Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.29 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 17 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 17:
-HS đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng.
-Viết được u, ư, nụ, thư
<i> <b>-</b></i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: tổ cò, lá mạ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà...
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
<i>a.Nhận diện chữ</i>: u
-GV viết lại chữ u
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu u
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng nụ và đọc nụ
-Ghép tiếng: nụ
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ</i>: ư
-GV viết lại chữ ư
-Hãy so sánh chữ u và chữ ư ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
-4 HS
-Đọc tên bài học: u, ư
-HS đọc cá nhân: u
HS đánh vần: nờ u – nu nặng
-nụ
-Cả lớp ghép: nụ
+ Giống nhau: chữ u
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ư
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng thư và đọc thư
-Ghép tiếng: thư
-Nhận xét
<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
-Đính từ lên bảng:
<i> cá thu thứ tư</i>
<i> đu đủ cử tạ</i>
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
<i>d.HDHS viết</i>:
-Viết mẫu bảng con: u, ư, nụ, thư
Hỏi: Chữ u gồm mấy nét ?
Hỏi: Chữ ư gồm mấy nét ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc</i>: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết</i>:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói: 15’</i>
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh cơ giáo đưa HS thăm cảnh gì
?
Chùa Một Cột ở đâu ?
4. Củng cố, dặn dò: 8’
Trị chơi: Tìm chữ vừa học
Nhận xét tiết học
-Đọc cá nhân: ư
-Đánh vần: thờ - ư - thư
-Cả lớp ghép tiếng: thư
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc tồn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân
-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: Thủ đô
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012
Học vần: <i>Bài 18</i>:
A.Mục tiêu:
<i> <b>-</b></i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe ơ tơ , xe lu.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
<i>a.Nhận diện chữ</i>: x
-GV viết lại chữ x
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu x
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe
-Ghép tiếng: xe
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ</i>: ch
-GV viết lại chữ ch
-Hãy so sánh chữ ch và chữ x ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ch
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó
-Ghép tiếng: chó
-Nhận xét
<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>
thợ xẻ chỉ đỏ
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: x, ch
-HS phát âm cá nhân: x
-Đánh vần: xờ - e - xe
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: ch
-Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó
-Cả lớp ghép
xa xa chả cá
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết: 5’</i>
-Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc</i>: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
<i>b.Luyện viết</i>: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói</i>:
+ Yêu cầu quan sát tranh
-Trong tranh em thấy gì ?
-Xe bị dùng để làm gì ? ?
-Xe lu dùng để làm gì ? Q em có xe
bị khơng ?
-Xe ơ tơ để làm gì ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
- Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
Nhận xét tiết học
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: x, ch, xe, chó
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc tồn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng:
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở: x, ch, xe, chó
-HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Toán
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 6 thêm 1được 7
- Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- HS u thích học tốn.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Tốn 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 7.
- Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Tốn 1
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6
-So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 7</i>:
<i>Bước 1</i>: Lập số 7:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài tốn: Có 6 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy
bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 6 thêm 1 được mấy ?
<i>Bước 2</i>: GT chữ số 7 in và 7 viết
-GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn)
bằng chữ số 7”.
-GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 7.
<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 7 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
-Yêu cầu đếm:
-Số 7 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:
“7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1”
“7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2”
“7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”
“7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
GV nhận xét- chốt K/q
3.Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Nhận biết số lượng
-4 HS
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
chạy tới. Tất cả có 7 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 7 bạn
+ Có 6 hình trịn, thêm 1 hình trịn.
Có tất cả 7 hình tròn.
+ 6 thêm 1 được 7
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “bảy”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại.
-Số 7 liền sau số 6 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 7
+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
HS làm bài- nêu K/q
- 2 nhóm cùng chơi
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-Chuẩn bị bài học sau.
Đạo đức Bài 3:
1. Giúp HS biết được:
-Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than
* HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II/ Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT Đạo đức 1
- Bài hát: “Sách bút thân yêu”
- Bút chì màu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV HS
Hoạt động 1: Khởi động 5’
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:
+ Để đồ dùng khơng bị hư hỏng, bẩn ta
cần làm gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Bài tập 1 8’
Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập là để đồ dùng được bền đẹp.
Cách tiến hành:
-Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng
trong tranh và gọi tên chúng.
-Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 8’
-Nêu lần lượt câu hỏi:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở,
đồ dùng ?
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp,
cần tránh việc làm gì ?
-Kết luận:
-HS hát bài “Sách bút thân yêu”
-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu
-Thảo luận cặp đôi
-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.
Hoạt động 4: Bài tập 2 8’
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài
học để học sinh thảo luận.
+ Tên đồ dùng là gì ?
+ Nó được dùng để làm gì ?
+ Em làm gì để nó được giữ gìn tốt?
-Kết luận:
Hoạt động 5: 6’
Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò
- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.
-Chuẩn bị bài sau
Thủ công
- HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Thực hành cách xé, dán được hình vng, hình trịn cho cân đối.
* HS khéo tay: xé, dán hình vng, trịn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị
răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước
khác.
- Có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
+ Bài mẫu đẹp
+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
+ Vở thủ công
+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
GV HS
1.Kiểm tra: 5’
-GV kiểm tra phần học trước
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới : 25’
1. Giới thiệu bài:
(Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?
+ Hình vng có các cạnh thế nào ?
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình vng
+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
+ Hình trịn.
+ Đây là hình gì ?
-Xé hình vng
-Xé hình trịn
-Dán hình vng
-Dán hình trịn
4. Nhận xét, dặn dị:
Trị chơi: Thi ghép hình nhanh
Nhận xét:
-Dặn dị bài sau
-HS làm theo hướng dẫn-HS thao tác
xé hình theo HD của GV
-HS thao tác dán hình
* HSK/G xé ,dán hình trịn theo kích
thước khác
Lớp chia 2 nhóm chơi
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012
Học vần:Bài 19:
-HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được s, r, sẻ, rễ
<i> </i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
-4 HS
-2 HS
-1 HS
<i>a.Nhận diện chữ</i>: s
-GV viết lại chữ s
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu s
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ
-Ghép tiếng: sẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ</i>: r
-GV viết lại chữ r
-Hãy so sánh chữ s và chữ r ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu r
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ
-Ghép tiếng: rổ
-Nhận xét
<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>
<i>su su rổ rá</i>
<i> chữ số cá rơ</i>
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết: 5’</i>
-Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc</i>: 5’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
<i>b.Luyện viết</i>: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói</i>: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh em thấy gì ?
rổ dùng để làm gì ? ?
-HS phát âm cá nhân: s
-Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét thắt
+ Khác nhau:
-Phát âm cá nhân: r
-Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ
-Cả lớp ghép
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân
-Đọc câu ứng dụng:
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:
Rá dùng để làm gì ? Q em có loại rá,
rổ này khơng ?
Quê em có ai làm nghề rổ, rá ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
Nhận xét tiết học
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Toán:
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 7 thêm 1được 8
- Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- HS yêu thích học tốn.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Tốn 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
- Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
1.Kiểm tra: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
-So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2. Bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 8</i>:
<i>Bước 1</i>: Lập số 8:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài tốn: Có 7 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy
bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 7 thêm 1 được mấy ?
-<i>Bước 2</i>: GT chữ số 8 in và 8 viết
-GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn)
-4 HS
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
chạy tới. Tất cả có 8 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 8 bạn
+ Có 7 hình vng, thêm 1 hình
vng. Có tất cả 8 hình vng.
bằng chữ số 8”.
-GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 8.
-<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 8
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
-Yêu cầu đếm:
-Số 8 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:
“8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1”
“8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2”
“8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3”
“8 gồm 4 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 u cầu làm gì ?
Trị chơi: Nhận biết số lượng
Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-Nhắc lại
-HS đọc: “tám”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược
lại.
-Số 8 liền sau số 7 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 8
+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
Học vần:Bài 20:
A.Mục tiêu:
-HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
-Viết được k, kh, kẻ, khế
<i> </i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết: chữ số, rổ rá
-Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
<i>a.Nhận diện chữ</i>: k
-GV viết lại chữ k
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu k
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: </i>kh
-GV viết lại chữ kh
+Phát âm mẫu: kh
-Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Đính từ ngữ lên bảng:
<i> kẽ hở khe đá</i>
<i> kì cọ cá khô</i>
<i>d.HDHS viết: </i>5’
-Viết mẫu lên bảng con:
k, kh, kẻ, khế
- Chữ k gồm mấy nét ?
- Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: k, kh
-HS phát âm cá nhân: k
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Phát âm cá nhân: kh
+ Giống nhau: chữ k
+ Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Luyện đọc cá nhân
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết</i>: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Chữ k gồm nét gì?
Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói</i>: 10’
+ u cầu quan sát tranh
Các con vật này có tiếng kêu như thế
nào ?
Em biết tiếng kêu con vật nào nữa
không ?
Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui
không ?
Em nào bắt chước được tiếng kêu của
con vật không ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa
học.
+ Cách chơi, Luật chơi:
Nhận xét tiết học
-HS đọc cá nhân tồn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 8 thêm 1được 9
-Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- HS u thích học tốn.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
- Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 9</i>:
<i>Bước 1</i>: Lập số 9:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả
mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 8 thêm 1 được mấy ?
<i>Bước 2</i>: GT chữ số 9 in và 9 viết
-GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn)
bằng chữ số 9”.
-GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 9.
<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 9
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:
-Số 9 liền sau số mấy ?
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:
“9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”
“9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2”
“9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3”
“9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy
+ Vài em nhắc lại: có 9 bạn
+ Có 8 hình vng, thêm 1 hình vng.
Có tất cả 9 hình vng.
+ 8 thêm 1 được 9
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “chín”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm
ngược lại.
-Số 9 liền sau số 8 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 9
+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
Tự nhiên và xã hội:
I/ Mục tiêu:
-Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ.
-Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
- GD HS biết giữ VSTT để thân thể luôn khoẻ mạnh.
<i>GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể </i>
<i> Kn ra quyết định:Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể</i>
<i> Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập</i>
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
-Hình minh hoạ SGK
-Tranh phóng to của GV
-Xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay, ...
HS chuẩn bị:
-Hình minh hoạ SGK
-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Khởi động: 5’
-Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em
cần làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm
<i>Mục tiêu</i>: HS nhớ các việc làm hằng
ngày để thân thể sạch sẽ.
<i>Cách tiến hành</i>:
+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phân nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gì để thân thể
ln sạch sẽ.
-Theo dõi các nhóm làm việc
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yêu cầu:
+ Bước 3:
-Thảo luận, trình bày.
-Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh.
-Quan sát thảo luận:
-HS làm việc nhóm 4
-HS trình bày, nhận xét bổ sung.
+ Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ?
+ Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta
khơng biết cách giữ gìn thân thể ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh
Mục đích: HS nhận ra việc nên làm,
không nên làm để giữ da sạch sẽ.
Cách tiến hành:
+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:
Hoạt động 3: 10’ Thảo luận cả lớp
Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm,
rửa, bấm móng tay là nên làm.
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ
-Khi tắm ta cần làm gì ?
-Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?
-Kết luận:
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì?
Hoạt động 4: 5’
Củng cố, dặn dò
Trò chơi: “Thi rửa tay sạch”
-HDHS cách chơi: Thi rửa tay sạch
-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau.
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+HS trả lời theo ý hiểu
-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
-Quan sát các tình huống ở trang 12,
trình bày.
-HS tóm tắt những việc nên làm và
khơng nên làm.
-Nghe, hiểu
-Thực hiện
-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
-Nghe hiểu.
-Không đi chân đất và thường xuyên
tắm rửa.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét
Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012
Học vần: <i>Bài 21</i>: ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
-HS đọc được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 17 đến bài 21.
Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “Thỏ và Sư Tử”
<i> <b>-</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần kể chuyện
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế
-Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá,
cá kho.
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
<i>a.Các chữ và âm vừa học</i>.
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
Nhận xét
<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
-Đính các từ lên bảng
-u cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.
Giải lao:
<i>d.HDHS viết</i>: 5’
-Viết mẫu lên bảng con:
Tiết 2
-4 HS
-2 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có
trong bảng ơn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
x<i>e chỉ kẻ ô</i>
<i> củ sả rổ khế</i>
-Tìm cá nhân
-Hát múa tập thể
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
<i>b.Luyện viết</i>: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
<i>c.Kể chuyện</i>: 10’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
* Cho HS K/g kể được 2-3 đoạn theo
tranh
*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi kể chuyện
Nhận xét tiết học
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: <i>xe ơ tơ chở ... sở thú</i>
-Viết bảng con: x<i>e chỉ kẻ ô</i>
-HS viết vào vở
-Đọc tên chủ đề câu chuyện <i>“Thỏ và</i>
<i>Sư Tử”</i>
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại
diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:
Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật
muộn.
Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư
Tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái
giếng...
Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống..
* HS k/g kể
*Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác
kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
Toán:
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9
- Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Tốn 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9.
- Các nhóm có vật mẫu cùng loại
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 0</i>:
<i>Bước 1</i>: Lập số 0:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài tốn: Lấy 4 ưue tính rồi lần
lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy
que ?
+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ 9 bớt 1 được mấy ?
<i>Bước 2</i>: GT chữ số 0 in và 0 viết
-GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn)
bằng chữ số 0”.
-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 0.
<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 0
trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:
-Số 0 liền trước số mấy ?
2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: <i>Xếp đúng thứ tự</i>
-4 HS
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
-Nêu bài toán
+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính
+ Có 9 hình vng, bớt 9 hình vng.
Cịn lại mấy hình vng ?
+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “không”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm
ngược lại.
-Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 0
+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
* HS làm dòng 2
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
* HS Làm dịng 3
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
* HS làm cột 1,2
Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Tiết 4