Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.88 KB, 149 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 1 ÔN TẬP ĐẦU NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.</b> <b>Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cơ sở để tiếp thu những kiến thức
mới ở chương trình lớp 9.
- Học sinh tái hiện lại kiến thức đã học trong chương trình hố học 8: Viết KHHH,
CTHH, lập PTHH……….
<b>2.</b> <b>Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn theo PTHH
<b>3.</b> <b>Thái độ:</b>
- Rèn luyện lịng u thích say mê mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>- GV:</i>Hệ thống chương trình lớp 8
<i>- HS</i>: Các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8
<b>III. Định hướng phương pháp:</b>
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>A.</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>B.</b> <b>Bài mới:</b>
<i>Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:</i>
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi ơ chữ: Chia lớp thành 4 nhóm. Thơng báo luật
chơi: Ơ chữ gồm 8 hàng ngang là cá khái niệm hóa học. Đốn được từ hàng ngang được
10 điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ cái trong từ chìa khóa. Đốn được từ chìa
khóa được 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm “Chất có những tính chất vật lý và
hóa học nhất định
Chữ trong từ chìa khóa: C, H
* Hàng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất được tạo nên từ 2
NTHH trở lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H, H
* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất. Gồm một
số nguyên tố liên kết với nhau và có đầy đủ tính chất hóa học của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về
điện
Chữ trong từ chìa khóa: N, Ư
* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tố cùng loại có cùng số p trong
hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: A
Chữ trong từ chìa khóa: O
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên bản chất
ban đầu của chất
Chữ trong từ chìa khóa: N,G
* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH và chỉ
số ở mỗi chân ký hiệu.
Chữ trong từ chìa khóa: O,A
Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chât này thành chất khác
Ô chữ
C H Ấ T T I N H K H I Ế T
H Ợ P C H Ấ T
P H Â N T Ử
N G U Y Ê N T Ử
N G U Y Ê N T Ố
H O A T R Ị
H I Ệ N T Ự Ơ N G V Ậ T L Ý
C Ô N G T H Ứ C H Ó A H Ọ C
Ơ chìa khóa: phản ứng hóa học
<i><b>Hoạt động 2:Ơn luuyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối:</b></i>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Kiến Thức</b>
Ghép nối thông tin cột A với
cột B sao cho phù hợp
GV: Gọi một HS lên bảng
làm , sửa sai nếu có
Hồn thành PTHH sau viết các
PT trên thuộc loại phản ứng
nào?
CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O
Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
Na2O + H2O ---> 2NaOH
Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
HS làm việc cá
nhân.
HS lên bảng chữa
bài tập.
HS chữa bài tập
của bạn.
2.CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O
( P/ư thế)
Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
( P/ư oxi hóa)
Na2O + H2O ---> 2NaOH
( P/ư hóa hợp)
Al(OH)3 -- t -> Al2O3 + H2O
( P/ư phân hủy)
<b>Hoạt động 3 Bài tập</b>
GV ra đề bài lên bảng.
GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
? Đề bài yêu cầu tính gì?
- Gọi một học sinh làm bài
HS làm việc cá
nhân
HS lên bảng chữa
bài tập.
Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch
HCl 10,95%(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu được ở
(ĐKTC)
b. Tính khối lượng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau phản
ứng
Giải:
<b>Tên hợp</b>
<b>chất</b>
<b>Ghép Loại hợp chất</b>
- Gọi HS khác nhận xét bài
- Chữa bài tập của học sinh
làm bài.
GV Chấm bài của một số học
sinh
HS khác nhận xét
bổ xung
PTHH
Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2
(dd)
a. VH2 (§KTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g
10,95 .100
mdd = = 100 g
c. dd sau phản ứng có FeCl2
m FeCl2 = 0,15 .127 = 19,05g
mH2 = 0,15 .2 = 0,3g
mdd sau phản ứng= 8,4 + 100 -0,3 =
108,1g
19,05
C% FeCl2 = .100% = 17,6%
108,1
<b>3.Củng cố - luyện tập:</b>
- Xem lại định nghĩa , 1số oxit đã học
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>KHÁI NIỆM SỰ PHÂN LOẠI OXIT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết được những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra được những
tính chất hóa học tương ứng với mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu được cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, là dựa vào tính
chất hóa học của chúng.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện ký năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn theo PTHH
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục lịng u thích say mê môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Dụng cụ :
Cốc thủy tinh, ống nghiệm, thiểt bị điều chế CO2, P2O5
- Hóa chất: CuO , CO2, P2O5 , H2O , CaCO3 , P đỏ
- HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
<b>- Định hướng phương pháp:</b>Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức lớp: </b>
<b>2. Bài mớ</b>i:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1 Tính chất hố học của oxit </b></i>
GV yêu cầu học sinh cho biết
oxit axit là gì? Vậy oxit
axit có những tính chất hố
học gì?
GV làm thí nghiệm biểu diễn
GV: Cho một ít CaO t/d với
H2O em hãy quan sát và nhận
xét hiện tượng?
GV: Cho một số oxit Na2O ;
BaO … t/d được với H2O
( oxit tương ứng với bazơ tan)
? Hãy viết PTHH một số oxit
t/d với nước
GV: Hướng dẫn làm thí
nghiệm
- Cho một ít CuO vào ống
nghiệm
? Hãy quan sát trạng thái màu
sắc của CuO
- Cho tiếp 1-2 ml dd HCl
vào ống nghiệm, lắc nhẹ
? Quan sát hiện tượng ?
? Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
? GV các oxit khác như CaO ,
Fe2O3 cũng xảy ra phản ứng
tương tự.
GV: Mô tả lại thí nghiệm
HS quan sát và
nhận xét hiện
tượng xảy ra.
HS viết PTHH
xảy ra theo hướng
dẫn của GV
HS làm thí
nghiệm nghiên
cứu tính chất của
oxit bazơ không
tan
HS quan sát nhận
xét thí nghiệm và
viết PTH xảy ra
HS rút ra kiến
thức cần nhớ
<b>1.</b> Oxit bazơ có những tính chất
hóa học nào?
a. Tác dụng với nước:
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
Một số oxit bazơ tác dụng với
nước tạo thành dd kiềm
b. Tác dụng với axit:
CuO (r) + 2HCl(dd) CuCl2 (dd) +
H2O(l)
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo
thành muối và nước
c. Tác dụng với oxit axit :
CaO(r) + CO2 (k) CaCO3(r)
BaO(r) + SO2 (k) BaSO3(r)
CaO ; BaO ; tác dụng với CO2
tạo thành muối
? Hãy viết PTHH
GV: Một số oxit bazơ tác
dụng oxit axit tạo thành muối.
Đó là oxit bazơ tương ứng
bazơ tan.
Vậy oxit axit có những tính
chất hố học nào?
GV: Làm lại thí nghiệm P2O5
tác dụng với nước
? Quan sát hiện tượng ? Viết
PTHH?
GV: Một số oxit khác SO2 ;
SO3 … tác dụng với nước
cũng thu được axit tương ứng.
Giáo viên làm thí nghiệm
biểu diễn giữa CO2 khi sục
vào ddCa(OH)2. Yêu cầu học
sinh quan sát và nhận xét
GV: Kết luận :
? BT : Hãy điền tiếp nội dung
vào ơ trống
+H2O +Baz¬ +H2O
GV: Khái quát lại tính chất
của oxit axit và oxit bazơ
HS nghiên cứu
tính chất hố học
của oxit axit
HS suy luận tính
chất hố học của
oxit bazơ đã học
để trả lời câu hỏi
của giáo viên
+Axit
<b>2.</b> oxit axit có những tính chất
nào:
a. Tác dụng với nước:
P2O5 (r) + 3H2O (l) 2 H3PO4
(dd)
Một số oxit axit tác dụng với nứơc
tạo thành axit ( Trừ SiO2)
b. Tác dụng với bazơ:
CO2(k) + Ca(OH)2 (dd) CaCO3(r)
+H2O(l)
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo
thành muối và nước
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO2 (k) + BaO(r) BaSO3(r)
<i><b>Hoạt động 2 Khái quát sự phân loại oxit</b></i>
GV: Yêu cầu HS tham khảo
SGK
? Vậy cần dựa vào đâu để
phân loại oxit ?
Lấy VD về một số oxit axit ,
một số oxit bazơ
GV: Lấy VD về oxit lưỡng
tính
* CO, NO là oxit khơng tạo
muối ( oxit trung tính) khơng
có tính chất của oxit axit cũng
HS tham khảo
SGK trả lời câu
hỏi của GV
<b>II. Khái quát về sự phân loại Oxit</b>
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lưỡng tính
- Oxit trung tính
khơng có tính chất của oxit
bazớ
<b>3. Củng cố - luyện tập:</b>
1 . Làm BT số 3 tại lớp
2. Về nhà làm BT số 1,2,4,5,6.
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 3 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG</b>
<b>A. Canxi Oxit ( CaO- 56)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mọi phản ứng
- Biết đựoc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất.
- Biết được phương pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những phản
ứng hóa học làm cơ sở cho phương pháp điều chế qua đó tích hợp chương trình hành
động vận động do bộ văn hố thơng tin tổ chức bầu chọn “Công viên đá Đồng Văn là di
sản thiên nhiên thế giới” do UNESSCO bình chọn, cũng qua đây bảo vệ tài sản thiên
nhiên kì thú này.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính tốn theo PTHH
<b>3.</b> <b>Thái độ:</b>
- Rèn luyện lịng u thích say mê mơn học
- Qua bài học dự vào quá trình sản xuất CaO giáo viên giáo dục cho học sinh ý thức bảo
vệ môi trường.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- </b>Hóa chất: CaO; HCl ; Ca(OH)2 ; H2O
- Tranh ảnh, hình vẽ quá trình sản xuất CaO trong công nghiệp.
<b>- Định hướng phương pháp:</b>Sử dụng phương pháp Đàm thoại, hoạt Động nhóm
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit axit ? Viết PTHH?
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Canxi oxit (CaO)</b>
? Hãy cho biết CTHH của canxi oxit
? Canxi oxit thuộc loại hợp chất nào?
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Canxi oxit có những tính chất hố học nào</b>
? Hãy nê tính chất vật lý của
canxi oxit?
? Nhắc lại những tính chất
hóa học của oxit bazơ?
GV: Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Cho CaO Tác dụng với
nứơc
? Quan sát hiện tượng và nêu
nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: CaO có tính hút ẩm ? vậy
dùng CaO làm gì?
GV: Hứơng dẫn học sinh làm
thí nghiệm CaO tác dụng với
ddHCl.
? Quan sát hiện tượng , rút ra
kết luận và viết PTHH?
? Nhờ tính chất này CaO được
làm gì trong cuộc sống?
GV: để CaO lâu ngày ngoai
khơng khí CaO hấp thu CO2
tạo thàng CaCO3
? Hãy viết PTHH
GV: Nếu để lâu ngày ngồi
khơng khí CaO sẽ giảm chất
Kết luận: Canxi oxit là oxit
HS tái hiện kiến
thức đã học trả lời
câu hỏi của giáo
viên
HS làm thí nghiệm
theo sự hướng dẫn
của giáo viên
HS quan sát rút ra
kiến thức
HS viết PTHH sảy
ra
- Là chất rắn màu trắng nóng
chảy ở 25850<sub>C.</sub>
- Mang đầy đủ tính chất hố học
của một oxit bazơ tan.
1. Tác dụng với nước:
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
Ca(OH)2 ít tan, phần tan tạo thành
dd bazơ
2. Tác dụng với axit:
CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd0 +
H2O(l)
bazơ
<i><b>Hoạt động 2 Canxi oxit có những ứng dụng nào</b></i>
? Dựa vào tính chất hố học của
Canxi oxit hãy nêu ứng dụng
của Canxi oxit
- Giáo viên tóm tắt các câu trả
lời của học sinh và đưa ra kiến
thức về ứng dụng của CaO
Bằng kiến thức thực
tế học sinh trả lời
câu hỏi
- Dùng trong cơng nghiệp luyện
kim, cơng nghiệp hóa học
- Dùng khử chua đất trång, xử lý
nước thải sinh hoạt, nước thải
<i><b>Hoạt động 3 Canxi oxit được sản xuất như thế nào</b></i>
? Nêu nguyên liệu của quá trình
sản xuất vơi
? Nêu qui trình sản xuất CaO
bằng lò CN
? Nêu những ưu nhược điểm
của lị nung vơi thủ cơng và lị
nung vơi cơng nghiệp.
GV: Thơng báo các phản ứng
xảy ra trong q trình nung vơi
- Than cháy sinh ra CO2
- Nhiệt phân hủy CaCO3
? Hãy viết các PTHH
? Ở địa phương em sản xuất vôi
bằng phương pháp nào?
HS: Quan sát
H1.4 ; H1.5
HS đọc thông tin
SGK trả lời câu hỏi
HS ghi nhớ q
trình sản xuất vơi
1. Ngun liệu : CaCO3
- Nhiên liệu: Than củi, than đá
2. Các phản ứng xảy ra trong
q trình nung vơi:
C(r) + O2 (k) t CO2 (k)
CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k)
<b>3. Củng cố - luyện tập:</b>
1.Hồn thành các phương trình hóa học sau:
CaO + ….. CaSO4 + H2O
……..+ CO2 CaCO3
CaO + H2O …….
2. Hướng dẫn làm bài tập
BT1:
a Cho tác dụng với nước
- Thử bằng CO2
b. Khí làm đục nước vơi trong là khí CO2
BT2 Chất phản ứng mạnh với nước là CaO
- Chất không tan trong nước là CaCO3
b. Nhận biết lần lượt cho tác dụng với nước
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<i><b> </b></i>
<b>TIẾT 4 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG </b>
<b>B- Lưu huỳnh đioxit (SO2 - 64)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được những tính chất của SO2 và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng.
- Học sinh biết được những ứng dụng của SO2 trong đời sống và sản xuất, cũng biết
được tác hại của nó đối với sực khoẻ và môi trường sống của chúng ta.
- Biết được phương pháp điều chế SO2 trong PTN và trong cơng nghiệp, những phản
ứng hố học làm cơ sở điều chế.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về SO2 để làm bài tập tính tốn theo PTHH.
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn luyện lịng u thích say mê mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hóa chất: S ; Ca(OH)2 ; H2O; Na2SO3 ; H2SO4
- Dụng cụ: Ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3 ; H2SO4 ; đèn
<b>- Định hướng phương pháp:</b>Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
1.Nêu tính chất hóa học của CaO viết PTHH minh họa?
2. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập SGK
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động1 Lưu huỳnh đioxit có những tính chất gì?</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
GV cho HS quan sát lọ
đựng khí SO2 thu sẵn.
? Hãy nêu tính chất vật lý
của SO2
? Nhắc lại những tính chất
hóa học của oxit axit?
GV: Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm:
Cho SO2 Tác dụng với nước
? Quan sát hiện tượng và
nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: SO2 là chất gây ô
nhiễm không khí , là
nguyên nhân gây ra mưa
axit.
GV: Hướng dẫn làm thí
nghiệm SO2 tác dụng với
Ca(OH)2
? Quan sát hiện tượng , rút
ra kết luận và viết PTHH?
GV: SO2 tác dụng với oxit
bazơ tạo thành muối sufit
Hãy viết PTHH sảy ra
HS quan sát lọ đựng khí kết
hợp với thơng tin SGK trả
lời câu hỏi
HS tái hiện kiến thức đã
học về t/c hoá học của Oxit
Axit trả lời câu hỏi của giáo
viên
HS quan sát thí nghiệm của
GV rút ra tính chất của SO2
HS viết PTHH sảy ra
HS ghi nhớ
- Lưu huỳnh đioxit là chất
không màu, mùi hắc, độc ,
nặng hơn khơng khí
- Lưu huỳnh đioxit có tính
chất của một oxit axit.
1. Tác dụng với nước:
SO2 + H2O H2SO3
b. Tác dụng với bazơ:
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 +
H2O
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO2 +Na2O Na2SO3
Kết luận:
Lưu huỳnh đioxit là oxit
axit
<b>Hoạt động 2 Lưu huỳnh đioxit có những ứng dụng gì?</b>
Nêu những ứng dụng của
Lưu huỳnh đioxit?
HS đọc thông tin SGK trả
lời câu hỏi của giáo viên
- Dùng SO2 để tẩy trắng bột
gỗ trong công nghiệp sản
xuất giấy, dùng sản xuất bột
giặt, sản xuất các hoá chất,
diệt trừ nấm mốc
<i><b>Hoạt động 3 Sản xuất Lưu huỳnh đioxit như thế nào?</b></i>
? Theo em SO2 được điều
chế trong PTN như thế nào?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu đun nóng
H2SO4 với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
? viết PTHH
HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi của giáo viên
HS ghi nhớ
1. Trong PTN:
- Cho muối sunfit tác
dụng với axit
Na2SO3 +HCl NaCl +
H2O + CO2
GV: Hướng dẫn quá trình
sản xuất SO2 trong công
nghiệp
-Đốt quặng pirit
4. FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
<b> </b>
<b>3. Củng cố- Luyện tập</b>
1. Làm bài tập số 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
Chất CaO NaOH H2O HCl
CO2
H2SO4
SO2
3. Dặn dò: Làm các bài tập 2,3,4,5,6 SGK trang 11
4. Đọc và chuẩn bị bài axit
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 5 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được những tính chất hóa học của axit dẫn ra được những PTHH minh
họa cho mỗi tính chất.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- HS biết được những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tượng
thường gặp trong đời sống sản xuất
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn luyện lịng u thích say mê mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hóa chất: dd HCl , dd H2SO4 ;q tím ; Zn ; Al : Fe ; Fe(OH)3 ; Fe2O3 ; CuO
- Dụng cụ: Ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thuỷ tinh.
<b>- Định hướng phương pháp:</b>Sử dụng phương pháp dạy học đàm thoại, hoạt động nhóm
phát huy tính tự giác của học sinh và thí nghiệm học sinh nghiên cứu giải quyết vấn đề
đặt ra.
<b>III. Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
1.Viết PTHH cho sự chuyển hoá sau:
P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
GV chia các nhóm học sinh
hoạt động nghiên cứu qua thí
nghiệm, sau đó giáo viên phát
dụng cụ và hố chất cho các
nhóm.
GV hướng dẫn học sinh làm
thí nghiệm với dd axit
GV lưu ý với học sinh: Cần
hết sức cẩn thận khi làm thí
nghiệm với axit, khơng nên để
dd rây rớt ra quần áo hay tay
chân.
- Các thí nghiệm các em làm
có kết quả như thế nào cần ghi
vào vở để từ đó rút ra nhận
xét, kết luận
GV yêu cầu các nhóm báo cáo
lại kết quả và nhận xét
HS làm thí nghiệm
nghiên cứu tính chất
hố học của axit theo
hướng dẫn của giáo
viên
- Quan sát hiện
tượng sảy ra và ghi
kết quả từ đó rút ra
nhân xét về tính chất
hố học của axit.
HS báo cáo lại kết
quả từ đó thảo luận
tính chất hố học của
axit
- Viết PTHH
* Kết luận:
Axit mang các tính chất hố học
sau
+ Làm cho q tím chuyển sang
màu đỏ
+ Dung dịch axit tác dụng với
một số kim loại tạo thành muối
và giải phóng khí H2(Trừ HNO3,
H2SO4)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
+ Tác dụng với Oxit bazơ:
+ Tác dụng với Bazơ
H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 +
2H2O
<i><b>Hoạt động 2 Axit mạnh- Axit yếu</b></i>
GV thông báo về sự phận loại
axit dựa vào khả năng phản
ứng và tốc độ phản ứng của
axit
HS lắng nghe, ghi lại
- Axit mạnh: HCl, H2SO4,
HNO3
- Axit yếu: H2S, H2CO3
<b>3. Củng cố- luyện tập</b>
1. Học sinh đọc phần “ Em có biết”
2. Làm BT2
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 6 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Củng cố kiến thức về tính chất hố học của axit.
- Biết được những ứng dụng của axit trong đời sống và sản xuất.
- HS biết được Axit H2SO4 có những tính chất hố học giống và khác nhau so với tính
chất hố học chung của axit.
<b>2. Kỹ năng</b>
<b>- Học sinh rèn kĩ năng so sánh, phân tích và tổng hợp.</b>
- Rèn kỹ năng làm bào tập hố học.
<b>3.Thái độ:</b>
Có thái độ học tập nghiêm túc bộ mơn,
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Hố chất: dd HCl ;qùi tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)2 ; CuO; Fe2O3
- Dụng cụ: Ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phêu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng
của axit.
<b>- Định hướng phương pháp:</b> Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm và làm
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
?1.Nêu tính chất hố học của axit, viết PTHH?
?2. Làm bài tập 3
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1 Giới thiệu Axit Clohiđric</b></i>
sinh đứng dậy tại chỗ đọc
thông tin sách giáo khoa về
axit Clohiđric và yêu cầu học
sinh khác cho biết vai trò của
axit này trong đời sống và
trong sản xuất.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập trong sách giáo
khoa và nhắc nhở bài tập 4
không phải làm.
- Giáo viên chữa bài tập học
sinh làm trên bảng.
SGK và làm theo
hướng dẫn của giáo
- HS làm bài tập
- HS khác đứng lên
nhận xét bài làm của
bạn
Vai trò, ứng dụng của HCl trong
đời sống và sản xuất
<i><b>Hoạt động 2 Axit Sunfuric</b></i>
GV Đặt vấn đề: Đối với axit
Sunfuric có vai trị quan trọng
đối với nền kinh tế mỗi quốc
gia và nó có những tính chất
hố học giống nhưng cũng có
sự khác biệt so với các axit
khác. Nó có tính chất giơng
và khác nhau như thế nào thì
chúng ta sẽ cùng nhau nghiên
cứu.
GV cho học sinh quan sát lọ
đựng ddH2SO4 và yêu cầu học
sinh rút ra tính chất vật lí của
nó.
- GV tóm tắt lại các ý của học
- Vậy axit H2SO4 có những
tính chất hố học nào? Chúng
ta sẽ cùng làm thí nghiệm đối
chứng giữa axit lỗng và axit
đặc để thấy được nó có tính
chất hố học nào
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm thí nghiệm đối
chứng.
HS trật tự lắng
nghe
HS quan sát và kết
hợp với thông tin
SGK để trả lời câu
hỏi của giáo viên,
- HS làm thí
nghiệm theo hướng
dẫn của giáo viên
- HS rút ra tính chất
hố học của H2SO4l
và H2SO4đ
1. Tính chất vật lí của H2SO4
Nội dung SGK
2. DD H2SO4 có những tính chất
hố học nào?
- Axit H2SO4l mạng đầy đủ tính
chất hố học của một axit. Tuy
nhiên với H2SO4đ lại phản ứng
được với hầu hết các kim loại
nhưng khơng tạo thành khí H2 mà
tạo thành SO2. Đặc biệt, khi đun
nóng thì H2SO4đ phản ứng sảy ra
rất mạnh
- PTHH minh hoạ
khi pha loãng H2SO4đ cần đổ từ từ
H2SO4đ vào nước chứ không được
làm ngược lại,
1. Có những chất: CuO , BaCl2 , Zn , ZnO. Chấtt nào tác dụng với ddHCl tạo ra
a. Chất cháy được trong khơng khí
b. Dung dịch có màu xanh lam.
c. Chất kết tủa màu trắng không tan trong axit và nước
d. Dung dịch không màu và nước
2. Làm bài tập số 6
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 7 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh thấy được tính chất quan trọng của H2SO4đ và từ đó xác định được vai trị
quan trọng của nó trong đời sống và sản xuất,
- Học sinh làm các bài tập liên quan đến H2SO4đ
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Học sinh rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh và tổng hợp.
- Rèn kỹ năng làm bài tập tốn hố học
<b>3.Thái độ:</b>
- Có thái độ nghiêm túc học tập bộ môn và say mê mơn học
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Hóa chất: dd HCl , dd H2SO4 ;q tím ; Zn ; Al : Fe đường kính,q tím
- Dụng cụ: Ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh ảnh vể ứng dụng của
và sản xuất axit sufuric
<b>-</b>Định hướng phương pháp:Sử dụng phương pháp đàm thoại tái hiện, nêu và giải quyết
vấn đề bằng thí nghiệm học sinh.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
1. Nêu tính chất hố học của axit, viết PTHH minh hoạ cho H2SO4l
2. Làm bài tập số 6
<b>2. Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1 Ứng dụng và điều chế axit H2SO4</b>
GV yêu cầu học sinh đọc
thông tin sách giáo khoa và
trả lời câu hỏi:
- Ứng dụng của H2SO4 trong
đời sống sản xuất như thế
nào?
HS đọc sách giáo
khoa, tóm tắt kiến
thức trả lời câu hỏi
của giáo viên
* Ứng dụng: SGK
- Điều chế axit H2SO4 người
ta làm như thế nào?
<b>Hoạt động 2 Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat</b>
Giáo viên đặt vấn đề: Trong
thực tế sảy ra vấn đề cần phân
biệt hoá chất này với hố chất
kia nhưng chúng ta khơng thể
dùng tay hay nếm được. Cần
phân biệt bằng các phản ứng
hoá học là lấy hố chất đã có
để thử hố chất xác định chất
chưa biết. Và để nhận biết axit
sunfuric và muối sunfat như
thế nào thị các em hãy đọc nội
dung trong sách giáo khoa.
HS lắng nghe và
làm theo hướng dẫn
của giáo viên
HS trả lời câu hỏi
HS viết PTHH sảy
ra
* Nhận biết axit sunfuric và muối
sunfat
SGK
<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 8 LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT, AXIT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh ôn tập lại tính chất hố học của oxit và axit đã được học thấy được mối quan
hệ hữu cơ giữa chúng với nhau.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
<b>3.Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u thích say mê mơn học
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ, gảng nhóm, bút dạ
- Học sinh: Ơn lại tính chất hố học của oxit, axit.
<b>- Định hướng phương pháp: Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra 15’</b>
- Cho biết tính chất hố học của oxit, axit. Viết PTHH minh hoạ?
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1 Kiến thức cần nhớ</b></i>
1. Tính chất hố học của oxit:
GV: Sử dụng sơ đồ câm treo lên bảng
(1) (2)
(3) (3)
+ H2O ( 4) + H2O (5)
HS làm việc theo nhóm
Các nhóm hoạt động sau đó báo cáo
GV : Chuẩn kiến thức đua ra đáp án
(1) (2)
Oxit baz¬ Oxit axit
( (3) (3)
+ H2O ( 4) + H2O (5)
2. Tính chất hố học của axit
GV: Đưa ra sơ đồ câm
+ D + Q tím
1 4
2 3
+ E + G
HS các nhóm thảo luận, các nhóm báo cáo và nhận xét
GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập
+ Kim loại Q tím
1 4
2 3
+ oxit bazơ + Bazơ
GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp thành 2 nhóm, đại diện các nhóm lên thực hiện trò chơi
tiếp sức.
GV: Chuẩn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH: Na2O ; SO3 ; H2O; H2SO4 : Fe ; Cu;
FeSO4 ; NaOH; Na2SO4 : FeO
GV Cho các PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na2O + ………. NaOH
... + H2O H2SO4
………+ ……… Na2SO4
………..+ NaOH Na2SO4 + H2O
SO3 + NaOH ………+...
……….. + H2SO4 ……….+ H2
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 2 Bài tập</b></i>
BT1 (SGK)
GV: Gọi 3 học sinh lên
bảng làm bài tập
GV: Sửa chữa, bổ sung
(nếu cần) Nhận xét học sinh
làm bài tập
HS Đọ đề bài
HS làm việc cá nhân
HS lên bảng làm bài
<b>Bài tập 1</b>
a. Những chất tác dụng với
nước là:
SO2 ; Na2O ; CO2 ; CaO
SO2 + H2O H2SO3
Na2O + H2O NaOH
CO2 + H2O H2CO3
CaO + H2O CaCO3
Muèi
Oxit baz¬ Oxit axit
Baz¬ Axit
A + B
Axit
A + C A + C
Muèi + H2
Màu đỏ
Axit
HS Đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
HS1: Câu a
HS2: Câu b
HS3: Câu c
GV: Sửa lại nếu cần
GV: Nếu đủ thời gian cho
học sinh làm bài tập 3 hay
BT4
HS lên bảng làm BT
HS đọc đề bài
Làm việc cá nhân
HS làm bài tập vào vở
b. Những chất tác dụng với
HCl: CuO; Na2O ; CaO
Na2O + HCl NaCl + H2O
CuO + HCl CuCl2 + H2O
CaO + HCl CaCl 2 + H2O
c. Những chất tác dụng với
NaOH là: SO2; CO2
2NaOH+ SO2 Na2SO3+H2O
NaOH+ SO2 NaHSO3
2NaOH+ CO2 Na2CO3
+H2O
NaOH+ SO2 NaHCO3
<b>Bài tập 2: Để phân biệt các dd</b>
Na2SO4 và dd Na2CO3 ta có
thể dùng thuốc thử nào sau
đây:
A. BaCl2 B. HCl
C. Ag(NO3)2 D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và
viết PTHH
Giải: Chọn B
- Có khí bay ra là : Na2CO3
Na2CO3+ HCl NaCl
+H2O+CO2
- Khơng có khí bay ra là
Na2SO4
<b>Bài tập 3 Viết PTHH thực hiện</b>
chuỗi biến hóa
S 1<sub> SO</sub>
2 2 SO3 3
H2SO4 4 Na2SO4 5
BaSO4
<b>Bài tâp 4 Hòa tan 1,2g Mg </b>
bằng 50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH
b. Tính V khí thốt ra ở ĐKTC
c. Tính nồng độ mol của dd
thu được sau phản ứng ( Coi
thể tích của dd sau phản ứng
thay đổi không đáng kể )
<i><b>Giải: </b></i>
<i><b> </b></i>a.Viết PTHH
Mg+ 2HCl MgCl2 + H2
0,15mol
b.
Theo PT:
Theo bài ra
= 0,05
Sau phản ứng HCl dư
Vậy
0,05mol
VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
c. Sau phản ứng có: MgCl2 và
HCl dư
0,1 mol
vậy
mol
CM HCl d = 0,5 : 0,5 = 1M
CMMgCl2 = 0,5 : 0,5 = 1M
<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 9 THỰC HÀNH:</b>
<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT, AXIT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Thông qua bài thực hành học sinh khắc sâu tính chất hố học của oxit và axit
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyên kỹ năng thực hành và tính cẩn thận trong thực hành.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục ý thức cẩn thận và quan sát trong thí nghiệm thực hành hố học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, mi sắt
- Hóa chất: CaO, H2O, P đỏ, dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, quì tím, dd BaCl2
<b>- Định hướng phương pháp:</b>Sử dụng phương pháp thực hành thí nghiệm.
<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>Tiến hành thí nghiệm</b></i>
1. Tính chất hóa học của oxit:
a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với H2O
GV: Hướng dẫn HS các bước làm thí nghiệm:
- Cho 1 mẩu CaO vào ống nghiệm
- Nhỏ 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm
- Quan sát và nêu nhận xét hiện tượng
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
? Thử dd sau phản ứng bằng q tím hoặc phenolphtalein màu của thuốc thử thay đổi
như thế nào
? Viết PTHH
b.Thí nghiệm 2: Phản ứng của P2O5 với H2O
GV: Hướng dẫn các bước làm thí nghiệm
- Đốt một ít Pđỏ( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
- Cho 3 ml H2O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
- Thử dd bằng q tím
- Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học của P2O5 . Viết PTHH
2 . Nhận biết các dung dịch:
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong 3 dd là: H2SO4; HCl; Na2SO4 . Hãy tiến
hành các thí nghiệm nhận biết các lọ:
GV: Hướng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học khác nhau
của chúng
? Vậy 3 chất trên có những tính chất khác nhau như thế nào?
GV: Đưa ra sơ đồ nhận biết
Q tím Đỏ Đỏ Khơng thay đổi màu sắc
BaCl2 Có kết tủa Khơng có hiện tượng
b. Cách tiến hành
- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu.
- Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu q tím.
+ Khi tách được Na2SO4 ta tiếp tục làm thí nghiệm nhận biết hai dd màu đỏ bằng
BaCl2
- Giáo viên yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm
- Các nhóm báo cáo kết quả thực hành
<b>3. Công việc cuối buổi thực hành:</b>
- Yêu cầu các nhóm don dẹp và vệ sinh khu vực đã làm thí nghiệm và rửa dụng cụ.
- Học sinh về nhà ôn lại nội dung bài đã học chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1tiết
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 10 KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh qua các bài đã học
<b>2.Kỹ năng:</b>
<b> - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập toán hố học, trình bày bài.</b>
<b>3.Thái độ:</b>
- Nghiêm túc thực hiện bài làm, có ý thức trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Giáo viên: Đề kiểm tra ra giấy phôtô cho học sinh
- Học sinh: Ôn lại bài đã học
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở mức độ</b>
<b>cao hơn</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. Oxit- Khái quát</b>
<b>sự phân loại oxit</b>
Nhận biết
được đâu là
oxit bazơ
Lựa chọn
được chất
phù hợp đã
cho để
hồn thành
PTHH
Dựa vào
tính chất
hố học của
oxit, điều
hồn thành
sơ đồ phản
ứng.
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,25</b>
<b>2,5%</b> <b>15%1,5</b> <b>30%3,0</b> <b>47,5%4,75</b>
<b>2. Axit- Tính chất</b>
<b>hố học của axit</b>
Vận dụng
kiến thức
đã học để
giải quyết
bài tập
nhận biết
Với kiến
thức về
axit
H2SO4
học sinh
vận dụng
giải bài
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,25</b> <b>5,0</b> <b>5,25%</b>
<b>Tổng số câu</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>5</sub></b>
<b>Tổng số điểm</b> <b>0,25</b>
<b>2,5</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>
<b>0,25</b>
<b>2,5%</b>
<b>8,0</b>
<b>80%</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
<b>III. Đề bài</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(2,0 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1: Khoanh tròn vào ý đúng nhất</b>
- Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với oxit axit, vừa tác dụng với axit
A. SO2 ; Na2O ; CaO ; NO B. Na2O ; N2O5; CO; MgO
C. K2O ; Cao ; Na2O D. K2O ; SO2 ; P2O5
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình sau:
a. ……. + 2HCl CuCl2 + H2O
b. CO2 + ………. CaCO3 + H2O
c. Cu + ……… CuSO4 + SO2 + H2O
d. Fe + ... FeSO4 + H2
e. CO2 +... CaCO3
g. CaO + H2SO4 ... + H2O
<b>Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H</b>2SO4
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên:
A. Dung dịch BaCl2 C. Quì tím
B. Dung dịch BaCl2 và giấy q D. Tất cả đều sai.
<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 4 Viết các phương trình hóa học cho sự chuyển hoá sau:</b>
S 1<sub> SO</sub>
2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4
<b>Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lượng dd H</b>2SO4 9,8% ( Vừa đủ)
a. Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng.
b. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
<b>III. Đáp án- Biểu điểm</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>
Câu 1 2 3
Đáp án,
điểm
C
0,25
a. CuO; b.Ca(OH)2; c. H2SO4đ; d. H2SO4l; e.CaO; g. CaSO4
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
B
0,25 điểm
<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 4: 3,0 đ
Câu 5: 5,0 đ
- Viết đúng mỗi sự chuyển hố được 0,5 điểm
- Nếu có đủ điều kiện phản ứng sẽ được điểm tối đa
Đổi
a. Phương trình hố học sảy ra
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Theo PT
b. Theo PT
VH2 ( ĐKTC) = 0,25 . 22,4 = 3,36 l 1,0 đ
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được những tính chất hố học của bazơ và viết được những PTHH tương
ứng cho mỗi tính chất.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hố học của bazơ để
- Vận dụng những hiểu biết về tính chất hố học của bazơ để làm các bài tập vận dụng.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd Ca(OH)2 ; dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd CuSO4 ; CaCO3;
phenolphtalein ; q tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh
<b>- Định hướng phương pháp: Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm nghiên</b>
cứu thực hành,
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Khái niệm bazơ, cách gọi tên?
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1 Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu</b></i>
GV: Hứơng dẫn HS làm thí
nghiệm
- Nhỏ 1 giọt NaOH lên mẩu
q tím. Quan sát hiện tượng
- Nhỏ 1 giọt phenolfalein
khơng màu vào ống nghiệm
có sẵn NaOH. Quan sát hiện
tượng
GV: dựa vào tính chất này có
thể phân biệt dd kiềm với các
dd khác
GV: Gợi ý bài tập
HS làm thí nghiệm theo
hướng dẫn của giáo viên
HS các nhóm báo cáo
Gọi HS trình bày
- Dung dịch bazơ làm đổi màu
quì tím thành xanh,
phenolftalein khơng màu
thành hồng
BT: Có 3 lọ khơng nhãn mỗi
lọ đựng các dd sau: H2SO4 ;
Ba(OH)2 ; HCl. Em hãy trình
bày cách phân biệt 3 lọ trên
mà chỉ dùng quì tím
<i><b>Hoạt động 2 Tác dụng của bazơ với oxit axit</b></i>
? Nhắc lại những tính chất
hóa học của Bazơ?
? Viết các PTHH minh họa?
HS tái hiện kiến thức đã
học trả lời câu hỏi của
giáo viên
HS trả lời
HS khác nhận xét
- Bazơ tan hay còn gọi kiềm
tác dụng với oxit axit tạo
thành muối và nước
SO2 + NaOH Na2SO3+H2O
P2O5 + 3Ba(OH)2
Ba3(PO4)2 + 3H2O
<i><b>Hoạt động 3 Tác dụng của bazơ với axi</b><b>t</b></i>
? Nhắc lại tính chất hóa học
Qua tính chất của axit
học sinh rút ra tính
GV: Giới thiệu bao gồm cả
bazơ tan và bazơ không tan
? Phản ứng giữa bazơ và axit
là phản ứng gì?
? Lấy VD minh họa
GV: Yêu cầu HS lấy VD cả
bazơ tan và bazơ không tan
chất của bazơ
HS viết PTHH minh
hoạ
Fe(OH)2+ 2HCl FeCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3
Ca(NO3)2 + 2H2O
<i><b>Hoạt động 4 Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ</b></i>
GV: Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm đun nóng Cu(OH)2
trên ngọn lửa đèn còn
- GV: Tạo sẵn Cu(OH)2 bằng
cách cho CuSO4 tác dụng với
NaOH
? Đốt Cu(OH)2 trên ngọn lửa
đèn cồn . Quan sát hiện
tượng
GV: Kết luận
? Viết PTHH
GV: Giới thiệu T/c bazơ tác
dụng với muối sẽ học ở bài
sau
HS làm thí nghiệm
theo hướng dẫn của
giáo viên
HS nhận xét hiện
tượng quan sát được
HS viết PTHH sảy ra
Bazơ không tan bị nhiệt phân
<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>
Trong các chất sau: Cu(OH)2 ; MgO ; Fe(OH)3 ; NaOH ; Ba(OH)2
a. Gọi tên và phân loại các chất
b. Các chất trên chất nào tác dụng được với dd H2SO4; khí CO2. Viết PTHH
Dặn dị: Về nhà học bài, làm bài tập và đọc trước nội dung bài học ở nhà.
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 12 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG</b>
<b>A- Natri hyđroxit (NaOH- 40)</b>
- Học sinh biết được những tính chất vật lý, hóa học của NaOH và viết đượcc những
PTHH tương ứng cho mọi tính chất.
- Biết phương pháp sản xuất NaOH trong cơng nghiệp
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Vận dụng những tính chất của NaOH để làm các bài tập định tính và định lượng.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd NaOH ; dd HCl; phenolphtalein; q tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh; đế sứ
- Tranh vẽ : Sơ đồ điện phân dd NaCl
+ Các ứng dụng của NaOH
<b>- Định hướng phương pháp:</b>Sử dụng phương pháp đàm thoại tái hiện và hoạt động nhóm
nghiên cứu kiến thức.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu tính chất hố học của Bazơ
2. Làm BT 2
<b>2. Bài mới</b>:
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>HĐ của học sinh</b></i> <i><b>Kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 Tính chất vật lý</b></i>
GV: Lấy một mẫu NaOH
cho học sinh quan sát
? Nêu tính chất vật lý của
NaOH
Gọi học sinh khác bổ sung
theo thông tin GSK
HS quan sát rút ra
tính chất vật lý của
NaOH
HS khác độc thơng
tin SGK bổ sung tính
chất vật lý
- NaOH là chất rắn không màu
tan nhiều trong nước và toả
nhiều nhiệt
- DD Na OH có tính nhờn, làm
bục vải sợi và ăn da.Vì vậy cần
lưu ý khi sử dụng
<i><b>Hoạt động 2 Tính chất hố học</b></i>
? NaOH Thuộc bazơ tan hay
không tan
? Nhắc lại những tính chất
hóa học của bazơ tan?
? Hãy viết các PTHH minh
họa
GV gọi học sinh trả lời câu
hỏi (Gọi học sinh khác nhận
xét bổ sung)
HS lắng nghe câu hỏi
tái hiện kiến thực đã
học trả lời câu hỏi
của giáo viên
Học sinh khác bổ
sung
- NaOH là một bazơ tan nên
mang đầy đủ tính chất hố học
của bazơ tan.
Các PTHH minh hoạ
<b>Hoạt động 3 Ứng dụng</b>
GV yêu cầu học sinh quan
sát hình vẽ ứng dụng NaOH
? Nêu ứng dụng của NaOH
HS quan sát tranh vẽ
ứng dụng của NaOH
trả lời câu hỏi của
giáo viên
Ứng dụng
SGK
<b>Hoạt động 4 Sản xuất Natrihiđrơxit</b>
GV u cầu học sinh quan
sát hình vẽ quá trình sản
- Học sinh quan sát
hình vẽ và đọc thơng
xuất NaOH từ dd NaCl
- Hướng dẫn học sinh viết
PTHH
tin SGK để thấy
được quá trình sản
xuất NaOH như thế
nào
NaCl+H2O ĐPmàngngăn
2NaOH+ Cl2 + H2
<b>3. Củng cố- Dặn dị:</b>
1. Hồn thành PTHH cho chuỗi phản ứng sau
Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4
NaOH Na3PO4
2. Gíáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà
3. Dặn dò: Về nhà học bài và đọc trước nội dụng phần còn lại
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số……....
<b>TIẾT 13 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được tính chất hoá học của Ca(OH)2 và viết được PTHH minh hoạ cho
các tính chất đó.
- Biết pha chế dd Ca(OH)2 và ứng dụng của nó trong đời sống
<b>2.Kỹ năng:</b>
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dán.
- Hố chất: dd Ca(OH)2 ; dd HCl; dd NaOH ; dd NH3
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh; đế sứ,
<b>- Định hướng phương pháp:</b>Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu tính chất hố học của NaOH. Viết PTHH minh họa.
2. Làm BT 1
<b>2. Bài mớ</b>i:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động1 Tính chất hoá học của Ca(OH)</b><b>2</b></i>
GV Hướng dẫn học sinh
pha chế ddCa(OH)2
- Giáo viên kiểm tra dd với
giấy q và phenolphtalein.
Từ đó giáo viên hỏi học
sinh: ddCa(OH)2 là chất gì?
- Vậy Ca(OH)2 có những
tính chất hố học gì?
- Qua đó, Ca(OH)2 có ứng
dụng gì trong đời sống
HS lắng nghe hướng dẫn
của giáo viên và pha chế
theo hướng dẫn
- Học sinh quan sát và tái
hiện kiến thức đã học trả lời
câu hỏi của giáo viên
HS trả lời tính chất hố học
của bazơ tan
HS đọc thông tin về ứng
dụng của Ca(OH)2
1. Pha chế dung dịch
Ca(OH)2
SGK
2. Tính chất
SGK
3. Ứng dụng
- Có vai trị quan trọng
trong đời sống và trong
công nghiệp
<i><b>Hoạt động 2 Thang pH</b></i>
GV: Giới thiệu thang PH
- Thang pH dùng để xác
định tính chất của dung
dịch.
+ pH càng lớn tính bazơ
càng mạnh
+ pH càng nhỏ tính axit
càng cao
+ pH bằng 7 dung dịch
trun tính
- Trong SGK thang pH này
màu khơng đúng với thực tế
nên chúng ta không nghiên
cứu.
HS lắng nghe, ghi nhớ
Độ pH của dd cho biết
dung dịch đó là axit hay là
bazơ
PH = 7 dd là trung tính
PH > 7 dd có tính bazơ
PH < 7 dd có tính axit
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
1. Nhắc lại nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
TIẾT 14 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA MUỐI
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh củng cố lại khái niệm muối, biết được tính chất hoá học của muối.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . Cách chọn chất tham gia phản ứng trao
đổi để phản ứng thực hiện được
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính theo phương trình hố học.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận và kỹ năng trình bày.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ
- Hố chất: dd Ca(OH)2 ; dd HCl; dd NaOH ; AgNO3; H2SO4 ; NaCl ; CuSO4; Na2CO3 ;
Ba(OH)2 ; các kim loại : Cu ; Fe
<b>- Định hướng phương pháp:</b>Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành
thí nghiệm
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu tính chất hóa học của Ca(OH)2. Viết PTHH minh họa.
2. Nêu khái niệm và cách gọi tên muối
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1 Tính chất hố học của muối</b></i>
GV: Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm.
- Cho cả lớp quan sát màu
của ddAgNO3 và ddCuSO4.
* Nhóm 1 +2: Ngâm 1 đoạn
dây đồng vào dd AgNO3
* Nhóm 3 + 4: Ngâm 1 đoạn
dây sắt vào dd CuSO4
? Quan sát hiện tượng nêu
nhận xét
Đại diện các nhóm báo cáo
? Hãy viết các PTHH sảy ra
GV: Nhận xét đưa ra kết
luận
GV: Hướng dẫn làm thí
nghiệm theo nhóm
- Nhỏ 1-2 ml dd H2SO4 vào
ống nghiệm có sẵn 1ml dd
BaCl2
Quan sát nêu hiện tượng
Đại diện các nhóm báo cáo
? Viết PTHH
Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm các thí nghiệm
nghiên cứu tính chất hố học
cịn lại của muối
HS lắng nghe giáo viên
hướng dẫn từ đó làm thí
nghiệm, ghi lại kết quả.
Các nhóm ghi lại kết quả
quan sát được báo cáo trước
lớp.
HS nhóm lên viết PTHH sảy
ra.
HS ghi lại các tính chất hố
học của muối
Hs ghi nhớ tính chất hố học
của muối
Muối có 5 tính chất hố học
nhưng cũng tuỳ thuộc vào
đó là muối gì mà có một
trong 5 tính chất sau đây:
1. Tác dụng với một số kim
loại tạo thành muối mới và
giải phóng ra kim loại mới
PTHH minh hoạ
Cu + 2AgNO3--->
Cu(NO-3)2+2Ag
2. Muối tác dụng với axit tạo
thành muối mới và axit mới
PTHH minh hoạ
BaCl2+ H2SO4---> BaSO4 +
2HCl
3. Dung dịch muối tác dụng
PTHH minh hoạ
AgNO3 + NaCl ----> AgCl +
NaNO3
4. Dung dịch muối tác dụng
với dung dịch bazơ tạo thành
muối mới và bazơ mới
PTHH minh hoạ:
2NaOH + CuSO4---> Cu(OH)2
+ Na2SO4
5. Một số muối bị nhiệt phân
huỷ
PTHH minh hoạ
<i><b>Hoạt động 2 Phản ứng trao đổi trong dung dịch</b></i>
- Giáo viên lấy các phương
trình hố học giữa hai chất
phản ứng trong dung dịch
chỉ cho học sinh về sự tạo
- Điều kiện để phản ứng trao
đổi diễn ra là có chất tạo
thành có chất khí sinh ra hay
chất kết tủa.
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh khai thác bảng
? Hãy viết PTHH minh hoạ?
HS quan sát, lắng nghe giáo
viên gợi ý và từ đó ghi nhớ
khái niệm phản ứng tả đổi
trong dung dịch
HS viết PTHH minh họa cho
các loại phản ứng trao đổi
trong dung dịch
1. Khái niệm phản ứng trap
đổi trong dung dịch
SGK
2. Điều kiện phản ứng trao
SGK
<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhặc lại nội dung chính của bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh về nhà làm bài tập
Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài tập và chuẩn bị trước nội dung bài mới ở nhà
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 15 MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được tính chất vật lí, tính chất hố học và ứng dụng của NaCl , KNO3
- Trạng thái tự nhiên và cách khai thác NaCl.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH và làm các bài tập hóa học định tính và định
lượng
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáp dục lịng ham mê mơn học và tính cần cù, tính tự giác học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh vẽ ruộng muối , một số ứng dụng của NaCl
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, nghiên cứu và giải quyết vấn đề.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
1. Nêu tính chất hố học của muối và viết phương trình hố học minh hoạ
2. Định nghĩa phản ứng trao đổi, điều kiện sảy ra phản ứng trao đổi và viết PTHH minh
hoạ
<b>B. Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1 Muối Natri clorua</b>
? Trong tự nhiên muối NaCl có ở
đâu.
GV:Giáo viên giới thiệu trong
nước biển 1m3<sub> hoà tan 27g NaCl ,</sub>
5g MgCl2 , 1g CuSO4
HS đọc phần thông tin trong SGK
GV: Đưa tranh vẽ ruộng muối
? Muốn khai thác NaCl từ lòng
đất làm như thế nào?
? Quan sát sơ đồ và nêu ứng dụng
của NaCl
? Nêu ứng dụng của các sản phẩm
làm từ muối ?
HS tái hiện kiến
thức thực tế động
thời đọc thông tin
SGK trả lời câu
hỏi của giáo viên
HS ghi nhớ nội
dung giáo viên
cung cấp
1.Trạng thái tự nhiên
- Muối ăn có nhiều trong
nước biễn và có trong các mỏ
muối dưới lịng đất.
2. Cách khai thác:
- Khai thác từ nước biển
- Làm gia vị và bảo quản thực
phẩm.
- Dùng để sản xuất Na, Cl2,
H2, NaOH, Na2CO3; NaHCO3
<b>Hoạt động 2 hướng dẫn học sinh tìm hiểu muối Kalinitrat</b>
GV: Giới thiệu KNO3 và hướng
dẫn học sinh đọc sách giáo khoa
- Giáo viên hỏi vai trò của KNO3
trong đời sống và sản xuất
Học sinh đọc
thông tin sách giáo
khoa và ghi nhớ
tính chất của
KNO3
HS trả lời câu hỏi
của giáo viên
1.Tính chất:
Muối KNO3 tan nhiều trong
nước , bị phân hủy ở nhiệt độ
cao, có tính oxi hóa mạnh
2KNO3 2KNO2 + O2
2. Ứng dụng :
- Chế tạo thuốc nổ đen
- Làm phân bón
- Bảo quản thực phẩm trong
cơng nghiệp
<b>C. Củng cố- Dặn dị:</b>
1. Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa:
Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
Cu(NO3)2
2. Trộn 75g dd KOH 5,6 % víi 50g dd MgCl2 9,5%
a, Tính khối lượng chất kết tủa thu được
b, Tính nồng độ phần trăm của dd thu được sau phản ứng
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được một số muối quan trọng trong đời sống phụ vụ chính cho việc
trồng trọt nâng cao năng suất cây trồng.
- Học sinh biết được CTHH của một số phân bón, thành phần hố học cung cấp cho cây
trong phân bón vi lượng.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào tính chất hóa
học.
- Củng cố kỹ năng làm bài tập tính theo PTHH.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học, ý thức bảo vệ chăm sóc cây trồng và mơi
trường.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Các mẫu phân bón và phiếu học tập
<b>III. Định hướng phương pháp:</b>
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
1. Nêu tính chất và ứng dụng của muối ăn NaCl
2. Chữa bài tập số 4 SGK
<b>B. Bài mớ</b>i:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>HĐ của học sinh</b></i> <i><b>Kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 Tái hiện lại những nhu cầu của cây trồng</b></i>
Giáo viên thông báo: Nhu
cầu dinh dưỡng đối với cây
các em đã được học ở môn
sinh học 6 vậy phần này
chúng ta chỉ đọc lại để tái
hiện lại mà thôi
GV gọi học sinh đứng dậy
đọc thông tin
HS trật tự lắng nghe
lời giáo viên
1 Học sinh đứng dậy
đọc thông tin những
nhu cầu của cây
trồng
Thông tin tái hiện
<i><b>Hoạt động 2 Những loại phân bón thường dùng</b></i>
- GV hỏi: Trong trồng trọt
em biết người ta thường sử
dụng các loại phân bón nào?
- Giáo viên gọi học sinh đưa
thơng tin mà học sinh biết.
- GV thuyết trình những loại
phân bón hố học thường
dùng.
GV gọi học sinh đọc phần
em có biết
- Giáo viên cho học sinh
quan sát một số mẫu phân
bón hoá học.
* Giáo viên lưu ý cho học
sinh: Trên thị trường có rất
nhiều loại hàng giả hàng
nhái nên chúng ta cần thận
trọng khi mua phân:
+ Với phân đạm thì khả
năng hoà tan của nó trong
nước rất tốt và thu nhiệt nên
khi hoà tan chúng ta sờ thấy
lạnh.
+ Với phân suppe Lân thid
khả năng hồ tan ít hơn
+ Với phân Kali có màu đỏ
HS trật tự lắng nghe
, ghi nhớ
- Học sinh thấy được
vai trò quan trọng
của phân bón hố
học trong trồng trọt
và một số CTHH của
phân bón hố học
- HS đọc phần em có
biết.
HS lắng nghe ghi
nhớ
<b>C. Củng cố- Dặn dò</b>
1. Tính thành phần, phần trăm các nguyên tố trong CO(NH2)2
2.Mỗt loại phân Đạm có tỉ lệ về khối lướng các nguyên tố như sau: % N = 35% ;
%O = 60% ; còn lại là của H. Xác định CTHH của lọai phân Đạm nói trên.
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 17 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ, viết được phương trình
biểu diễn cho sự chuyển hố đó.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và làm bài tập định tính, định lượng.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Phiếu học tập
<b>III. Định hướng phương pháp:</b>
- Sử dụng phương pháp đàm thoại tái hiện, hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình lên lớp</b>
Ổn định tổ chức lớp
<b>Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>
GV: Đưa ra sơ đồ câm
Phát phiếu học tập cho học sinh
1 2
3 4 5
6 9
7 8
a. Điền vào chỗ trống các chất thích hợp
b. Chọn các chất thích hợp thực hiện sự chuyển hố đó.
HS các nhóm thảo luận.
GV chuẩn kiến thức đưa ra thông tin phản hồi phiếu học tập
1 2
3 4 5
6 9
7 8
1. Oxit bazơ+ axit
2. Oxit axit + dd Bazơ ( oxit bazơ)
3. Oxit bazơ + Nước
4. Phân hủy bazơ không tan
5. Oxit axit + Nước ( trừ SiO2 )
6. dd bazơ+ dd muối
7. dd muối + dd bazơ
8. dd muối + axit
9. Axit + bazơ( oxit bazơ , muối , hoặc Kim loại)
HS các nhóm làm việc . HS các nhóm chấm chéo. Giáo viên thu chấm lại
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>HĐ của học sinh</b></i> <i><b>Kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 Các phản ứng minh hoạ</b></i>
GV: Lấy phiêu học tập của
các nhóm giáo viên nhận xét
và yêu cầu 2 học sinh lên
bảng viết phương trình hố
học minh hoạ cho sự chuyển
đổi hố học đó
Giáo viên tóm tắt nhận xét
hoạt động của các nhóm
Các nhóm trao đổi
phiếu học tập và
nhận xét lẫn nhau
1. CuO + H2SO4 CuSO4+
H2O
2. SO2 + 2NaOH Na2SO3 +
H2O
3. K2O + H2O 2 KOH
4. CaCO3 CaO + CO2
5. SO3 + H2O H2SO4
6. Ba(OH)2 + Na2SO4
BaSO4 + 2NaOH
8. H2SO4 + BaCl2
BaSO4+ 2HCl
9. CaO + CO2 CaCO3
<b>C. Củng cố- Dặn dò</b>
1. Làm BT 3 SGK2. Cho các chất sau: CuSO4 , CuO ; Cu(OH)2 , Cu ; Cl2. Hãy sắp xếp
thành dãy biến hóa . Viết PTHH minh họa
2. Dặn dò: Về nhà học lại kiến thức đã học chuẩn bị chi gờ sau “Bài luyện tập”
Oxit baz¬ Oxit axit
Muèi
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 18 LUYỆN TẬP</b>
<b>CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh đựơc ơn tập đẻ hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và mối quan
hệ giữa chúng. Viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa gia cac loi hp cht vụ c ú.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . kỹ năng phân biệt các loại hợp chất.
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm, grỏp
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bµi cị: </b>
1. Lµm BT 1a, 1b
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kin thc cn nh: </b></i>
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
GV: a ra s trng. Phỏt phiu hc tp cho cỏc nhúm
? HÃy điền các chất vô cơ vào ô trống cho phù hợp? Lấy VD một số chất cụ thể?
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu häc tËp:
2, Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
GV: Đa ra sơ đồ:
1 2
3 4 5
6 9
Các loại hợp chất vô cơ
Các loại hợp chất vô cơ
Oxit Axit Bazơ Muối
Oxit
bazơ Oxit axit Axit có oxi
Axit
Không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
trung
hòa
Muối
axit
Oxit baz¬ Oxit axit
Muèi
7 8
? Qua sơ đồ hãy nhắc lại những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ:
<i><b>Hoạt động 2: Những phản ứng minh họa:</b></i>
3. Axit:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
4. Muèi
CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
2KClO3 t 2 KClO2 + O2
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<b>Hoạt động 2 Bài tập</b>
Giáo viên lấy ý kiến của các
nhóm về hướng giải bài tập.
Sau đó giáo viên hướng dẫn
học sinh làm bài tập
Cách làm: Đa sơ đồ nhận biết
Học sinh thảo luận đưa ra
hướng giải bài tập
HS làm bài tập theo hướng
dẫn của giáo viên
<b>Bài tập 2: </b>Trình bày phơng
pháp hóa học để nhận biết
5 lọ hóa chất bị mất nhãn
mà chỉ dùng q tím:
KOH ; HCl ; H2SO4 ; KCl ;
Ba(OH)2
Giải: Lấy q tím cho vào 5
lọ : lọ nào quí tím giữ
nguyên màu là lọ đựng KCl
. Lọ nào quì tím chuyển
thành xanh là lọ đựng KOH
và Ba(OH)2( Nhóm 1)
Lọ nào q tím chuyển
thành đỏ là lọ đựng HCl và
H2SO4 ( Nhóm 2)
Lấy lần lợt từng lọ nhóm 1
cho vào lọ nhóm 2. Phản
đựng H2SO4
Lọ cịn lại nhóm 1 đựng
KOH
Lọ còn lại nhóm 2 đựng
HCl
Gi¶i:
a.
ChØ cã CaCO3 tham gia
ph¶n øng
CaCO3 + 2HCl CaCl2 +
H2O + CO2
0,04 mol
CM HCl = 1. 0,04 : 0,2 = 0,2
M
b.
mol
- Giáo viên đưa ra bài tập
yêu cầu học sinh làm bài
tập
<b>Bµi tËp 3:</b>
BiÕt 5g hh 2 muèi CaCO3
và CaSO4 tác dụng vừa đủ
víi 200ml dd HCl sinh ra
448 ml khÝ ë §KTC
a. Tính nồng độ mol của dd
HCl đã dùng
b. TÝnh % theo khối lợng
của mỗi muối trong hh ban
đầu
- Hc sinh lm vic cỏ nhõn
KCl KOH Ba(OH)2 HCl H2SO4
Quì Tím Xanh Xanh Đỏ Đỏ
Nhóm1
Ba(OH)2
Nhóm 1 Nhãm 2
2. 100%
%
5
3. 100%
%
5
<b>C. Củng cố- Dặn dò </b>
1. Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập BT 1, 2 , 3 SGK
2. Chuẩn bị giờ sau thực hành, mỗi tổ chẩun bị 2,3 đinh sắt
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 19 THỰC HÀNH</b>
<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ, MUỐI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh được cng c kin thc ó hc bng thc nghim.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, kỹ năng t duy , quan sát.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Chuẩn bị cho HS làm việc theo nhóm: Mỗi nhóm gåm:
- Hãa chÊt : dd NaOH ; FeCl3 ; CuSO4 ; HCl ; BaCl2 ; Na2SO4 ; H2SO4 ;Fe
- Dông cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ốnh hút.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phng phỏp m thoi, thc hnh thớ nghim theo nhúm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra tình hình chuẩn bị PTN: </b></i>
- KiĨm tra t×nh h×nh chuẩn bị hóa chất , dụng cụ
- GV: Nêu mục tiêu của buối thực hành.
- Kiểm tra lý thuyết:
1. Nêu tính chất hóa học của bazơ
2. Nêu tính chất hóa häc cđa axit
<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>
<b>ThÝ nghiƯm 1</b>: NaOH t/d víi
FeCl2
Nhá 1 vµi giät dd NaOH vµo
èng nghiệm có chứa 1ml dd
FeCl2 lắcnhẹ . Quan sát hiện
HS lắng nghe giáo
viên híng dÉn tõng
thÝ nghiƯm
HS nhãm lµm thÝ
tỵng
<b>ThÝ nghiƯm 2:</b> Cu(OH)2 t/d
HCl
Nhá 1 vµi giät dd HCl vµo
èng nghiÖm cã chøa 1 Ýt
Cu(OH)2 . Quan sát giải
thích
hiện tợng
<b>Thí nghiệm 3: </b>CuSO4 t/d víi
kim lo¹i
Ngâm đinh sắt trong ống
nghiệm đựng CuSO4 . Quan
sát hiện tợng trong 4 -5 phót
<b>ThÝ nghiƯm 4:</b> BaCl2 t/d víi
muèi
Nhá 1 vµi giät dd Ba(OH)2
vào ống nghiệm có chứa 1ml
dd Na2SO4 . Quan sát hiện
t-ợng và giải thích
<b>Thí nghiệm 5:</b> BaCl2 t/d víi
axit
Nhá 1 vµi giät dd Bacl2 vµo
èng nghiƯm cã chøa 1ml dd
H2SO4 loÃng . Quan sát hiện
tợng
nghiệm, báo cáo
HS lên viết PTHH
sảy ra
HS viết hiện tợng và
PTHH vào báo cáo
thực hành
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Hoạt động 3: Viết bản tờng trình:
STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Nhận xét PTHH
1
2
3
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>TIẾT 20 KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh từ bài 8 đến bài 13
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II. Thiết lập ma trân có chuẩn:</b>
<b>Nội dung kiến</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở mức độ</b>
<b>cao hơn</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. Bazơ</b>
- Học sinh nhận biết
được những chất
nào phản ứng được
với Bazơ.
- Vận dụng sự hiểu
biết của mình để
điều chế ra chất khi
cho các chất có sẵn.
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>4,0</b>
- Dựa vào tính
chất hoá học của
muối để phân biệ
được chất nào đã
cho phản ứng với
được với nó.
- Dựa vào kiến thức
đã học để xác định
thành phần phàn
trăm nguyên tố
trong hợp chất muối.
- Vận dụng làm bài
tập.
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b>
<b>Số điểm</b> <b>1.0</b>
<b>10%</b>
<b>0.5</b>
<b>5%</b>
<b>4.0</b>
<b>40%</b>
<b>Tổng số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b>
<b>Tổng số điểm</b> <b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>1.0</b>
<b>10%</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>4,0</b>
<b>40%</b>
<b>4,0</b>
<b>40%</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
<b>III. Đề bài</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>
Câu 1: Cho các dung dịch sau: Ba(OH)2, H2SO4, AgNO3, NH4OH. Dung dịch nào phản
ứng được với NaCl
A. Ba(OH)2 B. H2SO4
C. AgNO3 D. NH4OH
Câu 2: Cho biết các dung dịch sau: Tích x vào ơ nếu có phản ứng
<b>Chất</b> <b>NaOH</b> <b>HCl</b> <b>BaCl2</b>
<b>H2SO4</b>
<b>Mg(OH)2</b>
Câu 3: % khối lượng của Ca trong hợp chất CaCO3 là:
A. 40% B. 50%
C. 45% D. 60%
<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>
Câu 4 Cho các chất sau: Mg ; MgO ; Mg(OH)2 ; HCl ; MgCO3 ; Mg(NO3)2. Viết các
PTHH có thể để điều chế MgCl2.
Câu 5 Biết 5 g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml ddHCl thu
được 448ml khí.
a. Tính nồng độ mol của ddHCl đã dùng.
b. Tính khối lượng muối thu đựơc sau phản ứng.
<b>III. Đáp án- Biểu điểm</b>
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
Câu 2:
Câu4:
Câu 5:
C
Điển đúng theo bảng sau, mỗi ý đúng được 0,25đ
NaOH HCl BaCl2
H2SO4 X O x
CuCl2 X O O
Mg(OH)2 O x O
A
Viết đúng mỗi PTHH sau được 0,25đ
2NaOH+ H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
2NaOH + CuCl2 NaCl + Cu(OH)2
Mg(OH)2 + HCl MgCl2 + 2H2O
MgCO3 + 2 HCl MgCl2 + 2H2O+ CO2
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
MgCO3 + 2HCl( MgCl2 + H2O+ CO2
Đổi
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 +H2O
Theo PT
VH2(§KTC) = 0,02l
CM HCl = 0,04 : 0.02 = 2M
b. Muối thu được sau phản ứng bao gồm NaCl
Theo PT
Theo PT
Vậy tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
1,86 + 2,34 = 4,2g
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<i><b> </b></i>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh biết được những tính chất vật lýcủa kim loại như: tính dẻo, tính dẫn nhiệt,
tính dẫn điện, có ánh kim.
- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sng v sn xut.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Bit thc hin cỏc thớ nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tợng nhận xét và rút ra kết
luận về từng tính chất vật lý
- BiÕt liªn hƯ tÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt hãa häc, mét sè øng dơng cđa kim lo¹i
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- on dây thép dài 20cm, đèn cồn, diêm, cái kim, ca nhơm, giấy gói bánh kẹo, đèn
điện để bàn, dây nhơn, than g, bỳa inh.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bµi cị: </b>
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Tính dẻo</b></i>
- GV híng dÉn HS làm thí
nghiệm
- Dùng búa đập vào dây nhôm
- Dùng búa đập vào mẫu than
HS làm thí nghiệm theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo
? H·y gi¶i thÝch hiện tợng.
Quan sát giÊy gãi kĐo b»ng
nh«m
? Kết luận
HS làm thí nghệm
theo hớng dẫn của
giáo viªn
Rót ra tÝnh chÊt của
kim loại
HS trả lời câu hỏi
của giáo viên
Kim loại có tính dẻo
<i><b>Hot ng 2: Tớnh dn in</b></i>
Giỏo viên tái hiện lại kiến thức
đã đợc học ở chơng trình Vật
lí 6:
? Ở chương trình Vật lí 6 các
em đã biết một tính chất vật lí
của kim loại. Vậy các em hãy
nhớ lại đó là tính chất gì?
HS trật tự lắng nghe
câu giáo viên
HS tỏi hiện lại kiến
thức đã đợc học để
trả lời câu hỏi của
giáo viên.
- Kim läai cã tÝnh dÉn ®iƯn
<i><b>Hoạt động 3: Tính dẫn nhiệt</b></i>
Giáo viên gợi ý học sinh để
học sinh tự rút ra tính chất dẫn
nhiệt của kim loi.
Giáo viên tái hiƯn kiÕn thùc
HS trËt tù l¾ng nghe
giáo viên gợi ý và trả
thc t trong đời sống rồi gọi
học sinh đứng dậy rút ra tính
chất.
viªn.
<i><b>Hoạt động 4: Ánh kim</b></i>
- Gv thuyết trình về việc quan
sát đồ trang sức bằng vàng,
bạc thấy có v sỏng lp lỏnh
rt p
- Kết kuận:
Đọc phần em cã biÕt
HS lắng nghe giáo
viên từ đó rút ra tính
chất vật lý chung của
kim lo¹i Kim lo¹i có ánh kim
<b>C. Củng cố </b><b> luyện tập:</b>
1. Nhắc lại néi dung chÝnh cđa bµi
2. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5
Ng y dà ạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>I. Mục tiªu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của kim loại nói chung nh: tác dụng của
kim loại với phi kim, với dd axit, dd muối.
- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sn xut.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tin hnh thớ nghim, nh li kin thức cuae lớp 8, từ phản ứng của một số kim loại cụ
thể, khái quát hóa để rút ra những tinha chất hóa học của kim loại.
- ViÕt PTHH biĨu diễn tính chất hóa học của kim loại.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Dng c : Lọ thủy tinh miệng rộng, giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, mơi sắt
- Hóa chất: Lọ O2, lọ H2, Na ; dây thép; H2SO4l ; dd CuSO4 ; dd AgNO3; Fe; Cu , Zn
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. HÃy nêu tính chất vật lý của kim loại?
2. Làm bài tập số 2
B. Bài míi:
<i><b>Hoạt động 1: Phản ứng của kim loại với phi kim:</b></i>
GV: Lµm thÝ nghiƯm yêu
cầu HS quan sát
- t sắt nóng đỏ cháy
trong oxi Sp là Fe3O4
GV: NhiÒu kim loại khác
cũng có phản ứng với oxi
tạo thành oxit
GV: Làm thí nghiệm yêu
cầu HS quan sát
- Đốt Na nóng chảy vo
bỡnh ng Cl2
? Nêu hiện tợng ?
GV: Sản phÈm lµ tinh thĨ
mi NaCl
? ViÕt PTHH
GV: ë t0<sub> cao Cu ; Fe ; Mg ;</sub>
ph¶n øng víi S cho sản
phẩm là CuS ; FeS ; MgS
? HÃy viết PTHH?
HS quan sát giáo
viên làm thí
nghiệm và viết
PTHH sảy ra
HS thấy đợc kim
loại tiếp xúc với
một số phi kim
khác sảy ra phản
ứng tạo thành
muối và viết
PTHH sảy ra
<i>1.T¸c dơng víi oxi:</i>
Fe(r ) + O2 (k) Fe3O4(r)
Hầu hết các kim loại ( trừ Au, Ag,
Pt ) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thờng
<i>2.T¸c dơng víi phi kim kh¸c:</i>
2Na (r) + Cl2 (k) NaCl(r)
Mg(r) + S(r) MgS(r)
ở nhiệt độ cao kim loại kim loại phản
ứng vói nhiều phi kim khác tạo thành
muối
<i><b>Hoạt động 2: Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:</b></i>
? Nhắc lại tính chất hóa
học của axit?
?Viết PTHH minh họa?
HS lên bảng làm bài tập
HS tái hiện kiÕn
thøc tÝnh chÊt hoá
học của axit trả lời
câu hỏi của giáo
viên
HS lên bảng làm
bài tập
HS khác nhận xét
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2
(k)
- Mét sè kim loại tác dụng với axit
nh H2SO4 , HCl tạo thành muối và
giải phóng H2
Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau:
Zn + S ?
? + Cl2 AlCl3
? + ? MgO
? + ? CuCl2
? + HCl FeCl2 + ?
<i><b>Hoạt động 3: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:</b></i>
GV; Tỉ chc cho HS lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm
TN1: Cho 1 dây Cu vào dd
AgNO3
TN2: Cho 1 dây zn vào dd
CuSO4
TN3: Cho 1 dây Cu vào dd
AlCl3
? HÃy quan sát và nêu các
hiện tợng
Các nhóm làm thí nghiệm
Đại diệncác nhóm báo cáo
GV hoàn thiện kiến thức
? HÃy viết PTHH
HS hoạt động
nhóm làm thí
nghiệm theo hớng
dẫn của giáo viên,
từ đó rút ra tính
chất của kim loại
phản ứng với muối
HS viết PTHH sảy
ra
HS ghi nhí
Cu(r) + 2AgNO3(dd) (CuNO3)2(dd) +
2Ag(r Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) +
Cu(r)
Kim loại hoạt động hóa học mạnh
hơn (trừ Na, K , Ba , Ca …) có thể
đẩy kim loại hoạt độgn hóa học yếu
hơn ra khỏi dd muối tạo thành kim
loại mới và muối mới
Bµi tËp2: Hoµn thµnh PTHH
Al + AgNO3 ? + ?
? + CuSO4 FeSO4 + ?
Mg + ? ? + Ag
Al + CuSO4 ? + ?
<b>C. Cñng cè - luyÖn tËp:</b>
Ng y dà ạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ng y dà ạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ng y dà ạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh biết đợc dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của dãy hoạt động húa hc ca kim loi.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Bit cỏch tin nghiờn cứu một số thí nghiệm đối chứngđể rút ra kim loại hoạt động
mạnh yếu và sắp xếp theo từng cặp từ đó rút ra cách sắp xếp theo dãy
- Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của một số thí nghiệm và các phản ứng
- Viết đợc các PTHH chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của các
kim loại.
- Bớc đầu vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động của kim loại để xét phản ứng cụ thể của
kim loại với các chất khác có xảy ra hay khơng.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhãm, bót d¹.
- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.
- Hóa chất: Na, đinh sắt, dây đồng, dây bạc, dd CuSO4, dd FeSO4, dd AgNO3, dd HCl,
H2O, phenolftalein
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. HÃy nêu tính chất hóa họa của kim loại?
2. Làm bài tập số 3
<b>B. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Dãy hoạt động hóa học của kimloại đợc xây dựng nh thế nào:
GV treo b¶ng phơ: hớng dẫn các bớc tiến hành thí nghiệm:
Thí nghiệm Cách tiÕn hµnh
ThÝ nghiƯm 1 - Cho mét mÈu Na vµo cèc níc cất có thêm vài giät
phenolftlein
- Cho chiếc đinh sắt vào cốc 2 cũng đựng nớc cất có thêm vài
giọt phenolftlein
Thí nghiệm 2 - Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddCuSO4
- Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml ddFeSO4
Thí nghiệm 3 - Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddAgNO3
- Cho một mẩu dây bạc vào ống nghiệm 2 ng 2ml ddCuSO4
GV: Yêu cầu các nhóm lµm thÝ nghiƯm theo híng dÉn. Vµ hoµn thµnh vµo phiếu học tập
STT Hiện tợng Nhận xét PTHH Kết luận
TN1
TN2
TN3
TN4
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả của từng thí nghiƯm
C¸c nhãm kh¸c b¸o c¸o . GV chn kiÕn thøc:
STT HiƯn tỵng NhËn xÐt PTHH KÕt ln
TN1
- ở cốc 1: Na chạy
nhanh trên mặt nớc,
có khí thốt ra,dd có
màu đỏ
- Cèc 2: kh«ng cã
hiƯn tợng gì.
Na phản ứng với
H2O sinh ra dd
bazơ nên làm
cho phenol đổi
sang màu đỏ
Na (r) + H2O(l)
NaOH(dd) + H2 (k)
Na hoạt động
mạnh hơn sắt .
Xếp Na đứng
tr-ớc sắt
TN2
- ống nghiệm1: Có
chất rắn màu đỏ
bám ngoài đinh sắt,
màu xanh của dd
CuSO4 nhạt dần
- èng nghiƯm 2:
Kh«ng cã hiện tợng
gì.
- ng nghiệm
1:Sắt đẩy đợc
đồng ra khỏi dd
muối
- ở ống nghiệm
2:Đồng không
đẩy đợc sắt ra
khỏi dd muối
Cu(r) + 2AgNO3(dd)
Cu(NO3)(dd) + Ag(r)
Fe hoạt động
mạnh hơn Cu .
Xếp Fe đứng
tr-ớc Cu
TN3
- ống nghiệm1: Có
chất rắn màu đỏ
bám ngoài đinh sắt,
màu xanh của dd
CuSO4 nhạt dần
- ống nghiệm 2:
Không có hiện tợng
gì.
- ở ống nghiệm
1:Đồng đẩy đợc
đông ra khỏi dd
muối bạc
- ở ống nghiệm
1:Bạc không đẩy
đợc đồng ra khỏi
dd muối đồng
Fe(r) + 2HCl(dd)
FeCl2(dd) + H2(k)
Cu hoạt động
mạnh hơn Ag .
Xếp Cu đứng
tr-ớc Ag
TN4
- ống nghiệm1: Có
chất rắn màu đỏ
bám ngoài đinh sắt,
màu xanh của dd
CuSO4 nhạt dần
- èng nghiƯm 2:
Kh«ng cã hiƯn tợng
gì.
- ng nghim
1: Sắt đẩy đợc H2
ra khỏi dd axit
- ở ống nghiệm
2:Đồng không
đẩy đợc H2 ra
khái dd axit
Fe(r) + CuSO4(dd)
FeSO4(dd) + Cu(r)
Fe hoạt động
mạnh hơn H2 .
H2 hoạt động hh
mạnh hơn Cu
Xếp Fe đứng
tr-ớc H2 , đứng
tr-íc Cu
GV: Thông báo dÃy ho¹t
động hóa học của một số
kim loại
HS ghi lại và ghi
nh Dãy hoạt động hóa học của một sốkim loại:
K, Na,Ba, Ca, Mg, Al, Mn, Zn, Fe,Ni,
Sn, Pb, H, Cu, Ag,Hg, Pt, Au.
<i><b>Hoạt động 2: Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa nh thế nào:</b></i>
GV: treo ý nghĩa của dãy
hoạt động hóa học của một
số kim loại và giải thích
HS đọc và ghi nhớ ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của
một số kim loại:
- Mức độ hoạt động của kim loại giảm
dần từ trái qua phải
- Kim loại đứng trớc Mg phản ứng với
nớc ở điều kiện nhiệt độ thờng tạo
thành kiềm và giải phóng H2
- Kim loại đứng trớc ( trừ Na, K, Ca,
Ba…) đẩy đợc kim loại đứng sau ra
khỏi dd muối.
<b>C. Cñng cè - lun tËp:</b>
1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Độ hoạt động của kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Mg, Zn, Fe, Cu C. Mg, Pb, Fe, Ag
B. Al, Mg, Fe, Cu D. Pb, Fe, Cu, Ag
Ng y dà ạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ng y dà ạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ng y dà ạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. S s
<b>I. Mc tiờu</b>
Sau bài học học sinh biết:
- Tính chất vật lý của kim loại nhôm: NhĐ, dÉn ®iƯn, dÉn mhiƯt tèt.
- TÝnh chÊt hãa häc của nhôm: Có những tính chất chung của kim loại.
- Biết dự đốn tính chất hóa học của nhơm từ tính chất chung của kim loại nói chung và
các kiến thức đã biết.
- Dự đốn nhơm có phản ứng với dd kiềm và dùng thí nghiệm để kiểm tra dự oỏn.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Viết các PTHH biểu diễn tính chất của nhôm trừ phản ứng với dd kiềm
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại nhôm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ, tranh vẽ H2.11
- Dng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, lọ nhỏ
- Hóa chất: dd HCl, dd AgNO3, dd HCl, H2O, phenolftalein
<b>III. Định hớng phơng ph¸p:</b>
- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm
1. H·y nªu tÝnh chÊt hãa häc chumg cđa kim lo¹i?
2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại đợc sắp xếp nh thế nào? Nêu ý nghĩa của dãy
hoạt động hóa học của kim loại?
2. Lµm bµi tËp sè 3 - 54
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>
GV yªu cầu HS quan sát
mẩu nhôm
? HÃy liên hệ thùc tÕ, nªu
tÝnh chÊt vật lý của nhôm?
GV: bổ sung và kết luận tính
chất vật lý của nhôm
HS quan sát mẩu
nhôm do giáo
viên chuẩn bị.
HS rút ra tÝnh
chÊt vËt lý của
nhôm
- Kim loại nhôm màu trắng bạc có
ánh kim
- Nhẹ ( d = 2,7g/cm3<sub>)</sub>
- Dẫn điện , dẫn nhiệt
- Có tính dẻo
<i><b>Hot ng 2: Tớnh cht húa hc:</b></i>
HÃy cho biết nhôm có những
tính chÊt hãa häc nào? Tại
sao?
GV: Hớng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm:
- Rắc bột nhôm trên ngọn
lửa đèn cồn
? Quan s¸t hiƯn tợng , và
viết PTHH?
GV: ở ĐK nhiệt độ thờng
nhôm phản ứng với oxi tạo
thành lớp Al2O3 bền vững,
líp oxit này bảo vệ nhôm
không tác dụng trực tiếp với
oxi trong không khí
GV: Nhôm tác dụng với các
phi kim khác tạo thành
? HÃy viết PTHH?
? KÕt ln vỊ tÝnh chÊt hãa
häc cđa nh«m.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm
thÝ nghiƯm
Thí nghiệm 1: Cho một dây
nhơm tác vào ống nghiệm
đựng ddHCl
Thí nghiệm 2: Cho một dây
nhơm tác vào ống nghiệm
đựng ddCuCl2
HS các nhóm làm thÝ
nghiƯm theo nhãm
? Nªu hiện tợng và viết
PTHH xảy ra?
GV: Yêu cầu HS lµm thÝ
nghiƯm
Al tác dụng với dd NaOH
? Hãy nêu hiện tợng quan
sát đợc
GV: VËy nhôm có tính chất
HS khái quát qua
tÝnh chÊt ho¸ học
của nhôm
HS làm thí nghiệm
kiểm chứng
HS quan sát, ghi lại
kết quả
HS viết PTHH sảy
ra
HS lắng nghe giáo
viên thông báo ghi
nhớ
HS ghi nhí tÝnh
chÊt hoá học của
nhôm
HS lm thớ nghim
hoỏ học của nhôm
với NaOH thấy đợc
nhơm có tính chất
hoá học khác kim
loại khỏc
1. <i>Nhôm có những tÝnh chÊt hãa</i>
<i>häc cña kim loại không</i>?
<i>a. Phản ứng của nhôm với phi kim</i>:
- Nhôm cháy sáng tạo ra chất rắn
m,àu trắng
4Al(r) + 3O2 (k) t
2Al2O3(r)
2Al(r) + 3Cl2(k) t 2AlCl3(r)
KÕt luận: Nhôm phản ứng với oxi
tạo thành oxit, phản ứng với phi kim
khác tạo thành muối.
<i>b. Phản ứng với dd axit:</i>
2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd)
+3H2 (k)
Chú ý: Nhôm không phản ứng với
ddH2SO4đặc nguội, HNO3 dặc nguội
<i>c. Ph¶n øng víi dd muèi:</i>
2Al(r) + 3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd)
+3Cu (r)
<i>2. Nh«m cã tÝnh chÊt hãa häc nào</i>
<i>khác không?</i>
hóa học khác kim loại
GV: Chèt kiÕn thøc vỊ tÝnh
chÊt hãa häc cđa nh«m
HS ghi lại, ghi nhớ
<i><b>Hot ng 3: ng dng:</b></i>
HÃy nêu ứng dụng của nhôm
mà em biết? HS liên hệ thực tế trả lời câu hỏi Dùng làm dây dẫn, các chi tiết m¸y,giÊy gãi b¸nh kĐo…
<i><b>Hoạt động 4: Sản xuất nhơm:</b></i>
GV: Sử dụng tranh 2.14 để
thuyết trình về q trình sản
xuất nhơm
HS quan sát, lắng
nghe giáo viên
thuyết trình quá
trình sản xuất nhôm
- Nguyên liệu: Quặng boxit
- Phơng pháp: Điện phân nóng chảy
- PTHH:
2Al2O3(r) criolØt§FNC 4Al(r) + 3O2(k)
<b>C. Luyện tập - củng cố:</b>
1. Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung chính của bài
2. Bi tp 2: Cho 5,4 g nhôm vào 60 ml dd AgNO3 1M . Khuấy kỹ để phản ứng xảy ra
hoàn toàn . Sau phản ứng thu đợc mg chất rắn. Tính m ?
Ng y dà ạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ng y dà ạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB). .. S s
<b>I. Mc tiờu</b>
<b>1.Kin thc:</b>
Sau bài häc häc sinh biÕt:
- Tính chất vật lý, hóa học của kim loại sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trí của sắt
trong dãy hoạt động hóa hc ca kim loi.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Bit dựng thớ nghim v sử dụng kiến thức cũ để kiêmt tra dự đoán và kết luận về tính
- ViÕt PTHH minh häa tinhd chÊt hãa häc cđa s¾t.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Dng cụ : bình thủy tinh miệng rộng, ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ.
- Hóa chất: Dây sắt hình lị so, bỡnh thu sn khớ Clo thu sn.
<b>III. Định hớng phơng ph¸p:</b>
- Hoạt động nhóm,hoạt động cá nhân, thực hành thí nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. HÃy nêu tính chất hóa học của nhôm, viết PTHH minh häa.
2. Lµm bµi tËp sè 2
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>
GV cho HS quan s¸t mÈu sắt
GV: bổ sung và kết luận tính
chất vật lý của sắt
HS quan sát mẩu
sắt, trình bày sơ lợc
tính chất vật lý của
sắt
HS ghi lại và ghi
nhớ tính chất vật lý
của sắt
- Kim loại sắt màu trắng xám, có
ánh kim, dẫn điện , dẫn nhiệt tốt,
dẻo , cã tÝnh nhiƠm tõ.
- NhĐ ( d = 7,86 g/cm3<sub>)</sub>
- nhiệt độ nóng chảy: 15390<sub>C</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất hóa học:</b></i>
GV: Làm thí nghiệm biểu diễn
đốt cháy sắt trong oxi. Sản
phẩm là Fe3O4
? H·y viÕt PTHH
GV: làm thí nghiệm: Cho dây
sắt vào bình đựng clo
? Hãy nêu hiện tợng quan sát
đợc và nhận xét?
? KÕt luËn?
GV: Lµm l¹i thÝ nghiƯm sắt
tác dụng với dd HCl
? Nờu nhn xột v vit PTHH?
Chú ý: Sắt không tác dụng với
H2SO4đặc nguội, HNO3 đặc
nguéi
HS quan s¸t thÝ
nghiƯm biĨu diƠn
cđa giáo viên và
viết PTHH sảy ra
HS trật tự quan sát
thí nghiệm của giáo
viên, nhận xét và
viết PTHH sảy ra
HS ghi nhí th«ng
tin giáo viên cung
cấp
1Tác dụng với phi kim:
<i>a. Tác dụng với oxi:</i>
- Nhôm cháy sáng tạo ra chất rắn
m,àu trắng
3Fe(r) + 2O2 (k) t Fe3O4(r)
<i> (màu nâu đen)</i>
<i>b. Tác dụng với clo</i>:
2Fe(r) + 3Cl2 (k) 2FeCl3 (r)
- Sắt tác dụng đợc với nhiều phi
kim tạo thành oxit hoặc muối.
2. Sắt tác dụng với dd axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) +H2
(k)
Sắt tác dụng với dd axit tạo thành
muối và giải phóng H2
3. Phản ứng víi dd mi:
GV: Lµm thÝ nghiƯm s¾t t¸c
dơng víi CuSO4
? Quan s¸t hiƯn tỵng, viÕt
PTHH?
? KÕt ln chung về tính chất
hóa học của sắt.Hóa trị của sắt
có điểm gì cần chú ý?
HS ghi nhớ tính
chất hoá học của sắt
+3Cu (r)
St có đầy đủ tính chất hóa học
của một kim loại. Sắt có hóa trị II
và III
<b>C. Lun tËp - củng cố:</b>
1. Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi
2. ViÕt PTHH thùc hiƯn sù chun hãa
FeCl2 Fe(NO3)2 Fe
Fe
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>1.Kiến thức:</b>
Sau bài học học sinh biết:
- Gang là gì, thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang và thép.
- Nguyên tắc và nguyên liệu sản xuất gang, thép.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Sử dụng các kiến thức về gang và thép vào thực tế đời sống
- Viết dợc các PTHH chính xảy ra trong quỏ trỡnh luyn gang, thộp.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Mẫu vật: Gang, thép.
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân, quan sát thc t.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. HÃy nêu tính chất hóa học của sắt, viết PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp sè 2
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Hp kim ca st:</b></i>
GV: Giới thiệu hợp kim là
gì?
GV: Cho häc sinh quan s¸t
mÉu vËt
? Dựa vào hiểu biết thực
tế và kiến thức đã học em
hãy cho biết
? Gang là gì?
? Thép là gì?
? HÃy nêu những điểm
giống và khác nhau cđa
gang vµ thÐp?
? gang vµ thép có những
ứng dụng gì?
HS ghi lại và ghi
nhí
HS quan sát kết
hợp với đọc thông
tin sách giáo khoa
trả lời câu hỏi của
giáo viên và thấy
đợc gang và thép
khác nhau về
thành phần nh thế
nào
- Gang là hợp kim của sắt với một
số nguyên tố trong đó C chiếm 2
đến 5%
- Thép là hợp kim của sắt với một
số nguyên tố trong đó C chiếm <
2%
<i><b>Hoạt động 2: Sản xuất gang , thộp:</b></i>
GV:Phát phiếu học tập cho
các nhóm
HÃy trả lời các câu hỏi sau:
a. Nguyên liệu sản xuất
gang, thép
b. Nguyên tắc sản suất
gang thép.
c. Các giai đoạn trong quá
trình sản xuất gang
thép
d. Các PTHH cơ bản trong
quá trình sản xuát gang
thép?
HS các nhóm hoạt động
trong 10
Đại diện các nhóm báo cáo
Các nhóm khác bổ sung
GV: ChuÈn kiÕn thøc
HS nghiªn cứu
song song kiến
thức quá trình sản
xuất gang và thép
Nhóm học sinh
trình bày ét quả
thảo luận
1. sản xt gang:
- Nguyªn liƯu: Quặng sắt, than
cốc, không khí giàu oxi
- Nguyên tắc: Dùng CO khử sắt ở
nhiệt độ cao
- PTHH chÝnh:
C(k) + O2 (k) CO2 (k)
CO2(k) + C (r) 2CO(k)
CO(k) + Fe2O3 (r) Fe(r) + CO2 (k)
2. sản xuất gang:
- Nguyên liệu: Gang và sắt phế
liệu
- Nguyên tắc: Oxi hóa phi kim và
kim loại để tạo rs một số nguyên tố
C, Si…
- PTHH chÝnh:
Fe(r) + O2 (k) FeO (r)
FeO(r) + Si (r) Fe(r) +
SiO2(r)
FeO(r) + Mn (r) Fe(r) + MnO2
(r)
1. Tính khối lợng gang chứa 95% sản xuất đợc từ 1,2 tấn quặng hematit có chứa 85%
Fe2O3, biết rằng hiệu suất của q trình là 80%
2. Lµm BTVN: 5,6
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB). .. S s
<b>1.Kin thc:</b>
Sau bài học học sinh biết:
- Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.
- Nguyờn nhõn lm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn. Từ đó
biết cách bảo vệ các đồ vật làm bằng kim loại khỏi sự ăn mũn.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Biết liên hệ các hiện tợng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại những yếu tố ảnh
h-ởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mßn.
- Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mòn
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- HS: chuẩn bị thí nghiệm: ảnh hởng của các chất trong môi trờng dến sự ăn mòn
kim loại
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, hot ng cỏ nhõn, quan sỏt thc t.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Thế nào là hợp kim? S sánh thành phần, tính chất, ứng dụng của gang và thép?
2. Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang ? Viết PTHH minh häa?
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Hợp kim của sắt:</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát
các đồ dùng bị gỉ
? H·y nêu khái niệm của sự
GV: KÕt luËn vÒ sù ăn
moàn kim loại
GV: Giải thích nguyên
nhân của sự ăn mòn kim
HS đọc thông tin
sách giáo khoa trả
lời câu hỏi của
giáo viên
HS ghi nhí
lo¹i?
<i><b>Hoạt động 2: Những yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mòn kim loại:</b></i>
GV: yêu cầu HS quan sát
các thí nghiệm đã chuẩn
bị trớc
? H·y nªu nhËn xÐt?
? HÃy kết luận các hiện
t-ợng trên?
GV: thuyt trình ở nhiệt
độ cao sự ăn mòn kim loại
HS quan sát thí
nghiệm đã chun
b
HS ghi nhớ
- ảnh hởng của các chất trong môi
trờng:
- Sự ăn mòn kim loại không xảy ra
hoặc xảy ra nhanh hay chËm phơ
thc vµo thµnh phần môi trờng
mà nó tiÕp xóc
<i><b>Hoạt động 3: Làm thế nào để đồ vật bằng kim loại khơng bị ăn mịn:</b></i>
HS: Thảo luận theo nhóm:
? Vì sao phải bảo vệ kim
loại để các đồ vạt bằng
kim loại khơng bị ăn mịn?
? Hãy nêu các biện pháp
chính để bảo vệ kim loại
khỏi bị ăn mịn?
Học sinh đọc phần em có
biết: Qui trình bảo vệ một
số máy móc.
HS thảo luận cho
câu hỏi của giáo
viên và tìm hiểu
thấy đợc các biện
pháp bảo vệ kim
loại khơng bị ăn
mịn
- Biện pháp: Không cho kim loại
tiếp xúc với môi trờng
- Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.
<b>C. Luyện tập - củng cố:</b>
1. Nhắc lại một số nội dung chinhd cđa bµi.
2. BTVN: 2,4,5
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>I. Mc tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh đợc ôn tập, hệ thống lại kiến thức cơ bản. So sánh tính chất của nhơm v
st vi tớnh cht chung ca kim loi .
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại để xét và viết
PTHH. Vận dụng để làm bài tập định tính và định lợng.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Ôn tập các kiến thức trong chơng
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>
Hot ng 1: Tính chất hóa học của kim loại:
? Nhắc lại dãy hoạt động
hóa học của kim loại?
? Lµm bµi tËp 1(SGK)
Lµm bài tạp 3 (SGK)
? Tính chất hóa học của
nhôm và sắt có gì giống
? Thế nµo lµ sù ăn mòn
kim loại ?
? Nhng yu t no ảnh
h-ớng đến sự n mũn kim
loi?
? Những biện pháp bảo vệ
kim loại không bị ăn mòn?
HS tỏi hin kin thức
đã học trả lời câu hỏi
của giáo viên
HS hoạt động cá nhân
làm bài tập SGK theo
yêu cầu của giáo viên
HS so sánh tính chất
hố học của nhơm và
sắt đã học
HS tr¶ lêi các câu hỏi
của giáo viên
1. Dóy hot ng húa hc của kim
loại
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H,
Cu, Ag, Au
- Mức độ hoạt động của kim loại
giảm dần từ trái qua phải
Bµi tËp 1:
3Fe(r) + 2O2(k) t Fe3O4 (r)
2Na(r) + Cl2(k) t NaCl (r)
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd)
+ H2 (k)
Fe(r) + CuCl2 (dd) FeCl2(dd)
+ Cu (k)
Bài tập 3: Chọn C.Giải thích:
- A, B tác dụng HCl giải phóng H2
A,B ng trc H2
- C,D không tác dụng HCl
C,D đứng sau H2
- B tác dụng với muối A giải
phóng A B đứng trớc A
- D tác dụng với muối C giải
phóng C D đứng trớc C
2.TÝnh chÊt hãa học của nhôm
và sắt:
* Giống nhau:
- Nhôm và sắt đều có tính
chất hóa họpc của kim loại.
- Nhôm và sắt đều không phản
ứng với H2SO4và HNO3 c
nguội
* Khác nhau:
- Nhôm phản ứng với kiềm, sắt
không phản ứng với kiềm.
- Trong các hợp chất nhôm có hóa
trị III, sắt có hóa trị II,III
? Viết PTHH thực hiện
chuỗi biến hóa sau:
Al 1<sub> Al</sub>
2O3 2
AlCl3 3 Al(OH)3 4
Al2O3 5 Al 6
Al2O3 7 Al(NO3)3
GV gọi HS lên làm bài
tập
HS thảo luận hoàn
thành chuỗi phản
ứng do giáo viên giao
cho
1.Viết PTHH thực hiện chuỗi biÕn
hãa:
1.2Al(r)+ 3H2SO4 (dd) Al2(SO4)3
(dd) + 3H2 (k)
2.Al2(SO4)3(dd) + 3BaCl2 (dd) BaSO4
(r) + 2AlCl3 (dd)
3.AlCl3 (dd) + KOH (dd) Al(OH)3
(r) + 3KCl (dd)
4. Al(OH)3 (r) Al2O3 (r) + H2O
(k)
5. 2Al2O3 (r) 4Al (r) + 3O2
6. 4Al (r) + 3O2 (k) Al2O3(r)
7. Al2O3 (r) + 6HNO3 (dd)
Al(NO3)3(dd) + 3H2O (l)
Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm bài tập
5(SGK)
Gọi HS lên chữa bài tập
HS làm bài tập theo
hớn dẫn của giáo viên
Bài tập 5(SGK):
Gọi khối lợng mol của kim loại A là: a
PTHH: 2A + Cl2 2ACl
Theo PT: 2mol A t¹o ra 2 mol
ACl
VËy a g (a +
35,5) g
9,2g 23,4
g
23,4.a = 9,2 .(a + 35,5)
a = 23
Vậy kim loại đó là Na
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>1.Kin thc:</b>
- Khắc sâu kiến thức của nhôm và sắt.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tip tc rốn luyn k năng thực hành hóa học, khả năng làm thực hành húa hc.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực
hành và học tập hóa học.
- GV: Chun bị dụng cụ hóa chất để thực hiện thực hành thí nghiệm theo nhóm.
- Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt thc hnh thớ nghim.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Thế nào là hợp kim? S sánh thành phần, tính chất, ứng dụng của gang và thép?
2. Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang ? Viết PTHH minh häa?
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: ổn định tổ chức lớp:</b></i>
GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành,
- kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hóa chất của các tổ.
ThÝ nghiÖm 1: Tác dụng
của nhôm với oxi:
GV: Đa bảng phơ híng dÉn
c¸c bíc tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm
- Rắc bột nhôm lên ngọn
lửa ốn cn
? Quan sát hiện tợng viết
PTHH?
Thí nghiệm 2: Tác dụng
của sắt với lu huỳnh:
GV: Đa bảng phụ hớng dẫn
các bíc tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm:
- Lấy một thìa nhỏ hỗn hợp
sắt và bột lu huỳnh ( Theo
tỷ lệ 7 : 4 về khối lợng)
- Đun nóng trên ngn la
ốn cn
? Quan sát hiện tợng viết
PTHH?
Thớ nghiệm 3: Nhận biết
kim loại nhôm và sắt đựng
trong 2 lọ không dán nhãn:
? Theo em nhận biết 2 kim
loại này nh thế nào?
GV: nghe bỉ sung ý kiÕn
cđa HS
GV: Đa bảng phụ hớng dẫn
các bớc tiÕn hµnh thÝ
- Nhỏ vào 2 ống nghiệm
2-3 ml dd NaOH. Nếu ống
nghiệm nào có bọt khí
bay lên là ống nghiệm đó
đựng Al
- HS: các nhóm làm thí
nghiệm theo nhóm
? Quan sát hiện tợng viết
PTHH?
HS lắng nghe
các bớc tiến hành
thí nghiện theo
hớng dẫn của giáo
viên.
HS làm thí
nghiệm, quan sát
và viết PTHH
sảy ra
HS ghi kết quả
quan sát đợc vào
báo cáo thực hành
và giải thích
HS nhóm thảo
luận đề ra
ph-ơng pháp rồi tiến
hành thí nghiệm
chứng minh.Kết
quả thu nhận đơc
ghi vào báo cỏo
thc hnh
Thí nghiệm 1: Tác dụng của nhôm với
O2
HS quan sát và nêu hiện tợng
Thí nghiệm 2: Tác dụng của sắt với lu
huỳnh:
HS quan sát và nêu hiện tỵng
Thí nghiệm 3: Nhận biết kim loại
nhôm và sắt đựng trong 2 lọ khơng
dán nhãn:
HS lµm thÝ nghiƯm, quan sát và viết
PTHH
Hot ng 3: Vit bn tng trỡnh
STT Tên thí nghiệm Hiện tợng Kết luận PTHH
<b>C. Công việc cuối buổi thực hành:</b>
Thu dọn phòng thực hµnh
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB). .. S s
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- BiÕt mét sè tÝnh chÊt hãa häc cđa phi kim.
- Biết đợc phi kim có mức độ hoạt động khác nhau.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Biết sử dụng những kiến thức dã biết để rút ra các tính chất vật lý, hóa học của phi
kim.
- Viết các PTHH thể hiệntính chất hóa học của phi kim.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thùc
hµnh vµ häc tËp hóa học.
- Dụng cụ: dụng cụ điếu chế khÝ H2
Lọ đựng khí Clo
- Hóa chất: H2 , Cl2 , q tím.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý của phi kim:</b></i>
GV : yêu cầu HS đọc thông
tin trong SGK
? HÃy nêu những tính chất
vật lý của phi kim?
GV: Chốt kiến thức và yêu
cầu HS ghi bài.
HS c thông tin
sách giáo khoa trình
bày tính chất vật lý
của phi kim
HS ghi nhí
- ở điều kiện thờng phi kim tồn
tại ở 3 trạng thái: Rắn, lỏng, khí.
Phần lớn khơng dẫn điện, dẫn
nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp,
một số độc.
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất hố học:</b></i>
GV u cầu HS : Hoạt
động nhúm:
? Viết tất cả các PTHH mà
em biết mµ cã phi kim
tham gia?
GV: Đa cho các lớp quan sát
bài làm của các nhóm?
GV: Nhận xét và kết luận
GV: Giíi thiƯu thÝ
nghiƯm cho clo tác dụng
với hiđro
GV: thông báo nhiều phi
kim khác cũng tác dụng với
hiđro tạo thành chất khÝ.
? H·y nªu nhËn xÐt
? Hãy mơ tả lại thí nghiệm
lu huỳnh tác dụng với oxi
GV: Thông báo mức độ
hoạt động đợc căn cứ vào
khả năng và mức độ hoạt
HS hoạt động nhóm
thảo luận viết ra các
PTHH có mặt phi
kim tham gia phản
ứng
Nhãm HS tr×nh bày
kết quả thảo luận
HS ghi nhớ
1.
Tác dụng với kim loại:
- Phi kim t/d víi kim loại tạo
thành muối:
2Na(r) + Cl2 (k) t 2 NaCl
(r)
- Oxi t¸c dơng víi kim loại tạo
thành oxit
3Fe(r) + 2O2 (k) t Fe3O4 (r)
2.
T¸c dụng với hiđro:
- Oxi tác dụng với hiđro:
2H2 (k) + O2 (k) H2O(l)
- Clo tác dụng với hiđro:
2H2 (k) + Cl2 (k) H2O(l)
3. T¸c dơng víi oxi:
S(r) + O2 (k) SO2 (k)
động của phi kim với kim
loại.
<b>C. Cñng cè - luyện tập:</b>
1. HÃy viết PTHH thực hiện chuỗi biến hãa.
H2S
S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
FeS H2S
2. Hỗn hợp A gồm 4,2 g bộy sắt và 1,6g lu huỳnh . Nung hỗn hợp A trong điều kiện
khơng khí thu đợc chất rắn B. Cho dd HCl tác dụng d với chất rắn B thu đợc khí C.
b. Tính % về thể tích của hỗn hỵp khÝ C
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- BiÕt mét sè tÝnh chÊt vËt lý cña clo.
- BiÕt mét sè tÝnh chÊt hãa häc cña clo: Cã mét sè tÝnh chất của phi kim và còn có
một số tính chất khác: Tác dụng với nớc.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Biết dự đoán tính chÊt hãa häc cđa clo.
- BiÕt c¸c thao t¸c thÝ nghiệm.
- Vit cỏc PTHH minh ha.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiƯm, cÈn thËn trong thùc
hµnh vµ häc tËp hãa häc.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
- Dơng cơ thÝ nghiƯm, hãa chÊt lµm thÝ nghiƯm: Cl2, H2 ,O2, NaOH,H2O
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cị: </b>
1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa phi kim?
2. Lµm bµi tËp sè 2.
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý :</b></i>
đựng khí Cl2
? Nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa
Cl2
GV gäi hs nhËn xÐt vµbỉ
sung hoµn thiƯn kiÕn
thøc
khÝ Clo råi rót ra t/c
vËt lý.
- HS l¾ng nghe ghi
nhí
hắc, Nặng gấp 2,5 lần khơng
khí, tan đựơc trong nớc. Clo l
khớ c.
<i><b>Hot ng 2: Tớnh cht hoỏ hc:</b></i>
? Nhắc lại tÝnh chÊt hãa
häc cña phi kim?
GV: Clo cã nh÷ng tÝnh
chÊt cđa cđa phi kim: Tác
dụng với kim loại, tác dụng
với hiđro
? HÃy viết PTHH?
? HÃy nêu lại thí nghiệm
clo tác dụng với hiđro?
GV: Thuyết trình thí
nghiệm clo t¸c dơng víi
n-íc:
? Em cã thĨ suy ln và
giải thích tại sao?
GV: Giải thích tính tẩy
? VËy khi dÉn khí clo
vào nớc xảy ra hiện tợng
vật
lý hay hóa học.
GV: Mô tả lại hiện tợng
thí nghiệm.
? Gi¶i thÝch tÝnh tÈy
mµu cđa níc Javen
HS tái hiện kiến
thức đã học trả lời
câu hỏi của giáo viên
đa ra
- ViÕt PTHH vÝ dô
cho tÝnh chÊt ho¸
häc cđa Clo
- HS t duy ho¸ học trả
lời câu hỏi của Giáo
viên
- HS viết PTHH sảy
ra.
- HS giải thích đợc
tính tẩy màu của
khí Clo khi dẫn qua
nớc.
1. Clo cã tÝnh chất của phi kim
không:
<i>a.Tác dụng với kim loai</i>:<i> </i>
2Fe (r) + 3Cl2 (k) t 2FeCl3 (r)
Cu (r) + Cl2 (k) t CuCl2 (r)
<i>c.Tác dụng với hiđro</i>:
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (dd)
2. Clo còn có tính chất hóa học
nào khác không?
<i>a. Tác dụng với n ớc </i>:
Cl2 (k) + H2O (dd) HCl (dd) +
HClO (dd)
<i>b. T¸c dơng víi NaOH</i>:
Cl (k) + NaOH (dd) + H2O (l)
NaClO (dd) + NaCl (dd)
<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>
1 . H·y viÕt PTHH cđa Clo víi Al, Cu, H2 , NaOH, H2O
2. Lµm bµi tËp sè 2
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Biết đợc ứng dụng của clo
- Biết đợc phơng pháp điều chế khí clo trong phịng thớ nghim, iu ch clo
trong cụng nghip.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Quan sát sơ đồ, đọc nội dung sách giáo khoa hóa họpc lớp 9 để rút ra các kiến thức
về tính chất và ứng dụng , điều chế clo.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thùc
hµnh vµ häc tËp hãa häc.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
- Dơng cơ thÝ nghiƯm: §iỊu chÕ khÝ clo b»ng NaCl
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa clo. ViÕt PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp sè 6.
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: ứng dụng của clo :</b></i>
GV: Treo hình vẽ và yêu
cầu học sinh nêu ứng dụng
của clo?
? Vỡ sao clo đợc dùng tẩy
trắng vải sợi?
HS tr×nh bµy øng
và giải thích đợc các
ứng dụng đó dựa vào
tính chất nào của Clo
- Dïng khư trùng nớc sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải sợi , bột giấy.
- Điều chế nớc Javen, chất dẻo,
nhựa P.V.C
<i><b>Hot ng 2: Điều chế khí clo:</b></i>
GV: Giới thiệu các nguyên
liệu để điều chế clo?
HS trật tự lắng nghe
giáo viên thông báo.
GV: Thut tr×nh vỊ
ph-ơng pháp điều chÕ clo
tronh PTN:
GV: §a PTHH lên màn
hình.
? Nhn xét cách thu khí
clo, vai trị của bình đựng
H2SO4 đ , vai trị của bình
dùng NaOH ®
? Cã thĨ thu khÝ clo bằng
cách đẩy nớc không ? T¹i
sao?
GV: Giíi thiƯu vỊ nguyªn
liƯu và phơng pháp điều
chế clo trong công nghiệp :
Điện phân NaCl
? Hóy nờu hin tng quan sỏt
c?
? Nêu nhận xét, kết luận
và viết PTHH?
HS l¾ng nghe ghi lại
PP điều chế khí Clo
trong công nghiệp và
trong PTN, ghi nhí
đặc.
- PTHH
MnO2 (r) + 4HCl (dd) t
MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l)
2. Điều chế trong công
nghiệp:
NaCl(dd) + H2O (l) §f có màng ngăn
NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k)
<b>C. Cñng cè - lun tËp:</b>
1 . Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
HCl
Cl2
NaCl
2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị I) tác dụng với clo d . sau phản ứng thu đợc 13,6g
muối. Mặt khác để hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1M
a. ViÕt PTHH.
b. Xác định kim loại R.
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>1.Kiến thức:</b>
Học sinh biết đợc
- Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính. Hoạt động nhất là cacbon vơ định hình.
- Sơ lợc tính chất vật lý của 3 dạng thù hình.
- Tính chất hóa học của cacbon: Mang đầy đủ tính chất hóa học của phi kim
- Một số ứng dụng của cacbon.
- BiÕt suy luËn tÝnh chất của phi kim nói chung, dự đoán tính chất hãa häc cđa
cacbon nãi riªng.
- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ.
- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất đặc bit ca cacbon l tớnh kh.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm. Phễu, bông.
- Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. Nêu cách điều chế clo trong PTN? ViÕt PTHH?
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Các dạng thù hình của cacbon :</b></i>
GV: Giíi thiệu nguyên tố
cacbon và các dạng thù hình
VD: Nguyên tố O2 có 2 dạng
thù hình: O2 vµ O3
? Hãy nêu tính chất vật lý
các dạng thù của cacbon?
GV: trong bài học này
chúng ta chỉ xét tính chất
của cacbon vụ nh hỡnh
- HS ghi nhớ khái niệm
thù hình và các dạng thù
hình của cácbon
HS liên hệ thực tế nêu
tính chÊt vËt lý của
cacbon
-HS ghi nhớ
1. Dạng thù hình là gì:
- Dng thù hình của nguyên tố
là dạng tồn tại của những đơn
chất nhau do cùng một nguyên
tố hóa học cấu tạo nên.
2. Cacbon cã nh÷ng dạng thù
hình nào?
- Kim cơng
- Than gỗ
- Than vụ nh hỡnh
<i><b>Hot ng 2: Tớnh cht của cacbon:</b></i>
GV: híng dÉn Hs lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm:
- Cho mùc ®en chảy qua
bột than gỗ.
? Nêu nhận xét hiện tợng
và viết PTHH?
GV: B»ng nhiỊu thÝ
nghiƯm chøng minh : Than
gỗ có tính hấp phụ
GV: Giới thiệu về tác dụng
của than hoạt tính
GV: Thông báo cacbon cã
HS quan sát thí
nghiệm của cacbon do
giáo viên biểu diễn
HS nhận xét hiện tợng
sảy ra
HS ghi nhí tÝnh chÊt
hÊp phơ cđa cacbon
1. Tính hấp phụ:
- Than gỗ có tính hấp phụ
những chất màu trong dung
dịch.
tính chất của phi kim
? HÃy viết các PTHH minh
họa?
GV: Làm thí nghiƯm CuO
t¸c dơng víi bét than.
? Hãy nêu hiện tợng quan sát
đợc?
? Viết PTHH minh họa?
GV: ở nhiệt độ cao C còn
khử đợc nhiều oxit kim loại
khác
Bài tập: Viết PTHH khi
cho C khử các oxit sau ở
nhiệt độ cao: Fe3O4, PbO,
Fe2O3
- HS viết phơng trình
hoá học của cacbon thể
hiện tính chất cđa phi
kim
HS quan s¸t thí
nghiệm biểu diễn của
giáo viên thể hiện C có
tính khử m¹nh
C (r) + O2 (k) t CO2 (k)
b. T¸c dơng víi oxit cđa mét sè
kim lo¹i:
2CuO (r) + C (r) t 2Cu
(r) + CO2 (k)
<i><b>Hoạt động 3: ứng dụng của cacbon :</b></i>
? H·y nªu øng dơng cđa
cacbon?
- B»ng kiÕn thøc thùc
tÕ häc sinh trình bày
ứng dụng của C
- Lm trang sc.
- Làm nguyên liệu, nhiên liệu
trong công nghiệp
- Làm chất khử
<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>
1. Nhắc lại những nội dung chính của bài.
2. HÃy nêu tính chất vật lý của cacbon? ViÕt PTHH minh häa?
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>I. Mục tiờu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
Học sinh biết đợc
- Nh÷ng tÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt hãa häc cđa c¸c oxit cđa cacbon bao gåm: CO,
- SO sánh đợc những điểm giống và khác nhau của các oxit phi kim đó.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
<b>3. Thái :</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Dơng cơ thÝ nghiƯm: èng nghiƯm, èng hót, .
- Hãa chất: Than gỗ, CuO, bột than, CO, NaOH
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu tÝnh chÊt hãa häc cña cacbon. ViÕt PTHH minh häa?
B. Bài mới:
<i><b>Hot ng 1: Cacbon oxit:</b></i>
GV: Yêu cầu HS nêu CTPT,
PTK của cacbon oxit.
GV Thông báo tính chất vật
? Nhắc lại có mấy loại oxit?
? Nh thÕ nµo lµ oxit trung
tÝnh?
CO khử đợc nhiều oxit kim
loại
? H·y viÕt PTHH minh häa?
? H·y nªu øng dơng cđa CO
HS viết cơng thức hố
học của cacbonoxit và
xác định PTK
- HS lắng nghe ghi lại
HS làm việc theo hớng
dẫn của giáo viên
HS ghi nhớ tÝnh chÊt
cña CO
1. TÝnh chÊt vËt lý:
- Là chất khí khơng màu,
khơng mùi, ít tan trong nớc,
nhẹ hơn khơng khí, rất
độc.
2. TÝnh chÊt hãa häc:
a. CO lµ oxit trung tÝnh:
- CO không phản ứng với
n-ớc , kiềm và axit.
b. CO lµ chÊt khư:
CO (k) + CuO (r) t Cu (r)
+ CO2 (k)
CO (k) + FeO (r) t Fe (r)
+ CO2 (k)
CO (k) + O2 (k) t
2CO2 (k)
3. ứng dụng:
- CO làm nguyên liệu, làm
chất khử
<i><b>Hot ng 2: Cacbonioxit:</b></i>
GV: HÃy nêu CTPT, PTK của
Cacbonđioxit?
? HÃy nêu những tÝnh chÊt
vËt lý cđa CO2
GV: Lµm thÝ nghiƯm
- Cho CO2 t¸c dơng víi níc
? Nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Kết luận và viết PTHH?
GV: Đây là phản ứng thuận
nghịch
? H·y lÊy VD viÕt PTHH?
HS viết CTHH và xác
định PTK của cacbon
dioxit
HS quan sát nhận xét
hiện tợng và đi đến
kết luận
HS viÕt PTHH s¶y ra
HS lÊy vÝ dô PTHH
cho tÝnh chÊt cña CO2
1. TÝnh chÊt vËt lý:
- Không màu, không mùi,
nặng hơn không khí.
2. Tính chÊt hãa häc:
H2CO3 (dd)
b. T¸c dơng víi dd baz¬:
2CO2 (k)+NaOH (dd)
Na2CO3 (dd)+H2O (l)
CO2 (k) + NaOH (dd)
NaHCO3 (dd)
? HÃy nêu những ứng dụng cđa
CO2 mµ em biÕt?
CaCO3 (r )
<i><b>KÕt ln</b></i> : CO2 cã nh÷ng
tÝnh chÊt hãa häc cđa oxit
axit.
3. øng dụng:
- làm ga trong nớc giải
khát
<b>C. Cng c - luyn tp:</b>
2. HÃy nêu những điểm giống và khác nhau của CO và CO2
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
Ngày dạy:……….Lớp…….tiết ( theo TKB)…. .. Sĩ số………
<b>1.Kiến thức:</b>
- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại.
Để học sinh thấy đợc mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lai.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Thit lp s chuyn i húa hc của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngợc lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ
- Rút ra đợc mối quan hệ giữa các chất
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Kiến thc cn nh:</b></i>
GV: Nêu mục tiêu của tiết
ôn tập
HS tho luận nhóm: 6’
1. Từ kim loại có thể
chuyển hóa thành những
loại hợp chất vơ cơ nào?
2. Viết sơ đồ chuyển hóa?
3. Viết PTHH thực hiện
sự chuyển hóa đó?
HS Th¶o ln theo nhóm:
Các nhóm báo cáo
GV: Nhận xét bài của các
nhóm.
Kết luận thành sơ đồ.
GV: Phát phiếu học tập s
2:
HÃy điền vào ô trống sau:
Lấy VD minh häa, ViÕt
PTHH
HS tái hiện kiến thức đã
học hoàn thành phần kiến
thức cần nh theo hng dn
ca giỏo viờn
HS làm viêc theo nhóm, lên
bảng hoàn thành
Các nhóm nhận xét cho
nhau
1. Sự chuyển đổi kim loại
thành các hợp chất vô cơ:
Muối
Baz¬ muèi 1
muèi 2
KL Oxit baz¬ baz¬
Muèi 1 Muèi 2
Axit baz¬ Muèi1
baz¬
Muèi 1
muèi 2
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tËp
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập:</b></i>
GV yªu cầu học sinh làm
bài tËp
GV gäi mét häc sinh lên
bảng chữa bài
Gọi học sinh khác nhận xét,
sửa chữa nếu cần
HS làm bài tập do
giáo viên đa ra
HS lên bảng chữa bài
tập
1. Bài tập3: Nhận biết Al, Ag,
Fe
- Lấy mỗi kim loại một ít làm
mẩu thử
- Cho các mẩu thử tác dụng vơia
NaOH. Mẩu thử nào có bät khÝ
bay ra lµ Al
Al+ NaOH + H2O NaAlO2
+ H2 (k)
- Hai mÈu thư cßn lại cho tác
dụng với HCl . Chất thử nào tan
ra và có khí thoát ra là Fe
Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd)
+ H2 (k)
- Chất còn lại là Ag
2. Bài tập 5:
- Dùng AgNO3 d cho vào hỗn
hp. ng v nhơm hoạt động
hóa học mạnh hơn nên đẩy bạc
ra khỏi dd AgNO3 . Thu đợc
bạc . Lọc dd thu đợc bạc nguyên
chất.
3. Bµi tËp 3:
a. PTHH
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) +
H2 (k)(1)
ZnO(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) +
H2O(l)(2)
nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol
Kim loại
Muối
Muối Bazơ Oxit bazơ
Bazơ Muối
Kim lo¹i
Theo PT 1 :
nZn = nH2 = 0,02mol
mZn = 0,02 . 65 = 1,3g
m ZnO = 4,54 – 1,3 = 3,24 g
1,3
% Zn = . 100% =
28,6%
4,54
3,24
% ZnO = . 100% =
71,4%
4,54
<b>C. Dặn dò:</b>
- Ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra.
<i><b>(Đề của sở giáo dục)</b></i>
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Hc sinh biết đợc: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.
- Muèi cacbonnat có những tính chất của muối nh: Tác dụng víi axit, víi dd mi, víi
dd kiỊm. Ngoµi ra mi cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 vµ
H2O
- Rèn luyệ kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Dơng cơ : gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm, èng hót, kẹp gỗ.
- Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu tính chất hóa học của CO2. Viết các PTHH xảy ra?
<b>B. Bài mới:</b>
Hot ng 1: Axit cacbonnic:
GV: yờu cầu HS đọc SGK
? Vậy H2CO3 tồn tại ở đâu?
GV: Thut tr×nh vỊ tÝnh
chÊt hãa häc cđa H2CO3
HS đọc SGK thấy
đ-ợc H2CO3 tồn tại trong
níc ma
HS l¾ng nghe ghi nhớ
tính chất hoá học cửa
axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên vµ tÝnh
chÊt vËt lý:
- H2CO3 cã trong níc ma
2. TÝnh chÊt hãa häc:
- Là một axit yếu, làm q tím
chuyển thành màu đỏ nhạt.
- Là một axit không bền, dễ bị
phân hủy ngay ở nhiệt độ thờng
thành CO2 và H2O
Hoạt động 2: Muối cacbonnat:
? NhËn xÐt về thành phần
các muối:
Na2CO3, NaHCO3, CaCO3,
Ba(CO3)2
? Quan sát bảng tÝnh tan
GV: Híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm: cho dd
NaHCO3 vµ dd Na2CO3 t¸c
dơng víi dd HCl
? Hãy nêu hiện tợng quan sát
đợc?
? ViÕt PTHH x¶y ra?
? KÕt ln?
GV: Híng dÉn HS lµm thÝ
HS nhận xét thành
phần hố học có trong
muối cacbonat từ đó
thấy đợc sự khác nhau
của chúng và phân
chia chúng thành 2
loại muối khác nhau
HS ghi l¹i tÝnh tan
cña hai muèi vừa
nghiên cứu
HS làm thí nghiệm
nghiên cứu tính chát
của hai muối
1. Phân loại:
+ Muối axit
+ Muèi trung hßa
2. TÝnh chÊt:
a. TÝnh tan :
- §a sè muèi cacbonnat không
tan, trừ muối cacbonnat của kim
loại kiềm.
- Hầu hết các muối
hiđrocacbonnat đều tan.
b. TÝnh chÊt hãa häc:
- T¸c dơng víi dd axit tạo thành
muối và giải phóng CO2
NaHCO3 + HCl NaCl +
H2O + CO2
<i>(dd) (dd) (dd) (l)</i>
<i>(k)</i>
nghiÖm theo nhãm: cho dd
K2CO3 t¸c dơng víi dd
Ca(OH)2
? Hãy nêu hiện tợng quan sát
đợc?
? ViÕt PTHH x¶y ra?
? Kết luận?
GV: Giới thiệu với HS muối
hiđrocacbonnat tác dụng với
kiềm tạo thành muối trung
hòa và nớc.
GV: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm theo nhãm: cho dd
Na2CO3 t¸c dơng víi dd
CaCl2
? Hãy nêu hiện tợng quan sát
đợc?
? ViÕt PTHH x¶y ra?
? KÕt luận?
? HÃy nêu ứng dụng của muối
cacbonnat tóm tắt vào vë
HS rót ra tÝnh chÊt
cña muèi võa nghiên
cứu
HS tóm tắt ứng dụng
của muối cacbonat
K2CO3 +Ca(OH)2 KOH +
CaCO3
<i>(dd) (dd) (dd)</i>
<i>(r)</i>
- T¸c dơng víi muối tạo thành 2
muối mới.
Na2CO3 +CaCl2 2NaCl +
NaCO3
<i>(dd) (dd) (dd)</i>
<i>(r)</i>
- Muèi cacbonnat bÞ nhiƯt
ph©n hđy:
CaCO3 t CaO + CO2
<i> (r) (r) (k)</i>
3. øng dông : (SGK)
Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
GV: Giíi thiƯu chu tr×nh
cacbon trong tù nhiªn dựa
vào hình vẽ 3.7
HS ghi nh chu trỡnh
C trong tự nhiên và
liên hệ thực tế thấy
đợc vai trò quan trọng
của thực vật trong tự
nhiên
- Cacbon trong tự nhiên chuyển
từ dạng này sang dạng khác
thành một chu trình khép kín
<b>C. Dặn dò:</b>
1. Trỡnh by phng phỏp phân biệt các chất bột CaCO3 , NaHCO3, Ca(HCO3),
NaCl
2. Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau:
C CO2 Na2CO3
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kin thc: HS bit đợc</b>
- Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu. Silic là chất bán dẫn
- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dạng đất sét trắng, cao lanh, thạch
anh…Silicđioxit là một oxit axit
- Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kỹ thuật
khác nhau, công nghiệp silicát đã sản xuất ra nhiều sản phẩm có ứng dụng nh:
gm, s, thy tinh
<b>2.Kỹ năng:</b>
- c thu thp thông tin về silic, silic đioxit và công nghiệp silicát
- Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kin thc mi
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Vt mu: gm s, thủy tinh, xi măng, đất sét, cát trắng.
- Tranh sản xut gm s.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat. Viết các PTHH xảy ra?
2. Gọi HS chữa bài tập 3, 4 SGK trang 90
<b>B. Bài mới:</b>
Hot động 1: Silic
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK
? Nêu trạng thái tự nhiên, tính
chất của silic
HS thảo luận phát biểu ý
kiến
GV gọi HS lên bảng viết
ph-ơng trình hoá học sảy ra
HS c thụng tin SGK
thấy đợc trạng thái tự
nhiên, tính chất vật lý
ca Silic
HS trình bày kết quả
thảo luận
1. Trạng thái tự nhiên
- Silic l nguyờn t th 2 sau
oxi chiếm 1/4 khối lợng vỏ trái
đất
- Trong tự nhiện tồn tại ở dạng
đơn chát và hợp chất nh cát
trắng, đất sét (cao lanh)
2. Tính chất
GV nhận xét
GV giải thích tính bán dẫn
của Silic
GV hoµn thiƯn kiÕn thøc
cho HS HS ghi nhí
- Cã vẻ sáng của kim loại
- Tinh thể silic tinh khiết là
chất bán dẫn
- L kim loi hot động yếu
hơn cacbon, clo
- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ
cao
Si (r) + O2 (k) SiO2 (r
)
- Silic dùng làm chất bán dẫn
trong kỹ thuật điện tử, chế
tạo pin mặt trời
<i><b>Hot ng 2: Silicđioxit</b></i>
* Hoạt động nhóm:
- Silic thuộc loại hợp chất
nào? Vì sao?
- Tính chất hóa học của nó?
- Viết các PTHH minh họa?
HS làm bài theo nhóm
GV gọi HS trình bày kết quả
GV nhận xét và tổng kết?
HS th¶o ln nhãm
chøng minh tÝnh chÊt
lìng tính của SiO2
HS trình bày kết quả
thảo luận
- Là oxit axit.
- Tác dụng với dd kiềm (ở
nhiệt độ cao)
SiO2+ 2NaOH Na2SiO3
+ H2O
(r ) (dd) Natri
silicat
- Tác dụng với oxit bazơ
SiO2 + CaO CaSiO3
(r ) (r ) (r )
- Không tác dụng với nớc
<i><b>Hot ng 3: Sơ lợc về công nghiệp silicat</b></i>
GV: giới thiệu: công nghiệp
silicat gồm sản xuất đồ gốm
đồ sứ, xi măng từ hợp chất
thiên nhiên của silic
GV: Yêu cầu HS quan sát
mẫu vật, tranh ảnh. Đọc SGK
* Hoạt động nhúm:
Câu 1:
- K tờn cỏc sn phm
gm
- Nguyên liệu sản xuất
- Các công đoạn chính
- Kể tên các cơ sở sản xuất
chính ở Việt Nam
Câu2:
- Thành phần chính của xi
măng
- Nguyên liệu sản xuất
- Các công đoạn chính
- Kể tên các cơ sở sản xuất
HS nghiờn cứu đồng
HS ghi lại kết quả thảo
luận
Các nhóm báo cáo kÕt
qu¶ th¶o luËn
1.Sản xuất đồ gốm, sứ:
a. Nguyên liệu chính: đất
sét, thạch anh, fenpat.
b. Các cơng đọan chính:
nhào đất sét, thạch anh và
fenpat với nớc để tạo thành bột
dẻo rồi tạo hình sấy khơ. Nung
trong lị nhit cao
c. Cơ sở sản xuất: bát tràng,
công ty sứ Hải Dơng, Đồng
Nai, Sông bé
2. Sản xuất xi măng
a. Nguyờn liu: t sột, ỏ
vụi, cỏt
chính ở Việt nam
Câu 3:
- Thành phần chính của
thủy tinh
- Nguyên kiệu sản xuất
- Các công đoạn chính
- Kể tên các cơ sở sản xuất
chính ở Việt Nam
Gọi HS báo cáo kết quả
Các nhóm nhận xét lẫn nhau
GV hoàn thiện HS ghi nhớ
(SGK)
C. các cơ sở sản xuất : Hải
D-ơng, Hải Phòng, Thanh Hãa…
3. S¶n xt thđy tinh
a. ngun liệu chính: Cát
thạch anh ( cỏt trng, ỏ vụi,
sụa
b. các công đoạn chÝnh
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
SiO2(r) + CaO(r) CaSiO3(r)
SiO2
c. Các cơ sở sản xuất: Hải
Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh, Đà
Nẵng
<b>C. Củng cố:</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. Đọc phần em có biết
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kin thc: HS bit c</b>
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử
- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì nhóm, nhóm.
- Quy lut biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. áp dụng với chu kỳ 2,3 nhóm I, VII
- Dựa vào vị trí nguyên tố (20 nguyên tố đầu). Suy ra cấu tạo nguyện tử, tính chất
cơ bản của nguyên tố và ngc li.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần
hoàn.
- Bit cu to nguyờn t ca nguyờn t suy ra vị trí và tính chất của nó
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bng tun hon, ụ nguyờn t, chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII, sơ đồ cấu to nguyờn t
( phúng to)
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
<b>IV. TiÕn tr×nh dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Công nghiêp silicat là gì? kể tên một số nghành công nghiệp silicat và nguyên liệu
chính?
2. Nêu các công đoạn chính của sản xuất thđy tinh, viÕt PTHH.
<b>B. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Ngun tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
- GV treo bảng tuần hoàn
HS lng nghe ghi nh - Bảng tuần hoàn có hơn 100
nguyên tố đợc sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân
<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo bảng tuần hồn</b></i>
- GV giíi thiƯu khái quát
bảng tuần hoàn
? HÃy quan sát và nhận
xét
HS trật tự lắng nghe,
quan sát bảng hệ thống
tuần hoàn các nguyên
- GV treo s H. 3.22
? Ô nguyên tố cho biết
những gì?
GV: số hiệu ngun tử có
trị số bằng đơn vị điện
tích hạt nhân, bằng số e
trùng với số thứ tự của
nguyên tố
? Quan sát ô 13 cho biết ý
nghĩa các con số và ký
hiệu trong ơ đó.
* HĐ nhóm: quan sát bảng
tuần hoàn trang 169 SGK,
quan sát sơ đồ cấu tạo
nguyên tố H, O, Na. Thảo
luận theo nội dung sau:
- Bảng tuần hồn có bao
nhiêu chu kỳ, mỗi chu kỳ
có bao nhiêu hàng?
- Điện tích hạt nhân các
nguyên tử trong một chu kỳ
thay đổi nh thế nào?
- Số lớp e của nguyên tử các
nguyên tố trong cùng một
chu kỳ có đặc điểm gì?
Đại diện các nhóm báo cáo
GV nhận xét, chuẩn kiến
thức
tè tr¶ lời các câu hỏi
của giáo viên.
HS làm bài tập ghi
nhớ
HS ghi lại, ghi nhớ
- Nguyên tử khèi
2. Chu k×:
- Chu kì là dãy các ngun tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số e
và đợc xếp theo chiều điện
tích hạt nhân tăng dần
- Sè thø tự của chu kì bằng số lớp
e
<b>C. Củng cố:</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. Đọc phần em có biết
3. BTVN 1, 2, 3, 4
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ sè…………
<i><b> </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kin thc: HS bit c</b>
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử
- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì nhóm, nhóm.
- Quy lut biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. áp dụng với chu kỳ 2,3 nhóm I, VII
- Dựa vào vị trí nguyên tố (20 nguyên tố đầu). Suy ra cấu tạo nguyện tử, tính chất
cơ bản của nguyên tố và ngc li.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần
hoàn.
- Bit cu to nguyờn t ca nguyờn t suy ra vị trí và tính chất của nó
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bng tun hon, ụ nguyờn t, chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII, sơ đồ cấu tạo nguyên tử
<i>( phãng to)</i>
- Học sinh chuẩn bị bài học ở nhà.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu cấu tạo bảng tuần hoàn
2. Chữa bài tập 1, 2
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn </b></i>
GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm tìm hiểu sự
biến đổi tính chất trong
chu kì và trong nhóm của
các nguyên tô phi kim, kim
loại.
GV gọi đại diện các nhóm
báo cáo, nhóm khác nhận xét
bổ sung.
GV chèt kiÕn thøc
- Số e của các nguyên tố tăng
dần từ 1 đến 8 và lặp lại
tuần hồn ở các chu kì sau:
Bi tp:
1. Sắp xếp lại các nguyên tố
sau theo thứ tự
a. Tính kim oại giảm dần:
Si, Mg, Al, Na
b. Tính phi kim giảm dần:
C, O, N, F
Giải thích ng¾n gän
- HS hoạt động
nhóm: các nhóm thaỏ
luận theo nội dung:
quan sát bảng tuần
hồn chu kì 2, 3
trong SGK. Hãy
nhận xét theo nội
dung sau:
? Đi từ đầu đến
cuối chu kì ( theo
chiều tăng dần của
điện tích hạt
nhân)
? Sự thay đổi số e
lớp ngoài cùng nh
thế nào
? Tính kim loại,
tính phi kim của
1.Trong mét chu kú:
- Sè e líp ngoµi cïng của nguyên
tử tăng dần
- Tính kim loại của các nguyên tố
giảm dần, tính phi kim tăng dần
GV yêu cầu học sinh Quan
sát nhóm I và VII, dựa vào
tính chất hóa học của các
nguyên tố đã biết, hãy cho
biết:
- Số lớp e và số e lớp ngoài
cùng của các nguyên tố trong
cùng một nhóm có đặc
điểm nh thế nào
- Tính kim loại và tính phi
kim của các nguyên tố trong
cùng một nhóm thay đổi nh
thế nào?
GV nhËn xÐt bỉ sung
GV chèt kiÕn thøc
HS tiÕp tục thảo
luận nhóm theo nội
dung:
Đại diện c¸c nhãm
b¸o c¸o
- Sè líp e của nguyên tử tăng dần,
tính kim loại của các nguyên tố
tăng dần, tính phi kim giảm dần
Hot ng 2: ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học :
- VÝ dơ 1: BiÕt nguyªn tè A
cã sè hiƯu nguyªn tư là 17
chu kì 3, nhóm VII.
HÃy cho biết cấu tạo nguyên
tử, tính chất của nguyên tố
và so sánh với nguyên tố lân
cận.
GV bổ sung vµ chèt kiến
thức
Ví dụ 2: nguyên tử, nguyên tố
X có điện tích hạt nhân là
+12 có 3 líp e, líp e ngoài
cùng có 2e. Cho biết vị trí
của X trong bảng tuần hoàn
- HS lªn bảng làm
bài
- HS khác nhận xét
bổ sung
HS tù lµm bµi tập
khắc sâu kiến thức
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có
thể suy đoán cấu tạo nguyên tử
và tính chÊt nguyªn tè
VÝ dơ 1: BiÕt nguyªn tè A cã số
hiệu nguyên tử là 17 chu kì 3,
nhóm VII.
HÃy cho biết cấu tạo nguyên tử,
tính chÊt cđa nguyªn tố và so
sánh với nguyên tố lân cận.
Giải:
Cấu tạo của nguyên tố A nh sau:
- A có số hiệu nguyên tử là 17
nên:
+ Điện tích hạt nhân là 17+
+ Có 17p, 17e
+ A ở chu kì 3 nên co s3 lớp e
+ A thuộc nhóm 7 nên lớp ngoài
cùng có 7e
2. Bit cu to ca ngun tố ta
có thể suy đốn vị trí và tính
chất của ngun tố đó
VÝ dơ 2: nguyªn tư, nguyªn tè X
có điện tích hạt nhân là +12 có
3 líp e, líp e ngoµi cïng cã 2e.
Cho biÕt vÞ trÝ cđa X trong
b¶ng tuần hoàn và tính chất cơ
bản của nó
Giải:
<b>C. Củng cố:</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. Hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng dới đây
TT Kí<sub>hiệu</sub>
Vị trí trong bảng HTTH Cấu tạo nguyên tử Tính
chất HH
1 Na 11 3 I
2 Br 35 35 4 7
3 Mg 12 3 II
4 O 8 8 2 6
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB)……….SÜ sè…………
<b>1.Kiến thức: </b>
- Giúp HS hệ thống lại kiến thức trong ch¬ng
- TÝnh chÊt cđa phi kim, tÝnh chÊt cđa clo, cacbon, silic, oxitcacbon, axitcacbonic,
muèi cacbonat
- Cấu tạo bảng hệ thống tuần hồn và sự biến đổi tuần hồn, tính chất của các
nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý ngha ca bng tun hon
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Chon cht thớch hợp, lập sơ đồ dãy biến đổi các chất. Viết PTHH cụ thể.
- Biết xây dựng sự biến đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành biến đổi và ngợc
lại.
- Biết vận dụng bảng tuần hoàn.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bảng hệ thống tuần hoàn
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Kin thc cn nh
Câu hỏi 1: Nêu tính chất hóa học của phi kim? Viết PTHH sảy ra.
Câu hỏi 2.Cho biÕt tÝnh chÊt ho¸ häc cđa Clo? ViÕt PTHH sảy ra và so sánh với
tính chất hoá học của PK khác.
3.Tính chất hóa học của các bon và hợp chất của các bon nh thế nào?
4. Cho biết cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Ô nguyên tố
- Chu k×
- Nhãm
b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
c. ý nghĩa của bảng tuần hoàn
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập :</b></i>
GV: Ra đề bài lên bảng
Gọi HS lên bảng làm bài
Gäi häc sinh nhËn xét bài làm
của bạn trên bảng
GV: Sửa sai nếu có
Gi HS đọc bài tập số 5 SGK
Gọi HS lên bảng lm bi
1 HS lên bảng chữa bài
tập, học sinh dới líp
lµm bµi tËp vµo vë
HS nhËn xÐt bµi lµm
của bạn trên bảng và
sữa chữa
HS làm bài tập 5 SGK
HS nhận xét sửa chữa
bài làm của ban trên
bảng
Bi tp 1: Trình bày
ph-ơng pháp hóa học nhận biết
cac chất khí khơng màu
đựng trong các bình riêng
biệt: CO, CO2, H2
Giải: Lần lợt dẫn các khí
vào dd nớc vôi trong d .
Nếu thấy nớc vơi trong vẩn
đục là khí CO2
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k)
CaCO3(r) + H2O(l)
- Đốt cháy 2 khí cịn lại rồi
dẫn vào nớc vôi trong d nếu
thấy nớc vôi vẩn đục là
khí CO
2CO(k) + O2(k) CO2 (k)
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k)
CaCO3(r) + H2O(l)
- Còn lại là H2
H2 (k) + O2 (k) H2O (l)
Bµi tËp 5: (SGK)
a. Gäi CT cđa oxit sắt là
FexOy vì tác dụng hoàn
toàn nên ta có PTHH
FexOy + yCO xFe +
y CO2
Theo PT
(56x + 16y)g FexOy
x. 56g Fe
32 g
22,4g
mµ M FexOy = 160 vËy ta
GV treo bảng phụ sơ đồ lên màn hình
Phi kim
GV ch÷a bµi tËp ngay trên
bảng
có:
160. 22,4 = 32.x.56
x = 2. Thay s vo đợc y =
3
VËy CTHH cña oxit lµ:
Fe2O3
b.
theo PT :
3nFe2O3 = 0,3mol
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k)
CaCO3(r) + H2O(l)
Theo PT
0,3mol
<b>C. Củng cố:</b>
1. Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi
2. BTVN: 4, 5, 6
Ngµy dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Học sinh khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trng của muối cacbonnat,
muối clorua.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tip tc rốn luyn k nng thc hnh hóa học, giải bài tập thực hành hóa học
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- <b>GV: + Hoá chất: Bét than, CuO, muèi NaHCO</b>3, bét NaCl, Na2CO3,
<b> CaCO</b>3, níc cÊt, ddHCl, dd CaCO3
+ Dơng cơ: §Ìn cån, èng nghiƯm, pipet, cốc thủy tinh, muỗng sắt.
- <b>HS: Mẫu báo cáo thực hành theo giáo viên nhắc nhở.</b>
<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ của học sinh</b>
<b>3. Tiến trình giờ thực hành</b>
<b>Hot ng ca Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung thực hnh</b>
<b>Hot ng 1: Cỏch thc tin hnh</b>
Giáo viên gọi học sinh trình
bày cách thức tiến hành của
từng thí nghiƯm mµ bµi
thùc hµnh yêu cầu
Giáo viên rút ra kết luận về
cách thức tiến hành thí
nghiệm
Giáo viªn híng dÉn lắp ráp
dụng cụ thực hành và yêu
cầu häc sinh dïng hãa chÊt
víi c¸c dd tránh rơi rớt vào
1 HS ng dậy tại chỗ
trình bày cách thức tiến
hành theo từng thớ
nghim
HS ghi nhớ sửa lại báo cáo
về cách thức tiến hành
thí nghiƯm
HS ghi nhí, vỊ nhãm
tiÕn hµnh thùc hµnh
<b> * Thí nghiệm 1:</b><i><b>Cacbon</b></i>
<i><b>khử đồng oxit ở nhiệt độ</b></i>
<i><b>cao</b></i>
- Nh SGK tr104
- lu ý: Cần hơ ống nghiệm
trên ngọn lửa đèn cồn cho
đều tránh vỡ ống nghiệm do
nhiệt độ cao đột ngột
<b> * ThÝ nghiƯm 2: </b><i><b>NhiƯt</b></i>
<i><b>ph©n mi NaHCO</b><b>3</b></i>
- Nh SGK tr104
- Lu ý: Cần lắp ráp ống cao
su víi nót cao su kÝn nÕu
kh«ng hiƯn tợng sảy ra
không râ rµng khã thÊy
hiƯn tợng
- Trong quá trình làm thí
nghiệm cÇn ghi hiƯn tợng
phản ứng lại vào báo cáo và
cần giải thÝch viÕt PTHH
s¶y ra ngay
<i><b>biÕt muèi cacbonat và</b></i>
<i><b>muối clorua:</b></i>
- Cách thức tiÕn hµnh nh
SGK
- Chó ý: dd HCl là axit mạnh
nếu vào da sẽ bị ăn da nên
tránh rơi rớt.
<b>Hot ng 2: Bỏo cỏo thc hnh Dọn dẹp khu vực thực hành</b>
Giáo viên yêu cầu các nhúm
báo cáo thực hành:
- Dọn dẹp, rửa dụng cơ
- Gäi nhãm kh¸c nhËn xÐt
- NhËn xÐt, kÕt ln
C¸c nhóm thực hành HS
báo cáo kết quả
Các nhóm hoàn thành báo
cáo
- Vệ sinh lớp học và rửa
dụng cụ
- Các nhóm báo cáo thực
hành
<b>IV. Đánh giá - dặn dß</b>
- Giáo viên đánh giá buổi thực hành của lớp
- Yêu cầu về nhà đọc trớc nội dung bài mới ca chng 4
<b>1.Kiến thức: Học sinh biết:</b>
- Thế nào là hợp chất hữu cơ.
- Phõn bit c cht hu cơ thông thờng với chất vô cơ.
- nắm đợc cách phân biệt các loại hợp chất hữu cơ.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần phân tử.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trêng.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Tranh ảnh về một số đồ dùng chứa các chất hữu cơ khác nhau.
- Dụng cụ: ống nghiệm đé sứ, cốc thủy tinh, đèn cồn.
- Hãa chÊt: bông, dd Ca(OH)2
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nờu quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Nêu ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hồn
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm hợp chất hu c: </b></i>
GV: Giới thiệu các mẫu vật,
các hình vẽ, tranh ảnh
? Hợp chất hữu cơ có ở
đâu?
GV: làm thí nghiệm biểu
diễn: Đốt cháy bơng úp ống
nghiệm phía trên ngọn lửa,
khi ống nghiệm mờ đi, xoay
lại, rót nớc vôi trong vào rồi
lắc đều.
? Hãy nêu hiện tợng quan sát
đợc:
? giải thích tại sao nớc vơi lại
vẩn đục?
GV: Tơng tự khi đốt các
chất hữu cơ khác đều tạo ra
CO2.
GV: Chốt kiến thức
GV: Thuyết trình
HS: Quan sát H 4.1
HS c kết luận
1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu:
- Hợp chất có hầu hết trong
l-ơng thực, thực phẩm, trong đồ
dùng và trong cơ thể sinh vật.
2. Hợp chất hữu c l gỡ?
Hợp chất hữu cơ là hợp chất
cacbon.
Đa số hợp chất cacbon là hợp
chất hữu cơ trừ CO, CO2,
H2CO3
Dựa vào thành phần phân
tử hợp chất hữu cơ đợc chia
làm 2 loại: Hiđrocacbon v
dn xut hirocacbon
? Em có nhận xét về thành
phần của hiđrocacbon và
dẫn xuất hiđrocacbon?
Bài tập 1: Cho các chất sau
đây: NaHCO3, C2H2,
C6H12O6, CO, CH3OH,
C2H5COOH, C3H7OH,
MgCO3
Trong c¸c hợp chất trên đâu
là hợp chất hữu cơ đâu là
hợp chất vô cơ,
hiđrocacbon, dÉn xuÊt
GV: Gäi HS lên bảng làm
bài tập
GV: Kết luận
HS làm bài tập vào
vở
HS khác nhận xét bổ
sung
- Hiđro cacbon: Phân tử có 2
nguyên tố: C và H
- Dẫn xuất hiđrocacbon: Ngoài
C, H , trong phân tử còn có các
nguyên tố khác nh N, O, Cl2 .
Hot động 2: Khái niệm về hóa học hữu cơ :
? Hóa học hữu cơ là gì?
? Hóa học hữu cơ có vai trị
nh thế nào trong đời sống
và xó hi ?
HS Đọc phần thông tin
trong SGK
- Húa học hữu cơ là nghành hóa
học chuyên nghiên cứu về các hợp
chất hữu cơ và các chuyển đổi
của chúng.
- Nghành hóa học hữu đóng vai
trị quan trọng trong sự phát trin
kinh t xó hi.
<b>C. Củng cố:</b>
1. Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi häc.
2. Lµm bµi tËp sè 2 SGK
3. Nhóm các chất dều gồm các hợp chất hữu cơ:
K2CO3, CH3COOH, C2H6
B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl
CH3Cl, C2H6O, C3H8
Nhãm các chất gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H4, CH4, C2H5OH
B. C3H6, C4H10, C2H4
C. C2H4, CH4, C3H7Cl
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa tri của
chúng: C (IV), H (I) , O(II)
- Hiểu đợc mỗi mộy hợp chất hữu cơ có một cơng thức cấu tao ứng với một trật tự liên
kết xác định. Các nguyên tử cacbon có khả nănh liên kết với nhau to thnh mch
cacbon.
- Biết cách viết công thức hóa học, phân biệt các chất khác nhau thông qua CTCT.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH của một số hợp chất hữu cơ đơn giản.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mô hình cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ dạng hình que.
- Bộ mô hình cấu tạo hợp chất hữu cơ
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa hc.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. Nêu khái niệm về hợp chất hữu cơ?
2. Có mấy lọai hợp chất hữu cơ? làm bài tập số 5.
B. Bài míi:
<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu c: </b></i>
? Nhắc lại hóa trị của H, O ,
C
GV: Thơng báo hóa trị của
H,C,O trong hợp chất hữu cơ.
GV:Giới thiệu cho HS hiểu
nếu dùng mỗi nét gạch biẻu
diễn một đơn vị hóa trị. Cá
nguyên tử lên két theo đúng
hóa trị của chúng. Mỗi liên
kết đợc biểu diễn bằng một
gạch nối giữa hai nguyên tử.
GV: Lấy ví dụ một số CTCT
hợp chất hữu cơ.
? Những nguyên tử cacbon có
liên kết đợc với nhau khơng?
GV: Hớng dẫn HS lắp mơ
hình một số hợp chất hữu cơ.
GV: Giíi thiệu 3 loai mạch
? HÃy biểu diễn liên kết trong
phân tö C4H8, C4H10.
HS tái hiện kiến
thức đã đợc học trả
lời cõu hi ca giỏo
viên
HS lắp mô hình
phân tử hợp chất hữu
cơ theo hớng dẫn của
giáo viên
HS lắng nghe, ghi
nhớ
1. hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử trong hợp chất hữu cơ:
- Trong các hợp chát hữu cơ
cacbon luôn có hóa tri IV, oxi có
hóa trị II, hiđro có hóa trị I.
- Phân tử CH4 H
H C H
H
- Ph©n tö CH3OH H
H C O H
H
- Ph©n tư CH3Cl H
H C Cl
H
GV: Đặt vấn đề: Với cơng
thức phân tử C2H6O có 2 chất
khác nhau đó là rợu etylic và
đimetylete
GV: viÕt CTCT cña 2 chất
trên
? HÃy nhận xét về trật tự liên
kết trong phân tử?
- Có 3 loại: Mạch thẳng, mạch
nhánh, mạch vòng:
- Mạch th¼ng:
H H H H
H - C - C - C - C - H
H H H H
H H H H
H - C - C - C - C - H
H H H
H - C - H
H
- Mạch vòng:
H H
H - C - C - H
H C - C - H
H H
3. TrËt tù liªn kÕt giữa các
nguyên tử:
- Rợu etylic:
H H
H - C - C - O - H
H H
- §imety ete:
H H
H - C - O - C - H
H H
- Mỗi hợp chất hữu cơ có trật tự
liên kết xác định giữa các
nguyên tử tronh phân tử.
<i><b>Hoạt động 2: Công thức cấu tạo :</b></i>
GV: Gọi học sinh đọc phần
kết lun trong SGK
HS làm việc theo gợi
ý của giáo viên
? HÃy nêu ý nghĩa của công
thức cấu t¹o?
H H
C = C ViÕt gän:
CH2 = CH2
H H
- Rỵu etylic:
H H
H - C - C - O - H
H H
ViÕt gän: CH3 - CH2 - OH
C«ng thøc cÊu t¹o cho biết
thành phần phân tử và trật tự
liên kết giữa các nguyên tử.
<b>C. Củng cố:</b>
1. Nhắc lại những ý chính trong bài.
2. Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: C2H5OH, C3H8, CH4
3. bµi tËp vỊ nhµ: 1,2,3,4 (SGK trang 112)
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kiến thức: Häc sinh biÕt:</b>
- Nắm đợc công thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của metan
- Nắm đợc định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế.
- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng vit cụng thc cu to.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Mơ hình phõn t metan dng c, dng rng.
- Băng hình về phản ứng của metan với clo, điều chế metan (nếu có)
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.
<b>IV. TiÕn tr×nh dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nờu c im cu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, ý nghĩa của cơng thức cấu tạo?
2. Làm bài tập số 2,4.
<b>B. Bµi mới: </b>
Công thức phân tư: CH4
Ph©n tư khèi: 16
<i><b>Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên tính chất vật lý: </b></i>
GV: Giíi thiƯu trạng thái tự
nhiên của metan.
GV: Cho học sinh quan sát lọ
đựng khí metan, bằng kiến
thức thực tế hãy nêu tính
chất vật lý của khí metan?
? Hãy tính tỷ khối của metan
với khơng khí?
GV; Giíi thiƯu vỊ phản ứng
điều chế khí metan.
Bi tp 1: Hóy chn ý đúng
trong các ý sau:
TÝnh chÊt cơ bản của khí
metan là:
A. Chất lỏng, không màu,
tan nhiều trong nớc.
B. Chất lỏng, không màu,
tan ít trong nớc.
C. Chất khí, không màu,
không mùi, nặng hơn không
khí, ít tan trong nớc.
D. Chất khí, không màu,
không mùi, nhẹ hơn không
khí, ít tan trong nớc.
HS lắng nghe ghi
nhớ
HS làm bài tËp
luyÖn tËp
- Trong tù nhiªn metan cã trong
c¸c má khÝ, má dÇu, má than,
trong bïn ao, trong khÝ biogas.
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng màu,
không mùi, nhẹ hơn không khí,
ít tan trong nớc.
Hot ng 2: Cấu tạo phân tử :
GV; Hớng dẫn HS lắp mơ
hình cấu tạo phân tử cả dạng
đặc và dạng rỗng.
? HÃy rút ra nhận xét về cấu
tạo của metan?
- Công thøc cÊu t¹o:
H
H C H
H
GV: chỉ có một gạch lên kết
nối giữa các nguyên tử. Đó là
liên kết đơn.
<i><b>Hoạt động 3: Tính chất hóa học của metan :</b></i>
GV: Giới thiệu về phản ứng
đốt cháy khí metan?
? Đốt cháy khí metan thu đợc
sản phẩm gì?
? H·y viÕt PTHH?
GV: Giíi thiƯu phản ứng cháy
tỏa nhiều nhiệt. Vì vậy ngời
ta dùng làm nhiên liệu.
Hỗn hợp 1V metan và 4V oxi
là hỗn hợp nổ mạnh.
GV: Giới thiệu về phản ứng
của metan với clo.
? HÃy viết PTHH?
GV; Phản ứng trên thuộc loại
? Vậy nh thế nào là phản ứng
thế?
HS làm việc theo
hớng dẫn của giáo
viên
HS ghi nhớ
HS lên viết PTHH
sảy ra
HS trả lời
1. Tác dụng với oxi tạo thành CO2
và H2O:
CH4(k) + O2 (k) t CO2 (k) +
H2O (l)
2. T¸c dơng víi clo:
H H
H C H +Cl - Cl askt<sub> H C </sub>
-Cl + H-Cl
H H
- ViÕt gän:
CH4 + Cl2 askt CH3Cl + HCl
- Nguyên tử H đợc thay thế bằng
nguyên tử Cl. Phản ứng trên đợc gọi
là phane ứng thế.
Hoạt động 4: ứng dụng :
? H·y nªu øng dơng cđa khÝ
metan? HS đọc nội dung
SGK tóm tắt ứng
dụng của Mêtan
- làm nhiên liệu trong đời sống và
sản xuất.
- Làm nguyên liệu để điều chế
H2 theo sơ
đồ:
CH4 + 2H2O txt CO2 + 4H2
- dùng để điều chế bột than và
nhiều chất khác.
<b>C. Cđng cè:</b>
1. Nªu tÝnh chất hóa học của metan?
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB)……….SÜ sè…………
<b>1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>
- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của etilen.
- Hiểu đợc liên kết đơi và đặc điểm của nó
- Hiểu đợc phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng, là phản ứng đặc trng của etilen và các
hiđro cacbon có liên kết ụi trong phõn t.
- Biết trạng thái tự nhiên và øng dơng cđa etilen.
- BiÕt ph©n biƯt etilen víi metan bằng dd nớc Br2.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo. Viết PTHH phản ứng cộng, phản ứng trùng
hợp.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Băng hình về phản ứng của etilenvới brom (nếu có)
- Bảng phụ, bảmg nhóm.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn, thc hnh húa hc.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bµi cị: </b>
1. Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của metan?
<b>B. Bài mới: </b>
Công thức phân tử: C2H4
Ph©n tư khèi: 28
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý: </b></i>
GV: Giới thiệu tính chất
vật lý của etilen. Yêu cầu
học sinh đọc phần thơng tin
trong SGK
? H·y nªu tÝnh chất vật lý
của etilen?
HS lắng nghe, ghi nhớ
và trả lời câu hỏi của
giáo viên
- Là chất khí, không màu,
không mïi, nhĐ h¬n kh«ng
khÝ, Ýt tan trong níc.
Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử :
GV; Hớng dẫn HS lắp mơ
hình cấu tạo phân tử etilen
dạng rỗng, và cho học sinh
quan sát mơ hình phân t
etilen dng c.
? HÃy viết công thức cấu tạo
etilen?
? NhËn xÐt c«ng thøc cÊu
t¹o cđa etilen?
HS lắp ráp mơ hình từ
đó viết cong thức
cấu tạo của Etilen
HS nhận xét cu to
của Etilen
- Công thức cấu tạo:
H H
C = C ViÕt gän:CH2 =
CH2
H H
- Trong phân tử có một liên kết
đơi.
<i><b>Hoạt động 3: Tính chất hóa học :</b></i>
GV: Tơng tự nh metan, khi
đốt etilen cháy tạo ra khí
CO2 và hơi nớc, tỏa nhiều
nhiÖt.
? H·y viÕt PTHH?
GV: Đặt vấn đề: Metan và
etilen có cấu tạo khác nhau
vậy chúng có phản ứng đặc
trăng giống nhau hay không?
? Nhắc lại phản ứng đặc
GV: Giíi thiƯu vỊ ph¶n øng
cđa etilen víi Brom. §ã là
phản ứng cộng.
HS lắng nghe ghi nhớ
và viết PTHH sảy ra
HS so sánh tính chất
Etilen với Mêtan
1. Etilen có cháy không:
C2H4(k) + O2 (k) t CO2 (k) +
H2O (l)
2.Etilen cã lµm mÊt mµu dd níc
brom kh«ng?
H H
C = C + Br - Br
H H
H H
Br - C - C - Br
H H
ViÕt gän:
CH2 = CH2 + Br2 CH2Br
– CH2Br
- Các chất có liên kết đơi( tơng
tự nh etilen) dễ tham gia phản
? Các phân tử etilen có liên
kết đợc với nhau không?
GV: Giới thiệu cách viết
PTHH trùng hợp?
GV: Giíi thiƯu mét sè chất
dẻo PE, các mẫu vËt lµm
b»ng PE
HS ghi nhí phản ứng
trùng hợp là phản ứng
nhiều phân tử liên kết
lại với nhau
3. Các phân tử etilen có kết hợp
với nhau không?
CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +
CH2= CH2
t,p,xt <sub> …CH</sub>
2- CH2 - CH2 - CH2
-CH2 - CH2…
- Phản ứng trên gọi là phản ứng
trùng hợp
<i><b>Hoạt động 4: ứng dụng :</b></i>
GV: Đa sơ đồ ứng dụng của etilen
HS ghi tãm t¾t vào vở
<b>C. Củng cố:</b>
1. So sánh tính chất hóa học cđa metan vµ etilen?
2. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất khí đựng trong các bình riêng
biệt không dán nhãn: CH4, C2H4, CO2.
Poli etilen
Poli vinyl clorua (PVC)
Rợu etilic Axit axetic
<b>Etilen</b>
Đi cloetan
Kích thích quả
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kiến thøc: Häc sinh biÕt:</b>
- Nắm đợc công thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của axetilen.
- Hiểu đợc liên kết ba và đặc điểm của nú
- Củng cố kiến thức chung của hiđrocacbon: Không tan trong nớc, dễ cháy tạo ra CO2
v H2O ng thi ta nhiu nhit.
- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của axetilen.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo. Viết PTHH phản ứng cộng, phản ứng trùng
hợp.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>
- Mơ hình phân tử axetilen dạng đặc, dạng rỗng.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh,bình thu khí,giá
- Hóa chất: lọ đựng C2H2, nớc cất, đất đèn, dd brom.
- B¶ng phơ, bảmg nhóm.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.
<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nờu c im cấu tạo , tính chất hóa học của etilen?
2. Làm bài tập 2 SGK.
<b>B. Bµi míi: </b>
Công thức phân tử: C2H2
Hot động 1: Tính chất vật lý:
GV: Giới thiệu tính chất vật
lý của etilen. Yêu cầu học sinh
đọc phần thông tin trong SGK
? Hãy nêu tính chất vật lý của
axetilen?
HS l¾ng nghe ghi
nhí tÝnh chÊt vËt
lÝ cña Axetilen
- Là chất khí, không màu, không
mùi, nhẹ hơn không khí, Ýt tan
trong níc.
<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử :</b></i>
GV; Hớng dẫn HS lắp mơ
hình cấu tạo phân tử axetilen
dạng rỗng, và cho học sinh
quan sát mơ hình phân tử
axetilen dng c.
? HÃy viết công thức cấu tạo
axetilen?
? Nhận xét công thức cấu tạo
của axetilen?
- Công thức cấu tạo:
H - C = C - H ViÕt gän: CH =
CH
* Đặc điểm:
- Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên
kết 3.
- Trong liên kết 3 có 2 liên kết
Hot ng 3: Tớnh cht húa hc :
? Dựa vào cấu tạo của axetilen,
em hÃy dự đoán các tính chất
hóa học của etilen?
GV: Nêu ngắn gän tÝnh chÊt
hãa häc cña axetilen.
GV: Làm thí nghiệm để
điều chế và đốt cháy
axetilen.
? HÃy nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc?
? HÃy viết PTHH?
GV: Liên hệ thực tế : Phản
ứng tỏa nhiều nhiệt nên
axetilen dùng làm đèn xì oxi
-axetilen.
? dẫn khí axetilen qua dd
Brom có hiện tợng gì khơng?
GV: làm thí nghiệm xục khí
axetilen vào dd Br2 ( Lu ý để
một ống nghiệm đựng nớc
brom làm đối chứng)
GV: Thuyết trình về bản
chất của phản ứng cộng brom
trong dd để HS dễ viết
PTHH
- Liên kết đứt
- Nguyªn tử Br2 liên kết với các
nguyờn t C có liên kết bị
đứt.
HS dự đốn tính
chất hóa học của
Axetilen dựa vào
tính chất hóa học
của Metan, etilen
đã đợc học.
Hs l¾ng nghe ghi
nhí th«ng tin kiÕn
thøc gi¸o viên cug
cấp
1. Etilen có cháy không:
C2H4 (k) + O2 (k) t CO2 (k) +
H2O (l)
2.Etilen có làm mất màu dd nớc
brom không?
ViÕt gän:
CH2 = CH2 + Br2 CHBr –
CHBr
- Các chất có liên kết đôi( tơng
tự nh etilen) dễ tham gia phản
? H·y viÕt PTHH?
GV: ë ®iỊu kiƯn thích hợp
axetilen có khả năng cộng với
H2
GV phát phiếu học tập:
Metan Etilen Axetilen
Đặc điểm cấu tạo
T/c hh giống nhau
T/c hh khác nhau
HS thảo luận theo nhóm. GV chốt kiến thức đa thông tin phản hồi phiếu học tập
Metan Etilen Axetilen
Đặc điểm cấu tạo Liên kết đơn Một liên kết đôi Một liên kết ba
T/c hh giống nhau Phản ứng cháy Phản ứng cháy Phản ứng cháy
T/c hh khác nhau Phản ứng thế Phản ứng cộng
(mét PTC2H4 tác
dụng với 1 PT Br2)
Phản ứng cộng
( một PT C2H4 t¸c
dụng với PT Br2
<i><b>Hoạt động 4: ứng dụng :</b></i>
GV: Gọi HS đọc
SGK và yêu cầu tóm
tắt các ứng dụng của
axetilen
HS : tãm tắt ghi vào
vở
- l nguyờn liu sn xut :
+ PVC
+ Cao su
+ Axxit axetic
+ NhiÒu hãa chÊt khác
Hot ng 5 : iu ch
? HÃy nêu cách điều chÕ
axetilen?
GV : Trong PTN axetilen đợc
điều chế bằng cách cho đất
đèn tác dụng với nớc.
GV : Nªu sản phẩm của P/ là
C2H2 và H2O
? HÃy viết PTHH
GV : Giới thiệu hiện nay
axetilen thờng đợc điều chế
bằng cách nhiệt phân metan ở
nhiệt độ cao
HS ghi nhí
_ Trong PTN
CaC2+2H2O C2H2 +Ca(OH)2
<b>C. Củng cố:</b>
1. Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2
a. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất trên
b. Hợp chất nào tác dơng víi clo, dd níc brom ( viÕt PTHH)
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kiến thøc: Häc sinh biÕt:</b>
- Nắm đợc công thức cấu tạo của phân tử benzen, từ đó hiểu đợc các tính cht húa
hc nm c ca benzen.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, từ các hiện tợng thí nghiệm rút ra tính
chất.
- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình thế của benzen với brom vá tiếp tục rèn luyện
kỹ nămg làm toán
- Liên hệ với thực tế: Một số ứng dụng của benzen.
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
- B¶ng phơ b¶ng nhãm.
- Đĩa VCD trong đó có thí nghiệm: phản ứng của benzen với brom lỏng
- Hóa chất: C6H6, H2O, dd brom, dầu ăn
- Dụng cụ: Ông nghiệm, đé sứ, diêm, bộ lắp ghép ph©n tư
- Tranh vÏ: Mét sè øng dơng cđa benzen
<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>
1. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử, đặc điểm liên kết, tính chất hóa học của metan
2. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử, đặc điểm liên kết, tính chất hóa học của etilen,
axetilen.
B. Bµi míi
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý: </b></i>
GV: Giíi thiƯu Benzen
GV: Hớng dẫn các nhóm làm
thí nghiệm
- Cho vµi giät benzen vµo
níc
- Cho vài giọt vào dầu ăn
HS nhận xét
HS ghi nhí
- Là chất lỏng, khơng màu,
khơng mùi, ít tan trong nớc, nhẹ
hơn khơng khí, hòa tan đợc
nhiều chất.
<i><b>Hoạt động 2: Cu to phõn t :</b></i>
? HÃy lắp mô hình phân tử
benzen?
? HÃy viết công thức cấu tạo
của benzen
HS thành lập cấu
tạo phân tử hợp
chất benzen
- Cấu tạo ph©n tư
H
H C H ViÕt gän:
GV ngoài ra còn kí hiệu
C C CH
CH
H C H
CH
CH
H CH
Hc
<i><b> Hoạt động 3: Tính chất hóa học :</b></i>
? Dựa vào cấu tạo, benzen
có những tính chất hóa học
nào (Tính chất nào giống
metan, etilen, axetilen)
GV: Làm thí nghiệm đốt
cháy benzen. Sản phẩm
ngoài cacbonic, hơi nc cũn
cú mui than.
? Giải thích vì sao?
GV: Dùng hình vẽ mô tả lại
phản ứng của benzen với dd
Br2 có sự tham gia của bột
sắt
? HÃy nêu tính chất và viết
phơng trình phản ứng?
GV: Benzen không tác dụng
với dd brom, chøng tá ben
zen khã tham gia ph¶n øng
céng hơn các etilen và
axetilen. Tuy nhiên trong
điều kiƯn thÝch hỵp
benzen cã ph¶n øng céng víi
mét sè chÊt.
HS t duy tr¶ lêi câu hỏi của
giáo viên
HS ghi nhớ thông tin giáo
viên cung cấp
1. Etilen có cháy không:
Benzen cháy tạo CO2, H2O
và muội than
2. Benzen có phản ứng thế
với Br2 không?
Benzen phản ứng với Brom
- Cấu tạo phân tử
H
H C H
C C
+ Br2 Fet
C C
H C H
H
H
H C Br
C C
+
HBr
C C
H C H
H
ViÕt gän :
HBr (k)
3. Benzen cã phản ứng
cộng không?
Trong điều kiện thích
hợp bezen có phản ứng cộng
với một sè chÊt
C6H6 (l) + H2 (l) tFe C6H12
<i><b>Hoạt động 4: ứng dụng :</b></i>
GV: Gọi HS đọc SGK và
yêu cầu tóm tắt các ứng
dụng của axetilen.
1. Nh¾c lại tính chất hóa học của benzen? Viết phơg trình minh häa
2. Bµi tËp vỊ nhµ: 1, 3, 4 (SGK)
Ngµy dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kiến thức:Học sinh nắm đợc:</b>
- TÝnh chÊt vËt lý, trạng thái thiên nhiên, thành phần , cách khai thác, chế biến và ứng
dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiªn.
- Biết crăckinh là phơng pháp quan trọng để chế biến dầu mỏ.
- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí số mỏ dầu, mỏ khí và
tình hình khai thác dầu khí ở nớc ta.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, viết PTHH, làm toán hóa học.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>- GV: Mẫu dầu mỏ và các sản phẩm từ dầu mỏ</b>
<b>- HS: Học bài và đọc trớc bài học ở nh</b>
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Mẫu: Đầu mỏ, các sản phẩm trng cất dầu mỏ
- Tranh vẽ: + Mỏ dầu và cách khai th¸c
+ Sơ đồ chng cất dầu mỏ
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Viết cơng thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo tính chất hóa học của benzen?
2. Làm bài tập số 3
B. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: Dầu mỏ</b></i>
GV: Cho HS quan sát mẫu dầu
mỏ.
? hÃy nhận xÐt vỊ tr¹ng thái,
màu sắc và tính tan
- Cho HS quan sát hình 4-16
phóng to: Mỏ dầu và cách khai
thác
- GV: Thuyết trình: trong tự
nhiên dầu mỏ tập tring thành
vùng lớn, ở sâu trong lòng đất,
tạo thành mỏ dầu.
? H·y nêu cấu tạo túi dầu
? HÃy liªn hƯ thùc tÕ và nêu
HS quan sát từ đó
nhận xét tính chất
của dầu mỏ
HS ghi nhí
1. TÝnh chÊt vËt lý:
- DÇu mỏ là chất lỏng
- Màu nâu đen
- Không tan trong nớc
2. Trạng thái tự nhiên, thành
phần cđa dÇu má.
- Lớp khí dầu mỏ (khí
đồng hành). Thành phần
chính của khí dầu mỏ l
metan: CH4
cách khai thác dầu mỏ
? Quan sát H4.17 hÃy kể tên các
sản phẩm dầu mỏ.
- GV thuyết trình: để tăng lợng
xăng dung phơng pháp Crăckinh
nghĩa l b góy phõn t.
HS quan sát trả lời
HS ghi nhớ
hiđrocacbon và những lợng
nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn
- Cách khai thác:
+ Khoan những lỗ khoan
+ Ban u, du t phun lờn.
V sau ngời ta phải bơm nớc
hoặc khí xuống để đẩy
dầu lên.
3. S¶n phÈm dÇu má.
- Xing, dầu, du iezen,
du mazut, nha ng.
Dầu nặng Crăckinh Xăng +
hỗn hợp khí
Hot ng 2: Khí thiên nhiên
GV thuyết trình: Khí thiên
nhiên có trong các mỏ khí nằm
trong lịng đất, thành phần chủ
yếu là khí metan.
- Khí thiên nhiên là nhiên liệu,
nguyên liệu trong đời sống và
trong cơng nghiệp.
HS l¾ng nghe, ghi
nhí kiÕn thøc
Khí thiên nhiên là nhiên liệu
trong đời sống và trong cơng
nghiệp.
Hoạt động 3: Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam
Gv yêu cầu học sinh đọc thụng
tin trong SGK
? Quan sát H4.19 cho biết dầu
mỏ nớc ta chủ yếu tập trung ở
đâu? Kể tên một số mỏ dầu của
nớc ta? Trữ lợng là bao nhiêu?
? Đặc ®iĨm nỉi bËt cđa dÇu
má ViƯt Nam
? Trong q trình khai thác thờng
gây hậu qủ gì đối với mơi
tr-ờng?
HS đọc thông tin
SGK và tái hiện
kiến thức đã học
hình thành kiến
thức bộ môn
- ở Việt Nam dầu mỏ có
nhiều ở mthềm lục địa
phía nam.
<b>C. Cđng cè - lun tập:</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Phiếu học tËp.
Hãy chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: A- Dầu mỏ là một đơn chất
B- Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
C- Dầu mỏ là một hiđrocacbon
D- Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
Câu 2: A- Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ nhất định
C- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa
D- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa.
Câu 3: Phơng pháp để tách riêng các sản phẩm từ dầu thô là:
A- Khoan giÕng dÇu
B- Crăckinh
C- Chng cất dầu mỏ
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
- Nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
- Nắm đợc cách phân loại nhiên, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu thông
dụng.
- Nắm đợc cách sử dụng hiệu quả nhiên liệu
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng làm tốn háo học.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- Biểu đồ phóng to H.4.21, H.4.22
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.KiĨm tra bài cũ: </b>
1. HÃy cho biết thành phần của dầu mỏ, các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
2. Lµm bµi tËp sè 4
<b>B. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Nhiên liệu là gì?
? Em h·y kĨ tªn mét sè nguyªn
liƯu thêng gỈp?
GV: Các chất trên khi cháy đều
tỏa nhiệt và phỏt sỏng. Gi l
? Vậy nhiên liệu là gì?
? Nhiên liệu có vai trị nh thế
nào trong đời sống và sn
xut.
HS quan sát, lắng
nghe trả lời câu
hỏi của giáo viên
- Nhiờn liệu là những chất cháy
đợc, khi cháy tỏa nhiệt và phát
sáng
<i><b>Hoạt động 2: Nhiên liệu đợc phân loại nh th no</b></i>
Dựa vào trạng thái em hÃy phân
nhiên liệu.
GV: Thuyết trình về quá trình
hình thành dầu mỏ.
? Hóy cho biết đặc điểm của
than gầy, than mỡ, than non,
than bùn?
GV: Thuyết trình về đặc
điểm của gỗ?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu
lỏng? Nhiên liệu lỏng đợc dùng
HS:Quan s¸t
H.4.21
1. Nhiên liệu rắn: than mỏ, gỗ
2. Nhiên liệu lỏng: gồm các sản
phẩm chế biến từ dầu mỏ nh
xăng, dầu và rợu.
chủ yếu ở ®©u?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu
khí, nêu đặc điểm, ứng
dụng?
Hoạt động 3: Sử dụng nhiên liệu nh thế nào cho cú hiu qu
? Vì sao chúng ta phải sử dụng
nguyên liệu cho có hiệu quả?
? Sử dơng nhiªn liƯu nh thế
nào là hiệu quả
HS tái hiện kiến
thức thùc tÕ tr¶
lêi câu hỏi của
giáo viên
- Nhiên liệu cháy không hoàn
toàn vừa gây lÃng phí, vừa làm
ô nhiễm môi trờng.
- S dng nhiờn liu cú hiệu quả
phải đảm bảo yêu cầu sau:
+ Cung cp oxi cho quỏ trỡnh
chỏy
+ Tăng diện tích tiếp xúc của
nhiên liệu với không khí
+ iu chỉnh lợng nhiên liệu để
duy trì sự cháy ở mức độ cần
thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng.
<b>C. Cng c - luyn tp:</b>
1. Nhắc lại những nội dung chÝnh cđa bµi
2. Lµm bµi tËp 1,3
Ngµy dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Củng cố kiến thức ®É häc vỊ hi®ro cacbon.
- HƯ thèng mèi quan hƯ cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng làm toán hóa học, giải bài tập nhận biết, XĐ công thức hợp chất
hữu cơ.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm.
- HS: Các kiến thứuc của chơng 4
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>Hot động 1: Kiến thức cần nhớ</b></i>
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm víi néi dung
<i>Metan</i> <i>Etilen</i> <i>Axetilen</i> <i>Benzen</i>
Cơng thức CT
ĐĐ cấu tạo
P/ đặc trng
Viết các PTHH minh họa
HS: Hoạt ng theo nhúm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác nhận xét bổ sung
GV chuẩn bị kiến thức
<i>Metan</i> <i>Etilen</i> <i>Axetilen</i> <i>Benzen</i>
Công
thức
cấu tạo
H
H C H
H
H H
C = C
H H
H – C = C – H
H
H C H
C C
C C
H C H
H
ĐĐ cấu
tạo
- Cú 4 liên
kết đơn
- Có một liên kết
đôi
- Cã mét liªn
kÕt ba
- Mạch vịng 6 cạnh
khép kín. Có 3 liên
kết đơn xen kẽ 3 liên
kết đơi.
P/ đặc
trng
- Ph¶n ứng
thế
- Phản ứng cộng
( làm mất màu
- Phản øng
céng ( lµm mÊt
dd níc Brom) mµu dd níc
PTHH minh häa :
CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C6H6 + Br2 Fe , t C6H5Br + HBr
Hoạt động 2: Bài tập:
GV: Đa nội dung bài tập 1
Cho các hiđrocacbon sau:
C2H2, C2H4, CH4, C2H6,
C3H6, C6H6
- ViÕt CTCT cuả các chất
trên?
- Cht no là chất có
phản ứng đặc trng là
phản ứng thế?
- ChÊt nµo lµm mÊt mµu
níc brom?
- ViÕt các PTHH?
Bài tập 2: BT 2 SGK
trang 133
HS hoạt động cá
nhân làm bi tp
cng c
HS lên bảng chữa bài
tập
HS khác dới lớp quan
sát nhận xét
Bài tập 1:
a. C2H2: H – C = C – H
b.C2H4: H H
C = C
H H
c. CH4:
H
H – C – H
H
d.C2H6: CH3 – CH3
e. C3H6: CH3 – CH2 – CH3
f. C6H6 :
H
H C H
C C
C C
H C H
H
- Những chất có phản ứng thÕ:
CH4 + Cl2 as CH3Cl +
HCl
C2H6 + Cl2 C2H5Cl
+ HCl
C6H6 + Br2 Fe , t
C6H5Br + HBr
- Những chất làm mÊt mµu dd
brom:
C2H2 + 2Br2
C2H2Br4
C2H4+ Br2 C2H4Br2
Bài tập 2: Chỉ dùng dd brom có
thể phân biệt đợc 2 chất khí
metan và etilen:
Bài tập 3: Đốt cháy hoàn
toàn 1,68l hỗn hợp gồm
khí metan và axetilen rồi
hấp thụ hoàn tồn sản
phẩm vào nớc vơi trong d,
thu đợc 10b kết tủa.
a. ViÕt PTHH x¶y ra.
b. Tính V của mỗi chất
khí trong hỗn hợp ban
đầu.
c. Nếu dẫn từ từ 3,36l hh
trên vào dd brom d thì
khối lợng brom phản ứng là
bao nhiêu?
GV: Gọi HS tóm taét và
nêu cách tính
HS: Lên bảng làm bài tập
GV: Dửa sai nếu có
no làm cho dd brom mất màu
đó là bình đựng etilen. Bình
khí nào khơng làm mất mầu dd
brom bình đó đựng metan.
PTHH: C2H4 + Br2
C2H4Br2
Bµi tËp 3:
a. PTHH x¶y ra:
CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O
(1)
x x
2C2H2 + 5O2 t 4CO2 + H2O
(2)
y 2y
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +
H2O (3)
b. V× níc vôi trong d nên phản ứng
giữa CO2 và Ca(OH)2 tạo thành
muối trung hßa.
Theo PT 1,2,3
V 1,68
nhh khÝ = = =
0,0075 mol
22,4 22,4
Gọi số mol của metan và axetilen
lần lợt là x, y. Theo bài ra ta có
hệ phơng trình:
x + y = 0,0075
x + 2y = 0,1
Gi¶i ra ta cã: x = 0,05
y = 0,0025 mol
VËy VCH4 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
V C2H2 = 1,68 – 1,12 = 0,56l
c. Trong 3,36l hh (§KTC) cã:
0,05 . 3.36
1,68
0,0025 . 3.36
1,68
- DÉn hh khÝ vµo dd brom cã
PTHH sau:
(4)
Theo PT (4)
VËy
<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>
1. Nhắc lại những nội dung chÝnh cđa bµi
2. Bµi tËp vỊ nhµ 1, 3,4 SGK.
Ngµy dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày d¹y………Líp……TiÕt ( Theo TKB)……….SÜ sè…………
<b>1.Kiến thức: </b>
- Củng cố các kiến thức về hiđrocacbon.
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>3. Thái độ tình cảm</b>
- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong häc tËp, thùc hµnh hãa học.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
* Dng c: ng nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su có kèm ống nhỏ giọt, giá thí
nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh.
* Hóa chất: Đất đèn, dung dịch brom, nớc cất.
<b>III. Tiến trỡnh gi dy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu cách điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm?
2. Nêu tính chất hóa häc cđa axetilen?
3. Nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa axetilen?
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>
GV: Giíi thiƯu c¸c dơng cơ hãa chÊt:
- ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su có kèm ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm,
đèn cồn, chậu thủy tinh.
- L¾p dơng cơ thÝ nghiệm nh hình vẽ 4.25
GV: Chia lớp thành 4 nhóm.
GV: hớng dẫn thí nghiệm
HS các nhóm làm thí nghiệm theo sự hớng dẫn của giáo viên
* Thí nghiệm 1: Điều chÕ axetilen:
- Cho vào ống nghiệm có nhánh A vài mẩu đất đèn. Nhỏ từng giọt nớc vào ống
nghiệm. Thu khí axetilen bằng cách đẩy nớc.
* ThÝ nghiƯm 2: Tính chất của axetilen:
- Tác dụng với dung dịch brom:
- DÉn khÝ axetilen tho¸t ra ë èng nghiƯm A vµo èng nghiƯm C chøa 2ml dd brom
? Viết phơng trình hóa học xảy ra?
- Tác dụng với oxi (phản ứng cháy)
- Dn axetilen qua ống thủy tinh vuốt nhọn và châm lửa đốt.
? Quan sát hiện tợng , viết PTHH?
* ThÝ nghiÖm 3: TÝnh chÊt vËt lý cđa bezen:
- Cho 1ml bezen vµo èng nghiƯm cã chøa 2ml níc cÊt l¾c kü.
- Cho 2ml dd brom loÃng vào 1ml dd bezen, lắc kỹ.
? Quan sát hiện tợng, viết PTHH?
<i><b>Hot ng 2: Cụng vic cui buổi thực hành: </b></i>
1. Häc sinh thu dän lau chïi dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phòng thực hành
2. Viết bản tơng trình theo mẫu:
TT Ni dung Hin tng quan sỏt c Gii thớch PTHH
1
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB)……….SÜ sè…………
<b>1.KiÕn thøc: </b>
Đánh giá kiến thức, mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ đầu học kì II đến ht
ch-ng4.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng trình bày khoa học, tính cẩn thận.
<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở mức độ<sub>cao hơn</sub></b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. Phi kim. Sơ</b>
<b>lược về bảng t̀n</b>
<b>hồn các ngun</b>
<b>tố hóa học</b>
- Biết được tính
- Biết được Phi kim
có tính chất hóa
học nào?
- Biết mức độ hoạt
động hóa học của
Phi kim
- Hiểu được những
tính chất vật lí, hóa
học của Phi kim
Clo, Cacbon và
ứng dụng của
chúng trong đời
sống.
- Giải thích, giải
bài tập định tính và
định lượng
liên quan đến Clo,
Cacbon.
- So sánh mức độ
hoạt động của Kim
loại, Phi kim dựa
vào bảng HTTH các
nguyên tố hóa học.
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b>
<b>Số điểm</b>
<b>0,25</b> <b>0,25</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>1,0</b> <b><sub>(25%)</sub>2,5</b>
<b>2. Hiđrocac</b>
<b>bon. Nhiên liệu</b>
- Biết phân biệt
hợp chất hữu cơ
với hợp chất vô cơ.
- Biết phân biệt
hợp chất Hiđro
cacbon và viết
CTPT của Metan,
Etilen, Axetilen,
Benzen.
- Biết sử dụng
nhiên liệu tiết kiệm
trong đời sống.
- Hiểu được khái
niệm nhiên liệu và
giải thích được một
số hiện tượng thực
tế về sự nổ các mỏ
than, cách dập tắt
- Giải bài tập hóa
học dựa theo
PTHH với
Hiđrocacbon.
- Dựa vào cơng thức
hóa học của các chất
đã học dự đốn tính
chất hóa học của các
Hiđrocacbon cùng
nhóm có cấu tạo
giống chúng.
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b>
<b>Số điểm</b> <b><sub>3,0</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>2,0</sub></b> <b><sub>2,0</sub></b> <b>7,5</b>
<b>(75%)</b>
<b>Tổng số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>2,5%</b> <b>30%</b> <b>7,5%</b> <b>20%</b> <b>5%</b> <b>20%</b> <b>5%</b> <b>10%</b> <b>100%</b>
<i><b>MƠN HĨA HỌC 9</b></i>
<b>PHẦN I- TRẮC NGHIỆM</b>
<b>- </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trướíc câu trả lời đúng.</b></i>
<b>1. Dãy kim loại nào sau xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học của kim loại:</b>
A. K, Na, Al, Fe. C. Fe, Al, Na, K.
B. Fe, Al, K, Na. D. Na, K, Fe, Al.
<b>2. Benzen không làm mất màu nước Brom vì:</b>
A. Bezen là chất lỏng.
B. Vì phân tử có cấu tạo vịng.
C. Vì phân tử có 3 liên kết đơi
D. Vì phân tử có cấu tạo vịng trong đó có 3liên kết đơi, xen kẽ 3liên kết đơi.
<b>3: Các cặp chất nào sau đây có phản ứng thế Clo:</b>
A. CH4, C2H2 C. CH4, C2H6
B . C2H4, C2H2 D. C2H4,C6H6
<b>4: </b> A.Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học xếp theo chiều giảm dần điện
tích hạt nhân.
B.Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học xếp theo chiều tăng dần nguyên
tử khối.
C.Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học xếp theo chiều tăng dần điện tích
hạt nhân.
<b>5. Cho CO</b>2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Trong dung dịch A:
A. Chỉ có NaHCO3 B. Chỉ có Na2CO3
C. Có NaHCO3 và NaOH dư D. Có Na2CO3 và NaOH dư
<b>6. Nguyên tử của ngun tố X có điện tích hạt nhân 17+, 3 lớp electron, có 7 electron lớp ngồi cùng. Kết luận </b>
nào sau đây là không đúng:
A. X ở ô thứ 17
B. X thuộc chu kì 3
C. X thuộc nhóm VIIA
D. X là phi kim có độ hoạt động >F
<b>PHẦN II TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1 a. Viết Phương trình thực hiện chuyển hoá sau: </b>
Mêtan (1)<sub> Axetilen </sub> (2)<sub> Benzen </sub>(3)<sub> Brom benzen</sub>
(4) <sub>Clorua metyl </sub>(5)<sub> Tetrabrom etan</sub>
b. Trình bày phương pháp phân biệt các chất khí sau trong các bình riêng biệt mất nhãn: Metan, etilen,
cacbonic
c. Trình bày phương pháp tinh chế khí metan từ hỗn hợp khí trên.
<b>Câu 2 X thuộc nhóm A và ngun tử có 2 electron lớp ngồi cùng. X tạo với hidro một hợp chất trong đó hidro</b>
chiếm 4,7619% khối lượng. Xác định tên nguyên tố X.
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>PHẦN I TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6
<b>Đáp án( điểm)</b> C(0,25) D(0,25) C(0,25) C(0,25) D(0,5) D(0,5)
<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>1</b> a. PTHH sảy ra:
1.2CH4 15000c C2H2 + 3H2
2.3C2H2 C, 6000 C6H6
3.C6H6 + Br2 Fe, t0 C6H5Br + HBr
4.CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
5. CH=CH + 2Br2 CHBr2-CHBr2
b.
Mêtan Etilen Cacbonic
Dd nước vôi - - kết tủa trắng
Dd Br2 - Mất màu
-CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
C2H4 + Br2 C2H4Br2
1,0
0,5
0,5
<b>c. Hỗn hợp ban đầu cho qua dd Ca(OH)</b>2 loại bỏ CO2. Khí cịn lại cho qua dd
nước Br2 cịn lại là khí CH4 2,0
<b>2</b>
<b> Theo bài ra X thuộc nhóm IIA vậy sẽ có cơng thức hố học với H là XH</b>2.
- Từ phần %H ta có: 2 = 0,47619
<b> 2 + X</b>
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kin thức:Học sinh nắm đợc:</b>
- Nắm đợc CTPT, CTCT, tính chất vật lý , tính chất hóa học và ứng dụng của rợu
etylic.
- Biết nhóm – OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hóa học đặc trng của rợu.
- Biết độ rợu, cách tính độ rợu, cách điều chế ru.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của rợu với Na, biết cách giải quyết một số bài tập về
rợu.
<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
- Bảng nhóm, mơ hình phân tử rợu etylic dạng đặc, dạng rỗng.
- Dụng cụ: Cốc thủy tinh ( 2 cái ), đèn cồn, panh, diêm.
- Hãa chÊt: Na, C2H5OH, H2O.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài míi:</b>
Hoạt động 1: Tính chất vật lý:
? ThÕ nµo lµ dÉn xt
hi®rocacbon?
GV: Giíi thiƯu các hợp chất
chứa O nh rợu etylic, axit axetic,
glucoz¬…
GV: Yêu cầu HS quan sát lọ
đựng rợu etylic (cịn gọi là cồn)
? Hãy nêu tính chất vật lý của
rợu etylic?
GV: yêu cầu một HS đọc khỏi
nim v ru
? Rợu 450<sub> có nghĩa là g×? </sub>
Bài tập: Khoanh trịn vào chữ
cái trớc câu trả lời đúng:Rợu
900<sub> có nghĩa là:</sub>
HS t¸i hiƯn kiÕn
thøc thùc tế trả lời
tính chất vật lý của
rợu etylic
HS ghi nhớ, trả lời
câu hỏi của giáo viên
- Là chất lỏng không màu,
nhẹ hơn nớc tan vô hạn trong
nớc.
- Sôi ë 78,30<sub>C</sub>
- Hòa tan đợc nhiều chất nh
iot, benzen
A.DD đợc tạo thành khi hòa tan
90g rợu nguyên chất với 100 ml
nớc.
B. DD đợc tạo thành khi hòa
tan 90ml rợu nguyên chất với
100 g nớc.
C. DD đợc tạo thành khi hòa
tan 90g rợu nguyên chất với 10 g
nớc.
D.Trong 100 ml dd có 90ml rợu
nguyên chất.
HS làm bài tËp
Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử:
GV: Têu cầu HS quan sát mơ
hình phân tử rợu etylic dạng
đặc và dạng rng.
? HÃy viết công thức cấu tạo
của rợu etylic?
? Nhận xết về đặc điểm
cấu tạo của etylic?
GV: Giới thiệu chính nhóm –
OH làm cho rợu có tính chất
đặc trng
HS ghi nhí
- CTCT:
H H
H – C – C – O – H
H H
Hay CH3 – CH2 – OH
- Trong phân tử rợu etylic có
,ột nguyên tử H không liên kết
với nguyên tử C mà lên kết với
nguyên tử O t¹o ra nhãm - OH
Hoạt động 3: Tính chất hóa học:
GV: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm đốt cháy cồn.
? Quan sát màu của ngọn lửa?
? Nêu hiện tợng và viÕt
PTHH?
GV: Híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:
- Cho một mẩu Na vào cốc
đựng rợu etylic.
- Cho một mẩu Na vào cốc
đựng nớc để so sánh?
? HÃy nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc?
? Nhận xét và viết PTHH?
GV: Nêu cơ chế của phản ứng
bằng cách viết phấn màu.
GV: Giới thiệu phản ứng của rợu
etylic và axit axetic sÏ häc ë bµi
HS dùa vµo thÝ
nghiƯm rót ra tính
chất hoá học của rợu
Etylic
HS viết PTHH sảy
ra
1. Rợu etylic có cháy không?
- Rợu etylic cháy với ngọn lửa
màu xanh toả nhiều nhiÖt.
PTHH
C2H5OH (l) + 3O2 (k) t 2CO2
(k) +3H2O(l)
2.Rợu etylic có phản ứng với Na
không?
- Rợu etylic ph¶n øng víi Na
gi¶i phãng H2
2C2H5OH(l) +2Na(r)
2C2H5ONa(dd) +H2(k)
sau.
Hoạt động 4: ứng dng:
? Quan sát hình vẽ trong SGK?
HÃy nêu ứng dụng của rợu etylic?
GV: Nhấn mạnh uống rợu nhiều
có hại cho søc kháe.
Hs tr¶ lêi øng dụng
của rợu etylic
- Điều chế axit axetic, cao su
tỉng hỵp, dỵc phÈm…
<i><b>Hoạt động 5: điều chế</b></i>
? Rợu etylic điều chế bằng
cách nào?
GV: Ngoài ra còn có thể diều
chế b»ng c¸ch cho etilen tác
dụng với nớc.
HS liên hệ thực tế
trả lời câu hỏi của
giáo viên
- Tinh bột lªn men<sub> Rợu</sub>
etylic
( hoc ng)
- Cho etilen tác dơng víi níc:
C2H4 + H2O axit C2H5OH
<b>C. Cñng cè - luyện tập:</b>
1. Nhắc lại tính chất hóa học của rỵu etylic?
2. Bài tập: Cho Na d vào cốa đựng rợu etylic 500<sub> . Viết PTHH xảy ra?</sub>
3. Bµi tËp vỊ nhµ 1,2, 3, 4, 5 ( SGK trang 139)
<b>1.Kiến thức:Học sinh nắm đợc:</b>
- Nắm đợc CTPT, CTCT, tính chất vật lý , tính chất hóa học và ứng dng ca axit
axetic.
- Biết nhóm COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit.
- Biết khái niệm este và phản ứng este hóa.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng vit PTHH của axit axetic với các chất.
<b>3. Thái độ tình cm</b>
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Bng nhúm, mụ hỡnh phân tử axit axetic dạng đặc, dạng rỗng.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm (10 cái ), kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh,
hệ thống ống dẫn khí.
- Hãa chÊt: CH3COOH, Na2CO3, q tÝm, phenolftalein.
<b>III. TiÕn tr×nh giờ dạy</b>
1. Nờu c im cu tạo và tính chất hóa học của rợu etylic?
2. Học sinh làm bài tập số 2 và 5 (SGK)
<b>B. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Tính chất vật lý:
GV: u cầu HS quan sát lọ
đựng axit axetic hay dấm
ăn?
? H·y nªu tÝnh chÊt vật lý
của axit axetic?
GV: Yêu cầu HS lµm thÝ
nghiƯm: Nhá mét vµi giät
CH3COOH vµo èng nghiƯm
đựng nớc, nêu hiện tợng quan
sát đợc.
HS quan s¸t rót ra tÝnh
chÊt vËt lÝ cđa axit
axetic
- Là chất lỏng, không màu, vị
chua, tan vô hạn trong níc.
Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử:
GV: Têu cầu HS quan sát mơ
hình phân tử axit axetic
dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy viết công thức cấu tạo
của axit axetic?
? Nhận xết về đặc điểm
cấu tạo của axit axetic?
GV: Giíi thiƯu vỊ nguyªn tư
H trong nhãm – COOH lµm
cho axit axetic cã tÝnh chÊt
HS th¶o luËn viÕt
CTPT cña axit axetic
- CTCT:
H
O
H – C – C
O – H
H
Hay CH3 – COOH
-Trong ph©n tư axit axetic cã
nhãm
axit.
Hoạt động 3: Tính chất hóa hc:
? Nhắc lại tính chất chung
của axit?
GV: Hớng dẫn và yêu cầu
các nhóm làm thí nghiệm:
+ Thí nghiệm 1: Nhá mét
vµi giät dd CH3COOH vào
một mẩu giấy quì.
+ Thí nghiƯm 2: Nhá mét
vµi giät dd CH3COOH vµo
dd Na2CO3
+ ThÝ nghiƯm 3: Nhá tõ tõ
dd CH3COOH vµo èng
nghiệm có chứ vài giọt
phenolftalein( có màu đỏ)
GV: yêu cu cỏc nhúm lm
thớ nghim
? Quan sát hiện tợng, viết
PTHH?
GV: Đa thông tin phản hồi
phiếu học tập
HS t¸i hiƯn kiÕn thøc
cị vỊ tÝnh chÊt hãa
häc cđa axit
HS quan s¸t
HS rót ra tÝnh chÊt
1. Axit axetic cã tÝnh chÊt hãa
häc cđa axit kh«ng?
TT ThÝ nghiƯm HiƯn tỵng PTHH
1 + ThÝ nghiƯm 1: Nhá
mét vµi giät dd
CH3COOH vµo mét
mÈu giÊy q.
Qùi tím chuyển màu đỏ
2 + ThÝ nghiƯm 2: Nhá
mét vµi giät dd
Na2CO3
Cã bät khÝ bay ra Na2CO3 + 2CH3COOH
2CH3COONa + H2O + CO2
3 + ThÝ nghiÖm 3: Nhá
tõ tõ dd CH3COOH
vµo èng nghiƯm cã
chø vµi giät
phenolftalein( có màu
đỏ)
Dung dịch ban đầu có
màu đỏ, chuyển dần
sang không màu.
CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
? NhËn xÐt vÒ tÝnh chÊt
hãa häc cña axit axetic?
- Axit axetic là một axit hữu
- Lm quỡ tớm chuyển sang
màu đỏ.
- T¸c dơng víi mi:
Na2CO3(r) + 2CH3COOH(dd)
2CH3COONa(dd) + H2O (l) +
GV: lµm thÝ nghiƯm phản
ứng giữa axit axtic víi rỵu
etylic.
? Nhận xét mùi của chất tạo
thành?
GV: Đó là Etyl axetat, ViÕt
PTHH?
- T¸c dơng víi kiỊm:
CH3COOH (dd) + NaOH(dd)
CH3COONa (dd) + H2O (l)
2. Tác dụng với axit axetic:
H2SO4đ, t0
CH3COOH (dd) + C2H5OH (dd)
CH3COONa (dd) + H2O (l)
<i>Etyl axetat</i>
Hoạt động 4: ứng dụng:
? Quan sát hình vẽ trong
SGK? HÃy nêu ứng dụng của
rợu axit axetic?
HS trả lời câu hỏi của
giáo viên
- Sản xuất tơ nhân tạo, dợc
phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo,
pha dấm
Hot ng 5: iu ch::
? HÃy nêu phơng pháp điều
chế axit axetic? HS trả lêi
- Trong c«ng nghiƯp:
2C4H10 + 5O2 tXt
4CH3COOH + 2H2O
- S¶n xuÊt dÊm:
CH3CH2OH + O2 men
dÊm<sub>CH</sub>
3COOH + H2O
<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Nhắc lại tính chất hóa học của axit axetic?Viết PTHH?BTVN 1 đến 8
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<i><b> </b></i>
<b>1.Kin thc:Hc sinh nm c:</b>
- Mối quan hệ giữa hiđrocabon, rợu, axit axetic với các chất, cụ thể là etilen, axit
axetic, và etyl axetat.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyện kỹ năng viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa gia cỏc cht.
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Bảng nhóm, bảng phụ.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bµi cị: </b>
1. Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của axit axetic?
2. Học sinh làm bài tập số 2 và 7 (SGK)
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>
GV: Đa ra sơ đồ câm mối liên hệ giữa các hợp chất hữu cơ:
O2 + rỵu etylic
Men dÊm H2SO4®,t0
HS: Tham gia ý kiến để hoàn thành sơ đồ:
O2 + rỵu etylic
Men dÊm H2SO4®,t0
? ViÕt PTHH minh häa:
C2H4 + H2O axit C2H5OH
C2H5OH + O2 Men dÊm CH3COOH + H2O
H2SO4®, t0
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Hoạt động 2: Bài tp:
GV: Yêu cầu HS làm bài
tập 1 SGK
GV sửa sai nÕu cã.
GV: Híng dÉn HS lµm bµi
tËp 4(SGK)
- TÝnh sè mol cña của
CO2
- Tính khối lợng của C
HS lên bảng làm bài
tập.
-Bài tập 1:
a. C2H4 + H2O axit C2H5OH
C2H5OH + O2 Men dÊm
CH3COOH + H2O
H2SO4®, t0
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
b. CH2 = CH2 + Br2 CH2Br
- CH2Br
n CH2 = CH2 t, p, xt (- CH2
-CH2 - )n
Bµi tËp 4:
Etilen Rỵu etilic
- TÝnh khèi lỵng cđa H
- TÝnh khèi lỵng cđa O
- CTPT cđa A lµ CxHyOz
- LËp tû lƯ : x: y: z
Khèi lỵng C cã trong 23g chất
hữu cơ A là : 1.12= 12g
m cña H trong 23g chÊt Alµ
1,5 . 2 = 3g
m O trong 23g chÊt A lµ: 23
-( 12+ 3) = 8g
a. VËy trong A cã C, H, O
x, y, z lµ sè nguyên dơng
Theo bài ra ta có:
12 3 8
x : y : z = : : =
2 : 6: 1
12 1 16
V× MA = 46 nên CTPT của A
là : C2H6O
<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Chèt l¹i kiÕn thøc vỊ mối liên hệ giữa các dẫn xuất hiđrocacbon.
2. BTVN: 2, 3, 5 (SGK)
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.KiÕn thøc: Học sinh biết:</b>
- Định nghĩa của chất béo.
- Nm c trạng thái thiên nhiên, tính chất lý học của glixerin, cụng thc tng quỏt ca
cht bộo.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn kỹ năng viết sơ đồ phản ứng bằng chữ của cht bộo.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhãm, bót d¹: Tranh vÏ mét sè thùc phÈm chøa chÊt bÐo.
- Dơng cơ : èng nghiƯm, 2 chiÕc kẹp gỗ,.
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Hồn thành phơng trình phản ứng theo sơ đị
Etilen Rỵu etylic axit axetic axetat etyl
<b>B. Bµi míi: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Chất béo có ở đâu:</b></i>
? Trong thực tế chất béo có ở
đâu?
GV: Cho HS quan s¸t tranh vÏ
mét sè thùc phÈm cã chÊt bÐo?
HS đọc thông tin và
tái hiện kiến thức
thực tế.
- Chất béo có ở động vật,
thực vật.
Hoạt động 2: Chất béo có những tính chất vật lý quan trọng nào:
GV: híng dÉn häc sinh các nhóm
làm TN :
- Cho một vài giọt dầu ¨n vµo
èng nghiƯm dùng nớc và
? HÃy nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc?
HS quan sát thÝ
nghiƯm tr¶ lêi
- Chất béo khơng tan trong
n-ớc, nhẹ hơn nớc tan đợc trong
benzen, xăng, dầu hỏa…
Hoạt động 3: Chất béo có thành phần và cấu tạo nh thế nào:
GV: Giới thiệu đun chất béo ở
nhiệt độ và áp suất cao thu đợc
glixerin và các axit béo.
C«ng thøc chung cña c¸c axit
bÐo:
R - COOH. Sau đó thay thế R
bằng các axit: C17H35,
C17H33 ,C15H31
HS đọc thông tin
SGK ghi nh
- Chất béo là hỗn hợp nhiều
Hoạt động 4: Tính chất hóa học quan trọng của chất béo:
GV: Giíi thiƯu ®un nãng chÊt
bÐo víi níc t¹o thành các axit
béo
GV: Giới thiệu phản ứng của
chất béo với dd kiềm: Phản ứng
này là phản ứng xà phịng hóa.
HS hoạt động nhóm:
Hoµn thµnh c¸c PTHH sau:
a. (CH3COO)3C3H5 + NaOH
? + ?
b. (CH3COO)3C3H5 + H2O
? + ?
c. (C17H33COO)3C3H5 + ?
C17H33COONa + ?
d. CH3COOC2H5 + ?
CH3COOK + ?
HS rót ra tÝnh chÊt
hãa häc cđa chÊt
bÐo
a. Ph¶n øng thđy ph©n:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O axit
3RCOOH + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH axit
Đại diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o
C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.GV:
Chèt KT
Hoạt động 5: ứng dụngcủa chất béo::
? H·y nªu øng dơng cđa chất
béo?
Quan sát H5.8 nêu năng lợng của
chất béo.
HS đọc thông tin
sách giáo khoa
- làm thức ăn cho ngời và
- Lµm dợc phẩm
<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>
1. Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi.
2. Tính khối lợng muối thu đợc khi thủy phân hồn tồn 178 kg chất béo có cụng
thc (C17H35COO)3C3H5
3. BTVN : 1,2,3,4 (SGK trang 147)
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB)……….SÜ sè…………
<b>1.Kiến thức: </b>
- Củng cố kiến thức cơ bản về rợu etylic, axit axetic, và chất béo.
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Các sơ đồ cõm.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kién thức cần nh:</b></i>
GV phát phiếu học tập:
HÃy điền vào trong bảng nội dung còn thiếu:
Công thức Tính chất vật lý Tính chất hóa học
Rợu etylic
Axit axetic
Chất béo
Viết PTHH minh họa
Các nhóm thảo luận trong 10 . Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung.Giáo
viên chốt kiến thức đa thông tin phản hồi phiếu học tập.
Công thức Tính chÊt vËt lý TÝnh chÊt hãa häc
Rỵu etylic C2H5OH - Là chất lỏng, không
màu, sôi ở 78,30<sub>, tan</sub>
vô hạn trong nớc
- T/d víi oxi.
- T/d víi Na
- T/d víi Axxit axetic.
Axit axetic CH3COOH - Là chất lỏng, không
màu, vị chua, tan vô
hạn trong nớc
- T/d với kim lo¹i
- T/d víi kiỊm
- T/d víi mi
- T/d víi rợu
Chất béo (RCOO)3C3H5 - Là chất lỏng, không
tan trong nớc, nhĐ h¬n
níc, tan trong bezen
- T/d víi níc( p/ thủ phân)
- xà phòng hóa.
PTHH minh họa.
C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)
C2H5OH(dd) + 2Na (r) t C2H5ONa (dd) + H2 (k)
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
CH3COOH(dd) + NaOH(dd) CH3COONa(dd) + H2O(l)
H2SO4®, t0
CH3COOH(dd) + C2H5OH (dd) CH3COOC2H5 (dd) + H2O(l)
(RCOO)3C3H5 (dd) + 3H2O(l) axit 3RCOOH (r) + C3H5(OH)3 (dd)
(RCOO)3C3H5 (dd) + 3NaOH (dd) axit 3RCOONa (r) + C3H5(OH)3(dd)
GV: Yêu cầu HS làm
bài tập số 2.
GV gọi HS lên bảng
HS lµm việc cá
nhân.
Bài tập 2:
CH3COOC2H5 + H2O ddHCl CH3COOH
+C2H5OH
CH3COOC2H5 +NaOH CH3COONa
+C2H5OH
Bµi tËp 3:
2C2H5OH (dd) + 2Na ddHCl 2C2H5ONa (r)
+ H2 (k)
C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t CO2 (k) + H2O
(l)
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd)
2CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
CH3COOH(dd) +KOH(dd) CH3COONa(dd)
+H2O(l)
2CH3COOH(dd)+2Na
CH3COONa(dd) + H2 (k)
Bµi tËp 7:
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd)
2CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
a. Khèi lỵng CH3COOH cã trong 100g
dd
Theo PT:
mol
16,8
8,4
b. DD sau ph¶n øng cã muèi CH3COONa
Theo PT:
0,2mol
16,4
C%CH3COOH = . 100% = 5,6%
291,2
<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kiến thức: </b>
- Ôn lại tính chất của rợu etylic và axit axetic.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng lm thớ nghiệm và quan sát cả hiện tợng thí nghiệm.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học, tính cẩn thận tronh thực hành TN.
- Hóa chất: Axit axetic đặc, rợu etylíc khan, H2SO4 đặc, nớc muối bão hịa.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>A. ổn định tổ chức lớp: Chia lớp thành 4 nhóm:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm giữa xâit axetic và rợu etylic:</b></i>
*B íc 1 : Giáo viên giới thiệu dụng cụ hóa chất:
- Giỏ đỡ thí nghiệm: Có đế đúc bằng gang, cọc hình trụ kẹp ống nghiệm bằng
inox. Dùng tay xoắn cọc inox vào đế sao cho khớp ren, lắp các khớp nối, vít hãm nhẹ
tay. Khi lắp các ống nghiệm cần vặn tơng đối chặt.
- Nót cao su cã èng dÉn h×nh L: Võa khíp víi èng nghiƯm kh«ng cho kh«ng khÝ ra
ngoµi.
- ống nghiệm: chứa hóa chất, đốt hóa chất.
- Đèn cồn: Đốt hóa chất.
- èng hót: hót hãa chÊt láng.
* B íc 2: GV nªu mét sè lu ý khi lµm thÝ nghiƯm:
- Để phản ứng xảy ra thuận lợi cần dùng axit axetic đặc, rợu etylic khan, axit H2SO4
đặc. Ngâm ống nghiệm trong cốc nớc đá
- H2SO4 đặc có thể gây bỏng nặng, làm cháy quần áo, khi thí nghiệm cần hết sức
lu ý
- Rợu etylic khan dễ cháy, lu ý không để gần lửa.
* B ớc 3 : Giáo viên hớng dẫn từng bớc để HS làm thí nghiệm theo nhóm:
- HS các nhóm lắp thí nghiệm theo hình vẽ SGK
- Lấy ống nghiệm A 3 ml rợu khan, cho tiếp vào ống nghiệm 3 ml axit axetic đặc.
1ml H2SO4đặc, lắc nhẹ.
- Nút ống cao su có ống dẫn hình L vào ống nghiệm A. Luồn ống dẫn L vào ống
nghiệm B. Để ống nghiệm B vào cốc nớc đá.
- Dùng đèn cồn đun nhẹ ống nghiệm A. khi thể tích trong ống nghiệm A cịn ẵ V
thì nghừng đun
? H·y quan sát hiện tựợng
GV: Yờu cu cỏc nhúm ly ng nghiệm B. Cho vào ống nghiệm B 2 đến 3ml muối ăn
bão hịa.
? NhËn xÐt mïi cđa líp chÊt láng nổi trên bề mặt ống nghiệm B?
GV: Kt ru eilic tỏc dụng với axit axetic tạo thành chất lỏng sánh không tan trong nớc,
có mùi thơm. chất lỏng đó là etyl axetat.
<b>C. Công việc cuối buổi thực hành:</b>
1. Học sinh thu dän, lau chïi dơng cơ thÝ nghiƯm, vƯ sinh phòng thực hành.
2. Hớng dẫn học sinh làm tờng trình theo nội dung.
STT Tên thí
nghiệm
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB)……….SÜ sè…………
<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở mức</b>
<b>độ cao hơn</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. </b>
<b>Rượu Etylic</b> Biết tính chất vật lí
của rượu
Xác đinh được một
số hợp chất hữu cơ
có cấu tạo giống
rượu etylic mang
tính chất như nó
Phân biệt được
rượu với các hợp
chất hữu cơ khác
Xác định được
rượu tạo thành
trong quá trình sản
xuất
<b>Số câu hỏi</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b>
<b>Số điểm</b>
<b>0,75</b> <b>0,5</b> <b>2,0</b> <b><sub>(32,5%)</sub>3,25</b>
<b>2. </b>
<b>Axit axetic</b> Biết cấu tạo và tính<sub>chất của axit axetic</sub> Phân biệt được chất Giải bài tập hóa<sub>học liên quan</sub>
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm</b>
<b>0,25</b> <b>0,5</b> <b>3,0</b> <b><sub>(35%)</sub>3,25</b>
<b>3.</b>
<b>Chất béo</b> Biết tính chất của
chất béo
Xác định thành
phần hóa học của
chất béo
Viết cơng thức hóa
học của chất béo
<b>Số câu hỏi</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>
<b>Số điểm</b>
<b>0,5</b> <b>3,0</b> <b><sub>(35%)</sub>3,5</b>
<b>Tổng số câu</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>9</b>
<b>Tng s im</b> <b>1,5</b>
<b>15%</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>6,0</b>
<b>60%</b>
<b>2,0</b>
<b>20%</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
<b>PHầN I- TRắC NGHIệM KHáCH QUAN</b>
<b>Câu 1: Đâu là công thức cấu tạo của rợu Etylic:</b>
A- CH3OCH3 B- C2H5OH
C- C2H6O D- CH3COOH
<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 4,6mg một hợp chất hữu cơ X thu đợc 8,8 mg CO</b>2 và 5,4
mg H2O. Biết dA/kk= 1,5862. Công thức phân tử của X lµ:
A- C2H6 B- C2H6O
C- C2H4O C- C2H4O2
<b>Câu 3: Thuốc thử nào sau đây không thể dùng để phân biệt 2 dung dịch axit </b>
axetic và rợu Etylic?
A- Quì tím B- Dung dịch NaOH
<b>Câu 4: Trong các chất sau, chất nào có tính axit tơng tù axit axetic:</b>
A- CH3CHO B- CH3CH2OH
C- HCOOH D- CH3COOC2H5
<b>C©u 5: Tính chất vật lí không phải của Chất béo</b>
<b>A-</b> Mỡ thờng là chất rắn
<b>B-</b> Dầu thờng là chất lỏng
<b>C-</b> Không tan trong nớc
<b>D-</b> Nặng hơn nớc
<b>Câu 6: Chất béo là:</b>
A- Hỗn hợp nhiều Este của Glixerol và các axit béo
C- Hỗn hợp nhiều Este của Glixerol và các axit hữu cơ đơn chức
D- Hỗn hợp nhiều Este của Glixerol và các ancol đơn chức
PHầN Ii- TRắC NGHIệM tự luận
<b>Câu 1: </b> a- Viết công thức chung đơn giản nhất của chất béo.
b- ViÕt c«ng thøc cđa chÊt bÐo X lµ este cđa Glixerol vµ axit stearic
C17H35COOH, chÊt béo Y là este của Glixerol và axit panmitic C15H31COOH.
<b>Câu 2: Hỗn hợp A là hỗn hợp CH</b>3COOH và C2H5OH míi trén cã tỉng khèi lỵng 15,2g
trung hịa vừa đủ với 100g dung dịch KOH 5,6 %. Tính % khối lợng mỗi chất trong
hỗn hợp A.
<b>Câu 3: Tính khối lợng rợu nguyên chất thu đợc từ 1 tấn gạo chứa 80% tinh bột. Biết </b>
hiệu suất chung ca quỏ trỡnh iu ch l 90% .
<b>Phần I: Phần trắc nghiệm khách quan</b>
<i>( Cõu 2,3 la chn ỳng đợc 0,5 <b>điểm</b> các câu cịn lại đợc 0,25 <b>điểm</b>)</i>
<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6
<b>Lùa chän</b> B B D C D A
<b>Phần II: Phần trắc nghiệm tự luận</b>
<b>Cõu 1:</b><i>( Mỗi cơng thức hóa học đúng đợc 1,0 điểm)</i>
a. (RCOO)3C3H5 víi RCOO lµ kÝ hiƯu chung cđa gèc axit bÐo.
b. (C17H35COO)3C3H5 và (C15H31COO)3C3H5
<b>Câu 2: </b>
<b> Cho A tác dụng víi KOH chØ cã CH</b>3COOH t¸c dơng
CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O 1,0
®iĨm
Nh vËy, sè mol CH3COOH b»ng sè mäl cña KOH = 100.5,6/100.56 = 0,1 mol 1,0
®iĨm
VËy: % CH3COOH = 6x100/15,2 = 39,47%
0,5 ®iĨm
% C2H5OH = 100 – 39,47 = 60,53%
<b>Câu 3 </b> Khối lợng tinh bột trong 1 tấn gạo là: 80x1000/100 = 800Kg 0,5 điểm
Sơ đồ điều chế:
(C6H10O5)n + H2O n C6H12O6 Lªn men rỵu 2n C2H5OH
162n g 2nx46 g 1,0
800 g ?Kg
Khối lợng rợu nguyên chất thu đợc sau quá trình lên men rợu l:
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kiến thức: Học sinh biết:</b>
- Nm c cụng thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của
glucozơ
- Viết đợc PTHH phản ứng tráng gơng, phản ứng lên men glucozơ
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận , lòng say mê môn học.
- Mẫu glucozơ, dd Ag NO3, dd NH3, dd rợu etylic, nớc cất, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí
nghim, ốn cn.
<b>A.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên- tính chất vật lý</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh đọc
SGK.
Hoµn thµnh phiÕu häc tËp 1
sau:
1. Trong tù nhiªn gluco cã
nhiỊu ë đâu?
2. Điền các từ sau vào chỗ trống
( rắn, nhiều, ít, ngọt, lỏng)
Glucozơ là chất .,
tan. trong nớc, có vị..
HS: Quan sát mẫu
glucozơ, thư tÝnh
tan, mïi vÞ.
- Có nhiều trong hầu hết các
bộ phận của cây, có trong cơ
th ngi v ng vt.
- Là chất rắn không màu tan
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>tính chất hóa học:
GV: Lµm thÝ nghiƯm biĨu
diƠn: Nhá vµi giọt dd bạc
nitơrat vào dd amoniac, thªm
dd glucozơ, cho vào cốc nớc
nóng.
? HÃy quan sát hiện tợng?
GV: Phn ứng này là phản ứng
tráng gơng. Trong phản ứng
này glucozơ đã bị oxi húa
HS rut ra kết luận
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ:
C6H12O6 +Ag2O NH3,t C6H12O7 +
2Ag
<i>(dd) (r) (dd) </i>
<i>( r) </i>
2.Phản ứng lên men rợu
thành gluconic.
GV: Giới thiệu về phản ứng lên
men rợu
CO2
Hot ng 3: ứng dụng của glucozơ
? H·y nêu ứng dụng của
glucozơ?
Glucoz là chất dinh dỡng quan
trọng của ngời và động vật, pha
huyết thanh, sản xuất vitamin
C, tráng gơng.
<b>C. Cñng cè - lun tËp:</b>
1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc đầu câu đúng:
Glucozơ có những tính chất nào sau đây:
A. Làm đỏ quỳ tím
B. T¸c dơng víi dung dÞch axit
C. Tác dụng với dung dịch bạc nitơrat trong amoniac
C. T¸c dơng với kim loại sắt
2. BTVN: 1,2,3,4 SGK trang 179
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kiến thức: Häc sinh biÕt:</b>
- Nắm đợc cơng thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng ca
saccarozo.
- Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozo
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng vit PTHH ca saccarozo.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Bảng phơ, b¶ng nhãm, dd Ag NO3, dd H2SO4, níc cÊt, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí
nghim, ốn cn, ng hỳt.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nªu tÝnh chất hóa học của glucozơ
2. Làm bài tập 2 SGK
<b>B. Bµi míi: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh đọc
SGK. HS rÝt ra kiÕn thøc
? Cho biết trạng thái thiªn
nhiªn cđa saccarozo
Hoạt động 2: tính chất vật lý
GV: Hớng dẫn học sinh làm
thí nghiệm theo hớng dẫn.
- Lấy đờng saccarozo vào
ống nghiệm. Quan sỏt trng
thỏi, mu sc.
- Thêm nớc vào lắc nhẹ, quan
sát
HS ghi nhớ
Saccarozo là chất kết tinh
không màu, vÞ ngät, dƠ tan
trong níc.
Hoạt động 3: Tính chất hóa hc
GV: Yêu cầu học sinh lµm
thÝ nghiƯm theo híng dÉn.
- ThÝ nghiÖm 1: Cho dd
saccarozo vµo dd AgNO3
trong NH3sau đó đun nhẹ.
- ThÝ nghiÖm 2: Cho dd
saccarozao vµo èng nghiệm,
thêm một giọt dd H2SO4 đun
búng 2 n 3 phút. Thêm dd
NaOh vào để trung hòa. Cho
dd vừa thu đợc vào ống
nghiệm chứa dd AgNO3 trong
dd NH3
? H·y quan s¸t hiện tợng và
nhận xét?
GV: Giới thiệu về đờng
fructozơ
Hs rót ra nhËn xÐt
vµ
ghi nhí
- Đã xảy ra phản ứng tráng gơng.
đó là khi đun nóng dd saccarozo
có axit làm chất xúc tác,
saccarozo bị thủy phân tạo ra
glucozơ và fructozơ
C12H12O11 + H2O axit, t C6H12O6 +
C6H12O6
<i>Saccarozo Glucoz¬</i>
<i>Fructoz¬</i>
<i><b>Hoạt động 3: ng dng:</b></i>
? HÃy nêu ứng dụng của saccarozơ?
Gv: gii thiu sơ đồ sản xuất đờng từ mía
Ðp, chiÕt Tách tạp chất
Tẩy màu
1.Cụ đặc, kết tinh
2. Li tâm
<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Hồn thành các phơng trình cho sơ đồ sau:
Saccarozo Glucozơ Rợu etylic Axit axetic Axetatkali
Etyl axetat
MÝa c©y DD
Saccarozo
w
Níc mÝa
<i><b> </b></i>Axetat natri
2. BTVN 1,2,3,4,5,6 SGK trang 155
Ngµy dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc CT chung,đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bbột và xenlulozơ
Học sinh biết đợc tính chất hóa học và ứng dụng của tinh bt v xenluloz
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Vit PTHH thủy phân biểu diễn tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Dụng cụ : mẫu vật có chứa tinh bột và xen lulozơ
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. HÃy nêu tính chất vật lý hóa học của tinh bột và xelulozơ
2. Lµm bµi tËp sè 2
<b>B. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên:
? h·y cho biết trạng thái tù
nhiªn cđa tinh bét và
xenlulozơ?
HS ghi nhớ
- tinh bột có nhiều trong các loại
hạt nh lúa ngô .
- Xelulozơ có nhiều trong sơi
Hot ng 2: Tớnh cht võtl lý:
GV: híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:
Cho mét Ýt tinh bột và
xelulozơ vµo 2 èng nghiêm
lắc nhẹ, đun nóng
? Quan sát nêu hiện tợng
HS lµm thÝ
nghiƯm kiĨm
chøng
- Tinh bột là chất rắn , không tan
trong nớc ở nhiệt độ thờng, tan
trong nớc ở nhiệt độ cao ra dd hồ
tinh bột
- Xenlulozơ là chất rắn , không tan
trong nớc ở nhiệt độ thờng, ngay cả
khi đun nóng
Hoạt động 3: Đặc điểm cấu tạo phân tử:
GV: Giíi thiƯu HS nghe vµ
ghi bµi HS ghi nhí
Tinh bột và xenlulozơ có cấu tạo PT
rất lớn
Gồm nhiều mắt xích liên kết với
nhau
( - C6H10O5-)n
- Tinh bt n = 1200 đến 6000
- Xenlulozơ : n = 10000 đến 14000
Hoạt động 4: Tính chất hóa học:
GV: Giíi thiƯu HS nghe vµ
ghi bµi
GV Híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm hå tinh bột tác dụng
với iôt
HS lắng nghe,
ghi nhớ
1. Phản ứng thủy phân:
(-C6H10O5)n+ nH2O nC6H12O6
2. t¸c dơng cđa dd hå tinh bột với
- Iôt làm cho dd hồp tinh bột chuyển
màu xanh , đun nóng màu xanh
biến mất , nguội màu xanh xuất
hiện
? HÃy nêu øng dơng cđa tinh
bột và xelulozơ HS thấy đợc
tầm quan trọng
của tinh bột
- làm thức ăn cho ngời và động
vật
- Lµm dợc phẩm
<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>
1. Làm BT6 BTVN : 1,2,3,4,5,7
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Nắm đựợc protein là chất cơ bản không thể thiếu đợc trong cơ thể sống
- Nắm đợc protein có khối lợng phân tử rất lớn và có cấu tạo Pt rất phức tạp
- Nắm đợc hai tính chất quan trọng của protein là phảnứng phân hủy vad sự đông tụ
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Viết PTHH thủy phân biểu diễn tính chất hóa học của tinh bột v xenluloz.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Dụng cụ : Dền cồn , kẹp gỗ, panh, diêm , ống nghiệm, ống hút
- Hóa chất: lòng trắng trứng, dd rợu etilic
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. hÃy nêu tính chất vật lý hóa học, hóa học, đ đ cấu tạo của tinh bột và xelulozơ
2. Làm bài tập số 2
<b>B. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên:
? H·y cho biết trạng thái tự
nhiên của protein HS ghi nhớ
- Protein có trong cơ thể ngời,
độnh vật và thực vật
Hoạt động 2: Thành phần và cấu tạo phân tử:
GV: Giíi thiƯu thành phần
nguyên tố chủ yÕu cña
protein
HS biết đợc thành
phần cấu tạo ca
protein
1. Thành phần nguyên tố:
Gồm C,H,O,N và một lợng nhá
S
2. Cấu tạo phân tử ?
Protein đợc cấu tạo bởi các
amianoxit
Hoạt động 3: Tính chất:
protein trong dd axir hoặc
? HÃy viết PTHH
GV: hớng dẫn làm thí
nghiệm đốt cháy tóc hoặc
sừng
HS ghi nhí
Protein + níc hh c¸c
aminoaxit
2. sự phân hủy bởi nhiệt:
Khi đun nóng mạnh hoặc
không có nớc protein bị phân
hủy tạo thàh những chÊt bay h¬i
cã mïi khÐt
3. Sự đơng tụ:
Một số protein tan trong nớc tạo
thành dd keo, khi đun nóng
hoặc thêm hóa chất các dd này
thờng xảy ra kết tủa . Gọi là sự
đông tụ
Hoạt động 5: ứng dụng:
? H·y nªu øng dơng cđa
protein HS biÕt øng dụng của
prtein
- làm thức ăn, có các ứng dụng khác trong
c«ng nghiƯp nh dƯt, da mÜ nghƯ.
<b>C. Cđng cè - luyện tập:</b>
1. Em hÃy nêu hiện tợng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hoặc sữa đậu nành
2. BTVN: 1,2,3,4
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime
- Nắm đợc khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại
vật liệu này trong cuộc sng
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Vit CTCT ca mt s polime vit CTTQ và ngợc lại
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Dụng cụ : Mẫu polime : túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp
- Hình vẽ: các loại dạng mạch polime
<b>III. Định hớng phơng ph¸p:</b>
- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm
<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>
1. ViÕt CTPt cđa tinh bét, xenlulozơ, protein. SS với CTCT của rợu etylic
<b>B. Bài mới:</b>
Hot động 1: Khái niệm chung
GV: Yêu cầu Hs đọc thông
tin trong SGK
GV: Dẫn dắt và yêu cầu
Hs rút ra kêt luận về polime
HS đọc định nghĩa
Hs l¾ng nghe, ghi nhớ
- Định nghĩa: Polime là
những chất có phân tử khối
rất lớn do nhiều mắt xích
liên kÕt víi nhau
- Theo ngn gèc chia 2 lo¹i:
Polime thiên nhiên và polime
tổng hợp
Hot ng 2: Cu tạo và tính chất
GV: Yêu cầu HS đọc SGK
GV: Giíi thiệu về tính tan
của cá polime
HS ghi nhớ
a.Cấu tạo:
Polime là những phân tử có
phân tử khối rất lớn gồm nhiều
mắt xích liên kết với nhau tạo
thành mạch thẳng , mạch nhánh
hoặc mạng không gian
b.Tính chất:
- Là chhát rắn không bay hơi
<i><b>Hot động 3: ứng dụng</b></i>
? H·y nªu øng dơng cđa
protein HS hiểu đợc ứng
dơng cđa polime
- làm thức ăn, có các ứng dụng
khác trong c«ng nghiƯp nh dƯt,
da mÜ nghƯ.
<b>C. Cđng cè - luyện tập:</b>
1. HÃy chỉ ra mắt xích trong phân tử của mỗi polime sau: PVC,poliprppilen
2. Viết công thức chung của polime tổng hợp từ mỗi chất sau: C8H8
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime
- Nắm đợc khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của cỏc loi
vt liu ny trong cuc sng
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Vit CTCT của một số polime viết CTTQ và ngợc lại
<b>3.Thái :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Dơng cơ : MÉu polime : tói PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp
- Hình vẽ: các loại dạng mạch polime
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cị: </b>
1. lµm bµi tËp 4
<b>B. Bµi míi: øng dơng cđa Polime</b>
Hoạt động 1: Chất dẻo là gì?
GV: Gọi HS đọc SGK
GV: Gäi HS tr¶ lêi c©u hái 1
trong phiÕu häc tËp:
- Chất dẻo, tính dẻo.
- Thành phần chất dẻo
- Ưu điểm của chất dẻo
Do nhóm su tầm đợc
Gv liên hệ các vận dụng đợc
chế tạo từ chất dẻo để nêu
đợc u điểm và nhợc điểm
của chất dẻo với các vật dụng
bằng gỗ và kim loại
HS đọc sách giáo
khoa theo yêu cầu
của giáo viên
HS ghi nhí
a.Chất dẻo là những vật liệu có
tính dẻo đợc chế tạo từ polime
b.Thành phần: polime, chất húa
do, cht n, cht ph gia
c.Ưu điểm: nhẹ, bền, cách điện,
cách nhiệt, dễ gia công.
d.Nhợc điểm: kém bỊn vỊ nhiƯt
Hoạt động2: Tơ là gì?
GV: Gọi HS đọc SGK
GV cho HS xem sơ đồ
? nêu những vật dụng đợc
sản xuất từ tơ mà em biết?
Việt Nam có những địa
ph-ơng nào sản xuất tơ nổi
tiếng
HS đọc SGK
HS rót ra kÕt
luËn
GV lu ý khi sử dụng các vật
dụng bằng tơ: không giặt
bằng nớc nóng, tránh phơi
nắng, là ở nhiệt độ cao
HS ghi nhí
Hoạt động 3: Cao su l gỡ?
? cao su là gì?
GV thuyt trình về cao su
? Nh thế nào gọi là tớnh
n hi
? Phân loại cao su nh thÕ
nµo?
? Những u và nhợc điểm
của các vật dụng đợc chế tạo
từ cao su
HS đọc thơng
SGK tóm tắt rút
ra kết luận
HS Ghi nhí
a.Cao su: là vật liệu polime có tính
đàn hi
b.Phân loại: cao su tự nhiên và cao
su tổng hỵp
c.Ưu điểm: đàn hồi, khơng thấm
n-ớc, khơng thấm khí, chịu mài mịn,
cách điện
<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trng của Glucozơ, saccarozơ, tinh bột
2. Kỹ năng:
- TiÕp tơc rÌn lun kü nang thùc hµnh thÝ nghiƯm, rÌn lun ý thøc cÈn thận, kiên
trì trong học tập và thực hành hóa học
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cn
- Húa cht: dd glucoz, NaOH, AgNO3, NH3
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu tính chất hóa học của Glucozơ
<b>B. Bài mới: </b>
Hoạt động 1: Tiến hành thí nhgiệm
ThÝ nghiƯm 1: Tác dụng của
glucozơ với bạc nitơrat trong dd
amoniac
GV híng dÉn lµm thÝ nghiƯm
- Cho vµi giät dd bạc nitơrat và
dd amoniac, lắc nhẹ
- Cho tiếp 1ml dd glucozơ,
đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn.
? Nêu hiện tợng, nhận xét và
viết phơng trình phản ứng
Thí nghiệm 2: Phân biệt
glucozơ, saccarozơ, tinh bột
Có 3 dd glucozơ, saccarozơ,
HS l¾ng nghe giáo
viên hớng dẫn lµm
thÝ nghiƯm
1. ThÝ nghiƯm 1: T¸c dơng
cđa glucozơ với bạc nitơrat
trong dd amoniac
tinh bét. §ùng trong 3 lä mÊt
nh·n, em h·y nêu cách phân
biệt 3 dd trên
GV gọi HS trình bày cách làm
HS tỏi hiện kiến
thức đã đợc học trả
lời câu hỏi của giáo
viên
dd trong 3 èng nghiÖm
NÕu thÊy mµu xanh xt
hiƯn lµ hå tinh bét
+ Nhỏ 1 đến 2 giọt dd AgNO3
trong NH3 vµo 2 dd còn lại,
đun nhẹ. NÕu thÊy b¹c kết
tủa bám vào thành ống nghiêm
là dd glucozơ
Lọ còn lại là saccarozơ
Hot ng 2: Vit bn tng trỡnh
STT Tên thí nghiệm Hiện tợng Nhận xét PTHH
1
2
<b>C. Thu dọn phòng thực hành</b>
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Kim loại, oxit, axit, bazơ,
muối. đợc biểu diễn bằng các s trong bi hc
2. Kỹ năng:
- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ
- Bit chọn chất cụ thể chứng minh cho mối liên hệ đợc thiết lập
_ Viết PTHH biểu diễn mối quan hệ giữa các chất
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, hoạt đọng cá nhân
<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi: </b>
<i><b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV: Chiếu lên sơ đồ
1 3 6 9
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>2 5 8 10
GV: yêu cầu các nhãm th¶o
luËn ? ViÕt PTHH minh häa
cho mèi quan hệ trên?
1. kim loại oxit baz¬
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2 Cu + H2O
2. oxit baz¬ baz¬
Na2O + H2 O 2 NaOH
2Fe(OH)2 FeO + H2O
3. Kim lo¹i Muèi
Mg + Cl2 MgCl2
CuSO4 + Fe FeSO4 +
Cu
4. oxit baz¬ Muèi
Na2O + CO2 Na2CO3
CaCO3 CaO + CO2
5. Baz¬ muèi
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 +
2H2O
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 +
3NaCl
6. Muèi phi kim
2KClO3 t 2KClO2 + O2
Fe + S t<sub> FeS</sub>
7. Muèi oxit axit
K2SO3 + 2HCl 2KCl + H2O
+ SO2
SO3 + 2NaOH Na2SO4 +
H2O
8. Muèi axit
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2
HCl
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 +
2H2O
9. Phi kim oxit axit
4P + 5O2 2P2O5
10. Oxit axit Axit
P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
Kim loại Phi kim
Oxit bazơ Muối Oxit axit
Hot ng 2: Bi tp:
Bài tập 1: Trình bày phơng
HS làm việc cá nhân
Gọi một Hs lên bảng làm bài
tập
Bài tËp 2: ViÕt PTHH thực
hiện chuỗi biến hóa:
FeCl3 Fe(OH)3 2 Fe2O3
3<sub> Fe </sub>4<sub> FeCl</sub>
2
Bµi tập 3: Cho 2,11 g hỗn hợp
Zn và ZnO vào dd CuSO4 d.
Sau khio phản ứng kết thúc,
lọc lấy phần chất rắn không
tan, rửa sạch rồi cho tác dụng
với HCl d còn lại 1,28g chất
rắn không tan màu đỏ
a.ViÕt PTHH
b.TÝnh khèi lỵng mỗi chất
trong hh A
BT 1: Đánh số thứ tù c¸c lä hãa
chÊt
Cho nớc vào các ống nghiệm
lắc đều
- NÕu thÊy chÊt r¾n không
tan là CaCO3
- Chất rắn tan lµ: Na2CO3,
Na2SO4
- Nhá dd HCl vào 2 muối còn
lại nếu thÊy sưi bät lµ:
Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl +
H2O + CO2
Còn laị là Na2SO4
BT2:
1. FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3
+3NaCl
2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 +
H2O
3. Fe2O3 + 3CO 2Fe +
3CO2
4. Fe + HCl FeCl2 + H2
a. PTHH
Zn + CuSO4 FeSO4 + Cu
V× CuSO4 d nên Zn phản ứng
hết
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2
0,02 mol
Theo PT
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
Ngày dạyLớpTiết ( Theo TKB).Sĩ số
<b>1.Kiến thức:</b>
- Hc sinh lp c mi quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ: đợc biểu din bng cỏc
s trong bi hc
- Hìmh thành mối liên hệ giữa các chất
2. Kỹ năng:
- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ
- Cng cố các kỹ năng ghiải bài tập , vận dụng các kiến thức vào thực tế
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, hot ng cỏ nhõn
<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>B. Bµi míi: </b>
<i><b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV ph¸t phiếu học tập cho các nhóm
HÃy điền tiếp nội dung vào chỗ trống
c im cu to Phn ng c trng ng dng
Metan
Axetilen
Ben zen
Rợu etylic
Axit Axetic
Hs các nhóm lµm BT . GV chuÈn kiÕn thøc
Hoạt động 2: Bài tp:
Bài tập 1: Trình bày
ph-ơng pháp nhận biết :
a. c¸c chÊt khÝ : CH4 ;
C2H4; CO2
b. C¸c chÊt láng: C2H5OH;
CH3COOH; C6H6
BT3: BT6 SGK
GV: Híng dÉn häc sinh làm
bài tập
Gọi 1 HS lên bảng làm bài
tập
GV xem và chấm 1 số bài
nếu cần
BT 1: Đánh số thứ tự các lọ
hóa chất
a. Lần lợt dẫn các chất
khí vào dd nớc vôi
trong:
- Nu thy vn c l
CO2
CO2+ Ca(OH)2 CaCO3
+ H2O
- DÉn 2 khí còn lại vào
dd Br2 nếu dd Br2 bị
mất màu là C2H4
C2H4 + Br2
C2H4Br2
- Lọ còn lại là CH4
b. Làm tơng tự nh câu a
<b>C. Dặn dò</b>