Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.95 KB, 79 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1 .Kiến thức: Học sinh cần nắm được:</b>
- Nội dung kiến thức trong chương trình mơn địa lý.
- Nắm được phương pháp học tập môn đia lý.
<b>2 .Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng học tập môn địa lý theo phương pháp mới.
<b>3 Thái độ :</b>
- Hứng thú, u thích học tập bộ mơn.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tư duy: Tìm kiếm xử lí thơng tin qua bài, bản đồ tranh ảnh về vị trí của
đới ơn hồ, một số đặc điểm tự nhiên của đới ơn hồ. HĐ1, 2
- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp
tác , giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày1 phút kết quả làm việc nhóm.
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>
- Thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại, gợi mở, trình bày 1 phút; thuyết
giảng tích cực.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
1. GV: một số tranh ảnh, mơ hình của mơn địa lý 6.
2. HS: Sách giáo khoa và vở ghi.
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HOC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- Gọi hs đọc phần mở đầu
sgk.
- GV yêu cầu hs tự nghiên
cứu thông tin phần 1 sgk
trang 3
- GV hướng dẫn và y/c hs h đ
- Ghi bài
Đọc phần mở đầu
sgk
-Tự nghiên cứu
thông tin
<b>1. Nội dung của môn địa lý </b>
<b>6</b>
- Chương I: Trái Đất.
- ChươngII: Các thành phần
tự nhiên của trái đất.
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A 2 13/08/2011
6B 2 11/08/2011
nhóm.
? Cho biết nội dung của c
trình sẽ tìm hiểu trong địa lý
lớp 6
- GVtổ chức hs trình bày k quả
- GV đưa đáp án chuẩn.?
? Ngồi những kiến thức mơn
địa lý lớp 6 em phải rèn luyện
những kỹ năng nào.
- GV cho hs quan sát và giới
thiệu một số bản đồ mơ hình
địa lý 6.
- GV nêu tầm quan trọng của
việc học tập và n/c mơn địa lý.
- Chia 4 nhóm
hoạt động độc lập
- Đại diện nhóm
trình bầy.
-So sánh và ghi
vào vở.
-Hs q sát
- Hs ghi vào vở.
- Hình thành và rèn luyện
những kỹ năng về bản đồ ,
kỹ năng thu thập , phân tích
xử lý thông tin.
? Em hãy kể một số hiện
tượng sự vật địa lý mà em
biết.
- GV chuẩn xác kiến thức
? Chúng ta có thể biết thơng
đâu ngoài những sự vật và
hiện tượng thực tế.
- GV chuẩn xác kiến thức.
- Kiến thức trong sgk được
trình bày bằng mấy cách .
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Kênh hình có ý nghĩa là gì .
- GV nêu vai trị của kênh
hình .
? Để học tốt mơn Địa Lý em
cần phải làm gì.
- GV đưa ra định hướng về
phương pháp học tập bộ môn
học Địa Lý.
- Hai cách : Kênh chữ và
kênh hình
- HS trả lời
- Chú ý quan sát.
- Học sinh lắng
nghe.
HS suy nghĩ cá
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b>2. Cần học môn địa lý như </b>
<b>thế nào?</b>
- Quan sát các sự vật và hiện
tượng địa lý trên thực tế, trên
tranh ảnh, hình vẽ bản đồ .
- Khai thác kiến thức trng
sgk bằng kênh chữ , kênh
hình
- Rèn luyện các kỹ năng địa
lý .
- Là hình vẽ tranh ảnh, sơ đồ.
<b>4. Thực hành / luyện tập: </b>
- Khái quát kiến thức trọng tâm trong bài
<b>5. Vận dụng</b>
- Về học bài cũ
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức: HS cần nắm được:</b>
- Vị trí và tên ( theo thứ tự xa dần mặt trời) của các hành tinh trong hệ măt
trời , biết một sồ đặc điểm của Trái Đất.
- Hiểu một số khái niệm và công dụng của kinh tuyến , vĩ tuyến , kinh
tuyến gốc .
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Xác định được kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam,
nửa cầu Đông, Tây
<b>3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập .</b>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tư duy: Tìm kiếm xử lí thơng tin qua bài, bản đồ tranh ảnh về vị trí, hình
dạng kích thước của TráI Đất. HĐ1, 2
- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp
tác , giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>
- Động não, hs làm việc cá nhân, suy nghĩ cặp đôi chia sẻ, trình bày 1 p
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
GV: Quả địa cầu, hình H1,2,3 trong sgk ( phong to).
HS: Vở viết, sgk, bút.
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HOC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk)</b>
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối </b>
<b> HĐ1: tìm hiểu vị trí của trái đất trong hệ mặt trời:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
- Gv giới thiệu khái quát hệ
Mặt Trời, hành tinh, hệ Ngân
Hà.
- GV yêu cầu h/s quan sát h.1
phóng to trên bảng.
- GV mời hs lên bảng xác
định vị trí của trái đất trọng
hệ mặt trời.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Hãy kể tên 9 hành tinh lớn
chuyển động xung quanh Mặt
Trời.
- Giáo viên chuẩn xác, nhận
xét và mở rộng kiến thức.
? ý nghĩa của vị trí thứ 3của
Trái Đất .
GV; nhận xét và bổ xung kiến
thức.
<i>HS làm việc cá </i>
<i>nhân</i>
- Lắng nghe.
- Chú ý quan sát
h.1
- HS lên bảng xác
định, hs khác
theo dõi.
- Hs lắng nghe.
- Học sinh kể tên
9 hành tinh.
- Tiếp thu
<b>1. Vị trí của Trái Đất </b>
<b>trong hệ mặt trời.</b>
- Trái Đất nằm ở vị trí thứ
3 theo thứ tự xa dần Mặt
Trời.
HĐ 2. Tìm hiểu hình dạng, kích thước của trái đất
<b>và hệ thống kinh vĩ tuyến.</b>
? Trong trí tưởng tượng của
người xưa,Trái Đất có hình
dạng như thế nào qua phong
tục Bánh Trưng, Bánh Dày.
- GV: Chuẩn xác kiến thức
- GV: Cho hs quan sát quả địa
cầu ở h2 sgk.
? Trái Đất có hình gì .
- GV u cầu hs quan sát h2
sgk.
? Cho biết độ dài bán kính
-GV: HDHS quan sát h3 sgk
quả địa cầu.
? Các đường nối liền 2 điểm
cực Bắc và cực nam trên bề
mặt quả địa cầu là những
đường gì? chúng có đặc điểm
<i>HS làm việc cá </i>
<i>nhân</i>
- Trả lời
- Lắng nghe
- Trái Đất dạng
hình cầu.
- Chú ý quan sát.
- Suy nghĩ trả lời.
- Chú ý lắng nghe
và ghi.
- Chỉ trên bản đồ
- Chú ý quan sát.
- Các đường kinh
<b>2. Hình dạng, kích </b>
<b>thước của trái đất và hệ </b>
<b>thống kinh, vĩ tuyến .</b>
<i>a. Hình dạng:</i>
-Trái Đất có dạng hình
cầu .
<i>b. Kích thước:</i>
- Kích thước Trái Đất
rất lớn.
<i>c. Hệ thống kinh, vĩ </i>
<i>tuyến</i> .
gì ?
-GV chuẩn xác kiến thức.
? Nêu cách 1o<sub> ở tâm thì có bao</sub>
nhiêu đường kinh tuyến.
- GV u cầu 1,2 hs chỉ đường
kinh tuyến trên bản đồ.
? Những vòng trịn trên quả
? nếu cách 1o<sub> ở tâm thì trên </sub>
mặt quả địa cầu từ cực bắc
xuống cực nam có bao nhiêu
đường vĩ tuyến.
? kinh tuyến gốc là kinh tuyến
bao nhiêu độ.
? Xác định vị trí kinh tuyến
gốc trên quả địa cầu.
? Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến bao
nhiêu độ,chỉ trên quả địa cầu.
- GV chuẩn xác kiến thức trên
quả địa cầu.
-180 đường vĩ tuyến.
-Kinh tuyến o độ
- GV yêu cầu hs xác định nửa
cầu bắc,nam ,vĩ tuyến bắc,
nam,kinh tuyến đông tây.
? Công dụng các đường
kinh ,vĩ tuyến.
- GV chuẩn xác kiến thức.
tuyến.
- Có 360 đường
kinh tuyến
- Xác định trên
quả địa cầu
- Các đường vĩ
tuyến
- Xác định trên
quả địa cầu
- Xác định trên
quả địa cầu
- Chú ý quan sát
- Lần lượt xác
định các vị trí
trên quả địa cầu.
- Chú ý quan sát
-Suy nghĩ-trả lời
nhau.
- Các vĩ tuyến là những
đường vng góc với các
đường kinh tuyến, song
- Kinh tuyến gốc là kinh
tuyến oo<sub> đi qua đài thiên </sub>
văn Gri Nuýt (thủ đô
Luân Đôn-nước Anh)
- Vĩ tuyến gốc là đường
vĩ tuyến lớn nhất oo
(đường Xích Đạo)
d.Cơng dụng:
- Các đường kinh,tuyến
dùng để xác định vị trí
của mọi địa điểm trên bề
mặt Trái Đất.
<b>4. Thực hành / luyện tập</b>
<b> -Yêu cầu hs xác định:kinh tuyến ,vĩ tuyến gốc,kinh tuyến đông tây,vĩ tuyến</b>
bắc nam.
- Gọi hs đọc phần kết luận cuối bài.
<b>5. Vận dụng</b>
Tiết 3
<b>1.Kiến thức: HS cần nắm được:</b>
- Vị trí và tên ( theo thứ tự xa dần mặt trời) của các hành tinh trong hệ măt
trời , biết một sồ đặc điểm của Trái Đất.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Xác định được kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam,
nửa cầu Đông, Tây.
<b>3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập .</b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Gv: Quả địa cầu, H1 sgk phóng to.
- Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Sử dụng câu hỏi trong SGK</b>
<b>2. Khám phá.</b>
<b>3. Kết nối.</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát về trái đất
? Trái Đất đứng vị trí thứ
mấy trong hệ mặt Trời.
? Nêu ý nghĩa của vị trí
thứ 3.
? Trái Đất hình gì?
-GV cho hs quan sát của
địa cầu.
-Gv gọi hs lên xác định
đường kinh tuyến gốc.
? Nếu mỗi kinh tuyến, vĩ
tuyến cách nhau 10 <sub>có bao </sub>
nhiêu kinh tuyến , vĩ
tuyến.
? Xác định kinh tuyến
Đông, Tây,Vĩ tuyến Bắc,
Nam.
- Ghi đề mục.
- Suy nghĩ và trả
lời.
- Quan sát.
- Lên bảng xác
định .
- 360 kinmh tuyến
và180 vĩ tuyến.
- Xác định trên quả
địa cầu.
1. Khái quát vế trái Đất
- Vị trí: Trái Đất nằm ở vị
trí thứ ba trong hệ Mặt Trời.
- Hình dạng: Hình cầu.
Gv y/c hs vẽ mơ hình trái đất có các đường: Kinh tuyến Đ - T , vĩ tuyến B -N.
<i><b>Kinh tuyến tây Kinh tuyến đông Vĩ tuyến bắc</b></i>
<b> B B</b>
<i><b>Kinh tuyến</b></i>
<b> gốc N </b><i><b>Vĩ tuyến nam</b></i><b> N Xđạo -</b><i><b>Vtuyến</b></i>
<b> </b>
Gv: gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
Gv: nhận xét kết luận.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
- Gv hệ thống lại kiến thức trong bài.
- Đọc trước nội dung bài sau.
******************************
<b> </b>Ti t 4 - B i 3ế à
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>1 .Kiến thức: hs cần nắm được.</b>
- Tỉ lệ bản đồ là gì ? ý nghĩa của hai loại : Số tỉ lệ và thước tỉ lệ.
- Biết cách tính kh cách tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ số và tỉ lệ
thước.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn kĩ năng đọc và tính tỉ lệ bản .
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức tự giác tích cực trong học tập.
- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp
tác , giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày1 phút kết quả làm việc nhóm.
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>
- Thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại, gợi mở, trình bày 1 phút; thuyết
giảng tích cực.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
GV: Quả địa cầu, một số bản đồ thế giới, châu lục, quốc gia.
HS: Vở viết, sgk, bút.
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HOC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Bản đồ là gì .
? Khi vẽ bản đồ cần phải làm những việc gì.
<b>3. Kết nối </b>
<b> HĐ1: Tìm hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- GV cho học sinh quan sát 2
bản đồ khác nhau.
- GV yêu cầu một học sinh
đọc và ghi lên bảng .
? Tỉ lệ bản đồ là gì.
? Đọc tỉ lệ 2 loại bản đồ h8,
9 cho biết đặc giống và khác
nhau.
GV chuẩn xác kiến thức.
? Nhìn vào tỉ lệ bản đồ cho ta
biết điều gì.
- GV chuẩn xác kiến thức.
- GV treo 2 bản đồ treo
tường và bản đồ hình 8.
? Cho biết mấy dạng biểu
hiện tỉ lệ b đồ.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Quan sát H8,9 cho biết mỗi
cm trên một bản đồ tương
ứng với khoảng cách bao
nhiêu trên thực địa.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn
? tại sao.
<i>Cá nhân</i>
- Chú ý quan sát.
- Đọc tỉ lệ bản đồ.
-Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe.
- Giống: thể hiện
cùng một lãnh thổ.
- Khác:tỉ lệ khác
nhau.
- Chú ý quan sát.
- Suy nghĩ và trả
lời.
-H8: 1cm=7500m.
-H9: 1cm=15000m.
-H8:tỉ lệ lớn hơn.
- Suy nghi trả lời
<b>1. ý nghĩa tỉ lệ bản đồ.</b>
a. Tỉ lệ bản đồ.
- Là tỉ số giưa khoảng
cách trên bản đồ so với
khoảng cách tương ứng
trên thực địa.
b.ý nghĩa:
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
bản đồ được thun nhỏ bao
nhiêu so với thực địa
- Hai dạng biểu hiện tỉ lệ
bản đồ.
+ Tỉ lệ số.
+ Tỉ lệ thước.
? Mức độ nội dung của bản
đồ phụ thuộc vào yếu tố gì.
- GV chuẩn xác kiến thức.
- Gọi học sinh đọc (( <sub>phân </sub>
loại bản đồ ))
- GV yêu cầu hs xếp và
phân loại các bản đồ trên
bảng.
.
HĐ 2: Tính khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
- Gv gọi hs đọc mục 2 sgk.
? Nêu trình tự cách đo
khoảng cách dựa vào tỉ lệ
thước, tỉ lệ số.
- GV yêu cầu hs hoạt động
theo 4 nhóm .
? Nhóm 1 và nhóm 3làm
câu hỏi 1. Nhóm 2 và nhóm
4 làm câu hỏi 2 trong sgk
trang 14.
- GV ghi kết quả của các
nhóm.
- GV đưa đáp án chuẩn.
- GV nhận xét và chuẩn xác
kiến thức về cách đo khoảng
cách thực địa.
<i>HĐ nhóm</i>
- Đọc mục 2 sgk.
- Suy nghĩ và trình
bày.
- Hđ 4 nhóm.
- Hđ độc lập
- Đại diện nhóm đọc
kết quả.
- So sánh, sửa sai.
- Lắng nghe và ghi
nhận
<b>2. Đo tính khoảng cách </b>
<b>thực địa dựa vào tỉ lệ </b>
<b>thước hoặc tỉ lệ số trên </b>
<b>bản đồ:</b>
- Đánh dấu khoảng cách
giữa hai điểm.
- Đặt vào tỉ lệ bản đồ đọc
trị số khoảng cách.
<b>4. Thực hành / luyện tập:</b>
- Hướng dẫn hs làm bài tập 2,3 trong sgk.
- Trả lời 1p: tỉ lệ bản đồ là gì?
- Học bài cũ đọc trước nội dung bài tiếp theo.
Tiết 5 - Bài 5
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
<b>1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được.</b>
- Nhớ các quy định về phương hướng trên bản đồ .
- Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý của một điểm.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết cách tìm ph hướng,vĩ độ toạ độ địa lýcủa một điểm trên b đồ, quả
địa cầu.
<b>3. Thái độ:</b>
- Tự giác tích cực trong học tập,hứng thú tìm hiểu các kiến thức địa lí.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
GV: Quả địa cầu, một số bản đồ thế giới, châu lục, quốc gia.
HS: Vở viết, sgk, bút.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HOC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk)</b>
<b>2. Khám phá. ( sử dụng vào bài trong sgk )</b>
<b>3. Kết nối </b>
<b> HĐ1: HDHS tìm hiểu phương hướng trên bản đồ.</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- GV cho hs quan sát quả địa
cầu.
- GV giới thiệu khi xác định
phương hướng.
? Cơ sở xác định phương
hướng trên bản đồ dựa vào
yếu tố nào.
- GV chuẩn xác kiến thức.
- GV yêu cầu hs quan sát
H10 sgk
-Yêu cầu hs điền phương
hướngtrên bảng.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Những bản đồ không thể
hiện kinh tuyến, vĩ tuyến làm
thế nào để xác định được
phương hướng.
-Yêu cầu hs làm bài tập 13
sgk trang 17.
-GV chuẩn xác kiến thức.
- Quan sát quả địa
cầu.
- Chú ý nghe và
ghi nhận.
- Suy nghĩ và trả
lời.
- Lắng nghe.
-Quan sát H10
sgk.
- lên bảng điền
phương hướng.
- Làm bài tập
- Lắng nghe và ghi
nhận
<b>1. Phương hướng trên </b>
<b>bản đồ.</b>
- Dựa vào các đương kinh
tuyến, vĩ tuyến để xác định
phương hướng trên bản
đồ.
HĐ 2: HDHS tìm hiểu kinh độ, vĩ độ, toạ độ Địa Lý.
-GV cho hs quan sát H11 sgk.
+ Hình vẽ trên bảng.
? Hãy tìm điểm c trên H11 là
chỗ gặp nhau của đường kinh
tuyến và vĩ tuyến nào.
? Vậy kinh độ, vĩ độ địa điểm
là gì.
-GV nhận xét và chuẩn xác
? Toạ độ địa lý của một điểm
là gì.
- GV đưa bảng phụ cách viết
toạ độ địa lý của 2 điểm
? Em hãy nhận xét đúng, sai?
Tại sao.
- GV chuẩn xác kiến thức.
- Quan sát H11
sgk trang 15.
- Kinh độ của
điểm c, vĩ độ của
điêm c.
- Suy nghĩ và trả
lời.
- Lắng nghe và
ghi nhận.
- Suy nghĩ trả lời.
- Chú ý quan sát.
- Suy nghĩ và trả
lời
- Lắng nghe và
ghi nhận.
2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ
Địa Lý.
a. Khái niệm kinh độ, vĩ
độ toạ độ Địa Lý.
- Kinh độ và vĩ độ của một
điểm là số độ chỉ khoảng
cách từ kinh tuyến và vĩ
tuyến đi qua địa điểm đó
đến kinh tuyến gốc và vĩ
tuyến gốc.
-Toạ độ địa lý của một
điểm là kinh độ, vĩ độ của
địa điểm đó trên bản đồ.
b. Cách viết toạ độ địa lý
của một điểm:
- Kinh độ trên.
- vĩ độ dưới.
<b> HĐ 3: HDHS làm bài tập.</b>
- GV yêu cầu hs hoạt động
nhóm .
- GV giao nhiệm vụ cho các
nhóm.
+ Nhóm 1,3 làm bài tập a.
+ Nhóm 2,5 làm bài tập b.
+ Nhóm 3,6 làm bài tập c.
- Hết thời gian hoạt động
trong 5 phút.
- GV ghi ý kiến các nhóm
lên bảng.
- GV đưa đáp án chuẩn.
- GV nhận xét kết quả hoạt
động của hs.
- Hoạt động
nhóm .
- Chia làm 3
nhóm.
- Đại diện các
nhóm lần lượt lên
trình bày kết quả.
- So sánh , và sửa
sai.
HS QS – ghi
HSQS
3. Bài tập:
a. các chuyến bay từ Hà
Nội đi Viên Chăn hướng
Tây-Nam.
-Giâ các ta: Hướng Nam.
-Ma ni la: Hướng Đông-
Nam.
b. Toạ độ địa lý:
1300Đ <sub> </sub>
1100Đ
A ; B
100Đ<sub> 10</sub>0B
140o Đ <sub>120</sub>0
Đ
C ; D
<b>4. Thực hành / luyện tập:</b>
? GV gọi hs xác định phương hướng trên bản đồ cực Bắc và cực Nam.
<b>5. Vận dụng</b>
- Học bài cũ và đọc trước bài mới.
- Làm bài tập 2 sgk trang 17.
*******************************
<b> Tiết 6 - Bài 5</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được.</b>
- Học sinh hiểu kí hiệu bản đồ là gì ? Biết đặc điểm và sự phân loại các kí
hiệu bản đồ.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết cách đọc các kí hiệu trên bản đồ sau khi đối chiếu với bảng chú
giải.Đặc biệt là kí hiệu về độ cao của địa hình (các đường đồng mức ).
<b>3. Thái độ: Tự giác học tập.</b>
GV: một số bản đồ các kí hiệu phù hợp vơi sự phân loại của sgk.
HS: Vở viết, sgk, bỳt.
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HOC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk)</b>
? xác định toạ độ địa lí trên quả địa cầu.
115O Đ <sub>30</sub>O T <sub>80</sub>O Đ <sub>60</sub>O T
A ; B ; C ; D
20O B <sub>30</sub>O B <sub> 30</sub>O N
40O N
<b>2. Khám phá.( sử dụng vào bài trong sgk )</b>
<b>3. Kết nối</b>
<b> HĐ 1: HDHS quan sát tìm hiểu các loại kí hiệu bản đồ:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- GV giới thiệu 1 số bản đồ
kinh tế, công nghiệp, nông
nghiệp v giao thụng vn
- GV yêu cấuhs quan sát hƯ
thèng kÝ hiƯu.
?So sánh và nhận xét các kí
hiệu và hình dạng thực tế của
các đối tợng.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Tại sao muốn biết,hiểu các
kí hiệu phi c bng chỳ
gii.
- GV yêu cầu hs quan s¸t
H14 sgk.
? Có mấy loại kí hiệu trên
bản đồ.
? Có mấy dạng kí hiệu.
? Đọc tên một số dối tợng
địa lí đợc biểu hiện bằng các
loại kớ hiu.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Đặc điểm quan trọng nhất
của kí hiệu là gì.
- GV nhận xét và chuẩn xác
- Ghi phần 1.
-Chỳ ý quan sỏt cỏc
bn .
- So sánh và nhận
xét.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Quan sát H14 sgk
- Suy nghĩ và trả lời.
- Đọc tên các loại kí
hiệu.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe
<b>1. Cỏc loi kớ hiu bản </b>
<b>đồ:</b>
- Các kí hiệu dùng cho
bản đồ rất đa dạng và có
tinh quy ớc.
- B¶ng chó giải giải thích
nội dung và ý nghĩa của
kí hiệu.
- Ba loại kí hiệu: Điểm,
đờng,diện tích.
- Có ba dạng kí hiệu:
Hìnhhọc, chữ, hình tợng.
- Kí hiệu phản ánh vị trí,
sự phân bố đối tợng địa lí
trong khơng gian.
HĐ 2: HDHStìm hiểu cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- GV yêu cầu hs nghiên cứu
thông tin phần 2
- Nghiên cứu thơng
tin.
? Có mấy cách biểu hiện địa
hình trên bản đồ.
- GV nhận xét và chuẩn xác.
- GV yêu cầu hs quan sát
H16 sgk
? Đường đồng mức là
những đường như thế nào.
? Mỗi lát cắt cách nhau bao
nhiêu mét .
? Các đường đồng mức ở 2
- Suy nghĩ trả lời.
- Quan sát
- H16.suy nghĩ trả
lời.
- Cách nhau 100m
- Sườn tây dốc hơn
sườn đông.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
- Chú ý quan sát và
xác định.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
- Biểu hiện địa hình trên
+ Đường đồng mức.
- Đường đồng mức: là
những đường nối liền
những điểm có cùng độ
cao.
- Các đường đồng mức
càng gần nhau, địa hình
càng dồc.
<b>4. Thực hành / luyện tập</b>
? Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên phải đọc bảng chú giải.
? Nêu các loại, các dạng kí hiệu.
<b>5. Vận dụng</b>
- Học bài cũ và đọc trước bài mớ.
- Chuẩn bị địa bàn, thước dây cho thực hành giờ sau.
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A 2 24/09/2011
6B 2 22/09/2011
6C 3 24/09/2011
<b>Tiết 7 – Bài 6</b>
<b>THỰC HÀNH:</b>
<b>TẬP SỬ DỤNGĐỊA BÀN, THƯỚC ĐO ĐỂ VẼ SƠ ĐỒ LỚP HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1.Kiến thức: </b>
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Biết đo các khoảng cách thực tế và tính tỉ lệ khi đưa lên bản đồ.
- Biết vẽ bản đồ đơn giản của một lớp học lên giấy.
<b>3. Thái độ: </b>
- nghiêm túc trong giờ học.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tư duy: Tìm kiếm xử lí thơng tin qua bài,. HĐ1, 2
- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp
tác , giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày1 phút kết quả làm việc nhóm.
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>
- Thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại, gợi mở, trình bày 1 phút; thuyết giảng
tích cực.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
GV: Địa bàn 4 chiếc, thước dây 4 chiếc, máy tính 4 chiếc.
HS: Vở viết, sgk, bút.
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HOC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( sử dụng câu hỏi trong sgk)</b>
Kiểm tra 15 phút:
A: Câu hỏi.
? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên phải xem bảng chú giải.
? Có mấy loại kí hiệu bản đồ. ? Nêu đặc điểm của kí hiệu bản đồ.
B: Đáp án.
- Vì hệ thống kí hiệu rất đa dạng nên khi sử dụng bản đồ phải xem bảng
chú giải. Bảng chú giải giải thích nội dung và ý nghĩa của kí hiệu.
- Ba loại kí hiệu: Điểm, đường,diện tích.
- Có ba dạng kí hiệu: Hình học, chữ, hình tượng.
- Kí hiệu phản ánh vị trí, sự phân bố đối tượng địa lí trong khơng gian.
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối</b>
- GV kiểm tra công cụ thực hành.
- GV giới thiệu yêu cầu, nội dung bài thực hành.
HĐ 1: HDHS tìm hiểu địa bàn.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- GV phát cho bốn nhóm mỗi
nhóm một địa bàn, một thước
dạy.
- GV yêu cầu hs quan sát địa
bàn.
? Nêu yêu cầu hs quan sát địa
- Các nhóm nhận
dụng cụ thực
hành.
- Chú ý quan sát.
- Chú ý quan sát
<b>1. Địa bàn.</b>
bàn.
- GV nhận xét và chuẩn xác
-GV nêu cách sử dụng địa bàn.
- GV u cầu các nhóm dùng
địa bàn để tìm hướng của một
bức tường lớp học.
- GV theo dõi và điều chỉnh và
hướng dẫn xác định địa bàn.
và ghi nhận
- Chú ý lắng nghe.
- Các nhóm tiến
hành xác định
hướng.
- Chú ý theo dõi.
- Hs thực hiện.
- Chú ý theo dõi.
phương hướng nhanh và
chính xác.
* Cấu tạo.
- Kim nam châm, Bắc
màu xanh, Nam màu đỏ.
đến 300
+ Từ 00<sub> và 360</sub>0<sub> ứng với </sub>
hướng Bắc.
+ 1800<sub> ứng với hướng </sub>
Mam.
+ 900<sub> ứng vơi hưướng </sub>
Đông,
+ 2700<sub> ứng với hướng </sub>
Tây.
* Cách sử dụng:
- Đặt địa bàn thăng bằng
trên mặt phẳng.
- Xoay hộp cho vạch số
00<sub> đúng hướng đường 0</sub>0
- 1800<sub> là đường Bắc Nam</sub>
<b>HĐ 2: HDHS vẽ sơ đồ lớp học.</b>
- GV phổ biến yêu cầu cách vẽ
sơ đồ.
- Để tính tỉ lệ cầu đó diện tích
của lớp học.
- GV hd hs: cách tính tỉ lệ cho
bản sơ đồ.
- GV yêu cầu h/ s hoạt động
nhóm .
- Mỗi nhóm vẽ một sơ đồ lớp
(15’ <sub>).</sub>
- GV yêu cầu các nhóm treo
lên bảng các sơ đồ.
- GV đưa ra sơ đồ chuẩn.
- Lắng nghe và
ghi nhận
- Tiến hành đo
diên tích lớp.
-Lắng nghe và
ghi nhận
- Hoạt động
theo 4 nhóm, vẽ
sơ đồ.
- Các nhóm đại
diện trình bày
kết quả.
- So sánh và sửa
sai
2. Vẽ sơ đồ lớp học:
- Yêu cầu;
+ Vẽ khung lớp học và đối
tượng địa lí bên trong.
- Bản vẽ phải có đủ : Tên
sơ đồ, tỉ lệ, mũi tên chỉ
hướng Bắc.
<b>4. Thực hành / luyện tập</b>
- Ôn tập các kiến thức từ bài 1 đến bài 5.
<b>5. Vận dụng</b>
4. HD hs tự học: Về nhà ôn tập để giờ sau kim tra 1 ti<b>t.</b>
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ sè V¾ng
6A 2 01/10/2011
6B 2 29/09/2011
6C 3 01/10/2011
<b>Tiết 8</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Kiểm tra kiến thức cơ bản các em đã học các bài trong chương I Trái Đất.
<b>2.Kĩ năng: </b>
- Kiểm tra kĩ năng phân tích các vấn đề địa lí và áp dụng vào cuộc sống thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
- Gv: Đề kiểm tra
- Hs: Thước kẻ , com pa…..
<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA:</b>
<b>Ma tr nậ</b>
<b>Chủ đề /</b>
<b>nội dung</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng</b>
<b>sáng tạo</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b> <b>TL</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b> <b>TL</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b> <b>TL</b>
<b>Vị trí, hình</b>
<b>dạng và</b>
<b>kích thước</b>
<b>của Trái</b>
<b>Đất </b>
Biết vị trí
của Trái
Đấi trong
Hệ Mặt
Trời
<b>= 0,5 điểm</b>
100% tsđ
= 0,5 điểm
<b>Bản đồ và</b>
<b>cách vẽ bản</b>
<b>đồ</b>
Biết được
một số
công việc
cơ bản khi
vẽ bản đồ
Nắm được
khái niện
bản đồ, các
công việc
khi vẽ bản
đồ
<b>= 3,5 điểm</b> = 0,5 điểm = 3 điểm
<b>Tỉ lệ bản đồ</b>
Biết được ý
nghĩa của tỉ
Trình bày
được ý
nghĩa của
tỉ lệ bản đồ
<b>40% TSĐ</b>
<b>= 4 điểm</b>
25% tsđ
= 1 điểm
75% tsđ
= 3 điểm
<b>Phương</b>
<b>hướng trên</b>
<b>bản đồ.</b>
<b>Kinh vĩ độ</b>
<b>và tọa độ</b>
<b>địa lí</b>
Biết cách
xác định
phương
hướng trên
bản đồ và
ngoài thực
<b>20% TSĐ</b>
<b>= 2 điểm</b>
100% tsđ
= 2 điểm
<b>TSĐ 10</b>
<b>điểm</b>
<b>Tổng số </b>
<b>Câu 6</b>
2 điểm
= 20% tsđ
6 điểm
= 60% tsđ
2 điểm
= 20% tsđ
<b>ĐỀ:</b>
<b> * Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm )</b>
Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trái đất của chúng ta có vị trí:
a. Rất hợp lý
b. Khơng xa lắm so với mặt trời
c. Thứ 3 trong số 9 hành tinh trong hệ mặt trời theo thứ tự xa dần mặt trời
Câu 2: Muốn vẽ đựơc bản đồ phải:
a. Biết cách biểu hiện mặt cong hình cầu Trái Đất lên mặt phẳng
b. Thu thập thơng tin đặc điểm các đối tượng địa lí
c. Lựa chọn tỷ lệ và kí hiệu phù hợp thể hiện các đối tượng lên bản đồ
d. Cả 3 ý trên
Câu 3: Điền vào chỗ trống những từ cho đúng:
Tỷ lệ bản đồ được thể hiện ở 2 dạng là……..(1)…….các bản đồ có thể có
tỷ lệ…….(2)……….Tỷ lệ càng…….(3)……..thì thể hiện các đối tượng địa lí
càng chi tiết. Tỷ lệ càng…….(4)…….thì càng mang tính chất khái quát.
<b> * Phần tự luận: ( 6 điểm )</b>
* Phần bài tập: ( 2 điểm )
Hãy xác định phương hướng trên bản đồ ?
<b>ĐÁP ÁN:</b>
* Phần trắc nghiệm:
Câu 1: ý c, Câu 2; ý d,
Câu3: 1. Tỷ lệ số và tỷ lệ thước, 2. Khác nhau, 3. Lớn, 4. Nhỏ
<b>* Phần tự luận:</b>
Câu 1: - Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu
vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
- Các công việc cần làm để vẽ bản đồ: Biết cách biểu hiện mặt cong hình cầu
của trái đất lên mặt phẳng
- Thu thập thông tin đặc điểm các đối tượng địa lí
- Lựa chọn tỷ lệ và kí hiệu phù hợp thể hiện các đối tượng lên bản đồ.
Câu 2:
- Kí hiệu bản đồ là những dấu hiệu quy ước( màu sắc, hình vẽ…)thể hiện đặc
trưng các đối tượng địa lí.
Lớp Tit (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A 4 08/10/2011
6B 2 06/10/2011
6C 3 08/10/2011
<b>Tiết 9 – Bài 7</b>
<b>SỰ VẬN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT </b>
<b>VÀ CÁC HỆ QUẢ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được:</b>
- Cơ chế sự chuyển động tự quay quanh một trục tưởng tượng của Trái Đất
chuyển động của Trái Đất từ Tây sang Đông. Thời gian tự quay một vịng
quanh trục của Trái Đất là 24h<sub>.</sub>
- Trình bầy được một số hệ quả của sự vận động Trai Đất quanh trục
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết dùng quả địa cầu, chứng minh hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau
trên Trái Đất.
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn ( HĐ 1, HĐ 2 , HĐ 3)
- Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác ( HĐ1,HĐ 2, HĐ 3 )
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
Gv: Quả địa cầu, đèn pin, các hình vẽ trong sgk ( phóng to).
Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ : ( Không kiểm tra)</b>
<b> 2. Khám phá</b>
Động não
Gv gắn hiểu biết của hs với nội dung bài mới.
<b> 3. Kết nối</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HĐ 1: HDHS tìm hiểu
sự vận động của Trái Đất
quay quanh trục.
- Suy nghĩ- cặp đôi - chia
sẻ.
+ Bc 1: GV cho hs quan
sát mơ hình Trái đât( quả
địa cầu), H19 sgk.
- GV giới thiệu: Thực tế
trục Trái Đất là trục
tưởng tượng nối hai đầu
cực.
? Trái Đất tự quay quanh
trục theo hướng nào.
? Thời gian Trái đất tự
quay một vòng quanh
trục trong một ngày đêm
được quy ước là bao
nhiêu.
? Tính tốc độ góc tự quay
quanh trục của trái đất.
? Cùng một lúc trên Trái
Đất có bao nhiêu giờ
khác nhau
? Mỗi khu vực giờ chênh
nhau bao nhiêu giờ? Mỗi
khu vực giờ rộng bao
nhiêu kinh tuyến .
+ Bc 3: GV hướng dẫn
hs quan sát H20 sgk.
? Giờ gốc là kinh tuyến
nào.
- GV nếu đi về phía
Đơng mỗi khu vực sẽ
nhanh hơn một giờ, đi về
phía Tây chậm hơn một
? H20 cho biết khi ở khu
- Hs làm việc cá nhân
- Chú ý quan sát.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
- Quan sát H19 sgk
- Thực hiện thao tác
trên bảng.
- Hs thảo luận cặp đôi.
- Suy nghĩ và trả lời.
TL: 360 : 24= 150<sub> /h .</sub>
60’<sub> : 15</sub>0<sub>=4</sub>’<sub> / độ.</sub>
- 24h khác nhau.
TL: 360 : 4= 15 kinh
tuyến.
- Quan sát H20 sgk
- Suy nghĩ và trả lời
- Lắng nghe và ghi
nhận.
-Việt Nam là 19h ( 7
giờ tối), Bắc Kinh 20h,
- Chú ý quan sát và ghi
nhận
1. Sự vận động của Trái
Đất quanh trục
- Trái đất tự quay quanh 1
trục tưởng tượng nối lion
2 cực và nghiêng 660<sub>33’ </sub>
trên mặt phẳng quỹ đạo.
- Hướng tự quay của trái
đất từ Tây sang Đông.
- Thời gian tự quay một
vòng 24h ( một ngày,
đêm).
- Chia mặt Đất thành 24
khu vực giờ. Mỗi khu vực
có một giờ riêng gọi là giờ
khu vực.
vực giờ gốc là 12h , thì ở
nước ta là mấy giờ? Bắc
kinh, Maxcơva là mấy
giờ.
+ Bc 4 GV nhận xét và
chuẩn xác kiến thức.
+ Bc 5 :GV giới thiệu
cho hs đường đổi ngày
quốc tế trên quả địa cầu
và trên bản đồ thế giới
<b>HĐ 2: Tìm hiểu hiện tượng ngày đêm.</b>
- Suy nghĩ- cặp đôi - chia
sẻ.
+ Bc 1: GV dùng quả
địa cầu và ngọn đèn
minh hoạ ngày và đêm.
? Cho nhận xét diện tích
được chiếu sáng? Gọi là
gì.
? Nhận xét diện tích
khơng được chiếu sáng
được gọi là gì.
? Thời gian ngày là bao
nhiêu giờ? Đêm là bao
nhiêu giờ?
+ Bc 2: yêu cầu học sinh
thực hiện lại thao tác
chứng minh hiện tượng
+ Bc 3: GV nhận xét và
chuẩn xác.
HĐ 3: Tìm hiểu sự lệch
hướng do vận động tự
quay của Trái Đất:
- Suy nghĩ- cặp đôi - chia
sẻ
+ Bc 1 :GV yêu cầu hs
quan sát H22.
? Cho biết ở Bắc bán cầu
các vật chuyển động từ
P đến N và từ 0 đến S bị
lệch như thế nào.
? Sự lệch hướng ảnh
hưởng chuyển động của
các hiện tượng nào.
- Hs thảo luận cặp đôi.
- Chú ý quan sát
- Suy nghĩ và trả lời.
- Ngày là 12h, đêm là
12h.
- Học sinh lên thực
hiện lại
- Lắng nghe và ghi
nhận
- Hs làm việc cá nhân
- Học sinh quan sát
H22
- Suy nghĩ và trả lời.
- Quan sát và trả lời.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
<b>2. Hệ quả của sự vận </b>
<b>động tự quay quanh trục</b>
<b>của trái đất</b>
a. Hiện tượng ngày, đêm.
- Khắp mọi nơi trên Trái
Đất đều lần lượt có ngày
và đêm.
- Diện tích được Mặt Trời
chiếu sáng gọi là ngày.
- Diện tích nằm trong
bóng tối là đêm.
b. Sự lệch hướng do vận
- ở nửa cầu Bắc chuyển
động về bên phải.
+ Bc 2: Y/c hs trả lời
+ Bc 3 :GV nhận xét và
chuẩn xác kiến thức.
<b>4 .Thực hành / luyện tâp:</b>
- Làm việc với quả địa cầu: Gọi hai h/s lên thực hiện hướng chuyển
động của Trái Đất.
- Gọi hai h/s lên chứng minh hiện tượng ngày, đêm.
<b>5. Vận dụng.</b>
- Y/c hs sưu tầm câu ca dao nói về hiện tượng ngày đêm, vân dụng kiến
thức để giải thích hiện tượng này.
. Hd hs tự học:
- Học bài cũ và hoàn thành bài tập, câu hỏi cuối bài.
- Nghiên cứu trước bài mới.
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A 4 15/10/2011
6B 2 13/10/2011
6C 3 15/10/2011
<b>Tiết 10 – Bài 8</b>
<b>SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUANG MẶT TRỜI.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được:</b>
- Cơ chế của sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời, thời gian và
tính chất của hệ chuyển động.
- Nhớ vị trí: Xuân phân, Hạ chí, Thu phân, Đơng chí, trên qũy đạo của Trái
Đất.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết sử dụng quả địa cầu để lặp lại hiện tượng chuyển động tịnh tiến của
Trái Đất trên quỹ đạo và chứng minh hiện tượng mùa.
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn ( HĐ 1, HĐ 2 ,)
- Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đơi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
Gv: Quả địa cầu, các hình vẽ trong sgk ( phóng to).
Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ? Dùng quả địa cầu thực hiện hướng tự quay quanh trục và </b>
chứng minh hiện tượng ngày và đêm.
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối</b>
HĐ 1: Hd h/s tìm hiểu sự chuyển động của Trái Đất:
<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- GV giới thiệu H23 phóng
to, nhắc lại sự chuyển động
của Trái Đất.
? Theo dõi chiều mũi tên
trên quỹ đạo và trên trục
Trái Đất thì cùng một lúc
tham gia mấy chuyển động.
? Hướng của các vận động
trên.
- GV dùng quả địa cầu lặp
lại hiện tượng chuyển động
? Nhận xét hướng, độ
nghiêng của Trái Đất ở các
vị trí.
? Thời gian vận động quanh
trục của Trái Đất là bao
nhiêu.
? Và quanh Mặt Trời là bao
nhiêu.
- GV nhận xét và chuẩn xác.
- Chú ý quan sát.
- Trái Đất tham gia hai
chuyển động cùng một
hướng.
- Từ Tây sang Đông
- Chú ý quan sát.
- Lần lượt thực hiện.
- Không đổi và chuyển
động tịnh tiến.
- Là 21 ngày.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
<b>1. Sự chuyển động của</b>
<b>Trái Đất quanh Mặt </b>
<b>Trời.</b>
- Trái Đất chuyển động
quanh Mặt Trời theo
hướng từ Tây sang
Đơng trên quỹ đạo có
hình e líp gần trịn.
- Thời gian Trái Đất
chuyển động một vồng
trên quỹ đạo là 365
ngày.
.
HOẠT ĐỘNG 2:HDHS tìm hiểu hiện tượng các mùa.
-GV yêu cầu hs quan sát H23 - Quan sát
sgk .
? Nhận xét hướng và độ nghiên
của Trái Đất khi chuyển động
trên quỹ đạo.
? Hiện tượng xảy ra ở vị trí
hai bán cầu thay đổi như thế
nào với Mặt Trời ? Sinh ra
hiện tượng gì.
? Ngày 22- 6 (Hạ chí) nửa cầu
nào ngả về phía Mặt Trời, nửa
cầu nào chếch xa.
? Tương tự ngày 22-12.
? Em có nhận xét gì về sự
phân bố nhiệt và ánh sáng ở
hai nửa cầu.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Khi nửa cầu Bắc là ngày Hạ
chí 22 - 6 là mùa gì? Nửa cầu
Nam là ngày gì, mùa gì.
? Tương tự ngày Đơng chí
22-12.
-GV nhận xét chuẩn xác kiến
thức.
? Trái Đất hướng cả hai nửa
cầu Bắc và Nam về phía Mặt
Trời như nhau vào ngày nào.
? Khi đó ánh sáng Mặt Trời
- Gv: Chốt kiến thức
H23sgk.
-Hướng và độ
nghiên khơng đổi.
- Nửa cầu Bắc
ngả về phía Mặt
Trời và nửa cầu
Nam chếc xa.
- Nửa cầu Bắc là
ngày Hạ chí mùa
Hạ, mùa đơng ở
nửa cầu Nam
( Đơng chí )
- Trả lời
-Lắng nghe và
ghi nhận.
- Ngày 21-3 ;
23-9.
- Nghe ghi nhận.
- Chiếu thẳng góc
vào khu vực xích
- Suy nghĩ và trả
lời.
- Nghe ghi nhận
- Hai nửa cầu luân phiên
nhau ngả gần và chếch xa
Mặt Trời sinh ra các mùa.
- Sự phân bố ánh sáng và
nhiệt lượng ở hai nửa bán
cầu Bắc và Nam hoàn toàn
trái ngược nhau.
- Cách tính mùa ở hai nửa
cầu hoàn toàn trái ngược
nhau.
- Ngày 21/ 3 và ngày 23/ 9
là lúc chuyển tiếp giữa các
mùa nóng và lạnh của trái
Đất
<b>4. Thực hành/ luyện tập</b>
? Dùng quả địa cầu chứng minh hiện tượng các mùa.
<b>5. Vận dụng </b>
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A 4 22/10/2011
6B 2 20/10/2011
6C 3 22/10/2011
<b>Tiết 11 – Bài 9</b>
<b>HIỆN TƯỢNG NGÀY ĐÊM DÀI THEO MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1 .Kiến thức: hs cần nắm được:</b>
- Hiện tượng ngày, đêm chênh lệch giữa các mùa là hệ quả của sự vận
động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
-Các khái niệm về các đường chí tuyến bắc, Nam, vòng cực Bắc, Nam.
<b>2 .kĩ năng:</b>
-Biết dùng quả địa cầu và ngọn đèn để giải thích hiện tượng ngày, đêm dài
ngắn khác nhau.
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn ( HĐ 1, HĐ 2 ,)
- Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác ( HĐ1,HĐ 2, )
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
Gv: Quả địa cầu, đèn pin, các hình vẽ trong sgk ( phóng to).
Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ: </b>
? Nêu cơ chế sự chuyển động của trái Đất quay quanh Mặt Trời.
? Nguyên nhân sinh ra các mùa.
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cuả HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1:
- GV yêu cầu h/s quan sát
hình 21 sgk .
+ Hình vẽ phóng to trên
bảng.
-GV hướng dẫn hs quan
- ghi đề mục 1.
- Chú ý quan sát.
- chú ý quan sát.
sát và phân biệt trục Trái
Đất vì đường phân chia
sáng tối.
? Vì sao đường biểu hiện
trục Trái Đất và đường
phân chia sáng tối không
trùng nhau? Sinh ra hiện
tượng gì.
? So sánh về độ dài ngày
đêm của các điểm A, B và
điểm A’<sub>, B</sub>’<sub> vào các ngày </sub>
22/ 6 và 22 /12.
- GV yêu cầu hs quan sát
H24.
? Ngày 22/ 6 ánh sáng mặt
Trời chiếu thẳng góc vào
mặt Đất ở vĩ tuyến bao
nhiêu ? là đường gì ?
? Tương tự ngày 22/12.
- GV yêu cầu hs quan sát
H25.
? So sánh độ dài ngày đêm
trong ngày 22/ 6 và 22/ 12
ở địa điểm .
? Trong nhữnh ngày nào
ánh sáng Mặt Trời chiếu
thẳng góc vào mặt Đất. ở
xích đạo.
- Suy nghÜ tr¶ lêi.
- Suy nghÜ trả lời.
So sánh trả lời
- Quan sát H24 sgk
- suy nghĩ và trả lời.
- suy nghĩ trả lời.
-Quan sát H25.
- Suy nghĩ và trà trả
lời.
- Đó là ngày 21/3 vµ
ngµy 23/9.
- Do đường phân chia
sáng tối và trục Trái Đất
không trùng nhau nên sinh
ra hiện tượng ngày và đêm
dài ngắn khác nhau.
- Chí tuyến Bắc: 230<sub> 27</sub>’<sub> B</sub>
- Chí tuyến Nam:230<sub> 27</sub>’<sub> B</sub>
- Hiện tượng ngày đêm dài
ngắn khác nhau ở các vĩ
độ càng xa xích đạo càng
biểu hiện rõ.
HĐ 2: Hớng dẫn hs tìm hiểu hiện tợng ngày đêm dài suốt 24h ở miền cực.
- GV yờu cầu hs quan sỏt
H25 sgk.
? Vào ngày 22/ 6 và ngày
22/ 12 độ dài ngày đêm
của các điểm D và D’<sub> ở vĩ </sub>
tuyến 660<sub> 33</sub>’<sub> B, N ở hai </sub>
nửa bán cầu như thế nào.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Nhận xét độ dài ngày,
đêm ở hai điểm cực như
thế nào.
? Vòng cực Bắc và vòng
cực Nam là đường giới
hạn những điểm có đặc
- Quan sát H25 sgk.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
- suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ trả lời
- Chú ý lắng nghe.
- Suy nghĩ trả lời
<b>2. ở hai miền cực số ngày</b>
<b>có ngày, đêm dài suốt </b>
<b>24h thay đổi theo mùa.</b>
- Các vĩ tuyến 660<sub> 33</sub>’<sub> và </sub>
N vào ngày 22/ 6 và 22/
12 có một ngày hoặc đêm
dài suốt 24h.
- Các địa điểm nằm ở cực
B’<sub>, N có ngày, đêm dài </sub>
suốt 6 tháng.
- Các vĩ tuyến 660<sub> 33</sub>’<sub> B, N</sub>
- GV chuẩn xác kiến thức. - Chú ý lắng nghe.
<b>4. Thực hành / luyện tập</b>
- GV gọi hs dùng quả địa cầu và đèn pin chứng minh hiện tượng ngày đêm
dài ngắn khác nhau ở các vĩ độ.
<b>5. Vận dụng</b>
- GV hướng dẫn là bài tập 3.
Hướng dẫn bài làm về nhà và dăn dò:
- Học bài cũ và hoàn thành bài tập.
- Đọc trước bài mớ
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A 2 29/10/2011
6B 2 27/10/2011
6C 3 29/10/2011
<b>Tiết 12 – Bài 10</b>
<b>CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. <b>Kiến thức: Học sinh cần nắm được.</b>
- Biết và trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất. Gồm 3 lớp. Mỗi lớp khác
nhau về độ dầy, trạng thái vật lý và nhiệt độ.
- Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất do bẩy địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ .Sự
di chuyển của các địa mảng.
<b>2 .Kĩ năng:</b>
- Rèn kĩ năng quan sát,phân tích tranh ảnh địa lý.
<b>3. Thái độ: Tự giác tích cực học tập.</b>
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn ( HĐ 1, HĐ 2 ,)
- Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác ( HĐ1,HĐ 2, )
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
Gv: Quả địa cầu, các hình vẽ trong sgk ( phóng to).
Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>3. Kết nối</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của H/S</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu cấu tạo bên trong của Trái Đất.
- GV giảng về
phương pháp nghiên
cứu cấu tạo củaTrái
Đất.
- GV yêu cầu hs quan
sát H26.
+ Tranh vẽ trên bảng .
? Nêu cấu tạo bên
trong của Trái Đất.
- Yêu cầu hs nghiên
cứu bảng trong sgk
trang 32.
? Trình bày đặc điểm
độ dày trạng thái,
nhiệt độ của lớp vỏ
trái Đất.
? Nêu đặc điểm của
lớp vỏ trung gian.
? Lớp lõi (nhân) có
đặc điẻm gì.
- GV gọi hs trình bày
lại cấu tạo của Trái
- Ghi đề mục 1.
- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý quan sát.
- Gồm 3 lớp.
- Nhiên cứu bảng sgk
trang32.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Hai hs lên bảng trình
bày.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Chú ý lắng nghe và
ghi nhận.
1. Cấu tạo bên trong cua trái
Đất.
- Gồm 3 lớp.
+ Lp v trỏi t: dày từ 5
đến 70km, rắn chắc.
+ Líp trung gian: trªn
3000km.
+ Lớp nhân: Nhân ngoài
lỏng. Nhân trong lỏng.
HOT NG 2: HDHS tìm hiểu cấu tạo lớp vỏ của Trái §Êt.
- GV cho hs quan s¸t
quả địa cầu và chỉ vỏ
Trái Đất.
? So sánh độ dài của
lớp vỏ Trái Đất ? Cấu
tạo của vỏ Trái Đất.
? Tại sao con ngời của
chúng ta lại có thể
sinh sống đợc trên vỏ
Trái Đất.
- GV chuÈn x¸c kiÕn
thøc.
- GV hớng dẫn hs
quan sát H27 sgk.
? Nêu số lợng của các
địa mảng chính của
lớp vỏ Trái Đất đó là
- Ghi chú đề mục 2
- Quan sát H27 sgk
- Bảy địa mảng lớn ,
bốn địa mảng nhỏ.
- Chú ý quan sát.
2. CÊu tµo cđa líp vỏ Trái
Đất.
- Vỏ Trái Đất là lớp rắn trắc
ở ngoài cùng chiếm 1% khối
lợng
- V Trỏi Đất là nơi tập hợp
của các thành phần tự nhiên:
Khơng khí, nớc...và hoạt
động của xã hội lồi ngời.
-Vỏ Trái Đất đợc cấu tạo do
một số địa mảng nằm kề
nhau.
những địa mảng nào?
- GV chỉ trên bản vẽ .
? Chỉ ra chỗ tiếp xúc
của các địa mảng.
- Hình thành núi ngầm
dới Đại Dơng, hình
thµnh nói.
định mà di chuyển rất chậm.
- Hai địa mảng có thể tách xa
nhau hoặc xơ vào nhau.
<b>4. Thực hành/ luyện tập</b>
- Gọi hs đọc kết luận cuối sgk trang 33.
- Gọi hs lên bảng làm bài tập 3.
<b>5. Vận dụng</b>
Hướng dẫn hs làm bài tập ở nhà và dặn dị:
- Học bài cũ và hồn thành bài tập
- Đọc trước bài mới.
Lớp Tit (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A 2 05/11/2011
6B 2 03/11/2011
6C 3 05/11/2011
<b>Tiết 13 – Bài 11</b>
<b>THỰC HÀNH</b>
<b>sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt trái đất</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.</b> <b>Kiến thức: Học sinh cần nắm được:</b>
- Sự phân bố của các lục địa và Đại Dương trên bề mặt trái đất ở cả hai nửa
cầu.
<b>2.</b> <b>Kỹ năng:</b>
- Biết tênvà xác định đúng vị trí của sáu lục Địa và bốn Đại Dương trên quả
địa cầu hoặc bản đồ tự nhiên thế Giới.
<b>3.</b> <b>Thái độ: tự giác , tính tích cực trong học tập.</b>
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đoán ( HĐ 1, HĐ 2 ,)
- Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác ( HĐ1,HĐ 2, )
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
Gv: bản đồ tự nhiên thế giới, quả địa cầu.
Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ: Sử dụng câu hỏi trong SGK</b>
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối</b>
- Hướng dẫn hs làm bài tập 1, 2 trong SGK
- GV khái quát nôi dung bài thực hành.
Dặn dò: Đọc lại bài và nghiên cứu bài 12.
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A 3 12/11/2011
6B 2 10/11/2011
6C 2 12/11/2011
<b>chương II</b>
<b> CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>Tiết 14 – Bài 12</b>
<b>TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC</b>
<b>ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>
<b>I .MỤC TIÊU:</b>
<b>1 .kiến thức: HS cần nắm được: </b>
. - nguyên nhân của việc hình thành địa hình trên bề mặt trái đất do tác động
của nội lực và ngoại lực. Hai lực này tác động đối nghịch nhau.
- Hiểu được nguyên nhân sinh ra và tác hại của các hiện tượng núi lửa, động
đất và cấu tạo núi.
<b>2 .Kĩ năng:</b>
-Rèn kĩ năng đọc ,xác định trên bản đồ.
<b>3.Thái độ: Yêu thích mơn học.</b>
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn ( HĐ 1, HĐ 2 ,)
- Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ2 )
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đơi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
Gv:
- Bản đồ tự nhiên thế giới.
- Tranh ảnh về thảm hoạ động đất.
- Các hình vẽ trong sgk phóng to.
Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ: Sử dụng câu hỏi trong SGK</b>
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối</b>
HĐ của G\V HĐ của H\S Nội dung kiến thức
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu tác động của nội lực và ngoại lực:
-GV treo bẩn đồ tư nhiên
thế giới và HDHS đọc kí
hiệu về độ cao qua các
thang màu.
? Em hãy chỉ trên bản đồ
những nơi có núi cao?
Tên các dẫy núi ? vùng
có địa hinh thấp.
? Em nhận xét gì về địa
hình trên bề mặt Trái
Đất.
- GV nhận xét và kết
- GV cho học sinh đọc
phần 1 sgk trang 38 .
? Nguyên nhân nào sinh
ra sự khác biệt của địa
hình bề mặt Trái Đất.
? Nội lực là gì?
- GV nhận xét, chuẩn xác
kiến thức ( Nội lực xẩy
ra rất chậm chạp và lâu
dài nhưng nhiều khi xẩy
ra đột ngột, Trong chớp
mắt).
? Ngoại lực là gì?
- GV chuẩn xác kiến
-Chú ý quan sát.
-xác định trên bản đồ.
-Suy nghĩ trả lời.
- Đọc phần 1.
- Do tác động nội lực
và ngoại lc.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Chú ý lăng nghe và
ghi nhận kiến thức.
- Quan sát H30.
- Lấy ví dụ.
- Lắng nghe và ghi
nhận kiến thức.
1. Tác động của nội Lực
và ngoại lực.
-Địa hình bề mặt trai đất
rất da dạng.
- Do tác động của hai lực
đối nghịch nhau: Nọi lực
và ngoại lực.
-Nội lực: là những lực sinh
ra ở bên trong Trái Đất ,có
tác động nén ép vào các
lớp đất đá làm uốn nếp,đứt
gẫy hoặc đẩy vật chất
nóng chảy ở dới sâu ra
ngoài mặt đất.
thức.
- GV yêu cầu hs quan sát
H30 sgk.
? Nêu một số ví dụ về tác
động của ngoại lực óên
địa hình.
- GV chuẩn xác kiến
thức.
HOẠT ĐỘNG 2: HDHS tìm hiểu núi lửa và động đất.
? nỳi lửa và động đất là
do nội lực hay nghoại lực
gây ra? Sinh ra từ lớp
nào của Trái Đất.
? Núi lửa là gì?
- GV yêu cầu hs quan sát
H30 sgk.
? Kể tên các bộ phận của
núi lửa.
- GV HDHS phân biệt
núi lửa đang hoạt độngvà
núi lửa đã tắt
- GV cho hs quan sát bản
đồ tự nhiên thế giới.
? Chỉ trên bản đồ vành
đai núi lửa Thái Bình
Dương, Đại Tây Dương,
ngầm Thái Bình Dương
và Đai Tây Dương.
? Tác hại của núi lửa.
?Vì sao có động đất ?
Động Đất là gì.
? Nêu tác hại của động
đất.
? Biện pháp hạn chế tác
động của động đất.
- GV chuẩn xác kiến
thức.
- Ghi đề mục 2.
- Do tác động của nội
lực sinh ra từ dưới sâu
các lớp.
- Quan sát H31 sgk
- Chỉ rõ trên hình vẽ
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát bản đồ
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe và ghi
nhận
2. Núi lửa và động đất.
- Núi lửa và động đất đều
do nội lực sinh ra.
a, Núi lửa:
- Là hình thực phun trào
mắc ma dưới sâu bề mặt
đất
b, Động đất:
- Là hiện tượng sẩy ra ở
một điểm sâu ở dưới lòng
đất, đá gần mặt đất bị rung
chuyển.
<b>4. Thực hành/ luyện tập</b>
- Gọi hs đọc kết luận sgk.
? Tác động nội lực và ngoại lực khác nhau ở điểm nào.
Hướng dấn hs học bài ở nhà và dặn dò:
- Đọc bài đọc thêm sgk.
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ sè V¾ng
6A 3 19/11/2011
6B 2 17/11/2011
6C 2 19/11/2011
<b>Tiết 15 – Bài 13</b>
<b>ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh cần nắm.</b>
- HS phân biệt được độ cao tuyệt đối và dọ cao tương đối của địa hình.
- Khái niệm núi và sự phân loại núitheo đọ cao, sự khác nhau giữa núi và
núi trẻ.
- Hiểu được thế nào là địa hình cacxtơ.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Chỉ được trên thế giới một vùng núi già và núi trẻ.
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học.</b>
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn ( HĐ 1, HĐ 2,3)
- Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ1,2,3 )
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác ( HĐ1,HĐ 2, )
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
Gv:
- Sơ đồ thể hiện độ cao tuyệt đối và tương đối của núi.
- Bảng phân loai núi thêo độ cao
Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ: Sử dụng câu hỏi trong SGK</b>
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối</b>
HĐ của G/V HĐ của H/S Nội dung kiến thức
HOẠT ĐỘNG1: HDHS tìm hiểu núi và độ cao của núi.
H36.
? Mô tả về núi.
- GV khái quát kiến thức
? Núi là dạng địa hình như
thê nào? Đặc điểm.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Núi gồm những bộ phận
nào.
? Chỉ trên hình vẽ các bộ
phận của núi.
- GV giới thiệu độ cao của
núi, độ cao tuyệt đối và độ
cao tương đối.
- GV yêu cầu hs quan sát
H34 sgk
? Phân biệt độ cao tuyệt
đối và độ cao tương đối.
? Độ cao nào lớn hơn.
- GV yêu cầu hs đọc thông
tin bảng sgk.
? Nêu sự phân loại múi
theo độ cao.
- GV chuẩn xcs kiến thức.
- Quan s¸t H36
- Suy nghĩ và trả lời
- lắng nghe và ghi
nhận.
- Suy nghĩ và ghi nhận.
- Lắng nghe và chuẩn
xác kiến thức.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe và ghi
nhËn
- Quan msát H34 sgk
- Suy nghĩ và trả lời
- Độ cao tuyết đối.
- Đọc bản thông
tin.sgk
- Suy nghĩ và trả lời
_ Ghi nhận.
- Nỳi l dạng địa hình
nhơ cao rõ rệt trên bề mặt
đất có độ cao trên 500m
so vơi mực nớc biển.
- Gồm ba bộ phận:
+ Đỉng núi
+ sên nói
+ Ch©n nói
b, Đọ cao của núi:
- Độ cao tuyệt đối: Đợc
tính là khoảng cách đo
theo chiều thẳng đứng
của một điểm nằm ngang
mực nớc biển.
- Độ cao tơng đối là
khonảg cách đô chiều
thẳng đứng của một diểm
đến chỗ thấp nhấtcủa
chân
HOẠT ĐỘNG 2: HDHS tìm hiểu núi già và núi trẻ.
- GV yêu cầu hs quan sát
H35sgk và thông tin sgk.
- GV yêu cầu hs hoạt động
nhóm.
? Phân biệt núi già và núi
trẻ.
- GV gọi đại diện từng
nhóm trả lời.
- GV chuẩn xác kiến thức
- GV hướng dẫn hs quan
sát H36 sgk.
- GV yêu cầu hs xác định
trên bản đồ tự nhiên 1 số
dẫy núi: An pơ ( chau âu),
Hima li a(châu á) U
ran( châu âu),Ap lát
- GV nhận xét cách xác
định của hs và xác định rõ
các địa điểm trên bản đồ.
- Ghi thông tin
- Quan sát H35 và
nghiên cứu thông tín
sgk.
- hot ng nhúm.( 5
phỳt)
- Đại diện các nhóm
trình bày.
- lắng nghe và chuẩn
x¸c.
- Quan sát H36
- Xác định các địa
điểm trên bản đồ tự
2, Núi già và núi trrẻ.
- Căn cứ vào thời gian
hình thành chia ra:
+ Núi già.
+ Núi trẻ.
HOT NG 3: HDHS tìm hiểu địa hình cacxtơ và các hot ng:
ngữ cacxtơ .
- GV yờu cu hs quan sát
H37 và H38 sgk trang 14.
? Nhận xét về đặc điểm
của địa hình cacxtơ .
? Tại sao nói địa hình
cacxtơ là địa hình có
nhiều hang động.
? Nêu vai trị của đá vơi.
- GV cho hs quan sát tranh
ảnh về các địa hình cacxtơ
, giả thích hang đá, nhũ
đá.
? Kể tên một số hang động
nổi tiếng ở Việt Nam.
- GV chuẩn xác kiến thức.
( liên hệ thực tế)
- Lắng nghe và quan
sát.
- Quan sát H37và 38
sgk
- Suy nghĩ và trả lời.
- Đá vôi bị hoàn tan.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Chú ý quan sát
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
hang động.
- địa hình cacxtơ ( địa
hình đá vơi) thường có
đỉnh núi sắc nhọn ,hoặc
lổm chổm,sườn dốc đứng
ben trong núi có nhiều
hang động.
<b>4. Thực hành/ luyện tập</b>
- GV gọi hs đọc kết luận sgk trang 14.
? Núi là gì? em hãy kể tên các hang động mà em biết.
<b>5. Vận dụng</b>
Hướng dẫn hs học bài ở nhà và dặn dò.
- Đọc bài đọc thêm sgk trang 44.
- Học bài cũ và hoàn thành câu hỏi bi tp.
- c trc bi 14.
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Điều chØnh SÜ sè V¾ng
6A 2 26/11/2011
6B 1 24/11/2011
6C 3 26/11/2011
<b>Tiết 16 – Bài 14</b>
<b>ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1.</b> <b>kiến thức:Học sinh cần nắm được. </b>
- Đặc điểm hình thái của ba dạng địa hình: Đồng bằng, cao nguyên và đồi
qua tranh ảnh, hình vẽ.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Chỉ đúng trên bản đồ một số đồng bằng cao nguyên, Việt Nam.
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.</b>
- Đảm nhận trách nhiệm ( HĐ1,2, 3 )
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác ( HĐ1,HĐ 2, 3 )
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đơi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
Gv:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam hoặc bản đồ thế giới
- Tranh ảnh, mơ hình về đồng bằng, cao nguyên.
Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ: Sử dụng câu hỏi trong SGK</b>
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu dạng địa hình đồng bằng.
? Gv yêu cầu hs quan sát
H39 sgk.
? Mô tả về địa hình đồng
bằng.
? Nêu đặc điểm của hình
thái của dạng địa hình bình
nguyên.
- Gv chuẩn xác kiến thức.
? Người ta dựa vào cơ sở
nào để phân loại đồng bằng.
? Có mấy loại đồng bằng.
- GV cho hs quan sát tranh
vẽ hai loại đồng bằngvà giải
thích về hai loại bình
nguyyên.
? Thế nào được gọi là đồng
bằng châu thổ,
- GV yêu cầu hs xác định
đồng bằng sông Hồng và
đồng bằng sông cửu Long ở
Việt Nam.
? Bình ngun có giá trị gì
trong sự phát triển kinh tế.
- Ghi đề mục
-Quan sát H39 sgk
-Suy nghĩ trả lời.
-suy nghĩ trả lời.
-Ghi nhận.
-Dựa vào nguyên
nhân hình thành.
-Hai loại đồng bằng.
-Chú ý quan sátvà
ghi nhớ kiến thức.
-Suy nghĩ trả lời.
_1,2 hs lên xác định
trên bản đồ.
-Suy nghÜ tr¶ lêi
1. Bình ngun( đồng
bằng)
- Đặc điểm hình thái: Là
dạng địa hình thấp, bề
mặt tơng i bng
phng, cao tuyn i
thng di 200m.
-Phân loại: Dựa vào
+Bình nguyên bào mòn .
+Bình nguyên bồi tụ.
-Bình nguyênbồi tụ ở cửa
sông lớn gọi là châu thổ.
-Giá trị kinh tế: Thuận lợi
trồng các loại cây lơng
thực,rau...
HOT ĐỘNG 2:HDHS tìm hiểu địa hình cao nguyên.
H40 sgk.
? Phân biệt điểm giống và
khác nhau giữa bình nguyên
,cao nguyên.
- GV yêu cầu hs quan sát
H41 sgk.
? Cao nguyên là dạng địa
hình nh thế nào
- GV yêu cầu hs xác định
các cao nguyên ở Việt Nam.
- GV chuẩn xác kiến thức
? Địa hình cao nguyên có
- suy nghĩ và trả lời
- Quan sát H41 sgk.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Xác dịnh trên bn
- Lắng nghe và ghi
nhận.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe và ghi
nhận
- Cao nguyờn là dạng địa
hình tơng đối bằng phẳng,
nhng có sờn dốc và độ cao
tuyệt đối 500m trở lên.
- Giá trị kinh tế: Thuạn lợi
trồng cây công nghiệp và
chăn nuôi gia súc lớn
HOẠT ĐỘNG 3: HDHS tìm hiểudạng địa hình đồi.
- GV cho hs quan sát tranh
ảnh về vùng đồi núi ở Việt
? Nét đặc điểm của địa hình
đồi.
? Nêu đặc điểm hình thái
của đồi.
- GV giới thiệu vùng đồi
trung du ở việt Nam.
? Đồi có giá trị kinh tế nh
thế nào.
- Ghi đề mục.
- chú ý quan sát.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe và ghi
3. §åi:
- Đồi là dạng địa
hìnhchuyển tiếp giữa
miền núi và bình ngun.
- Đồi có độ cao tơng đối
khơng q 200m và thờng
tập trung thành vùng.
- Giỏ trị kinh tế: Trồng
<b>4. Thực hành / luyện tập</b>
- Gọi hs đọc kết luận sgk.
? Nêu đặc điểm của hình thái của 3 dạng địa: Đồng bằng, cao nguyên, đồi.
HĐHS học bài ở nhà và dặn dị:
<b>5. Vận dụng</b>
- Học bài cũ và hồn thành câu hỏi và bài tập sgk.
- Ôn tập các kiến thức đã học, giờ sau ôn tập học kỳ I.
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
6A 2 03/12/2011
6B 1 01/12/2011
6C 3 03/12/2011
<b>Tiết:17.</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
<b>1. kiến thức: Giúp hs củng cố cá kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 14 trong </b>
chương trình địa lý 6.
<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tổng hợp kiến thức ddiaj lý và quan sát tranh ảnh </b>
địa lý.
<b>3. Thái độ: Tự giác tích cực trong học tập</b>
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn
- Đảm nhận trách nhiệm
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
Gv:
- Quả địa cầu, H23, H35, sgk phóng to, tranh vẽ cấu tạo bên trong của Trái
Đất.
Hs : sgk, vở viết, bút.
<b>V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ: Sử dụng câu hỏi trong SGK</b>
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát về trái đất
? Trái Đất đứng vị trí thứ
mấy trong hệ mặt Trời.
? Nêu ý nghĩa của vị trí
thứ 3.
? Trái Đất hình gì?
-GV cho hs quan sát của
địa cầu.
-Gv gọi hs lên xác định
đường kinh tuyến gốc.
? Nếu mỗi kinh tuyến, vĩ
tuyến cách nhau 10 <sub>có bao </sub>
nhiêu kinh tuyến , vĩ
tuyến.
? Xác định kinh tuyến
- Ghi đề mục.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lên bảng xác định .
- 360 kinmh tuyến
và180 vĩ tuyến.
- Xác định trên quả địa
cầu.
1. Khái quát vế trái Đất
- Vị trí: Trái Đất nằm ở
vị trí thứ ba trong hệ
Mặt Trời.
Đông, Tây,Vĩ tuyến Bắc,
Nam.
hoạt động 2:
? Vẽ bản đồ là gì.
? Nếu các công việc phải
làm khi vẽ bản đồ.
- GV cho hs quan sát một
số bản đồ.
? Xác định tỉ lệ của một số
bản đồ? So sánh bản đồ
nào có tỉ lệ nào lớn hơn.
- GV yêu cầu hs xác định
-Suy nghĩ và trả lời.
- Thu thập thơng tin,
dùng các kí hiệu
- Chú ý quan sát
- Hai, ba hs chỉ tỉ lệ của
bản đồ
- Lên xác định trên bản
đồ
- Suy nghĩ và trả lời câu
hỏi
2. Bản đồ:
- Vẽ bản đồ là chuyển
mặt cong của Trái Đất
ra mặt phẳng giấy.
- Tỉ lệ bản đồ càng lớn
thì mức độ chi tiết bản
đồ càng cao.
- Kí hiệu bản đồ :
+ Có 3 loại và 3 dạng.
Hoạt động 3.
- GV yêu cầu hs hoạt động
nhóm.
? Nêu các vận độngvà hệ
quả của sự vận động đó.
- GV cho hs trình bày.
- GV nhận xét và chuẩn
xác kiến thức.
? GV yêu cầu hs dùng quả
địa cầu thực hiện hướng tự
quay của Trái Đất quanh
trục, quanh Mặt Trời
- Hoạt động nhóm ( 5
phút)
- Đại diện các nhóm lên
trình bày.
- lắng nghe và ghi nhận.
- Dùng quả địa cầu thực
hiện
3. Sự vận động tự quay
của Trái Đất.
- Trái Đất có 2 sự vận
+ Tự quay quanh trục
+ Quay quanh Mặt
Trời.
Hoạt động 4.
- GV cho học sinh quan
sát tranh vẽ.
? Chỉ và nêu cấu tạo của
Trái Đất.
? Tại sao lớp vỏ là lớp
quan trọng nhất.
- chú ý quan sát tranh
vẽ.
- Xác định trên tranh.
- Suy nghĩ và trả lời.
Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời
4. Cấu tạo bên trong của
Trái Đất
- Gồm 3 lớp.
+ Lớp vỏ: Mỏng nhất,
quan trọng nhất
+ Lớp trung gian
+ Lớp nhân (lõi)
Hoạt động 5.
? Nguyên nhân hinh thành
địa hình bề mặt Trái Đất
? Nội lực là gì, ngoại lực
là gì.
? Tại sao lại có hiện tượng
núi lửa và động đất, nêu
tác hại.
? Trên bề mặt Trái Đấtcó
hìng dạng địa hình như thế
nào
- GV hướng dẫn hs lập
bản thống kê, so sánh các
dạng địa hình.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Chú ý lắng nghe và
kẻ vào vở.
thành địa hình Trái Đất
- Các dạng địa hình:
+ Núi
+ Cao nguyên
+ Bình nguyên
+ Đồi.
<b>4. Thực hành / luyện tập</b>
? Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp.
? Trái Đất có mấy sự vận động tự quay.
<b>5. Vận dụng</b>
Dặn dị và hướng dẫn ơn tập.
- Ơn tập các kiến thức để giờ sau thi học kỳ I.
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>TIT 18</b>
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6B
6C
<b>Tit 19 Bi 15</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được.
- Khái niệm khoáng vật, đá, khoáng sản, mỏ khoáng sản.
- Biết phân loại khoáng sản theo công dụng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát,nhậ biết một số mẫu khoang sản.
3 Thái độ: GD ý thức bảo vệ nguồn khoáng sản.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
1. Giáo viên: - Bản đồ khoang sản Việt Nam
- Một số mẫu đá.
<b> 2. Học sinh: vở viết, sgk, bút.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>
1. kiểm tra bài cũ: không kiểm tra.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu các loại khoáng sản.
-GV treo bản đồ khoáng
sản Việt Nam.
- GV chỉ trên bản đồ một
số khoáng sản.
? Dựa vào thơng tin
sgkcho biết khống sản
là gì.
- GV giải thích khái niệm
đá khống vật.
? Mỏ khoang sản là gì.
? Tại sao khống sản tập
trung nơi nhiều nỏi ít.
- GV u cầu hs nghiên
cứu thơng tin bảng cơng
dụng khống SGK.
? Kể tên một số khống
sản và cơng dụng của
loại khống sản đó.
? Khống sản chia thành
mấy nhóm ? Dựa vào cơ
? Xác định một số loại
khoáng sản ở Việt Nam.
-GV nhận xét và chuẩn
xác kiến thức.
- Ghi đề mục 1
- Chú ý quan sát
- Quan sát.
- Suy nghÜ - tr¶ lêi.
- Lắng nghe và ghi nhận.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Nghiên cứu thông tin
bảng
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Dùng năng lợng mặt
Trời, gió, nớc.
- Xỏc nh trờn bản đồ.
- Lắng nghe và ghi nhận.
1. Các loại khoáng sản.
a. Khống sản là gì?
- Khống sản: là những
khống vật, đá có ích đợc
con ngời khai thác sử
dụng.
- Mỏ khoáng sảnl là: Nơi
tập trung nhiều khoáng
sản có khẳ năng khai
thác.
b. Phân loại khoáng sản.
- Căn cứ vào có công
dụng có 3 loại khoáng
sản:
+ Khoáng sản năng lợng(
nhiên liệu)
+ Khoáng sản kim loại
+ KIhoáng sản phi kim
loại.
HOT NG 2: HDHS tìm hiểu các mỏ khoáng sản
- GV yêu cầu hs hoạt
? Phân biệt rõ nguồn gốc
khoáng sản.
- GV gọi cá nhóm trình
bầy kết quả.
- GV a đáp án chuẩn
- GV nhận xét và chuẩn
xác kiến thức.
- GV: Một số khống sản
đợc hình thành cả nội và
ngoại sinh: Quặng sắt.
? Dựa vào bản đồ khoáng
sản việt Nam đọc tên và
chỉ một số khoáng sn
chớnh.
? So sánh thời gian hình
thành các loại mỏ khoáng
sản.
? Tại sao cần phải khai
thác khoáng sản hợp lý.
- GV chuẩn xác kiến
thức.
- Đại diện trình bày ý
kiến.
- Quan sát và so sánh.
- Lắng nghe và ghi nhận.
- Chú ý lắng nghe và ghi
nhËn.
- Xác định trên bản đồ.
- Đợc hình thành từ rt
lõu
- Tài nguyên khoáng sản
không phải là tài nguyên
vô tận.
- lắng nghe và ghi nhận.
- M ni sinh: Là q
trình khống sản hình
thành do mắc ma đợc da
lên gần mặt Đất do tác
động của nội lực.
- Mỏ ngoại sinh: Là
những khoáng sản đợc
hình thành trong q
trình tích tụ vật chất nơi
trũng do tác động của
ngoại lực.
<b>3. Củng cố, luyện tập</b>
? Khống sản là gì? Thế nào gọi là mỏ khống sản.
? Q trình hình thành mỏ khoáng sản nội, ngoại sinh.
<b>4. Hướng dẫn về nhà :</b>
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc trước bài 16
- Xem lại bi tp
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>Tit 20 – Bài 16</b>
<b>đọc bản đồ ( hoặc lược đồ ) địa hình tỉ lệ lớn.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-Có khả năng đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ
<b> 2. Kĩ năng:</b>
- Biết đọc và sử dụng các bản đồ tỉ lệ lớn có các đường đồng mức.
3. Thái độ: Tự giác tích cực học tập.
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn
- Đảm nhận trách nhiệm
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Lược đồ H44 SGK ( phóng to)
- Bản đồ địa hình tỉ lệ lớn có đường đồng mức.
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép.</b>
<b>2. Khám phá: GV giới thiệu nội dung và nhiệm vụ bài học.</b>
<b>3. Kết nối</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu đường đồng mức.
- GV yêu cầu hs quan sát
H44 sgk và hình của gv
trên bảng.
- GV giới thiệu và chỉ
các đường đồng mức trên
bản đồ.
? Theo em đường đồng
mức là đưồng như thế
nào.
? Đọc độ cao của các
đường đồng mức trên
bản đồ.
? Các đường đồng mức
cách đều nhau như thế
nào.
? Tại sao dựa vào các
đường đồng mức chúng
ta biế được hình dạng
của địa hỡnh.
- Chú ý quan sát
-Cú ý lắng nghe và theo
dâi.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Đọc trên lợc đồ.
- Cách đều nhau 100m
- Các đờng đồng mức gần
1. Đờng đồng mức.
- Là đờng nối những
điểm có cùng độ cao trên
bản đồ.
- Các đờng đồng mức
càng gần nhau địa hình
càng dốc.
HOẠT ĐỘNG 2: tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào đờng đồng mức.
- GV hớng dẫn hs cách
số địa điểm.
- GV gọi hs đọc phần u
cầu bài tập phần 2.
-GV chia líp thµnh 4
nhãm hoµn thµnh
néi dung bµi tËp
- GV tỉ chøc cho các
nhóm trình bày các kết
quả.
- GV a đáp án chuẩn.
- GV nhận xét kết quả
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Hoạt động theo 4 nhóm.
- Đại din nhúm trỡnh
by
- Chú ý quan sát và ghi
nhận.
- Quan sát
- Lắng nghe
- Lắng nghe.
- S chờnh lệch về độ cao
giữa 2 đờng đồng mức.là
100m
- Độ cao của các đỉnh.
- Đỉnh A1= 900m; A1 =
600m
B1 = 500m; B2 =
650m
B3 = 7500m
- §Ønh A1 cách A2 =
7500m
- Sờn phía Tây dốc hơn
s-ờn phía Đông.
<b>4. Thc hnh / luyn tp</b>
? ng ng mức là gì ? Vì sao lại nhìn vào đường đồng mức lại biết dịa hình
dốc hay khơng dốc.
<b>5. Vận dụng</b>
<b>6. Dặn dò</b>
- Về nhà học bài và đọc trước bài 17 ( lớp vỏ khí ).
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>Tit 21 Bi 17</b>
<b>1. Kiến thức: HS cần nắm được:</b>
- Thành phần của lớp vỏ khí.Trình bầy được vị trí,đặc điểm của các tầng
trong lớp vỏ khí.Biết vị trí vai trị của lớp ơ dơn trong tầng bình lưu.
- Giải thích được ngun nhân hình thành và tính chất của các khối khí
nóng, lạnh và lục địa, Đại Dương
<b> 2. Kĩ năng:</b>
- Biết sử dụng hình vẽ để trình bày của lớp vỏ khí
- Vẽ được biểu đồ tỉ lệ các thành phần của khơng khí.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b> 1.Giáo viên: </b>
- Bản đồ khối khí
2. học sinh: vở, sgk, bút chì, com pa.
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
2. Bài mới: GV giới thiệu và ghi tên bài.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu thành phần của khơng khí.
- GV gới thiệu biểu đồ
các thành phần của
khơng khí.
? Khơng khí gồm mấy
thành phần? tỉ lệ phần %
các thành phần.
? Thành phần nào chiếm
tỉ lệ nhỏ nhất.
- GV chuẩn xác trên biểu
đồ .
? Lượmg hơi nước trong
khơng khí có vai trị gì.
- GV hướng dẫn hs
cách vẽ bản đồ hình
trịn.
- Chó ý quan s¸t
- Gồm 3 thành phần
chính
- Hơi nớc 1%
- lắng nghe và ghi nhận
- Suy nghĩ và trả lời
- Chú ý lắng nghe và ghi
nhận.
1.Thành phần không khí.
+ khí Nitơ 78%
+ Ô xi 21%
+ Hơi nớc và các thành
phần khác. 1%
- Hơi nớc trong khônh
khí tuy nhỏ nhng là
nguồn gốc phát sinh ra
các hiện tợng khí tợng
( Mây, sơng mù)
HOT NG 2: HDHS tỡm hiu cấu tạo của lớp vỏ khí.
- GV treo tranh vẽ các
tầng của khí quyển.
? Nêu các tầng của lớp
vỏ khí và vị trị của mỗi
tầng.
- GV chuẩn xác kiến thức
trên hình vẽ
? Tầng gần mặt đất có đọ
cao trung bình đến 16 km
là tầng gì.
? Dựa vào thơng tin sgk
? Nêu đặc điểm của lớp
khơng khí trong tầng
bình lưu.
? Tầng bình lưu có lớp gì
? Tác dụng của nó.
- GV nêu tác động của
- Chú ý quan sát.
- Chỉ trên hình vẽ.
- Chú ý quan sát
- Tầng đối lu
- Suy nghĩ trả lời.
- Do khơng khí lỗng,
khơng có ơ xi
- Suy nghÜ tr¶ lêi.
- Xác định trên tranh vẽ.
- Chú ý lng nghe v ghi
nhn.
- Suy nghĩ và trả lời.
2. Cấu tạo của lớp vá khÝ.
- Gåm 3 tÇng:
+ Tầng đối lu: 0 đến 16
km
+ Tầng bình lu: 16 đến
80 km
+ Các tầng cao của khí
quyển trên 80 km trở lên.
* Đặc điểm của các tầng.
- Tầng đối lu.
+ Khơng khí tập trung
khoảng 90% chuyển
động theo chiều thẳng
đứng.
+ Là nơi sinh ra các hiện
tợng khí tợng.
+ Nhit độ giảm theo dộ
cao ( lờn cao 100m
gim 0,60c<sub> )</sub>
- Tầng bình lu:
+ Nhiệt độ tăng theo
chiều cao, hơi nớc ít đi.
+ Lớp ơdơn có vai trị hấp
thu ngăn cản tia bức xạ
có hại
con người làm thủng tầng
ơ dơn.
? Lớp vỏ khí cỏ vai trị gì
đối với đời sống trên Trái
Đất.
- GV chuẩn xác kiến thức
quyÓn kh«ng khÝ rÊt
lo·ng
HOẠT ĐỘNG 3: HDHS tìm hiểu các khối khí.
- GV u cầu hs đọc
b¶ng thông tin bảng sgk
trang 54.
? Khối khí nóng và khối
khí lạnh hình thành ở
đâu? Nêu tính chất của
mỗi loại.
? Khi khớ lc a v
khi khớ Đại Dơng đợc
hình thành ở đâu nêu tính
chất của các khối khí.
? Tại sao thời tiết ln
thay đổi.
- GV giải thíchị biến
tính của các khối khí khi
di chuyển nơi mà chúng
đi qua.
- GV liên hệ ở Việt
Nam.
- Đọc thông tin bảng sgk.
- Dựa vào thông tin bảng
trình bày.
- Suy nghĩ và trả lêi.
- Do sù di chun cđa
c¸c khèi khÝ
- Chú ý lắng nghe và ghi
nhận.
3. Các khối khí.
- Căn cứ vào nhiệt độ.
+ Khối khí nóng.
+ Khối khí lục địa.
+ Khối khí Đại Dơng.
- Các khối khí ln luôn
di chuyển làm thay đổi
thời tiết.
<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>
- Gọi hs xác định vị trí của các thành phần của khối khí.
- Xác định trên tranh vẽ các tầng của khối khí.
<b>4. Hướng dẫn về nhà và dặn dò:</b>
- Học bài cũ và vẽ biểu đồ các thành phần của khối khí.
- Đọc trước bài mới bài 18 ( thời tiết, khí hậu và bhiệt độ khụng khớ)
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHƠNG KHÍ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được.</b>
- Khái niệm thời tiết và khí hậu. Phân biệt 2 khái niệm.
- Nhiệt độ khơng khí và ngun nhân làm cho khơng khí có nhiệt độ.
- Biết cách đo, tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Làm quen với các dự báo thời tiết hành ngày
- Bước đầu làm quen và ghi chép một số yếu tố thời tiết đơn giản.
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn
- Đảm nhận trách nhiệm
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- các bảng thóng kê thời tiết.
- các H48,49 sgk (phóng to)
- Nhiệt kế.
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ: </b>
? Vị trí và đặc điểm các lớp của khí quyển.
<b>2. Khám phá: GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.</b>
<b>3. Kết nối</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu về thời tiết, khí hậu.
? Nói đến thời tiết
thường nói đến những
yếu tố nào.
? thời tiết là gì.
? Thời tiết có đặc điểm
gì.
? Tại sao thời tiết lại ln
ln thay đổi.
- GV chuẩn xác kiến thức
? Khí hậu là gì.
? So sánh khái niệm thời
tiết và khí hậu.
? Đặc điểm của khí hậu.
- Suy nghĩ và trả lời
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Sự thay đổi do khối khí
di chuyn.
-Chú ý lắng nghe.
- suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
Lắng nghe và ghi nhận.
1. Thời tiÕt, khÝ hËu:
a, thêi tiÕt.
- là hiện tợng khí tợng
diễn biến ở một dịa
ph-ơng trong một thời gian
ngắn luôn thay đổi.
b. KhÝ hËu.
thức
HOẠT ĐỘNG 2: HDHS tìm hiểu nhiệt độ khơng khí và cách đo nhiệt độ khơng
khí.
- GV nêu khái niệm về
nhiệt độ khối khí.
- GV giảng giải về quá
trình hấp thụ nhiệt của
mặt đất khơng khí.
? Để đo nhiệt độ khơmg
khí phải dùng dụng cụ gì.
- GV cho hs quan sỏt
nhit k .
- GV yêu cầu hs quan s¸t
H47 sgk
? Để đo nhiệt độ khơng
khí chuẩn ngời ta phải
làm nh thế nào
? Tại sao phải để nhiệt kế
trong bóng râm và cách
mặt đất 2m
? Tại sao phải đo ngày 3
lần.
? Cỏch tớnh nhiệt độ
trung bình ngày, tháng,
năm.
- GV đa treo lên bảng
phụ nhiệt độ trung bình
tháng của hà nội và u
cầu hs tính nhiệt độ trung
bình nm.
- GV chuẩn xác kiến
thức.
- Lắng nghe và ghi nhận.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Chú ý lắng nghe vµ ghi
nhËn.
- Dùng nhiệt kế.
- Quan sát.
- Chú ý quan sát.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Để đô đúng nhit
khụng khớ.
- Đo vào lúc không khí
lạnh và nóng.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Quan sát nội dung và
hoàn htành.
- Lắng nghe và ghi nhận.
2. Nhit độ khơng khí và
cách đo nhiệt độ khối
khí.
- Nhiệt độ khơng khí là
độ nóng và độ lạnh ca
khụng khớ.
- Các đo:
+ Dng c: nhit k.
- Cỏch đo: Để nhiệt kế
trong bóng râm và cách
mặt đất
- Cách tính nhiệt độ trung
bình.
Tổng các lần
đo
+ T0<sub> tb ngày=</sub>
Số lần đo
Tổng t0<sub> tb các </sub>
ngày
+T0<sub> tb tháng=</sub>
Các ngày trong
tháng
Tỉng t0<sub> tb12 </sub>
th¸ng
+ T0<sub> tb năm=</sub>
Số tháng
HOẠT ĐỘNG 3: HDHS tìm hiểu sự thay đổi của nhiệt độ khơng khí.
? Tại sao mùa hè thờng ra
biĨn nghỉ mát.
? Tại sao mùa hè ở biển
lại mát hơn.
- Gv yêu cầu hs quan sát
H48.
? Nhn xột sự thay đổi
của nhiệt độ khơng khí.
- GV u cầu hs tính độ
cao tơng đối của ngọn
núi.
- GV yêu cầu hs quan sát
? Gii thớch s thay đổi
- Mïa hÌ m¸t.
- Do tính chất hấp thu
nhiệt khác nhau của
n-ớc.và đất.
- Quan s¸t H48.
- Có sự chênh lệch về
nhiệt độ.
- Suy nghĩ tính độ cao và
trả lời.
- Quan s¸t H49.
- Suy nghÜ và trả lời.
3. S thay i nhit
khụng khớ.
- Nhiệt độ khơng khí trên
biển và đất liền.
- Nhiệt độ khơng khí thay
đổi theo độ cao.
của nhiệt độ khơng khí.
<b>4. Thực hành / luyện tập </b>
? Nêu sự khác biệt giữa khí hậu và thời tiết.
? Tại sao lại có sự khác biệt giữa khơng khí lục địa và khơng khí đại Dương.
<b>5. Vận dụng</b>
<b>6. Dặn dò</b>
Hướng dẫn hs học bài ở nhà và dặn dò:
- Học bài cũ và hoàn thành câu hỏi bài tập sgk.
- c trc bi mi
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ sè V¾ng
6A
6B
6C
<b>Tiết 23 – Bài 19</b>
<b>KHÍ ÁP VÀ GIĨ TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. kiến thức: học sinh cần nắm được.
- Khái niệm khí áp. Hiểu và trình bày được sự phân bố của khí áp trên Trái Đất.
- Hệ thống gió thường xuyên trên Trái Đất, đặc điểm là gió tín phong, Tây ơn
<b> 2. kĩ năng:</b>
- Biết sử dụng hình vẽ để mơ tả hệ thốnggió trên Trái Đất và giải thích các hồn
lưu khí quyển.
3. thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
1. Giáo viên: Tranh vẽ các đai khí áp trên Trái Đất
Tranh các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
2. Học sinh: Vở viết, sgk, bút,
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Thời tiết là gì? Khí hậu là gì? So sánh đặc điểm khác nhau.
? Các hình thức biểu hiện của sự thay đổi.
<b>2. Bài mới: GV giới thiệu và ghi tên bà</b>i.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu khí áp. các đai khí áp trên Trái Đất
quyển.
? Độ cao 16km sát mặt
- GV nêu khái niệm khí
áp.
? Muốn biết khí áp là bao
nhiêu người ta làm như
thế nào.
- GV giới thiệu áp kế và
khí áp trung bình chuẩn.
- GV u cầu quan sát
H50
- GV giới thiệu màu và
kí hiệu.
? Các đai áp cao nằm ở
vĩ độ nào.
? Các đai áp thấp nằm ở
vĩ độ nào.
- GV yêu cầu hs xác định
trên hình vẽ
-GV chuẩn xác kiến thức.
- Tl: 600.000 km
- Tập trung khoảng 90%
- Suy nghĩ và trả lời.
- Dùng khí áp kế đo.
- Lắng nghe và ghi nhËn.
- Quan s¸t H50 sgk.
- Quan s¸t.
- Vĩ độ 300<sub> B</sub>”<sub>, N và 90</sub>0
B, N
- Xích đạo, 600<sub> B</sub>’<sub>, N</sub>
- Xác định trên tranh.
- Lắng nghe và ghi nhận
trªn Trái Đất.
a. khí áp là gì?
- Là sức ép khí quyểnlên
bề mặt Trái Đất.
- Dng c o: Khớ ỏp kế.
- Khí áp TB =760mm Hg
( đơn vị at mốt phe )
b. Các đai khí áp trên bề
mặt Trái Đất
- Khí áp đợc phân bố
HOẠT ĐỘNG 2: HDHS tìm hiểu gió và hoàn lu khí quyển.
? Nguyên nhân sinh ra
gió.
? Gió là gì.
? Sự chênh lệch khí áp
cao và thấp càng lớn sẽ
sinh ra gió nh thế nào.
( ngợc lại)
- GV yêu cầu hs quan sát
H51.
? thế nào là hoàn lu khí
quyển.
? Nêu tên và vị trí các
loại gió thổi thờng xuyên
trên Trái Đất.
? Ti sao hai loi giú tớn
phong và tây ôn đới
không thổi theo hớng
kinh tuyến mà hơi lệch.
- Gv chuẩn xác kiến thức.
- Ghi mc 2.
- Do sự chênh lệch khí
áp.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Sự chênh lệch khí áp
càng lớn thì gió càng
mạnh.
- Quan sỏt H51
- Suy ngh và trả lời.
- Xác định trên tranh.
- Do Trái Đất chuyn
ng quanh trc.
- Lắng nghe và ghi nhận.
2. Gió vµ hoµn lu khÝ
qun.
- Gió: Là sự chuyển động
của khơng khí từ nơi khí
áp cao về nơi khí áp thấp.
- Hồn lu khí quyển: Là
các hệ thốnh gió thổi
vịng trịn.
<b>3. Củng cố, luyện tập</b>
? Mơ tả sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất.
? Mơ tả sự phân bố của gió tín phong, tây ơn đới.
<b>4. Hướng dẫn về nhà và dặn dò:</b>
- Học bài cũ và làm câu hỏi 3,4 vo v bi tp.
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy SÜ sè V¾ng
6A
6B
6C
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.kiến thức: Học sinh cần nắm.</b>
- khái niệm độ ẩm trong khơng khí, độ bão hồ hơi nước trong khơng khí, hiện
tượng ngưng tụ của hơi nước.
- Biết tính lượng mưa trong ngày, tháng, năm, và lượng mưa trung bình năm.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết đọc bản đồ phân bố lượng mưa và phân tích biểu đồ lượng mưa.
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn
- Đảm nhận trách nhiệm
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Bản đồ phân bố lượng mưa trên Trai Đất.
- Thùng đo mưa ( vũ kế)
- Hình vẽ biểu đị lượng mưa (phóng to)
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ:</b>
? Mô tả sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất
? Gió là gì. Mơ tả các loại gió thổi trên Trái Đất
<b>2. Khám phá: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b>
3. K t n iế ố
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu hơi nước và độ ẩm của khơng khí
? Nhắc lại thành phần hơi
nước trong khí quyển.
? Tại sao khơng khí có
độ ẩm.
? Muốn biết độ ẩm
khơng khí người ta làm
như thế nào.
- GV yêu cầu hs quan sát
thông tin trong bảng sgk
trang 61.
? Em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa nhiệt
độ và lượng mưa trong
khơng khí.
? Yếu tố nào quyết định
lượng chứa hơi nước của
khơng khí.
? Khi khơng khí khơng
chứa được hơi nước
người ta gọi là gì.
? Khi ở 100c<sub>, 20</sub>0c<sub>, 30</sub>0c
lượng hơi nước tối đa mà
- Ghi đề mục 1.
- nhắc lại kiến thc cũ.
- suy nghĩ và trả lời
- suy nghĩ và trả lời.
- Dùng ẩm kế để đo
- chú ý đọc bảng thông
tin.
- Nhiệt độ càng cao càng
chứa đợc nhiều hơi nớc
- Suy nghĩ và trả lời.
- Khơng khí đã bão hồ
hơi nớc .
TL: 100c<sub> = 5 g/m</sub>3
200c<sub> = 17 g/m</sub>3
- Nhiẹt độ càng lên cao
càng giảm.
- t¹o ra sù ngng tơ.
1. Hơi nớc và độ ẩm
khơng khí.
- Nguồn cung cấp hơi
n-ớclà nớc trong biển , đại
Dơng, hồ.
- Do có chứa hơi nớc nên
khong khí có độ ẩm.
- Dụng cụ đo độ ẩm là
ẩm kế
- Nhiệt đọ khơng khí
càng cao càng chứa dợc
nhiều hơi nớc.
- Kh«ng khí bÃo hoà hơi
nớc khi nó chứa một lợng
hơi nớc tối đa.
- Hơi nớc khi ngng tụ có
thể sinh ra sơng, mây,
m-a.
HOT NG 2: HDHS tìm hiểu ma và sự phân bố lợng ma trên Trái Đất.
-GV giảng giải sự ngng
tụ của hơi nớc vµ sinh ra
ma.
? Để tính lợnh ma ở một
địa phơng ngời ta dùng
dụng cụ gì.
- GV yªu cầu hs quan sát
thùng đo ma và hớng dẫn
cáhc sử dụng.
? Cách tính lợmg ma
trong ngày, tháng năm.
? Cách tính lợng ma
trung bình năm.
- GV chuẩn xác kiến
- Ghi mc 2.
- Chú ý lắng nghe và ghi
nhận .
- Suy nghĩ và trả lời.
- chú ý quan sát.
- Dựa vào bảng thông tin
và trả lời.
- suy nghĩ và trả lời.
- Ghi nhận.
- quan sát H53.
2. Ma. Sự phân bố lợng
ma. trên Trai Đất.
a. Tớnh lng ma trung
bỡnh của một địa phơng.
- Dụng cụ đo ma: Vũ
kế( thựng o ma)
- Đơn vị tính lợng ma là
milimet (mm)
thức.
- GV yêu cầu hs quan sát
H53.
- GV hớng dẫn hs cách
khai thác thông tin trờn
biu ũ lng ma.
- GV yêu cầu hs trả lời
câu hỏi trong sgk.
- GV yêu cầu hs quan sát
H54
- GV yêu cầu hs quan sát.
? Chỉ ra khu vực ma
? Nhận xét về sự phân bố
lợng ma trên thees giới.
- GV chuẩn xác kiến
thức.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Quan sát H54.
- Suy nghĩ
- Ch trờn bản đồ.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Chú ý lắng nghe v ghi
nhn.
bằng tổng lợng ma của
12 tháng.
- Lợng ma trung bình
năm bằng tổng lợng ma
nhiều năm của địa phơng
chia cho số năm
b. Sù phân bố lợng ma
trên Trái Đất.
- Lng ma phõn bố khơng
đều từ xích đạo về hai
<b>4. Thực hành luyện tập</b>
GV hướng dẫn hs làm bài tập 1 sgk trang 63
<b>5. Vận dụng</b>
<b>6. Dặn dò</b>
- Học bài cũ và hoàn thành bài tập
- Đọc trước bài mới.
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>PHN TCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: học sinh cần nắm được.</b>
- Học sinh biết cách đọc, khai thác thông tin váut ra nhận xét về nhiệt độ và
lượng mưa của một địa phươngđược thể hiện trên bản đồ.
- Nhận biết được dạng biểu độ nhiệt độ và lượng của nửa cầu Bắc và nửa cầu
<b>3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội.
- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của hai điểm A, B.
<b>2.Học sinh: Vở viết, sgk, bút.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Nguồn cung cấp hơi nước? trong điều kiện nào hơi nước trong khơng khí sẽ
ngưng tụ thành mây mưa.
<b>2. Bài mới : GV giới thiệu nội dung và mục đích bài thực hà</b>nh.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nơi dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu khái niệm biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.
- GV yêu cầu hs quan sát
H55.
+ Hình phóng to của giáo
viên.
? Những yếu tố nào được
thể hiện trên bản đồ.
? Nhữnh yếu tố thể hiện
trong thời gian bao lâu.
- GV chuẩn xác kiến
thức.
- GV yêu cầu hs hoạt
động cá nhân trả lời các
câu hỏi bài tập 1.
- GV chuẩn xác kiến thức
và sửa sai.
- Ghi đề mục 1.
- Chú ý quan sát
- Nhiệt độ lợng ma.
- 12 tháng trong năm.
- Ghi nhận
- Hoạt động cá nhân
- Ghi nhận kiến thức.
1. Khái niệm biểu đồ
nhiệt độ và lợng ma.
- Là hình vẽ mơ tả diễn
biến của các yếu tố khí
khậu, nhiệt độ, lợng ma
trung bình các tháng
HOẠT ĐỘNG 2: HDHS khai thác thông tin trên biểu đồ.
- GV vừa giảng, vừa thao
tácthông tin trên bản đồ.
- GV yêu cầu học sinh
hoạt động nhóm.
-GV đọc và giao nhiệm
vụ hoạt động của cỏc
nhúm
-GV theo dõi, dám sát,
uốn nắn những sai sãt
cđa häc sinh.
- GV tỉ chøc cho hs trình
bầy kết quả
- GV a ỏp ỏn chun
- GV nhận xét kết quả
hoạt động của các nhóm.
- Ghi mc 2
- Chú ý lắng nghe và ghi
nhận.
- Hot ng nhúm.
- Cỏc nhúm nhn nhim
v.
- Đại diện trình bày kết
quả
- Quan sát và ghi nhận.
2. Phân tích biểu đồ.
a. Bài tập 1:
- Nhiệt độ:
+ Cao nhÊt: 290c<sub> (th¸ng 6,</sub>
7)
+ ThÊp nhÊt: 170c<sub> ( th¸ng </sub>
11 )
+ Biên độ: 120c
-Läng ma.
+ Cao nhÊt: 300
mm( th¸ng 8 ).
+ ThÊp nhÊt: 20 mm
+ Biên độ nhiệt: 280 mm.
* Nhận xét:
sù chªnh lệch giữa các
tháng.
+ S chờnh lch nhit
v lợng ma giữa tháng
cao nhất và tháng thấp
nhất tơng đối lớn.
b. Bài tập 2: H56, 57.
- Hình 56.
+ Tháng nhiệt độ cao
nhất là tháng 4.
+ Tháng nhiệt độ thấp
nhất là tháng 1.
+Ma từ tháng 5 đến tháng
10.
*Kết luận: Biểu đồ nhiệt
độ lợng ma ở nửa cầu
Bắc.
-H×nh 57:
+Nhiệt độ tháng cao
nhất: Tháng 12.
+nhiệt độ tháng thấp
nhất: Tháng 7.
+Mùa ma: Từ tháng 10
đến tháng 3 (năm sau).
<b>3. Củng cố, luyện tập</b>
? Mức độ khái quát trong nhận dạng bản đồ .
<b>4.Hướng dẫn bài về nhà và dặn dị:</b>
Hồn thành các bài tập,đọc trc bi mi.
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. kiến thức: học sinh cần nắm được:</b>
- Vị trí và đặc điểm của các đường chí tuyến và đường vịng cực trên bề
mặt Trái Đất.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn kĩ năng xác định vị trí trên tranh, lược đồ địa lý.
<b>3. Thái độ: tự giác tích cực trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Bản đồ khí hậu thế giới.
- Tranh vẽ cá đới khí hậu trên Trái Đất.
<b>2. học sinh: vở viết, sgk, bút.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>2. Bài mới: GV giới thiệu và ghi tên bài.</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HOẠT ĐỘNG 1: HDHS tìm hiểu vị trí và đặc điểm các trí tuyến và vòng cực
trên Trái Đất:
? GV yêu cầu hs quan sát
H24 sgk trang 28.
? Các chí tuyến Bắc và
Nam nằm ở vĩ độ nào?
? Các tia sáng mặt trời
? Các vòng cực là giới
hạn của khu vực có đặc
điểm gì?
- GV treo lược đồ khí
hậu thế giới.
? Xác địmh vị trí các trí
tuyến, vịng cực trên lược
đồ.
? Các chí tuyến, các vịng
cực là những đường ranh
giới phân chia các yếu tố
gì.
? Nêu các vành đai nhiệt
trên bề mặt trái đất.
- Ghi đề mục 1
- Quan s¸t H24 SGK
trang 28.
- ChÝ tuyÕn B¾c: 230<sub> 27</sub>’
B’
- ChÝ tuyÕn Nam: 230<sub> 27</sub>’
N
- ChÝ tuÕn Bắc 22/ 6
- Chí tuyến Nam 22/12
- Vòng cực Bắc: 660<sub> 33</sub>
B
- Vòng cực Nam: 660<sub> 33</sub>
N
- Quan sát
- Xỏc định vị trí trên lợc
đồ.
- Suy nghÜ tr¶ lêi.
- Vành đai nóng, lạnh,
hai ôn hoà, hai lạnh.
1. Các chí tuyến và vòng
cực trên Trái Đất.
- Cỏc chớ tuyến là những
đờng có ánh sáng mặt
- Các vòng cực là giới
hạn của khu vực các
ngày, đêm dài 24h.
- Các chí tuyến và các
vịng cực là đờng ranh
giới phân chia bề mặt
Trái Đất ra năm vành đai
nhiệt song song với xích
đạo.
HOẠT ĐỘNG 2: HDHS tìm hiểu sự phân chia bề mặt trái Đất ra các đới khí hậu
theo vĩ độ.
- GV khái quát trên bản
đồ thế giới sự phân chia
các vành đai nhiệt .
? Sự phân chia các đới
khí hậu phụ thuộc vào
những nhân tố nào.
? Nh©n tè nµo quan träng
- Ghi đề mục 2.
- Chú ý quan sát.
- Vĩ độ, địa hình, vị trí.
nhÊt.
? theo vĩ độ trên bề mặt
Trái Đất có mấy đới khí
hậu? Nêu tên.
- GV yêu cầu h/s quan
sát H58.
? Xỏc nh v trớca các
đới khí hậu
- GV yêu cầu hs hoạt
động nhóm.
? Nêu đặc điểm khí hậu
của các đới.
- GV giao nhiƯm vơ c¸c
nhãm.
- GV tổ chức cho các
nhóm trình bầy kết quả
hoạt động
- GV đa đáp án chuẩn.
- Gv nhận xét kết quả của
các nhóm và chun xỏc
- Suy nghĩ và trả lời.
- Quan s¸t H58
- Xác định trên lợc đồ.
- Hoạt động theo 4 nhóm.
- Nhận câu hỏi để làm.
- Chú ý theo dõi và ghi
nhận kiến thức.
- Tơng ứng năm vành đai
nhiệt Trái Đất có năm đới
khí hậu.
+ Đới nóng ( nhiệt đới )
+ Hai đới ơn hồ ( ơn
đới )
+ Hai đới lạnh ( hàn đới )
<b>3. Củng cố, luyện tập</b>
? Xác định vị trí các chí tuyến các vòng cực trên bản đồ thế giới.
? Xác định và nêu tên các khí hậu trên Trái Đất.
<b>4. Hướng dẫn về nhà và dặn dò.</b>
- Học bài cũ và hoan thành bài tập SGK trang 69
- Ôn tập kiến thức từ bài 15 đến bài 22 giờ sau ôn tp.
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>Tit 27</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp hs củng cố lại những kiến thức đã học từ bài 15 đến bài 22 về
khống sản, lớp vỏ khí, khí hậu, khí áp, gió, hơi nước, lượng mưa trong khơng
khí.
- Thấy được sự ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống
sản xuất con người.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Rèn luyện kĩ năng phân tích bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết các thông
tin địa lý.
<b>3. Thái độ: nghiêm túc trong giờ dậy.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Biểu đồ các thành phần khơng khí.
- Bản đồ phân bố lượng mưa trên thế giới.
<b>2. Học sinh: bút, giấy, sgk.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra lồng ghép.</b>
<b>2. Bài mới. Giáo viên nêu nội dung, mục đích tiết ơn tậ</b>p
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nụi dung kin thc</b>
- GV yêu cầu hs dựa vào
bảng công dụng sgk
trang 49 phân biệt các
loại khoáng sản
? Nêu nguồn gốc mỏ
khoáng sản nội sinh và
ngoại sinh.
?Nêu các thành phần của
không khí ? Tỉ lệ thành
phần?
- Gv chuẩn xác.
? lớp vỏ khí gồm những
tầng nào? Nêu vị trí của
? Nêu các khối khí và
tính chất của các khèi
khÝ.
? Tại sao thời tiết luôn
thay đổi.
? Nêu khái niệm thời tiết,
khí hậu và phân biệt sự
giống nhau và khác nhau.
? Nhiệt độ khơng khí là
gì.
?Dụng cụ đo và cách đo
mhiệt độ khơng khí
chuẩn.
? Nêu sự biểu hiện của sự
thay đổi nhiệt độ không
khớ.
? Khí áp là gì? Dụng cụ
- quan sát.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Xác định trên tranh vẽ
- Ghi nhn.
- Chỉ trên tranh các tầng
khí quyển.
- Bốn khối khí chính.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Nhiệt kế.
- Suy nghĩ và trả lời.
- ẩm kế.
- Trỡnh by trên tranh vẽ.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Xác định trên lợc đồ.
- Chứa hơi nớc.
- Nhiệt độ quyết định khả
năng chứa hơi nớc.
- Xác định trên lợc đồ.
- Xác nh trờn lc .
I. Các mỏ khoáng sản.
- Mỏ nội sinh
- Má ngo¹i sinh.
II. líp vá khÝ
1. Thành phần khơng khí.
2. Các tầng khí quyển.
- Đối lu: 0 đến 16km.
- Bình lu: 16 đến 80km
- Tầng cao khí quyển :
80km trở lên.
3. C¸c khèi khÝ.
- Các khối khí luôn di
chuyển làm thay đổi thời
tiết.
III thời tiết, khí hậu và
nhiệt độ khơng khí.
1. Thời tiết và khí hậu.
2. Nhiệt độ khơng khí.
- Là độ nóng, lạnh của
khơng khí.
3. sự thay đổi nhiệt độ
khơng khí.
IV. khí áp và gió.
1. Khớ ỏp cỏc ai khớ ỏp:
- Khí áp đợc phân bố
thanh các đai khí áp thấp,
cao từ xích đạo lên đến
cực.
2. Giã c¸c hoàn lu khí
quyển.
đo khí áp.
? Mô tả sự phân bố của
các đai khí áp trên Trái
Đất.
? Gió là gì.
? c tờn v xỏc định các
loại gió thổi thờng xuyên
trên Trái Đất.
? Tại sao khơng khí có độ
ẩm.
? Nhiệt độ có ảnh hởng
đến khả năng chứa hơi
n-ớc của khơng khí nh thế
nào.
? Nêu khái niệm ma.
? Nhận xét sự phân bố
l-ợng ma trên Trái Đất.
-GV yêu cầu hs xác định
vị trí các đờng trí tuyến,
vịng cực.
? Nêu vị trí của các đơi
khí hậu.
? Đặc điểm các đới khí
hậu
- Xác định trên tranh vẽ
- Trình bày
- Giú tõy ụn i.
V. hơi nớc trong không
khí - ma.
1.Hơi nớc và độ ẩm
khơng khí
2. Ma sù ph©n bố lợng
m-a trên Trái Đất.
VI. Cỏc i khớ hu trên
trái đất.phân chia theo vĩ
độ.
- Đới nóng ( nhiệt đới )
- Hai đới ơn hồ ( ơn
đới )
- Hai đới lạnh ( hàn đới )
<b>3. Củng cố, luyện tập</b>
- GV hệ thống kiến thức giờ ôn tập.
- GV nhận xét thái độ và tinh thần học tập của hs.
<b>4. Hướng dẫn về nhà.</b>
- Ôn tập các kiến thức đã học giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Lớp Tiết (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>Tit 28</b>
<b>1.Kin thc:</b>
- Kiểm tra kiến thức cơ bản các em đã học các bài trong chương I Trái Đất.
<b>2.Kĩ năng: </b>
- Kiểm tra kĩ năng phân tích các vấn đề địa lí và áp dụng vào cuộc sống thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
- Gv: Đề kiểm tra
- Hs: Thước kẻ , com pa…..
<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA:</b>
<b>Ma trận</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>(nội</b>
<b>dung,</b>
<b>chương)</b>
<b>/Mức độ</b>
<b>nhận</b>
<b>thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp thấp</b> <b>Vận dụng <sub>cấp cao</sub></b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Địa
hình
-Hiểu được khái
niệm khống
sản. Phân biệt
được các loại
khoáng sản
năng lượng,
kim loại và phi
kim loại.
-Hiểu được khái
niệm đường
đồng mức.
Số câu
-Biết các tầng
của lớp vỏ khí:
tầng đối lưu,
tầng bình lưu,
các tầng cao và
đặc điểm chính
của mỗi tầng.
-Phân biệt được
sự khác nhau
giữa thời tiết và
khí hậu.
-Hiểu được các
nhân tố ảnh
hưởng đến sự
thay đổi nhiệt
độ khơng khí.
<b>-</b>Dựa vào bảng
số liệu, tính
-Dựa vào
kiến thức đã
học để giải
thích các
hiện tượng
địa lí có liên
quan đến
nhiệt độ
khơng khí.
Số câu
80%
TSĐ
=8,0điể
m
1
37,5%TSĐ
=3,0điểm
2
12,5%TSĐ
=1,0điểm
1
25,0% TSĐ
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>I.Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
1.1. Khoáng sản nào trong các khống sản dưới đây khơng phải là khoáng
sản năng lượng ?
A. Muối mỏ B. Than bùn
C. Than đá D. Dầu mỏ
1.2. Đường đồng mức là
A. đường nối những điểm có cùng một độ sâu trên bản đồ
B. đường nối những điểm có độ cao khác nhau trên bản đồ
C. đường nối những điểm có độ sâu khác nhau trên bản đồ
D. đường nối những điểm có cùng một độ cao trên bản đồ
1.3. Thời tiết là sự
A. biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một
thời gian dài
B. biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một
thời gian ngắn
C. lặp đi lặp lại của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương ,
trong một thời gian ngắn
D. lặp đi lặp lại của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương ,
trong một thời gian dài
1.4. Nhiệt độ khơng khí thay đổi tùy theo
A. vị trí gần Xích đạo hay gần chí tuyến Bắc
B. vị trí gần cực hoặc gần chí tuyến
C. vị trí gần hoặc xa biển, độ cao và vĩ độ địa lí
D. địa điểm ở trên núi hay ở đồng bằng, có gần sơng khơng
<i><b>Câu 2:</b></i> (1đ)
Chọn các từ sau đñể điền vào chỗ trống cho đúng với kiến thức địa lí đã
học: tích tụ vật chất, tích tụ tự nhiên, đá có lợi, đá có ích, khống chất, mỏ
khống sản, khống vật, quặng khoáng sản.
“Khoáng sản là những……….(1)các……….(2)
và………...(3) được con người khai thác và sử dụng. Những nơi tập
trung khoáng sản gọi là………(4)”.
<b>II.Tự luận: (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> (3đ)
Trình bày đặc điểm chính các tầng của lớp vỏ khí.
<i><b> Câu 2:</b></i> (2,0 đieåm)
a) Dựa vào bảng sau:
Lượng mưa (mm)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tp. Hồ
Chí
Minh
13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3
Hãy tính tổng lượng mưa trong năm của Tp.Hồ chí Minh và nêu cách tính.
b) Ở Tây Sơn, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 22o<sub>C, lúc 13 giờ được 32</sub>0<sub>C</sub>
và lúc 21 giờ được 240<sub>C. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hơm đó là bao nhiêu ? </sub>
<i><b>Câu 3:</b></i> (2,0 đieåm)
Tại sao khơng khí trên mặt đất khơng nóng nhất vào lúc 12 giờ trưa (lúc bức
xạ mặt trời mạnh nhất), mà lại chậm hơn, tức là vào lúc 13 giờ ?
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I.Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
Câu 1: (2đ)
1.A (0,5 đ), 2.D (0,5 đ), 3.B (0,5 đ), 4.C (0,5 đ)
Câu 2: (1đ)
1) tích tụ tự nhiên (0,25đ), 2) khống vật (0,25đ), 3) đá có ích (0,25 đ), 4)
mỏ khoáng sản (0,25 đ)
<b>II.Tự luận: (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: (3đ)</b></i>
- Tầng đối lưu:
+ Nằm sát mặt đất, tới độ cao khoảng 16 km ; tầng này tập trung tới 90% khơng
khí. (0,5 đ)
+ Khơng khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. (0,25 đ)
+ Nhiệt độ giảm dần khi lên cao (trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ giảm
xuống 0,60<sub>C). (0,5 đ) </sub>
+ Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng. (0,25 đ)
- Tầng bình lưu:
+ Nằm trên tầng đối lưu, tới độ cao khoảng 80 km. (0,5 đ)
+ Có lớp ơdơn, lớp này có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật
và con người. (0,5 đ)
- Các tầng cao:
Các tầng cao nằm trên tầng bình lưu, khơng khí của các tầng này cực lỗng. (0,5
đ)
<i><b>Câu 2: </b></i>(2,0 đieåm)
a) – Tổng lượng mưa trong năm của Thành phố Hồ Chí Minh là 1930,9 mm.
(0,5 điểm)
– Cách tính: Muốn tính lượng mưa trong năm phải cộng tồn bộ lượng
mưa trong cả 12 tháng. (0,5 điểm)
b) – Nhiệt độ trung bình ngày của Tây Sơn là 26o<sub>C. (0,5 điểm)</sub>
– Cách tính: Muốn tính nhiệt độ trunh bình ngày phải cộng nhiệt độ của
tất cả các lần đo trong ngày chia cho số lần đo. (0,5 điểm)
<i><b>Câu 3: </b></i>(2,0 điểm)
– Lúc 12 giờ mặt đất vẫn còn hấp thụ năng lượng nhiệt Mặt Trời nên
khơng khí chưa nóng nhất. (1,0 im)
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>Tit: 29</b>
<b>BÀI 23 : SÔNG VÀ HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến Thức:</b>
- Trình bày được các khái niệm sông, phụ lưu, chi lưu, hệ thống sông, lưu
vực sơng, lưu lượng, chế độ nước sơng.
- Trình bày được khái niệm hồ, nguyên nhân hình thành hồ. Qua mơ hình,
tranh ảnh, mơ tả được hệ thống sơng, các loại hồ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét ảnh địa lí.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức bảo vệ môi trường.
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn
- Đảm nhận trách nhiệm
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>
<b>- Mơ hình về hệ thống sông , lưu vực sông. Bản đồ tự nhiên Châu Á.</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
Không kiểm tra
2. Khám phá
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sơng</b>
- Dựa vào mơ hình hệ thống
sơng và hình vẽ SGK và nội
dung SGK cho biết: Khái
niệm sông?
- Hệ thống sông bao gồm
những bộ phận nào?
- Các bộ phận của hệ thống
sơng làm nhiệm vụ gì?
- Xác định trên bản đồ Châu
Á 1 số sơng lớn: Hồng Hà,
Trường Giang, MêKông,
sông Ấn, sông Hằng,… và
các phụ lưu, chi lưu của nó.
=> Giới thiệu thêm về đặc
điểm sơng ở miền núi và
đồng bằng khái niệm thượng
lưu, trung lưu, hạ lưu, tả
ngạn, hữu ngạn, lưu lượng.
- Theo em lưu lượng của một
con sông lớn hay nhỏ phụ
thuộc vào điều kiện nào?
- Lưu vực sông là gì?
=> Giải thích khái niệm chế
độ nước sơng (thủy chế)
- Thế nào là sơng có chế độ
nước đơn giản, phức tạp?
- Nêu lợi ích, tác hại của
sơng ngịi. Làm thế nào để
hạn chế tác hại do sơng ngịi
gây ra?
=> Liên hệ thực tế q em
và giáo dục H ý thức bảo vệ
nguồn nước sơng
<b>- Sơng là dịng chảy </b>
tự nhiên của nước
trong lịng do nó đào
và được ni dưỡng
nhờ các nguồn cung
cấp nước.
- Sơng chính, phụ
lưu, chi lưu.
- Trả lời
- Xác định
- Lưu vực sông
- Trả lời
- Trả lời
- Thảo luận nhóm và
báo cáo kết quả
<b>1/ Sông và lượng nước </b>
<b>của sông:</b>
- Sông là dòng nước
- Sơng chính cùng phụ
lưu, chi lưu hợp lại
thành hệ thống sông.
- Vùng đất đai cung cấp
nướccho một con sông
gọi là lưu vực sông.
- Đặc điểm của một con
sông được thể hiện qua
lưu lượng và chế độ
chảy của nó.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về hồ</b>
- Nêu khái niệm hồ?
- Nguyên nhân hình thành
hồ?
- Cho H xác định vị trí phân
bố một số hồ ở VN và trên
- Dựa vào SGK
- Trả lời
- Xác định
- Phát triển du lịch,
<b>2/ Hồ : </b>
thế giới.
- Hồ có giá trị kinh tế gì?
=> Liên hệ VN và giáo dục
H ý thức bảo vệ vùng sinh
thái quanh hồ khi phát triển
du lịch.
nuôi trồng thuỷ sản,
…
của các khúc sông, hồ
miệng núi lửa, hồ nhân
tạo.
<b>4. Thực hành / luyện tập</b>
<b>Bài tập: Điền từ thích hợp vào khoảng trống ( ______ ) cho các câu sau</b>
- Sông là dòng nước chảy thường xuyên : tương đối <i><b>ổn định</b></i> trên bề mặt
lục địa.
- Hệ thống sông gồm: <i><b>sông chính</b></i>, phụ lưu, <i><b>chi lưu</b></i>
- Hồ là <i><b>các khoảng nước đọng</b></i> tương đối rộng và sâu trong đất liền.
<b>5. Vận dụng</b>
<b>6. Dặn dò</b>
- Về nhà học bài cũ và làm bi tp SGK
- Son bi tip theo
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy SÜ sè V¾ng
6A
6B
6C
<b>Tiết: 30</b>
<b>BÀI 23 : BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>
- Biết được độ muối của nước biển, đại dương và nguyên nhân làm cho
nước biển, đại dương có độ muối.
- Biết được các hình thức vận động của nước và đại dương(sóng, thủy
triều, dịng biển) và ngun nhân của chúng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét ảnh địa lí.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường.
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đốn
- Đảm nhận trách nhiệm
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
hợp tác
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>
<b>- Bản đồ các dịng biển trên thế giới</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu khái niệm sông, hệ thống sông, lưu vực sông, xác định một số sông
lớn trên bản đồ thế giới?
- Nêu khái niệm hồ, ngun nhân hình thành hồ? Hồ khác sơng ntn?
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: tìm hiểu về độ muối</b>
=>Độ muối trung bình
của nước biển là 35%o
- Tại sao nước biển lại
mặn? Độ muối đó do
đâu mà có?
- Dựa vào nội dung
SGK cho biết vì sao độ
muối của nước biển và
đại dương trên thế giới
lại khác nhau?
=> Liên hệ VN.
- Tìm trên bản đồ vị trí
của biển Ban - tích và
biển Hồng Hải. Vì sao
lại có độ muối khác
nhau?
- Trả lời - nhận xét
- Nghe
- Dựa vào nội dung
SGK trình bày.
- do các yếu tố về tự
nhiên khác nhau.
<b>1 Độ muối của nước biển</b>
- Các biển và đại dương
trên thế giới đều thơng với
nhau.
- Độ muối trung bình của
nước biển là35%o
<b>Hoạt động 2: tìm hiểu về sự vận động cử nước biển và đại dương</b>
- Nước biển và đại
dương có các vận động
nào?
- Nguyên nhân sinh ra
các vận động?
- Nguyên nhân sinh ra
sóng thần? sức phá hoại
của sóng thần và sóng
- Thảo luận và báo cáo
kết quả
- Ba hình thức vận
động.
<b>2/ Sự vận động của nước </b>
<b>biển và đại dương</b>
- Nước biển có ba hình
thức vận động: sóng, thủy
triều, dịng biển.
biển khi có bão lớn.
- Thủy triều là gì?
Ngun nhân?
- Có mấy loại thủy
triều? VN có những loại
thuỷ triều nào?
- Trong các biển và đại
dương ngồi vận động
sóng cịn có những
dịng nước như dịng
sơng trên lục địa gọi là
dịng biển. Vậy dịng
biển là gì?
=> Nhấn mạnh ngun
nhân chính sinh ra các
dịng biển là gió.
=> Gợi ý H nắm được
đựa vào đâu người ta
chia ra dịng biển nóng,
dịng biển lạnh. Tìm
trên bản đồ một số dịng
biển nóng, lạnh.
- Nêu vai trị của dịng
biển?
=> Gơi ý H hiểu tại sao
phải bảo vệ biển? Liên
hệ VN? Giáo dục H ý
thức bảo vệ mơi trường
các biển, đại dương.
- Gió, động đất,…
- Thảo luận nhóm và
báo cáo kết quả
- Trả lời
- hai loại
- Là sự chuyển động
nước với lưu lượng lớn
trên quãng đường dài
trong các biển và đại
dương.
- Xác định trên bản đồ
- Trả lời
- Trả lời
nhân sinh ra thủy triều là
<b>4. Thực hành / luyện tập</b>
- Nước biển có các hình thức vận động nào?
- Nhun nhân sinh ra các vận động đó?
- Dịng biển ảnh hưởng ntn đến khí hậu ven bờ mà chúng chảy qua.
- Độ mặn của nước biển phụ thuộc vào đâu?
<b>5. Vận dụng</b>
- Tìm thêm các tư liệu về biển
<b>6. Dặn dị.</b>
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>Tit: 31</b>
<b>BÀI 25 : THỰC HÀNH</b>
<b> SỰ CHUYỂNĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>
- xác định vị trí, hướng chảy của các dịng biển nóng và lạnh trên bản đồ từ
đó rút ra được nhận xét chung về hướng chảy của các dịng biển nóng và lạnh với
khí hậu của nơi mà chúng đi qua, kể được tên một số dịng biển chính.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng bản đồ
<b>3. Thái độ:</b>
<b>- Yêu thích môn học</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
<b>- Bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới.</b>
<b>2. Học sinh: SGK + các dụng cụ học tập cần thiết:</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Độ muối của các biển và đại dương phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Nước biển, đại dương có các hình thức vận động nào? Nguyên nhân sinh
ra các vận động?
<b>2. Bài mới:</b>
- Gi i thi u b i: ớ ệ à
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: bài tập 1</b>
- Xác định trên bản đồ
treo tường các dịng
biển nóng và lạnh trong
Thái Bình Dương, Đại
Tây Dương?
- Các dịng biển nóng,
lạnh ở hai nửa bán cầu
xuất phát từ đâu? hướng
chảy thế nào?
=> Nhận xét và chuẩn
xác kiến thức bằng bảng
phụ
- Xác định và nhận xét
- Trả lời
- Quan sát và ghi nhận
<b>Hoạt động 2: bài tập 2</b>
<b>* Câu hỏi thảo luận:</b>
- Vị trí 4 điểm đó nằm ở
vĩ độ nào?
- Địa điểm nào gần dịng
- Ý nghĩa của việc nắm
vững quy luật của hải
lưu?
- Thảo luận và báo cáo
kết quả
+ 600<sub>B</sub>
+ Dịng biển nóng 1,2;
dịng biển lạnh 3,4
=> Dịng biển nóng làm
cho các vùng ven biển có
nhiệt độ cao hơn. Dịng
biển lạnh làm cho nhiệt
độ thấp hơn.
- Trả lời
<b>2. Bài tập 2:</b>
- Dòng biển nóng làm
cho các vùng ven biển
có nhiệt độ cao hơn.
Dòng biển lạnh làm cho
nhiệt độ thấp hơn.
- Nắm vững quy luật của
hải lưu có ý nghĩa to lớn
trong giao thông vận tải,
phát triển nghề cá, cũng
cố quốc phòng.
<b>3. Cũng cố, luyện tập</b>
- Xác định trên bản đồ vị trí và tên của các dịng biển nóng, lạnh trên thế
giới.
- Các dịng biển ảnh hưởng ntn đến khí hậu ven bờ?
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Về nhà học bài cũ và làm bài tập
- Soạn bài tiếp theo
PH L C 1:Ụ Ụ
Đại
dương
Hải
Bán cầu Bắc Bán cầu Nam
Tên hải
lưu Vị trí - Hướng chảy Tên Vị trí - Hướng chảy
Thái
Bình
Dương
Nóng
Cưrơsio
Alaxca
Xích đạo – Đơng
Bắc
Xích đạo – Tây Bắc
Đơng
Úc
Xích đạo – Đơng
Nam
Lạnh
Cabi
Perinia
Ơriasiơ
400<sub>B – Xích đạo</sub>
BBD – Ơn đới
Pêru 600<sub>N – Xích đạo</sub>
Đại
Tây
Dương
Nóng
Guyan
Gơnxtrim
Xích Đạo – 300<sub>B</sub>
Chí tuyến Bắc –
Bắc Âu
Braxin Xích đạo – nam
Canari 400<sub>B- 30</sub>0<sub>B</sub> <sub>o</sub>
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>Tit: 32</b>
<b>BÀI 26 : ĐẤT-CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>
- Biết được khái niệm về đất hay thổ nhưỡng. Biết được các thành phần của
đất cũng như các nhân tố hình thành đất.
- Hiểu tầm quan trọng của độ phì của đất và ý thức được vai trò của con
người trong việc làm cho độ phì của đất tăng hay giảm
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh ảnh, sơ đồ.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên đất.
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đoán
- Đảm nhận trách nhiệm
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đơi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>
<b>- Tranh ảnh về các mẫu đất</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Khám phá</b>
3. K t n iế ố
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm đất (thổ nhưỡng).</b>
=> Giới thiệu khái niệm
đất (thổ nhưỡng).
- Phân biệt đất trồng?
Đất trong địa lí.
- Nghe <b>1/ Lớp đất trên bề mặt </b>
<b>các lục địa:</b>
- QS H66 nhận xét về
màu sắc và độ dày của
=> Tầng A có giá trị gì
đối với sự sinh trưởng
của thực vật.
<b>- Khái niệm đất</b>
- Quan sát và nhận xét
- Giúp cây sinh trưởng và
phát triển.
mỏng. Đó là lớp đất.(cịn
gọi là thổ nhưỡng)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b>
- Dựa vào nội dung
phần 2 SGK và kiến
thức đã học cho biết đất
có các thành phần nào?
Đặc điểm? Vai trị của
từng thành phần?
=> Chuẩn xác.
=> Chất khống: Từ các
=> Chất hữu cơ: Từ xác
động, thực vật phân
hủy.
- Tại sao chất mùn lại là
thành phần quan trọng
nhất của chất hữu cơ?
- Nêu sự giống và khác
của đất và đá.
=> Lấy thí dụ thực tế để
minh họa độ phì của đất,
tại sao lại gọi là đất tốt,
đât xấu.
=> Con người cũng làm
giảm độ phì của đất, phá
rừng, sử dụng hóa chất
khơng hợp lí,... Giáo
dục hs ý thức giữ gìn tài
nguyên đất, một tài
nguyên quan trọng hàng
đầu của VN
- Thảo luận nhóm và
trình bày.
- Thành phần của đất
+ Chất khoáng 90-95%
+ Chất hữu cơ.
+ Nước, khơng khí.
- Vai trị: Chất hữu cơ
cóvai trị quan trọng đối
với chất lượng đất.
- Trả lời
- trả lời
- nghe và ghi nhận
- Nghe
<b>2/ Thành phần và đặc </b>
<b>điểm của thổ nhưỡng</b>
- Đất có 2 thành phần
chính: chất khoáng và
chất hữu cơ, chất khoáng
chiếm tỉ lệ lớn nhất.
- Chất hữu cơ tạo thành
chất mùn có màu đen
hoặc xám thắm.
- Chất hữu cơ có vai trị
quan trọng nhất vì nó
cung cấp những chất cần
- cần chú ý việc khai
thác đi đôi với bảo vệ tài
nguyên đất.
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu các nhân tố hình thành đất</b>
=> Giới thiệu các nhân
tố hình thành đất, đá mẹ,
sinh vật, khí hậu, địa
- nó là nguồn sinh ra
thành phần khoáng
- Giúp cho sự phân hủy
<b>3/ Các nhân tố hình </b>
<b>thành đất :</b>
hình, thời gian và con
người.
- Trong các nhân tố đó,
nhân tố nào quan trọng ?
- tại sao đá mẹ là một
trong những nguồn nhên
tố quan trọng nhất ? ? -
- - Sinh vật có vai trị
gì ?
các chất khống trong đất
diển ra nhanh.
- Trả lời
- Trả lời
trong quá trình hình
thành các laoị đất trên bề
mặt Trái Đất là đá mẹ,
sinh vật, khí hậu.
<b>4. Thực hành / luyện tập :</b>
- Đất được hình thành do những nguyên nhân nào? Nhân tố nào quan
trọng?
- Đất có mấy thành phần chính? Thành phần nào quan trọng đối với sinh
vật trên Trái Đất?
<b>5. Vận dụng:</b>
- Tìm hiêu những đạc điểm đất ở địa phương
<b>6. Dặn dò</b>
- Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bi tip theo
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ số Vắng
6A
6B
6C
<b>Tit 33 BÀI 26 :</b>
<b> LỚP VỎ SINH VẬT-CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN BỐ </b>
<b>THỰC ĐỘNG VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>
<i><b>- </b></i>Phân tích được những ảnh hưởng của các nhân tốtự nhiên đến sự phân bố
thực, động vật trên Trái Đất và mối quan hệ giữa chúng.
- Trình bày được ảnh hưởng tíchcực, tiêu cực của con người đến sự phân
bố động, thực vật và thấy sự cần thiết phải bảo vệ thực, động vật trên Trái đất
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Biết quan sát nhận biết tranh ảnh về các loại thực, động vật ở các miền
khí hậu khác nhau và rút ra kết luận
- Có ý thức bảo vệ tài ngun mơi trường.
<b>II: CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Thu thập xử lí thơng tin, phân tích, phán đoán
- Đảm nhận trách nhiệm
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng ; lắng nghe/ phản hồi tích cực;
<b>III: CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG.</b>
- Động não : suy nghĩ - cặp đơi - chia sẻ,hỏi - đáp, trình bày.
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>
<b> Tranh về các loài thực, động vật ở các miền khí hậu khác nhau và các cảnh</b>
quan thế giới.
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
Câu hỏi SGK
<b>2. Khám phá</b>
<b>3. Kết nối</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu Lớp sinh vật</b>
- Dựa vào nội dung
SGK mục 1 nêu khái
niệm lớp vỏ sinh vật?
=> Giải thích thêm về
lớp vỏ sinh vật.
- Sinh vật tồn tại và phát
<b>- Trả lời</b>
- Đất, đá, khí quyển, thuỷ
quyển
<b>1/ Lớp sinh vật</b>
- Các sinh vật sống trên
bề mặt Trái Đất tạo
thành lớp vỏ sinh vật.
- Sinh vật có mặt trong
lớp đất, đá, khí quyển,
thủy quyển.
<b>Hoạt động 2: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật</b>
- Nhóm 1,2: QS H67,68
nhận xét về sự pHhân
bố thực vật? Giải thích
tại sao lại như thế? Cho
ví dụ.
- Nhóm 3,4 QS
H69,70SGK Nhận xét
và giải thích về sự phân
bố động vật ở 2 hình
- Nhóm 5,6: Sự phân bố
thực, động vật có quan
hệ ntn? Cho vídụ? Nhân
tố tự nhiên ảnh hưởng
đến thực vật hay động
- Thảo luận nhóm và báo
cáo kết quả
- sự phân bố thực vật ảnh
hưởng sâu sắc tới động
vật về thành phần và mức
<b>2/ Các nhân tố ảnh </b>
<b>hưởng đến sự phân bố </b>
<b>thực, động vật:</b>
- Các nhân tố tự nhiên
đặc biệt là khí hậu có
ảnh hưởng lớn đến sự
phân bố thực, động vật
trên Trái đất.
vật nhiều hơn? Tại sao?
=> Chuẩn xác.
- Nêu kết luận về mối
quan hệ giữa thực vật và
độ tập trung.
<b>Hoạt động 3 : Ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố thực, động </b>
<b>vật trên Trái Đất.</b>
- Con người ảnh hưởng
đến sự phân bố thực,
động vật trên Trái đất?
cho vídụ?
- Con người cần có biện
pháp bảo vệ thực, động
vật ntn?
=> GD ý thức bảo vệ tài
nguyên sinh vật và phát
huy mặt tíchcực, hạn
chế tiêu cức? Liên hệ
địa phương.
- Dựa vào nội dung SGK
và hiểu biết trình bày.
- Bảo vệ thực, động vật
quí hiếm “sách xanh”
“sách đỏ”
<b>3/ Ảnh hưởng của con </b>
- Con người có ảnh
hưởng đến sự phân bố:
+ Tích cực: Trồng cây,
mở rộng diện tích, lai
tạo giống mới.
+ tiêu cực: Phá rừng, thu
hẹp môi trường sống.
=> Hiện nay đã đến lúc
cần phải bảo vệ những
vùng sinh sống của các
động vật, thực vật trên
Trái Đất.
<b>4. Thực hành / luyện tập</b>
- Lớp vỏ sinh vật là gì ?
- Những nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái
Đất ? Ảnh hưởng ntn ? Cho vídụ ?
<b>5. Vận dụng</b>
- Liên hệ thực tế đại phương có ý thức bảo vệ tài nguyên sinh vật.
<b>6. Dặn dò</b>
- Về nhà học bài v chun b bi ụn tp
Lp Tit (theoTKB) Ngàydạy Sĩ sè V¾ng
6A
6B
6C
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến Thức:</b>
- Các khái niệm : thời tiết, khí hậu, khí áp,gió, mưa, sông, hồ,…
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Ứng dụng thức tế để giải thích các hiện tượng tự nhiên
- Vẽ biểu đồ hình cột
<b>3. Thái độ:</b>
- u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
<b>- Các bảng phụ và các tranh ảnh phúc vụ cho tiết học</b>
<b>2. Học sinh: SGK + các dụng cụ học tập cần thiết:</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đất được hình thành do những nguyên nhân nào? Nhân tố nào quan
- Đất có mấy thành phần chính? Thành phần nào quan trọng đối với sinh
vật trên Trái Đất?
2. B i m i:à ớ
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>=> Đặt các câu hỏi :</b>
- Các tầng khí quyển
- Thời tiết, khí hậu
- Khí áp, gió, mưa
- Sơng và hệ thống sơng
- Lần lượt trả lời các câu
hỏi
<b>1. Lý thuyết :</b>
- Các tầng khí quyển
- Thời tiết, khí hậu
- Khí áp, gió, mưa
- Sơng và hệ thống sơng
<b>Hoạt động 2:</b>
- Yêu cầu HS quan sát
hình 45 :
- Nêu cách vẽ một biểu
đồ hình trịn
- Gọi 01 HS đọc bài tập
1 của bài 20.
- Nêu lại cách vẽ biểu
đồ hình cột
- Cho HS một bảng số
liệu khác với số liệu
trong SGK để HS vẽ
một biểu đồ lượng mưa
thích hợp
- Quan sát
- Nêu cách vẽ
- Đọc
- Nghe và ghi nhận
- Vẽ biểu đồ lượng mưa
theo bảng số liệu mới.
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Vẽ biểu đồ hình trịn
- Vẽ biểu đồ hình cột
(biểu đồ lượng mưa)
<b>3. Cũng cố, luyện tập</b>