Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an 4 T5 CKTKNSQTETTHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.27 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 5</b>


T ngày : 10/09/2012 ngày 14/09/2012ừ


<b>Thứ hai</b>
<b>10/09</b>


<b>Tiết</b> <b>Môn </b> <b>Bài dạy</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1</b> <b>Chào cờ</b> Sinh hoạt dưới cờ.


<b>2</b> <b>Tập đọc</b> Những hạt thóc giống . <b>KNS QTE </b>


<b>TLCH4</b>


<b>3</b> <b>Lịch sử </b> Nước ta dưới ách đô hộ của các triều
đại phong kiến phương Bắc.


<b>Nhân dân ..độc </b>
<b>lập .</b>


<b>4</b> <b>Toán</b> Luyện tập. <b>Bài 1,2,3</b>


<b>5</b> <b>Khoa học </b> Sử dụng hợp lí các chất béo và muối
ăn.


<b>QTE</b>


<b>Thứ ba</b>
<b>11/09</b>


<b>1</b> <b>Chính tả</b> Nghe – Viết : Những hạt thóc giống. <b>Giai ..bt3 QTE</b>



<b>2</b> <b>Luyện T&C </b> MRVT Trung thực – Tự trọng. <b>QTE</b>


<b>3</b> <b>Địa lí</b> Trung du Bắc Bộ. <b>Nêu được….chè.</b>


<b>4</b> <b>Tốn </b> Tìm số trung bình cộng . <b>Bài 1(a,b,c,)B2</b>


<b>5</b> <b>Kĩ thuật</b> Khâu thường (T2). <b>Khâu …dúm .</b>


<b>6</b> <b>ATGT</b> Biển báo giao thông đường bộ.


<b>Thứ tư</b>
<b>12/09</b>


<b>1</b> <b>Kể chuyện</b> KC đã nghe, đã đọc. <b>QTE</b>


<b>2</b> <b>Tập đọc</b> Gà trống và Cáo <b>QTE</b>


<b>3</b> <b>Khoa học</b> Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng
thực phẩm sạch và an tồn.


<b>KNS BVMT </b>
<b>QTE</b>


<b>4</b> <b>Tốn</b> Luyện tập. <b>Bài 1.2 .3</b>


<b>5</b> <b>Âm nhạc</b> Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe –
Giới thiệu hình nốt trắng. Bài tập tiết
tấu.



<b>Biết …. nốt trắng</b>
<b>.</b>


<b>Thứ năm</b>
<b>13/09</b>


<b>1</b> <b>Tập làm văn </b> Viết thư (KT viết).


<b>2</b> <b>Luyện T&C </b> Danh từ. <b>Không …đơn vị .</b>


<b>3</b> <b>Tốn</b> Biểu đồ. <b>Bài 1,2(a,b)</b>


<b>4</b> <b>Mĩ thuật</b> Cơ Hiền soạn và dạy.


<b>5</b> <b>Đạo đức</b> Cô Hiền soạn và dạy.


<b>Thứ sáu</b>
<b>14/09</b>


<b>1</b> <b>Thể dục </b> Thầy Linh soạn và dạy.


<b>2</b> <b>Thể dục</b> Thầy Linh soạn và dạy.


<b>3</b> <b>Tập làm văn </b> Đoạn văn trong bài văn kể chuyện.


<b>4</b> <b>Toán</b> Biểu đồ. (tt) <b>Bài 1.2(a.)</b>


<b>5</b> <b>Sinh hoạt lớp</b> Sinh hoạt lớp cuối tuần 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn : 09/09/12 Ngày giảng : 10/09/12



<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


Tập đọc



<b> NHỮNG HẠT THĨC GIỐNG</b>



<b>I/ Mục đích, u cầu :</b>


- Biết đọc giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể
chuyện.


- Hiểu ND:Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
(Tlời được CH 1,2,3.)


<i><b>* GDKNS: Xác định giá trị. Tư duy nhận thức về bản thân. Tư duy phê </b></i>
<i><b>phán.</b></i>


<i><b>THGDG&QTE:Quyền có sự riêng tư và được xét xử cơng bằng .</b></i>


<b>* Các PP/ Kĩ thuật dạy học tích cực.</b>


<i><b> -Trải nghiệm. Xử lí thơng tin. Thảo luận nhóm.</b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy – học : </b>


-Tranh vẽ


<b>III/ Các hoạt động dạy – học </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học</b>
<b>sinh</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ Tre Việt
Nam.


- Bài thơ ca ngợi những phẩm chất
tốt đẹp nào của ai?


<b>2, Dạy bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài:


2.2, Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc:


- Chia đoạn: 4 đoạn.


-Tổ chức cho h.s đọc nối tiếp đoạn
trước lớp


- G.v chú ý sửa phát âm, ngắt giọng
cho h.s.


- G.v giúp h.s hiểu nghĩa một số từ
khó.


- G.v đọc mẫu tồn bài.


b, Tìm hiểu bài:


- Chia đoan.


- H.s nối tiếp đọc đoạn
trước lớp 2 -3 lượt.
- H.s đọc đoạn theo
nhóm 4.


- Một vài nhóm đọc
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhà vua chọn người như thế nào
để truyền ngôi?


Đoạn 1:


- Nhà vua làm cách nào để tìm
người trung thực?


- Những hạt thóc giống của vua có
nảy mầm được khơng? Vì sao?
- Tại sao vua lại giao cho mọi
người mang thóc đó đi gieo? Vua
có mưu kế gì trong việc này?


Đoạn 2:


- Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã
làm gì?



Kết quả ra sao?


- Đến kì nộp thóc cho vua chuyện
gì đã xảy ra?


- Hành động của cậu bé Chơm có gì
khác mọi người?


Đoạn 3:


- Thái độ của mọi người như thế
nào khi nghe Chơm nói?


- Câu chuyện kết thúc như thế nào?


Đoạn 4:


- Nhà vua đã nói như thế nào?
- Vua khen cậu bé Chơm những gì?
- Cậu bé Chơm được hưởng những
gì nhờ tính thật thà dũng cảm của
cậu?


- Theo em vì sao người trung thực
là người đáng quý.


- Câu chuyện có ý nghĩa như thế
nào?



mẫu.


- Nhà vua chọn người
trung thực để truyền
ngơi.


- Phát cho mỗi người
một thong thóc đã luộc
kĩ và truyền cho mọi
người đem về gieo, hết
mùa ai khơng có thóc sẽ
bị phạt.


- Những hạt thóc đó
khơng nảy mầm được vì
đã chín rồi.


- Vì vua muốn tìm người
trung thực….


- H.s đọc đoạn 2.


- Chôm gieo trồng, em
dốc công chăm sóc mà
thóc vẫn khơng nảy
mầm…


- Mọi người nơ nưc đem
thóc về kinh đơ cịn
Chơm khơng có thóc, em


lo lắng thành thật tâu
vua.


- H.s đọc đoạn 3.
- Mọi người sững sờ,
ngạc nhiên vì lời thú tội
của Chơm. Mọi người lo
lắng vì nghĩ có lẽ Chôm
sẽ nhận được sự trừng
phạt.


- H.s đọc đoạn 4.


- Vua nói sự thật là thóc
dã luộc chín rồi.


- Vua khen Chơm trung
trhực, dũng cảm.


- Chôm được vua truyền
ngôi và trở thành ông
vua hiền minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c, Đọc diễn cảm:


- Hướng dẫn h.s đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho h.s luyện đọc diễn
cảm.


- Nhận xét, tuyên dương h.s đọc tốt.



<i>KNS: Qua bài học chúng ta cần</i>
<i>nhìn nhận lại sự nhận thức của</i>
<i>mình .</i>


<b>3, Củng cố, dặn dị:</b>


- Câu chuyện muốn nói với ta điều
gì?


- Chuẩn bị bài sau.


- H.s nêu.


- Nội dung chính: Câu
chuyện ca ngợi cậu bé
Chơm trung thực, dũng
cảm nói lên sự thật và
cậu được hưởng hạnh
phúc.


- H.s luyện đọc diễn
cảm.


- H.s thi đọc diễn cảm.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Lịch sử



<b>NUỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ</b>



<b>CỦA TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC</b>



<b>I, Mục tiêu:</b>


- H.s biết: Từ năm 179 TCN đến năm 938, Nước ta bị các triều đại phong
kiến phương bắc đô hộ.


- Kể lại một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến
phương bắc đối với nhân dân ta.


- Nhân dân ta không cam chụi làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh
đuổi quân xâm lược, giữ gìn nền văn hố dân tộc.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập của học sinh.


III, Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi chú



<b>1, Kiểm tra bài cũ;</b>


- Nêu hiểu biết của em về nhà
nước Âu Lạc?


- Nhận xét.


<b>2, Dạy học bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sau khi bị các triều đại phong
kiến phương bắc đô hộ.


- Yêu cầu h.s hoàn thành bảng
sau:


- G.v phát phiếu cho h.s
- Nhận xét, bổ sung.


- H.s đọc yêu cầu .


- H.s làm việc cà nhân hoàn
thành phiếu.


<b>Nhân dân </b>
<b>ta không </b>
<b>cam chịu </b>
<b>làm nô lệ, </b>


<b>liên tục </b>
<b>đứng lên </b>
<b>khởi </b>
<b>nghĩa </b>
<b>đánh đuổi</b>
<b>quân xâm</b>
<b>lược, giữ </b>
<b>gìn nền </b>
<b>độc lập.</b>


Thời gian
Các mặt


Trước năm 179
TCN


Từ năm 179 TCN đến năm
938.


Chủ quyền
Kinh tế
Văn hoá.


Là một nước
độc lập.


Độc lập và tự
chủ.


Có phong tục


tập quán riêng.


Trở thành quận, huyện của
phong kiến phương Bắc.
Phải theo phong tục người
Hán, học chữ Hán, nhưng
nhân dân ta vẫn giữ gìn bản
sắc dân tộc.


2.3, Các cuộc khởi nghĩa:
- Tổ chức cho h.s làm việc với
phiếu học tập


- Nhận xét hoàn thành nội
dung phiếu


<b>3, Củng cố, dặn dị:</b>


- Nêu tóm tắt nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


Thời gian


Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40


Năm 248
Năm 542


Năm 550
Năm 722
Năm 766
Năm 905
Năm 931
Năm 938


- Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
- Khởi nghĩa Bà Triệu
- Khởi nghĩa Lí Bí
- Kn Triệu Quang Phục
- Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
- Khởi nghĩa Phùng Hưng
- Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
- Kn Dương Đình Nghệ
- Chiến thắng Bạch Đằng.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Toán



<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>



- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không
nhuận.


- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giơ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
Làm BT1;2 ;3. Các bài còn lại dành cho HS có khả năng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


-Bảng phụ -Phiếu bài tập bài 2, trò chơi củng cố


<b>III/ Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1/ ổn định:</b><i><b> Hát</b></i>


<b>2/</b>


<b> Kiểm tra bài cũ</b><i><b> :-Gọi 3 </b></i>
HS lên bảng làm bài 1, 2 ở
VBT. Chấm 1 số VBT
-N/x, ghi điểm


<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>* HĐ 1: </b>Giới thiệu </i>


<i>bài :</i>-Giờ học hôm nay các
em sẽ củng cố lại các kiến
thức đã học về các đơn vị


đo thời gian
<i><b>* HĐ 2: HD làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1:</b>


-Cho HS làm miệng rồi
chữa


+Gọi HS nêu tên tháng có
30 ngày, 31 ngày tháng có
28 ( hoặc 29 ) ngày


+Năm nhuận có bao nhiêu
ngày? Năm thường có bao
nhiêu ngày?


-Chốt lại: số ngày trong
tháng, năm…


-HS đọc đề


-HS trả lời, mời bạn nhận xét
-Tháng có 31 ngày : 1, 3 , 5 , 7 ,
8 , 10 , 12


-Tháng có 30 ngày : 4 , 6 , 9 , 11
-Tháng có 28 ( hoặc 29 ) ngày là
tháng 2


-Năm nhuận có 366 ngày. Năm


thường thì có 365 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2:</b>


-Cho HS làm bài vào phiếu
-Chấm 1 số phiếu, nhận
xét, chốt lại cách làm


<b>Bài 3:</b>


-Cho HS làm vở
-Chấm 1 số bài
-Chốt lời giải đúng
-Chốt lại cách tính….
<i><b>4/. Củng cố: </b></i>


-Nhắc lại nội dung
<i><b> -Nhận xét tiết học </b></i>
-Về ôn bài .Chuẩn bị bài
sau


- HS nêu yêu cầu bài.


- Lớp làm vào vở. 3 HS làm vào
bảng phụ.


- HS nối tiếp nêu kết quả bài làm
của mình+ nx


- HS trình bày bảng và nx.


3 ngày = 72 giờ; ½
phút = 30 giây


3 giờ 10 phút = 190 phút


- HS nêu yêu cầu bài.
- Lớp làm vào vở.


- HS nối tiếp nêu kết quả bài làm
của mình+ nx


a/ Thuộc thế kỉ XVIII


b/ Nguyễn Trãi sinh năm 1380
(thuộc thế kỉ XIV)


<b>Bài 2</b>


<b>Bài 3</b>


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **



Khoa học



<b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CHẤT BÉO, MUỐI</b>



<b>I, Mục tiêu:</b>


- Biết được cần ăn phối hợp với chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo
có nguồn gốc thực vật.


- Nêu lợi ít của muối i-ốt (giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại
của thói quen ăn mặn (dể gây bệnh huyết áp cao).


<b>KNS :Kĩ năng trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học .</b>
<b>THGDG&QTE :Quyền được chăm sóc sức khỏe .</b>
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ sgk – 20,21.


- Tranh, ảnh, thơng tin, nhãn mác quảng cáo về các loại thực phẩm có chứa
iốt và vai trò của iốt đối với sức khoẻ.


III, Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tại sao cần phải ăn phối hợp đạm động
vật với đạm thực vật?


- Nhận xét.



<b>2, Dạy bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài:


2.2, Các món ăn cung cấp nhiều chất
béo.


- G.v chia lớp làm 2 nhóm.


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm.
- G.v nhận xét bổ sung.


2.3, Phối hợp chất béo có nguồn gốc
động vật và chất béo có nguồn gốc thực
vật:


- Phân loại thức ăn vừa chứa chất béo
động vật vừa chứa chất béo thực vật?
- Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất
béo động vật với chất béo thực vật?
- G.v: Hạn chế ăn thịt mỡ, óc, phủ tạng
động vật vì những thứ đó chứa nhiều
chất làm tăng huyết áp, các bệnh về tim
mạch.


2.4, ích lợi của muối iốt cho cơ thể và
tác hại của việc ăn mặn:


- yêu cầu nêu ích lợi của muối iốt



- Làm thế nào để bổ sung iốt cho cơ thể?
- Tại sao không nên ăn mặn?


<b>KNS :Các em có ý kiến với gia đình</b>
<b>và các bạn ở lớp học .</b>


<b>3, Củng cố, dặn dị:</b>


- Tại sao phải sử dụng hợp lí các chất
béo và muối?


- Chuẩn bị bài sau.


- H.s thảo luận theo
nhóm.


- H.s nêu các thức
ăn chứa nhiều chất
béo.


- H.s phân loại .
- H.s nêu lí do cần
ăn phối hợp …
- H.s lưu ý.


- H.s nêu.


- Nên ăn muối có bổ
sung iốt.



- H.s nêu


<b>Biết: Trẻ </b>
<b>em có </b>
<b>quyền </b>
<b>được bày </b>
<b>tỏ ý kiến </b>
<b>về những </b>
<b>vấn đề có </b>
<b>liên quan </b>
<b>đến trẻ </b>
<b>em.</b>


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ba, ngày 11 tháng 09 năm 2012</b>


Ngày soạn : 10/09/12 Ngày giảng : 11/09/12


Chính tả (Nghe – viết)



<b> NHỮNG HẠT THĨC GIỐNG</b>




<b>I/ Mục đích, u cầu :</b>


-Nghe - viết đúng chính tả, trình bày bài CT sạch sẽ ; biết trình bày đoạn văn
có lời nhân vật.


- Làm đúng BT (2) a/b.


<b>THGDG&QTE :Quyền có sự riêng tư và được xét xử công bằng</b> .


<b>II/ Đồ dùng dạy – học :</b>
- Vở, bảng phụ


<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1/ ổn định:</b><i><b> Hát</b></i>


<i><b>2 / Bài cũ :</b></i>


-GV nhận xét, ghi điểm


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b>* HĐ 1: Giới thiệu</b> :</i> Hôm nay,
các em viết chính tả nghe – viết
bài <i>Những hạt thóc giống</i>


<i><b>* HĐ 2: HD HS viết chính tả</b></i>
-GV đọc phần viết



+ Nhà vua đã làm cách nào để tìm
được người trung thực?


-GV cho HS tự nêu từ khó và
phân tích <i>( luộc kĩ, dõng dạc, </i>
<i>truyền ngôi</i>)


- Luyện viết các từ khó


-GV nhắc HS ghi tên bài. Nhớ
viết hoa sau dấu chấm……
-GV đọc bài viết


-GV đọc bài cho HS soát lỗi
-GV chấm 5-7 bài


-GV nhận xét


<i>* HĐ 3: Hướng dẫn HS làm bài </i>
<i>tập</i>


<b>Bài 2 :</b> Cho HS làm vào <i>VBT</i>


-N/x, chữa bài, gọi HS đọc lại


-3 HS lên bảng viết các từ
ngữ có âm đầu r/d/gi


-HS quan sát, đọc thầm. 1
HS đọc lại



- HS nêu


-HS nêu và phân tích
- HS luyện viết các từ khó
-HS lắng nghe


-HS nghe viết vào vở
-HS sốt lỗi


-HS đổi chéo vở,dị cho
nhau


-HS làm bài vào VBT, 2
em lên bảng thi làm bài
-a/Lời giải, nộp bài, lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3:</b> Cho HS thi làm bài theo


<i>nhóm</i>


-N/x, chữa bài, tuyên dương.


<b>4/. Củng cố:</b>


<i><b> -Nhắc lại lỗi HS hay sai. -Cẩn </b></i>
thận, chính xác trình bày sạch đẹp
-N/x tiết học -Dặn HS học thuộc
lòng 2 câu đố.



này, làm em, lâu nay, lòng
thanh thản, làm bài


b/Chen chân, len qua, leng
keng, áo len, màu đen,
khen em


-HS thi đua giữa 2 dãy ra
bảng phụ


a/ Con nòng nọc, b/
chim én


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Luyện từ và câu:



<b>MRVT: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b>

<b>.</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


1, Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trung thực – tự trọng.



2, Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.


<b>THGDG&QTE Quyền giữ gìn bản sắc (Trung thực và tự trọng</b> .)


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập 1. Từ điển.


- Phiếu bài tập 2,3; Bút dạ nhiều màu.


III, Các ho t đ ng d y h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là từ ghép,từ láy?
- Nhận xét.


<b>2, Dạy học bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài:


2.2, Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa và
trái nghĩa với trung thực:
- Tổ chức cho h.s thảo luận
nhóm 4.


- Chữa bài, nhận xét.



- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s thảo luận làm bài.
+ Từ cùng nghĩa với trung
thực: M: thật thà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 2: Đặt câu với một từ cùng
nghĩa hoặc trái nghĩa với trung
thực.


- Yêu cầu đọc câu đã đặt.
- Nhận xét.


Bài 3: Dòng nào dưới đây nêu
đúng nghĩa của từ tự trọng?
- Hướng dẫn h.s lựa chọn
- Ch ữa bài, nhận xét.
Bài 4: Chọn một trong các
thành ngữ để nói về tính trung
thực hoặc lịng tự trọng?


- Hướng dẫn h.s hiểu nghĩa các
thành ngữ, tục ngữ.


- Nhận xét.


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiét học.
- Chuẩn bị bài sau.



trực, bộc trực, thành thật, thật
tình,…


+ Từ trái nghĩa với trung
thực:M: Gian dối.


điêu ngoa, xảo trá, gian lận,
lưu manh, gian manh, gian
trá, gian giảo, …


- H.s nêu yêu cầu.


- H.s đặt câu, đọc câu đã đặt.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s đọc nội dung bài.


- H.s lựa chọn dòng nêu đúng
nghĩa của từ tự trọng.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s lựa chọn thành ngữ, tục
ngữ nói về trung thực, tự
trọng.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Địa lí:



<b> TRUNG DU BẮC BỘ</b>



<b>I, Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du, Bắc Bộ:
Vùng đồi với đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.


- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du bắc
Bộ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu tác dụng của việt trồng rừng ở trung du Bắc Bộ: Che phủ đồi, ngăn
cản tình trạng đất đang bị sấu đi.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ nếu có.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học</b>


<b>sinh</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu hiểu biết của em về hoạt động
sản xuất của người dân ở Hoàng Liên
Sơn.


<b>2, Dạy bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài:


2.2, Vùng đồi với đỉnh tròn sườn
thoải.


- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ.
- Vùng trung du bắc bộ là vùng đồi,
núi hay đồng bằng?


- Các đồi ở đây như thế nào?
- Mô tả sơ lược vùng trung du?
-Nêu những nét riêng biệt của vùng
trungdu?


- Xác định trên bản đồ những tỉnh có
vùng trung du: Thái nguyên, Phú
Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang.
2.3, Chè và cây ăn quả ở trung du.
- Yêu cầu h.s thảo luận nhóm 6.
- Trung du Bắc Bộ thích hợp cho


việc trồng các loại cây gì?


-Cây nào có nhiều ở Thái
Nguyên,BắcGiang?


- Em biết gì về Thái nguyên?
- Chè được trồng để làm gì?
- Nêu quy trình chế biến chè?
2.4,Hoạt động trồng rừng và
câycôngnghiệp:


- H.s quan sát tranh.
- Là vùng đồi.
- H.s nêu, mô tả.


- H.s xác định vị trí
trên bản đồ.


- H.s thảo luận nhóm 6.
- H.s dựa vào nội dung
sgk nêu.


- H.s mô tả quy trình
sản xuất chè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- G.v giới thiệu tranh, ảnh đồi trọc.
- Vì sao ở vùng trung du bắc bộ lại
có những nơi đất trống đồi trọc?
-Để khắc phục tình trạng đó người
dân nơi đây đã trồng những loại cây


gì?


- Nhận xét gì về diện tích rừng trồng
mới ở Phú Thọ trong những năm gần
đây?


- G.v liên hệ thực tế.


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- H.s quan sát các hình
ảnh về đồi trọc.


- Vì rừng bị khai thác
cạn kiệt do phá rừng
làm nương rẫy để trồng
trọt và khai thác gỗ bừa
bãi.


- H.s nêu.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Toán



<b> TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.


Làm BT1(a,b,c); 2. Các bài cịn lại dành cho HS có khả năng.


<b>II/ Đồ dùng dạy – học :</b> <b> </b>


-Hình vẽ sgk, bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


1, Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra vở bài tập của h.s.
2, Dạy học bài mới:


2.1, Giới thiệu bài:



2.2, Giới thiệu trung bình cộng và
cách tìm số trung bình cơng.
Bài tốn1:


- Có tất cả bao nhiêu lít dầu?
- Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can
thì mỗi can có bao nhiêu lít dầu?


- H.s đọc bài tốn.


- Có tất cả: 4 + 6 = 10 lít
dầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- G.v: Ta nói: Trung bình mỗi can
có 5 lít dầu. Số 5 được gọi là
trung bình cộng của 2 số 4 và 6.
- Tìm số TBC của 4 và 6?


- Quy tắc:
Bài tốn 2:


- Muốn tìm trung bình mỗi lớp có
bao nhiêu h.s ta làm như thế nào?
- 28 được gọi là gì?


- Muốn tìm TBC của 3 số ta làm
như thế nào?


- VD:Tìm số TBC của các số:
34,43,52 và 39?



- Quy tắc:
2.3, Thực hành:


Mục tiêu: Rèn kĩ năng tìm số
trung bình cộng của nhiều số.
Bài 1:Tìm số TBC của các số sau:
- Tổ chức cho h.s làm bài.


- Nhận xét.
Bài 2:


- Hướng dẫn h.s xác định yêu cầu
của bài.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3, Củng cố, dặn dị </b>:


- Cách tìm số trung bình cộng của
nhiều số?


- Chuẩn bị bài sau.


- H.s lên bảng làm bài, h.s
cả lớp làm nháp.


- Lấy tổng số h.s của ba
lớp chia cho 3.



- Là số TBC của 3 số: 25;
27 và 32.


- H.s nêu.


- H.s tìm TBC của các số.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài:


a, ( 42 + 52) : 2 = 47.
b, ( 20 + 35 + 37 + 65 +
73) : 5 = 46.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s tóm tắt và giải bài
tốn.


TB mỗi em cân nặng là:
( 36 + 38 + 40 + 34) : 4 =
37 ( kg)


Đáp số: 37 kg.


<b>Bài</b> <b>1</b>


<b>(a,b,c)</b>


<b>Bài 2</b>


<i><b>Bổ sung:</b></i>




<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Kĩ thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I, Mục tiêu:</b>


- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu


- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể
chưa cách đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh quy trình.


- Mảnh vải sợi bơng trắng hoặc màu 20x30cm.
- Len (chỉ) khác màu vải.


- Kim khâu len, chỉ, thước, kéo, phấn vạch.


<b>III, Các hoạt động dạy học;</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học</b>


<b>sinh</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu quy trình khâu thường.
- Khi khâu cần chú ý điều gì?
- Nhận xét.


<b>2, Dạy – học bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài: Khâu thường ( tiếp )
2.2, Tổ chức cho học sinh thực hành
khâu thường.


- G.v nhắc lại và hướng dẫn thêm cách
kết thúc đường khâu.


- G.v giới hạn thời gian và yêu cầu thực
hành: Khâu đường khâu thường từ đầu
đến cuối đường vạch dấu.


- G.v theo dõi, uốn nắn những thao tác
chưa đúng.


2.3, Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:


- Tổ chức cho h.s trưng bày sản phẩm.
- G.v đưa ra các tiêu chí đánh giá sản
phẩm.



- G.v nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của h.s.


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét ý thức thực hành của h.s.
- Chuẩn bị bài sau.


- H.s nêu .
- H.s thực hành
khâu thường.


- H.s trưng bày sản
phẩm.


- H.s tự nhận xét
sản phẩm của mình
và của bạn.


<b>Khâu </b>
<b>được các </b>
<b>mũi khâu </b>
<b>thường, </b>
<b>các mũi </b>
<b>khâu </b>
<b>tương đối </b>
<b>đều nhau.</b>
<b>Đương </b>
<b>khâu ít bị </b>


<b>dúm .</b>


<i><b>Bổ sung:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


<i><b>An tồn giao thơng</b></i>



<b>Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thêm nội dung 1, 2 biển báo hiệu giao thông phổ biến, hiểu ý nghĩa tác
dụng và tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thông.


- Nhận biết được các biển báo gần trường học, gần nhà hoặc thường gặp.
- Khi đi đường chú ý đến biển báo, thuân theo luật giao thông và đi đúng
phần đường qui định.


<b>II. Đồ dùng </b>:


Chuẩn bị 1 số biển báo, tấm bìa viết tên biển báo


<b>III. Các họat động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động


của học sinh


<b>*. HĐ 1: Ôn tập và giới thiệu bài mới.</b>


MT: HS hiểu nội dung các biển báo hiệu giao
thông quen thuộc mà em nhìn thấy ở khu vực gần
trường hoặc trên đường về nhà.


+ Để điều khiển người và các phương tiện GT
được


2, 3 HS lên bảng dán biển báo


an tòan trên các đường phố, người ta đặt những
cột biển báo hiệu GT nào ?


+ Nhắc lại ý nghĩa các biển báo hiệu ơi thường
gặp các biển báo này


<b>*. HĐ 2: Tìm hiểu nội dung biển báo</b>


MT: HS biết thêm nội dung của 12 biển báo hiệu
mới và các nhóm biển báo đã học


+ Củng cố nhận thức về đặc điểm hình dáng của
các lọai biển báo hiệu


+ Đưa ra biển báo mới: Biển số 100 A, 122


+ Em hãy Nxét hình dáng, nàu sắc, hình vẽ của


biển báo ?


+ Biển báo này thuộc nhóm biển báo nào ?
GV N xét kết luận.


GV đưa ra 3 biển báo 208, 209, 233


2, 3 HS lên
bảng dán biển
báo hiệu mà
em đã nhìn
thấy


HS nêu


HS quan sát
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Em hãy nhận xét hình dáng, màu sắc của biển
báo ?


+ Căn cứ vào đặc điểm nói trên em biết biển báo
này thuộc nhóm biển báo nào ?


+ Căn cứ hình vẽ bên em biết ND báo hiệu sự
nguy hiểm của biển báo không ?


GV Nxét kết luận.
GV gắn biển báo 301
HS quan sát



+ Biển báo này thuộc nhóm biển báo nào ?
có nội dung hiệu lệnh gì ?


GV Nxét kết luận.


<b>*. HĐ 3: Trị chơi biển báo</b>


MT: HS nhớ được nội dung 23 biển báo
GV tổ chức cho HS chơi


GV cho quan sát 23 biển báo


Biển báo có tên là gì và nêu ý nghĩa ?
GV Nxét.


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


+ Đi đường cần thực hiện theo biển báo và đi
đúng phần đường qui định.


HS quan sát
trả lời


HS nêu + N
xét


Lớp chia là 6
nhóm



HS quan sát
HS nối tiếp
lên bảng nêu


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


<b>Thứ tư, ngày 12 tháng 09 năm 2012</b>


Ngày soạn : 11/09/12 Ngày giảng : 12/09/12


Kể chuyện



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<i>Đề bài: Kể một câu chuyện mà em đã được nghe, được đọc về tính trung</i>
<i>thực.</i>


<b>I, Mục tiêu:</b>


- Kể lại được một câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung nói về tính trung
thực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Kể bằng lời của mình một cách tự nhiên, hấp dẫn, sinh động kèm theo cử
chỉ.


- Biết đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu.


<b>THGDG&QTE :Quyền giữ gìn bản sắc (bản sắc trung thực )</b>
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Sưu tầm những mẩu chuyện về tính trung thực.


III, Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học</b>
<b>sinh</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể lại câu chuyện Một nhà thơ chân
chính.


- Nhận xét.


<b>2, Dạy bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài:


2.2, Hướng dẫn kể chuyện:
- G.v viết đề bài trên bảng.
- Yêu cầu h.s đọc gợi ý sgk.



+ Tính trung thực biểu hiện như thế
nào?


Lấy ví dụ một truyện nóivề tính trung
thực mà em biết.


+ Em được đọc câu chuyện đó ở
đâu?


- Nêu gợi ý 3.


- G.v đưa ra tiêu chí đánh giá.
- Tổ chức cho h.s kể chuyện theo
nhóm 4.


- G.v theo dõi, gợi ý các câu hỏi thảo
luận.


- Tổ chức cho h.s thi kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa nội dung câu chuyện.


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Khuyến khích h.s đọc truyện, tìm
các câu chuyện.


- Chuẩn bị bài sau.


- H.s đọc đề bài.
- H.s đọc gợi ý sgk.


- H.s nêu.


- H.s lấy ví dụ câu
chuyện nói về tính
trung thực.


- H.s nêu.


- H.s theo dõi các tiêu
chuẩn đánh giá.


- H.s kể chuyện theo
nhóm 4.


- Một vài nhóm kể
chuyện trước lớp.
- H.s tham gia thi kể
chuyện, trao đổi về nội
dung ý nghĩa câu
chuyện.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Tập đọc




<b> GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>



<b>I/Mục đích, yêu cầu: </b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui dí dỏm.
- Hiểu ý nghĩa: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống,
chớ tin những lời lẽ ngọt ngào cuả những kẻ xấu như Cáo.(trả lời được các
câu hỏi, thuộc đoạn thơ khoảng 10 dòng)


<b>THGDG&QTE :Khuyên con người hãy cảnh giác ,thông minh như Gà </b>
<b>Trống chớ tin những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo .</b>


<b>II/Đồ dùng dạy-học: </b>


<b>-</b>Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ chép đoạn luyện đọc
<i><b>III/Các hoạt động dạy- học: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học</b>
<b>sinh</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài Những hạt thóc giống.
- Vì sao người trung thực là người
đáng quý?


<b>2, Dạy học bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài: Gà trống và cáo.
2.2, Luyện đọc và tìm hiểu bài:


a, Luyện đọc:


- Chia đoan: 3 đoạn.


- Tổ chức cho h.s đọc nối tiếp đoạn.
- G.v sửa phát âm, giúp h.s hiểu
nghĩa một số từ khó.


- Tổ chức cho h.s đọc trong nhóm 3.
- G.v đọc tồn bài.


b, Tìm hiểu bài:


- Gà trống và cáo đứng ở vị trí khác
nhau như thế nào?


- Cáo đã làm gì để dụ gà xuống đất?
- Giải nghĩa từ: đon đả, từ rày.


- Tin tức cáo đưa ra là sự thật hay bịa
đặt? Cáo đưa ra tin đó nhằm mục
đích gì?


- H.s chia đoạn.


- H.s đọc nối tiếp đoạn
trước lớp 2 – 3 lượt.
- H.s đọc trong nhóm 3.
- Một vài nhóm đọc
trước lớp.



- 1 – 2h.s đọc cả bài.
- Gà ở trên cây, Cáo ở
dưới đất.


- Cáo đon đả mời gà
xuống để báo tin.
- Cáo đưa tin bịa đặt
nhằm dụ Gà xuống đất
để ăn thịt gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giải nghĩa từ: thiệt hơn.


- Thái độ của Cáo như thế nào khi
nghe lời gà nói?


- Cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra sao?
- Theo em Gà thông minh ở điểm
nào?


- Bài thơ muốn nói điều gì?


c, Đọc diễn cảm và thuộc lịng bài
thơ:


- Tổ chức cho h.s luyện đọc thuộc
lòng và đọc diễn cảm bài thơ.
- Tổ chức thi đọc


- Nhận xét, đánh giá.



<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


phách bay, quắp đuôi,
co cẳng bỏ chạy.


- Gà khối chí khi thấy
Cáo bỏ chạy.


- Gà rất thông minh,
giả bộ tin lời Cáo,
mừng rỡ khi Cáo báo
tin…


- H.s luyên đọc thuộc
lòng và diễn cảm bài
thơ.


- H.s thi đọc.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>



** ============= *** ============= **


Khoa học



<b>ĂN NHIỀU HOA QUẢ CHÍN.</b>



<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TOÀN</b>



<b>I, Mục tiêu:</b>


- Biết được hàng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch
và an tồn- Nêu được:


+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an tồn (giữ được chất dinh
dưỡng, được ni, chồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh, không bị nhiễm
khuẩn hố chất, khơng gây gnộ độc và gây thiệt hại lâu dài cho sức khoẻ con
người)


+ Một số biện pháp thực hiện và vệ sinh an toàn thực phẩm (chọn thức ăn
tươi sạch, có giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc, mùi, vị lạ; dùng nước
sạch để rữa thực phẩm dụng cụ và để nấu ăn; nấu chín thức ăn, nấu xong nên
ăn ngay; bảo quản đúng cách thức ăn chưa dùng hết).


<b>*KNS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> -Kĩ năng kiên định.</b>


<b>*GDVSMT :Học sinh biết cách vệ sinh thực phẩm.</b>
<b>THGDG&QTE :Quyền được chăm sóc sức khỏe .</b>


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình sgk trang 22, 23.


- Sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối.


- H.s chuẩn bị theo nhóm: một số rau, quả ( tươi và héo úa), một số đồ hộp
hoặc vỏ hộp.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học</b>
<b>sinh</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tác dụng của chất béo và muối ăn
đối với cơ thể?


- Tại sao phải sử dụng hợp lí các
chất béo và muối ăn?


<b>2, Dạy học bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài:


2.2, Tại sao phải ăn nhiều rau và
quả chín?


- G.v đưa ra tháp dinh dưỡng cân


đối.


- Rau và quả chín được ăn với số
lượng như thế nào?


- Kể tên một số rau và quả vẫn ăn
hàng ngày?


- Nêu ích lợi của việc ăn rau và
quả?


- Kết luận: Nên ăn phối hợp nhiều
loại rau quả để có đủ vitamin, chất
khoáng cần thiết cho cơ thể. Chất
xơ trong rau, quả giúp chống táo
bón.


2.3, Tiêu chuẩn thực phẩm sạch và
an tồn:


- Hình vẽ sgk.


- u cầu đọc mục Bạn cần biết.
- Theo em thế nào là thực phẩm


- H.s quan sát tháp dinh
dưỡng.


- ăn với số lượng nhiều.
- H.s kể tên.



- H.s quan sát hình vẽ
sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sạch và an toàn?


2.4, Biện pháp giữ vệ sinh an toàn
thực phẩm:


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm
về các cách lựa chọn thực phẩm.


<b>KNS :Tự mình nhận thức về ích</b>
<b>lợi của các loại rau và quả chín .</b>
<b>GDVSMT :Trước khi sử dụng</b>
<b>các thức ăn ta cần làm gì ?</b>


<b>GV :rửa sạch thức ăn .nấu chín</b>
<b>rồi ăn liền để giúp cho cơ thể</b>
<b>khoẻ mạnh và tốt cho sức khoẻ .</b>
<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu tác dụng của việc ăn nhiểu
rau, quả chín?


- Tại sao phải sử dụng thực phẩm
sạch, an toàn?


- Chuẩn bị bài sau.



biết.


- Rau, quả sạch, an tồn
là loại rau quả được ni
trồng theo quy trình hợp
vệ sinh.


- H.s thảo luận nhóm:
+ Cách chọn thức ăn tươi
sạch.


+ Cách nhận ra thực
phẩm ôi thiu


+ Cách chọn thức ăn, đồ
hộp và chọn những thức
ăn được đóng gói.


+ Sử dụng nước sạch để
rửa thực phẩm, dụng cụ
nấu ăn.


+ Sự cần thiết phải nấu
thức ăn chín.


- H.s nêu.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Tốn



<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Tính được trung bình cộng của nhiều số.


- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
Làm BT1,2,3. Các bài cịn lại dành cho HS có khả năng.


<b>II/ Đồ dùng dạy – học :</b> Bảng phụ
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học : </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1/ ổn định:</b><i><b> Hát</b></i>


<b>2/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3/ Bài mới : </b></i>


<i><b> * HĐ 1: </b> Giới thiệu :</i>



Hôm nay, các em luyện
tập về tìm số trung bình
cộng


<i><b>* HĐ 2: </b>HD làm bài tập<b>.</b></i>


<b>Bài 1:</b>


-GV cho HS tự làm


<i>a/ Số TBC của 96, 121 và </i>
<i>143 là :</i>


<i>(96 + 121 +143 ) : </i>
<i>3=120</i>


<b>Bài 2:</b><i><b> </b></i>


-Tìm hiểu đề, nêu cách
làm


-Cho HS tự làm bài


-Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3 :</b>


-Cho HS làm rồi lớp cùng
chữa



-GV quan sát, giúp đỡ em
yếu


-Chấm 1 số vở
-Nhận xét, chữa bài
<i><b>4/. Củng cố: -Nhắc lại </b></i>
cách tìm TBC của nhiều
số.


-Nhận xét tiết học -Về
nhà ôn tập, làm bài tập
2sgk-Chuẩn bị bài “Biểu
đồ”


- HS nêu yêu cầu bài.


- Lớp làm vào vở. 2 HS làm vào
bảng phụ.


- HS nối tiếp nêu kết quả bài làm
của mình+ nx


- HS trình bày bảng và nx.


<i>b/ Số TBC của 35, 12, 24, 21 và </i>
<i>43 là </i>


<i>(35 + 12 + 21 +24 +43) :5 = 27</i>


- HS nêu yêu cầu bài.



- Lớp làm vào vở. 1 HS làm vào
bảng phụ.


- HS nối tiếp nêu kết quả bài làm
của mình+ nx


- HS trình bày bảng và nx.
Giải:


Tổng số người tăng thêm trong 3
năm :96 + 82 + 71 = 249 (người)
TB mỗi năm số dân của xã tăng
thêm là:249 : 3 = 83 (người).
Đáp số: 83 người.


- HS nêu yêu cầu bài.


- Lớp làm vào vở. 1 HS làm vào
bảng phụ.


- HS nối tiếp nêu kết quả bài làm
của mình+ nx


- HS trình bày bảng và nx.


Giải: Tổng số đo chiều cao
của 5 HS


138 +132 +130 +136 +134=670


(cm)


TB số đo chiều cao của mỗi HS :
670 :5 = 134 (cm).
Đáp số : 134 cm


<b>Bài 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Âm nhạc



<b>Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe</b>



<b>Giới thiệu hình nốt trắng. Bài tập tiết tấu.</b>



<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Tập biểu diễn bài hát.


- Biết giá trị độ dài của hình nốt trắng .



<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


1. Giáo viên: Đàn phím điện tử, nhạc cụ gõ, bảng phụ.
2. Học sinh: Sách, vở, nhạc cụ gõ.


<b>III. Ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Ôn tập bài hát Bạn ơi
<i><b>lắng nghe</b></i>


- Đàn giai điệu bài hát yêu cầu học
sinh hát theo đàn.


- Tổ chức hướng dẫn học sinh ôn tập
hát thuộc lời ca.


- Tổ chức cho học sinh hát ôn kết hợp
gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu lời
ca.


- Cho học sinh thực hiện theo dãy,
theo nhóm.



- Nhận xét, sửa sai cho học sinh
- Gợi ý, mời 3 lên HS biểu diễn bài
hát kết hợp động tác phụ họa, em nào
có động tác đẹp, phù hợp cho hướng
dẫn lại cả lớp.


- Hát hoà giọng theo
giai điệu đàn.


- Thực hiện theo hướng
dẫn.


- Hát kết hợp gõ đệm.
- Thực hiện.


- Theo dõi nhận xét lẫn
nhau.


- Thực hiện theo hướng
dẫn.


- 3HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tổ chức cho HS biểu diễn bài hát
trước lớp theo nhóm, cá nhân.
- Nhận xét đánh giá.


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu hình nốt
trắng



- Giới thiệu hình nốt trắng
- Độ dài nốt trắng bắng 2 nốt đen
- Hướng dẫn HS thể hiện hính nốt
trắng, so sánh độ dài giữa nốt trắng
với nốt đen.


<b>Hoạt động 3</b>: Bài tập tiết tấu
- Treo bảng phụ giới thiệu


- Thực hiện mẫu, hướng dẫn HS thực
hiện bài tiết tấu, gõ tiết tấu đọc tên
hình nốt.


- Cho HS thực hiện theo nhóm, cá
nhân.


- Tập hát kết hợp động
tác phụ hoạ


- Tập biểu diễn kết hợp
động tác


- Lớp theo dõi nhận xét
lẫn nhau.


- Theo dõi và ghi nhớ
hình nốt trắng


- Theo dõi nhận xét.


- Theo dõi, Tập đọc bài
tiết tấu kết hợp gõ đệm
tiết tấu.


- Thực hiện.


<b>Biết thể </b>
<b>hiện hình </b>
<b>tiết tấu có </b>
<b>nốt đen và</b>
<b>nốt trắng.</b>


<b>4. Củng cố</b>:


- Đặt cấu hỏi hệ thống lại bài học.


- Đệm đàn cho học sinh trình bày lại bài hát Bạn ơi lắng nghe.
- Cho HS thực hiện lại bài tiết tấu.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhắc học sinh về ơn tập bài hát kết hợp các động tác phụ hoạ, ôn
luyện bài tiết tấu.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>


<b>Thứ năm, ngày 13 tháng 09 năm 2012</b>


Ngày soạn : 12/09/12 Ngày giảng : 13/09/12


Tập làm văn



<b>VIẾT THƯ- KIỂM TRA VIẾT</b>

.


<b>I, Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện kĩ năng viết thư cho h.s.


- Viết một lá thư có đủ 3 phần: đầu thư, phần chính, phần cuối bức thư với
nội dung thăm hỏi, choc mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Bảng phụ viết phần ghi nhớ sgk – 34.
- Phong bì thư. ( mua hoặc tự chọn).


<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>Học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu nội dung của một bức thư?
- Đọc lại ghi nhớ trên bảng phụ.


<b>2, Dạy học bài mới:</b>



2.1, Giới thiệu bài:
2.2, Tìm hiểu đề bài.
- G.v ghi đề bài trên bảng.
- G.v lưu ý:


+ Có trể chọn 1 trong 4 đề bài đã cho.
+ Lời lẽ thân mật, chân thành.


+ Viết xong bỏ phong bì, ghi đủ địa chỉ
người nhận.


- em chọn viết thư cho ai? Viết thư với mục
đích gì?


2.3, Viết thư:


- Nhắc nhở h.s viết bài.


- Thu bài, chấm một số bài tại lớp, nhận
xét.


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét chung bài viết của h.s.
- Chuẩn bị bài sau.


- H.s đọc đề bài.
- H.s chú ý.



- H.s nêu.
- H.s viết bài.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Luyện từ và câu



<b> DANH TỪ</b>



<b>I/ Mục đích, yêu cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận biết danh từ chỉ khái niệmtrong các danh từ cho trước và tập đặt câu
(BT mục III).


<b>II/ Đồ dùng dạy – học :</b>


<b>-</b> Phiếu khổ giấy to viết nội dung bài tập 1,2
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1/ Ổn định</b><i><b>: Hát</b></i>



<b>2/ Bài cũ: </b>2 em trả lời -GV
nhận xét, ghi điểm


-Tìm từ cùng nghĩa với từ trung
thực, đặt 1 câu với từ đó?


-Tìm từ trái nghĩa với từ trung
thực, đặt câu với từ đó?


<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>* HĐ1 </b>: Giới thiệu: </i>Hơm nay,
các em tìm hiểu về từ loại :Danh
từ


<i><b>* HĐ 2</b>: Phần N/<b>x </b></i>
-Gọi HS đọc nội dung BT1
-GV phát phiếu cho HS, hướng
dẫn HS đọc từng câu thơ, gạch
dưới các từ chỉ sự vật trong từng
câu


<i>a/Từ chỉ người :</i> ông, cha


<i>b/Từ chỉ vật :</i> ông, dừa, chân trời


<i>c/Từ chỉ hiện tượng :</i> mưa nắng


<i>* Ghi nhớ:</i> Gv cho HS đọc ghi
nhớ



<i><b>* HĐ 3</b>: Luyện tập :</i>


<b>Bài 1:</b> Cho HS làm bài vào <i>phiếu</i>


GV đi quan sát chấm
-Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2:</b> Cho HS đặt câu với các từ
chỉ khái niệm ở bài 1 do mình tìm
được


-Nhận xét.


<b>4/. Củng cố </b>


-Nhắc lại ghi nhớ. Giáo dục HS


-Lớp đọc thầm


-Thảo luận và thực hiện
Dòng 1: truyện cổ
2 :cuộc sống, tiếng xưa
3: cơn, nắng, mưa
4: con, sông, rặng, dừa
5 : đời, cha ông


6 : con, sông, chân trời
7 : truyện cổ



8 : ông cha


<i>d/Chỉ đơn vị :</i> con, cơn,
rặng


<i>e/Từ chỉ khái niệm :</i> cuộc
sống, truyện cổ, tiếng xưa,
đời


- HS đọc ghi nhớ
- HS làm bài vào phiếu


<i>->điểm, đạo đức, lòng, </i>
<i>kinh nghiệm, cách mạng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

sử dụng đúng danh từ, đúng từ
loại…


-N/x tiết học


-Về tìm thêm các danh từ.


-HS làm bài , từng <i>tổ đọc </i>
<i>nối tiếp câu</i> do mình đặt
được


-Lớp N/x


<i><b>Bổ sung:</b></i>




<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Tốn



<b>BIỂU ĐỒ</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


-Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.


Làm được bài 1, bài 2(a,b). Các bài còn lại dành cho HS có khả năng.


<b>II/Đồ dùng dạy-học: </b>Biểu đồ, bảng phụ
<i><b>III/Các hoạt động dạy-học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu đọc lại biểu đồ bài
tập tiết 24.


<b>2, Dạy học bài mới:</b>



2.1, Giới thiệu bài.


2.2, Giới thiệu biểu đồ Số
chuột của 4 thôn đã diệt
- G.v giới thiệu biểu đồ.
- Biểu đồ gồm có mấy cột.
- Dưới chân các cột ghi gì?
- Trục bên trái của biểu đồ ghi
gì?


- Số được ghi trên đầu mỗi cột
là gì?


- Gợi ý để học sinh đọc biểu
đồ:


+ Biểu đồ biểu diễn số chuột
đã diệt của thôn nào?


+ Chỉ cột biểu diễn số chuột
của tong thôn?


- H.s quan sát biểu đồ.
- Gồm 4 cột.


- Ghi tên thôn.


- Biểu diễn số chuột đã diệt.
- Số chuột được biểu diễn ở
cột đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Thơn Đơng diệt được bao
nhiêu chuột? Vì sao biết?
+ Nêu số chuột đã diệt của
thơn: Đồi, Trung, Thượng.
+ Như vậy cột cao hơn sẽ biểu
diễn số con chuột nhiều hơn
hay ít hơn?


….


2.3, Luyện tập:


Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc
biểu đồ hình cột.


Bài 1: Biểu đồ nói về số cây
khối lớp 4 và lớp 5 đã trồng.
- G.v tổ chức cho h.s trao đổi
các nội dung qua các câu hỏi
gợi ý.


- G.v nhận sét.
Bài 2:


- Hãy viết tiếp vào chỗ chấm
trong biểu đồ.


Hướng dẫn h.s làm việc với
sgk.



- Dựa vào biểu đồ trả lời các
câu hỏi.


- Nhận xét.


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Hướng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s thảo luận nhóm 2.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s viết tiếp vào chỗ chấm
trong biểu đồ.


- H.s trả lời câu hỏi sgk.
Số lớp Một của năm
2003-2004 nhiều hơn năm học
2002-2003 là:


6 – 3 = 3 ( lớp)


Năm học 2002-2003 số học
sinh lớp Một của trường là:
35 x 3 = 105 ( học sinh)
Năm học 2004-2005 số h.s
lớp Một là:



32 x 4 = 128 ( học sinh)
Năm học 2002-2003 ít hơn
năm học 2004-2005 số học
sinh lớp Một là:


128 – 105 = 23 ( học sinh)
Đáp số: 23 học sinh


<b>Bài 1</b>


<b>Bài2 (a,b)</b>


<i><b>Bổ sung:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Mỹ thuật



<b>Cô Hiền soạn và dạy</b>



** ============= *** ============= **


Đạo dức



<b>Cô Hiền soạn và dạy</b>




** ============= *** ============= **


<b>Thứ sáu, ngày 14 tháng 09 năm 2012</b>


Ngày soạn : 13/09/12 Ngày giảng : 14/09/12


Tập làm văn:



<b> ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND ghi nhớ)


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có thể tập tạo dựng một đoạn văn kể
chuyện.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ hai mẹ con và bà tiên sgk trang 54.
- Giấy khổ to, bút dạ.


III, Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cốt truyện là gì?


- Cốt truyện gồm những phần
nào?



<b>2, Dạy học bài mới:</b>


2.1, Giới thiêụ bài:
2.2, Phần nhận xét:


Bài 1: Nêu sự việc tạo thành
cốt truyện Những hạt thóc
giống. Mỗi sự việc chính được
kể trong đoạn văn nào?


- G.v tổ chức cho h.s thảo luận
nhóm.


- G.v nhận xét chốt lại kết quả
đúng.


Bài 2:


- H.s nêu yêu cầu.


- H.s đọc lại truyện Những
hạt thóc giống.


- H.s thảo luận nhóm.
+ Sự việc1:


+ Sự việc 2:
+ Sự việc 3:
- Nêu yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Dấu hiệu nào giúp em nhận ra
chỗ mở đầu và kết thúc đoạn
văn?


- ở đoạn 2, em có nhận xét gì
về dấu hiệu này?


Bài 3: Nhận xét về:


- Mỗi đoạn văn trong bài văn
kể chuyện?


- Đoạn văn được nhận ra nhờ
dấu hiệu nào?


- G.v: Mỗi bài văn kể chuyện
có thể có nhiều sự việc. Mỗi
sự việc được viết thành một
đoạn văn làm nòng cốt cho
diễn biến của truyện. Khi hết
một đoạn văn cần chấm xuống
dòng.


2.3, Ghi nhớ: sgk.


- Tìm một đoạn văn bất kì
trong bài tập đọc, kể chuyện và
chỉ ra sự việc được nêu trong
đoạn văn.



2.4, Luyện tập:


- Viết tiếp phần còn thiếu vào
đoạn 3 để cốt truyện Hai mẹ
con và bà tiên hồn chỉnh.
- Câu chuyện kể lại chuyện gì?
- Đoạn nào hồn chỉnh,đoạn
nào cịn thiếu?


- Đoạn 1 kể chuyện gì?
- Đoạn 2 kể sự việc gì?


- Đoạn 3 cịn thiếu phần nào?
- Theo em phân thân đoạn kể
lại gì?


- Yêu cầu h.s làm bài.
- Nhận xét.


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


Kết thúc: chấm xuống dòng.
- Đoạn 2: Khi viết hết lời
thoại cũng xuống dịng,
nhưng khơng phải là hết đoạn
văn.


- H.s nêu yêu cầu.



- Mỗi đoạn văn kể về một sự
việc trong một chuỗi sự việc
làm nòng cốt truyện.


- Đoạn văn được nhận ra nhờ
dấu chấm xuống dịng.


- H.s nêu ghi nhớ sgk.
- H.s tìm và nêu đoạn văn.


- H.s nêu yêu cầu.


- Kể về một em bé vừa hiếu
thảo, vừa trung thực thật thà.
- Đoạn 1,2 đã hồn chỉnh,
đoạn 3 cịn thiếu.


- H.s nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Viết lại đoạn văn cho hoàn
chỉnh.


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Bổ sung:</b></i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Toán



<b> BIỂU ĐỒ(TT)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết về biểu đồ cột.


- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.


Làm được BT 1, 2(a). Các bài còn lại dành cho HS có khả năng.


<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>


Hình vẽ trong SGK, biểu đồ bài tập 2 vẽ trên bảng phụ
<i><b>III/Các hoạt động dạy-học: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu đọc lại biểu đồ
bài tập tiết 24.


<b>2, Dạy học bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài.



2.2, Giới thiệu biểu đồ Số
chuột của 4 thôn đã diệt
- G.v giới thiệu biểu đồ.
- Biểu đồ gồm có mấy cột.
- Dưới chân các cột ghi gì?
- Trục bên trái của biểu đồ
ghi gì?


- Số được ghi trên đầu mỗi
cột là gì?


- Gợi ý để học sinh đọc
biểu đồ:


+ Biểu đồ biểu diễn số
chuột đã diệt của thôn nào?
+ Chỉ cột biểu diễn số
chuột của tong thôn?


- H.s quan sát biểu đồ.
- Gồm 4 cột.


- Ghi tên thôn.


- Biểu diễn số chuột đã diệt.
- Số chuột được biểu diễn ở cột
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Thơn Đơng diệt được bao


nhiêu chuột? Vì sao biết?
+ Nêu số chuột đã diệt của
thơn: Đồi, Trung, Thượng.
+ Như vậy cột cao hơn sẽ
biểu diễn số con chuột
nhiều hơn hay ít hơn?
….


2.3, Luyện tập:


Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc
biểu đồ hình cột.


Bài 1: Biểu đồ nói về số
cây khối lớp 4 và lớp 5 đã
trồng.


- G.v tổ chức cho h.s trao
đổi các nội dung qua các
câu hỏi gợi ý.


- G.v nhận sét.
Bài 2:


- Hãy viết tiếp vào chỗ
chấm trong biểu đồ.


Hướng dẫn h.s làm việc với
sgk.



- Dựa vào biểu đồ trả lời
các câu hỏi.


- Nhận xét.


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Hướng dẫn luyện tập
thêm.


- Chuẩn bị bài sau.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s thảo luận nhóm 2.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s viết tiếp vào chỗ chấm
trong biểu đồ.


- H.s trả lời câu hỏi sgk.


Số lớp Một của năm 2003-2004
nhiều hơn năm học 2002-2003
là: 6 – 3 = 3 ( lớp)


Năm học 2002-2003 số học sinh
lớp Một của trường là:


35 x 3 = 105 ( học sinh)
Năm học 2004-2005 số h.s lớp


Một là:


32 x 4 = 128 ( học sinh)


Năm học 2002-2003 ít hơn năm
học 2004-2005 số học sinh lớp
Một là:


128 – 105 = 23 ( học sinh)
Đáp số:


<b>Bài 1</b>


<b>Bài 2(a)</b>


<i><b>Bổ sung:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>………</i>
<i>………</i>


** ============= *** ============= **


Thể dục



<b>Thầy Linh soạn và dạy</b>



** ============= *** ============= **


Thể dục




<b>Thầy Linh soạn và dạy</b>



** ============= *** ============= **


Sinh hoạt lớp


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 5</b>



<b>I/ Điểm lại tình hình học tập tuần 5</b>


1/Chuyên cần:


- HS đi học đều, đúng giờ.
2/ Trật tự:


- Trong lớp chăm chú nghe cơ giáo giảng bài.


- Tích cực phát biểu, xây dựng bài.
3/ Vệ sinh:


- Sân trường lớp học luôn sạch sẽ.


- Lượm rác đầu giờ và cuối giờ buổi thứ 5 sạch sẽ
4/ Trang phục:


- Trang phục đúng quy định.
5/ Học tập:


- Học tập có nhiều tiến bộ.
II Thực hiện dạy và học tuần 6.



- Thu các khoản tiền quy định ở học kỳ I


- Lao động vệ sinh sân trường 1 buổi vào sáng ngày thứ 5.
-Chăm sóc bồn hoa cây cảnh trước sân trường và trong lớp học.


- Nhắc nhở Hs: Đi học đúng giờ, Không la cà, vệ sinh thân thể sạch sẽ
- Rèn chữ viết, rèn từ ngữ chính tả, rèn cách viết văn, sử dụng đúng từ


ngữ khi viết một bài văn.


- Thi đua học theo nhóm ở nhà, hai bạn cùng tiến.


- Thi bông hoa điểm mười chào mừng ngày trung thu 15 / 8 / 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Đạo đức:



<b> BÀY TỎ Ý KIẾN </b>

( Tiết 1)



<b>I, Mục tiêu:</b>


- Biết được trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan
đến trẻ em.



- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của
người khác.


<i><b>*KNS:</b></i>


<i><b> -Kĩ năng trình bày ý kiến.</b></i>
<i><b> -Kĩ năng lắng nghe.</b></i>


<i><b> -Kĩ năng kiếm chế cảm xúc.</b></i>


<i><b> -Kĩ năng biết tôn trọng và thể hiện niềm tin.</b></i>
<i><b>*PP-Kĩ thuật dạy học:</b></i>


<i><b> -Trình bày một phút, thảo luận nhóm, đóng vai, nói cách khác.</b></i>


<b>II, Tài liệu và phương tiện</b>:<b> </b>


- Bộ thẻ ( màu xanh, đỏ, trắng).


- Đồ dùng hoá trang để điễn tiểu phẩm.


<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu một số tấm gương vượt khó trong
học tập?



- Nhận xét.


<b>2, Dạy học bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài:
2.2, Trò chơi “diễn tả”


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm 4.
- Mỗi nhóm thảo luận về một bức tranh.
- ý kiến của cả nhóm có giống nhau khơng?
- G.v: Mỗi người có thể có ý kiến, nhận xét
khác nhau về cùng sự vật.


2.3: Hoạt động thảo luận nhóm:


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm 4 các câu
hỏi sgk.


- Điều gì sẽ xảy ra nếu em không được bày


- H.s thảo luận nhóm.
- H.s chơi trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

tỏ ý kiến về những việc liên quan đến bản
thân em, đén lớp em,…?


- G.v kết luận: Nên bày tỏ ý kiến để mọi
người xung quanh hiểu khả năng, mong
muốn, nhu cầu, ý kiến của mình… điều đó
rất có lợi …



Mỗi người, mỗi trẻ em có quyền có ý kiến
riêng và cần bày tỏ ý kiến của mình.


2.4, Thảo luận nhóm bài tập 1 sgk.
- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm.


- Kết luận: Việc làm của Dung là đúng, còn
việc làm của Hồng và Khánh là không đúng
2.5,Tổ chức cho h.s bày tỏ ý kiến–Bài tập
2:


- hướng dẫn h.s bày tỏ ý kiến thông qua
màu sắc thẻ.


- Yêu cầu h.s giải thích lí do lựa chọn.
- G.v kết luận: ý kiến đúng: a,b,c,d.
* Ghi nhớ sgk.


<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>


- Thực hiện yêu cầu bài tập 4.


- Tập tiểu phẩm Một buổi tối trong gia đình
bạn Hoa.


- Chuẩn bị bài sau.


- H.s nêu.



- H.s chú ý nghe.


- H.s thảo luận giải quyết bài
tập.


- H.s bày tỏ ý kiến ở mỗi tình
huống.


- H.s giải thích lí do lựa chọn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×