Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.55 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> N</b><i><b>gày soạn: 22/08/2012</b></i>
<i><b> Ngời giảng: Phạm Huy Tâm</b></i>
<i><b>Thứ hai ngày 27 tháng 08 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>
<b> TiÕt 1 : Líp trùc tn nhËn xÐt</b>
<b>Tiết 2: tập đọc</b>
<b> Tiết 9: Nghìn năm văn hiến</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
1. Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
2. Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng
chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.
<b>* Rèn kĩ năng sống cho học sinh.</b>
- Kĩ năng xác định giá trị.
- Kĩ năng tự nhận thức về nội dung truyền đạt.
<b>*HSY: Đọc nội dung bức th trong SGK và tham gia thảo luận nhóm cùng các</b>
<b>bạn.</b>
<b>II. dựng dy hc.</b>
- Tranh minh họa bài đọc sgk.
- Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn của bảng thống kê để hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
- Hát, Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Yêu cầu 1 HS đọc và nêu ý nghĩa bài
quang cảnh làng mạc ngy mựa.
<b>3. Dạy bài mới : </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bµi:</b>
- Đất nớc ta có một nền văn hiến lâu đời.
Bài đọc Nghìn năm Văn Hiến sẽ đa các
em đến với Văn Miếu Quốc Tử Giám,
một địa danh nổi tiếng của thủ đô Hà
Nội. Địa danh này là một chiến tích về
nền văn hiến lâu đời của dân tộc ta
<b>HĐ2. H ớng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu bài văn
- §äc đoạn: Chia ba đoạn:
- Đoạn 1: Từ đầu nh sau.
- Đoạn 2: Bảng thống kê.
- Đoạn 3: Phần còn l¹i.
- Nhận xét - sửa sai.
<b>b. Tỡm hiu bi:</b>
* HS c on 1.
- Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài
ngạc nhiên vì điều gì?
- HS quan sát ảnh văn miếu Quốc Tử
Giám.
- HS tiếp nối nhau đọc bài văn- Đọc
vài ba lợt.
- HS luyện đọc theo cặp, 1, 2 em c c
bi.
<b>c.</b> Bài văn giúp em hiểu gì về truyền
thống văn hoá Việt Nam?
<b>c. Luyện đọc lại:</b>
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài
văn.
- GV uèn n¾n – nhËn xÐt.
- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc đoạn
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò (5):</b>
- Yờu cầu 1 HS nêu ý nghĩa của bài.
- Luyện đọc bi nh
- Chuẩn bị bài sau.
lm vic cỏ nhõn, phân tích bảng số liệu
thống kê theo yêu cầu đã nêu.
+ Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất:
Triều Lê - 104 khoa thi
+ Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất: Triều
Lê - 1780 tiến sĩ.
<b>- Ngời Việt Nam có truyền thống coi</b>
trọng đạo học. Việt Nam là một đất nớc
có một nền văn hiến lâu đời. Dân tộc ta
rất đáng tự hào vì có một nền văn hiến
lâu đời.
- HS luyện đọc tiếp nối
<b>- HS luyện đọc diễn cảm đoạn đầu.</b>
<b>TiÕt 3: to¸n</b>
<b> TiÕt 6: luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS củng c Viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số.
- Chuyển 1 số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị 1 phân sè cđa sè cho tríc.
<b>*HSY: Lµm bµi tËp 1 và 2.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- SGK v dựng hc toỏn.
II. Các hoạt động dạy học.
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
- KiĨm tra bµi lµm trong vë bài tập của
HS.
- Nhận xét, sửa sai.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>
- Viết phân số thập phân thích hợp vào
chỗ trống dới 1 vạch của tia số
<b>Bài 2: Viết các phân số sau thành các </b>
phân số thập phân.
<b>Bài 3:</b>
- Viết các phân số sau thành phân số
thập phân có mẫu số là 100.
- 1 HS lên bảng làm
- Lớp làm vào
1
10
2
10
3
10
4
10
5
6
10
7
10
8
10
- HS làm bảng con
- 3 HS lên bảng.
11
2 =
11<i>x</i>5
2<i>x</i>5 =
55
10 ;
15
4 =
15<i>x</i>25
4<i>x</i>25 =
375
100 .
5 =
31<i>x</i>2
5<i>x</i>2 =
<b>Bài 4: Yêu cầu HS làm bảng con.</b>
<b>Bi 5: Yờu cu 1 HS c </b>
Phõn tớch .
Tóm tắt và giải.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>
- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng.
6
25 =
6<i>x</i>4
25<i>x</i>4 =
24
100 ;
500
1000 =
500 :10
1000: 10 =
50
100 ;
18
200 =
18 :2
200 :2 =
9
100 .
- HS làm bảng con.
7
10 <
9
10 ;
92
100 >
87
100 ;
10 =
50
100 ;
8
10 >
29
100 .
Bài giải.
- S HS gii Toỏn ca lớp đó là:
30 x 3
10 = 9 (HS).
Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp đó là:
30 x 2
10 = 6 (HS)
ĐS: 9 HS giỏi Toán,
6 HS giái TiÕng ViÖt.
<b>TiÕt 4: khoa häc</b>
<b> TiÕt 1: nam hay nữ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Sau bài học, học sinh biết:
- Phân biệt đợc các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Cã ý thøc t«n träng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam, bạn
nữ.
<b>* Rèn kĩ năng sống cho học sinh</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về phân biệt Nam hay Nữ.
- Kĩ năng t duy sáng tạo.
<b>*HSY: Đọc nội dung của bài trong SGK và tham gia thảo luận nhóm cùng các</b>
<b>bạn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
- Hình sgk.
<b>III.Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị : </b>
- KiĨm tra phÇn ghi nhí cđa HS
<b>3.Bài mới : </b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài: </b>
- Ghi đầu bài.
<b>HĐ2. Thảo luận: </b>
- Một số quan niệm xà hội vỊ nam, n÷.
MT: Gióp hs:
+ Nhận ra một số quan niệm xã hội về
nam, nữ; sự cần thiết phải thay đổi một s
quan nim ny.
+ Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới
và khác giới;không phân biệt bạn nam,
bạn nữ.
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
- Thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Bạn có đồng ý với những câu hỏi dới
đây không? Hãy giải thích tại sao bạn
đồng ý hoc khụng ng ý?
* Công việc nội trợ là cđa phơ n÷.
* Đàn ơng là ngời kiếm tiền ni c gia
ỡnh.
* Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nªn häc kÜ tht.
+ Trong gia đình, những u cầu hay c xử
của cha mẹ với con trai và con gái có khác
+ Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa hs nam và hs nữ không?
+ Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?
- Kết luận: Quan niệm xã hội về nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi hs có thể góp phần
tạo nên sự thay đổi này = cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện = hành động ngay từ
trong gia đình, lớp học của mình.
<b>4.Cđng cè, dặn dò : </b>
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 5: mÜ thuËt</b>
<b> TiÕt 2: vÏ trang: trÝ Màu sắc trong trang trí</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Hs hiểu sơ lợc vai trò và ý nghĩa của màu sắc trong trang trí.
- Hs biết cách sử dụng màu trong các bài trang trÝ.
- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của màu sắc trong trang trí.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Một số đồ vật đợc trang trí. Một số bài trang trí hình cơ bản. Một số loại hoạ tiết vẽ
nét, phóng to. Hộp màu, bảng pha màu.
- Giấy, vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b>
<b> ổ n định tổ chức : Hát</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị</b>
của HS
<b>3.Bài mới : </b>
<b>HĐ1. Quan sát, nhận xét:</b>
- GV cho hs quan sát màu sắc trong các
bài vẽ trang trí, đặt câu hỏi gợi ý:
+ Có những màu nào trong bài trang trí?
+ Mỗi màu đợc vẽ ở những hình nào?
+ Màu nền và màu hoạ tiết giống nhau
hay khác nhau?
+ Độ đậm nhạt của các nàu trong bài
trang trí có giống nhau không?
+ Trong mét sè bµi trang trÝ thêng vÏ
nhiỊu mµu hay Ýt mµu?
+Vẽ màu ở bài trang trí nh thế nào l
p?
<b>HĐ2. Cách vẽ màu:</b>
- GV hớng dẫn hs cách vẽ màu:
+ Dựng mu bt hay mu nc, pha trộn
để tạo thành một số màu có độ đậm nhạt
và sắc thái khác nhau.
+ Lấy các màu đã pha vẽ vào hình.
- GV lu ý hs khi vẽ màu:
- Hs quan sát màu sắc, nhận xét.
- Hs chú ý nhận ra cách vẽ màu.
+ Chọn loại màu phù hợp.
+ Biết cách sử dụng màu.
+ Không dùng quá nhiều màu trong một
bài trang trí.
+ Chọn màu, phối hợp màu ở các hình
mảng và hoạ tiết sao cho hài hoµ.
+ Những hoạ tiết giống nhau vẽ cùng
màu và cùng độ đậm nhạt.
+ Vẽ màu đều, theo quy luật xen kẽ hoặc
nhắc lại của hoạ tiết.
+ Độ đậm nhạt của màu nền và màu hoạ
tiết cần khác nhau.
c, Thực hành vẽ :
- T chc cho hs thực hành.
d, Nhận xét, đánh giá:
- Gợi ý hs nhận xét bài vẽ đẹp, cha đẹp.
- Nhận xét.
<b>4.Cđng cè, dỈn dò : </b>
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs thực hµnh vÏ.
- Hs trng bµy bµi vÏ.
- Hs tự nhận xét,đánh giá bài vẽ ca
mỡnh v ca bn.
<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 08 năm 2012</b></i>
<b>TiÕt 1: luyÖn tõ và câu</b>
<b> Tiết 10: Më réng vèn tõ: Tỉ qc</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ vỊ Tỉ Qc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng.
<b>* Rèn kĩ năng sống cho học sinh</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin từ về Tổ Quốc.
- Kĩ năng t duy sáng tạo.
<b>*HSY: Đọc nội dung của bài trong SGK và tham gia thảo luận nhóm cùng các </b>
<b>bạn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>
- Bút dạ, vài tờ phiếu khổ to làm bài 2,3,4.
- Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.</b>
<b> ổ n định tổ chức : Hát</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra phần nội dung bài.
<b>3.Bài mới : </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2. H ớng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bi 1: Tỡm trong bài Th gửi các học sinh</b>
hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng
nghĩa với Tổ quốc.
- Chia đôi lớp, mỗi nhóm tìm trong một
bài.
- Tỉ chøc cho hs lµm bµi.
- Chữa bài, nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
<b>Bài 2: Tìm thêm những từ đồng nghĩa với</b>
<i>Tổ quốc.</i>
- Tổ chức cho hs trao đổi trong nhóm 4.
- Nhận xét, bổ sung thêm để làm phong
phú kết quả làm bài của hs.
<b>Bµi 3: Trong tõ Tæ quèc, tiÕng quèc cã</b>
nghÜa là nớc. Tìm thêm những từ chứa
tiếng quèc.
- Yêu cầu hs làm bài, trao đổi theo nhóm.
- Nhận xét, khen ngợi nhóm tìm c
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs c thm hai bài Th gửi các học
<i>sinh và Việt Nam thõn yờu.</i>
- Hs làm bài cá nhân, nêu các từ tìm
đ-ợc.
+ Bài Th gửi các học sinh: nớc nhà, non
<i>sông.</i>
+ Bi Vit Nam thõn yờu: t nc, quờ
<i>hng.</i>
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs trao đổi theo nhóm 4.
- Hs các nhóm nêu các từ tìm đợc: đất
<i>nớc, quốc gia, giang sơn, quê hơng.</i>
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs trao đổi theo nhóm 6.
nhiều
Bài 4: Đặt câu vơi một trong những từ ngữ
dới đây.
- GV giỳp hs hiu ngha cỏc t đã cho.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- NhËn xÐt , khen ngợi hs.
4
<b> .Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs tỡm hiu ngha cỏc t đã cho.
- Hs chọn từ và đặt câu.
- Hs đọc câu đã đặt.
<b>TiÕt 2: to¸n</b>
<b> TiÕt 7: «n tập: phép cộng và trừ hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố cac kĩ năngthực hiện phép cộng và trừhai phân số.
<b>*HSY: làm bài tập 1 và 2.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: SGK
<b>II. Các hoạt động dạy học (40 )</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp ë nhµ của HS
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ2.Ôn tập vỊ phÐp céng va trõ hai</b>
<b>ph©n sè:</b>
- GV hớng dẫn HS nhớ lại để nêu cách
thực hiện phép cộng,phép trừ hai phân
sốcó cùng mẫu số và hai phân sốcó mẫu
số khác nhau
- VD 3
7 +
5
7 và
10
15 -
3
15
Yêu cầu HS dựa vào VD nêu cách
tín
VD2. Yêu cầu HS làm tơng tự
7
9+
Yêu cầu HS dựa vào VD nêu cách tính
<b>HĐ3.Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính. </b>
Yêu cầu HS làm bảng con
<b>Bài 2: Tính.</b>
Yêu cầu 3 HS lên bảng.
- H¸t, KiĨm tra sÜ sè
– Mn céng vµ trõ hai ph©n sè cã
cïng mÉu sè ta chØ viƯc céng tư sè víi
nhau cßn giữ nguyên mẫu số.
- Mun cng, tr hai phõn s khác mẫu
số ta phải quy đồng mẫu số hai phân số
đó rồi cộng hai tử số lại với nhau giữ
nguyên mẫu số
HS làm bảng con.
a. 6
7+
5
8=
48
56 +
35
56=
83
56
b. 3
5<i>−</i>
3
8=
24
40<i>−</i>
15
40=
<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bàI sau
<b>Tiết 3: chÝnh t¶</b>
<b> TiÕt 11: nghe viÕt: lơng ngọc quyến</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nghe-vit ỳng, trỡnh by bi chính tả Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
<b>*HSY: Viết 3 câu đầu bài chính tả và làm bài tp 1.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng k sn mụ hỡnh cấu tạo vần trong bài 3.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Quy tắc viết chính tả g/gh; ng/ngh; c/k.
- GV đọc cho hs viết 4-5 từ ngữ bắt u
bng g/gh; ng/ngh; c/k.
<b>3.Dạy học bài mới : </b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>
<b>H2.H ng dn hs nghe-vit:</b>
- GV c bi viết.
- GV giíi thiƯu về nhà yêu níc L¬ng
Ngäc Qun.
- Híng dÉn hs lun viÕt mét sè tõ dÔ
viÕt sai.
- GV đọc cho hs chú ý nghe, viết bài.
- Thu một số bài, chấm, nhn xột.
<b>H3.H ng dn luyn tp:</b>
<b>Bài 2: Ghi lại phần vần những tiếng in</b>
<b>đậm trong các câu sau.</b>
- Yờu cu hs xác định các từ in đậm.
- Tổ chức cho hs lm bi.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bi 3: Chộp vn của các tiếng vừa tìm</b>
<b>đợc vào mơ hình cấu tạo vn.</b>
- Tổ chức cho hs làm bài .
- Chữa bài, nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nờu quy tắc chính tả.
- Hs nghe đọc, viết bảng con.
- Hs chú ý nghe GV đọc bài viết.
- Hs đọc lại bỡa vit.
- Hs chú ý nghe, tìm hiểu thêm về L¬ng
Ngäc Qun.
- Hs lun viÕt tõ khã, dƠ viÕt sai: mu,
khoét, xích sắt,...
- Hs chú ý nghe, viết bài.
- Hs soát lỗi trong bài.
- Hs tự chữa lỗi trong bài viết của mình.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs c cỏc câu văn a,b.
- Hs xác định từ in đậm:
a, Trạng nguyên, Nguyễn Hiền, khoa thi.
b, làng Mộ Trạch, huyện Bình Giang.
- Hs xác định và ghi lại phn vn ca
nhng ting in m.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài vào vở, 1 hs trình bày vào
bảng mô hình cấu tạo vần có sẵn trên
bảng.
Tiếng VầnÂm
m mchớnh mcui
Hiền
Trạng
nguyên
...
<b>Tiết 4: kÜ thuËt</b>
<b> Tiết 3: đính khuy hai lỗ ( tit 3)</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>
Học sinh cần phải:
- Bit cỏch ớnh khuy hai lỗ.
- Đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết: (sgk)
III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.</b>
<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
- Nêu lại quy trình đính khuy hai l.
<b>3.Bi mi : </b>
<b>HĐ1.H ớng dẫn thực hành : </b>
a, Thực hành đính khuy hai lỗ.( tiếp)
- Nhắc lại cách đính khuy hai lỗ.
- Kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 2.
- Nêu yêu cầu và thời gian thực hành.
- GV quan sát hớng dẫn hs cịn lúng túng.
b, Nhận xét đánh giá sản phẩm:
- Tỉ chức cho hs trng bày sản phẩm.
- Nhận xét xếp loại sản phẩm của hs.
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nªu.
- Hs nêu cách đính khuy hai lỗ.
- Hs chú ý.
- Hs thực hành đính khuy hai lỗ.
- Hs trng bày sản phẩm.
- Hs tự nhận xét, đánh giá sản phẩm
của mình và của bạn.
<b>Tiết 5: đạo đức</b>
<b> TiÕt 2: em lµ häc sinh lớp 5. ( tiết 2 )</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Sau bài học, häc sinh biÕt:
- VÞ thÕ cđa häc sinh líp 5 so víi c¸c líp tríc.
- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.
- Vui và tự hào khi là hs lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là hs lớp 5.
<b>II.Tài liệu, ph ơng tiện:</b>
- Các bài hát về chủ đề Trờng em.
- Truyện về tấm gơng hs lớp 5 gơng mẫu.
III.Các hoạt động dạy học:
<b>1.</b>
<b> ổ n định tổ chức : Hát</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- KiĨm tra phÇn ghi nhí của HS
<b>3.Bài mới : </b>
<b>HĐ 1. H íng dÉn thùc hµnh:</b>
<b>HĐ 2. Thảo luận về kế hoạch phấn </b>
<b>đấu:</b>
MT: Rèn luyện cho hs kĩ năng đặt mục
tiêu.
Động viên hs có ý thức phấn đấu vơn lên
về mọi mặt để xứng đáng là hs lớp 5.
- Tổ chức cho hs trình bày kế hoạch cá
nhân trong nhóm.
- Trao đổi, nhận xét.
* Kết luận: Để xứng đáng là hs lớp 5,
chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu,
rèn luyện một cách có kế hoạch.
<b>H§ 3. KĨ chun vỊ tÊm g ¬ng hs líp 5 </b>
<b>g</b>
<b> ¬ng mÉu:</b>
MT: Hs biết thừa nhận và học tập theo
các tấm gơng đó.
- Tỉ chøc cho hs kĨ chun.
- Trao đổi về những điều có thể học tập
đợc từ tấm gơng đó.
- GV giới thiệu một vài tấm gơng khác.
* Kết luận: Chúng ta cần học tập theo
các tấm gơng tốt của bạn bè để mau tiến
<b>HĐ 4. Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu </b>
- Hs lµm việc theo nhóm.
- Hs từng cá nhân trình bày kế hoạch với
nhóm.
- 1 vài hs trình bày trớc lớp.
- Hs kể chuyện về các tấm gơng hs lớp 5.
- Hs cả lớp cùng trao đổi về những điều
có thể học tập đợc.
- Hs chó ý nghe.
- Hs trng bày tranh vẽ về chủ đề Trờng
em.
<b>tranh vẽ về chủ đề Tr ờng em:</b>
MT: Giáo dục hs tình yêu và trách nhiệm
đối với trờng, lớp.
- Tổ chức cho hs giới thiệu tranh vẽ.
- Tổ chức cho hs hát, múa, đọc thơ về
chủ đề Trờng em.
* Kết luận: Chúng ta rất vui và tự hào là hs lớp 5; rất yêu quý và tự hào về trờng lớp
<b>4.Cñng cố, dặn dò : </b>
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ t ngày 29 tháng 08 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: ThĨ dơc</b>
<b> Tiết 3: Đội hình đội ngũ.Trị chơi : “ chạy tiếp sức”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo
khi bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra, vào lớp, tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau.
Yêu cầu báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh, động tác quay phải, quay trái, quay
sau đúng hớng, thành thạo, đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi “Chạy tiếp sức”, yêu cầu chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng
trong khi chi.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- a im: Trờn sõn trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 2 – 4 lá cờ đi nheo, kẻ sân chơi trị chơi.
<b>III. Nội dung v ph ng phỏp lờn lp:</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học, nhắc lại nội qui
tập luyện, chấn
chnh i ngũ, trang phục tập
luyện
<b>2. Phần cơ bản.</b>
<b>a. Đội hình đội ngũ:</b>
- Ơn cách chào, báo cáo khi bắt
đầu và kết thúc bài học, cách xin
phép ra, vào lớp. Tậphợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái quay sau.
- GV ®iỊu khiĨn líp tËp cã sưa
ch÷a nh÷ng sai sãt cho HS.
GV quan s¸t, nhËn xÐt.
TËp hợp lớp cho các tổ thi đua
trình diễn
<b>b. Chơi trò chơi vận động:</b>
- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sức”.
GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS
theo đội hình trị chơi, giải thích
- GV quan s¸t, nhËn xÐt.
NhËn xÐt tiÕt häc.
6 – 10
18 – 22
4 – 6
<b>TiÕt 2: kĨ chun</b>
<b> Tiết 4: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b>
<b>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc</b>
<b>về một anh hùng, danh nhân của nớc ta.</b>
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các anh
hùng, danh nhân của đất nớc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện; biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về
câu chuyện.
2, Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Một số sách, truyện, bài báo về các anh hùng, danh nhân của đất nớc.
- Bảng lớp viết đề bài.
- Giấy khổ to viết gợi ý, tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- KiÓm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ2. H ớng dẫn hs kể chuyện:</b>
<b>H3. H ớng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu </b>
<b>của đề:</b>
<i>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã</i>
<i>nghe hay đã đọc về một anh hùng, danh</i>
<i>nhân của n ớc ta .</i>
- Giúp hs xác định đúng yêu cầu của đề.
- Giải nghĩa từ danh nhân.
- Gỵi ý sgk (18)
<b>HĐ4. Thực hành kể chuyện, trao đổi </b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện.</b>
- Tỉ chøc cho hs kĨ chun trong nhãm.
- Thi kĨ chun tríc líp.
- Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Nội dung câu chuyện có hay, có mới ?
+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)
+ Khả năng hiểu câu chuyện cđa ngêi
kĨ.
- NhËn xÐt, b×nh chän bạn kể hay nhất.
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- Hs đọc đề bài trên bảng lớp.
- Hs xác định yêu cầu của đề.
- Hs đọc các gợi ý sgk.
- Hs nối tiếp nêu tên câu chuyện sẽ kể,
nói rõ là truyện kể về anh hùng hay danh
nhân nµo.
- Hs kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Hs tham gia thi kể chuyện trớc lớp.
- Hs dựa vào tiêu chuẩn đánh giá, nhận
xét.
<b>TiÕt 3: to¸n</b>
<b> TiÕt 8: Ôn tập: phép nhân và phép chia phân số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp Hs củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân sè.
<b>*HSY: Lµm bµi tËp 1 vµ 2.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: S¸ch vë
<b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập th.</b>
<b>2. Kim tra bi c: </b>
- Nêu cách cộng, trừ phân số.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ1. Ôn tập về phép nhân và phép </b>
<b>chia hai phân số:</b>
- Nêu các thực hiện nhân, chia hai phân
số?
- Thực hiện các phép tính sau:
- Hs nêu.
- Hs nêu cách thực hiện:
+ Nhân hai ph©n sè
+ Chia hai ph©n sè.
- Hs thùc hiƯn tÝnh:
2
7 x
5
9 =
2<i>x</i>5
7<i>x</i>9 =
2
7 x
5
9 = ?
4
5 :
<b>HĐ2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>
- Yêu cầu hs thùc hiƯn nh©n, chia hai
phân số.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: Tính (theo mẫu).</b>
- GV hớng dẫn mẫu.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Yêu cu hs túm tt v gii bi toỏn.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
4
5 :
3
8 =
4
5 x
8
3 =
32
15 .
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs lµm bµi.
3
10 x
4
9 =
12
90
6
5 :
3
7
= 42
15
5
8 :
1
2
= 10
8
4 x 3
8 =
12
8
3 : 1
2 = 6
1
2 : 3 =
1
6
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs lµm bµi.
- Hs đọc đề bài, xỏc nh yờu cu ca
bi.
- Hs tóm tắt và giải bài toán:
Bài giải:
Diện tích của tấm bìa là:
1
2 x
1
3 =
1
6 (m2)
DiÖn tích của mỗi phần là:
1
6 : 3 =
1
18 (m2)
Đáp số: 1
18 m2 .
<b>Tiết 4: tập làm văn</b>
<b> TiÕt 5: luyÖn tËp tả cảnh</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bit phỏt hin nhng hỡnh nh p trong hai bài văn tả cảnh (Rừng tra và Chiều tối).
- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết trớc thành một đoạn văn tả cảnh
một buổi trong ngy.
<b>* Rèn kĩ năng sống cho học sinh:</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng t duy sáng tạo.
<b> *HSY: Đọc nội dung của bài trao đổi nhóm cùng các bn</b>
<b>II. dựng dy hc:</b>
- Tranh ảnh rừng tràm (nếu có)
- Những ghi cgép và dàn ý đã lập sau khi quan sát cảnh một buổi trong ngày.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trình bày dàn ý đã lập tit trc.
<b>3. Dy hc bi mi: </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>HĐ2. H ớng dẫn hs luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tìm những hình ảnh em thích</b>
<b>trong mỗi bài văn dới đây.</b>
- GV giới thiệu tranh ảnh rừng tràm(nếu
có)
- Tổ chức cho hs chọn hình ảnh các em
thích trong hai bài văn.
- Hs c dn ý ó lp.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs c ni dung bài (đọc cả hai bài
văn)
- Khen ngỵi hs.
<b>Bài 2: Dựa vào dàn ý đã lập ở tiết 2,</b>
<b>viết đoạn văn tả một buổi sáng ( tra,</b>
<b>chiều) trong vờn cây,hay công viên, </b>
<b>đ-ờng phố,..</b>
- Lu ý hs: nên chọn phần thân bài để viết.
- Tổ chức cho hs viết bi.
- Nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs c dn ý ó lp chỉ rõ ý nào sẽ
chọn viết thành đoạn văn.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs đọc lại bài viết.
<b>TiÕt 5: lÞch sư</b>
Tiết 2: nguyễn trờng tộ - mong muốn canh tân đất nớc
<b>I. Mục tiêu.</b>
Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ
- Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ nh thế nào?
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- H×nh trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Trơng Định đã làm gì để ỏp li lũng tin
yờu ca nhõn dõn?
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>- Dạy bài míi.</b>
<b>Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)</b>
- GV giới thiệu bài mới nhằm nêu đợc:
+ Bối cảnh nớc ta nửa thế kỉ XIX.
+ Một số ngời có tinh thần yêu nớc,
muốn làm cho đất nớc giàu mạnh để
tránh hoạ xâm lăng (trong đó có Nguyễn
Trờng Tộ).
GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS.
- Những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng Tộ là gì?
- Những đề nghị đó cú c triu ỡnh
thc khụng? Vỡ sao?
Nêu cảm nghĩ cđa em vỊ Ngun Trêng
Té?
<b>Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)</b>
- GV quan s¸t – theo râi.
* Hoạt động 3 ( Làm việc cả lớp).
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết
quả thực hiện.
- NhËn xÐt, söa sai.
* Hoạt động 4 (Làm việc cả lớp).
- Tại sao Nguyễn Trờng Tộ lại đợc
- Mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều
nớc, thông thơng với thế giới, thuê ngời
nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai
thác các nguồn lợi về biển, rừng,đất đai,
khoang sản, mở các trờng dạy đóng tàu,
đúc súng, sử dụng máy móc . ..
- Khơng. Vì họ cho rằng những phơng
pháp cũ đã đủ để điều khiển quốc gia
rồi.
- Ông là ngời đời sau vẫn kính trọng vì
ơng là ngời hiểu biết sâu rộng, có lịng
u nớc và mong muốn dân giàu nớc
mạnh.
- HS th¶o luËn những câu hỏi trên.
ngi i sau kính trọng?
* Ghi nhớ sgk
<b>4.Cñng cố, dặn dò : </b>
Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài.
Chuẩn bị bài sau.
- Vì ông là ngời hiều biết sâu rộng, có
lòng yêu nớc và mong muốn dan giàu,
nớc mạnh.
- Vi HS c ghi nh sgk.
<i><b>Thứ năm ngày 30 tháng 08 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: tập đọc</b>
<b> Tiết 12: sắc màu em yờu</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>
- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiu ni dung, ý nghĩa của bài thơ: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu,
những con ngời và sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình u của bạn với quờ hng,
t nc.
- Học thuộc lòng một số khổ thơ.
<b>*Rèn kĩ năng sống cho học sinh:</b>
- Kĩ năng làm chủ bản thân trong häc tËp.
<b>*HSY: Biết vì sao phải trung thực trong học tập và nắm đợc nội dung của bài học.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ những sự vật và con ngời đợc nói đến trong bài thơ.
- Bảng phụ ghi những câu thơ cần luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>
- Kiểm tra phần nội dung bài.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài:</b>
<b>H2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài:</b>
<b>a.Luyện đọc.</b>
- Tổ chức cho hs luyện đọc bài.
- Giúp hs đọc ngắt nghỉ đúng nhịp thơ,
hiểu nghĩa một số từ ngữ trong bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b.Tìm hiu bi:</b>
- Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào?
- Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh
nào?
- Vỡ sao bn nh yờu tt c các sắc màu
đó?
- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
bạn nhỏ với q hơng, đất nớc?
<b>H§3. §äc diễn cảm và học thuộc lòng </b>
<b>những khổ thơ em yªu thÝch.</b>
- Hớng dẫn hs xác định đúng giọng đọc
bài thơ.
- Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm v
hc thuc lũng.
- Nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Hs đọc bài.
- 1-2 hs đọc toàn bài.
- Hs đọc nối tiếp khổ thơ trớc lớp.
- Hs đọc bài trong nhóm 2.
- 1vài nhóm đọc bài trớc lớp.
- Hs chú ý nghe GV đọc bài.
- Bạn yêu tất cả các sắc màu: đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím, nâu.
- Màu đỏ: màu máu, màu cờ Tổ quốc,
màu khăn quàng đội viên.
- Màu xanh:màu của đồng bằng, rừng
núi,..
- Mµu vµng: mµu cđa lóa chÝn, cđa
n¾ng,....
- Vì các sắc màu đều gắn với những sự
vật, những cảnh, những con ngời bạn
yêu quý.
- Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nớc.
Bạn yêu quê hơng, đất nớc.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 2: luyện từ và câu</b>
<b> Tit 13: Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1, Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực
hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
2, Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số t ng ngha ó
cho.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bút dạ, một số phiếu nội dung bài 1.
- Bảng phụ viết từ ngữ bài 2.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Chữa bài tập 2,4 tiết 3.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2. H ớng dẫn luyện tËp:</b>
<b>Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa trong</b>
<b>đoạn văn sau:</b>
- Yêu cầu hs đọc đoạn văn, tìm từ đồng
nghĩa trong đoạn văn đó.
- NhËn xÐt.
<b>Bài 2: Xếp các từ dới đây thành từng</b>
<b>nhóm từ đồng nghĩa:</b>
- Tỉ chøc cho hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bi 3: Vit on vn tả cảnh khoảng 5</b>
<b>câu, trong đó có dùng một số từ đã cho</b>
<b>ở bài 2.</b>
- Tæ chøc cho hs viÕt bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ bài sau.
- Hs chữa bài cũ.
- Hs nờu yờu cu.
- Hs đọc đoạn văn.
- Hs trao đổi theo nhóm đơi tìm các từ
đồng nghĩa trong đoạn văn:
mĐ, u, m¸, bu, bầm, mạ.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs c 14 từ đã cho.
- Hs trao đổi theo cặp, sắp xếp các từ đã
cho vào nhóm từ đồng nghiã:
+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thanh.
+ lunh linh, long lanh, lÊp lo¸ng, lÊp
l¸nh.
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm việc cá nhân viết đoạn văn vào
vở.
- Hs ni tip c đoạn văn đã viết.
<b> TiÕt 9: hỗn số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:
- Bit nhn bit v hỗn số.
- Biết đọc, viết hỗn số.
<b>*HSY: Làm bài tập 1 và 2.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Các tấm bìa cắt và vẽ nh hình vẽ sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>
- Nêu cách thùc hiƯn nh©n, chia hai
phân số
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu b ớc đầu về hỗn số:</b>
- Gắn 2 hình tròn và 3
4 hình tròn lên
- Hs nêu.
bảng, ghi các số, phân số nh sgk.
- Có bao nhiêu hình tròn?...
- 2 hình tròn và 3
4 hình tròn ta viết gọn
là 2 3
4 hình tròn.
- GV giới thiệu: 2 3
4 c l hai và ba
phÇn t
2 3
4 là hỗn số, trong đó: 2 l phn
nguyên, phần phân số là 3
4 .
- GV hng dn hs cách đọc, viết hỗn số.
b, Thực hành;
<b>Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc</b>
<b>hỗn số thích hợp. (theo mu)</b>
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét.
<b>Bài 2: Viết hỗn số thích hợp vào dới</b>
- Tỉ chøc cho hs lµm bµi.
- NhËn xÐt, chữa bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét, tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Có hai hình tròn và 3
4 hình tròn nữa.
- Hs chú ý cách viết và đọc hỗn số.
- Hs nªu yêu cầu.
- Hs quan sỏt k hỡnh v nh sgk.
- Hs đọc và viết hỗn số thích hợp:
a, 2 1
4 : hai, mét phÇn t.
b, 2 4
5 : hai, bốn phần năm.
c, 3 2
3 : ba, hai phần ba.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs chú ý quan sát kĩ các vạch trên tia
số.
- Hs viết hốn số thích hợp:
b,
<b>Tit 4: địa lý</b>
<b> Tiết 2: địa lý và khoáng sản</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Häc xong bµi nµy, häc sinh:
- Biết dựa vào bản đồ (lợc đồ) để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khống
sản nớc ta.
- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ (lợc
đồ)
- Kể tên đợc một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt,
a-pa-tít, bụ-xit, du m.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn a lớ tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ khoáng sản Việt Nam (nếu có).
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra phần nội dung bài.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ1.Địa hình : </b>
Hot ng 1: Lm vic cá nhân:
- Đọc nội dung sgk, quan sát hình 1.
- Chỉ vị trí vùng đồi núi và đồng bằng
trên lợc đồ hình 1.
- Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các dãy
Hs đọc sgk, quan sát hình sgk.
núi chính ở nớc ta, những dãy núi nào có
hớng tây bắc- đơng nam? những dãy núi
nào có hình cánh cung?
- Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các đồng
bằng lớn ở nớc ta?
- Nêu một số dặc điểm chính của địa hình
* Kết luận: Trên phần đất liền của nớc ta,
3/4 diện tích là đồi núi những chủ yêu là
đồi núi thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng
và phần lớn là đồng bằng châu thổ do phự
sa ca cỏc sụng bi p.
<b>HĐ1.Khoáng sản:</b>
Hot ng 2: Lm việc theo nhóm.
- Hình 2 sgk và vốn hiểu biết.
- Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta.
- Hoàn thành bảng sau:
Tên k/s Kí hiệu Nơip/
bố Côngdụng
Than
A-pa-tit
Sắt
Bô-xít
Dầu
mỏ
* Kt luận: Nớc ta có nhiều loại khống
sản nh: thân, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt,
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- Tổ chức cho hs hỏi, đáp theo tng yờu
cu
- Nhận xét, khen ngợi hs.
<b>4.Củng cố, dặn dß : </b>
- NhËn xÐt tiÕt học.
- Hs quan sát hình 2.
- Hs hoàn thành bảng thống kê.
- Hs làm việc theo cặp.
<b>Tiết 5: âm nhạc</b>
<b> Tiết 2: học hát : Reo vang bình minh</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
1.KiÕn thøc:
- HS hát đúng giọng và thuộc lời ca bài: <i><b>Reo vang bình minh</b> . thc hin ỳng nhng</i>
ch luyn lỏy.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng hát cho học sinh
- Qua bài hát giáo dục HS lòng yêu thiên nhiên yêu cuộc sống.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- Nhạc cô quen dïng.
- Tranh minh hoạ bài :<i><b>Reo vang bỡnh minh</b></i>.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài c: </b>
- Không kiểm tra.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ 1:Dạy bài hát: </b>
- <i><b>Reo vang bình minh</b></i>
<b>Mc tiờu: Biết hát theo hd của GV</b>
* các bớc hoạt động:
- Giới thiệu bài hát, nội dung bài hát.
- Cho HS nghe
- HD häc sinh h¸t lời ca
- Dạy hát từng câu.( chia bài hát thành 8
câu cho hs hát)
- Cho hs tập hát nhiều lần cho thuộc lời
và giai điệu bài hát.
- GV sửa cho HS những câu cha đúng.
<b>HĐ 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.</b>
- Hát kết hợp gõ theo phách, tiết tấu lời ca.
<b>Mục tiêu:Hát kết hợp phụ hoạ</b>
* các bớc hoạt động:
- HD học sinh hát và vỗ tay hoặc gõ theo
phách và tiết tấu lời ca.
- Hớng dẫn HS vừa hát vừa nhún chân.
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- Cđng cè b»ng c¸ch hái tên bài hát vừa học,
tên tác giả. cả lớp hát và vỗ tay theo nhịp,
phách.
- GV nhận xét
- Hát theo dÃy, nhóm, cá nhân.
- Hát kết hợp víi gâ theo ph¸ch, tiÕt
tÊu lêi ca.
- Thùc hiƯn theo híng dÉn.
- HS gâ theo
- Thùc hiƯn theo nhãm 4 em
- NhËn xÐt c¸c nhãm
- HS ghi nhớ
<i><b>Thứ sáu ngày 31 tháng 08 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: thĨ dơc</b>
<b> Tiết 4: Đội hình đội ngũ - Trị chơi : kết bạn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo
khi bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp, tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Yêu cầu báo
cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh, động tác quay đúng hớng, thành thạo, đều, đẹp,
đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi Kết bạn. Yêu cầu chơi đúng lut, trt t, nhanh nhn, ho hng trong khi
chi.
<b>II.Địa điểm, ph ¬ng tiƯn.</b>
- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh an tồn tập luyện.
- Chuẩn bị 1 cịi.
<b>III.Néi dung, phơng pháp.</b>
Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức
<b>1.Phần mở ®Çu:</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu tập luyện, nhắc lại nội
quy tập luyện, chấn chỉnh i
ng, trang phc tp luyn.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
<b>2.Phần cơ bản:</b>
2.1, i hỡnh i ng.
- ễn cỏch chào, báo cáo khi bắt
đầu và kết thúc bài học, cách xin
phép ra vào lớp, tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm đứng nghỉ, quay phải,
quay trái, quay sau.
2.2, Trò chơi vận động:
- Chơi trò chơi: Kết bạn.
- Tổ chức cho hs chơi.
<b>3.Phần kết thúc.</b>
6-10 phót
2-4 phót
2-3 phót
18-22 phót
10-12 phót
8-10 phót
4-6 phót
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- GV điều khiển, sửa động tác sai
- Hs tập luyện theo tổ.
- Thi đua giữa các tổ.
- Hs tập hợp đội hình chơi.
- GV nêu tên, giải thích cách
chơi và quy định chơi.
- Đi theo vòng tròn, thực hiện
động tác thả lỏng.
- HƯ thèng néi dung bµi.
- Nhận xét đánh giá kết quả bài
học.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
<b>TiÕt 2: khoa häc</b>
<b> Tiết 4: cơ thể chúng ta đợc hình thành nh nào?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Sau bµi học, học sinh có khả năng:
- Nhn bit: C th mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và
tinh trùng của bố.
- Phân biệt đợc một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
<b>* Rèn kĩ năng sống cho học sinh:</b>
- KÜ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về hình thành cơ thể ngời.
- Kĩ năng t duy sáng tạo.
<b>*HSY: Đọc nội dung của bài trong SGK và tham gia thảo luận nhóm cùng các</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- H×nh sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra phần nội dung bài.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ1. Giảng giải:</b>
MT: Hs nhn biết đợc một số từ khoa
học: Thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai.
- Cơ quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính của con ngời?
- Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì?
- Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
* Cơ thể ngời đợc hình thành từ một tế
bào trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng
của bố. Quá trình tinh trùng kết hợp với
trứng đợc gọi là sự thụ tinh. Trứng đã
đ-ợc thụ tinh đđ-ợc gọi là hợp tử. Hợp tử phát
triển thành phôi rồi thành bào thai, sau
khoảng 9 tháng ở trong bụng m, em bộ
s c sinh ra.
<b>HĐ2. Làm việc với sgk:</b>
MT: Hình thành cho hs biểu tợng về sự
thụ tinh và sự phát triển của thai nhi.
- Hình 1a,b,c.
- Mi chỳ thích phù hợp với hình nào?
- Kl: Hình 1a- các tinh trùng gặp trứng.
Hình 1b- một tinh trùng đã chui đợc vào
trứng.
Hình 1c- trứng và tinh trùng đã kết hợp
với nhau tạo thành hợp tử.
- H×nh 2,3,4,5 sgk.
- Hình nào cho biết thai đợc 5 tuần, 8
tuần, 3 tháng, khoảng 9 tháng?
<b>4.Cñng cè, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs chú ý nghe câu hỏi và lựa chọn câu
trả lời.
d, Cơ quan sinh dơc.
b, T¹o ra tinh trïng.
a, T¹o ra trøng.
- Hs chú ý nghe để hiểu một s khỏi
- Hs quan sát hình sgk.
- Hs tìm câu chú thích phù hợp với hình.
- Hs quan sát hình 2,3,4,5 sgk.
H2: thai khoảng 9 tháng.
H3: Thai đợc 8 tuần.
H4: Thai đợc 3 tháng.
H5: Thai đợc 5 tuần.
<b>TiÕt 3: to¸n</b>
<b> TiÕt 10: hỗn số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Các tầm bìa cắt và vẽ nh hình sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- KiĨm tra bµi làm ở nhà cuả HS
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ2. H ớng dẫn cách chuyển một hỗn số </b>
GV hớng dẫn HS thực hiện các VD v
Nờu vn .
- Yêu cầu HS nêu nhận xét.
<b>HĐ1. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành</b>
<b>phân Số </b>
<b>Bài 2: Chun c¸c hỗn số sau thành</b>
<b>phân Sè råi thùc hiÖn phÐp tÝnh theo</b>
<b>mẫu.</b>
<b>Bài 3: Chuyển các hỗn sốthành phân Số</b>
<b>rồi thực hiện phép tính. </b>
<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>
- nhắc lại nội dung bài
- HS thùc hiÖn VD
2 5
8=2+
5
8=
2<i>x</i>5+8
8 =
21
8
Ta viÕt gän lµ: 2 5
8=
2<i>x</i>8+5
8 =
21
8
*Tư sè b»ng phần nguyên nhân víi
mÉu sỉ céng víi tư sè ë phần phân số.
* Mẫu số bằng mẫu số phần phân sè.
- HS lµm
2 1
3=
7
3 ; 4
2
12
5 ; 3
1
4=
13
4
9 5
7=
77
7 ; 10
3
10=
103
10
- HS lµm
a, 2 1
3+¿ 4
1
3=
7
3+
13
3 =
b, 9 2
7+5
3
7=
65
7 +
38
7 =
103
7
c, 10 3
10 <i>−</i>4
7
10=
103
10 <i>−</i>
47
10=
56
10
- HS lµm
a, 2 1
3<i>x</i>5
1
4=
7
3 <i>x</i>
21
3 =
147
9
b, 3 2
5<i>x</i>2
1
7=
17
5 <i>x</i>
15
7 =
255
35
c, 8 1
6:2
1
2=
49
6 :
5
<b>TiÕt 4: tập làm văn</b>
<b> Tiết 16: luyện tập làm báo cáo thống kª</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Dựa vào bài Nghìn năm văn hiến, hs hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác
dụng của các số liệu thống kê (giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả có tính
so sánh).
- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ hs trong lớp. Biết trình bày kết
quả thống kê theo biểu bảng.
Bót d¹, mét sè tờ phiếu ghi mẫu thống kê ở bài 2
<b>* Rèn kĩ năng sống cho học sinh</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng t duy sáng tạo.
<b>II. dựng dy hc:</b>
- SGK
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>
- Không kiểm tra.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ2.H ớng dẫn Hs lun tËp.</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
Dµn ý:
* Më bµi:
- Giíi thiƯu bao qu¸t.
+ Trờng nằm trên một khoảng đất rộng.
+ Ngơi trờng nổi bật với mái ngói đỏ,
t-ờng vơi trắng, những hng cõy xanh bao
quanh.
* Thân bài:
- Tả từng phần của cảnh trờng.
+ sân trờng:
_ sân si măng rộng; giữa sân là cột cờ;
trên sân có một số cây bàng,phợng , xà
cừ toả bóng mát.
_ Hot ng vo gi cho c, giờ chơi.
- Lớp học :
+ C¸c líp häc tho¸ng m¸t, giá trng bày
+ Phòng truyền thèng.
- Vên trêng:
+ C©y trong vên.
+ Hoạt động chăm sóc vờn cây.
* Kết bài:
- Trờng học của emmỗi ngày một đẹp
hơn nhờ sự quan tâm của các thầy, các
cơ và chính qun địa phơng.
- Em rÊt yêu quý và tự hào về trờng em.
Bài 2: Chän viÕt mét đoan theo dàn ý
trên.
- Lu ý HS nên chọn viết 1 đoạn ở phần
thân bài vì phần này có nhiều đoạn.
- GV chÊm ®iĨm, đanh giá cao những
đoạn viết tự nhiên, chân thực, có ý riêng,
ý mới.
4. Củng cố- dặn dò(5)
- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài
- 2 HS trình bày kết quả quan sát ở nhà.
- HS lập dàn bài chi tiết.
- HS trình bày dàn ý.
- HS lập dàn ý
- HS trình bàydàn ý.
- Một vài HS nói trớc sẽ chọn viết đoạn
nào.
- HS viết một đoạn ở phần thân bài.
<b>Tiết 5:</b> <b>Sinh ho¹t líp</b>
<b> TiÕt 2: NhËn xÐt tuÇn 2</b>
<b>1. NhËn xÐt tn 2:</b>
- ý thøc häc tËp cđa häc sinh:
...
+ Khen thëng
em: ...
...
+ Nhắc nhở em : ...
- Tỉ lệ chuyên cần đạt :...%
<b> 2. Ph ơng h ớng tuần 3:</b>
- Duy trì và đảm bảo nề nếp của lớp
- tăng cờng hoạt động ngoại khóa
- Duy trì , đảm bảo tỷ lệ chun cần
- Thùc hiƯn tèt néi quy cđa nhµ trờng , của lớp
- Tích cực rèn kĩ năng sống cho HS
- Tăng cờng chăm sóc vờn hoa, cây c¶nh.
- Thi đua dạy và học chào mừng các ngày lễ lớn của đất nớc
<b> Nhận xét, đánh giá của tổ chuyên môn</b>