Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an L4Tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.11 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH</b>
<b> Tuần 07</b>


Từ ngày 3/10 đến ngày 7/10/2012


<b>Thứ </b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b> Hai </b>


1 Tập đọc Trung thu độc lập


2 Toán Luyện tập


3 Đạo đức Tiết kiệm tiền của (Tiết 1)


4 Lịch sử Chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ Quyền lãnh đạo ( Năm 938)
5


<b>Ba </b>


1 Chính tả Gà Trống và Cáo ( nhớ- viết )
2 Toán Biểu thức có chứa hai chữ
3 Khoa học Phịng bệnh béo phì


4 Kỹ thuật Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường ( T2)
5


<b>Tư </b>


1 Luyện từ & câu Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam
2 Tốn Tính chất giao hốn của phép cộng


3 Kể chuyện Lời ước dưới trăng


4
5


<b>Năm </b>


1 Tập đọc Ở vương quốc tương lai


2 TLV Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
3 Tốn Biểu thức có chứa ba chữ


4 Địa lí Một số dân tộc ở Tây Nguyên
5


<b>Sáu</b>


1 Luyện từ & câu Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam
2 TLV Luyện tập phát triển câu chuyện


3 Tốn Tính chất kết hợp của phép cộng


4 Khoa học Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ 2 ngày 03 tháng 10 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: Tập đọc </b>


<b>TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>



- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.


- Hiểu ND: Tình Thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai
đẹp đẽ của các em và của đất nước. (trả lời được các CH trong SGK).


* Xác định giá trị, đảm nhận trách nhiệm.
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài


- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc và nội dung bài.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’


2’


10’


10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ : Chị em tôi</b>


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong
SGK


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?


B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài </b>


- Giới thiệu bài – khai thác nội dung tranh
trong bài Trung thu độc lập .


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc </b>


- Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó : vằng
vặc (sáng trong, khơng một chút gợn)
- Hướng dẫn ngắt hơi đúng câu “ Đêm nay
… nghĩ tới ngày mai “


- Đọc diễn cảm cả bài.
<b>3. Tìm hiểu bài </b>
<b>Đoạn 1 : 5 dòng đầu</b>


- Anh chiến sĩ nghĩ đến trung thu và các
em nhỏ vào thời điểm nào ?


-> Trung thu là Tết thiếu nhi . Vào đêm
trăng trung thu, trẻ em trên khắp đất nước
cùng rước đèn, phá cỗ . Đứng gác trong
đêm trăng trung thu đất nước vừa giành
được độc lập , anh chiến sĩ nghĩ đến các
em nhỏ và tương lai của các em .


- Trăng Trung thu độc lập có gì đẹp ?
=> Ý đoạn 1 : Cảnh đẹp trong đêm trung


thu độc lập đầu tiên.


<b>Đoạn 2 : Từ anh nhìn trăng … vui tươi .</b>
-Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong
những đêm trăng tương lai ra sao ?


- Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm Trung
thu độc lập ?


-> Kể từ ngày đất nước giành được độc
lập tháng 8 năm 1945 , ta đã chiến thắng


- HS đọc và trả lời .


- Quan sát tranh chủ điểm Trên đôi cánh
ước mơ .


1 HS đọc cả bài


- HS đọc từng đoạn và cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.


- HS đọc thành tiếng- cả lớp đọc thầm
- Anh đứng gác ở trại trong đêm trăng
trung thu độc lập đầu tiên .


-Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông tự do,
độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’



5’


hai đế quốc lớn là Pháp và Mĩ. Từ năm
1975, ta bắt tay vào sự nghiệp xây dựng
đất nước. Từ ngày anh chiến sĩ mơ tưởng
về tương lai của trẻ em trong đêm trăng
trung thu độc lập đầu tiên , đã hơn 50 năm
trôi qua.


- Cuộc sống hiện nay, theo em, có gì
giống và khác với mong ước của anh
chiến sĩ năm xưa ?


=> Ý đoạn 2 : Mơ ước của anh chiến sĩ về
tương lai tươi đẹp cuả đất nước.


<b>* Đoạn 3 : Phần còn lại</b>


- Anh tin chắc Trung thu tương lai như thế
nào ?


- Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ phát
triển như thế nào ?


=> Ý đoạn 3 : Lời chúc của anh chiến sĩ
với thiếu nhi.


<b>d - Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm </b>
- Nhắc nhở HS tìm đúng giọng đọc bài


văn và thể hiện diễn cảm .


- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn 2.
<b>4 . Củng cố – Dặn dò</b>


- Bài văn cho thấy tình cảm của anh chiến
sĩ với các em nhỏ như thế nào ?


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Ở Vương quốc tương lai


ngày độc lập đầu tiên.


+ Những ước mơ của anh chiến sĩ năm
xưa đã trở thành hiện thực : Nhà máy
thuỷ điện , những con tàu lớn …
+ Nhiều điều trong hiện thực đã vượt
quá cả mơ ước của anh – HS cho ví dụ .
- HS phát biểu .


- Tương lai tết trung thu tươi đẹp hơn
nữa.


- Luyện đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc.
-Thi đọc, đọc phân vai.


- Bài văn thể hiện tình cảm thương yêu
các em nhỏ của anh chiến sĩ , mơ ước


của anh về một tương lai tốt đẹp sẽ đến
với các em và của đất nước .


<b>Tiết 3: Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Có kĩ năng Thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.


<b>II.CHUẨN BỊ: SGK</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


4’


1’


10’


<b>A .Kiểm tra bài cũ: Phép trừ</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét


<b>B.Bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu:</b>


<b>2.Hoạt động thực hành</b>



<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<b>-</b> GV nêu phép cộng 2 416 + 5 164 , yêu
cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép tính.
<b>-</b> GV hướng dẫn HS thử lại bằng cách lấy
tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết quả


<b>-</b> HS sửa bài
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’


10’


5’


là số hạng cịn lại thì phép tính cộng đã
đúng.


<b>-</b> Yêu cầu HS thử lại phép tính cộng.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<b>-</b> Hướng dẫn tương tự đối với cách thử
lại phép trừ


<b>-</b> Nên cho HS nêu lại cách thử của từng


phép tính cộng, trừ


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa
biết , cách tìm số bị trừ chưa biết


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa hai
chữ


<b>-</b> Làm bài 3 trang 41


<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> Từng cặp HS sửa và thống nhất kết
quả


<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa


<b>Tiết 3: Đạo đức </b>


<b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.
- Biết được lợi ít của tiết kiệm tiền của.



- Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước,… trong cuộc sống hằng ngày.
* Kĩ năng bình luận, phê phán việc lãng phí tiền của, hình thành kĩ năng lập kế hoạch tiết
kiệm.


<b>II . ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :</b>
<b> -GV :SGK ,thẻ màu</b>


-HS SGK


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’


10’


10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ : Ý kiến của em</b>
- Vì sao trẻ em cần được bày tỏ ý kiến về
các vấn đề có liên quan đến trẻ em ?
- Em cần thực hiện quyền đó như thế
nào ?


- Nêu những vấn đề mà em đã trao đổi ý
kiến với cha , mẹ?



<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm ( các </b>
<b>thơng tin trang 11 )</b>


- Chia nhóm , yêu cầu các nhóm đọc và
thảo luận các thông tin trong SGK.
-> Kết luận : Tiết kiệm là một thói quen
tốt, là biểu hiện của con người văn minh,
xã hội văn minh.


<b>Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến , thái độ </b>
<b>(bài tập 1 SGK )</b>


- Lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 1,
yêu cầu HS bày tỏ thái độ đánh giá theo


- HS trả lời


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp trao
đổi, thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10’


5’



các phiếu màu .


- Yêu cầu từng nhóm HS có cùng sự lựa
chọn thảo luận giải thích về lí do lựa chọn
của mình.


-> Kết luận :


+ Các ý kiến (c) , (d) là đúng.
+ Ý kiến (a), (b) là sai.


<b>Hoạt động 4 : Thảo luận bài tập 2 </b>
<b>(SGK)</b>


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


-> Kết luận về những việc cần làm và
không nên làm để tiết kiệm tiền của.
<b>4 :Củng cố – dặn dò</b>


- Sưu tầm các truyện, tấm gương về tiết
kiệm tiền của.


- Tự liên hệ việc tiết kiệm của bản thân.
- Thực hiện nội dung trong mục thực
hành của SGK.


- Màu xanh:Biểu lộ thái độ phản đối
- Màu vàng : Biểu lộ thái độ phân vân ,


lưỡng lự .


- Từng nhóm HS có cùng sự lựa chọn
thảo luận giải thích về lí do lựa chọn của
mình.


- Cảc nhóm trao đổi thảo luận .


- Các nhóm thảo luận, liệt kê các việc
cần làm và không nên làm để tiết kiệm
tiền của.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét , bổ sung .
- Tự liên hệ thực tiễn .
- Đọc ghi nhớ trong SGK .


<b>Tiết 5: Lịch sử </b>


<b>CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO </b>
<b>( Năm 938 )</b>


<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938:


+ Đôi nét về người lãnh đạo trận Bạch Đằng: Ngô Quyền quê ở xã Đường Lâm, con rễ của
Dương Đình Nghệ.


+ Ngun nhân trận Bặch Đằng: Kiều Cơng Tiễn giết Dương Đình Nghệ và cầu cứu nhà


Nam Hán. Ngô Quyền bắt giết Kiều Công Tiễn và chuẩn bị đón đánh quân Nam Hán.


+ Những nét chính về diễn biến của trận Bặch Đằng: Ngô Quyền chỉ huy quân ta lợi dụng
thuỷ triều lên xuống trên sông Bạch Đằng, nhử giặc vào bãi cọc và tiêu diệt địch.


+ Ý nghĩa trận Bặch Đằng: Chiến thắng Bặch Đăng kết thúc thời kì nước ta bị Phong kiến
phương Bắc đơ hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình minh họa


- Bộ tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng


Họ và tên: ………
Lớp: Bốn


Môn: Lịch sử


<i>PHIẾU HỌC TẬP</i>
Em hãy điền dấu x vào ( sau thông tin đúng về Ngô Quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


3’


10'


10’



10’


2’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Khởi nghĩa Hai Bà </b>
Trưng.


- Vì sao cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng lại
xảy ra?


- Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trưng?


- GV nhận xét.
<b>B.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>
- GV yêu cầu HS làm phiếu học tập
- GV yêu cầu một vài HS dựa vào kết
quả làm việc để giới thiệu vài nét về con
người Ngô Quyền.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>
-GV yêu cầu HS đọc SGK, cùng thảo
luận những vấn đề sau:


+ Cửa sông Bạch Đằng nằm ở đâu?


+ Quân Ngơ Quyền đã dựa vào thuỷ triều


để làm gì?


+ Trận đánh diễn ra như thế nào?
+ Kết quả trận đánh ra sao?


- GV yêu cầu HS dựa vào kết quả làm
việc để thuật lại diễn biến của trận đánh
<b>Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp </b>
GV nêu vấn đề cho cả lớp thảo luận
- Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngơ
Quyền đã làm gì?


- Điều đó có ý nghĩa như thế nào?
- <b>GV kết luận </b>


<b>3:Củng cố - Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12
sứ quân.


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS làm phiếu học tập


- HS xung phong giới thiệu về con
người Ngô Quyền.


- HS đọc đoạn: “Sang đánh nước ta…
thất bại” để cùng thảo luận nhóm



- HS thuật lại diễn biến của trận đánh


- HS thảo luận – báo cáo


- Mùa xuân 939, Ngơ Quyền xưng
vương, đóng đơ ở Cổ Loa.


- Đất nước được độc lập sau hơn một
nghìn năm Bắc thuộc.


<i>Thứ 3 ngày 04 tháng 10 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: Chính tả </b>


<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhớ – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng BT2 a, hoặc (3) a/b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bài tập 2a viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


4’ <b><sub>A.Kiểm tra bài cũ:</sub></b>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết.


+ sung sướng, sừng sững, sốt sắng, xôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1’


3’


3’


2’


12’


5’


5’


5’


xao, xanh xao, xao xác,…


+phe phẩy, thoả thuê, tổ tường, dỗ dành,
nghĩ nghợi, phè phỡn…


<i>- Nhận xét về chữ viết của HS trên bảng</i>
<i>và ở bài chính tả trước.</i>


<b>B.Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Hỏi: Ở chủ điểm Măng mọc thẳng, các


em đã học truyện thơ nào?


<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả</i>


<i><b>2) Trao đổi về nội dung đoạn thơ</b></i>


- Yêu cầu HS học thuộc lòng đoạn thơ.
- Hỏi: + Lời lẽ của Gà nói với Cáo thể
hiện điều gì?


+ Gà tung tin gì để cho Cáo một bài học?


+ Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều
gì?


<i><b>3) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- u cầu HS tìm các từ khó viết và luyện
viết.


<i><b>4) Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày</b></i>
<i><b>4) Viết, chấm, chữa bài</b></i>


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </i>
<b>Bài 2</b>


a) – Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi và viết
bằng chì vào SGK.



- Tổ chức cho 2 nhóm HS thi điền từ tiếp
sức trên bảng. Nhóm nào điền đúng từ,
nhanh sẽ thắng.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- Gọi 1 HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
<b>.Bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- u cầu HS thảo luận cặp đơi và tìm từ.
- Gọi HS đọc định nghĩa và các từ đúng.
- Gọi HS nhận xét.


- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được.
- Nhận xét câu của HS.


- Lời giải: vươn lên – tưởng tượng.
<b>5.Củng cố – Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2a và ghi
nhớ các từ ngữ vừa tìm được.


- Lắng nghe.


- Truyện thơ Gà trồng và Cáo..


- 3 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.


+ Thể hiện Gà là một con vật thông
minh.


+ Gà tung tin có một cặp chó săn đang
chạy tới để đưa tin mừng. Cáo ta sợ chó
ăn thịt vội chạy ngay để lộ chân tướng.
+ Đoạn thơ muốn nói với chúng ta hãy
cảnh giác, đừng vội tin vào những lời
ngọt ngào.


- Các từ: phách bay, quắp đi, co cẳng,
phái chí, phường gian dối,…


- Viết hoa Gà, Cáo khi là lời nói trực
tiếp và là nhân vật.


- Lời nói trực tiếp đặt sau dấu hai chấm
kết hợp với dấu ngoặc kép.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Thảo luận cặp đôi và làm bài.
- Thi điền trên bảng.


- Nhận xét, chữa bài vào SGK.
- 2 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS cùng bàn thảo luận để tìm từ.


- 1 HS đọc định nghĩa, 1 HS đọc từ.
Lời giải: ý chí – trí tuệ.


Đặt câu:


+ Bạn Nam có ý chí vươn lên trong học
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 2: Tốn</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.


- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứ hai chữ.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


<b> SGK. Bảng phụ kẻ như SGK trống.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


5’


10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS sửa bài về nhà
<b>-</b> GV nhận xét



<b>B.Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ</b>
<i>a. Biểu thức chứa hai chữ</i>


<b>-</b> GV nêu bài toán


<b>-</b> Hướng dẫn HS xác định: muốn biết số cá
của hai anh em là bao nhiêu ta lấy số cá của
anh + với số cá của em


<b>-</b> GV nêu vấn đề: nếu anh câu được a con
cá, em câu được b con cá, thì số cá hai anh
em câu được là bao nhiêu?


<b>- GV giới thiệu: a + b là biểu thứa có</b>
<b>chứa hai chữ a và b</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu thêm vài ví dụ về biểu
thức có chứa hai chữ


<i>b.Giới thiệu giá trị của biểu thứa có chứa</i>
<i>hai chữ</i>


<b>-</b> a và b là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để
tính được giá trị của biểu thức ta phải làm
sao? (chuyển ý)


<b>-</b> GV nêu từng giá trị của a và b cho HS


tính: nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = ?


<b>-</b> GV hướng dẫn HS tính:


<i><b>Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5</b></i>


<b>-</b> 5 là một giá trị của biểu thức của a + b
Tương tự, cho HS làm việc với các trường
hợp a = 4, b = 0; a = 0, b = 1….


<b>-</b> Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta tính
được gì?


<b>2. Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


-HS sửa bài
-HS nhận xét


-HS đọc bài toán, xác định cách giải
<b>-</b> HS nêu: nếu anh câu được 3 con
cá, em câu được 2 con cá, có tất cả 3 +
2 con cá.


-Nếu anh câu được 4 con cá, em câu
được 0 con cá, số cá của hai anh em là
4 + 0 con cá.


-Nếu anh câu được a con cá, em câu


được b con cá, thì hai anh em câu
được a + b con cá.


- HS nhắc lại


-HS nêu thêm ví dụ.


-HS tính


-HS thực hiện trên giấy nháp


-Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta
tính được một giá trị của biểu thức a +
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

20’


5’


<i><b>Bài tập 2:(a, b)</b></i>


Khi sửa bài nên yêu cầu HS nêu cách tính


<i><b>Bài tập 3:(hai cột)</b></i>


<b>3.Củng cố Dặn dị: </b>


<b>-</b> u cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có
chứa hai chữ



<b>-</b> Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Tính chất giao hoán của
phép cộng


- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS làm bài
- HS sửa
- HS làm bài
- HS sửa


<b>Tiết 3: Khoa học </b>


<b>PHỊNG BỆNH BÉO PHÌ</b>
I. MỤC TIÊU :


- Nêu cách phịng bệnh béo phì;


+ Ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.


+ Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.
*Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng kiên định.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’



8’


8’


<b>A. Kiêm tra bài cũ : </b>


-Nhận biết một số chất dinh dưỡng do ăn
thiếu chất dinh dưỡng.


-Kể tên các bệnh khác cũng do thiếu chất
dinh dưỡng.


-Nêu các cách phòng ngừa.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Làm việc với phiếu học </b>
<b>tập’ </b>


Mục tiêu:


- Nhận biết dấu hiệu và tác hại bệnh béo
phì.


Cách tiến hành:


- GV chia nhóm và phát phiếu học tập.
- Nội dung của phiếu học tập:


*Theo bạn, dấu hiệu nào không phải dấu
hiệu của bệnh béo phì.



*Bị bệnh béo phì có những bất lợi nào?
*Béo phì có phải là bệnh khơng? Vì sao?


- GV nhận xét và kết luận.
<b>Hoạt động 2: ‘ Thảo luận’</b>
Mục tiêu:


- Nêu ngun nhân và cách phịng ngừa
bệnh béo phì


Cách tiến hành:


GV nêu các câu hỏi sau:


* Nguyên nhân gây nên bệnh béo phì?


- HS làm việc theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trả lời, bạn
khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8’


3’


* Làm thế nào để phòng tránh bệnh béo
phì?


* Cần làm gì khi người thân bị bệnh béo


phì?


- GV kết luận như mục ‘ Em có biết’
<b>Hoạt động 3:Trị chơi ‘ Đóng vai ’</b>
Mục tiêu:


- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh
bệnh ăn thừa chất dinh dưỡng.


Cách tiến hành;


- GV chia nhóm và giao các tình huống
cho các nhóm về bệnh béo phì.


- GV nhận xét, đưa ra ứng đúng.
<b> 3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận biết và dấu hiệu của bệnh béo phì.
-Ngun nhân, cách phịng bệnh béo phì.


-Học sinh nêu mục bạn cần biết.
-Nối tiếp nhau nhắc lại.


- Các nhóm thảo luận và phân vai theo
tình huống đã đạt ra để đóng kịch, có
diễn xuất.


- HS khác cho ý kiến
-Nêu nội dung bài.



<b>Tiết 5: Kĩ thuật </b>


<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG (Tiết 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường, các mũi khâu có thể chưa đều nhau.
- Đường khâu có thể bị dúm.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Vải hoa 2 mảnh 20 x 30cm.
- Chỉ khâu, kim, kéo, thước, phấn.
<b>III.CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3’


2’


13’


12’


A. <b>Kiểm tra bài cũ : Tiết 1</b>


- Nêu các chi tiết cần lưu ý khi khâu ghép
2 mép vải bằng mũi khâu thường.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hướng dẫn:</b>


+ <i><b>Hoạt động 1</b></i>: HS thực hành
- GV nhận xét.


- Các bước khâu ghép 2 mép vải bằng mũi
khâu thường.


*Bước 1: Vạch dấu đường khâu
*Bước 2: Khâu lược.


*Bước 3: Khâu ghép 2 mép vải.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nêu TG và yêu cầu thực hành.


- GV quan sát, uốn nắn những thao tác
chưa đúng.


+ <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Đánh giá kết quả học tập
của HS.


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá.


-HS nêu


- HS nhắc lại quy trình khâu ghép 2 mép
vải bằng mũi khâu thường.



- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5’


- GV nhận xét.
<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: Khâu đột thưa.


<i>Thứ 4 ngày 05 tháng 10 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: Luyện tập và câu </b>


<b>CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam; biết vận dụng quy tắc đã học
để viết đúng một số tên riêng Việt Nam (BT1, BT2, mục III), tìm và viết đúng một vài tên riêng
Việt Nam (BT3).


- HS có thể làm được đầy đủ BT3 (mục III).
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


-Giấy to ghi bảng sơ đồ họ, tên riêng, tên đệm của người.
-SGK, VBT.


<b>III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Họat động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’



1’


10’


2’


18’


<b>A. Kiểm tra bài cũ : MRVT: Trung </b>
<b>thực – tự trọng.</b>


- Đặt câu với từ trung thành, trung tâm.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Hướng dẫn:</b>


+ Hoạt động 1: Phần nhận xét


GV giao nhiệm vụ: Nhận xét cách viết tên
người, tên đại lí đã cho.


- Mỗi tên riêng đã cho gồm mấy tiếng?
Chữ cái đầu của mỗi tiếng ấy được viết
như thế nào?


- GV kết luận: khi viết tên người và tên
địa lí Việt Nam,cần viết hoa chữ cái đầu


của mỗi tiếng tạo thành tên đó.


<b>3. Phần ghi nhớ</b>


- GV nói thêm tên người Việt Nam thường
gồm họ, tên, tên đệm, tên riêng.


<b>4. Luyện tập</b>
a) Bài tập 1:


- GV nêu yêu cầu bài, mỗi HS viết tên
mình và địa chỉ gia đình.


- GV nhận xét, điều chỉnh.


* Lưu ý: Các từ số nhà, phố, phường,
quận, thành phó là danh từ chung , không
viết hoa.


b) Bài tập 2:


- Cách thực hiện giống BT 1. Viết tên
phường (xã), thị trấn, quận (huyện) thành


- HS thực hiện


- HS đọc yêu cầu bài


- Cả lớp đọc các tên riêng, suy nghĩ, nêu
ý kiến.



- HS nhắc lại.


- 2, 3 HS nội dung phần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm.


- 2, 3 HS viết lên bảng lớp
- Các HS khác viết vào vở BT.


- HS kiểm tra lẫn nhau. Và nêu lên cho
cả lớp nghe – nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


phố của mình.


- GV nhận xét – kiểm tra.
c) Bài tập 3:


- GV phát phiếu cho HS làm bài theo
nhóm. Viết tên các quận, huyện, thị xã,
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử.
- GV nhận xét.


<b>5. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Học thuộc ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Luyện tập viết tên người, tên
địa lí Việt Nam.



- HS khác làm vào VBT.
- HS nêu lên – Nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài.(tìm và viết đúng
một vài tên riêng Việt Nam)


- Đại diện các nhóm dán lên bảng, đọc
kết quả.


- HS có thể chỉ các địa danh đó trên bản
đồ.


- Nhận xét.


<b>Tiết 2: Kể chuyện </b>


<b>LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe kể lại được từng đoạn câu chuện theo tranh minh hoạ (SGK); kể lại noiá tiếp được
tồn bộ câu chuyện Lời nói dưới trăng (do GV kể)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Tranh minh hoạ truyện trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



3’


2’


10’


20’


5’


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV yêu cầu 1 HS kể lại một câu chuyện
mà em đã nghe, đã đọc về lòng tự trọng.
GV nhận xét- khen thưởng


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. GV kể chuyện:</b>
GV kể lần 1


GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh hoạ phóng to trên bảng


GV kể lần 3 (nếu cần)


<b>3.Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về </b>
<b>ý nghĩa câu chuyện:</b>


<b>-Cho học sinh kể chuyện theo nhóm.</b>


-Nêu các câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b>*GDMT:Qua câu chuyện trên em hiểu </b>
<b>điều gì? </b>


-GV nhận xét,tuyên dương học sinh kể
hay.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện em


1 HS kể.


Cả lớp lắng nghe và nhận xét


HS quan sát tranh và đọc thầm nhiệm vụ
của bài


HS nghe


-HS tiếp nối nhau đọc các yêu cầu của bài
tập


-HS kể chuyện theo nhóm đơi (mỗi em kể
theo 1,2 tranh), sau đó kể tồn chuyện.
Kể xong,


-HS trao đổi về nội dung câu chuyện..


- Hai, ba tốp HS (mỗi tốp 4 em) tiếp nối
nhau thi kể toàn bộ câu chuyện.


- Một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
- HS kể xong đều trả lời các câu hỏi a,b,c
của bài tập 3


*Những điều ước cao đẹp mang lại
<b>niềm vui, niềm hạnh phúc cho người </b>
<b>nói điều ước, cho tất cả mọi người</b>
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
nhóm, cá nhân KC hay nhất, hiể truyện
nhất, có dự đốn về kết cục vui của câu
chuyện hợp lý, thú vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đã kể miệng ở lớp cho người thân
nghe.Chuẩn bị bài tập kể chuyện tuần 8
<b>Tiết 3: Tốn</b>


<b>TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết tính chất giao hốn của phép cộng.


- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong thực hành tính.
<b>II.CHUẨN BỊ: SGK . </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



5’


10’


10’


10’


5’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Biểu thức có chứa</b>
<b>hai chữ.</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu: </b>


<b>2. Nhận biết tính chất giao hoán của</b>
<b>phép cộng.</b>


<b>-</b> GV đưa bảng phụ có kẻ sẵn như SGK
(các cột 2, 3, 4 chưa điền số). Mỗi lần GV
cho a và b nhận giá trị số thì yêu cầu HS
tính giá trị của a + b và của b + a rồi yêu
cầu HS so sánh hai tổng này.


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét giá trị của a + b


và giá trị của b + a.


<b>-</b> GV ghi bảng: a + b = b + a


<b>-</b> Yêu cầu HS thể hiện lại bằng lời: Khi
đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì
tổng khơng thay đổi.


<b>-</b> GV giới thiệu: Đây chính là tính chất
giao hốn của phép cộng.


<b>3. Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Yêu cầu HS dựa vào tính chất giao hốn
của phép cộng để viết số hoặc chữ thích
hợp vào chỗ trống .


<b>4.Củng cố - Dặn dị: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa ba chữ


-HS sửa bài
-HS nhận xét


-HS quan sát


-HS tính và nêu kết quả



-Giá trị của a + b luôn bằng giá trị của b
+ a


-Vài HS nhắc lại


-Vài HS nhắc lại tính chất giao hốn của
phép cộng


-HS làm bài


-Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
-HS làm bài


-HS sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI</b>


<b> Theo Mơ-rít-xơ Mát-téc-lích</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch một đoạn kịch; bước đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn nhiên.
- Hiểu ND: ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, có những phát
minh độc đáo của trẻ em. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK).


<b>II . CHUẨN Bị</b>


- Bảng phụ viết những câu, đoạn cần luyện đọc.


- Kịch bản Con chim xanh của tác giả Mát-téc-lích đã được dịch ra Tiếng Việt.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’


3’


10’


10’


<b>A.Kiểm tra bài cũ : Trung thu độc lập</b>
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong
SGK


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc </b>


- Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó.
Hướng dẫn ngắt giọng , đọc đúng những
câu hỏi , câu cảm.


- Đọc diễn cảm vở kịch.
<b>3. Tìm hiểu bài </b>


* Màn 1 : Trong công xưởng xanh



- Tin- tin và Mi-tin đến đâu và gặp những
ai?


- Vì sao nơi đó có tên là Vương quốc
tương lai ?


- Các bạn nhỏ ở cơng xưởng xanh sáng
chế ra những gì ?


- Các phát minh ấy thể hiện những ước
mơ gì của con người ?


* Màn 2 : Trong khu vườn kì diệu
- Những trái cây mà Tin- tin và Mi-tin
thấy trong khu vườn kì diệu có gì khác


- HS đọc và trả lời câu hỏi


- Đọc thầm 4 dòng đầu phần giới thiệu
vở kịch.


- HS đọc từng đoạn và cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.


* Đến Vương quốc Tương lai, trò
chuyện với những bạn nhỏ sắp ra đời.
- Vì những người sống trong Vương
quốc này hiện nay vẫn chưa ra đời, chưa
được sinh ra trong thế giới hiện tại của
chúng ta.



- Vì các bạn nhỏ chưa ra đời – đang
sống trong Vương quốc Tương lai – ơm
hồi bão, ước mơ khi nào ra đời, các bạn
sẽ làm nhiều điều kì lạ chưa từng thấy
trên trái đất.


- Các bạn sáng chế ra :+ Vật làm cho
con người hạnh phúc.+ Ba mươi vị
thuốc trường sinh.+ Một loại ánh sáng kì
lạ.+ Một cái máy biết bay trên không
như một con chim.+ Một cái máy biết dị
tìm những kho báu cịn giấu kín trên mặt
trăng.


- Được sống hạnh phúc, sống lâu, sống
trong môi trường tràn đầy ánh sáng,
chinh phục được vũ trụ.


* Chùm nho quả to đến nỗi Tin-tin
tưởng đólà một chùm quả lê, phải thốt
lên : “ Chùm lê đẹp quá !”


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

10’


5’


thường ?


- Em thích những gỉ ở Vương quốc Tương


lai ?


=> Con người nay đã chinh phục được vũ
trụ , lên tới mặt trang ; tạo ra được những
điều kì diệu ; cải tạo giống để cho ra đời
những thứ hoa quả to hơn thời xưa.
<b>4 Đọc diễn cảm </b>


- GV hương dẫn HS đọc diễn cảm vở kịch
: giọng của Tin-tin, Mi-tin luôn ngạc
nhiên, háo hức ; giọng của các em bé tự
hào, tự tin.


<b>5. Củng cố – Dặn dị :</b>
- Vở kịch nói lên điều gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Nếu chúng mình có phép lạ


tưởng đó là những quả dưa đỏ.


- Những quả dưa to đến nỗi làm Tin-tin
tưởng nhằm đó là những quả bí đỏ.
+ Đọc lướt qua 2 màn kịch


- Em thích tất cả mọi thứ ỞVương quốc
Tương lai, vì cái gì cũng kì diệu, cũng
khác lạ với thế giới của chúng ta …


- Luyện đọc diễn cảm


- HS nối tiếp nhau đọc.


- Đọc diễn cảm theo cách phân vai
.


- Vở kịch thể hiện ước mơ của các bạn
nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh
phúc ; , ở đó trẻ em là những nhà phát
minh giàu trí sáng tạo , góp sức mình
phục vụ cuộc sống.


<b>Tiết 2: Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đã học, bước đầu biết hoàn chỉnh một đoạn văn của câu
chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn (đã cho sẵn cốt truyện).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Tranh minh họa truyện Ba lưỡi rìu (có phần lời dưới mỗi tranh ) của tiết học trước để
GV kiểm tra bài cũ .


-Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> Hoạt động dạy của GV Hoạt động của HS



3’


2’


15’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập xây </b>
dựng đoạn văn kể chuyện.


Kiểm tra 2 HS, mỗi em nhìn 1 tranh
minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu của tiết học
trước , phát triển ý nêu dưới mỗi tranh
thành một đoạn văn hoànchỉnh.


GV nhâïn xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2.luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1 </b>


Đọc cốt truyện Vào nghề


- GV giới thiệu tranh minh hoạ truyện.
- GV yêu cầu HS nêu các sự việc chính
trong cốt truyện trên.


GV cho từng HS nêu miệng.


HS kể chuyện



Cả lớp theo dõi, nhận xét


- 1 HS đọc.


- Cả lớp đọc thầm.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

15’


5’


GV chốt: trong cốt truyện trên, mỗi lần
xuống dòng đánh dấu một sự việc:
+ Va – li – a mơ ước trở thành diễn viên
xiếc biểu diễn tiết mục phi ngựa đánh
đàn.


+ Va – li – a xin học nghề và được giao
việc quét dọn chuồng ngựa.


+ Va – li – a giữ chuồng ngựa sạch sẽ và
làm quen với chú ngựa suốt TG học.
+ Sau này, Va – li – a trở thành một diễn
viên giỏi như em hằng mơ ước.


<b>Bài tập 2:</b>


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2.


- GV phát riêng phiếu cho 4 HS, mỗi em


một phiếu ứng với một đoạn.


<b>Lưu ý: Chọn viết đoạn nào, em phải </b>
<b>xem kĩ cốt truyện của đoạn đó (ở </b>
<b>BT1) để hồn chỉnh đoạn đúng với cốt</b>
<b>truyện cho sẵn.</b>


- GV nhận xét


GV mời thêm những HS khác đọc kết
quả làm bài


GV kết luận những HS hoàn chỉnh đoạn
văn hay nhất.


<b>3. Củng cố. dặn dò:</b>


- Nhắc lại ghi nhớ đã học ở tiết trước.
- Về nhà xem lại đoạn văn đã viết trong
vở, hoàn chỉnh lại.


Chuẩn bị bài: Luyện tập phát triển câu
chuyện.


4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn chưa hoàn
chỉnh của truyện Vào nghề


HS đọc thầm lại 4 đoạn văn, tự lựa chọn
để hoàn chỉnh một đoạn , viết vào vở.



HS làm bài trên phiếu dán trên bảng lớp,
tiếp nối nhau trình bày kết quả theo thứ tự
từ đoạn 1 đến đoạn 4 .


Trình bày hồn chỉnh cả đoạn
Cả lớp nhận xét.


-1 học sinh nhắc lại.


<b>Tiết 4: Tốn </b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA BA CHỮ</b>
<b>I.MỤC IÊU:</b>


- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.


- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


3’


2’


15’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Tính chất giao hoán</b>


của phép cộng


<b>-</b> Yêu cầu HS sửa bài về nhà
<b>-</b> GV nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu: </b>


<b>2.Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ</b>
<i>a. Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

7’


8’


5’


<b>-</b> GV nêu bài toán


<b>-</b> Hướng dẫn HS xác định: muốn biết số
cá của ba người là bao nhiêu ta lấy số cá
của An + với số cá của Bình + số cá của


<b>-</b> GV nêu vấn đề: nếu số cá của An là a,
số cá của Bình là b, số cá của Cư là c thì
số cá của tất cả ba người là gì?


<b>- GV giới thiệu: a + b + c là biểu thứa</b>
<b>có chứa ba chữ a, b và c</b>



<b>-</b> Yêu cầu HS nêu thêm vài ví dụ về biểu
thức có chứa ba chữ


<i>b.Giới thiệu giá trị của biểu thứa có chứa</i>
<i>ba chữ</i>


<b>-</b> a,b và c là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để
tính được giá trị của biểu thức ta phải làm
sao? (chuyển ý)


<b>-</b> GV nêu từng giá trị của a, b và c cho
HS tính: nếu a = 2, b = 3, c = 4 thì a + b +
c = ?


-GV hướng dẫn HS tính:Nếu a = 2, b = 3,
c = 4 thì a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9


-9 được gọi là gì của biểu thức a + b + c?
<b>-</b> Tương tự, cho HS làm việc với các
trường hợp a = 5, b = 1, c = 0….


<b>-</b> Mỗi lần thay chữ a, b, c bằng số ta tính
được gì?


<b>3. Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>



<b>3.Củng cố ,dăn dị :</b>


<b>-</b> u cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức
có chứa ba chữ


-Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?


<b>-</b> HS đọc bài tốn, xác định cách giải
<b>-</b> HS nêu: nếu An câu được 2 con,
Bình câu được 3 con, Cư câu được 4 con
thì số cá của ba người là: 2 + 3 + 4 = 9
<b>-</b> Nếu An câu được 5 con, Bình câu
được 1 con, Cư câu được 0 con thì số cá
của ba người là: 5 + 1 + 0 = 6


<b>-</b> ……..


<b>-</b> Nếu số cá của An là a, số cá của Bình
là b, số cá của Cư là c thì số cá của tất cả
ba người là a + b + c


<b>-</b> HS nêu thêm ví dụ.


<b>-</b> HS tính


-9 được gọi là giá trị của biểu thức a + b
+ c


<b>-</b> HS thực hiện trên giấy nháp



<b>-</b> Mỗi lần thay chữ a, b, c bằng số ta
tính được một giá trị của biểu thức a + b
+ c


<b>-</b> Vài HS nhắc lại
- HS làm bài
-HS sửa bài
-HS làm bài


-HS sửa và thống nhất kết quả
1 học sinh nêu


Học sinh trả lời
<b>Tiết 5: Địa lý </b>


<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>- Biết tây nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống (Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Kinh,…) nhưng </b>
lại là nơi thưa dân nhất nước ta.


- Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên:
- Trang phục truyền thống: Nam thường đóng khố, nữ thường quấn váy.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


- Tranh trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
3’



10’


10’


10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Tây Nguyên</b>


<b>-</b> Tây Nguyên có những cao nguyên nào?
Chỉ vị trí các cao nguyên trên bản đồ Việt
Nam?


<b>-</b> Khí hậu ở Tây Ngun có mấy mùa? Đó
là những mùa nào?


<b>B. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>


<b>-</b> Kể tên một số dân tộc sống ở Tây
Nguyên?


<b>-</b> Trong các dân tộc kể trên, những dân tộc
nào sống lâu đời ở Tây Nguyên?


<b>-</b> Những dân tộc nào từ nơi khác đến ?
<b>-</b> Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có những đặc
điểm gì riêng biệt? (tiếng nói, tập quán,
sinh hoạt)



<b>-</b> Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp ,
nhà nước cùng các dân tộc ở đây đã và
đang làm gì?


<b>-</b> GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần
trả lời.


<b>- GV kết luận: Tây Nguyên tuy có</b>
<b>nhiều dân tộc cùng chung sống nhưng</b>
<b>đây lại là nơi thưa dân nhất nước ta.</b>
<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


<b>-</b> Mỗi bn ở Tây Ngun thường có ngơi
nhà gì đăc biệt ?


<b>-</b> Nhà rơng được dùng để làm gì? Hãy mơ
tả về nhà rông? (nhà to hay nhỏ? Làm bằng
vật liệu gì? Mái nhà cao hay thấp?)


<b>-</b> Sự to đẹp của nhà rông biểu hện cho
điều gì?


<b>-</b> GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần
trình bày.


<b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đơi</b>


- Người dân ở Tây Nguyên nam , nữ
thường mặc như thế nào?



- Nhận xét về trang phục truyền thống của
các dân tộc trong hình 1,2, 3.


<b>-</b> Lễ hội ở Tây Nguyên thường được tổ
chức khi nào?


<b>-</b> Kể tên một số lễ hội đặc sắc ở Tây
Nguyên?


<b>-</b> Người dân ở Tây Nguyên thường làm gì
trong lễ hội?


<b>-</b> Người dân ở Tây Nguyên sử dụng
những loại nhạc cụ độc đáo nào?


<b>-</b> HS trả lời
<b>-</b> HS nhận xét


- HS kể


<b>-</b> HS đọc mục 1 để trả lời các câu hỏi.
<b>-</b> Vài HS trả lời câu hỏi trước lớp.


-Học sinh lắng nghe


<b>-</b> Các nhóm dựa vào mục 2 trong
SGK & tranh ảnh về nhà ở, buôn làng,
nhà rông của các dân tộc ở Tây Nguyên
để thảo luận theo gợi ý của GV



<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo kết quả làm
việc trước lớp


<b>-</b> Các nhóm dựa vào mục 3 trong
SGK & tranh ảnh về trang phục, lễ hội
& nhạc cụ của các dân tộc ở Tây
Nguyên để thảo luận theo các gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’


<b>-</b> GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần
trình bày.


<b>4:Củng cố ,dặn dị: </b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS trình bày tóm tắt lại
những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, buôn
làng & sinh hoạt của người dân ở Tây
Nguyên.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của
người dân ở Tây Nguyên.


1HS trình bày.


<i>Thứ 6 ngày 07 tháng 10 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu </b>


<b>LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Vận dụng đuợc những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để viết
đúng các tên riêng Việt Nam trong BT1; viết đúng một vài tên riêng theo yêu cầu BT2.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- Phiếu khổ to.
- Bản đồ địa lí VN.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Họat động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’


1’


12’


13’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Cách viết tên người,</b>
tên địa lí Việt Nam


- Nhắc lại nợi dung cần ghi nhớ.


- Viết 1 ví dụ về tên người, 1 ví dụ về tên
địa lí để giải thích quy tắc.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Hướng dẫn:</b>


<i>+ Hoạt động 1: Bài tập 1</i>


- GV nêu yêu cầu: Bài ca dao có 1 số tên
riêng viết khơng đúng quy tắc chính tả.
Các em đọc và viết lại cho đúng.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Lưu ý:


Hàng Hải là tên củ của 1 đoạn phố từ ngã
tư Hàng Trống đến ngã tư Phủ Dỗn.
Đoạn phố này bây giờ thuộc Hàng Bơng.
<i>+ Hoạt động 2: Bài tập 2</i>


- GV treo bản đồ địa lí Việt Nam, giải
thích HS phải thực hiện các nhiệm vụ tìm
tên các tỉnh/ TP nước ta.


Viết lại đúng chính tả. Tìm tên danh lam
thắng cảnh/ di tích lịch sử của nước ta và
viết lại cho đúng.


- GV nhận xét.


HS nêu


- 1 HS đọc nội dung BT 1.



- Đọc giải nghĩa từ “Long Thành”
- Cả lớp đọc thầm bài ca dao phát hiện
những tên riêng viết không đúng sửa lại
trên VBT.


- 1 số em làm bài trên phiếu và dán kế
quả.


- HS đọc yêu cầu bài (viết đúng một vài
tên riêng theo yêu cầu BT)


- HS làm việc theo nhóm và trình bày kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’ <b><sub>3. Củng cố – dặn dò:</sub></b>


Nhận xét tiết học.
Học thuộc ghi nhớ.


Chuẩn bị bài: Cách viết tên người, tên địa
lí nước ngồi.


-Lắng nghe.


<b>Tiết 2: Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng; biết sắp


xếp các sự việc theo trình tự thời gian.


*Phân tích, phán đốn, thể hiện sự tự tin, hợp tác.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Một tờ giấy khổ to (hoặc bảng phụ) viết sẵn đề bài và các gợi ý
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> Hoạt động dạy của GV Hoạt động của HS


3’


2’


30’


5’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập xây dựng </b>
đoạn văn kể chuyện


- GV yêu cầu 2 HS, mỗi em đọc 1 đoạn
văn hoàn chỉnh của truyện Vào nghề (tiết
TLV) trước


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn:</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài


- GV mở bảng phụ đã viết đề bài và các
gợi ý, hướng dẫn Hsnắm chắc yêu cầu
củađề:


- GV gạch chân dưới những từ ngữ quan
trọng của đề : Trong giấc mơ, em được
một bà tiên cho ba điều ước. Hãy kể lại
câu chuyện ấy theo trình tự thời gian.
- GV nhận xét và góp ý.


<b>- GV nhận xét, chấm điểm</b>
<b>3. Củng cố,,dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS phát triển câu cuyện giỏi


- Về nhà sửa lại câu chuyện đã viết, kể lại
cho người thân


- Chuẩn bị bài: luyện tập phát rtiển câu
chuyện.


- 1 HS đọc đề bài và các gợi ý
- Cả lớp đọc thầm


- Cả lớp đọc thầm 3 gợi ý, trả lời.
- HS làm bài, sau đó kể chuyện trong
nhóm



- Đại diện các nhóm lên thi kể chuyện


- Cả lớp nhận xét
- HS viết bài vào vở
- Một vài HS đọc bài viết


-Lắng nghe.


<b>Tiết 3: Tốn</b>


<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hốn và tính kết hợp của phép cộng trong thực
hành tính.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


3’


2’


10’


20’



5’


<b>A. Kiểm tra Bài cũ: Biểu thức có chứa ba</b>
chữ.


<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét


<b>B.Bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu: </b>


<b>2.Nhận biết tính chất kết hợp của phép</b>
<b>cộng.</b>


<b>-</b> GV đưa bảng phụ có kẻ như SGK
<b>-</b> Mỗi lần GV cho a, b và c nhận giá trị số
thì yêu cầu HS tính giá trị của (a + b) + c
& của a + (b + c) rồi yêu cầu HS so sánh
hai tổng này(so sánh kết quả tính).


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét giá trị của (a + b)
+ c và của a + (b + c)


-GV ghi bảng: (a + b) + c = a + (b + c)
<b>-</b> Yêu cầu HS thể hiện lại bằng lời: Khi
cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có
thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ
hai và số thứ ba.



<i><b>-</b></i> GV giới thiệu: Đây chính là tính chất
kết hợp của phép cộng.


<b>-</b> GV nêu ví dụ: Khi tính tổng


185 + 99 + 1 thì làm thế nào để tính
nhanh? (GV nêu ý nghĩa của tính chất kết
hợp của phép cộng: dùng để tính nhanh)
<b>3. Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>a) dòng 2,3</b></i>
<i><b>b) dòng1, 3</b></i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<b>4.Củng cố dặn dò: </b>


<b>-</b> GV cho các phép tính, yêu cầu HS
dùng tính chất kết hợp & tính chất giao
hốn để tính nhanh.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập


-HS sửa bài
-HS nhận xét


-HS quan sát


-HS tính và nêu kết quả



-Giá trị của (a + b) + c luôn bằng giá trị
của a + (b + c)


-Vài HS nhắc lại


-Vài HS nhắc lại tính chất kết hợp của
phép cộng


-HS thực hiện và ghi nhớ ý nghĩa của
tính chất kết hợp của phép cộng để thực
hiện tính nhanh.


-HS làm bài


-Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
-HS làm bài


-HS sửa và nêu


<b>Tiết 4: Khoa học </b>


<b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HOÁ.</b>
I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: uống nước lã, ăn uống
không vệ sinh, dùng thức ăn ơi thiu.


- Nêu cách phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hoá:


+ Giữ vệ sinh ăn uống. + Giữ vệ sinh các nhân. + Giữ vệ sinh môi trường.


- Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh.


* Kĩ năng tự nhận thức về sự nguy hiểm của bệnh, kĩ năng giao tiếp hiệu quả về các biện
pháp phịng bệnh.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Hình vẽ trong SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’


10’


10’


<b>A. Kiểm tra Bài cũ:</b>


- Nhận biết và dấu hiệu của bệnh béo phì.
-Nguyên nhân, cách phịng bệnh béo phì.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về một số bệnh </b>
<b>lây qua đường tiêu hóa </b>


<i>*Mục tiêu:</i>


- Kể tên và nhận thức được mối nguy
hiểm của bệnh lây qua đường tiêu hoá.


<i>*Cách tiến hành:</i>


- GV đặt vấn đề:


 Trong lớp có bạn nào đã bị đau
bụng, tiêu chảy?


 Kể tên các bệnh lây qua đường
tiêu hoá khác?


- GV giảng về các triệu chứng của một số
bệnh: Tiêu chảy, tả, lị.


- GV kết luận.


<b>Hoạt động 2:Thảo luận về nguyên nhân</b>
<b>và cách phịng bệnh lây qua đường tiêu </b>
<b>hố</b>


<i>*Mục tiêu:</i>


- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh
lây qua đường tiêu hố.


<i>*Cách tiến hành:</i>


<b>Bước 1: làm việc theo nhóm</b>


GV yêu cầu HS nhìn hình trong SGK và
trả lời các câu hỏi:



-Việc làm sai dẫn đến bệnh lây qua đường
tiêu hóa? Giải thích?


 Việc làm nào của các bạn có thể đề
phịng được các bệnh lây qua đường tiêu
hố? Tại sao?


 Nêu ngun nhân và cách phịng bệnh
lây qua đường tiêu hoá?


<b>Bước 2</b>


- GV nhận xét và chốt ý.


<b>Hoạt động 3: ‘ Vẽ tranh cổ động’ </b>


2 Học sinh trình bày.
-Nhận xét


- HS trả lời tự do


Lắng nghe.


- HS trả lời theo nhóm.


 Chỉ và nói nội dung từng hình.
 Bạn nào có việc làm đúng,bạn nào





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

10’


3’


<i>Mục tiêu:</i>


- Có ý thức phịng bệnh và vận động mọi
người cùng thực hiện.


<i>Cách thực hiện:</i>


<b>Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn</b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


- Phân cơng từng thành viên


trong nhóm vẽ hoặc viết về chủ đề bài
học.


<b>Bước 2: Thực hành</b>


- GV đến từng bàn kiểm tra, giúp đỡ để tất
cả các bàn cùng tham gia.


<b>Bước 3: Trình bày và đánh giá</b>
- GV nhận xét.



<b>3 :Củng cố - dặn dò : </b>


-Kể tên và nhận thức được mối nguy hiểm
của bệnh lây qua đường tiêu hoá.


-Nêu nguyên nhân và cách phịng bệnh lây
qua đường tiêu hố.


<b>*GDMT:Biết xử lí phân rác hợp lí.giữ </b>
<b>vệ sinh nhà ở sạch sẽ.</b>


- Chuẩn bị bài 15


- HS thảo luận tìm ý cho nội dung
tranh.


- HS thực hiện theo sự hướng dẫn của
giáo viên


- Các nhóm treo sp của nhóm mình, cử
đại diện phát biểu cam kết của nhóm về
việc thực hiện giữ VS phịng bệnh lây
qua đường tiêu hoá, nêu ý tưởng bức
tranh


-1 học sinh trả lời.


<b>*Lắng nghe và thực hiện.</b>
Sinh hoạt



<b>TUẦN 7</b>
<b>I . MỤC TIÊU : </b>


-Rút kinh nghiệm nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .


-Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt
động .


<b>II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : Hát .


2. Báo cáo công tác tuần qua :


- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động
của tổ mình trong tuần qua .


- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .
3. Triển khai công tác tuần tới :


- Lập thành tích chào mừng ngày
15/10.


- Phát động phong trào giúp nhau
học tốt.


- Thi đua đạt điểm tốt.


- Phát động phong trào vở sạch chữ
đẹp.



- Tiếp tục vận động HS đóng các
khoản tiền.


- Giữ gìn lớp học sạch sẽ.
- Bồi dưỡng HS yếu.
4. Sinh hoạt tập thể :


- Tiếp tục tập bài hát
- Chơi trò chơi.
5. Tổng kết :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×