Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.38 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/2 - Mã đề
THẦY ĐẮC TUẤN
<b>BÀI TẬP DẤU TAM THỨC BẬC HAI – LỚP 10 </b>
<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐẮC TUẤN </b>
<b>THPT VINH LỘC </b>
<b>DĐ: 0835.606162 </b>
<b>Câu 1. </b>Giải bất phương trình <i>x x</i>
<b>Câu 2. </b>Tập nghiệm của bất phương trình 𝑥2−7𝑥+12
𝑥2<sub>−4</sub> ≤ 0 là:
<b> A. </b><i>S</i> = −
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
+
− <sub></sub>
−
là.
<b> A. </b>
− <sub></sub> <sub></sub>
− . <b>B. </b> ;1
2
<sub>−</sub>
.
<b> C. </b> 1;1
2 2
− + . <b>D. </b>
1
; 1 ; 2
2
− <sub></sub> <sub></sub>
− .
<b>Câu 4. </b>Tam thức
2 1 3 4
<i>f x</i> =<i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i>+<i>m</i> − <i>m</i>+
không âm với mọi giá trị của <i>x</i> khi
<b> A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i>3.
<b>Câu 5. </b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình
1 2 2 3 0
<i>m</i>− <i>x</i> − <i>m</i>− <i>x</i>+ − =<i>m</i> có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>
thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>+ +<i>x</i><sub>2</sub> <i>x x</i><sub>1 2</sub> 1?
<b> A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>3.
<b> C. </b>1 <i>m</i> 3. <b>D. </b>1 <i>m</i> 2.
<b>Câu 6. </b>Biểu thức
<b> A. </b><i>x</i>
<b> C. </b><i>x</i>4.<b> D. </b><i>x</i> − − −
1
<i>m</i>
<i>m</i>
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
−
.<b> D. </b><i>m</i>0.
<b>Câu 8. </b> Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0
<i>x</i> <i>x</i>
− + + là
<b> A. </b>
<b> C. </b>
<b>Câu </b> <b>9. </b> Tìm <i>m</i> để phương trình
2
2 1 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
− + − + − = có hai nghiệm phân biệt
<b> A. </b>
<b> C. </b>
<b>Câu 10. </b> Bất phương trình − +<i>x</i>2 2<i>x</i>+ 3 0 có tập
nghiệm là
<b> A. </b>
<b>Câu 11. </b> Tập nghiệm của bất phương trình
2
6x 1 2 0
<i>x</i> − + − + <i>x</i> <sub> là</sub>
<b> A.</b>(3−√7
2 ; 3). <b>B. </b>(3; +<i>∞</i>). <b> C. (</b>−<i>∞</i>;
3−√7
2 ] ∪ [3; +<i>∞</i>).<b> D. </b>(−<i>∞</i>;
3−√7
2 ).
<b>Câu 12. </b>Hàm số 𝑦 = 𝑥−2
√𝑥2<sub>−3+𝑥−2</sub> có tập xác định là
<b>A. </b>(−<i>∞</i>; −√3) ∪ (√3;7<sub>4</sub>). B. (−<i>∞</i>; −√3] ∪ [√3; +<i>∞</i>)\ {7
4}.
<b> C. </b>(−<i>∞</i>; −√3) ∪ (√3; +<i>∞</i>)\ {7
4}. D. (−<i>∞</i>; −√3) ∪ (√3; +<i>∞</i>).
<b>Câu </b> <b>13. </b> Cho phương trình
5 2 1 0
<i>m</i>− <i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i>+ =<i>m</i>
<i>m</i> thì
3
<i>m</i> . <b>C. </b>8 5
3 <i>m</i> .<b> D. </b>
8
5
3 <i>m</i> .
<b>Câu 14. </b> Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình
2
6 0
<i>x</i> − − <i>x</i> .
<b> A. </b>
<b> C. </b>
2
2 5 2
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i>+ .
<b> A. </b> 1; 2
2
. <b>B. </b>
1
; 2;
2
<sub>−</sub> <sub></sub> <sub>+ </sub>
<sub></sub>
.
<b> C. </b>
<sub>−</sub>
.
<b>Câu 16. </b> Tập nghiệm của bất phương trình
4 2
5 4 0
<i>x</i> − <i>x</i> + là
<b> A. </b>
<b>Câu 17. </b>Tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i>2−250
là
<b> A. </b><i>S</i> = − −
<b>Câu 18. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất
phương trình 2
2 8 1 0
<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>+ vô nghiệm.
<b> A. </b><i>m</i>
<b>Câu 19. </b>Bất phương trình
Trang 2/2 - Mã đề
THẦY ĐẮC TUẤN
<b> C. </b>
<b>Câu 20. </b>Cho tam thức bậc hai
4 5
<i>f x</i> = − −<i>x</i> <i>x</i>+ .
Tìm tất cả giá trị của <i>x</i> để <i>f x</i>
<b> B. </b><i>x</i> − −
<b> D. </b><i>x</i> −
<b>Câu 21. </b>Cho biểu thức
<i>x</i> <i>x</i>
−
=
− . Tập hợp tất cả
các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn <i>f x</i>
2
2
2 7 7
1
3 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + + <sub> −</sub>
− − là
<b> A. </b>Ba khoảng.
<b> B. </b>Hai khoảng.
<b> C. </b>Một khoảng và một đoạn.
<b> D. </b>Hai khoảng và một đoạn.
<b>Câu 23. </b>Bất phương trình √2𝑥 − 1 ≤ 3𝑥 − 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ
nhất là <b>A.</b>10.<b> B. </b>20.<b> C. </b>15.<b> D. </b>5.
<b>Câu 24. </b>Biểu thức (3𝑥2<sub>− 10𝑥 + 3)(4𝑥 − 5)</sub><sub> âm khi và chỉ khi</sub>
<b> A. </b>𝑥 ∈ (−<i>∞</i>;5
4).<b> B. </b>𝑥 ∈ (−<i>∞</i>;
5
4; 3).<b> C. </b>𝑥 ∈ (
1
3;
5
4) ∪ (3; +<i>∞</i>).<b> D. </b>𝑥 ∈ (
1
3; 3).
<b>Câu 25. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của <i>x</i> thỏa mãn 𝑥+3
𝑥2<sub>−4</sub>−
1
𝑥+2<
2𝑥
2𝑥−𝑥2?
<b> A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.
<b>Câu 26. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình <i>x</i>2+<i>mx</i>+ =4 0 có nghiệm
<b> A. </b>− 2 <i>m</i> 2. <b>B. </b>− 4 <i>m</i> 4.
<b> C. </b><i>m</i> −4 <i>hay m</i>4. <b>D. </b><i>m</i> −2 <i>hay m</i>2.
<b>Câu 27. </b>Tập nghiệm của bất phương trình 𝑥2<sub>− 3𝑥 + 2 < 0</sub><sub> là</sub>
<b>A. </b>(1; 2). B. (−<i>∞</i>; 1) ∪ (2; +<i>∞</i>). C. (−<i>∞</i>; 1). D. (2; +<i>∞</i>).
<b>Câu 28. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất
phương trình
2
2
2 5
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
− + − <sub></sub>
− + nghiệm đúng với mọi
<i>x</i> .
<b> A. </b><i>m</i> − −
<b> C. </b><i>m</i>.
<b> D. </b><i>m</i> −
<b>Câu 29. </b> Tập nghiệm của bất phương trình
2
2<i>x</i> −14<i>x</i>+200 là
<b> A. </b><i>S</i>=
<b> C. </b><i>S</i> = −
<b>Câu 30. </b>Hệ bất phương trình
2
2
4 0
1 5 4 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub></sub>
có số nghiệm nguyên là
<b> A. </b>Vô số. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 31. </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i>2 2<i>x</i>+3 là:
<b> A. </b>
<b> C. </b>
<b>Câu 32. </b>Cho hàm số
2
<i>f x</i> =<i>x</i> + <i>x</i>+<i>m</i>. Với giá trị
nào của tham số <i>m</i> thì <i>f x</i>
<b> A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>Câu 33. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để
với mọi <i>x</i> biểu thức
2 8 1
<i>f x</i> =<i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>+
luôn nhận giá trị dương.
<b> A. </b>27. <b>B. </b>28. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>26.
<b>Câu 34. </b>Gọi <i>S</i> là tập các giá trị của <i>m</i> để bất phương
trình <i>x</i>2−2<i>mx</i>+5<i>m</i>− 8 0 có tập nghiệm là
<b> A. </b>−5. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8.
<b>Câu 35. </b>Gọi <i>S</i> là tập nghiệm của bất phương trình 𝑥
2<sub>+𝑥+3</sub>
𝑥2<sub>−4</sub> ≥ 1.
Khi đó 𝑆 ∩ (−2; 2) là tập nào sau đây?
<b> A. (</b>−2; −1]. <b> B. </b>(−2; −1).<b> C. </b>(−1; 2).<b> D. </b>∅.
<b>Câu 36. </b>Tập nghiệm của bất phương trình 2𝑥2−3𝑥+4
𝑥2<sub>+3</sub> > 2 là
<b>A.</b>(−<i>∞</i>; −2
3). <b> B. </b>(−<i>∞</i>;
3
4−
√23
4 ) ∪ (
3
4+
√23
3; +<i>∞</i>). <b> D. </b>(
3
4−
√23
4 ;
3
4+
√23
4 ).
<b>Câu 37. </b>Tìm tập xác định của hàm số 𝑦 = √𝑥2<sub>− 2𝑥 +</sub> 1
√25−𝑥2?
<b> A. </b><i>D</i>= −
𝑥−1 ≤ 0.
<b> A. </b><i>T</i> = − −
7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào <b>không</b> là tập con của <i>S</i>?