Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an Lop 2 Tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.51 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUần 4</b>


<i><b>Thứ Hai, ngày 24 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Sáng</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Chào cờ</b>


<b>Tiết 2 + 3 </b>


<b>Tp c</b>


<b>Bím tóc đuôi sam</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit ngh hi sau du chm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời
được các câu hỏi trong SGK) <b> </b>


- Biết cách đối xử tốt với bạn bè, nht l bn gỏi:
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh họa bài đọc


Bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc. Sách giáo
khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi bạn </b>
- Gọi 2 HS lên bảng.


- Nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới: Bím tóc đi sam</b>


<b>a/-Gtb: GV gt, ghi tựa bài lên bảng.</b>
<b>b/ Luyện đọc:</b>


<b>b.1/ - GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt</b>
<b>b.2/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. </b>
* Đọc từng câu:


- Luyện đọc từ khó: trường, vịn, loạng choạng, ngã
phịch xuống, ịa khóc, buộc…


- Gv theo dõi, sửa sai.
* Đọc đoạn trước lớp:


- Hd đọc ngắt nghỉ: Khi Hà đến trường,/ mấy bạn
gái cùng lớp reo lên//. Ái chà chà//. Bím tóc đẹp
q/


<b>-</b> Gọi HS đọc cả đoạn trước lớp..
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gv theo dõi, uốn nắn


* Thi đọc giữa các nhóm
- Gv nhận xét, ghi điểm


* Cho cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1-2)


- Haùt


- HS 1: đọc thuộc lịng bài thơ và
trả lời câu hỏi: Vì sao Bê Vàng
phải đi tìm cỏ?


- HS 2: đọc thuộc lịng bài thơ và
nêu nội dung bài.


- Hs nxét
<b>- Hs nhắc tựa</b>
- Hs theo dõi


- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu
trong bài. Chú ý luyện từ khó
- Hs luyện đọc câu dài


- Hs đọc chú giải SGK
HS đọc cả đoạn trước lớp
- Hs trong các nhóm luyện đọc
- Hs nxét


- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- Hs nxét, bình chọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Nhận xét, tuyên dương.
<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Hỏi: Hà đã nhờ mẹ làm gì?
Câu 1: Trang 32


Câu 2: Trang 32
Câu 3:` Trang 32
Câu 4: Trang 32
<b>d/ Luyện đọc lại.</b>


- Hd hs luyện đọc theo vai( người dẫn truyện, Hà,
Tuấn, thầy giáo)


- Gv nxét, ghi điểm
<b>4.Củng cố – Dặn dò:</b>


- Gv tổng kết bài, gdhs về thái độ đối với bạn bè.
- dặn về nhà đọc bài chuẩn bị cho tiết KC


- Nhận xét tiết học.


- Hà nhờ mẹ tết cho hai bím tóc…
C1: Ái chà chà! Bím tóc đẹp q!
+ C2: Vì Tuấn kéo bím tóc của
Hà kéo..


+ C3: Thầy khen bím tóc đẹp.
+ C4: Tuấn xin lỗi Ha


- Các nhóm tự phân vai đọc bài.


- Hs nxét, bình chọn nhóm đọc
hay


- Hs nghe.


- Nhận xét tiết học.
<b>TiÕt 4</b>


<b>To¸n</b>

<b>29 + 5</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.
- Biết số hạng, tổng.


- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biét giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3.
- Rèn HS tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


Que tớnh – Baỷng gaứi. Que tớnh, saựch giaựo khoa, vụỷ baứi taọp toaựn.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. OÅn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 9 + 5 </b>



- Nêu cách đặt tính, viết phép tính 9 + 7.
- 1 HS tính nhẩm: 9 + 5 + 3.


- 1 HS đọc bảng công thức 9 cộng với một số.
- GV nhận xét và tuyên dương.


<b>3. Bài mới: 29 + 5</b>


<b>a/-Gtb: Gv giới thiệu, ghi tựa </b>
<b>b/ Giới thiệu phép cộng 29+5</b>
* Bước 1: Giới thiệu


- GV nêu bài tốn: có 29 que tính, thêm 5 que tính.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm


- Trị chơi vận động
- 1 HS nêu.


- 1 HS lên bảng lớp làm.
- 1 HS đọc phép tính.
- HS nxét


- Hoạt động lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

như thế nào?


* Bước 2: Tìm kết quả.



- GV cùng HS thực hiện que tính để tìm kết quả.
- GV sử dụng bảng gài và que tính để hướng dẫn
HS tìm kết quả của 29 + 5 như sau:


- Gài 2 bó que tính và 9 que tính lên bảng gài.
- GV nói: có 2 bó que tính, đồng thời viết 2 vào
cột chục, 9 vào cột đơn vị như SGK.


- Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 9 que tính rời và
viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9 và nói: Thêm 5 que
tí nh.


- Nêu: 9 que tính rời với 1 que tính rời là 10 que
tính, bó lại thành 1 chục, 2 chục ban đầu với 1
chục là 3 chục, 3 chục với 4 que tính rời là 34 que
tính. Vậy 29 + 5 = 34.


* Bước 3: Đặt tính và tính.


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu lại cách làm
của mình.


- Nxét, tun dương.
<b>c/ Thực hành:</b>


* Bài 1 / trang 16:


- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Gv nxét, sửa bài



* Bài 2 / trang 16: (ĐC cột c)
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gv chấm, chữa bài


* Bài 3 / trang 16


- Gv cho Hs chơi trò chơi: Ai nhanh hơn
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi.


- Chọn mỗi dãy 1 em lên nối các điểm để có 2
hình vng


- GV yêu cầu HS vẽ xong và đọc tên hình vng
vừa vẽ được.


- Gv nxét, tun dương.
<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- HS về nhà làm vở bài tập.
- Chuẩn bị bài: 49 + 25.
- GV nhận xét tiết học.


- HS thao tác trên que tính và đưa
ra kết quả: 34 que tính (HS có thể
tìm ra nhiều cách khác nhau).
- HS lấy 29 que tính đặt trước
mặt.



- Lấy thêm 5 que tính.


- HS làm theo thao tác của GV.
Sau đó đọc to 29 cộng 5 bằng 34.


- HS nêu cách tính


+ Bài 1: HS làm bảng con (cột
1,2,3)


HS nxét, sửa


+ Bài 2: HS làm vở
59 19
+<sub> 6 </sub>+ <sub>7 </sub>
- HS sửa bài.


+ Bài 3: HS chơi trò chơi
- 1 HS đọc y/c bài


- 2 HS đại diện 2 dãy lên thi đua
A B


C D
- HS đọc tên hình.
- HS nxét, sửa
- HS nghe.


- HS nxét tiết học.



<b>ChiỊu</b>
<b>TiÕt 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập : Từ chỉ sự vật.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cũng cố, mở rộng các từ chỉ sự vật.về ngày, tháng, năm.


<b>II. Hot ng dy hc</b>:


HĐ1/Nêu yêu cầu tiết học:
HĐ2/ Hớng dẫn HS làm bài tập


Bài 1 :Điền tiếp vào chỗ trống các từ thích hợp
a. Từ chỉ ngời:


- giáo viên, công nhân, .. ..


- ụng, b,
b.T ch vt:


- bàn, giơng, ..
- sách, vở,..
c. Từ chỉ con vật:


- sơn ca, bồ câu,
- gà, chó.
d. Từ chỉ cây cối:



- nhón, chui,..
- xoan, bạch đàn,………..
Học sinh làm việc theo nhóm.


Tõ chØ sù vËt bao gồm từ chỉ gì?


Bài 2: Đọc rồi viết lại những yêu cầu sau vào chỗ trống:


-Tên các ngày trong tuần:


- Ngày, tháng, năm sinh của em:..


<b>- </b>Ngày Quốc khánh của nớc ta:..


<b>II. Cũng cố dặn dò:</b>
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
<b>Tiết 2</b>


<b>Luyện Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng: 9 + 5, 29 + 5, 49 + 25
- Củng cố kĩ năng so sánh số, kĩ năng giải toán


- Bớc đầu làm quen dạng bài trắc nghiệm


<b>II. Hot ng dy hc:</b>



HĐ 1: Nêu yêu cầu tiết học


HĐ 2: Hớng dẫn HS làm bài tập :1,2,3,4,5
Bài 1/ Sử dụng bảng cộng 9 cộng với một số


Bài 2/ Rèn luyện kĩ nâng thực hiện phép cộng (Tính viết )
Bài 3/ Điền dấu thích hợp vào ô trèng


Bài 4/ HS đọc đề tốn tóm tắt rồi giải
Trong sân có tất cả là


19 + 25 = 44 (con )
Đáp số: 44 con
Bài 5/ HS đọc tên đoạn thẳng


H§ 3: Chấm chữa bài


<b>II.</b> <b>Nhận xét dặn dò</b>
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
<b>Tiết 3</b>


<b>Tự chọn</b>


<b>Đọc: Bím tóc đuôi sam</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng kĩ năng đọc cho HS , giúp HS đọc đúng, trôi chảy, rõ ràng
- Đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật


- HS hiểu cần đối xử tốt với bạn bè



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HĐ2: Luyện đọc


- Hs luyện đọc đoạn theo nhóm 4


- Các nhóm thi đọc -kết hợp trả lời câu hỏi
HĐ3: Luyện đọc phân vai


Các nhóm thi đọc


Lớp nhận xét – bình chọn bn c hay


<b>III.</b> <b>Củng cố </b><b> dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học.


_____________________________________________________________


<i><b>Thø Ba, ngµy 25 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Sáng </b>


<b>Tiết 1 </b>


<b>Toán</b>

<b>49 + 25</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.



- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3.


- Ham thích hoạt động học qua thc hnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bang gai, que tớnh – Ghi saỹn noọi dung baứi taọp 2 leõn baỷng. SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ: 29 + 5 </b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện cá yêu cầu sau:
+ HS 1: Đặt tính và thực hiện phép tính 69 + 3, 39
+ 7.


+ HS 2: Đặt tính và thực hiện phép tính 29 + 6, 72
+ 2.


- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: 49 + 25</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa. </b>
<b>b/ Gt phép cộng 49+25</b>
* Bước 1: Giới thiệu.


- Nêu bài tốn: Có 49 que tính, thêm 25 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?



- GV: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?


* Bước 2: Đi tìm kết quả.


- GV cho HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
* Bước 3: Đặt tính và tính.


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính, thực hiện phép tính
sau đó nêu lại cách làm của mình.


49
+<sub>25</sub>


- Haùt


- HS làm bảng.
- HS nxét, sửa bài.
- HS nhắc lai tựa


- HS nghe và phân tích đề bài.
- Thực hiện phép cộng 49 + 25.
HS thao tác trên que tính để tìm
ra kết quả là 74 que tính.


- Viêt 49 roăi vieẫt 25 dưới 49 sao
cho 5 thẳng ct với 9, 2 thẳng ct
với 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

74



- Gọi 1 HS khác nhận xét, nhắc lại cách làm
đúng.


<b>c/ Thực hành:</b>


* Baøi 1: Yêu cầu HS làm bảng con, 3 HS lên bảng
làm bài. Mỗi HS làm 3 con tính.


- u cầu nêu cách thực hiện các phép tính:
 Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 2: (Nếu có thời gian)


- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài.
- GV nxét, sửa:


S.hạng 9 29 9 49 59
S.hạng 6 18 34 27 29
Tổng 15 47 43 96 88
* Bài 3: Y/c Hs làm vở


- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Gv Hd phân tích bài tốn và tóm tắt.
- Gv chấm, chữa bài


Bài giải


Cả hai lớp có số Hs là:


29+25= 54( học sinh)
Đáp số: 54 học sinh
<b>4. Củng cố- dặn dị</b>


- GV tổng kết bài- gdhs


- Dặn làm vbt. Chuẩn bị : Luyện tập.
- GV nhận xét và tổng kết tiết học


- HS nxét, nhắc lại


* Bài1: HS làmbảng con (cột
1,2,3)


- HS nxét, sửa bài.
39 69 49


+<sub>22 </sub>+<sub>24 </sub>+<sub>18 </sub>
61 93 67
* Bài 2: Làm nhóm


- Hs thảo luận nhóm làm bài


- Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả


- Mỗi HS nêu cách làm của một
phép tính.


- Hs nxét sửa bài


* Bài3:


- 1 Hs đọc đề bài


- Hs phân tích bài tốn và tóm tắt
Tóm tắt


2A: 29 hs
2B: 25 hs
Cả 2 lớp: …. Hs?
- Hs làm vở


- Hs nxét, sửa


- HS nhaän xeựt tieỏt hoùc.
<b>Tiết 2</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>Bím tóc đuôi sam</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể đợc đoạn 1, đoạn 2 câu chuyện
- Nhớ kể lại đợc đoạn 3 bằng lời của mình


- Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai( ngời dẫn truyện, Hà, Tuấn, thầy giáo)
- Biết nghe bạn kể, nhận xột ỏnh giỏ li bn k.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



2 tranh minh hoạ SGK


Bìa ghi tên nhân vật( ngời dẫn truyện, Hà, Tuấn, thầy giáo)


<b>III. Hot ng dy v học</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ</b>


- 3 häc sinh kể lại câu chuyện bạn của Nai Nhỏ theo lối phân vai.
- Nhận xét ghi điểm


<b> B. Dạy bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


2. Hớng dẫn kể chuyện


a. Kể lại đoạn 1, đoạn 2 theo tranh.
- Cho HS nêuyêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Khi H n trng mấy bạn gái reo lên thế nào?
? Việc làm của Tun dn n iu gỡ?


2 học sinh kể đoạn 1
3 học sinh kể đoạn 2
Cả lớp nhận xét


b. Kể lại đoạn 3: Kể lại cụôc gặp gỡ của bạn Hà và thầy giáo theo lời của em
- Học sinh kể theo nhóm


- Đại diện nhóm thi kể đoạn 3. Cả lớp nhận xét


c. Kể phân vai


Sinh hoạt nhóm 4. Các nhóm tự phân vai và kể
Một số nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét.


4 học sinh dựng lại hoạt cản


<b>IV. Cũng cố dặn dò</b>


Giáo viên nhận xét tiết học


<b>Tiết 3</b>


<b>Chính tả ( Tập chép)</b>

<b>Bím tóc đuôi sam</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Chép chính xác bài CT, biêt trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được : BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận và luyện ch p.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Phan mau, bang phuự, cãu hoỷi noọi dung ủoán vieỏt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi bạn </b>



- Bảng lớp và bảng con: nghi ngờ, nghe ngóng, trị
chuyện, chăm chỉ, nghiêng ngã.


- Bảng lớp: 2 HS viết họ tên một bạn thân của mình
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: Bím tóc đi sam</b>
a/ Gtb: Gv gtb- Ghi tựa.
b/ Hd tập chép:


* Hd nắm nội dung đoạn viết


- GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn và đọc
 Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện của ai?
 Vì sao Hà khơng khóc nữa?


 Bài chính tả có những dấu câu gì?
* Hd luyện viết từ khó


- GV gạch chân những từ cần lưu ý trong bài chính
tả.


- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai. GV bổ
sung.


- Nhận xét.
* Viết bài


- Yêu cầu HS nêu cách trình bày.



- Hát


- 2 HS lên bảng viết.
- HS thực hiện.
- Hs nhắc tựa
- 2 HS đọc lại.


- Của thầy giáo và bé Hà


- Vì được thầy khen có bím tóc
đẹp nên khơng buồn vì sự trêu
ghẹo của Tuấn nữa.


- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu
gạch ngang đầu dòng, dấu
chấm than, dấu chấm hỏi, dấu
chấm.


- Hs theo doõi.


- HS viết bảng con: thầy giáo,
xinh, vui vẻ, khuôn mặt, nín
khóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhìn bảng viết bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài.
- GV đọc toàn bộ bài.


- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.


c/ Hd làm bài tập:


* Bài2/ Trang 33
- Y/c Hs làm nhóm.


Gv nxét sửa: Yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên.
- Gv chốt lại qui tắc chính tả: Khi là chữ ghi tiếng ta
viết yê, khi là vần của tiếng ta viết iê.


 nhận xét, tuyên dương.


* Bài 3a / T33( Đ/C Hs viết 3 từ: da, già, ra)
- Gv nxét, sửa: Da dẻ, cụ già, ra vào.


<b>4/ Củng cố – Dặn dò:</b>
- Gv tổng kết bài, gdhs.


- Dặn về nhà xem lại và nhớ quy tắc chính tả với iê
– , sửa hết lỗi.


- Chuẩn bị: Trên chiếc bè.
- Nhận xét tiết học


- Nhìn bảng phụ chép bài vào
vở.


- HS soát lại.
- Đổi vở sửa lỗi.
- Hoạt động lớp.



- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.


- Mỗi dãy cử 4 bạn dùng phấn
màu làm bảng phụ và cả lớp
làm vở bài tập.


- Nhận xét.


- HS nhắc lại quy tắc viết iê –


- 1 HS đọc u cầu bài 3a.
- Cả lớp làm VBT.


- 4 Bạn / dãy, sửa tiếp sức.
- Nhận xét.


- Hs theo dõi


- Nhận xét tiết hoùc
<b>Tiết 4</b>


<b>o c</b>


<b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi</b>


<b>(Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh lựa chọn và thực hành hành vi nhận và sửa lỗi



** K nng ra quyt nh v giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
** Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân.


<b>II.Tài liệu và phơng tiện:</b>
<b> </b>- VBT đạo đức


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động1</b></i>: Đóng vai theo tỡnh hung.


- Mục tiêu:Giúp HS lựa chọn và thực hành hành vi nhận và sửa lỗi.
- Cách tiến hành: Chia líp lµm 4 nhãm


Mỗi nhóm đóng vai 1 tình hung


Các nhóm thể hiện. Cả lớp quan sát nhận xét


- Giáo viên kết luận: Khi có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm và đáng khen


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thảo luận:


- Mục tiêu;Giúp HS hiểu bày tỏ ý kiến và thái đọ khi có lỗi đẻ ngời khác hiểu
mình là việc cần thiết là việc làm của từng cá nhân.


Häc sinh th¶o luận xem các bạn có lỗi không.Xử lí các tình huống ở bài tập 4
- Các nhóm trình bày kết quả


- Cả lớp giáo viên nhận xét.



- Kt lun: Cn bày tỏ ý kiến của mìmh khi bị ngời khác hiểu nhầm. Nên lắng
nghe và hiểu ngời khác không trách lỗi nhầm cho bạn. Biết thông cảm, hớng dẫn giúp
đỡ bạn bè sửa lôi nh vậy mới là ngời tốt.


<i><b>Hoạt động3</b></i>: Tự liên hệ


- Mục tiêuGiúp HS đánh giá lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi
Học sinh tự trình bày một số lần mình mắc lỗi và sửa lỗi


- Kết luận; Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa
lỗi. Nh vậy em mới mau tiến bộ và đợc mọi ngời yờu mộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chiều</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>

<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Củng cố cho Hs kĩ năng tự giới thiệu về mình rỏ ràng đầy đủ


- HS biết dựa vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về ngời hoặc
cảnh trong bức tranh đó


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


HĐ 1: GV cho HS làm BT


<b> I/ Luyện từ và câu : </b>



<b> Câu 1/ Viết vào chỗ trống các từ :</b>
- Chỉ đồ dùng học tập :


- Chỉ hoạt động của học sinh :
- Chỉ tính nết của học sinh :


Câu 2/ Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
a. em , học sinh , là ngoan .


b. chúc mừng , chúng em , mới , năm học .
c. rất phấn khởi , em , bạn bè , gặp được .
<b>II/ Tập làm văn : </b>


<b> 1/ Viết tiếp cho hoàn chỉnh các câu sau :</b>
a. Em tên là ...
b. Em đang học lớp ...
c. Quê em ở ...


d. Em thích học mơn ...


2/ Em hãy khoanh vào trước ý của câu có lời chào đúng nhất :
* Em chào ba mẹ để đi học :


a. Con chào bố mẹ ạ !
b. Bố mẹ ạ !


c. Con chào bố mẹ con đi học !


* Em chào thầy cô khi đến trường :
a. Em chào cô ( thầy ) a. !



b. Em thưa thầy cô a. !
c. Em xin chào !


Đáp án :
I/ LTVC :


Câu 1: - Thước kẻ , viết , bảng con ...
- Đọc bài , làm bài , phát biểu ....


- Chăm chỉ , ngoan ngoãn , siêng năng ...
Câu 2: - Em là học sinh ngoan .


- Chúng em chúc mừng năm học mới .
- Gặp được bạn bè , em rất phán khởi .
II/ Tập làm văn :


Câu 1 : HS ghi tên , lớp , q , mơn học mà mình yêu thích .
Câu 2 : a ; a .


HĐ 2: Chấm Chữa bài


- GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe
- Lớp nhận xét – GV bổ sung


- GV nêu một số u điểm, tồn tại bµi lµm cđa HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NhËn xÐt tiÕt häc.


Về nhà chuẩn bị bài sau.



<b>Tiết 2</b>


<b>Luyện Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc viết , so sánh số có hai ch÷ sè


- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị


<b>II. Hoạt động dạy học</b> :


* HĐ 1: GV cho HS làm BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 21 VBT Thực hành Tiếng Việt và
Toán.


- HS đọc yêu cầu rồi làm


Bµi 1. Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi
Bài 2. TÝnh theo mÉu:


Bài 3. Không dùng thớc hãy ớc lợng độ dài mỗi đoạn thẳng
Bài 4. Đo độ dài cái bàn dài bao nhiêu dm


<b>- </b>HS làm GV theo dừi giỳp


* HĐ 2: HS lên bảng chữa – Líp nhËn xÐt


<b>III. Cđng cè </b>–<b> DỈn dß:</b>



NhËn xÐt tiÕt häc.


Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3</b>


<b>Luyện viết</b>


<b>Bím tóc đuôi sam</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện chữ viết cho HS
- HS biết trình bày bài chính tả


<b>II. Hot ng dy hc</b>:


HĐ1:GV nêu yêu cầu tiết học


- GV đọc đoạn cần luyện viết –HS đọc lại
HĐ2:Hớng dẫn HS viết


? Đoạn luyện viết có chữ nào cần viết hoa? Vì sao
- 2HS đọc đoạn văn


HĐ3:Giáo viên đọc bài – HS viết
- Đoc bài Hs khảo bài


- ChÊm mét sè bµi


<b>III. Nhận xét dặn dò</b>



Nhận xÐt tiÕt häc.


VỊ nhµ chn bị bài sau.


___________________________________________________
<i><b>Th T ngy 26 thỏng 9 nm 2012</b></i>


<b>Sáng</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Thể dục</b>

<b>Bài 5</b>


<b>Tiết 2</b>


<b>Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit thc hin phộp cng dng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


ẹồ duứng phúc vú troứ chụi. SGK, vụỷ baứi taọp.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
a. 29 và 7. b. 39 và 25.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới: Luyện tập </b>


Bài 1: Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả phép
tính.


- Yêu cầu HS ghi lại kết quả vảo vở bài tập.
 Nhận xét, tuyên dương.


Baøi 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.


- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách thực hiện cá phép tính
19 + 9, 81 + 9, 20 + 39.


Bài 3: (chỉ làm cột 1).



- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: 9 + 5 < 9 + 6.
- Gv hd mẫu


- Yêu cầu HS làm.
Bài 4:


- u cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


- Gv chấm chhữa bài - nhận xét
<b>4.Củng cố– Dặn dò: </b>


- Một số câu hỏi về kiến thức cần củng cố:
+ Nêu 1 phép tính cùng dạng cới 9 + 5.
+ Đặt tính và thực hiện phép tính 39 + 15.
- Về chuẩn bị bài: 8 cộng với 1 số: 8 + 5.
- Nhận xét tiết học.


- Hát


- 2 HS làm bảng lớp.


- HS trình bày nối tiếp theo dãy,
mỗi HS nêu 1 phép tính sau đó
bạn ngồi sau nối tiếp.


- HS làm VBT.
- Tính.



- Tự làm bài bài tập.
- HS nhận xét.


- HS trả lời.


- Điền dấu >, <, = vào chỗ
trống.


- HS làm bảng con.


- Làm bài vào vở
- Nhận xét tiết học.


<b>TiÕt 3</b>


<b>Tập đọc</b>

<b>Trên chiếc bè</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu ND : Tả chuyến du loch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời
được câu hỏi 1 ,2 trong SGK)


- HS khá, giỏi trả lời được CH3.


- Thấy rõ tình bạn đẹp đẽ giữa Dế Mốn v D Tri.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh họa – Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ, các câu cần luyện đọc.
Sách giáo khoa .



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bím tóc đuôi sam </b>
- Kiểm tra 2 HS.


- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: Trên chiếc bè</b>
a/ Giới thiệu bài


- GV ghi tựa lên bảng.
<b>b/ Luyện đọc </b>


b.1/ gv đọc mẫu toàn bài


b.2/ Luyện đọc kế hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc (GV ghi bảng các
từ này).


- Cho HS luyện đọc các từ khó.
* Đọc đoạn trước lớp


- Giới thiệu các câu chú ý cách đọc. (Treo băng
giấy có ghi sẵn câu luyện đọc).


- Mùa thu mới chớm | nhưng nước đã trong vắt, |


trơng thấy cả hịn cuội trắng tinh nằm dưới đáy.
||


- Những anh gọng vó đen sạm, | gầy và cao,
nghêng cặp chân gọng vó | đứng trên bãi lầy |
bái phục nhìn theo chúng tơi. ||


- Cho HS luyện đọc các câu dài.
* Yêu cầu luyện đọc theo nhóm đơi.
* Cho HS thi đọc bài.


- Nhận xét.


* Cho HS đọc đồng thanh theo dãy.
<b>c./Tìm hiểu bài </b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2.
Câu 1 Sgk T35


Caâu 2 Sgk T35


Caâu 3 Sgk T35 (HS KG)


- Haùt


- HS 1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu
hỏi: Vì sao Hà lại khóc?


- HS 2 đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu
hỏi: Thầy giáo khun Tuấn điều


gì?


Theo dõi SGK.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài. (Mỗi HS chỉ đọc 1 câu).


- Đọc các từ khó, từ dễ lẫn lộn: Dế
Trũi, trơi băng băng, trong vắt,
làng gần, …


- Tìm cách đọc và chỉ ra chỗ ngắt
nghỉ các câu:


- 1 Số em đọc từng đoạn
-Đọc nối tiếp.


-HS 1 đọc “từ đầu … trơi băng
băng”.


- HS 2: đọc phần cịn lại.
- HS đọc.


- Chia nhóm và đọc trong nhóm
- Chia 2 dãy, thi đua đọc cá nhân.
- Nhận xét


- HS đọc đồng thanh


-Câu 1: 2 bạn ghép ba bốn lá bèo


sen lại thành một chiếc bè để đi.
Câu2: Nước đã trong vắt, hòn cuội
trắng tinh nằm dưới đáy, cỏ cây và
những làng gần, núi xa luôn luôn
mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>d./ Luyện đọc lại bài </b>
- Trò chơi:”Chuyền Hoa”.
- Phổ biến trò chơi.


- GV nhận xét – Tuyên dương những em đọc
hay.


4.Củng cố– Dặn dò:


- Hỏi: hai chú dế có u q nhau khơng?
- Giáo dục tư tưởng.


- Chuẩn bị: Mít làm thơ (tiếp theo)
- Nhận xét tiết học.


- Những anh gọng vó bái phục nhìn
theo, những ả cua kềnh cũng
giương đôi mắt lồi, âu yếm ngó
theo


- Hoa rơi ngay bạn nào thì bạn đó
đứng lên đọc bài. (2 lượt).


- Lớp nhận xét.


Hs tr li


- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
<b>Tiết 4</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).


- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành câu trọn ý (BT3).
- Yêu thớch mụn Ting Vit.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


K bảng phân loại từ chỉ sự vật ở (BT1), Bảng phụ viết đoạn văn ở (BT3).Vở bài
tập, sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là</b>
<i><b>gì? </b></i>


<b>- Ghi bảng mẫu câu Ai (cái gì, con gì) là gì?</b>


Ai (con gì, cái gì) là gì?


Em ………


……… Là đồ dùng học tập
thân thiết của em.
- Nhận xét - ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Từ chỉ sự vật. Từ ngữø về ngày, tháng,</b>
<i><b>năm</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài - Ghi tựa.</b>
<b>b. Hd làm bài tập.</b>


Bài 1: Trò chơi tiếp sức.


- GV nhắc HS điền từ đúng nội dung từng cột (chỉ
người, đồ vật, con vật, cây cối).


- Chữa bài.


- Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 2:


- Hát


- 2, 3 HS đặt câu.


<b>- Các tổ thi tiếp sức với nhau</b>
Người Đồ



vaät


Con
vaät


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nêu yêu cầu bài 2.


- GV khuyến khích các em đặt nhiều câu hỏi.
- Gợi ý 1 số câu hỏi:


<i>a. Hôm nay là ngày? Tháng này là tháng mấy?</i>
<i>1 Năm có bao nhiêu tháng? 1 Tháng có mấy tuần?</i>
<i>Ngày nào là sinh nhật của bố (mẹ, ông, bà, bạn)?</i>
<i>…</i>


<b>b.</b> <i>Một tuần có mấy ngày? Hơm nay là thứ mấy?</i>
<i>Hơm qua là thứ mấy? Hàng tuần lớp ta học tiết thể</i>
<i>dục vào thứ mấy? …</i>


- Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3: Gọi hs nêu y/c bài.


-Y/c hs làm vở, 1hs làm bảng phụ.


- Gv nhắc HS khi ngắt đoạn văn thành 4 câu nhớ
viết hoa những chữ cái đầu câu, cuối mỗi câu đặt
dấu chấm.


- GV giúp HS chữa bài.



+ Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ
bạn đi chung áo mưa với mình. Đơi bạn vui vẻ ra
về.


<b>4.Củng cố– Dặn dò: </b>
- Về làm VBT


- Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vật,
cây cối xung quanh.


- GV nhận xét tiết học


- 1 HS đọc u cầu của bài 2.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Hoạt động lớp, nhóm đơi.


- Từng cặp sẽ thi hỏi đáp trước
lớp.


- Họp nhóm đơi thực hành hỏi
đáp.


- Nhận xét – Bình chọn cặp HS
đặt và trả lời câu hỏi hay nhất,
nhiều nhất.


- Hs nêu y/c bài 3.
- Hs làm bài



- Hs nhận xét sửa bài.
- Hs theo dõi


- HS nhận xét tiết hoïc


_______________________________________________
<i><b>Thứ Năm ngày 27 thỏng 9 nm 2012</b></i>


<b>Sáng </b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Chính tả( Nghe - viÕt)</b>

<b>Trªn chiÕc bÌ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe –viết chính xác, trình bày đúng bài CT


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rốn tớnh cn thn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> STV, phaỏn maứu, cãu hoỷi noọi dung ủoán vieỏt, baỷng phuù.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Ổn định: Hát </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Bím tóc đi sam </b>
- Cho HS viết bảng lớn + bảng con


- Nhận xét


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Bài mới : Trên chiếc bè</b>
<b>a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa.</b>
<b>b/ Hd nghe viết</b>


* GV đọc lần 1


 Dế mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
 Đơi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
 Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
 Vì sao?


- Y/c Hs tìm từ hay viết sai viết bảng con
 Nhận xét.


* Gv đọc lần 2


* Gv đọc cho hs viết bài
- GV đọc cho Hs dò bài
- Y/c Hs đổi vở soát lỗi
* Chấm, chữa bài


- GV chấm 10 bài và nhận xét.
<b>c/ Thực hành </b>


+ Bài2: Tìm 3 tiếng có iê – yê
- GV nêu luật chơi



 Nhận xét, chốt lại


+ Bài 3a: Tìm 3 từ có dỗ – giỗ
 Nhận xét, chốt lại


<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Về sửa hết lỗi, làm bài 2, 3a vào vở bài tập.
- Chuẩn bị: Chiếc bút mực.


- Nhận xét tiết học


- Hs nxeùt


- 1 HS đọc lại


- Ngao du, dạo chơi khắp đó đây


- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại làm thành 1
chiếc bè thả trôi trên sông


- Trên, Tôi, Dế Trũi, Chùng, Ngày,
Bè, Mùa.


- Là những chữ đầu câu hoặc tên
riêng


- Hs viết bảng con


- Hs nxét


- Nêu cách trình bày bài.
- HS viết vở


- 1 Bạn đọc – cả lớp dò lại
- Mở SGK – đổi vở.


- HS sửa bài cho bạn.
- 3 HS / dãy.


<i>iê: chiến sỹ, tiến lên, tiện lợi</i>
<i>yê: yên lặng, chim yến, n xe</i>
+ Bài 3a: Hs thi tìm


<i>dỗ: dạy dỗ, dỗ em, dỗ dành</i>
<i>giỗ: giỗ tổ, ngày giỗ, ăn giỗ</i>
- Hs nxét tiết học


<b>TiÕt 2</b>


<b>TËp viÕt</b>

<b>Ch÷ hoa C</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng chữ hoa C (1 dịng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : <i>Chia</i>
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần).


- Yêu thích chữ đẹp. Rốn tớnh cn thn, t m.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



Mẫu chữ C hoa (cỡ vừa). Bảng phụ. Câu Chia sẻ ngọt bùi (cỡ nhỏ) ghi ở giấy bìa.
Vở tập viết, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Oån định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa B ( cả lớp) </b>
- Cả lớp viết chữ B, Bạn.


- Haùt


- Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hỏi: Bạn bè sum họp nói gì?


- Giơ một số vở, nhận xét – Tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Chữ hoa C </b>


<b>a/ Gtb: GVgt, ghi tựa bài.</b>
<b>b/ Hd viết chữ hoa:</b>


* Bước 1:Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ C.


- GV hướng dẫn nhận xét và viết chữ C.



GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả: 2 nét cơ bản là
nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ.


* Bước 2: Hướng dẫn cách viết.
- Gv hd cách viết


* Bước 3: GV viết mẫu trên bảng lớp.


- GV viết mẫu chữ C (cỡ vừa, cỡ nhỏ) ở bảng lớp.
* Bước 4: Cho Hs viết trên bảng con C hoa.


- GV theo dõi, uốn nắn để HS viết đúng và đẹp.
c/ Hd viết câu ứng dụng: Chia sẻ ngọt bùi
* Bước 1: Gt câu ứng dụng




* Bước 2: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.


- Giảng nghĩa câu Chia sẻ ngọt bùi là sung sướng
cùng hưởng, cực khổ cùng chịu.


* Bước 3: Hd Hs quan sát nét câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu chữ và nêu nhận xét.
- Cách đặt dấu thanh: Dấu nặng dưới o, hỏi trên
e, huyền trên u.


- GV viết mẫu chữ Chia. (Lưu ý điểm đặt bút chữ
h, chạm phần cuối nét cong của chữ C)





* Bước 4: Luyện viết ở bảng con chữ Chia.
- GV theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch.
<b>d/ Hd viết bài: </b>


- Gv nêu y/c viết: 1dòng chữ hoa C cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ, 1dòng Chia cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ, 2
dịng ứng dụng cỡ nhỏ


quần họp mặ đông vui.
- Hs quan sát và nhận xét


- Cao 5 li, gồm 1 nét kết hợp 2 nét
cơ bản.


- HS nhaéc lại.
- Hs theo dõi


- Theo dõi GV làm mẫu.


HS quan sát, nhận xét và so sánh
2 cỡ chữ.


- HS viết bảng con chữ C (1 dòng
cỡ vừa ; 1 dòng cỡ nhỏ).


- 2 Em đọc: Chia ngọt sẻ bùi.


- 1 Hoặc 2 em nhắc lại.


- Hs giải nghóa
- Hs nxét


+ Các chữ C, h, g, b cao 2, 5 li.
- Chữ t cao 1,5 li.


- Chữ s cao 1,25 li.


- Các chữ còn lạicao 1 li.
- Chữ o, e, u.


- HS quan sát GV thực hiện.
HS viết bảng con chữ Chia (2, 3
lần)


- Hoạt động cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>đ/ Chấm, chữa bài:</b>


- Gv chấm bài nêu nhận xét.
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- GV tổng kết bài, gdhs
- Về hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa D.
- Nhận xét, tun dương.


- Hs theo dõi


- Hs theo dõi
- Hs nxét tiết học


<b>TiÕt 3</b>


<b>To¸n</b>


<b>8 céng víi mét sè: 8 + 5</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5. Lập được bảng 8 cộng với một số .
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.


- HS yờu thớch mụn toỏn
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> Que tớnh, baỷng gaứi, baỷng phuù. Boọ soỏ hoùc toaựn, vụỷ baứi taọp toaựn.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
- GV nhận xét – tuyên dương – cho điểm
<b>3. Bài mới: 8 cộng với một số: 8 + 5</b>


<b>a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa</b>


<b>b/ Giới thiệu phép cộng 8 + 5</b>
* Bước 1: Giới thiệu


- Nêu: có 8 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que tính?


- Hỏi: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta
làm thế nào?


* Bước 2: Tìm kết quả


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
- GV có thể nhận xét cách làm của HS và hướng
dẫn: gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1
chục que tính. 1 chục que tính với 3 que tính cịn
lại là 13 que tính. Từ đó có phép tính:


* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính


+ 8
5
13


- Hát


- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
bảng con



- Hs nxét


- HS nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép cộâng 8 + 5
- HS trả lời


- HS coù thể làm bằng cách thao
tác trên que tính tìm ra kết quả 8 +
5 = 13 (lưu ý HS có thể làm bằng
nhiều cách)


- HS nêu cách đặt tính.


 Viết 3 thẳng cột với 8 và 5
(cột đơn vị)


 Chữ số 1 ở cột chục


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Lưu ý cách đặt tính


- GV u cầu HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính


<b>c/ Lập bảng công thức 8 cộng với một số</b>


- Gv y/c Hs dùng que tính lập bảng 8 cộng với
một số


- GV ghi phần các công thức như bài học lên
bảng: 8+3=11, 8+4=12, 8+5=13, 8+6=14….



- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bảng các cơng thức
cộng với một số.


- Xóa dần các cơng thức trên bảng cho HS học
thuộc lịng.


<b>d/ Thực hành:</b>


+ Bài 1/19: - Tính nhẩm
- Y/c Hs làm miệng


8 + 3 = … 8 + 4 = … 8 + 6 =…
3 + 8 =… 4 + 8 = … 6 + 8 =…
* Bài 2/19: Tính


- Nêu yêu cầu của bài 2


- HS làm và nêu cách thực hiện
* Bài 3: NDĐC


* Bài 4: Y/c Hs làm vở
- 1 HS đọc đề bài


- Gv hd tóm tắt, làm bài
Tóm tắt:


Hà: 8 con tem
Mai:7 con tem
Cả 2 bạn… con tem/


- Gv nhận xét và sửa bài.
<b>4. Củng cố – Dặn dị: </b>
- Y/c Hs đọc bảng cơng thức
 Nhận xét, tuyên dương


- Về nhà học thuộc bảng công thức trên.
- Chuẩn bị bài: 28 + 5.


- Gv nhận xét tiết học


- Hs thao tác trên que tính tìm kq
các phép tính


- HS nối tiếp nhau nêu k.quả của
từng phép tính


- Đọc theo bàn, tổ, lớp.


- Hs đọc thuộc lịng bảng cơng
thức


+ Bài1: - HS làm miệng
- Hs nxét, sửa


+ Baøi 2: Hs làm bảng con


- HS vừa tính, vừa nêu cách thực
hiện ở mỗi phép tính


+ Bài 4: Hs làm vở


- 1 HS đọc


- Hs phân tích đề, tóm tắt
- HS làm bài


Bài giải


Số tem cả 2 bạn có là:
8 + 7 = 15( tem)
Đáp số:15 con tem


- Cả lớp cùng tham gia ĐTL bảng
cơng thức.


- HS nhận xét tiết học


<b>TiÕt 4 </b>


<b>Tù nhiªn x· héi</b>


<b>Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bµi häc häc sinh cã thÓ:


- Nêu nhữngviệc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt.
- Giải thích tại sao không mang vác vật quá nặng
- Biết nhấcc một vật đúng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

** Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để xơng và cơ phát triển tốt.



** Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để x ơng
và cơ phát triển tốt.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


Tranh phóng to các hình


<b>III. Hot ng dy và học</b>


<i>1. Khởi động</i>: Trò chơi xem ai khéo


Xếp hai hàng dọc trớc lớp, mỗi hàng 5 học sinh. Mỗi học sinh đội trên đầu một quyển
sách, đi quanh lớp về chỗ ngồi.tTổ nào giữ đợc nhiều sách trên đầu tổ đó thắng cuộc.


-<i>Cách chơ</i>i: Để một vật trên đầu rồi đi,đứng mà vật không bị rơi.
- 3 em đại diện 3 tổ lên chơi 1 lần.


*Kết luận:Đây là 1 trong một số bài tập rèn luyện t thế đi, đứng đúng


<i>Hoạt động 1</i>: Làm gì để xơng và cơ phát triẻn tốt


- Học sinh quan sát tranh vẽ 1, 2, 3, 4, 5 theo nhóm
- Các em cần làm gì để cơ và xơng phát triển tốt?
- Đại diện nhóm phát biểu, cả lớp nhận xét


<i>Hoạt động 2</i>:Nhấc một vt


- Giáo viên làm mẫu( nh hình 6). phổ biến cách chơi
- Giáo viên tổ chức học sinh chơi.



- i no nhanh i ú thng cuc


<b>IV. Cũng cố dặn dò</b>


Chỳ ý thực hiện tốt các biện pháp để xơng phát trin tt


<b>Chiều:</b>
<b>Tiết 1 </b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>Gv chuyên trách dạy</b>


<b>Tiết 2 </b>


<b>Thể dục</b>


<b>Gv chuyên trách dạy</b>


<b>Tiết 3 </b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Gv chuyên trách dạy</b>



_____________________________________________________________


<i><b>Thứ Sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Sáng </b>


<b>Tiết 1</b>



<b>Thể dục</b>

<b>Bài 6</b>


<b>Tiết 2</b>


<b>Tập làm văn</b>

<b>Cảm ơn, xin lỗi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1 ;
BT2).


- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi.
(BT3)


- HS KG làm được BT4 (viết lại những câu đã nói ở BT3)
- Giáo dục HS lịch sự trong giao tiếp v bit nhn li khi sai.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> Tranh minh hoùa, SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể lại câu chuyện “Gọi bạn” theo tranh minh
họa


- Nhận xét và cho điểm


<b>3. Bài mới : Cảm ơn xin lỗi</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa</b>


<b>b/ Hd làm bài tập </b>


* Bài 1:Miệng ( Đ/C: Hs thực hiện phần a, b)
- Y/c Hs thực hành hỏi đáp theo cặp


a) Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.
b) Cô giáo cho em mượn quyển sách.
- GV nhận xét, khen ngợi các em.


<i>- Khi nói lời cám ơn, chúng ta tỏ thái độ lịch sự,</i>
<i>chân thành; với người lớn tuổi phải lễ phép; với</i>
<i>bạn bè thân mật. Có nhiều cách nói cảm ơn khác</i>
<i>nhau.</i>


* Bài 2:Miệng ( Đ/C: Hs thực hiện phần a,b)
<b> - Y/c Hs thực hành hỏi đáp theo cặp</b>


- Gv nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3: (Miệng)


- u cầu HS đọc đề


- Treo tranh 1 (hoặc trong SGK) và hỏi:
 Tranh vẽ ai?


 Khi nhận quà, bạn nhỏ phải nói gì?



- Hãy dùng lời nói của em kể lại nội dung bức
tranh này, trong đó sử dụng lời cám ơn.


Treo tranh 2 (hoặc xem trong SGK/38): Tiến hành
tương tự


- Gv nxét, sửa bài
* Bài 4: (Viết)


- Yêu cầu HS tự viết vào vở bài đã nói của mình
về 1 trong 2 bức tranh và cho điểm HS.


<b>4.Củng cố – Dặn dò: </b>
- Tổng kết tiết học


- Dặn dị HS nhớ thực hiện lời cám ơn và xin lỗi
trong cuộc sống hằng ngày.


- Chuẩn bị tiết TLV tới.
- GV nhận xét tiết học.


- Kể chuyện.
- HS nxét


- HS đọc u cầu bài 1.


- Nhiều HS trả lời: “Mình cám ơn
bạn nhé”, “Bạn tốt quá! Mình
cám ơn”…



- Em cảm ơn cô ạ!
- Hs nhận xét
Bài2:


a/ Em lỡ bước giẫm chân vào
bạn: “ơ, tớ xin lỗi. Bạn có đau
lắm khơng, cho tớ xin lỗi nhé”…
b/ Con xin lỗi mẹ. Con xẽ đi làm
ngay…


Bài 3( miệng)
- 1 HS đọc


- 1 bạn nhỏ đang được tặng q
từ mẹ


- Bạn phải cám ơn mẹ


- HS nói trước lớp: Mẹ mua cho
<i>Ngọc 1 con gấu bông rất đẹp.</i>
<i>Ngọc đưa 2 tay đón lấy con gấu</i>
<i>bơng xinh xắn và nói: “Con cám</i>
<i>ơn mẹ”…</i>


<i>- HS có thể nói:</i>


<i>Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa của mẹ.</i>
<i>Câu đến trước mẹ khoanh tay xin</i>
<i>lỗi và nói: “Con xin lỗi mẹ ạ!”…</i>
- Viết bài và đọc trước lớp. Cả


lớp nghe, nhận xét


Bài 4( viết) (HS KG)
- Hs viết bài vào vở
- Hs nghe


- Hs nhận xét tiết học
<b>TiÕt 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4.
- HS thích hc toỏn qua hot ng thc hnh
<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


<b> Que tớnh, baỷng gaứi. 1 boọ soỏ hoùc toaựn.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Oån định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 8 cộng với 1 số </b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm


8 + 3 + 5 8 + 1 + 5
8 + 4 + 2 8 + 2 + 6
- 1 HS đọc thuộc bảng công thức 8 + 5
- GV nhận xét – Tuyên dương.



<b>3. Bài mới : 28 + 5</b>
<b>a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa.</b>


<b>b/ Giới thiệu phép cộng 28 + 5 </b>
+ Bước 1: Giới thiệu


- GV nêu bài tốn: Có 28 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi
có bao nhiêu que tính?


- Để biết được có bao nhiêu que tính, ta phải làm như
thế nào?


+ Bước 2: Tìm kết quả


+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính
- Em đã đặt tính như thế nào?


- Tính như thế nào?


- u cầu số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính trên.


c/ Thực hành
Bài 1:


- Nêu yêu ca u baøi 1à



+ 28<sub>3</sub> + 18<sub>4</sub> + 9<sub>5</sub>
- HS sửa bài 1, nhận xét
Bài 2: ND ĐC


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài
Tóm tắt


Con gà: 18 con


- Trị chơi vận động
- 2 HS làm ở bảng lớp.
- Hs nxét


- HS nghe và phân tích bài
tốn


- Thực hiện phép cộng 28 +
5


- HS thực hiện trên thao tác
que tính và báo kết quả cho
GV: 33 que tính.


+ 28<sub>5</sub>
33


- HS nêu cách thực hiện đặt
tính


- Tính từ phải sang trái.


- Tính


- HS làm vào vở bài tập
toán


- Hs làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Con vòt:5 con


Cả gà và vịt … con?
- Nhận xét và sửa bài


Bài 4/ 20: Trò chơi ai nhanh hơn ai
- GV phổ biến trò chơi và luật chơi.


- Mỗi dãy cử 2 bạn lên vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
 Nhận xét, tun dương.


<b>4.Củng cố – Dặn dò: </b>


- GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính 28 + 5


- Chuẩn bị : 38 + 25
- GV nhận xét tiết học.


<i> Cả gà và vịt có </i>
<i>số con là:</i>


<i>18 + 5 = 23 (con)</i>


<i>Đáp số: 23 con</i>
- Hs nxét, sửa bài
- Hs làm bài
- Hs nxét, sửa bài
- Hs nêu


- Hs nhận xét tiết hoïc
<b>TiÕt 4</b>


<b>Hoạt động tập thể</b>

<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp HS thấy đợc u khuyết điểm tuần qua
- Triển khai kế hoạch tuần 5


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


HĐ1: Nhận xét hoạt động tuần 4


- HS học tập nghiêm túc,thi khảo sát đạt chất lợng khá tốt
- Vệ sinh sạch sẽ, Sinh hoạt lớp nghiêm túc


H§2: TriĨn khai kế hoạch tuần tới


- Duy trì tốt nề nếp, Thi đua dạy tốt học tốt


<b>Chiều</b>
<b>Tiết 1</b>



<b>Luyện Tiếng Việt</b>

<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cho Hs kĩ năng tự giới thiệu về mình rỏ ràng đầy đủ


- HS biết dựa vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về ngời hoặc
cảnh trong bức tranh đó


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


H§ 1: GV cho HS lµm BT 1 trang 17 VBT Thùc hành Tiếng Việt và Toán.
- Líp nhËn xÐt, GV bỉ sung


HĐ 2: Hớng dẫn HS làm BT 2 trang 18 VBT Thực hành Tiếng Việt và Tốn.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm 4 tự giới thiệu về mình cho bạn nghe
GV gọi một số HS lên bảng giới thiệu cho lớp nghe


HĐ3: Hớng dẫn HS làm BT 1 trang 19 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.


- HS nêu yêu cÇu – HS nãi vỊ néi dung tõng tranh –Líp nhËn xÐt bỉ sung
- HS tù lµm bµi viÕt vµo vë


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
HĐ 4: Chấm – Chữa bài


- GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe
- Lớp nhận xét – GV bổ sung


- GV nªu một số u điểm, tồn tại bài làm của HS



<b>III. NhËn xÐt giê häc:</b>


NhËn xÐt tiÕt häc.


VỊ nhµ chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc viết , so sánh số có hai chữ số


- Phõn tớch số có hai chữ số theo chục và đơn vị


<b>II. Hoạt động dạy học</b> :


* H§ 1: GV cho HS lµm BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 21 VBT Thực hành Tiếng Việt và
Toán.


- HS c yờu cu ri lm


Bài 1. Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi
Bài 2. Tính theo mẫu:


Bi 3. Không dùng thớc hãy ớc lợng độ dài mỗi đoạn thẳng
Bài 4. Đo độ dài cái bàn dài bao nhiêu dm


<b>- </b>HS làm GV theo dõi giúp đỡ


* HĐ 2: HS lên bảng chữa Lớp nhận xét



<b>III. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


NhËn xÐt tiÕt häc.


Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3</b>


<b>Tự chọn</b>


<b>Toán : Luyện tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kĩ năng tính nhẩm qua 10, kĩ năng đặt tính rồi tính
- Kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, 29 +5


- Củng cố kĩ năng so sánh, giải toán có lời văn


<b>II. Hot ng dy hc</b>:


HĐ1:GV nêu yêu cầu tiết học


HĐ2:Luyện tập : HS làm bài tập 1,2,3 SGK


<b>Bµi 1</b>. TÝnh nhÈm


9 + 6 9 +7 9 + 8 9 + 4


<b>Bài 2.</b> Đặt tính rồi tính :



19 + 6 29 + 7 39 + 8 49 + 9 29 + 4
Lu ý hS cách đặt tính,củng cố cho HS về tên gọi số hạng, tổng


<b>Bµi 3.</b> Líp 2a cã 29 häc sinh, líp 2b cã 27 häc sinh . hái c¶ hai líp cã tất cả bao nhiêu
học sinh?


- HS tóm tắt rồi giải
HĐ3: Chấm chữa bài


<b>III . Nhận xét dặn dò</b>


NhËn xÐt tiÕt häc.


Về nhà chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×