Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tuan 5 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.53 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>


<b>I-MỤC TIÊU: - biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài.</b>
<b> - Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.</b>


- Giải các BT có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Bảng phụ viết nội dung BT1.
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y, H C Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1- BÀI CŨ : 3-5’</b>


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2- BÀI MỚI</b>


<i><b>a-Giới thiệu bài: 1’</b></i>


<i><b>b-Hướng dẫn ôn tập: 25-27’</b></i>
<i>Bài 1 : </i>
- Treo bảng phụ


- 1m bằng bao nhiêu dm ?
- 1m bằng bao nhiêu dam ?
-Chốt kết quả .



<i>Bài 2 : </i>
- Y/C HS đọc đề bài.


* Hs làm bài.


<i>Bài 3 : </i>
-Hs đọc đề, làm bài.


<b>3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 3-5’</b>
- Nhắc lại kiến thức vừa học
- Tổ chức thi đua:


82km3m = …………..m
5 008m = ……..km…….m


-2 hs lên bảng làm bài tập 4/21
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .


-1m = 10 dm


-1m = 1/10 dam


- HS làm bài vào vở.
- 1 HS đọc đề.


- Cả lớp làm bài vào vở.
4km 37km = 4037m
8m 12cm = 812 dm
354dm = 35m 4dm
3040m = 3km 040m


- Đọc đề


- Làm bài vào vở.
- Đổi vở dò kết quả.
- Hoạt động cá nhân
- Thi đua ai nhanh hơn
- HS làm ra nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I-MỤC TIÊU</b>


<b>Giúp hs củng cố về: </b>


-Giải bài tốn tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
-Các mối quan hệ tỉ lệ đã học.


-Giải các bài tốn có liên quan đến các mối quan hệ tỉ lệ đã học.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1- Bài cũ: 3-5’</b>


<b>- GV nhận xét- ghi điểm </b>
<b>2- Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>3- Hướng dẫn luyện tập: 25-27’</b>
<i>Bài 1 : </i>
-Hs đọc và phân tích đề bài.
-Xác định dạng bài toán ?



<i>Bài 2 : </i>
- Y/C HS đọc đề bài.


- Hs làm bài.


- Xác định dạng toán ? ( hiệu - tỉ )
- Nhận xét kết quả đúng.


<i>Bài 3 : </i>
-Hs đọc đề, phân tích đề.


<i>Bài 4 :</i>


-Hs đọc đề, phân tích đề và về nhà làm bài .


- Nhận xét bài làm của HS
<b>3.Củng cố dặn dò: 3-5’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn chị bài sau.


-2 hs lên bảng làm bài tập 4/SG K


- đọc đề, nêu cách làm.


-Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
- 1 HS lên bảng làm.


- Cả lớp làm bài vào vở.


- 1 HS đọc đề bài.
- xác định Y/C của bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- HS trình bày cách làm.


- 1HS đọc đề, nêu cách làm và làm bài.
Số lần 100m gấp 50 km :


100 : 50 = 2 (lần)
Đi 50 km thì tiêu thụ hết :
12 : 2 = 6 (lít)


Đáp số : 6 lít


- Đọc đề, cả lớp làm bài vào vở.


Số bộ bàn ghế xưởng phải đóng theo kế hoạch
:


12 x 30 = 360 ( bộ)


Nếu mỗi ngày đóng đc 18 bộ thì hồn thành
kế hoạch trong số ngày :


360 : 18 = 20 (ngày)
Đáp số : 20 ngày


<b>TẬP ĐỌC</b><i>:</i><b> </b>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- ND: qua tình cảm chân thành giữa một cơng nhân Việt Nam với một
chuyên gia nước bạn, bài văn ca ngợi vẻ đẹp của tình hữu nghị, của sự hợp tác giữa
nhân dân ta với nhân dân các nước.


<b>2. Kĩ năng:</b> - Đọc lưu lốt tồn bài.


- Đọc đúng các từ ngữ: A-lếch-xây, nhạt lỗng, hịa sắc.


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện được cảm
xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS yêu hịa bình, tình đồn kết hữu nghị.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước ngoài hỗ trợ: cầu Mỹ Thuận, nhà
máy thuỷ điện Hịa Bình.


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>3-5’ Bài ca về trái đất
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?


<b>2. Giới thiệu bài : 1’</b>
<b>3-Các hoạt động: 25-27’</b>


<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc </i>


-Chia 2 đoạn


- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng
- Sửa lỗi đọc cho HS


<b></b> Đọc toàn bài


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài </i>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1


- Y/C HS thảo luận rồi trả lời câu hỏi SGK.


<b></b> Chốt lại bằng tranh của GV:


- Nêu ý đoạn 1


- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi
sau:


<b></b>Chốt: Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng


nghiệp diễn ra rất thân mật.
- Yêu cầu HS nêu ý đoạn 2


<i>* Hoạt động 3: H/d đọc d/cảm, rút đại ý. </i>
- Rèn đọc diễn cảm


-Nêu đại ý



<b></b> GV chốt lại


<i>* Hoạt động 4: Củng cố 3-5’ </i>
- Thi đua: Đọc d/cảm đoạn em thích nhất


- HS đọc TL bài thơ, trả lời câu hỏi.
- 1 HStrả lời


- Hoạt động lớp, cá nhân
- HS lắng nghe


- Đọc nối tiếp


- Lần lượt 6 HS đọc từ, câu
- Hoạt động nhóm, lớp
- đọc đoạn 1


- thảo luận.


- lần lượt trả lời câu hỏi.
- lần lượt đọc đoạn 2


- nhận phiếu + thảo luận + báo kết quả
- trả lời


- Trả lời


- lần lượt đọc từng đoạn



- lần lượt đọc d/cảm câu, đoạn, cả bài
- Cả tổ thi đua nêu lên đại ý


-thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)
<b>CHÍNH TẢ:</b>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Nghe và viết đúng bài “Một chuyên gia máy xúc”.


2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập dđ¸nh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm
đôi uô/ ua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Phiếu ghi mơ hình cấu tạo tiếng
III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: 3-5’</b>


- Dán 2, 3 phiếu có mơ hình tiếng lên bảng.
<b>- </b>GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới: 1’</b>
<b>3.Các hoạt động: 25-27’</b>



<i>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết</i>
- Đọc một lần đoạn văn


- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn
- Đọc từng câu, từng cụm từ cho HS viết
- Đọc toàn bài chính tả


- Chấm bài


<i>* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập</i>


<b></b> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2


<b></b> Chốt


<b></b> Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3


<b></b> Nhận xét


<i>* Hoạt động 3: Củng cố 3-5’</i>


- Trò chơi: Dãy A cho tiếng - Dãy B đánh dấu
thanh


<b></b> GV nhận xét - Tuyên dương.


- 1 HS đọc tiếng bất kỳ


- 1HS lên điền vào mơ hình c/t tiếng



- Hoạt động lớp, cá nhân
- lắng nghe


- nêu từ khó


- lần lượt rèn từ khó


- nghe viết vào vở từng câu, cụm từ
- lắng nghe, soát lại các từ


- Từng cặp HS đổi vở soát lỗi c/tả.
- Hoạt động cá nhân, lớp


- 1, 2 HS lần lượt đọc yêu cầu bài 2
- làm bài vào vở.


- sửa bài


- 1, 2 HS đọc yêu cầu
- làm bài


- sửa bài


- Hoạt động nhóm, lớp


- Chia thành 2 dãy chơi trị chơi


<i>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</i>
<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>


<b>Giúp hs củng cố về : </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Bảng phụ viết nội dung BT1.
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y, H C Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1- BÀI CŨ: 3-5’
- GV nhận xét ghi điểm.


2- BÀI MỚI
<b>a-Giới thiệu bài; 1’</b>


<b>b-Hướng dẫn ôn tập: 25- 27’ </b>
<i>Bài 1 : </i>
- Gv treo bảng phụ BT1.


- 1kg bằng bao nhiêu hg ?
- 1 kg bằng bao nhiêu yến ?


- Hs làm tiếp vào các cột cịn lại để hình thành
bảng như SGK.



<i>Bài 2 : </i>


<i>- </i>Y/C HS đọc đề bài.
-Hs làm bài .


- Nhận xét kết quả đúng.


<i>Bài 4 : </i>


-Hs đọc đề, phân tích đề và về nhà làm bài.


* GV thu chấm một số bài.
3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 3-5’
- Nhắc lại nội dung vừa học


- Cho HS nhắc lại tên đơn vị trong bảng đơn vị
đo độ dài.


2 hs lên bảng làm bài tập 4/23
- Cả lớp nhận xét, sửa bài.


-Bằng 10 hg
-Bằng <sub>10</sub>1 yến


- 1 HS đọc đề bài, nêu cách làm.
- Lớp làm bài vào vở.


- HS đọc đề, làm bài vào vở.
Ngày II cửa hàng bán được :


300 x 2 = 600 (kg)


Ngày thứ III cửa hàng bán đựơc :
1000 – (300 + 600) = 100 (kg)
Đáp số : 100 kg


- Thi đua đổi nhanh


4 kg 85 g = ….……. g
1 kg 2 hg 4 g = ………. g


<b>TỐN(2)</b>
<b>ƠN BÀI (T2-3)</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>


<b>- Biết tính diện tích của một hình quy về tính diện tích HCN, HV</b>
- Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo.


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Hình vẽ BT3 vẽ sẵn trên bảng lớp.
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y, H CẠ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1- BÀI CŨ : 3-5’
2- DẠY BÀI MỚI


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1-Giới thiệu bài: 1’</b>



<b>2-Hướng dẫn luyện tập: 25-27’ </b>
<i>Bài 1 :</i>Hs đọc, phân tích đề bài,
- Y/C làm vào vở.


<i>Bài 3 :</i>-Hs đọc đề, làm bài .


<b>3-CỦNG CỐ, DẶN DỊ: 3-5’</b>


- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích hình
vng và diện tích hình chữ nhật.


- Làm bài nhà, ôn lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc đề. HS làm bài vào vở.
Cả hai trường thu đựơc :


1tấn300kg + tấn700kg = 3tấn1000 kg
3tấn1000 kg = 4 tấn


4 tấn gấp 2 tấn số lần :
4 : 2 = 2 (lần)


Số quyển vở sản xuất được là :
50000 x 2 = 100000(quyển)
Đáp số : 100000 quyển
- Cả lớp làm bài vào vở.


Diện tích hình chữ nhật ABCD :
14 x6 = 84 (m2<sub>)</sub>



Diện tích hình vng CEMN :
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh đất là :
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 133 m2


- Hoạt động nhóm (thi đua tiếp sức)


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Chủ điểm: “Cánh chim hịa bình”.
Hiểu nghĩa của từ Hịa bình. Tìm từ đồng nghĩa với từ hịa bình.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình
n của một miền quê hoặc thành phố.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục lịng u hịa bình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh ảnh nói về hịa bình. HS: Sưu tầm bài hát về chủ đề hịa bình
III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1. Bài cũ: 3-5’ </b>
- Yêu cầu HS sửa bài tập


<b>2. Giới thiệu bài mới</b>:
<b>3.Các hoạt động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>* Hoạt động 1: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ</i>
về Chủ điểm: “ Cánh chim hịa bình”


<b></b> Bài 1:


- Yêu cầu HS đọc bài 1


<b></b> Chốt lại chọn ý b


- Yêu cầu HS nêu nghĩa từ: “bình thản, yên ả,
hiền hòa”


<b></b> Bài 2:


- Ghi bảng thành 2 cột đồng nghĩa với hòa bình
và khơng đồng nghĩa.


<i>* Hoạt động 2: Sử dụng các từ đã học để đặt</i>
câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình yên của
một miền quê hoặc thành phố


<b></b> Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc bài 3



- Theo dõi các nhóm làm việc


<b></b> Chốt


<b></b> Bài 4:


- Y/C HS đọc đề bài.


<b></b> chốt.


<i>* Hoạt động 3: Củng cố</i>


- Tổ chức cho các tổ thi đua.


- Hoạt động nhóm, lớp
- đọc bài 1 Cả lớp đọc thầm
- tra từ điển - Trả lời


- phân biệt nghĩa: “bình thản, yên ả, hiền
hòa” với ý b


- 2 HS đọc yêu cầu bài 2
làm bài HS sửa bài


-- Lần lượt HS đọc bài làm của mình


- HS đọc bài 3, đọc cả mẫu.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày


- 2 HS đọc yêu cuầ bài 4
- HS làm bài


- khá giỏi đọc đoạn văn
- Cả lớp nhận xét


- Các tổ thi đua g/t những bức tranh đã vẽ
và bài hát đã sưu tầm.


<b>KỂ CHUYỆN:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE HOẶC ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện đã đựơc nghe và
đã được đọc đúng với chủ điểm hịa bình.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng:</b> Kể tự nhiên, rõ ràng, giọng kể phù hợp với từng nhân vật.
3. Thái độ: Yêu hịa bình, có ý thức đồn kết với tập thể lớp.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- HS+ GV : Sách, truyện ngắn với chủ điểm hịa bình
III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ: 3-5’ </b>



<b></b> GV nhận xét - cho điểm


<b>2. Giới thiệu bài mới: 1’</b>
<b>3.Các hoạt động: 24-26’</b>


<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu</i>
của giờ học


- 2 HS nối tiếp kể lại câu chuyện “Tiếng vĩ
cầm ở Mĩ Lai”


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã được
nghe hoặc đã được đọc về chủ điểm hịa bình.
- HD HD hiểu đúng yêu cầu đề bài


+ Giới thiệu với các bạn tên câu chuyện em
chọn kể.


+ Phần kể chuyện đủ 3 phần: mở đầu, diễn
biến, kết thúc.


+ Kể tự nhiên, cố thể kết hợp động tác, điệu
bộ cho câu chuyện thêm sinh động, hấp dẫn.
<i>* Hoạt động 2: HS thực hành kể và trao đổi</i>
ý nghĩa câu chuyện.


- GV hướng dẫn HS thực hành kể và trao đổi
ý nghĩa câu chuyện



- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý nghĩa
của câu chuyện


<i>* Hoạt động 3: Củng cố 3-5’ </i>
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.


- Suy nghĩ của bản thân khi nghe câu chuyện.


- HS gạch dưới những từ ngữ quan trọng
trong đề bài.


- Cả lớp đọc thầm toàn bộ phần đề bài và
phần gợi ý


- lần lượt HS nêu câu chuyện sẽ kể


- HS làm việc theo nhóm


- Từng HS kể câu chuyện của mình.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Đại diện nhóm kể chuyện
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Cả lớp nhận xét


- Chọn câu chuyên yêu thích.


<i>Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012</i>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I-MỤC TIÊU</b>


<b>- Biết tính diện tích của một hình quy về tính diện tích HCN, HV - Giải các bài tốn có</b>
liên quan đến đơn vị đo.


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Hình vẽ BT3 vẽ sẵn trên bảng lớp.
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y, H CẠ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1- BÀI CŨ : 3-5’
2- DẠY BÀI MỚI
<b>1-Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2-Hướng dẫn luyện tập: 25-27’ </b>
<i>Bài 1 :</i>Hs đọc, phân tích đề bài,
- Y/C làm vào vở.


-2 hs lên bảng làm bài tập 4/24
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .


- 1 HS đọc đề. HS làm bài vào vở.
Cả hai trường thu đựơc :


1tấn300kg + tấn700kg = 3tấn1000 kg
3tấn1000 kg = 4 tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bài 3 :</i>-Hs đọc đề, làm bài .



<b>3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 3-5’</b>


- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích hình
vng và diện tích hình chữ nhật.


- Làm bài nhà, ôn lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.


Số quyển vở sản xuất được là :
50000 x 2 = 100000(quyển)
Đáp số : 100000 quyển
- Cả lớp làm bài vào vở.


Diện tích hình chữ nhật ABCD :
14 x6 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vng CEMN :
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh đất là :
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 133 m2


- Hoạt động nhóm (thi đua tiếp sức)


<b>TẬP ĐỌC:</b>
<b>Ê-MI-LI CON</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b> - Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Ý chí: Ca ngợi hành động dũng cảm, cao thượng, vĩ đại, sự hy sinh vì đại
nghĩa của 1 cơng dân Mỹ.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Đọc đúng : Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Po-tô-mác, Oa-sinh-tơn.
- Ngắt nhịp đúng từng bộ phận câu trong bài thơ viết theo thể tự do.
<b>- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng. </b>


<b>3. Thái độ:</b> -GDHSu q những người vì đại nghĩa, u hịa bình, căm ghét
chiến tranh phi nghĩa.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Tranh minh hoạ.
III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: 3-5’</b> Một chuyên gia mày xúc
Vì sao người ngoại quốc này khiến anh Thuỷ
đặc biệt chú ý?


<b>2. Giới thiệu bài : 1’</b>
<b>3.Các hoạt động: 25-27’</b>


<i>* Hoạt động 1: Luyện đọc </i>
- Yêu cầu HS lần lượt đọc từng đoạn và tìm
các từ dễ phát âm sai.


-HS đọc lần lượt từng đoạn và trả lời câu


hỏi.


-2 HStrả lời


- Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV đọc D/C


<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </i>


- Yêu cầu HS đọc khổ thơ - đọc xuất xứ
- Y/C 1 HS đọc khổ 1 và trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS đọc khổ 2


- Yêu cầu nêu ý khổ 2
- Yêu cầu HS nêu cách đọc


<b></b> chốt lại cách đọc.


- Yêu cầu HS đọc khổ 3


<b></b> chốt


- Yêu cầu HS nêu ý 3
- Yêu cầu HS đọc khổ 4


<b></b> chốt chọn ý đúng


- Yêu cầu HS nêu ý của bài



<i>* Hoạt động 3: Củng cố 3-5’ </i>


<b></b> nhận xét, tuyên dương.


- Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 HS đọc khổ 1


- Lần lượt HS đọc khổ 1 và trả lời câu
hỏi.


- 1 HS đọc khổ 2
- HS nêu.


- lần lượt đọc khổ 2
- 1 HS đọc khổ 3
- 4 nhóm thảo luận
- Cử đại diện trình bày
- Lần lượt HS nêu
- 1 HS đọc


- lần lượt trả lời


- 1, 2 HS đọc cả bài thơ
- nêu ý chính của bài


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>LUYỆN TẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b> Biết thống kê kết quả học tập trong tuần của bản thân; biết trình bày
kết quả bằng bảng thống kê thể hiện kết quả học tập của từng HS trong tổ, của cả tổ.


<b>2. Kĩ năng:</b> Hiểu tác dụng của việc lập bảng thống kê: làm rõ kết quả học tập của mỗi
HS trong sự so sánh với kết quả học tập của từng bạn trong tổ; thấy rõ số điểm chung.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:


GV: Số điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm từng HS - Một số mẫu thống kê đơn giản.
III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: 3-5’ </b>
- Kiểm tra bài văn tả cảnh trường học
- GV theo dõi chấm điểm


<b>2. Giới thiệu bài : 1’</b>
<b>3.Các hoạt động: 25-27’</b>


<i>* Hoạt động 1: HD HS biết thống kê kết quả</i>
học tập trong tuần của bản thân.


<b></b> Bài 1:


- Yêu cầu HS phân đoạn
- Nêu ý từng đoạn


- GV nêu bảng mẫu thống kê. Viết sẵn trên


bảng, yêu cầu HS lập thống kê về việc học
của mình trong tuần.


- Vài hs đọc bài văn trước lớp.


- Hoạt động nhóm


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- 1 S tự ghi điểm của từng môn vào phiếu.
- HS nêu.


- HS thống kê kết quả học tập trong tuần
như:


- Điểm trong tuần của …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>* Hoạt động 2: Giúp HS hiểu tác dụng của</i>
việc lập bảng thống kê:


<b></b> Bài 2:


- Dựa vào kết quả thống kê để lập bảng thống


<b></b> GV nhận xét chốt lại


<i>* Hoạt động 3: Củng cố 3-5’</i>
- Chuẩn bị bài văn tả cảnh



điểm trong tuần
- Hoạt động lớp
- 1 HS đọc yêu cầu


- Bảng thống kê kết quả học tập trong
tuần, tháng của tổ


Đại diện nhóm T/B bảng thống kê
- Cả lớp nhận xét


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ


<b>TẬP LÀM VĂN 2</b>
<b>ÔN BÀI TUẦN 4</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Dựa trên kết quả những tiết làm văn tả cảnh đã học, học sinh viết
được bài văn hoàn chỉnh.


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng viết chân thực, tự nhiên, có sáng tạo.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật, say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Tranh phóng to minh họa cho các cảnh gợi lên nội dung kiểm tra.
III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> 3-5’



- Nêu cấu tạo 1 bài văn tả cảnh.
- nhận xét ghi điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới: 1’</b>
“Kiểm tra viết”


<b>3.Các hoạt động: 25-27’</b>


<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài</i>
kiểm tra.


- GV yêu cầu HS đọc đề kiểm tra.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh họa.
- Giới thiệu các bức tranh.


-Vài HS nêu
- Lớp nhận xét.


- Hoạt động lớp


- 1 học sinh đọc đề kiểm tra


1. Tả cảnh buổi sáng (hoặc trưa, chiều) trong
1 vườn cây.


2. Tả cảnh buổi sáng trên cánh đồng quê
hương em.



3. Tả cảnh buổi sáng trên đường phố em
thường đi qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giải đáp những thắc mắc của HS nếu có.
<i>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài </i>


- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Thu bài chấm điểm.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 3-5’ </b>
- Chuẩn bị: “Luyện tập báo cáo thống kê”
- Nhận xét tiết học.


- chọn một trong những đề thể hiện qua tranh
và chọn thời gian tả.


-Làm bài cá nhân


<i>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</i>
<b>TOÁN: </b>


<b>ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG ,HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG</b>
<b>I-MỤC TIÊU: Giúp hs :</b>


- Hình thành biểu tượng ban đầu về dam2<sub> , hm</sub>2<sub> .</sub>


- Đọc , viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là dam2<sub> , hm</sub>2<sub> .</sub>


- Nắm được mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub> , hm</sub>2<sub> và dam</sub>2<sub>. Biết đổi các đơn vị</sub>



đo diện tích trường hợp đơn giản.
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Hình vẽ biểu diễn hình vng cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ) như SGK.
<b>III-CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1-Giới thiệu đơn vị đo diện tích dam2 </b>
<i><b>a) Hình thành biểu tượng về dam</b><b>2 (5)’</b></i>


- HV có cạnh dài 1 dam, tính S hình v ?
- dam2 <sub>chính là S h/v có cạnh dài 1 dam.</sub>


- Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2<sub>, đọc là </sub>


đề-ca-mét vuông.


<i><b>b)Mối quan hệ giữa dam</b><b>2 </b><b><sub>và m</sub></b><b>2</b></i><b><sub> (5’) </sub></b>


-1 dam bằng bao nhiêu mét ?
-Được bao nhiêu hình vng nhỏ ?
-Mỗi h/v nhỏ có diện tích bao nhiêu m2<sub>?</sub>


-dam2 <sub>gấp bao nhiêu lần m</sub>2<sub>?</sub>


<b>2-Giới thiệu đơn vị đo diện tích hm2 </b>
<i><b>a)Hình thành biểu tượng về hm</b><b>2 ( 5’) </b></i>


-Gv treo lên bảng hình biểu diễn hình vng


có cạnh 1 hm như SGK.


-Tính diện tícvh hình vng ?


-Héc-tơ-mét vng viết tắt là hm2 <sub>, đọc là </sub>


héc-tô-mét vuông .


<i><b>b)Mối quan hệ giữa hm</b><b>2 </b><b><sub> và dam</sub></b><b>2 ( 5’) </b></i>


-1 hm bằng bao nhiêu dam ?


-Hs đọc đề, phân tích đề và làm bài.


-1 đề-ca-mét vng


-1 dam = 10 m


-100 hình vng nhỏ
- Diện tích là 1m2


-1 dam2 <sub> = 100 m</sub>2


- 1 hm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Mỗi h/v nhỏ có cạnh dài b/ nhiêu dam ?
-Được bao nhiêu hình vng nhỏ ?
-Mỗi hình vng nhỏ có S bao nhiêu ?
- hm2 <sub> gấp 100 lần dam</sub>2



<b>3-Luyện tập , thực hành: 16-18’</b>
<i>Bài 1 </i>


-Gv viết các số đo diện tích lên bảng, yêu cầu
hs đọc.


<i>Bài 2 </i>


-Gv đọc các số đo diện tích.
<i>Bài 3 </i>
-Hs làm bài.


4. Củng cố- dặn dò 1-2’


- Cạnh dài 1 dam
-100 hình


-100 dam2


HS đọc
-Hs viết .


- HS làm bài vào vở.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>
<b>TỪ ĐỒNG ÂM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS hiểu thế nào là từ đồng âm.



<b>2. Kĩ năng:</b> Nhận diện được từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hằng ngày
- Biết nhận biết nghĩa từ đồng âm.


<b>3. Thái độ:</b> Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đồng âm.
III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: 3-5’ </b>
-HS đọc đoạn văn đã viết ở tuần trước


<b></b> GV nhận xét và - cho điểm


<b>2. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>3.Các hoạt động: 25-27’</b>


<i>* Hoạt động 1: Thế nào là từ đồng âm? </i>
- GV hướng dẫn HS nhận xét


<b></b> GV chốt lại đồng ý với ý đúng


- Phần ghi nhớ


<b></b> GV chốt lại


+ Thế nào là từ đồng âm?



<i>* Hoạt động 2: Nhận diện từ đồng âm trong</i>
lời ăn tiếng nói hằng ngày - Nhận biết từ đồng
âm


<b></b> Bài 1:


<b></b> GV chốt lại và tuyên dương những em vẽ


tranh để minh họa cho bài tập


<b></b> Bài 2:


<b></b> GV chốt lại.


- Vài HS đọc đoạn văn.


- Hoạt động cá nhân, lớp
- HS làm bài


- Cả lớp nhận xét
- HS lần lượt nêu


- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
- Hoạt động cá nhân, lớp


- 2 HS đọc yêu cầu bài 1
- HS làm bài,Đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài 2


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>* Hoạt động 3: Củng cố 3-5’</i>


- GV tổ chức cho HS thi đốn hình nền để
nêu lên từ đồng âm


- Chuẩn bị bài sau.


- Tranh 1: HS nhìn tranh để đặt câu có từ
đồng âm


Xe chở đường chạy trên đường.
- Tranh 2: Nhìn tranh để điền từ đồng âm.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU(2):</b>
<b>ÔN BÀI (T3-5)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS hiểu thế nào là từ đồng âm.


<b>2. Kĩ năng:</b> Nhận diện được từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hằng ngày
- Biết nhận biết nghĩa từ đồng âm.


<b>3. Thái độ:</b> Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đồng âm
-



III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: 3-5’ </b>
-HS đọc đoạn văn đã viết ở tuần trước


<b></b> GV nhận xét và - cho điểm


<b>2. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>3.Các hoạt động: 25-27’</b>


<i>* Hoạt động 1: Thế nào là từ đồng âm? </i>
- GV hướng dẫn HS nhận xét


<b></b> GV chốt lại đồng ý với ý đúng


- Phần ghi nhớ


<b></b> GV chốt lại


+ Thế nào là từ đồng âm?


<i>* Hoạt động 2: Nhận diện từ đồng âm trong</i>
lời ăn tiếng nói hằng ngày - Nhận biết từ đồng
âm


<b></b> Bài 1:


<b></b> GV chốt lại và tuyên dương những em vẽ



tranh để minh họa cho bài tập


<b></b> Bài 2:


<b></b> GV chốt lại.


<i>* Hoạt động 3: Củng cố 3-5’</i>


- GV tổ chức cho HS thi đốn hình nền để
nêu lên từ đồng âm


- Vài HS đọc đoạn văn.


- Hoạt động cá nhân, lớp
- HS làm bài


- Cả lớp nhận xét
- HS lần lượt nêu


- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
- Hoạt động cá nhân, lớp


- 2 HS đọc yêu cầu bài 1
- HS làm bài,Đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài 2
- HS làm bài



- 1 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chuẩn bị bài sau.


đồng âm


Xe chở đường chạy trên đường.
- Tranh 2: Nhìn tranh để điền từ đồng âm.


<b>SINH HOẠT L ỚP </b>
<b>I. Ổn định lớp: </b>Cả lớp hát bài: Em yêu trường em
<b>II. Nhận xétnhững việc làm được tuần qua.</b>


<b>*</b>Những việc làm được:
- Đi học chuêyn cần.


- Trang phục đẹp, đúng quy định.


- Một số em học tập tốt, hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Nộp các khoản đầu năm đã hoàn thành.


- Tất cả đã chuẩn bị đầy đủ SGK, các loại vở và dụng cụ học tập.
* Những việc chưa làm được:


- Một số em chưa hoạt động tích cực trong giờ học.
- Một số em chưa thuộc bài cũ.


- Vệ sinh sân trường còn chậm, chưa sạch.
<b>III. Hoạt động cho tuần tới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</i>
<b>TỐN: </b>


<b>MI-LI-MÉT VNG</b>
<b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>


<b>Giúp hs : -Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mm</b>2<sub>. Quan hệ giữa mm</sub>2<sub>và cm</sub>2<sub>.</sub>


-Củng cố về tên gọi, mối quan hệ, kí hiệu giữa các đơn vị đo diện tích.
-Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


-Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1cm


-Bảng kẻ sẵn các cột như phần b SGK nhưng chưa viết chữ và số.
III-CÁHO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Bài cũ; 3-5’
<b>2-Giới thiệu. 1’</b>


<b>* Giới thiệu đơn vị đo diện tích mm2</b>


<i><b>a)Hình thành biểu tượng về mm</b><b>2 ( 3-4’) </b></i>


-Tính diện tích hv có cạnh dài 1mm ?
- mm2<sub> là gì ?</sub>



-Nêu kí hiệu của mm2<sub> ?</sub>


<i><b>b)Tìm mối quan hệ giữa mm</b><b>2</b><b><sub>và cm</sub></b><b>2</b><sub>. 3-4’ </sub></i>


-S hv có cạnh dài 1cm gấp bao nhiêu lần S
của hv có cạnh dài 1mm ?


-1 cm2<sub> = ? mm</sub>2<sub>.</sub>


3-Bảng đơn vị đo diện tích 3-4’
-Em hãy nêu các đv đo từ bé đến lớn ?
-1 m2<sub> = ? dm</sub>2<sub> ; = ? dam</sub>2


-Nhận xét gì về bảng trên ?


4-Luyện tập, thực hành: 18-19’
<i>Bài 1 </i>
a) Gv viết số đo diện tích, hs đọc .
b) Gv đọc số đo diện tích, hs viết
<i>Bài 2 </i>


- Y/C hs đọc đề bài, nêu cách làm.


- Nhận xét, nêu kết quả đúng.
<i>Bài 3 </i>


- HS nêu cách làm.
- Y/C hs làm bài vào vở.
- GV chấm một số bài.


5. Củng cố- dặn dò: 1-2’


2 hs lên bảng làm bài tập 4/27
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .


-1 mm2


-Là S của hv có cạnh dài 1mm .


-Gấp 100 lần .
-1 cm2<sub> = 10 mm</sub>2


-1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> = </sub>


1


100<sub> dam</sub>2




- Vài hs đọc.


- Cả lớp viết vào vở.


- HS đọc đề và nêu cách làm.


- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS nêu cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích từ lớn



đến bé và ngược lại. - HS nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị
đo liền kề nhau.


<b>TỐN(2)</b>
<b>ƠN BÀI (T4-5)</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>


<b>- Biết tính diện tích của một hình quy về tính diện tích HCN, HV</b>
- Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo.


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Hình vẽ BT3 vẽ sẵn trên bảng lớp.
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y, H CẠ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1- BÀI CŨ : 3-5’
2- DẠY BÀI MỚI
<b>1-Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2-Hướng dẫn luyện tập: 25-27’ </b>
<i>Bài 1 :</i>Hs đọc, phân tích đề bài,
- Y/C làm vào vở.


<i>Bài 3 :</i>-Hs đọc đề, làm bài .


<b>3-CỦNG CỐ, DẶN DỊ: 3-5’</b>



- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích hình
vng và diện tích hình chữ nhật.


- Làm bài nhà, ôn lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.


-2 hs lên bảng làm bài tập 4/24
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .


- 1 HS đọc đề. HS làm bài vào vở.
Cả hai trường thu đựơc :


1tấn300kg + tấn700kg = 3tấn1000 kg
3tấn1000 kg = 4 tấn


4 tấn gấp 2 tấn số lần :
4 : 2 = 2 (lần)


Số quyển vở sản xuất được là :
50000 x 2 = 100000(quyển)
Đáp số : 100000 quyển
- Cả lớp làm bài vào vở.


Diện tích hình chữ nhật ABCD :
14 x6 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vng CEMN :
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh đất là :


84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 133 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TẬPLÀM VĂN:</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh theo những đề đã cho.
<b>2. Kĩ năng:</b> Biết t/g sử lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết.
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS lịng u thích văn học và say mê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt
câu, ý, sửa chung trước lớp


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: 3-5’ </b>


<b></b> GV nhận xét và cho điểm


<b>2. Giới thiệu bài mới: 1’ </b>
<b>3.Các hoạt động: 25-27’</b>


<i>* Hoạt động 1: N/X bài làm của lớp </i>


- GV n/x chung về k/q làm bài của lớp


+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố
cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt trôi chảy, mạch
lạc.


+ Thiếu sót: Dùng từ chưa chính xác, chưa
biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả
khá nhiều.


<i>* Hoạt động 2: HDHS tham gia sửa lỗi</i>
chung.


- GV trả bài cho HS
- GV hướng dẫn HS sửa lỗi
- GV theo dõi, nhắc nhở các em


<b></b> GV nhận xét


- GV hướng dẫn HS sửa lỗi chung
- GV theo dõi nhắc nhở HS tìm ra lỗi sai
<i>* Hoạt động 3: Củng cố 3-5’</i>


- HS học tập những đoạn văn hay


- GV đọc những đoạn văn, bài hay có ý riêng,
sáng tạo


- HS đọc bảng thống kê



- Hoạt động lớp
- Đọc lại đề bài


- Đọc lời nhận xét của GV, HS tự sử lỗi
sai. Tự xác định lỗi sai về mặt nào (chính
tả, câu, từ, diễn đạt, ý)


- Lần lượt HS đọc lên câu văn, đoạn văn
đã sửa xong


- HS theo dõi câu văn sai hoặc đoạn văn
sai


- Xác định sai về mặt nào


- 1 số HS lên bảng lần lựơt từng đôi
- HS đọc , Lớp nhận xét


- HS tự sửa lỗi trong bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×