Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

giao an dia li 7 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.5 KB, 102 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp Tiết TKB Ngày dạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng
7A


7B


<b>Phần I</b>



<b> Thành phần nhân văn của môi trường</b>


Tiết 1 – Bài 1


<b> Dân số</b>


I. <b>MỤC TIÊU:</b>


<b>1 </b><i><b>. Kiến thức</b></i>. Học sinh cần hiểu và nắm vững về
- Dân số, mật độ dân số, tháp tuổi


- Nguồn lao động của một địa phương


- Hiểu nguyên nhân của gia tăng dân số và sự bùng nổ dân số


- Hậu quả của bùng nổ dân số đối với các nước đang phát triển và cách giải
quyết


<b>2</b><i><b>. Kỹ năng:</b></i>


- Qua biểu đồ dân số, hiểu và nhận biết được gia tăng dân số, bùng nổ dân số
- Rèn kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ và tháp tuổi.


II. <b>ĐỒ DÙNG: </b>


- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới, H 1.2,H1.3, H1.4sgk


- Hai tháp tuổi H 1.1- sgk


<b>III. NỘI DUNG:</b>


<i><b>1. Bài mới</b></i>


<b> Hđ 1: Tìm hiểu dân số, nguồn lao động</b>


HĐ CỦA GV HĐCỦA HS ND


- Gv y/c Hs đọc thuật
ngữ “Dân số” trang 186
- GV giới thiệu một vài số
liệu nói về dân số qua các
năm.


? Trong các cuộc điều tra
dân số người ta cần tìm hiểu
những điều gì?


* GV chốt kiến thức
- Gv giới thiệu sơ lược
H.1.1 - sgk cấu tạo, màu sắc
biểu thị trên tháp tuổi (3
nhóm tuổi)


- GV cho Hs thảo luận nhóm,
QS hai tháp tuổi H.1.1 cho
biết:



? Tổng số trẻ em từ khi mới


- Hs đọc thuật ngữ
“dân số”


- Hs nghe


- Hs suy nghĩ trả
lời, Hs khác nhận
xét


- Hs theo dõi
- Hs các nhóm
thảo luận QS hai
tháp tuổi H.1.1
thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm


1.


<b> dân số, nguồn lao động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sinh ra đến 4 tuổi ở mỗi
tháp? Ước tính có bao nhiêu
bé trai? bao nhiêu bé gái?
? Hình dạng hai tháp tuổi
khác nhau như thế nào? tháp
tuổi có hình dạng như như
thế nào thì tỉ lệ người trong


độ tuổi lao động cao?


? Vậy căn cứ vào tháp tuổi
cho ta biết đặc điểm gì của
dân số?


*Gv chốt kiến thức ở H.1.1


<b> </b>


khác nhận xét bổ
sung


- Hs dựa vào tháp
tuổi trả lời, Hs
khác nhận xét bổ
sung


- Hs ghi bài - Tháp tuổi cho biết đặc điểm cụ thể của dân số, qua giới
tính, độ tuổi, nguồn lao động
hiện tại và tương lai của một
địa phương


<b> HĐ 2: Tìm hiểu sự gia tăng dân số thế giới TK XIX – XX</b>




- GV y/c Hs đọc thuật ngữ “
Tỉ lệ sinh” , “tỉ lệ tử”



- Gv hướng dẫn Hs đọc biểu
đồ H.1.3, H1.4, tìm hiểu khái
niệm tăng dân số


? QS H1.3,H1.4 đọc chú
dẫn cho biết tỉ lệ gia tăng
dân số là khoảng cách giữa
các yếu tố nào?


? Khoảng cách rộng, hẹp ở
các năm 1950, 1980, 2000
có ý nghĩa gì?


- GV giải thích thêm cho Hs


- GV y/cHS hoạt động
nhóm quan sát H.1.2 cho
biết:


? Tình hình tăng dân số thế
giới từ đầu thế kỷ XIX đến
cuối thế kỷ XX? Tăng
nhanh năm nào? tăng vọt từ
năm nào? giải thích nguyên
nhân của hiện tượng trên?
? Trong thời kì nay tình
hình dân số nước ta ntn .
* Gv chốt kiến thức ở H.1.2



<b> </b>


- Một HS đọc
thuật ngữ “tỉ lệ
sinh, tỉ lệ tử”
- Hs nắm cách đọc
biểu đồ ở H 1.3
,H1.4 tìm hiểu
khái niệm tăng
dân số.


- Hs cá nhân QS
H1.3 và H1.4,
trình bày, lớp nhận
xét bổ sung


- Hs tiếp thu
- Các nhóm qs H
1.2 thống nhất câu
trả lời, đại diện
nhóm trình bày,
nhóm khác bổ
sung


- Hs liên hệ trả lời
- Hs ghi bài


II.


<b> Dân số thế giới tăng </b>


<b>nhanh trong thế kỷ XIX và </b>
<b>thế kỷ XX</b>


- Dân số thế giới tăng nhanh
nhờ các tiến bộ trong các lĩnh
vực kinh tế XH và ytế


<b> HĐ3: Tìm hiểu sự bùng nổ dân số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H.1.4, cho biết trong giai
đoạn từ 1950 đến 2000
nhóm nước nào có tỉ lệ gia
tăng dân số cao hơn? Tại
sao?


* GV chốt kiến thức


? Việt nam thuộc nhóm nước
có nền kinh tế nào? Có trong
tình trạng bùng nổ dân số
khơng? Nước ta có những
chính sách gì để hạ tỉ lệ
sinh?


? Những biện pháp giải
quyết tích cực để khắc phục
bùng nổ dân số ?


* GV tổng kết các chính
sách giảm tỉ lệ sinh ở nhiều


nước


H.1.4 trả lời, Hs
khác nhận xét bổ
sung


- HS liên hệ trả lời


- HS tìm những
biện pháp để khắc
phục bùng nổ dân
số


- Hs ghi bài


- Dân số ở các nước phát triển
đang giảm. Bùng nổ dân số ở
các nước đang phát triển


- Nhiều nước có chính sách dân
số và phát triển kinh tế xã hội
tích cực để khắc phục bùng nổ
dân số


<b>2.Củng cố , luyện tập:</b>


Gv: y/c hs làm bài tập


? Tháp tuổi cho biết những đặc điểm gì của dân số?
? Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong câu sau:


Phương hướng giải quyết bùng nổ dân số


a. kiểm soát tỉ lệ sinh để đạt được tỉ lệ tăng dân hợp lý


b. có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội,
nâng cao dân trí


c. phát triển kinh tế tốt để đáp ứng được sự gia tăng dân số
d. không có câu trả lời đúng


<b>3. Hướng dẫn hs tự học</b>.


- Trả lời câu hỏi SGK và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài học sau: Tìm hiểu sự phân bố dân cư nước ta? nơi nào đông, nơi
nào thưa? Tại sao?


- Sưu tầm tranh ảnh người da đen, da trắng, da vàng


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7B


Tiết 2 – Bài 2


<b>Sự phân bố dân cư .</b>


<b>Các chủng tộc trên thế giới</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>



<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Hiểu được sự phân bố dân cư không đều và những vùng đông dân trên thế giới
- Nhận biết sự khác nhau cơ bản và sự phân bố 3 chủng tộc chính trên thế giới
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn kĩ năng đọc bản đồ dân số, bản đồ tự nhiên thế giới


- Nhận biết qua ảnh và trên thực tế 3 chủng tộc chính trên thế giới


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Bản đồ dân số thế giới
- Bản đồ tự nhiên thế giới
- Tranh ảnh 3 cồnng tộc chính


<b>III. NỘI DUNG</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b><b> </b>. </i>


? Tháp tuổi cho biết đặc điểm gì của dân số.


? Bùng nổ dân số xảy ra khi nào? Nguyên nhân? Hậu quả? Biện pháp khắc
phục.


<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<b> HĐ1: Tìm hiểu sự phân bố dân cư</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>ND</b>



- GV giới thiệu và phân biệt
cho học sinh rỏ 2 thuật ngữ “
dân số” và “ dân cư “


- Gv y/c hs đọc thuật ngữ
“ Mật độ dân số”


- GV y/c hs tính mật độ dân
số ở bài tập 2 trang 9 sgk
- GV dùng bảng phụ ghi bài
tập gọi HS tính mật độ dân số
năm 2001 của các nước: việt
Nam, Trung Quốc,
In-đơ-nê-xi-a


? Cơng thức tính mật độ dân số
? Tính mật độ dân số thế giới
năm 2002 biết DT các châu
149 triệu km2<sub>, DS các châu</sub>


- HS nghe giáo
viên giới thiệu .


- HS tính mật độ
dân số bài tập 2
trang 9


- HS ghi mật độ
dân số vào bảng


phụ


- HS nêu cơng
thức tính mật độ
dân số


- HS tính mật độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6294 triệu người


- GV y/c hs qs bản đồ 2.1 sgk
cho biết:


? Một chấm đỏ bao nhiêu
người?


? Có khu vực chấm đỏ dày?
Khu vực chấm đỏ thưa? Nơi
không có chấm đỏ nói lên
điều gì?


? Có nhận xét gì về mật độ
phân bố dân cư trên thế giới.
- GV y/c học sinh đọc trên
lược đồ h2.1 sgk kể tên khu
vực đông dân đối chiếu với
bản đồ tự nhiên thế giới cho
biết:


? Những khu vực tập trung


đông dân


? Hai khu vực có mật độ dân
số cao?


? Khu vực thưa dân nằm ở vị
trí nào?


? Nguyên nhân của sự phân
bố dân cư không đều


- GV chốt kiến thức


- GV dùng câu hỏi phát triển
thêm cho học sinh


? Tại sao có thể nói: “ Ngày
nay con người có thể sống ở
mọi nơi trên Trái Đất”.


dân số thế giới
năm 2002


- HS cá nhân
quan sát bản đồ
h2.1sgk trả lời,
học sinh khác
nhận xét bổ sung.
- HS trả lời, HS
khác nhận xét bổ


sung.


- HS xác định
trên bản đồ khu
vực đông dân, ít
dân và giải thích
nguyên nhân của
sự phân bố dân
cư không đều, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS vận dụng
hiểu biết trả lời


- Dân cư phân bố không đều
trên thế giới


- Số liệu mật độ dân số cho
biết tình hình phân bố dân cư
của một địa phương


-Dân cư tập trung sinh sống ở
những đồng bằng châu thổ,
ven biển, đơ thị , là nơi có khí
hậu tốt, điều kiện sinh sống
giao thông thuận lợi


<b> HĐ2: Các chủng tộc chính trên TG </b>
- GV cho học sinh đọc thuật



ngữ : “ các chủng tộc” trang
186 sgk


? Căn cứ vào đâu người ta
chia dân cư thế giới ra thành
các chủng tộc


- Gv cho học sinh hoạt động
nhóm chia lớp thành 3 nhóm
lớn, mỗi nhóm thảo luận 1


- 1HS đọc thuật
ngữ


“ Các chủng tộc “
- Các nhóm thảo
luận một chủng
tộc với các nội
dung bên.


+ Nhóm 1+ 2:
Mơn-gơ-lơ-ít


II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chủng tộc về các vấn đề sau:
? Đặc điểm hình thái bên
ngồi của chủng tộc được
giao thảo luận .



? Địa bàn sống chủ yếu của
chủng tộc đó.


-GV gọi đại diện nhóm trình
bày


- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn


+ Nhóm 3+ 4:
Nê-grơ-ít


+ Nhóm 5+ 6:
ơ-rơ-pê-ơ-ít


- Đại diện nhóm
trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ
sung


<b>Tên chủng tộc</b> <b>Đặc điểm hình thái bên ngồi cơ thể</b> <b>Địa bàn sinh sống chủ</b>
<b>yếu</b>


Mơn-gơ-lơ-it
(Da vàng)


- Da màu vàng


+ Vàng nhạt: Mông Cổ, Mản Châu
+ Vàng thẩm: Hoa, Việt, Lào


+ Vàng nâu: Cămpuchia, ấn Độ
- Tóc đen, mượt, mũi tẹt


Chủ yếu ở châu á (trừ
Trung Đông)


Nê-grô-it
(Da đen)


- Da nâu, đậm đen, tóc đen, ngắn xoăn,
mắt đen to


- Mũi thấp, môi dày


Chủ yếu sống chõu
Phi, nam n


-rô-pê-it
(Da trắng)


- Da tr¾ng hång, tóc nâu hoặc vàng,
mát xanh hoặc nâu


- Mũi dài, nhọn, môi mỏng


Chủ yÕu sèng ë châu
Âu, Trung và Nam á,
Trung Đông


<b>3.Cng c , luyn tp:</b>



<b> </b>? Hs lên bảng xác định trên bản đồ những khu vực dân cư thế giới sống chủ yếu
? Hãy nối các cột ở A và B sao cho phù hợp


Cột A Cột B


- Môngôlôit
- Wêgrôit
- ơrôpôit


- châu Âu
- châu á
- châu Phi


<b>4. Hướng dẫn hs tự học:</b>


- Học và làm bài tập ở tập bản đồ bài 2


- Chuẩn bị học bài sau, y/c Hs: Sưu tầm tranh ảnh thể hiện làng xóm nơng thôn
và thành thị




Lớp Tiết TKB Ngày dạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>Tiết 3 – Bài 3


<b>Quần cư đô thị hóa</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>



<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Hiểu được những điểm cơ bản của quần cư nông thôn và quần cư đô thị. Sự
khác nhau về lối sống của hai loại quần cư.


- Biết được vài nét về lịch sử phát triển đô thị và sự hình thành các siêu đơ thị
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Nhận biết quần cư đô thị, quần cư nông thôn qua ảnh chụp tranh vẽ hoặc trong
thực tế.


- Nhận biết phân bố của 22 siêu đô thị đông dân nhất thế giới


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Lược đồ dân cư thế giới có các đơ thị


- Ảnh các đô thị ở Việt nam, một số thành phố lớn trên thế giới


<b>III. NỘI DUNG</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Xác định khu vực dân cư thế giới sống tập trung đông trên “ lược đồ dân cư
thế giới”. Giải thích tại sao những khu vực trên dân tập trung sinh sống


? Căn cứ trên cơ sở nào để chia dân cư thế giới thành các chủng tộc? Việt Nam
thuộc chủng tộc nào? Chủng tộc này sinh sống chủ yếu ở đâu?



<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<b> HĐ 1: Tìm hiểu quần cư nông thôn và quần cư đ</b>


HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS ND


- Gv y/c hs đọc thuật ngữ
“ Quần cư”


- Gv phân biệt cho hs thuật
ngữ “quần cư “và “dân cư”
- Gv cho hs hoạt động nhóm
QS hai ảnh h3.1, h3.2sgk và
dựa vào hiểu biết cho biết:
? Sự khác nhau giữa hai kiểu
quần cư : đô thị và nông
thôn.


- Gv kẻ bảng gọi đại diện


- 1HS đọc thuật
ngữ


“ quần cư “


- Các nhóm hoạt
động trao đổi
thống nhất tìm sự
khác nhau giữa
hai kiểu quần cư


đơ thị và nơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhóm trình bày.


- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn


thơn.


- Đại diện nhóm
triịnh bày, nhóm
khác nhận xét bổ
sung


Các yếu tố Quần cư nông thôn Quần cư đô thị


Cách tổ chức sinh sống Nhà cửa xen ruộng
đồng, tập hợp thành
làng xóm


Nhà cửa xây thành phố
phường


Mật độ Dân cư thưa Dân tập trung đông


Lối sống


Hoạt động kinh tế


Dựa vào truyền thống


gia đình, dịng họ, làng
xóm. Có phong tục tập
quán lễ hội cổ truyền
SX nông- lâm- ngư
nghiệp


Cộng đồng có tổ chức,
mọi người tuân thủ theo
pháp luật, qui định và nếp
sống văn minh, trật tự,
bình đẳng


Cơng nghiệp- dịch vụ


? Liên hệ nơi em cùng gia
đình đang cư trú thuộc
kiểu quần cư nào?


? Với thực tế đ phương
mình em cho biết kiểu
quần cư nào


đang thu hút số đông dân
tới sinh sống và làm việc.


- HS liên hệ trả lời,
lớp nhận xét bổ
sung.


- HS n/c TT sgk trả


lời, hs khác nhận xét
bổ sung


Đồng cỏ đất rừng hay mặt
nước...


- Quần cư đơ thị có mật độ
dan số cao...


? Sự khác nhau giữa hai
kiểu quần cư : đô thị và
nông thôn.


? Liên hệ nơi em cùng gia
đình đang cư trú thuộc
kiểu quần cư nào?


? Với thực tế đ phương
mình em cho biết kiểu


Trả lời


- HS liên hệ trả lời,
lớp nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

quần cư nào


đang thu hút số đông dân
tới sinh sống và làm việc.



lời, hs khác nhận xét
bổ sung


<b>HĐ 2: Tìm hiểu đơ thị hố, siêu đơ thị</b>.


- Gv y/c hs đọc đoạn từ “
Các đô thị xuất hiện...trên
thế giới” cho biết


? Đô thị xuất hiện sớm nhất
vào lúc nào? ở đâu?


? Đô thị phát triển nhất khi
nào?


- GV giới thiệu thuật ngữ “
Siêu đô thị “


- GV y/c hs đọc h3.3 cho
biết:


? Châu lục nào có nhiều siêu
đơ thị từ 8 triệu dân trở lên.
? Tên của các siêu đô thị ở
châu á có từ 8 triệu dân trở
lên.


? Các siêu đơ thị phần lớn
thuộc nhóm nước nào?


- Gv chốt kiến thức.


? Sự tăng nhanh tự phát số
dân trong các đô thị và siêu
đơ thị đã gây hậu quả gì cho
xã hội.


- GV phân tích thêm cho
học sinh rõ ( Nếu cần )


- HS đọc


- HS đọc h3.3 xác
định trên bản đồ,
hs khác nhận xét
bổ sung


- HS nghe


- HS suy nghĩ trả
lời, lớp nhận xét
bổ sung


HS trả lời


HS trả lời
HS nghe


II.



<b> Đơ thị hóa, siêu đơ thị</b>


- Đơ thị xuất hiện sớm nhất
vào thời cổ đại.


- Đô thị phát triển mạnh nhất
vào thế kỉ XIX là lúc công
nghiệp phát triển.


- Số siêu đô thị ngày càng
tăng ở các nước đang phát
triển, châu Á vµ Nam MÜ


<i><b>3. Thực hành/ luyện tập.</b></i>


- Khái quát kiến thức trọng tâm trong bài.
Y/c hs trả lời câu hỏi


? Đặc điểm khác nhau cơ bản của hai loại quần cư: nông thôn và đô thị.
<i><b>4.Vận dụng/ dặn dò </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- </b>Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


Chuẩn bị học bài sau: Ôn lại cách đọc tháp tuổi , kĩ năng nhận biết phân tích tháp
tuổi


***************************************


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng



7A
7B


<b> </b>


<b> </b>Tiết 4– Bài 4


<b> Thực hành</b>


<b>PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ THÁP TUỔI</b>


<b>DÂN SỐ VÀ THÁP TUỔI</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. </b>


<b> </b><i><b>Kiến thức</b><b>.</b></i>


Củng cố cho học sinh kiến thức đã học của toàn chương về:


- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân cư không đều trên thế giới
- Các khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở châu Á


<b>2. </b>


<b> </b><i><b>Kĩ năng</b></i>. <b> </b>


- Củng cố nâng cao thêm các kĩ năng nhận biết một số cách thể hiện mật độ
dân số, phân bố dân cư , các đô thị trên lược đồ dân số


- Đọc và khai thác các thông tin trên lược đồ dân số, sự biến đổi kết cấu dân số


theo độ tuổi một địa phương qua tháp tuổi, nhận dạng tháp tuổi


- Vận dụng để tìm hiểu dân số châu Á, dân số nước nhà


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Tư duy: Tìm kiếm xử lí thơng tin qua bài, tranh ảnh biểu đồ để nhận biết đặc
điểm mơi trường đới ơn hồ.


- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp tác ,
giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2,3


- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày1 phút kết quả làm việc nhóm.


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>


- Thảo luận theo nhóm nhỏ, thực hành, trình bày 1 phút; thuyết giảng tích
cực.


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. </b>


+ GV:


- Bản đồ dân cư châu Á


- Bản đồ hành chính Việt Nam
+ Hs: sgk, đồ dung học tập.


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. </b>


<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Không kiểm tra kết hợp trong thực hành.
<i><b>2. Khám phá.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i><b> </b>


HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS ND


<b>Hoạt động1:Bài tập 2</b>




- GV y/c học sinh nhắc
lại dạng tổng quát phân
chia các tháp tuổi


- GV cho học sinh hoạt
động nhóm


QS tháp tuổi TPHCM
năm 1989 và 1999 cho
biết sau 10 năm:


? Hình dạng tháp tuổi có
gì thay đổi.


? Nhóm tuổi nào tăng về


tỷ lệ? Tăng bao nhiêu?
? Nhóm tuổi nào giảm về
tỷ lệ? Giảm bao nhiêu?
? Sau 10 năm tình hình
dân số ở TPHCM có gì
thay đổi.


- Gv chốt kiến thức.


<i>Thảo luận theo nhóm</i>
<i>nhỏ</i>


- HS nhắc lại dạng tổng
quát phân chia các tháp
tuổi.


- Các nhóm qs tháp tuổi
TPHCM năm 1989 và
1999 trao đổi thảo luận
thống nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS qua phân tích tháp
tuổi trả lời.


Tiếp thu


Sau 10 năm ( 1989 –


1999 ) tình hình dân số ở
TPHCM già đi


<b>Hoạt động 2: Bài 3.</b>




- GV y/c học sinh nhắc
lại trình tự đọc lược đồ
- GV y/c học sinh quan
sát trên lược đồ phân bố
dân cư châu á cho biết:
? Những khu vực tập
trung mật độ dân số cao
được phân bố ở đâu?
?Các đô thị lớn, vừa ở
châu á thường phân bố ở
đâu?


- GV chốt kiến thức trên
bản đồ


<i>Làm việc cá nhân</i>


- 1 HS nhắc lại trình tự
đọc lược đồ( Tên, kí
hiệu)


- HS qs và xác định trên
bản đồ, học sinh khác


nhận xét bổ sung.


- Hs ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>4. Thực hành/ luyện tập.</b></i>
<i> Làm việc với bản đồ</i>


- GV lưu ý học sinh nắm chắc kĩ năng đọc và phân tích lược đồ
- Biểu dương kết quả học sinh thực hành.


<i><b>5. Vận dụng/dặn dò</b></i>


- Học bài và làm bài tập trong sgk, sách bài tập.


- Chuẩn bị bài học sau: Ơn lại các đới khí hậu trên Trái Đất ở lớp 6 ( ranh giới
các đới , đặc điểm khí hậu các đới)


********************************


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Điều chỉnh Sĩ số Vắng


7A
7B


<b> </b>

<b>Phần II.</b>

<b>Các môi trường địa lí</b>



<b> </b>

Chương I.


<b>MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG. HOẠT ĐỘNG KINH </b>


<b> TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG</b>




Tiết 5– Bài 5


<b> ĐỚI NĨNG. MƠI TRƯƠNG XÍCH ĐẠO ẨM </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh xác định được vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trường
trong đới nóng


- Nắm được đặc điểm mơi trường xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt (rừng rậm thường
xanh quanh năm)


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


- Đọc được đồ khí hậu xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt rừng rậm xích đạo xanh
quanh năm


- Nhận biết được mơi trường xích đạo ẩm qua sự mô tả hoặc tranh ảnh.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trường Trái đất


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Tư duy: Tìm kiếm xử lí thơng tin qua bài, tranh ảnh biểu đồ để nhận biết đặc
điểm mơi trường đới ơn hồ.


- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp tác ,


giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2,3


- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày1 phút kết quả làm việc nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thảo luận theo nhóm nhỏ, thực hành, trình bày 1 phút; thuyết giảng tích
cực.


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. </b>


+ GV:


- Lược đồ các môi trường địa lí


- Tranh ảnh rừng rậm xanh quanh năm , rừng ngập mặn
+ Hs: sgk, đồ dung học tập.


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. </b>


<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Không kiểm tra giáo viên giới thiệu khái quát cho học sinh về:
+ Các mơi trường địa lí trên bản đồ


+ Các kiểu môi trường trong đới nóng.
<i><b>2. Khám phá.</b></i>


<b> </b>Sử dụng vào đề sgk
<i><b>3. Kết nối.</b></i>



<i><b> </b></i>


HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS ND


<b>HĐ 1: Tìm hiểu mơi trường đới nóng</b>


-Gv giới thiệu trên bản đồ
khu vực đới nóng và y/c học
sinh? QS h5.1 sgk hãy xác
định ranh giới các đới mơi
trường địa lí


? So sánh DT của đới nóng
với DT đất nổi trên Trái Đất.
? Đặc điểm mơi trường đới
nóng có ảnh hướng như thế
nào đến giới thực vật và sự
phân bố dân cư


(* GV gợi ý cho HS yếu kém
liên hệ với Việt nam để thấy
rõ ảnh hưởng của môi trường
đới nóng đến sự phân bố
thực vật, và bố dân cư)


* Gv kết luận


? Dựa vào h5.1 sgk nêu tên
các kiểu mơi trường của đới
nóng.





<i>Làm việc cá nhân</i>
- HS xác định ranh
giới các đới môi
trườngtrên bản đồ.
- HS cá nhân trả lời,
lớp nhận xét bổ
sung.


Hs trả lời


Tiếp thu


HS dựa vào h5.1
xác định trên bản đồ
các kiểu mơi trường
của đới nóng


<b>I.</b> <b>Đới nóng</b>


Nằm giữa hai chí tuyến B
-N, đới nóng chiếm diện tích
đất nổi khá lớn trên Trái Đất


<b>HĐ 2: Tìm hiểu mơi trường xích đạo ẩm</b>


? Xác định vị trí giới hạn của
mơi trường xích đạo ẩm trên



<i>Thảo luận theo</i>
<i>nhóm nhỏ</i>


- HS xác định trên


<b>II.Mơi trường xích đạo ẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

h5.1 sgk ? Quốc gia nào nằm
gọn trong mơi trường xích
đạo ẩm?


- GV cho hs hoạt động
nhóm:


? Xác định vị trí Xin-ga-po
trên bản đồ. ( Vĩ độ 10<sub>B )</sub>
? QS bản đồ nhiệt độ, lượng
mưa của Xin-ga-po và nhận
xét:


Nhóm 1+2 ? Đường biểu
diển nhiệt độ TB các tháng
trong năm cho thấy nhiệt độ
Xin-ga-po có đặc điểm gì?
Nhóm 3+4 ? Lượng mưa cả
năm là bao nhiêu? Sự phân
bố lượng mưa trong năm ra
sao? Chênh lệch lượng mưa
tháng cao và tháng thấp


nhất?


- Gv chốt kiến thức ở bảng


bản đồ vị trí giới
hạn của mơi trường
xích đạo ẩm.


- HS các nhóm trao
đổi thống nhất câu
trả lời, đại diện
nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét
bổ sung


Đại diện nhóm trả
lời


Nhóm khác nhận
xét bổ xung
HS nghe – ghi


- Nằm trong khoảng từ 50<sub>B –</sub>
50<sub>N</sub>


<i><b>4. Thực hành / luyện tập.</b></i>


<b>? </b>Xác định trên bản đồ vị trí, đặc điểm mơi trường xích đạo ẩm
? Đặc điểm thực vật rừng mơi trường xích đạo ẩm



Nhiệt độ Lượng mưa
Những đặc điểm


cơ bản của khí
hậu ẩm


- Chênh lệch nhiệt độ giữa hè
và đông thấp 30<sub>C</sub>


- Nhiệt độ TB năm 25o<sub></sub>


C-280<sub>C</sub>


- Lượng mưa TB hàng tháng
từ 170mm- 250 mm


- TB năm 1500mm-2500mm
Kết luận chung Nóng ẩm quanh năm, Mưa nhiều quanh năm


- Gv y/c học sinh hoạt động
cá nhân


QS ảnh và hình vẽ lắt cắt
rừng rậm xanh quanh năm
cho biết :


? Rừng có mấy tầng chính ?
Giới hạn các tầng ?


? Tại sao rừng ở đây có


nhiều tầng.


? Đặc điểm của thực vật sẽ
ảnh hưởng tới động vật như
thế nào?


* GV chốt kiến thức


<i>Làm việc cá nhân</i>


- Học sinh các nhân
qs ảnh và lát cắt trả
lời, lớp nhận xét bổ
sung


HS nghe ghi


<i><b>2.Rừng rậm xanh quanh</b></i>
<i><b>năm.</b></i>


- Rừng nhiều loại cây mọc
nhiều tầng, rất rậm rạp cao từ
40 – 50m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>5. Vận dụng / dặn dò</b></i>


- Sưu tầm tranh ảnh về môi trường xich đạo ẩm.
- Học bài và làm bài tập trong sgk, sách bài tập.


- Chuẩn bị học bài sau: N/c trước bài 6 nắm được đặc điểm khí hậu của môi


trường nhiệt đới, sưu tầm tranh ảnh xa van nhiệt đới.


************************************


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


7A
7B


<b>MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh nắm được đặc điểm của mơi trường nhiệt đới (Nóng
quanh năm và có thời kì khơ hạn) và khí hậu nhiệt đới (Nóng
quanh năm và lượng mưa thay đổi, càng gần chí tuyến càng giảm và số tháng khô
hạn càng kéo dài)


- Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là xa van hay
đồng cỏ cao nhiệt đới .


<b>* T/H:</b> Khí hậu nhiệt đới có hai mùa: mùa mưa và mùa khơ, mùa khô hạn thể
hiện rõ rệt ở nơi khu vực đơng dân. Diện tích xa van ngày càng mở rộng.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Củng cố luyện tập thêm cho học sinh kĩ năng đọc biểu đồ khí hậu



- Củng cố kĩ năng nhận biết về mơi trường địa lí cho học sinh qua ảnh chụp,
tranh vẽ.


<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Có ý thức bảo vệ môi trường Trái đất
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


+ Gv:


- Bản đồ khí hậu thế giới


- Biểu đồ khí hậu nhiệt đới h6.1 h6.2 sgk
- Ảnh xa van đồng cỏ và động vật của xa van.
+ Hs; Sgk, đồ dùng học tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. </b>


<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


? xác định giới hạn của đới nóng trên bản đồ khí hậu thế giới ? Nêu tên các
kiểu mơi trường của đới nóng.


? Nêu đặc điểm cơ bản của mơi trường xích đạo ẩm.
<i><b>2. Khám phá.</b></i>


<b> </b>Sử dụng vào đề sgk
<i><b>3. Kết nối.</b></i>



Tiết 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> HĐ 1: Tìm hiểu khí hậu nhiệt đới.</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>ND</b>


? Xác định vị trí của mơi
trường nhiệt đới trên h5.1
- GV giới thiệu vị trí 2 địa
điểm


Malacan (90<sub>B) và Giamêna </sub>
(120<sub>B) trên h5.1 sgk (hai địa</sub>
điểm chênh nhau 3 vĩ độ )
- GV y/c học sinh qs h6.1,
h6.2 sgk thảo luận nhóm nội
dung sau:


+ Nhóm 1+2 QS phân bố
nhiệt độ hai biểu đồ.


+ Nhóm 3+4 Qs phân bố
lượng mưa của hai biểu đồ.
? Đặc điểm của khí hậu
nhiệt đới như thế nào?


? Khí hậu nhiệt đới có đặc
điểm gì khác khí hậu xích
đạo ẩm.



(*GV gợi ý cho HS nhớ lại
đặc điểm khí hậu xích đạo
ẩm để so sánh)


Gv: Chốt kiến thức.


<i>Làm việc theo</i>
<i>nhóm nhỏ</i>


- HS xác định vị trí
của môi trường
nhiệt đới trên h5.1.
Quan sát


- HS các nhóm qs
H 6.1, H 6.2 hoạt
động nhóm theo
lệnh của giáo viên
trao đổi thống câu
trả lời đại diện
nhóm tr bày nhóm
khác n xét b sung.
- HS rút ra kết luận
đặc điểm khí hậu
nhiệt đới.


- Hs so sánh nêu sự
khác nhau, lớp
nhận xét bổ sung.
Hs ghi bài



I. <b>Khí hậu nhiệt đới</b>




Nằm trong khoảng vĩ tuyến
50<sub> đến chí tuyến ở cả hai bán </sub>


cÇu


- Nhiệt độ TB lớn hơn 200<sub>C </sub>


- Ma tập trung vào một mùa
- Càng gần chí tuyến biên độ
nhiệt trong năm càng lớn
dần, lợng ma TB giảm
dần,thời kì khơ hạn kéo dài.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu các đặc điểm khác của mơi trường</b>.
- Gv y/c hs qs h6.3, h6.4 sgk


cho nhận xét sự giống nhau
và khác nhau của 2 xa van?
Giải thích tại sao có sự khác
nhau của hai xa van đó.
(*GV gợi ý hs dựa vào đặc
điểm khí hậu để giải thích
sự khác nhau giưa hai xavan
vào mùa mưa)



- Gv y/c học sinh n/c mục 2
cho biết:


<i>Làm việc cỏ nhõn</i>
- HS qs h6.3,h6.4
sgk nêu sự giống
nhau và khác nhau,
lớp nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Sự thay đổi lượng mưa
của môi trường nhiệt đới
ảnh hưởng tới thiên nhiên ra
sao?


(* GV gợi ý thêm cho hs .
+ Thực vật như thế nào?
+ Mực nước sông thay đổi
như thế nào?


+ Mưa tập trung một mùa
ảnh hưởng tới đất như thế
nào?)


*Gv chốt kiến thức.


<b>* T/H:</b>


? Tại sao khí hậu nhiệt đới
có hai mùa: mưa và khô hạn


rõ lại là nơi khu vực đơng
dân


? Tại sao diện tích xa van
ngày càng mở rộng.


- GV chốt kiến thức và giải
thích thêm cho học sinh rừ


- HS n/c mục 2 trả
lời , lớp nhận xét
bổ sung


- HS nghiên cứu
- HS trả lời
- HS nghe nghi


- HS bằng hiểu biết
vận dụng kiến thức
để trả lời lớp nhận
xét bổ sung


- Thực vật thay đổi theo
mùa, càng về gần hai chí
tuyến thực vật càng nghèo
nàn,khô cằn hơn. Từ rừng
thưa- đồng cỏ- 1/2 hoang
mạc


- Sơng có hai mùa nước: mùa


lũ và mùa cạn


- đất Fe-ra-lít dễ bị xói mịn,
rửa trơi.


<i><b>4. Thực hành/ luyện tập</b></i>


<b> -</b> Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng


Câu1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào?
a. Vĩ tuyến 50<sub>B – 5</sub>0<sub>N</sub> <sub>b. Vĩ tuyến 30</sub>0<sub>B-30</sub>0<sub>N</sub>


c. Vĩ tuyến xích đạo d. Vĩ tuyến từ 50<sub>- 30</sub>0<sub> ở hai bán cầu</sub>
Câu 2. đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới


a. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn b. Lượng mưa nhiều hơn 2000mm, phân bố
đều


c. Lượng mưa thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa mưa
d. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khơ hạn.


Câu 3. Sắp xép vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi
trường nhiệt đới


a. xa van, rừng thưa, vùng cỏ thưa
b. Vùng cỏ thưa, xa van, rừng thưa
c. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc
d. Khơng có câu trả lời đúng


<i><b>5. Vận dụng/ dặn dị</b></i>



- Sưu tầm tranh ảnh về môi trường nhiệt đới.
- Làm bài tập ở tập sgk, sách bài tâp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


7A
7B


Tiết 7– Bài 7


<b>MƠI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIĨ MÙA</b>



<b>I. MỤC TIÊU .</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Học sinh nắm được nguyên nhân cơ bản hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc
điểm của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đơng.


- Nắm được hai đặc điểm cơ bản của mơi trường nhiệt đới gó mùa ( Nhiệt độ
thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường )


- Hiểu được mơi trường nhiệt đới gió mùa là mơi trường đặc sắc và đa dạng của
đới nóng


<i><b>2. Kĩ năng. </b></i>



- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lí, biểu đồ khí hậuvà nhận
biết khí hậu nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ khí hậu.


<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trường Trái đất


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>.
+ Gv:


- Bản đồ khí hậu châu Á hoặc thế giới


- Tranh ảnh cảnh quan nhiệt đới gió mùa ở nước ta
+ Hs: Sgk, đồ dùng học tập.


<b>III. TIỂN TRÌNH LÊN LỚP</b>.
<i><b>1 Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Xác định vị trí giới hạn mơi trường nhiệt đới trên bản đồ và nêu đặc điểm khí
hậu nhiệt đới .


? Nêu sự khác nhau và giống nhau của hai yếu tố nhiệt độ và lượng mưa của môi
trường nhiệt đới và mơi trường xích đạo ẩm.


<i><b>2. Khám phá</b></i>


Sử dụng vào đề sgk.
<i><b>3. Kết nối</b></i>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu khí hậu</b>



<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>ND </b>


? Xác định vị trí của mơi
trường nhiệt đới gió mùa
trên h5.1 sgk


- GV cho học sinh hoạt
động nhóm Qs h7.1, h7.2
sgk hãy:


<i>Cá nhân / cặp</i>


- HS xác định vị trí mơi
trường NĐGM trên h5.1
- Các nhóm qs h7.1, h7.2
sgk trao đổi nhóm thống
câu trả lời, đại diện nhóm


I. <b>Khí hậu</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Nhận xét hướng gió
thổi vào mùa hè, vào
mùa đô


ngở các khu vực Nam á
và Đông Nam á.


? Nhận xét lượng mưa
các khu vực này trong


mùa hè, mùa đông.


- GV chốt kiến thức.
- GV y/c học sinh Qs
biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa h7.3, h7.4 sgk cho
biết:


? Diển biến nhiệt độ và
lượng mưa trong năm
của Hà Nội có gì khác
MunBai.


( * GV gợi ý cho hs dựa
vào đường biến thiên
nhiệt độ và biểu đồ lượng
mưa để tìm sự khác
nhau)


? Qua phân tích biểu đồ
kết hợp TT sgk cho biết
khí hậu nhiệt đới gió mùa
có đặc điểm gì nổi bật?
- GV chốt kiến thức .


trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- HS qs h7.3, h7.4 nhận
xét sự khác nhau về nhiệt


độ và lượng mưa của hai
địa điểm.


- HS dựa vào kết quả
phân tích nêu được đặc
điểm nổi bậtcủa k/h nđ
gió mùa


chế độ nhiệt và lượng
mưa ở hai mùa.


- Hai đặc điểm nổi bật
của khí hậu nhiệt đới gió
mùa là nhiệt độ và lượng
mưa thay đổi theo mùa
gió


- Nhiệt độ TB năm trên
20o<sub>C. </sub>


- Biên độ nhiệt Tb 80<sub>C</sub>
-Lượng mưa TB trên
1000mm. Mùa khô ngắn,
lượng mưa nhỏ.


- Thời tiết diển biến thất
thường


<b>HĐ 2: Tìm hiểu các đặc điểm khác của môi trường.</b>



- GV y/c HSQS h7.5,
h7.6 hãy:


? N xét sự thay đổi cảnh
sắc thiên nhiên ở hai
ảnh? Nguyên nhân của sự
thay đổi.


- GV chốt kiến thức.


<i>Cá nhân</i> II. <b>Các đặc điểm khác</b>
<b>của môi trường</b>


- Hs qs h7.5, h7.6 nhận
xét và giải thích,


- 1hs trả lời, lớp nhận xét
bổ sung


- Gió mùa ảnh hưởng lớn
tới cảnh sắc thiên nhiên
- MT nđ gió mùa là mơi
trường đa dạng phong
phú nhất đới nóng, thích
hợp nhiều loại cây lương
thực, công nghiệp nhiệt
đới thu hút lao động, tập
trung đông dân cư nhất
thế giới



<i><b>4. Thực hành/ luyện tập</b></i>


<i><b> . Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. Đông Nam Á b. Trung Á


c. Đông Nam Á và Nam Á d. Đông á và Nam Á
Câu 2. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gío mùa là:


a. Nhiệt độ cao lượng mửa lớn
b. Thời tiết diển biến thất thường


c. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
d. Cả hai phương án ( a + b ) đúng


<i><b>5. Vận dụng/ dặn dò.</b></i>


- Sưu tập tranh ảnh môi trường nhiệt đới gió mùa
- Học bài và làm bài tập sgk, sách bài tập


- Chuẩn bị bài học sau. Sưu tầm tài liệu nói về canh tác nông nghiệp, làm rẫy,
đồn điền ở đới nóng.


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


7A
7B


Tiết 8



ÔN TẬP



<b>I. MỤC TIÊU</b>.
<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Củng cố lại kiến thức cơ bản các em đã nắm trong hai phần : thành phần nhân
văn của môi trường và đặc điểm cơ bản của mơi trường nhiệt đới gió mùa ( Nhiệt
độ thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường )


- Hiểu được mơi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường đặc sắc và đa dạng của
đới nóng


<i><b>2. Kĩ năng .</b></i>


Củng cố lại kĩ năng xác định , đọc bản đồ , bảng biểu, kĩ năng nhận biết


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>.


- GV: Bản đồ phân bố dân cư châu á, bản đồ các mơi trường địa lí
- HS : sgk, đồ dung học tập.


<b>III. NỘI DUNG </b>


<i><b>1 Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới .
<i><b>2. Kết nối</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hđ của HS</b> <b>Nội dung </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Tình hình gia tăng dân số
thế giới như thế nào?
Nguyên nhân? Hậu quả?
Biện pháp khắc phục.


? Dựa vào đâu người ta
phân chia các chủng tộc trên
thế giới? Đó là các chủng
tộc nào?


? Xác định trên bản đồ sự
phân bố các chủng tộc đó


<i>HĐ cá nhân</i>


- HS nhớ lại kiến
thức trả lời, học sinh
khác bổ sung


- HS nêu căn cứ
phân chia và xác
định sự phân bố các
chủng tộc trên bản
đồ.


I. <b>Thành phần nhân văn</b>
<b>của môi trường</b>


- Tình hình.
- Nguyên nhân


- Hậu quả.
- Các chủng tộc.


- Các kiếu quần cư : nông
thôn và đô thị


<b>Hoạt động 2</b> : Mơi trường đới nóng.
? So sánh sự khác nhau giữa


quần cư nông thôn và quần
cư đô thị.


- GV y/c HS xác định lại
trên bản đồ ranh giới mơi
trường đới nóng? Các kiểu
mơi trường ở đới nóng.
- GV cho HS thảo luận
nhóm các nội dung sau:
+ Nhóm 1+2 ? Đặc điểm khí
hậu, đặc điểm khác của mơi
trường xích đạo ẩm.


+ Nhóm 3+4 ? Đặc điểm khí
hậu, đặc điểm khác của mơi
trường nhiệt đới.


+ Nhóm 5+6 ? Đặc điểm khí
hậu, đặc điểm khác của mơi
trường nhiệt đới gió mùa.
( * GV hướng dẫn HS yếu


kém )


- GV chốt kiến thức .


<i>HĐ nhóm</i>


- HS nhắc lại sự
khác nhau giữa hai
kiểu quần cư .


- HS xác định trên
bản đồ các mơi
trường đới nóng.


- Các nhóm hoạt
động thống nhất các
nội dung , đại diện
nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét
bổ sung


II. <b>Các môi trường đới</b>
<b>nóng.</b>


- Mơi trường xích đạo ẩm...
- Mơi trường nhiệt đới...
- Mơi trường nhiệt đới gió
mùa...


<i><b>3. Thực hành/ luyện tập</b></i>



<i><b> GV hệ thống lại các kiến thứic đã học và yêu cầu học sinh nắm vững các nội </b></i>
dung sau:


- Dân số, gia tăng dân số, nguyên nhân , hậu quả


- Đặc điểm môi trường xích đạo ẩm, mơi trường nhiệt đới, mơi trường nhiệt
đới gió mùa.


<i><b>4. Dặn dị</b>. <b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
7A


7B


Tiết 9 . Bài 9



<b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP Ở </b>


<b>ĐỚI NĨNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh nắm được các mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng,
giữa khai thác đất và bảo vệ đất.


- Biết được một số cây trồng, vật nuôi và các kiểu môi trường khác nhau của đới
nóng.



<b>* T/H</b> : Mơi trường đới nóng, mơi trường nhiệt đới gió mùa ảnh hưởng tới sản
suất nơng nghiệp.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Luyện tập cách mô tả hiện tượng địa lý qua tranh vẽ liên hoàn và củng cố thêm
kỷ năng đọc ảnh đại lý


- Luyện kỹ năng phán đoán địa lý cho Hs về mối quan hệ giữa khí hậu với nông
nghiệp và đất trồng, giữa khai thác và bảo vệ đất trồng


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Có niềm tin vào khoa học, hứng thú say mê tìm hiểu các hiện tượng địa lí.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Tư duy: Tìm kiếm xử lí thông tin qua bài, tranh ảnh biểu đồ để nhận biết đặc
điểm sx nn ở đới nóng.


- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp tác ,
giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2


- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày1 phút kết quả làm việc nhóm.


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>


- Thảo luận theo nhóm nhỏ, thực hành, trình bày 1 phút; thuyết giảng tích


cực.


<b>IV. ĐỒ DÙNG </b>


- Gv: Ảnh về xói mịn đất trên các sườn núi .
- Hs: sgk, đồ dùng học tập


<b>V. TIỂN TRÌNH LÊN LỚP</b>.


<i><b>1 Kiểm tra bài cũ.( Không kiểm tra )</b></i>
<i><b>2. Khám phá</b></i>


Sử dụng vào đề sgk.
<i><b>3. Kết nối</b></i>


<b>Họat động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV y/c HS nhắc lại đặc
điểm của mơi trường đới
nóng .


- GV y/c học sinh hoạt động
nhóm n/c TT sgk mục 1
trang 30kết hợp qs h9.1,
h9.2thảo luận nhóm các nội
dung sau:


? Mơi trường xích đạo ẩm có
thuận lợi, khó khăn gì đối
với sản xuất nông nghiệp.



<b>* T/H:</b> Môi trường nhiệt
đới, nhiệt đới gió mùa có
thuận lợi gì, khó khăn gì đối
với sản xuất nơng nghiệp.
? Giải pháp khắc phục khó
khăn của mơi trường đới
nóng với sản xuất nông
nghiệp.


- GV chuẩn kiến thức theo
bảng


- HS nhắc lại đặc
điểm chung của khí
hậu.


- HS n/c TT sgk mục
1 trang 30 kết hợp qs
h9.1, h9.2 thảo luận
nhóm hồn thành
câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét
bổ sung.


Liên hệ trả lời


HS qs thực hiện



I. <b>Đặc điểm sản xuất </b>
<b>nơng nghiệp</b>


<i>Mơi trường xích đạo ẩm</i> <i>Mơi trường nhiệt đới- Mơi trường</i>
<i>nhiệt đới gió mùa</i>


Thuận lợi - Nắng mưa nhiều quanh
năm, trồng nhiều cây, ni
nhiều con


- Xen canh gối vụ


- Nóng quanh năm, mưa tập trung theo
mùa, theo mùa gió.


- Chủ động bố trí mùa vụ, chọn cây
trồng vật ni.


Khó khăn - Nấm mốc, côn trùng phát
triển


- Chất hữu cơ phân hủy
nhanh, tầng mùn không
dày dể rửa trôi


- Mua theo mùa dể gây lũ lụt , tăng
cường xói mịn đất


- Mùa khơ kéo dài, gây hạn hán, hoang
mạc phát triển



- Thời tiết thất thường.
Biện pháp


khắc phục


- Bảo vệ rừng, trồng rừng - Làm tốt thủy lợi, trồng cây che phủ
đất


- Tính chất mùa vụ đảm bảo tốt ,
chống thiên tai


<b>Hoạt động 2: Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV y/c học sinh
? Nêu tên các cây lương thực
và hoa màu chủ yếu ở nước
ta được trồng ở vùng núi và
đồng bằng.


( * GV gợi ý cho HS yếu
kém dựa vào khí hậu, đất
trồng để giải thích)


? Vậy cây lương thực phát
triển ở đới nóng gồm những
loại cây nào.


? Nêu tên các cây công
nghiệp trồng nhiều ở nước ta


.


( Đó cùng là cây CN phổ
biến ở đới nóng)


? Xác định trên bản đồ thế
giới các nước, các khu vực
SX nhiều cây lương thực,
cây công nghiệp.


- GV cho hs n/c TT phần
chăn nuôi trang 31 sgk cho
biết:


? Các vật ni ở đới nóng
được chăn nuôi ở đâu? Vì
sao các con vật được phân bố
ở các khu vực đó.


-GV chốt kiến thức.


- HS nêu tên các cây
lương thực, hoa màu
ở vùng núi , đông
bằng.


- HS nêu các cây
lương thực ở đới
nóng, lớp nhận xét
bổ sung.



- HS nêu tên các cây
CN trồng nhiều ở
nước ta.


- HS xác định trên
bản đồ cây lương
thực, cây CN.


- HS n/c TT phần
chăn nuôi trả lời ,lớp
nhận xét bổ sung.


- Cây lương thực ở đới
nóng phù hợp với khí hậu
và đất trồng: lúa nước,
khoai ,sắn, cây cao lương.


- Cây công nghiệp phong
phú có giá trị xuất khẩu
cao: cà phê, cao su, dừa,
mía,bơng.


- Chăn ni nói chung
chưa phát triển bằng trồng
trọt


<i><b>4. Thực hành/ luyện tập</b></i>


? Môi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi,khó khăn gì đối với sản xuất nơng


nghiệp.


? Để khắc phục khó khăn do khí hậu nhiệt đới gio mùa gây ra trong SX nông
nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào.


<i><b>5.Vận dụng, dặn dò. </b></i>


- Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động sx nn ở đới nóng.


- Chuẩn bị bài sau : N/c trước bài 10 nắm tình hình dân số ở đới nóng như thế
nào.


************************************


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng
7A


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tiết 10– Bài 10


<b>DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUN</b>
<b>MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Học sinh biết được ở đới nóng vừa đơng dân vừa có bùng nổ dân số trong khi
nền kinh tế cịn đang trong tình trạng phát triển chưa đáp ứng yêu cầu cơ bản
( ăn, mặc, ở ) của người dân.



- Biết được sức ép dân số tới đời sống và các biện pháp của các nước đang phát
triển để giảm sức ép dân số và báo vệ tài nguyên môi trường .


<b>* T/H:</b> Sự bùng nổ dân số ở đới nóng có tác động mạnh tới nguồn tài nguyên môi
trường.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Luyện cách đọc và phân tích biểu đồ các mối quan hệ
- Bước đầu luyện tập cách phân tích các số liệu thống kê.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


Có thái độ tích cực trong việc bảo vệ môi trường tài nguyên thiên nhiên.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Tư duy: Phân tích mqh giữa gia tăng dân số tn với vấn đề lương thực, giũa ds
vơi môi trường ở đới nóng.


- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp tác ,
giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>


- Thảo luận theo nhóm nhỏ, thực hành, trình bày 1 phút; thuyết giảng tích
cực.


<b>IV. ĐỒ DÙNG </b>



- Gv: Bản đồ dân cư thế giới.
- Hs: Sgk, đồ dùng học tập.


<b>V. TIỂN TRÌNH LÊN LỚP</b>.
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


<i><b> CH: Mơi trường xích đạo ẩm có thn lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nơng</b></i>
nghiệp.


<i><b> 2. Khám phá.</b></i>


<i>- Chúng ta đã tìm hiểu về các mơi trường ở đới nóng vậy tình hình dân số và tài</i>
<i>ngun mơi trường ở đới nóng ntn? Bài hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu?</i>


<i><b>3.Kết nối.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Quan sát lược đồ H2.1 cho
biết dân cư đới nóng phân bố
tập trung ở những khu vực
nào


? Dựa vào kiến thức bài 5
hãy cho biết tình hình dân số
của đới nóng ?


? Dân số đới nóng tập trung
gần 50% dân số TG lại tập
trung ở 4 khu vực trên sẽ có
tác động gì tới tài ngun
mơi trường ở nơi đó ?



? Dựa vào kiến thức phần 1
hãy nêu tình hình gia tăng
dân số của thế giới nói chung
và đới nóng nói riêng


<b>* T/H:</b> Sự bùng nổ dân số ở
đới nóng có tác động ntn tới
nguồn tài ngun mơi trường
- GV chốt rồi chuyển


<i>HĐ cá nhân</i>
- HS Quan sát


- HS Trả lời


- HS khác nhận xet,
bổ sung


- HS Trả lời


- HS ghi nhớ kiến
thức


<b>1. Dân số</b>


- Dân số đới nóng đông
nhưng chỉ sống tập trung ở
một số khu vực.



- Đa số các quốc gia đới
nóng là các nước đang phát
triển và vẫn cịn trong tình
trạng bùng nổ dân số.


 Trong khi nền kinh tế
hiện nay còn chậm phát
triển thì 2 đặc điểm trên
của dân số sẽ gây sức ép
nặng nề cho việc cải tạo
đời sống người dân và cho
tài nguyên môi trường.


<b> HĐ2. Sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường.</b>


GV treo biểu đồ H10.1 yêu
cầu HS quan sát, phân tích
biểu đồ H10.1?


? Nêu tình hình gia tăng dân
số của châu Phi?


? Nêu sự gia tăng sản lượng
lương thực của châu Phi?
? Phân tích bình qn lương
thực theo đầu người của châu
Phi?


- Gv: Bình quân lương thực
giảm xuống : 80%



? Đọc bảng số liệu trong
SGK ?


? Nhận xét về tương quan


<i>Cá nhân / cặp</i>
- HS quan sát biểu
đồ


- Dân số tăng
160%


- Lương thực tăng:
110%


.


- Dân số ĐNA tăng
lên :442 triệu
người. Diện tích
rừng giảm 208,6
triệu ha


-> Dân số càng
tăng thì diện tích


<b>2. Sức ép của dân số tới</b>
<b>tài nguyên môi trường.</b>



- Gây sức ép về lương thực


- Gây suy giảm tài nguyên
rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

giữa dân số và diện tích rừng
ở Đơng Nam A


? Vì sao dân số càng tăng thì
diện tích rừng càng giảm


- Nghiên cứu SGK trang
33 ? Nêu những tác động của
sức ép dân số đến việc giải
quyết các nhu cầu ăn, ở ,
mặc.. cho người dân ?


? Đọc đoạn còn lại cho biết
những tác dụng tiêu cực của
dân số đến mơi trừơng?


<b>* T/H</b>: ở nước ta nói chung
và địa phương em nói riêng
sức ép của dân số diễn ra
ntn? và có những biện pháp
gì để giải quyết ?


- GV chốt rồi chuyển


rừng càng giảm.


- Do dân số tăng
nhu cầu sử dụng tài
nguyên tăng: Phá
rừng, lấy đất canh
tác ....


- Gây tác động xấu
tới môi trừơng :
Thiếu nước sạch,
môi trường tự
nhiên bị hủy hoại
dần,


- HS liên hệ


- ghi nhớ kiến thức


- Gây sức ép tới tài
nguyên ,môi trường


<i><b>4. Thực hành/ luyện tập</b></i><b>.</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


<i>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau</i>:


1. Nếu tấc độ gia tăng dân số là 2,0 % tấc độ tăng sản lượng lương thực là 5,0
% thì bình quân lương thực trên đầu người sẽ :


<i> a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Ngang bằng</i>


2. Đặc điểm nào đúng với tình hình dân số của đới nóng ?


<i> </i> <i>a. Tăng nhanh b. tăng chậm c. Bùng nổ d. Bình</i>
<i>thường</i>


3. Phân tích sơ đồ dưới đây để thấy hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh
ở đới nóng


<i><b>5. Vận dụng, dặn dị</b></i><b>. </b>


- Tìm hiểu thêm về sức ép dân số ở địa phương em..
- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở vở BT
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


************************************


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


<b>Kinh tế chậm phát triển</b> <b>Đời sống chậm cải </b>
<b>thiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

7A
7B


<b>Tiết 11 - Bài 11.</b>


<b>DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ Ở ĐỚI NĨNG</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>.


1. Kiến thức. Học sinh cần nắm được.


- Ngun nhân của di dân và đơ thị hóa ở đới nóng


- Biết được nguyên nhân hình thành và những vấn đề đang đặt ra cho các
đơ thị, siêu đơ thị ở đới nóng.


<b>* T/H:</b> tác động của sự bùng nổ đơ thị hóa tới môi trường.
<i><b> 2. Kĩ năng</b>. </i>


- Bước đầu giúp HS luyện tập cách phân tích hiện tượng, sự vật địa lý (các
nguyên nhân di dân)


- Củng cố thêm các kỷ năng đọc, phân tích ảnh địa lý, bản đồ địa lý và biểu
đồ hình cột


3. Thái độ<b>:</b><i><b> có ý thức tham gia và bảo vệ môi trường</b></i>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Tư duy: Tìm kiếm xử lí thơng tin qua bài, tranh ảnh để nhận biết và đề di dân
và đơ thị hóa ở đới nóng.phân tích những tác đông tiêu cực đên môi trường


- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp tác ,
giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>



- Thảo luận theo nhóm nhỏ, thực hành, trình bày 1 phút; thuyết giảng tích cực.


<b>VI. CHUẨN BỊ</b>


<b>GV: </b>- Bản đồ dân số và đô thị thế giới
- Ảnh về đơ thị hóa có kế hoạch


<b>HS:</b> Ảnh về hậu quả đơ thị hóa tự phát


<b>V. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


Nêu những biện pháp tích cực để bảo vệ tốt tài ngun mơi trường ở đới
nóng ?


<b> 2.</b><i><b> Khám phá. ( sử dung phần vào bài trong sgk )</b></i>
<i><b> 3.Kết nối.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Nhắc lại tình hình gia tăng
dân số ở đới nóng và hậu
qủa của nó ?


? Đọc thuật ngữ di dân
trong bảng thuật ngữ cuối
SGK ?


? Tìm và nêu ra các nguyên
nhân của sự di dân ở đới


nóng ?


? Hậu quả của q trình di
dân đó là gì ?


? Cần có những biện pháp
gì để khắc phục những hậu
quả trên


? Tình hình di dân ở địa
phương em ntn? chính
quyền cơ sở đã có những
chính sách và biện pháp gì ?
- GV chốt rồi chuyển.


<i> Cá nhân</i>


- Nhắc lại kiến thức
- Đọc bảng tra cứu
thuật ngữ


- Trả lời



- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Tiếp thu



<b>1. Sự di dân</b>


- Bùng nổ dân số ở đới
nóng dẫn đến nhu cầu dân
cư phải di chuyển đi nơi
khác tìm đất đai canh tác,
việc làm kiếm sống.


- Nguyên nhân : tìm đất đai
canh tác, việc làm. di dân tị
nạn, do thiên tai, chiên
tranh... (Di dân tự phát )
-Di dân có tổ chức có kế
hoạch. Do phất triẻn kinh
tế...


- Hậu quả của di dân tự
phát gây sức ép về dân số,
kinh tế ,đô thị..


- Chỉ bằng những biện
pháp quản lí chặt chẽ di
dân có tổ chức có kế hoạch
tích cực mới giải quyết
được sức ép di dân.


<b> HĐ2: Đơ thị hóa</b>


? Đọc lại thuật ngữ đơ thị


hóa trong bảng thuật ngữ ?
? Nghiên cứu SGK nêu tình
hình đơ thị hóa ở đới nóng ?
GV đưa b ng s li uả ố ệ


<i><b>Tỉ lệ ĐTH</b></i> <i><b>Tốc độ</b></i>
<i><b>ĐTH</b></i>


<i><b>(%)</b></i>
<i><b>1950</b></i> <i><b>1992</b></i>


<i><b>Toàn</b></i>


<i><b>TG</b></i> 29,4 44,0 49,6
<i><b>Các</b></i>


<i><b>nước</b></i>


<i><b>PT</b></i> 53,6 74,0 38,1
<i><b>Các</b></i>


<i><b>nước</b></i>
<i><b>ĐPT</b></i>


17,4 35,0 101,1
? Đọc bảng số liệu trên nhận
xét về tốc độ đô thị hóa ở
đới nóng ?


? Tốc độ đơ thị hóa đó sẽ


gây ra những hậu quả gì?


- HS đọc thuật ngữ
- Trả lời


Đọc bảng số liệu


<b>2. Đơ thị hóa</b>


-Năm 1950 đới nóng chưa
có đơ thị nào 4 triệu dân
đến năm 2000 đã có 11 siêu
đơ thị trên 8 triệu dân.
- Tốc độ đơ thị hóa diễn ra
rất nhanh ở đới nóng từ
năm 89 - > 2000 dân số đơ
thị đới nóng tăng lên gấp
đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Quan sát H11.1 và 11.2
mơ tả các đối tượng địa lí
trong ảnh ?


? So sánh đô thị ở H11.1 với
đô thị H11.2 ?


? Qua đó hãy nêu những
biện pháp để khắc phục
những tiêu cực do đơ thị
hóa tự phát sinh ra ?



<b>* T/H:</b> ở VN tình hình đơ
thị hóa diễn ra ntn? Việt
Nam đã có những giải
pháp ,chính sách gì cho vấn
đề đơ thị hóa ,đơ thị hóa tác
động ntn nào tới mơi trường
tn ?


- GV chốt rồi chuyển.




- Quan sát, trả lời


- HS trả lời


- HS khác nhận xét,
bổ sung


- ở Xin-ga-po đô thị hóa có
kế hoạch thì cuộc sống của
người dân ổn định, đủ tiện
nghi. Môi trường đô thị
sạch đẹp


- Giải pháp : Cần gắn liền
đơ thị hóa với phát triển
kinh tế và phân bố lại dân
cư cho hợp lí.



<i><b>4. Thực hành/luyện tập.</b></i>


? HS 1: Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân của đới nóng?


a. Thiên tai liên tiếp, mất mùa
b. Xung đột chiến tranh, mất mùa


c. Do yêu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
d. Tất cả các câu trả lời đều đúng


Câu 2: Những hậu quả của việc đô thị hóa q nhanh ở đới nóng?
a. Ơ nhiểm mơi trường, hủy hoại cảnh quan, đời sống bấp bênh
b. Ùn tắc giao thông, nhiều tệ nạn xã hội, thất nghiệp


c. Cải thiện được đời sống cuả người nông dân lên thành phố
d. Xuất hiện nhiều các siêu đô thị đông dân của thế giới
? HS 2: xác định trên bản đồ các siêu đô thị trên 8 triệu dân
<i><b>5. Vận dung, dăn dò. </b></i>


- Sưu tầm tài liệu liện hệ ở VN tình hình đơ thị hóa . Việt Nam đã có những
giải pháp ,chính sách gì cho vấn đề đơ thị hóa ?


- Học bài và làm bài tập trong vở bài tập.


- Chuẩn bị bài học sau: Ôn lại đặc điểm khí hậu ba kiểu mơi trường ở đới nóng,
nắm lại các dạng biểu đồ khí hậu đặc trưng của ba kiểu trên


*****************************************



Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tiết 12 - Bài 12:

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>.
<i><b> 1. Kiến thức</b>.</i>


- Củng cố kĩ năng học sinh đã học qua các bài tập


- Đặc điểm khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa
- Đặc điểm các kiểu mơi trường đới nóng


<b> </b><i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Kĩ năng nhận biết các mơi trường đới nóng qua ảnh địa lí, biểu đồ khí
hậu


- Kĩ năng phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sơng ngịi,
giữa chế độ khí hậuvới mơi trường


<i><b> 3. Thái độ</b></i><b> :</b><i><b> u thích mơn học</b></i>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Tư duy: Tìm kiếm xử lí thơng tin qua bài, tranh ảnh biểu đồ để nhận biết
đặc điểm mơi trường ở đới nóng.



- Giao tiếp phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ / ý tưởng; hợp tác
, giao tiếp khi làm việc nhóm. HĐ 1, 2


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>


- Thảo luận theo nhóm nhỏ, thực hành, trình bày 1 phút; thuyết giảng tích
cực.


<b>IV. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> </b></i><b>1. Gv</b><i><b>: - Các tranh ảnh về các kiểu môi trường trong đới nóng</b></i>
- Các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.


<i><b> </b></i><b>2. Hs:</b><i><b> - Ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học trong phần mơi trường đới nóng</b></i>


<b>V. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> ( </b>Không KT )
<i><b> 2. Kết nối</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Nhận biết các kiểu môi trường qua ảnh.</b>


- GV treo các ảnh về các
kiểu mơi trường trong đới
nóng và u cầu học sinh
quan sát



- GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm:


? Nhóm 1: quan sát mơ tả
ảnh A xác định ảnh thuộc
mơi trường nào?


? Nhóm 2 : quan sát mô tả
ảnh B xác định ảnh thuộc
môi trường nào?


- Học sinh quan sát
ảnh


- HS hoạt động theo
nhóm


- Nhóm 1 : ảnh A.
Xa-ha-ra


+ Thuộc môi trường
hoang mạc nhiệt đới
- Nhóm 2: ảnh B


<b>1. Nhận biết các kiểu môi</b>
<b>trường qua ảnh</b>


- Ảnh A: Môi trường hoang
mạc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Nhóm 3 : quan sát mơ tả
ảnh C xác định ảnh thuộc
môi trường nào?


- GV tổ chức cho các nhóm
báo cáo kết quả


- GV tổng kết đánh giá


+ Cảnh quan rừng
thưa xa van thuộc
kiểu môi trường nhiệt
đới


- Nhóm 3: ảnh C
+ Cảnh quan rừng
rậm xanh quanh năm
thuộc kiểu môi


- Ảnh C: Mơi trường xích
đạo ẩm.


trường xích đạo ẩm


<b> HĐ2: </b>Phân tích nh n bi t bi u ậ ế ể đồ nhi t ệ độ à ượ v l ng m a thu c í nóng.ư ộ đ
GV treo các biểu đồ nhiệt


độ và lượng mưa yêu cầu
HS quan sát



? Phân tích các biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa ?
- GV gọi mỗi HS phân tích
1 biểu đồ


? GV gọi nhận xét


? Biểu đồ nào thuộc đới
nóng?


? Biểu đồ đó thuộc kiểu
mơi trừơng nào trong đới
nóng?


? Vì sao em cho là như
vậy?


- GV tổng hợp đánh giá kết
quả


- GV chốt rồi chuyển


HS quan sát biểu đồ
và phân tích


- Biểu đồ A; Có nhiều
tháng nhiệt độ dưới
150<sub>c vào mùa hạ</sub>
nhưng lại là mùa
mưa-. khơng thuộc


đới nóng


- Biểu đồ B: Nóng
quanh năm có 2 lần
nhiệt độ lên cao.
lượng mưa phong phú
mưa nhiều vào giữa
năm-> thuộc môi
trường nhiệt đới gió
mùa ở đới nóng


- Biểu đồ C: Nhiệt độ
cao nhất không quá
250<sub>c thấp nhất 5 </sub>0<sub>c</sub>
mưa quanh năm->
không thuộc đới nóng
- Biểu đồ D : Có biên
độ nhiệt rất lớn mùa
đông lạnh dưới -50<sub>c</sub>
-> khong thuộc đới
nóng


- Biểu đồ E : Có mùa
hạ nóng trên 250<sub>c</sub>
mùa đông mát dưới
150<sub>c Lượng mưa rất ít</sub>
mưa vào thu đơng->
khơng thuộc đới nóng


<b>2. Phân tích nhận biết</b>


<b>biểu đồ nhiệt độ và lượng</b>
<b>mưa thuộc đơí nóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>3. Thực hành/luyện tập.</b></i>


- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
<i><b>4. Vận dung, dăn dị. </b></i>


- Tìm hiểu thêm về khí hậu, cảnh quan của đới nóng và ở địa phương em..
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


****************************************


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


7A
7B


Tiết 13 . Bài 13


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1. Kiến thức</b></i>


Củng cố và hệ thống hóa cho HS các kiến thức về đới nóng: đặc điểm
chung, các kiểu mơi trường trong đới nóng , các hoạt động nơng nghiệp , di dân,


đơ thị hóa...


<i><b> 2. Kĩ năng </b></i>


- Củng cố và nâng cao các kĩ năng về nhận biết phân tích các tranh ảnh ,
biểu đồ khí hậu


- rèn các kĩ năng tái hiện, vận dụng kiến thức
<i><b> 3. Thái độ. </b></i>


Giáo dục cho HS về dân số, môi trường, di dân,....


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i>


<i><b> - Các tranh ảnh, biểu đồ khí hậu của các kiểu mơi trường trong đới nóng.</b></i>
- Lược đồ dân cư đô thị thế giới


- Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
<i><b> 2. Học sinh: Sgk, đồ dùng học tập.</b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ</b></i>(Kiểm tra 15 phút)


<b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>Câu1</b> (5 điểm): Nêu đặc điểm khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm


<b>Câu 2</b>(5 điểm): Giải thích tình hình tăng dân số thế giới từ đầu thế kỷ XIX


đến cuối thế kỷ XIX, nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh.


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Câu 1:</b> - Môi trường xích đạo ẩm có khí hậu nóng ẩm quanh năm. Chênh
lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất rất nhỏ (Khoảng 30 C). (2,5
<i><b>điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu2</b>: - Dân số thế giới tăng nhanh bắt đầu từ năm 1904 đặc biệt tăng rrất
nhanh từ năm 1960 nhờ sự tiến bộ trong lĩnh vực kinh tế – xã hội, y tế... (2,5
<i><b>điểm)</b></i>


- Hậu quả: Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc hát triển
kinh tế – xã hội, đặc biệt đối vơíi các nước có nền kinh tế chậm phát triển (2,5
<i><b>điểm)</b></i>


<i><b> 2. Kết nối</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>HĐ1: Các kiểu môi trường trong đới nóng.</b></i>
? Lên bảng chỉ trên lược đồ


vị trí của đới nóng ?


? Nhắc lại các đặc điểm của
đới nóng ?


? Nêu các kiểu mơi trường
trong đới nóng ?



- GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm: 3 nhóm
? Nhóm 1: Ơn lại các kiến
thức về mơi trường xích đạo
ẩm


? Nhóm 2 : Ơn lại các kiến
thức về mơi trường nhiệt đới
? Nhóm 3 : Ơn tập các kiến
thức về mơi trường nhiệt đới
gió mùa.


- GV dùng sơ đồ để hệ
thống hóa


- GV tổ chức cho HS làm
bài tập theo nhóm


<b>Bài 1</b> : Cho HS nhận biết
các tranh ảnh về các kiểu
môi trường trong đới nóng


<b>Bài 2</b> : Cho HS Phân tích
các biểu đồ khí hậu và nhận
biết biểu đồ đó thuộc kiểu
mơi trường nào trong đới
nóng?


- GV chốt rồi chuyển



<i>Cá nhân</i>


- HS quan sát và chỉ
trên BĐ


- HS hoạt động theo
nhóm


- Các nhóm nhắc lại
các kiến thức về đới
nóng và các kiểu mơi
trường trong đới
nóng


HS làm bài tập theo
nhóm


- Bài 1: a .Xa- van
- Bài 2: c Rừng rụng
lá theo mùa


Tiếp thu


<b>1. Các kiểu môi trường</b>
<b>trong đới nóng</b>


<i><b>a. Lí thuyết</b></i>


1. Xích đạo ẩm


2. Nhiệt đới


3. Nhiệt đới gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>HĐ2: Hoạt động nơng nghiệp ở đới nóng.</b></i>
? Nêu các hình thức canh


tác trong nơng nghiệp ở đới
nóng ?


? Phân tích những ưu điểm
và hạn chế của từng hình
thức ?


? Nêu đặc điểm của họat
động sản xuất nơng nghiệp
ở đới nóng ?


<i> Cá nhân </i>


- HS nhắc lại các
kiến thức vừa học về
hoạt động sản xuất
nông nghiệp của đới
nóng


<b>2. Hoạt động nơng nghiệp</b>
<b>ở đới nóng</b>


<b>HĐ3. Dân cư đơ thị ở đới nóng</b>



? Nêu các sản phẩm nơng
nghiệp chủ yếu ?


? Nhắc lại tình hình dân số
của đới nóng ? nêu hậu quả
cua nó ?


? Phân tích và đánh giá các
nguyên nhân của hiện tượng
di dân ở đới nóng ?


? Tình hình đơ thị hóa ở đới
nóng diễn ra ntn?


? Cần có những giải pháp gì
cho những vấn đề trên ?
GV tổ chức cho HS làm bài
tập trắc nhiệm sau :


- GV tổ chức cho HS báo
cáo kết quả GV tổng hợp
đánh giá


? Các vấn đề trên của đới
nóng thể hiện ở dịa phương
em ntn?


GV chốt rồi chuyển



<i>Cá nhân</i>


- HS nhắc lại các
kiến thức về dân cư,
đơ thị đới nóng


<b>3. Dân cư đô thị ở đới</b>
<b>nóng</b>


<i><b>3. Thực hành/luyện tập.</b></i>


- Nắm được nội dung bài học


- Hướng dẫn hs làm các bài tập ở vở BT
<i><b>4.Dặn dị.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Ơn tập kiểm tra 1 tiết


************************************


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


7A
7B


Tiết: 14


<b>KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:</b>



1. Kiến thức: Nhằm đánh giá kết quả tiếp thu kíên thức của học sinh.
2. Kĩ năng: Tư duy , trình bày bài viết trên giấy.


<i><b> 3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc, tự giác, trung thực.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>* GV:</b> - Đề bài kiểm .


- Đáp án - Biểu điểm .


<b>*HS</b>: - Chuẩn bị giấy bút.


<b>III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>:


<b>1.</b> <b>Thiết lập ma trận:</b>


Nội dung
chính


Mức độ đánh giá Tổng


điểm


Biết Hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


Đới nóng Các kiểu


mơi trường
của đới
nóng
(0,5đ)


0,5 đ


Dân số Ngun


nhân dẫn
đến sự
bùng nổ
dân số
(0,5 đ)


0,5đ


Môi trường
nhiệt đới


Mơi
trường
nhiệt
đới
(1,0đ)


Tại
sao
diện
tích xa


van
đang
ngày
càng
mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

rộng
(2 đ)
Dân số sức


ép dân số tài
nguyên và
môi truờng


Nhận
biết
bảng số
liệu
(3đ)


2 đ


Di dân và sự
bùng nổ đơ
thị ở đới
nóng.


Ngu
n nhân
di dân


hậu
quả và
biện
pháp
khắc
phục
(3 đ)


3 đ


Tổng 1 đ 3 đ 1 đ 3 đ 2 đ 10đ


<b>2 : ĐỀ BÀI.</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>: (2 điểm)


Hãy chọn một phương án đúng nhất:


<b>Câu 1(</b>0,5đ): Môi trường đới nóng gồm có các kiểu mơi trường:
a. Mơi trường hoang mạc


b. Mơi trường địa trung hải


c. Mơi trường xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa
e. Mơi trường cận nhiệt đới gió mùa


<b>Câu 2</b> (0,5đ):: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự bùng nổ dân số:
a. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị


b. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm



c. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%


d. Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập


<b>Câu 3</b> (1đ):: Hãy chọn và điền các từ / cụm từ thích hợp đã cho vào chỗ trống
(…………). Để hoàn chỉnh nội dung sau : ( 1 điểm )


+ Xích đạo ; + Rừng thưa ; + Nửa hoang mạc
+ Hai chí tuyến ; + Đồng cỏ cao ; + Hoang mạc


“ Thảm thực vật cũng thay đổi dần về phía (1)………. từ (2)
……… sang


(3……….. và cuối cùng là
(4………..


<b>II. Tự luận: (8 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> (2 điểm) Tại sao diện tích xa van đang ngày càng mở rộng trên thế giới ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Năm Dân số ( triệu người ) Diện tích rừng ( triệu ha )


1980 360 240,2


1990 442 208,6


- Nhận xét sự tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đơng
Nam á ?


- Để giảm sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần có những biện


pháp gì ?


<b>Câu 3:</b> (3 điểm)


a. Nêu những nguyên nhân chính dẫn đến các làn sóng di dân ở đới nóng ?
b. Hậu quả ?


c. Biện pháp khắc phục ?


<b>3: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Câu 1,2 mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 đ)


Câu 1 2


Đáp án C C


Câu 3 1 – Hai chí tuyến ( 0,25 điểm )
2 – Rừng thưa ( 0,25 điểm )
3 – Đồng cỏ cao ( 0,25 điểm )
4 – Nửa hoang mạc ( 0,25 điểm
II. Tự luận: (8 điểm)


Câu Nội dung Biểu


điểm
Câu1


(2 đ)



Do lượng mưa ít, con người phá rừng làm nương rẫy, lấy gỗ
-> đất bị xói mịn -> thối hố đất -> diện tích xa van ngày
càng mở rộng


2,0 điểm


Câu2
(3 đ)


N Nhận xét : dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
B - Biện pháp để giảm sức ép của dân số tới tài nguyên : cần
giảm tỉ lệ tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống
người dân sẽ tác động tích cực tới tài nghuyên và môi trường.


(1,5
điểm )
( 1,5
điểm )
Câu3


(3 đ) * Những ngun nhân chính dẫn đến các làn sóng di dân ở đới
nóng:


- Do thiên tai
- Do chiến tranh


- Do kinh tế chậm phát triển


- Do nghèo đói và thiếu việc làm…..



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

* Hậu quả:


- Làm cho dân số đô thị tăng nhanh.


- Gây sức ép lớp đến vấn đề việc làm và môi trường đô thị.
* Biện pháp:


- Di dân có tổ chức .Có kế hoạch .


- Phát triển kinh tế ở các vùng núi hay vùng ven biển


(1 điểm)


1 điểm


<b>4. Nhận xét, dăn dò :</b>


- Nhận xét chung giờ kiểm tra
- Chuẩn bị trước bài 13


- Sưu tầm một số tranh ảnh bài viết về các môi trường TN, hoạt động kinh tế –
xã hội ở đới ơn hồ


******************************************


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


7A


7B


<i><b>Chương II</b></i><b> : MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỒ. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA</b>
<b>CON NGƯỜI Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>Tiết 15 - Bài</b> <b>13 </b>


<b>MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Biết vị trí của đới ơn hồ trên bản đồ Thế giới.


- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản của
mơi trường đới ơn hồ.


+ Tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thường
+ Sự thay đổi của thiên nhiên theo thời gian và không gian


- Hiểu và phân biệt được các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua phân tích biểu
đồ nhiệt độ và lượng mưa


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Củng cố thêm kĩ năng đọc và phân tích ảnh và bản đồ địa lí, bồi dưỡng kĩ
năng nhận biết các kiểu khí hậu ơn đới qua biểu đồ và qua ảnh


<i><b>3. Thái Độ:</b></i>



- Thấy được sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa có ảnh hưởng đến sự phân
bố các kiểu rừng ở đới ôn hoà.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> - Lược đồ các mơi trường địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Ôn lại các kiến thức về dòng biển, các loại gió thừơng xun
và đới ơn hồ đã học ở lớp 6


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ. (Không )</b></i>


<i><b>2.Khám phá: </b></i>Với bài thực hành ở tiết trước , chúng ta đã cùng nhau kết thúc
chương I học về MT đới nóng. Chương tiếp theo này chúng ta cùng nhau đi tìm
hiểu một MT đới khác .đó là MT đới ơn hịa. Đới ơn hịa có những đặc điểm tự
nhiên hết sức độc đáo mà các em sẽ được tìm hiểu trong bài hơm nay.


<i><b>3. Kết nối.</b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b> HĐ1: Khí hậu.</b></i>


GV treo lược đồ các mơi
trường khí hậu và yêu cầu
HS quan sát


? Quan sát và chỉ trên lược
đồ mơi trường đới ơn hồ ?


? Dựa vào kiến thức lớp 6
và vị trí của đới nóng hãy
nêu đặc điểm chung của khí
hậu của đới ôn hoà?


? Đọc bảng số liệu trong
SGK ?


? Qua bảng số liệu hãy nhận
xét về khí hậu đới ơn hồ so
với đới nóng và đới lạnh ?
? Quan sát H13.1 Nêu và
phân tích những yếu tố gây
biến động thời tiết ở đới ơn
hồ ?


? Qua đó Em có nhận xét gì
về thời tiết ở đới ơn hồ ?
? Thời tiết đó có ảnh hưởng
gì đến đời sống và sản xuất
của nhân dân đới ơn hồ ?
GV chốt rồi chuyển


<i> Cá nhân</i>


HS quan sát lược đồ


- Khí hậu mang tính
trung gian giữa đới


nóng và đới lạnh
- Các dịng hải lưu,
các đợt khí nóng ,
lạnh cùng gió tây ơn
đới làm cho thời tiết
của đới ơn hoà thay
đổi một cấch thất
thường.


- Tác động tiêu cực
đến đời sống và sản
xuất của con người


<i><b>1. Khí hậu</b></i>


- Đới ơn hồ nằm giữa chí
tuyến và vòng cực ở 2 bán
cầu


- Đặc điểm chung về khí
hậu: Khí hậu mang tính chất
trung gian giữa khí hậu đới
nóng và đới lạnh


+ Khơng nóng và mưa
nhiều như đới nóng


+ Khơng q lạnh và ít mưa
như đới lạnh



- Thời tiết có nhiều biến
động thất thường


H 2: S phân hố c a mơi trĐ ự ủ ường.
? Đọc phần đầu SGK ?


? Thiên nhiên đới ơn hồ
thay đổi như thế nào ? Vì
sao có sự thay đổi đó ?
? Ngồi sự phân hoá theo
mùa thiên nhiên đới ơn hồ


<i>Cá nhân/ nhóm</i>
- HS đọc SGK
- Thiên nhiên đới ơn
hồ thay đổi theo
mùa


- Thiên nhiên thay


<i><b>2. Sự phân hố của mơi</b></i>
<i><b>trường</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

cịn phân hoá như thế nào ?
? Quan sát lược đồ các mơi
trường khí hậu ? Nêu các
môi trường ở đới ôn hoà ?
GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm: 4 nhóm
theo tổ . các nhóm thảo luận


tìm hiểu 1 môi trường khí
hậu


? Các nhóm quan sát biểu
đồ nhiệt độ và lượng mưa
cùng các tranh ảnh về cảnh
quan của các mơi trường khí
hậu và dựa vào vị trí của
chúng trên bản đồ để nêu và
giải thích đặc điểm khí hậu
và cảnh quan của từng kiểu
mơi trường trong đới ơn hồ
?


- GV gọi các nhóm lên bảng
viết bảng và báo cáo kết quả
- GV tổng hợp đánh giá kết
quả ( Phần phụ lục )


? Các kiểu môi trường ở các
khu vực khác nhau có đặc
điểm giống nhau khơng? Vì
sao ?


GV: Chứng minh bằng bảng
phụ.


đổi theo không gian
+ Phân hố thành
các mơi trường khí


hậu


- Các nhóm lên
bảng viết bảng và
báo cáo kết quả


- Các kiểu môi
trường cũng thay
đổi từ bắc xuống
nam, từ đơng sang
tây


trường đới ơn hịa thể hiện ở
cảnh sắc thiên nhiên thay
đổi theo 4 mùa.


- Môi trường biến đổi thiên
nhiên theo không gian từ
Bắc đến Nam, từ Tây sang
Đông tùy theo vị trí gần
biển.


<b>Đặc điểm khí hậu 3 mơi trường chính ở đới ơn hịa. </b>
<b>Biểu đồ khí</b>


<b>hậu</b>


<b>Nhiệt độ (0<sub>C)</sub></b> <b>Lượng mưa</b>


<b>(mm)</b> <b>Kết luận chung</b>



<i><b>Thán</b></i>
<i><b>g1</b></i>


<i><b>Thán</b></i>
<i><b>g 7</b></i>


<i><b>TB</b></i>
<i><b>năm</b></i>


<i><b>Thán</b></i>
<i><b>g1</b></i>


<i><b>Thán</b></i>
<i><b>g 7</b></i>
Ôn đới Hải


Dương (Brét
480 <sub>B)</sub>


6 16 10,8 133 62


Mùa hè mát, mùa đông
ấm. Mưa quang năm,
nhiều nhất vào thu
đơng. Nhiều loại thời
tiết


Ơn đới Lục địa



- 10 19 4 31 74 Mùa đông rét, mùa hè


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

(Macxcva 560
B)


Địa Trung Hải


(Aten410 <sub>B)</sub> 10 28 17,3 69 9


Mùa hè nóng, mưa ít.
Mùa đông mát mưa
nhiều


<i><b>4 . Thực hành/ luyện tập</b></i><b>.</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


<b>1. Tại sao thời tiết của đới ôn hoà lại hay thay đổi thất thường ?</b>


a. Do các đợt khí nóng, lạnh b. Do gió tây ơn đới
c. Do các dòng hải lưu d. Tất cả các yếu tố trên


<b> 2. Mơi trường ơn đới hải dương có đặc điểm khí hậu như thế nào ?</b>


a. ấm áp điều hoà mưa nhiều và khá đều


b. Khá lạnh và giao động mạnh Mưa ít và theo mùa
c. ấm áp và có mưa vào mùa đơng



d. ấm áp mưa nhiều và mưa theo mùa


<b>3. Cảnh quan nào sau đây thuộc môi trường ôn đới lục địa?</b>


a. Rừng lá rộng b. Rừng lá kim
b. Rừng lá cứng cây bụi gai d. Rừng hỗn giao


<i><b>5. Vận dụng/dặn dò.</b></i>


<b>- Thu thập tư liệu:</b> nhóm hs sưu tầm các tài liệu liên quan đến mơi trường đới
ơn hịa.


- Nắm được nội dung bài học.
- Chuẩn bị tiết tiếp theo.


<b>IV: Phần phụ lục.</b>


<i><b>Đặc</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Ôn đới hải</b></i>


<i><b>dương</b></i> <i><b>Ôn đới lục địa</b></i> <i><b>Địa trung hải</b></i>


<i><b>Cận n.đới ẩm,</b></i>
<i><b>gió mùa</b></i>


<i><b>Vị trí</b></i> Bờ tây các lục<sub>địa</sub> Sâu trong lục<sub>địa</sub> Ven biển Địa<sub>trung hải</sub> Ven đới nóng
<i><b>Khí</b></i>



<i><b>hậu</b></i>


ấm áp điều
hồ mưa nhiều
và khá đều


Khá lạnh và
giao động mạnh
Mưa ít và theo
mùa


ấm áp và có mưa
vào mùa đơng


ấm áp mưa nhiều
và mưa teo mùa
<i><b>Cảnh</b></i>


<i><b>quan</b></i>


Rừng lá rộng Rừng lá kim Rừng lá cứng
cây bụi gai


Rừng hỗn giao


Lớp Tiết TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


7A
7B



Tiết 16 - Bài 14


<b>HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b> 1. Kiến thức:</b> HS cần</i>


- Hiểu và trình bày được đặc điểm của ngành nơng nghiệp ở đới ơn hồ.
- Biết được nền nơng nghiệp đới ơn hồ đã toạ ra được 1 khối lượng lớn
nơng sản có chất lượng cao đáp ứng được cho tiêu dùng, cho công nghiệp chế
biến và cho xuất khẩu, khắc phục những bất lợi về thời tiết, khí hậu gây ra cho
nơng nghiệp.


- Biết 2 hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp chính : theo hộ gia đình và
trang trại ở đới ôn hoà.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Củng cố kĩ năng phân tích thơng tin, quan sát tranh ảnh và nhận xét hoạt
động nông nghiệp của đới ôm hồ.


- Rèn tư duy tổng hợp địa lí


3.Thái Độ: Giáo dục cho HS biết thêm về nghề nông,....


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Phản hồi/ lắng nghe tích cực( HĐ1, HĐ2)
- Trình báy suy nghĩ ý tưởng( HĐ1, HĐ2)
- Tìm kiếm và sử lý thông tin( HĐ2)



<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌCTÍCH CỰC CĨ THỂ</b>
<b>SỬ DỤNG</b>


Thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại, gợi mở; trình bày 1 phút thuyết trình tích
cực


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> - Lược đồ các mơi trường địa lí


- Các tranh ảnh, số liệu, tư liệu về nền nông nghiệp ở đới ơn
hồ


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> - Sưu tầm các tư liệu về nền nông nghiệp ở đới ơn hồ


- Ơn lại các kiến thức về khí hậu, tự nhiên ở đới ơn hồ đã học
ở bài trước


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ; </b>


<i><b> 1. Kiểm tra.</b></i>


GV yêu cầu HS nêu lại những điều kiện thiên nhiên chủ yếu của đới ơn
hồ và đưa ra nhận xét về tác động của chúng đối với sản xuất Nông ngiệp


<i><b> 2.Khám phá.</b></i>


GV yêu cầu HS nhắc lại những điều kiện thiên nhiên chủ yếu của
đới ôn hoà và đưa ra nhận xét về tác động của chúng đối với sản


xuất nông nghiệp.


GV ghi khái quát ý của học sinh và dẫn dắt vào bài mới
<i><b>3.Kết nối.</b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b> </b></i><b>HĐ1. Nền nông nghiệp tiên tiến.</b>


Đọc phần đầu bài trong
SGK ?


? Nêu những hình thức tổ
chức sản xuất nơng nghiệp


- HS đọc SGK


- HS : Có 2 hình thức:
Hộ gia đình và trang


<i><b>1. Nền nơng nghiệp tiên</b></i>
<i><b>tiến</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

phổ biến ở đới ơn hồ ?
? Giữa các hình thức đó có
những điểm nào giống và
khác nhau ?


? Quan sát H14.1 và 14.2
mơ tả các đối tượng địa lí
thể hiện trên ảnh ?



? Em có nhận xét gì về quy
mơ, trình độ cơ giới hố
trong nơng nghiệp ở đới ôn
hoà ?


? Tại sao để phát triển nông
nghiệp để đới ơn hồ con
người phải khắc phục những
khó khăn do thời tiết, khí
hậu gây ra ?


? Quan sát ảnh H14.3, 14.4
& 14.5 trong SGK ?


? Mô tả những đối tượng thể
hiện trong hình ảnh ?


? Qua đó em có nhận xét gì
về cách khắc phục khó khăn
do tự nhiên mang lại và
trình độ sản xuất nơng
nghiệp ở đới ơn hồ ?


? Quan sát H14.6 nhận xét
về quy mơ và trình độ chăn
ni của đới ơn hồ?


? Để có nơng sản chất lượng
cao phù hợp với yêu cầu của


thị trường cần phải làm gì ?
? Để có 1 khối lượng lớn
nông sản cần tổ chức sản
xuất ntn ?


? Để sản xuất nông sản chất
lượng cao và đồng đều cần


trại


- Hộ gia đình có quy
mơ sản xuất và trình
độ cơ giới hoá thấp
hơn trang trại


- H14.1: Kinh tế hộ
gia đình có nhà cửa,
nhà kho, máy móc
từng ruộng


- H14.2: Kinh tế trang
trại có các mảnh
ruộng lớn hơn( 200
ha) có các nhà kho,
phân xưởng lớn


- Do thời tiết, khí hậu
khắc nghiệt và diễn
biến thất thường



- Các hệ thống thuỷ
lợi và tưới tiêu, khoa
học, hiện đại, tiết kiện
nước..


- Có các cách khắc
phục sau :


+ Trồng trong nhà
kính


+ Phủ tấm nhựa,
trồng hàng rào cây
xanh..


+ Hệ thống tưới phun
sương có thể phun
nước nóng


- Chăn ni bị quy
mơ lớn , có các nhà
máy chế biến ngay
cạnh


- Coi trọng biện pháp


sản xuất nông nghiệp ở đới
ơn hồ: hộ gia đình và
trang trại



- áp dụng những thành
tựu kỹ thuật tiên tiến trong
sản xuất


- Tổ chức sản xuất qui mô
lớn kiểu công nghiệp


- Chuyên mơn hóa sản
xuất từng nơng sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

làm gì ? tuyển chọn giống cây
trồng vật nuôi.


- Cần tổ chức sản
xuất nông nghiệp quy
mô lớn theo kiểu
công nghiệp


- Chun mơn hố
sản xuất từng nông
sản .


H 2. Các s n ph m nông nghi p ch y u.( 15 phút)Đ ả ẩ ệ ủ ế
? Đọc sách giáo khoa


? Nêu những sản phẩm
nơng nghiệp chính ở từng
kiểu mơi trường trong đới
ơn hồ



HS đọc SGK


- HS nêu và hoàn thiện
bảng sau


<i><b>2. Các sản phẩm nông</b></i>
<i><b>nghiệp chủ yếu</b></i>


<b>Các sản phẩm nông nghiệp</b> <b>Phân bố</b>


-Vùng cận nhiệt đới gió mùa
- Vùng Địa trung hải


- Ôn đới hải dương
- Ôn đới lục địa
- Hoang mạc ôn đới
- Vĩ độ cao, ôn đới lạnh


- Lúa nước, đậu tương, bông, các loại hoa quả
- Các loại nho, cam , chanh, ơ liu..


- Lúa mì, củ cải đường, rau và các loại hoa
quả


chăn ni bị thịt , bị sữa


- Lúa mì ,đại mạch, khoai tây, chăn ni bị,
ngựa, lợn


- Chăn nuôi cừu



- Khoai tây, lúa mạch đen, chăn nuôi hươu
bắc cực


<b>3. Củng cố. luyện tập.( 5 phút)</b>


GV cho HS thi kể chuyện một số cây trồng, vật nuôi
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


1 Nền nơng nghiệp ở đới ơn hồ gặp những khó khăn gì ?
a. Đất đai hạn hẹp b. Thiếu nhân công


c. Thời tiết, khí hậu khắc nghiệt d. Khao học kĩ thuật lạc hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

a.ít sâu bệnh hơn b. Khí hậu khắc nghiệt hơn
c. Hiện đại hơn d. Tất cả các phương án trên


<b>4. Dặn dò.( 3 phút)</b>


- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về nơng nghiệp ở đới ơn hồ
- Chuẩn bị cho bài mới


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>



<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 17 - Bài 15</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CƠNG NGHIỆP Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>.
<i><b> 1. Kiến thức.</b></i>


- Học sinh hiểu và trình bày được đặc điểm của ngành cơng nghiệp ở đới
ơn hồ


- Biết và phân biệt được các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ơn hịa
<i><b> 2. Kĩ năng . </b></i>


Rèn kĩ năng quan sát tranh ảnh và nhận xét về hoạt động sản xuất công
nghiệp của đới ơn hồ.


<i><b> 3. Thái độ: Giáo dục cho HS biết thêm về nghề nông,....</b></i>


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Tư duy tìm kiếm và sử lý thơng tin từ bài viết, tranh ảnh lược đồvà nền công
nghiệp, cảnh quan cơng nghiệp ở đới ơn hồ


- Giao tiếp phản hồi lắng nghetích cực; trình bày suy nghĩ ý tưởng, hợp tác giao
tiếp khi làm việc nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KỸ NĂNG DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG</b>:


- Thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại gợi mở trình bày 1 phút thuyết giảng tích
cực


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>


- Lược đồ công nghiệp thế giới


- Các tranh ảnh, số liệu, tư liệu về nền công nghiệp ở đới ơn hồ
<i><b> 2. Học sinh:</b></i>


- Sưu tầm các tranh ảnh, số liệu về công nghiệp ở đới ơn hồ


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Kiểm tra.( 5 phút)</b></i>


<i><b> ? Nêu đặc điẻm của nền nông nghiệp ở đới ơn hồ ?</b></i>
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
H 1. N n công nghi p hi n Đ ề ệ ệ đại có c c u a d ng. ( 20 phút)ơ ấ đ ạ


? Đọc phần đầu bài học
và cho biết nền công


nghiệp ở đới ơn hồ phất
triển như thế nào ?


- Ngành cơng nghiệp lại
chia làm 2 nghành chính
là cơng khai thác và công
nghiệp chế biến


- GV tổ chức cho HS
hoạt đọng theo nhóm:
+ Nhóm 1 : Thảo luận
tìm hiểu về nghành cơng
nghiệp khai thác


+ Nhóm 2 : Thảo luận
tìm hiểu về nghành cơng
nghiệp chế biến.


- Các nhóm thảo luận
trong 5’ rồi báo cáo kết
quả


- GV tổng hợp đánh giá
kết quả


? Hoạt động công nghiệp
ở đới ơn hồ đã đạt được


- HS đọc bài



- ở ôn đới đã xây dợng
được nền công nghiệp
hiện đại trang bị nhièu
máy móc tiên tiến


- HS hoạt động theo
nhóm


+ Nhóm 1: cơng nghiệp
khai thác: Tập trung ở
những khu vực có nhiều
khống sản


+ Nhóm 2: công nghiệp
chế biến phát triển rất đa
dạng có nhiều nghành sản
xuất khác nhau. Phần lớn
nguyên liệu nhập từ đới
nóng. phân bố ở các cảng
hoặc các đơ thị lớn.


- Cung cấp các sản phẩm
công nghiệp


<i><b>1. Nền công nghiệp hiện</b></i>
<i><b>đại có cơ cấu đa dạng</b></i>
- Từ những năm 60 của
thế kỉ XVIII, nền cơng
nghiệp hiện đại có bề dày
lịch sử được trang bị máy


móc thiết bị tiên tiến.


- Cơng nghiệp chế biến là
thế mạnh và đa dạngtừ
các ngành truyền thống
đến nghành CN cao.
- Đặc điểm công nghiệp
chế biến


+ Phần lớn nguyên liệu,
nhiên liệu nhập từ đới
nóng.


+ Phân bố ở cửa sông,
cảng biển, đơ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

các thành tựu gì?


? Kể tên các quốc gia có
nền cơng nghiệp phát
triển ở đới ơn hồ?


- GV chốt rồi chuyển


- Các nước công nghiệp:
Mĩ , Nhật, Nga, Anh,
Pháp, Ca-na-đa


CN thế giới.



H 2. C nh quan công nghi p. ( 15 phút)Đ ả ệ
? Đọc thật ngữ cảnh quan


công nghiệp trong SGK?
- GV giả thích thêm


- Quan sát ảnh các cảnh
quan công nghiệp và nêu
những đặc trưng của cảnh
quan công nghiệp?


? Đọc SGK cho biết thế
nào là các khu công
nghiệp, các trung tâm
công nghiệp, các vùng
công nghiệp?


? Quan sát lược đồ H15.3
chỉ và nêu sự phân bố của
các trung tâm công
nghiệp ở đới ôn hoà?
? Quan sát 2 ảnh H15.1
& H15.2 trong 2 ảnh trên
thể hiện các đối tượng địa
lí nào ? Mơ tả cảnh quan
đó?


? Trong 2 khu công
nghiệp này khu nào có
khả năng gây ô nhiễm


môi trường nhiều nhất?
Vì sao ?


? Xu thế phát triển của
công nghiệp đới ơn hồ
nói riêng và của thế giới
nói chung là gì


? Cảnh quan công


- HS đọc thuạt ngữ cuối
sách


- Các công trường, nhà
máy, xí nghiệp...đan xen
với các tuyến đường, bến
cảng sân bay...


- HS dựa vào SGK nêu
các loại cảnh quan công
nghiệp phổ biến ở đới ơn
hồ


- HS lên chỉ và nêu các
vùng công nghiệp trên
bản đồ


- H15.1 có khả năng gây
ơ nhiễm mơi trường hơn



- Xu thế của TG là xây
dựng các khu công
nghiệp xanh kiểu mới
thay thế các khu công
nghiệp cữ gây ô nhiễm
môi trường.


- Bằng kiến thức học sinh
và sự hiểu biết, học sinh
trả lời.


<i><b>2. Cảnh quan công</b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>


- Cảnh quan công nghiệp
phổ biến khắp mọi nơi
trong đới ôn hòa được
biểu hiện:


+ Khu công nghiệp


+ Trung tâm công nghiệp
+ Vùng công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

nghiệp trên thế giới cũng
như ở Việt Nam hiện nay
ra sao? Tình trạng mơi
trường ở đó như thế nào?
- Gv chốt rồi chuyển



<i><b>3. Củng cố/ Luyện tập( 3 phút)</b></i>
làm các bài tập trong SGK
<i><b>4. Dặn dò.( 2 phút)</b></i>


- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về cảnh quan cơng nghiệp ở đới ôn hoà
- Chuẩn bị cho bài mới: Đô thị hố ở đới ơn hồ


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<i><b>Tiết 18- Bài 16</b></i>


<b>ĐƠ THỊ HỐ Ở ĐỚI ƠN HOÀ</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b> </i>HS cần


- Trình bày được những đặc điểm cơ bản của đơ thị hố và các vấn đề về
mơi trường, kinh tế – xã hội đặt ra ở các đô thị đới ơn hồ.



- Nắm được những vấn đề nảy sinh trong q trình đơ thị hố ở các nước
phát triển (nạn thất nghiệp thiếu chỗ ở và các công trình cơng cộng, ơ nhiễm , ùn
tắc giao thơng ...) và các vấn đề cần giải quyết.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về mơi trường đới ơn hồ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ bảo vệ mơi trường và tích cực học tập


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Tư duy tìm kiếm và sử lý thơng tin qua bài viết và tranh ảnh về đơ thị hố và
các vấn đề của đơ thị ở đới ơn hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Tự nhận thức , tự tin khi đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KỸ NĂNG DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG</b>:


Thảo luận nhóm nhỏ, đàm thoại , gợi mở


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b> </b><i><b> 1. Giáo viên:</b></i>


- Lược đồ dân cư đô thị thế giới


- Các tranh ảnh, số liệu, tư liệu về đô thị ở đới ôn hoà



<i><b> 2. Học sinh:</b></i> - Sưu tầm các tranh ảnh, số liệu về đô thị ở đới ơn hồ


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Kiểm tra: ( 5 phút)</b></i>


? Em hiểu gì về hoạt động cơng ngiệp ở đới ơn hồ ?
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài: Tiết trước các em đã đựơc học về nền công nghiệp ở đới ơn hồ.</b></i>
Với nền cơng nghiệp ở đới ơn hồ có đặc điểm như vậy làm cho tình hình đơ thị
hố ở đây như thế nào chúng ta hãy vào bài hôm nay<i> ?</i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>HĐ1. Đơ thị hố ở mức độ cao</b></i><b>.</b> ( 15 phút)


? Với sự phát triển mạnh
mẽ của công nghiệp và
dịch vụ sẽ làm cho tỉ lệ
dân đô thị ở đới ơn hồ
như thế nào ?


? Q trình phát triển của
các đơ thị ở đới ơn hồ
diễn ra như thế nào ?
- GV treo các tranh ảnh
về đô thị ở đới ơn hồ
- GV tổ chức cho học
sinh thảo luận cả lớp về
câu hỏi sau :



? Quan sát các tranh ảnh
về đô thị hãy nêu đặc
điểm cơ bản của các đơ
thị ở đới ơn hồ ?


? Đơ thị ở đới ơn hồ có
gì khác so với đới nóng ?


HS nêu được các ý sau :
- Có tỉ lệ dân đô thị cao.
các đô thị chiếm phần lớn
dân cư 1 nước


- Các đô thị mở rộng kết
nôi với nhau liên tục
thành từng chùm đô thị,
chuỗi đo thị , hay siêu đô
thị nhờ 1 hệ thống đường
giao thông hết sức phát
triển.


- Có những đô thị phát
triển theo quy hoạch
không chỉ mở ra về chiều
rộng mà còn vươn lên cả
về chiều cao lẫn chiều
sâu.


<i><b>1. Đơ thị hố ở mức độ</b></i>


<i><b>cao</b></i><b>.</b>


- Hơn 75% dân cư đới ơn
hịa sống trong các đơ thị
- Các thành phố lớn
thường chiếm tỷ lệ lớn
dân đô thị của một nước
- Các đô thị mở rộng kết
nối với nhau thành từng
chùm đô thị, chuỗi đô thị
- Đô thị phát triển theo
qui hoạch .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Quan sát H16.1 & 16.2
Chỉ ra những điểm khác
nhau giữa đô thị cổ và đô
thị mới ?


? Với sự phát triển của đơ
thị như vậy có ảnh hưởng
gì đến lối sống của dân
cư đới ơn hồ


- GV chốt rồi chuyển


- Lối sống đô thị phổ biến
cả ở những vùng nông
thôn và ven đô


H 2. Các v n Đ ấ đề ủ đ c a ô th . ( 17 phút)ị


- GV giới thiệu các nhóm


vấn đề của đô thị: Môi
trường, xã hội, đô thị
- GV tổ chức cho HS
hoạt động theo nhóm mỗi
nhóm thảo luận tìm hiểu
một vấn đề trên trong 5
phút


* Nhóm 1: Vấn đề về mơi
trường đô thị ở đới ơn
hồ là gì?:


-Liên hệ: tình trạng ơ
nhiễm khơng khí, ơ
nhiễm nguồn nước


* Nhóm 2 : Vấn đề xã
hội:


* Nhóm 3 : Vấn đề đô
thị:


- GV yêu cầu HS quan
sát các tranh ảnh để tìm
hiểu, minh hoạ


? Những vấn đề trên của
đới ơn hồ đã đặt ra bài


học gì cho q trình đơ
thị hố ở nước ta ?


- HS nghe và hoạt động
theo nhóm


- Ơ nhiễm mơi trường do
khói bụi , chất thải, kẹt xe
- Thiếu môi trường trong
lành


- Nạn thất nghiệp phổ
biến, thiếu việc làm, làn
sóng nhập cư -> người vô
gia cư


- Thiếu nhà ở


- Các cơng trình công
cộng : Công viên, trường
học, bệnh viện, nước
sạch, các công trình vui
chơi giải trí...


- Cần phải lập quy hoạch
đô thị chặt chẽ và từ sớm
- Giải pháp :Đơ thị hố
phi tập trung, phát triển
các thành phố vệ tinh.
Chuyển dịch công nghiệp


và dịch vụ đến các vùng
mới. Đơ thị hố nơng
thơn


<i><b>2. Các vấn đề của đơ thị</b></i>
<i><b>a. Thực trạng.</b></i>


- Ơ nhiễm nước, ô nhiễm
không khí, ùn tắc giao
thơng


- Nạn thất nghiệp đi đơi
với tình trạng thiếu nhân
cơng trẻ có tay nghề cao
- Diện tích đất canh tác
thu hẹp nhanh


<i><b>b. Một số giải pháp.</b></i>
- Nhiều nước tiến hành
qui hoạch lại đô thị theo
hướng


" Phi tập trung"


- Xây dựng nhiều thành
phố vệ tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Để khắc phục những
vấn đề trên cần có những
giải pháp gì



- GV chốt rồi chuyển


cụ đến các vùng mới.
- đẩy mạnh đơ thị hóa
nơng thơn


<i><b>3. Củng cố.( 5 phút)</b></i>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau
1. Dân số đô thị ở đới ơn hồ chiếm tỉ lệ như thế nào ?


a. Lớn b. Nhỏ c. Trung bình d. Rất nhỏ
2. Đơ thị hố ở đới ơn hồ có gì khác so với đới nóng ?


a. Có quy hoạch hơn b. Phát triển do sự phát triển của công nghiệp &
dịch vụ


c. Phát triển hơn về chiều cao, chiều sâu d. Cả 3 đặc điểm trên
3. Sự phát triển đơ thị ở đới ơn hồ đã đặt ra các vấn đề gi?


a. Ơ nhiễm mơi trường , ùn tắc giao thông b. Thất nghiệp vô gia cư
c. Thiếu chỗ ở, các cơng trình cơng cộng d. Cả 3 ý trên


<i><b>4. Dặn dò.( 3 phút)</b></i>


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ



- Tìm hiểu thêm về cảnh quan đơ thị ở đới ơn hồ


- Chuẩn bị cho bài mới: Ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hồ


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<i><b>Tiết 19-Bài 17</b></i>


<b>Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI </b>


<b>ƠN HỒ</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Biết được hiện trạng ơ nhiễm nước và khơng khí ở đới ơn hồ.


- Biết được các hậu quả do ô nhiễm nước và không khí gây ra cho thiên
nhiên và con người khơng chỉ ở đới ơ hồ mà cho toàn thế giới


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- HS luyện tập kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột và kĩ năng phân tích ảnh địa lí.
<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục cho học sinh về bảo vệ môi trường



<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: </b>


- Tư duyTìm kiếm và sử lý thông tin qua bài viết và tranh ảnh về vấn đề ơ nhiễm
mơi trường khơng khí, nước ở đới Ơn Hồ, phân tích được ngun nhân và hậu
quả của ơ nhiễm khơng khí, nước, phê phán những tác động tiêu cực của con
người tới môi trường


- Giao tiếp: phản hồi lắng nghe tích cực, trình bà suy nghĩ ý tưởng hợp tác
- Tự nhận thức , tự tin khi trình bài 1 phút


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KỸ NĂNG DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG</b>:


Thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại , gợi mở, trình bày 1 phút hoạt động tích
cực


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<i><b> 1. Giáo viên: - Các tranh ảnh, số liệu, tư liệu về ô nhiễm môi trường ở đới ôn</b></i>
hoà


<i><b> 2. Học sinh - Sưu tầm các tranh ảnh, số liệu về ô nhiễm môi trường ở đới ơn</b></i>
hồ


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Kiểm tra: (5 phút)</b></i>


? Em biết gì về đơ thị ở đới ơn hồ ?


<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<i><b> </b></i><b>a. Giới thiệu bài:</b> Tiết trước các em đã đựơc học về đơ thị hố ở đới ơn
hồ. Với đặc điểm đơ thị hố như vậy đã đặt ra cho mơi trường ở đới ơn hồ
nhiều thách thức. Vậy tình hình mơi trường ở đây như thế nào chúng ta hãy vào
bài hôm nay ?


HĐ của GV HĐ của HS Nội dung


HĐ1. Ơ nhiễm khơng khí.( 15 phút)
? Quan sát H17.1 & 17.2


`Em có suy nghĩ gì về ơ
nhiễm khơng khí ở đới ơn
hồ ?


- GV giới thiệu về mưa
axít


? Nêu những tác hại của
mưa axít?


? Nguyên nhân gây ra
mưa axít là do đâu ?
? Nêu những biện pháp
nhằm giảm thiểu mưa
axít ?


- HS cần nêu được các ý
sau:



* Mưa axit


- Tác hại : Chết cây cối,
ăn mòn các cơng trình
xây dựng, gây các bệnh
về đường hô hấp.


- Nguyên nhân : Do khí
thải


- Biện pháp : Giảm lượng
khí thải


* Hiệu ứng nhà kính
- Làm trái đất nóng lên.


<i><b>1. Ơ nhiễm khơng khí. </b></i>


* Ngun nhân


- Khí thải nhà máy, xí
nghiệp


-Núi lửa, cháy rừng


-Khí thải sinh hoạt,
phương tiện...


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Ngồi ra khói bụi và


khí thải cịn gây ra hiện
tượng gì ?


? Tầng ơ zơn bị thủng sẽ
ảnh hưởng gì tới đời sống
?


? Nêu tác hại của hiện
tượng hiệu ứng nhà
kính ?


- GV giải thích thêm về
hiệu ứng nhà kính


? Ngồi ra cịn 1 nguy cơ
tiềm ẩn hết sức nguy
hiểm cho môi trường là
gì ?


? Nêu những giải pháp
cho vấn đề ơ nhiễm
khơng khí hiện nay ?
- Ô nhiễm khơng khí
khơng chỉ ảnh hưởng ở
đới ơn hồ mà ảnh hưởng
ra tồn thế giới


? Tình hình ơ nhiễm ở địa
phương em diễn ra như
thế nào ?



? Em đã làm gì để bảo vệ
khơng khí?


- GV chốt rồi chuyển


Khí hậu tồn cầu bị biến
đổi đe doạ băng ở 2 cực
tan chảy-> nước biển
dâng cao


* Lỗ thủng tầng ôzôn
- Gây nguy hiểm cho
cuộc sống con người
* Ơ nhiễm póng xạ
- Huỷ diệt sự sống


- Các nước kí nghị định
thư Ki-ơ-tơ cắt giảm
lượng khí thải


* Hậu quả
- Mưa axít


- Thủng tầng ơzơn
- Hiệu ứng nhà kính
- Ơ nhiễm phóng xạ


*Biện pháp :



+Nghị định thư Ki-ơ-tơ


<b>HĐ2.</b><i><b> Ơ nhiễm nguồn nước.( 20 phút)</b></i>
? Trên trái đất có các


nguồn nước nào ?


? Nguồn nước nào bị ô
nhiễm




- GV cho HS thảo luận cả
lớp tìm các ngun nhân
gây ơ nhiễm nguồn
nước ?


? Với các nguyên nhân
trên gây ra những hậu
quả gì ?


- Các nguồn nước bị ô
nhiễm: Nước ngầm, nước
biển, sông hồ...


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét, bổ
sung



<i><b>2. Ô nhiễm nguồn nước</b></i>
- Các nguồn nước bị ơ
nhiễm


- Ngun nhân: Nước thải
chưa xử lí, Thuốc trừ sâu,
Tràn dầu, rác thải...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Phân tích các ảnh
hưởng của các hậu quả
đó ?


? Tình hình ô nhiễm
nguồn nước diễn ra ở địa
phương em như thế nào?
? Cần có các biện pháp gì
để bảo vệ nguồn nước ?


- Biện pháp giải quyết:
quản lí chặt chẽ nguồn
nước thải, rác thải, tràn
dầu...


<b>Ô nhiểm nước sơng ngịi</b> <b>Ơ nhiểm biển</b>


<b>Ngun nhân</b>


- Nước thải nhà máy.



- Lượng phân hóa học, thuốc
trừ sâu.


- Chất thải sinh hoạt đô thị


- Tập trung chuỗi đô thị lớn
trên bờ biển ở đới ơn hịa


- Váng dầu do chuyên chở ,
đắm tàu, dàn khoan


- Chất thải phóng xạ, chất thải
cơng nghiệp.


- Chất thải từ sơng ngòi chảy ra


<b> </b>


<b>Tác hại</b> - ảnh hưởng xấu đến nghành nuôi trồng hải sản, hủy hoại cân<sub>bằng sinh thái</sub>


- Tạo nên thủy triều đen, thủy triều đỏ.
<i><b>3. Củng cố.( 3 phút)</b></i>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau
<i><b>1. Đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễn không khí ?</b></i>
a. Khí thải nhà máy, xí nghiệp b-Núi lửa, cháy rừng


c. Thuỷ triều đỏ d-Khí thải sinh hoạt, phương tiện...


<i><b>2. Trái Đất nóng lên do đâu ?</b></i>


a. Mưa axít b. Thủng tầng ôzôn
c. Hiệu ứng nhà kính d. Ơ nhiễm phóng xạ


<i><b>3. Hiện tượng thuỷ triều đen là gì ?</b></i>


a. Nước biển ở đó có màu đen b. Tràn dầu


c. Thuốc trừ sâu d. Cả 3 nguyên nhân trên
<i><b>4.Dặn dò.( 2 phút)</b></i>


- Nắm được nội dung bài học
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Cần ôn lại các kiến thức về khí hậu của các kiểu mơi trường ở đới ơn hồ


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 20 - Bài 18 Thực Hành</b>


<b>NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



<i><b> </b></i><b>1. Kiến Thức:</b>


- Các kiểu khí hậu của đới ơn hồ và nhân biết được qua biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa.


- Các kiểu rừng ở đới ơn hồ vavf nhận biết được qua ẩnh địa lí.


- Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ vavf biết vẽ, đọc , phân tích biểu đồ gia
tăng lượng khí thải dộc hại.


- Cách tìm các tháng khơ hạn trên biểu đồ khí hậu vẽ theo T = 2P.
<b>2. Kỹ năng</b>:


- Biết và phân tíh được biểu đồ gía tăng lượng khí độc hại theo số liệu đã
cho


<b>3. Thái độ</b>: yêu thích mơn học và có ý thức bảo vệ mơi trường


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>


- Tư duy: Tìm kiếm và sử lý thông tin qua tranh ảnh, biểu đồ để nhận biết đặc
điểm mơi trường đới ơn hồ.


- Giao tiếp: Phản hồi / lắng nghe tích cực trình bày suy nghĩ ý tưởng hợp tác
giao tiếp khi làm việc nhóm


- Tự nhận thức , tự tin khi trình bày 1 phút


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên: - Các tranh ảnh , biểu đồ khí hậu ở đới ơn hồ


<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Ơn lại các kiến thức , kĩ năng đã học về đới ơn
hồ


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Kiểm tra.</b>


<i><b> </b></i><b> 2. Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


H 1: T CH C CHO HS PHÂN T CH BI U Đ Ổ Ứ Í Ể ĐỒ KH H U Í Ậ Ở ĐỚI ÔN HOÀ .(
15 phút)


? Đọc và nêu yêu cầu của
bài tập 1 ?


- GV tổ chức cho HS
hoạt động theo nhóm:
3 nhóm


? Mỗi nhóm phân tích 1
biểu đồ khí hậu trong 5’ ?
- Các nhóm bố cáo kết
quả và nhận xét chéo
- GV tổng hợp đánh giá


kết quả


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS hoạt động theo
nhóm


- Nhóm 1 : Biểu đồ A
thuộc môi trường ôn đới
lục địa gần cực


- Nhóm 2 : Biểu đồ B
thuộc môi trường Địa
trung hải


- Nhóm 3 : Biểu đồ C
thuộc mơi trường Ơn đới
hải dương


<i><b>1. Xác định các biểu đồ</b></i>
<i><b>tương quan nhiệt- ẩm</b></i>
thuộc các môi trường nào
của đới ơn hồ


<i><b>* Biểu đồ A: A:55</b></i>0<sub>45</sub>/<sub>B</sub>
Đới lạnh


<i><b>* Biểu đồ B: 36</b></i>0<sub>43</sub>/<sub>B</sub>
môi trường Địa trung hải
<i><b>* Biểu đồ C: 51</b></i>0<sub>41</sub>/<sub>B</sub>
môi trường Địa trung hải



H 2: T CH C CHO HS NH N BI T CÁC C NH QUAN Đ Ổ Ứ Ậ Ế Ả Ở ĐỚI ÔN HOÀ.
( 10 phút)


? Đọc và nêu yêu cầu bài
tập 2 ?


? Quan sát ảnh rừng của
Thuỵ Điển vào mùa xuân
cho biết đây thuộc kiểu
rừng nào ? vì sao em cho
là như vậy ?


? Quan sát ảnh rừng của
Pháp vào mùa hạ cho biết
đây thuộc kiểu rừng nào ?
vì sao em cho là như
vậy ?


? Quan sát ảnh rừng của
Ca-na-đa vào mùa thu
cho biết đây thuộc kiểu


- HS đọc yêu cầu của bài
tập


- HS1 : Rừng lá kim ở
Thuỵ Điển


- HS2 : Rừng lá rộng ở


Pháp


- Rừng hỗn giao phong
và thông ở Ca- na - đa


<i><b>2. Xác định các kiểu</b></i>
<i><b>rừng ở đới ơn hồ</b></i>


+ Ảnh 1. Rừng Thụy
Điển là rừng lá kim phát
triển ở khu vực khí hậu
ơn đới lục địa


+ Ảnh 2 Rừng Pháp mùa
hạ rừng lá rộng thuộc
vùng có khí hậu ơn đới
Hải Dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

rừng nào ? vì sao em cho
là như vậy ?


- GV gọi nhận xét
- GV tổng hợp kết quả


H 3: T CH C CHO HS V BI U Đ Ổ Ứ Ẽ Ể ĐỒ GI I TH CH NGUYÊN NHÂN SẢ Í Ự
GIA T NG LĂ ƯỢNG KH TH I Í Ả Ở ĐỚI ƠN HỒ.( 15 phút)


? Đọc và nêu u cầu của
bài tập 3 ?



- GV gọi 2 HS lên bảng
vẽ học sinh bên dưới vẽ
vào giấy trong để chiếu
lên bản


- Gv gọi nhận xét


- GV tổng hợp đánh giá
kết quả


? Nhận xét về lượng khí
thải qua biểu đồ?


? Vì sao lượng khí thải
lại tăng như vậy?


? Em có suy nghĩ gì về
lượng khí thải đó ?


Vậy lượng khí thải đã
gây ô nhiễm không khí
như thế nào? Có biện
pháp gi để hạn chế?
GV chốt rồi chuyển


- Học sinh đọc đầu bài
- Cá nhân học sinh vào
vở, 1 HS lên bảng ve.
- 1 học sinh nhận xét ,
lớp theo giỏi bổ sung



- Đại diện 1 học sinh trả
lời,


lớp nhận xét bổ sung


- Hs trả lời


<i><b>3.Vẽ biểu đồ về sự gia</b></i>
tăng lượng CO2 và giải
thích nguyên nhân của sự
gia tăng


+ Lượng co2 tăng qua các
năm....


+ Nguyên nhân của sự gia
tăng lượng co2 do sự phát
triển sản xuất công
nghiệp, sử dụng năng
lượng sinh khối...


+ Tác hại của khí thải vào
khơng khí đối với thiên
nhiên con người : ô nhiểm
môi trường không khí,
gây hại sức khỏe sinh
vật...


<b> 3. Củng cố.( 4 phút)</b>



- Nắm được nội dung bài thực hành


<b>Phiếu học tập: Bài tập 1</b>


<b>Địa điểm</b>


<b>Nhiệt độ</b> <b>Lượng mưa</b>


<b>Kết luận</b>


<i><b>Mùa hè</b></i> <i><b>Mùa</b></i>
<i><b>đông</b></i>


<i><b>Mùa hè</b></i> <i><b>Mùa đông</b></i>
<i><b>A:55</b><b>0</b><b><sub>45</sub></b><b>/</b><b><sub>B</sub></b></i> <sub>≤ 10</sub>0<sub>C</sub> <sub>9 tháng</sub> <sub>Ma nhiÒu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

t0<sub><0</sub>0<sub>C</sub>


<i><b>B: 36</b><b>0</b><b><sub>43</sub></b><b>/</b><b><sub>B</sub></b></i> <sub>25</sub>0<sub>C</sub> 100C (Êm


áp) Khô khôngma Ma mùa đông,thu


KhÝ hậu
Địa Trung
Hải


<i><b>C: 51</b><b>0</b><b><sub>41</sub></b><b>/</b><b><sub>B</sub></b></i> <sub>< 15</sub>0<sub>C</sub> ấm áp


50<sub>C</sub> Ma ít hơn 80<sub>mm</sub> Ma nhiỊu h¬n<sub>170mm</sub>



Khí hậu
ơn đới Hải
Dơng


<b> 4. Dặn dò.( 1 phút)</b>


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về đặc điểm ở đới ơn hồ


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 19 : Môi trừơng hoang mạc


<i><b>Chương II</b></i>

<b> :</b>



<b>MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC.</b>


<b> HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI </b>
<b>Ở HOANG MẠC</b>


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 21 - Bài 19</b>

<b> </b>




<b>MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>.


<i><b> 1.Kiến thức. </b></i>


- Trình bày giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của mơi trường hoang mạc ( khí hậu cực kì khơ hạn và khắc nghiệt ). Phân biệt
sự khác nhau giữa hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ơn hịa


- Biết được sự thích nghi của sinh vật với mơi trường hoang mạc
<i><b> 2.Kĩ năng . Rèn các kĩ năng cho học sinh :</b></i>


- Đọc và so sánh hai biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- Đọc và phân tích ảnh địa lí


<b> </b><i><b>3 Thái độ</b>:</i> có ý thức bảo vệ và gìn giữ mơi trường , ngăn chặn hiện tượng
hoang mạc hoá.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> - Các tranh ảnh , lược đồ phân bố hoang mạc trên thế giới
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học , đọc trước bài mới


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b> 1. Kiểm tra</b></i>
<i><b> 2. Dạy bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>HĐ1: TỔ CHỨC CHO HS TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG</b></i>
<i><b>(20’ )</b></i>



- GV treo lược đồ các
mơi trường địa lí và u
cầu HS quan sát.


? Chỉ và nêu vị trí của
mơi trường hoang mạc
trên lược đồ?


? Em có nhận xét gì về
diện tích của các hoang
mạc?


- GV tổ chức cho HS
hoạt động nhóm : mỗi
nhóm phân tích 1 biểu đồ
khí hậu để rút ra đặc
điểm khí hậu của môi
trường hoang mạc nhiệt
đới và ôn đới


? Qua đặc điểm khí hậu
của 2 biểu đồ trên hãy chỉ
ra đặc điểm chung của
khí hậu hoang mạc ?
? Dựa vào lược đồ và
những kiến thức đã học
hãy giải thích vì sao
hoang mạc lại có đặc
điểm khí hậu như thế ?


? Quan sát các tranh ảnh,
cảnh quan hoang mạc hãy
mô tả cảnh quan hoang
mạc ?


? Tại sao ở hoang mạc
cảnh quan lại có đặc điểm
như vậy ?


? Em biết các hoang mạc
nào trên thế giới ? Đặc
điểm của hoang mạc đó
ra sao ?


- HS quan sát


- HS xác định vị trí trên
bản đồ


- Trả lời


- HS hoạt động theo
nhóm


* Nhóm 1: Phân tích biểu
đồ 19.2


-Nhiệt độ cao, biên độ
khá lớn



- Lượng mưa rất ít


* Nhóm 2 : Phân tích
biểu đồ 19.3


- Nhiệt độ khá thấp, biên
độ nhiệt rất lớn


- Lượng mưa khá ít và
khơng đều


=> Khí hậu khắc nghiệt,
biên độ nhiệt trong năm
khá lớn, trong ngày còn
lớn hơn. Lượng mưa rất ít
mưa theo mùa


- Cảnh quan : bề mặt chủ
yếu là cát sỏi đá. Sinh vật
nghèo nàn, thưa thớt,
hiếm


- Hs trả lời


<b>1. Đặc điểm của mơi</b>
<b>trường</b>


- Vị trí: Nằm ở dọc 2 chí
tuyến và trung tâm lục
địa Á- Âu



- Chiếm diện tích lớn


- Khí hậu : Khí hậu hoang
mạc rất khơ hạn khắc
nghiệt, biên độ nhiệt
trong năm và biên độ
nhiệt ngày đêm lớn.
Lượng mưa rất ít, mưa
theo mùa.


+ Hoang mạc nhiệt đới
+Hoang mạc ôn đới


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV chốt rồi chuyển


<i>HĐ2: TỔ CHỨC CHO HS TÌM HIỂU SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC,</i>
<i>ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG (20’)</i>


- GV treo các tranh ảnh
về sinh vật và cảnh quan
hoang mạc và yêu cầu HS
quan sát


- GV tổ chức cho HS
hoạt động theo nhóm:
? Nhóm 1 : Tìm hiểu sự
thích nghi của thực vật


? Nhóm 2 : Tìm hiểu sự


thích nghi của động vật


- Các nhóm báo cáo kết
quả


- GVtổng hợp đánh giá
kết quả


? ở nước ta có những khu
vực nào là hoang mạc
hoặc bán hoang mạc?
Sinh vật ở đó như thế nào
?


- GV chốt rồi chuyển


- HS quan sát tranh ảnh
và làm việc theo nhóm


* Nhóm 1: thực vật:
- Hạn chế thốt hơi nước
- Tăng cường dự trữ nước
thức ăn


- Bộ rễ dài, khoẻ
* Nhóm 2 : Động vật
- Vùi mình trách nắng tối
mới ra kiếm ăn


- Chịu đói và khát giỏi


- Có khả năng di xa tìm
nước uống, thức ăn


<b>2. Sự thích nghi của</b>
<b>thực, động vật với môi</b>
<b>trường.</b>


- Thực vật: Thực vật rất
cằn cổi


- Động vật: động vật rất ít
nghèo nàn


- Động vật, thực vật có
cấu tạo cơ thể thích nghi
với mơi trường hoang
mạc:


+ Tự hạn chế sự mất
nước trong cơ thể


+ Tăng cường dự trữ
nước và chất dinh dưỡng
cho cơ thể


<b>3. Củng cố.( 4 phút) </b>


- Nắm được nội dung bài học


<i><b> Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:</b></i>



<b>Câu 1. Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện</b>


a. Dọc theo hai bên đường chí tuyến b. Sâu trong nội địa
c. Gần các dòng biển d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 2. Các hoang mạc có mùa hạ nóng, mùa đơng khơ và rất lạnh nằm ở:</b>


a. Hàn đới b. Ôn đới c. Nhiệt đới d. Cận nhiệt đới


<b>4. dặn dò. ( 1 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Tìm hiểu thêm về đặc điểm của hoang mạc trên các tài liệu và phương tiện
thông tin đại chúng


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 22 - bài 20 </b>


<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b> 1. Kiến thức : HS cần:</b></i>


- Hiểu biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con người ở
trong các hoang mạc , qua đó làm nổi bật khả năng thích nghi của con người đối
với mơi trường.


- Biết được nguyên nhân của hiện tượng hoang mạc háo đang mở rộng trên
thế giới và những biện pháp cải tạo hoang mạc hiện nay để ứng dụng vào cuộc
sống vào cải tạo môi trường sống.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- HS rèn luyện kĩ năng phân tích ảnh địa lí và tư duy tổng hợp địa lí
<i><b> 3. Thái độ: u thích mơn học</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1. Giáo viên: - Các tranh ảnh các hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc</b></i>
<i><b> 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học về hoang mạc</b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ.( 5 phút)</b></i>


Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau


<b>1. Đặc điểm nào khơng phải là khí hậu của hoang mạc ?</b>


<i>a. Nóng ẩm b. Khô khan c.Biên độ nhiệt trong ngày lớn d. Cả 3</i>



<b>2. Cảnh quan nào có ở hoang mạc ?</b>


<i>a. Đồng rêu b. ốc đảo c. Rừng lá kim d. Cả 3 cảnh quan</i>
<i>trên</i>


<i><b> 2. Dạy bài mới</b></i>
<i><b> - Giới thiệu bài</b></i>


<i>ở các tiết trước các em đã đựơc học về môi trường hoang mạc. Vậy ở hoang</i>
<i>mạc con người đã tiến hành các hoạt động kinh tế nào chúng ta hãy vào bài học</i>
<i>hôm nay?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung


HĐ1:<b> TỔ CHỨC CHO HS TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA</b>


<b>HOANH MẠC (20’ )</b>


? Quan sát H20.1 & 20.2
h nêu các hoạt động kinh
tế thể hiện ở các ảnh?
? Tại sao người ta chỉ
trồng trọt ở các ốc đảo ?
? Tại sao lại sử dụng
đoàn lạc đà để chở hàng
hố mà khơng dùng các
phương tiện hiện đại
? Đọc phần đầu của sách
giáo khoa hãy cho biết
ngoài các hoạt động kinh


tế trên hoang mạc cịn có
hoạt động kinh tế cổ
truyền nào nữa ?


? Tại sao ở đay lại chăn
nuôi du mục ?


? Quan sát H20.3 & 20.4
đọc SGK hãy nêu các
hoạt động kinh tế hiện đại
ở hoang mạc


? Để tiến hành cải tạo
hoang mạc và khai thac
dầu cần có điều kiện gì ?
? Phân tích vai trị của kĩ
thuật khoan sâu trong
việc làm biến đổi bộ mặt
của hoang mạc ?


? ở việt nam có hoang
mạc khơng ? Con người ở
đó đã tiến hành các hoạt
động kinh tế nào?


- GV chốt rồi chuyển


- Hs quan sát và trả lời
- Trồng trọt trong ốc đảo
và vận chuyển , bn bán


hàng hố qua hoang mạc
- Vì ở ốc đảo mới có
nước, việc xây dựng
đường xe lửa và đường
giao thông rát khó khăn
- Chăn ni du mục vì ở
đây nguồn thức ăn và
nước uống khan hiếm nên
phải di chuyển đàn gia
súc đi khắp nơi để tìm
thức ăn, nước uống.


- Cải tạo hoang mạc
thành đồng ruộng và khai
thác dầu mỏ


- Cần phải khoan sâu để
tìm nước ngầm và dầu
mỏ


- Phát triển ngành du lịch


<i><b>1. Hoạt động kinh tế</b></i>
- Hoạt động kinh tế cổ
truyền


+ chăn nuôi du mục


+ Trồng trọt, chăn nuôi
trong các ốc đảo



+Vận chuyển, buôn bán
hành hoá qua hoang mạc


- Hoạt động kinh tế hiện
đại


+ Cải tạo hoang mạc
+ khai thác dầu mỏ


+ Phát triển ngành du lịch


<i><b>HĐ2: TỔ CHỨC CHO HS TÌM HIỂU VỀ VẤN ĐỀ HOANG MẠC HOÁ(12’)</b></i>
? Đọc phần đầu SGK


hãy cho biết tình hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

hoang mạc hoá trên thế
giới diễn ra ntn?


? Quan sát ảnh H20.5 nêu
nội dung của ảnh?


? Nêu các nguyên nhân
cơ bản dẫn tới tấc độ
hoang mạc hoá trên ?
? Để khắc phục hoặc làm
hạn chế tấc độ đô thị hố
trên chúng ta có các biện
pháp nào ?



? Quan sát H20.6 hãy cho
biết nội dung của ảnh?
? Nêu tình hình hoang
mạc hoá ở nước ta ?
Nguyên nhân và biện
pháp khắc phục ?


- GV chốt lại kiến thức


- Trả lời


- Nguyên nhân :


- Biện pháp: trồng và bảo
vệ rừng nhất là rừng
phòng hộ, Cải tạo hoang
mạc, khai thác nước
ngầm...


- Tình hình: Hoang mạc
trên thế giới đang ngày
càng mở rộng( 10 triệu
ha)


- Nguyên nhân: do cát lấn
(bão cát), Biến đổi khí
hậu, do con người.


- Biện pháp hạn chế sự


phát triển hoang mạc.
+ Khai thác nước ngầm
bằng giếng khoan sâu hay
bằng kênh đào.


+ Trồng cây gây rừng để
chống cát bay và cải tạo
khí hậu.


<b>3. Củng cố . (5’ )</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
<i>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau</i>


<i><b>1.</b></i><b> Hoạt động kinh tế nào không phải là hoạt động kinh tế cổ truyền</b>
<b>của hoang mạc ?</b>


<i>a. Chăn nuôi, trồng trọt ở ốc đảo b. Chăn nuôi du mục</i>


<i> c. khai thác dầu mỏ d. Vận chuyển, bn bán hành hố qua hoang</i>
<i>mạc </i>


<b> </b><i><b>2.</b></i><b> Diện tích các hoang mạc trên thế giới có xu hướng như thế nào ?</b>


<i>a. Ngày càng giảm b. Vẫn giữ nguyên c. Ngày càng tăng</i>
- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Tìm hiểu thêm về các hoạt động kinh tế của hoang mạc trên các tài liệu và


phương tiện thông tin đại chúng


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 21: Môi trường đới lạnh


<i><b>Chương IV </b></i>

<i><b>: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI</b>


<b>Ở ĐỚI LẠNH</b>



<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 23-Bài 21</b>


<b>MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1. Kiến thức : HS cần:</b></i>


- Nắm được những đặc điểm cơ bản của đới lạnh ( Lạnh lẽo, có ngày và
đêm dài 24 giờ đến tận 6 tháng, lượng mưa rất ít chủ yếu là tuyết ).


- Biết được cách của động, thực vật thích nghi để tồn tại và phát triển trong


mơi trường đới lạnh.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn luyện thêm kĩ năng đọc, phân tích lược đồ và ảnh địa lí, biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa của đới lạnh.


3. Thái độ: Yêu thích thiên nhiên con người đới lạnh


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> - Các tranh ảnh các cảnh quan đới lạnh
- Lược đồ môi trường đới lạnh ở vung cực


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học vẩnccs miền cực


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> 2. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b> ở các tiết trước các em đã đựơc học về môi trường
hoang mạc. Trên thế giới có đới khí hậu được gọi là hoang mạc lạnh đó là đới khí
hậu nào? đặc điểm của đới đó ra sao


<i><b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Quan sát Lược đồ đới


lạnh ở 2 vùng cực ?


? Nêu vị trí và danh giới
của đới lạnh ?


? Quan sát biểu đồ
H21.3?


- GV tổ chức cho HS
thảo luận phân tích biểu
đồ nhiệt độ và lượng mưa
H21.3 và rút ra kết luận
về đặc điểm chung về khí
hậu?


? Dựa vào kiến thức đã
học hãy giải thích tại sao
đới lạnh lại có đặc điểm
khí hậu như vậy


? Với đặc điểm khí hậu
đó làm quang cảnh ở đây
có đặc điểm gì?


? Quan sát H21.4 & 21.5
Chỉ ra sự khác nhau giữa
núi băng và băng trơi ?
? Với sự nóng lên của trái
đất có ảnh hưởng gì đến
cảnh quan đới lạnh ?


- GV chốt rồi chuyển


- HS quan sát lược đồ và
trả lời các câu hỏi


- Đới lạnh nằm ở trong 2
vòng cực


- Biểu đồ 21.3: Nhiệt độ
rất thấp biên độ dao động
nhiệt khá cao, lượng mưa
ít, chủ yếu là mưa tuyết
- Khí hậu đới lạnh rất
khắc nghiệt mùa đơng
dài, thường có bão tuyết,
nhiệt độ TB > - 100<sub>c ,</sub>
Lượng mưa ít (<500mm)
chủ yếu là mưa tuyết)


HS giải thích


- Mặt biển, đất liền
thường phủ băng. Mùa hè
thường có băng trơi


- HS quan sát
- Trả lời


<b>1. Đặc điểm của môi</b>
<b>trường</b>



- Ranh giới của môi
trường đới lạnh 2 bán cầu
là khoảng 60 độ vĩ đến
địa cực.


- ở Bắc cực là đại dương
( Bắc Băng Dương) còn ở
Nam cực là lục địa ( châu
Nam cực )


- Quanh năm rất lạnh,
mùa đông rất dài, nhiệt
độ


TB<-100<sub>C, có khi -50</sub>0<sub>C.</sub>
Mùa hè ngắn nhiệt độ <
100<sub>C</sub>


- Mưa TB thấp < 500mm
chủ yếu dạng tuyết rơi
( trừ mùa hạ )


- Vùng biển lạnh về mùa
hè có núi băng và băng
trôi.


<i><b>HĐ2. T CH C CHO HS TÌM HI U V S TH CH NGHI C A TH C</b></i>Ổ Ứ Ể Ề Ự Í Ủ Ự


NG V T V I MÔI TR NG (17’)



ĐỘ Ậ Ớ ƯỜ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

H21.6,21.7,21.8,21.9,21.10
? Nêu đặc điểm của động
thực vật ở phương Bắc ?
? Tại sao động, thực vật
nơi đay lại có đặc điểm
như vậy


? Các loài thực vật ở đới
lạnh thích nghi với mơi
trường như thế nào ?


? Các lồi động vật ở đới
lạnh thích nghi với môi
trường như thế nào ?


- GV chốt rồi chuyển


- ở phương Bắc thực vật
phát triển vào mùa hạ còi
cọc thấp lùn chủ yếu là
rêu, địa y


- Động vật thích nghi
được nhờ có lớp mỡ dày,
lớp lơng dày khơng thấm
nước. Một số động vật di
cư để tránh đông hoặc


ngủ đông


<b>thực vật và động vật</b>
<b>với môi trường</b>


- Thực vật đặc trưng ở
đới lạnh là:


+ Rêu, địa y


+ Thực vật ít về số
lượng, một số loài chỉ
phát triển vào mùa hè
- Động vật: tuần lộc,
chim cánh cụt, hải cẩu,
có bộ lơng lớp mỡ dày
không thấm nước.


Động vật tránh rét bằng
hình thức di cư về xứ
nóng hoặc ngủ đông.


<b>3. Củng cố.( 5 phút) </b>


- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


<b>4. Hướng dẫn về nhà .( 3 phút)</b>



- Tìm hiểu thêm về các hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh trên các tài
liệu và phương tiện thông tin đại chúng


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 24 – bài 22 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<i><b> 1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh nắm được các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu
dựa vào chăn nuôi săn bắn động vật.


- Nắm được hoạt động kinh tế hiện đại chủ yếu dựa vào khai thác tài
nguyên thiên nhiên của đới lạnh ( Săn bắn cá voi , các lồi thú có lơng q hiếm,
thăm dị khai thác dầu mỏ khí đốt )


- Biết một số vấn đề lớn phải giải quyết ở đối lạnh.
<i><b> 2. Kĩ năng .</b></i>


Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích bản đồ và ảnh địa lí, kĩ năng vẽ sơ đồ các


mối quan hệ.


3. Thái độ: yêu thích mơn học


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>


- Tư duy: tìm kiếm và sử lý thông tin qua bài viết, lược đồ và tranh ảnh về các
dân tộc và hoạt động của các dân tộc ở phương bắc về vấn đề nghiên cứu và khai
thác ở môi trường đới lạnh.


Phê phán những tác động tiêu cực của con người đến môi trường
- Giao tiếp: Phản hồi lắng nghe tích cực , trình bày suy nghĩ ý tưởng hợp tác ,
giâo tiếp khi làm việc nhóm.


- Tự nhận thức: tự tin khi trình bày 1 phút


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG</b>


Thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại gợi mở trình bày 1 phút , thuyết giảng tích
cực


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> - Các tranh ảnh các thành phố ở đới lạnh


- lược đồ địa bàn cư trú các dân tộc ở đới lạnh.
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Kiểm tra.</b>


<i> 2. Bài mới.</i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>HĐ1:</b></i><b> TỔ CHỨC CHO HS TÌM HIỂU CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA</b>
<b>CÁC DÂN TỘC Ở PHƯƠNG BẮC (20’</b>)


? Quan sát H22.1 trong
SGK


? Có các dân tộc nào
sống ở đới lạnh phương
Bắc ?


? Nêu địa bàn cư trú của
các dân tộc sống bằng
nghề chăn nuôi ?


? Nêu địa bàn cư trú của
các dân tộc sống bằng
nghề săn bắt ?


- HS quan sát lược đồ
- Có các dân tộc : Chúc,
I-a-kút, Xa-mô-et,
La-pông, I-núc


- ở bắc Âu và bắc á



- ở đảo Grơn-len và bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Quan sát H22.2 và 22.3
Nêu các hoạt động kinh
tế cổ truyền của các dân
tộc sống ở đới lạnh
phương bắc ?


? Tại sao ở đới lạnh lại
khá ít dân cư sinh sống ?
? Tại sao khơng tìm hiểu
các hoạt động kinh tế ở
phương nam?


- GV chốt rồi chuyển


- Chăn nuôi tuần lộc,
đánh bắt cá, săn thú có da
lơng quý lấy mỡ , thịt, da
- Do khí hậu khắc nghiệt
- Châu Nam cực khơng
có người sinh sống


- Do khí hậu lạnh lẽo,
khắc nghiệt nên đới lạnh
ít dân.


- Các dân tộc ở phương


Bắc chăn ni tuần lộc ,
săn bắt thú có lơng để lấy
mở , thịt, da.


- Khai thác nguồn lợi
động vật sống ven bờ
biển ( cá voi, hải cẩu,
gấu trắng )


H 2 Vi c nghiên c u v khai thác môi trĐ ệ ứ à ường.( 18 phút)
- GV treo và giới thiệu


bản đồ khoáng sản thế
giới và yêu cầu HS quan
sát?


? Chỉ và nêu nhận xét về
các tài nguyên của đới
lạnh ?


? Với tài nguyên phong
phú như vậy và trình độ
phát triển của thế giới
hiện nay sẽ tạo điều kiện
cho ngành kinh tế nào
phát triển ?


? Nêu các hoạt động kinh
tế hiện đại ở đới lạnh ?
? Hoạt động kinh tế hiện


đại ở đây gặp khó khăn gì
?


? Việc tiến hành các hoạt
động kinh tế ở đây gây ra
hậu quả gì ?


? Cần có những biện
pháp gì để khắc phục
những hậu quả trên ?
- GV chốt rồi chuyển


- HS quan sát bản đồ
- Hải sản, thú có lơng
q, khống sản (Đồng,
uranium, kim cương,
kẽm, vàng, dầu mỏ..)
- Nghiên cứu để khai thác
tài nguyên


- Thiếu nhân lực, khó
khăn do thời tiết..


- Một số lồi có nguy cơ
tuyệt chủng


- Cần bảo vệ các động vật
quý hiếm


<i><b>2. Việc nghiên cứu và</b></i>


<i><b>khai thác môi trường.</b></i>
- Do khí hậu quá lạnh,
điều kiện khai thác khó
khăn ...


- Hiện nay các hoạt động
kinh tế chủ yếu ở đới lạnh
là khai thác dầu mỏ ( biển
phương Bắc ), khoảng
sản quí, đánh bắt chế biến
cá voi, CN thú có bộ lơng
q.


- Vấn đề lớn phải quan
tâm giải quyết là thiếu
nhân lực và săn bắt động
vật quí hiếm quá mứcdẫn
đến nguy cơ tuyệt chủng,
cạn kiệt tài nguyên quí
của biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>4. Dặn dò. (2 phút)</b>


- Làm các bài tập ở Vở BT và TB


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>



<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Chương V</b>

<i><b> :</b></i>



<b>MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ</b>


<b> CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI</b>



<b>Tiết 25-Bài 23:</b>



<b>MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> </b></i><b>1. Kiến thức</b><i><b> : HS cần:</b></i>


- Năm được những đặc điểm cơ bản của môi trường vùng núi (Càng lên
cao khơng khí càng lạnh và lỗng, thực vật phân tầng theo độ cao).


- Biết được cách cư trú khác nhau của con người ở các vùng núi trên thế
giới.


<b> 2. Kĩ năng</b>


- HS rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích ảnh địa lí và cách đọc lát cắt ở 1
ngọn núi.


<b>3. Thái độ:</b> Yêu thích thiên nhiên con người vùng núi


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> - Các tranh ảnh các cảnh quan, sự phân tầng thực vật vùng núi
- Bản đồ tự nhiên thế giới


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học về lớp vỏ khí đã học ở
lớp 6


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút)</b></i>


<i>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</i>
1. Đới lạnh có các hoạt động kinh tế cổ truyền nào ?


<i>a. Chăn nuôi tuần lộc b. Săn bắt cá và thú có da lơng</i>
<i>q</i>


<i> c. Nghiên cứu và khai thác khoáng sản d. ý a b</i>


2. Đới lạnh hiện nay có các vấn đề khó khăn và tồn tại gì ?


<i>a. Thiếu nhân lực b. Giao thơng khó</i>
<i>khăn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
H 1: Đ Đặ đ ểc i m c a môi trủ ường ( 20 phút)


GV treo bản đồ tự nhiên
thế giới yêu cầu HS quan
sát



? Chỉ và nêu vị trí của các
vùng núi trên bản đồ ?
? Tự nhiên môi trường
vùng núi thay đổi như thế
nào ?


- GV tổ chức cho HS
hoật đông theo nhóm
? Nhóm 1 : Thảo luận tìm
hiểu sự thay đổi của tự
nhiên theo độ cao ( Khí
hậu và thảm thực vật dựa
vào H23.3 trong SGK )
? Nhóm 2 : Thảo luận tìm
hiểu về sự thay đổi của tự
nhiên theo hướng sườn ?
( Khí hậu , thực vật )


? Môi trường vùng núi
thường gặp những khó
khăn gì ? Vì sao ? ở nước
ta có thường xuyên xảy
ra các khó khăn này
khơng ?


? Em hiểu gì về tự nhiên
vùng núi nước ta ?


- GV chốt rồi chuyển



- HS lên bảng chỉ các
vùng : Trung á, Tây châu
Mĩ, Nam Âu, Đông Phi...
- HS hoật động theo
nhóm


* Nhóm 1 : Càng lên cao
khơng khí càng lỗng,
nhiệt độ và lượng mưa
giảm dần, thực vật cũng
phân tầng theo độ cao
* Nhóm 2 : Sườn đón gió
mát mẻ, mưa nhiều nên
thực vật cũng tươi tốt ,
rậm rạp hơn sườn khuất
gió. Trên những vùng vĩ
độ cao sườn đón nắng ấm
áp và thực vật phân tầng
ở độ cao lớn hơn sườn
khuất nắng


- Khó khăn : - Độ dốc
lớn, giao thơng khó khăn,
lũ qt, rửa trôi, sạt lở đất


<b>1. Đặc điểm của môi</b>
<b>trường</b>


- Vùng núi khí hậu thay


đổi theo độ cao


- Thực vật cũng thay đổi
theo độ cao, sự phân tầng
thực vật theo độ cao
giống như vùng vĩ độ
thấp lên vùng vĩ độ cao


- Hướng và độ dốc của
sườn núi ảnh hưởng sâu
sắc đến môi trường sườn
núi




<i><b>HĐ2: C trú c a c a con ng</b></i>ư ủ ủ ười.( 15 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

cư đô thị thế giới yêu cầu HS
quan sát


? Dựa vào lược đồ hãy
nêu sự phân bố dân cư
của vùng núi


? Tại sao ở vùng núi dân
cư lại thưa thớt ?


? Dân cư miền núi thuộc
các dân tộc nào ?



? Dân cư vùng núi có đặc
điểm cư trú ra sao ?


? ở miền núi nước ta cư
trú của con người như thế
nào ?


- GV chốt rồi chuyển


thưa thớt


- Chủ yếu là các dân tộc
ít người


- Cư trú theo tập quán


<i><b>người</b></i>


- Vùng núi là nơi cư trú
của các dân tộc ít người
- Vùng núi thường là nơi
thưa dân


- Người dân vùng núi
khác nhau trên Trái Đất
có đặc điểm cư trú khác
nhau


<i><b>3. Củng cố. ( 3 phút)</b></i>



- Tìm hiểu thêm về các đặc điểm của miền núi
4. Hướng dẫn về nhà<i><b>:(2 phút)</b></i>


<i><b> về nhà học bài và chuẩn bị trước bài 24 trong sgk</b></i>


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 26-Bài 24</b>



<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<i><b> 1. Kiến thức : HS cần:</b></i>


- Biết được hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế giới ( Chăn
nuôi, trồng trọt, khai thác lâm sản, nghề thủ công )


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- HS rèn kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí.


<i><b> 3. Thái độ: u thích và tơn trọng các hoạt động kinh tế của con người ở vùng</b></i>
núi



<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>


- Tư duy: Tìm kiếm và sử lý thơng tin qua vài viết và tranh ảnh về hoạt động
kinh tế và sự thay đổi kinh tế xã hội ở vùng núi


- Phê phán những tác động tiêu cực của con người tới môi trường vùng núi
- Giao tiếp: phản hồi lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ ý tưởng hợp tác giao
tiếp khi làm việc nhóm


- Tự nhận thức: tự tin khi trình bày 1 phút


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG</b>


Thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại gợi mở , thuyết giảng tích cực trình bày 1
phút


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> - Các tranh ảnh các hoạt động kinh tế của vùng núi
- Bản đồ tự nhiên thế giới


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> - Ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học về vùng núi


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Kiểm tra. ( 5 phút)</b>


<b> </b>- Nêu một số khó khăn về môi trường vùng núi.
2. B i m i.à ớ



<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>HĐ1: Hoạt động kinh tế cổ truyền. ( 15 phút)</b></i>


? Quan sát các ảnh H24.1
& 24.2 trong SGK nêu
các nội dung của ảnh?
? Kể một số hoạt động
kinh tế cổ truyền của
vùng núi?


? Tại sao ở vùng núi hoạt
động kinh tế lại mang
tính chất tự cung tự cấp ?
? Kể tên những cây trồng
vật nuôi, các sản phẩm
thủ công mĩ nghệ của
miền núi mà em biết ?
? Tại sao các hoạt động
kinh tế của các dân tộc
vùng núi lại đa dạng và
không giống nhau ?


- HS quan sát ảnh và trả
lời câu hỏi


- Hoạt động chăn nuôi,
trồng trọt và làm các
nghề thủ công mĩ nghệ,


khai thác và chế biến lâm
sản


 Mang tính chất tự cung
tự cấp


- Cơ cấu cây trồng vật
nuôi , các sản phẩm thủ
công mĩ nghệ rất đa dạng
- Do tài nguyên, môi
trường khác nhau, do tập
quán sản xuất và truyền
thống khác nhau...


<i><b>1. Hoạt động kinh tế cổ</b></i>
<i><b>truyền</b></i>


- Chăn nuôi, trồng trọt và
làm các nghề thủ công mĩ
nghệ, khai thác và chế
biến lâm sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? ở nước ta các dân tộc
miền núi có các hoạt
động kinh tế cổ truyền
nào ?


- GV chốt rồi chuyển


- Khai thác lâm sản, làm


nghề thủ công, trồng
trọt...


<i><b>HĐ2: . Sự thay đổi kinh tế - xã hội. ( 20 phút)</b></i>


? Nhắc lại những khó
khăn của miền núi?


? Quan sát H34.3 & 24.4
hãy cho biết nội dung của
ảnh ?


? Để phát triển được kinh
tế miền núi cần có các
điều kiện gì ?


? Nêu những hoạt động
kinh tế tạo lên sự biến đổi
bộ mặt của vùng núi ?
? Kể tên những khu công
nghiệp, du lịch nghỉ
dưỡng ở miền núi mà em
biết ?


? ở Việt Nam có các hoạt
động kinh tế hiện đại nào
ở vùng núi ?


? Sự phát triển kinh tế
miền núi sẽ gây ra những


hậu quả gì ?


? Cần có những biện
pháp nào khắc phục
những hậu quả đó ?


? Việc nghiên cứu và
khai thác mơi trường.
? Nêu tình hình của khu
vực miền núi nước ta
hiện nay ?


- GV chốt rồi chuyển


- HS quan sát ảnh rồi trả
lời câu hỏi


- Muốn phát triển kinh tế
miền núi cần phải phát
triển giao thông và điện...
- Khai thác khoáng sản,
du lịch, nghỉ dưỡng, chơi
thể thao, thuỷ điện


- Hậu quả : tác động tiêu
cực tới tài nguyên môi
trường


- Biện pháp: Chống phá
rừng, chống xói mịn,


chóng săn bắt động vật
quý hiếm, chống gây ô
nhiễm nguồ nước...Bảo
tồn thiên nhiên


- Rừng bị tàn phá
nhiều ...


- HS trả lời


<i><b>2. Sự thay đổi kinh tế –</b></i>
<i><b>xã hội</b></i>


- 2 nghành kinh tế làm
biến đổi bộ mặt vùng núi
là giao thông và điện lực.
- Nhiều nghành kinh tế
mới đã xuất hiện theo:
khai thác tài nguyên, hình
thành các khu công
nghiệp, du lịch phát triển.


- Việc phát triển kinh tế
xã hội đặt ra nhiều vấn đề
về môi trường : rừng cây
bị triệt hạ, chất thải từ các
hầm mỏ, khu công
nghiệp... ảnh hưởng
nguồn nước, đất canh tác,
khơng khí.



<b>3. Củng cố. ( 3 phút)</b>


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


<b> 4. Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 27</b>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II, III, IV, V</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1. Kiến thức : </b>- Giúp HS </i>


<i>- </i>Củng cố lại các kiến thức, kĩ năng đã học ở các chương II,III,IV,V phần
các mơi trường địa lí.


- Hệ thống hố và khái quát hoá kiến thức cho HS.
<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn và củng cố cho HS kĩ năng tái hiện kiến thức , kĩ năng khái quát hoá,


tổng hợp hoá


- Củng cố các kĩ năng đọc lược đồ địa lí, phân tích biểu đồ khí hậu, nhận
biết cảnh quan,..


<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Thông qua nội dung ôn tập giáo dục cho HS ý thức về dân số, môi
trường...


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i> - Lược đồ các mơi trường địa lí
- Lược đồ dân cư đơ thị thế giới


- Các biểu đồ khí hậu và tranh ảnh cảnh quan..
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ</b> </i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
H 1: Lý thuy t. ( 25 phút)Đ ế


? Nhắc lại các mơi trường
địa lí đã học trong phần 2
?



GV treo lược đồ các mơi
trường địa lí u cầu HS
quan sát?


? Lên bảng chỉ trên lược


- HS nhắc lai các môi
trường đã học


- HS quan sát và lên bảng
chỉ


- HS hoạt động theo
nhóm mỗi nhóm thảo


<i><b>I . Lý thuyết</b></i>


- Chương II: Môi trường
ôn đới


- Chương III: Môi trường
hoang mạc


- Chương IV: Môi trường
đới lạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

đồ các mơi trường địa lí
đã học


- GV tổ chức cho HS


hoạt động theo nhóm
- GV giao việc cho các
nhóm mỗi nhóm thảo
luận ơn tập 1 chương và
hồn thành vào bảng khái
quát kiến thức sau:


luận trong 7’ rồi báo cáo
kết quả vào bảng sau


vùng núi


<b>Các</b>
<b>mơi</b>
<b>trường</b>


<b>Ơn đới</b>
<b>( N1 )</b>


<b>Hoang mạc</b>
<b>( N2 )</b>


<b>Đới lạnh</b>
<b>( N3 )</b>


<b>Vùng núi</b>
<b>( N4)</b>


<i><b>Vị trí</b></i>



Từ 2 chí tuyến đến
2 vịng cực


Dọc 2 chí tuyến
trung tâm lục địa á
- Âu


Từ 2 vòng
cực đến 2 cực


Trung á, Nam
Âu, Tây Mĩ,
Đơng Phi...
<i><b>Khí</b></i>


<i><b>hậu</b></i>


- Mang tính trung
gian giữa đới lạnh
và đới nóng


- Thời tiết diễn
biến thất thường


- Khắc nghiệt :
Khô hạn, biên độ
nhiệt trong ngày
rất cực đoan


- Nhiệt độ và


lượng mưa
thấp


- Gió đông
cực


- Càng lên cao
nhiệt độ và
lượng mưa càng
giảm


- Thay đổi theo
hướng sườn
<i><b>Sự</b></i>
<i><b>phân</b></i>
<i><b>hố</b></i>
<i><b>của</b></i>
<i><b>mơi</b></i>
<i><b>trường</b></i>


- Ơn đới hải
dương-> Rừng lá
rộng


- Ôn đới lục địa 
Rừng lá kim


- Cận nhiệt Địa
Trung HảI  Rừng
lá cứng và cây bụi


gai


- Cận nhiệt đới ẩm
& gió mùa  Rừng
hỗn giao


-Hoang mạc nhiệt
đới  Đồng cát,
ốc đảo


- Hoang mạc ôn
đới  Thảo
nguyên, Đá sỏi.


- Băng tuyết
- Đài nguyên


- Cảnh quan
phân tầng thàng
các đai theo độ
cao


- Sườn đón gió
và đón nắng
cảnh quan tươi
tốt, rậm rạp ,
phong phú hơn


sườn khuất



nắng, khuất gió


<i><b>Dân</b></i>
<i><b>cư, đô</b></i>
<i><b>thị</b></i>


Đông đúc, tỉ lệ dân
thành thị rất cao,
có nhiều siêu đô
thị. Đô thị phát
triển cả chiều rộng,
chièu cao, chiều
sâu và liên kết
thành chuỗi đô thị,
chùm đô thị


- Dân cư thưa thớt
chủ yếu ở các ốc
đảo


Dân cư thưa
thớt chỉ có ở
nửa cầu Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>kinh tế</b></i>


- Nông nghiệp sản
xuất chun mơm


hố với quy mơ lớn
được tổ chức chặt
chẽ theo kiểu công
nghiệp, ứng dụng
các thành tựu
KH-KT


- Công nghiệp sớm
phát triển tiên tiến
sản lượng cao(3/4)
phát triển mạnh
công nghiệp chế
biến


- HĐKT cổ truyền
: Chăn nuôi du


mục, trồng


trọt,chăn nuôi ở ốc
đảo, vận chuyển
bn bán hàng hố
qua sa mạc


- HĐKT hiện đại :
Cải tạo hoang
mạc, Khai thác
khoáng sản, du
lịch



- HĐKT cổ
truyền: Chăn
nuôi tuần lộc,
săn bắt thú có
da, lơng q
- HĐKT hiện
đại : Khai
thác khống
sản, Thăm dị,
nghiên cứu
khoa học


- HĐKT cổ
truyền: Chăn
ni, trịng trọt,
làm nghề thủ
công truyền
thống, khai thác
lâm sản


- HĐKT hiện
đại : Phát triển
giao thông,
điện, khai thác
khoáng sản, du


lịch, nghỉ


dưỡng, thể thao
<i><b>- Vấn</b></i>



<i><b>đề tồn</b></i>
<i><b>tại </b></i>
<i><b>(Hậu</b></i>
<i><b>quả)</b></i>


- Các vấn đề về đơ
thị


- Ơ nhiễm mơi
trường


- Hoang mạc hố - Đe doạ
tuyệt chủng
một số loài
quý hiếm


- Tàn phá rừng ,
ô nhiễm môi
trường , ảnh
hưởn đến bản
sắc văn hoá...
<i><b>HĐ2: B i t p. ( 13 phút)</b></i>à ậ


? Lên bảng chỉ và nêu vị
trí của các đới khí hậu
trên bản đồ?


GV tổ chức cho HS hoạt
động nhóm: 4 nhóm


? Nhóm1: Quan sát các
tranh ảnh trên bảng xác
định các tranh ảnh đó
thuộc cảnh quan gì ?
Thuộc môi trường khí
hậu nào?


? Nhóm 2 : Quan sát các
biểu đồ khí hậu phân tích
và xác định biểu đồ đó
của mơi trường dịa lí
nào ?


? Nhóm 3,4 làm các bài
trắc nghiệm sau:


- HS lên bảng xác định
lại


- HS hoạt động theo
nhóm


- Nhóm 1 : quan sát các
cảnh quan và xác định đó
là các : ốc đảo (hoang
mạc), rừng lá kim (ôn đới
lục địa), rừng lá rộng (ơn
đới hải dương)...


- Nhóm 2 : Phân tích các


biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa và xác định là biểu
đồ của các môi trường :
Địa Trung Hải, đới lạnh,
hoang mạc nhiệt đới..
- Nhóm 3,4 làm các bài
trắc nghiệm


<i><b>II. Bài tập</b></i>


<i><b>Bài tập 1 : Nhận biết các</b></i>
cảnh quan


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Nhận biết các biểu đồ khí
hậu


Bài 3,4 trắc nghiệm


<b>3. Củng cố. ( 5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>a. ốc đảo b. Đài nguyên c. Rừng lá rộng d. Cả 3 cảnh quan</i>
<i>bên</i>


2. Môi trường hoang mạc ơn đới có đặc điểm là ?


<i>a. ít mưa, biên độ nhiệt lớn b. Nóng khơ quanh năm</i>
<i>c. Mát mẻ , mưa nhiều d. Lạnh, nhiều mưa</i>
3.Tỉ lệ đơ thị hố ở đới ơn hồ đạt?



<i>a. Tỉ lệ cao b. Tỉ lệ thấp c. Trung bình d. Cả 3 ý bên</i>


<b>Bài 4</b>. : Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai cho các câu sau:


1. Hoạt động kinh tế cổ truyền của hoang mạc là : Chăn nuôi, trồng trọt, khai thác
lâm sản, làm nghề thủ công


2. Hoạt động kinh tế cổ truyền ở vùng núi là; chăn ni, săn bắt thú có da lơng
q


3. Thế mạnh của dới ơn hồ là nghành cơng nghiệp phát triển


4. Hoạt động kinh tế hiện đại đới lạnh là : Thăm dị và khai thác khống sản
- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


<b>4. Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút)</b>


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>



Phần ba

:

<b>THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC</b>



<b>CHÂU LỤC</b>



<i><b>Tiết 28 . Bài 25</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1. Kiến thức : </b> HS cần:</i>


- Nắm được sự phân chia thế giới thành các châu lục và lục địa


- Nắm vững một số khái niệm cần thiết : thu nhập bình quân đầu người, tỉ
lệ tử vong trẻ em và chỉ số phát triển con người, sử dụng các khái niệm này để
phân loại các nước trên thế giới


<i><b> 2. Rèn luyện kĩ năng</b></i>


- Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ , phân tích các bảng số liệu


3. Thái độ: Yêu quý thiên nhiên và con người cũng như bảo vệ gìn giữ môi
trường và tài nguyên trên trái đất


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1. Giáo viên: - Bản đồ tự nhiên , hành chính thế giới</b></i>
<i><b> 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học </b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>



<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút) </b></i>


<i>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</i>


<b>1.Hoạt động kinh tế nào là hoạt động kinh tế cổ truyuền của các dân ộc miền</b>
<b>núi?</b>


<i>a Chăn nuôi , trồng trọt b. Làm nghề thủ công</i>
<i> c. Khai thác lâm sản d. Cả 3 hoạt động trên</i>


<b>2. Các sản phẩm và hàng hoá của các hoạt động kinh tế làm nghề thủ công</b>
<b>cổ truyền của các dân tộc vùng núi có đặc điểm ?</b>


<i> a. Mang đậm nét văn hoá b. Giống nhau ở các dân tộc </i>
<i> c. Chỉ được người dân tộc đó ưa chuộng d. Cả 3 đáp án trên</i>


<b>3. Để thay đổi kinh tế xã hội của miền núi cần phải có các điều kiện gì ?</b>


<i>a. Làm đường giao thông b. Đưa điện lên vùng núi</i>
<i> c. Phát triển thông tin liên lạc d. Cả 3 điều kiện trên</i>
<i><b> 2. Bài mới</b></i>


<i>HĐ của GV</i> <i>HĐ của HS</i> <i>Nội dung</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

GV treo bản đồ hành
chính thế giới yêu cầu HS
quan sát


- GV chỉ các lục địa yêu
cầu HS quan sát



? Qua đó em hiểu như thế
nào là các lục địa ?


? Trên thế giới có mấy
lục địa ? Chỉ vị trí và nêu
tên các lục địa?


- GV chỉ các châu lục và
yêu cầu HS quan sát
? Qua đó em hiểu thế nào
là các châu lục ?


? Các châu lục khác với
các lục địa như thế nào ?
? Chỉ trên bản đồ vị trí và
đọc tên các châu lục ?
? Nêu tên các đại dương
bao quanh các châu lục?
? Việt Nam thuộc châu
lục nào ?


Trên thế giới có mấy đại
dương kể tên các đại
dương trên thế giới ?
- GV chốt rồi chuyển


- HS quan sát bản đồ


- Trên TG có 6 lục địa


- Có các châu lục sau :
Âu, Á, Phi, Mĩ, Đại
Dương, Châu Nam Cực
HS trả lời


HS trả lời
HS trả lời


- Có các Đại Dương : Đại
Tây Dương, Thái Bình
Dương , Ấn Độ Dương,
Bắc Băng Dương


<i><b>1. Các lục địa và các </b></i>
<i><b>châu lục</b></i>


- Lục Địa: Lục địa là khối
đất liền rộng hàng triệu
km2<sub> có biển và đại dương</sub>
bao quanh (Khái niệm
mang ý nghĩa tự nhiên )


- Các lục địa


- Châu lục: Châu lục bao
gồm phần lục địa và các
đảo, quần đảo chung
quanh ( Phân chia mang ý
nghĩa lịch sử, kinh tế
chính trị )



- Các châu lục
- Các đại dương


<i><b>HĐ2: Các nhóm n</b></i>ước trên th gi i. ( 15 phút)ế ớ
? Quan sát, đọc bảng số


liệu cho biết trên thế giới
có bao nhiêu quốc gia?
? Mỗi châu lục có bao
nhiêu quốc gia


? Quan sát lược đồ H25.1
Nêu các nhóm nước có
các mức thu nhập bình
quân theo đầu người khác


- HS đọc bản số liệu


- Quan sát hình H25. 1


<i><b>2. Các nhóm nước trên</b></i>
<i><b>thế giới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

nhau?


? Dựa vào đâu người ta
phân loại các quốc gia
trên thế giới ?



? Các quốc gia có các chỉ
số như thế nào được xếp
vào nhóm các quốc gia
phát triển?


? Kể tên các quốc gia
phát triển mà em biết ?
? Các quốc gia có đặc
điểm như thế nào được
xếp vào nhóm các nước
đang phát triển?


? Việt Nam thuộc nhóm
nước nào ?


? Ngoài ra cịn có các
cách phân loại nào khác ?
- GV chốt rồi chuyển


- Căn cứ vào thu nhập
bình quân theo đầu
người, tỉ lệ tử vong trẻ
em , chỉ số phát triển con
người....người ta chia các
quốc gia trên thế gưới
thành 2 nhóm nước: Các
quốc gia phát triển và các
quốc gia đang phát triển
- Các nước phát triển có
thu nhập cao, tỉ lệ tử


vong trẻ em thấp, chỉ số
phát triển con người trên
0,7. Các quốc gia đang
phát triển thì ngược lại
- Việt Nam thuộc nhóm
nước đang phát triển


- Căn cứ phân loại các
quốc gia


+ Các nước phát triển
+ Các nước đang phát
triển


<i><b>3. </b></i><b>Củng cố</b><i><b>. ( 5 phút)</b></i>


- Nắm được nội dung bài học


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 26: Thiên nhiên châu Phi
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà. ( 3 phút) </b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>



<i><b>Chương VI</b></i>

.

<b>CHÂU PHI</b>



<b>Tiết 29 - Bài 26</b>



<b>THIÊN NHIÊN CHÂU PHI</b>

<b>.</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức : </b> </i>


Biết được đặc điểm về vị trí địa lí , hình dạng lục địa, đặc điểm địa hình
và khống sản của châu Phi


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Đọc và phân tích được lược đồ tự nhiên để tìm ra vị trí địa lí, đặc điểm địa
hình, và sự phân bố khống sản châu Phi.


<i><b>3.Thái độ: u thích con người và thiên nhiên châu Phi</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên- Bản đồ hành chính thế giới. Bản đồ tự nhiên châu Phi</b></i>


<i><b>2. Học sinh- Nghiên cứu bài trước ở nhà. Ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã</b></i>
học


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b> 2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>HĐ1: V trí a lí. ( 20 phút)</b></i>ị đị


- GV treo bản đồ hành
chính thế giới, bản đồ tự
nhiên châu Phi và yêu
cầu HS quan sát Gv chỉ
vị trí của châu Phi trên
bản đồ


? Cho biết châu Phi tiếp
giáp với các biển và đại
dương nào ?


? Xích đạo đi qua phần
nào của châu Phi ?


? Xác định toạ độ địa lí
của chau Phi ?


? Với vị trí đó châu Phi


- HS quan sát bản đồ và
trả lời các câu hỏi


- Tiếp giáp :



- Châu Phi nằm trong
khoảng từ 340<sub>B đến 34</sub>0<sub>N</sub>
Cân đối qua xích đạo và
2 chí tuyến nên châu Phi
gần như nằm hồn tồn ở
đới nóng.


<b>1. Vị trí địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

nằm chủ yếu ở mơi
trường khí hậu nào ?
? Xác định diện tích của
châu Phi ?


? Nhận xét về hình dạng
của Châu Phi


? Quan sát và nhận xét
đường bờ biển của châu
Phi ?


? Nêu tên các dịng biển
nóng và dịng biển lạnh
chảy ven bờ châu Phi ?
? Với đường bờ biển và
các dòng biển như vậy sẽ
ảnh hưởng gì đến khí hậu
của châu Phi ?


? Xác định vị trí của kênh


đào Xuy-ê cho biết ý
nghĩa của kênh đào này
đối với giao thông đường
thuỷ ?


- GV chốt rồi chuyển


- Diện tích : 30 triệu km2
châu Phi có hình dáng
tương đối mập mạp


HS quan sát và nhận xét


HS nêu


HS xác định


- Toạ độ địa lí: Châu Phi
nằm trong khoảng từ
340<sub>B đến 34</sub>0<sub>N Cân đối</sub>
qua xích đạo và 2 chí
tuyến nên châu Phi gần
như nằm hồn tồn ở đới
nóng.


- Diện tích: 30 triệu km2
châu Phi có hình dáng
tương đối mập mạp


- Đường bờ biển: ít bị cắt


xẻ mạnh, ít vinh, bán đảo
và đảo


- Kênh đào Xuy- ê: là con
đường giao thông hằn hải
quan trọng của thế giới


<i><b>HĐ2: .Địa hình và khống sản. ( 18 phút)</b></i>
? Quan sát bản đồ tự


nhiên châu Phi ?


? Cho biết châu Phi có
các dạng địa hình nào là
chủ yếu ?


- GV tổ chức cho HS thảo
luận cả lớp : Nhận xét về
sự phân bố của các dạng
địa hình ở châu Phi ?
? Lên bảng chỉ và nêu tên
các dãy núi của châu Phi
trên bản đồ ?


? Xác định trên bản đồ
các bồn địa và sơn
nguyên,các hồ chính của
châu Phi ?


? Quan sát bản đồ và xác


định hường nghiêng của
địa hình châu Phi ?


HS quan sát
HS trả lời


HS chi nhóm hoạt động
- cử đại diện trình bày
- Nhóm khác nhận xét bổ
sung


HS chỉ trên bản đồ


HS trả lời


<b>2.Địa hình và khống </b>
<b>sản</b>


<i><b>a. Địa hình</b></i>


- Các dạng địa hình chính
- Sự phân bố của địa hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Kể tên và chỉ vị trí phân
bố của các loại khoáng
sản châu Phi ?


? Em có nhận xét gì về
khống sản của châu
Phi ?



? Với khóng sản như vậy
tạo điều kiện cho ngành
kinh tế nào phát triển ?
- GV chốt rồi chuyển


HS trả lời


<i><b>b, Khoáng sản</b></i>


- Các loại khoáng sản
- Phân bố


<b>3. Củng cố luyện tập. ( 5 phút) </b>


1. Qua bài học hãy lên bảng chỉ và xác định vị trí, mơ tả địa hình, chỉ các
loại khống sản của châu Phi trên bản đồ tự nhiên ?


2. GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


<i>:<b>Điền chữ Đ ở câu đúng, chữ S ở câu sai cho các câu sau:</b></i>
1. Châu Phi nằm chủ yếu ở đới ơn hồ


2. Đường Xích đạo đi qua chính giữa châu Phi
3. Châu Phi có nhiều đảo và quần đảo


4. Bờ biển châu Phi ít bị chia cắt


5. Lục địa Châu Phi là 1 khối cao nguyên khổng lồ



6 . Châu Phi có khống sản phong phú , nhiều loại quý hiếm


<b>4. Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút)</b>


- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về vị trí, địa hình, khống sản châu Phi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 27 Thiên nhiên châu Phi ( Tiếp theo )


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 30 .Bài 27</b>



<b>THIÊN NHIÊN CHÂU PHI</b>

<b> (Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1. Kiến thức</b></i><b> : </b><i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Nắm vững sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi


- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lí với khí hậu , gữu khí hậu với


sự phân bố các mơi trường tự nhiên ở châu Phi


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


Rèn luyện và củng cố cho HS các kĩ năng : đọc bản đồ, phân tích các mối
quan hệ địa lí


3.Thái độ: Yêu thích con người và thiên nhiên châu Phi


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1. Giáo viên </b></i> - Bản đồ tự nhiên châu Phi


- Bản đồ phân bố lượng mưa châu Phi
- Bản đồ các môi trường tự nhiên châu Phi
<i><b>2. Học sinh</b></i>- Nghiên cứu bài trước ở nhà


- Ôn lại các kiến thức bài trước


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b> 2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>HĐ1: Khí hậu. ( 15 phút)</b></i>


? Quan sát bản đồ tự
nhiên và phân bố lượng
mưa châu Phi, dựa vào


SGK hãy nêu đặc điểm
khí hậu của châu Phi ?
? Chỉ trên lược đồ các
hoang mạc của châu Phi ?
? Quan sát lược đồ phân
bố lượng mưa nhận xét
về sự phân bố lượng mưa
của châu Phi ?


- GV tổ chức cho HS
hoạt động theo nhóm
thảo luận giải thích tại
sao khí hậu châu Phi lại
nóng, khơ hình thành
nhiều hoang mạc?


- GV tổng hợp đánh giá
kết quả bổ sung và chốt
bài.


HS quan sát và nêu đặc
điểm


HS chỉ
HS trả lời


<b>3. Khí hậu </b>


- Nóng



- Lượng mưa phân bố
không đều mưa nhiều ở
trung Phi, khô hạn ở Bắc
Phi và Nam Phi


- Có nhiều hoang mạc lớn
lan ra sát biển


<i><b>HĐ2: Các </b></i>đặ đ ểc i m khác c a môi trủ ường. ( 22 phút)
- GV treo lược đồ các


môi trường tự nhiên châu
Phi và yêu cầu HS quan
sát


? Kể tên các mơi trường HS kỴ


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

tự nhiên của châu Phi ?
? Chỉ và nhận xét vè sự
phân bố của các mơi
trường đó ?


- GV tổ chức cho HS
hoạt động theo nhóm : 4
nhóm


+ Nhóm 1 : Thảo luận
tìm hiểu về mơi trường
Xích đạo ẩm của châu
Phi?



+ Nhóm 2 : Thảo luận
tìm hiểu về 2 mơi trường
nhiệt đới của châu Phi?
+ Nhóm 3 : Thảo luận
tìm hiểu về 2 mơi trường
Hoang mạc của châu
Phi?


+ Nhóm 4 : Thảo luận
tìm hiểu về 2 mơi trường
Địa Trung Hải của châu
Phi?


- Các nhóm thảo luận và
báo cáo kết quả hoàn
thành bảng sau


- GV tổng hợp đánh giá
kết quả, GV treo các
tranh ảnh minh hạo


- GV chốt rồi chuyển


HS chia nhóm thảo luận
- Cử đại diện trình bày
- HS khác nhận xét bổ
sung


HS so sánh đối chiếu nội


dung của Gv với nhóm
mình.


- Mơi trường xích đạo ẩm
- 2 mơi trường nhiệt đới
-2 môi trường Hoang mạc
-2 môi trường Địa Trung
Hải


- Các môi trường của
châu Phi nằm đối xứng
nhau qua xích đạo


<i><b>Các mơi</b></i>
<i><b>trường</b></i>


<i><b>Mơi </b></i>
<i><b>trường </b></i>
<i><b>xích đạo </b></i>
<i><b>ẩm</b></i>


<i><b>2 môi trường </b></i>
<i><b>nhiệt đới</b></i>


<i><b>2 môi trường</b></i>
<i><b>Hoang mạc</b></i>


<i><b>2 môi trường Địa </b></i>
<i><b>Trung Hải</b></i>



<i><b>Vị trí</b></i>
<i><b>( Phân</b></i>


<i><b>bố)</b></i>


- Bồn địa
Cơng- gơ,


bắc vịnh
Ghi- nê


- Tiếp giáp với
mơi trường xích


đạo ẩm cho tới
gần chí tuyến


- Hoang mạc
Xa-ha- ra ở
chí tuyến Bắc
và hoang mạc
ca- la- ha- ri,
Na- míp ở chí


tuyến nam


- Cực Bắc và cực
Nam châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

quanh


năm


đạo lượng mưa
càng giảm, nhiệt


độ cao


nghiệt, mưa
rất hiếm, biên
độ nhiệt ngày
đêm rất lớn


có mưa, mùa hè nóng
và khơ


<i><b>Cảnh</b></i>
<i><b>quan</b></i>


- Thảm
thực vật ,
rừng rậm


xanh
quanh


năm


- Rừng rậm
nhường chỗ cho
xa- van cây bụi,



nơi tập trung
nhiều động vật ăn
cỏ ( ngựa vằn, sơn


dương, hươu cao
cổ, ...), và động
vật ăn thịt ( sư tử ,


bỏo...)


- Thc ng


vật nghèo nàn - Rừng cây bụi lá cøng


<b>3. Củng cố luyện tập. ( 5 phút) </b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- <i>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</i>
1. Châu Phi có khí hậu như thế nào ?


<i> a. Nóng khơ b. Lạnh khơ c. Nóng ẩm d. Lạnh</i>
<i>ẩm </i>


2. Xa- ha- ra là hoang mạc có đặc điểm ?


<i> a. Nóng nhất thế giới b. Rộng lớn nhất thế giới</i>
<i> c. Khô nhất thế giới d. Cả ý a,b,c đều đúng</i>
3. Các mơi trường tự nhiên châu Phi phân hố theo chiều ?



<i>a. Từ Đông sang Tây b. Từ Bắc xuống Nam</i>
<i> c. Từ Xích đạo đến 2 cực d. Cả 3 chiều phân hố trên</i>
4. Mơi trường nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Phi?


<i>a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Hoang mạc d. Địa</i>
<i>trung hải </i>


<b>4. Hướng dẫn về nhà.( 3 phút) </b>


- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 31. Bài 28</b>


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN,</b>
<b>BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



<i><b>1. Kiến thức : </b> </i>


Nắm vững sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi và giải thích
được ngun nhân dẫn đến sự phân bố đó


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Nắm vững cách phân tích một biểu đồ khí hậu ở châu Phi và xác định
được trên lược đồ các môi trường tự nhiên châu Phi vị trí của địa điểm có biểu đồ
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>


- Tư duy: Thu thập và sử lý thông tin qua lựoc đồ về sự phân bố các môi
trường tự nhiên ở Châu Phi.


Phân tích so sánh các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm
ở Châu Phi từ đó rút ra được những nhận xét cần thiết .


- Giao tiếp : Phản hồi lắng nghe , tích cực trình bày suy nghĩ ý tưởng hợp tác
giao tiếp khi làm việc nhóm


- Tự nhận thức : Tự tin khi trình bày 1 phút


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ </b>
<b>SỬ DỤNG</b>


Thảo luận theo nhóm nhỏ , đàm thoại gợi mở, Thực hành trình bày 1 phút ,
thuyết giảng tích cực



<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<i><b> 1. Giáo viên</b></i>


- Bản đồ tự nhiên châu Phi


- Bản đồ các môi trường tự nhiên châu Phi
- Biểu đồ kí hậu của 4 địa diểm ở châu Phi


<i><b>2. Học sinh - Nghiên cứu bài trước ở nhà. Ơn lại các kiến thức bài trước</b></i>


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Kiểm tra. ( 5 phút)</b>


<b> </b>Sự phân bố các mơi trường của châu Phi có những đặc điểm gì ?


<b>1. Bài mới.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>HĐ1: </b></i><b>Trình bày và giải thích sự phân bố của các môi trường tự nhiên.</b>


<i><b>(15 phút)</b></i>
- GV treo lược đồ các


môi trường tự nhiên châu


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Phi và yêu cầu HS quan
sát



? Lên bảng chỉ và đọc tên
nêu sự phân bố của các
môi trường tự nhiên châu
Phi?


? So sánh diện tích của
các môi trường ở châu
Phi ?


- GV cho cả lớp thảo luận
giải thích vì sao các
hoang mạc châu Phi lại
chiếm diện tích lớn và lan
sát ra bờ biển?


- GV dành 5 phút cho HS
thảo luận rồi gọi 1 nhóm
lên bảng chỉ và thuyết
trình trên bản đồ, các
nhóm khác nhận xét bổ
sung, GV tổng hợp đánh
giá kết quả


- GV chốt rồi chuyển


- HS nêu tên và chỉ các
môi trường tự nhiên châu
Phi



- HS thảo luận theo nhóm
nhỏ rồi trình bày kết quả :


<b>các mơi trường tự nhiên</b>


- Hoang mạc chiếm diện
tích lớn nhất trong các
mơi trường ở châu Phi
- Vì các hoang mạc châu
Phi nằm ở các đai áp cao
chí tuyến nên kí hậu ổn
định nóng và khơ. Bờ
biển của châu Phi ở khu
vực hoang mạc lại có các
dòng biển lạnh chảy ven
bờ ngăn cản hơi nước bay
vào đất liền. hơn nữa bờ
biển châu Phi lại đơn giản
ít chia cắt lên biển ít ảnh
sâu vào đất liền nên
hoang mạc châu Phi mới
lan ra sát bờ biển như vậy
H 2: T ch c cho HS phân tích bi u Đ ổ ứ ể đồ khí h u các mơi trậ ường c a châuủ


Phi. ( 20 phút)
GV tổ chức cho HS hoạt


động theo nhóm : 4 nhóm
GV giao nhiệm vụ cho
các nhóm



- Nhóm 1 phân tích biểu
đồ 1 theo yêu cầu của
SGK


- Nhóm 2 : Phân tích
biểu đồ 2 theo yêu cầu
của SGK


- Nhóm 3 : Phân tích
biểu đồ 3 theo yêu cầu
của SGK


- Nhóm 4 : Phân tích
biểu đồ 4 theo yêu cầu
của SGK


cho HS thảo luận rồi gọi
các nhóm lên điền vào
bảng sau:


<b>2. Tổ chức cho HS phân </b>
<b>tích biểu đồ khí hậu các </b>
<b>môi trường của châu </b>
<b>Phi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>đồ</b></i>
<i><b>Lượng</b></i>
<i><b>mưa</b></i>



- 1244 mm
- Mùa mưa
T11  T3


- 897 mm
- Mùa mưa :
Từ tháng 6  T
9


- 2592 mm
- Mùa mưa :
Từ tháng 9  T 5


- 506 mm
- Mùa mưa :
Từ tháng 4
 T 7


<i><b>Nhiệt độ</b></i>


Biên độ nhiệt:
100<sub>c</sub>


T.nóng:3,11: 250
T.lạnh:7: 18o<sub>c</sub>


Biên độ nhiệt:
150<sub>c</sub>


T.nóng: 5: 350<sub>c</sub>


T.lạnh:1: 20o<sub>c</sub>


Biên độ nhiệt:
80<sub>c</sub>


T.nóng:4: 280<sub>c</sub>
T.lạnh:7: 20o<sub>c</sub>


Biên độ
nhiệt: 120<sub>c</sub>
T.nóng:2:
220<sub>c</sub>
T.lạnh:7:
10o<sub>c</sub>
<i><b>Thuộc</b></i>


<i><b>mơi</b></i>
<i><b>trường</b></i>


Mơi trường nhiệt
đới


Mơi trường nhiệt
đới


Mơi trường Xích
đạo ẩm


Mơi trường
Địa trung


hải


<i><b>Thuộc địa</b></i>


<i><b>điểm</b></i> 3 2 1 4


<i><b>GV đánh giá kết quả rồi nhận xét.</b></i>


<b>3. Thực hành luyện tập. ( 3 phút)</b>


- Làm các bài tập ở Vở BT và TB


<b> 4. Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút)</b>


- Tìm hiểu thêm về khí hậu và các môi trường tự nhiên ở châu Phi
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 29 Dân cư xã hội châu Phi


- Sưu tầm các số liệu về dân cư, xã hội châu Phi


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 32 .Bài 29 </b>


<b>DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU PHI</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1. Kiến thức : </b> </i>


- Nắm vững sự phân bố dân cư rất không đều ở châu Phi


- Hiểu rõ những hậu quả của lịch sử để lại qua việc bn bán nơ lệ và
thuộc địa hố bởi các cường quốc phương Tây


- Hiểu được sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt được và sự xung đột
sắc tộc triền miên đang cản trở sự phát triển của châu Phi


<b> 2. Kĩ năng</b>


- Rèn cho HS kĩ năng đọc lược đồ phân bố dân cư
- Kĩ năng sưu tầm và phân tích các số liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên- Lược đồ phân bố dân cư châu Phi - Các số liệu về dân cư</b></i>
châu Phi


<i><b>2. Học sinh - Nghiên cứu bài trước ở nhà - Ôn lại các kiến thức bài trước</b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b> 2. Dạy bài mới.</b></i>



<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>HĐ1: L ch s v dân c . ( 20 phút)</b></i>ị ử à ư


? Dựa vào môn lịch sử và
SGK hãy cho biết lịch sử
châu Phi được chia làm
mấy giai đoạn?


- GV tổ chức cho HS
thảo luận nhóm : 4 nhóm
mỗi nhóm thảo luận tìm
hiểu 1 thời kì lịch sử của
châu Phi theo gợi ý : HS
dựa vào phần lịch sử thế
giới và nghiên cứu SGK
để thảo luận


- GV tổ chức cho HS báo
cáo kết quả


- GV tổng hợp bổ sung và
nhấn mạnh 1 số giai đoạn
lịch sử quan trọng của
châu Phi


? Với lịch sử như vậy sẽ
ảnh hưởng gì đến sự phát
triển của châu Phi?


- GV chốt rồi chuyển



- GV treo lược đồ phân
bố dân cư châu Phi yêu
cầu HS quan sát


? Chỉ và nêu sự phân bố
dân cư châu Phi trên bản
đồ ?


? Tại sao dân cư châu
Phi lại phân bố như vậy?
? Tình hình đơ thị hố ở
châu Phi diễn ra như thế
nào ?


? Kể tên các thành phố


- Lịch sử châu Phi chia
làm 4 giai đoạn


- HS hoạt theo nhóm
+ Nhóm 1: Châu Phi cổ
đại


+ Nhóm 2 : Thế kỉ XVI
-> XIX (125 triệu )


+ Nhóm 3 : Cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX



+ Nhóm 4 : Sau thế chiến
II


- Dân cư châu Phi phân
bố rất không đều. Dân cư
tập trung ở các khu vực:
thung lũng sông Nin, ven
vịnh Ghi-nê, duyên hải
cực Bắc, cực Nam


- Do điều kiện tự nhiên
và lịch sử..


- Tỉ lệ dân đô thị châu Phi


<b>1. Lịch sử và dân cư</b>


<i><b>a. Sơ lược lịch sử</b></i>


- Châu Phi cổ đại: có nền
văn minh Ai cập phát
triển rực rỡ


-Thế kỉ XVI -> XIX:
Châu Phi bị thực dân
châu Âu xâm chiếm bắt
người châu Phi bán sang
châu Mĩ làm nô lệ


- Cuối thế kỉ XIX đầu thế


kỉ XX: Châu Phi trở
thành thuộc địa của các
nước tư bản


- Sau thế chiến II: phong
trào đấu tranh giành độc
lập phát triển mạnh. Các
nước châu Phi lần lượt
dành được độc lập và
thuộc các nước đang phát
triển


<i><b>b. Dân cư</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

lớn của châu Phi ?
- GV chốt rồi chuyển


cịn thấp nhưng có nhiều
thành phố lớn.


<i><b>HĐ2: S bùng n dân s v xung </b></i>ự ổ ố à độ ột t c ngườ ởi châu Phi. ( 17 phút)
? Dựa vào SGK hãy nêu


những số liệu về dân cư
châu Phi ?


? Em có nhận xét gì về
các số liệu trên ?


? Quan sát bảng số liệu


của các nước châu Phi
trong SGK?


? Các quốc gia nào có tỉ
lệ gia tăng dân số cao ?
quốc gia nào có tỉ lệ gia
tăng dân số thấp ?


? Với sự ra tăng dân số
như vậy sẽ dẫn tới hậu
quả gì ?


? Bùng nổ dân số ở châu
Phi sẽ dẫn tới các hậu quả
gì ?


? Ngồi bùng nổ dân số
châu Phi còn bị de doạ
bởi những khó khăn gì ?
? Nêu tình hình chính trị
và vấn đề sắc tộc ở châu
Phi?


? Nguyên nhân của sự
xung đột sắc tộc châu Phi
là do đâu


? Sự xung đột sắc tộc đó
đã đẻ lại những hậu quả
gì ?



- GV tổng hợp kết quả
chốt rồi chuyển


- Năm 2001 Châu Phi có
818 triệu người tỉ lệ gia
tăng tự nhiên là : 2,4 %
- Dân số châu Phi đông
và gia tăng nhanh


- Quốc gia gia tăng nhanh
: Ê-ti-ô-pi-a, Tan-da-ni-a,
Ni-giê-ri-a,...


- Bùng nổ dân số cộng
với hạn hán, đại dịch
HIV/ AIDS kìm hãm sự
phát triển của châu Phi


- Châu Phi có hàng nghìn
tộc người với thổ ngữ
khác nhau


- Mâu thuẫn sắc tộc
thường xuyên xảy ra tạo
cơ hội cho nước ngoài
can thiệp và để lại hậu
quả nghiêm trọng cho
nền kinh tế



<b>2. Sự bùng nổ dân số và</b>
<b>xung đột tộc người ở</b>


<b>châu Phi</b>


<i><b>a. Sự bùng nổ dân số</b></i>
- Số dân: - Năm 2001
Châu Phi có 818 triệu
người tỉ lệ gia tăng tự
nhiên là : 2,4 %


- Sự gia tăng tự nhiên


- Bùng nổ dân số


- Hậu quả: - Bùng nổ dân
số cộng với hạn hán, đại
dịch HIV/ AIDS kìm hãm
sự phát triển của châu Phi


<i><b>b. Xung đột tộc người</b></i>
- Châu Phi có hàng nghìn
tộc người với thổ ngữ
khác nhau


- Mâu thuẫn sắc tộc
thường xuyên xảy ra tạo
cơ hội cho nước ngoài
can thiệp và để lại hậu
quả nghiêm trọng cho nền


kinh tế


<b>3) Củng cố luyện tập. ( 5 phút) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- <i>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</i>
1. Thời kì cổ đại châu Phi có nền văn minh ?


<i> a. La mã b. Hi lạp c. Sông Nin d. Lưỡng</i>
<i>hà</i>


2. Đa số các nước châu Phi thuộc nhóm các nước?


<i>a. Phát triển b. Đang phát triển c. Công nghiệp d. Cả 3 phương</i>
<i>án bên</i>


3. Dân số châu Phi có tỉ lệ gia tăng tự nhiên như thế nào ?


<i> a. Chậm b. Trung bình c. Nhanh d. Rất nhanh</i>
4. Châu Phi có tình hình chính trị như thế nào ?


<i>a. ổn định b. Không ổn định c. Cả a,b đều đúng</i>


<b>4. Hướng dẫn về nhà. ( 3 phút)</b>


- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về dân cư, xã hội châu Phi
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 30: Kinh tế châu Phi


- Sưu tầm các số liệu về Kinh tế châu Phi


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 33 . Bài 30</b>


<b>KINH TẾ CHÂU PHI</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1. Kiến thức : </b> </i>


- Nắm vững đặc điểm nông nghiệp và công nghiệp châu Phi


- Nắm vững tình hình phát triển nơng nghiệp và cơng nghiệp ở châu Phi
- Đọc và phân tích lược đồ để hiểu rõ sự phân bố các nghành nông nghiệp
và công nghiệp cha Phi


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


Rèn cho HS đọc bản đồ kinh tế ( Nông nghiệp, công nghiệp )


<b> </b><i><b>3. Thái độ</b>: </i>u thích mơn học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<i><b> 1. Giáo viên- Lược đồ kinh tế chung châu Phi - Các số liệu và tranh ảnh</b></i>
về kinh tế châu Phi


<i><b>2. Học sinh- Nghiên cứu bài trước ở nhà - Ơn lại các kiến thức bài trước</b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b> 2. Dạy bài mới.</b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
H 1: Nông nghi p. ( 22 phút)Đ ệ


- GV treo luợc đồ nông
nghiệp châu Phi và yêu
cầu HS quan sát


? Lên bảng xác định các
loại cây trồng chính của
châu Phi ?


? Nêu sự phân bố của các
cây trồng đó?


- GV tổ chức cho HS
hoạt động theo nhóm: 3
nhóm GV giao việc cho
các nhóm:


- Nhóm 1 : Thảo luận tìm


hiểu tình hình sản xuất
các cây cơng nghiệp ?
- Nhóm 2 : thảo luận tìm
hiểu tình hình sản xuất
các cây ăn quả ?


- Nhóm 3 : Thảo luận tìm
hiểu tình hình sản xuất
cây lương thực ?


- Các nhóm nêu được
tình hình sản xuất, phân
bố và giải thích được tại
sao có đặc điểm như vậy
- GV tổng hợp kết quả
? Nêu tình hình phát triển
của ngành chăn ni của
châu Phi?


? Kể tên các vật nuôi và
sự phân bố của chúng ?
? Tại sao ngành chăn
nuôi của châu Phi còn
chậm phát triển ?


- GV chốt rồi chuyển


- HS quan sát và trả lời
các câu hỏi



- HS lên bảng chỉ


- HS hoạt động theo
nhóm


- các nhóm cử đại diện
trình bày ý kiến.


- các nhóm nhận xét
chéo nhau


Các nhóm trình bày


HS nêu


HS trả lời


<b>1. Nơng nghiệp</b>


<i><b>a.Trồng trọt</b></i>


- Cây công nghiệp : được
trồng nhiều trong các đồn
điền thuộc sở hưu các
cơng ti nước ngồi


- Cây ăn quả : Được trồng
nhiều ở cực Bắc và cực
Nam châu Phi



- Cây lương thực : Cây
lương thực chiếm tỉ trọng
nhỏ canh tác lạc hậu ,
thiếu thốn gồm có : kê,
lúa mì, ngơ, lúa gạo...
<i><b>b. Chăn ni</b></i>


- Kém phát triển


<i><b>HĐ2: Công nghi p. ( 15 phút)</b></i>ệ


- GV treo bản đồ Công
nghiệp châu Phi và yêu
cầu HS quan sát


? Nêu các ngành công


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

nghiệp chính của châu
Phi và sự phân bố của
các ngành cơng nghiệp
đó ?


? Nêu những tiềm năng,
diều kiện để phát triển
công gnhiệp của châu
PHi ?


? Nêu tình hình phát triển
cơng nghiệp của châu
Phi?



? Tại sao nền công
nghiệp châu Phi lại chậm
phát triển như vậy?


? Nêu những khó khăn,
trở ngại cho sự phát triển
công nghiệp của châu
Phi?


? Nêu những quốc gia có
nền công nghiệp phát
triển ở châu Phi?


HS nêu


Trả lời


Trả lời
HS trả lời


- Ngành khai khoáng phát
triển


- Phát triển 1 số ngành ở
1 số nước


- Các nước cố nền công
nghiệp tương đối phát
triển



- Khó khăn: Thiếu lao
động kĩ thuật, thiếu vốn,
cơ sở hạ tầng lạc hậu...


<b>3. Củng cố luyện tập. ( 5 phút) </b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- <i>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</i>
1. Cây lương thực chiếm tỉ trọng?


<i> a. Lớn b. Nhỏ c. Trung bình c. Cả a,b,c</i>
2. Ngành chăn nuôi châu Phi còn :


<i> a. Kém phát triển b. Phát triển c. Trung bình d. Rất phát</i>
<i>triển</i>


3. Nghành công nghiệp nào là ngành công nghiệp truyền thống của châu Phi?
<i>a. Khai khoáng` b. Thực phẩm c. Lắp rát cơ khí d. Luỵên</i>
<i>kim</i>


4. Ngành cơng nghiệp châu Phi cịn?


<i> a. Kém phát triển b. Phát triển c. Trung bình d. Rất phát</i>
<i>triển</i>


<b>4. Hướng dẫn về nhà. ( 3 phút)</b>


- Nắm được nội dung bài học



- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 31: Kinh tế châu Phi ( tiếp theo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 34 .Bài 31</b>



<b>KINH TẾ CHÂU PHI</b>

<i><b>(Tiếp theo )</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1. Kiến thức : </b> </i>


- Nắm vững cấu trúc đơn giản của nền kinh tế các nước châu Phi


- Hiểu rõ sự đơ thị hố q nhanh nhưng khơng tương xứng với trình độ
phát triển cơng nghiệp làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế – xã hội phải giải
quyết.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>



Rèn cho HS kĩ năng phân tích số liệu
<i><b> 3. Thái độ</b></i>


Giáo dục cho HS về các vấn đề đơ thị hố


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1. Giáo viên- Lược đồ kinh tế chung châu Phi- Các số liệu và tranh ảnh về</b></i>
kinh tế châu Phi


<i><b>2. Học sinh- Nghiên cứu bài trước ở nhà - Ôn lại các kiến thức bài trước</b></i>


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút)</b>


Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai cho các câu sau
1.Cây công nghiệp là cây trồng chủ yếu của châu Phi


2. Cây ăn quả cận nhiệt đới được trồng nhiều ở Xa- ha- ra
3. Nghành chăn nuôi rất phát triển ở châu Phi


4. Ngành khai thác khống sản là ngành cơng nghiệp mũi nhọn của châu Phi
2. D y b i m iạ à ớ


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>HĐ1: D ch v . ( 20 phút)</b></i>ị ụ


GV treo lược đồ kinh tế
châu Phi hướng ra xuất
khẩu và yêu cầu HS quan


sát


? Chỉ trên bản đồ các
tuyến đường sắt của châu
Phi?


? Các tuyến đường sắt
của châu Phi nối với
những địa điểm nào ? và
có tác dụng gì ?


HS quan sát bản đồ và trả
lời các câu hỏi


- Các tuyến đường sắt
châu Phi thường bắt
nguồn từ các vùng
chuyên canh nông sản
xuất khẩu , vùng khai
thác khống sản và vùng
cơng nghiệp ra các hải
cảng


- Châu phi xuất khẩu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Nêu những mặt hàng
xuất khẩu và nhập khẩu
chủ yếu của châu Phi ?
? Tại sao châu Phi lại
xuất, nhập khẩu những


mặt hàng đó ?


? Với những mặt hàng
xuất khẩu đó xuất khẩu
châu Phi gặp những khó
khăn gì ?


? Ngoài những mặt hàng
xuất khẩu trên ngành dịch
vụ của châu Phi còn phát
triển các ngành kinh tế
nào ?


? Em biết những trung
tâm du lịch nào của châu
Phi ?


? Qua việc tìm hiểu trên
em có nhậ xét gì về
ngành dịch vụ của châu
Phi ?


GV chốt rồi chuyển


nơng sản nhiệt đới,
khống sản


- Nhập khẩu : Máy móc,
thiết bị, hàng tiêu dùng,
lương thực



- Giá cả nông sản và
khống sản rất bấp bênh
cịn hàng tiêu dùng và
mấy móc thiết bị lại có
giá cao


- Kênh đào Xuy - ê mang
lại nguồn thu lớn cho Ai
cập


- Du lịch mang lại nhiều
ngoại tệ cho Châu Phi


- Xuất khẩu: nơng sản
nhiệt đới, khống sản
- Nhập khẩu: Máy móc,
thiết bị, hàng tiêu dùng,
lương thực


- Thu nhập từ kênh đào
Xuy-ê


- Du lịch: mang lại nhiều
ngoại tệ cho Châu Phi


<i><b>HĐ2: </b></i>Đơ th hố. ( 15 phút)ị
- GV treo bảng số liệu và


lược đồ dân cư đô thị


Châu Phi yêu cầu HS đọc
và quan sát


? Nêu sự khác nhau về
mức độ đô thị hoá giữa
các quốc gia ven vịnh
Ghi-nê, duyên hải Bắc Phi với
duyên hải Đông Phi ?
? Tại sao ở ven vịnh
Ghi-nê, duyên hải Bắc Phi lại
có tỉ lệ thị dân lớn hơn ở
Đơng Phi ?


? Nêu tình hình đơ thị hố
của châu Phi ?


? Chỉ trên bản đồ các đô
thị lớn của châu Phi ?
? Dựa vào phần kinh tế
châu Phi vừa học hãy so
sánh tấc độ tăng trưởng
kinh tế châu Phi với tốc
độ đơ thị hố ?


- HS quan sát bản đồ, đọc
bảng số liệu rồi trả lời các
câu hỏi


- Các quốc gia ven vịnh
Ghi- nê, duyên hải Bắc


Phi có tỉ lệ đơ thị hố cao
hơn ở dun hải Đơng Phi
- Vì Khu vực này có nền
kinh tế phát triển hơn, dân
cư đơng đúc hơn..


- Tốc độ đơ thị hố ở châu
Phi khá nhanh nhanh hơn
tấc độ tăng trưởng kinh tế
- Nguyên nhân do : bùng
nổ dân số, di dân, thiên
tai, dịch bệnh, việc làm, tị
nạn,...


<b>4. Đơ thị hố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Vì sao ở châu Phi ở châu
Phi lại có tấc độ đơ thị hố
cao như vậy?


? Với tình hình đơ thị hố
như vậy sẽ gây ra những
hậu quả gì ?


? Nêu những vấn đề kinh
tế – xã hội nảy sinh do
bùng nổ dân số đô thị ở
châu Phi ?


? Qua đó em hiểu gì về đơ


thị hố ở châu Phi?


- GV chốt rồi chuyển


- Hậu quả ; Làm nẩy sinh
nhiều vấn đề kinh tế- xax
hội ( Thiếu nhà ở, việc
làm, nước sạch, sinh các tệ
nạn xã hội...)


- Nguyên nhân: Do bùng
nổ dân số, di dân, thiên
tai, dịch bệnh, việc làm, tị
nạn.


- Hậu quả: Làm nẩy sinh
nhiều vấn đề kinh tế- xã
hội ( Thiếu nhà ở, việc
làm,nước sạch, sinh các tệ
nạn xã hội...)


<b>3) Củng cố luyện tập. ( 3 phút) </b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- <i>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</i>
1. Châu Phi xuất khẩu những mặt hàng nào?


<i>a. Nơng, khống sản b. Máy móc, thiết bị</i>



<i> c. Hàng tiêu dùng d. Tất cả các mặt hàng trên</i>
2. Châu Phi phải nhập khẩu các mặt hàng nào ?


<i> a. Lương thực</i> <i> b. Máy móc, thiết bị</i>


<i> c. Hàng tiêu dùng d. Tất cả các mặt hàng trên</i>
3. Tấc độ đơ thị hố của châu Phi so với tấc độ tăng trưởng kinh tế là ?


<i> a. Ngang bằng b. Chậm hơn c. Nhanh hơn</i>


<b>4. Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút)</b>


- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 32: Các khu vực châu Phi


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7a</b>


<b>7b</b>
<b>7c</b>


<b>Tiết 35. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức : </b></i>


Giúp HS khái quát hoá và hệ thống hoá các kiến thức đã học từ bài 25
đến bài 29 qua đó củng cố các kiến thức đã học cho HS


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn cho HS kĩ năng tái hiện kiến thức, vận dụng kiến thức giải quyết các
tình huống bài tập


- Rèn kĩ năng đọc bản đồ tự nhiên, bản đồ phân bố dân cư châu Phi
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên - Lược đồ tự nhiên châu Phi, bđồ tn thế giới</b></i>
- Các số liệu và tranh ảnh về tự nhiên, dân số châu Phi
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Ôn lại các kiến thức đã học từ bài ôn tập trước bài trước


<b>III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b> 2. Dạy bài mới.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
H 1: Lý thuy t. ( 20 phút)Đ ế



? Nhắc lại các kiến
thức đã học từ bài
bài 25 đến bài 29 ?
? Phân biệt sự khác
nhau giữa lục địa và
châu lục ?


? Kể tên các lục địa
và châu lục? Việt
Nam ở châu lục
nào ?


? Nêu các tiêu chí
phân loại các nhóm
nước trên thế giới?
? Phân biệt các nước
đang phát triển với
các nước đang phát
triển ? Việt Nam
thuộc nhóm nước
nào ?


- GV treo bản đồ tự
nhiên châu Phi và


- HS nhắc lại tên các bài học


- Lục địa là khối đất liền rộng
hàng triệu km2<sub> có biển và đại</sub>


dương bao quanh ( Khái niệm
mang ý nghĩa tự nhiên )


- Trên TG có 6 lục địa


- Châu lục bao gồm phần lục địa
và các đảo, quần đảo chung quanh
( Phân chia mang ý nghĩa lịch sử,
kinh tế chính trị )


- Căn cứ vào tỉ lệ tử vong trẻ em,
thu nhập bình quân, chỉ số phát
triển con người HDI người ta chia
các nước trên TG thành 2 nhóm
nước : các nước phát triển và các
nước đang phát triển


<b>I. lí thuyết</b>


<i><b>1. Thế giới rộng lớn</b></i>
<i><b>và đa dạng</b></i>


- Các châu lục và các
lục địa


- Các nhóm nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

yêu cầu HS quan sát
? Lên bảng chỉ giới
hạn của châu Phi?


Chỉ và nêu vị trí địa
lí của châu Phi ?
- GV tổ chức cho HS
hoạt động theo
nhóm:


? Nhóm 1 thảo luận
ơn tập về địa hình,
khống sản của châu
Phi?


? Nhóm 2 : Thảo
luận ôn tập về khí
hậu châu Phi


? Nhóm 3 : Thảo
luận ôn tập về các
môi trường tự nhiên
của châu Phi


? Nhóm 4 : Thảo
luận ôn tập về dân
cư, xã hội châu Phi
- GV dành 3’ cho HS
thảo luận rồi gọi các
nhóm lên bảng
thuyết trình trên bản
đồ ?


- GV chốt rồi chuyển



- HS hoạt động theo nhóm


- Các nhóm thảo luận ơn tập lại
các kiến thức của châu Phi


<b>Châu</b>
<b>Phi</b>


Vị


trí Địahình Khíhậu Mơitrường
tự
nhiên


Dân cư

hội


- Vị trí:
- Địa hình
- Khí hậu
- Cảnh quan
- Dân cư – xã hội


H 2: B i t p. ( 20 phút)Đ à ậ
GV tổ chức cho HS hoạt


động theo nhóm mỗi
nhóm làm 1 bài tập



- HS làm các bài theo
nhóm


<i><b>II. Bài tập</b></i>


<i><b>Bài 1 ( Nhóm 1) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</b></i>


1. Chỉ tiêu nào khơng được tính đến khi đánh giá về rình độ phát triển kinh tế xã
hội của một số nước?


<i> a. Tỉ lệ tử vong trẻ em b. Thu nhập bình quân theo đầu người</i>
<i> c. Tỉ lệ sinh d. Chỉ số phát triển con người ( HDI )</i>
2. Loại địa hình nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất ở châu Phi ?


<i> a. Cao nguyên b. Bồn địa c. Đồng bằng d. Đồi</i>
<i>núi</i>


3. Giai đoạn nào châu Phi có nhiều người bị bán sang châu Mĩ làm nô lệ ?


<i> a. Thời cổ đại b. Thế kỉ XVI đén XIX c. Cuối thế kỉ XIX đầu XX</i>
4. Đặc diểm chung của khí hậu châu Phi là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>Bài 2 ( Nhóm 2 ) Điền vào chỗ trồng để hoàn thiện bảng sau</b></i>
<i><b>Các mơi</b></i>


<i><b>trường</b></i>


<i><b>Mơi trường</b></i>
<i><b>xích đạo ẩm</b></i>



<i><b>2 môi trường</b></i>
<i><b>nhiệt đới</b></i>


<i><b>2 môi trường</b></i>
<i><b>Hoang mạc</b></i>


<i><b>2 môi trường</b></i>
<i><b>Địa Trung Hải</b></i>
<i><b>Vị trí </b></i>


<i><b> ( Phân</b></i>
<i><b>bố)</b></i>


- Tiếp giáp với
mơi trường xích
đạo ẩm cho tới
gần chí tuyến


- Hoang mạc
Xa-ha- ra ở chí
tuyến Bắc và
hoang mạc
ca-la- ha- ri,
Na-míp ở chí tuyến
nam


- Cực Bắc và cực
Nam châu Phi



- Nóng ẩm
quanh năm


- Càng xa xích
đạo lượng mưa
càng giảm, nhiệt
độ cao


- Mùa đông mát
mẻ và có mưa,
mùa hè nóng và
khô


<i><b>Cảnh</b></i>
<i><b>quan</b></i>


- Thảm thực
vật , rừng rậm
xanh quanh
năm


- Thực động vật
nghèo nàn


<b>3) Củng cố luyện tập. ( 3 phút)</b>


- Nắm được nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ



<b>4. Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút)</b>


- ôn kĩ lại các kiến thức và kĩ năng đã học
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra


<i><b>Tiết 36 :</b></i>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×