Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.84 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP ĐỌC : CHIẾC BÚT MỰC (2 tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn
(trả lời được các CH 2,3,4,5)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
+ GV: SGK, tranh, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè</b>
- Gọi 2 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi 1 và
câu 2
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: Chiếc bút mực</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa bài</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>b/ Luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV hướng dẫn phân biệt lời kể với lời các
nhân vật.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó: hồi
<i>hộp, buồn, bút chì, bút mực.</i>
- GV u cầu một số HS đọc lại.
- GV theo dõi, sửa sai
* Đọc đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi và giọng
đọc:
Hướng dẫn HS cách đọc câu dài.
<i>“Ở lớp 1A,/ HS / bắt đầu được viết bút</i>
<i>mực, / chỉ cịn Mai và Lan/ vẫn phải viết bút chì.</i>
<i>Thế là trong lớp / chỉ cịn mình em / viết bút</i>
<i>chì.” //</i>
- GV kết hợp giải nghĩa các từ trong bài
* Đọc đoạn trong nhóm:
- GV chia nhóm cho HS luyện đọc
* Thi đọc giữa các nhóm
- Cho đại diện nhóm thi đọc.
- Hát
- 2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh và trả lời: trong lớp
học, các bạn đang ngồi viết, trước
mỗi bạn có 1 lọ mực.
- HS theo doõi
- HS cả lớp nối tiếp nhau đọc từng
câu đến hết bài. Chú ý luyện đọc từ
khó
- HS đọc lại từ khó
* Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
- HS luyện đọc câu dài.
- HS đọc chú giải SGK.
* Đọc nhĩm đơi
- GV nhận xét, ghi điểm
* u cầu lớp đọc đồng thanh.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
<b>Tiết 2</b>
- Hỏi: Trong lớp bạn nào phải viết bút chì?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 và hỏi:
Câu 1: Những từ ngữ nào cho biết Mai mong
được viết bút mực? (HS K G)
- Thế là trong lớp còn mấy bạn phải viết bút
chì?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
+ Câu 2: Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
+ Câu 3:Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp
bút ?
+ Câu 4: Khi biết mình cũng được viết bút mực,
Mai nghĩ và nói thế nào ?
+ Câu 5:Vì sao cơ giáo khen Mai ?
<b>d/ Luyện đọc lại</b>
- Cho các nhóm (4 em) tự phân vai đọc bài.
V nhận xét, ghi điểm
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Câu chuyện này khun chúng ta điều gì?
- GV tổng kết bài, gdhs: Phải biết thể hiện sự
<i><b>thơng cảm với mọi người ( KNS )</b></i>
- Dặn chuẩn bị cho tiết kể chuyện
- Nhận xét tiết học
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc.
- HS nhận xét, bình chọn
- Cả lớp đọc.
- Hoạt động lớp.
- Đọc bài.
- Bạn Lan và Mai.
- Câu1: Thấy Lan được cơ gọi lên
bàn cơ lấy mực. Mai hồi hộp nhìn
cơ, buồn lắm.
- Một mình Mai.
+ Câu 2: - Lan qn bút ở nhà gục
đầu xuống bàn khóc nức nở.
+ Câu 3: - Vì nửa muốn cho bạn
mượn nửa lại không muốn
+Câu 4: - Mai thấy hơi tiết, nhưng
rồi Mai nói: “ Cứ để bạn Lan viết
trước”
+ Câu 5: Vì Mai biết giúp đỡ bạn
- Các nhóm tự phân vai đọc lại bài
- HS nhận xét bình chọn
<b>TOÁN: 38 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
* BT cần làm: B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4 (cột 1).
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>+ GV: Que tính – Bảng gài – Nội dung bài tập 2 viết sẵn lên bảng.</b>
<b>+ HS: SGK, que tính</b>
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau:
+HS 1 đặt tính rồi tính: 48 + 5, 29 + 8.
+HS 2 giải bài tốn: Có 28 hịn bi, thêm 5
hịn bi. Hỏi tất cả có bao nhiêu hịn bi?
- GV nhận xét chấm điểm.
<b>3. Bài mới: 38 + 25</b>
<b>a/ Giới thiệu bài :</b>
- GV gt, ghi tựa bài.
<b>b/ Giới thiệu phép tính cộng 38 + 25</b>
<b>* Đặt tính và thực hiện phép tính.</b>
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, các HS
khác làm bài ra nháp.
- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?
- Nêu cách thực hiện phép tính?
- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách đặt tính,
thực hiện phép tính 38 + 25.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
<b>c/ Thực hành: </b>
<b>* Bài 1/21: (Cột 1,2,3) Tính</b>
- u cầu HS tự làm bài vào bảng con.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên
bảng.
- 2 HS lên thực hiện.
- HS nhận xét, sửa bài
- Có 63 que tính.
- Bằng 63.
38
+25
63
-Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5
thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3.
- Viết 1 dấu cộng và kẻ vạch ngang.
- Tính từ phải sang trái. 8 Cộng 5 bằng
13, viết 3 nhớ 1. 3 Cộng 2 bằng 5 thêm 1
là 6. Vậy 38 cộng 25 bằng 63.
- 3 HS nhắc lại.
-1 HS đọc y/c
- HS làm bài.
- GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 3/21: Y/c HS làm vở</b>
- Hướng dẫn HS làm bài
- GV chấm, chữa bài
<b>* Bài 4/ 21: (cột 2)</b>
- GV hd Hs làm
- GV nhận xét, sửa:
<b>4/ Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài - gdhs
- Dặn về làm vbt. Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
83 94 87 72 52 79
- HS nhận xét.
* Bài 3: HS làm vở
Bài giải
Con kiến phải đi hết đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62( dm)
Đáp số: 62 dm
-HS làm – nêu kết quả
8+4 < 8+5 9+8 = 8+ 9 9+7 > 9 + 6
- HS nghe
<b>I. MUÏC TIEÂU: </b>
- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
<b>+ GV : Phiếu thảo luận cho hoạt động 3. </b>
<b>+ HS :Một số đồ dùng, sách vở của HS.</b>
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Biết nhận lỗi và sửa lỗi </b>
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em điều gì?
- Hãy kể lại 1 tình huống em mắc lỗi, đã biết
nhận lỗi và sửa lỗi.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: Gọn gàng, ngăn nắp</b>
- GV gt, ghi tựa.
<b>Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu? </b>
* Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống gọn
<i>gàng, ngăn nắp.</i>
- Câu hỏi thảo luận nhóm:
- Vì sao bạn Dương lại khơng tìm thấy cặp và
sách vở?
- Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?
<b>Hoạt động 2: Nhận xét nội dung tranh</b>
* Giúp HS biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và
<i>chưa gọn gàng, ngăn nắp.</i>
- Y/c Hs quan saùt 4 tranh trong vbt nhận xét về
việc làm của các bạn trong tranh
- Y/c các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV nhận xét, chốt lại
<i>Ị Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn</i>
<i>nắp chỗ học, chỗ chơi.</i>
<b>Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến.</b>
<i>* Giúp HS biết đề nghị biết bày tỏ ý kiến của</i>
<i>mình</i>
- GV nêu tình huống: Bố mẹ sắp cho Nga một
góc học tập riêng nhưng mọi người trong nhà
- Haùt
- Mau tiến bộ và được mọi người quý
mến.
- HS neâu.
- HS nhận xét
-HS nhắc lại
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng
vai
- Đại diện mỗi nhóm chuẩn bị và lên
diễn.
- Thảo luận sau khi xem hoạt cảnh
(nhóm đơi).
- HS nêu.
- Hs theo doõi
- HS quan sát tranh thảo luận.
- Đại diện lên trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS nghe thảo luận ý kiến
thường để đồ dùng lên bàn học của Nga. Theo
em Nga cần làm gì để cho góc học tập ln gọn
gàng, ngăn nắp.
- Y/c HS bày tỏ ý kiến ( KNS : Tạo cho Hs Sự
mạnh dạn, tự tin khi phát biểu)
- GV nhận xeùt, kết luận
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- GV tổng kết bài, “Học tập, sinh hoạt gọn
- Về làm vở bài tập. Chuẩn bị “Tiết 2”.
- Nhận xét tiết học.
- HS nhận xeùt, bổ sung
- HS nghe
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. (BT1)
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>+ GV: 4 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).</b>
<b>+ HS: SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bím tóc ñuoâi sam </b>
- Yêu cầu HS lên kể lại từng đoạn câu
chuyện.
- Nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới: Chiếc bút mực</b>
<b>a/ GTB: GVgiới thiệu - Ghi tựa.</b>
* Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- GV nêu yêu cầu của bài
- Tóm tắt nội dung mỗi tranh.
Tranh 1 : Cô giáo gọi Lan lên bàn cô
lấy mực
Tranh 2 : Lan khóc vì qn bút ở nhà
Tranh 3 : Mai đưa bút của minh cho
Lan mượn
Tranh 4 : Cô giáo cho Mai viết bút
mực. Cô đưa bút của mình cho Mai mượn.
- Y/ c HS quan sát tranh kể trong nhóm
- GV mời 1 vài nhóm cử đại diện thi kể trước
lớp. HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu
chuyện trong nhóm. Hết 1 lượt lại quay lại từ
đoạn 1 thay đổi người kể.
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>* Kể lại được tồn bộ câu chuyện </b>
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Nhắc nhở HS noi gương theo bạn Mai.
- Dặn HS về kể chuyện lại cho người thân
nghe.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 HS lên kể nối tiếp nhau mỗi em 2
đoạn.
- HS nhận xét
- HS quan sát tranh phân biệt các nhân
vật (Mai, Lan, Cô giáo).
- Hs nêu nội dung từng tranh
- Kể chuyện theo nhóm 4.
-Nhận xét về nội dung – cách diễn đạt
cách thể hiện của mỗi bạn trong nhóm
mình
- Các nhóm cử đại diện thi kể trước lớp
- Hs nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm
kể hay.
- HS khá giỏi kể.
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ tong phạm vi 100, dạng 28 +5 ; 38 + 25.
* BT cần làm : BT1 ; BT2 ; BT3.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
+ GV, HS :Sách giáo khoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.: Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 38 + 25 </b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính
sau:
Ị Nhận xét và tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Luyện tập. </b>
<b>a/ GTB: GVGT, ghi tựa bài.</b>
<b>b/ Thực hành: </b>
<b>* Bài 1/ Trang22:</b>
- Nêu yêu cầu của bài 1
8 + 2 = 8 + 3 =
8 + 6 = 8 + 7 =
18 + 6 = 18 + 7 =
Ị Sửa bài – nhận xét.
<b>* Bài 2/ Trang 22:</b>
-Yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS làm bảng con
- u cầu HS đặt tính rồi tính
38 + 15; 48 + 24; 68 + 13; 78 + 9; 58 + 26
GV nhận xét, sửa bài
<b>* Baøi 3/ Trang 22 </b>
- Yêu cầu 1 HS nêu đề bài
- Nhìn vào bài tóm tắt hãy cho biết bài tốn
cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- GV ghi tóm tắt ở bảng phụ.
Ị gV sửa bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Chuẩn bị: Hình chữ nhật – hình tứ giác.
- Nhận xét tiết học
- Haùt
38 48 48 58
+7 + 9 + 5 + 9
- 2 HS laøm baøi bảng lớp
- HS nhận xeùt
1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động cả lớp.
* Bài 1: Tính nhẩm.
- HS làm miệng 4 cột tính và viết vào
VBT
- HS nhận xét, sửa
* Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài
38 48 68 78 58
+15 +24 +13 + 9 +26
53 72 81 87 84
- HS nhận xét, sửa
* Bài 3: HS làm vở
- Giải bài tốn theo tóm tắt.
- Gói kẹo chanh: 28 cái
- Gói kẹo dừa: 26 cái
- Hỏi cả 2 gói kẹo :…cái?
Giải
<b>CHÍNH TẢ( tập chép)- CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK).
- Làm được BT2 ; BT(3) b
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu õ </b>: Trên chiếc bè
- 2 HS viết bảng lớn + bảng con: Dế Trũi,
ngao du, dỗ em, ăn giỗ, dịng sơng, rịng rã,
vần thơ, vầng trăng, dân làng, dâng lên.
- GV nhận xét, sửa
<b>3. Bài mới: Chiếâc bút mực </b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa bài.</b>
<b>b/ Hd tập chép:</b>
* GV treo bảng phụ đọc bài.
Tại sao Lan khóc?
Bài viết có mấy câu?
* Phát hiện những từ viết sai và viết từ khó.
- GV gạch chân những từ cần lưu ý..
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai.
- Đọc những câu có dấu phẩy
- Y/c Hs viết bảng con
Ị Nhận xét.
* Y/c HS viết bài vào vở
- GV giúp HS yếu chép cho kịp lớp.
- GV đọc toàn bộ bài.
- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
<b>c/ Hd làm bài tập:</b>
<b>* Bài 2: HS làm bảng con </b>
- Nhận xét, sửa: Tia nắng, đêm khuya, cây
mía
* Bài 3b(miệng)-GV nêu y/c Hs trả lời
Ị Nhận xét, chốt lại: Xẻng, đèn, khen, thẹn
<b>4. Củng cố – Dặn dị : </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về sửa hết lỗi, xem trước bài Cái trống
trường em.
- Nhận xét tiết học,
- Hát
- HS viết bảng con
- HS nhận xét
- HS nhắc lại
- 2 HS đọc.
- Vì Lan được cơ cho phép viết bút mực
nhưng Lan lại quên không đem.
- Đề bài và 5 câu.
<i>- Bút mực, lớp, qn, lấy, mượn, viết, ồ,</i>
<i>khóc, Mai, Lan</i>
- HS đọc 4 câu (4 HS đọc).
- HS viết bảng con: bút mực, lớp, quên,
lấy, mượn, Mai, Lan
- Nêu cách trình bày bài.
- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở.
- HS soát lại.
- Đổi vở sửa lỗi (mở SGK).
* Bài 2: Bảng con
- HS laøm baøi:Tia nắng, đêm khu<b>ya,</b> cây
m<b>ía</b>
* Bài 3b (miệng)
- 1 HS đọc y/c.
- HS nêu: - Cái xẻng; bóng đèn, khen, thẹn
thùng.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI- CƠ QUAN TIÊU HOÁ
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hố trên
tranh vẽ hoặc mơ hình.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
+ GV: Mơ hình (hoặc tranh vẽ) ống tiêu hóa, tranh phóng to (Hình 2) trang 13
SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i>“Làm gì để cơ và xương phát triển tốt “</i>
-Để cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần làm
gì?-
Ị GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Cơ quan tiêu hoá</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi bảng tựa bài.</b>
<b>b/ Giảng bài:</b>
<b>Hoạt động 1 : Quan sát, chỉ đường đi của thức ăn.</b>
* Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống tiêu
<i>hố.</i>
- Làm việc theo cặp.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Quan sát chú thích và chỉ vị trí các bộ phận
của ống tiêu hóa.
GV hỏi: Thức ăn sau khi vào miệng được nhai
nuốt rồi đi đâu?
- Hoạt động cả lớp.
- GV đưa ra mơ hình (Tranh vẽ) ống tiêu hoá.
- GV mời 1 số HS lên bảng.
+ GV chỉ ra và nói lại đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa trên sơ đồ.
<b>Hoạt động 2 : Quan sát, nhận biết các cơ quan TH</b>
<i>* Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan tiêu</i>
<i>hóa.</i>
+ Bước 1:
- GV cho HS chia thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
- Hát
- Cần ăn đầy đủ các chất dinh
dưỡng..
- HS nxét
- Các nhóm làm việc.
- Chỉ đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa.
- HS quan sát.
- HS lên bảng.
+ Chỉ và nói tên các bộ phận của
ống tiêu hóa.
Chỉ và nói về đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hóa.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to Hình 2.
- GV yêu cầu: quan sát hình vẽ, nối tên các cơ quan
tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.
- GV theo dõi và giúp đỡ (nếu cần).
+ Bước 2: Y/c các nhóm lên trình bày
- Gv nxét, tun dương nhóm chỉ đúng
+ Bước 3:
- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV giảng thêm về các tuyến tiêu hoá.
à GV kết luận
<b>Hoạt động 3 : Trị chơi “Ghép chữ vào hình”</b>
<i>* Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa. </i>
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ các cơ
quan tiêu hóa. (Tranh câm)
- GV yêu cầu HS viết chữ vào bên cạnh các cơ
quan tiêu hóa tương ứng cho đúng.
- Nhận xét.
4. Củng cố <b> – Dặn dò : </b>
- GVtổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị bài: “Tiêu hóa thức ăn”.
- Nhận xét tiết học.
- Các nhóm làm việc.
-Hết thời gian thảo luận, đại diện
nhóm lên dán tranh của nhóm
vào vị trí được quy định trên lớp.
- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và
nói tên các cơ quan tiêu hóa.
- HS quan sát.
* HS giỏi nêu lại
- Nhóm trưởng nhận tranh và
phiếu, đọc yêu cầu.
- Thảo luận viết chữ vào bên
cạnh các cơ quan tiêu hóa.
- Đại diện nhóm dán lên bảng và
trình bày.
- Nhận xét.
<b>TẬP ĐỌC: MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
+ GV:-Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC: Chiếc bút mực </b>
- Gọi HS lên bảng đọc bài + trả lời câu hỏi
nội dung bài
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: Mục lục sách</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa</b>
<b>b/ Luyện đọc: </b>
b.1/ Gv đọc mẫu toàn bài
b.2/ Luyện đọc, giải nghĩa từ
* Đọc từng mục lục
- H/d đọc (đọc theo thứ tự trái sáng phải),
ngắt nghỉ hơi rõ:
<i>Một // Quang Dũng. // Mùa quả cọ // Trang</i>
<i>7 //</i>
<i>Hai // Phạm Đức. // Hương đồng cỏ nội</i>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo thứ tự
từng mục cho đến hết bài.
- Gọi vài HS đọc cả bài.
* Yêu cầu HS đọc từng mục trong nhóm.
(GV theo dõi, hướng dẫn đọc đúng).
* Cho HS thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại tồn bài.
- Hỏi:
1/Tuyển tập này có những truyện nào?
- Haùt.
- HS đọc bài theo y/c
- HS nhhận xét
- HS nhắc lại
- HS nghe, theo doõi
- HS đọc cách ngắt nghỉ hơi
- Hs nối tiếp nhau đọc từng mục lục đến
hết bài
- 1 số HS đọc cả bài
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS quan sát.
- HS thi đọc
- HS nhận xét, bình chọn
- HS đọc thầm.
+ Có tất cả bao nhiêu truyện?
2/ Truyện “Người học trò cũ” ở trang?
3/Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn nào?
4/ Mục lục sách dùng để làm gì?
- GV nhận xét – Tuyên dương
* Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách
Tiếng Việt 2 – Tập 1.
- Yêu cầu HS mở mục lục trong SGK Tiếng
Việt 2 tập 1. Tìm tuần 5.
- Gọi 1 HS nêu.
- Chia 2 dãy thi hỏi – đáp nhanh. Dãy A hỏi,
Nhận xét – Tuyên dương đội nào nói đúng
nhanh, chính xác.
<b>d/ Luyện đọc lại:</b>
- Luyện đọc mục lục
Ị GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Nhắc nhở HS về luyện đọc và tập tra mục
lục để hiểu qua nội dung sách trước khi đọc
sách.
- Nhận xét tiết học.
- Trang 52.
- Quang Dũng.
- Tìm được truyện, bài học ở trang nào,
của tác giả nào?
- HS dò tìm.
- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo từng
cột hàng ngang (Tuần – chủ điểm –
phân môn – nội dung – trang).
Vd: Tuần 5, Chủ điểm: Trường học. Tập
- Kể chuyện. Chiếc bút mực. T/ 41.
- Đại diện 2 dãy thi.
- A1: Bài tập đọc “Cái trống trường em”
ở trang nào?
- Nhận xét.
TỐN : HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác.
* BT cần làm : BT1 ; BT2 (a,b).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>+ GV: Một số miếng bìa (nhựa) hình chữ nhật, hình tứ giác.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b>
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
48 + 25 68 + 15
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới: Hình chữ nhật – Hình tứ giác</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa</b>
<b>b/ Giảng bài:</b>
<b>* Giới thiệu hình chữ nhật </b>
- GV dán (treo) lên bảng 1 miếng bìa hình
chữ nhật và nói: Đây là hình chữ nhật.
- GV u cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 1
hình chữ nhật.
- GV vẽ lên bảng hình ABCD và hỏi:
Đây là hình gì?
Hãy đọc tên hình?
Hình có mấy đỉnh?
Đọc tên các hình chữ nhật có trong
phần bài học?
Hình chữ nhật giống hình nào đã
học?
<b>* Giới thiệu hình tứ giác </b>
- GV hỏi các câu hỏi tương tự như trên.
- GV nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được
- Hỏi: Có người nói hình chữ nhật cũng là
hình tứ giác. Theo em như vậy đúng hay
- Haùt
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS nxét
- Quan sát.
- HS tìm hình chữ nhật, để trước mặt bàn
và nêu: Hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật.
- ABCD.
- 4 đỉnh.
- Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, EGHI.
- Gần giống hình vng.
- HS theo dõi
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
sai? Vì sao?
- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài.
<b>* Bài 1 trang 23: </b>
- Gọi 1 HS yêu cầu của bài.
- GV nhận xét, sửa
<b>* Bài 2 trang 23:</b>
- Yêu cầu đọc đề bài 2.
- GV nhận xét, sửa bài
4. Củng cố <b> – Dặn dò : </b>
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Chuẩn bị bài: Bài toán về nhiều hơn.
- Làm lại các bài tập sai.
- Nhận xét tiết học
<b>* Bài 1:</b>
- Dùng thước và bút nối các điểm để
được.
Hình chữ nhật.
Hình tứ giác.
* Bài 2 : HS làm miệng
a) 1 hình tứ giác
<b>TH CễNG</b>
- Gp c máy bay ®u«i rêi.- Cac nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:
- GV: Một máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công khổ to.
- Quy trình gấp máy bay, giÊy thđ c«ng.
- HS: GiÊy thủ công, bút màu.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra đồ dùng học tập</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>:
- Ghi đầu bài:
<b>b. Quan sát và nhận xét</b>:
- GT chiếc máy bay đuôi rời hỏi:
+ Trên tay cô cầm vật gì.
+ Máy bay gồm những bộ phận nào.
+ Mỏy bay c lm bng gì, gấp bởi hình gì.
<b>c. HD thao t¸c</b>:
- Treo quy tr×nh gÊp.
<b>* Bớc 1</b>: Gấp chéơ tờ giấy hình chữ nhật theo đờng dấu.
Gấp ở H1a sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài đợc
H1b.
<b>*Bíc 2</b>: GÊp đầu và cánh máy bay:
- Gp ụi t giy hình vng theo đờng chéo đợc hình
tam giác (H3a) -- Gấp đôi theo đờng dấu gấp ở H3a để
lấy đờng dấu giữa rồi mở ra đợc H3b.
* Bớc 3: Làm thân và đuôi máy bay.
- Dựng phn giấy HCN để làm đuôi máy bay.
- Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dài, gấp đôi tờ giấy
theo chiều rộng, mở tờ giấy ra và đánh dấu khoảng 1/4
chiều dài để làm đuôi máy bay (H11) Dùng kéo cắt bỏ
phần gạch chéo đợc H12.
* Bíc 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
- Gp ụi máy bay theo chiều dài và miết theo đờng vừa
gp c (H15)
Y/C nhắc lại các bớc.
<b>d. Thực hành</b>:
- Y/C cả lớp gấp trên giấy nháp.
- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Y/C nhắc lại các bớc máy bay đuôi rời.
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp máy bay
trên giấy thủ công.
- Hát
- dựng lờn bn.
- Nhc li.
- Quan sát.
+ Máy bay đuôi rời.
+ Gồm đầu, thân, cánh và
đuôi máy bay.
- c gấp bằng giấy. Từ hình
chữ nhật sau đó gấp tạo hỡnh
vuụng.
- Quan sát Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- 2 h/s nêu lại các bớc gấp.
- 2 h/s thực hành gấp.
- Cả lớp quan sát Nhận
xét.
- Thực hành trên giấy nháp.
<b>LUYN T VAỉ CU: TấN RIấNG. CU KIU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Từ chỉ sự vật: Ngày –</b>
Tháng – năm.
- Đặt câu hỏi và trả lời. Câu hỏi về ngày,
tháng, năm, tuần, ngày trong tuần.
Ị Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới: Tên riêng.Câu kiểu Ai là gì a/
<b>Gtb: Gv gt, ghi tựa</b>
<b>b/ Hd làm bài tập:</b>
<b>* Bài 1/44: Phân biệt các từ chỉ sự vật với</b>
tên riêng của từng sự vật
- GV hướng dẫn các em phải so sánh cách
viết các từ ở nhóm 1 với các từ nằm ngồi
ngoặc đơn ở nhóm 2.
- * Bài 2/44: Viết hoa các tên riêng của
từng sự vật
- GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu của bài,
mỗi em chọn 2 tên bạn trong lớp viết
chính xác, đầy đủ họ tên 2 bạn đó. Sau đó
viết tên 1 dịng sơng, hồ, núi, thành phố
mà em biết. (Viết nhiều hơn càng tốt)
Ị Chữa bài, Nhận xét – Tuyên dương.
<b>* Bài 3/44: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì,</b>
con gì) là gì?
- GV hướng dẫn: Đặt câu theo mẫu Ai
hoặc (cái gì, con gì) là gì? Để giới thiệu
trường em, mơn học em u thích và làng
(xóm, bản, ấp, phố) của em.
- Ghi mẫu lên bảng.
<b>M: Môn học em yêu thích là môn Tiếng</b>
Việt.
- GV nhận xét – Sửa chữa lại những câu
- Hát
- 2, 3 HS làm lại BT2.
- HS nhận xét
* Baøi 1:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.
- Nhóm 1 các từ khơngviết hoa, ở nhóm 2
các từ đều viết hoa.
- Nhận xét.
- 5, 6 HS đọc thuộc lịng nội dung cần ghi
nhớ.
* Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2
- Hs làm bảng con
VD: Lê Thị Ly
sông Bé
* Bài 3: HS làm vở
- Cả lớp viết vào vở
- 2, 3 em làm ở tờ giấy khổ to đính lên
+ Trường em là trường tiểu học Đinh Bộ
Lĩnh
+ Mơn em u thích là mơn Tốn.
<b>4. Củng cố – Dặn dị : </b>
- Trò chơi: Thi đua viết tên riêng, GV lần
lượt đọc 1 số tên cho các em biết.
- Nhaän xét – Tuyên dương
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học, khen những HS học
tốt có cố gắng
- 1, 2 HS nhắc lại cách viết tên riêng.
- Mỗi tổ cử 1 em lên viết. Tổ nào viết
đúng, nhanh, đẹp thì tổ đó thắng.
<b>TỐN: </b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN
<b>I. MỤC TIEÂU: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hình chữ nhật, hình tứ </b>
giác.
- GV nhận xét – Tuyên dương – Cho điểm.
<b>3. Bài mới: Bài toán về nhiều hơn</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa</b>
<b>b/ Giảng bài: </b>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán nhiều</b>
hơn
- GV gài 5 quả cam lên bảng và nói hàng
trên có 5 quả cam. Hàng dưới có 5 quả cam,
thêm 2 quả cam nữa (GV gài thêm 2 quả).
- Hãy so sánh số cam 2 hàng với nhau?
- Vậy hàng dưới nhiều hơn hàng trên bao
nhiêu quả?
- Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả
cam ta thực hiện tóm tắt như sau:
Tóm tắt:
Hàng trên: 5 quả
<i> Hàng dưới nhiều hơn hàng trên: 2 quả.</i>
Hàng dưới : … quả ?
<b>* Hoạt động 2: Thực hành :</b>
<b>* Bài 1 trang 24: </b>
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu cá nhân
- Nhận xét, sửa bài.
<b>* Bài 3 trang 26: Y/c HS làm vở </b>
- GV h/d tóm tắt làm bài và nhắc HS cao
hơn cũng là nhiều hơn.
Toùm taét
Mận cao : 95cm
Đào cao hơn Mận : 3cm
- Haùt
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS theo dõi, quan sát và so sánh số cam
2 hàng.
- Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên.
- Nhiều hơn 2 quả.
- HS thực hiện bài giải
Giải:
Số quả cam ở hàng dưới:
- 1 HS đọc.
- Hồ có 4 bơng hoa. Bình nhiều hơn Hồ
2 bơng hoa
- Hỏi lan có mấy bút chì?
- HS laøm baøi.
Gi ải
Số hoa Bình cĩ là :
4 + 2 = 6 (bơng hoa)
Đ/S : 6 bơng hoa
- Hs làm vở
Đào cao : … cm?
- GV chấm, chữa bài
<b> 4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Sửa lại những bài toán làm sai.
- Nhận xét tiết học
95+ 3 = 98( cm)
Đáp số: 98 cm
- Nhận xét tiết học
<b>TẬP VIẾT: CHỮ HOA:</b><i><b> D</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>+ GV : Mẫu chữ D (cỡ vừa). Bảng phụ viết Dân (cỡ vừa) và câu Dân giàu</b>
nước mạnh (cỡ nhỏ).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa: Chữ </b><i><b>C </b></i>
- Yêu cầu HS viết chữ <i><b>C</b></i>, Chia.
- Câu Chia ngọt sẻ bùi nói gì?
- Giơ một số vở viết đẹp, nhận xét – Tuyên
dương.
<b>3. Bài mới: Chữ hoa: Chữ </b><i><b>D</b></i>
<i> a/ GTB: GV giới thiệu. ghi tựa bài.</i>
<b>b/ HD viết chữ hoa:</b>
* Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ D. (Đặt trong khung)
- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
+ Bước 1: Quan sát nhận xét.
- Chữ D hoa cao mấy li? Gồm có mấy nét?
+ Bước 2: Hướng dẫn cách viết.
- Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét lượn 2 đầu
theo chiều dọc, rồi chuyển hướng viết tiếp
nét cong phải tạo thành vòng xoắn nhỏ ở
chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào
trong, dừng bút trên đường kẻ 5.
+Bước 3: GV viết mẫu trên bảng lớp.
- GV viết mẫu chữ D (cỡ vừa, cỡ nhỏ) ở bảng
lớp.
- Nhắc lại cách viết.
+ Bước 4: Hướng dẫn HS viết trên bảng con
và theo dõi HS viết.
- GV nxét, sửa sai
<b> c/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng. </b>
+ Bước 1: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh.
* Bước 2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Haùt
- Viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại.
- HS quan sát, nhận xét.
- Cao 5 li và 6 đường kẻ ngang, có 1
nét lượn 2 đầu dọc, nét cong phải nối
liền nhau.
- HS theo doõi.
- HS viết bảng con chữ D (cỡ vừa và cỡ
nhỏ).
- Hs quan sát
- 2 Em đọc lại.
- Vài em nhắc lại.
- Cao 2 li rưỡi.
- Cao 2 li rưỡi nhưng 1 li rưỡi nằm dòng
kẻ dưới, và 1 li nằm trên dòng kẻ.
- Cao 1 li.
- GV đặt câu hỏi:
Độ cao của các chữ D, h là mấy li?
Chữ g cao mấy li?
- Các chữ â, n, i, a, u, n, ư, ơ, c cao mấy li ?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
+ Bước 3: GV viết mẫu chữ Dân (cỡ vừa và
nhỏ)
+ Bước 4: Luyện viết ở bảng con chữ Dân.
- GV theo dõi, nhắc cách viết.
<b>d/ Luyện viết vở tập viết.</b>
* Bước 1:
- Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV lưu ý HS quan sát kỹ các dòng kẻ trên
vở để đặt bút và viết cho đúng.
* Bước 2:
- Hướng dẫn viết vào vở.
<b> + 1dòng D cỡ vừa, 1 dòng D cỡ nhỏ</b>
<b> +1 dòng Dân cơ õvừa1 dòng Dân cỡ nhỏ </b>
+ 3 dòng Dân giàu nước mạnh cỡ nhỏ
<b> - GV yêu cầu HS viết, theo dõi HS yếu </b>
<b>4. Củng cố – Dặn dị : </b>
- GV chấm một số bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về viết bài cho xong.
- Chuẩn bị: Luyện viết chữ Đ.
- Nhận xét tiết học
- HS theo doõi
-HS viết bảng con chữ Dân (2, 3 lần)
<b> - HS tự nêu.</b>
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS theo dõi
Chính tả ( Nghe- viết)CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chiếc bút mực </b>
- GV yêu cầu HS viết: Tia nắng, đêm khuya,
<i>cây mía, cái xẻng, đèn điện, khen, e thẹn.</i>
- Nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài: Cái trống trường em</b>
<b>a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa.</b>
<b>b/ HD nghe - vieát:</b>
* Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc lần 1
- Hai khoå thơ này nói gì?
- Trong khổ thơ 2 có mấy dấu câu? Kể ra?
<b>* Hoạt động 2: Phát hiện những từ hay viết sai:</b>
- GV gạch chân những từ cần lưu ý.
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai, có
bao nhiêu chữ phải viết hoa?
- Vì sao?
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ
khó.
Ị Nhận xét
- Gv đọc lần 2
<b>Hoạt động 3: Viết bài </b>
- GV yêu cầu HS nêu lại cách trình bày.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc lại tồn bài.
- Y/c HS tự sốt lỗi nhìn bảng phụ
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* Hoạt động 4: H/d làm bài tập
<b>* Bài 2 a:</b>
- Y/c Hs hoạt động nhóm
- GV nhận xét, sửa:
* Bài 3 a:
- Haùt
- HS viết bảng lớn và bảng con
- HS nhận xét
- Hoạt động lớp.
- HS đọc lại.
- Về cái trống trường lúc các bạn HS
nghỉ hè.
- 2 Dấu câu: dấu chấm và dấu chấm
- Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng.
- 9 Chữ.
- Chữ đầu dòng thơ.
- HS viết bảng con
<i>Trống, nghỉ, ngẫm nghó, buồn, tiếng. </i>
- Nêu cách trình bày bài.
- HS viết bài
- HS dò lại.
- Đổi vở sửa lỗi. (Mở SGK)
* Bài 2a:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm phiếu nhóm
- các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
- GV nêu luật chơi: trị chơi tiếp sức 4 bạn 1
dãy.
- Nhận xét chốt lại
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>
- Gv tổng kết baøi, gdhs
- Về sửa hết lỗi, làm vở bài tập
- Nhận xét tiết học
- 4 bạn / dãy chơi tiếp sức.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn
nhóm nhanh đúng
<i><b>a) nón, non, nối…</b></i>
<i><b> Lưng , lợn, lửa…</b></i>
<b> TOÁN : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài toán về nhiều</b>
hơn
- GV yêu cầu HS nêu cách làm bài toán
về nhiều hơn.
- GV đưa ví dụ yêu cầu HS giải.
Ị Nhận xét, ghi ñieåm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1/ 25: </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt.
- Y/c HS làm bảng con
- GV nhận xét, sửa
<b>* Bài 2/25: </b>
- u cầu HS nhìm vào tóm tắt, đọc đề
tốn.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.
* Bài 4/25 - Gọi 1 HS đọc đề bài câu a.
- u cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt:
AB dài : 10 cm
CD dài hơn AB : 2 cm
CD dài ... cm ?
<b>4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Về chuẩn bị bài: 7 + 5.
- GV nhận xét tiết học
- Hát.
- HS thực hiện theo u cầu của GV.
- HS nhận xét, sửa
<b>* Bài 1/ 25: </b>
- HS đọc đề.
- HS làm bài.
Gi ả i
Số bút chì trong hộp cĩ là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đ/S: 8 bút chì
- HS nhận xét, sửa chữa
Bài :2 Bài giải
Số bưu ảnh của Bình coù:
11 + 3 = 14 (böu aûnh)
Đáp số: 14 bưu ảnh.
Bài 4/25:- Đọc đề bài.
- HS trình bày bài giải.
Giải:
Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số:12 cm.
- Vẽ đoạn thẳng CD từ vạch 0 đến vạch 12
- HS theo dõi
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- HS biết dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1) ; bước
đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).
- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong
tuần đó.(BT3)
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cảm ơn, xin lỗi </b>
- Gọi 4 HS lên bảng để kiểm tra.
Ị Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài.</b>
<i>Luyện tập về mục lục danh sách</i>
* Bài 1/47: Dựa vào tranh để kể thành câu
chuyện
* Bức tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu?
* Bức tranh 2: Bạn trai đang nói gì với bạn
gái?
* Bức tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế nào?
* Bức tranh 4:
- Hai bạn đang làm gì?
- Vì sao không nên vẽ bậy?
- GV: Bây giờ các em hãy ghép nội dung của
các bức tranh thành 1 câu chuyện.
- Gọi và nghe HS trình bày.
- Gọi HS nhận xét.
- Chỉnh sửa cho HS. Cho điểm những em kể
tốt.
<b>* Bài 2/47: Đặt tên cho câu chuyện </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi từng HS nói tên truyện do mình đặt.
- GV nhận xét, sửa
- Hát
- 2 HS lần lượt đóng vai Tuấn trong
truyện “Bím tóc đi sam” để nói lời
xin lỗi đối với bạn Hà..
- 2 HS đóng vai Lan trong truyện
“Chiếc bút mực” để nói lời cảm ơn bạn
Mai.
* Baøi 1/47:
- Bạn đang vẽ một con ngựa trên bức
tường ở trường học.
- Mình vẽ có đẹp không?
- Vẽ lên tường làm xấu trường, lớp.
- Quét vơi lại.
- Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu mơi
trường xung quanh.
- 4 HS trình bày nối tiếp từng bức tranh.
- 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>* Bài 2/47</b>
- HS đọc.
<b>* Bài tập 3: Đọc mục lục và viết tên các bài</b>
tập đọc
<i>( Đ/C: Hs biết dựa theo mục lục sách, nói tên</i>
<i><b>các bài tập đọc ở tuần 6) ( KNS )</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS mở mục lục tuần 6, sách Tiếng Việt
2 tập 1.
- Yêu cầu HS đọc các bài tập đọc.
- Theo dõi, uốn nắn HS khi làm bài.
- Nhận xét.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Câu chuyện Bức vẽ trên tường khun
chúng ta điều gì? (Khơng nên vẽ bậy lên
tường) giáo dục ý tưởng.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe và tập soạn mục lục.
- Đẹp mà không đẹp.
<b>* Bài tập 3/47( Miệng)</b>
- 1 HS.
- Đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc tên các bài tập
đọc ở tuần 6.
- Đọc bài làm của mình.
- HS phát biểu: Khơng nên vẽ bậy lên
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Cú ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động.
<b>II. Néi dung sinh ho¹t</b>
1/ <i>GV nhận xét u điểm</i> :
- Đi học đều đúng giờ.
- Ăn mặc đồng phc
- Giữ gìn vệ sinh chung
- Ngoan, lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè
- Thực hiện tèt nỊ nÕp ra vào líp
- Trong líp chó ý nghe gi¶ng : Hầu hết cả lớp đều chú ý nghe giảng bài
<i>2/ Tồn tại :</i>
- Chưa tự giác trong giờ ra chơi, đùa nghịch.
- Hát chưa nhịp nhng trc v gi tan hc.
3<i>/ Đề ra phơng híng tn sau:</i>
- Chăm học, vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Thực hiện tốt bài tập ở nhà
- Luyện viết chính tả
- Rèn chữ đẹp (luyện viết các bài tập đọc đã học tập đọc ở vở tập chép ở
nhà)
- Kiểm tra dụng cụ học tập trước khi đi học
- Vệ sinh khu vực trước và sau phòng học sạch sẽ.
4/ Tổng kết sinh hoạt :