Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.96 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG</b>
<b>KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ GIÁO DỤC MƠN TỐN LỚP 8</b>
<i><b>Năm học 2011 – 2012</b></i>
KỲ I
<b>TT</b>
<b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Nội dung thí nghiệm,</b>
<b>tên đồ dùng dạy học</b>
<b>Số</b>
<b>lượng</b>
<b>Tự</b>
<b>làm</b>
<b>Có</b>
<b>sẵn</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
<b>ĐẠI SỐ </b>
1 <sub>1</sub> <sub>Nhân đơn thức với đa thức</sub> Bảng phụ ghi ?1, ?3 . Thước thẳng 3 2 1
2 <sub>2</sub> <sub>Nhân đa thức với đa thức</sub> Bảng phụ ?3 . Thước thẳng 2 1 1
3 <sub>3</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ :Bài 12(SGK) T8 ;Thước
thẳng
2 1 1
4 <sub>4</sub> Những hằng đẳng thức đáng nhớ Bảng phụ vẽ hình 1 , ?1 ,?7 ; Thước
thẳng
4 3 1
5 <sub>5</sub> Luyện tập Bảng phụ: Bài 23(SGK)T12;Thước
thẳng
2 1 1
6 <sub>6</sub> Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(tiếp)
Bảng phụ ghi ?1 , ?3 .Thước thẳng 3 2 1
7 <sub>7</sub> Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(tiếp)
Bảng phụ ghi ?1 và lưu ý , ?3 và lưu
ý.Thước thẳng
3 2 1
8 <sub>8</sub> Luyện tập Bảng phụ: Bài 37(SGK)T17 .Thước
thẳng
2 1 1
9 <sub>9</sub> PT đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử chung
Bảng phụ:VD1(SGK)T18 phân tích đa
thức.Thước thẳng
2 1 1
10 <sub>10</sub> PT đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp dùng HĐ Thức
Bảng phụ:VD (SGK) T19 phân tích đa
thức.Thước thẳng
2 1 1
11 11 Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp nhóm các hạng
Bảng phụ: VD1, VD2(SGK)T21
Thước thẳng
tử
12 <sub>12</sub> Luyện tập Bảng phụ :Bài 48(SGK)T22 .Thước
thẳng
2 1 1
13 <sub>13</sub> Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phương
pháp
Bảng phụ:VD1,VD2 (SGK)T23.Thước
thẳng
3 2 1
14 <sub>14</sub> Luyện tập Bảng phụ:Bài 57 (SGK)T25.Thước
thẳng
2 1 1
15 <sub>15</sub> Chia đơn thức cho đơn thức Bảng phụ:?2 , quy tắc (SGK)T59.
Thước thẳng
3 2 1
16 <sub>16</sub> Chia đa thức cho đơn thức Bảng phụ: ?1, quy tắc (SGK)T27.
Thước thẳng
3 2 1
17 <sub>17</sub> Chia đa thức một biến đã sắp xếp Bảng phụ: Chú ý (SGK)T31. Thước
thẳng
2 1 1
18 <sub>18</sub> Luyện tập Bảng phụ : Bài 71(SGK)T32. Thước
thẳng
2 1 1
19 <sub>19</sub> Ôn tập chương I Bảng phụ trả lời 5 câu hỏi ôn tập
chương, thước thẳng
2 1 1
20 <sub>20</sub> Ôn tập chương I (tiếp) Bảng phụ trả lời 5 câu hỏi ôn tập
chương, thước thẳng
2 1 1
21 <sub>21</sub> Kiểm tra 45’ (chương I) Đề chẵn, lẻ
22 <sub>22</sub> Phân thức đại số Bảng phụ: ?3 , ?4, ?5 . Thước thẳng 4 3 1
23 <sub>23</sub> Tính chất cơ bản của phân thức Bảng phụ: ?2, ?3, ?5 ;Tính chất:Bài 4
(SGK)T38.Thước thẳng
6 5 1
24 <sub>24</sub> Rút gọn phân thức Bảng phụ:?1, ?2. Thước thẳng 3 2 1
25 25 Luyện tập Bảng phụ: Bài 8(SGK)T40. Thước
thẳng
2 1 1
26 <sub>26</sub> Quy đồng mẫu thức của nhiều
phân thức
Bảng phụ:?1; Bảng mơ tả cách tìm
MC;VD(SGK)T42.Thước thẳng
27 27 Luyện tập Bảng phụ:Bài 17(SGK)T43.Thước
thẳng
2 1 1
28 <sub>28</sub> Phép cộng các phân thức đại số Bảng phụ:VD1;VD2 (SGK); ?4.
Thước thẳng
4 3 1
29 <sub>29</sub> Luyện tập Bảng phụ:QT cộng 2PT cùng
mẫu.Thước thẳng
2 1 1
30 <sub>30</sub> Phép trừ các phân thức đại số Bảng phụ:QT;VD(SGK)T49; ?4.
Thước thẳng
4 3 1
31 <sub>31</sub> Luyện tập Bảng phụ:Bài 36(SGK); Bài
32(SGK),QT. Thước thẳng
4 3 1
32 32 Phép nhân các phân thức đại số Bảng phụ: ?1; VD(SGK)T52; ?4;
Thước thẳng
4 3 1
33 <sub>33</sub> Phép chia các phân thức đại số Bảng phụ:?2; QT(SGK)T54.Thước
thẳng
3 2 1
34 <sub>34</sub> Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá
trị của phân thức
Bảng
phụ:VD1(SGK)T56,VD2(SGK)T56; ?
2. Thước thẳng
4 3 1
35 <sub>35</sub> Luyện tập Bảng phụ:Bài 53(SGK)T58.Thước
thẳng
2 1 1
36 <sub>36</sub> Kiểm tra 45' (chương II) Đề chẵn, lẻ
37 <sub>37</sub> Ôn tập học kì I Máy chiếu
38 <sub>38</sub> Ơn tập học kì I Máy chiếu
39 <sub>39, 40 Kiểm tra học kỳ I </sub> Đề chẵn, lẻ
TT Tiết
PPCT
Tên bài dạy Nội dung thí nghiệm,
tên đồ dùng dạy học
Số
lượng
Tự
làm
Có
sẵn
1 <sub>1</sub> <sub>Tứ giác</sub> Bảng phụ:Vẽ hình 3;?2(SGK)T65.Vẽ
hình 4; ?3 ; Định lí;Thước thẳng.Êke
7 5 2
2 <sub> 2</sub> <sub>Hình thang</sub> Bảng phụ:Vẽ hình 15; ?1; Nhận
xét.Thước thẳng. Êke
5 3
3 <sub> 3</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ:ĐN hình thang; Vẽ hình
22(SGK)T71;Bài 10(SGK)T71. Thước
5 3 2
4 <sub>4</sub> <sub>Hình thang cân</sub> Bảng phụ:Vẽ hình 24; ?2; .Thước
thẳng. Êke
4 2 2
5 <sub> 5</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ:Dâú hiệu nhận biết hình
thang cân.Vẽ hình 32(SGK)T 75; Bài
19(SGK)T75.Thước thẳng. Êke
5 3 2
6 <sub>6</sub> <sub>Đường trung bình của tam giác</sub> Bảng phụ;Hình
35.ĐN(SGK)T77.Thước thẳng. Êke
4 2 2
7 <sub>7</sub> <sub>Đường trung bình của hình thang</sub> Bảng phụ :Hình 38; ?4; ?5. Thước
thẳng. Êke
5 3 2
8 <sub>8</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ:Hình 45; Bài 27(SGK)T80.
Thước thẳng. Êke
4 2 2
9 <sub>9</sub> <sub>Đối xứng trục</sub> Bảng phụ: Hình 50; Quy ước; hình
56; ?4. Thước thẳng.Com pa
6 4 2
10 <sub>10</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ:Bài 41(SGK)T88.Thước
thẳng.Êke
3 1 2
11 <sub>11</sub> <sub>Hình bình hành</sub> Bảng phụ: Vẽ hình 70; ?3. Thước
thẳng. Êke
4 2 2
12 12 Luyện tập Bảng phụ:dấu hiệu nhận
biết(SGK)T91;Hình 72(SGK)T93;
Bài 47(SGK)T93. Thước thẳng. Êke
5 3 2
13 <sub>13</sub> <sub>Đối xứng tâm</sub> Bảng phụ: Vẽ hình 76; hình 77; ?2.
Thước thẳng. Êke
14 <sub>14</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ: Vẽ hình 83;Bài
56(SGK)T96.Thước thẳng. Ê ke
4 2 2
15 <sub>15</sub> <sub>Hình chữ nhật</sub> Bảng phụ: Vẽ hình 84; ?1. hình 86; ?3.
Thước thẳng. Êke
6 4 2
16 <sub>16</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ:Dấu hiệu nhận
biết(SGK)T97; Bài
66(SGK)T100;hình 92(SGK).Thước
thẳng. Êke
5 3 2
17 <sub>17</sub> <sub>Đường thẳng song song với một </sub>
đường thẳng cho trước
Bảng phụ: Vẽ hình 95; ?3;Nhận xét.
Thước thẳng. Êke
5 3 2
18 <sub>18</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ:Tính chất(SGK)T101;Bài
71(SGK)T103;Thước thẳng;Êke
4 2 2
19 <sub>19</sub> <sub>Hình thoi</sub> Bảng phụ:Vẽ hình 101; ?2 ; Thước
thẳng,êke
4 2 2
20 20 Luyện tập Bảng phụ: Dấu hiệu nhận
biết(SGK)T105; bài
78(SGK)T106;Hình 103(SGK).Thước
thẳng, Êke
5 3 2
21 <sub>21</sub> <sub>Hình vng</sub> Bảng phụ:Vẽ hình 104; ?1;Thước
thẳng.Êke
4 2 2
22 <sub>22</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ:Hình 106,107; Bài
81(SGK)T108.Thước thẳng;Êke
5 3 2
23 <sub>23</sub> <sub>Ôn tập chương I</sub> Máy chiếu; Thước thẳng;Êke 3 3
24 <sub>24</sub> <sub>Ôn tập chương I(Tiếp)</sub> Máy chiếu; Thước thẳng; Êke 3 3
25 <sub>25</sub> <sub>Kiểm tra 45' (chương I)</sub> Đề chẵn, lẻ
26 <sub>26</sub> <sub>Đa giác - Đa giác đều</sub> Bảng phụ:Vẽ hình 119; ?3; Thước
thẳng
3 2 1
thẳng; Êke
28 <sub>28</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ:Cơng thức tính diện tích
HCN(SGK)T118; Bài 12; Hình
124(SGK)T119.Thước thẳng, Êke
5 3 2
29 <sub>29</sub> <sub>Diện tích tam giác</sub> Bảng phụ:Vẽ hình 126; Định
lí(SGK)T120.Thước thẳng.
3 2 1
30 <sub>30</sub> <sub>Luyện tập</sub> Bảng phụ:Hình 133;Bài
19(SGK)T122.Thước thẳng
3 2 1
31 <sub>31</sub> <sub>Ơn tập học kì I</sub> Máy chiếu.Thước thẳng 2 2
32 <sub>32</sub> <sub>Trả bài kiểm tra học kỳI</sub>
<b>TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG</b>
<i><b>Năm học 2011 – 2012</b></i>
<b>KỲ II</b>
<b>TT</b> <b>Tiết<sub>PPCT</sub></b> <b>Tên bài dạy</b> <b> Nội dung thí nghiệm<sub> tên đồ dùng dạy học</sub></b> <b><sub>lượng</sub>Số</b> <b><sub>làm</sub>Tự</b> <b><sub>sẵn</sub>có</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<b>ĐẠI SỐ </b>
40 <sub>41</sub> Mở đầu về phương trình Bảng phụ: ?3; Chú ý(SGK)T5; Thước
thẳng
3 2 1
41 <sub>42</sub> Phương trình bậc nhất một ẩn và
cách giải
Bảng phụ: Ví dụ 2(SGK)T9; Thước
2 1 1
42 <sub>43</sub> Phương trình đưa được về dạng
ax + b = 0
Bảng phụ:Ví dụ 3; Chú ý (SGK)T12;
Thước thẳng
3 2 1
43 <sub>44</sub> Luyện tập Bảng phụ:Hình 4;Bài 19(SGK)T14;
Thước thẳng
3 2 1
44 <sub>45</sub> Phương trình tích Bảng phụ:Ví dụ 2 ; Nhận
xét(SGK)T16. Thước thẳng
3 2 1
45 <sub>46</sub> Luyện tập Bảng phụ:Bài 23(SGK)T17; Thước
thẳng
2 1 1
46 <sub>47</sub> Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Bảng phụ:VD1(SGK)T20; ?2; Thước
thẳng
2 1 1
47 <sub>48</sub> Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Bảng phụ: VD3(SGK)T21;Thước
thẳng
2 1 1
48 49 Luyện tập Bảng phụ: Cách giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu(SGK)T21;Bài
31(SGK)T23;Thước thẳng
3 2 1
49 50 Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
Bảng phụ: VD1;?1; Tóm tắt các bước
giải bài toán(SGK)T25; Thước thẳng
4 3 1
50 <sub>51</sub> Giải bài toán bằng cách lập
phương trình (tiếp)
Bảng phụ: VD(SGK)T27; ?4; Thước
thẳng
51 <sub>52</sub> Luyện tập Bảng phụ:Bài 43(SGK)T31; Thước
thẳng
2 1 1
52 <sub>53</sub> Luyện tập Bảng phụ: Bài 49; Hình5(SGK)T32;
Thước thẳng
3 2 1
53 <sub>54</sub> Ơn tập chương III (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay)
Bảng phụ:Câu hỏi 4(SGK)T32;Thước
thẳng
2 1 1
54 <sub>55</sub> Ôn tập chương III (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay)
Bảng phụ:Bài 52(SGK)T33; Thước
thẳng
2 1 1
55 <sub>56</sub> Kiểm tra 1 tiết (chương III) Đề chẵn,lẻ
56 <sub>57</sub> Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Bảng phụ: ?2; Tính
chất(SGK)T36;Thước thẳng
3 2 1
57 <sub>58</sub> Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Bảng phụ: ?2; ?3; Tính chất(SGK)T38;
Thước thẳng
4 3 1
58 <sub>59</sub> Luyện tập Bảng phụ:Bài 9 (SGK)T40; Thước
thẳng
2 1 1
59 <sub>60</sub> Bất phương trình một ẩn Bảng phụ:VD1; VD2(SGK)T42;
Thước thẳng
3 2 1
60 <sub>61</sub> Bất phương trình bậc nhất một ẩn Bảng phụ: Hai quy tắc biến đổi bất
phương
trình(SGK)T44;VD2(SGK)T44;
4 3 1
61 <sub>62</sub> Bât phương trình bậc nhất một ẩn
(tiếp)
Bảng phụ:VD5; ?5(SGK)T46; Chú ý;
Thước thẳng
4 3 1
62 <sub>63</sub> Luyện tập Bảng phụ:Bài 28(SGK)T48. Thước
thẳng
2 1 1
63 <sub>64</sub> Phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối
Bảng phụ: VD2(SGK)T50; Thước
thẳng
2 1 1
64 <sub>65</sub> Ôn tập chương IV Bảng phụ:Một số bảng tóm
tắt(SGK)T52; Thước thẳng
65 <sub>66</sub> Kiểm tra 45' (chương IV) Đề chẵn, lẻ
66 <sub>67, 68 Ơn tập cuối năm</sub> Đề cương ơn tập
67 <sub>69, 70 Kiểm tra cuối năm 90’</sub>
(cả Đại số và Hình học)
Đề chẵn, lẻ
<b>HÌNH HỌC</b>
33 33 Diện tích hình thang Bảng phụ:Vẽ hình 137(SGK)T124;
VD(SGK)T124; Thước thẳng
3 2 1
34 34 Diện tích hình thoi Bảng phụ: Vẽ hình 146(SGK)T127;
VD(SGK)T127; Thước thẳng
3 2 1
35 35 Luyện tập Bảng phụ: Cơng thức tính DT hình
thang(SGK)T123; Cơng thức tính DT
hình thoi(SGK)T127.Thước thẳng
3 2 1
36 36 Diện tích đa giác Bảng phụ: Vẽ hình 150;
VD(SGK)T129; Thước thẳng
3 2 1
37 37 Định lí Talet trong tam giác Bảng phụ: Vẽ hình 3; ?3
(SGK)T57;Định lí Ta-lét(SGK)T58;
Thước thẳng
4 3 1
38 38 Định lí đảo và hệ quả của định lí
Talet
Bảng phụ:Vẽ hình 9; ?2 (SGK)T60;
Hình 11(SGK)T61; Thước thẳng
4 3 1
39 39 Luyện tập Bảng phụ:Hình 17; Bài 11(SGK)T63.
Thước thẳng
3 2 1
40 40 Tính chất đường phân giác của
tam giác
Bảng phụ:Hình 22; Chú ý(SGK)T66.
Thước thẳng
3 2 1
41 41 Luyện tập Bảng phụ:Hình 26(SGK)T68; Bài
20(SGK)T68; Thước thẳng
3 2 1
dạng 1; Chú ý(SGK)T71; Thước thẳng
43 43 Luyện tập Bảng phụ: Bài27(SGK)T72; Thước
thẳng
2 1 1
44 44 Trường hợp đồng dạng thứ nhất Bảng phụ:Hình 33(SGK)T73; Định
lí(SGK)T73; Thước thẳng
3 2 1
45 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai Bảng phụ:: Hình 37(SGK)T76; BT
phần định lí(SGK)T76; Thước thẳng
3 2 1
46 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba Bảng phụ: Hình 41(SGK)T78; ?1;
Thước thẳng
3 2 1
47 47 Luyện tập Bảng phụ:Hình 45(SGK)T79; Bài
38(SGK)T79; Thước thẳng
3 2 1
48 48 Các trường hợp đồng dạng của tam
giác vng
Bảng phụ: Hình 47(SGK(T81; ?1;
Thước thẳng
3 2 1
49 49 Luyện tập Bảng phụ: Hình53(SGK)T84; Bài
51(SGK)T84; Thước thẳng
3 2 1
50 50 Ứng dụng thực tế của tam giác
đồng dạng
Bảng phụ: Hình 55; Tính khoảng cách
AB;Thước thẳng, Giác kế ngang, giác
kế đứng
5 2 3
51 51 Thực hành (đo chiều cao một vật,
Đo khoảng cách giữa hai điểm
trên mặt đất, trong đó có một
điểm khơng thể tới được)
Giác kế ngang, giác kế đứng;Thước
đo;Giấy; Bút
5 2 3
52 52 Thực hành (đo chiều cao một vật,
Đo khoảng cách giữa hai điểm
trên mặt đất, trong đó có một
điểm khơng thể tới được)
Thước ngắm;Thước đo;Giấy; Bút;
Giác kế ngang, giác kế đứng.
5 2 3
53 53 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay)
Đề cương ơn tập,máy tính cầm tay.
Thước
54 54 Kiểm tra 45' (chương III) Đề chẵn,lẻ
55 55 Hình hộp chữ nhật Bảng phụ:Hình 71(SGK)T96; ?
(SGK)T96; Thước thẳng;Êke; Mơ hình
hình hộp chữ nhật.
5 2 3
56 56 Hình hộp chữ nhật (tiếp) Bảng phụ: Hình 76(SGK)T98; ?
1;Thước thẳng; Êke
4 2 2
57 57 Thể tích hình hộp chữ nhật Bảng phụ:?2; Hình 86;
VD(SGK)T103; Thước thẳng; Mơ
hình hình hộp chữ nhật.
5 3 2
58 58 Luyện tập Bảng phụ: Hình 90(SGK)T105;Bài
16(SGK)T105; Thước thẳng;
3 2 1
59 59 Hình lăng trụ đứng Bảng phụ:Hình 95;VD(SGK)T107;
Chú ý;Thước thẳng
4 3 1
60 60 Diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng
Bảng phụ: VD(SGK)T110; Hình
101(SGK)T110; Thước thẳng; ình khai
triển của các lăng trụ tam giác, tứ giác,
ngũ giác, luc giác.
7 2 5
61 61 Thể tích của hình lăng trụ đứng Bảng phụ:Hình 107(SGK)T113;
VD(SGK)T113; Thước thẳng
3 2 1
62 62 Luyện tập Bảng phụ: Hình 113(SGK)T115;Bài
33(SGK)T115;Thước thẳng
3 2 1
63 63 Hình chóp đều và hình chóp cụt
đều
Bảng phụ:Hình 116(SGK)T116; Hình
117(SGK)T117; Thước thẳng, Kéo cắt
hình upload.123doc.net SGK. Mơ
hình: hình chóp đều, hình chóp cụt
đều, hình khai triển của hình chóp và
hình chóp cụt đều.
9 2 7
64 64 Diện tích xung quanh của hình
chóp đều
Bảng phụ:Hình 124; VD(SGK)T120;
Thước thẳng, Hình triển khai của hình
chóp đều
6 2 4
Hinh127(SGK)T122; Thước thẳng
66 66 Luyện tập Bảng phụ:Hình 135(SGK)T125; Bài
49(SGK)T125; Thước thẳng
3 2 1
67 67 Ơn tập chương IV Máy tính; Thước thẳng 2 2
68 68 Ôn tập cuối năm Đề cương ôn tập
69 69 Ôn tập cuối năm Đề cương ôn tập
70 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (cả Đại
số và Hình học)
<b>TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG</b>
<b>TT</b> <b>Tiết</b>
<b>PPCT</b>
<b>Tên bài dạy</b> <b>Nội dung thí nghiệm, tên đồ dùng dạy </b>
<b>học</b>
<b>Số</b>
<b>lượng</b>
<b>Tự</b>
<b>làm</b>
<b>Có</b>
<b>sẵn</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1 1 Giới thiệu nghề điện
dân dụng
2 2 Vật liệu dùng trong
lắp đặtmạng điện
trong nhà
Các loại dây dẫn điện 4 4
3 3 Vật liệu dùng trong
lắp đặtmạng điện
trong nhà
Các loại dây dẫn điện 4 4
4 4 Dụng cụ dùng trong
lắp đặt mạng điện
Ampe kế; Vôn kế; Cơng tơ điện; Đồng
hồ.Bóng đèn
5 5
5 5 Dụng cụ dùng trong
lắp đặt mạng điện
Thước;Kìm; Tua vít; Khoan; Búa; Cưa 6 6
6 6 TH sử dụng đồng hồ
đo điện
Ampe kế; Vôn kế; Công tơ điện; Thước;
Bảng phụ
5 1 4
7 7 TH sử dụng đồng hồ
đo điện
Ampe kế; Vôn kế; Đồng hồ đo điện 3 3
8 8 TH sử dụng đồng hồ
đo điện
Ampe kế; Vôn kế; Đồng hồ đo điện;
Kìm; Tua vít
5 5
9 9 TH nối dây dẫn điện Dây điện 1 lõi; Dây điện nhiều lõi; Kìm;
Tua vít; Giấy ráp; Băng dính cách điện
6 3 3
10 10 TH nối dây dẫn điện Dây điện 1 lõi; Dây điện nhiều lõi; Kìm;
Tua vít; Giấy ráp; Băng dính cách điện;
Dao
7 4 3
11 11 TH nối dây dẫn điện Dây điện 1 lõi; Dây điện nhiều lõi; Kìm;
Tua vít; Giấy ráp;
<b>TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG</b>
<b>KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ GIÁO DỤC MƠN TỐN LỚP 6</b>
<i><b>Năm học 2011 – 2012</b></i>
<b>KỲ I </b>
TT Tiết<sub>PPCT</sub> Tên bài dạy Nội dung thí nghiệm,<sub>tên đồ dùng dạy học</sub> <sub>lượng</sub>Số <sub>làm</sub>Tự <sub>sẵn</sub>có Ghi<sub>chú</sub>
<b>SỐ HỌC</b>
1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2 Tập hợp các số tự nhiên
3 Ghi số tự nhiên
4
5 Số phần tử của một tập hợp. Tập <sub>hợp con</sub>
Luyện tập
6
7,8 Phép cộng và phép nhân<sub>Luyện tập</sub>
9
10, 11 Phép trừ và phép chia<sub>Luyện tập</sub>
12
13
Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Luyện tập
14 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
15
16, 17
Thứ tự thực hiện các phép tính.
ước lượng kết quả phép tính
Luyện tập
18 <sub>Kiểm tra 45’</sub>
20
21 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5<sub>Luyện tập</sub>
22
23 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9<sub>Luyện tập</sub>
24 <sub>Ước và bội</sub>
25
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số
nguyên tố
Luyện tập
27
28 Phân tích một số ra thừa số <sub>nguyên tố</sub>
Luyện tập
29
30 Ước chung và bội chung<sub>Luyện tập</sub>
31
32, 33 Ước chung lớn nhất<sub>Luyện tập</sub>
34
35, 36 Bội chung nhỏ nhất<sub>Luyện tập</sub>
37, 38 <sub>Ôn tập chương I</sub>
39 <sub>Kiểm tra 45’ (chương I)</sub>
40 <sub>Làm quen với số nguyên âm</sub>
41 <sub>Tập hợp Z các số nguyên</sub>
42
43 Thứ tự trong Z<sub>Luyện tập</sub>
44 <sub>Cộng hai số nguyên cùng dấu</sub>
46 <sub>Luyện tập</sub>
47
48 Tính chất của phép cộng các số <sub>nguyên</sub>
Luyện tập
49
51
52 Quy tắc “dấu ngoặc”<sub>Luyện tập</sub>
53, 54 <sub>Ôn tập học kì I</sub>
<b>HÌNH HỌC</b>
1 Điểm. Đường thẳng
2 Ba điểm thẳng hàng
3 Đường thẳng đi qua 2 điểm
4 Thực hành trồng cây thẳng hàng
5
6
Tia
Luyện tập
7 Đoạn thẳng
8 Độ dài đoạn thẳng
9
10
Khi nào thì AM + MB = AB
Luyện tập
11 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12
13
Trung điểm của đoạn thẳng
Luyện tập
<b>TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG</b>
<b>KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ GIÁO DỤC MƠN TỐN LỚP 6</b>
<i><b>Năm học 2011 – 2012</b></i>
<b>KỲ II</b>
TT Tiết<sub>PPCT</sub> Tên bài dạy Nội dung thí nghiệm,<sub>tên đồ dùng dạy học</sub> <sub>lượng</sub>Số <sub>làm</sub>Tự <sub>sẵn</sub>có Ghi<sub>chú</sub>
<b>SỐ HỌC </b>
58 Quy tắc chuyển vế
Luyện tập
59 Nhân hai số nguyên khác dấu
60
61
Nhân hai số nguyên cùng dấu
Luyện tập
62
63
Tính chất của phép nhân
Luyện tập
64
65
Bội và ước của số nguyên
Luyện tập
66, 67 Ôn tập chương II
68 Kiểm tra 45’ (Chương II)
69 Mở rộng khái niệm phân số
70 Phân số bằng nhau
72 Rút gọn phân số
73, 74 Luyện tập
75
76
Quy đồng mẫu nhiều phân số
Luyện tập
77 So sánh phân số
78
79
Phép cộng phân số
Luyện tập
80
81
Tính chất cơ bản của phép cộng
phân số
Luyện tập
82
83
Phép trừ phân số
Luyện tập
84 Phép nhân phân số
85
86
Tính chất cơ bản của phép nhân
phân số
Luyện tập
87
88
Phép chia phân số
Luyện tập
89
90
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Luyện tập
91, 92 Luyện tập các phép tính về phân
số số thập phân.
93 Kiểm tra 45’
94
95, 96
Tìm giá trị của một số cho trước
Luyện tập
97
Tìm một số biết giá trị biết giá trị
một phân số của nó
98, 99 Luyện tập
100
101
Tỉ số của hai số
Luyện tập
103 Luyện tập
104,
105
Ôn tập chương III (với sự giúp đỡ
của máy tính cầm tay)
106,
107,
108
Ơn tập cuối năm
HÌNH HỌC
16 Nửa mặt phẳng
17 Góc
18 Số đo góc
19 Vẽ góc cho biết số đo
20 Khi nào thì
<i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz = <i>∠</i> xOz?
21
22
Tia phân giác của một góc
Luyện tập
23, 24 Thực hành: Đo góc trên mặt đất
25 Đường trịn
26
Tam giác
27 Ơn tập chương II (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay)
28 Kiểm tra 45’ (chương II)