Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dai so 9 tiet 46 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ</b>


Chủ đề Nhận biết Thổng hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TLKQ TL


Phương trình bật nhất hai


ẩn 1 0,5 4 2 5 2,5


Hệ hai phương trình bật


nhất hai ẩn 3 1,5 1 3 4 4,5


Giải tốn bằng phương


pháp lập hệ phương trình 1 3 1 3


Tổng 1


0,5 7 3,5 2 6 10 10


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
<b>Câu 1/</b>


Lưạ chọn dạng tổng quát nhất của phương trình bật nhất 2 ẩn :


A. ax +by = 0 B.by=c C.ax =c D.ax+by =c



<b>Câu 2/</b> Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x – y = 1 ?


A. (1; 1) B. (-1; -1) C. (0; 1) D. (1; 0)


<b>Câu 3</b>/ Phương trình nào sau đây khơng là phương trình bậc nhất hai ẩn?


A. 2y – 3x = 1 B. x + 0y = 5 C. 5x2<sub> – 3y = 0</sub> <sub>D. 0x + y = 6</sub>
<b>Câu 4/</b> Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT

{

4<i><sub>x −</sub>x</i>+<sub>3</sub>5<i><sub>y=</sub>y=</i><sub>5</sub>3


A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1)
<b>Câu 5/</b> Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2<i>x</i>3<i>y</i>12<b>?</b>


A.

0;3

B.

3;0

C.


10
1;
3
 

 


  <sub>D. </sub>


3
1;
10
 
 
 
<b>Câu 6/ </b>Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:


<b>A</b>. 4<i>x</i>25<i>y</i>7 <b>B</b>. <i>x</i>2<i>y</i>2 5 <b>C</b>. 2<i>x</i>2 3<i>y</i>2 1 <b>D</b>. 2<i>x</i>5<i>y</i>9
<b>Câu 7/</b> Hệ phương trình


0
1
<i>y</i>
<i>x y</i>



 


 <sub> có nghiệm (x; y) bằng: </sub>


A. (1; 0) B. ( 1; 1) C. (0; 1) D. (-1; 0)


<b>Câu 8/ </b>


Hãy xác định số nghiệm của phương trình sau:


3 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 



A.Nghiệm Duy Nhất B.Vố Số Nghiệm C.Vô Nghiệm


<b>II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2</b>: <b>(3 điểm).</b> Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc Ti vi và Tủ lạnh. Giá mỗi cái Tủ lạnh là
15 triệu đồng, mỗi cái Ti vi là 30 triệu nếu bán hết 28 cái Tivi và Tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ
thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cái ?


<b>đáp án và biểu điểm</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>
Mỗi câu đúng 0,5 điểm


<b>Câu 1: D</b>
<b>Câu 2: A</b>
<b>Câu 3: C</b>
<b>Câu 4: D</b>
<b>Câu 5: C</b>
<b>Câu 6: D</b>
<b>Câu 7: A</b>
<b>Câu 8: A</b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)</b>
<b>Câu 1</b>:


1/
2 5
1
<i>x y</i>
<i>x y</i>


 


 


3 6
1
<i>x</i>
<i>x y</i>


 
 

2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


 


(1 điểm)
(0,5 điểm)
2/
2 1
3 2
<i>x</i> <i>y</i>

<i>x y</i>
 


 


2 1


6 2 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

 
 

5 5
3 2
<i>x</i>
<i>x y</i>


 
 

1
1
<i>x</i>


<i>y</i>


 


(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
<b>Câu 2</b>:


Gọi x là số cái Tủ lạnh x>0, x nguyên dương



Gọi y là số cái Ti vi y>0, y nguyên dương

0,5đ


Tổng số Ti vi và Tủ lạnh là 28



0,5đ


Theo điều kiện bài toán ta có phương trình x + y = 28 (1)



Giá mỗi chiếc Ti vi là 30 triệu, mỗi chiếc Tủ lạnh là 15 triệu



Bán hết 28 cái Tivi và Tủ lạnh chủ cửa hàng thu được 720 triệu.

0,5đ


Theo điều kiện bài tốn ta có phương trình:



Ta có phương trình: 15x + 30y = 720 (2)


Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình:



28


15 30 720



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8
20
<i>x</i>
<i>y</i>







<sub> </sub>



Ta thấy x, y phù hợp với điều kiện bài toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×