Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

TUAN 2N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.22 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 2:</b>



<i><b> Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tập đọc K chuyn :</b>


<i><b>Ai có lỗi?</b></i>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


<i><b>A.Tập đọc :</b></i>


<i>- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bớc đầu</i>
biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với các lời nhân vật .


- Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhờng nhịn bạn , nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi , khi trót
c xử khơng tốt với bạn. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).


<i><b>*KNS: Giao tiếp:ứng xử văn húa.</b></i>
- Giáo dục HS biết đoàn kết với b¹n bÌ.


B. Kể chuyện : Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể .


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>*Tập đọc :</b>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị : </b></i>



- 2 HS đọc thuộc bài : Hai bàn tay em.
- Nhận xét – ghi điểm.


B. Bài mới:


1. GT bài:
2. Luyện đọc


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ SGK


b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu: - HS đọc tiếp nối câu.


+ GV viết bảng Cô - rét ti, En – ri cô - 2 – 3 HS nhìn bảng đọc, lớp đọc.
* GV theo dõi, uấn nắn thêm cho HS đọc


đúng các từ ngữ.


- HS nối tip nhau c .


- Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS chia đoạn


- HS ni tip nhau c on + giải nghĩa
từ.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS luyện đọc theo cặp



+ Ba nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các đoạn
1, 2, 3.


- Hai HS nối tiếp nhau đọc đoạn 4, 5


3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:


+ Hai b¹n nhá trong truyện tên gì? - En-ri-cô và Cô-rét-ti.


+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? - Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào
En-ri-cô....


- Lp c thm 3 v tr li:
+ Vì sao En-ri-cơ hối hận và muốn xin lỗi


C«-rÐt-ti?


- Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại, nghĩ
là bạn ấy không cè ý....


- 1 HS đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? - Tan học thấy Cơ-rét-ti theo mình


En-ri-cơ nghĩ là bạn định đánh...
+ Em đốn Cơ-ret-ti nghĩ gì khi chủ ng


làm lành với bạn? HÃy nói một, hai câu có
ý nghĩ của Cô-rét-ti?


- HS nêu ý kiến của mình



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Luyện đọc lại:


- GV chọn đọc mẫu 1,2 đoạn lu ý HS về
giọng đọc ở các đoạn


- HS chó ý nghe


- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em ) đọc phân
vai


- Lớp nhận xét, bình chọn những cá nhân,
nhóm đọc hay nhất.


- GV nhận xét chung, ghi điểm động viên
HS.


<b> KĨ chun</b>


1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ thi kể lại lần lợt 5 đoạn
câu chuyện ai có lỗi bằng lời của em dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ SGK .


2. Hớng dẫn kÓ


- Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và quan sát
5 tranh minh hoạ SGK.


- Tõng HS tËp kÓ cho nhau nghe


- GV mời lần lợt 5 HS nối tiếp nhau kể - 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu chuyện


dựa vào 5 tranh minh hoạ.


+ Nu cú HS không đạt yêu cầu, GV mời
HS khác kể lại on ú.


- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét ghi điểm.


III. Củng cố dặn dò:


- Em học đợc gì qua câu chuyện này ? <sub>- Bạn bè phải biết nhờng nhịn nhau, yêu </sub>
th-ơng, nghĩ tốt v nhau....


- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò giờ học sau.


<b>Toán :</b>


<i><b>Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần )</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm).


- Vận dụng vào giải tốn có lời văn ( có một phép trừ ).
<b>B. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I.Bµi cũ :</b> - HS lên bảng làm
42-24 70-55



Y/ C HS nhận xét . GV ghi điểm.
<b>II. B</b>

ài mới:



1. Hot động 1: Giới thiệu các phép tính
trừ .


a. Giới thiệu phép tính 524 – 316 = ? - HS đặt tính theo cột dọc


- GV gọi HS lên thực hiện - 4 không trừ đợc 6 ta lấy 14 trừ 6 bằng8,
viết 8 nhớ 1.


- GV gäi 1 HS thùc hiƯn ph¸p tÝnh - 1 thªm 1 b»ng 2, 2 trõ 2 b»ng 0, viÕt 0.


524 - 5 trõ 3 b»ng 2, viÕt 2
316 - 2-3 HS nhắc lại cách tính
208


+ Trừ các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số


+ Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? - Có nhớ 1 lần ë hµng chơc
b. Giíi thiƯu phÐp trõ 438 – 257 = ?


+ Cách tiến hành tơng tự vÝ dơ1.


- HS đọc phép tính
438 - HS đặt tính cột dọc
257 - 1 HS thực hiện phép tính
186



- YC HS nhËn xÐt vÝ dơ2


-> vài HS nhắc lại
- Có nhớ ở hàng trăm.
2. Hoạt động 2: Thực hành


a. Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện đúng các


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS nêu cách làm , HS làm bảng con
541 422 564 783 694
127 144 215 356 237
- GV söa sai cho HS sau mâi lần giơ bảng 414 308 349 427 457
b. Bài 2: Yêu cầu tơng tự bài 1.


- Gọi HS nêu yêu cầu <sub>- HS nêu yêu cầu BT</sub>


- Vài HS lên bảng + líp lµm vµo vë.
627 746 564 935 555
443 251 215 551 160
184 495 349 384 395


- GV nhËn xÐt söa sai - Lớp nhận xét bài trên bảng.


c. Bi 3: Yờu cầu giải đợc bài tốn có lời
văn về phép trừ.


- HS nêu yêu cầu về BT


- HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào


vở.


Giải


Bn Hoa su tm c s tem l:
335 128 = 207 (tem)


Đáp số: 207 tem


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm - Líp nhận xét.


d. Bài 4: Yêu cầu HSKG làm. - HS nêu yêu cầu BT


Tóm tắt - HS phận tích bài toán.


Đoạn công trờng dài: 243 cm
Cắt đi: 27 cm


- 1 HS lên tóm tắt + 1 HS giải. Lớp làm vào
vở.


Còn lại ...? cm


-Y/C HS nêu lời giải khác. Gi¶i


Đoạn đờng cịn lại là:
243 – 27 = 216 (cm)
Đáp số: 216 cm
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>



- NhËn xÐt tiÕt học
- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b> Đạo đức :</b>
<i><b>Kính yêu Bác Hồ ( tiết 2</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Th«ng qua bµi häc ë tiÕt 2 gióp HS :


- Tự liên hệ đợc những việc mình đã làm đợc theo năm điều Bác Hồ dạy .
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.


- Giáo dục HS biết kính yêu Bác Hồ.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Khởi động :


- GV bắt nhịp cho lớp hát bài Tiếng chim trong vờn Bác
+ Bài vừa hát là gì ? Nêu lại nội dung bài hát ?


2. Hoạt động 2 : HS tự liên hệ
a. Cách tiến hành :


- HS hoạt động theo cặp


+ Em đã thực hiện đợc những điều nào - HS thảo luận theo cặp
trong năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên,


nhi đồng ? Thực hiện nh thế nào ? còn điều
nào em cha thực hiện tốt ? Vì sao ?



em dự định gì trong thời gian tới ? - Vài HS liên hệ theo lớp
- GV khen những HS đã thực hiện tốt năm


điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng ,
nhắc nhở cả lớp học tập bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đã su tầm đợc về Bác Hồ , về Bác Hồ với
thiếu nhi và các tấm gơng cháu ngoan Bác
Hồ .


a. Cách tiến hành : - Từng nhóm HS lên trình bày kết quả đã


s-u tầm đợc


- C¶ líp th¶o ln , nhËn xét về kết quả su
tầm của nhóm bạn .


- GV khen những HS , nhóm HS đã su tầm
đợc nhiều t liệu và giới thiệu hay


- GV giíi thiƯu một vài t liệu khác về Bác
Hồ


- HS chỳ ý nghe
4. Hoạt động 3 : Trị chơi phóng viên


a. Tiến hành : - HS đóng vai phúng viờn phng vn cỏc


bạn trong lớp về Bác Hồ, về Bác Hồ với


thiếu nhi .


- Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn có
những tên gọi nào khác ? Quê Bác ở đâu ?
- Bác sinh vào ngày, tháng nào ?


- Vỡ sao thiu nhi lại yêu quý Bác Hồ ?
- Bạn hãy đọc năm diều Bác Hồ dạy ?
- Bạn hãy kể việc làm của bạn trong tuần
qua để thể hiện lịng kính u Bác Hồ ?
- Bạn hãy kể một tấm gơng cháu ngoan
Bác Hồ mà em biết ?


c. Kết luận chung : Bác Hồ là vị lãnh tụ đại của dân tộc Việt Nam, Bác đã lãnh đạo nhân
dân, đã đấu tranh giành độc lập, thống nhất cho tổ quốc, Bác Hồ rất yêu quý và quan
tâm đến các cháu thiếu nhi, các cháu thiếu niên cũng rất kính yêu Bác Hồ .


<b>III. Củng cố dặn dò : </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chuẩn bị bài sau .


<i><b> Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i><b> Chính tả: ( Nghe viết )</b></i>


<i><b>Ai có lỗi ?</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đung hình thức bài văn xi ..
- Tìm và viết đợc từ ngữ chứa tiếng có vần uêch / uyu (BT2).



-Làm đúng BT3 a/b .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị : </b></i>


- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm .
- 2 HS lên bảng viết, lp vit bng con


<i><b>B . Dạy bài mới : </b></i>
1. Giíi thiƯu bµi :
2. Híng dÉn nghe viÕt :
a. HD HD chuÈn bÞ :


- GV đọc bài 1 lần - 2- 3 HS đọc bài


+ Đoạn văn nói điều gì ? - En ri cô ân hận khi bình tĩnh lại


nhỡn vai ỏo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi
bạn nhng không đủ can đảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch
nối giữa các chữ


- GV : Đây là tên riêng của ngời nớc ngồi,
có cách viết đặc biệt


- GV: đọc tiếng khó : Cô - rét – ti , khuỷu


tay


- HS viÕt b¶ng con


- Khủu: kh + uyu + dÊu hái
b. Đọc cho HS viết bài : - HS viết chính tả vào vở


- HS i v, soỏt lỗi bằng bút chì ra lề vở
- GV thu bài chấm điểm


- GV nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
3. HD HS làm bài tập chính tả :


a. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu bµi tËp


- 1 HS đọc mẫu bài 2
- GV chia bảng lớp làm 3 cột, nêu tên và


c¸ch chơi trò chơi


- Các nhóm chơi trò chơi tiếp sức, mỗi
nhóm tiếp nối viết bảng các từ chứa tiếng
có vần uêch / uyu .


- Mỗi nhóm HS đọc to kết quả ca nhúm
mỡnh


- GV nhận xét phân chia thắng bại - Lớp nhận xét


b. Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu bài tập



- GV chia bảng lớp thành hai phần - 2HS lên bảng,lớp làm vào vở
- GV hớng dẫn HS làm bµi


- GV nhận xét kết luận - Lớp đọc bài, nhận xét bài trên bảng
4. Củng cố dặn dị :


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ bài sau.


<b>Toán :</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1 lần ).
- Vận dụng đợc vào giải tốn có lời văn ( có phép cộng hoặc 1 phép trừ ).


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i> - 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tÝnh).


541 783


127 356


- GV + HS nhËn xÐt.
<i><b> B.Bµi míi:</b></i>


* Hoạt động 1: Bài tập:
1. Bài 1 + 2



+ 3: Yêu cầu
học sinh làm
đúng các
phép tính
cộng trừ các
số có 3 ch
s.


a. Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu


cầu HS:


- 2HS lên bảng + lớp làm vào vở
567 868 387 100


325 528 58 75
242 340 329 25
- GV nhËn


xÐt, söa sai
cho HS


- Lớp nhận xét bài trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV yêu


cầu HS: - HS yêu cầu BT



- HS nêu cách làm
- HS làm bảng con.


542 660 727 404
318 251 272 184
224 409 455 220
- GV söa sai


cho HS sau
mỗi lần giơ
bảng.


c. Bài 3:
- GV yêu


cầu HS: - HS nêu yêu cầu BT
+ Muốn tìm


số bị trừ ta


làm thế


nào ?


+ Muôn tìm
số trừ ta làm
thế nào ?


- HS nêu



- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


Số bị trừ 752 371 621 950


Sè trõ 462 246 390 215


- GV söa sai cho HS HiƯu 322 125 231 735


2. Bµi 4 + 5:
Cđng cố giải
toán có lời
văn vÒ phÐp
céng, phÐp
trõ


- GV yêu
cầu HS


- HS tho lun theo cặp để đặt đề theo tóm tắt
- 1 HS phõn tớch toỏn


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở


Gi¶i


Cả hai ngày bán đợc là :
415 + 325 = 740 ( kg)
Đáp số: 740kg gạo
*Bi 5: - GV



yêu cầu HS


KG làm


thêm.


- HS c toỏn


- HS phân tích bài to¸n
- GV 5theo


dâi HS làm
bài tập


- 1HS lên bảng giải, líp lµm vµo vë
Gi¶i


Sè HS nam lµ :


165 – 84 = 81 ( Häc sinh)


Đáp số : 81 học sinh
- GV nhËn


xÐt chung
ghi ®iĨm


- HS dới lớp đọc bài, nhận xét bài
<b>III. Củng cố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Về nhà


học bài


chuẩn bị bài
sau


- Đánh giá
tiết học


<i><b>T nhiờn xó hội :</b></i>
<i><b>Vệ sinh hô hấp</b></i>
A/ Mục tiêu


<b>- Nêu những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. </b>
<b>- Lồng ghép GDBVMT:Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiểm</b>
<b>bầu không khí,có hại với cơ quan hơ hấp.HS biết một số viec làm có lợi cho sức </b>
<b>khoẻ.</b>


<i><b>*KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân</b></i>
B/ Chuẩn bị : - Các hình SGK trang 4, 5.
<i><b>C/ Lên lớp</b></i>

:



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài “ Nên thở như thế nào “
-Nhận xét đánh giá


<i><b>2.Bài mới:</b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài: Ghi bảng</b></i>
<i><b>b) Khai thác: *Hoạt động 1 : </b></i>
* Bước 1 Làm việc theo nhóm


-Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm,
các nhóm quan sát hình 1 , 2 , 3 SGK
trả lời câu hỏinh:


-Hãy cho biết ích lợi việc thở sâu vào
<i>buổi sáng? </i>


-Hàng ngày em nên làm gì để giữ sạch mũi
họng ?


* Bước 2: Làm việc cả lớp


-Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một
câu hỏi


Giáo viên theo dõi nhận xét và bổ sung
- Nhắc học sinh nên có thói quen tập thể
dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh
mũi họng.


<i><b>*Hoạt động 2 : </b></i>


* Bước 1 : Làm việc theo cặp
-Làm việc với sách giáo khoa .



-Yêu cầu từng cặp HSmở SGK quan sát
các hình ở trang 9, lần lượt người hỏi
người trả lời .


- Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các
<i>việc nên làm và khơng nên làm để bảo </i>
<i>vệ và giữ vệ sinh hô hấp ?</i>


- Hướng dẫn học sinh giúp các em đặt
thêm câu hỏi .


-Hình này vẽ gì ? Việc làm của các bạn


2 HS trả lời câu hỏi:


- Thở không khí trong lành có lợi gì ?
-Thở khơng khí có nhiều khói bụi có hại
gì ?


-Lớp theo dõi vài HS nhắc lại tựa bài


-Tiến hành thực hiện chia nhóm, thảo luận
và báo cáo kết quả.


-Thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khoẻ
vì có khơng khí trong lành, ít khỏi bụi...Cơ
thể được vận động để mạch máu lưu


thông...



-Ta cần lau sạch mũi và súc miệng bằng
nước muối để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp .
-Đại diện nhóm trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của GV.


-Thực hành tập thể dục vào các buổi sáng
và giữ vệ sinh mũi họng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>trong hình có lợi hay có hại đối với </i>
<i>đường hô hấp ? Tại sao ?</i>


*Bước 2 : Làm việc cả lớp :


-Gọi một số cặp HS lên hỏi đáp trước
lớp .


-Yêu cầu chỉ và phân tích một bức
tranh .


-Theo dõi sử chữa bổ sung và khen cặp
nào có câu hỏi sáng tạo .


*Yêu cầu học sinh cả lớp liên hệ thực
tế :


-Kể ra những việc nên làm và có thể
<i>làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ </i>
<i>quan hô hấp ?</i>


<i>-Nêu những việc làm để giữ cho bầu </i>


<i>khơng khí trong lành xung quanh nhà ở</i>
<i>?</i>


* Kết luận : - Khơng nên ở trong phịng
<i>có người hút thuốc và chơi đùa những </i>
<i>nơi có nhiều khói bụi .Khi quét dọn vệ </i>
<i>sinh phải đeo khẩu trang … </i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống
hàng ngày.


- Dặn lớp về nhà học thuộc bài .
- Xem trước bài mới .


-Lên bảng chỉ và phân tích một bức tranh


-Lần lượt kể ra một số việc làm nhằm bảo
vệ và giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp và giữ cho
bầu khơng khí trong lành .


-Về nhà áp dụng những điều đã học vào
cuộc sống hàng ngày


-Dọn dẹp ,vệ sinh nhà cửa sạch sẽ .


xem trước bài :“ Phòng bệnh đường hô hấp



<i><b>Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012</b></i>
Tp c :


<i><b>Cô giáo tí hon</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cơm tõ .


- Hiểu nội dung : Tả trị chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ , bộc lộ tình cảm
u q cơ giáo và mơ ớc trở thành cô giáo . ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).
- Giáo dục HS biết kính trọng Thầy cơ giáo .


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .
- Bảng phụ ghi câu khó.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC: </b></i> - 3 HS đọc 3 đoạn bài Ai có lỗi ?
- Nhận xét – ghi điểm.


<i><b> B. Bài mới : </b></i>
1.Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe


b. GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ



- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài


- §äc tõng ®o¹n tríc líp


+ GV chia bài thành 3 đoạn - HS dùng bút chì đánh dấu các đoạn


+ HD đọc câu văn dài - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Đọc từng đoạn trong nhóm - Từng cặp đọc và trao đổi về cách đọc
+ GV theo dõi, HD các nhóm đọc đúng - Các nhóm nối tiếp nhau c T tng


đoạn


- Lớp đọc đồng thanhcả bài


3. Tìm hiểu bài : - HS đọc thầm đoạn 1


+ Truyện có những nhân vật nào ? <sub>- Bé và 3 đứa em là : Hiển, Anh, Thanh </sub>
+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì ? - Chơi trị chơi lớp học ....


+ Nh÷ng cư chØ nµo của cô giáo làm bÐ
thÝch thó ?


- HS đọc thầm bài văn
+ Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng


yêu của đám học trò ?


- Mỗi ngời một vẻ rất ngộ nghĩnh, đáng


yêu ....


- GV tổng kết bài : Bài văn tả trò chơi lớp
học rất ngộ nghĩnh , đáng yêu của mấy chị
em


4. Luyện đọc bài : - 2 HS khá, giỏ nối tiếp nhau đọc lại tồn


bµi


- GV treo bảng phụ HD đọc lại đoạn 1 - 3- 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trên
- 2 HS thi đọc cả bài


-Lớp nhận xét bình chọn ngời đọc hay nhất
- GV nhận xét chung


5. Củng cố dặn dò :


+ Các em có thích chơi trò chơi lớp học
không ? Có thích trở thành cô giáo không ?


- HS nờu
- V nh đọc thêm bài


- NhËn xÐt tiÕt häc


Luyện từ và câu :


<i><b>Mở rộng vốn từ : Thiếu nhi</b></i>
<i><b>Ôn tập câu : Ai là gì ?</b></i>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Tỡm c một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của bài tập 1.


- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì , con gì ) ? Là gì ? (BT2).
- Đặt đợc câu hỏi cho các bộ phận câu in m (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV k bng nội dung bài tập 1
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>A. KTBC : </b></i> - 1HS lµm bµi tËp 1
- 1HS lµm bµi tËp 2
<i><b>B. Bµi míi : </b></i>


1 Giíi thiƯu bµi :
2. HD lµm bµi tËp


a. Bµi 1 : - HS nêu yêu cầu bài tập


- Từng HS làm bài vào nháp, trao đổi theo nhóm
3


- GV chia líp lµm 2 nhãm vµ mêi 2hóm nhóm
lên bảng


thi tiếp sức



- HS m s lợng từ tìm đợc của nhóm
mình


- Lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc
- Lớp đọc đồng thanh


- Chỉ trẻ em - Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ


trỴ em, trỴ con ....


- ChØ tÝnh nÕt cđa trỴ em - Ngoan ngo·n, lễ phép, ngây thơ, hiỊn hiỊn
lµnh, thËt thµ ...


- Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của
ngời lớn đối với trẻ em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS giải câu a để làm mẫu


- GV më bảng phụ - 2 HS lên bảng làm bµi


- Líp lµm vµo vë


- HS dới lớp đọc bài của mình
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét bài của bạn
- Ghi điểm cho những HS làm bài tốt


Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?


a. Thiếu nhi là măng non của đât nớc



b. Chúng em là học sinh tiểu học


c. Chích bông là bạn của trẻ em


Bài 3:


- Giỏo viờn nờu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập + lp c thm


- HS làm bài ra giấy nháp


- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho
bộ phận in đậm trong câu a, b, c.


- GV nhËn xÐt, kết luận - Lớp nhận xét


+ Cái gì là hình ảnh ... Việt Nam?
+ Ai là những chủ nhân ... Tổ quốc?
+ Đội TNTP ... là gì?


3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học.
- Dặn dò giờ học sau.


<b> toán:</b>


<i><b>ôn tập các bảng nhân</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>



- Thuc cỏc bng nhõn ó hc (bảng nhân 2, 3, 4, 5).
- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức.


- Vận dụng đợc vào tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn(có 1 phép nhân)
<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>I. Ôn luyện:</b></i> - 1 học sinh giải bài tập 4
- 1 học sinh giải bài tËp 5

II. Bµi míi:



* Hoạt động: Ơn tập các bảng nhân


1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép
tính và củng cố bảng nhân đã học


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp


- GV yêu cầu HS - HS nêu kết quả


3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 5 x 6 = 30
3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 5 x 4 = 20
3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 4 x 9 = 36
... ... 400 x 2 = 800


- Gv nhËn xÐt chung - Líp nhËn xÐt


2. Bµi 2 : TÝnh ( theo mẫu )



Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thùc
hiƯn biĨu thøc cã chøa 2 phÐp tÝnh)


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu mẫu và cách làm


- GV yêu cầu HS - Lớp làm b¶ng con


5 x5 + 18 = 25 + 18
= 43


5 x7 – 26 = 35 – 26
= 9 ...


- GV nhËn xÐt, söa sai - Líp nhËn xÐt


3. Bµi 3 : Cđng cè cách giải toán có lời văn - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS phân tích bài toán, nêu cách giải
- 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

§¸p sè : 32 c¸i ghÕ
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho HS


4. Bµi 4 : Cđng cố cách tính chu vi hình
tam giác


- HS nêu yêu cầu bài tập



+ Tính chu vi hình tam giác ? - HS nêu


- HS giải vào vở, HS lên bảng làm
Gi¶i


Chu vi hình tam giác ABC là :
100 x 3 = 300 ( cm )
§¸p sè : 300 cm
- GV nhËn xÐt chung


<b>III. Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012.</b></i>
<b> Tập viết:</b>


<i><b>Ôn chữ hoa Ă , Â</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Viết đúng chữ hoa Ă, Â, L ( 1 dòng ); Viết đúng tên riêng Âu Lạc ( 1 dòng ) và câu
ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - Kiểm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trớc
<i><b>B. Bài mới : </b></i>



1 Giới thiệu bài :


2. HD HS viết trên b¶ng con .


a. Lun viÕt chì hoa - HS tìm các chữ hoa trong bài . Ă, Â , L
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết từng chữ - HS chú ý quan sát


- HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con
b. HS tËp viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)


- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nớc ta thời


cổ, có vua An Dơng Vơng, đóng đơ ở


- HS chó ý nghe


Cỉ Loa - HS tập viết trên bảng con


b. HS viết câu ứng dụng : - HS đọc câu ng dng


- GV giúp HS giải nghĩa câu ứng dụng - HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn
khoai, ăn quả


3. HD HS viết vào vë tËp viÕt :


- Gv nêu yêu cầu viết theo cỡ nhỏ - HS viết bài vào vở TV
- GV HD HS viết đúng nét, đúng độ cao,



kho¶ng cách
4. Chấm chữa bài :


- GV chấm bài nhận xét bài viết của HS
5. Củng cố dặn dò :


- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Nh¾c vỊ nhà viết bài


<b>Chính tả: (nghe viết):</b>
<i><b>Cô giáo tí hon</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tp ( 2) a/b


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Nm tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KTBC: 3 HS viết bảng lớp: nguệch ngoạc, khuyủ...
Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. GT bµi:


- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn nghe viết:


a. Híng dÉn häc sinh chuÈn bÞ



- GV đọc lần lợt đoạn văn - Lớp chú ý nghe


- 2HS đọc lại bi


+ Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu


+ Chữ đâu các câu viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu.
+ Chữ đầu đoạn viết nh thế nào? - Viết lùi vào một chữ.


+ Tỡm tờn riờng trong đoạn văn <sub>- Bé- tên bạn đóng vai cô giáo.</sub>
- GV đọc một số tiếng khác mà HS d vit


sai


- Lớp viết bảng con + 2 HS lên bảng viết .
- GV theo dõi,uấn nắn thêm cho HS


c. Chấm chữa bài:


- GV c li bi. - HS dựng bút chì sốt lỗi.


- GV chÊm bµi nhËn xÐt bµi viÕt
3. Híng dÉn lµm bµi tËp


a. Bµi 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giỳp HS hiểu đúng yêu cầu của bài - 1 HS lên bảng làm mẫu
- Lớp làm bài vào vở
- GV phát phiếu cho 5 nhóm lên làm bài



- Đại diện các nhóm dán bài làm nên bảng,
đọc kết quả


+ Lớp + GV nhận xét.
* Lời giải đúng:


- Xào: Xào rau, xào xáo....
Sào: Sào phơi áo, 1 sào đất...
- Xinh, xinh đẹp, xinh tơi...
Sinh, học sinh, sinh ra...
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


To¸n :


<i><b>Ôn tập các bảng chia</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc các bảng chia( chia cho 2,3,4,5).


- Bit tớnh nhm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4( phép chia hết )
<b>II. Các hot ng dy hc:</b>


1. Ôn luyện :


- 1 HS lm bài tập 3 ( 9 )
- 1 HS làm bài tập 4 ( 9 )

III. Các hoạt động dạy học:




* Hoạt động 1 : Bài tập


1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm đợc các phép
tính chia trong phạm vi các bảng đã học


- HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS lµm vµo SGK
- GV tỉ chøc cho HS chơi trò chơi truyền


điện


- HS chơi trò chơi nêu kết quả
4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12 : 4 = 3 12 : 2 = 6 15 : 3 = 5
12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 ...
- GV nhËn xÐt sưa sai cho HS


2. Bµi 2 : Củng cố cách tính nhẩm thơng
của các số tròn trăm


- HS nờu yờu cu bi tp
- HS đọc phần mẫu
- HS thực hiện bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Bài 3 : Củng cố cách giải tốn có lời văn
liên quan đến phép chia


- HS nêu yêu cầu BT


- HS phân tích bài toán


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
Gi¶i


Mỗi hộp có số cốc là :
24 : 4 = 6( cèc )


Đáp số : 24 cái cốc
4. Bài 4 : Cñng cố các phép nhân, chia,


cộng đã học ( Dành cho HS khá,giỏi)


- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm và nêu miÖg


24 : 3 4 x 7 32 : 4 4 x 10
21 8 40 28
16 : 2 24 + 4 3 x 7
III. Cñng cè dặn dò :


- Nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị bài sau


<b> Tự nhiên xã hội :</b>
<i><b>Phòng bệnh đường hô hấp</b></i>


A/ Mục tiêu : - Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm
<b>mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.</b>



<b>- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.</b>
<b> * GD: Ý thức phịng bệnh hơ hấp.</b>


<b> *KNS:Kĩ năng làm chủ bản thân</b>


B/ Chuẩn bị : -Các hình trang 10 và 11 sách giáo khoa .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>

:



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài “Vệ sinh hô hấp “


-Nêu ích lợi việc thở khơng khí trong lành ?
<i>-Hằng ngày em phải làm gì để giữ vệ sinh </i>
<i>đường hô hấp ?</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Ở các bài trước các em đã biết về cơ quan
hô hấp. Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu
về cách “ Phịng bệnh đường hô hấp “
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b> *Hoạt động 1: Động não.</b></i>


-Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:


+ Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp +Hãy kể một số bệnh về đường hô hấp
mà em biết ?


* Giáo viên giảng thêm : Tất cả các bộ phận
<i>của đường hô hấp đều có thể bị bệnh như </i>
<i>viêm mũi , viêm họng , viêm phế quản và </i>
<i>viêm phổi …</i>


*Hoạt động 2: làm việc với SGK.


-Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ
- Hít thở khơng khí trong lành giúp cho
cơ quan hô hấp làm việc tốt hơn và cơ
thể khỏe mạnh .


-Phải thường xuyên lau mũi bằng khăn
sạch , không chơi những nơi có nhiều
khói , bụi …


-Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Bước 1 : làm việc theo cặp


-Yêu cầu 2 em cùng quan sát các hình 1, 2,
3, , 4, 5 , 6 trang 10 và 11 SGK và thảo luận
:


-Bức tranh 1 và 2 Nam đã nói gì với bạn


<i>Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc </i>
<i>của Nam và bạn của Nam ? Nguyên nhân </i>
<i>nào khiến Nam bị viêm họng ? Bạn của Nam</i>
<i>khuyên Nam điều gì ?</i>


<i>-Hình 3 Bác sĩ đang làm gì ? Khuyên Nam </i>
<i>điều gì ?</i>


-Hình 4 : Tại sao thầy giáo lại khuyên học
<i>sinh mặc ấm ?</i>


- Hình 5 : Vì sao hai bác đi qua đường lại
<i>khuyên hai bạn nhỏ đang ăn kem ?</i>


<i>Bệnh viêm phế quản và viêm phổi có biểu </i>
<i>hiện gì ? Nêu tác hại của hai bệnh này ?</i>
-Bước 2 : Làm việc cả lớp


-Gọi một số cặp HS lên trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


- Yêu cầu lớp theo dõi bổ sung.


- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh đường
hơ hấp ?


*Giáo viên kết luận như SGV .


*Hoạt động 3: Chơi trò chơi “Bác sĩ “
-Hướng dẫn học sinh cách chơi



-Yêu cầu học sinh đóng vai bệnh nhân và
bác sĩ và cách thực hiện trị chơi .


- Cho HS chơi thử trong nhóm, sau đó mời 1
số cặp biểu diễn trước lớp.


- GV nhận xét , tuyên dương.
c) Củng cố - Dặn dò:


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và xem trước bài mới .


-Từng cặp quan sát tranh và trả lời câu
hỏi theo tranh .


- Bức tranh 1 vàø2: Nam mặc đồ mỏng
trong khi trời rất lạnh Nam nói mình bị
ho và rất đau khi nuốt nước bọt , bạn đã
khuyên Nam đến bác sĩ để khám .Nam bị
viêm họng do mặc đồ mỏng nên nhiễm
lạnh .


- Bức tranh 3 Bác sĩ đang khám bệnh
cho Nam và bác sĩ nói : Cháu bị viêm
họng do cảm lạnh , cháu nên uống thuốc
và súc miệng nước muối hàng ngày .
-Thầy khuyên nên mặc ấm để tránh bị
nhiễm lạnh .



- Nếu ăn quá nhiều đồ lạnh sẽ bị viêm
họng .


- Khó thở , sốt và người khó chịu …
- Từng cặp HS lên trình bày kết quả thảo
luận trước lớp .


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Chúng ta luôn mặc ấm , không ăn các
đồ lạnh quá nhiều , không chơi những nơi
nhiều khói bụi.


- Lớp tiến hành chơi trị chơi .


-Một bạn đóng vai bác sĩ một bạn đóng
vai bệnh nhân . Bệnh nhân đến khám kể
một số biểu hiện về bệnh viêm đường hô
hấp, Bác sĩ khám bệnh nêu tên bệnh .
- Lần lượt từng cặp lên chơi, lớp theo
dõi nhận xét, bổ sung .


- 2 HS nhắc lại bài học.
-2 HS nêu nội dung bài học .


-Về nhà thực hiện đúng những điều đã
học.


Thø s¸u ngày 31 tháng 8 năm 2012.
<b>Tập làm văn:</b>



<i><b>Vit n</b></i>
<b>I. Mc tiêu: </b>


- Bớc đầu viết đợc đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đơn
xin vào đội.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Vở .
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Bµi míi:


1. Gtb


2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài


- Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu
đơn đã học trong tiết tập đọc,nhng có
những nội dung khơng thể viết hồn tồn
nh mẫu.


- HS chó ý nghe.


- Phần nào không nhất thiết viết hoàn toàn
theo mẫu? v× sao?


- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội
(đội TNTP – HCM)



+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn...
+ Tên của đơn: Đơn xin...


+ Tên ngời hoặc tổ chức nhận đơn....


+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của ngời
viết đơn


+ Học sinh lớp nào?....
+ Trình bày lý do viết đơn


+ Trong các ND trên, phần lý do viết đơn,
bày tỏ nguyện vọng, hứa là những nội dung
khơng cần viết theo mẫu. Mỗi ngời có một
nguyện vọng và lời hứa


riªng


- GV quan sát, HD thêm cho HS - HS viết đơn vào giấy rời.
- 1 số HS đọc đơn


- Líp nhËn xÐt.
GV nhËn xÐt – ghi điểm.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<b>Toán:</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Bit tớnh giá trị của biểu thức có phép nhân , phép chia.
- Vận dụng đợc vào giải tốn có lời văn( có 1 phép nhân).
<b>B. Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>


<i><b>I. Ôn luyện:</b></i>


- Làm lại BT 3 (1HS)
- Làm lại BT4 (1HS)
<i><b>II. Bài mới:</b></i>


* Hot ng 1: Bi tập


1. Bài 1: Yêu cầu HS tính đợc giá trị của
biểu thức và trình bày theo hai bớc.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- 3 HS lờn bng + lớp làm vào vở
a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147
- GV đến từng bàn quan sát, HD thêm cho


HS


b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30


- GV nhËn xÐt – söa sai - Lớp nhận xét bài của bạn.



2. Bi 2: Yêu cầu HS nhận biết đợc số
phân bằng nhau của đơn vị.


- HS nªu yêu cầu của BT


- HS làm miệng và nêu kết quả
+ ĐÃ khoanh vào 1phần mấy số vịt ở hình


a?


- Khoanh vào ẳ số vịt ở hình a
+ ĐÃ khoanh vào 1 phần mâý số vịt hình b? - Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Bài 3: u cầu giải đợc tốn có lời văn. - HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn HS phõn tớch bi toỏn


và giải


- HS phân tích bài toán


- 1HS tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào vở.
Giải


Số HS ở 4 bàn là
2 x 4 = 8 (HS)
§/S: 8 HS
- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS - Líp nhËn xÐt.
<i><b>III. Cđng cè dặn dò</b></i>



- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


<b> Thđ c«ng:</b>


Gấp tàu thuỷ hai ống khói (T2)
<b>I. Yêu cầu cần đạt : </b>


- Học sinh biết cách gấp tàu thuỷ hai èng khãi.


- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ
tương đối cân đối.


<b>II. GV chuÈn bÞ:</b>
- (Nh tiÕt 1).


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


2. Hoạt động 3: - GV gọi HS nêu lại các bớc gấp
tàu thuỷ hai ống khói.


- Vµi häc sinh nhắc
lại:


Học sinh thực hành gấp


tàu thuỷ hai ống khói . + B1: Gấp, cắt tờ giấy<sub>hình vuông.</sub>



+B2: Gp lấy điểm
giữa hình vng .
+ B3: Gấp thành tàu
thuỷ hai ống khói.
- GV: Sau khi gấp đợc tàu thuỷ các


em có thể dán vào vở , dùng bút
màu trang trí tàu cho đẹp


- HS thực hành
- GV đến từng bàn quan sỏt, HD


thêm cho những học sinh cßn lóng
tóng.


- HS trng bày sản
phẩm


- Lớp nhận xét các sản
phẩm trng bày trên
bảng


- GV đánh giá kết quả thực hành
của HS


-HS khéo tay: Gấp đợc
tàu thuỷ hai ống khói.
Các nếp gấp thẳng,
phẳng. Tàu thuỷ cân
đối.



<b>IV. NhËn xÐt - dỈn dò</b> - GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết häc sau
<b> sinh ho¹t lớp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ HS thấy c u khuyết điểm của mình trong tuần qua
+ Khắc phục những tồn tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Tiến hành</b>


a) GV nhận xét ưu điểm


- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ
- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập
- Có ý thức học tập


b) Tồn tại


- Còn nhiều hiện tợng nói chuyện trong giờ học :
- Quên bút, sách, vở :


- Trong lớp cha chú ý nghe giảng :
c) Phơng hưíng tn 3


- Thùc hiƯn tèt néi quy ë líp
- Thi đua học tập


- Chấm dứt hiện tợng quên bút, quên vở, sách...
III Kt thỳc



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×