Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.47 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Lớp: 2A</b>
<b>Tuần 4 - Từ ngày 17 tháng 09 đến ngày 21 tháng 09 năm 2012</b>
Thứ
<b>ngày</b>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ời </b>
<b>gia</b>
<b>n</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>
<i><b>Hai </b></i>
<b>17/09</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Chào cờ</b> Chào cờ
2 <b>Tập đọc</b> Bím tóc đi sam
3 <b>Tập đọc </b> Bím tóc đi sam
4 <b>Tốn</b> 29 + 5
<b>Chiều</b>
1 <b>Đạo đức</b> Biết nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 2)
2 <b>Ôn TV</b> Bím tóc đi sam
3 <b>GDNGLL</b>
<b>Ba </b>
<b>18/09</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Thể dục</b> Động tác chân
2 <b>Kể chuyện</b> Bím tóc đi sam
3 <b>Tốn</b> 49 + 25
4 <b>Chính tả</b> Tập chép: Bím tóc đi sam
<b>Chiều</b>
1 <b>Ơn tốn</b> 29 + 5
2 <b>Ơn tốn</b> 49 + 25
3 <b>Ơn TV</b> Tập viết chữ hoa : B
<b>Tư </b>
<b>19/09</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Tập đọc</b> Trên chiếc bè
2 <b>Toán</b> Luyện tập
3 <b>LT&C</b> Từ chỉ sự vật. Từ ngữ ngày,tháng
4 <b>Ơn tốn</b> Luyện tập
<b>Chiều</b>
1 <b>Tập viết</b> Chữ hoa: C
2 <b>Ôn TV</b> Từ chỉ sự vật. Từ ngữ ngày,tháng
3 <b>Mỹ thuật</b> Vẽ tranh: Đề tài vườn cây đơn giản
<b>Năm </b>
<b>20/09</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Toán </b> 8 cộng với một số: 8 + 5
2 <b>Âm nhạc</b> Học hát bài: Xòe hoa
3 <b>TNXH</b> Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
4 <b>Chính tả</b> Nghe viết: Trên chiếc bè
<b>Chiều</b>
1 <b>Thủ cơng</b> Gấp máy bay phản lực (tiết 2)
2 <b>Ơn tốn</b> 8 cộng với một số: 8 + 5
3 <b>Ôn TV</b> Tập đọc : Trên chiếc bè
<b>Sáu </b>
<b>21/09</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Thể dục</b> Động tác lườn
2 <b>Toán</b> 28 + 5
3 <b>TLV</b> Cảm ơn, xin lỗi
4 <b>Ơn tốn</b> Ơn tập
<b>Chiều</b>
1 <b>Ơn tốn</b> Ơn tập
2 <b>Ơn TV</b> TLV: Cảm ơn, xin lỗi
3 <b>HĐTT</b> Sinh hoạt lớp
<b>Tiết 1:</b>
<b>Chào cờ</b>
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2+3:</b>
<b>Môn : Tập đọc</b>
<b>BÀI : BÍM TĨC ĐI SAM </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng các từ ngữ : loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngưởng nghịu,…
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ.
- Biết phân biệt giọng người kể và giọng nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa từ chú giải.
- Nội dung : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với bạn.
* G/v chia bài thành 5 đoạn.
<b>II/ ĐDDH : </b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY , HSG</b>
3
37
15
23
2
<b>Tieát 1</b>
<b>1/ KTBC : </b>
<b>2/ Bài mới :</b>
- Giới thiệu bài.
<b>* HĐ1 : Luyện đọc </b>
a) G/v đọc mẫu toàn bài.
b) Đọc câu : H/s nối tiếp nhau đọc từng câu kết hợp phát
âm lại (tiếng, từ) đọc chưa chính xác.
c) Đọc đoạn trước lớp :
- G/v chia bài ra thành 5 đoạn.
- H/s nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Hướng dẫn h/s đọc câu khó. (Trên bảng phụ)
- Giải nghĩa từ sgk, thêm : ngã phịch, mách thầy,…
d) Đọc từng đoạn trong nhóm.
e) Thi đọc :
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Thi đọc cá nhân.
f) Đồng thanh đoạn 1 + 2.
<b>Tiết 2 </b>
* HĐ2 : Tìm hiểu bài
1. Các bạn gái khen Hà thế nào ?
2. Vì sao Hà khóc ?
+ Em nghĩ gì về trị đùa của Tuấn ?
3. Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào ?
+ Tại sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc và cười
ngay ?
4. Nghe lời thầy, Tuấn đã làm gì ?
<b>* HĐ3 : Luyện đọc lại </b>
- Vài h/s đọc từng đoạn trước lớp.
- Vài h/s đọc tồn bài.
- G/v cho h/s bình chọn bạn đọc hay nhất.
<b>* HĐ4 : Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
+ Được luyện nhiều lần những từ
đọc sai
+ Đọc đoạn ngắn HSY
+ Đọc SGK HSY
<b>1HSG+1HSY</b>
+ Khi Hà đến trường các bạn gái reo
lên ntn ?
+ Tuấn đã làm gì Hà?
<b>HSG</b>
<b>HSY</b>
- Vài h/s nhắc lại nội dung bài trên
bảng phụ.
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4</b>
<b>Môn : Toán</b>
<b>BÀI : 29 + 5 </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- H/s biết thực hiện phép cộng dạng 29 + 5.
- Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, nhận dạng hình vng.
* BT1 h/s làm 8 bài đầu.
<b>II/ ĐDDH : Que tính, bảng cài.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY, HSG</b>
10
28
2
<b>* HĐ1 : Giới thiệu phép cộng 29 + 5 </b>
- Có 29 que tính (có 2 bó 1 chục và 9 que tính rời) thêm
5 que tính rời nữa, hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
29 + 5
20 + (9 + 5) = 20 + 14 = 34
- G/v hướng dẫn h/s cách đặt tính.
=> Ta đặt thẳng hàng, thẳng cột, tính từ phải sang trái.
- Cho h/s nêu cách thực hiện và đặt tính :
+ 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1.
+ 2 không cộng với số nào thì hạ 2 xuống nhớ thêm 1
nữa là 3 viết 3.
+ Vậy 29 cộng 5 bằng 34.
<b>* HĐ2 : Thực hành </b>
BT1 : 1 h/s nêu yêu cầu
- H/s nêu cách đặt tính, 2 h/s lên bảng làm bài. HS làm
vào SGK
BT2 : 1 h/s nêu yêu cầu
- H/s đặt tính và nêu các thành phần của phép cộng.
- H/s làm bài vào vở và chữa bài.
BT3 : 1 h/s nêu yêu cầu
- G/v hướng dẫn h/s
- H/s dùng thước và bút để nối từng cặp điểm để có từng
đoạn thẳng.
<b>* HĐ3 : Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
<b>HSY</b>
<b>HSY</b>
<b>HSY</b>
+ 1 HS làm 2 bài trên bảng lớp
<b>HSY</b>
+ Thu 5 – 7 bài chấm
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>BÀI : BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (T2) </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- H/s hiểu có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa chữa để mau tiến bộ được mọi người yêu quý.
<b>II/ ĐDDH : Phiếu bài tập.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY, HSG</b>
10 <b>* HĐ1 : Đóng vai theo tình huống </b>
Mục tiêu : Giúp h/s lựa chọn hành vi nhận lỗi và sửa
lỗi.
- G/v giao phiếu.
12
11
2
+ Tình huống 1 : Lan trách Tuấn hẹn mình đi học mà lại
đi một mình.
+ Tình huống 2 : Nhà cửa bừa bãi chưa dọn dẹp, mẹ hỏi
Châu con đã dọn nhà cho mẹ chưa ?
+ Tình huống 3 : Tuyết mếu máo cầm quyển sách bắt
đền Lan làm rách sách tớ rồi. Em sẽ làm gì nếu là Lan ?
- Cử các bạn lên đóng vai.
- G/v nhận xét, kết luận.
<b>* HĐ2 : Thảo luận </b>
- Bày tỏ ý kiến, thái độ khi có lỗi.
+ Bị điểm kém : do mắt kém, không thấy rõ. Theo em
nên làm gì ?
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
<b>* HĐ3 : Tự liên hệ </b>
Mục tiêu : Đánh giá lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ
kinh nhgiệm bản thân.
- Yêu cầu h/s kể ra những khi mắc lỗi, em đã nhận và
sửa lỗi hoặc là chưa.
- H/s tự kể trước lớp những trường hợp mắc lỗi em đã
sửa và chưa sửa.
- G/v kết luận chung.
<b>* HĐ4 : Củng cố, dặn dò </b>
- Dặn dò về nhà.
<b>HSY</b>
<b>HSG</b>
<b>HSG</b>
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>Lun tiếng Việt:</b>
<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
I.MỤC TIÊU :
- HS biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật
trong bài.
- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Luyện đọc .
- HS nối tiếp đọc từng câu , từng đoạn .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm .
2. Bài tập
- Các bạn gái khen Hà như thế nào ? ( ái chà chà ! Bím tóc đẹp q )
- Vì sao Hà khóc ?
- Thầy giáo làm Hà vui bằng cách nào ? ( Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp )
III. Củng cố dặn dò
Nhận xét chung .
<b>**************************************************************</b>
<i><b>Thứ 3 ngày 18 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ôn 2 động tác vươn thở và tay. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Ơn trị chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. u cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>
- Sân trường, còi.
<b>III. Ni dung v phng phỏp lờn lp:</b>
<b>PH</b>
<b>N</b>
<b>NI DUNG</b>
<b> L</b>
<b>Phơng pháp </b>
<b>SỐ</b>
<b>LẦN</b> <b>THỜIGIAN</b>
<b>MỞ</b>
<b>ĐẦU</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình từ nhiên theo 1 hàng
dọc 50 – 60m
- Đi thường theo vòng trịn và hít thở sâu
- Trị chơi khởi động (do giáo viên tự chọn)
- Bài cũ: Gọi 1 - 3 học sinh lên kiểm tra 2
động tác thể dục đã học
1phút
2phút
2phút
2phút
3phút
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>CƠ</b>
<b>BẢN</b>
* Ôn động tác vươn thở và tay:
* Học động tác chân:
<i>Nhịp 1: Chân rộng bằng vai, hai tay dang</i>
ngang, lòng bài tay úp.
<i>Nhịp 2: Khuỵu gối trái, hai tay đưa ra trước</i>
ngang vai, thân chuyển về bên chân khuỵu và
hạ thấp xuống, vỗ vào nhau.
<i>Nhịp 3: về nhịp 1.</i>
<i>Nhịp 4: về TTCB</i>
Nhịp 5, 6; 7; 8 như trên nhưng đổi bên.
* Ôn cả ba động tác mới học, mỗi động tác 2 ì
8 nhịp.
* Trị chơi: “Kéo cưa lừa xẻ”
2
3- 4
2
5phút
7phút
4phút
4phút
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
GV
<b>KẾT</b>
<b>THÚ</b>
<b>C</b>
- Đứng vỗ tay hát.
- Cúi người thả lỏng
- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét và giao bài về nhà.
6- 8 1phút1phút
2phút
2phút
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2: </b>
<b>Mơn : Kể chuyện</b>
<b>BÀI : BÍM TĨC ĐI SAM </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Rèn kỹ năng nói :
+ Dựa vào tranh minh hoạ kể lại nội dung đoạn 1 + 2.
+ Nhớ và kể được đoạn 3 bằng lời kể của mình.
- Biết dựng lại câu chuyện theo vai.
- Rèn kỹ năng nghe : Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
* H/s đọc theo vai của câu chuyện.
<b>II/ ĐDDH : Sử dụng tranh minh hoạ ở sgk.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY , HSG</b>
38 <b>* HĐ1 : Hướng dẫn kể chuyện </b>
Kể lại đoạn 1 + 2 theo tranh.
- H/s quan sát tranh trong sgk.
2
- Cả lớp nhận xét.
- G/v nhận xét.
Kể lại đoạn 3 : 1 h/s nêu yêu cầu
- H/s lần lượt kể bằng lời của mình trong nhóm.
- Đại diện của nhóm thi kể lại đoạn 3
Kể lại cả câu chuyện :
- G/v là người dẫn chuyện.
- H/s phân vai kể lại câu chuyện.
<b>* HĐ2 : Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét kết quả kể chuyện trên lớp, khen ngợi những
h/s tập trung nghe và kể tốt.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<b>HSG</b>
H/s đọc theo vai của câu chuyện
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>BÀI : 49 + 25</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Biết cách thực hiện phép cộng 49 + 24 tự đặt tính rồi tính.
- Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học , củng cố tìm tổng cuỉa 2 số hạng đã biết.
* BT1 h/s làm 8 bài đầu.
<b>II/ ĐDDH : 6 bó que tính 1 chục và 14 que tính rời.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY, HSG</b>
15
28
2
<b>* HĐ1 : Giới thiệu phép cộng 49 + 25 </b>
- G/v cho h/s nhắc lại quy tắc đặt tính và tính :
+ 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1.
+ 4 cộng 2 bằng 6 nhớ thêm 1 là 7 viết 7.
=> Vậy 49 + 25 = 74.
<b>* HĐ2 : Thực hành </b>
BT1 : G/v nêu u cầu cách tính bài tốn và đặt tính ta
làm như thế nào ?
- H/s làm bài vào sgk.
BT2 : 1 h/s nêu yêu cầu
- Yêu cầu h/s chỉ ra số hạng, số hạng, tổng trong phép
tính.
- H/s làm bài vào vở và chữa bài.
BT3 : 1 h/s nêu yêu cầu
- 1 h/s nêu tóm tắt.
- 1 h/s lên trình bày lời giải.
- Cả lớp làm vào vở.
<b>* HĐ3 : Củng cố, dặn dò </b>
- Vài h/s nhắc lại bảng cộng 9
- Dặn dò về nhà.
<b>HSY</b>
+ 1 HS làm 2 bài trên bảng lớp
+ Cả 2 lớp có....học sinh là :
...( học sinh )
Đáp số :...
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4:</b>
<b>Mơn : Chính tả</b>
<b> BÀI : BÍM TĨC ĐI SAM </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Tập chép chính xác, trình bày đúng, luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/yê, iên/yên.
- Làm đúng bài tập.
* H/s chép từ đầu đến nín hẳn.
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY. HSG</b>
25
13
2
<b>* HĐ1 : Hướng dẫn tập chép </b>
a) Hướng dẫn tập chép :
- G/v đọc đoạn tập chép.
- H/s nắm nội dung bài chính tả (G/v nêu nội dung)
b) Nhận xét chính tả :
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
- Tìm tên riêng trong đoạn chép.
- Bài chính tả có những dấu câu gì ?
c) Viét bảng con :
- H/s viết : xinh xinh, ngước, khuôn mặt, đầm đìa, nín
hẳn, . . .
- Cho h/s tự viết từ khó vào bảng con.
d) H/s chép bài vào vở.
e) Chấm, chữa bài.
<b>* HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập </b>
BT2 : 1 h/s nêu yêu cầu
- 2 h/s lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào sgk.
- H/s nhận xét.
- G/v nhận xét.
BT3 (lựa chọn) : 1 h/s nêu yêu cầu
- Vài h/s nhắc lại quy tắc.
- Cả lớp làm vào bảng con.
<b>* HĐ3 : Củng cố, dặn dò </b>
- Nhậnxét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
<b>HSY</b>
<b>HSG</b>
<b>HSY</b>
+ GV uốn nắn nét chữ
<b>1HSG+1HSY</b>
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1+2 :</b>
<b>Luyên toán:</b>
<b>Luyện : 29 + 5 </b>
I. MỤC TIÊU:
- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biết giải bài tốn bằng 1 phép cộng.
II. Lên lớp
Bài 1 : HS tự làm vào vở
Bài 2 : HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm : Thực hiện lần lượt từ trái qua phải .
10 + 9 + 1 = 19 + 1
= 20
23 + 6 + 4 = 29 + 4
= 33
Bài 3 : HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng tóm tắt và giải.
Đàn gà có tất cả là :
29 + 9 = 38 ( con gà )
Đáp số : 38 con gà
III. Củng cố dặn dò
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
<b>II. Lên lớp </b>
Bài 1 : HS đọc yêu cầu rồi tự làm vào vở
Bài 2 : Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài rồi giải
Lan có tất cả số que tính là :
29 + 13 = 52 ( que tính )
Đáp số : 52 que tính .
Bài 3 : HS tự làm
Bài 4 : HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn , HS làm vào vở .
III. Củng cố dặn dò
Nhận xét chung
<b></b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>TẬP VIẾT CHỮ HOA : B</b>
I. Mục tiêu
- Luyện kĩ năng viết chữ hoa B đều đẹp và đúng mẫu.
II. Lên lớp
1 . Hướng dẵn HS viết bài trong vở luyện viết.
a . HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa B
- HS viết lại chữ hoa B vào bảng con
b. Hưỡng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng.
- HS đọc cụm từ ứng dụng
<i><b> Bát cơm sẻ nửa .</b></i>
- ý nghĩa : Chia sẻ cho nhau những lúc khó khăn .
- Khoảng cách giữa các tiếng , độ cao của các con chữ ?
- HS viết bảng con
c. HS viết vào vở luyện viết.
d. Chấm , chữa bài
- GV nhận xét tiết học.
<b> ***********************************************************</b>
<i><b>Thứ 4 ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>Môn : Tập đọc</b>
<b>BÀI : TRÊN CHIẾC BÈ </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài.
- Đọc đúng từ ngữ : làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng xăng, thầu dầu, hoan nghênh, .
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Nắm được nghĩa từ mới.
- Hiểu nội dung : Tả chuyến đi du lịch thú vị trên sông của đôi bạn Dế Mèn và Dế Trũi.
<b>II/ ĐDDH :</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY. HSG</b>
3
35 <b>1/ KTBC : 2/ Bài mới :</b>
- Giới thiệu bài.
<b>* HĐ1 : Luyện đọc </b>
a) G/v đọc mẫu toàn bài.
2
b) Đọc câu : H/s nối tiếp nhau đọc từng câu kết hợp phát
âm lại (tiếng, từ) đọc chưa chính xác.
c) Đọc đoạn trước lớp :
- H/s nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Hướng dẫn h/s đọc câu khó.
- Giải nghĩa từ sgk, thêm : say ngắm, băng băng, gọng
vó.
d) Đọc từng đoạn trong nhóm.
e) Thi đọc :
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Thi đọc cá nhân.
f) Đồng thanh đoạn 3.
<b>* HĐ2 : Tìm hiểu bài </b>
1. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào ?
2. Trên đường đi, đơi bạn nhìn cảnh vật ra sao ?
3. Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với 2
chú dế ?
<b>* HĐ3 : Luyện đọc lại </b>
- Vài h/s đọc từng đoạn trước lớp.
- Vài h/s đọc toàn bài.
- G/v cho h/s bình chọn bạn đọc hay nhất.
<b>* HĐ4 : Củng cố, dặn dò </b>
- H/s nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
+ Được luyện nhiều lần
+ Đọc đoạn ngắn HSY
<b>HSY</b>
<b>HSG</b>
<b>1HSG+ 1HSY</b>
<b>HSY</b>
+ Trên đường đi thấy nước và 2
bên bờ sơng ntn ?
<b>HSY</b>
<b>HSG</b>
<b></b>
<b>Tiết 2 :</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, 29 + 5, 49 + 25. Cộng qua 10 có
dạng nhớ.
- Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải tốn có lời văn.
- Làm quen toán trắc nghiệm 4 lựa chọn.
* BT2 h/s làm 6 bài đầu.
<b>II/ ĐDDH :</b>
III/ Hoạt động dạy – học :
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY, HSG</b>
38 <b>* HĐ1 : Thực hành </b>
BT1 : G/v nêu yêu cầu
- G/v hướng dẫn h/s sử dụng bảng cộng 9 cộng với một
số.
- H/s làm bài vào sgk sau đó nêu kết quả.
BT2 : 1 h/s nêu yêu cầu
- H/s thực hiện phép tính từ trái sang phải và thẳng cột.
+ Cho làm SGK
BT3 : 1 h/s nêu yêu cầu
- So sánh phép tính
- Cho HS làm vào SGK
BT4 : 1 h/s đọc đề bài toán
- G/v đặt câu hỏi cho h/s tìm.
- 1 h/s lên bảng tóm tắt.
- 1 h/s lên bảng giải.
+ 1 HS làm 2 bài trên bảng lớp
2
- Cả lớp làm vào vở
BT5 : 1 h/s nêu yêu cầu
- H/s chọn câu đúng khoanh vào sgk.
<b>* HĐ2 : Củng cố, dặn dò </b>
- Vài h/s nhắc lại bảng cộng 9
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyên từ và câu:</b>
<b>BÀI : TỪ CHỈ SỰ VẬT. MỞ RỘNG VỐN TỪ : NGÀY, THÁNG, NĂM </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Biết đặt và trả lời câu hỏi.
- Biết ngắt một đoạn văn thành câu tròn ý.
* BT3 h/s ngắt được từ 2 câu trở lên.
<b>II/ ĐDDH : 1 bảng phụ kẻ bài tập 1, 1 bảng phụ ghi bài tập 3.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY , HSG</b>
38
2
<b>* HĐ1 : Hướng dẫn h/s làm bài tập </b>
BT1 : 1 h/s nêu yêu cầu.
- Hoạt động nhóm.
- Các nhóm thi tiếp sức với nhau.
- G/v nhận xét, đánh giá.
BT2 : 1 h/s nêu u cầu.
- Thảo luận nhóm đơi.
- 2 h/s lên bảng nhìn sgk theo mẫu, từng cặp h/s thi hỏi
đáp trước lớp.
- Cà lớp nhận xét.
- G/v nhận xét.
BT3 : 1 h/s nêu yêu cầu
- G/v giúp h/s nắm được yêu cầu của bài.
- 2 h/s lên bảng làm bài.
- cả lớp làm vào vở.
<b>* HĐ2 : Củng cố, dặn dò </b>
- G/v nhận xét tiết học
- Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây
cối xung quanh.
<b>HSY</b>
+ H/s ngắt được từ 2 câu trở lên.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyện toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Biết thực hiện phép cộng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 +5; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép cộng 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Lên lớp
<b>Bài 1 : Tính</b>
19 8 29 69
Lớp 2A có tất cả số học sinh là :
19 + 17 = 36 ( học sinh )
Đáp số : 36 học sinh .
Bài 3 : Số ?HS điền số vào ô trống
- 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở .
III. Củng cố dặn dò .
Nhận xét chung .
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Tập viết</b>
<b>BÀI : CHỮ HOA C </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Rèn kỹ năng viết : Biết viết chữ C theo cở vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng, chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định.
* H/s viết cụm từ ứng dụng 3 lượt.
<b>II/ ĐDDH : Mẫu chữ cái hoa C.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY, HSG</b>
10
10
18
2
<b>* HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa C </b>
- Luyện viết chữ hoa có trong bài C.
- G/v viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- H/s tập viết bảng con chữ C.
<b>* HĐ2 : H/s viết cụm từ ứng dụng </b>
- Luyện viết từ ứng dụng.
- H/s đọc câu ứng dụng.
- H/s tập viết câu ứng dụng vào bảng con.
<b>* HĐ3 : Hướng dẫn h/s viết vào vở </b>
- G/v nêu yêu cầu viết.
- H/s viết tập viết.
- Chấm, chữa bài.
<b>* HĐ4 : Củng cố, dặn dò </b>
- H/s nhắc lại chiều ngang, độ cao của chữ hoa C.
- Về nhà hoàn thành phần luyện viết ở nhà.
<b>HSY</b>
H/s viết cụm từ ứng dụng 3 lượt.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 : </b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b> TỪ CHỈ SỰ VẬT- TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM</b>
I. MỤC TIÊU:
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian .
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý .
II. Lên lớp
Bài 1 : HS đọc yêu cầu
- HS tìm các từ chỉ người và sự vật , đồ vật , cây cối bằng miệng , GV nhận xét rồi HS ghi vào
vở .
Bài 2 : HS đọc yêu cầu
a. Viết tên các ngày trong tuần :…..
b. Viết tên các tháng trong năm :…..
c. Viết ngày tháng , năm sinh của em :..
d. Ngày quốc tế thiếu nhi :..
Nhận xét chung .
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Mỹ Thuật</b>
<b>********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 5 ngày 20 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>Môn : Toán</b>
<b>BÀI : 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 8 + 5</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
Biết cách thực hiện phép cộng 8 + 5 thuộc các công thức 8 cộng với một số (cộng qua 10)
<b>II/ ĐDDH : 20 que tính.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY, HSG</b>
15
28
2
<b>* HĐ1 : Giới thiệu phép cộng 8 + 5 </b>
- G/v nêu bài tốn.
+ Có 8 que tính ta thêm 5 que tính nữa, hỏi có mấy que
tính ?
- H/s thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
- G/v hướng dẫn h/s cách đặt tính : 8 + 5
+ 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1.
+ Viết 3 thẳng cột với 8 và 5, chữ số 1 ở cột chục viết kế
trước số 3.
=> Vậy 8 + 5 = 13.
- G/v cho h/s tự lập bảng cộng 8 vói một số.
- H/s lần lượt thực hiện và trả lời : 8 + 3, 8 + 4,……8 +
9
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>* HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập </b>
BT1 : G/v nêu yêu cầu.
- H/s làm vào sgk nêu kết quả của các phép tính.
BT2 : 1 h/s nêu yêu cầu
- HS làm SGK
- G/v nhận xét, đánh giá
BT4 : 2 h/s đọc đề toán
- G/v đặt câu hỏi để tìm lời giải
+ Hà có mấy con tem ?
+ Mai có mấy con tem ?
+ Cả hai bạn có mấy con tem ?
- 1 h/s tóm tắt và giải
<b>* HĐ3 : Nhận xét, dặn dò </b>
- Vài h/s nhắc lại bảng cộng 8.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
<b>HSY</b>
<b>HSY trả lời</b>
HSY thực hiện và đọc kết quả
HSY đọc lại
<b>HSY</b>
+ 1 HS làm 2 bài trên bảng lớp
<b>HSY</b>
<b>HSY</b>
+ Cả 2 bạn có ...con tem là :
...( con tem )
Đáp số :...
+HSY đọc bảng cộng 8
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>Môn : Âm nhạc</b>
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>BÀI : LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- H/s nêu được nhưĩng việc cần làm để cho xương và cơ phát triển tốt.
- Giải thích tại sao khơng nên mang vật quá nặng.
<b>II/ ĐDDH : Tranh ở sgk.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY, HSG</b>
5
15
13
2
<b>* HĐ1 : Khởi động – Trò chơi xem ai khéo </b>
Mục tiêu : Cần phải đi và đứng đúng tư thế để không bị
cong vẹo cột sống
- G/v hướng dẫn cách chơi
- H/s đứng hai hàng dọc, mỗi em đội trên đầu 1 quyển
vở hoặc sách.
- Các hàng đi quanh lớp rồi về đúng chỗ, phải đi thật
- G/v cho h/s nhận xét khi nào thì vở bị rơi xuống.
<b>* HĐ2 : Làm gì để xương phát triển tốt </b>
- B1 : Làm việc theo cặp
+ Từng cặp h/s nói cho nhau về nội dung của các hình.
+ H/s lần lượt lên trình bày.
- B2 : G/v cho h/s thảo luận
=> Nên và khơng nên làm gì để xương và cơ phát triển
tốt ?
+ H/s liên hệ các công việc các em làm ở nhà để giúp đỡ
gia đình.
+ Phải ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức, luyện tập
TDTT sẽ có lợi cho sức khoẻ đồng thời giúp cơ và
xương phát triển tốt.
<b>* HĐ3 : Trò chơi nhấc một vật </b>
Mục tiêu : Biết cách nhấc một vật để sao cho hợp lý để
không bị đau lưng và không bị cong vẹo cột sống.
- G/v cho h/s ra sân.
- G/v làm mẫu nhấc một vật.
- 1 h/s làm mẫu trước lớp.
- G/v chia thành 2 đội chơi.
- Từng cặp của mỗi đội đầu hàng lên nhấc.
- Đội nào nhấc xong trước và đúng tư thế hơn sẽ thắng
cuộc.
<b>* HĐ4 : Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
- H/s chơi theo từng tổ.
<b>HSY</b>
<b>HSG</b>
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4 :</b>
<b>Chính tả</b>
<b> BÀI : TRÊN CHIẾC BÈ </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Nghe viết chính xác đoạn trong bài.
<b>II/ ĐDDH : Bảng phụ ghi nội dung bài tập.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
25
13
2
<b>* HĐ1 : Hướng dẫn nghe – viết </b>
- G/v đọc mẫu một lần.
- 2 h/s đọc lại.
+ Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ? (Đi ngao du thiên
hạ, dạo chơi khắp đó đây)
+ Đơi bạn đi chơi xa bằng cách nào ? (Ghép ba bón lá
bèo sen lại làm thanh một chiếc bè thả trơi trên sơng)
+ Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ? Vì sao ?
+ Sau dấu chấm xuống dòng viết như thế nào ?
- G/v đọc từ khó kết hợp cho h/s phân tích tiếng khó.
- H/s tự viết vào bảng con những từ khó.
- G/v đọc bài chính tả.
- H/s viết.
- G/v đọc lại lần hai.
- H/s dị lại bài.
- H/s sốt lỗi và nộp bài.
- Chấm, chữa bài.
<b>* HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập </b>
BT2 : 1 h/s nêu yêu cầu.
- G/v hướng dẫn.
- 2 h/s lên làm bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con.
BT3 (lựa chọn) :
- G/v cho h/s làm bài tập 3 b.
- 1 h/s nêu yêu cầu.
- 1 h/s lên bảng làm mẫu.
- Cả lớp làm vào vở.
<b>* HĐ3 : Nhận xét, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.
<b>HSY</b>
+ Thu 5 – 7 bài chấm
<b>1HSG+1 HSY</b>
HSY nhắc lại đề bài
- Thảo luận nhóm đôi
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>Môn : Thủ công</b>
<b>BÀI : GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (T2) </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- H/s biết gấp máy bay phản lực.
- H/s gấp được máy bay phản lực.
- H/s hứng thú gấp hình.
<b>II/ ĐDDH : Đồ dùng học thủ công.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY, HSG</b>
33
2
<b>* HĐ1 : Thực hành </b>
- G/v nhắc h/s trong quá tình gấp cần miết các đường
mới gấp cho phẳng.
- G/v gợi ý cho các em có thể vẽ ngơi sao 5 cánh hoặc
viết chữ Việt Nam lên hai cánh máy bay.
- G/v chọn những bài gấp đẹp để tuyên dương.
- Cả lớp đánh giá.
- G/v tổp chức cho h/s thi phóng máy bay.
- H/s giữ trật tự, an toàn, vệ sinh khi phóng máy bay.
<b>* HĐ2 : Nhận xét, dặn dò </b>
- G/v nhận xét kết quả và tinh thần học tập của cả lớp.
- Dặn dò về nhà : Chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>
<b>Luyên toán:</b>
<b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 +5 </b>
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng cộng 8 với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Lên lớp
Bài 1 : HS đọc yêu cầu
- HS nhẩm ghi ngay kết quả .
- HS đọc bài làm .
Bài 2 : HS làm miệng
? Khi biết 8 + 3 = 11 vì sao có thể viết ngay 8 + 1 + 2 = 11. ( vì 8 = 8 ; 3= 2 + 1 )
- Những câu còn lại HS làm tương tự .
Bài 3 : HS tóm tắt và giải
Có tất cả số con vịt là :
8 + 8 = 16 ( con vịt )
Đáp số : 16 con vịt
Bài 4 : HS quan sát hình vẽ rồi đếm số hình vng trong đó và khoanh vào câu C .
II. Củng cố dặn dò .
Nhận xét chung .
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>Tập đọc : Trên chiếc bè .</b>
III. Mục tiêu
- HS đọc lưu loát bài đọc và làm được các bài tập trong vở luyện .
IV. Lên lớp .
1. Luyện đọc .
- GV đọc mẫu .
- HS đoc cá nhân , nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm .
2. Làm bài tập
- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đI đâu ?
- Hai bạn đI chơI bằng gì ?
III. Củng cố dặn dò
Nhận xét chung .
<b>**********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 6 ngày 21 tháng 09 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Thể dục</b>
<b>Bài 8: Động tác lườn Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ôn 3 động tác vươn thở, tay, chân. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Học động tác lườn. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Tiếp tục ơn trị chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi và tham gia
chơi có kết hợp đọc vần để tạo nhịp.
<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>
- Sân trng, cũi.
<b>PH</b>
<b>N</b> <b>NI DUNG</b>
<b> L</b>
<b>Phơng pháp </b>
<b>S</b>
<b>LN</b>
<b>THI</b>
<b>GIAN</b>
<b>M</b>
<b>U</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp .
- Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn.
- Trò chơi khởi động (do giáo viên tự chọn)
- Bài cũ: Gọi 1 - 3 học sinh lên kiểm tra 3
động tác thể dục đã học
1phút
2phút
1phút
2phút
3phút
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>CƠ</b>
<b>BẢN</b>
* Ôn động tác vươn thở, tay, chân.
* Học động tác lườn:
<i>Nhịp 1: Chân rộng bằng vai, hai tay đưa lên</i>
cao thẳng hướng, lòng bài tay hướng vào
nhau.
<i>Nhịp 2: nghiêng lườn sang trái, tay trái chống</i>
hông, tay phải đưa cao áp nhẹ vào tai. Trọng
tâm dồn vào chân phải, chân trái kiễng gót..
<i>Nhịp 3: về đứng nhịp 1, hai tay dang ngang,</i>
bàn tay ngửa.
<i>Nhịp 4: về TTCB</i>
Nhịp 5, 6; 7; 8 như trên nhưng đổi bên.
* Ôn cả bốn động tác mới học, mỗi động tác 2
ì 8 nhịp.
* Trị chơi: “Kéo cưa lừa xẻ”
2
3- 4
2
5phút
7phút
4phút
4phút
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
<b> </b>
<b>KẾT</b>
<b>THÚ</b>
<b>C</b>
- Cúi người thả lỏng
- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét và giao bài về nhà.
6- 8 2phút
1phút
2phút
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>BÀI : 28 + 5</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- H/s biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5
- Cộng có nhớ dạng tính viết.
* BT1 h/s tính 4 cột đầu.
<b>II/ ĐDDH : 40 que tính.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY.HSG</b>
15 <b>* HĐ1 : Giới thiệu phép cộng 28 + 5 </b>
- G/v nêu bài tốn.
+ Có 2 bó hai chục và 8 que tính nữa là mấy que tính ?
(28 que tính)
+ Thêm 5 que tính nữa là mấy que tính ? (33 que tính)
- Để tính một cách dễ dàng ta tách 2 ở số 5 để có :
8 + 2 = 10 lấy 10 + 3 = 13
+ Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? (1 chục, 3 đơn vị)
+ Vậy 2 chục thêm 1 chục là mấy chục ? (3 chục)
+ 3 chục thêm 3 nữa là bao nhiêu ? (33)
+ Vậy 28 + 5 bằng mấy ? (33)
- G/v hướng dẫn h/s đặt tính :
+ 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1.
+ Hạ 2 xuống nhớ thêm 1 là 3 viết 3.
<b>Tất cả HS tự tính kết quả sau đó </b>
<b>nêu cách thực hiện để được kết </b>
<b>quả</b>
23
2
=> Vậy 28 + 5 = 33.
<b>* HĐ2 : Thực hành </b>
BT1 : 1 h/s nêu yêu cầu.
- H/s làm vào sgk và nêu kết quả :
BT3 : 1 h/s nêu yêu cầu bài toán
+ Có bao nhiêu con vịt ?
+ Muốn biết cả gà và vịt là bao nhiêu con ta làm phép
tính gì ?
- 1 h/s làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
BT4 : 1 h/s nêu yêu cầu
- G/v cho cả lớp làm vào nháp.
<b>* HĐ3 : Củng cố, dặn dò </b>
- Vài h/s nhắc lại bảng cộng 8.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà
<b>HSG</b>
<b>HSY</b>
+ 1 HS làm 2 bài trên bảng lớp
<b>HSG</b>
+ Cả gà và vịt có...con là :
...( con )
Đáp số :...
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b> BÀI : CẢM ƠN , XIN LỖI </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
1. Rèn kỹ năng nghe và nói :
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết nói theo tranh.
2. Rèn kỹ năng viết : Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.
* BT3 h/s nói được từ 2 câu trở lên về nội dung mỗi tranh.
<b>II/ ĐDDH : Tranh ở sgk.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học : </b>
<b>TL</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HỖ TRỢ HSY, HSG</b>
38
2
<b>* HĐ1 : Hướng dẫn làm bài tập </b>
BT1 (miệng) : 1 h/s đọc yêu cầu của bài
- Trao đổi nhóm nói lời cảm ơn.
- Lần lượt mỗi nhóm 2 người sắm vai.
BT2 (miệng) : 1 h/s nêu yêu cầu
- G/v yêu cầu h/s sắm vai với lời xin lỗi.
- H/s trao đổi nhóm rồi lần lượt lên sắm vai.
BT3 : 1 h/s nêu yêu cầu
- G/v hướng dẫn h/s nắm nội dung yêu cầu bài tập.
- G/v cho h/s quan sát tranh và tìm hiểu nội dung của
tranh.
- H/s nói lại nội dung của mỗi bức tranh bằng 3, 4 câu
theo cặp.
- H/s xung phong nói trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- G/v nhận xét, chỉnh sửa câu văn.
- G/v ghi bảng cho h/s đọc lại câu văn.
BT4 : 1 h/s nêu yêu cầu.
- H/s nhớ lại những điều vừa kể ở bài tập 3 và làm viết
vào vở.
- G/v nhận xét.
<b>* HĐ2 : Củng cố, dặn dò </b>
- Cho h/s đọc lại bài viết của mình.
<b>HSY</b>
<b>HSY</b>
<b>HSY</b>
+ H/s nói được từ 2 câu trở lên về
nội dung mỗi tranh.
<b>HSY</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4:</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<i><b>A/ Mục tiêu : Giúp hs củng cố :</b></i>
-Cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 9 cộng với một số, 29 + 5.
-Vận dụng vào để giải tốn có lời văn.
B/ Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ :
Hoạt động của GV: Hoạt động của HS:
<b>I. Bài mới : Giới thiệu bài :</b>
Hướng dẫn hs làm bài tập :
<b>Bài1 : Đặt tính rồi tính</b>
46+14 39+25 18+39
65+15 89+0 49 +11
<b>Bài2 :Điềndấu+hoặc–vàochỗ chấm ? :</b>
9….3…7 = 19
9….4…3 = 10
7….9…5 = 11
<b>Bài3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>
Tóm tắt:
Bình có: 29 viên bi
An có : 17viên bi
Tất cả: …. viên bi?
Dựa vào tóm tắt ta thấy:
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
Cho hs nêu miệng bài toán.
Nhận xét chữa bài.
<b>II. Củng cố dặn dò:</b>
GV hệ thống lại bài.
Nhận xét giờ học.
HS đọc y/c.
3 hs lên làm, lớp làm vào vở.
Nhận xét chữa bài.
HS đọc y/c.
HS làm rồi chữa bài.
-Bình có 29 viên bi,An có 17 viên bi.
-Cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
1 hs lên làm, lớp làm vào vở.
Bài giải :
Cả hai bạn có số viên bi là :
29 + 17 = 46(viên bi)
Đáp số : 46 viên bi.
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>Lun tốn:</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<i><b>A/ Mục tiêu : Giúp hs củng cố :</b></i>
-Cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 8 cộng với một số, 28 + 5.
-Vận dụng vào để giải tốn có lời văn.
B/ Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ :
Hoạt động của GV: Hoạt động của HS:
<b>I. Bài mới : Giới thiệu bài :</b>
Hướng dẫn hs làm bài tập :
49+28 31+49 29 +29
35 +25 55 + 20 64 - 14
<b>Bài2 :Điềndấu+hoặc–vàochỗ chấm ? :</b>
8….3…7 = 18
8….4…3 = 15
<b>Bài3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>
Tóm tắt:
Vinh có: 28 bơng hoa
Hân có : 17 bông hoa
Tất cả: …. Bông hoa?
GV hd gợi ý:
Dựa vào tóm tắt ta thấy:
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
Cho hs nêu miệng bài toán.
Nhận xét chữa bài.
<b>II. Củng cố dặn dò:</b>
GV hệ thống lại bài.
Nhận xét giờ học.
3 hs lên làm, lớp làm vào vở.
Nhận xét chữa bài.
HS đọc y/c.
HS làm rồi chữa bài.
-Vinh có 28 bơng hoa,Hân có 17 bơng hoa.
-Cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bơng hoa ?
1 hs lên làm, lớp làm vào vở.
Bài giải :
Cả hai bạn có số bông hoa là :
28 + 17 = 45 ( Bông hoa)
Đáp số :46 bông hoa.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>Tập làm văn : Cảm ơn , xin lỗi .</b>
I. Mục tiêu ;
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản .
- Nói dược 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi .
II. Lên lớp .
Bài 1 : HS đọc yêu cầu .
<b>-</b> HS đọc mỗi tình huống đã có trong vở luyện -> suy nghĩ để nói lời cảm ơn hay xin lỗi phù
hợp .
<b>-</b> HS nói , GV nhận xét .
Bài 2 : HS kể lại sự việc được vẽ trong tranh SGK/21 bằng 3 , 4 câu .
- Mẹ mua cho Ngọc một con gấu bông rất đẹp . Ngọc đưa hai tay ra nhận và lễ phép nói : “Con cám
ơn mẹ !”
III. Củng cố dặn dò .
Nhận xét chung .
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>