Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 1tuan 5 CKT KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.29 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TUẦN 5</b></i>




Thứ hai ngày 17 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 17:

u ư


A.Mục tiêu:


-HS đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng.
-Viết được u, ư, nụ, thư


<i> <b>-</b></i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS



I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các từ: tổ cò, lá mạ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà...
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: u
-GV viết lại chữ u
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu u
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng nụ và đọc nụ
-Ghép tiếng: nụ


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ</i>: ư
-GV viết lại chữ ư


-Hãy so sánh chữ u và chữ ư ?
Phát âm và đánh vần tiếng:


-4 HS


-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: u, ư


-HS đọc cá nhân: u


HS đánh vần: nờ u – nu nặng
-nụ


-Cả lớp ghép: nụ
+ Giống nhau: chữ u


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ư
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng thư và đọc thư
-Ghép tiếng: thư


-Nhận xét


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
-Đính từ lên bảng:


<i> cá thu thứ tư</i>
<i> đu đủ cử tạ</i>


-Giải nghĩa từ ứng dụng.



<i>d.HDHS viết</i>:


-Viết mẫu bảng con: u, ư, nụ, thư
Hỏi: Chữ u gồm mấy nét ?


Hỏi: Chữ ư gồm mấy nét ?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


<i>b.Luyện viết</i>:


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: 15’</i>


+ Yêu cầu quan sát tranh


Trong tranh cơ giáo đưa HS thăm cảnh gì
?


Chùa Một Cột ở đâu ?
4. Củng cố, dặn dò: 8’
Trị chơi: Tìm chữ vừa học
Nhận xét tiết học



-Đọc cá nhân: ư


-Đánh vần: thờ - ư - thư
-Cả lớp ghép tiếng: thư


-Đọc cá nhân


+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư
-Thảo luận, trình bày.


-Nhận xét


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân


-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư
-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề: Thủ đô
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau


Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012
Học vần: <i>Bài 18</i>:

x , ch




A.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> <b>-</b></i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe ơ tơ , xe lu.


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ


II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: x
-GV viết lại chữ x
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu x
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe
-Ghép tiếng: xe


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ</i>: ch
-GV viết lại chữ ch


-Hãy so sánh chữ ch và chữ x ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ch
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó
-Ghép tiếng: chó


-Nhận xét



<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>


thợ xẻ chỉ đỏ


-4 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: x, ch


-HS phát âm cá nhân: x
-Đánh vần: xờ - e - xe
-Cả lớp ghép


+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: ch


-Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó
-Cả lớp ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xa xa chả cá
-GV giải nghĩa từ khó


<i>d.HDHS viết: 5’</i>


-Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?



Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ


<i>b.Luyện viết</i>: 15’


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói</i>:


+ Yêu cầu quan sát tranh
-Trong tranh em thấy gì ?
-Xe bị dùng để làm gì ? ?


-Xe lu dùng để làm gì ? Q em có xe
bị khơng ?


-Xe ơ tơ để làm gì ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’


- Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
Nhận xét tiết học



-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu




-Viết bảng con: x, ch, xe, chó
-Thảo luận, trình bày cá nhân


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng:


+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở: x, ch, xe, chó


-HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:


+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi


-Chuẩn bị bài sau
Toán

SỐ 7




I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 6 thêm 1được 7


- Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


- HS u thích học tốn.
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Tốn 1


- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 7.
- Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Tốn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS


1.Kiểm tra: 5’


-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6
-So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ


2.Dạy học bài mới:



a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)


<i>a.1.Giới thiệu số 7</i>:


<i>Bước 1</i>: Lập số 7:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài tốn: Có 6 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy
bạn ?


+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 6 thêm 1 được mấy ?


<i>Bước 2</i>: GT chữ số 7 in và 7 viết


-GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn)
bằng chữ số 7”.


-GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 7.


<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 7 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.


-Yêu cầu đếm:


-Số 7 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:



-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:


“7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1”
“7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2”
“7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”
“7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
GV nhận xét- chốt K/q
3.Củng cố, dặn dò:


Trò chơi: Nhận biết số lượng


-4 HS
-2 HS


-Quan sát, nhận xét:


+ Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
chạy tới. Tất cả có 7 bạn


+ Vài em nhắc lại: có 7 bạn


+ Có 6 hình trịn, thêm 1 hình trịn.
Có tất cả 7 hình tròn.



+ 6 thêm 1 được 7
-Nghe, hiểu


-Nhắc lại


-HS đọc: “bảy”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại.
-Số 7 liền sau số 6 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 7


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
HS làm bài- nêu K/q
- 2 nhóm cùng chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi


Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.


-Chuẩn bị bài học sau.



Đạo đức Bài 3:

GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

(Tiết 1)
I/ Mục tiêu:


1. Giúp HS biết được:


-Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than


* HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


II/ Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT Đạo đức 1


- Bài hát: “Sách bút thân yêu”
- Bút chì màu.


III/ Các hoạt động dạy học:


Tiết 1


GV HS


Hoạt động 1: Khởi động 5’
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:



+ Để đồ dùng khơng bị hư hỏng, bẩn ta
cần làm gì ?


-Kết luận:


Hoạt động 2: Bài tập 1 8’


Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập là để đồ dùng được bền đẹp.


Cách tiến hành:


-Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng
trong tranh và gọi tên chúng.


-Nhận xét, kết luận


Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 8’
-Nêu lần lượt câu hỏi:


+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở,
đồ dùng ?


+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp,
cần tránh việc làm gì ?


-Kết luận:


-HS hát bài “Sách bút thân yêu”



-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu


-Thảo luận cặp đôi


-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 4: Bài tập 2 8’
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài
học để học sinh thảo luận.


+ Tên đồ dùng là gì ?


+ Nó được dùng để làm gì ?


+ Em làm gì để nó được giữ gìn tốt?
-Kết luận:


Hoạt động 5: 6’


Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò


- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.


-Chuẩn bị bài sau



Thủ công

XÉ, DÁN HÌNH VNG, HÌNH TRÒN (Tiết 2)


I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:


- HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.


- Thực hành cách xé, dán được hình vng, hình trịn cho cân đối.


* HS khéo tay: xé, dán hình vng, trịn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị
răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước
khác.


- Có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học
II/ Chuẩn bị:


GV chuẩn bị:


+ Bài mẫu đẹp


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:


+ Vở thủ công


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS


1.Kiểm tra: 5’



-GV kiểm tra phần học trước
-Nhận xét


-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới : 25’


1. Giới thiệu bài:
(Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:


+ Đây là hình gì ?


+ Hình vng có các cạnh thế nào ?


-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
trưởng cùng GV kiểm tra


-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học


-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình vng


+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
+ Hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Đây là hình gì ?


+ Hình trịn giống gì ?
3.Thực hành:


-Xé hình vng
-Xé hình trịn


-Dán hình vng
-Dán hình trịn
4. Nhận xét, dặn dị:


Trị chơi: Thi ghép hình nhanh
Nhận xét:


-Dặn dị bài sau


-HS làm theo hướng dẫn-HS thao tác
xé hình theo HD của GV




-HS thao tác dán hình


* HSK/G xé ,dán hình trịn theo kích
thước khác


Lớp chia 2 nhóm chơi
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012


Học vần:Bài 19:

s r



A.Mục tiêu


-HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được s, r, sẻ, rễ


<i> </i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá


-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã


-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


-4 HS
-2 HS
-1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>a.Nhận diện chữ</i>: s
-GV viết lại chữ s
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu s
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ
-Ghép tiếng: sẻ


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ</i>: r
-GV viết lại chữ r


-Hãy so sánh chữ s và chữ r ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:



-Phát âm mẫu r
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ
-Ghép tiếng: rổ


-Nhận xét


<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>


<i>su su rổ rá</i>
<i> chữ số cá rơ</i>


-GV giải nghĩa từ khó


<i>d.HDHS viết: 5’</i>


-Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?


Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 5’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ



<i>b.Luyện viết</i>: 15’


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói</i>: 10’


+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh em thấy gì ?
rổ dùng để làm gì ? ?


-HS phát âm cá nhân: s


-Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ
-Cả lớp ghép


+ Giống nhau: nét thắt
+ Khác nhau:


-Phát âm cá nhân: r


-Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ
-Cả lớp ghép


-Luyện đọc cá nhân


-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu


Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ


-Thảo luận, trình bày cá nhân


-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân


-Đọc câu ứng dụng:


+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Rá dùng để làm gì ? Q em có loại rá,
rổ này khơng ?


Quê em có ai làm nghề rổ, rá ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
Nhận xét tiết học


+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi


-Chuẩn bị bài sau
Toán:

SỐ 8




I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết 7 thêm 1được 8


- Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.


- HS yêu thích học tốn.
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Tốn 1


- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
- Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Toán
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm tra: 5’


-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
-So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5
-Nhận xét bài cũ



2. Bài mới: 25’


a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)


<i>a.1.Giới thiệu số 8</i>:


<i>Bước 1</i>: Lập số 8:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài tốn: Có 7 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy
bạn ?


+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 7 thêm 1 được mấy ?


-<i>Bước 2</i>: GT chữ số 8 in và 8 viết


-GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn)


-4 HS
-2 HS


-Quan sát, nhận xét:


+ Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
chạy tới. Tất cả có 8 bạn


+ Vài em nhắc lại: có 8 bạn



+ Có 7 hình vng, thêm 1 hình
vng. Có tất cả 8 hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bằng chữ số 8”.


-GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 8.


-<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 8
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.


-Yêu cầu đếm:


-Số 8 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:


“8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1”
“8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2”
“8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3”
“8 gồm 4 và 4”


+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 u cầu làm gì ?


3.Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Nhận biết số lượng
Nhận xét tiết học.


- Dặn học bài sau.


-Nhắc lại


-HS đọc: “tám”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược
lại.


-Số 8 liền sau số 7 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 8


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng


-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012


Học vần:Bài 20:

k - kh



A.Mục tiêu:


-HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
-Viết được k, kh, kẻ, khế


<i> </i>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)


<i>HS chuẩn bị:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS



I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết: chữ số, rổ rá


-Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: k
-GV viết lại chữ k
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu k
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ: </i>kh
-GV viết lại chữ kh
+Phát âm mẫu: kh


-Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ


-Nhận xét


-Đính từ ngữ lên bảng:


<i> kẽ hở khe đá</i>
<i> kì cọ cá khô</i>
<i>d.HDHS viết: </i>5’


-Viết mẫu lên bảng con:
k, kh, kẻ, khế
- Chữ k gồm mấy nét ?


- Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2


3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
-Luyện đọc tiết 1


-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: k, kh


-HS phát âm cá nhân: k


-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ



-Phát âm cá nhân: kh
+ Giống nhau: chữ k


+ Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Luyện đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV chỉ bảng:


<i>b.Luyện viết</i>: 10’


-GV viết mẫu và HD cách viết
Chữ k gồm nét gì?


Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói</i>: 10’


+ u cầu quan sát tranh


Các con vật này có tiếng kêu như thế
nào ?


Em biết tiếng kêu con vật nào nữa
không ?


Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui
không ?



Em nào bắt chước được tiếng kêu của
con vật không ?


4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa
học.


+ Cách chơi, Luật chơi:
Nhận xét tiết học


-HS đọc cá nhân tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế


-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề:


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày


-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến


+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau


Toán

: SỐ 9



I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 8 thêm 1được 9


-Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


- HS u thích học tốn.
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Toán 1


- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
- Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm ta bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8 và ngược lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5
-Nhận xét bài cũ


2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)


<i>a.1.Giới thiệu số 9</i>:


<i>Bước 1</i>: Lập số 9:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả
mấy bạn ?


+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 8 thêm 1 được mấy ?


<i>Bước 2</i>: GT chữ số 9 in và 9 viết
-GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn)
bằng chữ số 9”.


-GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 9.


<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 9
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:


-Số 9 liền sau số mấy ?


a.2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:


“9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”
“9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2”
“9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3”
“9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò:


Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi


-Luật chơi


Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.


-2 HS


-Quan sát, nhận xét:


+ Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy


tới. Tất cả có 9 bạn


+ Vài em nhắc lại: có 9 bạn


+ Có 8 hình vng, thêm 1 hình vng.
Có tất cả 9 hình vng.


+ 8 thêm 1 được 9
-Nghe, hiểu


-Nhắc lại


-HS đọc: “chín”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm
ngược lại.


-Số 9 liền sau số 8 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 9


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp


- 2 nhóm cùng chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tự nhiên và xã hội:

VỆ SINH THÂN THỂ



I/ Mục tiêu:


-Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ.
-Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.


- GD HS biết giữ VSTT để thân thể luôn khoẻ mạnh.


<i>GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể </i>


<i> Kn ra quyết định:Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể</i>
<i> Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập</i>


II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:


-Hình minh hoạ SGK
-Tranh phóng to của GV


-Xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay, ...
HS chuẩn bị:


-Hình minh hoạ SGK
-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS



I.Khởi động: 5’


-Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em
cần làm gì ?


-Bắt bài hát:


II.Dạy học bài mới:


1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:


Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm


<i>Mục tiêu</i>: HS nhớ các việc làm hằng
ngày để thân thể sạch sẽ.


<i>Cách tiến hành</i>:


+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phân nhiệm vụ:


+ Hằng ngày, em làm gì để thân thể
ln sạch sẽ.


-Theo dõi các nhóm làm việc
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yêu cầu:



+ Bước 3:


-Thảo luận, trình bày.


-Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh.


-Quan sát thảo luận:


-HS làm việc nhóm 4


-HS trình bày, nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ?
+ Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta
khơng biết cách giữ gìn thân thể ?
-Kết luận:


Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh
Mục đích: HS nhận ra việc nên làm,
không nên làm để giữ da sạch sẽ.


Cách tiến hành:


+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:



Hoạt động 3: 10’ Thảo luận cả lớp
Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm,
rửa, bấm móng tay là nên làm.


+ Bước 1: Giao nhiệm vụ
-Khi tắm ta cần làm gì ?


-Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?
-Kết luận:


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì?
Hoạt động 4: 5’


Củng cố, dặn dò


Trò chơi: “Thi rửa tay sạch”


-HDHS cách chơi: Thi rửa tay sạch
-Nhận xét, tổng kết trò chơi


+ Dặn dò bài sau.


-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+HS trả lời theo ý hiểu


-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.



-Quan sát các tình huống ở trang 12,
trình bày.


-HS tóm tắt những việc nên làm và
khơng nên làm.


-Nghe, hiểu


-Thực hiện


-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
-Nghe hiểu.


-Không đi chân đất và thường xuyên
tắm rửa.


-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi


+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét


Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012
Học vần: <i>Bài 21</i>: ÔN TẬP
A.Mục tiêu:


-HS đọc được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 17 đến bài 21.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “Thỏ và Sư Tử”


* HS k/g kkể được từ 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh.


<i> <b>-</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần kể chuyện


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế


-Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá,
cá kho.


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:


<i>a.Các chữ và âm vừa học</i>.
-GV yêu cầu:


+ GV đọc âm:


-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:


Nhận xét


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
-Đính các từ lên bảng


-u cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.


Giải lao:


<i>d.HDHS viết</i>: 5’


-Viết mẫu lên bảng con:
Tiết 2


-4 HS
-2 HS



-Đọc tên bài học: Ôn tập


-HS chỉ chữ đã học trong tuần có
trong bảng ơn tập.


-HS chỉ chữ


-HS chỉ chữ và đọc âm.


-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm
-Đọc tiếng


-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
x<i>e chỉ kẻ ô</i>
<i> củ sả rổ khế</i>


-Tìm cá nhân
-Hát múa tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-Yêu cầu đọc câu ứng dụng


<i>b.Luyện viết</i>: 10’


-GV viết mẫu và HD cách viết


-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Kể chuyện</i>: 10’
+ Kể lần 1 diễn cảm.


+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:


* Cho HS K/g kể được 2-3 đoạn theo
tranh


*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò: 5’


Trò chơi: Thi kể chuyện
Nhận xét tiết học


-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: <i>xe ơ tơ chở ... sở thú</i>


-Viết bảng con: x<i>e chỉ kẻ ô</i>


-HS viết vào vở


-Đọc tên chủ đề câu chuyện <i>“Thỏ và</i>
<i>Sư Tử”</i>



+ HS nghe nội dung


+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại
diện thi tài.


+ HS kể từng tranh:


Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật
muộn.


Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư
Tử.


Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái
giếng...


Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống..
* HS k/g kể


*Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác
kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)


-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
Toán:


SỐ 0



I/ Mục tiêu: Giúp HS:



- Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9


- Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.


- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng:


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Tốn 1


- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9.
- Các nhóm có vật mẫu cùng loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 và ngược lại.


-So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
-Nhận xét bài cũ


2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)



<i>a.1.Giới thiệu số 0</i>:


<i>Bước 1</i>: Lập số 0:
-Quan sát tranh:


+ Nêu bài tốn: Lấy 4 ưue tính rồi lần
lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy
que ?


+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ 9 bớt 1 được mấy ?


<i>Bước 2</i>: GT chữ số 0 in và 0 viết
-GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn)
bằng chữ số 0”.


-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 0.


<i>Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 0
trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:


-Số 0 liền trước số mấy ?
2.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:



+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu nhận xét


3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: <i>Xếp đúng thứ tự</i>


-4 HS
-2 HS


-Quan sát, nhận xét:
-Nêu bài toán


+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính


+ Có 9 hình vng, bớt 9 hình vng.
Cịn lại mấy hình vng ?


+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại


-HS đọc: “không”


-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm
ngược lại.


-Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK



-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 0


+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
* HS làm dòng 2


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
+ Bài 3: Viết số thích hợp.


* HS Làm dịng 3


+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
* HS làm cột 1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Tiết 4

ATGT:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×