>


5
7<i>;</i>


5
7<i></i>


2
7


- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu


số?


VD: So sánh hai phân số: 3
4<i></i>


5
7
- GV nhận xÐt, ch÷a.


- GV nhấn mạnh: Phơng pháp chung để so
sánh hai phân số là làm cho chúng có cùng
mẫu số rồi so sánh các tử số.


(2) Thùc hµnh:
* Bµi 1:(Tr.7)


- Yêu cầu lớp so sánh ra nháp. Cá nhân lên
bảng chữa.


- GV nhận xét, chữa.


* Bi 2(Tr.7): Vit cỏc phân số sau theo
thứ tự từ bé đến lớn.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
4. Củng cố – dn dũ:


- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về nhà luyện tập và chuẩn bị bài


sau.


- Hát.


- 1 - 2 em nªu miƯng.


- Ta so sánh các tử số với nhau. Phân số
nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn
hơn.


- 2 HS so s¸nh miƯng: 2


7


5
7<i>;</i>


5
7



2
7


- Ta quy đồng để hai phân số có cùng mẫu
số. Sau đó so sánh các tử số với nhau. Phân
số nào có tử số lớn hn thỡ phõn s ú ln
hn.


- Lớp làm nháp, cá nhân lên bảng.
3



4=
3<i>ì</i>7
4<i>ì</i>7=


21
28 <i>;</i>


5
7=


5<i>ì</i>4
7<i>ì</i>4=


20
28
21


28
20
28 <i></i>


3
4


5
7


+ 4


11



6
11<i>;</i>


15
17



10
17


+ 6
7=


6<i>ì</i>2
7<i>ì</i>2=


12
14 <i></i>


6
7=


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+
2
3=


2<i>ì</i>4
3<i>ì</i>4=


8
12 <i>;</i>



3
4=


3<i>ì</i>3
4<i>ì</i>3=


9
12


3
4


<i></i>


2
3



- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm 3(4<sub>).</sub>


- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải thích.
Lớp nhận xét.


a) 5
6<i>;</i>



8
9<i>;</i>


17


18 b)
1
2<i>;</i>


5
8<i>;</i>


3
4


<b>Tập đọc.</b>


<b>TiÕt 2 : quang cảnh làng mạc ngày mùa.</b>
(Tô Hoài).
<b>I </b><b> Mục tiêu : </b>


1. Đọc lu lốt tồn bài.
- Đoc đúng các từ ngữ khó.


- Biết đọc diễn cảm bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả chậm
rãi, dàn trải, dịu dàng; nhấn giọng những từ ngữ tả màu vàng rất khác nhau của cảnh, vật.
2. Hiểu bài văn:


- Hiểu các từ ngữ; phân biệt đợc sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng trong


bài.


- Nắm đợc nội dung chính: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, làm
hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú. Qua đó thể hiện tình u
tha thiết của tác giả với quê hơng.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Su tầm một số tranh về sinh hoạt và quang cảnh làng quê.
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy - học :</b>


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc thuộc lòng đoạn văn (đã xác định) trong
bài: Th gửi các HS.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
3. Bµi míi:


* GTB:


(1) Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


- GV chia phần để HS luyện đọc.
+ Phần 1: Câu mở đầu.


+ Phần 2: Tiếp theo <i>→</i> treo lơ lửng.
+ Phần 3: Tiếp theo <i>→</i> đỏ chói.


+ Phần 4: Những câu cịn lại.


- GV sửa phát âm kết hợp giải nghĩa từ:
Hợp tác xÃ: Cơ sở sản xuất, kinh doanh tập
thể.


- GV đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài:


- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.


- 2 – 3 em đọc thuộc lòng.


- 2 HS khá đọc nối tiếp bài.
- Luyện đọc tiếp nối đoạn 3 lt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kể tên những sự vật trong bµi cã mµu vµng
vµ tõ chØ mµu vµng?


- Chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và cho
biết từ đó gợi cho em cảm giác gì?


- Giúp HS giải nghĩa từ và nêu cảm nhận qua
nghĩa từ đó.


- Những chi tiết nào về thời tiết làm cho bức
tranh làng quê thêm đẹp và sinh động?


- Những chi tiết nào về con ngời làm cho bức
tranh quê thêm đẹp và sinh động?



-Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối
với quê hơng?


- Nêu nội dung của bài văn?
- GV kết luận, ghi bảng đại ý.
c) Luyện đọc diễn cảm:


- GV treo b¶ng phụ ghi nội dung đoạn văn:
Màu lúa chín <i></i> màu rơm vàng mới. Đọc
mẫu.


- Hng dn c nhấn mạnh những từ ngữ tả
màu vàng.


- GV nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn luyện đọc ở nhà và chuẩn bị bài:
Nghìn năm văn hiến.


- Lớp đọc thầm bài.
+ Lúa - vàng xuộm.
Nắng – vàng hoe
Xoan – vàng lịm
Tàu lá chuối – vàng ối
Bụi mía – vàng xọng
Rơm, thóc – vàng giịn
Lá mít – vàng ối...



- Mỗi em chọn một từ và nêu cảm nhận
về từ đó.


- Quang cảnh không có cảm giác héo
tàn...Ngày không nắng, không ma


<i>→</i> Thời tiết rất đẹp.


- Không ai tởng đến ngày hay


đêm...ra đồng ngay <i>→</i> Con ngời
chăm chỉ, mải miết, say sa với công
việc.


- Phải rất yêu quê hơng mới viết đợc
một bài văn tả cảnh làng quê sinh động,
trù phú nh thế...


- Quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa
thật sinh động, trù phú.


- L¾ng nghe.


- Luyện đọc theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm.
- 1 – 2 em nêu lại đại ý.


<b>TËp làm văn.</b>



<b>Tiết 1: cấu tạo của bài văn tả cảnh.</b>
<b>I</b><b> Mơc tiªu : </b>


- Nắm đợc cấu tạo 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh.
- Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.


<b>II-đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ ghi néi dung ghi nhí.


- Giấy A0 trình bày cấu tạo bài: Nắng tra.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>1- ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới:</b>


* GTB:


(1). NhËn xÐt:
a) Bµi tËp 1(Tr.11).


- GV giải nghĩa: Hoàng hôn: Thời gian cuối
buổi chiều, mặt trời sắp lặn, ánh sáng yếu ớt
và tắt dần.


- GV giới thiệu thêm về sông Hơng.


- Yờu cu c và xác định mở bài, thân bài,
kết bài của bài: Sông Hơng.



- GV chốt lời giải đúng:


+ Mở bài: Từ đầu <i>→</i> yên tĩnh này (Lúc
hoàng hơn, Huế đặc biệt n tĩnh)


- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.




1-- HS đọc yêu cầu và nội dung BT 1.
- Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Thân bài: Mùa thu <i>→</i> chấm dứt (Sự thay
đổi sắc màu của sông Hơng và hoạt động của
con ngời bên sơng từ lúc hồng hơn đến lúc
thành phố lên ốn).


Thân bài gồm 2 đoạn.


+ Kết bài: Câu cuối (Sự thức dậy của Huế sau
hoàng hôn).


b) Bài tập 2(Tr.12): Thứ tự miêu tả trong bài
văn trên có gì khác với bài Quang cảnh làng
mạc ngày mùa.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ & kt lun:


* Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa tả


từng bộ phận của cảnh:


+ Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê ngày
mùa (Màu vàng).


+ Tả các màu vàng rất khác nhau cđa c¶nh,
cđa vËt.


+ T¶ thêi tiÕt, con ngêi.


* Bài “Hồng hơn trên sơng Hơng” tả sự thay
đổi của cảnh theo thời gian:


+ NhËn xÐt chung vỊ sù yªn tĩnh của Huế lúc
hoàng hôn.


+ T s thay i sắc màu của sơng Hơng từ
lúc bắt đầu hồng hôn đến lúc tối hẳn.
+ Tả hoạt động của con ngời bên bờ sông,
trên mặt sông lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc
thành phố lên đèn.


+ NhËn xÐt về sự thức dậy của Huế sau hoàng
hôn.


(2). Ghi nhí: (SGK.Tr- 12).
- GV treo b¶ng viÕt ghi nhí.
(3). Lun tËp:


- Nhận xét cấu tạo của bài văn: Nắng tra.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng trên giấy A0.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Híng dẫn học bài và chuẩn bị bài sau.




2-- HS c yêu cầu của BT 2.
- Lớp đọc lớt cả 2 bi vn.
- Tho lun nhúm 4 (5<sub>).</sub>


- Đại diện các nhãm nªu ý kiÕn.


- 1 – 2 em nªu lại cấu tạo của 2 bài
văn trên.


- 2 3 em đọc ghi nhớ trên bảng phụ.
- HS nêu li ghi nh ca bi.


<b>Lịch sử.</b>


<b>Tiết 5: Bình Tây Đại nguyên soái Trơng Định.</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


*Sau bi học, HS biết: - Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong
trào đấu tranh chống TD Pháp xâm lợc ở Nam Kì.


- Với long yêu nớc, Trơng Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng nhân


dân chống quân Phỏp xõm lc.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam. Phiếu học tập.
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới:</b>


* GTB:


(1). H§ 1: Làm việc cả lớp:


- GV treo bn hnh chính Việt Nam.
- GV giới thiệu:


+ S¸ng 1/9/1858, TD Ph¸p tấn công Đà Nẵng,
mở đầu cuộc xâm lợc nớc ta. Vấp phải sự
chống trả quyết liệt của quân và dân ta nên


- Hát


- HS lờn ch a danh Đà Nẵng, 3 tỉnh
miền Đông & 3 tỉnh miền Tây Nam
Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

khơng thực hiện đợc kế hoạch đánh nhanh
thắng nhanh.



+ Năm sau, TD Pháp đánh vào Gia Định. Nhân
dân Nam Kì đứng lên chống Pháp, tiêu biểu là
phong trào kháng chiến của nhõn dõn do Trng
nh ch huy.


- Nêu vài nét về Trơng Định?
- GV giảng nội dung.


- GV chia nhúm 4 HS thảo luận các câu hỏi.
- Khi nhận lệnh của triều đình có điều gì làm
cho Trơng Định phải băn khoăn suy nghĩ?


- Trớc những băn khoăn đó, nghĩa quân và dân
chúng đã làm gì?


- Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin u
của nhân dân?


(2). HĐ 2: Làm việc cá nhân
- GV nhận xét, đánh giá.
(3). HĐ 3: Làm việc cả lớp
- GV kết luận.


- Em cã suy nghÜ nh thÕ nµo tríc việc Trơng
Định không tuân lệnh vua, quyết tâm ở lại cùng
nhân dân chống Pháp?


- GV c thụng tin tham khảo.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>



- GV chèt kiÕn thøc bµi häc. NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn häc bµi và chuẩn bị bài 2.


- Quê Bình Sơn, Quảng NgÃi...
- Đọc SGK, thảo luận nhóm 4.


+ Làm quan phải tuân lệnh vua, nhng
dân chúng và nghĩa quân không muốn
giải tán lực lợng, muốn tiếp tục kháng
chiến....


+ Suy tôn Trơng Định làm Bình Tây
Đại nguyên soái.


+ Không tuân lệnh vua, ở lại cùng
nhân dân chống giặc Pháp.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


- Các nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.
- §äc kÕt ln trong SGK (Tr.5)
- Cá nhân nêu suy nghĩ.


- Lắng nghe.


<b>Buổi chiều: </b>


<b>ThĨ dơc</b>



<b>Tiết 2: Đội hình đội ngũ </b>–<b> Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”</b>
<b>và “lị cị tiếp sức”.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo khi
bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp. Yêu cầu thuần thục động tác và
cách báo cáo.


- Trò chơi: “Chạy đổi hỗ, vỗ tay nhau”, “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu biết chơi ỳng lut,
ho hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện.</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 2-4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


Nội dung Đ lợng Phơng pháp
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu giờ học: Cách chào, báo cáo khi
bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin
phép ra vµo líp.


- Nhắc lại nội quy tập luyện, chấn
chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện.


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và quan hát
- Trị chơi : Tìm ngời ch huy.


<b>2. Phần cơ bản</b> :


(1). i hỡnh, i ng :


- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu
và kết thúc giờ học, cách xin phép ra
vào lớp.


5 phót


22 phót




x x x x x
x x x x x
x x x x x
<i>Δ</i>


Đội hình tập hợp
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Lần 1: Giáo viên điều khiển lớp, lớp
tập.


+ Lần 2: Tổ trởng điều khiển tổ m×nh
tËp.



+ Lần 3: Các tổ thi đua trình diễn,
--GV đánh giá.


(2). Trò chơi vận động :
+ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
+ Lò cò tiếp sức.


+ Khởi động chạy tại chỗ, hơ to theo
nhịp : 1,2,3,4...


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- thực hiện động tác thả lỏng.


- NhËn xÐt giờ học. 4 phút


- Lần 1: Giáo viên điều khiển lớp
tập.


- Lần 2: Tổ trởng điều khiển tổ
mình tập.


- Lần 3: Các tổ thi đua trình diễn.
x x x x x x x


x x x x x x
<i>Δ</i>


Đội hình ôn tập



- Giỏo viờn tp hp lp theo đội
hình chơi.


- Nêu tên trị chơi, giải thích cách
chi v quy nh chi.


- Lớp thi đua chơi (2-3 lần/1trò).
-Tập trung trên sân trờng.
<b>TiÕng viÖt.</b>


<b>TI</b>


<b> Ế T 2 : LUYỆN TẬP về từ đồng nghĩa.</b>


<b>I. Môc tiªu: </b>


- Tìm đợc từ đồng nghĩa với những từ đã cho.


- Biết đặt câu với từ cho trớc trong bài diễn đạt các ý khác nhau.
- LT t cnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1. <b> ổ n định tổ chức . </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Ví dụ?



- Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn? Ví dụ?
- Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn tồn?
Ví dụ?


<b>3.Bµi míi : </b>
1. Giíi thiƯu bµi


2. H íng dÉn hä c sinh lµm bµi tËp.


. Bài tập 1: Tìm các từ đồng nghĩa trong các
câu thơ sau: (tài liêu TV nâng cao trang 51)
- 2 em đọc bai.


- Cho các em thảo luận và làm bài theo cặp.
- Goi một số em trả lời, lớp theo dõi bổ sung.
. Bài tập 2: Đặt câu với những từ em vừa tìm
đợc ở bài tập 1 :


- Tæ chøc cho 3 tæ thi tiÕp søc :


Mỗi em đọc nhanh 1 câu mình vừa đặt.
- Giáo viên : Nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc.


. Bài tập 3: Hãy xếp các từ dới đây thành
từng nhóm đồng nghĩa.


-chết, hi sinh, tàu hoả, xe lửa, máy bay, ăn,
xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng,


quy tiên, xe hoả, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp,
loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mơng.
-Cho lớp làm bài cá nhân.


-Gọi đại diện một só em lên làm bài trên
bảng.


-Chữa bài, đánh giá.
<b>4. Củng cố, dặn dị</b> :


- NhËn xÐt giê häc, híng dÉn ôn bài và chuẩn


+Hát sỹ số.


-Trả lời và nêu ví dơ.


1-Từ đồng nghĩa trong các câu thơ đó
là : a, tổ quốc, giang sơn.


b, đất nớc.
c, sơn hà,
d, non sụng.


-Trả lời và bổ sung.
2-Nêu yêu cầu của bài.


-Làm bài tiếp sức miệng trớc lớp.


3- Đọc và làm bài các nhân.
-Một số em lên bảng chữa bài.


-Chữa bài.


a, chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên.
b, tàu hoả, xe lửa, xe ho¶.


c, máy bay, phi cơ, tàu bay.
d, ăn, xơi, ngn, p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bị bài sau.


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp.</b>


<b> Tiết 1: ổn đinh tổ chức lớp, bầu cán sự...</b>
<b>I-M ục tiêu .</b>


-Bầu hoàn thiện ban cán sự lớp phân công nhiệm vụ cho từng em, chia lớp làm 3 tổ bố
chí chỗ ngồi.


-Cho các em tìm hiểu về nội quy trêng, líp. Häc tËp nhiƯm vơ häc sinh.
<b>II- Chn bÞ.</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học.</b>
*Hoạt động 1: Bầu cán sự lớp.


- Líp bÇu: 1 líp trëng.
2 líp phã.


3 tỉ trëng. ( vµ 3 tổ phó).
- Cho các em giới thiệu và bầu công khai
tríc líp.



- GV định hớng, giúp đỡ nếu cần.


- §¸nh gi¸ chao nhiƯm vơ cho ban c¸n sù
líp.


- Thảo luận bầu cán sự lớp.
+Kết quả bầu:


- Líp trëng: ………..
- Líp phã. 1:……….
2:……….


-Tæ trëng.1:……….


2:……….
3:……….
*Hoạt động 2: Tìm hiu v ni quy trng, lp:


-Cho các em thảo luân nhóm 2 tìm hiểu về
nội quy nhà trờng, lớp học.


+Thời gian tới trờng:


+Yêu cầu về đi lại văn nói trong nhà trờng:
+Quy đinh học sinh phải làm tại lớp:


-thảo luận theo cặp vè quy đinh, nôi quy
chung:



+Tới trờng: Bi s¸ng: 7h 15p
Buỏi chiều:


+ Đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy cô,


+ Giữ dìn vệ sinh chung, tích cực học tập,
trËt tù chó ý nghe gi¶ng


*Hoạt động : Tìm hiểu vè nhiệm vụ học sinh:
-Cho một em đọc to nhiệm v hc sinh trc
lp.


-Cho các em thảo luân nhóm 2 vỊ nhiƯm vơ
häc sinh:.


-th¶o ln theo nhãm 2:
*Kết thúc: -Đánh giá giờ học.


-Chuẩn bị bài sau tiết 2.


<b>Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Buôỉ chiều : Địa lí:</b>


<b>Tit 1: vit nam - đất nớc chúng ta.</b>
<b>I </b>– <b> Mục tiêu :</b>


- Chỉ đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ và quả địa cầu.
- Mơ tả đợc vị trí địa lí, hình dạng nớc ta.



- Nhí diƯn tÝch l·nh thỉ cđa níc ViƯt Nam.


- Thấy đợc những thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí của nớc ta đem lại.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Quả địa cầu.
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* GTB:</b>


<b>(1).HĐ 1: Vị trí địa lí và gii hn:</b>


- Đất nớc Việt Nam gồm những bộ phận
nµo?


- Chỉ vị trí phần đất liền của nớc ta trên lợc
đồ?


- Phần đất liền của nớc ta giáp với những
nớc nào?


- Biển bao bọc phía nào phần đất liền của


- H¸t.


- HS quan sát H.1(SGK). Cá nhân lên chỉ


trên bản đồ Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

níc ta?


- Tên biển của nớc ta là gì?


- K tờn một số đảo và quần đảo của nớc
ta ?


- GV cho HS quan sát quả địa cầu.
- Vị trí của nớc ta có thuận lợi gì so với
các nớc khác?


- Kết luận : Việt nam nằm trên bán đảo
Đông Dơng, thuộc khu vực Đông Nam á.
Nớc ta là một bộ phận của Châu á,...
<b>(2). HĐ 2</b> : Hình dạng và diện tích:
- Phần đất liền của nớc ta có đặc điểm gì?
- Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng, phần
đất liền nớc ta dài bao nhiờu km?


- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
- So s¸nh diƯn tÝch níc ta víi mét sè níc
trong bảng số liệu?


- GV chốt kiến thức.
<b>(3). HĐ 3: Trò chơi:</b>


- GV treo bn t nhiờn Vit Nam. Hớng
dẫn HS chỉ vị trí địa lí mà GV nêu trên bản


đồ. GV gắn thẻ Đ, S lên vị trí học sinh chỉ.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>4. Cđng cố </b><b> dặn dò</b>:
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn ôn bài và chuẩn bị bµi sau.


- Biển bao bọc phía đơng, nam và tây nam
ca nc ta.


- Biển Đông.


- o: Cỏt B, Bch Long Vĩ,...
- Quần đảo: Hoàng Sa, Trờng Sa.


- HS tiếp nối lên chỉ vị trí của nớc ta trên
quả địa cầu.


- Giao lu với các nớc bằng đờng biển, đờng
bộ và đờng hàng không.


- HS đọc SGK. Quan sát H.2(Tr.67)


- Đặc điểm : Hẹp ngang, chạy dài và có
đ-ờng bờ biển cong nh hình chữ S.


- 1650 km.



- Cha đầy 50 km.


- HS quan sỏt bng s liu(Tr.68).
- Nhận xét: Diện tích nớc ta là 330.000
km2<sub>, đứng thứ 3 so với các nớc trong bảng.</sub>


- 5 HS lên chơi tiếp sức. Bạn nào chậm
không chỉ đợc, lớp đếm đến 5 là thua.


<b> </b>


<b> Thứ năm ngày Thứ năm ngày 12 tháng 8 năm 2010.</b>
<b>Buổi chiều </b>


<b>thứ sáu ngày 13 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 5: Phân số thập phân</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận biết các phân số thập phân.


- Nhn ra đợc: Có 1 phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển phân
số đó thnh phõn s thp phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS vë bµi tËp


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra VBT cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>* GTB: </b>


(1). Giíi thiƯu ph©n sè thËp ph©n:
- GV nªu: 3


10<i>;</i>
5
100 <i>;</i>


17
1000


- Nêu đặc điểm mẫu số ca cỏc phõn s
trờn?


- Giới thiệu: Các phân số có mẫu số là 10,
100, 1000,... gọi là các phân số thập phân.


-Hát tập thể.


- HSc phõn s.


- Các phân số trên có mẫu số là 10, 100,
1000.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nêu phân số: 3
5


- Tìm phân số thập phân bằng
3


5<i>;</i>
7
4<i>;</i>


20
125
<b>(2). Thùc hµnh</b> :


a) Bµi tËp 1(Tr.8) : Đọc các phân số.


b) Bi tp 2: Vit cỏc phõn số thập phân.
- GV đọc các phân số thập phân.


- GV cùng lớp nhận xét, chữa.


c) Bài tập 3: Phân số nào dới đây là phân số
thập phân.


3
7<i>;</i>


4
10<i>;</i>



100
34 <i>;</i>


17
1000<i>;</i>


69
2000


d) Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV chốt nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn häc bµi vµ chn bị bài sau.


3
5=


3<i>ì</i>2
5<i>ì</i>2=


6
10 <i>;</i>


7
4=



7<i>ì</i>25
4<i>ì</i>25=


175
100
20


125=
20<i>ì</i>8
125<i>ì</i>8=


160
1000


- HS nhn xột v nờu cỏch chuyển một
phân số thành phân số thập phân.
- HS đọc yêu cầu.


- Cá nhân tiếp nối đọc các số thập phân.
- HS nêu yêu cầu BT.


- Lớp viết nháp, cá nhân lên bảng viết.
- HS đọc các phân số thp phõn va vit.
- HS c BT.


- Thảo luận cặp. Cá nhân trả lời miệng.
+ 4


10 <i>;</i>
17



1000 l cỏc phân số thập phân
- HS đọc yêu cầu BT 4.


- Lớp làm vào VBT. Cá nhân lên bảng
chữa.


+7
2 =


7<i>ì</i>5
2<i>ì</i>5=


35
10<i>;</i>


3
4=


3<i>ì</i>25
4<i>ì</i>25=


75
100
+6


30 =
6 :3
30 :3=



2
10<i>;</i>


64
800=


64 :8
800 :8=


8
100


- HS nhắc lại cách chuyển một phân số
thành phân số thập phân.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 2: Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu</b>:


- Qua việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn trong SGK, HS hiểu
thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.


- Bớc đầu biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh(nh) quang cảnh cánh đồng, vờn cây, xóm làng,...Giấy Tơki, bút dạ.
- HS quan sát trớc cảnh một buổi trong ngày.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>1.ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b> :
* GTB :


(1). Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
a) Bµi tËp 1:(Tr.14)


- GV chia nhóm 2 HS. Yêu cầu thảo luận 3
câu hái trong SGK.


- GV cïng líp nhËn xÐt. KÕt luËn.


- GV nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và chọn
lọc chi tiết tả cảnh của tác giả bài văn.


b) Bài tập 2(Tr.14).


- GV giới thiệu tranh cánh đồng, vờn cây,...
- Hớng dẫn Hs lập dàn ý vào VBT.


Ph¸t giÊy khỉ to cho 2 HS kh¸.


- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
- 1, 2 em tr¶ lêi.



- HS đọc nội dung BT 1. Lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm (3’<sub>). Cá nhân nêu ý </sub>
kiến.


- HS đọc yêu cầu của BT 2.
- Quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV cïng líp nhËn xét, sửa chữa.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về nhà hoàn chỉnh dàn ý. Chuẩn bị
cho tiết TLV tuần sau.


- Cá nhân trình bày miệng.


- 2 HS dán giấy bài làm lên bảng.
- Lớp tự sửa dàn bài của mình.


<b> Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
<b> Tiết 1: chính tả(nghe- viết).</b>


<b>Quang cảnh làng mạc sau ngày mùa</b>
<b>I-M ơc tiªu:</b>


- Nghe – viết, trình bày đúng chính tả một đoạn của bài: “Quang cảnh làng mạc” Từ “có
lễ… đến …quả chín vàng”



- Cđng cè mét sè quy tắc viết chính tả
<b>II- chuẩn bị:</b>


- Thy : Tranh nh về ngày mùa phục vụ bài chính tả.
III- Các hoạt động dạy học


<b> 1, Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> 2.Bµi míi. *Giíi thiƯu bµi.</b>
*Híng dÉn nghe- viÕt :


- GV đọc bài chính tả.
-Cho hai em c bi.
-Hng dn vit chớnh t.


-Đọc bài cho các em viết (Kết hợp quan sát và
uấn năn)


-Đọc bài cho các em soát lỗi.
*Chấm chữa bài :


-Thu 12 bi chm cha ti lp, ỏnh giỏ v tr
bi.


3. Đánh gi¸ giê häc.
-NhËn xÐt chung giê häc


-Xác định yêu cầu viết chính tả.
-Nghe ghi nhớ và viết chính tả



-Tự đánh giá bài của bản thân


<b>Sinh ho¹t</b>


<b>TiÕt : Sơ kết tuần 1</b>
<b>I-Mục tieu . </b>


- ỏnh giỏ tuần học nêu ra u điểm, nhợc điểm đã đạt đợc và mắc phải trong tuần, từ đó có
kế hoạch phát huy, khắc phục trong tuần học tiếp theo.


- Xây dung kế hoạch học tập cụ thể cho tuần học tiếp theo, cùng các chỉ tiêu phấn đấu đạt
đợc cụ thể.


- Tăng cờng giáo dục đạo đức, ý thức tổ chức kỷ luật cho các em.
<b>II- Nội dung.</b>


1 Đạo đức: Nhìn chung trong tuần lớp ngoan đồn kêt, lễ độ, biết chào hỏi ngời trên,
khơng có học sinh vi phạm đạo đức kỉ luật trờng.


2 Học tập : - Lớp đi học đều đầy đủ và đúng giờ quy định của nhà trờng đề ra.


- Học và làm bài ở nhà tơng đối đầy đủ, chính xác, tuy vậy vẫn cịn hiện tợng một số em
khơng học và làm bài ở nhà, quên đồ dùng học tập.


- Trong giờ học chú ý nghe giảng, tham gia xây dung bài tích cực. Tuy vậy còn một số em
thờng mÊt trËt tù trong giê häc.


3- ThĨ dơc vƯ sinh:


- Tham gia đầy đủ, tích cực. Vệ sinh sạch sẽ, gn gng.



* Tuyên dơng: Nguyễn Thảo, Trần Thảo, Linh, Tuấn Anh, Đặng Việt Hoàng,
* Phê bình: Toàn, Thuỳ, Tú, Hiếu


4- Ph ơng h ớng tuần 2:


- Khụng cú học sinh vi phạm đạo đức, vi phạm kỉ luật nhà trờng. Ln lễ phép với ngời
trên, đồn kết với bạn bề.


- Học và làm bài đầy đủ, chính xỏc.


- Trong giờ học chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dung bài.
5-Dăn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thích hợp với mỗi ơ trống để
hồn chỉnh bài văn sau:
- GV hớng dẫn cách làm.


- GV cùng lớp nhận xét, chốt kết
quả đúng trên giấy Tơki


* Bµi tËp 3: Tìm chữ thích hợp
với mỗi ô trống.


3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Yờu cu: Viết lại những chữ đã
viết sai.



Ghi nhí quy t¾c chÝnh tả.


1
1


1
20


15


2


- Hát.


- Theo dõi SGK.


- Đọc thầm, quan sát cách trình bày bài
thơ lục bát.


- HS nghe viết chính tả.
- Lớp soát bài, sửa lỗi.


- Nhng HS cũn lại đổi vở soát lỗi


- HS đọc yêu cầu ca BT.


- Lớp làm bài vào VBT. Cá nhân lên bảng
điền vào giấy Tôki.


- Cỏ nhõn c bi trong VBT.


- Lớp sửa bài.


-1 -2 em đọc bài đã hoàn chỉnh.
- HS c yờu cu ca BT.


- Thảo luận nhóm vào bảng phụ.


- Đại diện các nhóm treo bảng, trình bày.
Âm đầu Đứng trớc


i, e, ê Đứng trớc các âm còn
lại


Âm cờ
Âm gờ
Âm ngờ


Viết là k
Viết là gh
Viết là ngh


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 2: Toán: to¸n


TiÕt 2: ÔN TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHÂN Số.
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.



- Bit vn dng tớnh chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các
phân sơ.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
<b>III</b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :


- Gọi HS nêu lại 4 chú ý ở bi trc.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>*GTB:Tóm tắt nội dung của bài.</b>
1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:
- GV nêu VD: 5<i>ì</i>


6<i>ì</i>=


. .. .
. .. .


GV nªu VD:
15


18=


15:
18:=


. .. .
. .. .


- GV treo bảng phụ ghi tính chất cơ bản của
phân số.


2. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
a) Rút gọn phân số:


- GV yêu cầu: Rút gọn phân sè sau: 90
120


- GV nhËn xÐt, ch÷a.


* BT 1(Tr.6) Rót gän ph©n sè.
15


25 <i>;</i>
18
27<i>;</i>


36
64


- GV chia 3 d·y lµm 3 cét.


- GV cùng lớp nhận xét, chữa một số PBT.


Chốt lời giải đúng.


+ Chú ý: Có nhiều cách rút gọn phân số, cách
nhanh nhất là chọn đợc số lớn nhất mà TS &
MS của phân số đã cho đều chia hết cho số
đó.


b) Quy đồng MS các phân số:


- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
- 2 - 3 em nêu miệng.




1-- Cá nhân lên bảng điền, lớp làm nháp.
5


6=
5<i>ì</i>3
6<i>ì</i>3=


15
18
- HS nêu nhận xét.


- Cá nhân lên bảng, lớp làm nh¸p.
15


18=
15:3


18:3=


5
6
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân tiếp nối đọc.


2-
2 – 3 em nh¾c lại cách rút gọn phân
số.


- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
90


120=
90 :10
120 :10=


9
12=


9 :3
12 :3=


3
4
Hoặc:


90
120=



90 :30
120 :30=


3
4


- Cá nhân nêu yêu cầu BT.


1-Các dÃy thảo luận nhóm 3 vµo PBT.
15


25=
15:5
25:5=


3
5
18


27=
18 :9
27 :9=


2
3
36


64=
36 :4


64 : 4=


9
16


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+VD 1: Quy đồng MS của: 2
5<i>∧</i>


4
7
- GV nhËn xÐt, ch÷a.


+VD 2: Quy đồng MS của: 3
5<i>∧</i>


9
10


- Em có nhận xét gì về MS của hai phân số
trên?


- GV nhận xét, chữa.


* BT 2(Tr.6) Quy ng MS cỏc phõn s.
2
3<i></i>
5
8<i>;</i>
1
4<i></i>


7
12<i>;</i>
5
6<i></i>
3
8


- GV nhận xét, chữa bài.


* BT 3(Tr.6) Tìm các phân số bằng nhau.
2
5<i>;</i>
4
7<i>;</i>
12
30<i>;</i>
12
21<i>;</i>
20
35<i>;</i>
40
100
- GV nhận xét, kết luận.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn HS «n kiến thức và chuẩn bị bài 3.
2
5=



2<i>ì</i>7
5<i>ì</i>7=


14
35 ;


4
7=


4<i>ì</i>5
7<i>ì</i>5=


20
35
- 10 : 5 = 2, chọn 10 là MS chung.
- Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa.


3
5=


3<i>ì</i>2
5<i>ì</i>2=


6


10 &
9
10
2-Cá nhân nêu yêu cầu BT.



- 3 tổ làm 3 cột, làm bài cá nhân.
- 3 em lên bảng chữa bài.


+ 2
3=


2<i>ì</i>8
3<i>ì</i>8=


16
24 <i>;</i>


5
8=


5<i>ì</i>3
8<i>ì</i>3=


15
24
+ 1


4=
1<i>ì</i>3
4<i>ì</i>3=


3
12 ;
7
12


+ 5
6=
5<i>ì</i>8
6<i>ì</i>8=


40
48 <i>;</i>


3
8=


3<i>ì</i>6
8<i>ì</i>6=


18
48
3-Thảo luận nhóm 4(3<sub>)</sub>


- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải
thích. Các nhóm khác nhận xét.


2
5=


12
30 vì


2<i>ì</i>6
5<i>ì</i>6=



12
30
4


7=
20
35 vì


4<i>ì</i>5
7<i>ì</i>5=


20
35


- 1 em nhắc lại các tính chất cơ bản của
phân số


Tiết 4: Chính tả (Nghe viết)
việt nam thân yêu


ôn tập quy tắc viết c/k ; g/gh ; ng/ngh
A – Mơc tiªu:


- Nghe – viết, trình bày đúng chính tả bài: Việt Nam thân yêu.
- Củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ ngh; g/ gh; c/k.


B - Đồ dùng dạy học:
- Giấy T«ki ghi BT 2.


C – Các hoạt động dạy – học:



Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :


II. KiĨm tra bµi cị :


- Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS.


III. Bµi míi:
* GTB:


1. Hớng dẫn HS nghe – viết:
- GV đọc bài chính tả.


- GV đọc từng dịng thơ (1- 2
l-ợt)


- GV đọc tồn bài


- ChÊm 1/3 sè vë cđa líp.
- Nhận xét, chữa lỗi chung.
2. Hớng dẫn HS làm bài tËp
chÝnh t¶:


* Bài tập 2(Tr.6): Tìm tiếng
thích hợp với mỗi ơ trống để
hồn chỉnh bài văn sau:
- GV hng dn cỏch lm.



1
1
1
20
15
- Hát.


- Theo dõi SGK.


- Đọc thầm, quan sát cách trình
bày bài thơ lục bát.


- HS nghe viết chính tả.
- Lớp soát bài, sửa lỗi.


- Những HS cịn lại đổi vở sốt
lỗi


- HS đọc yêu cầu của BT.
- Lớp làm bài vào VBT. Cá
nhân lên bảng điền vào giấy
Tôki.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×