Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ESTE TRONG CAC DE THI DAI HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI ĐẠI HỌC ESTE – LIPIT 01 ( 07 – 09 )</b>


<b>Câu 1: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch được chất rắn Y và chất hữu cơ Z.</b>
Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dd NaOH lại được chất Y. Chất X có thể là


<i><b>(CĐ – 07)</b></i> A/ HCOOCH=CH2 B/ CH3COOCH=CH2 C/ HCOOCH3 D/ CH3COOCH=CHCH3


<b>Câu 2: Este X khơng no mạch hở, có dX/O2 = 3,125, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa tạo ra 1 andehit và một muối </b>
của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? <i><b>(CĐ – 07)</b></i> A/ 2 B/ 5 C/ 3 D/ 4
<b>Câu 3: este X no mạch hở, có dX/O2 = 4,125, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đươc dd chứa 1 andehit và một muối</b>
của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? <i><b>(CĐ – 07</b></i>)


A/ 2 B/ 5 C/ 3 D/ 4


<b>Câu 4: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14g một mẫu chất béo cần 15 ml dd KOH 1M. chỉ số axit của mẫu chất </b>
béo trên là: <i><b>(CĐ – 07)</b></i> A/ 4,8 B/ 7,2 C/ 6,0 D/ 5,5


<b>Câu 5: Xà phịng hóa 22,2g hỗn hợp X gồm este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M </b>
( đun nóng ). Thể tích NaOH tối thiểu cần dùng là: <i><b>(CĐ – 08</b></i>)


A/ 300 ml B/ 200 ml C/ 150 ml D/ 400 ml


<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M được hỗn hợp gồm 2 </b>
muối và 1 ancol Y. cho toàn bộ lượng ancol Y thu được ở trên tác dụng với Na dư được 3,36 lít H2. Hỗn hợp X gồm <i><b>(CĐ</b></i>
<i><b>– 08)</b></i> A/ một este và một ancol B/ một axit và một ancol


C/ một axit và một este D/ hai este


<b>Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M được hỗn hợp gồm 1 </b>
muối và 1 ancol Y. cho toàn bộ lượng ancol Y thu được ở trên tác dụng với Na dư được 3,36 lít H2. Hỗn hợp X gồm
I/ 1 este và 1 ancol II/ 1 axit và 1 este III/ 1 axit và 1 anco lIV/ hai sete



A/ I, II B/ II, III C/ III, IV D/ I, IV


<b>Câu 8: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Đun 20g X với 300 ml dd KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng </b>
thu được 28g chất rắn Y. CTCT của X là <i><b>(CĐ – 08)</b></i>


A/ CH2=CH-COO-CH2-CH3 B/ CH3-CH2-COO-CH=CH2
C/ CH3-COO-CH=CH-CH3 D/ CH2=CH-CH2-COO-CH3
<b>Câu 9: X có CTPT là C4H6O4 tác dụng với dd NaOH ( đun nóng ) theo PTPƯ: </b>
C4H6O4 + NaOH  2Z + Y


Để ôxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO, sau phản ứng tạo thành a mol chất T ( biết Y, Z, T là chất hữu cơ ).
MT là <i><b>(CĐ – 08)</b></i> A/ upload.123doc.net đvC B/ 44 đvC C/ 82 đvC D/ 58 đvC
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai </b><i><b>(CĐ – 08)</b></i>


A/ trong cơng nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
B/ nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C/ số nguyên tử H trong pân tử este đơn và đa chức luôn luôn là một số chẵn
D/ sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo là axit béo và glixerol


<b>Câu 11: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo có CTPT C4H8O2, tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với Na là : </b>


<i><b>(CĐ – 08)</b></i> A/ 2 B/ 1 C/ 3 D/ 4


<b>Câu 12: Cho 20g một este X (MX = 100 đvC) tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dd được 23,2g </b>
chất rắn khan. CTCT của X là: <i><b>(CĐ – 08)</b></i>


A/ CH3COOCH=CHCH3 B/ CH2=CHCH2COOCH3 C/ CH2=CHCOOC2H5 D/ C2H5COOCH=CH2
<b>Câu 13: Cho m gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dd chứa 11,2g KOH được một muối </b>
của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na được 3,36 lít khí H2. Hai chất hữu cơ đó là:


A/ 1este và một axit B/ 2 axit C/ 2 este D/ 1 este va một ancol


<b>Câu 14: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu </b>
gọn của este đó là: <i><b>(Khối A</b><b>– 07 )</b></i>


A/ HCOOCH=CHCH3 B/ HCOOC(CH3)=CH2 C/ CH3COOCH=CH2 D/ CH2=CHCOOCH3


<b>Câu 15: Xà phịng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thì </b>
được chất rắn khan X có khối lượng là: <i><b>(Khối A – 07 )</b></i>


A/ 3,28 B/ 8,2 C/ 8,56 D/ 10,4


<b>Câu 14: (Đề thi tốt nghiệp- 2007) </b> Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử là C3H9N là.


a. 4 b. 3 c. 5 d. 2


<b>Câu 15: Một amin có cơng thức phân tử là C</b>4H11N, số đồng phân của amin đó là:


a. 7 b. 8 c. 9 d. 10


<b>Câu 16: Một amin có cơng thức phân tử là C</b>4H11N, số đồng phân amin bậc I là:


a. 3 b. 4 c. 5 d. 6


<b>Câu 17: (Cao đẳng khối A-2009) Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C4H11N là</b>
a. 4. b. 5. c. 2. d. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: A </b>

<sub>+ HNO3, xt H2SO4 dac B </sub>

<sub>+ H</sub>

C6H5NH2 vậy công thức phân tử của A là:


a. C6H6 b. C6H5NH3Cl c. C6H5CH3 d. tt c u sai



<b>Câu 23: Để nhận biết các chất: CH</b>3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhÃn ngời ta dùng.


a. dung dịch HCl, và qùy tím b. qïy tÝm vµ dung dÞch Br2


c. dung dịch NaOH và dung dịch Br2 d. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 24: (Đại học khối B-2007) </b> Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biết trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc
thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là.


a. dung dÞch NaOH b. giÊy qïy c. dung dÞch phenolphtalein d. níc brom


<b>Câu 26: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai amin bậc một mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đăng thu</b>
đợc CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2:nH2O = 1: 2. Hai amin có cơng thức phân tử lần lợt là


a. C2H5NH2 vµ C3H7NH2 b. CH3NH2 vµ C2H5NH2 c. C3H7NH2 vµ C4H9NH2 d. C4H9NH2 vµ C5H11NH2


<b>Câu 27: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 amin no đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp thu đ ợc 2,24 lit khí CO</b>2 (đktc) và 3,6


gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là:


a. CH3NH2 và C2H5NH2 b. C2H5NH2 và C3H7NH2 c. C3H7NH2 và C4H9NH2 d. Tất cả đều sai.


<b>Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, ngời ta thu đợc 10,125 gam H</b>2O và 8,4 lit khí CO2 và 1,4 lit N2


(đktc). Công thức phân tử của amin đó là:


a. C4H11N b. C2H7N c. C3H9N d. C5H13N


<b>Câu 29: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dung dịch HCl 1M thì khối lợng của muối</b>


phenylamoniclorua thu đợc là


a. 25,9 b. 20,25 c. 19,425 d. 27,15


<b>Câu 30: (Đề thi tốt nghiệp -2007)</b>


Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lợng muối thu đợc là.


a. 7,65 gam b. 0,85 gam c. 8,10 gam d. 8,15 gam


<b>Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lợng khơng khí vừa đủ thu đợc 17,6 gam CO</b>2 và 12,6 gam H2O


và 69,44 lit N2 (đktc). Giả thiêt khơng khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích khơng khí . Vậy X có cơng


thøc lµ.


a. C4H11N b. C2H7N c. C3H9N d. CH5N


<b>Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức B bằng một lợng khơng khí vừa đủ, dẫn tồn bộ hỗn hợp khí sau</b>
phản ứng vào bình Ca(OH)2 d, đợc 6 gam kết tủa và có 9,632 lit khí (dktc) duy nhất thốt ra khỏi bình. Xác định cơng thức


ph©n tư cđa B


a. C4H11N b. C2H7N c. C3H9N d. CH5N


<b>Câu 33: (Đại học khối A-2007) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu đợc 8,4 lit khí CO2, 1,4 lit khí N2</b>
<b>(các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là.</b>


a. C3H7N b. C3H9N c. C4H9N d. C2H7N



<b>Câu 34: (Cao đẳng khối A-2007)Để trung hòa 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4 % cần dùng 100 ml</b>
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là.


a. CH5N b. C2H7N c. C3H7N d. C3H5N


<b>Câu 35: (Cao đẳng khối A-2008) Cho dãy các chất: Phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất</b>
trong dãy phản ứng đợc với dung dịch NaOH là.


a. 3 b. 4 c. 1 d. 2


<b>Câu 36: (Cao đẳng khối A-2008) </b> Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu đợc 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo
t-ơng ứng với phân tử của X là.


a. 5 b. 4 c. 3 d. 2


<b>Câu 37: (đại học khối B-2008) Chất phản ứng đợc với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là.</b>


a. CH3NH2 b. CH3COOH c. CH3OH d. CH3COOCH3


<b>Câu 38: (đại học khối B-2009) </b>Ngời ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:


Benzen

<i>H</i>

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

dac

<i>,</i>

HNO

<sub>3</sub>

dac

nitrobenzen

<sub>Fe+HCl</sub>

<i><sub>, t</sub></i>

<i>O</i> anilin.


Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt
50%. Khối lợng anilin thu đợc khi điều chế từ 156 gam benzen là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×