Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giao an lop 5 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.43 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>
Ngày soạn: 2/9/2012


Ngày giảng: T2/3/9/2012


Tiết 1: Chào cờ


Tiết 2: Tốn


<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại
lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).


<b>-</b> Biết giải BT liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong 2 cách" Rút về
đơn vị" hoặc " Tìm tỉ số"


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A.Kiểm tra: 3´


+ Kiểm tra sự hoàn thành bài tập vào vở của hs.


- Tổ trưởng báo cáo.
B. Dạy bài mới.



1. Giới thiệu bài:


+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Tìm hiểu ví dụ.


a, Ví dụ:


+ Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung của VD.
+ Đàm thoại, HD hs lập bảng như sgk.


? Qua VD nêu mối quan hệ giữa thời gian đi và
quãng đường đi được?


* Nhận xét: ( SGK - 18 ).
b, Bài toán:


+ Ghi bảng bài toán, gọi hs đọc; tóm tắt bài tốn.
+ Y/c hs trao đổi và nêu cách giải.


+ HD hs giải bài toán theo 2 cách: “ Rút về đơn vị”
và “ Tìm tỉ số” như trình bày trong ( ( ( sgk - 19 ).
3. Luyện tập:17´


Bài 1:


+ Gọi hs đọc đề bài tốn.


+ HD tóm tắt và giải; Y/c hs làm bài và chữa bài.
Tóm tắt:



5m: 80.000 đồng.


- Lắng nghe, x. định nhiệm
vụ tiết học.


- Trả lời câu hỏi, nhận xét,
bổ xung.


- Nêu nhận xét.


- Đọc bài, tóm tắt bài.
- Một vài hs nêu cách giải.
- Tham gi giải toán cùng
GV.


- 1 hs đọc trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7m: ... đồng ?


Bài giải


Mua một m vải hết số tiền là:
80.000 : 5 = 16.000 ( đồng ).
Mua 7 m vải đố hết số tiền là:
16.000 x 7 = 112.000 ( đồng ).


Đáp số: 112.000 đồng.
Bài 2:


+ Tiến hành tương tự bài 1.



+ Y/c hs giải theo 2 cách. Nhận xét, chữa bài.
* Đáp số: 4800 cây.


Bài 3:


+ Tiến hành tương tự.
* Đáp số: a, 88 người.
b, 60 người.


vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, lớp làm vở,
nhận xét bài bạn.


- 2 hs thực hiện, lớp làm vở,
nhận xét.


C. Củng cố - Dặn dò.3´
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ, giáo dục hs.


+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 3: Tập đọc



<b>NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngồi trong bài; bước đầu biết đọc diễn
cảm bài văn


- Hiểu ý chính: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân; thể hiện khát vọng sống,
khát vọng hồ bình của trẻ em (TL các câu hỏi trong SGK)


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn thư cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Kiểm tra.


+ Gọi hs đọc phân vai vở kịch: Lòng dân và trả lời
câu hỏi về ND bài.


Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.


+ Cho hs quan sát tranh, đàm thoại:
? Tranh vẽ ai, người đố đang làm gì?
+ Giới thiệu, ghi tên bài.



- 5 hs thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. HD luyện đọc & THB.
a, Luyện đọc:


+ Gọi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa
từ.


+ HD cách ngắt giọng trình tự cột hàng ngang.
( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa cách
đọc.


+ Gọi 1 hs đọc tồn bài.
+ Đọc mẫu bài.


b, Tìm hiểu bài:


+ u cầu hs đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi 1
( sgk - 37 ).


- C1: Khi Mỹ ném bom xuống thành phố Hi - rô -


si - ma, Xa - da - cô mới lên 2 tuổi và cơ đã bị
nhiễm phóng xạ ngun tử.


* ý1: Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
+ Y/c hs đọc đoạn 2,3,4 và trả lời câu hỏi 2, 3,4
( sgk - 37 ).


- C2: Bằng cách ngày ngày gấp sếu bằng giấy, vì
em tin vào một truyền thuyết nói...


* ý2: Hậu quả mà hai quả bom đã gây ra.


- C3: Các bạn gấp những con sếu bằng giấy gửi
cho Xa - da - cơ, góp tiền xây dựng tượng đài
tưởng nhớ những nạn nhân bị bom nguyên tử sát
hại...


* ý3: Khát vọng sống của Xa - da - cô Xa - xa - ki.
- C4: Gọi một số hs phát biểu, nhận xét.


* ý4: Ước vọng hồ bình của trẻ em thành phố Hi
-rơ - si – ma


C, Đọc diễn cảm & HTL:


+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm ở
từng đoạn.


+ Treo bảng phụ đoạn 3, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm theo cặp đôi.


+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng.
Nhận xét, ghi điểm.


3. Củng cố - Dặn dò:


- 1 hs đọc.
- 4 đoạn.
- 4 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.


- 4 hs đọc, 1 số hs giải nghĩa
từ, n.x.


- 1 vài hs đọc.
- 5 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Theo dõi.


- Đọc thầm, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.


- Rút ý chính.


- Lớp đọc thầm.


- Trả lời câu hỏi, nhận xét,
bổ sung.


- Nghe.



- Nối tiếp nhau nêu câu trả
lời.


- Rút ý chính.


- 4 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính của bài.
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nghe


Tiết : Đạo đức


<b>CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố hành vi đạo đức đã học ở tiết 1 cho hs.Cần nói lời xin lỗi, nhận
trách nhiệm về mình, khơng đổ lỗi cho người khác khi đã gây ra lỗi.
- Thực hiện những hành vi đúng, chịu trách nhiệm trước những hành động
không đúng của mình. Phân biệt được đâu là hành vi tốt, đâu là hành vi
xấu.


* Đọc được các yêu cầu


T: HS dũng cảm nhận lỗi, chịu trách nhiệm về hành vi không đúng của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A. KTBC:


+ Y/c hs nêu ghi nhớ của bài.
Nhận xét, ghi điểm.


- 2 hs nêu, hs khác nhận xét.


B. Thực hành:


HĐ1: Xử lí tình huống ( BT3- sgk)


+ M.tiêu: Hs biết lựa chọn cách giải quyết phù
hợp trong mỗi tình huống.


* Cách tiến hành:


+ Chia nhóm, giao nhiệm vụ.


+ Y/c mỗi nhóm thảo luận một tình huống.
+ Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả. Các
nhóm khác nhận xét, bổ xung.


* K.luận: Mỗi tình huống đều có nhiều cách
giải quyết. Người có trách nhiệm cần chọn cách
giải quyết nào thể hiện rõ trách nhiệm của mình
và phù hợp với hồn cảnh.



* HĐ2: Tự liên hệ bản thân.


+ M.tiêu: Hs có thể tự liên hệ, kể một việc làm
của mình và tự rút ra bài học.


* Cách tiến hành:


+ Gợi ý giúp hs nhớ lại một việc làm chứng tỏ


- Thành lập nhóm, nhận nhiệm
vụ.


- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện các nhóm báo cáo,
nhận xét, bổ xung.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mình đã có trách nhiệm hoặc thiếu trách nhiệm.
? Chuyện xảy ra thế nào và lúc đó em đã làm
gì?


? Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?


* K.luận: Người có trách nhiệm là người trước
khi làm việc gì cũng suy nghĩ cẩn thận nhằm
mục đích tốt đẹp và với cách thức phù hợp; khi
làm hỏng việc hoặc có lỗi, họ dám nhận trách


nhiệm và làm lại chi tốt.


chuyện của mình.


- Lần lượt giới thiệu trước lớp.
- Hs khác nhận xét hành vi của
bạn.


- Nghe, ghi nhớ.
3. Củng cố - Dặn dò:


+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục hs.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Ngày soạn: 3/9/2012
Ngày giảng: T3/4/9/2012


Tiết 1: Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách gải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong 2 cách "Rút
về đơn vị" hoăc " Tìm tỉ số".


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước.
Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài


- Thuyết trình, ghi tên bài.
2. Luyện tập: 30


Bài 1:


+ Y/c hs đọc bài tốn, nêu cách tóm tắt và cách
giải.


+ Cho hs tự làm bài và chữa.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
* Tóm tắt:


12 q: 24.000 đồng
30 q: ... đồng ?



- Lắng nghe.


- 1 hs đọc bài toán.


-1hs thực hiện bảng, lớp làm
bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài giải


Giá tiền một quyển vở là:
24.000 : 12 = 2000 ( đồng ).
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2000 x 30 = 60.000 ( đồng ).


Đáp số: 60.000 đồng.
Bài 2:


+ Tiến hành tương tự bài 1.
* Đáp số: 10.000 đồng.
Bài 3:


+ Gọi hs đọc y/c.


+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài.
* Bài giải:


Một ô tô trở được số hs là:
120 : 3 = 40 ( học sinh ).
Để trở 160 hs cần dùng số ô tô là:



160 : 40 = 4 ( ô tô ).
Đáp số: 4 ơ tơ.
Bài 4:


+ Gọi hs đọc đề bài tốn.
+ Y/c hs tự làm bài rồi chữa.
* Đáp số: 180.000 đồng.


- 1 hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 1 hs làm bảng, nhận xét,
chữa bài.


C. Củng cố - Dặn dò.
+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.



Tiết 2: Chính tả ( Nghe - viết )


<b>ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng bài CT, trình bày đúng bài văn xi.


- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê
(BT2,3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Dạy bài mới.


a, Giới thiệu bài:


+ Treo bảng phụ y/c hs viết phần phần của các
tiếng trong câu: Chúng tơi muốn thế giới này mãi
mãi hồ bình vào bảng cấu tạo vần.


b, Nội dung bài:


+ Y/ c hs nhận xét vị trí các dấu thanh trong
tiếng mà bạn đã đánh dấu.


Nhận xét, ghi điểm.
+ Đọc bài văn và gọi hs đọc.


? Vì sao Phrăng Đơ Bơ - en lại chạy sang hàng


ngũ quân đội ta?


? Vì sao đoạn văn lại được đặt tên là Anh bộ đội
Cụ Hồ gốc Bỉ?


c, Viết đúng.


+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét, sửa sai.
( mục I viết đúng).


+ Nhận xét, sửa sai.
d, Viết chính tả.


+ Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu.
+ Đọc bài cho hs soát.


+ Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.
đ, Bài tập: 10´


* Bài 2:


+ Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Hướng dẫn và yêu cầu làm bài.


+ Gọi hs trả lời câu hỏi, n.xét, bổ xung.


Đáp án: Tiếng chiến và nghĩa cùng có âm chính
là ngun âm đơi, tiếng chiến có âm cuối, tiếng
nghĩa khơng có âm cuối.



Bài 3:


+ Gọi hs nêu quy tắc ghi dấu thanh .
C: C2<sub> –D</sub>2


+ Nhận xét, kết luận.


- 2 hs làm bảng, lớp làm nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 hs đọc.


- Trả lời, nhận xét, bổ xung.


- 2 hs viết bảng lớp viết nháp.
- Viết bài, soát bài.


- 1 hs đọc.


- Hs tự làm bài, 1 hs làm bảng
lớp.




_-- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1vài hs phát biểu, nhận xét,
bổ xung.


Nhận xét tiết học
Tiết 3: Khoa học



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ tuổi vị thành niên đến
tuổi già


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách giáo khoa


- Một số hình ảnh liên quan
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Ổn định</b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì </b>


Câu hỏi 2 HS trình bày


<b></b> Nêu đặc điểm nổi bật ở giai đoạn dưới 3
tuổi và từ 3 tuổi đến 6 tuổi?


- Dưới 3 tuổi: biết đi, biết nói, biết
tên mình, nhận ra quần áo, đồ chơi
- Từ 3 tuổi đến 6 tuổi: hiếu động,
giàu trí tưởng tượng ...


<b></b> Nêu đặc điểm nổi bật ở giai đoạn từ 6
tuổi đến 10 tuổi và giai đoạn tuổi dậy thì?


- 6 tuổi đến 10 tuổi: cơ thể hoàn


chỉnh, cơ xương phát triển mạnh.
- Tuổi dậy thì: cơ thể phát triển
nhanh, cơ quan sinh dục phát
triển ...


- HS nhận xét
-Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động nhóm, cả lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại </b>


<b>+ Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn</b> - HS đọc các thông tin và trả lời
câu hỏi trong SGK trang 16 , 17
theo nhóm


+ Bước 2: Làm việc theo nhóm - Làm việc theo hướng dẫn của
GV, cử thư ký ghi biên bản thảo
luận như hướng dẫn trên


<b>+ Bước 3: Làm việc cả lớp </b>
- u cầu các nhóm trình bày


- GV chốt lại nội dung làm việc của HS


- Mỗi nhóm chỉ trình bày 1 giai
đoạn và các nhóm khác bổ sung


<b>Giai đoạn</b>


<b>Đặc điểm nổi bật </b>
Tuổi vị thành niên


- Chuyển tiếp từ trẻ con thành người
lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hội.


<b>Tuổi trưởng thành</b>


- Trở thành ngưòi lớn, tự chịu trách
nhiệm trước bản thân, gia đình và xã
hội.


<b>Tuổi trung niên</b>


- Có thời gian và điều kiện tích luỹ
kinh nghiệm sống.


<b>Tuổi già</b>


- Vẫn có thể đóng góp cho xã hội,
truyền kinh nghiệm cho con, cháu.
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai? Họ đang ở</b>


giai đoạn nào của cuộc đời”?


- Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, giảng</b>



giải.


<b>+ Bước 1: Tổ chức hướng dẫn </b>


- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi
nhóm từ 3 đến 4 hình.


- HS xác định xem những người
trong ảnh đang ở vào giai đoạn nào
của cuộc đời và nêu đặc điểm của
giai đoạn đó.


<b>+ Bước 2: Làm việc theo nhóm </b> - HS làm việc theo nhóm như
hướng dẫn.


<b>+ Bước 3: Làm việc cả lớp </b> - Các nhóm cử người lần lượt lên
trình bày.


- Các nhóm khác có thể hỏi và nêu
ý kiến khác về phần trình bày của
nhóm bạn.


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi
trong SGK.


+ Bạn đang ở vào giai đoạn nào của cuộc
đời?


- Giai đoạn đầu của tuổi vị thành
niên (tuổi dậy thì).



+ Biết được chúng ta đang ở giai đoạn nào
của cuộc đời có lợi gì?


- Hình dung sự phát triển của cơ
thể về thể chất, tinh thần, mối quan
hệ xã hội, giúp ta sẵn sàng đón
nhận, tránh được sai lầm có thể xảy
ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

xã hội


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>


- Giới thiệu với các bạn về những thành
viên trong gia đình bạn và cho biết từng
thành viên đang ở vào giai đoạn nào của
cuộc đời?


- HS trả lời, chỉ định bất kì 1 bạn
tiếp theo.


GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Xem lại bài và học ghi nhớ.


- Đồ dùng dạy học: “Vệ sinh tuổi dậy thì”
- Nhận xét tiết học



Tiết 4: Luyện từ và câu


<b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt
cạnh nhau (Ghi nhớ)


- Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết
tìm từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2,3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1,2.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:


+ Gọi sh đọc lại đoạn văn miêu tả màu sắc của
những sự vật mà em yêu thích trong bài thơ Sắc
màu em yêu.


Nhận xét, ghi điểm.


- Từ 2- 3 hs đọc.


- Nghe, nhận xét bài bạn.



B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài


+ Thuyết trình, ghi tên bài.
2. Nội dung bài.


a, Ví dụ:
* Bài 1.


+ Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập 1; Y/c tìm
hiểu nghĩa của các từ in đậm.


+ Gọi hs nối tiếp nêu nghĩa của từ.
+ Nhận xét, bổ xung:


- Lắng nghe.


- 1 hs đọc, lớp suy nghĩ tìm hiểu
nghĩa của từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chính nghĩa: đúng với đạo lí, điều chính
đáng, cao cả.


- Phi nghĩa: trái với đạo lí.


+ K.luận: Những từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa trái ngược nhau..


* Bài 2,3:



+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.


+ Y/c hs làm việc theo cặp, tìm các cặp từ trái
nghĩa.


+ Gọi đại diện các cặp phát biểu trước lớp,
nhận xét.


+ K.luận: Từ trái nghĩa: chết/ sống vinh/ nhục.
? Tại sao em cho rằng đó là cặp từ trái nghĩa?
( có nghĩa trái ngược nhau).


? Từ trái nghĩa có tác dụng gì?
b, Ghi nhớ:


+ Củng cố VD, gợi ý rút ghi nhớ.
+ Gọi hs đọc, lấy VD.


VD: gầy/ béo; lên/ xuống; trên/ dưới..
c, Luyện tập: 16´


Bài 1:


+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.


+ Y/c hs làm bài tập, gạch chân dưới những từ
trái nghĩa.


đục/ trong; rách/ lành.


đen/ sáng; dở/ hay.
Bài 2:


+ Tiến hành tương tự bài 1.
* Lời giải đúng:


a, Hẹp nhà rộng bụng.
b, Xấu người, đẹp nết.
c, Trên kính, dưới nhường.
Bài 3:


+ Gọi hs đọc y/c và ND bài tập.


+ Y/c hs làm bài theo nhóm, tìm các từ trái
nghĩa ghi ra phiếu.


+ Tổ chức dán phiếu, chữa bài.
a, Hồ bình: chiến tranh, xung đột...
b, Thương yêu: căm ghét, căm thù...
c, Đoàn kết: bè phái, xung khắc...
d, Giữ gìn: phá hoại, tàn phá, ...
+ Nhận xét, chữa bài, khen ngợi.


- 1,2 hs nhắc lại.


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.


- Hoạt động cặp đơi, tìm và nêu


cặp từ trái nghĩa.


- Đại diện 1 số cặp phát biểu, n.
xét.


- Trả lời, nhận xét.


- Từ 2 - 3 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 1 số hs lấy ví dụ:


- 1 hs đọc.


- Tự làm bài cá nhân. 1 hs làm
bảng lớp.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Tự làm bài, nhận xét bài bạn.


- 1 hs đọc.


- Hoạt động nhóm 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Củng cố - Dặn dò


+ Nhắc lại nội dung bài học.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.





- Lắng nghe, ghi nhớ.


<i> Ngày soạn: 4/9/2012</i>
Ngày giảng: T4/5/9/2012
Tiết 1: Tốn


<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết 1 dạng quan hệ tỉ lệ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng
tương ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải BT liên quan đến quan hệ tỉ lệ này
bằng một trong 2 cách


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A.Kiểm tra:


+ Kiểm tra sự hoàn thành bài tập vào vở của hs.


- Tổ trưởng báo cáo.
B. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài:



+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
2. Tìm hiểu ví dụ.


a, Ví dụ:


+ Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung của VD.
+ Đàm thoại, HD hs lập bảng như sgk.


? Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên một số lần thì số
bao gạo có được thay đổi như thế nào?


Nhận xét: ( SGK - 20 ).
b, Bài toán:


+ Ghi bảng bài tốn, gọi hs đọc; tóm tắt bài tốn.
+ Y/c hs trao đổi và nêu cách giải.


+ HD hs giải bài toán theo 2 cách: “ Rút về đơn vị”
và “ Tìm tỉ số” như trình bày trong ( sgk - 20, 21 ).
3. Luyện tập:17´


Bài 1:


+ Gọi hs đọc đề bài tốn.


+ HD tóm tắt và giải; Y/c hs làm bài và chữa bài.


- Lắng nghe, x. định nhiệm
vụ tiết học.



- Trả lời câu hỏi, nhận xét,
bổ xung.


- Nêu nhận xét.


- Đọc bài, tóm tắt bài.
- Một vài hs nêu cách giải.
- Tham gi giải tốn cùng
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tóm tắt:


7ngày: 10 người.
5 ngày: ... người ?


Bài giải


Để làm xong cơng việc trong một ngày thì cần số
người là:


10 x 7 = 70 ( người ).


Để làm xong cơng việc trong 5 ngày thì cần số
người là:


70 : 5 = 14 ( người ).
Đáp số: 14 người.
* Bài 2:


+ Tiến hành tương tự bài 1.



+ Y/c hs tự làm bài. Nhận xét, chữa bài.
* Đáp số: 16 ngày.


* Bài 3:


+ Tiến hành tương tự.
+ Y/c hs giải theo 2 cách.
* Đáp số: 2 giờ.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, lớp làm
vở, nhận xét bài bạn.


C. Củng cố - Dặn dò.
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ, giáo dục hs.


+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 2: Tập đọc


<b>BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ vơi giọng vui, tự hào


- Hiểu ND. ý nghĩa: Mọi người hãy sống vì hồ bình, chống chiến tranh, bảo
vệ quyền bình đẳng của các dân tộc. (TL các câu hỏi trong SGK; học thuộc 1,2 khổ
thơ hoặc ít nhất 1 khổ thơ)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi khổ thơ cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Kiểm tra.


- Y/c hs đọc bài Những con sếu bằng giấy và trả lời câu
hỏi về ND bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài.


+ Y/c hs quan sát tranh minh hoạ:


? Bức tranh gợi cho em nghĩ tới điều gì?
+ Giới thiệu bài, ghi tên bài.



2. HD luyện đọc & THB.
a, Luyện đọc:


+ Gọi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 2, kết hợp giải nghĩa
từ.


+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)


+ Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ lần 3, sửa chữa cách đọc.
+ Đọc mẫu bài.


b, Tìm hiểu bài:


+ Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và trả lời các câu hỏi
trong sgk.


* C1( sgk - 42): Trái đất giống như quả bóng xanh bay
giữa trời xanh, có tiếng chim bồ câu, cánh chim hải âu.
* C2 ( sgk - 42: Mỗi lồi hoa đều có vẻ đẹp riêng
nhưng đều thơm và đáng quý, như mọi người trên thế
giới dù là da vàng, da trắng, da đen đều có quyền bình
đẳng, tự do như nhau.


* C3 ( sgk - 42 ): cùng nhau chống chiến tranh, chống


bom H, bom A, xây dựng một thế giới hoà bình. Chỉ có
hồ bình, tiếng cười mới mang lại sự bình n, sự trẻ
mãi khơng già cho trái đất.


C, Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.


+ Gọi hs đọc nối tiếp bài thơ, HD đọc diễn cảm ở từng
khổ.


+ Treo bảng khổ thơ 2; HD đọc diễn cảm.


+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn trên theo cặp đơi
vàd học thuộc lịng cả bài.


+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.
Nhận xét, ghi điểm.


3. Củng cố - Dặn dò:


- Quan sát, trả lời.
- Nghe.


- 1 hs đọc trước lớp.
- 3 khổ.


- 3 hs đọc.


- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 3 hs đọc, 1 số hs giải
nghĩa từ, nhận xét.


- 1 vài hs đọc.
- 3 hs đọc.


- Theo dõi, lắng nghe.


- Đọc thầm bài.


- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.


- 3 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và học
thuộc lòng trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận
xét.


+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính của bài.
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 3: Luyện từ và câu


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu BT1,2, (3 trong 4 câu của BT3).
- Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu BT4, đặt câu để phân
biệt cặp từ trái nghĩa tìm được cảu BT4(BT5)


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A. KTBC
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài


2. HD học sinh làm BT


HS HTL các thành ngữ, tục ngữ ở BT1,2
GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học
Bài 1.


Gọi HS đọc yêu cầu BT


Gọi HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


GV nhận xét, chốt câu TL đúng, y/c HS đọc lại
Lời giải:


+ Ăn<i><b> ít </b></i>ngon <i><b>nhiều</b></i> : ăn ngon có chất lượng cịn
hơn ăn nhiều mà khơng ngon



+ Ba <i><b>chìm </b></i>bảy <i><b>nổi:</b></i> Cuộc đời vất vả.


+ <i><b>Nắng</b></i> chóng trưa, <i><b>mưa</b></i> chóng tối:Trời nắng có
cảm giác chóng trưa, trời mưa có cảm giác tối đến
nhanh


Bài 2:


HD học sinh làm BT
Y/c học sinh phát biểu


GV nhận xét chốt lại câu TL đúng
<i>Lớn, già, dưới, sống</i>


Bài 3:


HD tương tự BT2


Lời giải: nhỏ, vụng, khuya
Bìa 4:


HD học sinh hiểu y/c BT


2 HS lên bảng
Nghe


1HS đọc
2HS lên bảng
HS đọc



HS HTL 4 câu trên
HS nêu y/c


Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

VD lời giải:
a) Tả hình dáng:


- cao/thấp; cao/lùn; cao vống/lùn tịt...
b) Tả hành động:


- khóc/cười; đứng/ngồi; lên/xuống....
...


Bài 5:


GV giải thích cách làm BT
yêu cầu HS làm vào nháp


GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại câu TL đúng
VD: Na cao <i><b>lêu đêu,</b></i> cịn Hà thì <i><b>lùn tịt...</b></i>


3. Củng cố – dăn dị
Nhận xét giờ học


Y/c HS về nhà học và làm bài trong VBT


Phát biểu


Tiết 4: Kể chuyện



<b> TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh họa và lời thuyết minh, kể lại được câu
chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:


-Các hình ảnh minh hoạ phim trong SGK.


-Bảng phụ ghi ngày tháng năm sảy ra vụ thảm sát Sơn Mỹ và tên những ngời
Mĩ trong câu truyện .


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


1. Kiểm tra bài cũ : 1HS kể việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng , đất nớc của
một ngời mà em biết.


2. Dạy bài mới:


2.1 Giới thiệu truyện phim :


-GV giới thiệu vài nét khái quát về
bộ phim.


-GV hớng dẫn HS quan sát các tấm
ảnh.



-1 HS đọc trớc lớp phần lời ghi dới mỗi
tấm ảnh.


2.2, GV kể chuyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

lính Mĩ


-GV kể lần 2 kết hợp với giới thiệu
từng hình ảnh minh hoạ phim trong
2.3 Hướng dẫn HS kể chuyện , trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện :


a, Kể truyện theo nhóm :
b, Thi kể truyện trớc lớp:
3. Củng cố dặn dò:


-Một HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện
-GV nhận xét tiết học.


- HS vừa nghe kể vừa nhìn các hình ảnh
-HS kể từng đoạn của câu chuyện theo
nhóm .


-Một em kể tồn chuyện .


-Cả nhóm trao đổi cùng các bạn về nội
dung ý nghĩa câu chuyện.trong SGK.


<i> </i>
<i> </i>


Ngày soạn: 5/9/2012
Ngày giảng: T5/6/9/2012
Tiết 1: Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong 2 cách "Rút
về đơn vị" hoăc " Tìm tỉ số".


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A.KTBC:


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết
trước.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác nhận
xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


- Thuyết trình, ghi tên bài.


2. Luyện tập: 30´


Bài 1:


+ Y/c hs đọc bài tốn, nêu cách tóm tắt và cách
giải.


+ Cho hs tự làm bài và chữa.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
* Tóm tắt:


12 q: 24.000 đồng


- Lắng nghe.


- 1 hs đọc bài toán.


-1hs thực hiện bảng, lớp làm
bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

30 q: ... đồng ?


Bài giải


Giá tiền một quyển vở là:
24.000 : 12 = 2000 ( đồng ).
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2000 x 30 = 60.000 ( đồng ).



Đáp số: 60.000 đồng.
Bài 2:


+ Tiến hành tương tự bài 1.
* Đáp số: 10.000 đồng.
Bài 3:


+ Gọi hs đọc y/c.


+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài.
* Bài giải:


Một ô tô trở được số hs là:
120 : 3 = 40 ( học sinh ).
Để trở 160 hs cần dùng số ô tô là:


160 : 40 = 4 ( ô tô ).
Đáp số: 4 ô tô.
Bài 4:


+ Gọi hs đọc đề bài toán.
+ Y/c hs tự làm bài rồi chữa.
* Đáp số: 180.000 đồng.


- 1 hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.


- 1hs làm bảng, lớp làm bài vào


vở.


- Nhận xét, chữa bài.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.


- 1 hs làm bảng, nhận xét, chữa
bài.


C. Củng cố - Dặn dò
+ Nhắc lại nội dung bài.


+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 2: Tập làm văn


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Lập được dàn ý bài văn tả ngôi trường đủ ba phần; biết chọn những chi tiết
nổi bật đẻ tả ngôi trường


- Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp với các
chi tiết hợp lí.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. KTBC:


+ Gọi hs đọc bài viết giờ trước.
Nhận xét, ghi điểm.


- 2 hs đọc, lớp nhận xét.


B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài


- Nêu mục tiêu bài hoc, ghi tên bài.
2. HD làm bài tập.


* Bài 1


+ Gọi hs đọc y/c và các lưu ý trong sgk.
? Đối tượng em định miêu tả là gì?
? Thời gian em quan sát là lúc nào?


? Em tả những phần nào của cảnh trường?
? Tình cảm của em với mái trường?


+ Y/c hs tự lập dàn ý.


+ Gọi hs dán phiếu lên bảng, lớp cùng GV
nhận xét, bổ sung.



* Bài 2:


+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
? Em chọn đoạn văn nào để tả?


+ Y/c hs dựa trên kết quả quan sát tự lập dàn ý
vào vở.


+ Gọi một số hs trình bày trước lớp.
Nhận xét, ghi điểm.


C. Củng cố - Dặn dò:


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, nhận xét, bổ sung.
- 1 hs khá viết vào giấy khổ to,
lớp viết vào vở.


- Theo dõi, sửa chữa.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm. Nối
tiếp nhau giới thiệu.


- Làm bài cá nhân.


- 3 - 5 hs nối tiếp rình bày.



+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Lằng nghe, ghi nhớ.


Tiết 3: Khoa học


<b>BÀI 8: VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức
khỏe tuổi dậy thì


- Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS: SGK


<b>II. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định</b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi</b>
già.


- Nêu đặc điểm nổi bật của các giai đoạn
từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.



- HS chọn hình và nêu đặc điểm nổi
bật ở giai đoạn đó.


<b></b> GV cho điểm, nhận xét bài cũ. - HS nhận xét
<b>3. Bài mới: “Vệ sinh tuổi dậy thì”</b>


<b>* Hoạt động 1: Đàm thoại</b> - Hoạt động nhóm đơi, lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận,</b>


giảng giải
<b>+ Bước 1</b>


-GV nêu vấn đề :


+Mồ hơi có thể gây ra mùi gì ?


+Nếu đọng lại lâu trên cơ thể, đặc biệt là ở
các chỗ kín sẽ gây ra điều gì ?


+Vậy ở lứa tuổi này, chúng ta nên làm gì
để giữ cho cơ thể luôn sạch sẽ, thơm tho
và tránh bị mụn “trứng cá” ?


<b>+ Bước 2</b>


-GV yêu cầu mỗi HS nêu ra một ý kiến
ngắn gọn để trình bày câu hỏi nêu trên


- HS trình bày ý kiến



-GV ghi nhanh các ý kiến lên bảng - Rửa mặt bằng nước sạch, tắm rửa,
gội đầu, thay đổi quần áo thường
xuyên , …


+ Nêu tác dụng của từng việc làm đã kể
trên


- Tránh mụn trứng cá, giữ cơ thể
luôn sạch sẽ, thơm tho


- GV chốt ý: Những việc làm trên là cần
thiết để giữ vệ sinh cơ thể nói chung.
Ngồi ra ở tuổi dậy thì, cơ quan sinh dục
mới bắt đầu phát triển nên chú ý giữ vệ
sinh cơ quan sinh dục.


<b>* Hoạt động 2: Phiếu học tập </b>
<b>+ Bước 1:</b>


-GV chia lớp thành 2 nhóm nam và nữ,
phát phiếu học tập với các nội dung chính:
- Thời gian vệ sinh cơ quan sinh dục


- Những lưu ý khi vệ sinh cơ quan sinh
dục


Nhận phiếu, làm bài trắc nghiệm
-Nam phiếu1:“Vệ sinh cơ quan sinh
dục nam”



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Những lưu ý khi dùng đồ lót (nam), băng
vệ sinh (nữ)


<b>+ Bước 2: Sửa bài tập theo từng nhóm</b>
nam, nhóm nữ riêng


-Phiếu 1: 1- b ; 2 – a, b. d; 3 – b,d
-Phiếu 2: 1- b, c ; 2 – a, b, d; 3 –
a ; 4 - a


- GV chốt ý: Cần vệ sinh cơ thể đúng
cách, đặc biệt phải thay quần áo lót, rửa cơ
quan sinh dục bằng nước sạch và xà phòng
tắm hàng ngày.


<b>* Hoạt động 3: Quan sát tranh-Thảo luận</b>
<b>+ Bước 1 : Quan sát, thảo luận</b>


-Yêu cầu các nhóm quan sát H 4, 5 , 6 , 7
Tr 19 SGK và trả lời câu hỏi


+Chỉ và nói nội dung từng hình


+Chúng ta nên làm gì và khơng nên làm gì
để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần
ở tuổi dậy thì?


- 4 HS tạo thành nhóm trao đổi, trả
lời câu hỏi



<b>+ Bước 2: Trình bày</b>


-GV khuyến khích HS đưa thêm ví dụ về
những việc nên làm và không nên làm để
bảo vệ sức khoẻ


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận


GV chốt: Ở tuổi dậy thì, chúng ta cần ăn
uống đủ chất, tăng cường luyện tập TDTT,
vui chơi giải trí lành mạnh; tuyệt đối
không sử dụng các chất gây nghiện như
thuốc lá, rượu…; không xem phim ảnh
hoặc sách báo khơng lành mạnh


<b>4. Củng cố - dặn dị</b> -HS đọc ghi nhớ bài học.


- Đồ dùng dạy học: Thực hành “Nói khơng
! Đối với các chất gây nghiện “


- Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 6/9/2012
Ngày giảng: T6/7/9/2012
Tiết 1: Toán


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A.KTBC:


+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết
trước.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác nhận
xét.


B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:


- Thuyết trình, ghi tên bài.
2. Luyện tập: 30´


Bài 1:


+ Y/c hs đọc bài tốn, nêu cách tóm tắt và cách
giải.


+ Cho hs tự làm bài và chữa.


+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
* Tóm tắt: Bằng sơ đồ đoạn thẳng.



Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
2 + 5 = 7 ( phần ).


Số hs nam là: 28 : 7 x 2 = 8 ( em ).
Số hs nữ là: 28 - 8 = 20 ( em ).


Đáp số: Nam: 8 em
Nữ: 20 em.
Bài 2:


+ Tiến hành tương tự bài 1.
* Đáp số: 90 m.
Bài 3:


+ Gọi hs đọc bài toán.


+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài.
* Tóm tắt: 100 km: 12 l


50 km: ... l ?.
* Bài giải:


100 km gấp 50 km số lần là:
100 : 50 = 2 ( lần ).


Đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng
12 : 2 = 6 ( lít ).



Đáp số: 6 lít.
Bài 4:


+ Gọi hs đọc đề bài toán.
+ Y/c hs tự làm bài rồi chữa.
* Đáp số: 20 ngày.


- Lắng nghe.


- 1 hs đọc bài toán.


-1hs thực hiện bảng, lớp làm
bài vào vở.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 1hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Củng cố - Dặn dò.
+ Nhắc lại nội dung bài.



+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 2: Tập làm văn


<b>TẢ CẢNH (Kiểm tra viết )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết được bài văn tả cảnh hồn chỉnh có đủ 3 phần(mở bài thân bài, kết bài),
thể hiện rõ sự quan sát và trọn lọc chi tiết miêu tả


- Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
<b>II/. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn đề bài; Cấu tạo bài văn tả cảnh.
<b>III. Các Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


A. Kiểm tra.


+ Kiểm tra việc chuẩn bị giấy, bút của hs.
B. Kiểm tra.


1. Giới thiệu bài.
2. Kiểm tra.


+ Nêu mục tiêu bài dạy, ghi tên bài.


+ Treo bảng phụ ghi đề bài; Gọi hs đọc.
+ HD hs tìm hiểu và xác định yêu cầu của đề.
+ Y/c hs nhắc lại cấu tạo của bài văn miêu tả.
+ Treo bảng phụ, củng cố cấu tạo bài văn miêu
tả.


+ Y/c hs tự viết bài ( quan sát, nhắc nhở ).
+ Thu một số bài về chấm.


- Nghe, xác định nhiệm vụ.
- 2 - 3 hs đọc.


- Trả lời, nhận xét.
- Một số hs nhắc lại.
- Nghe, ghi nhớ.
- Viết bài.


- Nộp bài.
3. Củng cố - Dặn dị:


+ Nhắc lại ND bài.


+ HD ơn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.


+ Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 3: Địa lý



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nêu được một số đặc điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam
- Xác lập được mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi


- Chỉ được vị trí 1 số con sơng: Hồng, Thái Bình, Tiền...trên bản đồ ( lược đồ) .
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
1 Kiểm tra bài cũ.


-Nêu sự khác nhau giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam?
2- Bài mới.


2.1 Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dầy đặc.


* Hoạt động 1. (Làm việc theo cặp)
- Nớc ta nhiều sơng hay ít sơng so với
các nớc mà em biết?


- Kể tên và chỉ trên hình một vị trí
một số sơng ở VN.


- Nhận xét về số sơng ngịi ở Miền
Trung?


-Miền Bắc và miền Nam có những
sơng lớn nào?



-GV sửa chữa và giúp HS hồn thiện
câu trả lời.


*Kết luận: Mạng lới sơng ngịi của
n-ớc ta dày đặc và phân bố rộng rãi
khắp trên cả nớc.


2.2.Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay
đổi theo mùa và có nhiều phù sa.
*Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm
7)


Câu hỏi thảo luận:


-Mùa ma và mùa khơ sơng ngịi nớc
ta có đặc điểm gì? Có những ảnh
h-ởng gì tới đời sống và sản xuất của
nhân dân ta?


-GV sửa chữa và giúp HS hồn thiện
câu trả lời.


-Màu nớc của con sơng ở địa phơng
em vào mùa lũ và mùa cạn có khác
nhau khơng? Tại sao?


-HS thảo luận nhóm 2


-HS trả lời các câu hỏi trớc lớp.



-Sông ở miền Trung thờng nhỏ, ngắn, dốc.
-Miền Bắc có các sơng lớn: s. Hồng, s.Đà,
s. Thái Bình.


-Miền Nam có các sơng lớn: s. Tiền, s.
Hậu, s. Đồng Nai.


-HS thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả
thảo luận.


-HS khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.3. Vai trị của sơng ngịi:


*Hoạt động 3: ( Làm việc cả lớp )
-Nêu vai trò của sơng ngịi?


-GV mời HS lên bảng chỉ bản đồ địa
lý tự nhiên VN về vị trí 2 đồng bằng
lớn và những con sông lớn bồi đắp
lên chúng.


-3.Củng cố- dặn dò:
GV nhận xét giờ học


GV kết luận



+Cung cấp nớc cho đồng ruộng và sinh
hoạt.


+Là nguồn điện và là đờng giao thông.
+Cung cấp nhiều tôm cá.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×