Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.76 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG TRÌNH LỚP 4 G</b>


<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>Tuần 7 </b>

: Từ ngày 11 đến 15 / 10 / 2010


<b>Thứ</b>
<b>ngày</b>


<b>Môn</b> <b>Tiết</b>


<b>(CT)</b>


<b>Tên bài dạy</b>


Hai
11/10


Đạo đức 7 Tiết kiệm tiền của
Tập đọc 13 Trung thu độc lập
Toán 31 Luyện tập


Khoa học 13 Phịng bệnh béo phì
Chào cờ


Ba
12 /10


Thể dục 13 Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,
quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi đều sai nhịp. Trị chơi “Kết bạn”
Chính tả 7 Gà Trống và Cáo



Tốn 32 Biểu thức có chứa hai chữ


LT và câu 13 Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam
Địa lí 7 Một số dân tộc ở Tây Nguyên



13 /10


Tập đọc 14 Ở vương quốc tương lai


Tốn 33 Tính chất giao hốn của phép cộng
Kể chuyện 7 Lời ước dưới trăng


TL văn 13 Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Kĩ thuật 7 Khâu viền đường gấp mép phải bằng mũi


khâu đột
Năm


14 /10


Thể dục 14 Quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi đều sai nhịp.


Trị chơi “Ném bóng trúng đích”
Tốn 34 Biểu thức có chứa 3 chữ


LT và câu 14 Luyện viết tên người, tên địa lí Việt Nam
Khoa học 14 Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hố


Anh văn


Sáu
15 /10


TL văn 14 Luyện tập phát triển câu chuyện
Tốn 35 Tính chất kết hợp của phép cộng
Lịch sử 7 Chiến thắng Bạch Đằng


Âm nhạc 7 Ôn tập 2 bài hát : Em u hồ bình, Bạn ơi
lắng nghe. Ơn TĐN số 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 7</b>



<b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b>


<b>ĐẠO ĐỨC (7 )</b>


<b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (tiết 1)</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


1 - Kiến thức: Biết được lợi ích của việc tiết kiệm tiền của.
2- Kĩ năng: Nêu được ví dụ về việc tiết kiệm tiền của.


3- Giáo dục HS sử dụng tiết kiệm quần áo, thời gian sinh hoạt, học tập,…hằng
ngày một cách hợp lí.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


III – Các hoạt động dạy và học



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1- Bài cũ: Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi</b>


và nêu ghi nhớ của bài học trước


- Điều gì sẽ xảy ra nếu em khơng được bày
tỏ ý kiến về những việc có liên quan đến
bản thân em?


- Nhận xét
<b>2- Bài mới</b>


<b>a-Giới thiệu bài ( trực tiếp).</b>
<b>b- Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


- Yêu cầu HS đọc các thông tin trong
SGK/11 và quan sát tranh


- Em nghĩ gì khi xem tranh và đọc các
thơng tin trên theo em cần phải tiết kiệm
những gì?


- Theo em, vì sao cần phải tiết kiệm của
công?


* Kết luận: Tiết kiệm là một thói quen tốt,
là biểu hiện của con người văn minh, xã
hội văn minh.


- HD HS nêu ghi nhớ ( SGK)


* Liên hệ TT


<b>*Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân </b>


- 2 HS thực hiện
-HS nhận xét .
-HS


- HS thực hiện


-…tiết kiệm điên, nước, thức ăn,
….


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Bày tỏ ý kiến, thái độ (Bài tập
1-SGK/12)


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Nêu từng ý kiến trong bài tập 1.


*Kết luận: Ýù kiến c, d là đúng, ý kiến a, b
là sai.


<b>c) Hoạt động 3: Thảo luận nhóm </b>
-YC học sinh làm BT3


* Kết luận về những việc cần làm và
không nên làm để tiết kiệm tiền của.



<b>d) Củng cố : Gọi HS đọc ghi nhớ</b>
<b>3- Dặn dò- NX</b>


- HS thực hiện


- HS bày tỏ thái độ đánh giá
theo các phiếu màu theo quy ước
(HS giải thích về lí do lựa chọn
của mình.)


- HS nhận xét


- HS đọc và xử lí tình huống.
Đại diện từng nhóm trình bày.
(NX)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TẬP ĐỌC (13 )</b>



<b>TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Hiểu nghĩa một số từ khó trong bài: trại, trăng ngàn . Hiểu nội dung
bài: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai đẹp
đẽ của các em và của đất nước.


2- Kĩ năng: Đọc rõ ràng, rành mạch. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn phù
hợp với nội dung. .


3- Giáo dục HS yêu quý anh bộ đội.
<b>II- Chuẩn bị :</b>



<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài cũ: Gọi HS đọc bài của tiết trước và </b>


TLCH
* Nhận xét


- 2 HS đọc nối tiếp và TLCH
- NX


<b>2- Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài ( trực tiếp bằng tranh)</b>
<b>b) HD luyện đọc, tìm hiểu bài</b>


<b>* HD luyện đọc </b>


* Kết luận đoạn


- Theo dõi


- 1 HS đọc tồn bài, lớp đọc
thầm


- Chia đoạn: đoạn


+ Đoạn 1:Năm dịng đầu
+Đoạn 2:Anh nhìn trăng …to


lớn vui tươi


+Đoạn 3:Phần còn lại
-YC HS đọc nối tiếp theo đoạn


<b>* Lần 1: HD luyện phát âm, ngắt nghỉ, </b>
giong đọc


<b>* Lần 2: HD giải nghĩa từ</b>
* YC HS luyện đọc theo cặp
- Đọc mẫu toàn bài


- HS đọc nối tiếp theo đoạn (2
lần)


- Luyện đọc l/n, ch/tr, dấu
thanh


- Giải nghĩa từ trong SGK
- HS đọc theo cặp


- 1 HS đọc toàn bài
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- YC HS đọc theo đoạn và trả lời câu hỏi
( sau mỗi đoạn GV chốt ý , chuyển ý)
1. Trăng trung thu độc lập có gì đẹp ?


2. Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong
những đêm trăng tương lai ra sao ?



+Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm trung thu
độc lập ?


3.Cuộc sống hiện nay ,có gì giống với mong
ước của anh chiến sĩ năm xưa?


4.Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ phát
triển như thế nào ?


- HD HS nêu nội dung của bài( như mục I)
- Ghi bảng


- HD HS liên hệ TT


- HS đọc theo đoạn và TLCH
-… vẻ đẹp của núi sông tự
do,độc lập: Trăng ngàn……
trăng soi sáng….răng vằng
vặc…


-…dưới ánh trănh dòng thác đổ
xuống….; giữa biển rộng, cờ
đỏ sao vàng…..ơng khói nhà
máy….,đồng lúa bát ngát, nông
trường to lớn…


-..vẻ đẹp của đất nước hiện
đại, giàu hơn so với những
ngày mới độc lập.



-..có giàn khoan, khu phố hiện
đại,…


- HS nêu
- HS nêu
- Theo dõi
- HS liên hệ
<b>c) Luyện đọc diễn cảm</b>


- HD giọng đọc toàn bài ( như mục I)


- HS nêu giọng đọc
- Theo dõi


- HS đọc diễn cảm toàn bài
( 3HS)


- Chọn đoạn đọc mẫu ( đoạn 3 ) - Theo dõi
- Đọc theo cặp


* NX, tuyên dương - Thi đọc diễn cảm- NX, bình chọn giọng đọc
<b>d) Củng cố: Gọi HS nêu nội dung chính của</b>


bài


<b>3- Dặn dò- NX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TỐN( 31)</b>



<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I- Mục tieâu:</b>


1- Kiến thức: Củng cố việc thực hiện phép cộng, phép trừ.


2- Kĩ năng: - Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng,phép trừ. Có kĩ năng
thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, trừ.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>1)</b></i> <i><b>KTBC: </b></i>


- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.


- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.


<i><b>2) Dạy-học bài mới</b><b> :</b></i>


<i><b>*Gthiệu:</b></i> Củng cố kĩ năng th/h các phép
tính cộng, trừ với các STN.


<i><b>*Hdẫn luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>- GV: Viết phép tính: 2416 + 5164,
y/c HS đặt tính & th/h phép tính.



- Y/c HS nxét bài làm của bạn là đúng hay
sai


- Hỏi: Vì sao em kh/định bài làm của bạn
là đúng?


- GV nêu cách thử lại: <i>Muốn ktra 1 phép</i>
<i>tính cộng đã đúng hay chưa ta tiến hành</i>
<i>thử lại. Khi thử lại phép cộng ta có thể lấy</i>
<i>tổng trừ đi một số hạng, nếu đc kủa là số</i>
<i>hạng cịn lại thì phép tính đúng.</i>


- Y/c HS: Thử lại phép cộng trên.
- GV: Y/ca HS là phần <i>b</i>.


<b>Bài 2: </b>- GV: Viết 6839 – 482, y/c HS đặt
tính & th/h phép tính. Th/h tg tự BT1)
- GV nêu cách thử lại : <i>Muốn ktra 1 phép</i>
<i>tính trừ đã đúng hay chưa ta tiến hành phép</i>
<i>thử lại. Khi thử lại phép trừ ta có thể lấy</i>
<i>hiệu cộng với số trừ, nếu đc kquả là số bị</i>
<i>trừ thì phép tính đúng.</i>




- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi, nxét bài làm của bạn.


- HS: Nhắc lại đề bài.



- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- 2HS nxét.


- HS: Trả lời.


- HS: Th/h tính 7580 – 2416 để thử
lại. – 3HS lên bảng làm: tính & thử
lại kquả. Cả lớp làm VBT.


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nxét & trả lời.


- HS th/h tính 6357 + 482 để thử lại.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Tìm <i><b>x.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV: Y/c HS thử lại phép trừ trên & làm
tiếp BT.


<b>Bài 3:</b> - GV: Y/c HS đọc đề.


- GV: Y/c HS tự làm BT, sau đó sửa bài &
y/c HS gthích cách tìm <i><b>x </b></i> của mình.


- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 4:</b> - Y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi tìm hiểu đề.



- GV: Hdẫn HS sửa bài.


<b>Bài 5: </b>- GV: Y/c HS đọc đề bài.
- GV: Y/c HS tính nhẩm, khg đặt tính.


<i><b>3) Củng cố-dặn do</b><b> ø:</b></i>


- GV: T/kết giờ học, dặn : <sub></sub> Làm BT & CBB
sau.


- HS: Nêu cách tìm số hạng chưa biết
trg phép tính cộng, số bị trừ chưa biết
trg phép tính trừ để gthích cách tìm


<i><b>x.</b></i>


- HS: Đọc đề.


- HS: TLCH tìm hiểu & laøm vaøo
VBT, 1HS lên bảng làm.


- HS: Số lớn nhất có năm chữ số là


<i>99999</i>, số bé nhất có năm chữ số là


<i>10000, </i>hiệu của hai số này là: <i>89999.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ</b>



I- Mục tiêu:


1- Kiến thức: Biết được cách phịng bệnh béo phì .


2- Kĩ năng: Nêu cách phịng bệnh béo phì: n uồng hợp lí, ăn chậm, nhai kĩ,
năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể thao.


3- Giáo dục: GD HS ăn uống hợp lí, vệ sinh.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Hình trong SGK
<b>III- Các hoạt động dạy – học : </b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ: Gọi HS lên bảng TLCH</b>


*Nhaän xeùt


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi trong
SGK


<b>2- Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài ( trực tiếp ) </b>
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Theo dõi
<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


<b>Nhận dạng dấu hiệu béo phì ở trẻ</b>


<b>em. Nêu được tác hại của bệnh béo</b>
<b>phì.</b>


- YC HS quan sát hình 1 SGK - HS quan sát<b><sub>Dấu hiệu:</sub></b>


+ Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh
tay trên, vú và cằm.


+ Bị hụt hơi khi gắng sức.
- Tác hại của bệnh béo phì:
Tác hại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- NX, chốt ý ( mục Bạn cần biết SGK)
- HD HS liên heä GD


+ Người bị béo phì có nguy cơ bị
bệnh tim mạch, bệnh huyết áp cao,
tiểu đường, sỏi mật.


- 1 HS đọc, LHTT
<b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân </b>


- YC HS quan saùt hình 2, 3


- Gọi HS nêu nguyên nhân bệnh béo
phì ở trẻ em?


- Cần phải làm gì khi em bé hoặc bản
thân bạn bị béo phì?



* NX, kết luaän


- HD HS tự liên hệ


<b>Nêu được nguyên nhân và cách </b>
<b>phịng bệnh béo phì.</b>


- HS quan sát


- Ngun nhân gây béo phì ở trẻ
em là do những thói quen khơng tốt
về ăn uống: Bố mẹ cho ăn quá
nhiều lại ít vận động


- Giảm ăn vặt, giảm lượng cơm,
tăng thức ăn ít năng lượng. Đi khám
bác sĩ càng sớm càng tốt để tìm ra
đúng nguyên nhân. Khuyến khích
em bé hoặc bản thân phải vận động
nhiều.


- HS liên hệ thực tế
<b>c) Củng cố: Gọi 1 HS nêu mục Bạn</b>


cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>
<b>THỂ DỤC( 13)</b>


<b>TẬP HỢP HAØNG NGANG, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, QUAY SAU</b>



<b>TRỊ CHƠI: KẾT BẠN</b>



<b>I- Mục tieâu:</b>


1- Kiến thức: Thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm
đúng số của mình. Chơi trò chơi: Kết bạn.


2- Kĩ năng: Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang,
điểm đúng số của mình. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
theo YC của giáo viên.


3- Giáo dục: GD HS tích cực tham gia các hoạt động thể dục thể thao.
<b>II- Địa điểm, phương tiện</b>


- Giáo viên: Sân trường, bóng, kẻ sân chơi trò chơi, còi.
- Học sinh:


Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh
<b>1- Phần mở đầu: 6- 8 phút</b>


- Tập hợp lớp


- Phổ biến nội dung, yêu cầu, nhiệm
vụ bài học


- Khởi động


- Kiểm tra bài cũ: Gọi HS thực hiện


- Tập hợp, báo cáo



xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
X


- Theo doõi


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Xoay các khớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* NX, đánh giá


<b>2- Phần cơ bản: 18- 22 phút</b>
<b>a) Oân tập hợp hàng ngang, dóng </b>
<b>hàng, điểm số</b>


- HD HS tập đồng loạt cả lớp
- Quan sát theo dõi, sửa sai
- Chia tổ tập luyện


- Quan sát theo dõi, sửa sai
- Tổ chức trình diễn


- NX, tuyên dương
<i><b>b)Trò chơi: Kết bạn</b></i>


- Làm mẫu và phổ biến luật chơi
- Theo dõi và hướng dẫn học sinh
chơi



* NX, tuyên dương


xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
X


- Học sinh tập theo sự HD của GV
- Tập theo tổ( Tổ trưởng điều khiển)
- Các tổ thực hiện - NX


- HS tập hợp


- Theo dõi làm mẫu
- Thực hành chơi thử
- Nhận xét


- Cả lớp thực hành chơi
<b>3- Phần kết thúc: 6-8 phút</b>


- Thả lỏng người, hít thở sâu
- Dặn dị- NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHÍNH TẢ (7 )</b>


<b>NHỚ- VIẾT:</b>



<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO </b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Nhớ – viết đúng bài chính tả và trình bày đúng các dòng thơp
lục bát.


2- Kĩ năng: Làm đúng bài tập 2 a/b.


3- Giáo dục: GD HS không nên nhẹ dạ, cả tin
<b>II- Chuẩn bị :</b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài cũ: Gọi HS lên bảng viết từ hay </b>


sai ở tiết trước
- Nhận xét


- 2 HS thực hiện
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét


<b>2- Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài ( Trực tiếp)</b>
<b>b) HD nhớ – viết </b>


- YC HS đọc thầm bài chính tả
- HD HS nêu nội dung chính bài viết
- Cáo đã làm gì để dụ gà xuống đất ?
- YC HS đọc thầm bài viết



- Theo dõi
- HS đọc thầm


- Cáo đòi kết bạn với Gà Trống
dụ gà xuống đất


- HS đọc
- Gọi HS nêu từ khó viết, những từ cần


viết hoa


- YC HS viết các từ khó viết, từ dễ lẫn,…


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

về âm( l/n, ch/tr, …), vần ( en/eng, …)
dấu( hỏi, ngã,..)


- NX, sửa sai


<i>quắp đuôi, co cẳng, …)</i>
- NX


- HD HS tư thế ngồi viết, cách để vở,


cách trình bày bài viết - HS nêu
- YC 2 HS đọc lại bài thơ trước khi cả


lớp viết bài .



- Yêu cầu HS gấp SGK , tự nhớ đoạn
thơ và viết bài chính tả .


- Lưu ý HS cách trình bày đoạn thơ lục
bát .những chữ cần viết hoa , những chữ
dễ viết sai .- Đọc lại từng câu , chỉ dẫn
các chữ dễ viết sai


- HS thực hiện
- HS viết bài vào vở


* Thu bài chấm, chữa


* Lieân hệ giáo dục - HS liên hệ


<b>c) HD HS luyện tập</b>


-Bài 2: Gọi HS đọc nội dung bài, nêu
YC bài tập


- YC HS làm bài vào vở BT
- NX, sửa, chốt bài


- 1 HS đọc, nêu YC


- Lớp làm bài vào vở, 1 HS chữa
bài


- HS đọc nội dung bài, lớp làm


vào vở BT, 1 hs làm vào bảng phụ
* Đáp án đúng :


- trí tuệ - phẩm chất – trong lịng
đất - chế ngự - chinh phục – vũ trụ
-chủ nhân


- NX
<b>d) Củng cố: Gọi HS nêu những từ khó </b>


viết


<b>3- Dặn dò - NX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỐN (32)</b>



<b>BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Nhận biết được biểu thức có chứa hai chữ, giá trị của biểu thức có chứa
hai chữ.


2- Kĩ năng: Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>III- Các hoạt</b> động dạy và học


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài </b>



taäp


- Kiểm tra vở bài tập
- Nhận xét, ghi điểm


- 1 HS lên bảng làm bài tập 4
<b>Bài giải :</b>


Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây
Côn Lónh và cao hơn :


3143 – 2428 = 715 (m)
ÑS : 715m.
- HS nhận xét


<b>2- Bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Giới thiệu biểu thức có chứa hai </b>
<b>chữ</b>


- Theo dõi
<i>Biểu thức có chứa hai chữ</i>


- Muốn biết cả hai anh em câu được
bao nhiêu con cá ta làm thế nào ?
- Nêu ví dụ và giải thích chỗ…chỉ số cá
do anh ( hoặc do em, cả hai anh em).
- Nêu mẫu (viết vào chỗ chấm)



- YC HS tự nêu và viết vào các dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

theo mẫu, để dịng cuối cùng sẽ có:
+ Anh câu được a con cá


+ Em câu được b con cá


+ Cả hai anh em câu được …? Con cá
* Kết luận: <i><b>a+b là biểu thức chứa hai </b></i>
<i><b>chữ</b></i>


<b>b) Giới thiệu giá trị của biểu thức có</b>
<b>chứa hai chữ.</b>


- Nêu biểu thức a + b và YC HS nêu
như SGK.


Tương tự YC HS tự làm với các
tr-ường hợp


<i><b>* Kết luận: Mỗi lần thay chữ bằng số </b></i>
<i><b>ta được giá trị của biểu thức</b></i>


-… hai anh em câu a+ b con cá
- HS nhắc lại


Nếu a= 3 và b = 4 thì
a + b =3 + 2= 5


5 là một giá trị của biểu thức a + b.


- HS tự làm vào vở nháp rồi đọc kết
quả.


<b>Bài 1: Gọi HS nêu YC bài tập</b>
- YC HS làm bài


- Nhận xét, chốt bài


- 1 HS đọc, nêu YC bài tập
- Lớp đọc thầm


- Lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài


a) Nếu c = 10 và d = 25 thì giá trị
của biểu thức c+ d là :c + d = 10 +
25 = 35


b)…
- NX baøi
<b>Baøi 2 : Gọi HS nêu YC bài tập</b>


- YC HS laøm baøi


- 1 HS nêu YC bài tập
- Lớp đọc thầm


- Lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài



a) Nếu a = 32 và b = 20 thì giá trị
của biểu thức a - b là :


a – b = 32 – 20 = 12
Câu b và c tương tự
- NX bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- YC HS làm bài
<b>Bài 4 : Làm tương tự bài 3</b>
* Thu bài chấm, chữa
- Nhận xét, chốt bài


- Lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm


* a x b = > 28 x 4 = 112
* a : b => 28 : 4 = 7


<b>c) Củng cố: YC HS nêu cách tính giá </b>
trị của biểu thức chứa hai chữ


<b>3- Dặn dò- NX</b>


- 2 HS nêu
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU (13)</b>


<b>CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM.</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Nắm được qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam. ND ghi nhớ


2- Kĩ năng: Biết vận dụng qui tắc để viết đúng một số tên riêng Việt Nam( BT1, 2
mục III), tìm và viết đúng một vài tên riêng Việt Nam.


3- Giáo dục: GD HS yêu tiếng Việt.
<b>II- Chuẩn bò: </b>


<b>III- Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1-Bài cũ: Gọi HS lên bảng TLCH</b>


- Kiểm tra vở bài tập
*Nhận xét


<b>2- Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài ( Trực tiếp ) </b>
<b>b) Nhận xét</b><i>:</i>


- Ví dụ (viết sẵn bảng lớp).
Y/c hs quan sát và nxét cách viết.
+ Tên riêng gồm mấy tiếng? mỗi
tiếng cần viết như thế nào?


- 2 HS thực hiện ( nêu ND ghi nhớ,
chữa bài tập)


- Quan sát, n xét cách viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Khi viết tên người, tên địa lý Việt


Nam ta cần phải viết như thế nào?


<b>c) HD HS rút ra ghi nhớ.( SGK)</b>
-Tên người Việt Nam gồm những
thành phần nào? khi viết ta cần chú ý
điều gì?


<b>d) luyện taäp.</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc và nêu YC bài tập </b>
-YC HS tự làm bài, viết tên mình và
địa chỉ gia đình.


- NX, lưu ý hs ghi nhớ cách viết hoa
khi viết


* Thu bài chấm chữa – NX
<b>Bài 2: Gọi HS nêu YC bài tập</b>


- YC HS nói rõ vì sao lại viết hoa từ
đó mà từ khác lại khơng viết hoa?
* Thu bài chấm, chữa


* HD HS liên hệ GD


<b>Bài 3: Gọi HS nêu YC bài tập</b>
- Treo bản đồ địa lý tự nhiên.


- YC hs lên chỉ tỉnh, thành phố nơi HS



- Tiếng riêng thường gồm một, hai
hoặc ba tiếng trở nên. Mỗi tiếng
được viết hoa chữ cái đầu của tiếng.
- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng tạo thành tên đó.


- HS nêu(3 hs lần lượt đọc, lớp đọc
thầm


- Thường gồm: họ, tên đệm (tên lót)
tên riêng. Khi viết cần phải viết hoa
các chữ cái đầu của mỗi tiếng là bộ
phận của tên người.


- HS thực hiện


- 3 hs lên bảng viết. Lớp làm vào
vở


- Nhận xét


- 1 HS nêu, lớp đọc thầm


- 3 hs lên bảng viết, lớp viết vào vở
- Các từ đó là tên riêng phải viết
hoa, các từ khác không phải tên
riêng nên không viết hoa.


1 HS nêu, lớp đọc thầm
- Quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



-NX, tuyên dương


<b>d)Củng cố: - Gọi 1HS đọc lại ghi nhớ</b>
.


<b>3- Dặn dò- NX</b>


<b>ĐỊA LÍ (7 )</b>


<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống( Gia-rai, Ba-na,…)
nhưng lại là nơi thưa dân nhất nước ta.


2- Kĩ năng:Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây
Nguyên: Trang phục truyền thống: nam thường đóng khố, nữ thường quấn váy. HS
khá giỏi quan sát tranh ảnh và mô tả nhà rông .


3- Giáo dục HS tinh thần đoàn kết các dân tộc.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1- Bài cũ: Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi </b>



trong SGK ở tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm


- 2 HS thực hiện
- Nhận xét
<b>2- Bài mới </b>


<b>a) Giới thiệu bài( trực tiếp)</b>
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


<b>1- Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc</b>
<b>chung sống</b>


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


- YC HS quan sát hình và đọc mục 1 trong
SGK


-YC HS đọc mục I SGK trả lời các câu hỏi
+Kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Dân tộc nào sống lâu đời ở Tây Nguyên?
+Mỗi dân tộc ở Tây Ngun có đặc điểm gì
riêng biệt?


+Nhà nước và nhân dân làm gì để Tây
Ngun ngày càng tươi đẹp?


* Chốt ý, ghi bảng



<b>2-</b><i><b> Nhà rơng ở Tây Ngun</b></i>


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân </b>


-…Gia-rai, ba-na,…Dân tộc Ê-đê
sống lâu đời ở Tây Nguyên
- ….tiếng nói, tập quán, sinh hoạt
- …xây dựng các cơ sở hạ


tầng( điện, đường, trường, trạm,
…)


- YC HS dựa vào mục 2 – SGK và tranh,
ảnh về nhà ở, buôn làng, nhà rông


của các dân tộc ở TN để thảo luận các câu hỏi :
+ Mỗi bn ở Tây Ngun thường có ngơi nhà gì
đặc biệt? Nhà rơng thường dùng để làm gì?


Sự to, đẹp của nhà rơng cho biết điều gì?
* Chốt ý, ghi bảng


- HS thực hiện


-…nhà rông, thường dùng đểhội
họp khi bn làng có việc lớn
-. HS nêu


<b>3- Trang phục, lễ hội</b>



<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm </b>


- YC HS quan sát hình 1, 2, 3, 5, 6 và đọc
mục 3 trong SGK


-Người dân Tây Nguyên thường mặc trang phục
như thế nào?


- Lễ hội ở Tây Nguyên thường được tổ chức khi nào?
- Kể tên một số lễ hội đặc sắc ở Tây Nguyên?


Họ thường làm những gì trong lễ hội?


- Ở ûTây Nguyên thường sử dụng các loại nhạc cụ độc đáo nào?
* Chốt ý, ghi bảng


- HS thực hiện


- Trang phục truyền thống: nam
thường đóng khố, nữ thường
quấn váy


- HS nêu
- HS nêu


-…múa hát, uống rượu cần,..
-…cồng, chiêng


* Gọi HS nêu bài học ( SGK)
- HD HS liên hệ TT



- HS nêu
- HS tự liên hệ
<b>d) Củng cố : Gọi HS nêu phần bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>

<b>TẬP ĐỌC (14 )</b>



<b>Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI</b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


1- Kiến thức: Hiểu nghĩa một số từ khó: thuốc trường sinh,tương lai… Hiểu nội dung bài:
Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc, có những phát minh
độc đáo của trẻ em.


2- Kĩ năng:Đọc rành mạch trôi chảy, một đoạn kịch,biết đọc lời nhân vật với giọng hồn
nhiên.


3- Giáo dục: GD HS ln có những ước mơ đẹp .
<b>II- Chuẩn bị :</b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đọc </b>


bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét ghi điểm


- 2 HS lên bảng đọc bài và TLCH


- HS nhận xét


<b>2- Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài ( trực tiếp)</b>
<b>b) HD luyện đọc, tìm hiểu bài </b>
<b>* HD luyện đọc </b>


* Kết luận


- Theo dõi


- 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm
* Chia đoạn


+ Đoạn 1 : 5 dòng đầu.
+Đoạn 2 : 8 dòng tiếp theo.
+Đoạn 3 : 7 dòng còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* Lần 1: HD luyện phát âm, ngắt </b>
nghỉ, giong đọc


<b>* Lần 2: HD giải nghĩa từ</b>
* YC HS luyện đọc theo cặp
- Đọc mẫu toàn bài


- Luyện đọc l/n, ch/tr, dấu thanh
- Giải nghĩa từ trong SGK


- HS đọc theo cặp


- 1 HS đọc toàn bài
- Theo dõi


<b>* Tìm hiểu bài </b>


- YC HS đọc theo đoạn và trả lời câu
hỏi


( sau mỗi câu hỏi GV chốt yù ,
chuyeån yù)


1- Tin –tin và Mi- tin đế đâu và gặp
những ai?


2-Các bạn nhỏ trong công xưởng
xanh sang chế ra những gì?


3-Các phát minh đó thể hiện những
ước mơ gì của con người


4 -Những trái cây mà Tin-tin và Mi
–tin thấy trong khu vườn kì diệu có
gì khác thường?


-Em thích những gì ở Vương quốc
Tương Lai?


<i><b>*</b></i> HD HS nêu nội dung của bài
( như mục I)



- Ghi bảng


- HD HS liên hệ TT


- HS đọc theo từng khổ thơ và TLCH
-Đến Vương quốc Tương Lai gặp các
bạn nhỏ mới ra đời.


-HS quan sát tranh và trả lời.


- …thể hiện ước mơ của con người:
sống hạnh phúc, sống lâu, sống trong
môi trườngđầy ánh sáng, chinh phục
được vũ trụ.


- Chùm nho quả to đến nỗi…..quả dưa
đỏ….quả dưa to….quả bí đỏ.


- HS nêu
- HS nêu
- Theo dõi
- HS liên hệ


<b>c) Luyện đọc diễn cảm</b>


- HD giọng đọc tồn bài ( như mục I)


- HS nêu giọng đọc
- Theo dõi



- HS đọc diễn cảm toàn bài ( 3 HS)
- Chọn đoạn đọc mẫu ( màn 2 ) - Theo dõi


- Đọc theo cặp
* NX, tuyên dương


- Thi đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chính của bài.
<b>3- Dặn dò - NX</b>


<b>TỐN(33 )</b>


<b> TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng


2- Kĩ năng: Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng để
thử phép cộng trong thực hành tính.


<b>II- Chuẩn bò:</b>


- Giáo viên: Bảng lớp kẻ sẵn bảng số. SGK .
<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>


<b> Hoạt động của giáo </b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1- Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài </b>


taäp


- Kiểm tra vở bài tập
- Nhận xét, ghi điểm


- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS nhận xét


<b>2- Bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Giới thiệu tính chất giao hốn </b>
<b>của phép cộng. </b>


-Treo bảng số.


- Tính giá trị của các biểu thức a+b
và b+a để điền vào bảng.


-Khi a= 20;b=30 thì a+b=?
-Khi b=30; a=20 thì b+a=?


- Theo dõi


- 1HS đọc bảng số.


-HS lần lượt tính vào vở nháp.
a + b=20 + 30 = 50



b + a=30 + 20 = 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Hướng dẫn phần còn lại ( tương tự ).
* HD HS nhận xét hai biểu thức :a+b
và b+a


- Gọi HS nhận xét
- Kết luận( SGK)


a+b = b+a


=> Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng
khơng thay đổi.


<b>c) Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Gọi HS nêu YC bài tập</b>
- YC HS làm bài


- Nhận xét, chốt bài


- 1 HS nêu YC bài tập
- Lớp đọc thầm


- Lớp làm vào vở nháp, 2 HS nhẩm
kết quả


a) 468 + 379 = 847.
b) 379 + 468 = 847.



HS giải thích tương tự các trường hợp
cịn lại.


- NX bài
<b>Bài 2: Gọi HS nêu YC bài tập</b>


- YC HS làm bài


<b>Bài 3 : </b>


* Thu bài chấm, chữa
- Nhận xét, chốt bài


- 1 HS đọc, nêu YC bài tập
- Lớp đọc thầm


- Lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
bài


a) 48 + 12 = 12 + 48.
65 + 297 = 297 + 65.
b) m + n = n + m
a + 0 = 0 + a = a


a) 2 975 + 4 017 = 4 017 + 2 975
2 975 + 4 017 < 4 017 + 3 000
- NX bài


<b>c) Củng cố: YC HS nêu tính chất </b>


giao hốn của phép cộng


<b>3- Dặn dò- NX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>KỂ CHUYỆN(7 )</b>



<b>LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Nghe -kể từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ Hiểu nội
dung và ý nghĩa truyện : Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, hạnh
phúc cho mọi người.


2- Kĩ năng: kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ. Biết nhận
xét bạn kể.


3- Giáo dục: GD học sinh ln có những ước mơ đẹp cho cho mình.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> Hoạt động của giáo </b>
<b>viên </b>


<b> Hoạt động của học sinh </b>
<b>1- Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng kể câu</b>


chuyeän


- NX, đánh giá



- 2 HS kể chuyện
- HS nhận xét
<b>2- Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài ( trực tiếp)</b>
<b>b) Kể chuyện</b>


* Lần 1: Kể chuyện, giải nghĩa từ
khó


* Lần 2: Kể kết hợp chỉ vào từng
tranh minh họa


- Theo doõi
- Theo doõi
-…


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>c) HD HS kể chuyện, trao đổi về ý </b>
<b>nghĩa câu chuyện</b>


- YC HS nêu YC từng bài tập
* YC kể theo nhóm


- Cô gái mù trong câu chuyện cầu
nguyện điều gì ?


-Hành động của cơ gái cho thấy cơ
là người ntn?


-Em hãy tìm kết cục vui cho câu


chuyện trên?


- Quan sát, theo doõi


<b>* Tổ chức thi kể chuyện trước lớp</b>
- NX, tuyên dương


- HS HS rút ra ghi nhớ( ghi bảng)
* HD liên hệ GD


- HS nêu YC bài tập


Cầu nguyện cho bác hàng xóm bên
nhà được khỏi bệnh .


-Cơ là người nhân hậu, sống vì người
khác có tấm lịng nhân ái bao la.
-Mấy năm sau cô bé ngày xưa trịn 15
tuổi. Đúng đêm rằm ấy cơ đã ước cho
đôi mắt của chị Ngăn sáng lại. Điều
ước thiêng liêng ấy đã trở thành hiện
thực. Năm sau chị được các bác sĩ phẫu
thuật và đôi mắt đã sáng trở lại. Chị có
một gia đình hạnh phúc với người
chồng và 2 đứa con ngoan


- Kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm
( HS kể). Kể tồn bộ câu chuyện
- HS thi kể từng đoạn



- HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- HS nêu ghi nhớ ( 2 em)


<b>c) Củng cố: Gọi HS nêu ý nghóa câu </b>
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TẬP LÀM VĂN( 13)</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: .Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện dựa vào những thông
tin về nội dung của đoạn văn đã học .


2- Kĩ năng: Dựa vào những thông tin về nội dung của đoạn văn đã học, bước
đầu biết hoàn chỉnh các đoạn văn của câu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn
(đã cho sẵn cốt truyện).


3- Giáo dục: GD HS biết yêu lao động.
<b>II- Chuẩn bị: </b>


<b>III-Các hoạt động dạy – học: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS</b>
<b>1-Bài cũ: Gọi HS lên bảng </b> đọc


đoạn văn viết ở tiết trước
<b>- Kiểm tra vở bài tập</b>
*Nhận xét



- 2 HS thực hiện
- Nhận xét
<b>2- Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài ( Trực tiếp ) </b>
<b>b) HD nhận xét</b><i>:</i>


<b>Bài tập 1: Gọi HS đọc nội dung</b>
bài tập


- Giới thiệu tranh SGK.


- Hãy nêu sự việc chính của từng


- 2 HS đọc nối tiếp, lớp đọc thầm
- Quan sát tranh


- Làm vào vở BT, HS trình bày :
-Va-li-a ước mơ trở thành diễn viên
xiếc biểu diễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đoạn.


* Kết luận: Trong cốt truyện trên
<b>mỗi lần xuống dòng đánh dấu </b>
<b>một sự việc.</b>


* LHGD


<b>Bài tập 2: Gọi HS đọc nội dung</b>


bài tập


- Gọi HS trả lời theo YC bài tập


được giao việc quét dọn chuồng ngựa.
- Va-li-a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ
và làm quen với chú ngựa diễn


- Va-li-a đã trở thành một diễn viên
giỏi như em hằng mong ước.


- HS nhaän xeùt


- 1 HS nêu, lớp đọc thầm
- HS làm vào vở bài tập


- Y/C HS trình bày (4 HS làm bảng
phụ)


+ Đoạn 1:
+ Đoạn 2:


+ Đoạn 3:


+ Đoạn 4 : (Tương tự)


- Mở đầu: Nô - en năm ấy, cô bé
Va-li-a 11 tuổi được bố mẹ đưVa-li-a đi xem xiếc.
- Diễn biến:Chương trình xiếc hơm ấy,
- Kết thúc: ( Sách giáo khoa).



- Mở đầu : Rồi một hôm rạp xiếc
thông báo cần tuyển diễn viên. Va-li-a
xin bố mẹ cho ghi tên học nghề.


- Diễn biến : …


- Kết thúc: Bác Giám đốc gật đầu
cười,


- Mở đầu: ….


- Diễn biến: Những ngày đàu, Va-li-a
rấ bỡ ngỡ…


- Kết thúc: …


- Đại diện 4 nhóm mỗi nhóm đọc một
đoạn.


Ví dụ: Nhoùm 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Va-* Thu bài chấm, chữa
- NX, chốt bài


* Liên hệ GD


<b>c) Củng cố: Củng cố phần kiến </b>
thức HS nắm



chưa chắc
<b>3- Dặn dò- NX</b>


li-a trở thành một diễn viên thực thụ.
- Diền biến: ( Sách giáo khoa)


- Kết thúc: Va-li-a kết thúc tiết mục…
Ước mơ thuở nhỏ đã trở thành sự thật.
- HS biết lao động chăm chỉ, nuôi
dưỡng ước mơ


<b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
<b>THỂ DỤC( 14):</b>


<b>ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI- ĐỨNG LẠI</b>


<b>TRỊ CHƠI: NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Đi đều vòng phải, vòng trái- đứng lại. Chơi trị chơi: Ném bóng
trúng đích.


2- Kĩ năng: Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hướng và đứng lại
.Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi..


3- Giáo dục: GD HS tích cực tham gia các hoạt động thể dục thể thao.
<b>II- Địa điểm, phương tiện</b>


- Giáo viên: Sân trường, bóng, kẻ sân chơi trò chơi, còi


Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh


<b>1- Phần mở đầu: 6- 8 phút</b>


- Tập hợp lớp


- Phổ biến nội dung, yêu cầu, nhiệm
vụ bài hoïc


- Khởi động


- Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay sau


* NX, đánh giá


- Tập hợp, báo cáo


xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
X


- Theo doõi


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Xoay các khớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2- Phần cơ bản: 18- 22 phút</b>


<b>a) Oân đi đều vòng phải, vòng trái, </b>
<b>đứng lại</b>



- YC HS tập động loạt cả lớp
- Chia tổ tập luyện


- NX, sửa sai


- YC các tổ trình diễn
- NX, tuyên dương
- Điều khiển lớp tập


<i><b>b)Trị chơi: Ném bóng trúng đích </b></i>
- Làm mẫu và phổ biến luật chơi
- Theo dõi và hướng dẫn học sinh
chơi


* NX, tuyeân dương


X


xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
- Học sinh tập theo sự HD của giáo
viên


- HS tập theo tổ
- Các tổ trình diễn
- HS nhận xét
- Tập cả lớp ( 2 lần)
- HS tập hợp



- Theo dõi làm mẫu
- Thực hành chơi thử
- Nhận xét


- Cả lớp thực hành chơi
<b>3- Phần kết thúc: 6-8 phút</b>


- Thả lỏng người, hít thở sâu
- Dặn dị- NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TỐN( 34 )</b>


<b>BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ, giá trị của biểu thức có
chứa ba chữ.


2- Kĩ năng: Biết cách tính giá trị của biểu thức đơn giản chứa ba chữ..
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>
<b> Hoạt động của giáo </b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài </b>


taäp



- Kiểm tra vở bài tập
- Nhận xét, ghi điểm


- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS nhận xét


<b>2- Bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Giới thiệu biểu thức có chứa ba</b>
<b>chữ.</b>


- Treo bảng phụ và hướng dẫn HS
- Nêu mẫu (vừa viết vừa nói): An
câu được 2 con cá. Bình câu được 3
con cá; Cường câu được 4 con cá; cả
ba người câu được 2 + 3 + 4 con cá.
-Tương tự cho HS tự nêu và viết vào
các dịng tiếp theo để cuối cùng có:
Cả ba người câu được a + b + c con


- Theo dõi
- HS quan sát:


- HS nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

caù.


<i>- Giới thiệu: a + b + c là biểu thức </i>


<i>có chứa ba chữ.</i>


<b>c) Giới thiệu giá trị của biểu thức </b>
<b>có chứa ba chữ .</b>


- Nêu: a + b + c


-YC HS tự nêu như SGK:
Nếu a =2, b =3, c = 4
thì a + b + c = ?


Các phần khác tương tự, YC HS tự
nêu:


* Kết luận SGK


- HS tự nêu: Nếu a =2, b =3, c = 4
thì a + b + c = 2 +3 + 4 = 5 + 4 = 9.
9 là một giá trị của biểu thức a + b +
c.


- HS tự nêu mẫu trong SGK:
- 2, 3 HS nhắc lại


<b>d) Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Gọi HS nêu YC bài tập</b>
- HD mẫu


- YC HS làm bài



- Nhận xét, chốt bài


- 1 HS nêu YC bài tập
- Lớp đọc thầm


- Lớp làm vào vở nháp, 2 HS làm
bảng a) Nếu a=5, b=7, c=10 thì giá trị
của biểu thức :a + b + c = 5 + 7 + 10 =
22


b) Nếu a=12, b=15, c=9 thì giá trị của
biểu thức :a + b + c = 12 + 15 + 9 =
36


<b>Bài 2: Gọi HS nêu YC bài tập</b>
- YC HS làm bài


<b>Bài 3 : Gọi HS nêu YC bài tập</b>
- YC HS làm bài


<b>Bài 4 : Nêu yêu cầu</b>


- 1 HS đọc, nêu YC bài tập
- Lớp đọc thầm


- Lớp làm vào SGK, 2 HS lên bảng
làm bài


a) Nếu a= 9, b= 5, c= 2 thì giá trị của


biểu thức a x b x c là :


a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90
b) …


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Thu bài chấm, chữa
- Nhận xét, chốt bài


b) Tính theo yêu cầu


<b>c) Củng cố: Gọi HS nêu cách tính </b>
giá trị của biểu thức chứa ba chữ
<b>3- Dặn dò- NX</b>


- 2 HS nêu


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU (14 )</b>


<b>LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI TÊN ĐỊA LÝ VIỆT NAM.</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam


2- Kĩ năng: Vận dụng được những hiểu biết về qui tắc viết hoa tên người, tên
địa lí Việt Nam.Viết đúng tên riêng ở bài tập 1,viết đúng hai tên riêng ở bài
tập 2.


3- Giáo dục: GD HS Yêu con người và và các danh lam thắng cảnh của con
người Việt Nam.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III- Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1-Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng tìm và</b>


viết 3 tên riêng Việt Nam
<b>2- Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài ( trực tiếp ) </b>
<b>b) HD HS luyện tập.</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc và nêu YC bài tập </b>
- YC 3 HS lên dán phiếu lên bảng để
hoàn chỉnh bài ca dao.


- 2 HS thực hiện
- HS nhận xét


- 1 HS đọc và nêu YC, lớp đọc
thầm


- Dán phiếu, trình bày.(nx)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- YC hs đọc lại bài ca dao đã hoàn
chỉnh.


- YC hs quan sát tranh minh hoạ
+ Bài ca dao cho em biết điều gì?


* NX, chốt bài


<b>Bài 2: Gọi HS đọc và nêu YC bài tập </b>
- Treo bản đồ địa lý Việt Nam lên
bảng.


- YC HS Tìm nhanh trên bản đồ tên
các tỉnh, thành phố nước ta. Viết lại
tên đó đúng chính tả.


+ Tìm nhanh trên bản đồ tên các danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử của
nước ta, viết lại các tên đó.


-NX, tuyên dương HS tìm và viết được
nhiều nhất.(Tên các tỉnh, tên các


Hàng Giấy, Hàng Cót, Hàng Mây,
Hàng Đàn, Hàng Than, Phúc Kiến,
Hàng Mã, Hàng Mắm, Hàng
Ngang, Hàng Đồng, Hàng Nón,
Hàng Hịm, Hàng Đậu, Hàng Bông,
Hàng Bè, Hàng Bát, Hàng Tre,
Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Gà
- 1, 2 hs đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.


- Bài ca dao giới thiệu cho em biết
tên 36 phố cổ của Hà Nội.



- 1 HS đọc và nêu YC, lớp đọc
thầm


- HS quan saùt


VD: + Vùng Tây Bắc: Sơn La, Điện
Biên, Lai Châu, Hồ Bình.


+ Vùng Đông Bắc: Hà Giang, Lào
Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, Bắc
Cạn, Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng
Sơn, Quảng Ninh.


+ Vùng Tây Nguyên: Kon Tum,
Đắk Lắk.


+ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh,
Hải Phòng, Huế, Cần Thơ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thành phố, các danh lam thắng
cảnh,các di tích lịch sử:


* Thu bài chấm, chữa- Nhận xét, chốt
bài


* HD HS liên hệ GD


<b>d)Củng cố: - Gọi 1HS đọc lại ghi nhớ</b>
.



<b>3- Dặn dò- NX</b>


Than Thở...


+ Núi Tam Đảo, núi Ba Vì, núi Ngự
Bình, núi Bà Đen, động Tam
Thanh...


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>KHOA HOÏC( 14) :</b>


<b>PHỊNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HỐ </b>


I- Mục tiêu:


1- Kiến thức: Biết được nguyên nhân một số bệnh lây qua đường tiêu hố,
cách phịng bệnh .


2-Kĩ năng: Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá. Nêu nguyên nhân gây ra
một số bệnh lây qua đường tiêu hố, Nêu cách phịng bệnh lây qua đường tiêu hoá.
3- Giáo dục: GD HS ăn uống hợp vệ sinh.


<b>II- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Hình trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS</b>
<b>1-Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng trả lời</b>


câu hỏi của tiết trước
*Nhận xét



- 2 HS thực hiện
<b>2- Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài ( Trực tiếp ) </b>
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Theo dõi
<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


- Kể tên các bệnh lây truyền qua
đường tiêu hoá mà em biết ?


<b>Kể tên một số bệnh lây qua đường</b>
<b>tiêu hoá và nhận thức được mối nguy</b>
<b>hiểm của các bệnh này.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Giảng thêm : + Tiêu chảy; tả; lị:
* Kết luận: Các bệnh tiêu chảy,
<b>tả, lị… đều có thể gây ra chết</b>
<b>người nếu không được cứu chữa</b>
<b>kịp thời và đúng cách. Chúng đề</b>
<b>lây qua đường</b>


-HD HS nêu ( mục Bạn cần biết
SGK)


- HD HS liên heä GD


- 2 HS đọc


- HS tự liên hệ


<b>* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp </b>
- YC HS quan sát hình 30


+ Chỉ và nói nội dung của từng
hình.


+ Việc làm nào của các bạn trong
hình có thể dẫn đến bị lây bệnh
qua đường tiêu hố? Vì sao ?


+ Ngun nhân và cách phịng
bệnh lây qua đường tiêu hố ?
* NX, chốt ý


- HD HS tự liên hệ


<b>Nguyên nhân và cách phòng bệnh lây</b>
<b>qua đường tiêu hố</b>


- Quan sát hình trang 30(SGK) và trả
lời câu hỏi:


- Việc làm của các bạn ở H1, H2 có thể


dẫn đến bị lây bệnh qua đường tiêu
hố.


–Vì các bạn uống nước lã, ăn q vặt ở


những nơi mất vệ sinh có nhiều ruồi
nhặng.


- Do ăn uống mất vệ sinh. Cách phòng
là giữ vệ sinh trong ăn uống, giữ vệ
sinh cá nhân và giữ vệ sinh môi trường
- HS liên hệ thực tế


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>
<b>c) Củng cố: Gọi 1 HS nêu mục</b>
Bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>* TH GDBVMT</b>
<b>3- Dặn dò- NX</b>


<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TẬP LÀM VĂN( 14)</b>


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện,dựa theo
trí tưởng tượng


2- Kĩ năng: Biết sắp xếp các sự việc theo đúng trình tự thời gian. Biết nhận xét,
đánh giá bài văn của các bạn.


3- Giáo dục: GD HS hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
<b>II- Chuẩn bị: </b>



<b>III- Các hoạt động dạy – học: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1-Bài cũ: Kiểm tra sách vở</b>


*Nhận xét
<b>2- Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài ( Trực tiếp ) </b>
<b>b) HD HS làm bài </b>


- Ghi bảng đề bài
- Gọi HS đọc đề bài.


- HD phân tích đề bài, gạch dưới
các từ : giấc mơ, bà tiên cho ba điều
ước, trình tự thời gian.


- Y/ cầu HS đọc gợi ý.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Em mơ thấy mình gặp bà tiên
trong hồn cảnh nào? Vì sao bà tiên
lại cho em ba điều ước?


+ Em thực hiện điều ước như thế
nào?



+ Em nghĩ gì khi thức dậy?


- Y/ cầu HS tự làm bài.


- Tổ chức cho HS thi kể.


-Gọi HS nhận xét về nội dung và
cách thể hiện.


1. Mẹ em đi công tác xa. Bố ốm nặng
phải nằm viện. Ngoài giờ học, em
vào viện chăm sóc bố. Một buổi trưa,
bố em ngử say. Em mệt quá cũng ngủ
thiếp đi. Em bỗng thấy bà tiên nắm
lấy tay em, khen em là đứa con hiếu
thảo và cho em 3 điều ước…


2. Đầu tiên, em ước cho bố em khỏi
bệnh để bố lại đi làm. Điều thứ hai
emmong con người thốt khỏi bệnh
tật. Điều thứ 3 em mong ước mình và
em trai mình học thật giỏi để sau này
lớn lên trở thành người kĩ sư giỏi.
3. Em thức dậy và thật tiếc đó là giấc
mơ. Nhưng em vẫn tự nhủ mình sẽ cố
gắng để thực hiện được những điều
ước đó.


- Viết ý chính ra vở nháp.
- Kể cho bạn nghe.



- Nhận xét, góp ý bổ sung cho chuyện
của bạn.


- 5 đến 6 HS thi kể trước lớp.
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Sửa lỗi câu, từ cho HS.
* NX, chốt bài, LHGD


<b>c) Củng cố: Nêu một số lỗi thường</b>
gặp


- HS nêu
<b>3- Dặn dò- NX</b>


<b>TỐN( 35)</b>


<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Biết được tính chất kết hợp của phép cộng.


2- Kĩ năng: Sử dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng trong thực
hành tính..


<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>



<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm </b>


bài tập


- Kiểm tra vở bài tập
- Nhận xét, ghi điểm


- 2 HS leân bảng làm bài tập
- HS nhận xét


<b>2- Bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Giới thiệu tính chất kết hợp </b>
<b>của phép cộng.</b>


-Treo bảng số


- Hãy so sánh giá trị của biểu thức
(a+b) + c với a + (b+c) a=5, b=4,
c=6 ?


-Các dòng khác hướng dẫn tương
tự.


- Gọi HS nhận xét giá trị của hai
biểu thức(a+b) + c và a + (b+c)


- Theo doõi



- HS đọc bảng số


- 3 HS lên bảng, mỗi em tính một
trường hợp(a+b) + c và a + (b+c)
- Giá trị của hai biểu thức đều bằng
15.


(a+b) + c = a + (b+c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- HD HS nhận xét
* Kết luận


<b>c) Luyện tập</b>
<b>* Bài 1</b>


-Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Gọi HS nêu YC bài tập


- Nhận xét, chốt bài


- 1 HS nêu YC bài tập
- Lớp đọc thầm


- Lớp làm vào SGK, HS làm bảng
3254 + 146+1698 = (3254+146)+1698
= 3400+1698 = 5098
b)….


- NX bài


<b>Bài 2 : Gọi HS nêu YC bài tập</b>


- YC HS làm bài


<b>Bài 3: </b>- GV:Y/c HS tự làm bài.
- GV: Y/c HS g/thích bài làm :
+ Vì sao em lại điền <i><b>a </b></i>vào <i><b>a+0 = 0+a</b></i>
<i><b>= a?</b></i>...


+ Em đã dựa vào t/chất nào để làm
phần <i>c?</i>


* Thu bài chấm, chữa
- Nhận xét, chốt bài
<b>3.Củng cố-dặn dò:</b>


- 1 HS đọc, nêu YC bài tập
- Lớp đọc thầm


- Lớp làm vào SGK, 1 HS lên bảng
làm bài


Bài giải:


Cả ba ngày nhận được số tiền là:
75 500 000 + 86 950 000 +14 500
000 = 176 950 000 ( đồng)


Đáp số: 176 950 000 đồng.
- NX bài



a) a + 0 = 0 + a = a
b) 5 + a = a + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>LỊCH SỬ (7)</b>


<b>CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGƠ QUYỀN LÃNH ĐẠO </b>


<b>NĂM (938)</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Biết được trận Bạch Đằng năm 938


2- Kĩ năng: Kể ngắn gọn trận Bach Đằng năm 938: Đôi nét về người lãnh
đạo, nguyên nhân trận Bạch Đằng, những nét chính, diễn biến của trận Bạch
Đằng. Nêu ý nghĩa của trận Bạch Đằng .


3- Giáo dục HS
<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: SGK, lược đồ trận Bạch Đằng
<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1- Bài cũ: Gọi HS lên bảng trả lời </b>


câu hỏi của tiết trước trong SGK
- Hai Bà Trưng kêu gọi nhân dân
khởi nghĩa trong hoàn cảnh nào ?
-Cuộc kn Hai Bà Trưng có ý nghĩa


như thế nào ?


- Nhận xét, ghi điểm


- 2 HS thực hiện
- Nhận xét


<b>2- Bài mới </b>


<b>a) Giới thiệu bài( trực tiếp)</b>
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Yêu cầu HS đọc SGK đoạn : “Sang
đánh nước ta … hoàn toàn thất bại”
để trả lời các câu hỏi sau :


+ Cửa sông Bạch Đằng ở đâu ?
+ Quân Ngô Quyền đã dựa vào
thuỷ triều để làm gì ?


+Trận đánh diễn ra như thế nào ?
+Kết quả trận đánh ra sao ?


-Yêu cầu HS thuật lại diễn biến trận
BĐ.


-Nhận xét, kết luận:- Ý bài học(SGK


)


- HS đọc thơng tin trong SGK, QS
hình1


- Quảng Ninh


-…cắm cọc….khiêu chiến, …mai
phục…


- HS nêu.


-…qn Nam Hán chết, Hoằng Tháo
tử trận


- 2 HS thực hiện


<b>* Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân </b>
- YCHS đọc thông tin trong SGK
+Sau khi đánh tan quân Nam
Hán ,Ngơ Quyền đã làm gì ?


+ Điều đó có ý nghĩa như thế nào ?


* Kết luận ý 2 phần bài học –SGK
* Chốt ý, ghi bảng


- HS thực hiện
-…xưng vương….



-… kết thúc hồn tồn thời kì đơ hộ
của phong kiến phương Bắc.


* Gọi HS nêu bài học ( SGK)


- HD HS liên hệ TT - HS nêu- HS tự liên hệ
<b>c) Củng cố : Gọi HS nêu phần bài </b>


học


<b>3- Dặn dò- NX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

ÂM NHẠC (7)


<b>Ơn tập : EM U HOÀ BÌNH</b>

<b> BẠN ƠI LĂNG NGHE</b>



<b> Tập đọc nhạc : SỐ 1</b>


<i><b> I/ Mục tiêu :</b></i>


- Học sinh biết hát thuộc giai điệu và đúng lời ca.
- Học sinh biết kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Học sinh biết hát và gõ đệm theo nhịp, phách.


- Học sinh biết đọc nhạc và ghép lời ca bài TĐN số 1.
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>


- Nhạc cụ quen dùng : Organ, băng dóa.
- Nhạc cụ gõ : Thanh phách



- Bảng phụ có sẵn bài TĐN số 1, cao độ.
- GV chuẩn bị 1 số động tác phụ họa.
<i><b>III/ Hoạt động dạy học : </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định lớp (1' )</b>


<b>2. Bài cũ (4’)</b>


<b> - Gọi 2 HS trình bày bài hát “ </b><i>Bạn ơi </i>
<i>lắng nghe</i>"


- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Phát triển các hoạt động :</i>


 <b>HĐ1 :Ôn tập – Vận động phụ họa</b>
( 15' )


- Mở đĩa nhạc cho HS nghe lại giai
điệu 2 bài hát


- Bắt nhịp hát lại bài hát " <i>em yêu </i>




- Trình bày bài hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>hồ bình</i> "theo nhạc


- Hướng dẫn hát và gõ đệm theo
nhịp


“ <i>Em yêu hồ bình u đất nước Việt</i>
<i>Nam…”</i>


x x x
x


- Yêu cầu luyện tập theo tổ - nhận
xét HS


- GV hướng dẫn hát kết hợp vận
động theo nhạc


- Yêu cầu tốp, cá nhân thể hiện –
nhận xét


- Yêu cầu hát và gõ đệm theo
phách bài" <i>Bạn ơi lắng nghe "</i>


“<i>Hỡi bạn ơi cùng nhau lắng nghe…”</i>
<i> x x x x</i>
- Yêu cầu luyện tập theo tổ - nhận
xét HS


- GV hướng dẫn hát kết hợp vận
động theo nhạc



- Yêu cầu tốp, cá nhân thể hiện –
nhận xét


 <b>HĐ 2 : n :Tập đọc nhạc số 1 </b>
(10’)


- GV treo bảng phụ bài TĐN số 1,
phần cao độ


- GV đọc mẫu, đánh đàn cao độ nốt :
Đồ, Rê, Mi , Son, La


- GV hướng dẫn đọc ôn cao độ bài
TĐN số 1


- Hướng dẫn đọc nhạc và ghép lời ca
- Yêu cầu tổ, tốp thể hiện – nhận
xét


<b>3. Củng cố- dặn dò (4' )</b>


- GV bắt nhịp cho HS hát ôn 2 bài
hát theo nhạc


- GV nhaän xét tiết học


- Từng tổ thực hiện
- Cả lớp thực hiện
- Tốp 6HS, cá nhân


- Hát và gõ đệm


- Từng tổ thực hiện
- Cả lớp thực hiện
- Tốp 6HS, cá nhân
- Theo dõi


- Laéng nghe


- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp, tổ , cá nhân


- Từng tổ. Tốp 6 HS thể hiện
- Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Dặn dò


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 7</b>
<b>I-Mục tiêu</b> :


- Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết
phù hợp.


- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.


- Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn


<b>II-Chuẩn bị</b> :


1-GV : Công tác tuần.



2-HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ.


III- Hoạt động lên lớp


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định :
2. Nội dung :
- Giới thiệu:


- Phần làm việc ban cán sự lớp:


- Nhận xét chung:


- Ưu: Vệ sinh tốt, sách vở khá đầy đủ,
biết tham gia các hoạt động đoàn thể…
- Tồn tại: Làm bài còn chậm, một số bạn


viết chữ chưa đẹp, qn vở, thiếu bảng
con, …


- Tuyên dương cho tổ hạng nhất, cá nhân
xuất sắc, cá nhân tiến bộ


Hát tập thể


- Lớp trưởng điều khiển


- Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt :


+ Học tập


+ Chuyên cần
+ Kỷ luật
+ Phong trào


+ Cá nhân xuất sắc, tiến bộ


---- - Tổ trưởng tổng kết điểm sau khi báo cáo. Thư
ký ghi điểm sau khi cả lớp giơ tay biểu quyết.


4. Ban cán sự lớp nhận xét
+ Lớp phó học tập


+ Lớp phó kỷ luật
5. Lớp trưởng nhận xét
6. Lớp bình bầu :
Cá nhân tiến bộ


-Thư ký tổng kết bảng điểm thi đua của các
tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

3. Công tác tuần tới :


- Phát động phong trào thi đua


- Vệ sinh trường lớp.


- Khắc phục những tồn tại của tuần trước



- Chăm sóc cây.


- Đóng góp các khoản tiền


* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt - HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,…theo chủ điểm tuần, tháng .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×