Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an dai 8 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.24 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày giảng: 8A:…/…/2011</b>
<b> 8B:…/…/2011</b>


<b>Tiết 57</b>


<b>LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - HS nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT.</b></i>
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT.


<i><b>2. Kĩ năng: Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận</b></i>
dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).


<i><b>3. Thái độ : Có ý thức học tập.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ. Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Không </b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <sub> Nội dung</sub>
<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu chương.</b>


<b>GV: Trong chương “Bất phương trình bậc</b>
nhất một ẩn” ta sẽ nghiên cứu các ND sau:
- Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.



- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
- Bất phương trình một ẩn.


- Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Nội dung bài hôm nay là “Liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng”.


<b>*Hoạt động 2: Nhắc lại thứ tự tập hợp số.</b>
<b>GV: Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai </b>
số a và b thì nó xảy ra một trong những
trường hợp nào?


<b>HS: Trả lời.Viết kí hiệu mỗi trường hợp?</b>
<b>GV: Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ</b>
theo phương nằm ngang), điểm biểu diễn số
nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn
hơn. (GV treo hình minh họa phóng to lên
bảng)


<b>GV: Yêu cầu HS làm ?1 .</b>


<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm.</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm HS.</b>


<b>GV: Giới thiệu cách nói gọn về các kí hiệu</b>


<sub>,</sub><sub></sub><sub> (cả ví dụ) như SGK.</sub>



<b>*Hoạt động 3: KN Bất đẳng thức</b>
<b>GV: Bất đẳng thức là gì?</b>


HS cả lớp suy nghĩ.


<b>GV nói: Ta gọi hệ thức dạng a < b (hay a ></b>
b, <i>a b</i> <sub>,</sub><i>a b</i> <sub>) là bất đẳng thức và gọi a là</sub>


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:</b>
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a
và b , xảy ra một trong ba trường hợp
sau:


Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.


<b>?1.</b>


a/ 1,53 < 1,8 ;
b/ -2,37 > -2,41 ;
c/


12 2


;
18 3








d/


3 13
5 20


<b>2.Bất đẳng thức:</b>


Ta gọi hệ thức dạng a < b


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
<b>GV: Đưa ra Ví dụ 1. </b>


<b>HS: Chú ý lắng nghe GV trình bày bất đẳng</b>
thức và theo dõi ví dụ 1 trên bảng phụ.
<b>*Hoạt động 4: </b> <i><b>Liên hệ giữa thứ tự và</b></i>
<i><b>phép cộng.</b></i>


Giới thiệu hình vẽ minh họa kết quả :
Từ BĐT – 4 < 2 có – 4 + 3 < 2 + 3.
<b>GV: Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK </b>
Trục số (dịng trên) cho thấy – 4 < 2.


Mũi tên từ – 4 đến – 4 + 3 và từ 2 đến 2 + 3
minh họa phép cộng 3 vào hai vế của BĐT
– 4 < 2.


Trục số (dòng dưới) cho – 4 + 3 < 2 + 3.


<b>HS: Cả lớp theo dõi phần minh họa của GV</b>
trên bảng phụ.


<b>GV: Kết luận tồn bộ hình vẽ cho thấy khi</b>
cộng cùng 3 vào hai vế của BĐT – 4 < 2 sẽ
được BĐT – 4 + 3 < 2 + 3.


<b>GV: Yêu cầu HS làm ?2</b>


<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


<b>GV: Tất cả các kết quả của các câu hỏi trên</b>
gọi là tính chất.


Vậy với ba số a, b, c bất kì thì ta có các
T/C nào?


<b>GV: Hai BĐT –2 < 3 và –4 < 2 (hay 5 > 1 </b>
và –3 > -7 ) được gọi là hai BĐT cùng
chiều.


<b>GV: Cho HS đọc phần đóng khung trong</b>
SGK-36


<b>HS: Đọc phần đóng khung trong SGK tr 36.</b>
<b>GV: Giới thiệu và trình bày Ví dụ 2 ở SGK.</b>
<b>HS: Cả lớp theo dõi.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS làm ?3</b>



<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS làm ?4</b>


<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm.</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


<b>GV: Nêu chú ý trong SGK.</b>
<b>HS: Đọc lại phần chú ý.</b>
Bài 1 tr37 SGK.


<b>GV: Yêu cầu một HS lên bảng giải .</b>
<b>HS: Lên bảng làm bài </b>


<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


đẳng thức.


<b>Ví dụ 1: Bất đẳng thức 7 + (-3) > -5 có</b>
vế trái là 7 + (-3) , cịn vế phải là -5.
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.</b>


<b>?2. </b>


a/ Được BĐT- 4 + (-3) < 2 + (-3)
b/ Được BĐT - 4 + c < 2 + c.
Với ba số a, b, c ta có:



Nếu a < b thì a + c < b + c;
Nếu a  b thì a + c  b + c;


Nếu a > b thì a + c > b + c;
Nếu a  b thì a + c  b + c;


* Kết luận : SGK
Ví dụ 2 - SGK.


<b>?3.</b>


-2004 + (-777) > -2005 + (-777)
<b>?4.</b>


2<sub> < 3 nên </sub> 2<sub> + 2 < 3 + 2 hay </sub> 2<sub> + </sub>


2 < 5.


- chú ý : SGK
<b>Bài 1 tr37 SGK</b>


a/Sai vì vế trái bằng 1 nhỏ hơn vế phải,
b/Đúng vì vế phải bằng – 6 và bằng vế
trái, c/Đúng vì vế trái bằng – 4 và vế phải
bằng 7,


d/Đúng vì từ kết quả <i>x</i>2 0<sub>, ta cộng hai </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: Yêu cầu một HS lên bảng giải .</b>
<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm.</b>


<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


<b>Bài 2 tr37 SGK . </b>


a/ a + 1 < b+1 (vì từ a < b, cộng hai vế
với 1)


b/ a – 2 < b – 2 (vì từ a < b , cộng hai
vế với - 2)


<b>3. Củng cố: Nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng </b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà học lý thuyết theo SGK và xem lại các bài tập đã giải trong tiết học
vừa rồi.


- Làm các bài tập số 3, 4 tr37 SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngày giảng: 8A:…/…/2011</b>


<b> 8B :…/…/2011 </b>
<b>Tiết 58</b>


<b>LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN </b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương</b></i>
và số âm) ở dạng BĐT.



<i><b>2. Kĩ năng: - Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT (qua một số kĩ thuật</b></i>
suy luận).


- Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự (đặc biệt ở tiết luyện tập).
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức học bộ môn.</b></i>


<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị : </b>


HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b> GV: Bảng phụ ,thước kẻ, phấn màu, bút dạ.</b>
<b>III.</b>


<b> Tiến trình bài giảng :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài tập số 3 tr37 SGK</b>
2. Bài mới:


Hoạt động của GV v à HS <sub> Nội dung</sub>
<b>*Hoạt động 1: Liên hệ giữa thứ tự và</b>


<i><b>phép nhân với số dương.</b></i>


<b>GV: Giới thiệu hình vẽ minh họa kết quả :</b>
Từ BĐT –2 < 3 có BĐT (–2).2 < 3.2 .
<b>GV: Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK </b>
(dùng tranh vẽ phóng to )



Trục số (dịng trên) cho thấy –2 < 3.
Mũi tên từ –2 đến (–2).2 và từ 3 đến 3.2
minh họa phép nhân 2 vào hai vế của bất
đẳng thức –2 < 3.


Trục số (dòng dưới) cho (–2).2 < 3.2.
<b>HS: Cả lớp theo dõi phần minh họa của</b>
GV trên bảng phụ.


<b>GV: Kết luận tồn bộ hình vẽ cho thấy khi</b>
nhân cùng 2 vào hai vế của BĐT –2 < 3 sẽ
được BĐT (–2).2 < 3.2.


<b>GV: Yêu cầu HS làm ?1 .</b>


<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm.</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm HS.</b>


<b>GV: Qua các kết quả trên thì em nào có</b>
thể rút ra được tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân với số dương?


<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc phần đóng khung </b>
trong SGK.


<b>HS: Đọc phần đóng khung trong SGK.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS làm ?2</b>



<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm.</b>


<b>1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân </b>
<b>với số dương</b>


từ -2 < 3 khi nhân 2 vế bđt với 2 đợc
-2 .2< 3.2


hay -4 < 6


VËy 2 b®t cïng chiỊu


<b>?1.</b>


a/ Nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với
5091 ta được BĐT (-2).5091 < 3.5091 ;
b/ Nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với
số c dương ta được BĐT (-2).c < 3.c.
* Tính chất :


Với ba số a, b và c mà c > 0 ta có:
Nếu a < b thì ac < bc ;


Nếu a  b thì ac  bc;


Nếu a > b thì ac > bc ;
Nếu a  b thì ac  bc.


<b>?2.</b>



Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ơ vng.
a/ (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HS: Nhận xét bài làm của bạn.</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


<b>*Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và</b>
<i><b>phép nhân với số âm.</b></i>


<b>GV: Giới thiệu hình vẽ minh họa kết quả :</b>
Từ BĐT –2 < 3 có BĐT (–2).(-2) >3.(-2).
<b>GV: Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK </b>
(dùng tranh vẽ phóng to)


Trục số (dòng trên) cho thấy –2 < 3.


Mũi tên từ –2 đến (–2).(-2), từ 3 đến 3.(-2)
minh họa phép nhân (-2) vào hai vế của
BĐT –2 < 3.


Trục số (dòng dưới) cho (–2).(-2) >3.(-2) .
<b>HS: Cả lớp theo dõi phần minh họa của</b>
GV trên bảng phụ.


<b>GV: Kết luận tồn bộ hình vẽ cho thấy khi</b>
nhân cùng (-2) vào hai vế của BĐT –2 < 3
sẽ được BĐT (–2).(-2) >3.(-2).


<b>GV: Yêu cầu HS làm ?3</b>


(Đề bài đưa lên màn hình)


<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm.</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


<b>GV: Qua các kết quả trên thì em nào có</b>
thể rút ra được tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân với số âm?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Hai BĐT –2 < 3 và 4 > 3,5 </b>


( hay -3 > -5 và 2 < 4 ) được gọi là hai
BĐT ngược chiều.


<b>GV: Cho HS đọc phần đóng khung SGK </b>
<b>HS: Đọc phần đóng khung trong SGK </b>
<b>GV: Yêu cầu HS làm ?4 và ?5 .</b>
(Đề bài đưa lên màn hình)


<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm.</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


<b>*Hoạt động3: T/C bắc cầu của thứ tự:</b>
<b>GV: Với ba số a, b, c nếu a < b và b < c thì</b>
ta suy ra được điều gì?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Nhấn mạnh đó là tính chất bắc cầu.</b>
(GV đưa hình vẽ trong SGK lên bảng phụ)
<b>Ví dụ: (đưa lên bảng phụ)</b>


HS cả lớp theo dõi ví dụ trên bảng phụ.


<b>2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân</b>
<b>với số âm.</b>


- Từ bđt -2 < 3 . Nhân 2 vế với (-2)
Ta đợc: (-2).(-2) > 3 (-2) vì 4 > -6


<b>?3.</b>


a/ Nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với
-345 ta được BĐT


(-2).(-345) > 3.(-345)
b/ Nhân cả hai vế của BĐT -2 < 3 với
số c âm ta được BĐT (-2).c > 3.c.
<b>Tính chất :</b>


Với ba số a, b và c mà c < 0 ta có:
Nếu a < b thì ac > bc ;


Nếu a  b thì ac  bc;


Nếu a > b thì ac < bc ;
Nếu a  b thì ac  bc.



<b>?4 Nếu -4a > -4b thì a < b.</b>


<b>?5</b> Khi chia cả hai vế của BĐT cho
cùng một số khác 0 thì ta được một
BĐT cùng chiều hoặc một BĐT ngược
chiều.


<b>3. Tính chất bắc cầu của thứ tự:</b>


Với ba số a, b, c nếu a < b và b < c thì
ta suy ra được a < c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>
<b>Bài 5 tr39 SGK.</b>


<b>GV: Yêu cầu một HS lên bảng giải .</b>
<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


<b>Bài 6 tr39 SGK.</b>


<b>GV: Yêu cầu một HS lên bảng giải .</b>
<b>HS: Làm vào vở, một HS lên bảng làm</b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


a/ Đúng vì vế trái bằng - 30 vế phải
bằng - 25 ,


b/Sai vì vế trái bằng 18 vế phải bằng 15
c/Sai vì vế trái dương và vế phải âm


d/Sai vì vế trái ln âm với mọi x.
<b>Bài 6 tr39 SGK</b>


Vì a < b , nên nhân cả hai vế của bất
đẳng thức cho 2 ta được 2a < 2b ,
Vì a < b , nên cộng cả hai vế của bất
đẳng thức cho a ta được 2a < a + b ,
Vì a < b , nên nhân cả hai vế của bất
đẳng thức cho - a ta được - a > - b .


<b>3. Củng cố : </b>


- TÝnh chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- T/c bắc cầu của thứ tự


<b>4. Hng dn học ở nhà:</b>


- Về nhà học lý thuyết theo SGK và xem lại các bài tập đã giải trong tiết học vừa rồi.
- Làm các bài tập số 7, 8 tr40 SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày giảng: 8A:.../.../2011</b>
<b>8B:.../.../2011</b>


<b>Tiết 59 </b>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS giải thành thạo các bài toán về liên hệ giữa thứ tự và phép</b></i>


cộng, nhân.


<i><b>2. Kĩ năng: Nâng cao các kĩ năng so sánh và chứng minh.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn luyện thái độ cẩn thận trong giải toán.</b></i>
<b>II.</b>


<b> Chuẩn bị :</b>


HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.


GV: Bảng phụ ,thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
<b>III. Tiến trình bài giảng :</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài tập số 7 tr40 SGK</b>
<b> 2. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV v à HS </b> <b><sub> Nội dung </sub></b>
<b>* Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>


<b>HS: Đọc nội dung bài tập</b>


<b>GV: Hãy phát biểu lại định lí tổng ba </b>
góc trong một tam giác?


<b>HS: Tổng ba góc trong một tam giác </b>
bằng 1800<sub>.</sub>


<b>GV: Yêu cầu một HS lên bảng làm.</b>
<b>HS: Làm vào vở, 1HS lên bảng làm .</b>
<b>HS : Nhận xét bài làm của bạn.</b>


<b>GV: Nhận xét và cho điểm HS.</b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>HS: Đọc nội dung bài tập</b>


<b>GV: Yêu cầu hai HS lên bảng làm </b>
(mỗi HS làm một câu).


<b>HS: Làm vào vở, hai HS lên bảng</b>
làm.


<b>GV: Nhận xét và chữa lại bài giải</b>
(nếu sai) sau đó cho điểm hai HS.


<b>HS: Đọc nội dung bài tập</b>


<b>GV: Yêu cầu hai HS lên bảng làm </b>
(mỗi HS làm một câu).


<b>HS: Làm vào vở, hai HS lên bảng</b>
làm.


<b>GV: Nhận xét và chữa lại bài giải</b>
(nếu sai) sau đó cho điểm hai HS.
<b>HS: Đọc nội dung bài tập</b>


<b>GV: Yêu cầu hai HS lên bảng làm </b>
(mỗi HS làm một câu).


<b>HS: Làm vào vở, hai HS lên bảng</b>



<b>1. Chữa bài tập.</b>
<b>Bài 9 tr40 SGK.</b>
<b>Giải:</b>


a/ Sai v× tỉng 3 gãc cđa mét tam giác
bằng 1800


b/ ỳng


c/ ỳng vì + = 180
d/ Sai v× + < 180
<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 10 tr40 SGK.</b>


a/ Ta có –2 < – 1,5 .Nhân vào hai vế
của BĐT này cho 3 ta được BĐT
(–2).3 < – 4,5.


b/ + Nhân vào hai vế của BĐT
(–2).3 < – 4,5 cho 10 ta được BĐT
(–2).30 < – 45.


+ Cộng vào hai vế của BĐT


(–2).3 < – 4,5 cho 4,5 ta được BĐT
(–2).3 + 4,5 < 0.


<b>Bài 11 tr40 SGK.</b>



a/Vì a < b nên 3a < 3b (nhân vào hai
vế cho 3), suy ra 3a + 1 < 3b + 1 (cộng
vào hai vế cho 1)


b/ Vì a < b nên -2a > -2b (nhân vào hai
vế cho -2), suy ra -2a - 5 > -2b - 5
(cộng vào hai vế cho -5)


<b>Bài 12 tr40 SGK.</b>
<b>Giải:</b>


a/ Ta có –2 < – 1 .Nhân vào hai vế của
BĐT này cho 4 ta được BĐT (–2).4 <
(–1). 4. Suy ra BĐT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lm.


<b>HS: p dụng t/c liên hệ giữa thứ tự và</b>
phép cộng và phép nhân vận dụng
giải bµi 12


<b>GV: Nhận xét và chữa lại bài giải</b>
(nếu sai) sau đó cho điểm hai HS.


<b>GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm với</b>
bài 13 SGK


<b>HS: Hoạt động theo nhóm.</b>


Nhóm 1 (nửa lớp bên phải) làm câu a


và b.


Nhóm 2 (nửa lớp bên trái) làm câu c
và d.


Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày
bài giải của nhóm mình.


<b>GV: Cho HS cả lớp nhận xét bài giải</b>
của mỗi nhóm.


<b>HS: Đọc nội dung bài tập</b>


<b>GV: Yêu cầu một HS lên bảng làm .</b>
<b>HS: Làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.</b>
<b>GV: Nhận xét và chữa lại bài giải</b>
(nếu sai) sau đó cho điểm HS.


hai vế cho 14)


b/ Ta có 2 > – 5 .Nhân vào hai vế của
BĐT này cho (–3)


ta được BĐT (–3).2 < (–3).(– 5).
Suy ra BĐT:


(–3).2 + 5 < (–3).(– 5) + 5(cộng vào
hai vế cho 5).


<b>Bµi 13 (SGK-40)</b>


a.a + 5 < b+5
céng (-5) vµo 2 vÕ
a+5 +(-5) < b+5 +(-5)
=> a < b


b. -3a > -3b


chia 2 vế cho (-3), bất đẳng thức đổi
chiều


3 3


3 3


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


 




 




<b>Bài 14 tr40 SGK </b>
<b>Giải:</b>


a. cã a < b



nh©n 2 vÕ víi 2 (2 > 0)
=> 2a < 2b


céng 1 vµo hai vÕ
=> 2a + 1 < 2b + 1
b. cã 1 < 3


céng 2b vµo 2 vÕ
=> 2b + 1 < 2b + 3 (2)
từ (1) và (2) theo t/c bắc cầu
=> 2a + 1 < 2b + 3


<b>3. Cñng cè: </b>


- HS đọc : Có thể em cha biết để hiểu về bđt


- Nh¾c lại về liên hệ giữa thứ tự phép cộng, phép nh©n
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà xem lại các bài tập đã giải trong tiết học vừa rồi.
- Làm các bài tập số 10,12,13,14,15 SBT tr42.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày giảng: 8A:…/…/2011</b>
<b> 8B:…/…/2011</b>


<b>Tiết 60</b>


<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN .</b>
<b>I.</b>



<b> Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết kiểm tra một số có là nghiệm của BPT một ẩn hay</b></i>
không?


<i><b>2. Kĩ năng: Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng </b></i>
x < a, x > a, x  a, x  a.


<i><b>3. Thái độ: RL tính cẩn thận khi trình bày bài giải.</b></i>
<b>II.</b>


<b> Chuẩn bị :</b>


HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.


GV: Bảng phụ.Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
<b>III.</b>


<b> Tiến trình giảng dạy :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình


- Bài tốn: Nam có 26000 đồng vừa đủ mua một cái bút giá 4000 đồng và một
số vở loại 2200 đồng . Tính số vở Nam mua được.


<b> 2. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV Và HS</b> <b> Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: KN mở đầu</b>


<b>GV: Từ bài tốn: Nếu Nam chỉ có</b>
25000 đồng và Nam vẫn muốn mua
một bút giá 4000 đồng và một số vở
loại 2200 đồng thì số vở Nam có thể
mua được là bao nhiêu ?


<b>HS : Theo dõi trả lời các câu hỏi .</b>
<b>GV: Dẫn dắt HS đi đến hệ thức </b>
<b>GV: Khi đó người ta nói hệ thức </b>
2 200.x + 4 000  25 000
là một bất phương trình với ẩn là x.
?Xác định vế phải, vế trái của bất
phương trình


<b>GV: Củng cố nhận dạng bất phương</b>
trình (Bài tập trắc nghiệm)


<b>HS trả lời</b>


? Trong bất đẳng thức trên x có thể
nhận những giá trị nào ?


<b>GV yêu cầu HS làm ?1 .</b>
<b>GV cho HS trả lời miệng </b>


Chia nhóm cho HS làm bài; Chia 4
nhóm mỗi nhóm làm một bài



<b>1. Mở đầu.</b>


2 200.x + 4 000  25 000.


Vế trái là 2 200.x + 4 000, vế phải là
25 000


<b>Bài tập trắc nghiệm </b>
<b>Gi¶i :</b>


Khi thay giá trị x = 9 vào BPT trên ta
được 2 200.9 + 4 000  25 000 là khẳng
định đúng. Ta nói số 9 (hay giá trị x = 9)
là một nghiệm của BPT.


Khi thay giá trị x = 10 vào BPT trên ta
được 2 200.10 + 4 000  25 000 là
khẳng định sai. Ta kết luận số 10 không
phải là nghiệm của BPT.


<b>?1.</b>


a/ Bất phương trình x2 <sub> 6x – 5 có vế</sub>
trái là x2<sub>, vế phải là 6x – 5 .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV yêu cầu HS nhận xét và chốt lại</b>
cách kiểm tra nghiệm của bất
phương trình


?Tập nghiệm của BPT là gì?


Giải BPT là gì?


<b>* Hoạt động 2: XĐ tập nghiệm của</b>
<i><b>bất phương trỡnh</b></i>


<b>GV : §a ra ví dụ 1</b>


GV: Yêu cầu HS làm ?2


<b>HS làm vào vở, một HS lên bảng</b>
làm.


<b>GV cho HS nhận xét .</b>


?Em có nhận xét gì về tập nghiệm
của bất phương trình và tập nghiệm
của phương trình


<b>GV: Cho hs đọc VD 2 SGK. </b>


? Hãy cho biết tập nghiệm của bất
phương trình này


<b>GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài</b>
?3 và ?4 .(Đề bài đưa lên màn
hình)


Nhóm 1 (nưa lớp bên phải) làm ?3.
Nhóm 2 (nưa lớp bên trái) làm ?4.
<b>GV cho HS cả lớp nhận xét bài giải</b>


của mỗi nhóm.


<b>* Hoạt động 3</b> : BPT tương đương
<i><b>?Nờu định nghĩa hai phương trỡnh</b></i>
<i><b>tương đương </b></i>


?Hai BPT được gọi là tương đương
với nhau khi nào?


<b>GV: Dùng kí hiệu “” để chỉ sự</b>
tương đương.


<b>* Hoạt động 4: Luyện tập</b>


<b>GV:Tổ chức cho HS hoạt động</b>
nhóm


<b>HS: Mỗi nhóm giải mét ý cđa bài</b>
tập .


<b>GV nhận xét và cho điểm.</b>


BPT trên ta được 32<sub>  6.3 – 5 , 4</sub>2<sub>  6.4</sub>
– 5, 52 <sub> 6.5 – 5 là các khẳng định</sub>
đúng.Vậy 3, 4, 5 là các nghiệm của BPT
x2 <sub> 6x – 5. Khi thay x = 6 vào BPT</sub>
trên ta được 62 <sub> 6.6 – 5 là khẳng định</sub>
sai, do đó 6 khơng phải là nghiệm của
BPT x2<sub>  6x – 5. </sub>



<b>2. Tập nghiệm của bất phương trình.</b>
-Tập nghiệm của BPT là tập hợp tất cả
các nghiệm của BPT đó.


-Giải BPT là tìm tập nghiệm của BPT
đó.


Ví dụ 1 :Cho bất phương trình x>3
Tập hợp nghiệm của bất phương trình
x>3 là : {x/ x>3}


Biểu diễn trên trục số :
<b>?2. </b>


Gi¶i :


BPT x > 3 có vế trái là x, vế phải là 3 và
tập nghiệm là

<i>x x</i>/ 3

. BPT 3 < x có vế
trái là 3, vế phải là x và tập nghiệm là


<i>x x</i>/ 3

<sub>. PT x = 3 có vế trái là x, vế phải</sub>


là 3 và tập nghiệm là ; S={3}.
<b>Ví dụ 2 : SGK</b>


<b>?3Tập nghiệm của BPT </b><i>x</i>2<sub> là</sub>


<i>x x</i>/ 2



<b>?4 Tập nghiệm của BPT </b><i>x</i>4<sub> là </sub>

<i>x x</i>/ 4





<b>3. Bất phương trình tương đương.</b>


Ví dụ: 3 < x  x > 3.
<b>Bµi 17 (SGK-43)</b>


, 6
, 2
, 5


, 1


<i>a x</i>
<i>b x</i>
<i>c x</i>
<i>d x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Cñng cè: </b>


- HS nhắc lại KN về phơng trình một ẩn ; tập nghiệm của BPT
- KN về BPT tơng đơng


<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà học lý thuyết theo SGK và xem lại các bài tập đã giải trong tiết học
vừa rồi.


- Làm các bài tập số 16;17, 18 tr43 SGK và bài tập số 40,41,42,43 tr45


SBT.Hướng dẫn bài 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày giảng: 8A:…/…/2011 </b>
<b>8B :…/…/2011</b>


<b>Tiết 61</b>


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS nhận biết BPT bậc nhất một ẩn, nêu được quy tắc chuyển vế</b></i>
và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương từ đó biết cách
giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình có thể đưa về
dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn


<i><b>2. Kĩ năng: - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi BPT để giải BPT.</b></i>


- Biết sử dụng quy tắc biến đổi BPT để giải thích sự tương đương của BPT.
<i><b>3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác đặc biệt khi nhân hay chia 2 vế</b></i>
của bất phương trình với cùng một số.


<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>GV: Bảng phụ. </b>


<b>HS: Ôn 2 tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. </b>
Nghiên cứu trước bài.


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>



Làm bài tập 18 SGK/43.


ĐA: Gọi vận tốc phải đi là x (tính theo km/h),
thì từ bài tốn ta có BPT: 7 + (50 : x)  9
<b> 2. Bài mới: </b>


<b> Hoạt động của GV vµ HS</b> <b> Néi dung</b>
<b>Hoạt động 1: BPT bËc nhÊt mét Èn</b>


<b>GV: Thế nào là phương trình bậc </b>
nhất một ẩn ?


<b>HS nhắc lại đn phương trình bậc nhất</b>
một ẩn


<b>GV:Tương tự như phương trình bậc </b>
nhất một ẩn , nếu thay dấu bằng bởi
các dấu >; <; ≤ ; ≥ ta được các bất
phương trình


? Thế nào là bất phương trình một ẩn
HS phát biểu


<b>GV yêu cầu HS làm ?1 </b>
<b>HS làm ?1 </b>


<b>GV: Vì sao bất phương trình trong</b>
câu b, d khơng là bất phương trình
bậc nhất một ẩn.



<b>HS: suy nghĩ và trả lời.</b>


<b>Hoạt động 2: QT biến đổi bpt</b>
<b>GV: Để giải các phương trình bậc </b>
nhất một ẩn ta đã dùng những quy tắc
biến đổi phương trình nào ?


<b>GV: Từ liên hệ giữa thứ tự và phép </b>
cộng. Em nào có thể phát biểu được
quy tắc chuyển vế của BPT?


<b>1. Định nghĩa : Sgk</b>


<b>?1. </b>


C¸c bÊt phơng trình bậc nhất một ẩn:
a, 2x - 3 < 0


b, 5<i>x</i>15 0


<b>2. Hai quy tắc biến đổi bất phương</b>
<b>trình:</b>


<b>a/ Quy tắc chuyển vế:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HS: Khi chuyển một hạng tử của</b>
BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi
dấu hạng tử đó.


<b>GV đưa quy tắc lên màn hình.</b>


Vài HS đọc lại quy tắc.


<b>GV gọi Hs trình bày miệng vd1,2</b>
HS theo dõi bạn trả lời và nhận xét


<b>GV yêu cầu HS làm ?2</b>


<b>HS làm vào vở, hai HS lên bảng</b>
làm(mỗi HS làm một câu).


<b>GV nhận xét và chữa lại bài giải (nếu</b>
sai).


<b>GV: Từ liên hệ giữa thứ tự và phép </b>
nhân với số dương hoặc số âm. Em
nào có thể phát biểu được quy tắc
nhân với một số?


- Vài HS đọc lại quy tắc.


<b>HS đọc VD 3,4</b>


<b>GV yêu cầu HS làm ?3</b>


<b>HS làm vào vở, hai HS lên bảng</b>
làm(mỗi HS làm một câu).


<b>GV cho HS nhận xét và chữa lại bài</b>
giải (nếu sai).



? Thế nào là hai bất phương trình
tương đương


<b>GV yêu cầu HS làm ?4 </b>
<b>HS làm ?4 </b>


<b>Ví dụ 1: SGK</b>


<b>Ví dụ 2: SGK</b>


<b>?2.</b>


a/ x + 12 > 21  x > 21 – 12  x > 9.
Vậy tập nghiệm của BPT là

<i>x x</i>/ 9

.
b/ – 2x > – 3x – 5  3x – 2x > – 5 
x > – 5 Vậy tập nghiệm của BPT là


<i>x x</i>/   5

<sub>.</sub>


<b>b/ Quy tắc nhân với một số:</b>


Khi nhân hai vế của bất phương trình
với cùng một số khác 0, ta phải:


+ Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó
dương;


+ Đổi chiều BPT nếu số đó âm.
<b>Ví dụ 3: (SGK)</b>



<b>Ví dụ 4: (SGK)</b>


<b>?3. </b>


a/ 2x < 24  2x.


1


2<sub> < 24.</sub>
1


2<sub>  x < 12</sub>


Vậy tập nghiệm của BPT là

<i>x x</i>/ 12

.
b/ -3x < 27  -3x.


1
3
 



 


 <sub> > 27.</sub>
1
3
 



 


 


 x > -9


Vậy tập nghiệm của BPT là

<i>x x</i>/  9

.
<b>?4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cho HS nhận xét


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Bài 19 tr47 SGK.


<b>HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.</b>
<b>GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải (mỗi </b>
HS làm một câu).


Thêm yêu cầu : Biểu diễn các tập
nghiệm trên trục số


<b>GV nhận xét và cho điểm HS.</b>


Bài 20/ SGk


<b>GV: Đa ra nội dung bài 20 </b>
<b>HS: Hoạt động nhóm </b>
Các nhóm làm bài


<b>GV: Gọi đại diện một nhóm lên trình</b>
bày



<b>HS: Các nhóm khác đại diện nhận xét</b>
<b>GV nhận xột và đỏnh giỏ.</b>


này có cùng tập nghiệm

<i>x x</i>/ 4



b/ 2x < - 4  - 3x > 6. Vì hai BPT này
có cùng tập nghiệm

<i>x x</i>/  2



<b>Bài 19/Sgk </b>


a/ x – 5 > 3  x > 3 + 5  x > 8.


d/ 8x + 2 < 7x – 1  8x – 7x < – 1 – 2
 x < -3.


<b>Bài 20/Sgk: Giải bpt theo quy tắc nhân</b>
a/ 0,3x > 0,6  x > 2


b/ - 4x < 12  x > - 3


Biểu diễn tập nghiệm trên trục số như
sau:


<b>3. Củng cố: HS nhắc lại </b>


- Th no l phương trình bậc nhất một ẩn ?


- Nêu các quy tắc biến đổi bất phương trình tương đương
<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>



- Về nhà học lý thuyết theo SGK và xem lại các bài tập đã giải trong tiết học
Làm các bài tập số 21, 22, 24 SGK/47, 48.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày giảng: 8A:…/…/2011</b>
<b> 8B:…/…/2011</b>


<b>Tiết 62 </b>


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết vận dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất</b></i>
phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa về dạng:


0; 0; 0; 0


<i>ax b</i>  <i>ax b</i>  <i>ax b</i>  <i>ax b</i> 


<i><b>2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình và bất phương trình</b></i>
quy về được BPT bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương cơ bản .


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức học tập bộ mơn.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>GV: Bảng phụ.</b>


<b>HS: Nắm chắc hai quy tắc biến đổi bất phương trình nhất là khi nhân hoặc</b>
chia hai vế của một bất phương trình cho một số âm.


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu định nghĩa bất pt bậc nhất 1 ẩn? Phát biểu 2 qui tắc biến đổi PT
<b> 2. Bài mới: </b>


<b> Hoạt động của GV vµ HS</b> <b> Néi dung</b>
<b>Hoạt động 1: Giải bất phương</b>


<i><b>trình bậc nhất một ẩn</b></i>


<b>GV hướng dẫn HS trình bày theo</b>
thứ tự từng bước như SGK.


HS cả lớp đọc ví dụ 5 ở sgk.
<b>GV yêu cầu HS làm ?4</b>


<b>HS lên bảng giải, các HS còn lại</b>
làm vào vở.


<b>GV hướng dẫn HS làm tương tự</b>
như ví dụ 5.


<b>GV nhận xét và chữa lại bài giải </b>
(nếu sai).


HS đọc chú ý


-Yêu cầu 1HS lên bảng giải vd 6
GV hướng dẫn HS trình bày theo
thứ tự từng bước như SGK.



<b>HS giải lại VD6 vào vở.</b>


<b>*Hoạtđộng 2:Giải bất phương</b>
<i><b>trỡnh </b></i>


GV hướng dẫn HS trình bày theo
thứ tự từng bước như SGK


<b>HS cả lớp đọc lời giải ở sgk</b>


<b>GV yêu cầu HS làm ?6</b>


<b>3 . Giải bất phương trình bậc nhất</b>
<b>một ẩn</b>


<b>Ví dụ 5: SGK</b>


<b>?4.</b>


- 4x – 8 < 0  - 4x < 8  x > -2.
Vậy tập nghiệm của BPT là

<i>x x</i>/  2

.


Chú ý: SGK
<b>Ví dụ 6: SGK</b>


<b>4. Giải bất phương trình đưa được về</b>
<b>dạng ax + b< 0; ax + b>0; ax + b  0; </b>
<b>ax + b  0 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Một HS lên bảng làm. Các HS còn
lại làm vào vở.


<b>GV nhận xét và chữa lại bài giải</b>
(nếu sai).


<b>*Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Bài 24 SGK/47


GV giới thiệu bài 24
<b>HS làm bài 24 </b>
GV nhận xét


<b>Bài 25 SGK/47 Giải BPT</b>


5


) 20


6
<i>b</i>  <i>x</i>
d)


1


5 2


3<i>x</i>


 



Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
BT. Sau đó ít phút, đại diện một
nhóm lên bảng trình bày.


<b>HS: Các nhóm khác nhận xét bài</b>
làm của nhóm bạn và sửa chữa
<b>HS: Các nhóm khác nhận xét bài</b>
làm của nhóm bạn.


-0,2x – 0,2 > 0,4x – 2  -0,2x – 0,4x >
-2 + 0,2  -0,6x > -1,8  x < 3.


Vậy nghiệm của BPT là x < 6.
<b>Bài 24 </b>


a/ 2<i>x</i>1 5  2<i>x</i>  5 1 2<i>x</i> 6 <i>x</i>3


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

<i>x x</i>3



b/ 3<i>x</i> 2 4  3<i>x</i>  2 4 3<i>x</i> 6 <i>x</i>2


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

<i>x x</i>2



c/


2 5 <i>x</i>17 5<i>x</i>17 2  5<i>x</i>15 <i>x</i>3



Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

<i>x x</i>3



<b>Bài 25 </b>


5 5 5 5


) 20 : 20 :


6 6 6 6


24


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


  


1 1 1


) 5 2 2 5 3


3 3 3



1


( 3). 3.( 3) 9


3


<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


         


 


  <sub></sub> <sub></sub>    


 


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

<i>x x</i>9



<b>3. Cđng cè:</b>


- §N phương trình bậc nhất một ẩn ?


- Quy tắc biến đổi bất phương trình tương đương
- Cách giải BPT


<b>4. Hng dn v nh:</b>



- V nh học lý thuyết theo SGK và xem lại các bài tập đã giải trong tiết học
vừa rồi.


- Làm các bài tập số 25, 26, 27 SGK/47, 48.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ngày giảng: 8A:…/…/2011</b>
<b>8B :…/…/2011</b>


<b>Tiết 63</b>


<b>Bµi</b>

<b> TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS giải thành thạo các bài toán bất phương trình bậc nhất một ẩn</b></i>
và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.


<i><b>2. Kĩ năng: Biết chứng tỏ giá trị đã cho là nghiệm của BPT</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn luyện thái độ cẩn thận trong giải toán.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ ghi đề bài và đáp án một số bài tập.
HS: Chuẩn bị trước các bài tập.


<b>III. Tiến trình bµi dạy:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: KiĨm tra 15 phót</b>
<b> Đề bài </b>



<i><b>Phần I</b>:<b> Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>
<i><b> (từ câu 1 đến câu 2)</b></i>


<b>C©u 1 : x = - 2 là nghiệm của bất phơng tr×nh :</b>


A. 3x +7 > 15 B. - 2x +1 < -1
C.


1


5 3,5


2<i>x</i>  <sub> D. 1 -2x < -3</sub>


<b>C©u 2 : Cho x - y =0 , ta cã : </b>


A. x = y B. x > y


C. x < y D. x = - y


<b>Câu 3 : Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( ...) trong các câu sau :</b>
* Khi cộng cùng một số vào ... của một bất đẳng thức ta đợc bất
đẳng thức mới ...vi bt ng thc ó cho.


<i><b>Phần II</b>: <b>Bài tập </b></i>


<b>Câu 4 : Cho a < b , chøng minh :</b>
a. 3a +1 < 3b +1


b. So sánh a và b nếu : a +5 < b +5


<b>Đáp án C©u1 : C</b>


C©u 2 : A


Câu 3 : cả hai vÕ , cïng chiÒu


Câu 4 : a. vì a < b => 3a < 3b (nhân cả 2 vế với 3 >0)
=> 3a +1 < 3b +1 (cộng c¶ 2 vÕ víi 1)


b. Ta cã a +5 < b +5


=> a + 5 + (-5) < b +5 + (-5)
=> a < b


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Hoạt động của GV vµ HS</b> <b> Néi dung</b>
<b>*Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>


<b>HS: Lm bi tp 24(a,b) tr47 SGK.</b>
<b>GV: Cho hs phát biểu l¹i quy tắc</b>
chuyển vế.


<b>HS: Làm bài tập 24(c,d) tr47 SGK.</b>
<b>GV: Cho hs phát biểu l¹i quy tắc nhân</b>
với một số.


<b>GV nhận xét và cho điểm hai HS.</b>


<b>*Hoạt đông 2: Luyện tập</b>
Bài 28 tr48 SGK.



<b>GV: Đề bài đưa lên màn hình</b>


<b>HS làm vào vở, một HS lên bảng làm.</b>
<b>GV yêu cầu một HS lên bảng làm.</b>
<b>HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.</b>
<b>GV nhận xét và cho điểm HS.</b>


Bài 29 SGK/48.


<b>HS làm vào vở, hai HS lên bảng làm.</b>
<b>GV yêu cầu hai HS lên bảng làm (mỗi </b>
HS làm một câu).


<b>HS nhận xét.</b>


<b>GV chữa lại bài giải (nếu sai) </b>


<b>1 Chữa bài tập</b>


<b>Bi tp 24(a,b) tr47 SGK.</b>


a/ 2x 1 > 5  2x > 5 + 1  2x > 6
 x > 3.


Vậy nghiệm của bất phương trình là
x > 3.


b/ 3x + 4 < 0  3x < – 4
 x <



4
3



.


Vậy nghiệm của bất phương trình là x
<


4
3



.


<b>Bài tập 24(c,d) tr47 SGK.</b>
c/ 2 – 5x  17  – 5x  17 – 2
 – 5x  15


 x  – 3.


Vậy nghiệm của bất phương trình là x
 – 3.


d/ 3 – 4x  19  – 4x  19 – 3
 – 4x  16


 x  – 4.


Vậy nghiệm của bất phương trình là


x  – 4.


<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 28 tr48 SGK</b>


a/ Thay x = 2 ; x = -3 vào BPT đã cho
ta lần lượt được 22<sub> > 0 </sub>


và (-3)2<sub> > 0. Đó là các khẳng định</sub>
đúng.


Vậy x = 2 ; x = -3 là các nghiệm của
bpt x2<sub> > 0.</sub>


b/ BPT đã cho có tập nghiệm là


<i>x x</i>/ 0



<b>Bài 29 SGK/48</b>


a/ Ta có 2x – 5  0  2x  5
 x  2,5.


Vậy khi x  2,5 thì biểu thức 2x – 5
khơng âm.


b/ Ta có –3x  -7x + 5
 -3x + 7x  5
 4x  5  x 



5
4


Vây khi x 


5


4<sub> thì gí trị của biểu –3x</sub>


không lớn hơn giá trị của biểu thức
–7x + 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 30 SGK/48.


<b>HS làm vào vở, một HS lên bảng làm.</b>
<b>GV: Yêu cầu một HS lên bảng làm .</b>
<b>HS : Nhận xét.</b>


<b>GV: Nhận xét và chữa lại bài giải (nếu</b>
sai) sau đó cho điểm hai HS.


Bài 31 SGK/48.


<b>GV yêu cầu HS hoạt động nhóm với</b>
bài 31 SGK/48.


Nhóm 1 (nưa lớp bên phải) làm câu a
và câu b.


<b>HS : Cả lớp hoạt động theo nhóm.</b>


Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày
bài giải của nhóm mình.


Nhóm 2 (nữa lớp bên trái) làm câu c
và d.


<b>HS: Nhận xét bài giải của các nhóm.</b>
<b>GV: Cho HS cả lớp nhận xét bài giải </b>
của mỗi nhóm.


Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x (x
nguyên dương), theo bài ra ta có BPT
5000x + (15 – x)2000  70 000.
Ta có BPT tương đương là
5x + (15 – x).2  70.
Giải BPT này ta được x 


40
3


Do x nguyên dương nên x có thể là số
từ 1 đến 13.


Vậy số tờ giấy bạc loại 5000đ có thể
là các số nguyên dương từ 1 đến 13.
<b>Bài 31 SGK/48</b>


a/


15 6



5 15 6 15 6 15 15
3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




       


 6<i>x</i>  0 <i>x</i> 0.
Vậy tập nghiệm BPT là

<i>x x</i>/ 0

.


b/


8 11


13 8 11 52 11 52 8
4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




       



 11<i>x</i> 44 <i>x</i>  4.
Vậy tập nghiệm BPT là

<i>x x</i>/   4

.
c/




1 4


1 3 3 2 8 5


4 6


<i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  
Vậy tập nghiệm BPT là

<i>x x</i>/   5

.


d/


2 3 2


10 5 9 6 1.


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



       


Vậy tập nghiệm BPT là

<i>x x</i>/ 1

.


<b>3. Củng cố: Nhắc lại hai qui tắc biến đổi bất phơng trình( Qui tắc chuyển vế và</b>
qui tắc nhân với một số)


<b>4. Hướng dẫn häc ë nhà:</b>


- Về nhà xem lại các bài tập đã giải trong tiết học vừa rồi.
- Làm các bài tập số 32, 33, 34 SGK tr48, 49.


- Chuẩn bị trước bµi: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>Ngày giảng: 8A:…/…/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 64 + 65</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - HS nắm kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách bỏ dấu</b></i>
giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng <i>ax</i> và dạng <i>x a</i> .


- Biết giải một số phương trình dạng <i>ax</i> <i>cx d</i> và dạng <i>x a</i> <i>cx d</i> .


<i><b>2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, tính</b></i>
chính xác khi giải tốn.


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn tốt.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ hoặc đèn chiếu. Phiếu học tập.
HS: Nghiên cứu bài trước.


<b>III. TiÕn tr×nh dạy học:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 32a SGK/48.</b>
<b> 2. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV vµ HS</b> <b> Néi dung</b>
<b>TiÕt 1 :</b>


<b>*Hoạt động 1: </b><i><b>Nhắc lại về giá trị</b></i>
<i><b>tuyệt đối : </b></i>


<b>HS:</b>Nhắc lại giá trị tuyệt đối của 1 số
<b>GV: Hóy nhắc lại định nghĩa giỏ trị </b>
tuyệt đối của số a?


Cho ví dụ.


<b>GV nhấn mạnh: Theo định nghĩa </b>
trên, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối
tùy theo giá trị của biểu thức ở trong
dấu giá trị tuyệt đối là âm hay khơng
âm.


<b>GV đưa Ví dụ 1 lên bảng phụ. </b>
<b>GV đưa bài giải câu a và câu b như </b>


SGK lên bảng phụ và hướng dẫn HS
theo trình tự làm kĩ và chậm để HS dễ
theo dõi.


<b>HS cả lớp theo dõi cách giải câu a và</b>
b của ví dụ 1 trên bảng phụ .


<b>GV yêu cầu HS làm ?1</b>


<b>HS làm vào vở, hai HS lên bảng làm</b>
<b>GV: Yêu cầu hai HS lên bảng làm</b>
(mỗi HS làm một câu)


<b>HS nhận xét. </b>


<b>GV đánh giá bài làm của hai HS.</b>
<b>*Hoạt động 2: Giải một số phương</b>
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
<b>GV hướng dẫn HS theo trình tự làm</b>
kĩ và chậm để HS dễ theo dõi.


HS cả lớp theo dõi ví dụ 2 ở sgk
<b>GV hướng dẫn HS theo trình tự làm</b>


<b>1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : </b>
Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là <i>a</i> ,
được định nghĩa như sau:


0
<i>a</i> <i>a khi a</i>



0
<i>a</i> <i>a khi a</i>


Ví dụ: 5 5; 0 0; 3,5 3,5.


Ví dụ 1: SGK-50


<b>?1.</b>


a/ Khi x  0, ta có –3x  0 nên


3<i>x</i> 3<i>x</i>
  <sub>.</sub>


Vậy C = -3x + 7x – 4 = 4x – 4.
b/ Khi x < 6, ta có x – 6 < 0 nên




6 6 6


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kĩ và chậm để HS dễ theo dõi.
HS theo dõi VD3 ở sgk


<b>TiÕt 2 :</b>


<b>GV cho HS làm ?2 </b>



<b>HS làm vào vở, hai HS lên bảng</b>
làm(mỗi HS làm một câu).


<b>HS nhận xét bài làm của bạn.</b>


<b>GV: Cho HS nhận xét, góp ý và chữa</b>
lại hồn chỉnh bài giải (nếu sai).


<b>*Hoạt động 3: Luyện tập</b>


Bài 35(a,b): SGK/51. Đề bài đưa lên
màn hình.


<b>GV yêu cầu hai HS lên bảng giải</b>
(mỗi HS làm một câu).


<b>HS làm vào vở, hai HS lên bảng làm.</b>
<b>HS nhận xét </b>


<b>GV đánh giá cho điểm HS.</b>
Bài 36 (a,b) SGK/51.


<b>GV yờu cầu HS hot ng nhúm</b>
Nhúm 1+2 lm cõu a,


Nhóm 3+4 làm câub,


<b>HS: Các nhóm làm bài trong vài phút</b>
<b>GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm </b>


Gọi đại diện 1 nhúm lờn bng trỡnh
by.


<b>HS: Đại diƯn 1 nhãm tr×nh bày bài</b>
giải.


<b>GV nhận xét ỏnh giỏ cho điểm HS.</b>


Ví dụ 3 : SGK
<b>?2.</b>


a/ <i>x</i>5 3<i>x</i>2


Ta có <i>x</i>5  <i>x</i> 5 khi x + 5  0
hay x  -5




5 5


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> khi -x – 5 < 0 </sub>


hay x > -5


+ Với điều kiện x  -5 ta có :


x + 5 = 3x + 2  x – 3x = 2 – 5
 -2x = -3  x = 1,5 (nhận)
+ Với điều kiện x > -5 ta có :



-x - 5 = 3x + 2  -x – 3x = 2 + 5
 -4x = 7  x = -1,75 (nhận)
Vậy tập nghiệm của pt là:


S =

1,5; 1,75


b/ 5<i>x</i> 2<i>x</i>21


Ta có 5<i>x</i> 5<i>x</i> khi – 5x  0 hay x  0
5<i>x</i> 5<i>x</i> khi – 5x < 0 hay x > 0
+ Với điều kiện x  0 ta có :


- 5x = 2x + 21 –5x – 2x = 21
 –7x = 21  x = – 3 (nhận)
+ Với điều kiện x > 0 ta có :


5x = 2x + 21  5x – 2x = 21
 3x = 21  x = 7 (nhận)
Vậy tập nghiệm của pt là: S =

3;7


<b>Bài 35(a,b): SGK/51</b>


a/ + Nếu x  0 ta có:
A = 3x + 2 + 5x = 8x + 2.
+ Nếu x < 0 ta có:
A = 3x + 2 – 5x = 2 – 2x.
b/ + Nếu x  0 ta có:


B = – 4x – 2x + 12 =12 – 6x.
+ Nếu x > 0 ta có:


B = 4x – 2x + 12 = 2x + 12.


<b>Bài 36 (a,b) SGK/51. </b>


a/ 2<i>x</i>  <i>x</i> 6


+ Với điều kiện x  0 ta có :
2x = x – 6  x = – 6 (loại)
+ Với điều kiện x < 0 ta có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b/ 3<i>x</i>  <i>x</i> 8


+ Với điều kiện x  0 ta có :
3x = x – 8  3x – x = - 8
 x = – 4 (loại)
+ Với điều kiện x < 0 ta có :


- 3x = x – 8  - 3x – x = - 8
 - 4x = - 8  x = 2 (loại)
Vậy tập nghiệm của pt là: S <sub>.</sub>


<b>3. Củng cố: Nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối của 1 số a, cỏch giải phơng</b>
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>4. Hướng dẫn häc ë nhà</b>


- Về nhà học lý thuyết theo SGK và xem lại các bài tập đã giải trong tiết học
vừa rồi.


- Làm các bài tập số 35c,d, 36c,d, 37 SGK/51.


- Chuẩn bị trước các câu hỏi và bài tập trong phần ôn tập SGK/52,53,54.



<b>Ngày giảng: 8A:…/…/2011</b>


<b> 8B:…/…/2011 </b>
<b>Tit 66</b>


<b>Ôn tập CHNG IV</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


<i><b>1. Kin thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phơng trình theo yêu</b></i>
cầu của chơng.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bất phơng trình bậc nhất và phơng trình giá</b></i>
trị tuyệt đối dạng <i>ax</i> <i>cx d</i> và dạng <i>x a</i> <i>cx d</i> .


<i><b>3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, tính chính xác</b></i>
khi giải tốn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ , phÊn mµu
HS: Nghiên cứu bài trước.
<b>III. TiÕn tr×nh dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


KÕt hỵp kiĨm tra trong giê
<b>2. B i m i:à</b> <b>ớ</b>


<b> Hoạt động của GV và HS Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1</b> <i><b>: Ôn tập v bt ng </b></i>


<i><b>thức , bất phơng trình</b></i> <i><b>: </b></i>


<b>GV</b>: Nêu câu hỏi 1: Thế nào là bất
đẳng thức? Cho VD?


- Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng , phép nhân , tính chất bắc
cầu của thứ tự.


<b>GV: Đa nội dung bài 38d SGK</b>
<b>HS: Trình bày miệng bài giải </b>
<b>GV: Chốt lại bài tập </b>


<b>GV: Nêu câu hỏi 2 và 3 </b>


- BÊt PT bËc nhÊt 1 Èn cã d¹ng nh thÕ


<b>I. Ôn tập về bất đẳng thức , bất ph ơng </b>
<b>trình : </b>


1, Bất đẳng thức:
VD : 3 < 5 ; <i>a b</i>


2, Liên hệ giữa thứ tự phép nhân và phép cộng :
- Công thức : SGK- 36,38


<b>Bµi tËp 38d ( SGK-53)</b>
Cho m > n



suy ra -3m < -3n ( Nhân 2 vế BĐT với -3 rồi
đổi chiều)


suy ra 4 - 3m < 4 - 3n (céng 4 vµo 2 vÕ cđa
BĐT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nào ? Cho VD


- Hóy chỉ ra 1 nghiệm của bất PT đó
<b>GV: Đa nội dung bài 39a,b SGK</b>
<b>HS: Lên bảng làm bài </b>


<b>HS: Dới lớp nhận xét </b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm </b>


<b>GV: Nêu câu hỏi 4 và 5 SGK </b>


<b>HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế và </b>
quy tắc nhân với 1 sè .


<b>GV: Cho hs lµm bµi 41a SGK </b>


<b>HS: 2 em lên bảng trình bày bài giải </b>
phơng trình và biẻu diễn tập nghiệm
trên trục số .


<b>HS: Di lớp làm bài và đối chiếu với </b>
kết quả của bạn.



<b>GV</b>: Cho hs lµm bµi 43 sgk theo nhãm


<b>HS</b> : Hot ng nhúm


Nhóm 1 + 2 làm câu a
Nhóm 3 + 4 làm câu b


Sau khi hs hoạt động nhóm khoảng 5
phút , GV đại diện 2 nhúm lờn trỡnh
by bi gii


<b>HS: Đại diện hai nhóm trình bày </b>
<b>HS: Nhận xét</b>


<b>*Hot ng 2: ễn tập phơng trình giá</b>
<i><b>trị tuyệt đối.</b></i>


<b>GV: Yêu cầu hs làm bài tập 45 SGK </b>
<b>HS: Nhắc lại cách giải PT giá trị tuyệt </b>
đối


<b>GV: Để giải phơng trình giá trị tuyệt </b>
đối này ta phải xét những trờng hợp
no ?


<b>HS: Xét 2 trờng hợp </b>3<i>x</i>0;3<i>x</i>0
<b>GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng mỗi em </b>
xét một trờng hợp.


VD : 3x + 2 > -5 cã nghiƯm lµ x = 3


<b>Bµi tËp 39 ( SGK- 53)</b>


a, -3x + 2 > - 5


Thay x = -2 vào BPT ta đợc :


(- 3).(-2) +2 > -5 là một khẳng định đúng . Vậy
(- 2) là nghiệm của BPT


b, 10 - 2x < 2


Thay x = -2 vào BPT ta đợc :


10 -2 (-2) < 2 là một khẳng định sai. Vậy (- 2)
không là nghiệm của BPT


4, Quy t¾c chun vÕ : SGK-44
5, Quy t¾c nhân với 1 số : SGK- 44
<b>Bài tập 41(SGK-53) </b>


a,
2
5
4
2 20
18
18
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  
  
  


<b>Bµi tËp 43 ( SGK-53)</b>
Kết quả :


a, Lập bất phơng trình :
5-2x > 0


suy ra x > 2,5


b, Lập bất phơng trình :
x+3<4x-5


suy ra x> 8/3


<b>II. Ơn tập ph ơng trình giá trị tuyệt đối.</b>
<b>Bài tập 45 (SGK-54)</b>


a, 3<i>x</i>  <i>x</i> 8
Trêng hỵp 1 :


Nếu 3<i>x</i> 0 <i>x</i>0thì 3<i>x</i> 3<i>x</i>
Ta có phơng trình :


3x = x + 8



 <sub>2x = 8 </sub><sub>x = 4 ( TMĐK</sub><i>x</i>0<sub>)</sub>
Trờng hợp 2 :


Nếu 3x < 0  x < 0 th× 3<i>x</i> 3<i>x</i>
Ta có phơng trình :


-3x = x+8


 <sub>-4x = 8 </sub> <sub>x = -2 ( TM§K x < 0) </sub>


VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ :
S ={ -2 ;4}


<b>3. Củng cố</b> <b>: Nhắclại cách giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn , PT chứadấu giá</b>
trị tuyệt đối.


<b>4. Híng dÉn häc ở nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chuẩn bị tiết sau kiÓm tra 1 tiÕt


<b>Ngày giảng: 8A:…/…/2011</b>
<b>8B:…/…/2011</b>


<b>Tiết 67</b>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


- HS được kiểm tra các kiến thức cơ bản chương IV. Qua đó rèn luyện cho


HS kỹ năng giải bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Phát huy tính tích cực, tự giác khi làm bài kiểm tra. Qua đó phát triển tư
duy trí tuệ cho học sinh.


* Mức độ yêu cầu của chơng :


Chủ đề Mc nhn thc


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Giải bất


Ptrỡnh Biết giải bấtptrình Thực hiện đúng các bớc giải bấtphơng trình
Tốn tìm x biết tìm giá trị


cđa bthøc
Ptr×nh chøa


dấu giá trị
tuyệt đối


Hiểu đợc cách
giải PT chứa


dấu giá trị
tuyệt đối


Vận dụng các phơng pháp để
giải PT chứa dấu giá trị tuyệt
đối



B. Thiết lập ma trận :
Mức độ


Chủ đề


NhËn biÕt


Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


KQ TL KQ TL KQ TL


Giải bất Ptrình 2



1


3


1,5





1

2



6



4,5


To¸n t×m x 1


0,5 <sub> </sub> 1<sub> </sub>


0,5
Ptr×nh chøa dÊu


giá trị tuyệt đối 1


3


1

2


2

5


Tæng 6


3 1 3 5 4 9<sub> </sub>
10
<b>C. Chuẩn bị :</b>



GV: Ph« tơ đề kiểm tra in sẵn cho HS
HS: KiÕn thøc, thíc kỴ, bót viÕt


<b>D. Hoạt động trên lớp :</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đề bài </b>
<b>I / Trắc nghiệm : (2 điểm) </b>


<i><b>Câu 1: Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chỗ trống: (0,5đ)</b></i>
Cho m > n, hãy so sánh :


8m – 2 . . . . 8n – 2


<i> Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn :</i>
<i><b>Câu 2: (0,5đ) Giải bất phương trình:</b></i>
2<i>x</i> 7 0 <b><sub> ĐS: a) </sub></b>


7
2
<i>x</i>


b)


7
2
<i>x</i>


c)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Câu 3: (0,5đ) Bất phương trình 2x < -5 + 3x có tập nghiệm là : . . . </b></i>
<i><b>Câu 4: (0,5đ) x = 2 là nghiệm của bất phương trình </b></i>5<i>x</i>10 0 <sub> là </sub>


đúng hay sai ?


<b> ĐS: a) Đúng </b> <b>b) Sai </b>
<b>II / Tự luận : (8 điểm)</b>


<i>C©u 5<b> : (4 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :</b></i>


2 5 <i>x</i>3(2 <i>x</i>)


<i><b>C©u 6 : (1 điểm) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức </b></i>


5 2
3
<i>x</i>


không nhỏ
hơn giá trị của biểu thức x + 1.


<i>C©u 7:</i> (3 điểm) Giải phương trình <i>x</i>5 3<i>x</i> 2<b> </b>


<b>Đáp án </b>
<b>I / Trắc nghiệm : (2 điểm)</b>


<b> Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: (0,5đ)</b>
<b> 8m – 2 > 8n – 2 </b>


<i> Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn :</i>


<i> Câu 2: b) </i>


7
2
<i>x</i>


(0,5đ)
Câu 3: x > 5 (0,5đ)
Câu 4 : a) Đúng (0,5đ)
<b>II / Tự luận : (8 điểm)</b>


<i> C©u 5 : Giải đúng 3 điểm, biểu diễn đúng 1 điểm.</i>


5<i>x</i> 3(2 <i>x</i>) 2 5<i>x</i> 6 3<i>x</i> 3<i>x</i> 5<i>x</i> 6 2 2<i>x</i> 4 <i>x</i> 2


                


C©u 6 : ( 1 điểm)


5 2 5


1 5 2 3( 1) 5 3 5 2 5


3 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





            



<i> C©u 7 : (3 điểm) Ta đưa về giải hai phương trình:</i>


) 5 3 2 5 ) 5 3 2 5


7 3


2 7 3,5 4 3 0, 75


2 4


<i>a x</i> <i>x</i> <i>khi x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         




         


Giá trị x = 3,5 thỏa mãn điều kiện <i>x</i>5<sub>.</sub>


Giá trị x = - 0,75 ta loại vì khơng thỏa mãn điều kiện <i>x</i> 5<sub>.</sub>


Vậy nghiệm của phương trình là : x = 3,5.



<b>4. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập lý thuyết và làm cỏc bi tp chng III v IV và</b>
các bài tập phần cuối năm trang 130 chun b cho giờ sau.


<b>Ngy giảng: 8A:…/…/2011</b>


<b> </b>

<b>8B :…/…/2011</b> <b> </b>


<b>Tiết 68</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kin thc: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phơng trình và bất </b></i>
phơng trình, giải bài toán bằng cách lập phơng trình.


<i><b>2. K nng: Rốn luyn k nng giải phơng trình và bất phơng trình, kỹ năng giải</b></i>
toán.


<i><b>3. Thỏi : Cú ý thc học bộ môn.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ , phÊn mµu
HS: Nghiên cứu bài trước.
<b>III. TiÕn tr×nh dạy học:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: KÕt hỵp kiĨm tra trong giê </b>
<b> 2. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV và HS Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1: Ơn tập về phơng trình</b>



<i><b>, bất phơng trình</b></i> <i><b>: </b></i>


<b>GV</b>: Nêu câu hỏi 1: thế nào là hai
pg-ơng trình , hai bất phpg-ơng trình tpg-ơng
đ-ơng


<b>HS: Nhc li nh ngha</b>


<b>GV: Nêu quy tắc chuyển vế , quy tắc </b>
nhân với một số ?


<b>HS: Nhắc lại quy tắc</b>


<b>GV: Nờu nh ngha phng trỡnh v bt</b>
phng trình bậc nhất 1 ẩn.


<b>HS</b> : Nhắc lại định nghĩa.


<b>GV: HÃy nêu các bớc giải bài toán </b>
bằng cách lập phơng trình ?


<b>HS: Nờu 3 bc nh SGK</b>
<b>*Hot ng 2</b>: <i><b>Bài tập</b></i>


<b>GV: Đa nội dung bài 6- SGK</b>
<b>HS: Đọc nội dung bi </b>


<b>GV yêu cầu hs nhắc lại cách làm dạng </b>
toán này.



<b>HS: Vi bi toỏn ny trc ht ta chia tử</b>
cho mẫu viết phân thức dới dạng tổng
của một đa thức và phân thức , tử thức
là 1 hằng số . Từ đó tìm giá trị ngun
của x để M có giá trị ngun.


<b>GV: Yªu cầu 1 hs lên bảng làm bài </b>
<b>HS: Dới lớp làm bài - 1 hs lên bảng.</b>
<b>GV: Gọi hs nhận xét và chốt lại bài.</b>
<b>GV: Đa nội dung bài 7- SGK</b>


<b>HS: Lên bảng làm bài </b>
<b>HS: Dới lớp nhận xét </b>
<b>GV: Nhận xét và cho điểm </b>
<b>GV lu ý cho hs</b> :


phơng trình c, khơng đa đợc về dạng
phơng trình bậc nhất một ẩn .


<b>GV: Cho hs làm bài 8 sgk theo nhóm </b>
<b>HS: Hoạt động nhóm </b>


<b>I. Ơn tập về ph ơng trình, bất ph ơng trình : </b>
1, Hai phơng trình tơng ng :


* Định nghĩa : SGK


2, Hai bất phơng trình tơng đơng.
* Định nghĩa : SGK



3, Hai quy tắc biến đổi phơng trỡnh, bt phng
trỡnh.


* Định nghĩa : SGK


4, Phơng trình và bất phơng trình bậc nhất một
ẩn.


* Định nghĩa : SGK


<b>II. Giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình : </b>
* Các bớc giải: SGK


<b>III. Bài tập : </b>


<b>Bài tập 6(SGK-131) </b>
<i><b>Giải</b><b>.</b><b> </b><b> </b></i>


2


10 7 5 7


5 4


2 3 2 3


5 4
7
2 3
<i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x z</i> <i>x</i> <i>z</i>


<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>x</i>
 
   
 
   
   


 <sub>2x - 3</sub><sub>Ư(7)</sub>


<sub>2x - 3</sub><sub>{</sub> 1; 7<sub>}</sub>
<b>Bài tập 7( SGK-131)</b>
<i><b>Gi¶i</b><b>.</b><b> </b></i>


c,


2 3(2 1) 5 3 5


3 4 6 12


4( 2) 9(2 1) 2(5 3) 12 5


12 12



4 8 18 9 10 6 12 5
4 18 10 12 5 6 9 8
0 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  
   
     
 
       
       
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Nhãm 1 + 2 làm câu a
Nhóm 3 + 4 làm câu b


Sau khi hs hoạt động nhóm khoảng 5
phút , GV đại diện 2 nhóm lên trình
bày bài giải



<b>HS: Đại diện hai nhóm trình bày </b>
<b>HS Nhận xét</b>


<b>GV: Chốt lại kiến thức của bài </b>


<b>GV: Đa ra bảng phụ bài tập 12-SGK </b>
<b>HS: Đọc nội dung bài tập </b>


<b>GV:Yêu cầu HS kẻ bảng phân tích bài</b>
tập, lập phơng trình, giải phơngtrình,
trả lời bài toán.


<b>Bài tập 8 (SGK-131)</b>


a,



2 3 4
*2 3 4
2 7


3,5
*2 3 4


2 1


0,5


0,5;3,5
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>vayS</i>


 
 



 




 


b,


3 1 2


1


* 3 1 0


3



3 1 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Neu x</i> <i>x</i>


<i>Thi x</i> <i>x</i>


  


   


  


Ta có phơng trình : 3x - 1- x = 2
Giải phơng trình đợc: x =3/2
( TMĐK)


* NÕu 3x - 1 < 0 <sub>x < 1/3 </sub>


Th× 3<i>x</i>1 1 3  <i>x</i>


Ta có phơng trình : 1- 3x - x = 2
Giải phơng trình đợc : x = -1/4
(TMĐK)


S= {-1/4 ; 3/2}


<b>Bài tập 12( SGK-131)</b>



v(km/h) t(h) s(km)


Lúc đi <b> 25</b> x/25 x(x>0)


Lóc vỊ 30 x/30 x


Phơng trình :


1
25 30 3


<i>x</i> <i>x</i>


 


Giải p/trình đợc x = 50 ( TMĐK)
Quãng đờng AB dài 50 km


<b>3. Củng cố</b> <b>: Nhắc lại các khái niệm và định nghĩa về phơng trình , bất phơng </b>
trình ...


<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
<b>ĐẠI SỐ 8</b>


<b>Đề bài :</b>
I / Trắc nghiệm : (3 điểm)



<b> Câu 1: Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chỗ trống: (1đ)</b>
Cho m > n, hãy so sánh :


<b>a) 8m – 2 . . . . 8n – 2 </b> <b> b) 5 - 8m . . . . 5 - 8n </b>
<i> Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn :</i>


<i> Câu 2: (1đ) Giải bất phương trình:</i>


1) 2<i>x</i> 7 0 <sub>ĐS: a) </sub>


7
2
<i>x</i>


b)


7
2
<i>x</i>


c)


7
2
<i>x</i>


2) 3<i>x</i> 9 0 <sub>ĐS: a) </sub><i>x</i> 3 <sub> b) </sub><i>x</i>3<sub> c)</sub>


3


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Câu 4 : (1đ) x = 2 là nghiệm của bất phương trình 5<i>x</i>10 0 <sub> là đúng hay </sub>
sai ?


<b> ĐS: a) Đúng </b> <b>b) Sai </b>
<b>II / Tự luận : ( 7 điểm)</b>


<i> Bài 1 : (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục </i>
số :


2 5 <i>x</i>3(2 <i>x</i>)


Bài 2 : ( 2 điểm) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức


5 2
3
<i>x</i>


không nhỏ hơn
giá trị của biểu thức x + 1.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×