Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/. Tình hình học sinh về học tập bộ môn:</b>
1 – Thuận lợi:
+ Tất cả HS đề là HS hồn thành chương trình Tiểu học chính quy
+ Có đầy đủ sách vở cần thiết của bộ mơn
2 – Khó khăn:
+ Điều kiện đi lại khó khăn và HS phải học tiết 5
+ Trang thiết bị, đồ dùng dạy học chưa đủ và còn thiếu nhiều.
+ Giáo viên ở xa nên thời gian của một số tiết học bị rút ngắn ở những tiết đầu
+ Thiếu phòng thực hành nên làm giảm khả năng sử dụng ĐDDH và khả năng kiểm
tra tính đúng của định luật, hiện tượng vật lý.
Loại Giỏi
(8 – 10đ) (6,5 – 7,9)Khá (5 – 6,4)TB (3,5 – 4,9)Yếu (<3,5)Kém
Lớp SL % SL % SL % SL % SL %
6
7
8
9
Cộng:
<b>II/. Hướng phấn đấu cuối học kỳ, cuối năm học:</b>
Trên cơ sở kiểm tra đánh giá và tìm hiểu năng lực học tập bộ mơn của HS, GV nêu
chỉ tiêu phấn đấu cuối học kỳ I, cuối năm học.
Loại Giỏi
(8 – 10đ) (6,5 – 7,9)Khá (5 – 6,4)TB (3,5 – 4,9)Yếu (<3,5)Kém
Lớp SL % SL % SL % SL % SL %
6
7
<b>III/. Biện pháp thực hiện nhằm nâng cao chất lượng dạy học:</b>
a. Thực hiện theo PPCT
b. Những kiến thức trọng tâm cần đạt của toàn bộ chương trình lớp dạy, phân mơn
giảng dạy, của từng chương.
<b>I. HÌNH HỌC:</b>
<b>I/. PHẦN ĐẠI SỐ:</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên Bài Dạy</b> <b>Mục Đích Yêu Cầu</b> <b>Kiến Thức Trọng Tâm</b> <b>Đồ Dùng<sub>Dạy Học</sub></b> <b>Biện pháp Giảng<sub>Dạy</sub></b>
<b>1</b>
<b>1</b> Nhân đơn thức với đa
thức HS nắm được quy tắc nhânđơn thức với đa thức HS thực hành thành thạo qui tắc Phấn màu,bảng phụ Rèn kỹ năng
<b>2</b> Nhân đa thức với đa
thức HS nắm được quy tắc nhân đathức với đathức HS thực hành thành thạo qui tắc Phấn màu,bảng phụ Rèn kỹ năng
<b>2</b>
<b>3</b> luyện tập Củng cố các kiến thức về các
qui tắc nhân đơn thức với đa
thức ,nhân đa với đa
HS thực hành thành thạo qui tắc
bằng nhiều cách
Phaán màu
,bảng phụ
Rèn kỹ năng
<b>4</b> Những hằng đẳng thức
đáng nhớ HS nắm được các HĐT 1,2,3 Vận dụng các HĐT vào giảitoán Phấn màu,bảng phụ Đàm thoại gợi mở
<b>3</b>
<b>5</b> luyện tập Củng cố các HĐT 1,2,3 Vận dụng các HĐT vào giải
toán
Phấn màu
,bảng phụ
Rèn kỹ năng
<b>6</b> Những hằng đẳng thức
đáng nhớ
HS nắm được các HĐT 4,5 Vận dụng các HĐT vào giải
tốn
Phấn màu
,bảng phuï
Đàm thoại gợi mở
<b>4</b>
<b>7</b> Những hằng đẳng thức
đáng nhớ
HS nắm được các HĐT 6,7 Vận dụng các HĐT vào giải
tốn
Phấn màu
,bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
<b>8</b> luyện tập Củng cố các 7 HĐT đáng nhớ Vận dụng thành thạo các HĐT Phấn màu
,bảng phụ Rèn kỹ năng
<b>5</b>
<b>9</b> Phân tích đa thức
thành nhân tư û bằng pp
đặt NTC
HS hiểu thế nào là phân tích
đa thức thành nhân tử ,biết tìm
NTC
Biết tìm NTC và đặt NTC Phấn màu
,bảng phụ Đàm thoại gợi mở+ phát hiện vấn đề
<b>10</b> Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng pp
dùng HĐT
HS hiểu thế nào là phân tích
đa thức thành nhân tử bằng pp
dùng HĐT
Biết phân tích các đa thức bằng
cách sử dụng HĐT Phấn màu,bảng phụ Đàm thoại gợi mở+ phát hiện vấn đề
<b>6</b> <b>11</b> Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng pp
nhóm
HS hiểu thế nào là phân tích
đa thức thành nhân tử bằng pp
nhóm
Biết phân nhóm ,và sử dụng pp
nhóm
Phấn màu
,bảng phụ
<b>12</b> Luyện tập Rèn kỹ năng phân tích đa thức
thành nhân tư û bằng pp đặt
Thực hành thành thạo Phấn màu
,bảng phụ rèn kỹ năng
<b>7</b>
<b>13</b> Phân tích đa thức
thành nhân tử phối
hợp nhiều pp
HS hiểu thế nào là phân tích
đa thức thành nhân tử bằng
cách phối hợp nhiều pp
Biết cách phối hợp nhiều pp
,vận dụng linh hoạt để giải tốn
Phấn màu
,bảng phụ
phát hiện vấn đề
rèn kỹ năng
<b>14</b> Luyện tập Rèn kỹ năng giải bài tập phân
tích đa thức thành nhân tử
Rèn HS giải thành thạo các
-phấn màu
,bảng phụ
Rèn kỹ năng
<b>8</b>
<b>15</b> Chia đơn thức cho đơn
thức Hiểu được khái niệm và khinào thì A chia hết cho B Học sinh thực hiện thành thạophép chia -phấn màu-bảng phụ Rèn kỹ năng
<b>16</b> Chia đa thức cho đơn
thức
Nắm vững điều kiện đủ để đa
thức chia hết cho đơn thức
Biết vận dụng qui tác vào giải
tốn
Phấn màu
,bảng phụ
Rèn kỹ năng
<b>9</b>
<b>17</b> Chia đa thức một biến
đã sắp xếp
Hiểu thế nào là phép chia
hết ,phép chia có dö
Nắm vững cách chia đa thức 1
biến đã sắp xếp và thực hành
thành thạo
Phấn màu
,bảng phụ
Rèn kỹ năng
<b>18</b> Luyện tập Rèn kỹ năng chia đa thức cho
đa thức ,chia đa thức cho đơn
thức ,vận dụng HĐT để thực
hiện phép chia
Thực hiện phép chia một cách
thành thạo -thước -phấn màu Rèn kỹ năng
<b>10</b>
<b>19</b>
<b>20</b>
Ôn tập chương 1 Hệ thống kiến thức chương Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ
-phấn màu
-bảng phụ
Hệ thống hóa
<b>11</b>
<b>21</b> Kiểm tra chương 1 HS vận dụng kiến thức để giải
bài tập
Các bài tập cơ bản của chương Đề kiểm tra
<b>22</b> Phân thức đại số
Hieåu rõ khái niệm .
Có khái niệm về hai phân thức
bằng nhau ,tính chất cơ bản
của phân thức
HS nắm vững kiến thức cơ bản
của phân thức
-phấn màu
-bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
<b>12</b> <b>23</b> Tính chất cơ bản của
phân thức HS nắm vững qui tắc cơ bản,qui tắc đổi dấu Vận dụng tốt tính chất cơ bản vàqui tắc đổi dấu Phấn màu,bảng phụ Đàm thoại gợi mở
<b>24</b> Rút gọn phân thức HS nắm và vận dụng tốt các
bài tập rút gọn phân thức HS biết rút gọn phân thức ,biếtđổi dấu để xuất hiện NTC cả tử
và mẫu
Phấn màu
<b>25</b> Luyện tập HS giải tốt các bài tập rút goïn
phân thức HS biết rút gọn phân thức Phấn màu,bảng phụ Rèn luyện kỹ năng
<b>26</b> QĐMT nhiều phân
thức HS biết QĐMT nhiều phânthức Cách tìm MTC và các bước quiđồng Nt. Rèn luyện kỹ năng
<b>14</b> <b>27</b> <b>Luyện tập</b> HS biết QĐMT Các bài tập QĐMT -phấn ,phấn
màu
Phát huy tính tích
cực+rèn luyện kỹ
năng
<b>28</b> <b>Phép cộng các phân</b>
<b>thức đại số</b>
Nắm vững và vận dụng qui tắc HS biết cách trình bày quá trình
thực hiện phép cộng. phấn ,phấnmàu
-bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
<b>15</b> <b>29</b> <b>Luyện tập</b> Biết thực hiện phép cộng Thực hiện phép cộng ,biết áp
dụng tính chất giao hoán ,kết
hợp để phép cộng đơn giản
Phấn ,phấn
màu ,bảng
phụ
Rèn luyện kỹ năng
<b>30</b> <b>Phép trừ các phân</b>
<b>thức đại số</b>
HS nắm được phân thức
đối,qui tắc đổi dấu ,biết làm
tính trừ
Phân thức đối ,qui tắc đổi dấu
,phép trừ
-phấn màu
-bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
<b>16</b>
<b>31</b> <b>Luyện tập</b>
<b>16</b> <b>32</b> <b>Phép nhân các phân</b>
<b>thức đại số</b>
Nắm vững và vận dụng qui tắc
x ,biết áp dụng tính chất của
phép nhân.
Thực hiện phép nhân. Phấn màu
,bảng phụ Đàm thoại gợi mở+tương tự hóa
<b>17</b>
<b>33</b> <b>Phép chia các phân</b>
<b>thức đại số</b>
HS nắm được phân thức
nghịch đảo ,vận dụng tốt phép
chia
Thực hiện phép chia Phấn màu
,bảng phụ Đàm thoại gợi mở
<b>biểu thức hữu tỉ</b>
HS hiểu khái niệm biểu thức
hữu tỉ ,HS biết cách biểu diễn
biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1
dãy các phép tính.
HS có kỹ năng thực hiện thành
thạo các phép toán trên các
phân thức.
phấn ,phấn
màu
Giải thích +đàm
thoại gợi mở
<b>18</b>
<b>35</b> <b>Luyện tập</b> Tập rút gọn phân thức Các bài tập rút gọn Phấn ,thước Rèn kỹ năng
Tổng kết kiểm tra HKI Các bài tâp + lý thuyết cơ bản
<b>19</b>
<b>40</b>
<b>Kiểm tra học kỳ I (cả</b>
<b>đại số và hình học )</b>
<b>Trả bài kiểm tra học</b>
<b>kỳ I</b>
<b>( phần đại số )</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên Bài Dạy</b> <b>Mục Đích Yêu Cầu</b> <b>Kiến Thức Trọng Tâm</b> <b>Đồ Dùng<sub>Dạy Học</sub></b> <b>Biện pháp Giảng<sub>Dạy</sub></b>
<b>19</b> <b>41</b> § 1. Mở đầu về phương
trình Hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ liên quan đến
phương trình
Làm quen và biết sử dụng
nguyên tắc nhân ,qui tắc chuyển
vế
Phấn màu
,bảng phụ Thuyết trình
<b>42</b> §2.phương trình bậc
nhất 1 ẩn và cách giải
HS cần nắm được khái niệm
phương trình bậc I ,qui tắc
chuyển vế và vận dụng
Cách giải phương trình bậc nhất
1 ẩn
Phấn màu
,bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
<b>20</b> <b>43</b> §3.phương trình đưa về
dạng ax+b=0
Cũng cố kỹ năng biến đổi các
phương trình bằng qui tắc
chuyển vế ,qui tắc nhân.
HSnắm vũng cách giải phương
trình và biến đổi được về dạng
ax+b=0
Thước ,phấn
Rèn luyện kỹ năng
<b>44</b> luyện tập HS giải được các phương trình Giải phương trìnhba65c nhất Thước ,phấn
màu Rèn luyện kỹ năng
<b>21</b> <b>45</b> §4.phương trình tích Khái miệm và cách giải
phương trình tích Cách giải phương trình tích và áp dụng phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tửphương
trình tích
Bảng phụ
,phấn màu Rèn luyện kỹ năng
<b>46</b> Luyện tập Cách giải phương trình tích Giải thành thạo phương trình tích Bảng phụ
,phấn màu Rèn luyện kỹ năng
<b>22</b>
<b>47+4</b>
<b>8</b>
Phương trình chứa ẩn ở
mẫu
Điều kiện xác định của
phương trình .cách giải của
phương trình có kèm điều kiện
Giải phương trình có kèm điều
kiện xác định
Bảng phụ
,phấn màu
Đàm thoại gợi
mở+rèn luyện kỹ
năng
<b>23</b> <b>49</b> Luyện tập HS giải được các dạng phương
trình
Giải phương trình có chứa ẩn ở
mẩu
Thước ,bảng
phụ ,phấn
màu
trình một số bài tốn bậc I khơng q khó phụ
<b>24</b>
<b>51</b> Giải bài tốn bằng
tt
HS nắm các bước giải phương
tình bằng cách lập phương
trình
Biết vận dụng các bước để giải
một số bài tốn bậc I khơng q
khó
Phấn ,baûng
phụ Đàm thoại gợi mở
<b>52</b> Luyện tập Biết vận dụng các bước để
giải bài toán bằng cách lập
phương trình
Giải được các bài tốn bằng
cách lập phương trình Phấn màu ,bảng phụ Rèn luyện kỹ năng
<b>25</b> <b>53</b>
<b>54</b>
Luyện tập
Ôn tập chương 3
Củng cố các kiến thức của
chương phương trình
Củng cố và nâng cao kỹ năng
giải phương trình 1 ẩn và giải
bài tốn bằng cách lập phương
trình
Phấn màu
,bảng phụ
Rèn luyện kỹ năng
<b>26</b> <b>55</b> Ơn tập chương 3 Củng cố các kiến thức của
chương phương trình
Củng cố và nâng cao kỹ năng
giải phương trình 1 ẩn và giải
bài tốn bằng cách lập phương
trình
Phấn màu
,bảng phụ
Rèn luyện kỹ năng
<b>56</b> Kiểm tra chương 3
<b>27</b> <b>57</b> Chương IV:
§1. Liên hệ giữa thứ tự
Nhận biết vế phải , vế trái và
biết dùng dấu của bất đẳng
thức .Biết tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng .
Biết vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng . Phấn màu ,bảng phụ . Đàm thoại , gợi mở .
<b>58</b> §2. Liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân . Nhận biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân . Biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để
chứng minh bất đẳng thức .
Phấn màu ,
bảng phụ . Đàm thoại , gợi mở .
<b>28</b>
<b>59</b> Luyện tập . Nắm được tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng ,
phép nhân .
Biết vận dụng phối hợp các tính
chất thứ tự Phấn màu , bảng phụ . Rèn luyện kĩ năng
<b>60</b> §3. Bất phương trình
một ẩn .
Biết kiểm tra một số có là
nghiệm của bất phương trình
một ẩn hay không .
Biết viết và biểu diễn tập
nghiệm của các bất phương trình
trên trục số .
Phấn màu ,
bảng phụ .
Đàm thoại , gợi
mở .
<b>29</b> <b>61+6</b>
<b>2</b>
§4. Bất phương trình
bậc nhất một ẩn .
-Biết nhận biết bất phương
trình bậc nhất một ẩn .
-Biết áp dụng qui tắc biến đổi
Biết giải và trình bày lời giải bất
phương trình bậc nhất một ẩn .
Phấn màu ,
bảng phụ ,
thước .
bất phương trình để giải bất
phương trình .
-Biết giải và trình bày lời giải
bất phương trình bậc nhất một
ẩn .
<b>30</b>
<b>63</b> Luyện tập Biết giải và trình bày lời giải
bất phương trình một ẩn .
Biết giải và trình bày lời giải
bất phương trình bậc nhất một
ẩn .
Phấn màu ,
bảng phụ ,
thước .
Rèn luyện kó
năng .
<b>64</b> §5. Phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối . -Biết bỏ dấu ở biểu thức
dạng <i>ax</i> và <i>x a</i>
-Biết giải một số phương trình
chứa dấu
Biết giải phương trình dạng
<i>ax</i> <sub> = cx + d và dạng </sub> <i>x a</i>
= cx + d
Phấn màu ,
bảng phụ.
Rèn luyện kó năng
<b>31</b> <b>65</b> Ôn tập chương IV . -Có kó năng giải bất phương
trình bậc nhất và phương trình
dạng <i>ax</i> = cx + d , <i>x a</i> =
cx + d .
-Có kiến thức hệ thống của
chương .
-Có kiến thức hệ thống của
chương .
-Biết giải bất phương trình .
Phấn màu ,
bảng phụ ,
thước .
Hệ thống hóa .
<b>66</b> Ơn tập cuối năm Có kiến thức hệ thống của
năm học
Kỹ năng giải bài tập Phấn màu ,
bảng phụ ,
Hệ thống hóa .
<b>32</b> <b>67</b> Ôn tập cuối năm
<b>33</b> <b>68</b> Kiểm tra cuối năm - nt - - nt - - nt - nt
<b>-34</b> <b>69</b> Kiểm tra cuối naêm - nt - - nt - - nt - nt
<b>-35</b> <b>70</b> Trả bài kiểm tra cuối
năm ( phần đại số )
<b>II/. PHẦN HÌNH HỌC:</b>
<b>T</b>
<b>ua</b>
<b>àn</b>
<b>T</b>
<b>ie</b>
<b>át</b>
<b>Tứ giác.</b>
đơn ; tứ giác lồi-khơng lồi . Kí hiệu tứ
giác viết theo tên các đỉnh kề nhau; k/n
miền trong , miền ngoài của tứ giác.
Chứng minh được đlý tổng các góc của tứ
giác bằng 3600
tứ giác . sẵn H1,2,3. đọc tên các yếu tố của
đa giác . GV HDHS c/m
đlý.
<b>2</b> Hình Thang
HS phải nắm thật chắc đ/n về h/thang và
các k/n đáy , cạnh bên, đường TB, chiều
cao của h/thang là độ dài của đ/cao của
h/thang.
Nắm thật chắc nội dung gt & kl của đlý
về đường TB của h/thang . Hiểu được
cách c/m đlý.
Đ/n và t/c của
h/thang.
Bảng phụ vẽ
sẵn
H5,6/SGK
Sử dụng phương pháp
trực quan
<b>2</b>
<b>3</b> <b>Hình Thang Cân</b>
HS nắm vững đ/n h/thang cân, từ đó nhận
biết và c/m được các t/c của h/thang cân
và đặc biệt nắm được các dấu hiệu nhận
biết HTC
Đ/n và t/c HTC Bảng phụ vẽ
sẵn H8,9,10 GV cho HS nhìn hvẽ chỉra các yếu tố bằng nhau,
các góc bù nhau .GV
HDHS c/m đlý. GV cho
HS nhắc lại càng nhiều
càng tốt dấu hiệu nhận
biết HTC
<b>4</b> <b>Luyện Tập</b>
Thơng qua các BT, HS được khắc sâu
hơn về t/c của h/thang đặc biệt là của
h/thang cân
Dấu hiệu nhận biết
h/thang , hình thang
cân
Thước kẻ,
phấn màu
GV chọn BT vừa sức HS
và HD HS giải.Rèn cho
HS vẽ hình.
<b>3</b>
<b>5</b> <b>Đường trung bình <sub>của tam giác</sub></b>
Nắm được định lý 1 , định lý 2
Tăng cường cho HS lên bảng vẽ hình,
viết gt&kl và trình bày lời giải
Đường trung bình
của tam giác
Thước kẻ,
phấn màu.
GV cho BT vừa sức HS
và HDHS giải . Rèn HS
vẽ hình.
<b>6</b> <b>Đường trung bình <sub>của hình thang</sub></b>
Nắm được định lý 1 , định lý 2
Biết vận dụng định lý để tính độ dài ,
chứng minh song song .
Đường trung bình
của hình thang nt GV cho HS xem trướcbài học Sgk
GV cho bài tập vừa sức
và HDHS giải . Rèn hs
vẽ hình
<b>4</b> <b>7</b> <b>Luyện Tập</b> Củng cố lại kiến thức về đường trung
<b>8</b>
<b>Dựng hình bằng </b>
<b>thước và com pa</b>
<b>Dựng hình thang</b>
Biết sử dụng thước và com pa để dựng
hình bình .
Dựng hình thang
bằng thước và com
pa
Rèn luyện HS vẽ hình
GV hướng dẫn hs phân
tích và dựng hình
<b>5</b>
<b>9</b> <b>Luyện tập</b>
Củng cố về các kiến thức dựng hình .
HS làm các bài tập dựng hình thang qua
đó luyện tập cho hs cách phân tích để đi
đến lời giải phải tìm
Dắu hiệu nhận biết
hình thang .
Bốn bước dựng hình
Bảng phụ
Thước kẽ ,
com pa ,
phấn màu
GV cho bài tập vừa sức
hs và hướng dẫn hs giải .
<b>10</b> <b>Đối xứng trục</b>
Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng qua
một đường thẳng , hai hình đối xứng qua
một đường thẳng , trục đối xứng của một
hình
Đ/n 2 điểm đx qua 1
đt và đlý về 2 đoạn
thẳng AB vàA/<sub>B</sub>/<sub> đx </sub>
qua đt d , trục đối
xứng của một hình
Bảng phụ
Thước kẽ
com pa
phấn màu
GV cho HS nhìn hvẽ chỉ
ra trục đx của 1hình. GV
cho HS nhắc lại càng
nhiều càng tốt đ/n.
<b>6</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>Luyện Tập</b>
<b>Hình Bình Hành</b>
Biết dựng các hình đx qua 1 trục. Nhận
biết được các hình có trục đx
Củng cố kiến thức về đối xứng trục
Nắm chắc đ/n HBH và các t/c của HBH
( phải c/m được các t/c )
Dấu hiệu nhận biết 2
hình đx nhau qua 1
trục và dấu hiệu
nhận biết hình có
trục đx.
Đ/n và t/c của HBH
và học thuộc lòng
các t/c của HBH)
Nắm chắc các dấu
hiệu nhận biết HBH
và thơng qua các
dấu hiệu đó để c/m
các tứ giác thoả mãn
đk nào đó là HBH
Thước kẻ,
saün H21,22
GV chọn BT vừa sức HS
và hướng dẫn HS giải .
Rèn luyện HS vẽ hình
GV cho HS nhìn hvẽ chỉ
ra các yếu tố //, các yếu
tố bằng nhau và các góc
bù nhau. GV cho HS
nhắc lại càng nhiều càng
tốt dấu hiệu nhận biết
HBH
<b>7</b>
<b>13 Luyện Tập Về Hình</b>
<b>Bình Hành</b>
+ Dùng các dấu hiệu để nhận biết các tứ
giác là HBH. Chú ý luyện tập cách phân
tích những đk của giả thuyết và của
phần kết luận để đi đến hướng giải các
btốn HH
Dấu hiệu nhận biết
HBH
Thước kẻ,
phấn màu
+ HS nắm chắc đ/n 2 điểm đx qua tâm, 2
hình đx qua tâm. Hai đoạn thẳng đx qua
tâm thì // và bằng nhau. TH: vẽ được các
hình đx qua tâm từ 1 hình cho trước.
Đ/n 2 điểm đx qua 1
diểm và đlý hai đoạn
thẳng đx với nhau
qua 1 điểm.
Bảng phụ vẽ
sẵn
H24,25,26,27
GV cho HS nhìn hvẽ chỉ
ra các yếu tố bằng nhau
và các yếu tố đx nhau
qua điểm O
<b>8</b>
<b>15</b> <b>Luyện Tập</b> Luyện tập các btoán về tâm đx của 1
hình, dựng hình đx qua tâm O với hình
cho trước, thơng qua đó khắc sâu về đ/n
Dấu hiệu nhận biết 2
hình đx nhau qua 1
điểm và dấu hiệu
nhận biết hình có
tâm ñx.
Thước kẻ,
phấn màu.
GV chon bt vừa sức HS
và HDHS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình.
<b>16</b> <b>Hình Chữ Nhật</b> Nắm vững đ/n HCN. Từ đó vận dụng t/c
của HTC, HBH mà suy ra và nắm vững
các t/c của HCN, các dấu hiệu nhận biết
HCN.Tính chất HCN. Chuẩn bị HS ôn
lại các t/c HBH, đ/n và t/c của HTC.
Đ/n và t/c của HCN bảng phụ vẽ
H30 GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra các yếu tố bằng nhau
các góc vng và các
kích thước của HCN. GV
cho HS nhắc lại dấu hiệu
nhận biết HCN.
<b>9</b>
<b>17</b> <b>Luyện tập HCN</b> Ôn lại được đ/n,t/c cách nhận biết HCN.
Rèn luyện kỹ năng giải các btốn c/m,
dựng hình bước đầu làm quen với loại
tốn quỹ tích.
Dấu hiệu nhận biết
HCN và quỹ tích các
điểm cách đều 1 đt
cho trước.
Thước kẻ,
phấn màu.
GV chon BT vừa sức HS
và HDHS giải. Rèn
luyện hs vẽ hình.
<b>18</b> <b>Đường thẳng song </b>
<b>song với đường </b>
<b>thẳng cho trước</b>
Hiểu k/n tập hợp điểm ( quỹ tích ) Nắm
vững tập hợp các điểm cách 1 đt cho
trước .
Đ/n khoảng cách
giữa 2 đt // và đlý về
tập hợp các điểm
Bảng phụ vẽ
sẵn H31.
GV cho HS nhìn hvẽ chỉ
ra k/c giữa 2 đt //. GV
dùng đồ dùng minh hoạ
quỹ tích để chỉ cho hs
thấy được quỹ tích .Cho
hs nhắc lại đlý về quỹ
tích .
<b>10</b> <b>19</b> <b>Luyện tập</b> Nắm vững tập hợp các điểm cách 1 đt
cho trước. Định lý để chứng minh các
BT
Định lý. Chứng minh
ba điểm thẳng hàng.
Tập hợp các điểm
cách đều một đường
thẳng cho trước.
các t/c, các dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Vận dụng các kt để giải btốn áp dụng. thoi. sẵn H33 ra các yếu tố = các đt vng góc nhau.GV cho
HS nhắc lại dấu hiệu
<b>11</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<b>LT về H.Thoi</b>
<b>Hình Vuông</b>
Ơn lại hệ thống dẫn về hình thoi. Vận
dụng giải được các BT c/m, dựng hình
và tìm tập hợp điểm
Nắm vững được đ/n h/vuông Từ đ/n suy
ra các t/c, các dấu hiệu nhận biết hình
vng. Vận dụng các kt để giải btốn áp
dụng.
Dấu hiệu nhận biết
hình thoi
Đ/n và t/c của hình
vuông.
Thước kẻ,
phấn màu.
Bảng phụ vẽ
sẵn H34
GV chọn BT vừa sức cho
HS và HDHS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình
GV cho HS nhìn hvẽ chỉ
ra các yếu tố bằng nhau
các yếu tố là tâm đx và
trục đx .GV cho HS nhắc
lại dấu hiệu nhận biết
h/vng.
<b>12</b>
<b>24 Ơn Tập Về Tứ </b>
<b>Giác.</b>
hệ thống lại các kt về tứ giác, thấy rõ
mối liên quan giữa tứ giác với các hình
tứ giác đặc biệt.Rèn luyện kỹ năng giải
các loại tốn c/m, dựng hình, quỹ tích.
Trọng tâm : giải các BT
Đ/n, t/c và các dấu
hiệu nhận biết các tứ
giác đã học.
Bảng phụ,
thước thảng,
phấn màu.
GV cho HS nhìn hvẽ để
ghi lại trên bảng lớn của
lớp tóm tắt lại đ/n t/c của
từng loại tứ giác và có
HS khác bổ sung cho đầy
đủ. Sau đó GV ghi vào
phần tóm tắt ở bảng phụ.
GV chọn bt vừa sức và
HDHS làm bt.Rèn luyện
HS vẽ hình.
<b>13</b>
<b>25 Kiểm Tra 1 Tiết</b> Đánh giá được kt và kỹ năng của HS
c/m bài toán hh qua các dấu hiệu nhận
biết tứ giác là hình đã học.
Nhận biết tứ giác là
hình đã học.
<b>26 Đa Giác – Đa giác </b>
<b>đều</b>
Nắm vững k/n chung về đa giác đa giác
đều.Đ/n các yếu tố . Nắm vững công
thức tính tổng các góc đa giác, cách tính
số đường chéo của đa giác.
Đ/n và các yếu tố
của đa giác , cơng
thức tính tổng các
góc đa giác.
Bảng phụ vẽ
H36,37/sgk GV cho HS nhìn hvẽ đọctên các yếu tố của đa
giác, chỉ và đọc tên các
đa giác đều.GV HDHS
c/m đlý BT2.
<b>14</b> <b>27 DT HCN</b> Vận dụng 3 t/c của dt đa giác xd được và
nắm vững cơng thức tính dt HCN Từ đó
Định lý, hệ quả 1,2 Bảng phụ vẽ
H38,39
Giải được các bài toán dt HCN GV chọn BT vừa sức HS và HD giải. Rèn luyện
HS vẽ hình
<b>28 Luyện Tập</b> Củng cố lại cơng thức tính diện tích
HCN. Giải được các bài tốn về dt
Cơng thức tính diện
tích
Thước kẻ,
phấn màu
GV chọn BT vừa sức và
HD giải Rèn luyện HS
vẽ hình.
<b>15</b>
<b>29 Diện Tích Tam </b>
<b>Giác</b>
Vận dụng cơng thức dt t/giác vng để
xd cơng thức tính dt 1 t/giác. Từ cơng
thức dt t/giác biết tính dt t/giác 1 cách
linh hoạt, tuỳ theo các yếu tố đã biết .
Vận dụng để giải được các bài tốn về
dt t/giác .
Định lý dt tam giác bảng phụ vẽ
H40
GV chọn BT vừa sức HS
và HD giải. Rèn luyện
HS vẽ hình
<b>16</b> <b>30 Oân tập HKI</b> Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm <sub>của chương trình học kỳ I.</sub> Kiến thức trọng tâm Bảng phụ.
<b>17</b> <b>31</b> <b>Oân tập HKI</b> Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm <sub>của chương trình học kỳ I.</sub> Kiến thức trọng tâm Bảng phụ.
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>32</b>
<b>Trả bài kiểm tra</b>
<b>học kỳ I ( phần hình</b>
<b>hóc )</b>
<b>(tuần đệm)</b>
Rút kinh nghiệm sau khi làm kiểm tra
học kỳ I
20 <b>33</b>
<b>34</b>
<b>DT Hình Thang</b>
<b>DT Hình Thoi</b>
<b>H×nh häc 8</b>
<b>Häc kú II</b>
Vận dụng 3 t/c của dt đa giác xd được và
nắm vững cơng thức tính dt HT . Giải
được các bài toán dt HT
Vận dụng 3 t/c của dt đa giác xd được và
nắm vững cơng thức tính dt HT . Giải
được các bài tốn dt HT
Cơng thức tính diện
Bảng phụ <sub>GV HDHS c/m đlý và hệ</sub>
quả. GV chọn BT vừa
sức HS và HD giải. Rèn
<b>36 Diện tích đa giác </b> hình thoi .
Nắm được cách tính diện tích đa giác. thức vào giải bài tậpCác tính chất của
diện tích đa giác
Thước thẳng lên
22
<b>7</b>
<b>38</b>
<b>Định Lí Talet </b>
<b>Trong Tam Giác</b>
<b>Định Lí đảo và hệ </b>
<b>quả của định lý </b>
<b>Talet </b>
Nắm đ/n tỉ số 2 đoạn thẳng, đ/n đoạn
thẳng tỉ lệ. Nắm đlý Talet trong t/giác
Đ/n tỉ số 2 đoạn
thẳng
Thước thẳng
có số đo cm,
dm
Thuyết trình, nêu vấn đề
Thuyết trình, nêu vấn đề
23
<b>39</b>
<b>40</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Tính chất đường</b>
<b>phân giác của</b>
<b>t.giác. </b>
Nắm đlý đảo, hệ quả của đlý talet.
Biết cách c/m các đlý và biết ứng dụng
đlý Talet để tính tỉ số các đoạn thẳng .
Rèn kỹ năng tính tỉ số đoạn thẳng , độ
dài đoạn thẳng, c/m 2 đoạn thẳng //.
Đlý Talet đảo, hệ
quả, vận dụng giải
BT
Thước thẳng
có số đo cm,
dm
Nắm vững nội dung định lí về tính
chất tia phân giác của tam giác. Biết
vận dụng định lí vào các BT SGK để
tính độ dài đoạn thẳng.
Rèn luyện tính cẩn thận khi xác định các
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Tính chất đường
phân giác của t.giác. Thước thẳngBảng phụ Thuyết trình, nêu vấn đề
<b>24</b>
<b>41</b>
<b>42</b>
<b>Luyện taäp</b>
<b>Khái niệm tam giác</b>
<b>đồng dạng</b>
Biết vận dụng các kiến thức phân giác
của tam giác vào việc giải bài tập . Biết
vẽ các phân giác trong và ngoài của tam
Tính chất đường
phân giác của t.giác.
Thước thẳng
Bảng phụ
Thuyết trình, nêu vấn đề
<b>25</b>
Nắm đ/n t/giác đồng dạng các t/c t/giác
đồng dạng. Nắm đlý về cách tạo ra 1
t/giác đồng dạng với t/giác đã cho, biết
Đ/n t/giác đồng dạng
Tính chất, định lý …
Các giấy cứng
thể hiện 2
t/giác đồng
<b>44</b>
<b>- Trường hợp đồng </b>
<b>dạng thứ nhất.</b>
<b>Luyện tập - </b>
c/m đlý đó.
Rèn kỹ năng c/m 2 t/giác đồng dạng với
nhau ( dựa vào đ/n ) . Dựng t/giác đồng
dạng với t/giác đã cho theo tỉ số đồng
dạng k cho biết
daïng.
Rèn kỹ năng nhận biết 2 t/giác đồng
dạng, biết cách c/m . tính độ dài các
yếu tố của 2 t/giác đồng dạng, c/m các
t/c về đường cao, đường phân giác trung
tuyến và dt của 2 t/giác đồng dạng.
Các đlý về 2 t/giác
đồng dạng. Cách c/m
2 t/giác đồng dạng.
Tính độ dài các yếu
tố của 2t/giác đồng
dạng.
Thước thẳng
Bảng phụ
Nêu vai trò của đlý.
<b>26</b>
<b>45</b>
<b>46</b>
<b>Trường hợp đồng </b>
<b>dạng thứ hai.- </b>
<b>Trường hợp đồng </b>
<b>dạng thứ ba.</b>
- Tính độ dài các yếu tố của 2 t/giác
đồng dạng, c/m các t/c về đường cao,
đường phân giác trung tuyến và dt của
2 t/giác đồng dạng.
- Nắm được cach chứng minh 2 tam
giác đồng dạng TH1
Các đlý về 2 t/giác
đồng dạng. Cách c/m
2 t/giác đồng dạng.
Tính độ dài các yếu
tố của 2t/giác đồng
dạng.
Thước thẳng
Bảng phụ
GV chọn BT vừa sức
HS và HD giải. Rèn
luyện HS vẽ hình
<b>27</b>
<b>47</b>
<b>48</b>
<b>- Luyện tập </b>
<b>- Các trường hợp </b>
<b>đồng dạng dạng của </b>
<b>2 t/giác vuông</b>
- Nắm được cach chứng minh 2 tam
giác đồng dạng TH2, 3.
Nắm các đlý về sự đồng dạng của 2
t/giác vuông, biết cách c/m các đlý này.
Rèn kỹ năng nhận biết 2 t/giác vuông
đồng dạng, biết cách c/m. Tính độ dài
các yếu tố của 2 t/giác vuông đồng
dạng.
Các đlý về sự đồng
dạng của 2 t/giác
vuông, c/m 2 t/giác
vuông đồng dạng .
Thước thẳng
Bảng phụ Thuyết trình, nêu vấn đề.
<b>28</b> <b>49</b>
<b>50</b>
<b>- Các trường hợp </b>
<b>đồng dạng dạng của </b>
<b>2 t/giác vuông(t2)</b>
<b>- Ưùng dụng thực tế </b>
<b>của tam giác đồng </b>
<b>dạng</b>
- Nắm được cach chứng minh 2 tam
giác vuông đồng dạng
- Nắm ntắc toán học của thước vẽ
truyền, biết sử dụng phép vẽ truyền để
phóng to hay thu nhỏ 1 hình cho trước. .
Nắm được PP đo c/cao của 1 vật và
- Các trường đồng
dạng của tam giác
vuông.
- T/c tỉ lệ các cạnh
tương ứng của 2
t/giác đồng dạng vận
- Thước thẳng
Bảng phụ
- Thước vẽ
truyền.
GV chọn BT vừa sức HS
và HD giải. Rèn luyện
HS vẽ hình
k/cách đến các điểm không tới được
nhờ ứng dụng các kt về t/giác đồng
dạng. Rèn kỹ năng sử dụng thước
ngắm, giác kẻ, tiêu cắm, cuộn dây để
đo góc và đo trực tiếp 1 số k/c. Tính các
k/c cần đo nhờ sử dụng các kt về t/giác
đồng dạng.
dụng vào việc giải
toán thực tế.
<b>29</b> <b>5152</b> <b>Thực hành <sub>Thực hành</sub></b>
Vận dụng được các trường hợp đồng
dạng để tính khoảng cách trên thực tế.
- Các trường đồng
- Thước thẳng,
Bảng phụ,
giác kế.
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
<b>30</b>
<b>53</b>
<b>54 </b>
<b>- Ôn tập chương III</b>
<b>- Ôn tập chương III</b>
Hệ thống hố kt chương II . Ôn tập 1 số
BT trong SGK theo sự Hd của GV Soạn
1 số BT mới chuẩn bị tiết ơn tập.
Hệ thống hố kt tồn
chương HH8 Bảng tóm tắtsơ đồ kt
Đề.
GV nêu câu hỏi để HS
trả lời.
<b>31</b>
<b>31</b>
<b>55</b>
<b>56</b>
<b>- KT 45 phút</b>
<b>Hình hộp chữ nhật</b>
- KT việc nắm kiến thức trong chương
của HS.
- Nắm vững các yếu tố của HHCN, biết
xác định số mặt của, số đỉnh, số cạnh
của HHCN ; nhắc lại với các khái niệm
điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, trong
không gian và các ký hiệu ; nhận biết
khái niệm về 2 đt //. Hiểu được các vị
trí tương đối của 2 đt trong khơng gian
Bằng hình ảnh cụ thể HS nắm được
dấu hiệu đt // với mp và hai mp //.
Nhận xét được trong thực tế 2 đường
thẳng song song, 2 mặt phẳng song
song. Áp dụng cơng thức tính diện tích
vào tính diện tích HHCN.
Các khái niệm, vị trí
tương đối của 2 đt .
Mô hình hình
hộp .
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
32 Nắm vững các yếu tố của HHCN, biết
xác định số mặt của, số đỉnh, số cạnh
của HHCN ; nhắc lại với các khái niệm
điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, trong
Các khái niệm, vị trí
tương đối của 2 đt .
Mô hình hình
hộp .
khái niệm về 2 đt //. Hiểu được các vị trí
tương đối của 2 đt trong khơng gian
Bằng hình ảnh cụ thể HS nắm được
dấu hiệu đt // với mp và hai mp //.
Nhận xét được trong thực tế 2 đường
thẳng song song, 2 mặt phẳng song song.
Áp dụng cơng thức tính diện tích vào
tính diện tích HHCN.
<b>58</b>
Thể tích HHCN
Bằng hình ảnh HS nhận biết dầu hiệu
đường thẳng song song với mặt phẳng
vng góc nhau
Nằm được cơng thức tính thể HHCN
Vận dụng các kiến thức vào giải BT
Cơng thức tính diện
tích HCN , thể tích
của HHCN.
- Thước
thẳng,
Bảng phụ,
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
33
<b>59</b> Luyện tập
HS biết vận dụng cơng thức thể tích
HHCN vào việc giải BT biết tìm 1 cạnh
HCN hay 2 cạnh hình vng để có thể
áp dụng các kiến thức hay 1 cạnh hình
vng để có thể áp dụng cơng thức tính
tốn
Cơng thức tính diện
tích HCN , thể tích
của HHCN.
- Thước
thẳng,
Bảng phụ,
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
<b>60</b> <sub>Hình lăng trụ đứng</sub>
HS nắm vững yếu tố lăng trụ đứng
(đỉnh, mặt đáy, mặt bên và đường cao
Biết gọi tên hình lăng trụ theo đa giác,
biết vẽ hình và khái niệm
Các yếu tố lăng trụ
đứng (đỉnh, mặt đáy,
mặt bên và đường
cao)
Biết gọi tên hình
lăng trụ theo đa giác,
biết vẽ hình và khái
niệm
- Thước
thẳng,
Bảng phụ,
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
<b>61</b>
Diện tích xung
quanh của hình lăng
trụ đứng.
DTXQ của hình lăng trụ đứng , áp
dụng cơng thức và vẽ hình cụ thể
Nhớ lại cơng thức chu vi HCN, DT tam
giác
DTXQ của hình lăng
trụ đứng, công thức
chu vi HCN, DT tam
giác
- Thước
thẳng,
Bảng phụ,
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
34 <b>62</b> Thể tích của hình
lăng trụ đứng.
- HS nắm được cơng thức tính thể tích
hình lăng trụ đứng.
Nắm được cơng thức
tính thể tích hình
- Thước
thẳng,
- Biết vận dụng vào bài tập để tính diện
tích của hình lăng trụ đứng. lăng trụ đứng. Bảng phụ,
35
<b>63</b> Luyện tập
HS biết vận dụng cơng thức thể tích
HHCN vào việc giải BT biết tìm 1 cạnh
HCN hay 2 cạnh hình vng để có thể
áp dụng các kiến thức hay 1 cạnh hình
vng để có thể áp dụng cơng thức tính
tốn
Cơng thức tính diện
tích HCN , thể tích
của HHCN.
- Thước
thẳng,
Bảng phụ,
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
<b>64</b> Hình chóp đều và <sub>hình chóp cụt đều.</sub>
HS nắm vững yếu tố hình chóp đều,
hình chóp cụt đều (đỉnh, mặt đáy, mặt
bên và đường cao)
Bieát gọi tên hình lăng trụ theo đa giác,
biết vẽ hình và khái niệm
Các yếu tố hình chóp
đều, hình chóp cụt
đều (đỉnh, mặt đáy,
mặt bên và đường
cao)
Biết gọi tên hình
chóp đều, hình chóp
cụt đều theo đa giác,
biết vẽ hình và khái
niệm
- Thước
thẳng,
Bảng phụ,
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
36
<b>65</b>
Diện tích xung
quanh của hình chóp
đều
Nắm được cơng thức tính diện tích xung
quanh của hình chóp đều.
Cơng thức tính diện
tích xung quanh của
hình chóp đều.
- Thước
thẳng,
Bảng phụ,
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
<b>66</b> Thể tích của hình <sub>chóp đều </sub>
Nắm được cơng thức tính thể tích của
hình chóp đều. Cơng thức tính thể tích của hình chóp
- Thước
thẳng,
Bảng phụ,
Thuyết trình , nêu vấn
đề.
<b>67</b> Ôn tập chương IV
Hệ thống hố kt chương IV . Ôn tập 1 số
BT trong SGK theo sự Hd của GV Soạn
1 số BT mới chuẩn bị tiết ơn tập.
Hệ thống hố kt tồn
chương HH8
Bảng tóm tắt
sơ đồ kt
GV nêu câu hỏi để HS
trả lời.
37
<b>68 Ôn tập cuối năm</b>
Hệ thống hố kt HKII . Ôn tập 1 số BT
Hệ thống hố kt
HKII - HH8
Bảng tóm tắt
sơ đồ kt
GV nêu câu hỏi để HS
trả lời.
<b>69 Ôn tập cuối năm</b> Hệ thống hoá kt chương IV . Ôn tập 1 số
BT trong SGK theo sự Hd của GV Soạn
1 số BT mới chuẩn bị tiết ơn tập.
Hệ thống hố kt
<b>70 Trả bài KT HKII</b>
HS biết vận dụng cơng thức thể tích
HHCN vào việc giải BT biết tìm 1 cạnh
HCN hay 2 cạnh hình vng để có thể
áp dụng các kiến thức hay 1 cạnh hình
vng để có thể áp dụng cơng thức tính
tốn
Cơng thức tính diện
tích HCN , thể tích
của HHCN.
- Thước
thẳng,
Bảng phụ,
<b>2.</b> <b>Dự giờ thăm lớp:</b>
a. Trao đổi chuyên môn trong tổ, thảo luận những bài dạy khó.
...
...
b. Những kiến thức cần bổ sung, phụ đạo cho HS.
...
...
...
...
...
c. Kiểm tra đánh giá đúng quy chế.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>3.</b> Dự kiến thời gian:
- Thời gian thực hiện cho cả năm học 2008 - 2009
<b>4.</b> Điều kiện về trang thiết bị dạy học
- Đối với lớp 7: Các trang thiết bị về môn vật lý hầu như đầy đủ nhưng chất lượng
đồ dùng dạy học chưa cao
- Đối với lớp 9: Trang thiết bị lớp 9 chỉ có ở hai chương đó là chương II (Từ trường
và cảm ứng điện từ) và chương III (Quang học), hầu hết phần chương I phải sử
dụng đồ dùng lớp 7 kết hợp.
- Đối với lớp 6 và lớp 8 hầu như khơng có thiết bị vật lý nào.
<b>5.</b> Báo cáo ngoại khoá.
...
...
...
<b>IV. Đề xuất với hiệu trưởng nhà trường:</b>
1. Về tài liệu, SGK:
+ Cần tăng cường một số sách bài tập nâng cao và các loại báo có liên quan đến
tốn học.
2. Về cơ sở vật chất:
3. Về tài chính.
<b>V. Thực hiện lịch giảng dạy theo PPCT:</b>