Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

giao an dia li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.26 KB, 88 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>

địa lý dân c



<b>TiÕt 1 - Bµi 1</b>


<b>Cộng đồng các dân tộc Việt nam</b>


<b>I. mục tiêu</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc.</b></i>
Häc sinh cÇn biÕt:


 Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc kinh có số dân đơng nhất, các dân tộc nớc ta đồn
kết vơí nhau trong q trỡnh xõy dng v bo v t quc.


Trình bày tình hình phân bố các dân tộc ở nớc ta.
<i><b> 2. Kỹ năng.</b></i>


- Xỏc định đợc trên bản đồ sự phân bố một số dân tộc và có tính tơn trọng và đồn
kết các dân tộc.


<i><b> 3. Thái đô. - Tôn trọng và đồn kết các dân tộc</b></i>


<b>II: C¸C Kü N¡NG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2)


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( H§ 1, H§ 2)



- ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 2 )


<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật d¹y häc tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs lm vic cỏ nhõn; hi -
ỏp.


IV: PHƯƠNG <b> tiƯn d¹y häc</b>
- GV:


 Bản đồ dân c Việt Nam


 Bản đồ câm, biểu đồ cơ cấu dân tộc,
 Một số ảnh các dân tộc ít ngời


- Hs : Bút, vở ghi bài thớc kẻ.
<b>V. tiến trình dạy học</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: Không</b></i>
<i><b>2. Khám phá </b></i>


Cho học sinh quan sát ảnh một sè d©n téc
<i><b>3. KÕt nèi</b></i>


<b>Hoạt động 1: tìm hiểu các dân tộc Việt Nam</b>
<b> P2<sub>: Trực quan, Thảo luận </sub></b>


<b>H§ cđa GV </b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H: Em hiểu nh thế nào về cng


ng dõn tc ?


BS: Tập thể, nhóm ngờichung
ngôn ngữ, văn hoá, phong
tục


H: Dân tộc theo nghĩa rộng và
nghĩa hẹp nh thế nào?


H: Việt Nam có bao nhiêu d©n
téc?


H: Cộng đồng dân tộc sống
nh thế nào trong lịch sử?
H: Kể tên một số dân tộc mà
em bit?


Quan sát bảng 1.1


H: dõn tc no cú dõn s ụng
nht? T l?


H: Mối quan hệ của cá dân tộc
và so sánh sự giống và khác
nhau giữa các dân tộc?
Gv : Nói về cách mạng Việt
Nam lớn lên ở dân tộc ít ngời.


Suy nghĩ, trả lời



Trả lêi


Dựa vào kiến thức
đã học, thực tế cho
biêt v nờu vớ d c
th


So sánh. Ghi bảng


Tiếp thu


* Khái niƯm


Là một cộng đồng ngời ổn
định đợc hình thành trong lịch
sử, trên một lãnh thổ nhất định,
có chung mối quan hệ về kinh
tế, chung ngôn ngữ và văn hố.
- Việt Nam có 54 dân tộc
Chung sống gắn bó với nhau
- Dân tộc kinh chiếm đa số,
nắm phần lớn chính trị, văn
hố, kinh tế


<b>Hoạt động 2: tìm hiểu sự phân bố dân c</b>
<b>P2<sub>: Trực quan, Thảo luận</sub></b>


Treo bản đồ dân c, bản đồ
câm.



H: ChØ c¸c vïng trong níc,
d-íi nhËn diƯn c¸c vïng.


H: Sự phân bố các dân tộc?
H: Dựa vào yếu tố no nhn
bit dõn tc?


Quan sát tranh.


Tìm những dân tộc sống ở bắc
bộ, nam bộ và trung bộ?


H: Điều kiện c trú của các dân
tộc?


Cỏc dõn tc ớt ngời có lối sống
nh thế nào? Bây giờ tình trạng
đó cịn phổ biến khơng? Vì
sao?


H: các dân tộc ít ngời và dân
tộc kinh có sự khác biệt lớn về
văn hố khinh tế, chúng ta làm
gì để hạn chế hiện trạng đó?
- Tìm các biên pháp mà nhà
n-ớc ta đã làm….


Gv : KÕt luËn.


Quan s¸t



Xác định trên b đồ
Trả lời


Tìm theo tranh ảnh
và theo b


Q sát
Trả lời


Trả lời


- Hot ng theo
nhúm v tr li.
- Tip thu


<b>II- phân bố cá dân tộc.</b>
<i><b>1, Dân téc kinh</b></i>


ChiÕm 86,2%


Sống ở đồng bằng trung du và
duyên hải


<i><b>2, D©n téc Ýt ngêi</b></i>


ChiÕm 13,8%


- Khu Đông bắc Bắc bộ: Tày,
Nùng, Sán Chỉ, Sán Chay, Hà


Nhì....


- Khu Tây Bắc Bắc bộ: Thái,
Mờng, Dao, Mông....


- Trng Sơn: Ê đê, Ba na, Gia
lai, Cơ ho...


- Nam Trung bộ: Chăm...
- Tây Nam bộ: Kh'me....


Nhà nớc có những c sách phù
hợp rút ngắn khoảng cách miền
ngợc miền xuôi.


<i><b>4. Thực hành/ luyện tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Su tầm một số tranh ảnh các dân tộc
<i><b>5. VËn dông</b></i>


- Làm bài tập SGK, đọc trớc bài 2
- Đọc trớc nội dung bài 2


<b>Líp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ sè:.</b> <b>V¾ng:..</b>

TiÕt 2 - Bài 2



<b>Dân số và gia tăng dân số</b>




<b>I. mục tiêu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>
Häc sinh cÇn biÕt:


 Dân số Nớc ta trong một thời điểm nhất định, trình bày đợc tình hình
gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả


 Biết đợc cơ cấu dân số( theo độ tuổi, giới tính) và xu hớng thay đổi cơ
cấu dân số, nguyên nhân của sự thay đổi đó


<i><b> 2. Kü năng.</b></i>


Cú k nng phõn tớch mt s bng thng kê.
<i><b> 3.Thái đô.</b></i>


- ý thức đợc sự cần thiết phải có quy mơ gia đình hợp lý
<b>* Tích hợp: Mục II .Gia tăng dõn s.</b>


<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tÝch ( H§ 1, H§ 2, H§ 3)


- Giao tiÕp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( HĐ 1, H§ 2, H§ 3)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3 )


<b>III: các phơng pháp / kü tht d¹y häc tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dông.</b>



- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân; hỏi -
ỏp.


IV: PHƯƠNG <b> tiện dạy học</b>
- GV:


Bn dõn c Việt Nam


 Biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam


Một số ảnh hậu quả của gia tăng dân số, môi trờng và chất lợng cuộc
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V. tiến trình dạy học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk ) </b></i>
<i><b>2. Khám phá </b></i>


Năm 2004 DSVN 81,07 triệu ngời, trên S 330.991 km2<sub>, nh vậy MDDS là </sub>
207 ng/km2<sub>, điều đó nối lên rằng dân số của Việt nam là rất đơng, những </sub>
năm gần đây tình trạng sinh con thứ 3 bắt đầu gia tăng…. chúng ta cùng đi
tìm hiểu.


<i><b>3. KÕt nèi</b></i>


Hđ 1: tìm hiểu số dân


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cu¶ HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


H: khái niệm dân số?


Mật dõn s?


H: Năm 2003 dân số là bao
nhiêu? so với năm 2004 tăng
bao nhiêu?


H: nc ta ng hng bao
nhiêu về S và DS trên thế
giới? Điều ú núi lờn c
im gỡ?


Nêu khái niệm
Trả lời


Trả lời


I.Số dân


- Khái niệm dân số:


- Tng s ngi dõn sinh sống
trên một lãnh thổ nhất định,
đợc tính ở một thời điểm nhất
định.


2002 79,7


2003 80,9


2004 81,07



- S: thø 58 trªn thÕ giíi
- DS: Thø 14 trªn thÕ giíi.


<b> Hoạt động 2: tìm hiểu gia tăng dân số</b>
Chia nhóm theo bàn.


Quan s¸t H2.1 kÕt hợp tranh
ảnh và vốn hiểu biết, trả lời:
- Nhận xét tình hình gia
tăng dân số ở Việt Nam?
- Thế nào là gia tăng tự
nhiên?


- Vì sao gia tăng dân tự
nhiên giảm mà dân số vẫn
tăng?( MQH giữa tăng dân
số và GTTN)


GV : Y/cầu hs nêu hậu quả
của việc tăng nhanh dân số:
- Kinh tế:


+ Lao ng v vic làm
+ Tốc độ phát triển kinh tế
+ Tiêu dùng và tích luỹ
<i>- Xã hội:</i>


+ Gi¸o dơc



+Y tế và chăm só sức khoẻ
+ Thu nhập và mức sống
<i><b>* Việc gia tăng dân số ảnh </b></i>
<i><b>hởng ntn đến môi trờng tự </b></i>
<i><b>nhiên?</b></i>


+ Cạn kiệt tài nguyên
+ Ô nhiễm môi trờng
+ Phát triển bền vững
Quan sát bảng 2.1


Nhận xét.nguyên nhân của


Hình thành nhóm
Quan sát


Thảo luận trả lời


Thảo luận trả lời


Tiếp thu


Trả lời


Tiếp thu


II. Gia tăng dân số


- Từ cuối những năm 50 của
thế kỷ XX, nc ta có hiện tợng


bùng nổ dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sự khác nhau? Biện pháp
khắc phục?


Gv: Kết luận. Quan sátNhận xét và nêu
nguyên nhân. biện
pháp..


- Tỷ lệ GTDSTN khác nhau
giữa các vùng:


- Trỡnh khỏc nhau.


- Biện pháp: nâng cao dân trí,
tuyên truyền.


<b>Hot ng 3: tìm hiểu cơ cấu dân số</b>
H: nhắc lại htế no l c cu


dân số ?


H: phân tích bảng 2.2


Nớc ta có cơ cấu dâm số nh
thế nào? thuận lợi và khó khăn
của cơ cấu này?


Nhn xột s thay đổi cơ cấu
dân số ? nguyên nhân?



H: Tại sao có sự khác nhau
giữa cá địa phơng?


H: Nguyên nhân nào khiến cho
tỷ lệ nhập c của cá tỉnh trung
du bắc bộ, Tây Nguyên và
Đông Nam Bộ tăng?( nhất là
Quảng Ninh, Bình Phớc)


Trả lời


Phân tích bảng


Nhận xét


Trả lời


III. Cơ cấu dân số


1. <i>C cu v tui</i>


-Nhìn chung dân số nớc ta
thuộcvào dân số trẻ


-Độ tuổi 0-14 chiếm tỷ lệ
cao


-T l dõn số hiện nay đang
có sự thay đổi( Độ tuổi dới


tuổi lao động giảm xuống
còn độ tuổi trong và ngồi
lao động tăng lên=> Dân số
nớc ta đang có phần “già
đi”


2<i>. C¬ cÊu vỊ giíi</i>


-Tû lƯ nam chiếm thấp hơn
nữ ( cho HS giải thích
nguyên nhân)


<i><b>4. Thực hành/ luyện tập</b></i>


- Khái quát kiến thức trọng tâm trong bài


- Hóy chn ỏp ỏn ỳng cho các câu sau:


Theo điều kiện phát triển hiện nay,dân số nớc ta đông, sẽ tạo nên:
a. Một thị trờng tiêu thụ mạnh, rộng.


b. Nguồn cung cấp lao động lớn


c. Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng vao mức sống
d. Tất cả các đáp án trên.


<i><b>5. VËn dơng</b></i>


- Lµm bµi 3 trang 10



- Xem lại các loại hình quần c(lớp 7)
- Đọc trớc nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Tiết 3 - Bài 3</b>


<b>Phân bố Dân c và các loại </b>


<b>hình quần c</b>



<b>i. mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Häc sinh cÇn biÕt:


- Hiểu và trình bày đợc s thay đổi mật độ dân số nớc ta gắn với sự gia
tăng dân số, đặc điểm phân bố dân c


- Trình bày đợc đặc điểm các loại hình quần c. Q trình đơ thị hố
VN


<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>


- Có kĩ năng phân tích một số bảng thống kê, số liệu


- ý thức đợc việc cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển kinh
tế, xã hội, bảo vệ môi trờng, chấp hành c sách của đảng và nhà nc về phân bố
dân c.


<i><b>3</b><b>. </b><b>Thái độ</b></i>



- ý thức sự cần thiết phát triển đô thị.


- Chấp hành các chính xách của nhà nc về phân bố dân c.


<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3)


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( H§ 1, H§ 2, H§ 3)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3 )


<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật dạy học tích cực có </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân; hi -
ỏp.


IV: PHƯƠNG <b> tiện dạy học</b>
- GV:


+ Bản đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam
+ Bảng thống kê MĐ DS


+ Một số ảnh hậu quả của gia tăng dân số đô thị ảnh hởng: môi trờng, việc
làm và chất lợng cuộc sống.


- Hs : Bót, vë ghi bµi thíc kẻ.
<b>V. tiến trình dạy học</b>



<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk ) </b></i>
<i><b>2. Khám phá </b></i>


<b> Nhắc lại khái niệm quần c, sựu phân bố dân c có khác nhau nh thế nào? </b>
phân tích sự khác nhau về mức độ tập trung dân c?


<i><b>3. KÕt nèi</b></i>


<b> HĐ 1: tìm hiểu mật độ dân số và phân bố dân c</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H: Nhắc lại thế nào là MĐ
DS?


Quan sát bảng thống kê(PL)
H: So sánh MĐ DS níc ta víi
mét sè níc trong khu vùc vµ
trên thế giới?


Nhận xét về MĐ DS?
Quan sát hình 3.1


H: NhËn xÐt vỊ ph©n bè d©n
c ë níc ta?


H: tìm cá khu vực có MĐ DS:
- đến 100 ng/km2


-tõ 101-500 ng/km2


-501-1000 ng/km2
-1trªn 1000 ng/km2


Chúng thuộc khu vực nào?
giải thích ngun nhân sự
phân bố khơng đều đó?
H: So sánh tỷ lệ dân c nông
thôn và thành th.


Gv Chốt kiến thức


Trả lời
Quan sát
So sánh


Quan sát
Nhận xét


Tỡm trờn bản đồ và
trả lời


TiÕp thu


<b>d©n c.</b>


1. Mật độ dân số
Số dân
Tỷ số :


DiÖn tÝch



VN là nớc có mật độ dân số cao
trên thế giới


1, ph©n bè d©n c


Dân c phân bố khơng đều
Ngun nhân: Điều kin sng,
giao thụng, khớ hu.


Tỷ lệ dân thành thị còn ít: 26%
Dân nông thôn: 74%


<b>Hđ 2: Phân biệt các loại hình quần cu</b>
Nhắc lại thế nào là quần c? Có


mấy loại hình quần c?


Chia lớp thành các nhóm: làm
bài tập theo nội dung bảng
phụ(PL)


H: Trỡnh by các hình thức
quần c nơng thơn trong q
trình cơng nghiệp hố đất
n-ớc,lấy ví dụ ở địa phơng em?
H: nhận xét và giải thích sự
phân bố các đô thị ở nớc ta?
Quy mô các đô thị và np sng
ụ th so vi th gii?



Nhắc lại bài cũ
(Lớp 7)


Hình thành nhóm
Th luận và tr bày
Nhóm khác nhận
xét bổ sung


Trả lời- mở rộng


Giải thích


Trả lời


<b>II: Các loại hình quần c</b>
1.Quần c nơng thơn
2. Quần c ụ th


* Đặc điểm : ( bảng phụ-phụ
lục)


- Q c n thôn đã tiến gần với
Qc đô thị do cuộc sống ngày
càng phát triển.


- Đô thị chủ yếu ở đồng bằng,
ven biển.


- Đô thị Việt Nam cịn có quy


mơ nhỏ, bố trí cịn cha thực
hiện đại nh các đô thị trên thế
giới .


<b>H đ 3: tìm hiểu q trình đơ thị hố ở nớc ta</b>
Em hiểu ntn là đơ thị hố? Th lun theo bn,


cp ụi
Tr li


<b>III: Đô thị hoá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

H: đặc điểm đơ thị hố ở Việt
Nam?


 Nguyên nhân
 Quy mô
 Tỷ lệ đô thị
 Vấn đề tồn tại


cho các thành phố đợc phát


triểnmột cáh hài hoà, hợp lý, phục
vụ tốt cho dân c sống trong đô thị.
Nguyên nhân: phát triển kinh tế
xã hội, CNH- HH t nc.


Quy mô : vừa và nhỏ
Tû lƯ cßn tha thít



 Nhiều vấn đề tồn tại: giao
thơng, nhà ở, mơi trờng


<i><b>4. Thùc hµnh/ lun tËp </b></i>


- Khái quát kiến thức trọng tâm trong bµi


- Dùng bản đồ thuyết trình cho sự phân bố dân c nớc ta và giải thích tại
sao?


- Tình trạng dân c tập trung ở vùng nông thôn đãc dẫn đến kết quả nào dới
đây:


a. §Êt nông nghiệp bình quân đầu ngời giảm


b. Mức sống của dân c nông thôn tiến đến mức sống của dân c thành
thị.


c. Tình trạng d thừa lao động
<i><b>5. Vận dụng</b></i>


- Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi, làm bài tâp trong sgk
- Lµm bµi tËp trang 14/SGK


- Xem tríc bµi 4
<b>V: phơ lơc</b>


<b>Bảng thống kê- hot ng 1</b>


Bảng mđds của một số nớc trong khu vc và thế giới



Stt Nớc MĐDS Stt Nớc MĐDS


1 Toàn thÕ giíi 47 7 Phi lip pin 272


2 Bru N©y 69 8 Th¸i Lan 123


3 Cam pu chia 70 9 Trung Quốc 134


4 Lào 24 10 Nhật bản 337


5 In đơ nê xia 115 11 Hoa Kì 31


6 Ma lai si a 76 12 ViÖt Nam 246


<b>Bảng phụ hoạt động 2</b>
<b>Các loại hình quần c</b>


Nd Quần c nơng thơn Quần c ụ th


n v hnh


chính Làng , xÃ, bản buôn sóc.


Phờng, quận,
Không gian Nhà tha, làng xen kẽ ruộng


ng, nỳi non


Nhà san sát, chia thành luồng.


Khu, có quy hoạch


Hot ng


kinh tế chính Nông , lâm nghiệp, ng nghiệp Công nghiệp, thơng mại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ sè:.</b> <b>V¾ng:..</b>
<b> </b>


<b>TiÕt 4 - Bµi 4</b>


<b>Lao động, việc làm</b>


<b> và chất lợng cuộc sống</b>



<b>I: Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc


Học sinh cần hiểu và trình bày đợc:


 Đặc điểm của nguồn lao động và vấn đề sử dụng lao động ở Việt Nam
 Hiểu sơ lợc về chsát lợng cuộc sống và vấn đề cần thiết phải năng cao


chÊt lỵng cc sèng.


 Phân tích đợc mối quan h gia chỳng.
<i><b> 2. K nng</b></i>



Có kĩ năng phân tích một số bảng thống kê.
<b>* Tích hợp : Mục III Chất lợng cuộc sống.</b>


<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3)


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cùc;
( H§ 1, H§ 2, H§ 3)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1, H§ 2, H§ 3 )


<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật dạy học tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm vic cỏ nhõn; hi -
ỏp.


<b>IV: PHƯƠNG tiện dạy học</b>
- GV:


+ Biểu đồ cơ cấu lao động V Nam
+ Biểu đồ gia tăng dân số V Nam
+ Một số ảnh về chất lợng cuộc sống.
- Hs : Bút, vở ghi bi thc k.


<b>V. tiến trình dạy học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk ) </b></i>
<i><b>2. Kh¸m ph¸ </b></i>



<b> Năm 2004 DSVN 81,07 triệu ngời, so với năm2003 80,9 triệu là tăng lên </b>
hơn 1 triệu ngời, nh vậy điều đó nói lên rằng mỗi năm Việt nam tăng lên 1
triệu lao động điều đó có những hạn chế và tích cực gì với cuộc sống ? Ta
cùng tìm hiểu.


<i><b>3. KÕt nèi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nguồn lao động và sử dụng lao động ở Việt Nam


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


Quan sát hình 4.1 SGK
H: Nguồn lao động bao gm
nhng ngi trong tui
no?


H: Quan sát BĐ 4.1


Giải thích cơ cấu sử dụng
lao động giữa nộng thôn và
thành thị? đào tạo và cha
đào tạo?


H: Vì sao nói nớc ta có lực
lợng lao động dồi dào?
những thuận lợi mà nó đem
lại cho C/S ?


H: Chất lợng lao động của
nớc ta? để nâng cao chất


l-ợng lao động chúng ta phải
làm gì?


H: đặc điểm của ngời lao
động Việt Nam?


<b>Gv Chốt kiến thức</b>
Quan sát hình 4.2


Nhn xột t l lao động giữa
các ngành kinh tế nam
89-2003? Sự thay đổi cơ cấu
trong sử dụng lao động ở
n-ớc ta?


H: Giải thích sự thay đổi
đó?


H: Cơ cấu đó cho bit iu
gỡ?


<b>Gv Chốt kiến thức</b>


Quan sát
Trả lời


Quan sát
Giải thích


Trả lời



Nêu biện pháp


Trả lời


Q sát
Nhận xét
Giải thích
Rút ra kÕt luËn
Gi¶i thÝch
NhËn xÐt


<b>I: Nguồnlao động và sử </b>
<b>dụng lao động.</b>


1. Nguồn lao động


Nớc ta có nguồn lao động
dồi dào, tăng nhanh nhng
chất lợng không cao


Chủ yếu là lao động nông
thôn, cha qua đào tạo: Năm
2003


NT: 75,8%
TT: 24,2%
Cha ĐT: 78,8%
Qua ĐT: 21,2%



- Giải pháp: Đào tạo nghề,
nâng cao chất lợng cuộc
sống.


-Ngi lao ng VN cần cù,
có khả năng tiếp thu KHKT,
có kinh nghiệm trong sản
xuất Nông, lâm, ng, thủ
công nghiệp.


2. Sử dụng lao động
Cơ cấu sử dụng lao động
đang thay đổi theo hớng tích
cực. Từ KV1 sang KV2 và
KV3


<b>Hđ 2: tìm hiểu</b>


Vn vic lm Vit Nam
H: Tại sao nói nớc ta có lao


động dồi dào? điều đó ảnh
hởng nh thế nàotrong vấn đề
việc làm ở điều kiện hiện
nay?


H: Tình trạng thiếu việc làm
đặc biệt ở khu vực nơng
thơn vì sao?



H: Lao động thành thị có
vấp phải vấn đề việc làm
khơng? cụ thể nh thế nào?
H: Điều đó ảnh hởng đến
vấn đề gì?biện pháp giải
quyết?


Liªn hƯ :


ViƯc xt hiƯn rầm rộ các
công ty giầy da, tích cực va


Tr¶ lêi


Nhận xét biểu đồ
và kiến thức thực
tế.


Tr¶ lêi


II: Vấn đề việc Làm
- Thiếu việc làm


- Tỷ lệ thời gian làm việc đợc
sử dụng của lao động nông
thôn là 77.7% ( T/c mùa vụ)


- Lao đông thành th tht
nghip l 6%



- Biện pháp:
+ Giảm tỷ lệ sinh
+ Phát triển kinh tế


+ Đa dạng hoá các ngành
nghỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

fh¹n chÕ cđa nã?
Gv Chèt kiÕn thức


<b>Hđ 3: tìm hiểu </b>


<b>Vn cht lng cuc sng ở Việt Nam</b>
H:Em hiểu nh thế nào về chất


lỵng cuéc sèng?


H: Chất lợng cuộc sống liên
quan chặt chẽ đến vấn đề gì?
H: hiện nay chất lợng cuộc
sống cuả nớc ta thay đổi nh
thế nào?


Gv kÕt luËn.


H: giải pháp nâng cao CLCS?
Nó đợc coi trọng nh thế nào
trong phát triển đất nớc?
* Hiện nay chất lợng c sống
ở địa phơng em ntn ?



<b>Gv Chốt kiến thức</b>


Trả lời


- Nêu mối liên hệ
và giải thíchNhận
xét


- Nờu gii phỏp
V tm quan trng
ca vn


- Liên hệ


III. Chất lợng cuộc sống.


- Chất lợng cuộc sống đang đợc
cải thiện ( về thu nhập, gdục, y
tế …)


- ChÊt lỵng cc sống chênh
lệch giữa các vùng, tầng lớp n d


- Hiện nay nâng cao c lợng
c sống là nhiệm vụ hàng đầu
trong chiến lợc ph triển con ngời
của thời kì CNH-HĐH


<i><b>4. Thực hành / luyện tập.</b></i>



- Khái quát kiến thức trọng tâm trong bài


- Nêu đặc điểm lao động Việt Nam


- Nói rõ chiều hớng phát triển của phân bố lao động Việt Nam theo ngành
nghề.


<i><b>5. VËn dông</b></i>


- Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi, làm bài tâp trong sgk
<b> - Lµm bµi tËp trang 3/17SGK</b>


- Xem trớc bài 5


- Xem lại sách lớp 7 về cơ cấu dân số ( Tháp tuổi


<b>Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>


<b>Tiết 5 - Bài 5</b>


<b>Thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mơc tiªu </b>
<i><b>1.KiÕn thøc.</b></i>


 Học sinh có kĩ năng phân tích và so sánh tháp dân số


 Thấy đợc sự thay đổi theo hớng ngày càng già đi


ThiÕt lËp mèi quan hệ giũa tăng dân số và cơ cấu dân số theo tuổi, giữa dân
số và phát triển kinh tế.


<i><b> 2 .Kỹ năng. </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng củng cố và hình thành ở mức độ cao kỹ năng đọc
và phân tích so sánh tháp tuổi để giải thích các xu hớng thay đổi cơ cấu theo
tuổi. Các thuận lợi và khó khăn, giải pháp trong chính sỏch dõn s


<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tích


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
- Thể hiện sự tự tin


<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật dạy học tích cực có </b>
<b>thể sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân; hỏi -
ỏp.


<b>IV: PHƯƠNG tiện dạy học</b>
- GV:


+ Tháp dân sè ViƯt Nam
+ B¶ng phơ


- Hs : Bót, vë ghi bài thớc kẻ.


<b>V. tiến trình dạy học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cị: ( sư dơng c©u hái trong sgk ) </b></i>
<i><b>2. Khám phá </b></i>


<i><b>3. Kết nối</b></i>
<i><b>Bài thực hành</b></i>


* Y/c đọc nhiệm vụ thực hành
Hs:phân tích nhiệm vụ


Gv: giao nhiƯm vơ


<b>Bài tập này tiến hành theo phơng án chia lớp thành các nhóm để nghiên </b>
<b>cứu</b>.


<b>Bµi tËp 1</b>:


<i><b>Bíc 1</b></i>: Chia líp thµnh 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm nghiên cứu.


<b> N1</b>: Nghiên cứu hình dạng của tháp tuổi.


<b> N2</b>: Nghiên cứu cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính.


<b> N3</b>: Nghiên cứu tỷ lệ dân số phụ thuộc.


<i><b>Bớc 2</b></i>: : Gv giíi thiƯu tû lƯ d©n sè phơ thc:


( <i><b>Tỷ lệ phụ thuộc là tỷ số giữa những ngời cha đến tuổi lao động và số </b></i>
<i><b>ng-ời qúa tuổi lao động với những ngng-ời trong độ tuổi lao ng ca dõn c mt </b></i>


<i><b>vựng hay mt nc).</b></i>


<i><b>Bớc3</b></i>: Đại diƯn HS ph¸t biĨu ý kiÕn, c¸c nhãm bỉ sung kiÕn thøc lÉn nhau.


<i><b>Bíc 4</b></i>: Gv chuÈn kiÕn thøc néi dung bài tập


<b>N1: Hình dạng tháp dân số: </b>


a. Đáy: 0-14 tuæi: ( 1999 < 1989).


b. Thân: 15-59 tuổi: cạnh bên 1999 dốc hơn 1989.
c. Đỉnh: trên 60 tuổi: 1999 dốc hơn 1989.


<b>N2: Cơ cấu dân số theo ti vµ theo giíi tÝnh</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ 15-59 tuổi: Năm 1999 tăng thêm so với 1989 và số Nam giới tăng cao
hơn Nữ


( phần thân th¸p).


+ Trên 60 tuổi (đỉnh): 1999 tăng hơn 1989.


<b>N3</b>: <b>Tû lƯ d©n sè phơ thuộc</b> ( 0-14 và trên 60 tuổi) 1999 so với 1989 gi¶m
4,6 %0


Cã thĨ rót ra kÕt luận nh bảng sau:


<i><b>ơ</b></i>


Năm



<b>Các yếu tố</b> <b>1989</b> <b>1999</b>


<b>Hỡnh dng thỏp tuổi</b> <b>Đỉnh nhọn đáy rộng<sub>( Tháp dân số trẻ)</sub></b> <b>Đỉnh nhọn đáy rộng đế hẹp <sub>hơn( tháp dân số đã già đi )</sub></b><sub>“</sub> <sub>”</sub>
Cơ cấu


dân số
theo độ


ti


Nhãm
ti


Nam N÷ Nam Nữ


0-14 20,1 18,9 17,4 16,1


15-59 25,6 28,2 28,4 30,0


Trên 60 3,8 4,2 3,4 47


Tû lƯ phơ thc Cßn cao (86%) Còn cao (72,1%)


<b>Bài tâp 2</b>: Cho các nhóm rút ra nhận xét và giải thÝch:


- Níc ta cã cơ cấu dân số trẻ, dân số đang có xu hớng già đi.
- Nguyên nh©n:


+ Thùc hiƯn tốt kế hoạch hoá dân số.


+ Nâng cao chất lợng cuộc sống.


<b>Bài tập 3</b>: Thuận lợi, khó khăn và giải pháp:


- <b>Thuận lợi</b>: Lực lợng lao động và dự trữ lao động dồi dào.
- <b>Khó khăn</b>:


+ Nhóm 0-14 tuổi đơng đặt ra vấn đề cấp bách về văn hoá, giáo dục, y tế
+ Tỷ lệ và dự trữ lao động cao => khó khăn cho vấn đề giải quyết việc
làm.


+ Tỷ lệ ngời cao tuổi tăng cũng là vấn đề cần quan tâm về chăm sóc sức
kho cho ngi gi.


- <b>Giải pháp</b>:


+ Tiếp tục có chính sách dân số hợp lý ( XK lao động).


+ Phát triển công tác đào tạo nghề, đa dạng hoá các ngành nghề ở nông
thôn, thành phố.


+ Cần có chính sách đón đầu trong việc chăm sóc sức khoẻ ngời già.
+ Cơng nghiệp hố - hiện đại hố, mở nhà máy xí nghiệp kêu gọi đầu t.


<i><b>4. Thùc hµnh / luyện tập</b></i>


- Khái quát kiến thức trọng tâm trong bµi


- Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi, làm bài tâp trong sgk
- Chọn câu ỳng sai



A: tháp dân số năm 1999 của nớc ta thuộc tháp dân số già


B: Giảm tỷ lệ sinh là nguyên nhân chủ yếu của phát triển KTXH
<i><b>5. VËn dơng</b></i>


- Tìm hiểu thêm về vấn đề dân số ở nớc ta
- Xem trớc bi 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>




<b>địa lý kinh tế</b>


<b>Tiết 6 - Bài 6</b>


<b>Sù ph¸t triĨn cđa nỊn kinh tÕ viƯt nam</b>



<b>I: Mơc tiªu </b>
1.KiÕn thøc
Häc sinh cÇn :


 Trình bày tóm tắt sự phát triển kinh tế trong những thập kỉ gần đây ở
nớc ta.


Hiu v trình bày xu hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những thành
tựu, khó khăn, thách thức trong thời kỡ i mi.



2. Kỹ năng


Nhn bit cỏc vựng kinh tế và cá vùng kinh tế trọng điểm của đất nớc.
<b>* Tích hợp : Mục II/ 2 – Những thnh tu v thỏc thc.</b>


<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2)


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( HĐ 1, H§ 2)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1, HĐ 2 )


<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật d¹y häc tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs lm vic cỏ nhõn; hi -
ỏp.


<b>IV: PHƯƠNG tiện d¹y häc</b>
- GV:


+ Bản đồ các vùng kinh tế VN


+ Các biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình SGK phóng to
+ Bảng phụ


+ Một số ảnh các thành tùu ph¸t triĨn kinh tÕ.
- Hs : Bót, vë ghi bài thớc kẻ.



<b>V. tiến trình dạy học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cị: ( sư dơng c©u hái trong sgk ) </b></i>
<i><b>2. Kh¸m ph¸ </b></i>


<i><b>3. KÕt nèi</b></i>


<b>Hđ 1: Kinh tế Việt Nam trớc thời kì đổi mới</b>


<b>H§ cđa Gv</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


Dùa vµo SGK


H: trình bày tốm tắt quá trình
phát triển khinh tế đất nớc trớc


Đọc SGK
Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thi kỡ i mi? Những mốc
quan trọng nào?


H: Nguyên nhân của những
khó khăn trớc thời kì đổi mới?
H: Dẫn trứng của sự khủng
hoảng nền khinh tế?( Gv bổ
sung)


H: Trớc tình hình nh vậy địi


hỏi nhiệm vụ tất yếu gì của thời
đại?


Gv chèt kiÕn thøc


Giải thích đợc
nguyên nhân đa ra
dn trng


Trả lời


Tiếp thu ghi bài


Trải qua nhiều giai đoạn phát
triển:


1945- 1954 MB:2 nv
1954- 1975:


MN:kc
1975- 1986:


Khñng hoảng kinh tế kéo dài
Sản xuất trì trệ


<b>H 2: Tìm hiểu nền kinh tế nớc ta trong thời kì đổi mới</b>
Nền kinh tế đổi mới bắt đầu từ


khi nào? Cơ chế khinh tế?
H: Nét đặc trng của cụng cuc


i mi khinh t?


Chia nhóm


Thảo luận và trả lời


Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
trong các lĩnh vực?


Dựa vào hình 6.1 phân tích xu
hớng chuyển dịch cơ cấu kinh
tế, thể hiện rõ ở những khu vực
nào?


Chuẩn kiến thức
H: Dựa vào hình 6.2


Xỏc định vùng kinh tế trọng
điểm của nớc ta, phạm vi, vùng
giáp biển, vùng khơng giáp
biển?


H: Vai trị của vùng kinh tế
trọng điểm đối với sựu phát
trin ca t nc?


H: tiêu chí cuả một nền kinh tế
phát triển?


Chia nhóm thảo luận



H: Nhng thnh tu và thách
thức trong thời kì đổi mới ?
Đa ra ý kiến nhận xét.


* Trong việc phát triển kt ở địa
phơng em có những thành tựu
và thách thức nào ?


Gv: ChuÈn kiÕn thøc


Tr¶ lêi


Đọc tên của nền
kinh tế hiện nay
Hình thành nhóm
Thảo luận- phân
tích biểu đồ
đại diện trình bày
ý kiến


Nhãm kh¸c bỉ
sung


Trả lời


Lờn bng xỏc nh
vựng kinh t trng
im



Trả lời


Hình thành nhóm
Trả lời


Liên hệ
Tiếp thu


2. Nn kinh t trong thi kì
<b>đổi mới.</b>


A . Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
<i><b>đặc trng ca nn kinh t;</b></i>


Chuyển dịch cơ cấu kinh
tế: ngành: giảm tỷ trọng
KV1 tăng tỷ trọng KV2,
KV3


Chuyển dịch cơ cấu lÃnh
thổ:Vùng chuyên canh
nông nghiệp, tập trung
CN, DV..


Cơ cấu thành phần kinh
tế: phát triển kinh tế
nhiều thành phần.
*Vùng kinh tế trọng điểm:
- BB: Đồng bằng Sông Hồng +
QN



- TB: TT_Huế, Đà Nẵng, Quảng
Nam, Quảng NgÃi, Bình Định.
- NB: ĐNB+ Long An.


B. Những thành tựu và thách
<i><b>thức,</b></i>


* Thành tựu: kinh tế tăng trởng
tơng đối vững chắc, cỏc ngnh
u phỏt trin.


Chuyển dịch cơ cấu theo hớng
CNH- HĐH.


Hội nhập kin tế khu vực và trên
thế giới: WHO


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nghèo, tài nguyên môi trờng,
việc lµm…


<i><b>4. Thùc hµnh / lun tËp</b></i>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ trong SGK.
- Khái quát kiến thức trọng tâm trong bài


<i><b>5. VËn dơng </b></i>


- Híng dÉn hs tr¶ lêi câu hỏi, làm bài tâp trong sgk
- Làm bµi tËp trang 2/23 SGK



- Xem tríc bµi 7


<b>Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>


<b>Bài 7 - Tiết 7</b>


<b>Cỏc nhõn t nh hng n</b>



<b>sự phát triển và phân bố nông nghiệp</b>



<b>I. Mục tiªu </b>
<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>
Häc sinh cÇn :


 Hiểu đợc các nhân tố tự nhiên, KTXH ối với sự phát triển kinh tế nông
nghiệp ở nớc ta.


 Phân tích đợc những ảnh hởng của cá nhân tố đế sự hình thành và phát
triển NN.


<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>


Cú k nng ỏnh giỏ giỏ tr kinh tế và tài nguyên thiên nhiên.


<b>II: C¸C Kü N¡NG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2)



- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( H§ 1, H§ 2)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 1, HĐ 2 )


<b>III: các phơng pháp / kü tht d¹y häc tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân; hỏi -
đáp.


<b>IV: PHƯƠNG tiện dạy học</b>
- GV:


+ Bn a lý tự nhiên VN


+ Các biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình SGK phóng to
+ Bảng phụ


+ Bản đồ khí hậu VN
- Hs : Bút, vở ghi bài thớc kẻ.
<b>V. tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2. Kh¸m ph¸ </b></i>


Cho häc sinh quan sát ảnh một số dân tộc
<i><b>3. Kết nèi</b></i>


<b>Hoạt động tìm hiểu các nhân tố tự nhiên, xã hội</b>



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


Quan sỏt ỏt lỏt LVN
Bn t nhiờn VN


H: nêu các nhân tố tự nhiên
và nhân tố KTXH ?


Chia nhóm


Th¶o ln theo néi dung
b¶ng phơ


Hồn thành đặc điểm nhân tố
tự nhiên


ChuÈn kiÕn thøc


<b>* Các nhân tố tự nhiên ảnh </b>
hởng ntn tới việc sx nông
nghiệp ở địa phơng em ?
Gv: N xét, bxung


Chia nhãm


Th¶o luËn theo néi dung
b¶ng phơ


Hồn thành đặc điểm nhân tố


KTXH


Chn kiÕn thøc


Hình thành nhóm
Quan sát, đọc
SGK


Làm theo đơn vị
bàn(VBT), phiu
hc tp.


Đại diện nhóm
trình bày kq
Nhận xét, b sung
Trả lời


Đại diện nhóm
trình bày kq
Nhận xét, b sung


I: Các nhân tố tự nhiên
1, Đất


2, Khí hậu
3, Nớc
4,Sinh vËt


<b>II: các nhân tố KTXH</b>
1, Dân c lao động



2,C¬ sở vật chất kĩ thuật
3, Chính sách phát triển nông
nghiệp


4,Thị trờng trong và ngoài nớc.


<i><b>4. Thực hành / luyện tập.</b></i>


- Khái quát kiến thức trọng tâm trong bài


- Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi, làm bài tâp trong sgk
<i><b>5. Vận dụng</b></i>


- Làm bài tËp trang 27 sgk
- Xem tríc bµi 8


- Tìm hiểu t liệu địa phơng
<b>IV: Phụ lục</b>


Bảng phụ- nội dung thảo luận
Các tài


nguyờn c điểm Thuận lợi Khó khăn Giải pháp


§Êt


Feralit 16 tr ha, phï
sa 3 tr ha



> 9 tr ha đất nông
nghiệp


Màu mỡ, thích
hợp trồng các loại
cây nhiệt đới, lúa
nc


Dễ bị bạc màu Thâm canh,
bảo vệ


Các biện pháp
thủ lỵi


Xây dựng đê
diều


KhÝ
hËu


Nhiệt đới gió mùa
ẩm


Ngn nhiệt cao,
ẩm,ma nhiều


BÃo, gió phơn,
sâu bệnh


Nc Sụng h dy c Ngun nc ti


phong phỳ


Lũ lụt, hạn hán
Sinh


vật


Phong phú đa dạng,
giao thoa nhiều loại
SV


Nhiều loài thích
nghi với điều kiện
khí hậu, giống tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Các
nhân tố
KT-XH


c điểm Thuận lợi Khó khăn Giải pháp


Dân c
lao
động


Dåi dµo


Chủ yếu l lao
ng nụng thụn



Giàu kinh nghiệm
trong sx nông
nghiệp, cần cù
sáng tạo


Chất lợng cha
cao, sử dụng
dụng cụ thô sơ


Nõng cao cht
lng, o to
ngh


Cơ së
vËt
chÊt kÜ


tht


Ngày càng đợc
hồn thiện, thuỷ
nơng, thuỷ lợi


Nhiều cơ sở, CN
chế biến nông sản
đợc phát triển và
phõn b rng
khp


Khả năng cạnh


tranh còn hạn
chế


CNH nông
nghiệp


chính
sách
phát
triển
NN


chớnh sỏch phỏt
trin kinh t h gia
ỡnh, trang trại, NN
hớng ra xuất khẩu


Nhiều c sách động
viên, cho vay vn


Nguồn vốn còn
hạn chế


Tạo điều kiện
hơn nữa


thị
tr-ờng


Mở rộng, đa dạng


hoá sản phẩm nông
nghiệp


Mở rộng ra nớc
ngoài


Sức mua trong
nc còn hạn chế
nên CĐCCNN
gặp nhiều khó
khăn


Chính sách
XK phù hợp


<b>Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>


<b> Tiết 8 - Bài 8</b>


<b>sự phát triển và phân bố nông nghiệp</b>



<b>I: Mục tiêu </b>
<i><b> 1. Kiến thøc</b></i>
Häc sinh cÇn :


- Hiểu cơ cấu và xu hớng thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở nớc ta
- Trình bày đợc đặc điểm phỏt trin v phõn b nụng nghip



<i><b> 2. Kỹ năng. </b></i>


- Có kĩ năng phân tích bảng số liệu, sơ đồ ma trận về phân bố một số cây
trồng vật nuôi ở nớc ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* TÝch hỵp : Mơc I/ 2: Cây công nghiệp.</b>


<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2)


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( HĐ 1, HĐ 2)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1, H§ 2 )


<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật dạy học tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm vic cỏ nhõn; hi -
ỏp.


<b>IV: PHƯƠNG tiện dạy học</b>
- GV:


+ Bản đồ địa lý tự nhiên VN


+ Các biểu đồ chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp
+ Bản đồ nơng nghiệp VN



+ Tranh ¶nh về sản xuất nông nghiệp ở nớc ta.
- Hs : Bút, vở ghi bài thớc kẻ.


<b>V. tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk ) </b></i>


Nêu những thuận lợi và khó khăn trong phát triển kinh tế của những nhân tố
kinh tế xà hội và giải pháp?


<i><b>2. Khám phá</b></i>


Cho học sinh quan sát ảnh một số hình thức sx nông nghiệp.
<i><b>3. KÕt nèi</b></i>


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu ngành trồng trọt</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


Quan sát át lát ĐLVN
Bản đồ nông nghiệpVN
H: nêu các nhân tố tự nhiên
và nhân tố KTXH ?


H: Ngành trồng trọt có
những loại cây trồng nào?
H: Nhận xét sự thay đổi tỷ
trọng của cây lơng thực, cây
CN trong cơ cấugiá trị sản
xuất ngành trồng trọt ? nhận


xét?


Chia nhãm


Th¶o ln theo néi dung
(b¶ng phơ) vỊ ba nhóm cây :
cây cn, lơng thực , ăn quả.
Chuẩn kiến thức


H: Nguyên nhân của những
thành tựu trong ngành trång
lóa?


Quan sát bản đồ


H: Vïng nµo lµ vùa lóa của
nớc ta?nguyên nhân?


H: ĐNB và Tây Nguyên là
vùng trọng điểm cây CN,


Quan sát
Trả lời


Nhận xét


Hình thành nhóm
Đọc SGK


Thống nhất ý kiến


Báo cáo


Nhận xét


Quan sát
Trả lời


<b>I: Ngành trồng trọt</b>


1. Cây lơng thực
2. Cây công nghiệp
3. Cây ăn quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nguyên nhân?


Lờn xỏc nh trờn bn đồ
<b>*</b> ở địa phơng em có những
loại cây cơng nghiệp nào ?
Gv: Nxét, bxung.


Xác định
Liên hệ


<b>Hoạt động 2: tìm hiểu ngành chăn ni</b>
Quan sát bản đồ NN


Lµ bµi tËp nhóm lần 2
Theo nội dung bảng phụ
H: tỷ trọng của ngành chăn
nuôi, vất nuôi chính, tỷ trọng


của ngành xuất khÈu?


ChuÈn kiÕn thøc


Quan sát biểu đồ cơ cấu cây
trồng vật nuôi .


H: Cho biết sự thay đổi trong
cơ cấu cây trồng vật nuôi
nh thế nào trong thời gian
gn õy?


Quan sát


Làm bài tập nhóm
lầ 2


Bỏo cỏo, kt hp
ch bn


Trả lời


Quan sát
Trả lời


<b>II: Ngành chăn nuôi</b>
( ND bảng phụ- Phụ lục)


<i><b>4. Thực hành / luyện tập</b></i>
Làm bài tập



Sắp xếp ý cột A cho phù hợp cột B


Tên A Tên B


1 Trung du và miền núi Bắc Bộ A Lúa, dừa, mía, cây ăn quả
2 Đồng bằng Sông Hồng B Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,


bông..


3 Tây nguyên C Lú, đậu tơng đay,cói


4 Đồng bằng sông Cửu Long D chè, đậu tơng, lúa, ngô, sắn
5 Đông Nam Bộ E Cao su , điều, hồ tiêu, cây ăn


quả
Làm câu hỏi trong bộ câu hỏi trắc nghiệm lớp 9


<i><b>5. VËn dơng</b></i>


Lµm bµi tËp trang 2/33 SGK
Xem tríc bµi 9


Tìm hiểu t liệu địa phơng
<b>V: phụ lục</b>


Bảng phụ hoạt động 1


Trång trät C©y lơng thực Cây công nghiệp Cây ăn quả
Cơ cấu



Lúa


Hoa màu: Ngô,
Khoai, sắn


Hàng năm: lạc, đậu,
mía,đay


Lâu năm: cà phê, cao
su, hồ tiêu


Táo, cam, bởi, nhÃn xoài,
sầu riêng


Thành tựu


Mi chỉ tiêu dều
tăng, đủ ăn, xuất
khẩu gạo đứng th
2 th gii


Tỷ trọng tăng từ
13%- 23%


Ngy cng phỏt trin, ỏp
ng nhu cu trong nc,
xut khu


Vùng


trọng


ĐB Sông Hồng
ĐB sông Cửu


Đông Nam Bộ
Tây Nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

điểm Long


Bng ph hot ng 2
Chn


nuôi Trâu, bò Lợn Gia cầm


Vai trò Cung cấp sức kéo,
thịt, sữa


Cung cấp thịt Cung cấp thịt, trứng
Số lợng Trâu: 3 triệu con


Bò: 4 triệu con


23 triệu con Hơn 215 triệu con


Vùng
phân bố


Trâu: trung du
miền núi Bắc Bộ


Bò: duyên hải
Nam Trung Bộ


ĐB Sông Hồng
ĐB sông Cửu Long
Trung du miền núi
Bắc Bộ


ĐB Sông Hồng
ĐB sông Cửu Long


Khó
khăn


dịch bệnh lở mồm long móng Cúm gia cầm
Giải


pháp


Phòng dịch bệnh, kiểm dịch, bảo vệ an toàn dÞch bƯnh






<b>Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
Tiết 9 - Bài 9



<b>sự phát triển và phân bố</b>


<b>lâm nghiệp thuỷ sản</b>



<b>I: Mục tiêu </b>
<i><b> 1. Kiến thøc. </b></i>
Häc sinh cÇn :


Vai trò của ngành lâm nghiệp trong việc phát triển kinh tế và bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên và môi trờng.


Tình hình phát triển, phân bố lâm nghiÖp


- Nớc ta có nguồn thuỷ sản phong phú và trình bày đợc đặc điểm phát
triển, phân bố ngành thuỷ sản., vai trò của ngành với phát triển kinh tế.
<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>


 Có kĩ năng phân tích bảng số liệu, đọc lợc đồ, vẽ biểu đồ đờng


 ý thøc tr¸ch nhiƯm trong bảo vệ môi trờng rừng biển, bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2)


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( HĐ 1, H§ 2)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1, HĐ 2 )



<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật d¹y häc tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs lm vic cỏ nhõn; hi -
ỏp.


<b>IV: PHƯƠNG tiện d¹y häc</b>
- GV:


+ Bản đồ địa lý tự nhiên VN


+ Bản đồ lâm nghiệp, thuỷ sản VN


+ Tranh ¶nh vỊ sản xuất lâm nghiệp, thuỷ sản nớc ta.
- Hs : Bút, vở ghi bài thớc kẻ.


<b>V. tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hái trong sgk ) </b></i>


- Trình bày trên bản đồ những vùng phân bố nông nghiệp.
- Nêu những đặc điểm và thách thức trong giai đoạn hiện nay?
<i><b>2. Khám phá</b></i>


Cho học sinh quan sát ảnh một số hình thức ni trồng, đánh bắt thuỷ sản
<i><b>3. Kết nối</b></i>


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu ngành lâm nghiệp</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



Quan sát át lát §LVN


Bản đồ lâm nghiệp thuỷ sản.
bảng 9.1, 9.2


H: §é che phủ của rừng nớc
ta là bao nhiêu ? tỷ lệ này
cao hay tháp, vì sao?


H: nớc ta có những loại rừng
nào?


H: Nhn xột vai trò ý nghĩa
của các loại rừng đối với việc
phát triển kinh tế và bảo vệ
môi trờng ở nớc ta?


* Thực trạng hiện nay của
tài nguyên rừng ở đ phơng?
H: Nguyên nhân của những
thực trạng đó?


H: Ta có những giải pháp gì
để khắc phục?


Gv chèt kiÕn thøc


H: Hớng phấn đấu của ngành
lâm nghiệp?



H: xác định trên bản đồ các
vùng rừng đặc dng?


Quan sát


Trả lời


Nhận xét


Trả lời


Tip thu
Tr li
Xỏc nh


I: Ngành lâm nghiệp
1. Tài nguyên rừng


- Độ che phủ: 35%( 2000)
- Cơ cấu có 3 loại rừng với
S = 11,6 Triêụ ha:


+ sản xuất: cung cấp nguyên
liệu cho công nghiệp, dân
dụng và xuất khÈu.


+ Phßng hé: phßng chống
thiên tai, bảo vệ môi trờng.
+ Đặc dụng: Bảo vệ sinh


thái, bảo vệ giống loµi q
hiÕm.


=> DiƯn tÝch rõng ngµy mét
thu hĐp.


2. Sù phát triển và phân bố
<i><b>lâm nghiệp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gv chốt kiÕn thøc TiÕp thu - Rõng s¶n xuÊt ë vïng núi
thấp và trung bình.


- Rng c dụng
KT chế biến


- C¬ cÊu ngµnh bao gåm
Trång rõng


<b>Hoạt động 2: Sự phát triển và phân bố thuỷ sản</b>


Quan sát bản đồ


H: đọc tên các vùng phân bố
thuỷ sản: nuôi trồng, đánh
bắt?


H: Những thuận lợi và khó
khăn trong việc ni trồng,
đánh bắt thuỷ sản?



<i><b>* ở địa phơng em có</b></i>
<i><b>những nguồn lợi thuỷ sản </b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


H: Hoạt động xuất khấu đã
có những tiến bộ nh thế nào?
H: Tiến bộ của KHKT có ảnh
hởng nh thế nào tới phát triển
ngành?


chèt kiến thức


=> Nghề nuôi trồng thuỷ sản
đang phát triển góp phần
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông thôn và khai thác tiềm
năng.


Quan sát


Xỏc nh trờn bn


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời



II: Ngành thuỷ sản
1. Nguồn lợi thuỷ sản
4 ng trờng lớn: Cà Mau-
Kiên Giang, Ninh Thuận-
Bình Thuận- Bà Rịa- Vũng
Tàu, Hải Phòng- Quảng
Ninh và QĐ Trờng Sa.
* thuận lợi:


- Đa dạng môi trờng nớc
mặn; lợ; ngọt


- Dc b cú nhng bi triu,
m, phỏ, o, vng vnh,
rng ngp mn


* Khó khăn:


Vốn, môi trờng suy thoái,
thiên tai


2. sự phát triển và phân bố
- Phát triển mạnh ngành
khai thác nuôi trồng. ---
Tỉnh dẫn đầu trong khai thác
là: Kiên Giang, Cà Mau,
BR- Vũng tàu, Bình Thuận
- Nuôi trồng tôm, cá: Sản
l-ợng lớn nhất là: Cà Mau, An


Giang, Bến tre..


- Giá trị xuất khẩu năm
1999 đạt 971 triệu USD
( thứ 3 sau dầu khí và may
mặc) là đồn bẩy cho các
khâu khai thác , nuôi trồng
cà chế biến.


<b>4. Thùc hµnh / lun tËp </b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ trong SGK
- Giáo viên tổng kết nội dung.


<i><b>5. VËn dơng</b></i>


- Lµm bµi tËp trang 3/ 37 SGK


- Xem trớc bài thực hành: các vẽ biểu đồ. Mang theo máy tính, màu, com
pa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>


<b>Tiết 10 - Bài 10</b>


<b>Thực hµnh</b>




<b>vẽ và Phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu</b>
<b>diện tích gieo trồng phân theo các loại cây,</b>


<b>sự tăng trởng đàn gia súc gia cầm</b>
<b>I: Mục tiêu</b>


 Học sinh có kĩ năng phân tích và xử lý bảng số liệu.
 Vẽ biểu đồ thích hợp với mỗi bảng số liệu.


 Cđng cè vµ bỉ sung lý thut ở hai ngành trồng trọt và chăn nuôi.
<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>


- Thu thập xử lí thông tin, phân tích


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
- Thể hiện sự tự tin


<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật dạy häc tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs lm vic cỏ nhõn; hi -
ỏp.


<b>IV: PHƯƠNG tiện dạy häc</b>
- GV:


+ Bản đồ nông nghiệp
+ Bảng phụ


- Hs : Bút, vở ghi bài thớc kẻ.


<b>V. tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk ) </b></i>


Kết hợp bài thực hành<i><b> </b></i>
<i><b>2. Kh¸m ph¸.</b></i>


<i><b>3. KÕt nèi</b></i>


<b>HĐ1</b>. <b>1</b>. <b>giới thiệu bài</b>: (<i>SGK</i>)
<b>2</b>.<b>Tiến trình các hoạt động</b>


<i><b>Giê thùc hµnh chØ chän mét trong hai bài</b></i>
<b>Bài tập 1:</b>


<b>a</b>. Quy trình các bớc:


<b>B1</b>. Lập bảng số liệu đã xử lý, làm tròn số = 100%.


<b> B2</b>. Vẽ biểu đồ cơ cấu theo quy tắc( bắt đầu từ tia 12h trở đi vẽ thuận
chiều kim đồng hồ).


- Vẽ các hình quạt tơng ứng từng phần trong cơ cấu ghi % vào các hình quạt,
vẽ đến đâu kẻ vạch đến ú, thit lp bng chỳ gii.


b. Giáo viên tổ chức cho học sinh tính toán:
- Kẻ khung sè liƯu xư lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>N1,2</b>: TÝnh c¬ cÊu diƯn tÝch gieo trång
<b>N3,4</b>: TÝnh góc ở tâm



Kết quả tính toán nh sau:
<b>Chỉ sô, </b>


<b>năm</b>
<b>Loại cây</b>


C cu din tớch gieo trồng (%) Góc ở tâm trên biểu đồ
(độ)


<b>1990</b> <b>2002</b> <b>1990</b> <b>2002</b>


Tổng số 100 100 360 360


Cây lơng thực 71,6 64,8 258 233


Cây Công nghiệp 13,3 18,2 48 66


Cây thực phẩm,
cây ăn quả, cây


khác 15,1 16,9 54 61


<b>c</b>. Tổ chức cho học sinh vẽ biểu đồ.
R1 = 20mm (1990).
R2 = 24mm ( 2002).
Tên biểu đồ, chú giải.


<b>d</b>. <b>Nhận xét</b> về sự thay đổi quy mơ diện tích và tỷ trọng diện tích gieo trồng
của cây Công nghiệp và cây Lơng thực:



- <b>Cây lơng thực</b>: Diện tích tăng từ : (8.320.330 6.474.600 = 1.845.700
ha) nhng tû lƯ so víi diƯn tÝch gieo trång gi¶m: ( 71,62 – 64,84 = 6,78%).
- <b>Cây Công nghiệp</b> tăng: ( 2.337.300 1.199.300 = 1.138.000 ha) vµ tû lƯ
so víi tỉng diƯn tÝch cây gieo trồng tăng: ( 18,20 - 13,3 = 4,9 %).


- <b>Cây thực phẩm, ăn quả</b> tăng: ( 2.173,8 – 1.366,1 = 807.700 ha) tû lƯ so
víi tổng diện tích gieo trồng tăng thêm 1,8% (16,9 15,1).


Cho học sinh hoàn thành bài tập 1, nếu còn thời gian giáo viên hớng dẫn học
sinh làm bài tËp 2 trong SGK trang 38.


<b>Bµi tËp 2</b>:


<b>a. Hớng dẫn học sinh vẽ biểu đồ đờng biểu diễn</b>:
- Trục tung (%), có mũi tên, gốc ghi o hoặc < 100.


- Trục hoành ( năm) mũi tên tăng giá trị, ghi danh số (năm), gốc toạ độ trùng
với năm gốc (1990), chú ý khoảng cách.


- Các đồ thị biểu thị bằng các đờng đậm, nhạt, nét liền, nét đứt khác nhau.
- Chú giải ghi riêng hoặc ghi ngay trờn ng biu din.


<b>b. Giải thích</b>:


- <b>Đàn lợn, gia cầm tăng nhanh nhất</b>:


+ Nguồn cung cấp thịt, trứng chủ yếu => nhu cầu của nhân dân.
+ Giải quyết tốt nguồn thức ăn chăn nuôi.



+ Hình thức chăn nuôi đa dạng.


+ áp dụng kỹ thuật chăn nuôi tiên tiến, thuốc phòng dịch.
- <b>Đàn trâu không tăng</b>:


+ Số lợng máy móc thay dần sức cày, kéo trong Nông nghiệp.
+ Nhân dân sử dụng thịt Trâu cha phổ biến.


<b>IV. kết thúc bµi thùc hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Híng dÉn hoµn thành vào vở bài tập và chuẩn bị cho bài 11, thu bµi thùc
hµnh vỊ nhµ chÊm


<b> ********************************* </b>


<b>Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>SÜ sè:.</b> <b>V¾ng:..</b>
<b> TiÕt 11- Bài 11</b>


<b>Cỏc nhõn t nh hng n</b>



<b>sự phát triển và phân bố công nghiệp</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thøc:
Häc sinh cÇn .


 Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên, KTXH đối với sự phát triển


kinh tế công nghiệp ở nớc ta.


 Hiểu việc la chọn cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ phù hợp với c
im nn k t nc ta.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


Phân tích đợc những ảnh hởng của các nhân tố đến sự hình thành và
phát triển cơng nghiệp.


 Có kĩ năng đánh giá giá trị kinh tế và tài nguyên thiên nhiên.
<b>* Tích hợp: Mục I - Các nhõn t t nhiờn.</b>


<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>
- Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2)


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( HĐ 1, H§ 2)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1, HĐ 2 )


<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật dạy häc tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs lm vic cỏ nhõn; hi -
ỏp.


<b>IV: PHƯƠNG tiện dạy häc</b>
- GV:



+ Bản đồ địa lý tự nhiên VN
+ Lợc đồ phân bố dân c


+ Sơ đồ về vai trò của các nguồn tài nguyên
- Hs : Bút, vở ghi bi thc k.


<b>V. tiến trình dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>2. Khám phá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>3. Kết nèi</b></i>


<b>Hoạt động1 : Tìm hiểu các nhân tố tự nhiên</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


Quan sát biểu đồ SGK
H: Nêu những tài nguyên
thiên nhiên chủ yếu ở nớc
ta.


- Lên bảng chỉ những vùng
phân bố chính trên bản đồ
? Tại sao nó tạo cơ sở phát
triển cơng nghiệp ?


? Quan sát hình 11.1 đọc và
nêu vai trò của các tài
nguyên đối với các ngành


cơng nghiệp.


? Mỗi vùng trên lãnh thổ có
thế mạnh sản xuất công
nghiệp khác nhau nhân tố
nào tạo nên thế mạnh đó?
? Dựa vào bản đồ địa chất
hoặc bản đồ địa lí tn Việt
Nam nhan xét ảnh hởng
của phân bố tài nguyên k/s
tới p/bố 1 số ngành c n
trọng điểm ( chứng minh
qua phiếu học tập s 1)


Quan sát
Trả lời


Lờn bng ch
nhng vựng p/ b
chớnh trờn bn
Tr li


Quan sát
Trả lời


Làm vào phiếu học
tập


<b>I: Các nhân tố tự nhiên .</b>
- Phong phú đa dạng. điều


kiện phát triển nhiều ngành
công nghiÖp.


- Sự phân bố tài nguyên sẽ
ảnh hởng đến thế mạnh khác
nhau về công nghiệp từng
vùng.


VD: Trung du bắc bộ công
nghiệp khai khoáng.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiểu các nhân tố xã hôị-kinh tế</b>
Chia lớp thành 4 nhúm, mi


nhóm n/c thảo luận ý chính
tóm tắt một nhân tố ( Đặc
điểm, thuận lợi, khó khăn
giải pháp )


- Gv chú ý nhấn mạnh vai
trò giao thông vận tải và thị
trờng sự phát triển qua từng
thời kì.


Chuẩn kiến thức


Hỡnh thnh nhúm
Quan sỏt c SGK
Tr li



Làm thảo luận
nhóm ghi phiếu và
báo cáo kết quả.
Nhận xét bổ sung


II.Nhõn t kinh tế-xã hội
1.Dân c và lao động


2.C¬ së vËt chÊt kÜ thuật-hạ
<i><b>tầng</b></i>


3.Chính sách phát triển
<i><b>kinh tế </b></i>


4.Thị trờng


<i><b>4. Thực hµnh / lun tËp. </b></i>


- Phân tích ảnh hởng của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển và
phân bố công nghiệp ở nớc ta?


- Liên hệ khu công nghiệp Hải Phòng
<i><b>5. Vận dơng</b></i>


- Lµm bµi tËp (2/41 SGK)
- §äc tríc bµi 12,


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>V. Phơ lơc </b>


<b> phiÕu häc tËp sè 1</b>



Phân bố


CN Trọng điểm <b>TDMN B B</b> <b>ĐNB</b> <b>ĐBSH</b> <b>ĐBSCL</b>


CN khai thác nhiên


liệu Than, thuỷ điện Dầu khí


CN luyện kim KLmàu, đen


CN hoá chất SX phân bón, <sub>hoá chất cơ bản</sub> SX phân bón, <sub>hoá dầu</sub>
CN sản xuất vật liệu


xây dựng Đá vôi, xi măng Đất sét, xi măng


Phiếu học tập số 2


Nhân tố Đặc điểm Thuận lợi Khó khăn Giải pháp
Dân c và lao


ng Di do


Có khả năng
tiếp thu khoa


học kĩ thuật
thông minh


sáng tạo



Qua o to
cũn hn ch


Nâng cao
h-ớng nghiệp và


o to ngh
phỏt trin


kinh tế


Cơ sở vật chất
và cơ sở hạ


tầng


Trỡnh kinh
t cụng
nghip cũn


thấp


Có những
vùng kinh tế


trọng điểm.
Cơ sở hạ tầng
giao thông vận



ti ang c
hon thin


Hiệu quả sử
dụng thiết bị


cha cao.
Tiêu hao năng


lợng nhiều


Phát triển
kinh tế
chuyển giao


công nghệ


Chính sách
phát triển
công nghiệp


CNH-HĐH
Phát triển


Tạo những
bứơc đi vững
chắc: gia nhập


WTO,
APEC



Cha to c
ni lc


Mở rộng đầu
t đa dạng hoá


thành phần
kinh tế


Thị trờng <sub>trong nớc</sub>Khu vực


Mối quan hệ
với nhiều thị
trờng lớn trên


thế giới: Tây


âu, Băc Mỹ


Hạn chế về
mẫu và chât


l-ợng.
Bị cạnh tranh


mạnh


Nâng cao chất
lợng mẫu mÃ





<b>---Lớp: 9A Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9B Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9C Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>
<b>Lớp: 9D Tiết (theoTKB):.</b> <b>Ngày dạy:</b> <b>Sĩ số:.</b> <b>Vắng:..</b>


<b>Tiết 12 - Bài 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I: Mục tiêu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Häc sinh cÇn :


- HiĨu c¬ cấu ngành công nghiệp ở nớc ta khá đa dạng , các ngành trọng
điểm chiếm tỷ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân. phân bố của các ngành
nµy.


- Biết hai khu vực tập trung CN lớn nhất là Đông Nam bộ và ĐBSH.
- Trình bày đợc đặc điểm phát triển và phân bố nông nghip


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Cú k nng phõn tớch bng s liệu, biểu đồ cơ cấu ngành công nghiệp,
bản đồ lợc đồ cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam


Xác lập mối quan hệ về các nhân tố tự nhiên, cá vùng CN
<b>* Tích hợp: Mục II Các ngành công nghiệp trọng điểm.</b>


<b>II: CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ BảN Đợc giáo dục trong bài</b>


- Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3)


- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( H§ 1, H§ 2, H§ 3)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1, H§ 2, H§ 3 )


<b>III: các phơng pháp / kỹ thuật dạy học tích cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng.</b>


- Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cỏ nhõn; hi -
ỏp.


<b>IV: PHƯƠNG tiện dạy học</b>
- GV:


+ Bản đồ địa lý tự nhiên VN


+ Các biểu tỷ trọng các ngành công nghiệp trọng điểm.
+ Bản đồ công nghiệp VN


+ Tranh ¶nh vỊ s¶n xt c«ng nghiƯp ë níc ta.
- Hs : Bút, vở ghi bài thớc kẻ.


<b>V. tiến trình dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Làm bài tập 1, 2/ 41
<i><b>2. Khám phá</b></i>



Cho học sinh quan sát ảnh một số hình thức sx công nghiệp.


tỉnh ta nằm trong khu vực nào? có phải là một trong những tỉnh nằm trong
vùng trọng điểm về công nghiệp không, chúng ta cùng đi tìm hiểu.


<i><b>3. Kết nối</b></i>


<b>Hot ng1: Tỡm hiu cơ cấu ngành cơng nghiệp </b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cña HS</b> <b>Néi dung kiÕn thøc</b>


Quan sát bản đồ


H: em hiểu nh thế nào là
ngành công nghiệp trọng
điểm?


Quan sỏt biu ,


H: Đọc tên và sắp xếp thứ
tự các ngành công nghiệp


Quan sát
Trả lời


Quan sỏt
c v sp xp
Gii thớch


I. Cơ cấu ngành công


<b>nghiệp.</b>


* KN công nghiệp träng
®iĨm:


Là ngành chiếm tỷ trọng
cao trong giá trị sản lợng
cơng nghiệp, có khả năng
thúc đẩy các ngành khác và
dựa trên những thế mạnh về
tài nguyên thiên nhiên và
nguồn lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

trọng điểm của nớc ta từ
lớn đến nhỏ?


H: Vì sao những ngành
này đợc gọi Là ngành
công nghiệp trọng điểm?
Cho ví dụ cụ thể?


H: NhËn xÐt c¬ cấu các
ngành công nghiệp ở nớc
ta?


G: Nhõn mnh các ngành
cơng nghiệp có ý nghĩa
nh thế nào với sự phát
triển của đất nớc.



H: Theo em cơ cấu công
nghiệp nh thế nào mới
biểu hiện một nền công
nghiệp phát triển?


Gv: Chốt kiến thức.


Trả lời


Nhận xÐt theo ý
kiÕn kh¸c quan


nghiệp trọng điểm đã hình
thành.


* ý nghĩa của các ngành
công nghiệp trọng điểm:
thúc đẩy tăng trởng và
chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
<b>Hoạt động 2: Các ngành công nghiệp trọng điểm</b>


Quan sát bản đồ cá trung
tâm công nghiệp, kết hợp
H12.2 SGK


H: đọc tên các ngành công
nghiệp trọng điểm thuộc
các vựng?


Chia nhóm



Tìm hiểu theo nội dung
bảng phụ( phụ lục)


- Dựa trên thế mạnh tìm
hiểu xem ngành này cần
yếu tố nào nhất?


Chuẩn kiến thức
<b>* Việc phát triển các </b>
ngành công nghiệp có ảnh
tới môi trờng tn ntn.


H: lên chỉ những trung tâm
công nghiệp trên bản ?
*


Quan sát


Xỏc nh trờn bn


Hình thành nhóm
Thảo luận


Ghi nôi dung vào
bảng phụ( VBT)
Báo cáo kết quả
Nhận xét



Liên hệ


Lờn xỏc nh trờn
bn


II: Các ngành công nghiƯp
<b>träng ®iĨm.</b>


- Tập trung chủ yếu ở đồng
bằng, ven biển


- Phát triển dựa trên nguồn
tài nguyên thiên nhiên và
nguồn lao động


- (ND: phơ lơc)


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các trung tâm công nghiệp</b>
Q/ sát bản đồ c nghiệp VN


H: Em hiểu nh thế nào về
các trung tâm c nghiệp?


H: Xác định các TTCN và
các ngành chủ yếu thuộc
trung tâm?


H: Khu vực nào có mức
độ tập trung cụng nghip
cao nhõt ? chỳng cú nhng



Quan sát
Trả lời


Lờn xỏc nh trờn
bn


Trả lời


III: Các trung tâm c«ng
<b>nghiƯp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

trung tâm lớn nào?Ngun
nhân của sự tập trung đó?
H: Nhận xét của em về sự
phát triển các TTCN? Điạ
phơng em có là một trong
nhng TTCN khụng? lý
do?


Nhận xét và liên hệ


a phng - Hải Phịng là một trung tâm
CN lớn


<i><b>4. Thùc hµnh / lun tËp</b></i>
Lµm bµi tËp b¶ng


Đánh dấu mức độ quan trọng bằng các dấu *( Nhiều * quan trọng hơn)
Ngành trọng điểm phát



triĨn dùa trªn thế mạnh


CN Khai thác
nhiên liệu


CN cơ khí điện
tử


Chế biến lơng
thực thực phẩm


Tài nguyên thiên nhiên * * * * * * *


Nguồn lao động * * * * * * *


thị trơng trong nớc * * * * *


Xuất khÈu * * * * *


<i><b>5. VËn dông </b></i>


- Lµm bµi tËp (3/47 SGK)- bµi tËp VBT
- Đọc trớc bài 13,


- Su tm mt số hình ảnh về hoạt động dịch vụ của nớc ta.
<b>V. Phụ lục </b>


<b>Phiếu học tập - hoạt động 2</b>



Ngµnh Thế mạnh Cơ cấu sản phẩm<sub>chủ yếu</sub> Phân bố Thúc đẩy<sub>ngành</sub>


Khai thác


TNTN, Lao
ng, th
tr-ng


Dầu, khí, than, sắt,


mang gan Biển ĐNBTD BB Cơ khí, hố chất, hố lọc
dầu, xây
dựng, giao
thông…
Điện Nớc, nhiên liệu, lao động


kÝ thuật


Thuỷ diện, nhiệt


điện, TD MN BBTây nguyên
ĐNB


Các ngành


Hoá chất
Cơ khí
điện tử
SX vật
liệu xây



dựng


Nhiờn liu
Khoỏng sn
KL, PKL, lao
ng k thut
Th trng


Phân bón, sắt thép,
xi măng, hàng tiêu
dùng


TP Hồ Chí
Minh, Hà
Nội, Đà
Nẵng, Hải
Phòng, Thái
Nguyên


Nông nghiệp,
sx hàng tiêu
dùng, xây
dựng, khai
thác
Chế biÕn


LTTP


Tài ngun


lao động, thị
trờng XK


S¶n phÈm thủ s¶n


đồ hp, NB, duyờn hi, B Sụng
Hng


Nông lâm,
thủ s¶n


Dệt may Lao động… Quần áo, giầy… Hà Nội, Nng, Hi
Phũng


Nguyên liệu


Lớp <sub>(theoTKB)</sub>Tiết Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ sè V¾ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

9c 2 09/ 10 / 2010 36


TiÕt 13 - Bµi 13


<b>Vai trị, đặc điểm phát trin</b>


<b> v phõn b dch v</b>



I: <b>Mục tiêu bài học</b>


<i><b>KiÕn thøc:</b></i>


Häc sinh cÇn :



- Nắm đợc ngành dịch vụ nớc ta có cơ cấu phức tạp và ngày càng đa
dạng hơn.


- Hiểu dịch vụ ngày càng có ý nghĩa trong việc đảm bảo sự phát triển cá
ngành kinh tế khác, trong hoạt động của đời sống xã hội, việc làm cho
nhân dân, đóng góp thu nhập quốc dân


- Biết sự phân bố ngành dịch vụ nớc ta


- Nắm đợc một số trung tâm dch v nc ta


<i><b>Kỹ năng:</b></i>


- Rốn kỹ năng làm việc với sơ đồ
<b>II: Chuẩn bị</b>


- Biểu đồ cơ cấu dịch vụ nớc ta năm 2002
- Bản đồ kinh tế Việt Nam


- Tranh ảnh về các hoạt động dịch vụ ở VN
III: <b>tiến trình dạy học</b>


1. KiĨm tra bµi cị : ( KiĨm tra 15 phót )
* Câu hỏi:


<i> ? Việc phát triển ngành chÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm ë níc ta có những </i>
<i>thuận lợi gì ?</i>


<b> * Đáp án:</b>



- Tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông, lâm, ng nghiệp phong phú.


 <i>Lực lợng lao động dồi dào và có truyền thng.</i>


<i>Cơ sở vật chất kỹ thuật và cơ sở hạ tầng đang từng bớc hoàn thiện.</i>


<i>Nh nc cú chính sách quan tâm đến phát triển nơng nghiệp và công </i>
<i>nghiệp chế biến.</i>


 <i>Thị trờng trong nớc: dân đông nền kinh tế đang phát triển, tạo thị </i>


<i>tr-êng tiªu thụ hàng hoá lớn.</i>


<i>Các sản phẩm công nghiệp chế biếnngày càng ddợc thị trờng thế </i>
<i>giới a chuộng</i>


2. Bài míi


a. Giới thiệu bài: sgk
b. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1: Cơ cấu và vai trò của dịch vụ</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung


Quan s¸t hình 13.1
H: Cơ cấu ngành dịch vụ
năm 2002?



H: Chứng minh rằng nền
kinh tế càng phát triển thì


Quan sát
Nêu cơ cấu


I: Cơ cấu và vai trò của
<b>dịch vụ trong nền kinh tế </b>
<b>quốc dân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hoạt động dịch vụ càng trở
nên đa dạng.


Cho vÝ dụ


H: Ngành thơng nghiệp,
dịch vụ sửa chữa phát triển
cã,ý nghÜa nh thÕ nµo víi
nỊn kinh tÕ?


Gv. Chèt kiÕn thøc


H: Vai trò của dịch vụ trong
sản xuất ? đời sống , cho ví
dụ?


- Phân tích vai trị của bu
chính viễn thơng với đời
sống và sản xuất



H: Ví dụ về vai trị dịch vụ ở
địa phơng em?


Gv. Chèt kiÕn thøc


Cho vÝ dơ


Tr¶ lêi.


Tr¶ lêi


2. Vai trò của dịch vụ trong
<i><b>sản xuất và đời sống: </b></i>


* Sản xuất: vận chuyển…
- tạo mối liên hệ giữa cac
ngành, các vùng , các nớc
* Đời sống: Tạo việc làm
nâng cao đời sống, tăng thu
nhập.


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm phát triển</b>
và phân bố các ngành dịch vụ ở VN


Dùa vµo H13.1


H: TÝnh tû träng của các
nhóm dịch vụ tiêu dùng; sản
xuất và công cộng và cho
nhận xét?



H: c im phỏt trin của
dịch vụ? So sánh dịch vụ
n-ớc ta với cá nn-ớc trong khu
vực và thế giới( Quan sát
bảng tk, phụ lục)


H: Những triển vọng của
ngành dịch vụ ở nớc ta?
H: Chúng ta đứng trớc
những thử thách gì trong nền
dịch vụ hiện nay?


Gv. Chèt kiÕn thøc


H: Nhận xét về các hoạt
động dịch vụ, tại sao ngành
dịch vụ phân bố khơng đều?
H: Nó thờng phân bố ở mức
cao ở những khu vực nào?
cho ví vụ ?


H: Nền kinh tế càng phát
triển thì hoạt động dịch vụ
càng phát triển cho ví dụ?
Liên hệ với Hải phòng.
Gv. Chốt kiến thức


Quan sát trả lời
tính



Trả lời


Nhận xét và cho ví
dụ


Nhận xét


Trả lời


Nhận xét và cho ví
dụ


Liên hệ đ phơng


II, Đặc điểm phát triển và
<b>phân bố các ngành dịch vụ ở </b>
<b>níc ta.</b>


1, Đặc điểm phát triển
- Chiếm 25% lao động
- Chiếm 38,5% GDP
- Ngày càng phát triển đa
dạng, ngày càng có xu hớng
tăng lên.


- Nhng hiện nay tỷ lệ phần
trăm GDP còn thấp so với các
nớc trong khu vực và thế giới



2, Đặc điểm phân bố


* Phụ thuộc vào tình hình phát
triển kinh tÕ cđa khu vùc Hµ
Néi, TP Hå ChÝ Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Điền từ thích hợp vào dấu vào các câu sau:<i> còn thấp, đa dạng, 38% </i>
<i>GDP, 25%, phát triển cha cao, đầu t níc ngoµi, triĨn väng</i>


- Ngành dịch vụ nớc ta có đặc điểm là: phát triển …, ngày càng ……
- Tuy chỉ chiếm ….. lao động nhng lại chiếm….. (2002). So với các
nớc phát triển và các nớc trong khu vực thì nền dịch vụ của chúng
ta….., nhng hoạt động dịch vụ có nhiều ….. để phát triển và thu hút
……


4. Hd hs tù häc.


- Lµm bµi tËp trang 1, 3/50 SGK- VBT
- Xem tríc bµi 14


- Tìm hiu t liu a phng
V: ph lc


<b>Bảng tỷ trọng dịch vơ trong c¬ cÊu gdp-2002</b>


Stt Qc gia Tû träng DV
trong c¬ cÊu
GDP(% )


Stt Quèc gia Tû träng DV


trong c¬ cÊu
GDP(% )


1 ViƯt Nam 38,6 6 Malai si a 41,9


2 Hoa K× 72,0 7 Trung quèc 33,0


3 Pháp 76,0 8 Lào 24,3


4 Nhật 66,4 9 Cô oét 41,8


5 Hàn Quốc 54,1


Lớp <sub>(theoTKB)</sub>Tiết Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số V¾ng


9a 4 05 / 10 / 2010 35
9b 5 12 / 10 / 2010 35
9c 1 12 /10 / 2010 36


Tiết 14 - Bài 14


<b>Giao thông vận tải </b>


<b>và bu chính viễn thông</b>



I: <b><sub>Mục tiêu bài học</sub></b>
1. Kiến thøc: häc sinh cÇn.


- Trình bày đợc những bớc tiến mới trong hoạt đọng gioa thông vận tải ,
đặc điểm phân bố của mạng lới và những dầu mối giao thông quan trọng.
- Biết những thành tựu to lớn của ngànhbu chính viễn thơng và tác động


của nó tới i sng xó hi


2. Kỹ năng:


- Đọc và phân tích đợc lợc đồ giao thơng vận tải, phân tích đợc mối quan
hệ giữa mạng lới giao thông vận tải với sựu phân bố các ngành kinh tế khác.
- Xác định trên bản đồ các tuyến giao thông quan trọng.


II: <b><sub>chuÈn bÞ</sub></b>


- Lợc đồ giao thơng vận tải VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Bản đồ kinh t VN


IIi: <i><b><sub>tiến trình dạy học</sub></b></i>
1. Kiểm tra bài cị.


? Nêu và cho ví dụ về vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống ?
2. Bài mới


Giíi thiƯu bµi: <i>SGK</i>


3. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về hoạt động và vai trị của</b>
<b> giao thơng vận tải</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Dựa vào thực tế trả lời ý



nghÜa cu¶ giaothông vận tải
với cuộc sống?


H: Vì sao khi chuyển sang
nền kinh tế thị trờng giao
thông vận tải lại ®i tríc mét
bíc?


Gv: ý nghĩa cuả giao thơng
vận tải với KT, đời sống và
quốc phòng


Quan sát sơ đồ 14.1
H: Nớc ta có những loại
hình giao thơng nào? loại
hình nào chiếm tỷ trọng lớn
nhất trong vận chuyển hàng
hố , vì sao?


H: Ngành nào có tỷ trọng
tăng nhanh nhất, vì sao?
H: Dựa vàoH 14.1 xác định
các tuyến đờng sắt , các
cảng biển lớn ở nớc ta ?
H: Loại hình giao thơng đặc
biệt là đờng ống vai trị của
nó ?


Dựa vào bản đồ KT đo
khoảng cách đờng chim bay


từ các mỏ đại hùng, Lan tây,
bạch Hổ….vào đất liền để
xác định chiều dài của
đ-ờng ống.


ChuÈn kiÕn thøc


Quan sát


Trả lời


Nêu ý nghĩa


Quan sát
Trả lời


Xỏc nh trờn bn


Trả lêi


Đo và tính K/C
dựa vào tỷ lệ bản
đồ


I: Giao thông vận tải
1, ý nghĩa


- Quan trọng với các ngành
kinh tế, sựu phát triển kinh tế


xà hội


- Tạo ra mối liên hệ các
ngành, các vùng, cá quốc gia
về sx, văn hoá


- Càng ngày càng dợc đầu t và
phát triển


2, Giao thụng vn ti nc ta
<i><b>phát triển đầy đủ các loại </b></i>
<i><b>hình</b></i>


- Bộ: chiếm tỷ trọng lớn nhất:
lu động, dễ xây dựng, phù
hợp với điều kiện hiện nay
- Hàng không: tỷ trọng tăng
nhanh nht


- Đờng sắt


- Đờng thuỷ: Giá trị trung
chuyển cao nhất


- Đờng ống


* Đầu mối giao thông quan
trọng là TP Hồ Chí Minh và
Hà Nội



- Nơi nào kinh tế phát triển
giao thông phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gv: Là một ngành trẻ nhng
năng động


H: dùa vµo kiÕn thøc thùc tÕ,
H14.3 SGK nªu nhiƯm vơ
cđa ngành bu chính viễn
thông?


H: Nhn xột v su phỏt
triển của bu chính viễn
thơng dựa vào tốc độ phát
triển điện thoại di động từ
1991- 2002


H: Thành tựu của các
ngành bu chính viễn thông?
( internet, viƠn th«ng qc
tÕ…


H: Thử hình dung sự phát
triển của bu chính viễn
thơng trong những năm tới
làm thay đổi đời sống xã
hội ở địa phơng nh thế nào?
Lấyví dụ cụ thể trong cuộc
sống.( sự phát triển của
ĐTD Đ).



H: Vai trị của bu chính
viễn thơng trong sản xuất
và đời sống- cho ví dụ.
Chuẩn kin thc


Trả lời
Nhận xét


Trả lời


Liên hệ thực tế


Lấy ví dụ


Nêu vai trò của bu
chính viễn thông


II: Bu chính viễn thông


- Sự phát triển phát triển
nhanh, đầu t lớncó hiệu quả
- Số ngời dùng điện thoại
tăng vọt, số thuê bao
internet tăng nhanh


- ý ngha y nhanh tốc độ
phát triển kinh tế, hội nhập
kinh tế thế giới



3, cđng cè, lun tËp.


- Kh¸i quát kiến thức trọng tâm trong bài.
- Yêu cầu hs làm bài tập


? Loại hình vận tải nào có vai trò
Đờng hàng không


Đờng bộ
Đờng sông
Đờng sắt
4. Hd hs tự học.
- Häc bµi cị.


- Xem tríc bµi 15.


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
9a 5 11 / 10/ 2010 35


9b 2 16/ 10 / 2010 35
9c 1 14 /10 / 2010 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Thơng mại và du lịch</b>



I: <b>Mục tiêu bài häc</b>
1. KiÕn thøc. Häc sinh cÇn :


 Hiểu thơng mại và du lịch ngày càng có ý nghĩa trong việc đảm bảo sự
phát triển kinh tế, trong hoạt động của đời sống xã hội, việc làm cho
nhân dân, đóng góp thu nhập quốc dân



 BiÕt sù tình hình p triển và phân bố ngành du lịch và thơng mại ở nớc
ta


Nm c mt s trung tâm thơng mại du lịch ở nớc ta
2. <i><b>Kỹ năng</b></i>.


- Rèn kỹ năng đọc, phân tích biểu đồ, bảng số liệu.
3. Thái độ


- Có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, các di sản văn hoá dân tộc.


II: <b>cỏc k nng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thËp xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3 )
Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ 3 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( HĐ 1,HĐ3 )


Thể hiện sự tự tin ( HĐ1, HĐ 4 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT DạY HọC TíCH CựC Có
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


- Suy nghĩ – cặp đôi – chia sẻ; Hs làm việc cá nhân; thảoluận nhóm
IV. Phơng tiện dạy học.


- Biểu đồ hình 15 phóng to
- Bản đồ du lịch Việt Nam



- Tranh ảnh về các hoạt động thơng mại và du lịch ở VN.


V: <b><sub>tiến trình dạy học</sub></b>
1. Kiểm tra bài cũ.


Gv y/c hs dựa vào kiến thức đã học nhắc lại:


- Sự ảnh hởng của ngành giao thông vận tải, bu chính viễn thơng đến sự
phát triển kinh tế chung ntn ?


2. Kh¸m ph¸


Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ


HÃy nêu nhng hiểu biết của em về ngành thơng mại, du lịch nớc ta.
Gv khái quát ý kiến của hs, giới thiệu bài mới.


2. KÕt nèi


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu hđ nội </b></i>


<i><b>th-¬ng</b></i>


<i>+ Bíc 1: Hs quan sát hình </i>
15.1, kết hợp kênh chữ ( mục
1) trả lời câu hỏi.


H: Tỡnh hỡnh phỏt trin ni


thơng từ khi đổi mới?


H: Nhận xét sự phát triển sự
khác nhau về hoạt động nội
thơng giữa các vùng?


- Gv gỵi ý


<i>- hs suy nghĩ - </i>
<i>cặp đơi - chia sẻ</i>
- Quan sát ,nêu


- NhËn xÐt


I: Th¬ng mại


1. Nội thơng( thơng mại
<i>trong nớc)</i>


- Thay i cn bản sau khi
đổi mới


- Nhiều thành phần kinh tế
tham gia, đặc biệt là kinh tế
t nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Bớc 2: Thảo luận cặp
đơi . Quan sát hình 15.2,
15.3, 15,4, 15.5 kết hợp
kênh chữ trả lời câu hỏi.


H: Chứng minh rằng Hà Nội
và Thành Phố Hồ Chí Minh
là hai trung tâm thơng mại
dịch vụ lớn nhất? đa dạng
nhất nớc ta?


+ Bớc 3. Gv chỉ định đại
diện cặp đôi phát biểu ý
kiến.


+ Bớc 4.Gv chuẩn kiến thức.
Gv : Cán cân xuất nhập
khẩu là một tiêu chí đánh
giá tốc độ phát triển kinh tế
trong thời kì đổi mới, vậy
ngoại thơng có những phỏt
trin gỡ


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu hđ ngoại </b></i>
<i><b>thơng</b></i>


<i>+ Bớc 1: Hs quan sát hình </i>
15.6, kết hợp kênh chữ ( mục
1) trả lời câu hỏi.


H: Vai trò của ngành ngoại
thơng?


H: Nhận xét cơ cấu giá trị



<i>- Hđ cặp đôi</i>
- Quan sát


- Đại diện cặp đôi
trả li


- Tiếp thu


<i>- hs làm việc cá </i>
<i>nhân</i>


- Hs quan sát


- Liờn h a
ph-ng


- Hs trả lời
- Tiếp thu


th«ng


- Phát triển khơng đều, chủ
yếu ở ĐNB, đồng bằng SH,
đồng bằng sông CL


- 2 tt lớn nhất, đa dạng nhất
là HN, TP. Hồ Chí Minh


2. Ngoại thơng



- L hot ng kinh t đối
ngoại quan trọng nhất nớc ta.
- Phát triển và mở rộng các
mặt hàng, các TT xuất nhập
khẩu.


 Xuất: CN nặng, KS,
CN nhẹ, nông lâm
thuỷ sản.


Nhập: máy móc thiết
bị, nguyên nhiên liệu
- Buôn bán nhiều nhất với
thị trờng Châu á TBD


xuất khẩu; nhập khẩu chủ
lực?


H: Thị trờng chủ yếu? Tình
hình xuất nhập khẩu nh thÕ
nµo?


H: Choví dụ về vai trị hoạt
động thơng mại ở địa
ph-ơng em?


+ Bớc 2 : Gv chỉ định một
vài hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>HĐ 3: Đánh giá vai trò và</b></i>


<i><b>sự phát triển cđa du lÞch</b></i>
+ Bíc 1: Gv y/c hs dùa vào
kiến thức sgk nêu vai trò
của du lịch


+ Bớc 2 : Gv Chia lớp làm
3 nhóm ,dựa vào bản đồ du
lịch Việt Nam phân tích.
Nhóm 1 : Tài nguyên du
lịch nhân văn


Nhãm2 : Tài nguyên du
lịch thiên nhiên


Nhúm3 : Liờn h tìm hiểu
các tài nguyên du lịch địa
phơng.


<i> + Bớc 3. Thảo luân nhóm</i>
+ Bớc 4. Gv y/c đại diện
nhóm trình bày kquả


+ Bíc 5. Gv Chốt kiến thức
theo bảng phần phụ lục


<i>- Thảo luận nhóm</i>


- Hình thành nhóm
thảo luận.



- Báo cáo kết quả


- Làm bài tập vở
bài tập


II: Du lịch
<i>- Vai trò</i>


+ Ngun lợi thu nhập lớn,
mở rộng giao lu, cải thiện i
sng nhõn dõn


+Tiếm năng phong phú
+ phát triển mạnh


+tôn trọng giữ gìn bản sắc
văn hoá dân tộc.


3. Thực hµnh, lun tËp.


- Hỏi - đáp : Gv tổ chức cho hs lần lợt hỏi đáp các vấn đề liên quan đến bài
học.


4.V©n dơng.


- Viết báo cáo ngắn gọn về tình hình thơng nghiệp ở địa phơng.
5.Dặn dò, hd học ở nhà.


- Học bài cũ.



- Tìm hiểu nội dung bài thực hành.
VI: T liệu:Phụ lục


Nhóm tài
nguyên


Tài nguyên Ví dụ


Tài nguyên
du lịch tn


+ Phong cnh H long, Hoa L, Tam Đảo, Cao nguyên đá <sub>Đồng Văn</sub><sub>…</sub><sub>..</sub>
+ Bãi tắm


Trà cổ,Đồ sơn, Sâm Sơn….
+ Khí hậu <sub>Khí hậu nhiệt đới gió mùa</sub><sub>…</sub><sub>..</sub>
+ TV, DV quý


hiÕm: Vờn quốc gia: Cúc phơng, Cát bà


Tài nguyên
du lịch nhân


Các công trình


kiến trúc Phố cổ Hà Nội, Chùa Tây Phơng.
Lễ hội dân gian Chùa Hơng, Đền Hùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

văn



Làng nghề


truyền thống Lụa Hà Đông, Gốm bát tràng.
Văn hoá dân


gian Hỏt i , hỏt quan h.


Kt lun Du lich có nhiều tiềm năng phát triển phong phú đa dạng….
<b>* Gv giới thiệu về việc phát triển du lịch Cao nguyên đá Đồng Văn – Hà Giang.</b>


Líp TiÕt (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng


9a 3 12 / 10/ 2010 35
9b 5 19 / 10 / 2010 35
9c 1 19 / 10 / 2010 36


TiÕt 16 - <b>Bµi 16: </b>

<b>Thùc hµnh</b>



<b>Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh</b>


<b>tế</b>



<b>I. Môc tiêu bài học</b>:
1. <i><b>Kiến thức</b></i>:


- Hs củng cố lại kiến thức đã học về cơ cấu kinh tế theo ngành sản xuất ở
n-ớc ta.


- Thấy đợc sự thay đổi cơ cấu giữa các ngành của nc ta thời kì 1991- 2002.
2. <i><b>Kỹ năng</b></i> - Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu bằng biểu đồ miền.
- Rèn kỹ năng nhận xét, phân tích biểu đồ.



II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thập xử lí thơng tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2 )
 Giải quyết vấn đề ( H 1, H 2 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản håi tÝch cùc
( H§ 1,H§2 )


 ThĨ hiƯn sù tự tin ( HĐ 3 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / KÜ THT D¹Y HäC TÝCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


- động não ,suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân; thảoluận
nhóm


<b>II. ph¬ng tiƯn.</b>


1- SGK, SGV, thớc kẻ
2- Tập BĐ, hộp màu


<b>III.Tiến trình bài dạy</b>


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: (Kết hợp thực hành) </i>
2. Khám phá


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hot động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
<b>*Hđ 1: tìm hiểu u cầu bài</b>



<b>vµ lµm bµi 1</b>


<b> + B1</b>: §äc,nhËn biÕt sè liÖu:


<b> + B2</b>: Gv hớng dẫn vẽ biểu
đồ miền:


- Cách vẽ biểu đồ miền hình
chữ nhật ( số lợng tỷ lệ %).
- Biểu đồ hình chữ nhật, trục
tung có trị số là 100% (tổng
số)


- Trơc hoµnh lµ các năm.
Khoảng cách giữa các điểm
thể hiện các thời điểm (năm)
dài hay ngắn tơng ứng với
khoảng cách năm.


- Vẽ lần lợt theo từng chỉ tiêu
chứ không phải lần lợt theo
các năm. Cách x¸c


định các điểm vẽ giống nh khi
vẽ BĐ cột chồng.


- Vẽ đến đâu tô màu hay kẻ
vạch đến đó. Đồng thời thiết
lập bảng chú giải (vẽ riêng
bảng chú giải)



<b> + Bíc 3: Tỉ chøc cho HS vẽ</b>
<i><b>BĐ miền</b></i> (theo số liệu bảng
16.1)


- Hc sinh có thể vẽ biểu đồ
nh sau: ( phụ lc )


<i>- hs làm việc cá </i>
<i>nhân</i>


- Đọc, phân tích
yêu cầu


- Hs quan sát, tiếp
thu


- Hs v biu đồ.


1, Bµi tËp 1


<b>Hđ 2: Nhận xét biểu đồ</b>
+ Bớc 1: Hs qsát biểu đồ nhân
xét bằng cách trả lời các câu
hỏi trong sgk.


+ Bớc 2: H dẫn hs thảo luận
cặp đôi.


+ Bớc 3: Y/c đại diện cặp đơi


trình bày.


+ Bíc 4 :Chn kiÕn thøc


<i>- Suy nghĩ - cặp </i>
<i>đôi - chia sẻ</i>
- Q sát, nhân xét.


- Thảo luận cặp đôi
- Đại diện trả lời


- TiÕp thu


2. Bµi tËp 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

4. Đánh giá


- Chm mt s bài của học sinh- Rút ra những vấn đề còn tồn tại, tìm
nguyên nhân và đề xuất biện phát khắc phục


5. VËn dơng


- Tìm và phân tích một số biểu đồ cơ cấu khác.
6. Dặn dò, hd hs học ở nhà.


- Xem tríc bµi 16


- Đọc lại từ bài 1- bài 16. chuẩn bị ôn tập.
VI: Phụ lục



Biu c cu kinh t Việt Nam thời kỳ 1991-2002


****************************************


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
9a 5 18 / 10/ 2010 35


9b 2 23 / 10 / 2010 35
9c 1 21 / 10 / 2010 36


Tiết 17


<b>ôn tập</b>



I: <b>Mục tiêu</b>
1. Kiến thức


 Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức khắc sâu thêm những kiến thức,
kĩ năng đã đợc tìm hiểu


 Nắm vững mối quan hệ, tác động, chi phối lẫn nhau giữa các nhân tự
nhiên và kinh tế- xã hội với dân số, kinh t.


2. Kỹ năng


- TiÕp tơc rÌn lun, cđng cè một số kỹ năng thực hành bộ môn: Phân
tích,


nhận xét biểu đồ, lợc đồ, sơ đồ…so sánh tổng hợp các kiến thức Địa Lý.



3. <i><b>Thái độ</b></i>


- Có thái độ u thích mơn học.


II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thập xử lí thơng tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2 )
 Ra quyt nh ( H1 )


Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( HĐ 1,HĐ2 )


Thể hiện sự tự tin ( HĐ 3 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT DạY HọC TíCH CựC Có
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


- động não ,suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân; thảoluận
nhóm, trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

 Một số bản đồ: công nghiệp chung, nơng nghiệp chung, dân tộc…
 Sgk , vở ghi…..


<b>III.TiÕn tr×nh bài dạy</b>


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra vở bài tập</i>
2. Khám phá



Gv giới thiệu cách thức ôn tập
3. Kết nối


<b>H ca thy</b> <b>Hđ của trị</b> <b>Nội dung ơn tập</b>
<b>Hđ 1: Tìm hiểu phn a lớ </b>


<b>dân c.</b>


<i>+ Bớc 1<b>: </b></i>Gv đa ra hệ thống
câu hỏi ôn tập .


- Nc ta có bao nhiêu dân tộc ?
Nêu những nét văn hoá riêng
của các dân tộc ?


? Cỏc dõn tộc đó phân bố
nh thế nào?


- Phân tích sự biến đổi của
Dân số nớc ta thời kỳ 1995-
2003 qua biểu đồ H2.1 SGK
trang 7 ?


- Trình bày đặc điểm phân
bố Dân c nớc ta ? Giải
thích?


- Nêu đặc điểm chính các loại
hình quần c?



- Tại sao giải quyết việc làm
là vấn đề xã hội gay gắt ở
nớc ta hiện nay?


- Để giải quyết vấn đề này cần
có những giải pháp nào?


<i>+ Bớc 2</i>: Hs làm việc cá nhân.
<i>+ Bớc 3</i>: Gv chỉ định một vài
hs trả lời.


<i>+ Bíc 4</i>: Gv chuẩn xác kiến
thức


( Lu ý bài thực hành số 5)


<b>Hđ 2: Tìm hiểu phần địa lí </b>
<b>kinh tế.</b>


<b>+ Bíc 1: </b>Gv đa ra hệ thống
câu hỏi ôn tập .


- Trình bày sự chuyển biến
trong nền kinh tÕ níc ta?


- Phân tích những thuận lợi của
tự nhiên xó hi phỏt trin


<i>- Hđ cá nhân</i>



- Hs trả lời


-Học sinh trình
bày.


- Học sinh tr bày
hai loại quần c
Nông thôn và Đô
thị.


<i>- Suy ngh nhanh - </i>
<i>cặp đôi - chia sẻ</i>


- Häc sinh trình


<b>I. Địa lí dân c</b>


- Vit Nam cú 54 dân
tộc. Dân tộc Kinh chiếm
đa số, sôngs ở đồng
bằng, trung du, ven biển.
- Các dân tộc ít ngời sống
ở miền núi => Các dân
tộc có văn hố khác
nhau.


- Dân số đơng, phân bố
khơng đồng đều ( do điều
kiện tự nhiên chi phối)



* Thùc tr¹ng:


- Lực lợng lao động dồi
dào và ngày càng tăng.
- Chất lợng lao động cha
cao.


- NÒn kinh tế cha phát
triển.


* Giải pháp:


- Phõn b li dân c l
động.


- Đa dạng hoá các hoạt
động kinh tế ở nông
thôn.


- Phát triển Công nghiệp,
Dịch vụ ở đô thị.


- Thay đổi kết cấu hạ
tầng, xây dựng nhà máy.
- Đa dạng hoá các loại
hình đào tạo…


- Xuất khẩu lao động hợp
lý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Nông nghiệp?


- Trình bày sự phát triển và
phân bố Nông nghiệp Việt
Nam ?


- Trình bày sự phát triển
ngành Lâm nghiệp?


- Chng minh: Nc ta cú điều
kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên khá thuận lợi để
phát triển ngành khai thác và
ni trồng Thuỷ sản?


- Phân tích ý nghĩa của việc
phát triển Nông- Lâm- Ng
nghiệp đối với ngành Công
nghiệp chế biến lơng thực thực
phẩm ?


- Chøng minh rằng cơ cấu
Công nghiệp nớc ta đa dạng?
- Trình bày sự phát triển của
giao thông vận tải và bu chính
viễn thông ?


- Vỡ sao H Ni và TP. Hồ Chí
Minh là hai trung tâm du lịch,
thơng mại, dịch vụ lớn nhất?


<i>+ Bớc 2</i> : Thảo luận cặp đôi
<i>+ Bớc 3</i>: Đại diện một số cặp
trả lời


<i>+ Bíc 4</i>: Gv chuÈn kiÕn thøc


bày các nhân tố tự
nhiên và kinh tế xã
hội có ảnh hởng
đến sự phát triển
Nông nghiệp Việt
Nam.


- Học sinh trình
bày / haiphơng
diện Trồng trọt và
Chăn nuôi.


- Học sinh trình bày
- Học sinh trình bày


- Học sinh trình bày
- Thảo luận cặp đơi
- Đại diện trả lời


- DiƯn tÝch biĨn h¬n 1
triƯu Km2


- B·i bồi ven sông, ven
biển.



- Hồ, đầm


=> Tạo nguyên liệu cho
phát triển ngành Công
nghiệp chế biến lơng
thực thực phẩm.


( Học sinh chứng minh cơ
cấu ngành)



4. Thùc hµnh / lun tËp


- Hãy sắp xếp các nhân tố tn và ntố kt- xh tơng ớng với các yếu tố đầu vào
và yếu tố đầu ra ảnh hởng đến sự phát triển và phõn b cụng nghip.


Các yếu tố đầu ra



Các yếu tố đầu vào



Sự phát triển và phân bố công nghiệp


5.Dn dị,hớng dẫn về nhà:
- Ơn tập nội dung đã học


********************************************



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

9b 5 / 10 / 2010 35
9c 1 / 10 / 2010 36


TiÕt 18


<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b>I: Mơc tiªu</b>


 Kiểm tra kiến thức của học sinh, nhận đợc thông tin ngợc từ phía học
sinh thơng qua bài kiểm tra để gv điều chỉnh quá trình dạy, hs điều
chỉnh quá trình học


 Cơ sở để đánh giá định kì


II: <b>ph¬ng tiƯn</b>
 §Ị kiĨm tra


 Đáp án đề kiểm tra


III: <b>đề kiểm tra</b> ( Đề số 1)


<b>Phần 1: Trắc nghiệm( 2 điểm) </b>
<i>Mỗi ý đúng 0,5 điểm</i>


<b> Chọn ý đúng hoặc đúng nhất trong các cõu sau:</b>


<b>Câu 1, Địa bàn c trú của các dân téc Ýt ngêi cđa ViƯt Nam chđ u ë:</b>


A, Đồng bằng, ven biển, trung du B, Trung du và đồng bng nam


b


C, Miền núi và cao nguyên D, Miền núi
<b>Câu 2, Dân số năm 2003 của nớc ta là:</b>


A, 75,9 triÖu ngêi B, 80,5 triÖu ngêi
C, 80,9 triÖu ngêi D, 81,9 triƯu ngêi


<b>C©u 3, Khu vùc kinh tÕ cã su hớng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo </b>
<i>ngành của nớc ta là.</i>


A, Nông lâm ng nghiệp B, Dịch vụ


C, Công nghiệp D, Xây dựng


<b>Cõu 4, Nm nào nớc ta tiến hành đổi mới đất nớc?</b>


A, 1991 B, 1986 C, 1996 D, 2000


<b>PhÇn 2: Tù luận( 8 điểm)</b>
<b> Câu 1: ( 4 điểm ) </b>


Dựa vào bảng số liêu dới ®©y:


Cơ cấu lao động theo ngành của nớc ta


<i> ( Đơn vị tính % )</i>
Khu vực Nông - lâm - ng


nghiệp



Công nghiệp


xây dựng Dịch vụ


Năm 1991
Năm 2002


40,5
23,0


23,8
38,5


35,7
38,5
a) Vẽ hai biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu sử dụng lao dộng của nớc ta
trong hai năm 1991,2002.


b) Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và rút ra kết luận về su hớng chuyển dịch
cơ cấu sử dụng lao động nớc ta, nhn xột.


Câu 2: ( 4 điểm )


Trình bày đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nớc ta.
<b>IV: đáp án</b>


* Tr¾c nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

đáp án C C B B


* Tự luận


<b> C©u 1:</b>


a) Vẽ biểu đồ. ( 2 điểm )
Yêu cầu:


- Vẽ hai biểu đồ chính xác, đẹp.


- Có đủ tên biểu đồ, số liẹu tỉ lệ % cua mỗi hợp phần, chú giải.
b) Nhận xét. ( 2 điểm )


- NhËn xÐt.


+ Tỉ lệ khu vực nông , lâm,ng nghiệp giảm.


+ TØ lƯ c¸c khu công nghiệp, xây dung, dịch vụ tăng.


- Kết luận: Cơ cấu sử dụng lao động nớc ta đang có sự chuyển dịch xu
h-ớng tăng tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp xây dung,dịch vụ; giảm tỉ
trọng lao động khu vực nông , lâm ng nghiệp.


<b>C©u 2.</b>


- Hoạt động dịch vụ tập trung ở nơi đông dân c và kinh tế phát triển<i>.( 1điểm )</i>
- Các ngành dịch vụ tập trung nhiều ở các thành phố thị xã, động bằng.


<i>( 1®iĨm )</i>


- TËp trung tha thít ë khu vực miền núi, trung du. <i>( 1điểm )</i>



- Hà Nội là trung tâm kinh tế lớn phía Bắc, TP Hồ Chí Minh là trung tâm
kinh lớn phÝa Nam. <i>( 1®iĨm )</i>


*************************************

<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b> §Ị sè : 2</b>
<b>I. §Ị kiĨm tra</b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>
<i>Chọn ý đúng hoặc đúng nhất trong các cõu sau:</i>


<b>Câu 1, Đất phù sa thích hợp nhất trồng loại cây gì?</b>
A, Cây lúa nớc và nhiều loại cây ngắn ngày
B, Cây lúa nớc và cây lúa mì


C, Cây lúa nớc và cây cao su


D, Cây lúa mì và nhiều loại cây ngắn ngày
<b>Câu 2, Nội dung chính sách công nghiệp hoá là?</b>


A, Phát triển kinh tế nhiều thành phần


B, Khuyến khích đầu t nớc ngoài và trong nớc


C, Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, đổi mớ chính sách đối ngoại
D, Tất cả các ý trên


<b>C©u 3, Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nớc là:</b>


A, Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Hồng


B, TP. Hå ChÝ Minh vµ Hµ Néi


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

D, Biên hoà và Hải Phòng


<b>Câu 4, Nhóm dịch vụ tiêu dùng gồm những ngành nào</b>


A, Thơng nghiệp, sửa chữa, khác sạn, nhà hàng, tài chính tÝn dông


B, Thơng nghiệp, kinh doanh tài sản, t vấn khách sạn, nhà hàng, dịch vụ
cá nhân và cộng đồng


C, Thơng nghiệp, sửa chữa, khác sạn, nhà hàng, dịch vụ cá nhân và cộng
đồng


D, Giáo dục, y tế, sửa chữa, khác sạn, nhà hàng ,dịch vụ cá nhân và
cng ng


<b>Phần 2: Tự luận( 8 điểm)</b>
<b>Câu 1: ( 4 điểm ) </b>


Dựa vào bảng số liêu dới ®©y:


Cơ cấu lao động theo ngành của nớc ta


<i> ( Đơn vị tính % )</i>
Khu vực Nông-lâm-ng


nghiệp



Công nghiệp


xây dựng Dịch vụ
Năm 1989


Năm 1999


71,6
63,6


11,2
12,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a) Vẽ hai biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu sử dụng lao dộng của nớc ta
trong hai năm 1989, 1999.


b) Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và rút ra kết luận về su hớng chuyển dịch
cơ cấu sử dụng lao động nớc ta, nhn xột.


<b>Câu 2: ( 4 điểm )</b>


Nhận xét vai trò ý nghĩa của các loại rừng đối với việc phát triển kinh tế và
bảo vệ môi trờng ở nớc ta? Thực trạng hiện nay tài ngun rừng ở địa phơng?
<b>II. Đáp án.</b>


* Tr¾c nghiƯm


1 2 3 4



A D A C


* Tù luËn
<b> C©u 1:</b>


a) Vẽ biểu đồ. ( 2 điểm )
Yêu cầu:


- Vẽ hai biểu đồ chính xác, đẹp.


- Có đủ tên biểu đồ, số liệu tỉ lệ % của mỗi hợp phần, chú giải.
b) Nhận xét. ( 2 điểm )


- NhËn xÐt.


+ TØ lÖ khu vực nông , lâm,ng nghiệp giảm.


+ Tỉ lệ các khu công nghiệp, xây dung, dịch vụ tăng.


- Kt luận: Cơ cấu sử dụng lao động nớc ta đang có sự chuyển dịch xu
h-ớng tăng tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp xây dung,dịch vụ; giảm tỉ
trọng lao động khu vực nông , lâm ng nghip.


Câu 2: ( 4 điểm )


+ Rừng sản xt: Cung cÊp nguyªn liƯu cho công nghiệp, dân dụng và
xuất khẩu<i>.( 1 ®iĨm )</i>


+ Rừng phịng hộ: Phịng chống thiên tai, bảo vệ môi trờng. <i>( 1 điểm )</i>
+ Rừng đặc dụng: Bảo vệ sinh thái, bảo vệ giống loài quý hiếm. <i>( 1 điểm )</i>


+ Học sinh liên hệ địa phơng. <i>( 1 điểm )</i>


*******************************************************


Líp TiÕt (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
9a 3 / 10 / 2010 35


9b 5 / 10 / 2010 35
9c 1 / 10 / 2010 36


Sự phân hoá lÃnh thổ





Tiết 19 - Bài 17


<b>Trung du và miền núi bắc bé</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1. KiÕn thøc: Häc sinh cÇn biÕt.


 Nhận biết đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của chúng đối
với việc phát triển kinh tế – xã hội.


 Trình bày đợc đặc điểm tn, tntn của vùng và những thuận lợi khó khăn
đối với sự phát triển kinh tế - xã hi.


Đặc điểm dân c xà hội của mỗi vùng.


Hiểu rõ sự khác biệt giữa hai tiểu vùng: Tây Bắc và Đông Bắc.
2. Kỹ năng:



Xỏc nh trờn bn đồ vị trí giới hạn của vùng.


 Phân tích bản đồ , bảng số liệu để hiểu rõ đặc điểm tn, dân c – xã hội,
tình hình phát triển kinh tế của vùng.


3. <i><b>Thái độ</b></i>


 Cã ý thøc tr¸ch nhiƯm bảo vệ tn tn, di sản văn hoá dân tộcvà phòng
chống thiên tai.


<b>* Tích hợp : Mục II . Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên.</b>


II: <b>cỏc k năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thập xử lí thơng tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2 , HĐ3 )
 Giải quyết vấn đề ( H1, H 3 )


Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( HĐ2 , HĐ 3)


Tự nh©n thøc : ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 3 HĐ 4 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / KÜ THT D¹Y HäC TÝCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


- Bản đồ t duy : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân;
thảoluận nhóm; hỏi - đáp.



IV: ph¬ng tiƯn


 Bản đồ tn Việt Nam.


 Lợc đồ vùng kinh tế trung du và miền núi bắc bộ
 Một số ảnh các hoạt động kinh tế, một số dõn tc
Sgk , v ghi..


<b>V.Tiến trình bài dạy</b>


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
2. Khám phá


Bản đồ t duy


Gv y/c hs sử dụng bản đồ t duy để trình bày những hiểu biết của bản thân về
vùng TDMNBB.


Gv g¾n hiĨu biÕt cđa hs víi néi dung bµi míi.
<i><b> 3. KÕt nèi</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
<b>Hđ 1: Tìm hiểu vị trí và </b>


<b>giíi h¹n l·nh thæ.</b>


- Bc 1: Quan sát bản đồ tự
nhiên



+ Xác định vị trí, ranh giới
của vùng?


+ Diện tích , dân số?
+ Vị trí địa lý có ý nghĩa
nh thế nào với phát triển


<i>- Hs làm việc cá </i>
<i>nhân</i>


- Quan sỏt
- Xỏc nh trờn
bản đồ


- Tr¶ lêi


<b>I. Vị trí địa lý và giới hạn </b>
<b>lãnh thổ</b>


- Vị trí: Nằm ở phía bắc t
nc.


+ Phía Bắc giáp Trung Quốc
+ Phía Tây giáp Lào


+ Phía Đông giáp biển
+ Phía Nam giáp ĐBSH vµ
BTB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

kinh tÕ cđa vïng?



- Bc 2: Hs phát biểu ý kiến(
kết hợp chỉ bản đồ )


- Bc 3: Gv chuÈn kiÕn thøc.


tÝch l·nh thæ c¶ níc.
- ý nghÜa:


+ Giao lu thn tiƯn víi các
tỉnh phía nam TQ, thợng lào,
vùng kinh tế trọng điểm bắc
bộ


+ Có vùng biển giầu tiềm
năng du lịch và hải sản


<b>Hđ 2: Tìm hiểu điều kiện </b>
<b>tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>


<i>- Bc 1: Q sỏt lc vựng, </i>
bng17.1 sgk.


+ Đặc ®iĨm chung cđa
vïng TDMNBB.


+ Nêu sự khác biệt về điều
kiện tự nhiên và thế mạnh
của hai tiểu vùng ĐB và TB?


+ Khu vực TDMNBB có đặc
điểm gì? Khả năng phát triển
ngành gì?


+ Xác định trên bản đồ các
mỏ: Than, sắt, aptít ?


+ Các sông có tiềm năng
thuỷ điện ?


+ Nờu nhng thuận lợi, khó
khăn về tự nhiên đối với sản
xuất và đời sống ?


<i>- Bc 2</i>: Hs làm việc cá nhân
<i>- Bc 3</i>: Hs thảo luận nhóm
<i>-Bc 4</i>: Đại diện nhóm trình
bày kết quả kết hợp chỉ bản
đồ.


<i>- Bc 5</i>: Gv chuẩn kiến thức
Bảng phụ ( phụ lục ) và nói
rõ hơn về đặc điểm tn của
vùng.


<b>* T/H</b>: Việc khai thác các
nguồn lợi tn tn ảnh hởng
ntn tới môi trờng .


Gv Phân tích thêm



<i>- Thảo luận nhóm</i>
- Quan sát


Hình thành nhóm
Báo cáo


Nhận xét


- Lờn xác định trên
bản đồ


( S Đà, S Gâm, S
Lơ, S Chảy).(Than:
99,9%, QSắt:
38,7%, Bơxít:30%,
đá vơi: 50%, Aptớt:
100%, Thu nng:
56%).


- Hs liên hệ trả lời


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài</b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>


- c điểm: đại hình cao, cắt
xẻ mạnh, khí hậu có mùa
đơng lạnh, nhiều loại khống
sản, trữ lợng thuỷ nng di
do.



- Thuận lợi: Tntn phong phú
tạo điều kiện phát triển kinh
tế đa ngành.


- Khú khn : đai hình bị chia
cắt, thời tiết diễn biến thất
th-ờng, khống sản có trữ lợng
nhỏ điều kiện khai thác phức
tạp, xói mịn, sạt nở đất, lũ
qt….


<b>H® 3: Tìm hiểu điều kiện</b>
<b>dân c- xà hội</b>


<b> - Bc 1: Q sát Bảng 17.2 </b>
tranh ảnh một số hoạt động
kt , dân tộc


+ TTMNBB có những dân
tộc nào? Những thuận lợi về
đặc điểm dân c của các dân
tộc này?


+ Nhận xét sự chênh lệch
trình độ phát triển dân c


<i>- Suy nghĩ cặp ụi </i>
<i>chia s</i>



- Quan sát
- Trả lời


- Đọc bảng và
nhận xét


<b>III. Đặc điểm dân c -xà hội</b>


- Địa bàn c tró cđa nhiỊu d©n
téc Ýt ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

giữa hai tiểu vùng ? trình độ
so với cả nớc? Theo nội
dung bảng 17.2.


+ Hiện nay đời sống của
đồng bào dân tộc ở TDMN
BB có những thay đổi gì?
+ Hoạt động dịch vụ đã giúp
vùng có những thay đổi nh
thế nào?


<i>- Bc 2: Thảo luận cặp đơi</i>
<i>- Bc 3: Đại diện cặp đơi </i>
trình bày.


<i>- Bc 4: Gv chuẩn kiến thức</i>


- Giải thích
- Trả lời



- Đời sống nhân dân còn gặp
nhiều khó khăn nhng đang
đ-ợc cải thiện.


<b> 4 . Thực hành / luyện tập.</b>


<sub>- Hỏi đáp: Gv lần lợt cho hs trả lời các câu hỏi trong sgk.</sub>
<b>5. Vận dụng.</b>


- Su tầm tài liệu nói về tình hình phát triển kinh tế của vùng.
6. Dặn dò, hd hs tù häc.


- Học bài cũ , đọc trớc nội dung bài 18.
- Tìm hiểu nhà máy thuỷ điện hồ bình


- Su tầm tài liệu về nhà máy thuỷ điện Sơn La
<b>Vi: phụ lục</b>


Bng ph hot ng 2


ND Đông bắc Tây bắc


Đặc điểm
về điều
kiện tự
nhiên


Nỳi trung bình và thấp,các dãy
hình cánh cung mở rộng về


phía bắc nên hút gió, có khí
hậu lạnh nhất VN, đông đến
sớm, sông tơng đối dài nhiều
phù sa, giầu khống sản


Núi cao địa hình hiểm trở đất đai
kộm mu m hn


Sông nhiều thác ghềnhkhí hậu
khô hơn nhng có khí hậu núi cao


Tiềm năng


kinh tế Khai thác khoáng sảnPhát triển nhiệt điện


Trng rng, cõy cụng nghip,
dc liệu , hoa quả cận nhiệt và
ôn đới. Du lịch sinh thái: Sa
pa, hồ ba bể, tam đảo…


Kinh tế biển : nuôi trồng đánh
bắt thuỷ sản, du lịch bin: H
Long


Phát triển thuỷ điện


Trồng rừng, cây công nghiệp
Chăn nuôi gia súc lớn


Du lịch nhân văn: ĐB



Khú khn Bóo nhiệt đới, khí hậu thất
th-ờng, ks trữ lợng nhỏ, cht lng
mụi trng gim


Địa hình chia cắt mạnh khó khăn
cho giao th«ng


Lũ qt, bất ổn vỏ trái đất
---


---Líp <sub>(theoTKB)</sub>Tiết Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

9c 4 / 10 / 2010 36


TiÕt 20 - Bµi 18


<b>Trung du vµ miỊn nói bắc bộ</b>



<i>( tiếp theo)</i>
<b>I: Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức : Học sinh cần biết:


Tình hình phát triển và phân bố một số ngành kinh tế chính ở
TDMNBB.


Nêu tên các trung tâm ktế và các ngành ktế của từng trung tâm.
2. Kỹ năng:



c và phân tích bản đồ, lợc đồ kinh tế.


 Liªn hệ giữa điều kịên tự nhiên và phát triển kinh tế.


3. <i><b>Thỏi </b></i>


Có ý thức trách nhiệm bảo vệ tn tn, di sản văn hoá dân tộc và phòng
chèng thiªn tai.


II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thập xử lí thơng tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2 , HĐ 3)
 Giải quyết vấn đề ( HĐ1 , HĐ 3)


 Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( H§1,H§ 2, H§ 3 )


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 2 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / KÜ THT D¹Y HäC TÝCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân; thảoluận
nhóm; hỏi - đáp.


IV: ph¬ng tiÖn


 Bản đồ kinh tế Việt Nam.



 Lợc đồ kinh tế vùng trung du và miền núi bắc bộ.
 Một số ảnh các hoạt động kinh tế, một số dõn tc.


<b>V.Tiến trình bài dạy</b>


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: ( sư dơng c©u hái trong sgk )</i>
2. Khám phá


Động nÃo


Gv y/c hs nhc li đặc điểm tự nhiên, tên các vùng kinh tế trọng điểm của
vùng


TDMNBB.


Gv g¾n hiĨu biÕt cđa hs víi néi dung bµi míi.
3. KÕt nèi


<b> Từ những hiểu biết bài trớc của hs, gv hớng dẫn hs tìm hiểu tình hình phát </b>
triển ktế cđa vïng TDMNBB


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ni dung


<b>Hđ 1: Tìm hiểu tình hình </b>
<b>phát triển ngành cn.</b>


- Bc 1: Y/c hs qsát hình18.1,
tranh ảnh vỊ vïng ktÕ, kiÕn



<i>- Suy nghĩ </i>–<i> cặp </i>
<i>đơ </i><i> chia s.</i>
- Quan sỏt,c chỳ
gii


<b>I. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tÕ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

thøc vµ vèn hiĨu biÕt:
+ Cho biết vùng này có
những ngành CN nào ?
+ Những ngành nào là thế
mạnh ?


+ Xỏc định trên BĐ các nhà
máy điện (TĐ-NĐ), các TT
luyện kim, cơ khí và hố chất
+ Nêu ý nghĩa của việc xây
dựng nhà máy thủy điện Hoà
Bình ? Hiện nay đang xây
dựng nhà máy thuỷ điện nào ?
+ Các khoáng sản đang khai
thác ? Phân bố ?


<i> - Bc 2: Hs phát biểu ý kiến </i>
( kết hợp chỉ bản đồ )


- Bc 3: Gv chuÈn kiÕn thøc.


<i><b>ChuyÓn ý</b></i>: CN là thế mạnh


của vùng ? Nông nghiệp phát
triển nh thế nào ?


<b>Hđ 2: Tìm hiểu tình hình </b>
<b>phát triển ngành nn, dvụ.</b>
<i>- Bc 1: Y/c hs qsát hình18.1, </i>
tranh ảnh về vùng ktế, kiến
thức và vốn hiểu biết:


+ Ngành trọng điểm.
+ Thế mạnh.


+ Sản phẩm.


<i>- Bc 2</i>: Hs làm việc cá nhân
<i>- Bc 3</i>: Hs thảo luận nhóm
<i>-Bc 4</i>: Đại diện nhóm trình
bày kết quả kết hợp chỉ bản
đồ.


<i>- Bc 5</i>: Gv chuÈn kiÕn thức
Bảng phụ ( phụ lục )


Nhấn mạnh và mở rộng
Lợi thế của tiểu vùng


- Trả lời


- Xỏc nh / lc



- Nêu ý nghĩa


<i>- Thảo luận nhóm</i>
- Hình thành nhóm
Thảo luận


- Báo cáo kết quả
- Nhận xét


Khắc sâu kiến
thức


- Thế mạnh: Khai thác và
chế biến khoáng sản, thuỷ
điện.


<b>2. Nông nghiệp</b>
<b>3. Dịch vụ</b>


( nội dung phơ lơc)


<b>Hđ 3: Tìm hiểu các TTCN</b>
<i>- Bc 1: Hs quan sát trên bản </i>
đồ, đọc chú giải


+ Cho biÕt nh÷ng tt kinh tÕ
cđa vïng?


+ Ngun nhân vì sao chúng
trở thành những tt kinhtế ?


chứng minh nó là tt ktế ?
+ Phân bố của các tt ktế ? chỉ
trên bản đồ.


+ Sù ph¸t triĨn cđa thành phố
CN nh Hạ Long, một số thành
phố vùng biên trong thời gian
gần đây?


<i> - Bc 2: Hs phát biểu ý kiến </i>
( kết hợp chỉ bản đồ )


- Bc 3: Gv chuÈn kiÕn thức.


<i>- Hs làm việc cá </i>
<i>nhân</i>


- Quan sát
- Trả lời


- Giải thích và
chứng minh


- Bằng hiểu biết cá
nhân trả lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>4 . Thùc hµnh / lun tËp.</b>


<sub>- Hỏi đáp: Gv lần lợt cho hs trả lời các câu hỏi trong sgk.</sub>
- Hd hs làm bài tập 3 trong sgk.



<b>5. VËn dông.</b>


- Su tầm tài liệu nói về tình hình phát triển kinh tế của vùng.
6. Dặn dò, hd hs tù häc.


- Học bài cũ , đọc trớc nội dung bài 19.


- Xem kĩ bản đồ kinh tế, tìm các tài nguyên khoáng sản………
<b>Vi: phụ lục</b>


Bảng phụ hoạt động 1


Néi dung Nông nghiệp Dịch vụ


Ngành trọng


điểm - Cây lơng thực- Cây cn, thuỷ sản
- Cây ăn quả


- Chăn nuôi gia súc lớn


- Giao thông
- Du lịch
-Thơng nghiệp
Dựa trên thế


mnh - Đất Feralit- Khí hậu nhiệt đới, cận
nhiệt núi cao



- Giáp biên
- Giáp biển


- Quê hơng cách mạng
Sản phẩm


phân bố - Lúa, ngô( ĐB, Lai Châu,cao Bằng..) chè (Thái
Nguyên..)


- Đờng sắt. ô tô. cảng


biển( QN)vờn quốc gia(Tuyên
Quang,Sơn La). Cửa khẩu:


*********************************


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy §iỊu chØnh SÜ sè V¾ng
9a 3 01 / 11/ 2010 35


9b 2 06 / 11 / 2010 35
9c 3 05 / 11 / 2010 36


<b> TiÕt 21 - Bµi 19</b>


<b>Thùc hµnh</b>



<b>Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng củatài </b>
<b>ngun khống sản đối với phát triển cơng nghip</b>


<b>ở trung du miền núi bắc bộ</b>


<b>I: Mục tiêu bài häc</b>


1. KiÕn thøc :


 Phân tích và đánh giá đợc tiềm năng và ảnh hởng của tài nguyên
khống sản đối với phát triển cơng nghiệp ở trung du miền núi Bắc Bộ.
2. Kỹ năng:


 Củng cố, phát triển kĩ năng đọc bản đồ.


 Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành
công nghiệp khai thác, chế biến và sử dụng tài nguyên khoáng sản.


3. <i><b>Thái độ</b></i>


 Có ý thức trách nhiệm bảo vệ tn tn, di sản văn hoá dân tộc và phòng
chống thiên tai.


II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bi</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( HĐ1,HĐ 2, H§3)


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 3 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT DạY HọC TíCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Bản đồ t duy; thảo luận
nhóm; hỏi - đáp.



<b>iv: Chn bÞ</b>


 Bản đồ tự nhiên và khoáng sản Việt Nam.
 Lợc đồ TDvà NMBB, lợc đồ câm.


 Lợc đồ kinh tế vùng trung du và miền núi bắc bộ.
- Giấy , màu, máy tính…..


<b>v: tiÕn trình dạy học</b>


<i> 1. Kiểm tra bài cũ: ( Sử dụng câu hỏi trong sgk)</i>
2. Khám phá:


Y/c hs xác định ví trí vùng TD MN BB trên bản đồ Việt Nam ? Vùng
TDMN BB chia làm mấy tiểu vùng, nêu đặc điểm tn từng vùng.


 Gv y/c hs trả lời câu hỏi, gắn những hiểu biết của hs với nội dung bài
mới.


3. Kết nối:


Hđ của thầy H đ của trò Nội dung


<b>Hđ 1: Làm bài 1</b>


<b>- Bc 1: Gv y/c quan sát bản </b>
đồ tự nhiên và khoáng sản
VN



+ Xác định trên bản đồ các
mỏ...?


<b>- Bc 2: Gv chia nhãm- c«ng </b>
bè luËt


<b>- Bc 3 : Gv y/c các nhóm cử </b>
đại diện lên chơi trò chơi gắn
tên các mỏ lên bản đồ câm.
- Bc 4: chuẩn kiến thức


<i>- Hs lµm viƯc theo</i>
<i>nhãm.</i>


- Quan s¸t


- Xác định trên bản
đồ


- Hình thành nhóm
- Cử đại diên lên
chơi tip sc


1. Xỏc nh cỏc m
<b>khoỏng sn</b>


<b>Hđ 2: Làm bµi tËp 2</b>


<b>- Bc 1: Gv y/c quan sát bản </b>
đồ kinh tế , bản đồ khoáng


sản


<b>- Bc 2: Gv chia nhóm làm </b>
bài theo nội dung câu hỏi
trong sgk.


<b>Bc 3 : Gv y/c các nhóm cử </b>
đại diện lên chơi trò chơi gắn
tên các mỏ lên bản đồ câm.
- Dùng những câu hỏi gợi mở
để hớng dẫn


<b>- Bc 4: chuÈn kiÕn thøc</b>


<i>- Hs lµm bµi theo </i>
<i>nhãm</i>


- Quan sát


<i>- Mỗi nhóm trả lời </i>
1 câu nhóm khác
nhận xét và bổ
sung


2. ảnh hởng của tnguyên
<b>khoáng sản tới phát triển </b>
<b>công nghiệp</b>


a, nhng ngnh cụng nghip
khai thác có điều kiện phát


triển mạnh: than, sắt, đồng,
chỡ, km. Aptit.


Ng nhân: trữ lợng lớn
điều kiện khai thác thuận
lợi


Nhu cầu phát triển kinh tế
trong nớc và xuất khẩu: VD
than cung cấp cho nhà máy
nhiệt điện, XK, Tiªu dïng
trong níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>- Hđ 3: Vẽ sơ đồ</b>


<b>- Gv hớng dẫn hs vẽ sơ đồ.</b>
( Phu lc )


<i>- Hs làm việc cá </i>
<i>nhân</i>


Thái Nguyên chủ yếu sử
dụng nguyên liệu tại chỗ:sắt
trại cau(T.NG) than mỡ-
PhÊn MÔ (T.NG)


c, xác định trên bản đồ
d, vẽ sơ đồ


<b>4. Thùc hµnh , lun tËp.</b>



 ChÊm mét sè bài của học sinh


Nhận xét kết quả làm việc cđa c¸c nhãm
<b>5</b>.<i><b><sub>VËn dơng.</sub></b></i>


 Đánh giá ảnh hởng của tntn đối với sự phát triển kinh tế của địa
ph-ơng.


<b>6. Dặn dò, hd học ở nhà.</b>


Làm bài tập: hoàn thµnh bµi thùc hµnh
 Xem tríc bµi 20


<b>Vi: phơ lơc</b>


Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa sản xuất và tiờu th sn phm
in


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ sè V¾ng
9a 3 04 / 11/ 2010 35


9b 5 11 / 11 / 2010 35
9c 4 11 / 11 / 2010 36


TiÕt 22 - Bài 20


<b>Vựng ng bng sụng hng</b>



<b>I: Mục tiêu bài häc</b>



1. KiÕn thøc: Häc sinh cÇn biÕt:


 Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ, ý nghĩa củachúng đối với việc
phát triển kinh tế – xã hội.


 Tìm hiểu những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng.
 Một số thế mạnh và khó khăn về điều kiện tự nhiên, đặc điểm dân c xã


hội của vùng đồng bằng Sông Hồng.
2. Kỹ năng.


 Xác định trên bản đồ, phân tích bảng số liệu thống kê để hiểu và trình
bày đợc đ2<sub> tn, dân c, xã hội và sự phát triển ktế của vùng.</sub>


3. <i><b>Thái độ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>* T/H: Môc II – III</b>


II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, giải quyết vấn đề ( HĐ 1, H 2 ,
H 3)


Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( HĐ1,HĐ 2, HĐ 3 )


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 2, HĐ 4 )



III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT DạY HäC TÝCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân;
thảoluận nhóm; hỏi - đáp.


<b>Iv: ChuÈn bÞ</b>


 Bản đồ tự nhiên Việt Nam, Bản đồ tự nhiên BB
 Lợc đồ vùng kinh tế đồng bằng Sơng Hồng
 Một số ảnh các hoạt động văn hố xã hội...
 Sgk, vở viết, đồ dùng học tập…


<b>v: tiÕt trình dạy học </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ : ( Lồng nghép với bài mới )</b>
<b> 2. Khám phá :</b>


 Cho học sinh quan sát ảnh một số hoạt động kinh tế văn hoá của vùng.
 Em hiểu nh thế nào về vùng đồng bằng Sơng Hồng?


 Gv g¾n hiĨu biÕt cđa hs víi néi dung bµi míi.
<b> 3. Kết nối</b>


Hđ của thầy Hđ của trò Nội dung


<b>Hđ1: tìm hiểu vị trí và giới</b>
<b>hạn lÃnh thổ</b>



<b>- Bc 1: Gv y/c quan sát bản </b>
đồ tự nhiên Việt Nam.
+ Lên xác định vị trí, ranh
giới của vùng?


+ Diện tích , dân số? giới hạn?
+ Xác định một số đảo lớn
nh Cát Bà, Bạch Long Vỹ,
Cái Bầu...


+ Vị trí địa lý có ý nghĩa
ntn với phát triển kinh tế
ca vựng?


+ Vai trò của ĐBSH với cả
n-ớc?


<b>- Bc 2: Hs trả lời, kết hợp chỉ </b>
bản đồ.


<b>- Bc 3: Gv chốt kiến thức.</b>


- Hs làm việc cá
<i>nh©n</i>


- Quan sát
- Lên xác định
trên bản đồ
- Lên xác định
trên bản đồ



- Tr¶ lêi


<b>I. Vị trí địa lý và giới hạn </b>
<b>lãnh thổ</b>


- S: 14.806 Km2


- DS: 17,5 triệu ngời(2002)
- ĐBSH gồm đồng bằng châu
thổ, dải đất rìa Trung du và
vịnh Bắc Bộ.


- ýnghÜa: Giao lu thuận tiện
với các vùng khác trong nớc
và thế giới.


<b>Hđ 2: tìm hiểu điều kiện tự </b>
<b>nhiên và tài nguyªn thiªn </b>
<b>nhiªn</b>


<b>- Bc 1: Gv y/c q sát H 21.1và </b>
kiến thức đã học cho biết.
<b>- Bc 2: Gv chia nhóm thảo </b>
luận theo nội dung bảng
phụ-phụ lục


<i>- Thảo luận nhóm</i>
- Quan sát



- Hình thành
nhóm


- Đại diện nhóm


II. Điều kiện tự nhiên và tài
<b>nguyên thiên nhiªn</b>


A, đất
B, nớc
C, khí hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ Xác định trên bản đồ các
sông lớn, các dải rừng ngập
măn, mỏ khoáng sản, vờn
quốc gia...


+ ý nghĩa của sông Hồng
với phát triĨn kinh tÕ cđa
vïng?


<b>- Bc 3: Hs th¶o luận nhóm.</b>
<b>- Bc 4: Hs làm việc cá nhân.</b>
<b>- Bc 5: Gv chn kiÕn thøc </b>
theo néi dung b¶ng phơ
( phô lôc )


<i><b>* T/H: Việc khai thác một </b></i>
cánh quá mức tài nguyên ở
Sông Hồng nh hiện nay có


tác đơng ntn tới mơi trờng
dịng sơng.


trình bàykq,nhóm
khác bổ xung.
- Lên xác định
trên bản đồ


- Tr¶ lời


- Vận dụng kiến
thức trả lời.
<b>Hđ 3: tìm hiểu ®iỊu kiƯn </b>


<b>d©n c- x· héi</b>


<b>- Bc 1: Hs q sát hình 20.2 , </b>
bảng20.1 tranh ảnh một số
hoạt độngkt , văn hố cho
biết.


+ ĐB sơng Hồng có những
đặc điểm gì về dân c xã hội,
vì sao?


+ Mật độ dân số cao ở ĐBSH
có những thuận lợi và khó
khăn gì cho sự phát triển ktế
– xhội.



+ Các chỉ tiêu về dân c xã hội
của vùng nói lên điều gì?
+ Kết cấu hạ tầng nông thôn?
và một số nét về hệ thống đô
thị ở đồng bằng sông Hồng?
<b>- Bc 2: Thảo luận cặp đôi.</b>
<b>- Bc 3: Đại diện 1 cặp trình </b>
bày.


<b>- Bc 4: Gv chốt kiến thức.</b>
<i><b>* T/H: Mật độ dân số cao ở </b></i>
ĐBSH có tác động ntn đến
mơi trờng.


Gv: Bỉ xung.


- Suy nghĩ - cặp
<i>đơi - chia s</i>
- Quan sỏt


- Trả lời


- Đọc bảng và
nhËn xÐt


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


- Hs vận dụng


kiến thc ó hc
tr li.


III, Đặc điểm dân c -xà héi


- Đặc điểm : dân c đông đúc
nhất cả nớc, MĐDS trung
bình là 1179 ngời/ Km2
- Thuận lợi : Nguồn lao động
rồi dào, thị trờng tiêu thụ
rộng lớn,ngời lao động có
kinh nghiệm sản xuất,kết cấu
hạ tầng phỏt trin.


- Khó khăn: Sức ép dân số,cơ
cấu chuyển dịch chËm..


<b>4. Thùc hµnh, lun tËp.</b>


 Chơi trị chơi ơ chữ : Ch H Ni


Cái tên có nghĩa là nằm giữa hai con sông.( trong sông)


Một ngôi chuà xây dựng năm 1070 có hình dáng một đoá sen në gi÷a


 Nớc ta phấn đấu năm 2020 trở thành một nớc công nhiệp hiện đại nh
một số nớc trong khu vực và ngời ta ví với những con gì của châu á?
 Cảng hàng khơng lớn nhất miền bắc có tên là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1 <sub>H</sub> <sub>µ</sub> <sub>N</sub> <sub>é</sub> <sub>I</sub>


2 M é T C é T


3 <sub>R</sub> <sub>å</sub> <sub>N</sub> <sub>G</sub>


4 <sub>N</sub> <sub>é</sub> <sub>I</sub> <sub>B</sub> <sub>à</sub> <sub>I</sub>


5 <sub>C</sub> <sub>ố</sub> <sub>Đ</sub> <sub>ô</sub>


5.<sub> Vận dụng.</sub>


Su tầm tài liệu nói về Thăng Long Hà Nội
6. Dặn dò, hd học ở nhà.


Làm bài tập 3/ 75 , xem tríc bµi 21
<b> VI: phơ lơc</b>


Bảng phụ hoạt động 2
ĐKTN


&TNTN đặc điểm Tiềm năng Khó khăn Giải pháp
Đất Phự sa vi S ln


Mặn, phèn, xám,
feralit, lầy thụt


Phù sa: trồng cây
lúa nớc và hoa màu,
cây CN, rừng ngập


mặn


S đang bị


thu hẹp Cải tạo


Nớc HƯ thèng s«ng lín:


Hồng, thái Bình Phù sa, nớc tới cho nơng nghiệp Gây lũ Xây đê
Khí hậu Nhiệt đới gió mùa


có mùa đơng lạnh thích hợp cho cây trồng phát triển,
thâm canh tăng vụ ,
cây a lạnh


Thất thờng Bảo vệ và
canh tác
hợp lý
Sinh vt Cn: rng tam o,


ba vì, cúc phơng,
cát bà...


Nớc: sinh vật biển,
ngập mặn


Du lịch sinh thái,
biển


Khai thác, nuôi


trồng thuỷ sản


đang bị


suy thoái Bảo tồn


Khoáng


sản Đá vôi,sét , cao lanhthan nâu, khí tn. Công nghiệp xi măng, gốm... Trữ lợng còn hạn
chế


KT hợp lý


---


---Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
9a 3 08 / 11/ 2010 35


9b 5 13 / 11 / 2010 35
9c 4 12 / 11 / 2010 36


<b> Tiết 23 - Bài 21</b>


<b>Vùng Đồng bằng sông hồng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>theo---I: Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức : Học sinh cần biết:


Tình hình phát triển và phân bố một số ngành kinh tế chính ở ĐBSH.


Nêu tên các trung tâm kinh tế lớn.


Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc
Bộ.


2. Kỹ năng:


c v phân tích bản đồ, lợc đồ kinh tế.


 Liên hệ giữa điều kịên tự nhiên và phát triển kinh tế.
3.Thái độ.


 Có tình u q hơng đất nớc.


<b>II:</b> <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, giải quyết vấn đề ( HĐ 1, HĐ 2 )
 Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )


 Giao tiÕp : tr×nh bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( H§1,H§ 2 )


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 2 )


<b>III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT DạY HäC TÝCH CùC Cã </b>
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân;
thảoluận nhóm; hỏi - đáp.



<b>IV: ChuÈn bÞ</b>


 Bản đồ kinh tế Việt Nam, bản đồ câm.
 Lợc đồ kinh tế ĐBSH.


 Một số ảnh các hoạt động kinh tế, văn hố khu vực.
<b>v: tiết trình dạy học </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : ( Sư dơng câu hỏi trong sgk )</b>
<b>2. Khám phá :</b>


Đồng Bằng Sông Hồng là vùng phát triển mạnh về công nghiệp, nông
nghiệp, dịch vụ


<b>3. Kết nối</b>


Hđ của thầy Hđ của trò Nội dung


<b>Hđ 1: tìm hiểu tình hình </b>
<b>phát triển kinh tế của vùng</b>
<b>- Bc 1: Q sát hình21.1, tranh</b>
ảnh vỊ vïng KT...


+ Cho biÕt sù chun biÕn
vỊ tû träng khu vùc CN- XD
ë §BSH?


+ NhËn xÐt sù chuyển biến
của giá trị SX CN ? rút ra kÕt
ln.



<b>- Bc 2: Híng dÉn hs tr¶ lêi.</b>
<b>- Bc 3: Gv chốt kiến thức.</b>


<i>- Hs làm việc cá </i>
<i>nhân.</i>


- Quan sỏt c chỳ
gii


- Trả lời
- Nhận xét


I, Tình hình ph¸t triĨn
<b>kinh tÕ</b>


- Hình thành sớm và phát
triển mạnh trong thời kì
cơng nghiệp hố hiện đại
hố.


- Tỷ trọng khu vực CN- XD
tăng nhanh trong cơ cÊu
GDP cña vïng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>- Bc 1: Gv chia nhóm thảo </b>
luận theo nội dung- bảng
phụ phần phụ lục


- Quan sát hình 21,2



+ Giỏ tr CN thay đổi ntn ?
nêu đặc điểm phân bố ?


+ Dựa vào bảng 21.1, hãy so
sánh năng suất lúa của ĐBSH
với ĐBSCL và cả nớc ? lợi ích
của việc trồng cây vụ đơng?
+ Hoạt động dịch vụ vì sao
lại phát triển nhất ở Hà Nội?
và BC VT là ngành phát triển
mạnh ở Hà Nội?


<b>- Bc 2: Y/c đại diện nhóm </b>
trình bày kquả


<b>- Bc 3 : Gv chuÈn kiÕn thøc</b>
( néi dung phơ lơc)


<i>- Hoạt động nhóm.</i>
- Hình thành nhóm
thảo luận


- Báo cáo kết quả
- Nhận xét


- Nhóm khác bổ
xung


- Hs theo dõi



1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ


( néi dung phơ lơc)


<b>Hđ 2: tìm hiểu các TTCN</b>
<b>- Bc 1: Quan sát trên bản </b>
đồ đọc chú giải.


+ Cho biết những Tt kinh tế
lớn của vùng?( XĐ trên bản
đồ)


+ Nguyên nhân vì sao chúng
trở thành những TT kinh tế
+ Xác định, trình bày vai trị
Vùng KT trọng điểm bắc bộ?
( chỉ trên bản đồ ).


<b>- Bc 2: Thảo luận cặp đôi</b>
<b>- Bc 3: Đại diện cặp đôi trả </b>
lời


<b>- Bc 4: Gv chèt kiÕn thøc</b>


- Suy nghĩ - cặp
<i>đôi - chia sẻ</i>
<i>- Quan sát</i>



- Trả lời kết hợp
chỉ bản đồ.


- Hs tiÕp thu


II: C¸c trung tâm kinh tế
<b>và vùng KT trọng điểm </b>
<b>BB</b>


Cỏc TT: Hà Nội, hải Phòng
Nam Định, Hải Dơng, mỗi
thành phố đều có một số
ngành cơng nghiệp đặc trng
- Vùng kinh tế trọng điểm
bắc bộ: Đồng bằng sông
Hồng và Quảng Ninh


- Vai trò: Vùng kinh tế trọng
điểm bắc bộ tạo cơ hội cho
sự chuyển dich cơ cấu kinh tế
theo hớng cơng nghiệp hố,
hiện đại hố…


<i><b>4. Thùc hµnh / lun tËp.</b></i>


 Gv sử dụng bản đồ câm y/c hs lên điền trên bản đồ câm các tt kinh
tế,


<i><b>5. VËn dông.</b></i>



 Gv y/c hs xác định trên lợc đồ các tuyến đờng bộ, đờng sắt nối liền
giữa ĐBSH với các tinh TD và MNBB.


<i><b>6. Dặn dò, hd hs tự học.</b></i>


- Lµm các câu hỏi 3/79 SGK
- Đọc và tìm hiĨu bµi thùc hµnh
<b>Vi: phơ lơc</b>


Bảng phụ hoạt động 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngành trọng


điểm - Cơ khí, hoá chất,s xhàng tiêu dùng, vật
liệu xây dựng, chế
biến LTTP


- Cây lơng thực
- Thuỷ sản
- Cây ăn quả
- Chăn nuôi lợn,
gia cầm


- Giao thông
- Du lịch
-Thơng nghiệp
- BCVT


- Ngân hàng, GD, YT


Đặc điểm phát


triển - Hình thành sớm vàphát triển mạnh
trong thời kì CNH
HĐH .


- Giá trị sản lợng
CN tăng nhanh,
21% GDP cả nớc


- Đứng thứ 2 cả nớc
về sản lợng lơng
thực, đầu về năng
xuất


- Trỡnh thõm
canh, c sở hạ tầng
hoàn thiện


- S L lợn lớn nhất
cả nớc, cây vụ
đông phát triển


- Giao thông phát triển sôi
động, là đầu mối giao thông
quan trọng của miền bắc
Tt DV lớn nhất miền Bắc


Ngn lỵi - Phần lớn giá tri
sản xuất tập trung ở


Hà Nội.


- Đáp ứng nhu cầu
trong nớc và xuất
khÈu


- Quan hệ hữu nghị, đem lại
ngoại tệ cho t nc


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
9a 3 11 / 11/ 2010 35


9b 5 / 11 / 2010 35
9c 4 / 11 / 2010 36


TiÕt 24 - Bµi 22
<i><b>Thùc hµnh</b></i>


<b>vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa</b>


<b>dân số, sản lợng lơng thực và bỡnh quõn lng</b>



<b>thực theo đầu ngời</b>


<b>I: Mục tiêu bài học</b>


1. KiÕn thøc : Häc sinh cÇn :


 Phân tích đợc mối quan hệ giữa dân số, sảnlợng lơng thực và bình
quân lơng thực theo đầu ngời để củng cố kiến thức về ĐBSH, một
vùng đất chật ngi ụng.



2. Kỹ năng:


Bit v biu ng trờn c s bng s liu
3. Thỏi :


Bớc đầu có suy nghĩ về các giải pháp cho vùng.


<b>II:</b> <b>cỏc kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ1,HĐ2)


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm viƯc nhãm ( H§1,H§ 2)


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 2 )


<b>III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THT D¹Y HäC TÝCH CùC Cã </b>
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; thảo luận nhóm; hỏi - đáp.
<b>iv: Chuẩn bị</b>


 Lợc đồ ĐBSH, lợc đồ câm
 Bản đồ kinh tế Việt Nam
 Giấy , màu, máy tính, thớc…..
<b>v: tiến trình dạy hc</b>


1. Kiểm tra bài cũ : Sử dụng câu hỏi trong sgk.
<b> 2. Kh¸m ph¸ :</b>



 Y/C học sinh đọc yờu cu ca bi.
<b> 3. Kt ni</b>


Hđ của thầy Hđ của trò Nội dung


<b>Hđ 1: Làm bài 1</b>


- Bc 1: Hớng dẫn cách vẽ
biểu đồ


- Bc 2: Gọi 1 ,2 hs lên bảng
hớng dẫn trực tiếp


<b>- Bc 3: Gv chuẩn kiến thức</b>


- Hs làm việc cá
<i>nh©n</i>


- vẽ biểu đồ đờng


1, Vẽ biểu đồ htể hiện tốc
<b>độ tăng trởng dân số, sản </b>
<b>l-ợng lơng thực và bình quân</b>
<b>lơng thực theo đầu ngời ở </b>
<b>ĐBSH.</b>


%


3
130



120 2


110 1


100


95 98 00 02
Chú giải


(1): dân số


(2): sản lợng lơng thực


(3): bình quân lơng thực theo
đầu ngời


Nhân xét:
<b>Hđ 2: Lµm bµi tËp 2</b>


<b>- Bc 1: Y/c hs đọc đề bài.</b>
<b>- Bc 2: Chia nhóm làm bài </b>
theo nội dung trong sgk
<b>- Bc 3: Dùng những câu hỏi </b>
gợi mở để hớng dẫn


- Bc 4: Gv chuÈn kiÕn thøc


<i>- Th¶o luận nhóm</i>
- Hình thành nhóm


thảo luận


- Mỗi nhóm trả lời
1 câu nhóm khác
nhận xét và bổ
sung


2, Bài tËp 2


a ) Những điều kiện thuận lợi
và khó khăn trong sản xuất
l-ơng thực ở đồng bằng sông
hồng


- Thn lỵi:


* khí hậu nhiệt đới gió mùa,
thâm canh tăng vụ, nhiều loại
cây phù hợp


* đất phù sa châu thổ màu
mỡ


* lịch sử khai thác lãnh th
lõu i


- Khó khăn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

t canh tỏc, mơi trờng…
b, Vai trị của vụ đơng…


* tăng vụ


* t¹o đa dạng cây trồng, tận
dụng tài nguyên khí hậu
Gia strị sản lợng cây thực
phẩm cao


c, Xỏc nh trờn bản đồ
ảnh hởng của việc giảm tỷ lệ
tăng dân số tới đảm bảo lơng
thực của vùng


* Giảm sức ộp nhu cu s
dng t


Giảm nhu cầu dùng lơng
thực


4. Thực hành/luyện tập:


Chấm một số bài của học sinh


Nhận xét kết quả làm việc của các nhóm.
5. Vận dụng:


Tìm hiểu, su tầm t liệu và viÕt tãm t¾t giíi thiƯu vỊ vên qc gia
Phong Nha Kẻ Bảng hoặc Thành Phố Huế.


6. Dặn dò , hd hs tù häc.



 Học bài cũ, đọc trớc nội dung bi 23.


************************************


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số V¾ng
9a 5 15 / 11/ 2010 35


9b 3 20 / 11 / 2010 35
9c 2 19 / 11 / 2010 36


Tiết25 - Bài 23


<b>Vùng bắc trung bộ</b>
<b>I: Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức : Häc sinh cÇn biÕt.


 Trình bày đợc vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ của BTB và ý nghĩa của
vị trí địa lí đối với việc phát triển kinh tế xã hội.


 Tìm hiểu những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng,
một số thế mạnh và khó khăn về điều kiện tự nhiên, đặc điểm dân c xã
hội của vùng Bắc Trung Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

 Sử dụng lợc đồ, bản đồ tự nhiên vùng BTB, tự nhiên Việt Nam: Phân
tích bảng số liệu.


3. Thái độ:


 Cã ý thøc trách nhiệm bảo vệ di sản thiên nhiên thế giới và phòng


chống thiên tai.


II: <b>cỏc k nng c bn sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thËp xö lÝ thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2 , HĐ 3)
Đảm nhận trách nhiệm, ứng phó ( HĐ2 , HĐ 3 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( HĐ 2, H§ 3 )


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 1, HĐ 4 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THT D¹Y HäC TÝCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân;
thảoluận nhóm; hỏi - đáp.


<b>IV: ChuÈn bÞ</b>


 Bản đồ tự nhiên Việt Nam, Bản đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
 Lợc đồ câm,


 Lợc đồ vùng kinh tế Bắc Trung Bộ


 Một số ảnh các hoạt động văn hoá xã hội, dân tộc...
<b>V: tiết trình dạy học </b>


1. KiĨm tra bµi cũ <b>:</b>



Nêu những thuận lợi và khó khăn của vùng Đồng Bằng sông Hồng? Vì
sao lại có nhiều thành phè lín mäc lªn ?


 Chứng minh đồng bằng sơng Hồng có trình độ thâm canh cao?
2. Khám phá


Bản đồ t duy


Gv y/c hs sử dụng bản đồ t duy để trình bày những hiểu biết của bản thân về
vùng BTB.


Gv g¾n hiĨu biÕt cđa hs víi néi dung bµi míi.
3. Kết nối


Hđ của thầy Hđ của trò Nội dung


<b>Hđ 1: tìm hiểu vị trí vàgiới </b>
<b>hạn lÃnh thổ</b>


<b>- Bc 1: Quan sát bản đồ tự </b>
nhiên Và H 23.1 sgk


+ Lên xác định vị trí,ranh
giới của vùng?


+ N xét đặc điểm hình dáng
lãnh thổ.


+ Vị trí địa lý có ý nghĩa nh
thế nào với phát triển kinh tế


của vùng?


<b>- Bc 2: Hs phát biểu( kết hợp</b>
chỉ bản đồ


<b>- Bc 3: Gv chuÈn kiÕn thøc.</b>


<i>- Hs làm việc cá </i>
<i>nhân</i>


Quan sát


Lờn xỏc nh trờn
bn


Trả lêi


Lên xác định trên
bản đồ


Tr¶ lêi


<b>1, Vị trí địa lý và giới hạn </b>
<b>lãnh thổ</b>


- L·nh thỉ kÐo dµi, hẹp
ngang.


- Cầu nối giữa B N



- Của ngõ hành lang Đ - T của
tiểu vùng sông Mê Công.


- ý nghÜa:


Giao lu thuận tiện với các
tỉnh đòng bằng Sông Hồng
tiềm năng biển ,cầu nối giữa
BB với miền nam, quan trọng
về an ninh quốc phòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>nhiên và tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên</b>


<b>- Bc 1: Gv chia nhóm thảo </b>
luận: Quan sát lợc đồ vùng H
23.1, 23.2 sgk cho biết .
+ Dựa vào kiến thức đã học
hãy cho biết dải núi trờng
sơn bắc ảnh hởng ntn ti khớ
hu BTB.


+ HÃy so sánh tiềm năng tn
rừng và tn ks phía bắc và phía
nam dÃy hoành sơn.


+Nêu các loại thiên tai thờng
sảy ra ở BTB.


+ Điều kiện tự nhiên tntn có


những thuận lợi và khó khăn
cho phát triển kt xh, những
giải pháp khắc phục khó khăn.
<b>- Bc 4</b> : Gv chèt kiÕn thøc
theo néi dung b¶ng phơ.


<i>- Th¶o luận nhóm </i>
- Quan sát


Hình thành nhóm
Thảo luận


Báo cáo
Nhận xét


- So sánh


- Nêu thuận lợi,
khó khăn


<b>nguyên thiên nhiên</b>


- Nhỏ hẹp, dãy trờng sơn chắn
phía tây,bờ biển kéo dài,nhiều
vũng vịnh, đần phá đồng bằng
phù sa ven biển nhỏ hẹp,đất
kém màu mỡ.


- Thn lỵi : vïng cã mét sè
tn quan trọng : rừng, khoáng


sản, du lịch, biển


- Khó khăn: Thiên tai thờng
sảy ra


<b>Hđ 3: tìm hiểu ®iỊu kiƯn </b>
<b>d©n c- x· héi </b>


<b>- Bc 3: Quan sát bảng 23.1, </b>
hình 23.2 tranh ảnh một số
hoạt động kt , văn hoá.


H: nêu sự khác biệt giữa dân
cu và hoạt động kinh tế giữa
phớa ụng c phớa tõy ca
vựng?


H: các chỉ tiêu vỊ d©n c x·
héi cđa 2 tiĨu vïng nãi lên
điều gì?


H: nguyên nhân ?


H: Nhng li th to tiềm
năng phát triển của vùng?
<b>- Bc 2: Gv yc đại diện cặp đơi </b>
trình bày.


<b>- Bc 3: Gv chn kiÕn thøc .</b>



<i>- Suy nghĩ cặp đôi </i>
<i>chia sẻ</i>


- Quan sát


- Hs tho lun cp
ụi.


- Đọc bảng và
nhận xét


- Trả lời


3, Đặc điểm dân c -xà hội
* dân c: có 25 dân tộc
Tây- dân tộc íy ngời
Đông - dân tộc kinh


MĐDS trung bình là 195
ng-ời/ Km2


Tỷ lệ gia tăng dân số tự
nhiên cao


* Cỏc ch tiêu kinh tế xã hội
Khác nhau giữa đông và tây
- đời sống nhân dân cịn
nhiều khó khăn


Trun thèng yªu nớc hiếu


học, có di sản thiên nhiên và
văn hoá thế giới


<b>4. Thực hành/ luỵện tập</b> <i><b>:</b></i>
- Nối ý 2 cét sao cho phï hỵp


1 Trờng sơn đơng A Ngời kinh sinh sống
2 Trờng sơn tây B Ma nhiều vào mùa đông


3 Ven biển C Khô hạn vào mùa ụng, ma ln


vào màu hè
- Điền vào dấu từ thích hợp


A, dÃy núi phân hoá khí hậu và lÃnh thổ bắc trung Bộ là(.)


B, gió leo núi sang bên này trờng Sơn có tính chất (.) và gäi lµ (…)


C, ven biển là nơi thờng xảy ra(….) đời sống cực khổ, nhng con ngời ở đây
có truyền thống(….)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

 Su tầm t liệu ( hình ảnh , bài viết… ) về các khu xây dung dự án kt mở
trên biên giới Việt – Lào , d án phát triển hành lang đơng tây.


6. DỈn dß, hd hs tù häc:


 Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi trong sgk.
 Học bài cũ, đọc trớc nd tiết tiếp theo.
VI: <b><sub>Phụ lục</sub></b>



Bảng phụ hoạt động 2
ĐKTN và


TNTN Đặc điểm Tiềm năng Khó khăn Giải pháp
Địa hình


đất Nhỏ hẹp, dãy trờng sơn chắn phía tây,bờ
biển kéo dài,nhiều vũng
vịnh, đần phá đồng bằng
phù sa ven biển nhỏ hẹp.
đất kém màu mỡ


§ång b»ng
Thanh Hoá
phát triển
nn, du lịch,
thuỷ sản


Giao thông,
nông nghiệp
khó khăn


Cải tạo


Nớc Sông ngắn và dốc
Lũ vào mùa ma, hạn
vào mùa khô


Nớc tới
cho nông


nghiệp, nuôi
trồng thuỷ sản


Gây lũ


nhanh Trng rng u
ngun
Khớ hu Nhit i giú mựa


th-ờng xuyên có bÃo, hạn
hán, nắng nóng


Gió phơn leo núi TS
gây sự khác nhau gi÷a
2 miỊn cđa d·y nói


Cây nhiệt đới Khó khăn
cho SX v
i sng dõn
c


Bảo vệ
và canh
tác hợp
lý, dự
báo
Sinh vật Cạn: vờn quốc gia Bến


En, Pù Mát, Vũ Quang,
Phong Nha -kẻ Bảng,


Bạch MÃ


Nớc: sinh vật biển,
ngập mặn


Du lịch sinh
thái, biển
Khai thác,
nuôi trồng
thuỷ sản


Đang bị suy


thoái Bảo tồn


Khoáng


sn Sắt, vàng, crôm, thiếc, đá quý, cao lanh, titan.. Khai thác Trữ lợng cịnhạn chế KT hợp lý


Líp TiÕt (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
9a 3 18 / 11/ 2010 35


9b 5 25 / 11 / 2010 35
9c 4 15 / 11 / 2010 36


TiÕt 26 - Bài 24
<b>Vùng bắc trung bộ</b>


(Tiếp theo)
I: <b><sub>Mục tiêu bài học</sub></b>



1. KiÕn thøc : Häc sinh cÇn hiĨu:


 Trình bày đợc tình hình phát triển và phân bố một số ngnh kinh t
ca vựng.


2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

 ý thức về tự nhiên, đặc biệt là du lịch.
<b>* T/H : Mục I . Nông nghiệp. </b>


II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2 )
Đảm nhận trách nhiệm, ứng phó ( HĐ1 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( HĐ 1, H§ 2 )


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 1 , HĐ 3 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / KÜ THT D¹Y HäC TÝCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DôNG.</b>


 Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân;
thảoluận nhóm; hỏi - đáp.


VI: <b>ChuÈn bÞ</b>


 Bản đồ kinh tế Việt Nam



 Lợc đồ kinh tế BTB, lợc đồ câm


 Một số ảnh các hoạt động kinh tế, văn hoá khu vực
V: <b>tiết trình dạy học </b>


1. KiĨm tra bµi cị : ( sử dụng câu hỏi trong sgk )
2. Khám ph¸ <i><b>:</b></i>


So với các vùng kt khác trong nớc,vùng BTB tuy cịn gặp nhiều khó khăn,
nhng đang đứng trớc triển vọng lớn nhờ phát huy các thé mạnh của vùng.
<i><b>3. Kết nối</b></i> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung
<b>Hđ 1: tìm hiểu tình hình </b>


<b>ph¸t triĨn kinh tÕ cđa vïng</b>
- Bc 1: Yc hs quan sát hình
24.1, 25.3 tranh ảnh về vùng
KT...


H: So sánh bình quân lơng
thực của BTB với các vùng
khác và cả nớc?


Gv: Vùng bị thiệt hại nặng
trong chống mỹ cứu nớc,
đang khắc phục


- Bc 2: Gv chia nhãm th¶o


luËn theo néi dung- b¶ng phơ
phÇn phơ lơc


- Bc 3: Chn kiÕn thøc
- Bc 4: Y/c hs tìm hiểu thêm
H: giá trị CN tập trung ở
đâu?


H: vỡ sao cỏc ngnh cn li
tp trung ở phía đơng?
H: xác định vị trí của các
quốc lộ 7,8,9 và nêu tầm quan
trọng của các quốc lộ này?
H: kể tên một số điểm du
lịch nổi tiếng của


vùng( quan sát ảnh)?
<i><b>* T/H: BTB đã làm gì để </b></i>
phát triển nn và bảo vệ mơi


<i>- Cá nhân / nhóm </i>
- Quan sát


c chỳ gii
- Tr li


- Hình thành nhóm
thảo luận


- Báo cáo kết quả



- Nhận xÐt
- Tr¶ lêi


- Xác định trên
bản đồ


- Tr¶ lêi


I, tình hình phát triển kinh
<b>tế</b>


1. công nghiệp
2. nông nghiệp


3. dịch vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

trờng.


Gv: Chốt kiến thức. - Liên hệ trả lời
<b>Hđ 2: tìm hiểu các TTCN</b>


- Bc 1: Quan sát trên bản đồ
đọc chú giải


H: cho biết những tt kinh tế
lớn của vùng?( XĐ trên bản
đồ)


Gv : Nêu tiềm năng của một


số vùng


<i>- H ng cả lớp</i>
Quan sát


- Trả lời, xác định
trên bản đồ


II: C¸c trung tâm kinh tế
<b>và vùng KT trọng điểm BB</b>
Các TT: Vinh, HuÕ, Thanh
Ho¸..


.vùng kinh tế trọng điểm
trung bộ trong đó có Huế


4. Thùc hµnh, lun tËp:


 Gv: Dùng bản đồ câm các tt kinh tế y/c hs lên điền trên


 Hãy đánh dấu ( X) vào các ý sau: Thuận lợi và khó khăn tron g sn
xut nn BTB




Sản xuất nông nghiệp ở BTB Thuận lợi Khó khăn


a) Đất cho sản xuất nn ít, kém màu mỡ +


b) Nhiều thiên tai, bÃo lơt, han h¸n +



c) các tỉnh đều có đồng bằng nhỏ hẹp +


d) Cơ sở vật chất kỹ thuật nghèo nàn lạc hậu +
e) Ngời lao động cần cù chịu khó, sáng tạo +


F) Vùng gị đồi phía tây có th trng cỏc cõy n qu


cây công nghiệp +


5. Vận dụng:


Su tầm tài liệu nói về khu di tích quê Bác Hồ tại Kim Liên Nam
Đàn Nghệ An


6. Dặn dò , hd học ở nhà:


Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi trong sgk


Hc bài cũ, đọc trớc nội dung tiết tiếp theo.
VI: <b>phụ lục</b>


Bảng phụ hoạt động 1


Néi dung C«ng nghiƯp N«ng nghiƯp dịch vụ


Ngành


trọng điểm Khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng, chế
biến LTTP,



cây lơng thực
thuỷ sản
- trồng rừng
chăn nuôi gia


súc lớn


- Giao thông
- Du lịch


Đặc điểm
phát triển


Giá trị sản xuất CN
liên tục tăng nhanh,
các trung tâm tập
trùng ở ven biển


Giá trị sản lợng thấp,
bình quân lơng thực
theo đầu ngời còn
thấp so với cả nớc


ang trờn đà phát
triển


*************************************


Líp TiÕt (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng


9a 5 22 / 11/ 2010 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

9c 3 26 / 11 / 2010 36


Tiết 27- Bài 25


<b>Vùng Duyên hải nam trung bộ</b>
I: <b><sub>Mục tiêu bài học</sub></b>


1. Kiến thøc : Häc sinh cÇn hiĨu:


 Nhân biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối
với việc phát triển kinh tế – xhi ca vựng.


Tìm hiểu những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng,
một


số thế mạnh và khó khăn về điều kiện tự nhiên


Trỡnh by đặc điểm dân c xã hội của vùng Bắc Trung Bộ đối với việc
phát triển kinh tế – xhi ca vựng.


2. Kỹ năng <i><b>:</b></i>


c phõn tớch bn đồ, sác lập mối liên hệ địa lí.
3. Thái độ:


 Có ý thức trách nhiệm bảo vệ di sản thiên nhiên thế giới và phòng
chống thiên tai.



<b>* T/H</b> : Mơc II - §KTN - TNTN


II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thËp xö lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2 , HĐ 3)
Đảm nhận trách nhiệm, ứng phó ( HĐ2 , HĐ 3 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản håi tÝch cùc
( H§ 2, H§ 3 )


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1, HĐ 4 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT DạY HäC TÝCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân;
thảoluận nhóm; hỏi - đáp.


VI: <b>ChuÈn bÞ</b>


 Bản đồ tự nhiên vùng duyên hải nam trung b
Sgk, v ghi


V: <b><sub>tiết trình dạy học</sub></b>


1. kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk )
2. Kh¸m ph¸:


 Y/c hs sử dụng bản đồ t duy để trình bày những hiểu biết của bản thân
về vùng DHNTB ( dân số, diện tích, đơn vị hành chính )



 Gv g¾n hiĨu biÕt cđa hs víi néi dung bµi míi.
3. KÕt nèi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung
<b>Hđ 1: tìm hiểu vị trớ i lớ </b>


<b>và giới hạn lÃnh thổ</b>


<b>- Bc 1: Hs quan sát hình 25.1</b>


<i>- Hs làm việc cá </i>
<i>nhân</i>


- Quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

chỉ vị trí nam Trung Bộ xác
định giới hạn lãnh thổ


H: xác định 2 quần đảo
Tr-ờng Sa, hồng Sa, các đảo
Lí Sơn, Phú Quý?


H: nêu ý nghĩa của vị trí địa
lí?


<b>- Bc 2: Yc hs phát biểu ( kết</b>
hợp chỉ bản đô )


<b>- Bc 3: Gv chèt kiÕn thøc</b>



- Xác định trên
bản đồ


- Tr¶ lêi


- Lãnh thổ kéo dài hẹp ngang
có nhiều đảo và quần đảo
trong đó có Trờng sa, Hong
sa


- Tiếp giáp:
+ B => BTB
+ N=> ĐNB
+ Đ=> Biển Đông
+ T=> Tây Nguyên


- ý nghĩa: Cầu nối Bắc
Nam, nối Tây Nguyên với
biển thuận tiện cho giao lu kt
và an ninh quốc phòng.


<b>Hđ 2: tìm hiểu điều kiện </b>
<b>tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>- Bc 1; Hs quan sát hình 25.1</b>
trả lời c©u hái.


H: Trình bày đặc điểm tn và


tntn của vùng ( Đại hình,
đất, nớc, khí hậu, sv )


<b>- Bc 2: y/c đại diện từng cặp</b>
trả lời


<b>- Bc 3: Gv chốt kiến thức</b>
- Xác định trên bản đồ các
sơng lớn, các dải rừng ngập
mặn, mỏ khống sản, vờn
quốc gia., các bãi biển..
<b>* T/H: xác định những vịnh </b>
Dung Quất, Văn phong,
Cam ranh, những bài tắm và
khu du lịch nổi tiếng?
H: Đặc điểm tn, tntn mang
lại cho vùng những thuận lợi
và khó khăn gi đối với phát
triển kt – xh


- Gv: chèt kiÕn thøc


<i>- Suy nghĩ cặp </i>
<i>đôi chia sẻ</i>
- Quan sát
- Thảo luận
- Báo cáo


Lên xác định trên
bản đồ



Lên xác định trên
bản đồ


Tr¶ lêi


II, Điều kiện tự nhiên và
<b>tài nguyên thiên nhiên</b>
- Đặc điểm: Các tỉnh đều có
núi, gị đồi ở phía tây, dải
đồng bằng ở phía đơng: bờ
biển khúc khuỷu nhiều vng
vnh


- Thuận lợi: Tiềm năng nổi
bật về kinh tế biển và du
lịch


- Khó khăn: vùng có khí hậu
khô hạn nhất cả nớc ,nhiều
thiên tai.


<b>Hđ 3: tìm hiểu điều kiện </b>
<b>dân c- xà hội</b>


- Bc 1: Quan sát bảng 25.1,
hình 25.2 tranh ảnh một số
hoạt độngkt , văn hoá


H: nêu sự khác biệt giữa dân


c và hoạt động kinh tế giữa
phía đơng cà phớa tõy ca
vựng?


H: so sánh các chỉ tiêu phát
triển với bắc trung bộ và cả
nớc?


H: Những tài nguyên du lịch
văn hoá nào?


- Bc 2: Gv chốt kiến thức


<i>- Hs làm việc cá </i>
<i>nhân</i>


- Quan sát


- Trả lời


- So sánh


- Trả lời


III, Đặc điểm dân c -xà hội


- Đặc điểm: phân bố dân c
dân tộc và các hoạt động kt
có sự khác nhau giữa đơng
và tây,



- Thuận lợi : Những điểm du
lịch nổi tiếng( di sản văn
hoá thế giới): thánh đại Mỹ
Sơn, phố cổ Hội An( Quảng
Nam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

4. Cđng cè, lun tËp :


- Hãy đánh dấu ( X) vào các ý sau: Thuận lợi và khó khăn cho phát triển kt
– xh của DHNTB


Các yếu tố t nhiên, dân c Thuận lợi Khó khăn
a) Các tỉnh đều có đồng bằng ven biển +


b) NhiỊu thiªn tai +


c) Vùng có nhiều đảo, quần đảo, vũng vịnh… +


d) Cơ sở vật chất kỹ thuật nghèo nàn lạc hậu +
e) Ngời lao động cần cù chịu khó, sáng tạo +


F) Phân bố dân c, trình độ phát triển khơng đều giữa


đồng bằng ven biển phía đơng và miền núi phía tây. +
5. Vận dụng:


 Sử dụng bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam xác định các tỉnh trong
vùng DHNTB có các địa điểm du lich,, di tích văn hố lịch sử.
6. Dặn dị, hd hs tự hc:



Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi trong sgk


Học bài cũ, đọc trớc nội dung tiết tiếp theo.


*********************************


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy §iỊu chØnh SÜ sè V¾ng


9a 3 25 / 11/ 2010 35
9b 5 02 / 12 / 2010 35
9c 4 02 / 12 / 2010 36


TiÕt 28 Bài 26


<b>Vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<i>( tiếp theo )</i>


I: <b><sub>Mục tiêu bài học</sub></b>


1. Kiến thức : Häc sinh cÇn hiĨu:


 Trình bày đợc tiềm năng một số ngành kt của vùng.


 Nhận thức đợc sự chuyển biến mạnh mẽ về kinh tế xã hội của vùng
dun hải Nam Trung Bộ.


 NhËn biÕt vÞ trÝ, giíi hạn và vai trò của vùng kt trọng điểm miền trung.
2. Kỹ năng:



Phõn tớch bng thng kờ, phõn tớch một số vấn đề cần quan tâm trong
điều kiện hoàn cảnh cụ thể.


3. Thái độ:


 ý thức cộng đồng trong khai thác tài nguyên thiên nhiên và du lịch.


II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bi</b>.


Thu thập xử lí thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2 )
Đảm nhận trách nhiệm, ứng phó ( HĐ1 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( H§ 1, H§ 2 )


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1 , H§ 3 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

 Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân;
thảoluận nhóm; hỏi - đáp.


VI: <b><sub>ChuÈn bÞ</sub></b>


 Bản đồ tự nhiên vùng duyên hải nam trung bộ
 Bản đồ kinh tế vùng duyên hải nam trung bộ.
 Sgk, vở ghi…


V: <b><sub>tiÕt tr×nh dạy học</sub></b>


1. kiểm tra bài cũ: ( Sử dụng câu hái trong sgk )
2. Kh¸m ph¸:



 Đặc điểm tự nhiên, tntn của vùng có tác động ntn tới tình hình phát
triển kinh tế của vùng , Gv hớng dẫn hs tìm hiểu tình hình phát triển kt
của vùng


<i><b>3. KÕt nèi</b></i> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
<b>Hđ 1: tìm hiểu tình hình </b>


<b>phát triển kinh tế cuả vùng</b>
<b>- Bc 1: y/c hs quan sát bản đồ </b>
kinh tế của vùng và bảng
26.1,26.2


<b>- Bc 2: Chia lớp ra làm các </b>
nhóm thảo luận theo nội dung
Bảng phô.


<b>- Bc 3 : Chuẩn kiến thức</b>
<b>- Bc 4: Mở rộng và liên hệ</b>
? so sánh với các vùng khác
trong cả nớc để rút ra nhận
xét?


- Nêu những thuận lợi, khó
khăn đối với sự phát triển kt
của vùng?


<b>- Bc 5: Gv chèt kiÕn thøc.</b>



<i>- Hoạt ng nhúm</i>
- Quan sỏt


- Hình thành nhóm
thảo luận


- Báo cáo kết quả
- Nhận xét


- So sánh


- Trả lời


IV: Tình hình phát triển
<b>kinh tế</b>


Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vơ


( néi dung b¶ng phơ- phơ
lơc)


<b>Hđ 2: tìm hiểu các TTCN</b>
<b>- Bc 1: Quan sát trên bản đồ</b>
đọc chú giải


?Cho biết những Tt kinh tế
lớn của vùng?( XĐ trờn bn


)


? nguyên nhân vì sao nói vùng
là cửa ngõ Tây Nguyên?


?: Xỏc nh cỏc tnh thuc
vựng kinh tế trọng điểm miền
trung?


? Vai trß cđa vïng víi sự phát
triển kinh tế của miền trung
và cả níc?


<b>- Bc 2: Chỉ định một vài hs </b>
phát biểu.


<b>- Bc 3: Chốt kiến thức.</b>


<i>- Hđ cá nhân</i>
- Quan sát
- Trả lời


- Giải thích và
chứng minh


- Trả lời


II: Các trung tâm kinh tế
<b>và vùng duyên hải Nam </b>
<b>Trung Bé</b>



Các TT: Đà nẵng, Quy
Nhơn, Nha Trang, ….
.vùng kinh tế trọng điểm
trung bộ trong đó có : Đà
Nẵng, Quảng Nam, Quảng
Ngãi, Bình Định.


4. Thùc hµnh/ lun tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

5. VËn dơng


 Thử làm hớng dẫn viên để nói về một vùng du lịch thuộc Nam Trung
Bộ mà em thích?


 Sử dụng bản đồ địa lí tn việt Nam xác định các tỉnh thuộc vựng kinh t
trng im min trung?


6. dặn dò, hd hs tù hoc.


 Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi, làm bài tập trong sgk
 Học bài cu, đọc trớc nội dung bài sau


VI. Phơ lơc


Bảng phụ hoạt động 1


Néi


dung C«ng nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ



Ngành
trọng
điểm


Khai thác khoáng
sản , chế biến LTTP,
chế biến lâm sản, sản
xuất hàng tieu dùng.


- Ng nghiệp


- Chế biếnthuỷ sản
- Trồng rừng


- Giao thông
- Du lịch


Đặc
điểm
phát
triển


Giá trị sản xuất CN
liên tục tăng nhanh,
các trung tâm tập
trung ở ven biển


- Giá trị sản lợng
thấp.



- Ng nghiệp là thế
mạnh của vùng


ang trờn phỏt
trin


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
9a 5 30 / 11/ 2010 35


9b 2 04 / 12 / 2010 35
9c 3 03 / 12 / 2010 36


TiÕt 29 - Bµi 27


<i><b>Thùc hµnh: Kinh tÕ biĨn của </b></i>



<b>Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ</b>


I: <b><sub>Mục tiêu bài học</sub></b>


1. Kiến thức: Học sinh cần :


 Hiểu và nắm vững hơn nền kinh tế của hai vùng Bắc Trung Bộ và
duyên hải Nam Trung Bộ: bao gồm hoạt động của các cảng biển, nuôi
trồng và đánh bắt thuỷ sản, làm muối, du lch v du lch bin.


2. Kỹ năng:


Nõng cao kĩ năng đọc bản đồ, phân tích số liệu thống kê liên kết
không gian kinh tế Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ



<b>II:</b> <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thËp xö lí thông tin, phân tích, so sánh( HĐ 1, HĐ 2 )
Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ1,HĐ2)


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhãm ( H§1,H§ 2)


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 2 )


<b>III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT D¹Y HäC TÝCH CùC Cã </b>
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; thảo luận nhóm; hỏi - đáp.
IV: <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Giấy , màu, máy tính, thớc
V: <b><sub>tiến trình dạy học</sub></b>


1. Kiểm tra bài cũ : Sử dụng câu hỏi trong sgk.
<b> 2. Kh¸m ph¸ :</b>


 Y/c học sinh đọc yêu cầu của bài.
<i><b> 3. Kết nối</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
<b>Hoạt động 1: làm bài 1</b>


Dùa vào H24.3, 26.1


- Bc 1: Gv hớng dẫn hs
thảo ln nhãm


<i>- Họat động nhóm</i>
- Quan sát bản đồ
- Hình thành nhóm
thảo luận và báo
cáo kết quả


- VËn dụng kiến
thức trả lời.


<b>Bài 1.</b>


1.Cảng Cửa Lò, Đồng Hới,
Huế, Đà Nẵng, Dung Quất,
Quy Nhơn, Nha Trang.


Vận chuyển hàng hoágiữa các
vùng trong và ngoài nớc.
2. BÃi Tôm: Thanh Hoá,
Vinh, Quảng Bình, Huế, Đà
Nẵng, Qu¶ng Ng·i, Nha
Trang.


- B·i C¸: Thanh Ho¸, Hà
Tĩnh, Quảng Bình, Đà Nẵng,
Phan Giang, Phan Thiết.
- Thế mạnh ngành khai thác
thuỷ sản, chế biến -> trong


nớc, xuất khẩu.


3. Muối: Sa Huỳnh, Cà Ná
=> Chiếm 50% số lợng muối
toàn quốc.


4. Bói bin: Sầm Sơn, Cửa
Lò, Nhật Lệ, Lăp Cô, Non
N-ớc, Quy Nhơn, Nha Trang…
- Di sản thiên nhiên thế giới:
Cố đô Huế, phố cổ Hội An.
=> Thu hút khách du lịch
thăm quan, phát triển du lịch
- Vùng DHMT có tiềm năng
kinh tế biển rất lớn.


<i>Nhóm 1: Xác định các cảng </i>
biển, nêu vai trị cảng biển
của vùng


<i>Nhóm 2: Xác định các bãi </i>
tơm, cá. Nêu giá trị của
chúng.


<i>Nhóm 3: Xác định các cơ </i>
sở sản xuất muối. Đánh giá
vai trị.


Nhóm 4: Xác định các điểm
du lịch nổi tiếng của 2 vùng.


Nêu giá trị của ngành du
lịch.


- Bc 2: Y/c đại diện nhóm
trình bày kq


- Bc 3: Gv chuẩn kiến thức


- Nhận xét tiềm năng phát
triển kinh tÕ ë BTB vµ DHN
TB.


Gv: chèt kiÕn thøc


<b>Hđ 2; hớng dẫn vẽ biểu </b>
<b>đồ hình 2</b>


<b> Bc 1: Y/c hs đọc bài tập, </b>
-- Bc 2: Hớng dẫn Hs xử lớ
s liu.


- Cách tính %:


Số liệu toàn vùng × 100
Toµn vïng


VD:


= 38,8 ×100 = 58, 43
( 38,8 + 27,6 )



<i>- Hoạt động cả lớp</i>
- Đọc y/c của bài
tập


- Sư lÝ sè liƯu


<b>Bµi 2</b>


Toàn vùng DHMT Bắc Trung Bộ Duyên Hải NTB


TS nuôi


trồng 100 % 58,4 % 41,6 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Bc 3: Hd hs so sánh sản
l-ợng thuỷ sản 2 vùng(2002).


? Giải thích sự chênh lệch 2
vùng


<b>- Bc 4: gv chốt kiến thức</b>


v biu


- Giải thích


- Số lợng thuỷ sản nuôi trồng
ở BTB lớn hơn DHNTB: gấp
1,4 lần NTB.



- TSTS khai th¸c cđa
DHNTB lín h¬n BTB rÊt
nhiỊu: gÊp 3,2 lÇn BTB.
- DHNTB: Cã nguồn hải sản
phong phú hơn BTB. Cã 2
trong 4 ng trờng trọng điểm
cả nớc, nhiều cá to nguồn
gốc cả kh¬i.


- Truyền thống kinh nghiệm
lâu đời về đánh bắt hải sản.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện
đại, CN chế biến phát triển
mạnh


4. Thùc hµnh lun tËp:


a.Chọn ý đúng nhất trong câu sau:


? Trong chiến lợc phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền trung, việc phát
triển kinh tế biển đợc dặt hàng đầu. Do:


A. VÞ trí các cảng biển rất thuận lợi.
B. Nguồn hải sản phong phú.


C. Nhiều bÃi tắm, di tích lịch sử, vờn quốc gia.
D. Tất cả các ý trên.


b.Hoàn thành nội dung vào bảng sau:



Bắc Trung Bộ Duyên Hải Nam Trung Bộ
Cảng Biển


Baĩ biển có
giá trị du
lịch


Nơi sản
xuất muối
nổi tiếng


5. Dặn dò, hd hs tù häc:


- Vẽ biểu đồ thể hiện sản lợng 2 vùng.
- Đọc bài: Vùng Tây Nguyên.


+ VÞ trí của Tây Nguyên có giá trị nh thế nào trong phát triển kinh tế.
+ tài nguyên có giá trị nhất trong phát triển kinh tế của vùng.


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
9a 3 25 / 11/ 2010 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

9c 4 02 / 12 / 2010 36


TiÕt 30 - Bài 28


<b>Vùng tây nguyên</b>


I: <b><sub>Mục tiêu bài học</sub></b>



1. Kiến thøc : Häc sinh cÇn hiĨu:


 Nhân biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối
với việc phát triển kinh tế – xhi ca vựng.


Tìm hiểu những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng,
một


số thế mạnh và khó khăn về điều kiện tự nhiên


Trỡnh by đặc điểm dân c xã hội của vùng Tây Nguyên đối với việc
phát triển kinh tế – xhội ca vựng.


2. Kỹ năng <i><b>:</b></i>


c phõn tớch bn , sác lập mối liên hệ địa lí.
3. Thái độ:


 Cã ý thức trách nhiệm bảo vệ di sản thiên nhiên thế giới và phòng
chống thiên tai.


<b>* T/H</b> : Mục II - §KTN - TNTN


II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thËp xö lÝ thông tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2 , HĐ 3)
Đảm nhận trách nhiệm, ứng phó ( HĐ2 , HĐ 3 )


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tÝch cùc
( H§ 2, H§ 3 )



 ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1, H§ 4 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT DạY HọC TÝCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân;
thảoluận nhóm; hỏi - đáp.


IV: <b><sub>Chn bÞ</sub></b>


 Bn t nhiờn vựng tõy nguyờn


Hình ảnh các dân tộc, các lễ hội, buôn làng tây nguyên


V: <b><sub>tiết trình dạy học</sub></b>
<i> 1. Kiểm tra bài cũ</i>


Tại sao bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ lại có sự phân hoá khí hậu
khác nhau?


Xỏc nh cỏc điểm du lịch của trung bộ?
2. Khám phá:


 Y/c hs sử dụng bản đồ t duy để trình bày những hiểu biết của bản thân
về vùng Tây Nguyên ( dân số, diện tích, đơn vị hành chính )


 Gv g¾n hiĨu biÕt cđa hs víi néi dung bµi míi.
3. KÕt nèi:



Hoạt động của thầy Hoạt động củatrị Nội dung
<b>Hđ 1: tìm hiểu vị trí địa lí</b>


<b>vµ giíi h¹n l·nh thỉ</b>


<b> - Bc 1: Quan sát bản đồ tự </b>
nhiên Việt Nam


? chỉ vị trí Tây Nguyên?
? xác định giới hạn lãnh
thổ, vùng tiếp giáp?


H: Nêu điều kiện đặc biệt


<i>- Hoạt động cả </i>
<i>lớp</i>


- Quan sát
- Xác định trên
bản đồ


<b>I: vị trí đạị lớ , gii hn lónh </b>
<b>th</b>


- Gắn liền với duyên hải Nam
Trung Bộ


- Vùng duy nhất không giáp
biển.



* ý nghÜa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

cña vïng?


H: nêu ý nghĩa của vị trí
địa lí?


<b>- Bc 2</b> : Hs trả lời kết hợp
chỉ bản đồ.


<b>- Bc 3</b> : Chèt kiến thức.


Trả lời


kt, an ninh quốc phòng.


<b>Hđ 2: tìm hiểu điều kiện </b>
<b>tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>


- Bc 1: Hs quan sát lợc đồ
tự nhiên ,kết hợp kênh chữ
- Bc 2: Gv chia nhóm thảo
luận theo nội dung bảng
phụ


- Bc 3: Y/c đại diện nhóm
trình bày kq


- Bc 4: ChuÈn kiÕn thøc


<b>* T/H : Nguyên nhân của </b>
sự suy giảm rừng tây


nguyờn? những tác động của
điều đó đến tình trạng chung
của rừng Việt nam?


Gv: Giới thiệu tranh ảnh
các cảnh đẹp nổi tiếng của
Tây Nguyên.


<i>- Hoạt động nhóm</i>
- Quan sát


- Hình thành
nhóm thảo luận
- Báo cáo kết quả
Nhận xét


- Trả lời


- Lắng nghe nghi
nhận


II: Điều kiện tự nhiên và tài
<b>nguyên thiên nhiên</b>


a hỡnh
t
khớ hậu


 sinh vật
 khống sản
 sơng ngịi


* néi dung b¶ng phụ- phụ
lục


<b>Hđ 3: điều kiện dân c- xà </b>
<b>hội</b>


<b>- Bc 1</b> : Hs quan sát một số
tranh ảnh về xà hội Tây
Nguyên


?Những dân tộc chủ yếu ở
Tây Nguyên?


? Tỡnh hỡnh kinh t xó hi
v vn hố tây ngun?
? Có những hình thức văn
hố gì đặc sắc? văn hố vật
thể và phi vật th?


? Hiện nay Tây nguyên có
những chuyển biến gì vỊ
kinh tÕ x· héi? T¹i sao mét
vïng nh vậy mà lại có tỷ lệ
dân thành thị rất cao?


<b>- Bc 2: Y/c đại diện cặp đơi</b>


trình bày.


<b>- Bc 3: Chèt kiÕn thøc.</b>


<i>- Suy nghĩ, cặp </i>
<i>đôi, chia sẻ</i>
- Quan sỏt


- Trả lời


- Nêu những loại
hình văn hoá Tây
nguyên bằng hiểu
biết XH


III: Dân c xà hội


- Đặc điểm : Tây nguyên là
địa bàn c trú của nhiều dân
tộc ít ngời, là vùng tha dân
nht c nc.


- Thuận lợi : Nền văn hoá
giàu bản sắc thuận lợi cho
phát triển du lịch.


- Khú khăn : Thiếu lao động
trình độ lao động cha cao.


<b> </b>



<b>4.Thùc hµnh lun tËp;</b>


 Hãy đánh dấu ( X) vào các ý sau: Thuận lợi và khó khăn cho phát
triển kt – xh của Tây Nguyên.


C¸c yÕu tè Thn lỵi Khã


khăn
a) Đất đỏ bazan chiếm 66% đất bazan của cả nớc X


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

c) Mùa khô kéo dài. X
d) Rừng tự nhiên chiếm diện tÝch lín X


e) Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo X


F) Dân c tha thớt, trình độ văn hố thấp. X
5.<sub> Võn dng.</sub>


Su tầm tài liệu nói vè 1 số công trình lớn ở Tây Nguyên.
6. Dặn dò, hd hs tù häc.


 Hớng dẫn hs trả lời làm bài tập trong sgk.
 Học bài cũ, đọc trớc nội dung bài sau.
VI. Phu lục


Bảng phụ hoạt động 2


ĐKTN_TN đặc điểm Tiềm năng Khú khn- gii



pháp
điạ hình Cao nguyên xếp tầng,


từ 500-1500m
Có 6 cao nguyên


Trồng cây cn


Du lịch Giao thôngCần đầu t xây
dung


khớ hu Mts m( lt)


Mùa khô kéo dài Phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dỡng
Tốt cho sấy phơi sản
phẩn cây CN


Dễ cháy rừng
Hạn hán


Cần cảnh báo và
có phơng pháp
khoan sâu hỗ trợ
Sông ngòi Nơi bắt nguồn của các


con sụng, chy theo 3
hng chính: về đơng
Nam Bộ, Cam Phu
chia, DH Nam Trung
B



Nhiều thác nghềnh
có giá trị thuỷ điện,
thuỷ lợi


Rừng 29% diện tích rừng cả


nc che ph cao, du lịch sinh thái, bảo vệ
đất..


Suy giảm do bị
chặt phá cần đợc
bảo vệ


đất Bazan chiểm 66%
din tớch dt Dazan c
nc


Trồng cây CN Dễ bạc màu
Trồng rừng đầu
nguồn


Canh tác hợp lí


*******************************************


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ sè V¾ng
9a 3 09 / 12/ 2010 35


9b 2 11 / 12 / 2010 35


9c 3 10 / 12 / 2010 36


TiÕt 31 - Bài 29


Vùng tây nguyên


<i>( Tiếp theo )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Trình bày đợc tình hình phát triển và phgân bố một số nghành kt chủ
yếu của vùng.


 Nhận biết đợc vai trò trung tâm kinh tế vùng của một số thành phố nh
Plây Ku, Buôn ma Thuật, Đà Lạt.


2. Kü năng:


Bit kt hp kờnh hỡnh v kờnh ch nhận xét và giải thích một số
vấn đề bức xúc ở Tây Nguyên.


 Đọc biểu đồ, lợc đồ để khai thác thông tin theo câu hỏi dẫn dắt.
3. Thái độ:


 ý thức cộng đồng trong khai thác tài nguyên thiên nhiên và du lịch.


II: <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thËp xư lÝ th«ng tin, phân tích ( HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3, HĐ 4)


Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
( H§ 1, H§ 2, H§ 3 )



 ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§ 1 , H§ 2, HĐ 3, HĐ 4 )


III: CáC PHƯƠNG PHáP / KÜ THT D¹Y HäC TÝCH CùC Cã
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Bản đồ t duy; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; Hs làm việc cá nhân;
thảoluận nhóm; hỏi - đáp.


IV: <b>ChuÈn bÞ</b>


 Bản đồ kinh tế vùng tây nguyờn


Tranh ảnh về các điểm du lịch nổi tiếng tây nguyên, sx cà phê
Sgk, vở ghi


V: <b>tiết trình dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ


? Trình bày ý nghĩa của vị trí Tây Nguyên ảnh hởng đến kinh tế, quốc
phòng.


? Đánh giá các điều kiện tự nhiên - TNTN ảnh hởng đến kinh tế vùng Tây
Nguyên


2. Kh¸m ph¸. ( sư dơng sgk )
3. KÕt nèi :


Hoạt động ca thy Hot ng ca trũ Ni dung



<b>Hđ 1: tìm hiểu tình hình </b>
<b>phát triển kinh tế của </b>
<b>nông nghiệp</b>


<b>- Bc 1: Gv y/c hs nhắc lại </b>
cơ cấu ngành nông nghiệp.
? Trong cơ cấu ngành trồng
trọt ở Tây Nguyên phát
triển những loại cây gì?
Phân bố ở đâu.


Quan sát H29.1 em có nhận
xét gì về diện tích và sản
l-ợng cà phê của vùng so với
cả nớc.


? Vì sao cây cà phê đợc
trồng nhiều ở vùng này
? Ngồi phát triển cây cơng
nghiệp, vùng cịn thế mạnh
trong vic trng cõy gỡ. Xỏc
nh phõn b.


? Ngành chăn nuôi có thế
mạnh gì.


<i>- Hot ng c lp</i>
- Nhc li kin
thc c



Trả lời


- Quan xát, trả lời
- Giải thích
nguyên nhân


- Trả lời


<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế.</b>


<b>1. Nông nghiệp</b>
* Trồng trọt


- Chủ yếu là trồng cây công
nghiệp: Cà phê, cao su, chè,
hồ tiêu, cà phê là cây trồng
diện tích lớn nhất ở Đăk
Lăk.


- Cây lơng thực: Lúa, cây
công nghiệp ngắn ngày.
- Hoa Đà Lạt nổi tiếng
<i>* Chăn nuôi</i>


- Chn nuụi gia súc lớn đợc
đẩy mạnh.


- TØnh Đăk Lăk và Lâm


Đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Quan sát bảng 29.1 nhận
xét tình hình phát triển
nơng nghiệp ở Tây Ngun.
<b>- Bc 2: Xác định lại trên </b>
bản đồ


<b>- Bc 3: chèt kiÕn thøc</b>


- Lên xác định
trên bản đồ


=> B¶o vƯ rõng đầu nguồn
là giữ gìn nguồn sinh thuỷ
cho Tây nguyên và vùng lân
cận


<b>Hđ 2: tìm hiểu tình hình </b>
<b>phát triển công nghiệp</b>
<b>- Bc 1 : GV y/c hs trả lêi </b>
c©u hái


?Trình bày tiềm năng để phát
triển cơng nghiệp


? Dựa bảng 29.2 tính tốc độ
phát triển cơng nghiệp thuỷ
năng. Nhận xét tình hình
phát triển CN.



? Xác định vị trí các nhà máy
thuỷ điện ở Tây Nguyên
? ý nghĩa việc phát triển
thuỷ điện ở Tây Nguyên.
? Xác định các trung tâm
công nghiệp và kể tên các
ngành công nhgiệp trong mi
trung tõm.


? Mô tả bức tranh hình
29.3.


? Theo em cơng nghiệp của
Tây Ngun trong tơng lai
có phát triển đợc khơng? Vì
sao?


<b>- Bc 2: Chèt kiÕn thøc</b>


<i>- Hoạt ng cỏ </i>
<i>nhõn</i>


- trình bày


- Quán sát, trả lời
- Nhận xÐt


- Xác định trên
bản đồ



- Tr¶ lêi


- Xác định trờn
bn


- Mô tả tranh 29.3


- Giải thích


<b>2. Công nghiÖp:</b>


- Tốc độ phát triển khá
nhanh nhng chậm hơn so
với cả nớc.


- Tiềm năng thuỷ điện lớn
(thuỷ năng)Yali đang đợc
xây dựng


- Khó khăn: Cơ sở hạ tầng
yu, trỡnh thp.


*Các trung tâm công nghiệp
- Kontum: chế biến lâm sản
- Plâycu: chế biến LT-TP,
lâm sản.


- Buôn mê thuật
- Đà lạt



<b>Hot ng 3: tỡm hiu </b>
<b>tỡnh hỡnh phỏt trin dịch </b>
<b>vụ</b>


<b>- Bc 1 : GV y/c hs tr¶ lêi </b>
c©u hái


? Hoạt động dịch vụ ở Tây
Nguyên phỏt trin da vo
li th no.


? Nêu tiềm năng xuất khẩu
nông sản ở Tây Nguyên
? Ngành XNK gặp khó
khăn gì và nêu giải pháp
khắc phục.


? Tại sao,nói tây Nguyên
có tiềm năng du lịch.


? HÃy nêu một số điểm du
lịch nổi tiếng của Tây
Nguyên.


<i>- Hoạt động cá </i>
<i>nhân</i>


- Tr¶ lêi



- Tr¶ lêi


- Nêu và chỉ trên
bản đồ, tranh ảnh


<b>3. dÞch vơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>- Bc 2 : Chốt kiến thức</b>
<b>Hđ 4: tìm hiểu các trung </b>
<b>tâm công nghiệp</b>


? Ch trờn bn cỏc trung
tâm kinh tế và nêu thế
mạnh của mỗi trung tâm.
- Gv : Chốt kiến thức


<i>- Hoạt động cả lớp</i>
- Lên xác định
trên bản đồ


<b>V: c¸c trung tâm công</b>
<b>nghiệp</b>


- PlâyCu


- Buôn Mê Thuật
- Đà Lạt


<b>4. Thực hành, luyện tập</b>



Khoanh tròn ý nào em cho rằng không thuộc nguyên nhân làm cho
Tây Nguyên trồng nhiều cà phê.


Din tớch t Bazan lớn nhất cả nớc.


 Khí hậu nhiết đới có một mùa ma, một mùa khô thuận lợi gieo trồng,
thu hoạch, bảo quản, chế biến.


 Trong ®iỊu kiƯn kinh tÕ mở, nớc ta xuất khẩu cà phê sang thị trờng
nhiều nớc trên thế giới.


Ngành CN chế biến cà phê xuất khẩu phát triển mạnh.
Có cao nguyên xếp tầng, dân tha nhất cả nớc.


5. Vận dụng


- Su tầm tài liệu nói về Đà Lạt
6. Dặn dò, hd học ở nhà.


- Học bài cũ, đọc trớc nd bài sau


***************************************


Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chØnh SÜ sè V¾ng
9a 3 16 / 12/ 2010 35


9b 2 18 / 12 / 2010 35
9c 1 16 / 12 / 2010 36



TiÕt 32 - Bµi 30
Thực hành


<b>so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm</b>
<b>ở trung du miỊn nói B¾c Bộ với Tây nguyên</b>
<b>I - Mục tiêu bài học:</b>


1. <i><b>KiÕn thøc: </b></i>


 Phân tích và so sánh tình hình sản xuất cây cơng nghiệp lâu năm ở
hai vùng: Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên về đặc điểm,
những thuận lợi và khó khăn, các giải pháp phát triển bền vững.
2. <i><b>Kỹ năng:</b></i>


 Rèn luyệnkỹ năng sử dụng phân tích bản đồ, bảng số liệu thống kê.
 Có kỹ năng viết và trình bày văn bản trớc lớp


<b>II:</b> <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thËp xö lí thông tin, phân tích, so sánh( HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3 )
Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ1,HĐ2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

 ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 2 )


<b>III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT DạY HäC TÝCH CùC Cã </b>
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; thảo luận nhóm; hỏi - đáp.
IV: <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>



 Lợc đồ kinh tế Việt nam, bản đồ tự nhiên Việt nam
- Giấy , mu, mỏy tớnh, thc


V: <b><sub>tiến trình dạy học</sub></b>


1. Kiểm tra bài cũ : Sử dụng câu hỏi trong sgk.
<b> 2. Kh¸m ph¸ :</b>


 Y/c học sinh đọc yêu cầu của bài.
<i><b> 3. Kết nối</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung


<b>Hoạt động 1/ Nhóm</b>
<b>Bớc1</b>: HS đọc và phân tích
nội dung bài tập.


<b>Bớc 2:</b> Gv phân cơng nhiệm
vụ cho các nhóm học tập
* Nhóm 1 Nghiên cứu về
tình hình sản xuất cây cơng
nghiệp lau năm ở vùng trung
du và đồi núi phía Bắc


* Nhóm 2: Nghiên cứu về
tình hình sản xuất cây công
nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên


<b>Bớc 3:</b> Đại diện các nhóm


trình bày ý kiến


<b>Bớc 4:</b> Gv chuẩn kiÕn thøc
(Theo néi dung b¶ng sau)


<i>- H đ nhóm</i>
- Hs c bi


- Đại diện nhóm
tình bày kq


- Tiếp thu


<b>* Bài tập 1</b>


<b>a, </b><i>Tình hình cây công nghiệp</i>


Hoàn thành b¶ng sau:
Miên


Y tố


<b>Td và núi Bắc Bộ</b>


<b>( Nhóm1)</b> <b>Tây Nguyên( Nhóm 2)</b>


<b>Đặc</b>
<b> điểm</b>
<b> tự </b>
<b>nhiên</b>


<b> xà hội</b>


- Diện tích 632,9 nghìn ha
(c<i>hiếm 42,9% diện tích cây </i>
<i>công nghiệp lâu năm của c </i>
<i>n-ớc</i>)


- Địa hình chủ yếu là núi cao
hiểm trở, bị cắt xẻ lớn.


- Đất đai phổ biến là đất Fera lit
trên đá diệp thạch và đất đá vơi
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có
mùa đơng lạnh nhất nứơc, có sự


- 764,9 nghìn ha ( <i>chiếm 4,7% diện </i>
<i>tích cây công nghiệp lâu năm của cả </i>
<i>nớc)</i>


- a hỡnh: gm cỏc cao nguyên xếp
tầng bề mặt tơng đối bằng phẳng


- Đất đai chủ yếu là đất đỏ ba gian
( g<i>ần 1,4 triu ha</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

phân hoá phức tạp


- Dõn số: 11,5 triệu ngời(2002).
Là địa bàn c trú của nhiều dân
tộc ít ngời, có nhiều kinh


nghiệm trong trồng cây cơng
nghiệp


- Cơ sơ vật chất cịn có nhiều
yếu kém cha đáp ứng đợc cho
sản xuất.


- Dân số: 4,4 triệu ngời (2002)
-Trình độ dân trí thấp, thiếu lao động
có trình độ cao


- C¬ së vật chất còn yếu kém


- Hiện đang có các chính sách phát
triển vùng chuyên canh cây công
nghiệp


<b>Tình</b>
<b> hình</b>
<b> sản </b>
<b>xuất</b>


*Chè( <i>Phú Thọ, Thái </i>
<i>Nguyên. Yên Bái</i>)


- Với diện tích 67,7 nghìn ha,
chiếm 68,8% cả nớc, lợng


47,0nghìn tấn, chiếm 62,1% sản
lợng chè cả nớc



* C phờ chỉ mới trồng thử
nghiệm ở một số địa phơng.
- Ngồi ra cịn có cây hồi , quế,
sơn ( <i>Với quy mô không lớn)</i>
và cây ngắn ngày nh thuốc lỏ (
<i>Lng sn)</i>


* <b>Cà phê</b> là cây trồng chủ lực cây
xuất khẩu của vùng vá của cả nớc ta
- Diện tích: 480,8 nghìn ha, chiếm
85% diện tích cà phê cả nớc; sản
l-ợng761,1 nghìn tấn, chiếm 90,6% sản
lợng cả nớc


* <b>Chè</b>: 24,2 nghìn ha chiếm 24,6%
diện tích chè cả nớc, Sản lợng 20,5
nghìn tấn( <i>chiếm 27,1% sản lợng </i>
<i>chè cả nớc</i>)


* <b>Cao su</b>:DT: 82,4 ngh×n ha chiÕm
19,8% diƯn tÝch cao su cả nớc; 53,5
ngìn tấn, chiếm 17,2% sản lợng mủ
cao su cả nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>HĐ 2: Giải thích cho sự </b>
<b>khác biệt</b>


- Tổng diện tích cây công
nghiệp lâu năm vùng nào


chiếm diện tích nhiều so với
cả nớc ?


- Diện tích, sản lợng cà phê
chè ở Tây Nguyên so với
TDMNBB ?


- Vỡ sao có sự khác biệt đó?
- Gv: Chốt kiến thức.


<i>- Hđ nhóm / cặp</i>
- Đại diện cặp đơi
trình bày.


- TiÕp thu


<b>b. Giải thích cho sự khác </b>
<b>biệt</b>


- S khỏc nhau v vị trí địa
lý dẫn đến sự khác nhau về các
điều kiện tự nhiên( <i>khí hậu, đất</i>
<i>đai, địa hình....)</i>


+ Miền núi trung du có mùa
đơng lạnh, đất Feralít có độ phì
khơng cao, địa hình núi cao bị
cắt xẻ, ít mặt bằng lớn... ảnh
h-ởng đến quy mơ và cơ cấu sản
xuất



+ Tây Ngun có nền nhiệt độ
cao, địa hình tơng đối bằng
phẳng. Đất đỏ ba gian có độ
phì cao, thích hợp vi quy mụ
chuyờn canh cõy cụng nghip


<b>HĐ 3: Hđ Cá nhân</b>


<b>Bài tập 2</b>: Viết báo cáo ngắn gọn về tình hình sản xuất tiêu thụ sản phẩm cả hai
vùng:


<b>a. Cây cà phê: </b>


* Tình hình sản xuÊt:


- Điểm qua vài dòng đơn giản về điều kiện sn xut


- Đợc trồng chính ở Tây Nguyên đây là cây trồng xuất khẩu chủ lực của vùng và
của cả nớc ta. Với diện tích là: 480,7nghìn ha chiếm 85% diện tích cả nớc , sản
l-ợng là 20,5 nghìn tấnchiếm 90,6% sản ll-ợng cà phê của cả nớc


- Chủ yếu ở: Đắc Lắc, GiaLai, Lâm Đồng
* Khả năng tiêu thụ:


- C phờ c Lc l mt hng đợc thị trờng thế giới a chuộng với tính chất thm
ngon ca nú.


- Các nớc nhập khẩu nhiều cà phê của nớc ta là: Nhật bản , Cộng hoà liên bang
Đức.



* Cây cà phê ở vùng núi và trung du Bắc Bộ chỉ mới trồng thử nghiệm mà thôi.


<b>b. Cây chè: </b>


* ở Tây Nguyên cũng là cây trồng khá quan trọng trong vùng: phân bố ở Lâm
Đồng, Plây Ku; diện tích: 24,2 nghìn ha chiếm 24,6% diện tích chè cả nớc; sản
l-ợng: 20,5 nghìn tấn chiếm 27,12% sản lợng chè cả nớc khô cả nớc. Chè góp phần
quan trọng làm cho giá trị sản lợng nông nghiệp của vùng cao thêm.


* ở Vùng núi và Trung Du Bắc bộ: Chè là cây trồng quan trọng của vùng và cũng là
cây có sản phÈm xuÊt khÈu quan träng trong vïng.


- Chè đợc trồng nhiều ở các tỉnh: Thái Nguyên, Phú Thọ, Yên Bái, Bắc Giang....và
là loại thức uống đợc nhiều nớc trên thế giới a chuộng: EU, Tây á, Nhật Bản, Hàn
Quốc.


* <b>Tóm lại</b> hai loại cây cà phê và chè là cây công nghiệp quan trọng của nớc ta
và đợc trồng ở Tây Nguyên, Đồi núi vầ trung du Bắc Bộ, có nhu cầu thị trờng lớn
và giá cả đang ổn định.


3. <i><b>Cđng cè, lun tËp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Thu b¸o c¸o về nhà chấm lấy điểm vào sổ.
4.<i><b>Dặn dò, hd hs tù häc </b></i>


- HD học sinh chuẩn bị bài ôn tập học ki I.


*************************************





Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh SÜ sè V¾ng
9a 1 23 / 12/ 2010 35


9b 2 25 / 12 / 2010 35
9c 3 23 / 12 / 2010 36


<b> </b>TiÕt 33:

<b>Ôn tập học kỳ i</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>:
1. <i><b>KiÕn thøc:</b></i>


 Hiểu và trình bày đợc một số đặc điểm về dân c nớc ta.


 Hiểu và trình bày đợc tiềm năng phát triển kinh tế của một số ngành
kt, các vùng kt nớc ta. Thế mạnh của mỗi vùng, những tồn tại và giải
pháp khắc phc khú khn.


2. <i><b>Kỹ năng:</b></i>


Bit h thng hoỏ cỏc kiến thức cơ bản, trọng tâm của chơng trình đã
học


 Có kỹ năng so sánh, vẽ biểu đồ, đọc biểu đồ và các kỹ năng khác.
<b>II:</b> <b>các kỹ năng cơ bản sống đợc giáo dục trong bài</b>.


 Thu thập xử lí thông tin, phân tích, so sánh( HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3 )
Đảm nhận trách nhiệm , øng phã ( H§2, H§ 3)



 Giao tiÕp : trình bày suy nghĩ / ý tởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác làm việc nhóm ( H§2,H§ 3)


 ThĨ hiƯn sù tù tin ( HĐ 3 )


<b>III: CáC PHƯƠNG PHáP / Kĩ THUậT DạY HäC TÝCH CùC Cã </b>
<b>THĨ Sư DơNG.</b>


 Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; thảo luận nhúm; bn t duy;
hi - ỏp.


<b>IV.Phơng tiện dạy - häc</b>:


- Bản đồ: TN, HC, KT Việt Nam , bảng phụ…
- Sgk ,Vở nghi bài ...


<b>III.</b> : <b>tiÕn tr×nh dạy học</b>


1. <i><b>Kiểm bài cũ</b></i>: (Kết hợp giờ «n tËp).


2. <i><b>Kh¸m ph¸:</b></i> Gv kh¸i qu¸t néi dung tiến hành trong giờ ôn tập
3. <i><b>Kết nèi</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Hđ 1: </b>Tìm hiểu phần địa lí
dân c


<b>- Bc 1</b>: Y/c hs trả lời câu hỏi
? Trình bày một số đặc điểm
về dân c nớc ta ?



<b>- Bc 2</b>: Gv chốt kiến thức


<i>- Hđ cả lớp</i>
- Hs trả lời


<b>1. Địa lí dân c</b>


- Nc ta có 54 dân tộc, dân c
dân tộc mỗi vùng có sự khác
nhau về đặc điểm và tình hình
phát triển kinh tế.


<b>Hđ 2: </b>Tìm hiểu phần địa lí
kinh tế


<b>- Bc 1</b>: Y/c hs trả lời câu hỏi
? Trình bày tình hình phát triển
kinh tế nớc ta từ năm 1945 đến
nay.


? Phân tích các nhân tố tự
nhiên - kinhtế - xã hội ảnh
h-ởng đến sự phát triển và phân
bố: NN, CN, DV


<b>- Bc 2</b>: Y/c đại diện cặp đơi
trình bày


<b>- Bc 3</b>: Gv chèt kiÕn thøc



<i>- HĐ thảo luận cặp </i>
<i>đôi</i>


- Hs thảo lun cp
ụi


<b>2. Địa lí kinh tế</b>


- Nền kt nớc ta trải qua nhiều
giai đoạn phát triển, gắn liền
với quá trình dựng nớc và giữ
nớc


- Thành tựu, thách thức
- Đặc điểm phát triển : NN,
CN, DV.


<b>Hđ 3</b>: Tìm hiểu sự phân hoá
lÃnh thổ


<b>- Bc 1: Gv hớng dẫn hs ôn </b>
lại kiến thức về các vùng
kinh tế theo hình thức thảo
luận.( Bảng phụ )


<b>- Bc 2: Y/c đại diện nhóm </b>
trình bày kq.


<b>- Bc 3: Gv chèt kiÕn thøc</b>



<i>- Th¶o luËn nhãm</i>
- Thảo luận


- Đại diện nhóm
trình bày kq


<b>3. Sự phân hoá lÃnh thổ.</b>


4. <i><b>Thực hành, Luyện tập:</b></i>


- GV: Nhận xét, đánh giá cách ôn tập của HS cho điểm một số em.
- GV kết luận lại nội dung bi t 1 - 29.


5. <i><b>Dặn dò, Hd hs tự häc.</b></i>


- HD HS tù «n tËp ë nha tõ bµi 1 - 29
- Chn bÞ cho tiÕt sau <b>kiĨm tra häc kú I</b>.


<b>VI. </b>phơ lơc


Vùng Vị trí địa lí Tài ngun thiên nhiên Dõn c xó hi Kinh t
1.Trung


du và
miền
núi Bắc


- Nằm ở


phía Bắc đất
nớc


- Đặc điểm: đại hình cao,
cắt xẻ mạnh, khí hậu có
mùa đơng lạnh, nhiu loi
khoỏng sn, tr lng thu
nng di do.


- Địa bàn c trú
của nhiều dân
tộc ít ngời


- Ch yếu
phát triển nn.
Cn, dv cha
phát triển
2. Đồng
bằng
sông
Hồng
- ĐBSH
gồm đồng
bằng châu
thổ, dải đất
rìa Trung du
và vịnh Bắc
Bộ.


§Êt : Phï sa víi S lớn


Mặn, phèn, xám, feralit,
lầy thụt


Hệ thống sông lớn:
Hồng, thái Bình


Khớ hu: Nhit i giú
mựa cú mựa đông lạnh


- Đặc điểm :
dân c đông
đúc nhất cả
n-ớc, MĐDS
trung bình là
1179 ngời/
Km2


- Lµ vùng đi
đầu về phát
triển : Cn,
nn, dv


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Trung
Bộ


hẹp ngang,
kéo dài
cầu nối giữa
BB với miền
nam, quan


trọng về an
ninh quốc
phòng


trờng sơn chắn phía
tây,bờ biển kéo dài


- Sụng ngũi: ngn v dc
- Khí hậu: Nhiệt đới gió
mùa …


cđa nhiỊu d©n
tộc ít ngời dân
c dân tộc có sự
khác nhau giữa
các vùng.


phỏt trin


4.
Duyên
hải
Nam
Trung
Bộ


- LÃnh thổ
hẹp ngang,
kéo dài
cầu nối giữa


BTB với
miỊn nam,
quan träng
vỊ an ninh
qc phßng


- Đặc điểm: Các tỉnh đều
có núi, gị đồi ở phía tây,
dải đồng bằng ở phía
đơng


- Sơng ngịi: ngắn và dốc
- Khí hậu: Nhiệt đới gió
mùa …


- Sinh vật:


-- Địa bàn c trú
của nhiều dân
tộc ít ngời dân
c dân tộc có sự
khác nhau giữa
các vùng.


- ang trờn
phỏt trin


5. Tây
Nguyên



- Gắn liền
với duyên
hải Nam
Trung Bộ
- Vùng duy
nhất không
giáp biển.


- Cao nguyên xếp tầng,
từ 500-1500m


- Khí hậu mát mẻ
- Sông ngòi:
- Sinh vật:


-- Địa bàn c trú
của nhiều dân
tộc ít ngời, dân
c dân tộc có sự
khác nhau giữa
các vùng.


- Đang trên
đà phát triển


**********************************************
TiÕt 35


<b>KiĨm tra häc k× I</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×