Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Hue tuan 3 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.33 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 22/9/2012</i>


<i>Ngày giảng, Thứ hai, ngày 24 tháng 9 năm 2012</i>

<b>TUẦN 3 </b>



Rèn chữ: Bài 3
Sửa ngọng: l,n

<b>Tiết 1: Thể dục( đ/c Cường)</b>



<b>Tiết 2: Toán</b>


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số
- Ghi chú:Làm được các Bài 1( hai ý đầu), Bài 2 ( a, d ), Bài 3
<i><b> II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b></i>


III. Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học </i>


<i><b>1Bài cũ:-Gọi HS lên làm bài 2 của tiết trước.</b></i>
GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2Bài mới:</b></i>
<i><b>a)Giói thiệu :</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1 :Chuyển hỗn số thành phân số.</b>



-Gọi HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số.


-GV lần lượt ghi từng hỗn số, cho HS làm bảng
con.


-GVnhận xét. chữa bài:
-Bài 2 So sánh các hỗn số.


-GV:Hướng dẫn chuyển hỗn số thành phân số
rồi so sánh.GV làm mẫu:


3 9


10 và 2
9
10
3 9


10=
39
10 ; 2


9
10=


29
10 .Vì


39


10>


29
10 nên
3 9


10>2
9
10


<b>-Cho HS làm nháp.</b>
-Gọi HS lên bảng làm.


-Gọi HS dưới lớp nhận xét và nêu KQ.
-GV KL,chốt kết quả đúng.


<b>Bài 3 :Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực</b>
<b>hiện phép tính.</b>


-GV cho HS làm bài vào vở.


-GV thu bài chấm và gọi HS lên bảng làm.
-GV theo dõi.


-2 HS lên bảng làm.
-lớp nhận xét .


-Vài HS nêu, lớp nhận xét,bổ sung.
-HS tự làm bài, nêu KQ.



-HS quan sát, lắng nghe.


-1HS làm miệng.


-HS lắng nghe, theo dõi.


-HS thực hiện .
-2HS lên bảng làm.


-HS thực hiện theo yêu cầu.
-HS tự chữa bài sai.


-HS tự làm bài.
-2HS lên bảng làm.
a) 11


2+1
1
3=


3
2+


4
3=


9+8


6 =
17



6


c) 22
3<i>x</i>5


1
4=


8
3<i>x</i>


21
4 =


2<i>x</i>4<i>x</i>3<i>x</i>7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho HS dưới lớp nhận xét.
-GV nhận xét, chốt KQ đúng.
<i><b>3Củng cố ,dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà làm bài tập ở vở BT


d) 31
2: 2


1
4=



7
2:


9
4=


7
2 <i>x</i>


4
9=


7<i>x</i>2
9 =


14
9


-Lớp nhận xét.
-HS tự chữa bài sai.
-HS lắng nghe


<b>Tiết 3:Tập đọc</b>



<b> LÒNG DÂN</b>

<b> (Phần 1)</b>
<i><b>I. Mục tiêu, </b></i>


Kiến thức: Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính
cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.



- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần I của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc,
<i>cứu cán bộ cách mạng.</i>


Kỹ năng: Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK


II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài Tập đọc, bảng phụ viết sẵn đoạn kịch.


III. Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học </i>


A. Kiểm tra: - Đọc bài thơ “Sắc màu em yêu”.
-Nêu nội dung bài.


B. Bài mới:


<b>1) Giới thiệu bài. </b>


<b>2) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. </b>
a)Luyện đọc.


-GV gọi HS giỏi đọc toàn bài(GT, cảnh…).
-GV phân đoạn luyện đọc: 3 đoạn.


Đ1:Từ đầu đến chồng tui.
Đ2:Tiép đến rục rịch tao bắn.
Đ3:Cịn lại.


-Cho HS nêu từ khó đọc .



-GV lược ghi bảng, hướng dẫn đọc: quẹo, xẵng
<i>giọng, ráng.</i>


<i>-Câu: “Dỗ dành…này</i>
Mấy cậu…để tui”


-Cho HS đọc tiếp nối theo vai.
-Đọc từ chú giải.


-Cho HS luyện đọc theo nhóm 3.
-GV đọc lại tồn bài.


b) Tìm hiểu bài: GV nêu lần lượt các câu hỏi ở
SGK.GV nhận xét, chốt ý đúng sau khi HS trả lời.
-Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?


-Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?


-Chi tiết nào trong bài làm em thích thú nhất?Vì sao?


-2HS lên bảng đọc.


-1HS đọc,lớp đọc thầm SGK.
-HS theo dõi dùng bút chì đánh
dấu đoạn.


-HS nêu từ khó đọc.
-Luyện đọc từ khó lần .
-3HS đọc,lớp đọc thầm.



-HS đọc nêu nghĩa của từ chú
giải:SGK


-HS luyện đọc nhóm 3( phân vai).
-HS theo dõi.


HS đọc thầm SGK suy nghĩ trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<sub>ND chính cuả đoan kịch ?</sub>
<i>C,Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm:</i>
-Treo bảng phụ.


-Cho HS nêu giọng đọc của từng vai.


-GV nhận xét, HD đọc diễn cảmđoạn kịch theo phân
vai.


-Cho HS luyện đọc nhóm.
-Cho HS thi đọc phân vai.


-GV nhận xét, ghi điểm các vai đọc tốt.
<b>3)Củng cố,dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà tập đọc,chuẩn bị bài sau.


-HS theo dõi,lắng nghe.



-HS luyện đọc nhóm3.


-Các nhóm xung phong thi đọc.
.


-HS lắng nghe.


<b>Tiết 4: </b>

Chính tả

( nhớ viết ):


<b> THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>



- Viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức đoạn văn xi


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mơ hình cấu tạo vần BT2, biết
được cách đặt dấu thanh ở âm chình


Ghi chú: HS khá giỏi nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Phấn màu, bảng phụ. ,vở BT (TV5).
<i><b>III. </b></i>Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học </i>


A. Bai cũ:


- Cho HS lên điền tiếng in đậm ở BT2 tiết trước vào


mơ hình vần.


-GV KL ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i>1) Giới thiệu : Nêu yêu cầu giờ học.</i>
2)Hướng dẫn HS nhớ viết


-Cho HS đọc bài viết


-HS có trách nhiệm thế nào trong cơng cuộc kiến
thiết đất nước ?


-HS nêu những từ ngữ dễ viết sai.


-Nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết, cố gắng viết chữ
đẹp,giữ vở sạch.


-Cho HS viết bài vào vở.
-Yêu cầu soát lại bài viết.
-GV kiểm tra số lỗi của HS.
-GV thu bài chấm(Tổ3).
-Nhận xét bài viết.


-2 HS lên bảng thực hiện.
-Lớp nhận xét.


-HS lắng nghe.


-2HS đọc thuộc lịng.


-HS trình bày- Nhận xét
-HS luyện viết khó.


-lớp mở SGK nhẩm lại bài viết.
-HS gấp SGK nhớ viết vào vở.
-HS soát lại bài viết.


-HS còn lại đổi vở cho nhau để dò
lổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>3)Hướng dẫn bài tập chính tả:</i>
<b>Bài tập 2</b>


-Gọi HS đọc u cầu bài tập.


-GV treo bảnh phụ có mơ nhình vần.
-GV hướng dẫn mẫu tiếng tím


-Cho HS làm bàivào vở BT.


-Gọi HS lên bảng điền các tiếng còn lại vào mơ hình.
-Cho HS dưới lớp nhận xét.


-GV KL, chốt KQ đúng.
<b>Bài tập3</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS nêu ý kiến.


-GV nhận xét, KL: khi viết một tiếng, dấu thanh cần


<i>được đặt ở trên âm chính.</i>


-GV dựa vào BT2 hướng dẫn qua cho HS hiểu.
4)Củng cố,dặn dò:


-Nhận xét tiết học.


-Dặn về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


-1HS đọc, cả lớp đọc thầm SGK.
-HS theo dõi.


-HS tự làm bài vào vở BT.
-Lần lượt 2HS lên bảng điền.
-HS dưới lớp nhận xét.


-HS theo dõi và tự chữa bài sai.
-HS đọc,lớp đọc thầm SGK.
-Vài HS nêu ý kiến.


-Hs lắng nghe.


-HS theo dõi GV hướng dẫn.
-HS lắng nghe.


Tiết 5: Đạo đức (đ/c Thu )


Tiết 6: Mĩ thuật( đ/c Thủy)


Tiết 7: Tiếng Anh( đ/c Học)



*************************************************************




Ngày soạn: 23/9/2012


Ngày giảng,Thứ ba, ngày 25 tháng 9 năm 2012


Sửa ngọng: l,n

<b>Tiết 1 :Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết chuyển phân số thành phân số thập phân, hỗn số thành phân số.


- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị
đo.


- Ghi chú: làm bài 1, bài 2 ( 2 hỗn số đầu ), bài 3, bài 4.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b></i>


III. Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học </i>


<i><b>1Bài cũ : -Làm lại BT3.</b></i>


GV nhận xét,ghi điểm.
<i><b>2Bài mới:</b></i>


<i>a)Giới thiệu: -Nêu yêu cầu giờ học.</i>
<i>b)Hướng dẫn luyện tập: </i>



<b>Bài 1 Chuyển phân số thành phân số thập phân.</b>
<i>-Phân số thập phân là những phân số như thế nào?</i>


-2HS lên bảng thực hiện.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cho HS tự làm bài.
-Gọi HS lên bảng chữa.
-Gv nhận xét chốt KQ đúng.
14<sub>70</sub>=14 :7


70 :7=
2
10<i>;</i>


23
500=


23<i>×</i>2
500<i>×</i>2=


46
1000 <i>;</i>. ..


<b>Bài 2 :chuyển các hỗn số thành phân số.</b>


-Gọi HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
<i>-Cho HS tự làm bài.</i>



-Gọi HS lên bảng làm.


-GV nhận xét chốt KQ đúng.
82


5=


8<i>x</i>5+2


5 =


42


5 5
3
4=


5<i>x</i>4+3


4 =


23
4


<b>Bài 3 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm</b>
<i>-GV ghi bài mẫu,hướng dẫn như SGK.</i>
<i>-Cho HS tự làm các bài còn lại.</i>


-Gọi HS lên bảng chữa bài.



-GV nhận xét chốt KQ đúng.Lưu ý câu (c)
60 phút = 1giờ ;6phút= <sub>60</sub>6 giờ = <sub>10</sub>1 giờ.
<b>Bài 4Viết các số đo đọ dài theo mẫu.</b>


-Một m bằng bao nhiêu cm ? bằng bao nhiêu dm?
<i>-GV ghi bài mẫu ,hướng dẫn như SGK.</i>


-cho HS làm bài vào vở.
-GV thu vở chấm.


-Gọi HS lên bảng chữa bài.


-GV nhận xét,chốt KQ. 2m3dm=2m+ <sub>10</sub>3 m= 2 3
10


m;4m37cm=4m+ 37<sub>100</sub> m= 437


100 m


<i><b>3Củng cố,dặn dò:</b></i>
-Nhận xét giờ học.


-Dặn về nhà làm bài ở vở BT.


-HS tự làm bài vào nháp.


-2HS lên bảng làm.HS khác nêu
KQ.



-HS tự chữa bài sai.


-1HS nêu,lớp nhận xét bổ sung.
-HS làm bài vầo nháp.


-1HS lên bảng làm.HS khác
nêuKQ.


-HS tự chữa bài sai.


-Hs theo dõi và làm theo GV.
-HS làm bài vào vở.


-2HS lên bảng chữa bài.
-Vài HS nêu KQ bài làm của
mình.


-Vài HS nêu,lớp nhận xét.
-HS quan sát và làm theo.
-HS làm bài vào vở.
-3HS lên bảng chữa bài.


-Hs lắng nghe.


<b>Tiết 2: </b>

Luyện từ và câu



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


-Xếp được các từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp ( BT1), .


Hiểu được từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu tiếng đồng


-Đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được(BT3).


<i>Ghi chú: HS khá giỏi đặt câuvới các từ tìm được (BT3c) ; Bỏ BT 2.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng học nhóm . </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học </i>


<i><b>ABài cũ: -Đọc đoạn văn miêu tả(BT4) tiết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV nhận xét, ghi điểm.
B Bài mới:


1) Giới thiệu bài<i> : -Nêu yêu cầu tiết học.</i>
2)Hướng dẫn làm bài tập:


<b> Bài tập1 </b><i>Xếp các tư ngữ vào nhóm thích</i>
<i>hợp(HĐ nhóm 2).</i>


-Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung bài tập.
- GV giải nghĩa từ: tiểu thương, chủ tiệm.
-Cho HS thảo luận.


- u cầu các nhóm trình bày.
- GV nhận xét , chốt KQ đúng.
<b>Bài tập 3 </b>


-Gọi HS đọc truyện''Con Rồng cháu Tiên''.


-GV: Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là
đồng bào?


-GV nhận xét ,KL.


-Gọi HS nêu lại yêu cầu .


-Cho các nhóm cùng làm bài trong 3 phút.
-Cho các nhóm đưa bảng lên trình bày.
-GV nhận xét ,tuyên dương


-Cho HS làm bài 3c vào vở.


-Gọi HS nêu KQ,chấm điểm HS đặt câu tốt.
3 Củng cố, dặn dò :


- GV nhận xét tiết học.


TLV trước.


1HSđọc,lớp đọc thầm.
-HS lắng nghe.


-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2HS đọc ,lớp đọc thầm.


-Các nhóm làm vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
-HS đặt câu vào vở.



-Vài HS đứng tại chỗ đọc KQ.
-HS lắng nghe.


<b>Tiết3: Kể chuyện</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Kể được một câu chuyện( đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình, phim
ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước.
-Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện..


<i><b>II.Đồ dùng dạy học: -Dàn ý câu chuyện đã dặn tiết trước.</b></i>
III. Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh</i>


ABài cũ: -Kể lại câu chuyệndã nghe,đã đọc về các
anh hùng,danh nhân của đất nước.


- GV nhận xét.Ghi điểm.
<i><b>B Bài mới:</b></i>


<i>1) Giới thiệu bài GV nêu yêu câu tiết học.</i>
<i>2) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề </i>


- Cho HS đọc yêu cầu đề.


- GV ghi đề lên bảng. Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.


Đề: Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương, đất nước


-GV gạch chân những từ quan trọng.


- 2 HS lần lượt kể lại


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gv nhắc HS câu chuyện em phải được chứng kiến
hoặc tham gia hoặc đã xem trên tivi,phim ảnh.


3)Gợi ý kể chuyện:
-Gọi HS đọc gợi ý.


-GV lưu ý hai cách kể chuyện ở gợi ý 3.


*Kể câu chuyện có mở đầu,diễn biến, kết thúc.


*Giới thiệu người có việc làm tốt:Người ấy là ai?Có
lồi sống,hành động gì đẹp? Em nghĩ gì về lời nói, hành
động của người ấy?


-Gọi HS giới thiệu câu chuyện mình kể .
-Cho HS chỉnh sửa nhanh dàn ý dã chuẩn bị.
4)Thực hành kể chuyện:


a)Tập kể trong nhóm:
-Cho HS tập kể nhóm đơi.



-GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS.
b)Thi kể chuyện trước lớp:( Gv đưa tiêu chí}


-Cho hs thi kể chuyện, chú ý đến các đối tượng HS.
-Cho HS bình chọn bạn kể chuyện hay.


-GV nhận xét ,ghi điểm .
5)Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà tập kể câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị tiết sau.


-HS theo dõi.


-3HS nối tiếp đọc gợi ý ở SGK.
-HS lắng nghe.


-Vài HS đứng tại chỗ gới thiệu
câu chuyện đã chuẩn bị.


-HS sửa nhanh dàn ý.


-2HS cùng bàn tập kể cho nhau
nghe và trao đổi về nội dung ,ý
nghĩa câu chuyện.


-Nhiều HS tham gia thi kể.
-HS bình chọn.



-HS lắng nghe.


<b>Tiết 4:Tập đọc</b>



<b>LÒNG DÂN</b>

(Tiếp theo)
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


-Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, cầu khiến, biết đọc ngắt giọng, thay đổi giọng
đọc phù hợp với tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm mưu trí lừa giặc
<i>cứu cán bộ.</i>


-Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3


Ghi chú: HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nvật.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh ảnh minh họa trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn học sinh luyện đọc.


III. Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i><b>ABài cũ: -Gọi HS lên đọc vở kịch ở tiết 1. </b></i>


-GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>B Bài mới:</b></i>



1) Giới thiệu bài: HS tìm hiểu tranh minh hoạ .
-Nêu yêu cầu giờ học


2)Hướng dẫn đọc,tìm hiểu bài:


-3HS lên bảng đọc phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a)Luyện đọc: Gọi HS giỏi đọc.
-Cho HS đọc phân vai.


-GV phân đoạn luyện đọc:
*Đ1:từ đầu ....để tôi đi lấy.
*Đ2:Tiếp...chưa thấy.
*Đ3: Còn lại.


-Cho HS đọc nối tiếp theo vai.


-Cho HS nêu từ khó đọc. GV lược ghi: hiểm, miễn
<i>cưỡng, ngượng ngập, gọi HS đọc.</i>


-Cho HS đọc nối tiếp theo vai.


-GV đặt câu hỏi cho HS giải nghĩa từ chú giải.
-Cho HS luyện đọc theo cặp.


-GV đọc diễn cảm.


b)Tìm hiểu bài:-GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả
lời.Cho lớp nhận xét,Gv KL chốt ý đúng.



-An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế nào?


Ý 1: Sự dũng cảm mưu trí của An.


-Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử thơng
minh?


<sub>ý 2: Dì Năm dũng cảm mưu trí lừa giặc.</sub>
-Vì sao vở kịch được đặt tên là lịng dân?


<i>GV :Qua tìm hiểu bài, hãy cho biết nội dung vở</i>
kịch nói lên điều gì?


c)Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:


-GV hướng dẫn đọc đoạn 3 trên bảng phụ.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm.


-Cho HS thi đọc diễn cản theo vai.
-GV nhận xét,ghi điểm nhóm đọc tốt.
<i>3Củng cố, dặn dò:</i>


-Nhận xét tiết học .
-Dặn về nhà tập đọc.


- HS lắng nghe.


- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn
trong SGK.



- HS đọc theo sự hướng dẫn của GV


-3 HS đọc lại toàn bộ vở kịch theo
vai.


-1 HS giải nghĩa từ.
-HS luyện đọc theo cặp.
-HS lắng nghe ,thưo dõi SGK
-HS đọc thậm SGK trả lời .
-An:...Cháu gọi bằng ba...


-Dì Năm:...hói trước tên,tuổi
của ...


...thể hiện tấm lòng của người dân
với cách mạng.


1HS nêu, HS khác bổ sung.
-2HS nhắc lại


-1HS giỏi đọc mẫu.
-HS luyện đọc nhóm 3.
-Vài nhóm HS thi đọc.
-.


-HS lắng nghe.


<b>Tiết 5: </b>

Lịch sử



<b>CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


- Kể lại được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số
quan lại yêu nước tổ chức.


-Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần vương.
-Nêu tên một số đường phố trường học, liên đội thiếu niên tiền phong, …ở địa phương
mang tên những nhân vật nói trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam-.Phiếu học tập.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<b>HĐ</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>




1. Người
đại diện
phía chủ
chiến


2.
Nguyên
nhân
diễn biến
và ý
nghĩa


của cuộc
phản
công ở
kinh
thành
Huế


<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>


+ Nêu những đề nghị canh tân đất
nước của Nguyễn Trường Tộ.


+ Những đề nghị đó của Nguyễn
Trường Tộ có được vua quan nhà
Nguyễn nghe theo và thực hiện
khơng? Vì sao?


+ Phát biểu cảm nghĩ của em về việc
làm của Nguyễn Trường Tộ.


- GV nhận xét cho điểm từng HS.
<i>B. Bài mới.</i>


<i>1. Giới thiệu bài: Trong phần lịch sử</i>
lớp 4, các em đã được biết về một
kinh thành Huế uy nghiêm, tráng lệ
ven dòng Hương Giang.Tiết học hôm
nay chúng ta cùng trở về với sự việc
bi tráng diễn ra đêm ngày 5 – 7 –
1885 tại kinh thành Huế.



<i>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>


- GV tổ chức cho HS làm việc cá
nhân, trả lời các câu hỏi:


+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn có
thái độ đối với thực dân Pháp như thế
nào?


+ Nhân dân ta phản ứng thế nào trước
sự việc triều đình kí hiệp ước với thực
dân Pháp?


- Cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét


-GV yêu cầu HS tiếp tục hoạt động
theo nhóm.


a. Nguyên nhân


+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc
phản công ở kinh thành Huế?


b. Diễn biến


-Cuộc phản công diễn ra khi nào.
-Ai lãnh đạo.



-Tinh thần phản công của quân ta như
thế nào.


+ Hãy kể lại cuộc phản công ở kinh


- 3 HS lần lượt lên bảng trả lời


- HS nghe


- HS làm việc cá nhân, đọc SGK
và tìm câu trả lời.


- 2 HS lần lượt trả lời. HS cả lớp
theo dõi, bổ sung ý kiến .


- HS hoạt động trong nhóm cùng
trao đổi và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


2. Tôn
Thất
Thuyết,
vua Hàm
Nghi và
phong
trào Cần
Vương


thành Huế?


c.Kết quả:


Vì sao cuộc phản công thất bại.


- GV cho HS báo cáo kết quả trước
lớp.


- GV nhận xét kết quả thảo luận của
HS


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Sau khi cuộc phản công ở kinh
thành Huế thất bại, Tơn Thất Thuyết
đã làm gì? Việc làm đó có ý nghĩa
như thế nào với phong trào chống
Pháp của nhân dân ta?


- Yêu cầu HS trao đổi những thơng
tin, hình ảnh tìm hiểu được về ông
vua yêu nước Hàm Nghi và về Chiếu
Cần Vương.


- Cho HS trình bày kết quả trước lớp.
.


- 3 HS lần lượt trình bày trước
lớp


- HS trả lời.



<i>Hoạt động nối tiếp:</i>


Chuẩn bị bài: Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX


<b>Tiết 6 :Toỏn( ễn )</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu </b>:


-Rèn kĩ năng nhân chia số có nhiều chữ số và giải toán có lời văn
-HS khỏ gii: rốn k nng nhõn chia phõn s.


<b>II. Đề bài:</b>


. Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh


7915 x 623 1247 x 285


1254: 214 3268 : 327


Bài 4 Trang 9 SGK


<b>- Nêu Y cầu làm và chữa bài.- HS theo dõi.</b>
<b>+ Nêu cách so sánh: </b>10


8


<b> và</b>100
29



<b>Y/C chữa bài- 3 học sinh lên bảng, lớp làm vơ</b>


100
50
10


5
;
100


87
100


92
;
10


9
10


7







<b> So sánh và điền dấu</b>
<b>- Muốn so sánh </b>10



8


<b> và</b>100
29


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

8 8 10 80
10 10 10 100




 


 <b><sub> ta có </sub></b> <sub>100</sub>


29
100
80

100
29
10
8



Bài 5 trang 9 SGK (HSKG)
<b>Tóm tắt</b>


<b>Có 30 học sinh.</b>
<b>- H/s giỏi toán =</b>10



3


<b> số học sinh cả lớp</b>
<b>- H/s giỏi TV =</b>10


2


<b> số học sinh cả lớp</b>


<b>Có …. H/s giỏi toán? …H/s giỏi TV?</b>
<b> - HS làm theo cặp đôi.</b>


<b>- Nếu coi số H/s cả lớp là 10 phần thì số H/s giỏi toán là 3 phần.</b>
<i><b>Giải</b></i>


<b>Số H/s giỏi toán là: </b>


3


30 9


10


 


<b>(HS)</b>
<b>Số H/s giỏi TV là: </b>


2



30 6


10


 


<b>(HS)</b>


<b>Đáp số: Giỏi toán 9 (HS)</b>
<b> Giỏi TV 6 (HS)</b>
<b> Bài 2( SGK T11 ) </b>


16
1
16
1
1
2
8
5
7
14
40
5
14
7
40





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b>    


2 2 17 16 272


3 2


5 7 5 7 35


3
2
3
1
2
1
51
13
26
17
26
51
:
13
17





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>- 1 học sinh làm bài</b>


2
:
2
4
36
15
2
:
2
1
2
5
9
5
4
3











<i>x</i>
<b> </b>    
2 3 65 38 103


9 5


7 7 7 7 10


36
51
36
36
36
15
4
4
36
15







<b>III. Chữa bài</b>


<b>IV. Củng cố và dặn dò</b>


<b>Tit7 : Chớnh ta</b>



<b>quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>


<b>A.</b> <b>Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Rèn tính cẩn thận trong khi viết bài cho HS .
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>B.</b> <b>Đồ dung : Bảng phụ. </b>


<b>C. Hoạt động dạy học .</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học
I. ổn định tổ chức (1p).


II. Hướng dẫn vit chớnh t (30p).
<b>1.</b> Gi HS c li đoạn văn.


<i>- Nội dung của đoạn văn nói lên điều gì ?</i>
<i><b>2.</b></i> <b>Hướng dẫn viết từ khó .</b>


<i>-</i> HS nêu từ khó viết có trong bài .
<i>-</i> Yêu cầu lớp viết từ khó.


<i>-</i> Nhận xét, sửa sai .



<i>-</i> Gọi HS đọc lại các từ vừa viết .
<i><b>3.</b></i> <b>Viết chính tả .</b>


<i>-</i> GV đọc chậm từng câu cho HS viết (
3-4lần).


<i>-</i> Quan sát, hướng dẫn những em viết hay
sai lỗi chính tả .


<i><b>4.</b></i> <b>Chấm, chữa bài .</b>


<i>-</i> Yêu cầu HS đổi vở so¸t lỗi cho nhau .
<i>-</i> GV kiểm lỗi sai của cả lớp và chữa một


số lỗi sai cơ bản .


<i>-</i> GV thu 10 vở HS chấm .
<i><b>5.</b></i> <b>Củng cố - dặn dò (3p).</b>
<i>-</i> Nhận xét giờ học .


<i>-</i> HS về luyện viết bài nhiều lần cho đúng
và đẹp .


- 1HS đọc, lớp đọc thầm SGK.


- Đoạn văn miêu tả các sự vật vào ngày
mïa toµn vµng.


- HS lần lượt nêu và viết



+ đỏ chói, vẫy vẫy, vàng, đu đủ,...


- HS nghe - vit cả bài vo v luyn vit


- HS i vở sóat lỗi .
- HS nêu cách sửa lỗi .


********************************************************************
<b>Ngày soạn:23/9/2012</b>


<b>Ngày giảng, Thứ tư, ngày 26 tháng 9 năm 2012</b>


Sửa ngọng: l.n


Tiết 1: Toán



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Biết cộng, trừ phân số, hỗn số .


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. Giải bài tốn
tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


<i>Ghi chú: Làm bài tập 1 ( a, b ), bài 2( a, b ), bài 4( 3 số đo: 1, 3 ,4 ), bài 5.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b></i>


III.Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh </i>


<i><b>1 Bài cũ: -Gọi HS làm lại bài 3, 4 tiết trước.</b></i>


-GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2Bài mới :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a)Giới thiệu: Nêu yêu cầu giờ học.
b)Hướng dẫn luyện tập:


<b>Bài 1 Tính. (câu a,b)</b>


<i>-Gv ghi lần lượt từng phép tính, cho HS làm .</i>
-Gọi HS nêu cách thực hiện và KQ, GV ghi
bảng.


-Gv bhận xét ,chốt KQ đúng.
a) 7<sub>9</sub>+ 9


10=
70+81


90 =


151


90 b)
5


6+
7
8=



40+42


48 =


82
48


<b> Bài 2 : Tính: (câu a,b)</b>


-GV ghi lần lượt từng phép tính ,cho HS làm.
-Gọi HS lên bảng chữa bài.


-Gv nhận xét chốt KQ đúng.
b) 1 1


10 <i>−</i>
3
4=


11
10<i>−</i>


3
4=


44<i>−</i>30


40 =



14
40


<b>Bài 4 : Viết các số đo độ dài( theo mẫu):</b>
-GV ghi bài mẫu hướng dẫn HS làm như SGK.
-Cho hs tự làm các bài còn lại.


-Gọi HS lên bảng làm.
-Gv bhận xét chốt ý đúng.


12cm 5mm = 12cm + <sub>10</sub>5 cm = 12 <sub>10</sub>5
cm


<b>Bài 5 : Gọi HS đọc đề toán .</b>


-GV hướng dẫn: theo sơ đồ, muốn biết cả
qđường dài bao nhiêu, cần phải tìm <sub>10</sub>1
qđường .


-Cho hs làm bài vào vở.


-Thu vở chấm, gọi HS lên chữa bài.
GV nhận xét,chốt KQ đúng.


<i><b>3Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.


-HS lắng nghe.


-HS tự làm bài vào nháp.


-2HS nêu, lớp nhận xét.
-HS tự chữa bài sai.


-HS tự làm bài.


-2Hs lên bảng làm,lớp nhận xét.
-HS tự chữa bài sai.


-HS theo dõi và làm theo GV.
-HS làm bài thứ 3,4 vào vở.
-2Hs lên bảng làm.Lớp nhận xét.
-Hs tự chữa bài sai.


Bài giải :
<sub>10</sub>1 quãng đường AB dài là :
12 : 3 = 4 ( km )


Quãng đường AB dài là :
4x10 = 40( km)


Đáp số:40 km
-HS lắng nghe.


Tiết 2: Tập làm văn



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa,
tả cây cối, con vật bầu trời trong bài Mưa rào, từ đó nắm được cách quan sát và chọn lọc


chi tiết trong bài văn miêu tả.


- Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.
- Có ý thửc trong quan sát để làm văn được tốt.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III.Các hoạt động dạy học:


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i> Hoạt động học</i>
A.Bài cũ: -Chấm vở BT2 tiết trước.


-GV nhận xét.
<i><b>B.Bài mới:</b></i>


1) Giới thiệu bài. -Nêu yêu cầu giờ học.
2)Hướng dẫn luyện tập:


<b>Bai tập1 Đọc bài văn trả lời câu hỏi.</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung bài tập.
-Cho HS làm bài cá nhân.


-Gv nêu lần lượt các câu hỏi.
- GV nhận xét, chốt ý đúng:


*Câua:Nhũng dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến:
+Mây: nặng ...,dày đặc...


+Gió: thổi giật....đổi mát lạnh...
*Câub: Những từ ngữ tả:



+Hạt mưa: lẹt đẹt,lách cách ,sầm sập,lộp
độp...


+Giọt mưa: những giọt nước lăn xuống...
*Nhũng từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu trời:
+Trong mưa: lá vẫy tai run rẩy.


<i> con gà ứơt lướt thướt,ngật</i>
<i>ngưỡng..</i>


<i> vòm trời tối sẫm vang lên ...</i>
+Sau mưa: Trời rạng dần,một mảng trời trong
<i>vắt...</i>


<i> Chim hót râm ran</i>
*Câud: -Bằng mắt nhìn.
-Bằng tai nghe.
-Bằng cảm giác.
-Bằng mũi ngửi.


<b>Bài tập2 Lập dàn ý bài văn miêu tả một cơn</b>
<i>mưa. </i>


-GV cho HS đọc yêu cầu đề .


-Gv kiểm tra việc chuẩn bị của HS.


-GV:Các em đã quan sát và ghi lại về một cơn
mưa. Dựa vào những quan sát đã có, em hãy
chuyển thành dàn bài chi tiết.



- Cho HS làm bài ,trình bày.


-GV nhận xét,ghi điểm nhóm làm tốt.
3) Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà hoàn chỉch dàn ý.


-3HS đưa vở lên chấm.
-HS lắng nghe.


-1HS đọc ,lớp đọc thầm SGK
-HS trình bày kết quả bài làm.
- HS lắng nghe.


-1HS đọc ,lớp đọc thầm SGK.


-HS đọc to bài ghi quan sát của mình
về cơn mưa.


-Một nhóm làm trên bảng phụ.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Nhóm bảng phụ lên bảng trình bày.
-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 4: Khoa học



<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ ?</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Nêu được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mạng thai.


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>


-Tranh hình 12,13 (SGK),phiếu học tập.
<i><b>III. Hoạt động dạy - học</b></i>:


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i> Hoạt động học</i>
<b>A.bài cũ</b>


-Nêu quá trình phát triểntừ hợp tử đến khi em bé ra
đời.


-GV nhận xét đánh giá.
<b>B.Bài mới:</b>


1)Giới thiệu bài:-Nêu yêu cầu giờ học.
2)Tìm hiểu bài:


<b>HĐ1 : -Làm việc với SGK:cho HS quan sátH1,2,3,4</b>
nêu:


-Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì?Tại sao?
-Cho HS nêu ý kiến.


-GV nhận xét chốt ý đúng:-Phụ nữ có thai :


*Nên-H1,3:Ăn đầy đủ chất,khám thai định kì...
*Khơng nên-H2,4:Tránh các chất kích thích và cơng
việc nặng...


-GV nêu thêm các ý ở mục bạn cần biết trang12.


-Gọi HS nhắc lại.


<b>HĐ2: Trách nhiệm của mọi thành viên trong gia</b>
<i>đình với phụ nữ có thai. Thảo luận nhóm5.</i>


-GV nêu yêu cầu HĐ:Quan sát H5,6,7(SGK) nêu nội
dung từng hình và trả lời câu hỏi: Mọi người trong
gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm, chăm
sóc đối với phụ nữ có thai?


-Gv phát phiếu học tập.
-Cho HS nêu lại yêu cầu HĐ.


-Cho HS tiến hành thảo luận, GV theo dõi.
-Cho HS trình bày KQ thảo luận.


-GV nhận xét, KL như mục bạn cần biết ở trang13.
-Cho HS nhắc lại.


<b>HĐ3: Trị chơi đóng vai.</b>


-Gọi HS đọc tình huống liên hệ ở trang 13.


-GV nêu yêu cầu : Dựa trên tình huống đã cho, các
nhóm tự xử lí tình huống đó.


-Cho HS lên thể hiện.


GV nhận xét,ghi điểm nhóm tốt.
3)Củng cố dặn dị:



-NHận xét tiết học.
-Dặn chuẩn bị tiết sau.


-2HS lên bảng trả lời.


-HS lắng nghe.


-HS thảo luận nhóm đơi và thực
hiện.


-Đại diện nhóm trình bày.
-HS lắng nghe.


-2HS đọc mục bạn cần biết ở
trang 12.


-HS chia nhóm,ổn định.
-HS lắng nghe.


-Đại diện vài nhóm nêu lại yêu
cầu.


-Các nhóm tiến hành thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày.


-HS lắng nghe.


-2HS đọc mục bạn cần biết
(trang13).



-HS đọc,lớp đọc thầm(SGK).


-Các nhóm lên thể hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 5: Địa lí</b>


<b>KHÍ HẬU</b>


<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>


-Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.


-Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực: Cây
cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh hưởng tiêu cực: thiên tai, lũ
lụt, hạn hán,…..


-Chỉ ranh giới khí hậu Bắc nam ( dãy núi Bạch Mã ) trên bản đồ ( lược đồ).
-Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


<i>Ghi chú:HS khá,giỏi:Giải thích đượcvì sao Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa.Biết </i>
chỉ các hướng gió đơng bắc,tây nam,đơng nam.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


-Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam - Bản đồ khí hậu Việt Nam - Quả địa cầu.
-Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra.


III.Hoạt động dạy và học:


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i> Hoạt động học</i>
<b> A Bài cũ: -Nêu đặc điểm địa hình của nước ta? Tên một</b>



vài dãy núi, đồng bằng chính?


-Kể tên một số khoáng sản ở nước ta?
-GV nhạn xét ,ghi điểm.


<b>B Bài mới:</b>


1)Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu giờ học.
2)Dạy bài mới:


<b>HĐ1: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa (HĐ</b>
nhóm)


-GV nêu yêu câu HĐ: quan sát quả địa cầu, cho biết:
*Nước ta nằm ở đới khí hậu nào? Khí hậu nóng hay
lạnh?


*Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa?


*Hồn thành bảng:


Thời gian gió mùa thổi Hướng gió chính


<b>GV KL: Nước ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió </b>
mùa nên nói chung là nóng, có nhiều mưa và gió, mưa
thay đổi theo mùa.


-GV kẻ sơ đồ lên bảng.



<b>HĐ2: Khí hậu các miền có sự khác nhau (HĐ cả lớp)</b>
-GV treo bản đồ .Gọi HS lên chỉ dãy Bạch Mã.


-GV: Hãy nêu sự khác nhau về khí hậu của miền Bắc và
miền Nam?


- GV KL : Khí hậu nước ta có sự khác biệt giữa miền
Bắc và miền Nam. Miền Bắc có gió múa đơng lạnh, mưa
phùn; miền Nam nóng quanh năm với nùa mưa và mùa
khô rõ rệt.


- 2HS lên bảng trả lời.
-HS khác nhận xét.


-HS lắng nghe.


-Quan sát quả địa cầu, H 1
SGK


-Thảo luận N4 để hoàn thành
bản, lập sơ đồ như đã nêu.
- Đai diện nhóm trình bày..


-HS lắng nghe.


-1HS lên chỉ,lớp nhận xét.
-HS đọc thầm SGK ,trả lời
câu hỏi.


-HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-GV cho HS hoàn thành 2yêu cầu cuối mục 2 trang 72</b>
<b>HĐ3: Ảnh hương của khí hậu (Thảo luận nhóm2)</b>
-GV:Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sốngvà hoạt động
sản xuất?


-GV KL: Sự thay đổi của khí hậu theo vùng, theo miền
góp phần tích cực cho việc đa dạng hố cây trồng .Tuy
nhiên hằng năm, khí hậu cũng gây ra những trận bão, lũ
lụt, hạn hán làm ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của
nhân dân ta .


-Cho HS nêu bài học.
3)Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét giờ học.


-2HS cùng bàn trao đổi.
-HS nêu ý kiến.


-HS lắng nghe.


-2HS đọc,lớp đọc thầm SGK.
-HS lắng nghe.


<b>Tiết 6:Ơn Tốn</b>



<b>Lun tập: cộng, trừ, nhân, chia phân số</b>


<b>I</b><i><b>.m</b><b>ục tiêu</b></i>


Giúp HS :



Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số.


Gii bi toỏn có liên quan đến tìm giá trị phân số của một số.


<i><b>II. </b></i>các hoạt động dạy


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt ng hc</i>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- 2HS lên bảng làm bài tập hớng dẫn luyện
tập thêm của tiết 129.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
2<b>. Dạy học bài míi</b>


2.1. <i>Giíi thiƯu bµi míi</i>
2.2. <i>Híng dÉn lun tËp</i>
<i><b>Bµi 1</b></i>


- GV yêu cầu HS tự làm bài, nhắc HS


khi tìm MSC nên chọn MSC nhỏ nhất
có thể.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp.


- GV nhn xột v cho im HS ó lờn bng
lm bi.



<i><b>Bài 2</b></i>


-GV tiến hành tơng tự nh bài tập 1.


<i><b>Bài 3</b></i>


- GV tiến hành tơng tù nh bµi tËp 1.


-Lu ý : HS cã thĨ rút gọn ngay trong quá
trình thực hiện phép tính.


<i><b>Bài 4</b></i>


-GV tiến hành tơng tự nh bài tập 1.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.


Nghe GV giíi thiƯu bµi.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bµi
vµo vë bµi tËp.


Kết quả bài làm đúng nh sau :
a) 2


3 +
4


5 =


10
15 +


12
15 =


22
15


b) 5


12 +
1
6 =


5
12 +


2
12 =


7
12


- HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV, sau
đó tự kiểm tra lại bàu của mình.


- HS c¶ líp lµm bµi.


a)


23
5 - 3


11


= 15


69


- 15


55


=


14
15


b) 3


7 -
1
14 =


6
14 -


1


14 =


5
14


- HS cả lớp làm bài.
a) 3


4


5
6 =


3<i>×</i>5
4<i>×</i>6 =


15
24 =


5
8


b) 15 4


5 =


15<i>×</i>4


5 =



60


5 = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c) 2 : 2


4 = 2


4
2 =


2<i>ì</i>4
2 = 4


<i><b>Bài 5</b></i>


- GV gọi HS đọc đề bài.


-GV híng dÉn HS t×m lêi giải của bài toán :
+ Bài toán cho biết những gì ?


+ Bài toán hỏi gì ?


+ tớnh c cả hai buổi cửa hàng bán đợc
bao nhiêu ki – lơ - gam đờng chúng ta phải
biết đợc gì ?


-GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng



<b>HSKG: </b>Bi 11 toỏn nõng cao
<b>3. </b><i><b>củng cố ,dặn dò</b></i>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tËp thªm


a) 8


5 :
1
3 =


8
5


3
1 =


24
5


b) 3


7 : 2 =
3
7<i>×</i>2 =


3
14



- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


+ Bài tốn cho biết :
Có : 50 kg đờng.


Buổi sáng bán : 10kg đờng.
Buổi chiều bán : số còn lại.


+ Hỏi cả hai buổi bán đợc bao nhiêu
ki-lô-gam đờng.


+Biết đợc buổi chiều bán đợc bao nhiờu
ki-lụ-gam ng


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm bµi
vµo vë bµi tËp.


<i>Bài giải</i>


Số ki-lơ-gam đường còn lại là:50-10=40(kg)
Buổi chiều bán được là:


40<i>x</i>3


8=15(kg)


Cả ngày bán được là: 10+ 15= 25 (kg)
Đáp số : 25 kg


- HS theo dâi bµi chữa của GV,


<b>Tit 7: Tp c(ụn)</b>


<b>lòng dân ( </b>

phÇn 1

<b>)</b>
<b> A. Mục tiêu :</b>


<b> - Luyện đọc thành thạo , đọc đúng từ khó , dễ lẫn, đọc diễn cảm toàn bài .</b>
- Giọng đọc thể hiện rõ từng nhân vật , nghắt nghỉ hơi đúng các câu văn dài .
- HS có ý thức luyện đọc .


B. Đồ dùng :


- GV : giáo án, SGK .
- HS : SGK .


<i><b> C. </b></i>Hoạt động lên lớp .


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học </i>


<b>I. Ổn định tổ chức </b>
<b> II. Nội dung ơn tập .</b>


- Tìm giọng đọc phù hợp cho đoạn kịch ?
- Đọc lời của lính, Cai ta đọc như thế nào ?
- Giọng của dì Năm, chú cán bộ ta đọc ntn ?


- Nhân vật bé An đọc ntn ?


- GV yêu cầu HS luyện đọc phân vai theo
nhóm ( 2bàn làm một nhóm)



- GV quan sát, hướng dẫn thêm các nhóm


- Giọng hách dịch .


- Đoạn đầu đọc giọng tự nhiên. Đoạn sau :
giọng dì Năm nhỏ, nỉ non rất khéo khi giả
vờ than vãn, nghẹn ngào , nói lời trăng trối
với con khi bị doạ bắn chết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

gặp khó khăn .


- Hết thời gian GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc phân cai .


- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm các nhóm đọc
hay, diễn cảm .


<i>- Qua đoạn kịch giúp em hiểu điều gì?</i>
<b>III. Củng cố - dặn dị </b>


- Nhận xét giờ học .


- HS về luyện đọc bài nhiều lần .
Chuẩn bị bài sau .


- Các nhóm phân vai và luyện đọc
+ HS1 : đọc phần mở bài .


+ HS2 : An



+ HS3 : Chú cán bộ
+ HS4 : Lính


+ HS5 : Cai
+ HS6 : Dì Năm .
- 4 nhóm thi đọc .


- Đoạn kịch ca ngợi dì Năm dũng cảm ,
mưu trí để lừa giặc,cứu cán bộ .


**********************************************************************
Ngày soạn: 23/9/2012


Ngày giảng: Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012


Sửa ngọng: l,n

<b>Tiết 1: Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


- Biết nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Làm được bài 1, bài 2, bài 3


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b></i>
<b>III</b>



<b> Hoạt động dạy học:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i> Hoạt động học</i>
A Bài cũ<i><b> :</b><b> -làm lại bài 5 tiết trước.</b></i>


-GV nhận xét, ghi điểm.
B Bài mới :


1)Gới thiệu bài: nêu yêu cầu giờ học.
2)Hướng dẫn luyện tập:


<b>Bài 1 Tính</b>


-Cho HS tự làm .
-Gọi HS lên chữa bài.


-GV nhận xét chốt KQ đúng.
b)2 1<sub>4</sub> <i>x</i>32


5=
9
4<i>x</i>


17
5 =


153
20


<b>Bài 2 : Tìm x</b>



<i>-Cho HS tự làm bài vào vở.</i>
-GV thu vở chấm (5em)
-Gọi HS lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét, chốt ý đúng.
a) Xx1


4=
5


8 b) X
-3
5 =


-1HSlen bảng làm.


HS tự làm bài rồi chữa bài.


-HS tự làm bài vào nháp.


-2HS lên làm.HS theo dõi,tự chữa bài sai.


d) 11
5:1


1
3=


6


5:


4
3=


6
5<i>x</i>


3
4=


18
20=


9
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1
10


X = 5<sub>8</sub><i>−</i>1


4 X =
1


10+
3
5


X = 3<sub>8</sub> X =



7
10





Bài 3 : Viết các số đo độ dài( theo mẫu).
-HS tự làm bài.


-Gọi HS lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét, chốt KQ đúng.


1m 75 cm = 1m + 75<sub>100</sub> m = 175


100 m


3)Củng cố , dặn dò.
-Nận xét giờ học.


-Dặn về nhà làm bài vào vở BT.
-Xem trước bài sau.


c) X x <sub>7</sub>2= 6


11 d) X :
3
2=


1


4


X = <sub>11</sub>6 :2


7 X =
1


4 <i>x</i>
3
2


X = 42<sub>22</sub> X = 3<sub>8</sub>
X = 21<sub>11</sub>


-HS tự làm bài vào vở.
-3HS lên bảng chữa bài.
-HS tự chữa bài sai.


8 m 8 cm = 8m + <sub>100</sub>8 m = 8 8
100 m


-HS lắng nghe.


<b>Tiết 2:Luyện từ và câu</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


-Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp ( BT1 ), hiểu ý nghĩa chung của một số
tụ ngữ ( BT 2 ). Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được đoạn văn


miêu tả sự vật có sử dụng 1, 2 từ đồng nghĩa ( BT 3)


-Phân được các từ đồng nghĩa, biết các câu tục ngữ
- Sử dụng đúng từ đồng nghĩa trong nói ,viết.


<i>Ghi chú HS khá giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng phụ ghi nội dung BT1,vở BT -TV 5


III. Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>A Bài cũ: -Chấm vở BT.</b></i>
-Gv nhận xét.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1) Giới thiệu bài -Nêu yêu cầu giờ học.
2) Luyện tập.


<b>Bài tập 1 Tìm từ thích hợp cho ô trống</b>
-GV gọi HS đọc yêu cầu BT.


-Cho hs làm bài vào vở BT.
-GV treo bảng phụ.


-Tổ2 nộp vở.
-HS lắng nghe.



-1HS đọc yêu cầu,lớp đọc thầm SGK.
-HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gọi HS trình bày .


-GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>Bài tập 2 Chọn ý thích hợp trong ngoặc</b>
<i>đơn để giải thích ý nghĩa chung của các câu</i>
<i>tục ngữ:</i>


-Gọi HS đọc nd BT.


-Cho HS trao đổi nhóm đôi để làm bài.
- Gọi HS nêu KQ.


-GV nhận xét chốt ý đúng: Gắn bó với q
<i>hương là tình cảm tự nhiên .</i>


<b>Bài tập 3</b>


-Cho HS đọc yêu cầu BT.


-Gọi HS Nêu khổ thơ mình chọn.
-GV lưu ý:


* Sử dụng những từ đồng nghĩa.
-Gọi HS giỏi làm mẫu.


-Cho HS làm bài vào vở.


-GV thu vở chấm.


-GV nhận xét bài làm của HS.


Gv nhắc HS chữa một số lỗi trong đoạn
viết.


3)Củng cố , dặn dò:
-Nhận xét giờ học .


-Dặn về nhà làm bài trong vở BT.
-Chuẩn bị bài sau: từ trái nghĩa


-Các HS khác nhận xét ,bổ sung.


-1HS đọc SGK,lớp đọc thầm.
-2HS cùng bàn trao đổi làm bài.
-Vài HS nêu KQ.


-1HS đọc,lớp đọc thầm SGK.
-Vài HS nêu.


-1HS giỏi trình bày .
-Hs làm bài vào vở.
-Tổ 2 nộp vở .


-HS lắng nghe.


<b>Tiết 3,4: Tin học</b>

<b> (đ/c Cường dạy )</b>



<b>*********************************************************************</b>
Ngày soạn:23/9/2012


Ngày giảng, Thứ sáu, ngày 24 tháng 9 năm 2010


Sửa ngọng: l,n

<b>Tiết 1: Tốn</b>



<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
- Làm được bài 1.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>ABài cũ : -Làm lại bài 3 tiết trước.</b>
-Gv nhận xét, ghi điểm.
BBài mới :


1)Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu giờ học.
2)Hướng dẫn ơn tập:


<b>Bài tốn1 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV nêu bài toán và vẽ sơ đồ như SGK lên
bảng.



-Gọi HS nêu cách giải.


-GV nhận xét, ghi bảng như SGK.
<b>Bài toán2</b>


-GV nêu bài toán và vẽ sơ đồ như SGK lên
bảng.


-Gọi HS nêu cách giải.


-GV nhận xét ghi bảng như SGK.


-Cho HS so sánh 2 bài toán và 2 cách giải a và
b.


-GV nhận xét KL:


*Với bài tốn biết tổng và tỉ :
+Tìm tổng số phần.


+Tìm số lớn,số bé.
3)Luyện tập:


<b>Bài 1</b>


-Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS lên vẽ sơ đồ.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.


-GV thu vở chấm.


-Gọi HS lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét.chốt KQ đúng.
<b>1a Giải</b>


Tổng số phần bằng nhau là: 7+9=16(phần)
Số thứ nhất là: 80:16 x7 =35


Số thư hai là: 80-35 = 45


Đáp số: 35 và 45
<i>Lưu ý: bước giải cuối cùmg của hs có thể </i>
khơng giống nhau.


4)Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.


-HS khá giỏi về nhà các bài còn lại.


-1HS nêu cách giải,HS khác nhận xét,
bổ sung .


-HS theo dõi.
-HS tự giải.


-1HS nêu cách giải,lớp nhận xét, bổ
sung.


-HS 2 bàn cùng bàn trao đổi và rút ra


nhận xét.


*Với bài tốn biết hiệu và tỉ:
+Tìm hiệu số phần.


+Tìm số lớn ,số bé.


-1HS đọc,HS cịnlại đọc thầm SGK.
-2HS lên bảng thực hiện.


-HS làm bài vào vở.
-Tổ 1 nộp bài.
-2HS lên bảng làm.
-Hs tự chữa bài sai.
<b>1b Giải</b>


Hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 4 =
5(phần)


Số thứ nhất là: 55 : 5 x 9 = 99
số thứ hai là: 55 :5 x4 = 44


Đáp số:99và44


-HS lắng nghe.


<b>Tiết 2:Tập làm văn</b>



<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của BT 1.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn
có chi tiết và hình ảnh hợp lí. (BT 2)


<i>Ghi chú :HS khá,giỏi biết hoàn chỉnh đoạn văn ở BT1và chuyển một phần dàn ý thành</i>
<i>đọan văn miêu tả sinh động.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

III. Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>A Bài cũ: </b></i>


Chấm bài làm HS đã hoàn chỉnh của tiết Tập làm văn
trước.


B Bài mới:


1) Giới thiệu bài .-Nêu yêu cầu giờ học.
2) Hướnh dẫn luyện tập


a) Bài tập 1.


- GV cho HS đọc yêu cầu đề .


-GV nhắc HS chú ý yêu cầu của đề bài: Tả quang cảnh
<i>sau cơn mưa.</i>



-Cho HS đọc thầm lại 4 đoạn, nêu nội dung chính của
mỗi đoạn.


- GV nhận xét, treo bảng phụ.
-Gọi HS đọc :


*Đ1:Giới thiệu cơn mưa rào ào ạt tới rồi tạnh ngay.
*Đ2: Ánh sáng và các con vật sau cơn mưa.


*Đ3: Cây cối sau cơn mưa.


*Đ4: Đường phố và con người sau cơn mưa.


-Gv yêu cầu trong 4 đoạn, chọn 1 hoặc 2 đoạn viết
hoàn chỉnh bằng cách viết thêm vào chỗ chấm.(..)


-Cho HS viết vào vở .


Viết thêm vào những chỗ (…) để hoàn thành nội
dung của từng đoạn.


- Cho HS trình bày đoạn văn.


- GV nhận xét và chọn 4 on hay nht, tuyên dơng.
b) Bi tp 2


- GV cho HS đọc yêu cầu đề .


Chọn một phần trong dàn bài văn tả ma đã chuẩn bị


trong tiết Tập làm văn trước, viết thành một đoạn văn
hoàn chỉnh.


- Cho HS làm bài.


-GV thu bµi chÊm,nhận xét.
3) Củng cố, dặn dò.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thiện đoạn văn.


- 3 HS nộp bài.


-HS lắng nghe.


-1 HS đọc,cả lớp đọc thầm lại
đề.


- Xác định ý chính mỗi đoạn.


- HS xem lại dàn bài tả cơn mưa
đã làm ở tiết Tập làm văn trước.
-HS tự chọn đoạn và làm bài.
-HS trỡnh by bi.


-1HS c u cầu,lớp đọc thầm
SGK.


-HS lµm bµi vµo vë.


-Tỉ 2 nép bài.
HS lắng nghe.


Tit 3: Khoa hc



<b>T LC MI SINH N TUỔI DẬY THÌ</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b><b> </b><b> </b></i>


- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học về mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Sưu tầm ảnh chụp bản thân từ lúc còn nhỏ với các lứa tuổi.
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh</i>


<b>A.Bài cũ -Để mẹ và bé khoẻ ta cần làm gì?</b>
-GV nhận xét, đánh giá.


<b>B.Bài mới: </b>


1)Giới thiệu bài : -Nêu yêu cầu giờ học.
2)Dạy bài mới:


<b>HĐ1: Giới thiệu ảnh </b>


-Cho HS đem ảnh lên giới thiệu trước lớp.


<i>Gợi ý: Ảnh của ai? Lúc mấy tuổi? Đã biết làm</i>


gì?...


<b>HĐ2: Các giai đoạn phát triển từ lúc sơ sinh đến</b>
<b>tuổi dậy thì </b>


-Trò chơi “ai nhanh ai đúng”.
-GV hướng dẫn luật chơi.


Tìm thơng tin ứng với lứa tuổi ở H14 sau đó cử bạn
viết vào bảng trong thời gian nhanh nhất.-Nhóm
nào xong trước đưa bảng lên trước lớp.


-Yêu cầu làm việc theo nhóm.
-GV điều khiển cuộc chơi.
-GV nêu đáp án 1b, 2a, 3c


-GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>HĐ3: Tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với</b>
<b>cuộc đời của mỗi người. </b>


-GV:Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đới với cuộc đời của mỗi người?


-GV nhận xét, chốt ý đúng.


*Vì đay là thời kì cơ thể có nhiều thay đổi nhất:
Phát triển nhanh về chiều cao, cân nặng, các cơ
quan phát triển....


-Gv giảng mở rộng về chế độ ăn uống luyện tập


trong thời kì ở tuổi dậy thì.


-Cho HS đọc mục bạn cần bết ở SGK.
<b>3) Củng cố dặn dò: </b>


-Nhận xét tiết học .
-Dặn chuẩn bị tiết sau :


Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.


-2HS trả lời


-HS lắng nghe.


HĐ cả lớp:Từng HS tự giới thiệu ảnh
mình sưu tầm được.


-Chia 6 nhóm.


-Các nhóm đọc thơng tin thảo luận.
Thư kí ghi vào bảng con.


-Nhóm trưởng đưa bảng con lên
trước lớp.


-HS đọc thông tin trang 15 SGK trả
lời câu hỏi. Nhận xét bổ sung


-HS lắng nghe.



-Vài HS đọc,lớp đọc thầm SGK.
-HS lng nghe.


<b>Tit 4: </b>

<b>Sinh hoạt </b>

<b>LP</b>


<b>NHậN XéT TUầN 3</b>



<b>I- Mục tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đề ra phơng hớng hoạt động học tập tuần 4


<b>II- Các hoạt động dạy học :</b>


<i>1. Tổ chức: Hát</i>
<i>2. Sinh hoạt:</i>


A. Kiểm điểm trong tuần: Líp trëng vµ tỉ trëng báo cáo về mäi mỈt
Gv nhËn xÐt chung:


+ Häc tËp :
+ NỊ nÕp :
+ VÖ sinh:


+ Các hoạt động khác :
+Tuyn dng:


+Nhc nh:


B. Phơng hớng tuần 4.


Phát huy u điểm ,khắc phục nhợc điểm



Thi đua học tôt ,thực hiện tốt nghĩa vụ của ngời HS.


<i>3 .Văn nghệ </i> Cá nhân, tập thể


<i>4. Dặn dò: </i>Thực hiện tèt ph¬ng híng .


<b>Tiết 5:Tiếng Anh ( đ/c Học )</b>


<b>Tiết 6: Thể dục ( đ/c Cường )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

***– &***
<b>Thể dục</b>


<b>Ôn tập hợp dóng hàng dọc, hàng ngang , dồn hàng ,dàn hàng.</b>
<b>Trò chơi Bỏ khăn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Thc hiện tập hợp đúng hàng dọc ,dóng hàng , cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc
giờ học , cách xin phép ra vào lớp.


Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.


<b>II. §å dùng:</b> Còi , khăn


<b>III. Hot động dạy học</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>: <b> </b>Tập hợp , điểm số , báo cáo
Khởi động: Xoay khớp tay, chõn



Nhận xét


<b>2. Phần cơ bản:</b>


Gi 2 HS lờn thc hiện lại động tác xin phép ra vào lớp
Nhận xét , sửa sai


HS tập đồng loạt ; GV sửa sai
Ôn theo t


Thi đua giữa các tổ
Chơi trò chơi: Bỏ khăn
HS nhắc lại cách chơi
Chơi thử, chơi thật
Tuyên dơng ; Nhận xÐt


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


Về nhà ôn luyện
Chuẩn bị bài sau


<b>Luyn Toỏn</b>


<b>Luyện tập: cộng trừ phân số</b>
i.m<b>ục tiêu</b>


Gióp HS :


 Cđng cố về phép cộng, phép trừ phân số.
Bớc đầu biÕt thùc hiƯn phÐp céng ba ph©n sè.



<b>II. </b>các hoạt động dạy - học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động hc</i>


<i><b>1.kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV gọi 2 HS lên bảng lµm a) 2


3 +
5
4 =


c) 3


4 -
2
7 =


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.dạy - học bài mới</b></i>
<i>2.1. Giíi thiƯu bµi míi</i>
2.2. Híng dÉn lun tËp


<b>Bµi 1</b>


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.



- Nghe GV giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Mn thùc hiƯn phÐp céng hay phÐp trõ
hai p sè kh¸c mÉu số chúng ta làm nh thế
nào ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


ú thc hin phộp cng tr cỏc phõn s cựng
mu s.


- 2 HS lên bảng làm


<b> a)</b> 2
3+
5
4=
8
12+
15
12=
23


12 <b> </b>b)
3
5 +


9
8 =



24
40 +


45
40 =


69


40 c)
3
4
-2


7 =
21
28 -


8
28 =


13
28


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
<i>Bài 2</i>


- GV tiến hành tơng tự nh bài tập 1.


- Lu ý : Yêu cầu khi làm phần c, HS phải
viết 1 thành phân số có mẫu số là 3 rồi tính ;


khi làm phần d phải viết 3 thành phân số có
mẫu số là 2 rồi tính.


<i>Bài 3</i>


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài.


- HS nhn xột bi ca bn, sau đó kiểm tra
lại bài của mình.


- HS c¶ lớp làm bài vào vở bài tập.


- Tìm x.


b) HS nêu cách tìm số bị trừ cha biết trong
phép trừ.


c) HS nêu cách tìm số trừ cha biết trong
phép trừ.


- 3 HS lên bảng làm bài,


<b> </b> <i>x</i>+4


5=
3


2 <b> </b> <i>x −</i>


3
2=


11


4 <b> </b>
25


3 <i>− x</i>=
5
6


<b> </b>x + 4


5 =
3


2 x =
11


4 +
3


2 x =
25


3 -
5
6



<b> </b>x = 7


10 x =
17


4 x =
45


6


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
<i>Bài 4</i>


- GV hi : Bi tp yờu cầu chúng ta làm gì ?
- GV h dẫn: áp dụng tính chất giao hốn và
tính chất kết hợp của phép cộng để thực
hiện phép cộng các phân số cho thuận tiện.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Tớnh bng cỏch thun tin.


- Nêu lại tính chất giao hoán, tính chất kết
hợp của phép cộng các phân số.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm bµi
vµo vë bµi tËp.


<b> a)</b> 12
17+


19
17+
8
17=(
12
17+
8
17)+
19
17=
20
17+
19
17=
39
17 <b> </b>


<b> b) </b> 2


5+
7
12+
13
12=
2
5+(
7
12+
13
12)=


2
5+
20
12=
2
5+
5
3=


6+25


15 =


31
15


- GV chữa bài trên bảng lớp, .
<i>Bài 5</i>


- GV gọi 1 HS yêu cầu đọc đề bài trớc lớp.
- GV u cầu HS tóm tắt và giải bài tốn.
Tóm tắt


Häc tiÕng Anh : 2


5 tæng sè HS


Häc tin häc : 3


7 tæng sè HS



Häc TiÕng Anh vµ Tin häc : … sè HS?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. củng cố - dặn dò</b></i>


-Nhn xột gi hc.


- 1 HS c theo yờu cu.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


Bài giải


Số HS học Tiếng Anh và Tin học chiếm số
phần là : 2


5 +
3
7 =


29


35 ( sè


HS)


Đáp số : 29



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>
<b>Tiết 8 HĐTT </b>


<b>PHÁT HUY TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA NHÀ TRƯỜNG</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố khắc sâu những kiến thức về truyền thống tốt đẹp của nhà trường .Những tấm
gương dạy tốt và học tốt của thầy cô và HS .


- Phấn đấu học tập tu dưỡng tốt trong năm học .
<b>II. Chuẩn bị hoạt động </b>


1.Nội dung


- Ý nghĩa của tên trường .


- Truyền thống tốt đẹp của nhà trường .


- Tấm gương dạy tốt và học tốt của nhà trường .


- Bảo vệ, xây dựng, phát huy truyền thống của nhà trường .
2. Hình thức :


Thi hỏi đáp, kể chuyện về truyền thống tốt đẹp của nhà trường .
Thi đố vui văn nghệ .


a) Phương tiện : Những tấm gương, bài hát, câu đố vui .
b)Tổ chức : - GV nêu câu hỏi ND- HT hoạt động


Lớp thảo luận thống nhất .



Ban giám khảo : GV, lớp trưởng .
III. Tiến hành hoạt động .


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học </i>


1.Phát huy truyền thống nhà trường.


-Trường em mang tên gì ? Được thành lập năm nào ?
- Năm học qua trường ta có bao nhiêu HS khá giỏi ?
- Có bao nhiêu thầy cô đạt GV dạy giỏi các cấp ?


- Thầy hiệu trưởng của trường tên là gì ? Thành tích của
nhà trường ?


- Trường có bao nhiêu GV và cán bộ phục vụ
- Là HS của trường em có cảm tưởng gì ?
2.Thi đố vui .


- HS đưa ra câu hỏi .


3. Thi hát những bài hát về nhà trường.
- Ban giám khảo công bố điểm, trao giải .
<b>V. Kết thúc hoạt động .</b>


- GV nhận xét hoạt động .


- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em
chưa tự giác trong hoạt động .



- Chuẩn bị bài sau .


- Luôn tự hào về truyền thống
của trường, phấn đấu rèn luyện
tốt …


- HS lần lượt nêu câu đố.
-HS lắng nghe.


***– &—***
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


-Chọn đôi bạn cùng tiến giúp nhau trong học tập.


- Xây dựng tinh thần tập thể lớp, phát động phong trào thi đua.
- Đánh giá việc thực hiện vệ sinh trong trường học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tại lớp học.


<i><b> III Các hoạt động chủ yếu:</b></i>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1/ Giới thiệu nội dung sinh hoạt
2/ Bố trí l¹i chỗ ngồi theo u cầu:
- một em khá ngồi kèm một em chậm
- khơng phân biệt giới tính


3/Tổ chức cho học sinh tự điều khiển sinh


hoạt.


4/ Phỏt ng phong tro thi đua xây dựng nề
nếp lớp và học tập


5/ Đánh giá nhận xét buổi sinh hoạt


Chú ý nhắc nhở tăng cương vệ sinh cá nhân để
phịng tránh bƯnh tËt.


-Nắm mục tiêu yêu cầu


-có ý kiến về việc xây dựng đơi bạn cùng
tiến


- ổn định vị trí với chỗ ngồi -lớp trởng
lên điều khiển.


- mt s bn (2 bn) bày tỏ thái độ của
mình khi với nhiệm vụ được thầy giáo
phân cơng.


- lớp có ý kiến xây dựng


- Kiểm điểm việc thực hiện vệ sinh
trong lớp


***– &—***


<b>Tiết 5 Kĩ thuật </b>


THÊU DẤU NHÂN (Tiết 1)


<b>I)Mục tiêu: </b>


- Biết cách thêu dấu nhân


- Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu
được ít nhất năm dấu nhân, đường thêu có thể bị dúm.


- Yêu thích việc trang trí đồ dùng đơn giản của bản thân.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- Mẫu thêu dấu nhân, mảnh vải, chỉ thêu, kim, bút chì, thước kẻ, kéo.
<b>III)Các hoạt động dạy-học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>1/Bài cũ:</b></i>


- Đánh giá sản phẩm đính khuy hai lỗ của
HS.


<i><b>2/Bài mới:</b></i>


a)Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài học.
b)Hướnh dẫn thêu:


<i> HĐ1: Quan sát, nhận xét mẫu .</i>
-Giới thiệu mẫu thêu dấu nhân.



-Yêu cầu HS nêu nhận xét về các đặc điểm
của đường thêu dấu nhân.


-GV nhận xét ,KL như SGK.


-GV nêu ứng dụng của thêu dấu nhân.
HĐ2 Hướng dẫn kĩ yhuật.


-Gọi HS đọc mục I kết hợp quan sát H2
SGK.


-Gọi HS nêu cách vạch dấu đường thêu.
-GV KL như SGK.


-Gọi HS lên thể hiện ở bảng lớp.
-GV nhận xét, KL.


-Gọi HS đọc mục 2.1 và quan sát hình 3


HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.


-HS quan sát.


-1HS nêy,lớp bổ sung.


-HS lắng nghe.


-1HS đọc,lớp đọc thầm SGK.
-Vài HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

SGK.


-Bắt đầu thêu ta làm như thế nào?
-GV nhận xét.


- Gọi đọc mục 2b, 2c và quan sát hình
4a,4b,4c,4d


- GV hướng dẫn các thao tác thêu mũi 1,2.
-Gọi HS lên bảng làm mẫu.


-GV theo dõi,nhận xét.
- HD quan sát hình 5.


-Gọi HS nêu cách kết thúc đường thêu.
-GV nhận xét.


-GV hướng dẫn thao tác lần 2.
-Gọi HS nhắc lại cách thêu.


-Gv kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của HS.
- Tổ chức cho HS thêu trên giấy.


-GV theo dõi,giúp HS yếu.
<i><b>3/Củng cố dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


- Dặn chuẩn bị đồ dùng chu đáo để tiết sau


thực hành trên vải.


- HS đọc thầm và quan sát.
-HS quan sát.


-1HS lên bảng thực hiện,cả lớp theo dõi.
- HS quan sát .


- 1HS nêu ,lớp bổ sung.


- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
- HS thực hành thêu.


-HS lắng nghe.


<b>Tiết 5 Ôn Tiếng Việt </b>
ÔN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA .


<i><b>Mục tiêu :</b></i>


- Giúp HS ôn tập, bổ sung một số kiến thức về từ đồng nghĩa : từ đồng nghĩa hoàn tồn
và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn


- Tìm một số từ đồng nghĩa, đặt câu có từ đồng nghĩa .
- Giáo dục ý thức học tập cho HS .


A. <i><b>Đồ dùng .</b></i>


- GV: Nội dung ôn tập .
- HS : SGK, Vở ôn .


B. <i><b>Hoạt động lên lớp</b></i> .


<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<b>I.</b> <b>Ổn định tổ chức(1p).</b>


<b>II.</b> <b>Nội dung ôn tập (30p).</b>


- Thế nào là từ đồng nghĩa ? Từ đồng nghĩa
hoàn toàn và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn ?
- Hãy tìm những từ đồng nghĩa với từ : chăm
<i><b>chỉ đặt câu với từ vừa tìm được ?</b></i>


- Tìm từ đồng nghĩa vói từ: đẹp , đặt câu với
từ đó?


- Nhũng từ có nghĩa giống nhau được
gọi là từ đồng nghĩa …


- Các tổ thi đua tìm và đặt câu .


VD:Chịu khó, cần cù, siêng năng, …
+ Bạn Lan chịu khó học tập .


+ Cần cù là đức tính của người HS.
- Xinh, xinh xắn, mĩ lệ …


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

*. Viết một đoạn văn ngắn về chủ đề tự chọn
trong đó có một cặp từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn .



- u cầu HS viết vào vở .
- GV hướng dẫn HS yếu .


- Gọi HS đọc bài viết của mình .


- Nhận xét, ghi điểm những em viết đạt yêu
cầu .


<b>III.Củng cố - dặn dò (5p).</b>
- Nhận xét giờ học .
- HS về chuẩn bị bài sau.


+ Bé Nga rất xinh xắn với chiếc nơ xinh
xinh trên đầu …


- HS viết vào vở .


- 5HS đọc bài của mình trước lớp
-HS lắng nghe


<b>Tiết 3 Đạo đức:</b> <b> </b>
<b>CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thế nào là cĩ trách nhiệm việc làm của mình, biết ra quyết định và kiên dịnhbảo
vệ ý kiến đúng của mình.


- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa .
- Có ý thức về việc mình sẽ làm.



-<i>Ghi chú :</i>Không tán thànhvới những hành vi trốn tránh trách nhiệm ,đổ lỗi cho người
khác.


<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> - GV: Những mẫu chuyện kể . Phiếu bài tập -HS :Thẻ màu</b>
<b> III</b>


<b> . Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<i><b>1 Bài cũ:</b></i>


-Em đã làm được những việc gì để xứng đáng là
HS lớp 5?


-Việc làm đó của em mang lại kết quả như thế
nào?


<b>2Bài mới:</b>


<b>*HĐ1:Tìm hiểu truyện “Chuyện của bạn Đức”.</b>
-Gọi HS đọc ''chuỵên của bạn Đức''.-GV nêu câu
hỏi:


+ Đức đã gây ra chuyện gì?


+ Sau khi gây ra Đức và Hợp dã làm gì?


+ Sau khi gây ra chuyện Đức cảm thấy như thế


nào?


+ Theo em, Đức nên làm gì? Vì sao?


<b>-GV KL : Mỗi người phải chịu trách nhiệm về</b>
việc làm của mình.


-Cho HS đọc bài học.


*Hoạt động 2: Làm bài tập 1 trang 7(HĐ


<b>-2-3 HS trả lời</b>


-1HS lần lượt đọc”Chuyện của bạn
Đức”


-HS trả lời:


+đá quả bóng vào một bà đang gánh
đồ.


+Đức luồn theo rặng tre chạy vội về
nhà.Hợp ù té chạy mất hút.


+Về đến nhà Đức cảm thấy ân hận và
xấu hổ.


+... Nên chạy ra xin lỗi và giúp bà
Đoan thu dọn đồ.Vì ta cần có trách
nhiệm trước việc làm của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nhóm).


-GV phát phiếu ghi bài tập 1 và nêu yêu cầu như
SGK.


-Gọi HS trình bày.


-GV nhận xét, kết luận.


*Hoạt động 3<i><b> :</b><b> Bày tỏ thái độ</b></i>


-GV lần lượt nêu từng ý kiến ở bài tập 2 và yêu
cầu HS bày tỏ thái độ bằng cách :


+ Đưa thẻ đỏ nếu tán thành , đưa thẻ xanh nếu
phản đối.


+ Tại sao em tán thành/ phản đối ý kiến đó?
-GV KL:


+ Tán thành ý kiến :a, đ.
+ Phản đối ý kiến :b,c,d.


*Hoạt động tiếp nối: dặn về nhà mỗi tổ chuẩn bị
đóng vai để xử lý 1 tình huống ở bài tập3.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả:
Dấu +trước các ý: a,b,d,g.
Dấu -trước các ý: c, đ,e.


-Các nhóm khác nhận xét.
-HS lắng nghe


-HS bày tỏ thái độ bằng cách đưa thẻ
-HS trả lời


-HS lắng nghe


<b>Tiết 2 </b>Âm nhạc


<b> Ôn Tập Bài Hát: BÀI REO VANG BÌNH MINH</b>
<b>Tập Đọc Nhạc: Tđn Số 1</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


- HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của bài Reo vang bình minh.
- HS tập hát kết hợp vận động phụ hoạ.


- HS biết đọc bài TĐN số 1.
<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Nhạc cụ quen dùng


- Tập hát bài Reo vang bình minh kết hợp vận động theo nhạc.
- Đọc nhạc và đàn giai điệu bài TĐN số 1


<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học:



<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học </i>


<b>Nội dung 1</b>


Ôn tập bài hát: Reo vang bình minh
- HS hát


- Trình bày bài hát bằng cách hát có đối
đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm, mỗi nhóm 1
câu


Trình bày theo nhóm.


- HS hát kết hợp vận động theo nhạc


+ HS xung phong trình bày bài hát kết hợp


HS ghi bài
HS hát, gõ đệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

vận động theo nhạc. Em nào thể hiện động
tác vận động đẹp và phù hợp sẽ hướng dẫn
cả lớp tập theo.


+ Cả lớp tập hát kết hợp vận động.


- Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp
gõ đệm và vận động theo nhạc.



<b>Nội dung 2</b>


Tập đọc nhạc: TĐN số 1 – Cùng vui chơi
1. Giới thiệu bài TĐN


- Bài TĐN viết ở loại nhịp gì? Có mấy
nhịp?


2. Tập nói tên nốt nhạc


- HS nói tên nốt ở khng thứ nhất.


- GV chỉ từng nốt ở khuông 2, cả lớp đồng
thanh nói tên nốt nhạc.


3. Luyện tập cao độ


- HS nói tên nốt trong bài TĐN từ thấp lên
cao (Đơ-Rê-Mi-Son)


4. Luyện tập tiết tấu
- GV gõ tiết tấu làm mẫu.
- HS xung phong gõ lại.


- GV làm mẫu cách đọc tiết tấu kết hợp gõ
phách.


- GV bắt nhịp (1-2), cả lớp cùng đọc tiết tấu
kết hợp gõ phách.



5. Tập đọc từng câu


- GV bắt nhịp để HS đọc câu 1
- HS xung phong đọc


- Cả lớp đọc câu 1


- Đọc câu thứ hai tương tự
6. Tập đọc cả bài


- HS đọc nhạc hoà theo, vừa đọc vừa gõ tiết
tấu, GV bắt nhịp


- HS xung phong đọc.


- HS đọc cả bài, GV lắng nghe để sửa chỗ
sai cho HS.


7. Ghép lời ca


- GV đọc giai điệu, nửa lớp đọc nốt nhạc
đồng thời nửa kia ghép lời, tất cả thực hiện
kết hợp gõ phách.


- 1 HS đọc nhạc, đồng thời 1 HS hát lời
- Cả lớp hát lời và gõ phách


8. Củng cố, kiểm tra


- GV độc giai điệu, cả lớp cùng đọc nhạc rồi


hát


HS thực hiện
HS trình bày
HS hát, vận động


5-6 HS trình bày


HS ghi bài


HS trả lời


1-2 HS xung phong
Cả lớp thực hiện
HS xung phong
HS lắng nghe
1-2 HS thực hiện
HS theo dõi


Cả lớp luyện tiết tấu
HS lắng nghe


HS ghi nhớ
Cả lớp đọc câu 1
HS thực hiện


HS đọc nhạc, sửa sai


1-2 HS thực hiện
HS đọc nhạc, sửa sai


HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 4 Mĩ thuật </b>
<b> Vẽ tranh : ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết tìm, chọn các hình ảnh đẹp về nhà trường để vẽ tranh.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài trường em.


- HS yêu mến và có ý thức giữ gìn, bảo vệ ngơi trường của mình.
<i><b>II. đồ dùng dạy học</b></i>


<i> - Một số tranh ảnh về nhà trường.- Tranh ở bộ ĐDDH</i>
- Sưu tầm thêm bài vẽ về nhà trường của HS lớp trước.
<i>Học sinh:</i> -Vở thực hành.- Bút chì, tẩy, màu vẽ.


IIICác hoạt động dạy học:


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i> Hoạt động học</i>
<b>ABài cũ : - Đánh giá bài vẽ của HS.</b>


-GV nhận xét.
<b>BBài mới:</b>


<i>1)Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu giờ học.</i>
2)Hướng dẫn vẽ tranh:


<b>HĐ 1: Tìm, chọn nội dung đề tài</b>



-GV: giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để HS nhớ
lại các hình ảnh về nhà trường.


+ Khung cảnh chung của trường.


+ Hình dáng của cổng , các dãy nhà, hàng cây,


- Kể tên một số hoạt động của trường.
+ Giờ học trên lớp.


+ Cảnh vui chơi ở sân trường.


+ Lao động ở vườn trường...


GV lưu ý HS:Cần chú ý nhớ lại hình ảnh, hoạt
động nêu trên và lựa chọn được nội dung ưa
thích, phù hợp với khả năng, khơng nên chọn
những nội dung q khó.


<b>HĐ 2: Cách vẽ tranh</b>


GV cho HS xem hình ảnh tham khảo ở SGK,
ĐDDH và gợi ý HS cách vẽ.


+ Yêu cầu HS chọn hình ảnh để vẽ


+ Sắp xếp hình ảnh chính, hình ảnh phụ hợp
lý.



+ Vẽ rõ nội dung của hoạt động


+ Vẽ màu theo ý thích (có đậm, có nhạt)
Chú ý: + Khơng vẽ q nhiều hình ảnh.
+ Đơn giản, tránh các chi tiết rườm rà.
+ Cần phối hợp màu sắc thật hợp lý.
<b>HĐ 3: Thực hành</b>


GV Nhắc HS sắp xếp hình ảnh cân đối, có
chính, có phụ


Gợi ý cho các HS hoàn thành.


Yêu cầu HS hoàn thành bài vẽ tại lớp.


-Tổ 3 nộp vở.


-HS lắng nghe.


-Vài HS nêu.


-HS lắng nghe.


- HS quan sát và lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Khen ngợi các HS vẽ nhanh, động viên các em
vẽ chậm


<b>HĐ 4: Nhận xét, đánh giá</b>



GV chọn một số bài vẽ đẹp, nêu nhận xét và
cho các HS nhận xét về bài vẽ của các bạn


- HS quan sát và đưa ra nhận xét.


<i> Ngày soạn:12/9/2010</i>
<i> Ngày giảng:Chiều thứ </i>
<i>năm/16/9/2010</i>


<b>TuÇn 3</b>


Ngày ôn T2: 30 8 - 2010
Luyn c :


<b>TiÕt 1 : QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>


<b> A. Mục tiêu :</b>


<b> - Luyện đọc thành thạo , đọc đúng từ khó , dễ lẫn, đọc diễn cảm toàn bài .</b>
- Giọng đọc thể hiện rõ từng nhân vật , nghắt nghỉ hơi đúng các câu văn dài .
- HS có ý thức luyện đọc .


B. Đồ dùng : - GV : giáo án, SGK .
- HS : SGK .


<b> C. Hoạt động lên lớp .</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b> I. Ổn định tổ chức </b>


<b> II. Nội dung ơn tập </b>


- Tìm ging c phự hp cho bài văn ?


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhãm 4
- GV quan sát, hướng dẫn thêm các nhóm
gặp khó khăn .


- Hết thời gian GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc .


- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm các nhóm đọc
hay, diễn cảm .


- Gọi HS thi đọc cỏ nhõn


<i>- Qua bài văn giỳp em hiu iu gì?</i>


<b>III. Củng cố - dặn dị (3p).</b>
- Nhận xét giờ học .


- HS về luyện đọc bài nhiều lần .


* Đọc diễn cảm toàn bài với giọng tả chậm
rÃi, dàn trải dịu dàng, nhấn giọng những từ
ngữ tả những màu vàng rất khác nhau của
cảnh vật.


- Cỏc nhóm luyện đọc



- 6 nhóm thi đọc .


- 3 - 5 em thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Chuẩn bị bài sau .


Luyện từ và câu .


<b>ÔN TẬP VỀ TỪ tr¸i NGHĨA .</b>
C. <b>Mục tiêu :</b>


- Giúp HS ơn tập, bổ sung một số kiến thức về từ đồng nghĩa : từ tr¸i nghĩa .
- Tìm một số từ tr¸i nghĩa, đặt câu có từ tr¸i nghĩa .


- Giáo dục ý thức học tập cho HS .
D. <b>Đồ dùng .</b>


- GV: Nội dung ôn tập .
- HS : SGK, Vở ôn .
E. <b>Hoạt động lên lớp .</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>III.</b> <b>Ổn định tổ chức(1p).</b>


<b>IV.</b> <b>Nội dung ôn tập (30p).</b>
- Thế nào là từ tr¸i nghĩa ?


- Hãy tìm những từ đồng nghĩa với từ :
<i><b>chăm chỉ đặt câu với từ vừa tìm được ?</b></i>



- Tìm từ tr¸i nghĩa vói từ: đẹp , đặt câu
với từ đó?


*. Viết một đoạn văn ngắn về chủ đề tự
chọn trong đó có một cặp từ tr¸i nghĩa .
- Yêu cầu HS viết vào vở .


- GV hướng dẫn HS yếu .


- Gọi HS đọc bài viết của mình .


- Nhận xét, ghi điểm những em viết đạt
yêu cầu .


<b>III.Củng cố - dặn dò (5p).</b>
- Nhận xét giờ học .
- HS về chuẩn bị bài sau.


- Nhng t cú ngha trái ngợc nhau
c gi là từ tr¸i nghĩa …


- Cỏc tổ thi đua tỡm và đặt cõu.
VD: lời biếng, biếng nhác, ...
+ Bạn Lan lời biếng trong học tập
- HS đặt câu vào vở.


+ Xấu ngời đẹp nết.
- HS viết vào vở .


- 5HS đọc bài của mình trước


lớp


<b>Lun tËp phÐp céng, phÐp trõ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh cđng cè về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ ; tính chu vi hình chữ nhật ; giải
bài toán có lời văn.


<b>B. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- GV : Giáo án, SGK


- HS : Sách vở, đồ dùng mơn học


<b>C. Ph¬ng ph¸p:</b>


Giảng giải, nêu vấn đề, lun tập, thảo luận, nhóm, thực hành…


D. các hoạt động dạy – học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I. ổn định tổ chức
Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ


- KiĨm tra vë bµi tập của lớp.


III. Dạy học bài mới :


1<i>) Giới thiệu </i><i> ghi đầu bµi</i>


2) <i>H íng dÉn lun tËp </i>:
Bài 1 :


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cÇu HS nhËn xÐt bài trên
bảng.


- GV nhận xét, cho ®iĨm.
Bµi 2 :


+ Hãy nêu u cầu của bài học?
+ Để tính đợc thuận tiện các phép
tính ta vận dụng những tính chất
nào ?


H¸t tËp thể


- HS ghi đầu bài vào vở


- Đặt tính rồi tính tổng các số.


- 4 HS sinh lên bảng Lớp làm vào vở.


- Tính khbằng cách thuận tiện nhất.
- Vận dụng tính chất giao hoán và tính
chất kết hợp.



a) 96 + 78 + 4 = ( 96 + 4) + 78
= 100 + 78 = 178
* 67 + 21 + 79 = 67 + ( 21 + 79 )
= 67 + 100 = 167
* 408 + 85 + 92 = (408 + 92 ) + 85
= 500 + 85 = 585
b) 789 + 285 + 15 = 789 + (825 +15)
= 789 +300 = 1 089
* 448 + 594 + 52 = (448 + 52) + 594
= 500 + 594 = 1 094
* 677 + 969 + 123 = (677 + 123) + 969


<b>2 814</b>
<b>+ 1 429</b>
<b> 3 046</b>
<b> 7 289</b>


<b>3 925</b>
<b>+ 618</b>
<b> 535</b>
<b> 5 078</b>


<b>26 387</b>
<b>+ 14 075</b>
<b> 9 210</b>
<b> 49 672</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV nhËn xét, chữa bài và cho
điểm học sinh.



Bài 3 :


- Nhận xét chữa bài.


Bài 4 :


+ Gi HS c bi.


+ Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
+ Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.


+ GV nhận xét, chữa bài.


Bài 5 :


+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta
làm nh thÕ nµo ?


+ NÕu: ChiỊu dµi lµ a.
ChiỊu réng là b


Chu vi là p


+ Nêu công thức tính chu vi.


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Nhận xét, cho điểm


.Bài 2: Tìm X :



X x 51 = 561


X x 51 =541 + 20


Bài 3: Một ngời làm trong 2 ngày
đ-ợc trả 72 000 đồng tiền công . Hỏi
với mức trả công nh thế , nếu ngời
đó làm trong 3 ngày thì đợc trả bao
nhiêu tiền?


= 800 + 969 = 1 769
- Nêu yêu cầu của bài tập : Tìm x


- 2 HS lên bảng làm bµi, líp lµm vµo vë.
a) x – 306 = 504 b) x + 254 = 680
x = 504 + 306 x = 680 – 254
x = 810 x = 426


- 1 HS c bi


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


<i>Bài giải</i> <i>:</i>


Số dân tăng thêm sau 2 năm là:
79 + 71 = 150 (ngêi)
Sè d©n cđa xà sau 2 năm là :
5 256 + 150 = 5 406(ngêi)



Đáp số : 150 ngời ; 5 046 ngời
- HS đổi chéo vở để kiểm tra


- Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng
đ-ợc bao nhiêu nhân với 2.


- P = ( a + b ) x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

IV. Cñng cè - dặn dò :
+ Tổng kÕt tiÕt häc


Häc kü cách tính chu vi hình chữ
nhật và chuẩn bị bài sau.


- VỊ lµm bµi trong vë bµi tËp.


==================================================
Toỏn.


Ngày ôn T6: 3 – 9- 2010
<b>Tốn</b>


<b>Lun tËp.</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai
số đó.


- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.


- Giáo dục HS yêu thích môn học.


<b>B. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- GV : Gi¸o ¸n, SGK


- HS : Sách v, dựng mụn hc


<b>C. Phơng pháp:</b>


Ging gii, nờu vn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…


<b>C. các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I. ổn định tổ chức
Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bi c


- Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và
hiệu của 2 số ?


III. Dạy học bài mới :


1<i>) Giíi thiƯu </i>–<i> ghi đầu bài</i>


<i>2) H ớng dẫn luyện tập : </i>


<i>* Bài 1</i> <i>: </i>Gọi Hs nêu y/c của bài.



- Gọi 3 Hs lên bảng làm bài.
- HD hs cách làm nh sau :


- Nhận xét bài làm của bạn.


Hát tập thể
2 Học sinh nêu.


- HS ghi đầu bài vào vở


+ Hs c v tự làm vào vở.
+ 3 Hs lên bảng làm bài :


a) Sè lín lµ : b) Sè lín lµ :
( 24 + 6 ) : 2 = 15 ( 60 + 12 ) : 2 =
36


Sè bÐ lµ : Sè bÐ là ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Y/c Hs nêu cách tìm số lớn, số bé.


<i>* Bài 2</i> <i>:</i>


+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?


+ Bi toỏn thuộc dạng tốn gì ? Vì
sao em biết điều đó ?



+ Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét bài làm của bạn.


<i>* Bài 3</i> <i>:</i>


Cách tiến hành nh bài 2.


- Nhận xét cho điểm.


<i>* Bài 4:</i>


+ Tiến hành tơng tự nh bài trên .


- Hc sinh i chộo vở để kiểm tra.
- 2 Hs nêu.


- Hs đọc đề bi, lm bi vo v.


- 2 Hs lên bảng làm bài(mỗi Hs làm 1
cách)


Tóm tắt :


Tuổi em : ? tuæi
8 T 36T
Ti chÞ: ? tuổi


<i>Bài giải : </i>



<i>Tuổi của chị là</i> <i>: (36 + 8 )</i> <i>: 2 = 22( ti</i>


<i>).</i>


<i>Ti cđa em lµ</i> <i>: 22 </i>–<i> 8 = 14 ( tuæi ).</i>


<i> Đáp số</i> <i>: Chị: 22 tuæi</i> <i>;</i>


<i> Em: 14 ti.</i>


<i>Ti cđa em lµ</i> <i>: ( 36 </i>–<i> 8 ): 2 = 14</i>


<i>( tuổi )</i>


<i>Tuổi của chị là</i> <i>: 14 + 8 = 22 ( tuæi ).</i>


- Hs đọc, phân tích, tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt:


SGK : ? quyển
17 q 65 q
Sđọc thêm: ? quyn


- 2 Hs lên bảng, mỗi em làm một cách.
<i>Bài giải</i>


<i>C1 : Số SGK lµ: ( 65 + 17 )</i> <i>: 2 =</i>


<i>41(quyÓn)</i>



<i> Số S đọc thêm có: 41 </i>–<i> 17 = 24</i>


<i>( quyÓn )</i>


<i>C2 : Số sách đọc thêm là</i> <i>: </i>


<i> ( 65 </i>–<i> 17 )</i> <i>: 2 = 24</i>


<i>( quyÓn )</i>


<i> Sè SGK cã lµ : 24 + 17 = 41</i>
<i>( quyÓn )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Híng dÉn Hs u lµm bµi.


+ NhËn xÐt, cho điểm Hs.


<i>* Bài 5</i> <i>:</i>


- Hớng dẫn Hs tóm tắt và giải vào
vở.


+ S tng v hiu ó cùng đơn vị
đo cha ? Vậy ta phải làm gì ?


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm Hs
<b>IV. Củng cố - dặn dò : </b>


+ Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng
và hiệu của 2 số đó ?



+ Nhận xét giờ học.
+ Chuẩn bị bài sau.


<i> Sách đọc thêm: 24 quyển</i>


- Học sinh đổi chéo vở chữa bài
- Nhận xột b sung.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Tóm tắt :


Pxởng1 : ? s¶n phÈm
120Sp 1200
Pxëng2: ? sản phẩm


<i>Bài giải</i>


<i>Số sản phẩm của phân xởng II làm là</i> <i>:</i>


<i>( 1200 + 120 )</i> <i>: 2 = 660 ( s¶n phÈm )</i>


<i> Sè s¶n phÈm phân xởng I làm là</i> <i>:</i>


<i>660 </i><i> 120 = 540 ( sản phẩm )</i>


<i>Đáp số</i> <i>: 540 sản phẩm.</i>


<i> 660 s¶n phÈm</i>.



- Học sinh đọc đề bài, phân tích , tóm tắt
và giải bài vào vở :


Thöa 1 : ? kg
8 t¹ 5T 2


Thưa 2: ? kg


- Cha cùng đơn vị, ta phải đổi cựng v 1
n v o.


<i>Bài giải</i> <i>:</i>


<i> 5 tÊn 2 t¹ = 5200 kg</i>
<i> 8 t¹ = 800 kg</i>


<i>Số kg thóc thửa một thu đợc là:</i>


<i>( 5 200 + 800 )</i> <i>: 2 = 3 000 ( kg )</i>


<i>Số kg thóc thửa hai thu đợc là</i> <i>:</i>


<i>3 000 </i><i> 800 = 2 200 ( kg )</i>


<i>Đáp số</i> <i>: 3 000kg vµ 2 200kg</i>


- Đổi chéo vở để kiểm tra.
- 2 HS nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> </b>***– &—***


<b>Thứ năm, ngày 23 tháng 9 nm 2010</b>
<b>Thể dục</b>


<b>Ôn tập hợp dóng hàng dọc, hàng ngang , dồn hàng ,dàn hàng.</b>
<b>Trò chơi Bỏ khăn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


Thực hiện tập hợp đúng hàng dọc ,dóng hàng , cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc
giờ học , cách xin phép ra vào lớp.


Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chi.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Còi , khăn


<b>III. Hot ng dy hc</b>
<b>1. Phn m u</b>:<b> </b>


Tp hợp , điểm số , báo cáo
Khởi động: Xoay khớp tay, chõn


Nhận xét


<b>2. Phần cơ bản:</b>


Gi 2 HS lờn thực hiện lại động tác xin phép ra vào lớp


Nhận xét , sửa sai


HS tập đồng loạt ; GV sửa sai
ễn theo t


Thi đua giữa các tổ
Chơi trò chơi: Bỏ khăn
HS nhắc lại cách chơi
Chơi thử, chơi thật
Tuyên dơng ; NhËn xÐt


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


Về nhà ôn luyện
Chuẩn bị bài sau


<b>Tit 7: LUYN VIT</b>


<b>BI 3</b>



<b>I.MUC TIấU</b>


- Hc sinh viết đúng, đẹp mẫu chữ ở vở.
- Rèn thói quen viết cẩn thận cho HS.
<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> A.</b>KTBC: Bµi tËp vỊ nhµ cđa häc sinh


<b> B.</b>Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>a. </b>Hưíng dÉn HS t×m hiĨu nội dung bi vit



-1HS c ni dung bi 03


-?Nêu những chữ viết hoa trong bµi? Vì sao lại viết hoa?


<b>b.</b>Hướng dÉn HS viết bài


-GV gọi 2 HS lên bảng vit nhng t khó viết
Líp viÕt nh¸p:


-Gäi học sinh nhận xét, sửa li


<b>c</b>.Học sinh viết bài: + GV quan sát hoc sinh viết


+ Chõm. Đánh giá nhn xột.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×