Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngu phap bai tap unit 3 English 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ENGLISH 6 UNIT 3: AT HOME
Trọng tâm kiến thức:


Chủ đề:


- Gia đình và ngơi nhà của tơi
- Số đếm


- Mơ tả gia đình và nơi ở
Ngữ pháp:


- thì hiện tại đơn


- Cấu trúc: There (be): is + a/an + N
Are + Ns


- Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu
- Danh từ số nhiều


- Phát âm đuôi “s” và “es”.
Những lỗi thường gặp:


1. How many desk are there in your classroom? (sai)
How many desks are there in your classroom? (dung)
2. They are couchs (sai)


They are couches (dung)


3. There are four peoles in my family (sai)
There are four peole in my family (dung)
4. There are fiveteen desks in the classroom. (sai)


There are fifteen desks in the classroom (dung)
5. What’s he name? (sai)


What’s his name? (dung)
TEST 1


I/ Em hãy chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều.


1 Family 7 Lamp


2 House 8 Stool


3 armchair 9 Telephone


4 Bookcase 10 Engineer


5 Table 11 Nurse


6 person 12 sister


II/ Em hãy viết phiên âm ( Cách phát âm) của cách phát âm số nhiều “s” và “es” trong các từ sau
theo mẫu.


Ví dụ: - Chairs [ z ]
- books [ s ]
- bookcases [iz]


1. students [ ] 4. telephones [ ] 7. couches [ ]
2. families [ ] 5. persons [ ] 8. nurses [ ]



3. sisters [ ] 6. houses [ ] 9. tables [ ] 10. lamps [ ]
III/ Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ “to be”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6. you and I ……….. doctors.
7. ………. I your teacher?


8. No, you ………, you ………. My sister.
IV/ Em haỹ viết câu tiếng anh để:


1. Chào cô giáo khi em đến thăm nhà cô buổi tối


………


2. Hỏi xem ơng ấy làm nghề gì? ………
3. Hỏi xem người kia là ai?...


4. Giới thiệu với mọi người đây là bố em………..
5. Giới thiệu trong ngơi nhà em có 5 phòng………
6. Đề nghị bạn em đứng lên………..
V/ Điền các chữ cái vào các chỗ trống._ để tạo thành một từ có nghĩa chỉ các đồ vật trong nhà mà
em đa xhocj ở unit 3. ( mỗi dấu _ là một chữ cái)


1. L _ _ p 2. c _ _ _ k 3. t _ l_ _i_ _ _n 4. boo_ _ _ _ _ f 5. t _l_ _ _ _ _e
6. ar_ c_ _ _ r 7. s_ _ o_ 8. c_ _ _ h 9. t _ _ _ e 10. s_ _ r _o.


VI/ Em hãy đặt câu theo mẫu sau:
Chairs/ dining-room?/ 6.


P1: How many chairs are there in the dining-room?
P2: There are six chairs in the dining-room.



1. classrooms/school? / 20


……….
……….
2. televisions/living-room? / 1


……….
……….
3. bookshelves/ bedroom? / 1


……….
……….
4. windows/ house/ / 6


……….
……….
5. couches/ living-room? / 2


……….
……….
6. people/ family ? / 5


……….
……….
VII/ sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.


1. My family/in/are/people/four/there………
2. lives/brother/my/house/in/Tan Lap street/on/a ………...
3. years/78/grand/his/father/old/is………..


4. are/many/there/arm chairs/how/living-room/her/in?


………..
5. is/Lan/student/your?...
6. there/a/wall/on/picture/is/in/living-room/your/the?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×