Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.29 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1- Biết đợc một số biểu hiện của ngời sống có ý chí. Biết đợc: Ngời có ý chí có thể vợt qua khó khăn
trong cuộc sống.
2- Cảm phục & noi theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành
ng-ời có ích cho gí đình, xã hội.
3-Xác định đợc thuận lợi trong cuọc sống của bản thân & thiết lập kế hoạch vợt khó khăn.
<b>* KNS:</b>KN tư duy phê phán; KN đặt mục tiêu vượt khó; KN trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
<b>ii.chuẩn bị: </b>Một mẩu chuyện về những tấm gơng vợt khó nh Nguyễn Ngọc Ký , Nguyễn Đức
Trung ...-Thẻ đỏ, xanh .
<b>III/ PP,kt: </b>Thảo luận nhúm, cỏ nhõn, trỡnh bày 1 phỳt
<b>iV.các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>HĐ1.kiĨm tra bµI cị:</b>
-Gọi HS lên bảng TLCH
-GV nx, đánh giá
.<b>Hoạt động 1: nhúm(GQMT 1)</b>
-Y/C đọc thụng tin và thảo luận nhúm:
+Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì trong
cuộc sống và trong học tập?
+Trần Bảo Đồng đã vợt qua những khó khăn để
vơn lên nh thế nào ?
+ Đồng đã đạt đợc những thành tích gì trong học
tập ?
+ Em họctập những gì ở tấm gơng đó ?
-GV nx, kÕt luËn :<i>Tõ tÊm g¬ng ta thÊy: …..tèt</i>
<i>vừa giúp đỡ đợc gia đình .</i>
<b>HĐ2:Nhóm, trình bày 1 phỳt( gqmt2,3&KNS)</b>
-GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và giao cho
mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống .
<b>Tình huống 1</b>: §ang häc líp 5, mét tai…., Kh«i
cã thĨ sÏ nh thÕ nµo?
<b>Tình huống 2</b> : Nhà Thiên rất nghèo, vừa...
làm gì để có thể tiếp tục đi học ?
-GV nx, tuyên dơng & Kết luận : <i>Trong những</i>
<i>tình huống nh trên , mới là ngời cã chÝ </i>
<b>Hoạt động 3: Cỏ nhõn: (GQMT 2,3&KNS)</b>
<b>Bài tập 1 :</b>
- GV nêu từng trờng hợp giơ thẻ để thể hiện sự
đánh giá của mình (thẻ đỏ: <i>biểu hiện có ý chí </i>,
thẻ xanh: <i>khơng có ý chí</i>
- GV KÕt ln
<b>Bµi tËp 2:</b>
-GV giao viÖc, Y/C HS tụ
-Nhận xét, két luận:
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
Hỏi: Trong lớp ta những em nào đã biết vợt khó
để vơn lên trong học tậpvà trong đời sống
Chuẩn bị BT 3,4 .Nhận xét tiết học<b>.</b>
HS trả lời câu hỏi ;
+Nêu những trờng hợp biểu hiện của ngới sèng cã tr¸ch
nhiƯm ?
-HS đọc thơng tin về Trần Bảo Đồng
<i>+Nhà nghèo, đông anh em, cha hay đau ốm, Đồng phải</i>
<i>giúp mẹ đi bán bánh mì</i>
<i>+Sư dơng thời gian hợp lý và có phơng pháp học tËp </i>
<i>tèt</i>
<i>+Suốt 12 năm học Đồng đều là học sinh giỏi. Năm </i>
<i>….</i>
-HS tự nêu
<b>Th¶o ln nhóm, trình bày 1 phút.</b>
- HS thảo luận nhóm nhỏ sau đó trình bày cách của
mình trong vịng 1 phút.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>Cỏ nhõn</b>
-HS đọc yêu cầu bài tập
Nhng trêng hợp biểu hiện của ngời có ý chí là :
<i>a.Nguyễn Ngọc Ký bị liệt cả hai tay , phải dùng chân</i>
<i>để viết mà vẫn học giỏi..</i>
<i>b)Dù phải trèo đèo, lội suố, ..mai vẫn đi học đều.</i>
<i>d) Chữ bạn Hiếu rất ….kiên trì tập luyện , , vừa nhanh .</i>
<b>Bài tập 2</b> : nêu những nhận xét của em về những ý kiến
dới đây
- HS dùng thẻ để thể hiện
- HS lắng nghe
1
1
1
<b>Ngày soạn: 15/ 9 Thứ hai, ngày 17 thỏng 9 nm 2012</b>
1.1- Hiểu nghĩa các từ khó: Chất phác, kĩ sư,…
1.2--Hiểu ND: Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt Nam.(TL đợc các CH 1, 2, 3)
2.1-Đọc đỳng cỏc tờn riờng nước ngoài và cỏc từ khú
2.2- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện đợc cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời kể chuyện với
chuyên gia máy xúc.
3 – Quý trọng tỡnh đoàn kết hữu nghị giũa hai nước.
<b>ii.chuẩn bị: </b>Bảng phụ viết HD đọc
<b>iii.các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>HĐ1.kiĨm tra bµI cị:</b>
-Gọi HS lên bảng đọc bài
-GV nx, ghi điểm
<b>HĐ 2: Luyện đọc (GQMT 1.1 &2.1)</b>
-GV HD chia đoạn
- Gi 1 em c ton bài
Gọi 4 em đọc nối tiếp đoạn lần 1 GV theo dõi
HS đọc và phát hiện những từ khó đọc.
- HD luyện đọc từ khó, Kết hợp giải nghĩa các
-2HS đọc thuộc lòng bài “Bài ca về trái đất ”trả lời
câu hỏi: -Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
-Bài thơ này muốn gửi đến chúng ta thơng điệp gì ?
-1 HS đọc toàn bài
<b> </b>-4 em đọc nối tiếp đoạn lần 1
-HS luyện đọc từ khó: A-lếch-xây <i>vàng óng ửng lên </i>
từ ngữ khó hiểu ( phần chú giải SGK)
- Cho HS đọc theo cặp -> đọc toàn bài
-GV đọc diễn cảm toàn bài: Đọc với ging t
ho, trm bng
<b>H3:. Tìm hiểu bài( GQMT 1.2)</b>
+Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?
+Dáng vẻ của anh A-lếch--xây có gì đặc biệt
khiến anh Thuỷ chú ý ?
+Cuộc gặp gỡ giữa hai ngời bạn đồng nghiệp
diễn ra nh thế nào?
Bµi nµy mn giíi thiƯu víi chóng ta điều gì ?
( HS phát biểu GV nhận xét bỉ sung ghi néi
dung bµi ).
-GV nx, chèt & ghi b¶ng
<b>Hđ 4.Luyện đọc diễn cảm (gqmt 2.2)</b>
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp nhau 4 đoạn của bài
-Hớng dẫn HS đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài :
có thể chọn đoạn 4.
-GV đọc mẫu -> Cho HS đọc theo cặp -> Thi
c
Nhận xét ghi điểm
<b>H KT THC: </b>
<b>- </b>GV liên hª, GD.NhËn xÐt tiÕt häc
- Chuẩn bị tiết sau:
-HS đọc bài theo cặp. -1HS đọc toàn bài
-HS đọc lần lợt ton bi
<i>+Hai ngời gặp nhau ở công trờng xây dựng </i>
<i>+Vóc ngời cao lớn ; mái tóc màu vàng óng ửng lên </i>
<i>..khuôn mặt to chất phác</i>
<i>HS da vo nội dung bài đọc kể lại diễn biến của </i>
<i>cuc gp g</i>
*Nội dung bài: <i>Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn</i>
<i>với công nhân Việt Nam.</i>
-4 HS c ni tiếp nhau 4 đoạn của bài, cả lớp phát
hiện giọng đọc của từng đoạn
-HS đọc theo cặp
-HS thi đọc diễn cảm. HS nhận xét bình chọn bạn đọc
hay
<b>-Nhn xột tit hc</b>
- Nờu c mt s tỏc hại của ma tuý, thuốc lá, rợu bia.
-Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
- Có ý thức vận động người thân thực hiện.
<b>* KNS</b>: KN phân tích và xử lí thơng tin; KN tổng hợp, tư duy; KN giao tiếp ứng xử và kiên quyết từ
chi; KN tỡm kim s giỳp .
<b>ii.chuẩn bị:</b>
-Hình vẽ trang 20, 21, 22, 23 SGK
-Các hình về tác hại của rợu bia thuốc lá, ma tuý su tầm đợc
<b>iii.PP, KT: Lập sơ đồ, hỏi chuyờn gia, trũ chơi, đúng vai</b>
<b>IV-các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>HĐ1.kiĨm tra bµI cị:</b>
<b>-</b>Gäi HS TLCH bµ<b>i VƯ sinh cđa dậy thì</b>
-GV nx, ghi điểm
<b>H 2: Nhúm Hi ỏp chuyờn gia (GQMT1)</b>
<b>Tác hại của các chất gây nghiện </b>
<i><b>- Thảo luận nhóm và đóng vai Hỏi đáp về tác hại</b></i>
<i><b>của thuốc lá và chất gây nghiện</b></i>
- - Gọi Đd trình bày trước lớp
-GV nx, cđng cè, liªn hƯ, gi¸o dơc.KÕt ln : <i>- </i>
<b>HĐ 3: Nhóm -đóng vai. (GQMT 2, 3)</b>
Tỉ chøc vµ híng dÉn
-Chuẩn bị sẵn ba hộp đựng phiếu có chứa các tình
huống mỗi nhóm cử một bạn làm giám khảo, 1 HS
- HS trả li
<b>Trũ ch i, Hi chuyờn gia</b>
<b>-</b>HS làm việc theo cặp :
+Tác hại của thuốc lá: Mắc bệnh ung th phổi ,các
bệnh về đờng hô hấp tim mạch…..
+Tác hại của rợu bia: Dễ mắc các bệnh :viêm và
….miệng lỡi,miệng,họng.. -Suy giảm trí nhớ
+Tác hại của ma tuý: Sử dụng ma tuý dễ mắc
…..khơng đợc chăm sóc. Tội phạm gia tăng,trật tự
xã hi b nh hng
-HS trình bày, lớp nx, bổ sung
NHÓM, ĐÓNG VAI
ph-lên bốc thăm và mang về nhóm thảo luận đa ra
cách lựa chọn giải quyết tình huống bằng cách
đóng vai các nhân vật có trong tình huống.Sau đó
biểu diễn trớc lớp ,các bạn khác làm khán giả và đa
ra nhận xét .
-GV phát đáp án cho BGK và thống nhất cách cho
điểm nhóm lên biểu diễn .
-GV nhận xét tuyên dơng những nhóm có
ph-ơng án gi¶i quyÕt tèi u.
<b>HĐ KẾT THÚC::</b>
- Chúng ta cần phải làm gì đối với những ngời sử
dụng các chất gây nghiện ?
-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau : <i>Thực</i>
<i>hành : nói khơng đối với các chất gõy nghin ( tip</i>
<i>theo) .</i>
ơng án lựa chọn.
Ban giỏm khảo dựa vào đáp án và ý kiến khán giả
tổng kết xem nhóm nào có điểm trung bình cao là
thắng .Cả lớp tuyên dơng nhóm có phần thể hiện
tốt .
-2 HS đọc mục Bạn cần biết SGK
<i>Tuyên truyền vận động để họ thấy đợc tác hại </i>
<i>các chất gây nghiện để tránh xa )</i>
- Biết gọi, kí hiệu & quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài & giải các bài toán với các số đo khối lợng.
BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 4
- Cẩn thận, chính xác
<b>ii.chuÈn bị: </b>Biểu bảng
<b>iii.cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Hot ng ca gv</b> <b>Hot ng ca hs</b>
<b>H 1.kiểm tra bàI cũ:</b>
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Gv nx, ghi điểm
<b>H 2: Cỏ nhõn, lp (GQMT 1,2,3)</b>
<i> Bài 1: HS nhắc lại về quan hệ giữa các đơn vị đo</i>
khối lợng ( chủ yếu là hai đơn vị liền nhau hoặc
các đơn vị thờng đợc sử dụng trong đời sống ).
-GV kẻ trên bảng
-Gv nx, cht ghi bang
Bài 2<i>.</i> Cho HS nêu yêu cầu cđa bµi
-GV nhËn xÐt thu vë chÊm 1 sè em
<b>Bài 4: </b>gọi HD đọc bài tốn
- GV phân tích, gợi ý
Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì ?
-GV nx, tuyên dơng
2 HS lên bảng làm lại BT2:
<i>a)135 m = 1350 dm</i>
<i>b)8300 m = 830 dam</i>
<i>c)1mm = </i> 1
10 <i>cm</i>
<i>1 cm =</i> 1
100 <i>m</i>
-HS nx, bỉ sung
-HS kỴ vµo vë
-HS nhận xét về quan hệ giữa hai đơn vị đo khối
lợng liền nhau và cho VD
+NhËn xÐt :
<i>+ Đơn vị lớn gấp đơn vị bé 10 lần</i>
<i>+ Đơn vị bé bằng </i>10
1
<i> đơn vị lớn</i>.
-HS nêu yêu cầu của bài - <i>Viết số thích hợp vào</i>
<i>chỗ chấm</i>
a)18 yến = 180 kg
b)430 kg = 43 yÕn
200 t¹ = 20000 kg
2500 kg = 25 t¹
-HS nhận xét cách chuyển đổi các đơn vị đo :
<b> Bài 4</b>: HS đọcbài tốn
Giải
§ỉi : 1tÊn = 1000kg
Trong ngày thứ hai cửa hàng đó bán đợc số ki
lơ gam đờng là: 300 x 2= 600 ( km )
Tổng số ki lô gam đờng cửa hàng đó bán trong
2 ngµy lµ:
600 + 300= 900 ( km )
Ngày thứ ba cửa hàng đó bán đợc số ki lô gam
đuờng là :
<b>HĐ KẾT THÚC: </b>
- Nhận xét tiÕt häc.
- Chuẩn bị tiết sau:
<b> </b>
<b>- Nhận xét tiết </b>
<b> </b>
<b>16000 kg = 16 taán</b>
<b>Ngày soạn: 16/9 Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012</b>
<b>chÝnh t¶ </b>
<b>(nghe- viết): một chuyên gia máy xúc</b>
<b>i.mục tiêu:</b>
1- Vit ỳng bi CT, biết trình bày đúng đoạn văn.
2- Tìm đợc các tiếng có chứa <i>, ua</i> trong bài văn & nắm đợc cách đánh dấu thanh: trong các tiếng có
<i>, ua</i> (BT2); tìm đợc tiếng thích hợp có chứa <i></i> hoặc<i> ua</i> để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở
BT3.
3- Có ý thức rèn chữ, giữ v
<b>ii.chuẩn bị:</b> -Bảng lớp kẻ mô hình cấu tạo vần
<b>iii.cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>H1.kiểm tra bàI cũ:</b>
-Gọi 2 HS lên bảng
-GV nx, ghi ®iĨm
<b>HĐ2. Híng dÉn HS nghe viÕt</b>
-GV đọc đọan văn cần viết chính tả trong SGK
một lợt
Cho HS đọc thầm bài viết tìm hiểu nội dung.
-GV nêu câu hỏi tìm hiểu
Dáng vẻ của ngời ngoại quốc này có gì đặc biệt
?
-Yêu cầu HS nêu những từ ngữ dễ viết sai
-GV nx, chốt & cho HS luyện viét từ khó
-GV nx, uốn nắn, gọi HS đọc lại khó
-GV nhắc nhở HS t thế ngồi, cách trình bày,..
-GVđọc –HS nghe viết bài vào vở
<b>- Gv đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi GV thu</b>
<b>1 số vở chấm điểm HS còn lại đổi vở cho</b>
<b>nhau mở SGK soát lỗi </b>
NhËn xÐt chung .
<b>H 3: BT chính tả </b>
<b>Bài tập 2</b>: <i>Viết những tiếng chứa uô, a</i>
<b>Bài tập 3: Điền các tiếng có vần ua, uô trong </b>
<i>các câuthành ngữ</i>
-GV giúp HS hiểu nghĩa các thành ngữ
- Chữa bài nhận xÐt c¸ch ghi dÊu cđa HS.
<b>HĐ KẾT THÚC: </b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
<b>-</b>HS chép các tiếng tiến, biển, bìa, mía vào mơ
hình vần : sau đó nêu quy tắc đánh dấu thanh
trong từng tiếng
-HS theo dâi
-1 HS đọc đọan văn cần viết
- HS đọc thầm bài viết tìm hiểu nội dung.
<i>Anh cao lín,m¸i tóc vàng óng ửng lên nh một</i>
<i>..hững nét giản dị ,thân mật</i> .
-HS luyện viết từ khó: <i>khung cửa, buồng máy,</i>
<i>tham quan, ngoạiquốc, chất phác</i>,<i>khoẻ </i>
-3 HS lên bảng viết cả lớp viết
-HS viết chính tả
-HS i vở cho nhau mở SGK sốt lỗi
<b>Bµi tËp 2</b> : HS lµm trong vë BT
2 HS viÕt vµo bảng phụ .
Các tiếng chứa ua : <i>của, múa, lúa,...</i>
Cỏc tiếng chứa uô: <i>cuốn cuộc, buôn, muộn,...</i>
<i>+Trong các tiếng có ua ( tiếng khơng có âm</i>
<i>cuối) ;dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm</i>
<i>chính ua-chữ u</i>
<i>+ Trong các tiếng có ( tiếng có âm cuối ) </i>
<i>Đặt dấu thanh ở chữ cái thứ hai của âm chính </i>
<b>Bài tập 3:</b> . HS đọc yêu cầu ca bi
-HS làm bài cá nhân vào vở
Muôn ngời nh một :<i>ý nói đoàn kết một lòng.</i>
Chậm nh rùa : <i>Quá chậm chạp.</i>
Ngang nh cua: <i>Tính tình gàn dở , khã nãi</i>
<i>chuyÖn , khã thèng nhÊt ý kiÕn.</i>
Cày sâu cuốc bẫm :<i>Chăm chỉ làm việc trên</i>
- Nhận xét tiết học
2- Dựa vào lược đồ, bản đồ chỉ vị trí của vùng biển nước ta.
3- Ý thức được sự cần thiết phải baỏ vwj và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lý.
<b>ii.chuẩn bị: </b> Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam; Bản đồ hành chính Việt Nam. Lợc đồ khu vực biển
Đơng. Các hình minh họa trong SGK.
<b>iii.các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>HĐ1.kiĨm tra bµI cị(5’)</b>
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các câu
hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.
<b>Hoạt động 2</b> : Vùng biển nớc ta (10’)
-GV : Níc ta cã vïng biĨn réng, biĨn cđa níc ta
là một bộ phận của Biển Đông.
- Húy quan sát lợc đồ và cho biết: Biển Đông
bao bọc ở những phía nào của phần đất liền Việt
Nam?
- GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của Việt Nam
trên bản đồ.
- GV kÕt ln: <i>Vïng biĨn níc ta lµ mét bé phận </i>
<i>của Biển Đông.</i>
<b>Hot ng 3: c im vựng bin nớc ta (10’</b>
GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
+ Tìm những đặc điểm của biển Việt Nam.
+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào đến đời
sống và sản xuất của nhân dân ta?
<i>* Nêu thuận lợi và khó khăn do đặc điểm biển </i>
<i>VN đối với người dân vùng biển?</i>
<i><b>***- Làm thế nào để bảo vệ nguồn lợi từ biển?</b></i>
<b>Hoạt động 3 : Vai trò của biển (7’)</b>
- GV yêu cầu Hs thảo luận nhóm với yêu cầu:
Nêu vai trị của biển đối với khí hậu, đối với đời
<i><b>** Cần làm gì để giữ gìn vẻ đẹp của biển ?</b></i>
-> Nhận xét, chốt :
<b>HĐ KẾT THÚC (5’)</b>
- Nhận xét tit hc
- Chun b tit sau
-3 HS lần lợt lên bảng trả lời câu hỏi sau:
<b>-</b>HS nx, bổ sung
- HS quan s¸t.
+ Biển Đơng bao bọc phía đơng, phía nam và tây
nam phần đất liền của nớc ta.
-HS chỉ trên bản đồ.
- Hs làm việc theo cặp, đọc SGK, trao đổi, đặc điểm
của vùng biển Việt Nam.
+ Nớc không bao giờ đóng băng. Miền Bắc và miền
Trung hay có bão…..
*-<i>Vì biển khơng bao giờ đóng băng nên thuận lợi cho</i>
<i>giao thông đờng biển và đánh bắt thủy sản trên ….</i>
- Thảo luận nhóm:
+ Biển giúp cho khí hậu nớc ta trở nên điều hịa hơn.
Biển cung cấp dầu mỏ,… Biển là đờng giao thông
quan trọng, Các bãi biển đẹp là nơi du lịch, ..
- HS tự liờn hệ.
- Nhận xét tiết học
<b>Ngày soạn: 17/09 Thứ tư, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b>
+ Các ý khơng đúng :
-Trạng thái bình thản : <i>Khơng biểu lộ xúc động. Đây</i>
<i>là từ chỉ trạng thái tinh thần của con ngời , khơng</i>
<i>dùng để nói về tình hình đất nớc hay th gii.</i>
- Trạng thái hiền hoà, yên ả : <i>Là trạng thái của cảnh</i>
<i>vật ; hiền hoà là trạng thái của cảnh vật hoặc tính nết</i>
<i>của con ngời. </i>
1- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét vng.
Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>. Biết mối quan hệ giữa dam</sub>2<sub> với m</sub>2<sub>; dam</sub>2<sub> với</sub>
hm2<sub>. </sub>
2- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trờng hợp đơn giản).BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (a - cột 1).
3/ Cẩn thận. chính xác
<b>ii.chuÈn bÞ:</b>
<b>iii.các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt ng ca hs</b>
<b>H1.kiểm tra bàI cũ:</b>
Gọi HS lên bảng làm bài
-GV nx, ghi điểm
<b>H</b>
<b> 1 . Giới thiệu đơn vị đo diện tích đềca </b>
mét vuông:
<b>*</b><i><b>Hình thành biểu tượng về đề -ca-mét vuông:</b></i>
<b>-GV yêu cầu HS nhắc lại những đơn vị đo</b>
<b>diện tích đã học. </b>
<b>- Cho HS quan sát:</b>
<b> + Hình vng này có diện tích là bao</b>
<b>nhiêu ? </b><i><b>(1 đề-ca - mét vuông )</b></i>
<b> +Vậy 1 đề-ca -mét vng là diện tích của</b>
<b>hình vng có cạnh là bao nhiêu ?</b>
- GV giíi thiƯu: 1 dam x 1dam = 1dam2
-1 đề ca mét vuông viết tắt là: 1dam2<b><sub>, </sub></b><sub>đọc là </sub>
đề-ca - mét vuông.
<i><b>-Phát hiện mối quan hệ giữa đề ca-mét vuông</b></i>
<i><b>và mét vuông </b></i>
* . Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- tơ -mét
vng. (tương tự dam2)
<b>HĐ 2. Thực hành</b>
<b>Bµi 1. Đọc các số đo diện tích</b>
Gi HS c ni tip- GV nhận xét cách đọc và
sửa sai cho HS.
<b>Bài 2 : Viết các số đo diện tích</b>
-GV đọc các số đo cho HS
-GV nx, củng cố
<b>Baøi 3: </b>Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS lµm câu a vào vở
-GV cïng HS nx, cđng cố, tuyên dơng
<b>H KT THC</b>
<b>- </b>HD vận dụng, liên hệ, nx tiết học<b>.</b>
<b>1dam2</b>
<b>1 hm</b>
- HS quan sát hình và trả lời
1dam2<sub> = 100m</sub>2
- HS viết: dam2<sub>; đọc: đề - ca - mét vuông</sub>
-HS đọc theo cặp các đơn vị đo diện tích.
105dam2<sub> : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.</sub>
32 600 dam2 <sub> : Ba mơi hai nghìn sáu trăm </sub>
-ca-một vuụng..
<b>Bi 2 : </b>-1HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết nháp
a/ 271 dam2 <sub>b)18954 dam</sub>2
<b>c/ 603 hm2 <sub> d/ 34 620 hm</sub>2</b>
a, ViÕt số thích hợp vào chỗ trống:
2dam2<sub>=200m</sub>2<sub> 12hm</sub>2<sub>5dam</sub>2<sub>=1205dam</sub>2
30hm2<sub>=3000dam</sub>2<sub> 200m</sub>2<sub>=20 000dam</sub>2
- Nhận xét tiết học
1- Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ).
2- Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm (BT1, mục III); đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm
(2 trong số 3 từ ở BT2); Bớc đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua câu chuyện vui và các câu đố.
<i>*HS khá , giỏi làm đợc đầy đủ BT3, nêu đợc tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4.</i>
3-Yờu tiếng Việt.
<b>ii.chuÈn bÞ:</b>
<b>iii.các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>HĐ1. KTBC:</b>
- Gọi 3 HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh ở tiết
tr-c.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS
<b>H</b>
<b> Đ2:</b>+ <b>PhÇn nhËn xÐt</b> :
<b>Bài 1-2</b> : Dịng nào dới đây nêu đúng nghĩa
của mỗi từ : “ câu “ ở bài tập 1.
- Em có nhận xét gì về hai câu văn trên ?
+ Nghĩa của từ câu trong từng câu trên là gì ?
Em hãy chọn lời giải thích đúng ở bài tập 2.
+ Hãy nêu nhận xét của em về nghĩa và cách
-3 HS đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của nơng thơn
hoặc thành phố đã làm ở tiết trớc.
<b>-</b>Líp nx, bỉ sung
<b>-</b> HS đọc các câu sau :
<i>a. Ơng ngồicâu cá .</i>
<i>b.Đoạn văn này có 5 câu..</i>
+ Hai câu văn trên đều là hai câu k. Mi cõu cú mt t
<i>câu</i> nhng nghĩa khác nhau.
phát âm các từ câu trên.
* Kết luận:
<b>H 3 : LuyÖn tËp:</b>
<b>Bài 1: </b>Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo cặp theo hớng
dẫn:
- Gọi HS phát biểu ý kiến yêu cầu HS khác bổ
xung, nhận xét
<b>Bi 2:</b>- Yờu cu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt
<b>Bµi 3,4</b><i><b>: (HS khá giỏi)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- GV hỏi: Vì sao Nam tởng ba mình chuyển
sang làm việc tại ngân hàng?
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài4</b>:- Gọi HS đọc các câu đố.
- Yờu cu HS lm bi.
- Gọi HS trả lời câu hái.
+ Trong hai câu đố trên, ngời ta có thể nhầm
lẫn từ đồng âm nào?
- NhËn xÐt, khen ngỵi HS hiểu bài
<b>H KT THC :</b>
HD vận dụng, liên hệ GD,
- Nx tiÕt häc<b>.</b>
<b>- </b>
nãi ....
+ hai tõ <i>c©u</i> cã phát âm giống nhau nhng có nghĩa khác
nhau.
-3 HS ni tiếp nhau đọc thành tiếng.
-<b> Bài 1: </b> 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
a, - <i>Cánh đồng</i>: <i>đồng </i>là khoảng đất rộng và bằng phẳng,
dùng để cấy cày, trồng trọt.
- <i>Tợng đồng</i>: <i>đồng</i> là kim loai có màu đỏ, dễ dát
mỏng và kéo sợi, thờng dùng làm giây điện và hợp kim.
- <i>Một nghìn đồng</i>: <i>đồng</i> là dơn vị tiền tệ Việt Nam….
<b> Bài 2:-1 HS đọc thnh ting.</b>
- 3 HS làm trên bảng lớp, HS dới líp lµm vë.
<b>Bài 3: </b>2 HS tiếp nối nhau đọc mẩu chuyện cho cả lớp
cùng nghe.
- Trả lời: Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của hai từ đồng âm là
tiền tiêu.
+ <i> Khẩu súng</i> còn đợc gọi là <i>cây súng</i>.
-Nhận xột tiột hc
+Tại sao có ngời biết là chiếc ghế rất nguy hiểm
mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế
+Tại sao khi bị xô đẩy có bạn cố gắng tránh để
khơng ngã vào ghế
<i>I. Mục tiêu</i>
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca .
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa .
<i> </i>- Biết đọc bi TN s 2.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị của giáo viên- Nhc cụ quen dùng</b></i>
- Tập hát bài <i>Hãy giữ cho em bầu trời xanh </i>kết hợp vận động theo nhạc.
- Đọc nhạc và đàn giai điệu bài TĐN số 2.
III. Hoạt động dạy - học
<b>Nội dung 1</b>:Ôn tập bài hát: Hãy giữ cho em bầu trời xanh
- Cho HS hát bài <i>Hãy giữ cho em bầu trời xanh</i> bằng cách hát đối
đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm (đoạn 1 hát và gõ đệm theo nhịp, đoạn
2 hát và gõ đệm theo phách). Sửa lại những chỗ hát sai.
<i>-</i>Trình bày bài hát theo nhóm.
- TB bài hát theo nhóm, hát kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc
<b>Nội dung 2</b>:Tập đọc nhạc: TĐN số 2 – Mặt trời lên
1. Giới thiệu bài TĐN - GV treo bài TĐN số 2 lên bảng.
- Bài TĐN viết ở loại nhịp gì? Có mấy nhịp?
- Bài TĐN chia làm 2 câu, mỗi câu có 4 nhịp.
2. Tập nói tên nốt nhạc- HS nói tên nốt nhạc ở khng thứ nhất.
- HS nói tên nốt trong bài TĐN từ thấp lên cao (Đô-Rê-Mi-Son-La).
4. Luyện tập tiết tấu
- GV gõ tiết tấu
- HS xung phong gõ lại.
- GV làm mẫu cách đọc tiết tấu kết hợp gõ phách.
5. Tập đọc từng câu
- HS xung phong đọc.
- Cả lớp đọc câu 1, GV lắng nghe (không đàn) để sửa chỗ sai cho
HS.
- Đọc câu thứ hai tương tự.
6. Tập đọc cả bài
- GV đàn giai điệu cả bài, HS đọc nhạc hoà theo, vừa đọc vừa gõ
tiết tấu. GV bắt nhịp.
- HS xung phong đọc.
- HS đọc cả bài. GV lắng nghe (không đàn) để sửa chỗ
<b>Nội dung 3 : </b>
- Nhận xét, đánh giá tiết học
-HS ghi bài
-HS thực hiện
4-5 HS trình bày, HS hát, vận động
+ HS xung phong trình bày bài hát kết
hợp vận động theo nhạc. Em nào có
động tác vận động đẹp,.
+ Cả lớp tập hát kết hợp vận động theo
nhạc.
HS đọc nhạc, GV sửa sai
Đọc câu 2
HS thực hiện
1-2 HS thực hiện
HS thực hiện
- cả lớp thực hiện
<i><b>.</b></i>
- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của đơn vị đo diện tích: mi- li- mét vng; biết quan hệ giữa mi-li-mét
vng và xăng-ti-mét vng.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tícht trong Bảng đơn vị đo diện tích bài
tập 1, 2a( ct 1).
- Cn thn, chớnh xỏc
<b>ii.chuẩn bị:</b> Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm nh trong phần a) SGK (phóng to). Một
bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột nh trong phần b) SGK nhng cha viết chữ và số
<b>iii.cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Hot ng ca gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>HĐ1.kiĨm tra bµI cị:</b>
<b>-</b>Gọi HS lên bảng nhắc lại các đơn vị đo diện
tích đã họcvà mối quan hệ của chúng với nhau
-GV nx, ghi điểm
<b>H</b>
<b> Đ 2:</b>.Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li -mét
vng
-HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã họcvà
mối quan hệ của chúng với nhau (<i>hm2<sub>,dam</sub>2 ,</i>
<i>m2<sub> : Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn</sub></i>
- GV gợi ý để HD nêu những đơn vị đo diện tích
đã học
+Hình thành biểu tợng về mi-li-mét vng
-GV yêu cầu HS nhắc lại những đơn vị đo diện
tích đã học( cm 2<sub>; dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2<sub> )</sub>
GV: Để đo diện tích rất bé ngời ta cịn dùng đơn
vị mi-li-mét vuông
c.<i> Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích :</i>
-GV hớng dẫn HS hệ thống hố các đơn vị đo
diện tích đã học thành bảng đơn vị đo diện tích
<b>HĐ 3: Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1.</b> a<b>)Đọc số đo diện tích</b>
Gi HS c ni tiếp- GV nhận xét cách đọcvà
sửa sai cho HS
B<b>i 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b><i> </i>
-GV gỵi ý, HD
-GV cïng HS nx, cđng cè
<b>HĐ KẾT THÚC</b>
<b>- </b>HD vËn dơng, liªn hƯ, nx tiÕt häc<b>.</b>
häc( cm 2<sub>; dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2<sub> )</sub>
<b>1cm</b>
<b>1mm2</b>
1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2 <sub> 1mm</sub>2 <sub>=</sub> 1
100 cm2
-HS hệ thống hoá các đơn vị đo diện tích đã học thành bảng đơn v o din tớch
Lớn hơn mét
vuông
Mét vuông Bé hơn
mét vuông
-HS rút ra nhËn xÐt SGK
<b>Bµi 1. </b>
-HS đọc theo cặp các đơn vị đo diện tích
29 mm2<sub>: </sub> <sub>Hai mi chớn mi-li-một vuụng.</sub>
305 mm2 <sub> : Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.</sub>
<b>.</b>
<b>Bi 2 </b>: 1HS c yờu cu của bài tập
-HS làm bài vào vở
a)5cm2 <sub> = 500mm</sub>2<sub> 12km</sub>2 <sub> = 1200 hm</sub>2
1hm2<sub> = 10000m</sub>2 <sub> 7hm</sub>2 <sub> = 70000m</sub>2
-NX tit hc