Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.72 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
Chủ đề Nhận biết Thổng hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TLKQ TL
Phương trình bật nhất hai
ẩn 1 0,5 4 2 5 2,5
Hệ hai phương trình bật
nhất hai ẩn 3 1,5 1 3 4 4,5
Giải tốn bằng phương
pháp lập hệ phương trình 1 3 1 3
Tổng 1
0,5 7 3,5 2 6 10 10
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
<b>Câu 1/</b>
Lưạ chọn dạng tổng quát nhất của phương trình bật nhất 2 ẩn :
A. ax +by = 0 B.by=c C.ax =c D.ax+by =c
<b>Câu 2/</b> Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x – y = 1 ?
A. (1; 1) B. (-1; -1) C. (0; 1) D. (1; 0)
<b>Câu 3</b>/ Phương trình nào sau đây khơng là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2y – 3x = 1 B. x + 0y = 5 C. 5x2<sub> – 3y = 0</sub> <sub>D. 0x + y = 6</sub>
<b>Câu 4/</b> Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT
A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1)
<b>Câu 5/</b> Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2<i>x</i>3<i>y</i>12<b>?</b>
A.
10
1;
3
<sub>D. </sub>
3
1;
10
<b>Câu 6/ </b>Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
0
1
<i>y</i>
<i>x y</i>
<sub> có nghiệm (x; y) bằng: </sub>
A. (1; 0) B. ( 1; 1) C. (0; 1) D. (-1; 0)
<b>Câu 8/ </b>
Hãy xác định số nghiệm của phương trình sau:
3 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
A.Nghiệm Duy Nhất B.Vố Số Nghiệm C.Vô Nghiệm
<b>II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 2</b>: <b>(3 điểm).</b> Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc Ti vi và Tủ lạnh. Giá mỗi cái Tủ lạnh là
15 triệu đồng, mỗi cái Ti vi là 30 triệu nếu bán hết 28 cái Tivi và Tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ
thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cái ?
<b>đáp án và biểu điểm</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
<b>Câu 1: D</b>
<b>Câu 2: A</b>
<b>Câu 3: C</b>
<b>Câu 4: D</b>
<b>Câu 5: C</b>
<b>Câu 6: D</b>
<b>Câu 7: A</b>
<b>Câu 8: A</b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)</b>
<b>Câu 1</b>:
1/
2 5
1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
6 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
5 5
3 2
<i>x</i>
<i>x y</i>
1
1
<i>x</i>
28
15 30 720
8
20
<i>x</i>
<i>y</i>