THỨ
NGÀY
HAI
21/9
BUỔI
SÁNG
SÁNG
BA
22/9
TƯ
23/9
SÁNG
NĂM
24/9
SÁNG
SÁU
25/09
SÁNG
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 3
Từ ngày 21/09/2020 – 25/09/2020
TIẾT TIẾT
MÔN
TÊN BÀI DẠY
PPCT
1
3
Chào cờ
Tuần 3
HĐTN: Cùng bạn vui Tết trung thu
2
25
Học âm
D d Đ đ (Tiết 1)
3
26
Học âm
D d Đ đ (Tiết 2)
4
7
Tốn
Xếp hình
1
27
Học âm
I i K k (Tiết 1)
2
28
Học âm
I i K k (Tiết 2)
3
5
TN&XH
Nhà ở của em (Tiết 1)
4
12
THTV
Chủ đề 3: Đi chợ (Tiết 2)
1
29
Học âm
L l H h (Tiết 1)
2
30
Học âm
L l H h (Tiết 2)
3
8
Toán
Thực hành và trải nghiệm: Vui
trung thu
4
3
HĐTN
Bức chân dung đáng yêu của em
1
6
Anh Văn Lesson 2: Part 1,2,3,4
2
8
GDTC
Tập hợp hàng ngang, dòng hàng
ngang, điểm số dàn hàng và dồn
hàng (Tiết 1)
3
31
Học âm
ch kh
4
32
Học âm
ch kh
1
34
Học âm
Ơn tập
2
35
Học âm
Ơn tập
3
9
Tốn
Các số 1, 2, 3
4
3
SHTT
Tuần 3
HĐTN: Cùng bạn xây dựng lớp học
đáng yêu
NS: 10/9/2020
Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 2020
ND: 21/9/2020
CHÀO CỜ
Tiết 3: SINH HOẠT DƯỚI CỜ
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM: CÙNG BẠN VUI TẾT TRUNG THU
I. MỤC TIÊU:
- Biết yêu quê hương, yêu Tổ Quốc.
- Giáo dục cho các em chăm ngoan – thi đua học tốt …
- Phát huy tính sáng tạo, tinh thần đoàn kết của các em học sinh.
- Các em biết được ý nghĩa của Tết trung thu.
- Hình thành những thói quen tích cực trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Hình thức:
- Phối hợp với GV TPT, GV toàn trường để tổ chức cho HS vui tết Trung thu
2. Nội dung:
- GV: Chuẩn bị ghế, loa, bình hoa, micro....
- HS: Chuẩn bị sắp ghế, tiết mục văn nghệ, kể chuyện… TPT phân công trước.
III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
1. Hoạt động 1: Phần nghi lễ
1.1. Mục tiêu:
- Biết yêu quê hương, yêu Tổ Quốc.
- Có ý thức sinh hoạt nề nếp, tự giác thực hiện nghiêm túc nội qui nhà trường,
giữ gìn vệ sinh chung, bảo vệ trường lớp.
- Thật thà, trở thành gương người tốt việc tốt.
- Thực hiện các phong trào Đội.
- Tư thế chào cờ, hát quốc ca.
- Những hành động tôn trọng bạn bè.
- Nhận xét tuần.
1.2. Cách tiến hành
- Ổn định tổ chức: Tập trung HS ổn định .
+ Đội nghi lễ trường lên làm lễ chào cờ: (Đội nghi thức, LĐT)
+ Thực hiện nghi lễ chào cờ: Chào cờ, hát quốc ca.
+ Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu, thông báo chương trình của tiết chào cờ
2. Hoạt động 2- Nhận xét của Tổng phụ trách:
+ Nhận xét tuần vừa qua và phát động phong trào thi đua của cả trường trong
tuần tới:
Ưu điểm:……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Hạn chế:………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….
Thông báo tuần:………………………………………………………………
- Phát biểu của BGH ( nếu có) ………………………………………………..
3. Hoạt động 3: Sinh hoạt học sinh khối 1.
3.1. Mục tiêu:
- Biết yêu quê hương, yêu Tổ Quốc.
- Giáo dục cho các em chăm ngoan – thi đua học tốt …
- Phát huy tính sáng tạo, tinh thần đoàn kết của các em học sinh.
- Các em biết được ý nghĩa của Tết trung thu.
- Hình thành những thói quen tích cực trong cuộc sống.
- Mạnh dạn, tự tin khi tham gia các hoạt động
3.2. Phương thức hoạt động:( Chơi trị chơi, chia nhóm ...)
3.3. Tiến hành hoạt động:
- Bước 1: GV TPT hoặc Phân hiệu trưởng đọc lời dẫn theo kế hoạch
chung của trường.
- Nội dung sinh hoạt
-Bước 2: Văn nghệ theo chủ đề;
- GV mời các lớp lên tham gia văn nghệ
- GV mời khối 1 lên thực hiện. GV nhận xét.
-Bước 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “Đố vui”
GV đọc câu hỏi- HS xung phong trả lời- trả lời đúng có thưởng
1. Loại đồ chơi nào phổ biến nhất trong tết Trung thu tại Việt Nam
A. Mặt nạ.
B. Đèn ông sao.
C. Cả A, B đều đúng.
2. Người Việt thường tổ chức hoạt động gì trong tết Trung thu? ( lớp 1)
A. Múa rối nước.
B. Hát quan họ.
C. Múa lân.
3. Tết Trung Thu là ngày Tết dành riêng cho ai? ( lớp 1)
A. Thiếu Niên Nhi Đồng
B. Tất cả mọi người
C. Cho tất cả Thanh Thiếu Niên
4. Hai nhân vật được nhắc đến nhiều trong ngày Tết Trung thu là ai?
A. Chị Hằng và Thỏ ngọc
B. Chú Cuội và Thỏ ngọc
C. Chú Cuội và Chị Hằng
5. Theo truyện Cổ Tích, ai là người Việt Nam đầu tiên lên Mặt Trăng?
A. Chị Hằng
B. Chú Cuội
C. Thiên Lôi
6. Sự tích Chú Cuội gắn liền với cây gì? (lớp 1)
A. Cây Sung
B. Cây Đa
C. Cây Bồ đề
7. Khi bị kéo lên Cung Trăng, chú cuội mang theo vật gì?
A. Cây sáo
B. Cây búa
C. Cây rìu
8. Bài hát nào về Tết Trung Thu được hát nhiều nhất?
A. Chiếc Đèn Ông Sao
B. Múa Sư Tử
C. Rước Đèn Tháng Tám
9. Đêm Tết Trung Thu còn được gọi là đêm hội gì?
A. Hội Đèn Lồng
B. Hội Trăng Rằm
C. Hội Múa Lân
10. Ba con vật thường xuất hiện trong các điệu múa đêm rằm Trung Thu là những
con vật nào?
A. Lân - Sư - Rồng
B. Lân - Phụng - Rồng
C. Lân - Rồng - Rắn
11. Bánh Trung Thu thường có hình trịn và hình vng. Hình trịn và hình vng này
có ý nghĩa gì?
A. Trăng trịn đất vng
B. Trời vng đất trịn
C. Trời trịn đất vng.
12. Đêm Tết Trung Thu có 2 sinh hoạt vui chơi nào đặc biệt?
A. Rước Đèn và Phát bánh Trung Thu
B. Phát bánh Trung Thu và Múa Lân
C. Rước Đèn và Múa Lân.
- Bước 4: Xem múa lân và phá cỗ ( nếu có)
+ Đánh giá buổi sinh hoạt dưới cờ : Phần thực hiện các lớp, khen ngợi tổ trực, thực
hiện kể chuyện....
HỌC ÂM
CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ
Tiết 25+26 : Bài 1: D d Đ đ
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
- Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chăm làm, nhiệt tình tham gia các cơng
việc của tập thể; vượt khó trong cơng việc.
- u gia đình, q trọng tiết kiệm những sản phẩm lao động như lương thực, thực
phẩm. Yêu thiên nhiên, loài vật xung quanh.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ d, đ; nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần
đồng thanh lớn các tiếng dễ đỗ. Có khả năng trả lời câu hỏi theo hướng dẫn.
- HS biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được
một số từ khóa sẽ xuất hiện trong bài học thuộc chủ đề đi chợ (đi chợ, chị và em, đu
đủ, dâu, đậu đũa,…)
- Tự giác thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến
nội dung bài học.
- Đọc đúng, phát âm đúng, đánh vần, đọc trơn toàn bài.
- được các chữ d đ và các tiếng từ có d, đ (dế đỗ)
- Hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được câu ứng dụng và hiểu nghĩa câu ứng dụng ở
mức độ đơn giản.
- Mở rộng vốn từ: HS tìm được những tiếng trong và ngồi bài có chứa âm chữ d đ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
GV: tranh SGK.
HS: SGK, Bộ đồ dùng học tập Tiếng việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
- YCHS đọc câu: Bố và bé vẽ cò
- YCHS viết: bé và bà
- Nhận xét, tuyên dương
5’ 2. Khởi động
-GV giới thiệu tranh SGK/30
- YCHS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi theo gợi ý:
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- GVKL: chủ đề Đi chợ
+ Nêu những gì em thấy trong tranh?
- GV ghi nhanh lên bảng các tiếng:
dừa, dưa, dâu, đu đủ.....
+ Em hãy nêu những điểm giống nhau
của các tiếng trên?
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV giới thiệu tên bài, ghi tựa
3’
3.Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm
chữ mới.
a.Nhận diện âm chữ D in hoa
- GV giới thiệu thẻ chữ D in hoa
- GV đọc mẫu chữ D in hoa.
- GV theo dõi, sửa sai
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS đọc CN
- HS đọc CN-ĐT
- HS viết BC +BL
-HS mở SGK/30
- HS nêu CN
+ Chợ
- HS lắng nghe
- HS nêu: dừa, dưa, dâu, đu đủ.....
- HS nêu: đều có âm d/đ
- HS lắng nghe
15’ b.Nhận diện âm chữ d, đ in thường, Đ
in hoa (Tương tự như D in hoa)
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ
khóa
a. Đánh vần, đọc trơn tiếng dế
-GV đưa tranh con dế cho HS quan sát
và hỏi
+Tranh vẽ con gì?
- GV: từ con dế có tiếng dế
- Các em thử đánh vần tiếng dế
- HS con dế
- HS đọc dế ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS đánh vần
- GV tiếng dế có âm d, vần ê, thanh
sắc, đưa ra mơ hình giống trong sách và
hướng dẫn dẫn phân tích luyện đọc
- HS đọc d, ê, dế ( cá nhân, nhóm,
lớp)
*Chốt : Chúng ta vừa học xong âm d .
Các em tìm thêm tiếng có âm d
b. Đánh vần, đọc trơn tiếng đỗ
(Tương tự bước 1)
- Các em tìm thêm tiếng có âm đ
-HS làm tương tự như tiếng dế
- HS tìm
*So sánh D,Đ,d,đ
12’ - Luyện đọc lại d, dê; đ, đỗ
- HS đọc d, dê, đ, đỗ ( CN -ĐT)
- LHGD: Không bắt côn trùng, bảo vệ
1 số cơn trùng có lợi.
5. Tập viết
a. Luyện viết bảng con: chữ d, dế, đ,
đỗ
*Viết chữ d
+ GV : hướng dẫn cách viết và viết
mẫu chữ d
- Theo dõi
- HS nhắc lại cách viết
+ Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ d
- Nhận xét
- HS viết vào bảng con chữ d
*Viết chữ dế
+ GV : chữ dế có mấy con chữ, nêu
cách viết
-2 con chữ
+ GV : vừa viết vừa hướng dẫn, yêu - HS nhắc nói cách viết
cầu học sinh viết
*Viết chữ đ, đỗ
- HS viết vào bảng con chữ dế
-Tương tự như chữ d, dế
- HS thực hiện tương tự
-GV yêu cầu HS nhận xét bài của mình
và của bạn.
b. Tập viết vào vở tập viết : chữ d, dế,
đ, đỗ
+ GV nhắc nhở tư thế ngồi viết
+ Luyện viết vào vở
-HS : ngồi thẳng lưng , cầm bút đúng
quy định
+ GV cho HS chọn biểu tượng đánh giá -HS : tô 1 hàng chữ d,1chữ dế, tô 1
phù hợp với kết quả bài của mình.
hàng chữ đ, tơ 1 chữ đỗ
6. Củng cố, dặn dò:
-HS nhận xét bài của mình và của
bạn.
-Hãy kể những đồ vật có mang âm d, đ
-HS kể
mà em biết
TIẾT 2
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
25’ 6. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm
chữ mới và luyện tập đánh vần, đọc
trơn từ mở rộng, câu ứng dụng.
a. Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng,
hiểu nghĩa các từ mở rộng:
* dê
- HD HS tìm từ có tiếng chứa âm chữ
- HS quan sát tranh CN
d, đ theo chiều kim đồng hồ.
- HS nêu: dê, dẻ, bờ đê
- HD HS đánh vần và đọc trơn các từ - HS đọc CN-ĐT
mở rộng có tiếng chứa d, đ.
- HS đọc CN-ĐT
- HD HS tìm nghĩa của các từ mở rộng.
+ Dê sống ở đâu?
+ Dê ăn gì?
+ Người ta ni dê để làm gì?
+ Bờ đê là gì?
-GV chốt : bờ đê cơng trình xây bằng
đất đá dọc bờ sông, bờ biển ngăn
không cho nước vào đồng ruộng
- HS trả lời
- HS lắng nghe
10’
b. Đánh vần và đọc câu ứng dụng:
-GV giới thiệu câu Cơ có đỗ đỏ
- YCHS đánh vần câu Cơ có đỗ đỏ
- YCHS đọc trơn câu Cơ có đỗ đỏ
+ Cơ có gì?
+ Em đã được dăn đỗ đỏ chưa?
+ Đỗ cịn được gọi là gì?
- Nhận xét, tun dương
- LHGD: Ăn đỗ tốt cho sức khỏe
8. Hoạt động mở rộng.
- GV giới thiệu tranh cuối SGK/31
-GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 ?
-GV Hướng dẫn chơi trị : “ Đi chợ ”
- HS quan sát
- HS đánh vần CN-ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- HS trả lời
- HS lắng nghe
-HS thảo luận nhóm và nói tranh có
hình ảnh (cái đàn, áo đầm, con diều)
- HS hỏi mua gì?
- HS trả lời : Tôi mua một cái dù….
- HS hỏi bạn bán gì?
- HS trả lời : Tơi bán áo đầm
- HS nêu
5’
- Em thích đồ vật nào? Vì sao?
- Nhận xét , tuyên dương
9.Củng cố, Dặn dò.
- YCHS đọc lại mơ hình tiếng dế, đỗ
- Thi tìm các tiếng có âm d, đ trong
cuộc sống
- Nhận xét tuyên dương
- Chuẩn bị bài: I i K k
- Nhận xét, tiết học
-HS đọc
- HS thi CN
- HS lắng nghe
TOÁN
Tiết số 7: XẾP HÌNH
I.MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
- u thích mơn học
- Làm bài cẩn thận, chính xác
2. Năng lực
2.1.Năng lực chung:
- Tích cực hợp tác với bạn trong tiết học để hoàn thành các nhiệm vụ học tập
- Tự tin trình bày ý kiến hoặc kết quả thảo luận
- Vận dụng vốn ngôn ngữ, kiến thức để giải quyết những vấn đề mới trong tiết học
2.2. Năng lực đặc thù:
- HS gọi đúng tên và màu sắc các hình trong bộ đồ dùng học Tốn
- Dùng các hình trong bộ xếp hình để lắp ghép xếp thành các hình mới
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- GV: SGK, bộ thiết bị dạy học Toán
- HS: SGK, Bộ thiết bị học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
4’
1.Khởi động
- Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Nhận xét, tuyên dương
- HS thi đua CN xếp hình xe ở hoạt động
- GV giới thiệu tên bài, ghi tựa
củng cố bài trước
2. Bài học và thực hành
- HS lắng nghe
2’
2.1. GV giới thiệu bài, ghi tựa
5’
2.2. Giới thiệu bộ xếp hình
- GV giới thiệu bộ xếp hình
-HS quan sát tranh và nói có 8 hình (1
- GV đưa từng hình lên trước lớp
hình vng, 7 hình tam giác)
- YCHS nêu tên và màu từng hình
Cam. Xanh, đỏ, tím....
- Nhận xét, tuyên dương
14’
2.Thực hành lắp ghép
Bài 1
a) GV chia nhóm 4
-u cầu HS chỉ được dùng hình
vng và 2 hình tam giác nhỏ để tự do
xếp hình
-Các nhóm mơ tả trước lớp
-GV nhận xét và khen HS sáng tạo,
mô tả tự tin, lơi cuốn.
b) GV chia nhóm 6
-u cầu xếp hình giống như hình
chữ nhật và hình tam giác ở câu a
-u cầu phân loại hình
+ Có bao nhiêu hình chữ nhật/tam
giác?
-HS thảo luận nhóm 4
-Mỗi bạn xếp 1 hình, 4 bạn trao đổi với
nhau để mơ tả hình
-HS trình bày : Hình chữ nhật được ghép
bới 2 hình vng, trong đó 1 hình vng
được ghép bởi 2 hình tam giác.
-HS thảo luận nhóm 6
-Mỗi HS xếp 1 hình, các bạn trong nhóm
giúp đỡ nhau.
-Nhóm hình chữ nhật, hình tam giác.
- 3 hình chữ nhật, 3 hình tam giác
10’
5’
-GV: Các hình chữ nhật giống nhau,
các hình tam giác cũng vậy. Chúng
chỉ khác nhau về vị trí.
Bài 2:
-GV kể một câu chuyện có liên quan
đến ngơi nhà và thiên nga có mở đầu
nhưng chưa có kết thúc.
-GV chia nhóm đơi
-Khuyến khích các nhóm tưởng tưởng
tiếp câu chuyện để kể và lên mơ tả
trước lớp.
-HS lắng nghe
-Lắng nghe
-HS làm nhóm đôi ( 1 bạn xếp nhà, 1
bạn xếp thiên nga)
-Các nhóm trình bày câu chuyện nhà và
thiên nga, mơ tả đầu, đi thiên nga là
hình tam giác, mái ngói hình tam giác,
cửa hình chữ nhât.....
-HS nhận xét
3.Củng cố, dặn dị
-Nêu các hình em vừa xếp?
-HS nêu
- Em xếp hình từ những hình cơ bản
nào?
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- YCHS về nhà xếp lại hình vừa xếp
- HS làm ở nhà
và tham khảo cùng người thân xếp
thêm nhiều hình mình thích.
- Chuẩn bị bài sau: Thực hành và
trải nghiệm vui Trung thu
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------------
NS: 10/9/2020
ND: 22/9/2020
Thứ ba, ngày 22 tháng 9 năm 2020
HỌC ÂM
CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ
Tiết số 27+28: Bài 2: I i K k
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
- Chăm học, ham học, có tinh thần tự học qua hoạt động viết
- Yêu gia đình, quý trọng tiết kiệm những sản phẩm lao động như lương thực, thực
phẩm. Yêu thiên nhiên, loài vật xung quanh.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:
- Tự tin trình bày câu trả lời trước lớp theo hướng dẫn.
- HS biết chủ động, tích cực trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi
ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong bài học
- Tự giác hoàn thành nhiệm vụ theo sự phân cơng.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến
nội dung bài học.
- Đọc đúng, phát âm đúng, đánh vần, đọc trơn toàn bài.
- Đọc được các chữ i, k và các tiếng từ có i, k
- Hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được câu ứng dụng và hiểu nghĩa câu ứng dụng ở
mức độ đơn giản.
- Mở rộng vốn từ: HS tìm được những tiếng trong và ngồi bài có chứa âm chữ i, k
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- GV: tranh SGK.
-HS: SGK, Bộ đồ dùng học tập Tiếng việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
YCHS đọc: bờ đê, cơ có đỗ đỏ
- YCHS viết: dế, đỗ
- Nhận xét, tuyên dương
5’
2. Khởi động
-GV giới thiệu tranh SGK/32
- YCHS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo gợi ý:
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Nêu những gì em thấy trong tranh?
- GV ghi nhanh lên bảng các tiếng: kính,
kìm, kéo, kẹo, bí.....
+ Em hãy nêu những điểm giống nhau
3’
của các tiếng trên?
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV giới thiệu tên bài, ghi tựa
3. Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm
chữ mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS đọc cá nhân
-HS viết BC+BL
- HS mở SGK/32
- HS nêu CN
- HS nêu
- HS nêu: kính, kìm, kéo, kẹo, bí.....
- HS nêu: đều có âm i, k
- Lớp nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe
20’
12’
a.Nhận diện âm chữ I in hoa
- GV giới thiệu thẻ chữ I in hoa
- GV đọc mẫu chữ I in hoa.
- GV theo dõi, sửa sai
b.Nhận diện âm chữ i, k in thường, K in
hoa (Tương tự như I in hoa)
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn
từ khóa:
a.Đánh vần, đọc trơn tiếng bi
- GV giới thiệu tranh cuối bên trái
SGK/32
- YCHS nêu tranh vẽ gì?
- GVKL: Tranh vẽ bi.
- GV giới thiệu tiếng bi trong mơ hình
tiếng
- YCHS đọc trơn bi
- YCHS ghép tiếng bi
- YCHS đánh vần bi
- GV giới thiệu vị trí âm đầu b và âm
chính i trong mơ hình tiếng
- YCHS đọc mơ hình tiếng bi
- Nêu âm đã học trong tiếng bi?
- Rút âm mới: i
- Nhận xét, tuyên dương
b.Đánh vần. đọc trơn tiếng: kệ
(Tương tự bước 1)
+ LHGD: Vệ sinh sau khi chơi bi, chơi
bi nhưng không được nghịch bi, cho bi
vào miệng. Kệ dùng để sách vở, đồ dùng
cho gọn gàng, ngăn nắp
5. Tập viết.
a.Tập viết vào bảng con
- GV giới thiệu chữ mẫu i, k tập viết
- GV HDHS viết trên khơng
- Gv viết mẫu nêu quy trình viết.
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS đọc (CN-ĐT)
- HS quan sát tranh
- HS nêu: bi
- HS lắng nghe
- HS theo dõi bảng lớp
- HS đọc trơn: bi CN-ĐT
- HS ghép: bi
- HS đánh vần CN-ĐT: bờ-i-bi
- HS đọc (CN-ĐT)
- HS nêu: b
- HS đọc CN-ĐT
- Lắng nghe
- HS quan sát
- HS thực hiện viết trên không
- HS quan sát
- HS đọc
- HS viết bảng con
- YCHS viết bảng con
- HS quan sát, lắng nghe
- Theo dõi, HDHS
- Nhận xét, tuyên dương
b.Tập viết vở tập viết
- GV giới thiệu bài viết trong VTV
- GV nêu YC tập viết: số dòng chữ…
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- YCHS viết VTV
- Thu vở, nhận xét, tuyên dương.
TIẾT 2
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
20’ 6. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm
chữ mới và luyện tập đánh vần, đọc
trơn :
a.Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng,
hiểu nghĩa các từ mở rộng
+ dì:
- GV giới thiệu tranh tiếng dì SGK/33
- YCHS nêu nội dung tranh
- GV rút tiếng dì
- YCHS đánh vần dì
- YCHS đọc trơn dì
- YCHS nói câu về tiếng dì theo tranh
- Nêu âm vừa học có trong tiếng dì
- Em có dì khơng?
- Dì là ai?
- Em có u q dì của mình khơng?
- Nhận xét, tun dương
- LHGD: Cần tơn trọng, vâng lời dì
10’ +kê, bí đỏ, ví da
(Tương tự bước 1)
b. Đánh vần và đọc câu ứng dụng:
-- GV giới thiệu câu Dì có bí đỏ
- YCHS đánh vần câu Dì có bí đỏ
- YCHS đọc trơn câu Dì có bí đỏ
+ Dì có gì?
+ Em đã được ăn bí đỏ chưa?
- Nhận xét, tuyên dương
6’
- LHGD: Ăn bí đỏ tốt cho sức khỏe
- Nêu tiếng có âm vừa học?
- YCHS đọc tiếng
7. Hoạt động mở rộng
- HS nắm YC
- HS nhận biết tư thế ngồi viết
- HS viết VTV.
- HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS quan sát tranh CN
- HS nêu: dì
- HS lắng nghe
- HS đọc CN-ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- Dì đi chợ………
- HS nêu: i
- HS trả lời CN
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS đánh vần CN-ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- HS nêu
- HS lắng nghe
- HS nêu: Dì, bí
- HS đọc CN-ĐT
- GV giới thiệu tranh
- HS quan sát tranh
- GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 , tranh -HS thảo luận nhóm và nói tranh có
vẽ gì?
hình ảnh (bút chì, bánh mì, kéo)
-GV Hướng dẫn chơi trị : “ Đi chợ ”
- HS hỏi mua gì?
- HS trả lời : Tơi mua một cái bút
chì….
- HS hỏi bạn bán gì?
- G Vhỏi:
4’
-Em đã dùng kéo chưa?
-Em cần lưu ý gì khi dùng kéo? (LHGD)
- Em thích đồ vật nào? Vì sao?
- Nhận xét, tuyên dương
8.Củng cố, Dặn dò.
- YCHS đọc lại mơ hình tiếng bi, kệ
- Thi tìm các tiếng có âm i, k trong cuộc
sống
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét, tiết học
- Chuẩn bị bài: L l H h
- HS trả lời : Tơi bán bánh mì
- HS trả lời
-HS đọc
- HS thi CN
- HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe nhiệm vụ
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết số 5: NHÀ Ở CỦA EM (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1.Phẩm chất:
- Biết yêu thương ngôi nhà và mọi người trong gia đình mình
- Ghi nhận kết quả việc làm của mình một các trung thực
- Ý thức được trách nhiệm của bản thân trong gia đình
2.Năng lực
2.1.Năng lực chung:
- Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm
vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Biết thu nhận thơng tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết
được vấn đề
2.2.Năng lực đặc thù:
- Nêu được địa chỉ gia đình đang ở, đặc điển ngơi nhà/ căn hộ nơi gia đình đang ở,
các phịng rong ngơi nhà/căn hộ và một số đặc điểm xung quanh nơi em ở
- HS nêu được địa chỉ nhà mình.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh minh hoạ trong bài 3, một số mảnh bìa ngơi nhà đã cắt rời..
- HS: SGK, VBT, ảnh chụp hoặc tranh vẽ ngôi nhà của mình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
1.Ổn định và KT Bài cũ:
- Hơm trước các em đã học bài gì?
- HS nêu: Bài “hoạt động trong gia
- Hãy kể những việc em đã làm ở nhà? đình”
- Nhận xét – tuyên dương
- 2 HS kể
2. Bài mới:
2.1.Khởi động:
3’
- GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh -HS lắng nghe luật chơi
tay” theo nhóm 4.
-GV phổ biến luật chơi: GV phát cho
- HS thực hiện chơi thử
mỗi nhóm một số mảnh bìa (cắt ra từ
hình một ngơi nhà hồn chỉnh) và u- HS chơi trị chơi
cầu HS nhanh tay ghép lại thành hình
ngơi nhà.
-GV đặt câu hỏi: “Em có u ngơi nhà
của mình khơng? Vì sao?”
- Dạ có, em rất u ngơi nhà của em.
- GV nhận xét chung và dẫn dắt vào
Vì nó rất đẹp./Vì ai cũng khen nhà em
bài học: “Nhà ở của em”.
2.2.Hoạt động 1: Đặc điểm ngơi nhà đẹp./Vì ở nhà của em có rất nhiều
người như ba, mẹ, anh chị của em./....
10’
và các phòng trong nhà
- GV giới thiệu tranh trong SGK trang- HS lắng nghe.
16: Trong tranh bạn An đang nói
chuyện với bạn. Bạn đang chỉ tay về
-HS nghe và nhớ
ngơi nhà có địa chỉ là : 18 Tơ Hiệu và
nói với bạn “Kia là nhà tớ”.Tranh cịn
vẽ các phịng trong ngơi nhà đó. Như
vậy bức tranh này cho ta thấy: Bạn An
đang giới thiệu về ngôi nhà của mình
với bạn.
- Y/C HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi:
+ Nhà của An ở đâu? Trong nhà An có
những phòng nào?.
10’
- HS nghe và suy nghĩ trả lời:
-Nhà của An là số nhà: 18 đường Tô
Hiệu./Nhà An nằm ngay mặt tiền của
- GV tổ chức cho HS chia sẻ câu trả lời
đường./ Xung quanh có nhiều nhà cao
trước lớp.
tầng giống nhà của bạn./ Nhà của bạn
+ Phòng khách thường dùng để làm An có hai tầng và trong nhà có các
gì?
phịng như: phịng khách, phịng bếp,
+Phịng ngủ thường dùng để làm gì?
hai phịng ngủ và nhà vệ sinh.
+Phịng bếp thường dùng để làm gì?
- Tiếp khách./Làm khơng gian sinh
+Phịng ăn thường dùng để làm gì?
hoạt chung cho cả nhà.
- GV và HS cùng nhận xét và rút ra kết
luận.
- Nghỉ ngơi
*GV kết luận: Trong nhà thường có
- Nấu bữa ăn
phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ và - Ngồi ăn cơm
nhà vệ sinh để phục vụ nhu cầu sinh
hoạt của các thành viên trong gia đình.
2.3.Hoạt động 3: Đặc điểm xung
quanh nhà ở
-Lắng nghe
- GV yêu cầu HS tạo thành các nhóm
đơi, quan sát các tranh 1,2 trong SGK
trang 17, thảo luận về yêu cầu “Nêu
đặc điểm xung quanh của những ngôi
nhà trong tranh”.
- GV tổ chức cho HS chia sẻ ý kiến
-HS tạo thành nhóm đơi và thảo
trước lớp.
luận
+Tranh 1: Đây là nhà ở thôn quê.
Xung quanh nhà ở thơn q có nhiều
cây cối, có đống rơm, hồ sen, có luỹ
- GV: Các em đã tìm hiểu về nhà bạn tre xanh mát, có đồng ruộng, xa xa có
An ở đô thị, nhà ở miền quê , nhà ở những ngọn núi. Quang cảnh thật đẹp
miền núi. Vậy điểm khác nhau giữa và thanh bình.
+Tranh 2: Đây là nhà ở miền núi.
nhà ở thành thị, nhà ở nông thôn và nhà
Xung quanh nhà có nhiều ngọn núi,
ở miền núi là gì?.
có những thảm cỏ và cây xanh bát
- GV và HS cùng trao đổi và nhận xét.
ngát.
*GV KL: Mỗi nhà có đặc điểm xung
- Nhà ở thành thị: nhà cửa san sát
quanh khác nhau.
nhau./ Có nhiều nhà./ Có ít cây./...
2.4. Hoạt động 3: Kể về ngôi nhà của
-Nhà ở nông thôn và miền núi: nhà
cửa thưa thớt, xung quanh có nhiều
em
cây và nhà ở miền núi có nhiều ngọn
Bước 1: Nói địa chỉ nhà.
núi.
- GV nêu câu hỏi: “Em có biết địa chỉ
nhà mình khơng?” và tổ chức cho HS
thi đua nói địa chỉ nhà ở của mình (đối
với những HS chưa biết địa chỉ nhà,
GV tìm hiểu và hướng dẫn các em ghi
nhớ địa chỉ nhà của mình).
Bước 2: Kể về ngơi nhà của mình.
(Nhóm 2)
- HS thi đua nói về địa chỉ nhà của
mình.
- GV yêu cầu HS chia sẻ theo nhóm đơi
về ngơi nhà của mình theo một số câu
hỏi gợi ý: Nhà bạn ở đâu? Xung quanh
nhà bạn có những gì?
- Gọi 2-3 nhóm chia sẻ trước lớp.
- GV và HS cùng nhận xét và rút ra kết
luận.
- HS chia sẻ theo nhóm đơi theo câu
hỏi gợi ý.
*Kết luận: Nhà là nơi em ở.
- GV liên hệ GDHS luôn u q ngơi
nhà của mình vì đó là tổ ấm của em.
4. Hoạt động tiếp nối
- GV yêu cầu HS vẽ một bức tranh về - HS lắng nghe
nơi ở của gia đình mình, tranh mơ tả rõ
các phịng trong ngôi nhà và đặc điểm
-HS nhắc lại
xung quanh nơi ở.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU
- Củng cố cách trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi có tiếng
chứa âm i, k
- Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ i, k
- Đọc được chữ i, k, từ: ví da, bí đỏ, câu: Dì có bí đỏ
- Viết được chữ: i, k, từ: bí đỏ
- Nhận biết được tiếng có âm chữ i, k, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ i,
k
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, VBT
- HS: SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TG
5’
25’
5’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Khởi động
- YCHS đọc: bi, kệ, ví da
- YCHS viết BC: bi, kệ
- Nhận xét, tuyên dương
2. Các hoạt động rèn luyện
GV giới thiệu bài, ghi tựa
* Ôn âm I, i, K k
- GV giới thiệu âm I, K
- GV giới thiệu âm: i, k
Theo dõi, HD sửa sai
- GV giới thiệu tiếng: bi, kệ, dì, kê
- GV giới thiệu từ: bí đỏ, ví da
- GV giới thiệu câu: Dì có bí đỏ
Theo dõi, sửa sai
- GV gợi ý: Dì có gì?
+ Em có ăn bí đỏ chưa?
- Nhận xét, tuyên dương, LHGD
- YCHS đọc lại các âm, tiếng, từ, câu
trên bảng
- Nhận xét, tuyên dương
*YCHS viết : i, k, bí đỏ, ví da,
Dì có bí đỏ
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- YCHS viết BC
- Theo dõi HD chung
- Nhận xét, tuyên dương
4.Củng cố, dặn dò:
- YCHS tìm tiếng có âm i, k
- YCHS đọc lại bài bảng
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài cho người thân nghe
- Chuẩn bị bài: L l, H h
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS đọc CN
- HS viết BC
- HS nhắc tựa
- HS đọc CN-ĐT
- HS đọc nối tiếp – ĐT
- HS đánh vần/đọc CN-ĐT
- HS đánh vần/đọc CN-ĐT
- HS đánh vần câu CN-ĐT
- HS đọc trơn câu CN-ĐT
- HS nói CN
- Lớp nhận xét, tuyên dương
- HS đọc CN-ĐT
- HS theo dõi
- HS viết BC
- HS viết vở 3
- HS tìm
- 2 HS đọc
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
--------------------------------------------------------
NS: 10/9/2020
ND: 23/9/2020
Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2020
HỌC ÂM
CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ
Tiết 29+30 : Bài 3: L l, H h
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
- Chăm học, ham học, có tinh thần tự học qua hoạt động viết
- Yêu gia đình, quý trọng tiết kiệm những sản phẩm lao động như lương thực, thực
phẩm. Yêu thiên nhiên, loài vật xung quanh.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:
- Tự tin trình bày câu trả lời trước lớp theo hướng dẫn.
- HS biết chủ động, tích cực trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi
ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong bài học
- Tự giác hoàn thành nhiệm vụ theo sự phân cơng.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến
nội dung bài học.
- Đọc đúng, phát âm đúng, đánh vần, đọc trơn toàn bài.
- Đọc được các chữ l, h và các tiếng từ có l, h
- Hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được câu ứng dụng và hiểu nghĩa câu ứng dụng ở
mức độ đơn giản.
- Mở rộng vốn từ: HS tìm được những tiếng trong và ngồi bài có chứa âm chữ l, h
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
GV: tranh SGK.
HS: SGK, Bộ đồ dùng học tập Tiếng việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’ 1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ
- HS đọc CN-ĐT
- YCHS đọc: bí đỏ, ví da, Dì có bí - HS viết bảng con
đỏ
- YCHS viết: bi, kệ
- Nhận xét, tuyên dương
2. Khởi động
- GV giới thiệu tranh SGK/34
3’ - YCHS quan sát tranh và trả lời câu - HS mở SGK/34
hỏi theo gợi ý:
- HS nêu CN
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Nêu những gì em thấy trong tranh? - HS nêu
- GV ghi nhanh lên bảng các tiếng:
- HS nêu: lựu, lê, hành, hẹ, hoa, .....
lựu, lê, hành, hẹ, hoa, .....
+ Em hãy nêu những điểm giống
- HS nêu: đều có âm l, h
nhau của các tiếng trên?
- Lớp nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét, tuyên dương
5’ - GV giới thiệu tên bài, ghi tựa
- HS lắng nghe
3.Nhận diện âm chữ mới, tiếng có
âm chữ mới.
a.Nhận diện âm chữ L in hoa
- GV giới thiệu thẻ chữ L in hoa
- GV đọc mẫu chữ L in hoa.
- HS quan sát
- GV theo dõi, sửa sai
10’ b.Nhận diện âm chữ l, h in thường, - HS lắng nghe
H in hoa (Tương tự như L in hoa)
- HS đọc (CN-ĐT)
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn
từ khóa
a.Đánh vần, đọc trơn tiếng lá
- GV giới thiệu tranh cuối bên trái
SGK/34
- YCHS nêu tranh vẽ gì?
- GVKL: Tranh vẽ lá.
- LHGD: Không hái lá
- HS quan sát tranh
- GV giới thiệu tiếng lá trong mơ
hình tiếng
- HS nêu: lá
- YCHS đọc trơn lá
- HS lắng nghe
- YCHS ghép tiếng lá
- YCHS đánh vần lá
- GV giới thiệu vị trí âm đầu l và âm - HS theo dõi bảng lớp
- HS đọc trơn: lá CN-ĐT
chính a trong mơ hình tiếng
12’
TG
25’
- YCHS đọc mơ hình tiếng lá
- Nêu âm/dấu thanh đã học trong
tiếng lá?
- Rút âm mới: l
- Nhận xét, tuyên dương
b.Đánh vần. đọc trơn tiếng: hẹ
(Tương tự bước 1)
5. Tập viết
Bước 1: Tập viết và bảng con
- GV giới thiệu chữ mẫu l, h tập viết
- GV HDHS viết trên khơng
- Gv viết mẫu nêu quy trình viết.
- HS ghép: lá
- HS đánh vần CN-ĐT: lờ-a-la-sắc-lá
- YCHS viết bảng con
- Theo dõi, HDHS
- Nhận xét, tuyên dương
Bước 2: Tập viết vở tập viết
- GV giới thiệu bài viết trong VTV
- GV nêu YC tập viết: số dòng
chữ…
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- YCHS viết VTV
- Thu vở, nhận xét, tuyên dương
- HS quan sát
- HS thực hiện viết trên không
- HS quan sát
- HS đọc
- HS viết bảng con
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
6. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm
chữ mới và luyện tập đánh vần, đọc
trơn :
a.Đánh vần, đọc trơn các từ mở
rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng
*lọ
- GV giới thiệu tranh tiếng lọ SGK/33
- YCHS nêu nội dung tranh
- GV rút tiếng lọ
- YCHS đánh vần lọ
- YCHS đọc trơn lọ
- YCHS nói câu về tiếng lọ theo tranh
- Nêu âm vừa học có trong tiếng lọ
- Em có biết cái lọ khơng?
- HS đọc (CN-ĐT)
- HS nêu: a, dấu sắc
- HS đọc CN-ĐT
- HS quan sát, lắng nghe
- HS nắm YC
- HS nhận biết tư thế ngồi viết
- HS viết VTV. 9’
- HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS quan sát tranh CN
- HS nêu: lọ
- HS lắng nghe
- HS đọc CN-ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- Lọ rất đẹp………
- HS nói CN
- HS trả lời CN
10’
5’
- Lọ dùng để làm gì?
- Khi dùng lọ em cần lưu ý gì?
- Nhận xét, tuyên dương
- LHGD: Cần sử dụng nhẹ nhàng và
cất gọn gàng sau khi sử dụng
*lê. hồ, le le(Tương tự bước 1)
b. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng
dụng
- GV giới thiệu câu Dì có hẹ và lê
- YCHS đánh vần câu Dì có hẹ và lê
- YCHS đọc trơn câu Dì có hẹ và lê
+ Dì có gì?
+ Em đã được ăn hẹ/lê chưa?
- Nhận xét, tuyên dương
- LHGD: Ăn hẹ/lê tốt cho sức khỏe
- Nêu tiếng có âm vừa học?
- YCHS đọc tiếng
8. Hoạt động mở rộng.
- GV giới thiệu tranh cuối SGK/35
- YCHS nêu tranh vẽ gì?
- Em có biết hát khơng?
- Em hãy hát các tiếng có âm l/h
giống các bạn trong tranh?
- Nhận xét, tuyên dương
9.Củng cố, Dặn dò. 3’
- YCHS đọc lại mơ hình tiếng lá, hẹ
- Thi tìm các tiếng có âm l, h trong
cuộc sống
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét, tiết học
- Chuẩn bị bài: ch kh
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS đánh vần CN-ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- HS nêu
- HS lắng nghe
- HS nêu: hẹ, lê
- HS đọc CN-ĐT
- HS quan sát tranh
- Các bạn đang hát
- HS nói CN
- HS nêu thực hiện
- HS đọc
- HS thi CN
- HS lắng nghe
TOÁN
Tiết số 8: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
VUI TRUNG THU
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng
-Thực hành các hoạt động liên quan đến định hướng không gian.
- Thực hành nhận dạng và gọi tên các hình khối, hình phẳng đã học.
2. Năng lực chú trọng:
- Mơ hình hóa tốn học, Giao tiếp tốn học
3. Tích hợp: Tốn học và cuộc sống
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lồng đèn hình khối, đầu lân, các thẻ có vẽ các hình.
2.2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Lồng đèn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
1. Khởi động:
-Đưa lồng đèn màu vàng lên và giới -HS quan sát và mô tả hình dạng của
thiệu các mặt của lồng đèn.
lồng đèn: Lồng đèn có 2 mặt là hình
trịn.
-HS mơ tả: Lồng đèn hình khối lập
-Đưa lồng đèn màu đỏ
phương có các mặt là hình vng.
-Trẻ em chơi tết, trang trí....
-Hỏi lồng đèn dùng để làm gì?
-Có biết Trung thu là ngày gì không?
12’
-Là ngày tết dành cho các em thiếu
nhi
-GV dẫn dắt vào bài
2. Bài học và thực hành :
2.1 .Thực hành Vui Trung thu: Ơn
tập vị trí: trước – sau, ở
- HS lắng nghe
- Tổ chức trị chơi “Cơ bảo”.
- Các bạn sẽ luân phiên chơi.
- Cô bảo, cô bảo
- Cô bảo bạn A đứng trước, bạn B -Bảo gì, bảo gì?
đứng sau, bạn C đứng giữa.
- GV khen HS thực hiện đúng, nhanh.
-HS thực hiện theo GV
- Yêu cầu cả lớp đứng lên
- Mời lớp trưởng lên hô to: Bên trái, -HS nhận xét nhau.
quay; Bên phải, quay.
-HS thực hiện.
12’
- GV khen những tổ thực hiện nhanh, - -Các tổ thực hiện theo hiệu lệnh
đều
-HS nhận xét và chọn tổ thực hiện
2.2.Thực hành Vui Trung thu: Ôn nhanh, đều, đẹp nhất.
các hình khối và hình phẳng đã học
- Trị chơi: Ai tinh mắt thế
- GV phát cho mỗi tổ 1 tranh có các
hình lồng đèn
- YCHS tìm các hình lồng đèn có các
hình khối và hình phẳng theo yêu cầu
- HS tham gia theo tổ
- HS nhận tranh
- HS thảo luận 3’
- Nhận xét, tuyên dương
- Gợi ý mở rộng:
+ Lồng đèn tổ em tìm được có những
màu gì?
+ Các lồng đèn cịn lại có hình/màu
gì?
+ Em hãy vẽ 1 hình phẳng (tam giác,
hình vng, hình trịn….)?
- Nhận xét, tun dương
2.3.Vui chơi Rước đèn
6’
5’
- GV YCHS lấy đèn mình đã chuẩn bị
- YCHS tập trung ra sân trường theo
hàng
- YCHS vừa rước đèn vừa hát: Rước
đèn ông sao
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
3.Củng cố, dặn dò.
- YCHS nêu tên các loại đèn Trung
thu mà em biết.
- Nhận xét, tuyên dương
- YCHS tham gia Vui trung thu với
các bạn tại nhà an toàn lành mạnh
- Tham khảo với người thân tập đếm
các số 1, 2, 3.
- Chuẩn bị bài: Các số 1,2 ,3
- Nhận xét tiết học
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét, tuyên dương
- HS nêu CN
- HS thực hiện bảng lớp
- Lớp nhận xét, tuyên dương
- HS lấy lồng đèn
- HS xếp hàng ở sân trường
- HS hát
- HS nêu CN
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe, thực hiện
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 1: EM VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN
TIẾT SỐ 3: BỨC CHÂN DUNG ĐÁNG YÊU CỦA EM
I.MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
- Thể hiện sự yêu quý bản thân và tôn trọng bạn bè.