Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Tuan 10 lop 5 CKTKNBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.07 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai, ngày 5 tháng 12 năm 2011</b> <b> </b>
<b>BUỔI SÁNG</b>


Tiết 1 <b>CHÀO CỜ</b>


Tiết 2 <b>Tiếng Việt</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc trơi chảy, lưu lốt các bài tập đọc đã học; tốc độ 100 tiếng/ phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính,
ý nghĩa của bài thơ, bài văn.


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo
mẫu trong SGK.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phiếu các bài tập đọc.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS ôn lại các bài</b>
văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ
quốc em, Cánh chim hịa bình. Con người với
thiên nhiên, trau dồi kỹ năng đọc. Hiểu và


cảm thụ văn học (đàm thoại).GV cho HS bốc
thăm chọn bài để đọc.


<b>* Hoạt động 2: Lập bảng thống kê</b>


- GV hướng dẫn HS lập bảng thống kê các
bài tập đọc đã học.


-GV nhận xét, sửa sai


<i>GDHS kĩ năng hợp tác để hoàn thành bảng</i>
<i>thống kê và sự tự tin khi thuyết trình kết quả.</i>
<b>3. Củng cố- dặn dị: </b>


Học thuộc lịng và đọc diễn cảm.
Chuẩn bị: “Ơn tập(tt)”.


Nhận xét tiết hoïc


- HS đọc nối tiếp nhau bốc thăm
đọc và trả lời câu hỏi về bài đọc
- HS K-G đọc diễn cảm cả bài thơ,
bài văn; nhận biết được một số
biện pháp nghệ thuật được sử dụng
trong bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập 2.


- HS thống kê các bài tập đọc, bài
thơ đã học



- HS sửa bài , nhận xét


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 3 <b> Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết:


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.


- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau


- Giải bài toán có liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phấn màu, bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Luyện tập chung</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS laøm baøi



<b>Baøi 2:</b>


<b> - GV cho HS nêu yêu cầu</b>
- Cho HS làm bài.


- GV nhận xét.
<b>Bài 3: </b>


- Cho HS nêu yêu cầu, thi đua giải
<b>Bài 4:</b>


<b> - GV cho HS nêu bài toán.</b>


- GV u cầu HS xác định dạng tốn có
liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”


- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét.


3. Củng cố dặn dò
- HS nhắc lại nội dung.
- Chuẩn bị: “Kiểm tra”


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài và nêu kết quả
- Lớp nhận xét.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.


- Lớp nhận xét.
- 2 nhóm thi đua.
- HS đọc đề.


- HS làm bài và sửa bài.
-Lớp nhận xét.


-HS nêu
<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tieát 4 <b> Khoa hoïc </b>


<b> PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi tham
gia giao thơng đường bộ.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK
- HSø: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Phòng tránh bị xâm hại.</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>v Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>


<b>* Bước 1: Làm việc theo cặp. </b>



-Yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3,4 trang
40 SGK, chỉ ra những vi phạm của người tham
gia giao thơng trong từng hình.


<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


® GV nhận xét, kết luận


<i>GDHS biết phán đốn các tình huống có nguy</i>
<i>cơ dẫn đến tai nạn.</i>


v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
<b>* Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>


- Yêu cầu HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát
các hình 5, 6, 7 SGK và phát hiện những việc
cầm làm đối với người tham gia giao thông
được thể hiện qua hình.


<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện
pháp an toàn giao thơng.


® GV kết luận


<i>GDHS phải biết thực hiện đúng luật an tồn</i>
<i>giao thơng để phịng tránh tai nạn GTĐB</i>
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>



- Chuẩn bị: Ơn tập Con người và sức khỏe.
- Nhận xét tiết học .


- HS quan sát theo nhóm đôi
- HS trình bày kết quả


- HS nhận xét, bổ sung


- HS quan sát theo nhóm đôi


-Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi
và chỉ định các bạn trong nhóm
khác trả lời.


- HS nhận xét, bổ sung


<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BUỔI SÁNG</b>


Tiết 1 ANH VĂN
Tiết 2 THỂ DỤC
Tiết 3 Tiếng việt


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS đọc trơi chảy, lưu lốt các bài tập đọc đã học tốc độ 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính ,ý
nghĩa của bài thơ, bài văn.


-Nghe viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá
5 lỗi


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, phiếu ghi bài đọc, bảng nhóm.
- HS: SGK, vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC </b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa </b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra tập đọc và học</b></i>


<i><b>thuộc lòng</b></i>


- GV kiểm tra cho điểm những HS tiếp
theo và những em chưa đạt yêu cầu ở tiết
trước


<b>v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe</b>


<i><b>viết chính tả</b></i>


- GV cho HS hiểu nghĩa các từ trầm trịch,


canh cánh, cơ man


-Nêu nội dung của bài văn ?


<i>GDHS có ý thức BVMT thơng qua việc lên</i>
<i>án những người phá hoại môi trường thiên</i>
<i>nhiên và tài nguyên đất nước.</i>


- GV hướng dẫn HS tập viết các tên riêng
(Đà, Hồng), các từ dễviết sai chính tả: nỗi


- HS bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi ứng với nội dung cần luyện
đọc


- HS K-G đọc diễn cảm cả bài thơ,
bài văn; nhận biết được một số biện
pháp nghệ thuật được sử dụng trong
bài.


-HS neâu nghóa


-Thể hiện nỗi niềm trăn trở,băn
khoăn về trách nhiệm của con
ngườiđối với việc bảo vệ rừng và
giữ nguồn nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

niềm, ngược, cầm trịch, đỏ lừ
- Cho HS viết bài vào vở



<b>v Hoạt động 3: Chấm, chữa bài</b>


<b>- GV thu chấm một số bài</b>
<b>- GV nhận xét, tổng kết lỗi</b>
<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


-Về nhà tiếp tục luyện đọc.
-Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 3”.
- Nhận xét tiết học


- HS viết bài vào vở
- HS soát lỗi, chữa bài


<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


...
...


Tiết 4 Toán <b> </b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


Tiết 3, 4 Toán <b> </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp học sinh :



- Nắm vững cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Giải tốn có liên quan đến đổi đơn vị đo, hình học.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV: SGK, các bài tốn -HS: vở, vở nháp


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. KTBC: Ôn cách viết số đo diện tích dưới dạng</b>
<i><b>số thập phân</b></i>


- HS nêu bảng đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ
bé đến lớn


- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề
- GV nhận xét


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài


- HS neâu


- HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc
phải.


<b> Bài 1 : : Điền số vào chỗ chấm :</b>
a) 2ha 4 m2<sub> = ………ha;</sub>


49,83dm2<sub> = ……… m</sub>2
b) 8m2<sub>7dm</sub>2 <sub>= ……… m</sub>2<sub>;</sub>
249,7 cm2<sub> = ………….m</sub>2
Baøi 2<b> : Điền dấu > ; < =</b>


a) 16m2<sub> 213 cm</sub>2<sub> …… 16400cm</sub>2<sub>;</sub>
b) 84170cm2<sub> ……. 84,017m</sub>2
c) 9,587 m2<sub> ……9 m</sub>2.<sub>60dm</sub>2
<b>Baøi 3 : </b>


Nửa chu vi một khu vườn hình chữ nhật là
0,55km, chiều rộng bằng 5<sub>6</sub> chiều dài. Hỏi
diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu m
vuông ? bao nhiêu ha ?


<b>Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều</b>
dài 32 m , chiều rộng bằng


1



4<sub>chiều dài.</sub>


a/ Tính diện tích mảnh đất đó?
b/ Người ta dùng


1


4 diện tích mảnh đất để


trồng rau. Tính diện tích phần đất cịn lại?
<b>3. Củng cố-dặn dị</b>


- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<i>Bài giải :</i>


a) 2ha 4 m2<sub> = 2,000004ha;</sub>
49,83dm2<sub> = 0,4983 m</sub>2
b) 8m2<sub>7dm</sub>2 <sub>= 0,07 m</sub>2<sub>;</sub>
249,7 cm2<sub> = 0,02497m</sub>2
<i>Bài giải :</i>


a) 16m2<sub> 213 cm</sub>2<sub> > 16400cm</sub>2<sub>; </sub>
(160213cm2<sub>)</sub>


b) 84170cm2<sub> < 84,017m</sub>2
(840170cm2<sub>)</sub>
c) 9,587 m2<sub> < 9 m</sub>2.<sub>60dm</sub>2


(958,7dm2<sub>) (960dm</sub>2<sub>)</sub>
<i>Bài giải :</i>


Đổi : 0,55km = 550m


Chiều rộng của khu vườn là :
550 : (5 + 6) 5 = 250 (m)
Chiều dài của khu vườn là :
550 – 250 = 300 (m)
Diện tích khu vườn đó là :
300 250 = 75 000 (m2<sub>)</sub>
= 7,5 ha


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* RUÙT KINH NGHIỆM</b>


...
...
Tiết 5 Tiếng Việt


<b>TẬP ĐỌC: ƠN CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 9</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu, đọc diễn cảm các bài tập đọc Cái
<i>gì quý nhất ?, Đất Cà Mau. Trả lời các câu hỏi trong bài.</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK - HSø: SGK
II. Các hoạt động dạy học:



<b>1. KTBC: </b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>v Hoạt động 1: Rèn kĩ năng đọc đúng, diễn</b>
<i><b>cảm</b></i>


- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn, cả bài từng
bài tập đọc


- HS đọc theo hình thức nối tiếp nhau
-HS luyện đọc từ, câu, đoạn khó
- HS đọc diễn cảm


- Cho 2 HS thi đọc các bài TĐ. - Mỗi bài 2 HS đọc
- GV nhận xét-tuyên dương.


<b>v Hoạt động 2: Rèn KN đọc hiểu</b>


- Yêu cầu HS đọc & trả lời từng câu hỏi


(GV giúp HS yếu trả lời). - HS trả lời lần lượt từng câu hỏi dướimỗi bài ứng với đoạn vừa đọc
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


- HS nêu nội dung của bài 2 bài TĐ - 2 HS nêu


-GV nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>



- GV chốt lại nội dung tiết học.
- Dặn HS về đọc lại bài + TLCH
- GV nhận xét tiết học.


<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


...
...


<b>Thứ tư, ngày 7 tháng 12 năm 2011</b>
<b>BUỔI SÁNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (TIẾT 3)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS đọc trơi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học tốc độ 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa của bài thơ, bài văn.


-Tìm và ghi lại các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học
(BT2)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. - HS: SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC </b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>



<b>vHoạt động 1: </b> <i><b>Kiểm tra tập đọc và</b></i>
<i><b>học thuộc lòng</b></i>


- GV kiểm tra cho điểm những học sinh
tiếp theo và những em chưa đạt yêu
cầu ở tiết trước


<b>v Hoạt động 2: HD làm BT2</b>
- GV Ghi lên bảng 4 bài tập đọc


<i>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</i>
<i>Một chuyên gia máy xúc</i>


<i>Kì diệu rừng xanh</i>
<i>Đất Cà Mau</i>
-GV nhận xét


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


-Về nhà tiếp tục luyện đọc.
-Chuẩn bị: “Ơn tập tiết 4”.
- Nhận xét tiết học


- HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
ứng với nội dung cần luyện đọc


- HS K-G đọc diễn cảm cả bài thơ, bài
văn; nhận biết được một số biện pháp
nghệ thuật được sử dụng trong bài.



- HS neâu yêu cầu


- HS chọn và ghi lại bài văn mình thích
đọc và chi tiết thích nhất trong bài văn.
- HS nêu chi tiết mình thích trong mỗi bài
văn, HS K-G giải thích nêu cảm nhận về
chi tiết thích thú trong bài văn.


HS nhận xét bổ sung


<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


...
...


Tiết 2 Tốn


<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phấn màu, bảng nhóm - HS: Vở bài tập, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: KTÑK</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>



<b>vHoạt động 1: Hướng dẫn HS biết thực hiện</b>


<i><b>phép cộng hai số thập phân.</b></i>
-GV nêu bài tốn dưới dạng ví dụ.


-GV theo dõi ở bảng con, nêu những trường
hợp xếp sai vị trí số thập phân và những
trường hợp xếp đúng.


-GV nhận xét.


-GV giới thiệu ví dụ 2.
- GV nhận xét.


-GV nhận xét chốt lại ghi nhớ.


<b>vHoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS thực hành</b></i>
<i><b>phép cộng hai số thập phân, biết giải bài</b></i>
<i><b>toán với phép cộng các số thập phân.</b></i>


<b>Bài 1: GV cho HS đọc yc rồi làm bài</b>


-GV nhận xét.


<b>Bài 2: GV huớng dẫn</b>


-Giáo viên nhận xét.
<b>Bài 3: GV huớng dẫn</b>



-Giáo viên nhận xét.


-HS thực hiện.
1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm


429 cm = 4,29 m


-HS nhận xét kết quả 4,29 m từ đó
nêu cách cộng hai số thập phân.
-HS nhận xét cách xếp đúng.
-HS nêu cách cộng.


-HS làm bài.
-HS nhận xét.
-Nêu từng bước làm.
- HS rút ra ghi nhớ.


- HS đọc đề.


- HS làm bài, sửa bài a, b. HS K-G
làm cả bài.


- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề.


- HS làm bài. sửa bài a, b, HS K-G
làm cả bài.


- Lớp nhận xét.



- HS đọc đề – phân tích đề.
- HS làm bài.


- HS sửa bài.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>


- Cho HS nêu cách cộng hai số thập phân
-Chuẩn bị: Luyện tập.


-Nhận xét tiết học


- HS nêu
<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


...
...
Tiết 3 Tiếng Việt


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 4)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Lập được các bảng từ ngữ (danh từ động từ, tính từ , thành ngữ, tục ngữ ) về chủ điểm đã
học (BT1).


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu (BT2)
II. Chuẩn bị:



- GV: Bảng nhóm giải bài tập 1,2 - HS: VBT, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>Bài 1: Lập bảng từ ngữ về chủ điểm đã</b>
học theo mẫu


- yêu cầu HS thảo luận nhóm.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.• - 1 HS nêu u cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày
<b>1/Việt Nam –Tổ quốc em</b>


Danh từ:Tổ quốc,đất nước,giang sơn,nước
non,quê hương,…


Động từ,tính từ:bảo vệ,giữ gìn,kiến
thiết,khơi phục,…


Thành ngữ:q cha đất tổ,nơi chơn nhau
cắt rốn,u nước thương nịi,…


<b>2/Cánh chim hòa bình </b>


Danh từ: hịa bình,trái đất,mặt đất



Động từ,tính từ:hợp tác ,bình n, thanh
bình, sum họp,…


Thành ngữ,tục ngữ:bốn biển một nhà,vui
như mở hội,kề vai sát cánh,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Baøi 2:</b>


- Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Từ trái nghĩa?


- Tìm ít nhất 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái
nghĩa với từ đã cho.


® Học sinh nêu ® Giáo viên lập thành


bảng.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


-GV dặn dị HS về nhà tiếp tục luyện
đọc


-Chuẩn bị diễn kịch “Lòng dân”
-Nhận xét tiết học.


3/ Con người với thiên nhiên


Danh từ: bầu trời,biển cả,sơng ngịi,,kênh


rạch,mương máng,…


Động từ,tínhtừ: bao la, vời vợi,mênh
mông,..


Thành ngữ,tục ngữ: lên thác xuống
ghềnh, góp gió thành bão,..


- HS nêu yêu cầu
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm bài.


- Lần lượt học sinh nêu bài làm, các bạn
nhận xét (có thể bổ sung vào).


- Lần lượt học sinh đọc lại bảng từ.


<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


...
...
Tiết 4 <b>Đạo đức </b>


<b>TÌNH BẠN </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Biết được bạn bè phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những lúc khó khăn,</b>
hoạn nạn.


- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: SGK
- HS: SGK,VBT


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Nhớ ơn tổ tiên</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>v</b> <b>Hoạt động 1: Đàm thoại.</b>


1/ Hát bài “lớp chúng ta đồn kết”
2/ Đàm thoại.


- Bài hát nói lên điều gì?


- Lớp hát đồng thanh.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Lớp chúng ta có vui như vậy khơng?
- Điều gì xảy ra nếu xung quanh chúng ta
khơng có bạn bè?


- Trẻ em có quyền được tự do kết bạn
không? Em biết điều đó từ đâu?


- <b>Kết luận: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em</b>
cũng cần có bạn bè và có quyền được tự do
kết giao bạn bè.



v <b>Hoạt động 2: Phân tích truyện đơi bạn.</b>
- GV đọc truyện “Đơi bạn”


- Nêu yêu cầu.


- Em có nhận xét gì về hành động bỏ bạn để
chạy thoát thân của nhân vật trong truyện?
- Em thử đốn xem sau chuyện xảy ra, tình bạn


giữa hai người sẽ như thế nào?


- Theo em, bạn bè cần cư xử với nhau như
thế nào?


- GV keát luận


v <b>Hoạt động 3: Làm bài tập 2.</b>


-Sau mỗi tình huống, GV yêu cầu HS tự liên
hệ


· Liên hệ: Em đã làm được như vậy đối với


bạn bè trong các tình huống tương tự chưa?
Hãy kể một trường hợp cụ thể.


- Nhận xét và kết luận về cách ứng xử phù
hợp trong mỗi tình huống.


a) Chúc mừng bạn.



b) An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.


c) Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn bênh
vực.


d) Khuyên ngăn bạn không sa vào những
việc làm không tốt.


đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái, nhận
khuyết điểm và sửa chữa khuyết điểm.


e) Nhờ bạn bè, thầy cô hoặc người lớn
khuyên ngăn bạn .


v <b>Hoạt động 4: (Bài tập 3) </b>


- Nêu những biểu hiện của tình bạn đẹp.


® GV ghi bảng.


viên trong lớp.
- HS trả lời.


- Trẻ em được quyền tự do kết bạn,
điều này được qui định trong quyền
trẻ em.







-- Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.


- Không tốt, không biết quan tâm,
giúp đỡ bạn lúc bạn gặp khó khăn,
hoạn nạn.


- HS trả lời.


- Làm việc cá nhân bài 2.


- Trao đổi bài làm với bạn ngồi
cạnh.


- Trình bày cách ứng xử trong 1 tình
huống và giải thích lí do


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV kết luận
- Đọc ghi nhớ.


<b>v</b> <b>Hoạt động 5: Làm bài tập 1.</b>


- Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
• Thảo luận làm 2 bài tập 1.



• Sắm vai vào 1 tình huống.


- Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật.
- Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn
làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em
khun ngăn bạn?


- Em nghó gì khi bạn khuyên ngăn không cho
em làm điều sai trái? Em có giận, có trách
bạn không? Bạn làm như vậy là vì ai?


- Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong đóng
vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù
hợp hoặc chưa phù hợp? Vì sao?


® Kết luận


<i>GD HS phải biết cảm thông chia sẻ với bạn</i>
<i>bè.</i>


vHoạt động 6: Tự liên hệ.
-GV yêu cầu HS tự liên hệ


® Kết luận: Tình bạn khơng phải tự nhiên đã


có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai
phía.


<i>GD HS biết phê phán, đánh giá những quan</i>


<i>niệm sai, những hành vi ứng xử không phù</i>
<i>hợp với bạn bè.</i>


v <b>Hoạt động 7: Hát, kể chuyện, đọc thơ, ca</b>
<i><b>dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.</b></i>


- Giới thiệu thêm cho HS một số truyện, ca
dao, tục ngữ… về tình bạn.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ
- Nhận xét tiết học.


- HS nêu những tình bạn đẹp trong
trường, lớp mà em biết.


- HS đọc


- HS thảo luận – trả lời.


- Chon 1 tình huống và cách ứng xử
cho tình huống đó ® sắm vai.


- Các nhóm lên đóng vai.
- HS trả lời.


- HS trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.



- HS liên hệ và tự liên hệ


- HS thực hành
- HS lắng nghe


<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


...
...
..


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết cách bày, dọn một bữa ăn ở gia đình .


- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình .
- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trước và sau bữa ăn .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV: Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
- HS: SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1. KTBC: Luộc rau</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>Hoạt động 1: </b> <i><b>Tìm hiểu cách bày món ăn và</b></i>


<i><b>dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .</b></i>


- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a ,
đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc
bày món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Tóm tắt các ý trả lời của HS ; giải thích , minh
họa mục đích , tác dụng của việc bày món ăn ,
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .


- Gợi ý HS nêu cách sắp xếp các món ăn , dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình .


- Nhận xét , tóm tắt một số cách bày món ăn phổ
biến ; giới thiệu tranh , ảnh một số cách bày món
ăn , dụng cụ ăn uống để minh họa .


- GV nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa
ăn : Dụng cụ phải khơ ráo, vệ sinh ; các món ăn
được sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi người .
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các công việc cần
thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống
trước bữa ăn nhằm đảm bảo các u cầu trên .
-GV tóm tắt nội dung chính


- HS quan saùt các hình trong
SGK


- HS nêu


- HS nêu cách sắp xếp các món


ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa
ăn ở gia đình.


- HS nêu


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa </b>
<i><b>ăn </b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách thu dọn bữa ăn ở gia đình
- Nhận xét , tóm tắt các ý HS trình bày ; hướng
dẫn lại như SGK nêu .


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn
bữa ăn


- HS nêu thực tế ở gia đình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả
học tập của HS .


- Nêu đáp án bài tập .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn
trước và sau bữa ăn .



- Nhận xét tiết học .


đáp án để tự đánh giá kết quả
học tập của mình .


- Báo cáo kết quả tự đánh giá .


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


<b>Thứ năm, ngày 8 tháng 12 năm 2011</b>
<b>BUỔI SÁNG</b>


Tieát 1 Tiếng Việt


<b> ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 5)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nêu một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bước đầu
có giọng đọc phù hợp.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: Vở, SGK.


<b>III. Các hoạt độngdạy học:</b>
<b>1. KTBC: </b>



<b>2. Dạy bài mới : GT, ghi tựa</b>


<b>vHoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học</b>
<i><b>thuộc lòng</b></i>


- GV kiểm tra cho điểm những HS tiếp
theo và những em chưa đạt yêu cầu ở tiết
trước


<b>vHoạt động 2: HDHS làm BT2</b>


- Yêu cầu HS nêu tính cách của các nhân
vật.


- u cầu HS đóng vai diễn 1 trong 2 đoạn
kịch.


- GV chia lớp thành 3 nhóm phân vai diễn
kịch


- Mời các nhóm lên diễn


Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm
diễn kịch giỏi nhất, diễn viên giỏi nhất.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
-Cho HS nêu bài học.
-Về nhà ôn lại bài.
-Nhận xét tiết học .



- HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu
hỏi ứng với nội dung cần luyện đọc
- HS K-G đọc diễn cảm cả bài thơ, bài
văn; nhận biết được một số biện pháp
nghệ thuật được sử dụng trong bài.
- HS đọc thầm bài văn và phát biểu
tính cách của từng nhân vật.


- HS phân vai diễn vở kịch Lịng dân
theo nhóm. (HS K-G đọc thể hiện tính
cách của các nhân vật.)


- HS bình chọn diễn viên G, nhóm diễn
G nhất.


<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


...
...
Tiết 2 <b> Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Biết</b>


- Cộng các số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV:Phấn màu. - HS:Vở bài tập, SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Cộng hai số thập phân</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài và sửa bài


- GV yêu cầu HS nêu tính chất giao hốn : a + b
<b>= b + a</b>


<b>Bài 2:</b>


-GV cho HS vận dụng tính chất giao hốn
- GV nhận xét


<b>Bài 3:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu


- Cho HS làm bài và sửa bài.


- GV chốt: Giải tốn Hình học: Tìm chu vi (P).
<b>Bài 4 : u cầu HS K-G làm bài.</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


-Dặn dị: Học sinh về nhà ơn lại kiến thức vừa học.
-Chuẩn bị: Xem trước bài tổng nhiều số thập phân.


-Nhận xét tiết học


- HS neâu yêu cầu.


- HS làm bài và sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS neâu.


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài và sửa bài câu a,c.
HS K-G làm cả bài.


-Lớp nhận xét.
-HS nêu.


-HS tóm tắt.


-HS làm bài,s ửa bài.
-Lớp nhận xét.


-HS K-G thi làm bài và sửa
bài.


<i> *RÚT KINH NGHIỆM </i>


...
...



Tiết 3 Tiếng việt


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 6)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Tìm được từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa, để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 (chọn 3
trong 5 mục a, b, c, d, e).


- Đặt câu để phân biệt được từ trái nghĩa (BT4)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ ,VBT - HS:SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. KTBC: </b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>vHoạt động 1: Hướng dẫn cho HS nắm</b>


<i><b>được những kiến thức cơ bản về nghĩa của</b></i>
<i><b>từ (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa).</b></i>


<b>* Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu và giải</b>
GV chốt lại.


<b> </b>


<b>* Bài 2:</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu


- GV đính bảng nhóm lên bảng
- GV chốt lại.


v <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn cho học sinh</b>
<i>biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của</i>
<i>từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi</i>
<i>kỹ năng dùng từ.</i>


* Baøi 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chốt lại: Từ nhiều nghĩa
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- GV cho HS nêu bài học
-Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”.
-Nhận xét tiết học.


-1 HS đọc yêu cầu bài 1.


- 1 HS làm vào vở 3 trong 5 mục
- HS lần lượt sửa bài


- Cả lớp nhận xét. Cả lớp sửa bài và
bổ sung vào những từ đúng.


- HS nêu yêu cầu



- HSlần lượt điền từ thích hợp vào chỗ
trống 3-5 mục. HS K-G làm toàn bộ
BT2


- HS sửa bài, nhận xét, bổ sung


- HS đọc yêu cầu bài 4.
- HS làm bài và nêu kết quả
- Cả lớp nhận xét.



-2 HS nêu
<b>*RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
Tiết 4 Lịch sử


<b>BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2/9/1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà
Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tun ngơn độc lập”.


- Ghi nhớ: đây là sự kiện lịch sử trọng đại; đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hịa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
- HS: SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: “Cách mạng mùa thu”.</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>vHoạt động 1: </b> <i><b>Một số nét về diễn biến</b></i>
<i><b>buổi lễ “Tuyên ngôn Độc lập”.</b></i>


<b>- GV yêu cầu HS đọc SGK, đoạn “Ngày 2/</b>
9/ 1945. Bắt đầu đọc bản “Tuyên ngôn Đọc
lập”.


-GV gọi 3, 4 em nêu một số nét đoạn đầu
của buổi lễ tuyên bố độc lập.


- GV nhận xét + chốt + giới thiệu ảnh “Bác
Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.


<b>vHoạt động 2: </b><i><b>Nội dung của bản “Tun</b></i>


<i><b>ngơn độc lập”.</b></i>
• Nội dung thảo luận.


- Trình bày nội dung chính của bản “Tun
ngơn độc lập”?


- Nêu lại những nét cơ bản của buổi lễ
tuyên bố độc lập.


- Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập , Bác Hồ
thay mặt nhân dân VN khẳng định điều gì ?



® GV nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
-Chuẩn bị: “Ôn tập.”
Nhận xét tiết học


HS nêu.


-HS đọc SGK và nêu lại cho nhau
nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố
độc lập.


-HS trình bày.


-HS nghe và quan sát.


- HS thảo luận nhóm đôi
- HS trình bày


- HS nhận xét


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b> Tiết 3</b> Toán <b> </b>



<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp học sinh :


- Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân
- Giải tốn có liên quan đến đổi đơn vị đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV: SGK, các bài tốn
-HS: vở, vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. KTBC:</b>


- HS nêu bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự
từ bé đến lớn


- Nêu mói quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề
- GV nhận xét


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu



- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc
phải.


<b></b> <b>Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng</b>
kg :


a) 17kg 28dag =…kg; 1206g =…kg;


5 yến = …tấn; 46 hg = …kg;
b) 3kg 84 g = …kg; 277hg = …kg;
43kg = ….tạ; 56,92hg = …kg.
<b>Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào …….</b>
a) 5kg 28g …. 5280 g


b) 4 taán 21 kg …. 420 yeán


<b>Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm</b>
a) 7,3 m = ...dm 35,56m = ...cm


8,05km = ...m 6,38km = ...m
b) 6,8m2<sub> = ...dm</sub>2<sub> 3,14 ha = ....m</sub>2
0,24 ha = ...m2<sub> 0,2 km</sub>2<sub> = ...ha</sub>
<b>Bài 4: (HSKG)</b>


Một ơ tơ chở 80 bao gạo, mỗi bao cân nặng
50 kg.



- HS neâu


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 17,28kg ; 1,206kg ;
0,05 tấn ; 4,6kg
b) 3,084kg ; 27,7kg
0,43kg ; 5,692kg
<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 5kg 28g < 5280 g
(5028 g)


b) 4 tấn 21 kg > 402 yến
(4021 kg) (4020 kg)
<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 7,3 m = 73 dm 35,56m = 3556 cm
8,05km = 8050 m 6,38km = 6380 m
b) 6,8m2<sub> = 680 dm</sub>2<sub> 3,14 ha = 31400m</sub>2
0,24 ha = 2400 m2<sub> 0,2 km</sub>2<sub> = 20 ha</sub>
<i><b>Lời giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a) Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo?
b) Nếu ơ tơ đó đã bán bớt đi <sub>5</sub>2 số gạo đó


thì cịn lại bao nhiêu tạ gạo ?


<b>3. Củng cố-dặn dò</b>


- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


50 x 80 = 4000 (kg) = 4 tấn.
Số gạo đã bán nặng số kg là :
4000 : 5 x 2 = 1600 (kg)
Số gạo còn lại nặng số tạ là :
4000 – 1600 = 2400 (kg) = 24 tạ.


Đáp số : 24 tạ
<b> * RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
Tieát 4, 5 Tiếng Việt


<b>LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN. TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giuùp HS:


- Củng cố cho HS về từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt.
- Giáo dục HS ý thức học tốt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: các bài tập
- HSø: vở, nháp.


II. Các hoạt động dạy học:
<b>1 KTBC </b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập1 : Chọn từ thích hợp: dải lụa, thảm</b>
<i>lúa, kì vĩ, thấp thống, trắng xoá, trùng điệp</i>
điền vào chỗ chấm :


Từ đèo ngang nhìn về hướng nam, ta bắt
gặp một khung cảnh thiên nhiên…. ; phía tây
là dãy Trường Sơn….., phía đơng nhìn ra
biển cả, Ở giữa là một vùng đồng bằng bát
ngát biếc xanh màu diệp lục. Sông Gianh,
sông Nhật Lệ, những con sông như …vắt


- HS đọc kỹ đề bài


- HS lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.



Thứ tự cần điền là :
+ Kì vĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ngang giữa…vàng rồi đổ ra biển cả. Biển thì
suốt ngày tung bọt ….kì cọ cho hàng trăm
mỏm đá nhấp nhơ…dưới rừng dương.


Bài tập2<b> : </b>


- Yêu cầu HS đặt các câu với các từ ở bài
1 ?


+ Kì vó


+ Trùng điệp
+ Dải lụa
+ Thảm lúa
+ Trắng xoá.
+ Thấp thoáng.
Bài tập 3<b> : </b>


- Yêu cầu HS đặt 4 câu với nghĩa chuyển
của từ ăn ?


<i><b>Gợi ý :</b></i>


- Vịnh Hạ Long là một cảnh quan kì
vĩ của nước ta.



- Dãy Trường Sơn trùng điệp một
màu xanh bạt ngàn.


- Các bạn múa rất dẻo với hai dải
lụa trên tay.


- Xa xa, thảm lúa chín vàng đang
lượn sóng theo chiều gió.


- Đàn cị bay trắng xố cả một góc
trời ở vùng Năm Căn.


- Mấy đám mây sau ngọn núi phía
xa.


<i><b>Gợi ý :</b></i>


- Cô ấy rất ăn ảnh.


- Tuấn chơi cờ rất hay ăn gian.
- Bạn ấy cảm thấy rất ăn năn.
- Bà ấy luôn ăn hiếp người khác.
- Họ muốn ăn đời, ở kiếp với nhau.
<b>3. Củng cố- dặn dị: </b>


- GV chốt lại nội dung
- Nhận xét tiết học


<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thứ sáu, ngày 2 tháng 12 năm 2011</b>
<b>BUỔI SÁNG</b>


Tiết 1 <b>Tiếng Việt</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (ĐỌC)</b>


Tiết 2 <b> ANH VAÊN</b>


<b> Tiết 3 Toán</b> <b> </b>
<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tính tổng nhiều số thập phân .


- Biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: Luyện tập</b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>vHoạt động 1: Hướng dẫn HS tự tính tổng</b>
<i><b>của nhiều số thập phân (tương tự như tính</b></i>
<i><b>tổng hai số thập phân). </b></i>


• GV nêu:



27,5 + 36,75 + 14 = ?
• GV chốt lại.


-Cách xếp các số hạng.
-Cách cộng.


<b>Bài 1:</b>


• GV theo dõi cách xếp và tính.
• GV nhận xét.


<b>vHoạt động 2: Hướng dẫn HS nhận biết tính</b>


<i><b>chất kết hợp của phép cộng và biết áp dụng</b></i>
<i><b>tính chất của phép cộng vào số thập phân tính</b></i>
<i><b>nhanh.</b></i>


<b>Bài 2:</b>


- GV cho HS nêu yêu c ầu
- Cho HS làm bài và sửa bài
<b>Bài 3:</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài và sửa bài


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
-GV chốt lại nội dung bài.
-Chuẩn bị: Luyện tập.


-Nhận xét tiết học


- HS tự xếp vào bảng con.
- HS tính (nêu cách xếp).
- 1 HS lên bảng tính.
- 2, 3 HS nêu cách tính.
- HS đọc u cầu


- HS làm bàicâu a, b. HS K-G
làm cả bài


- HS sửa bài.
-Lớp nhận xét.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài, sửa bài.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS rút ra kết luận.
•-HS đọc đề.


-HS làm bài a,c. HS K-G làm cả
bài


-HS sửa bài – Nêu tính chất vừa
áp dụng.


-Lớp nhận xét.


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>



...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (VIẾT)</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


Tiết 3 Khoa học <b> </b>


<b>ÔN TẬP CON NGƯỜI VAØ SỨC KHỎE (2 Tiết )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Ôân tập kiến thức về:


-Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


-Cách phòng bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK.Bảng nhóm to, phấn.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: Phòng tránh TNGT đường bộ</b>
<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa </b>


<b>vHoạt động 1: Làm việc theo nhóm.</b>
<b>* Bước 1: Làm việc cá nhân.</b>


GV yêu cầu quan sát cá nhân theo yêu cầu


bài taäp 1, 2 , 3 trang 42/ SGK.


<b>* Bước 2: Làm việc theo nhóm.</b>


<b>* Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>
- GV chốt.


<b>v Hoạt động 2: </b> <i><b>Trò chơi “Ai nhanh, ai</b></i>


<i><b>đúng </b></i>


* Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.


Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách
phòng bệng viêm gan A ở trang 43/ SGK.
Phân cơng các nhóm: chọn một bệnh để vẽ
sơ đồ về cách phịng tránh bệnh đó.


<b>* Bước 2: </b>


-Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
<b>* Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


® Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.


HS làm bài tập 1,2 ,3


Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn
dậy thì ở con gái và con trai, nêu
đặc điểm giai đoạn đó.



-Cá nhân trình bày với các bạn
trong nhóm sơ đồ của mình, nêu
đặc điểm giai đoạn đó.


- Các bạn bổ sung.


- Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ
dán lên bảng và trình bày trước
lớp.


Nhóm 1: Bệnh sốt rét.


Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
Nhóm 3: Bệnh viêm não.


Nhóm 4: Cách phòng tránh nhiễm
HIV/ AIDS


- Nhóm nào xong trước và đúng là
thắng cuộc .


-Các nhóm làm việc dưới sự điều
khiển của nhóm trưởng.


-Các nhóm treo sản phẩm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 3: Trị chơi “Bắt tay lây bệnh”.</b>
<b>* Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.</b>



-Giáo viên chọn ra 2 học sinh (giả sử 2 em này
mắc bệnh truyền nhiễm), Giáo viên khơng nói
cho cả lớp biết và những ai bắt tay với 2 học
sinh sẽ bị “Lây bệnh”.


-Yêu cầu học sinh tìm xem trong mỗi lần ai
đã bắt tay với 2 bạn này.


<b>*Bước 2: Tổ chức cho học sinh thảo luận.</b>


® GV chốt + kết luận


- Qua trị chơi, các em rút ra nhận xét gì về
tốc độ lây truyền bệnh?


•- Em hiểu thế nào là dịch bệnh?


•- Nêu một số ví dụ về dịch bệnh mà em biết?


<b>vHoạt động 4: </b> <i><b>Thực hành vẽ tranh vận</b></i>
<i><b>động.</b></i>


<b>* Bước 1: Làm việc cá nhân.</b>


Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.
<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


Giáo viên dặn học sinh về nhà nói với bố mẹ
những điều đã học và treo tranh ở chỗ thuận


tiện, dễ xem.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


-Xem lại bài + vận dụng những điều đã học.
-Chuẩn bị: Tre, Mây, Song.


-Các nhóm khác nhận xét góp ý và
có thể nếu ý tưởng mới.


Mỗi học sinh hỏi cầm giấy, bút.
• Lần thứ nhất: đi bắt tay 2 bạn rối


ghi tên các bạn đó (đề rõ lần 1).
• Lần thứ hai: đi bắt tay 2 bạn khác
rồi ghi tên các bạn đó (đề rõ lần
2).


• Lần thứ 3: đi bắt tay 2 bạn khác
nữa rồi ghi tên các bạn đó (đề rõ
lần 3).


-HS đứng thành nhóm những bạn
bị bệnh.


- HS neâu


-HS làm việc cá nhân như đã
hướng dẫn ở mục thực hành trang
40 SGK.



-Một số HS trình bày sản phẩm
của mình với cả lớp.


-HS nhận xét, bổ sung


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


Tiết 4 <b>Địa lí</b>


<b>NÔNG NGHIỆP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu một số điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng nghiệp ở nước ta.
- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Sử dụng lược đồ để nhận biết về cơ cấu và vùng phân bố của nông nghiệp: lúa gạo
ở đồng bằng; cây công nghiệp ở vùng núi và cao nguyên,; trâu bò ở vùng núi, gia
cầm ở đồng bằng.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam.


- HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước
ta.



<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1. KTBC “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.</b>
<b>2.Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


<b>vHoạt động 1: Ngành trồng trọt</b>
- GV nêu câu hỏi :


+Dựa vào mục 1/ SGK, hãy cho biết ngành
trồng trọi có vai trị như thế nào trong sản xuất
nông nghiệp ở nước ta ?


- Kể tên một số cây trồng ở nước ta?


- Cho biết cây nào được trồng nhiều hơn cả?
- Em hãy quan sát H1, cho biết lúa gạo, cây
công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su,…)
được trồng chủ yếu ở vúng núi và cao nguyên
hay đồng bằng.


+Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ
nóng ?


+Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc trồng
lúa gạo?


- GV kết luận: VN trở thành một trong những
nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ( sau
Thái Lan).



vHoạt động 2: Ngành chăn nuôi


- Em hãy kể tên các loại vật nuôi ở nước ta.
-Dựa vào H1, em hãy cho biết trâu, bò, lợn ,
gia cầm được nuôi nhiều ở vùng núi hay đồng
bằng.


- GV nêu câu hỏi :Vì sao số lượng gia súc, gia
cầm ngày càng tăng ?


<i>GDHS về việc xử lí phân vật nuôi trong chăn</i>
<i>nuôi môi trường xung quanh sạch và đẹp.</i>


vHoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng, vật
<i><b>nuôi</b></i>


- Quan sát lược đồ SGK.


-HS quan sát H 1 và chuẩn bị trả
lời câu hỏi


-Trình bày kết quả.
-HS K-G nêu.


- HS quan sát và nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV cho HS dựa vào H1 , em hãy kẻ bảng sau
vào vở và điền nội dung cho phù hợp.



<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- GV cho HS nêu nội dung bài học
-Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản”
-Nhận xét tiết học.


- Quan sát lược đồ phân bố cây
trồng, chuẩn bị trả lời câu hỏi 2.
-Trình bày kết quả (kết hợp chỉ
bản đồ vùng phân bố cây trồng).
- HS nhận xét, bổ sung


<b>* RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
Tiết 5 Sinh hoạt lớp


<b>TUẦN 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Nhận ra được những ưu khuyết điểm trong tuần.
- Nắm được kế hoạch tuần 11.


<b>II. Tiến hành sinh hoạt:</b>


<b>- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3.</b>



- Các lớp phó báo cáo tình hình của lớp trong tuần về các mặt: HT, LĐ, VTM,
ĐĐ.


- Lớp trưởng tổng kết.


- GVCN nhận xét tình hình của lớp trong tuần.
<i> * GV nêu kế hoạch tuần 11</i>


- Tiếp tục thực hiện đi học đều, đúng giờ.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Truy bài đầu giờ.


- Thực hiện tốt tập thể dục giữa giờ.
- Thực hiện súc miệng hàng tuần.
- Giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Học lồng ghép ATGT bài 6.


- Đón thầy cơ đến dự giờ thăm lớp.
- Thu tiền sổ theo dõi HS 8000 đồng.
- Phát phiếu liên lạc về gia đình HS.
- Tiếp tục học 9 buổi/tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> * RUÙT KINH NGHIỆM </i>


...
...


<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 5: EM LÀM GÌ ĐỂ THỰC HIỆN AN TOÀN GIAO THƠNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu được nội dung,ý nghĩa các con số thống kêđơn giản về ATGT;HS biết
phân tích nguyên nhân của tai nạn giao thôngtheo luật giao thông đường bộ.


- Hiểu và biết giải thích các luật đơn giản cho bạn bè và những người xung quanh
đề ra các phương án phòng tránh tai nạn giao thôngở công trường hay ở các điểm
xảy ra tai nạn giao thông.


- Tham gia các hoạt động ở lớp, Đội thiếu niên tiền phong về công tác bảo đảm
ATGT,hiểu được phịng tránh tai nạn giao thơng là trách nhiệm của mọi người ,nhắc
nhở những bạn nhỏ hoặc những người chưa thực hiện đúng qui định của luật giao
thơng đường bộ.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Một số tranh ATGT,SGK.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KTBC: Nguyên nhân gây tai nạn giao</b>
<i>thông</i>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


v <b>Hoạt động 1: Phòng tránh tai nạn giao</b>
thông là nhiệm vụ của mỗi người


- HS đọc mục 1



- HS thảo luận nhóm đơi
- Nhiệm vụ của mọi người tham gia giao


thông cần làm gì?


- HS trình bày kết quả
- HS nhận xét bổ sung
v <b>Hoạt động 2: Lập phương án phịng tránh</b>


<i><b>tai nạn giao thông.</b></i>


- GV cho HS lập phương án phòng tránh tai


nạn giao thông. - HS lập phương án phòng tránh tainạn giao thông .


- Đề xuất con đường an tồn từ
nhà đến trường


v <b>Hoạt động 3: Biện pháp phòng tránh tai</b>
<i><b>nạn giao thơng </b></i>


- Để phịng tránh tai nạn giao thơng ta cần


nhớ điều gì? - Chấp hành luật giao thông đườngbộ. Khi đi trên đường luôn chú ý
để đảm bảo an tồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Nơi có cầu vượt cho người đi bộ
phải đi trên cầu vượt.



<b>3.Củng cố -dặn dò :</b>


- GV tổng kết , cho HS nêu ghi nhớ .


- Chuẩn bị :Tiết 6: Luật giao thông đường
thủy.


<i> * RÚT KINH NGHIỆM </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×