Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

giao an lop 4 tuan 24cktkn2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.25 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TẬP ĐỌC


<b>VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOAØN</b>
I/ M ỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:


- Biết đọc đúng bản tin với giọng hơi nhanh, phù hợp với nội dung thông báo
tin vui.


- Hiểu ND: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng
ứng. Tranh dự thi cho thấy các em cĩ nhận thức đúng về an tồn, đặc biệt là
ATGT và biết thể hiện nhận thức của mình bằng ngơn ngữ hội hoạ.


<i><b>* Giáo dục kĩ năng sống:</b></i>


<i><b>+Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.</b></i>
<i><b>+ Tư duy sáng tạo .</b></i>


<i><b>+ Đảm nhận trách nhiệm.</b></i>
II/


ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Các tranh , ảnh về an tồn giao thơng.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III


/ CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1 – Khởi động </b>


<b>2 – Bài cũ</b>
<b>3 – Bài mới </b>
<i><b>a – Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b – Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>
- 1 HS đọc tồn bài.


<b>- GV chia đoạn.</b>


+ Đoạn 1: 50000 bức tranh…đáng khích lệ
+ Đoạn 2: UNICEF Việt Nam…an toàn.
+ Đoạn 3: Được phát động…Kiên Giang.
+ Đoạn 4: Chỉ cần điểm qua…giải ba.
+ Đoạn 5: 60 bức tranh…đến bất ngờ.
<b>- 5 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài</b>
lần 1.


<b>- GV hướng dẫn từ khó đọc.</b>


<b>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 2.</b>
<b>- HD HS hiểu những từ ở phần chú giải.</b>
HD câu khó đọc.


<b>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 3.</b>
<b>- HS luyện đọc theo nhóm.</b>


<b>- Gọi 1 nhóm đọc.</b>
<b>- GV đọc mẫu.</b>


<i><b>c – Tìm hiểu bài </b></i>


<b>- u cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2&TL CH:</b>


- 2 HS lên bảng kiểm tra.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc toàn bài.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 5 HS nối tiếp nhau đọc lần 1.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- HS nối tiếp nhau đọc lần 2.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H1: Chủ đề của cuộc thi vẽ là gì?


H2: Tên của chủ điểm gợi cho em điều gì?


<i><b>KNS: Cuộc thi vẽ tranh về chủ điểm Em</b></i>
<i><b>muốn sống an tồn nhằm mục đích gì?</b></i>


H4: Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi như thế
nào?


H5: Đoạn 1 và đoạn 2 nói lên điều gì?
<b>- Ghi ý chính đoạn 1, 2 lên bảng.</b>


<b>- Yêu cầu HS đọc thầm 3 đoạn còn lại&TL:</b>


H1: Điều gì cho thấy các em nhận thức
đúng về chủ đề cuộc thi?


H2: Những nhận xét nào thể hiện sự đánh
giá cao khả năng thẩm mỹ của các em?
H3: Em hiểu “thể hiện bằng ngôn ngữ hội
hoạ” nghĩa là gì?


H4: Đoạn cuối bài cho biết điều gì?
<b>- Ghi nội dung chính của đoạn.</b>

<b>- Ghi nội dung chính lên bảng.</b>



H1: Những dịng in đậm ở đầu bản tin có
tác dụng gì?


H2: Bài đọc có nội dung gì?


<b>- Ghi ý chính của bài lên bảng.</b>
<i><b>d – Đọc diễn cảm </b></i>


- GV treo bảng phụ đoạn cần luyện đọc
diễn cảm – đoạn 3.


<b>- GV đọc mẫu.</b>


<b>- Hoạt động theo nhóm đơi. Sau đó tổ chức</b>
cho HS tự đọc diễn cảm cá nhân.


<b>- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.</b>
<b>- GV nhận xét, ghi điểm.</b>



<b>4 – Củng cố – Dặn dò </b>


<i><b>*KNS: </b><b>Qua bài học em cần có những cam</b></i>
<i><b>kết gì để góp phần làm cho cuộc sống an</b></i>
<i><b>toàn?</b></i>


- Chuẩn bị :Đoàn thuyền đánh cá.
- GV nhận xét tiết học.


<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>


<i><b>Ý nghĩa và cuộc hưởng ứng của </b></i>
<i><b>thiếu nhi cả nước đối với cuộc thi</b></i>


<b>- 1 HS nhắc lại.</b>
<b>- HS TL.</b>


<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>


<i><b>Nhận thức của các em nhỏ về </b></i>
<i><b>cuộc sống an toàn bằng ngôn </b></i>
<i><b>ngữ hội hoạ.</b></i>


<b>- 1 HS nhắc lại.</b>


<b>- HS TL.</b>


<i><b>Bài nói về sự hưởng ứng của </b></i>
<i><b>thiếu nhi cả nước với cuộc thi vẽ </b></i>
<i><b>tranh theo chủ đề </b>Em muốn sống</i>
<i>an toàn.</i>


<b>- 2 HS nhắc lại.</b>
<b>- Quan sát.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- Hoạt động theo nhóm.</b>
<b>- HS thi đọc diễn cảm.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
I - MỤC TIÊU :


- Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số,
cộng một phân số với số tự nhiên.


- Làm được Bt1, Bt3.


- HS khaù giỏi hết Bt còn lại.


II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động. </b>



<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3/ Bài mới </b>


<i><b>a) Giới thiệu.</b></i>
<i><b>b) Dạy bài mới: </b></i>


<i>Baøi 1: </i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính:3 +
- Yêu cầu 3 HS lên bảng hoàn thành các
phép tính cịn lại. HS dưới lớp làm vào vở.
<b>- Gọi 1 HS nhận xét bài làm của bạn.</b>
<b>- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.</b>
<i>* Baøi 2:</i>


<b>- Yêu cầu HS nhắc lại về tính chất kết hợp</b>
của phép cộng các số tự nhiên.


- Yêu cầu HS tính và hồn thành kết quả
bài tốn.


<b>- Hướng dẫn HS rút ra tính chất kết hợp của</b>
phép cộng các phân số.


<i>Bài 3: </i>


- Gọi 1 HS đọc đề toán.



- 1 HS lên bảng tóm tắt bài tốn. 1 HS lên
bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>- GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng.</b>
<b>4/ Củng cố – dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng kiểm tra.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc đề bài tập.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm</b>
vào vở.


<b>- 1 HS nhận xét bài làm của bạn.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- HS nhắc lại.</b>


<b>- Cả lớp làm vào bảng con.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc đề toán.</b>



<b>- 2 HS lần lượt lên bảng làm bài.</b>
Cả lớp làm vào vở.


<b>- 1 HS nhận xét bài của bạn.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CHÍNH TẢ


<b>HOẠ SĨ TƠ NGỌC VÂN</b>
I - MỤC ĐÍCH, U CẦU


- Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng BT(2)b.


II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Ba bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2 a.
- Một số tờ giấy trắng phát cho học sinh làm BT3.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn HS nghe viết.</b></i>


* Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 1 HS đọc bài văn và chủ giải.


H1: Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân nổi danh với
những bức tranh nào?


H2: Đoạn văn nói điều gì?
* H<i><b>ướng dẫn HS viết từ khĩ:</b></i>


- Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con:
<i>hoả tuyến, ngã xuống, hội hoạ. </i>


- Nhắc HS cần viết hoa các tên riêng.
<i><b>* Vieát chính tả:</b></i>


- Nhắc cách trình bày bài.
- GV đọc cho HS viết.


- GVđọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
<i><b>c) Chấm và chữa bài.</b></i>


- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
- GV nhận xét chung


<i><b>d) HS làm bài tập chính tả </b></i>
- HS đọc yêu cầu bài tập 2b.


- HS nối tiếp nhau hồn thành bài tập.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có )
- Chuẩn bị tiết 25.


- 2 HS lên kiểm tra bài cũ.
- Lắng nghe.


- HS theo doõi trong SGK
- HS TL.


- HS TL.


- HS viết bảng con
- HS nghe.


- Lắng nghe.


- HS viết chính tả.
- HS dò bài.


- HS đổi tập để soát lỗi .
- Lắng nghe.


<b>- 1 HS đọc đề. Cả lớp đọc thầm</b>
- Tích cực tham gia trị chơi.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét tiết học.


TỐN (TC)



<b>ÔN: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>
<b>I .MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cộng hai phân số cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố</b></i>


GV hỏi, yêu cầu HS trả lời:


H1: Hãy nêu cách cộng hai phân số cũng mẫu.
H2: Hãy nêu cách cộng hai phân số khác mẫu.


H3: Thực hiện phép cộng hai phân số sau: 5 + 3 ; 4 + 7
14 14 8 9


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Trò chơi</b></i>


A. “Ai nhanh tay?”


- GV phổ biến luật chơi: Điền dấu >, <, =
- Treo bảng phụ trò chơi.


1) 1 + 1 … 3 + 1 2) 7 + 3 … 3 + 7
2 4 4 5 13 26 26 13


3) 5 + 7 … 15 4) 17 + 2 … 4 + 12
9 9 9 25 5 25 25


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>HS làm bài tập củng cố vào vở Toán (TC)</b></i>


Bài 1: Tính tổng”


a) 1 + 5 ; b) 7 + 1 ; c) 1 + 1 + 1 ; d) 1 + 1 + 1
2 3 8 4 2 4 8 3 6 12


Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:


a) x < 7 + 1 b) 3 + 1 < x < 3 + 9
7 2 4


Bài 3: Một đội công nhân ngày đầu sửa được 1/7 quãng đường, ngày thứ hai sửa
được nhiều hơn ngày đầu là 1/21 quãng đường. Hỏi coả hai ngày đội đã sửa được
mấy phần quãng đường.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Chấm vở - Nhận xét.


- GV chữa bài ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TIẾNG VIỆT (TC) TẬP LÀM VĂN


<b> LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI</b>
<b> ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH:</b>



- HS xác định nọi dung đoạn văn trong bài văn miêu tả một bộ phận của cây cối.
- Viết được một đoạn văn miêu tả cây em thích.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thẻ chọn đáp án A, B, C
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố:</b></i>


H1:
H2:


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Trị chơi</b></i>


A. “Chọn đáp án đúng”


1. Mục tiêu: Biết tìm câu trả lời đúng.
2. GV phổ biến luật chơi.


Đọc lại đoạn văn Quả cà chua và trả lời các câu hỏi sau:
a) Bài văn tả quả cà chua có mấy đoạn?


A. Một đoạn. B. Hai đoạn. C. Ba đoạn.
b) Nối tên đoạn với nội dung miêu tả của từng đoạn:


Đoạn 1 Tả quả cà chua khi còn xanh.
Đoạn 2 Tả quả cà chua khi bắt đầu chin.



Đoạn 3 Tả hoa cà chua bắt đầu rụng để tạo thành quả.
c) Bài văn tả quả cà chua vào lúc nào?


A. Lúc quả còn xanh B. Lúc quả đã chín. C. Từ khi ra hoa đến khi quả chín.
d) Tác giả tả quả cà chua theo trình tự nào?


A. Theo mùa. B. Theo trình tự phát triển của quả.
C. Theo cách quan sát từ xa đến gần.


e) Quả cà chua mới ra có màu gì?


A. Màu xanh B. Màu trắng. C. Màu đỏ.


g) Trong bài văn tả quả cà chua, tác giả sử dụng những biện pháp tu từ nào?
A. So sánh. B. Nhân hoá. C. Cả so sánh và nhân hoá.
3. HS chơi:


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>HS làm bài tập củng cố vào vở Tiếng Việt (TC)</b></i>


Bài 1: Hãy viết một đoạn văn miêu tả một cây mà em thích.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>


- Chấm vở- Nhận xét
- GV chữa bài ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KHOA HOÏC


<b>ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG</b>
I- MỤC TIÊU:



- Nêu được vai trị của ánh sáng đối với đời sống thực vật.


<b>- Hiểu được mỗi lồi thực vật có nhu cầu ánh sang khác nhau, nêu được ví dụ</b>
chứng minh điều đó.


<b>- Hiểu được nhờ ứng dụng các kiến thức về nhu cầu ánh sáng của thực vật trong</b>
trồng trọt đã măng lại hiệu quả kinh tế cao.


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình trang 94, 95 SGK.
- Phiếu học tập.


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động</b>


<b>2/ Bài cũ</b>
<b>3/ Bài mới</b>
<i><b>a) Giới thiệu</b></i>


<i><b>b) Tìm hiểu về vai trị của ánh sáng đối</b></i>
<i><b>với sự sống của các vật </b></i>


- Yêu cầu HS hoạt động theo tổ, lần lượt trả
lời các câu hỏi sau:


H1: Em có nhận xét gì về cách mọc của cây
đậu?



H2: Cây có đủ ánh sáng sẽ phát triển như
thế nào?


H3: Cây sống ở nơi thiếu ánh sáng sẽ ra
sao?


H4: Điều gì sẽ xảy ra với thực vật nếu
khơng có ánh sáng?


- HS các nhóm lần lượt trả lời các câu hỏi.
<b>- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.</b>


<b>- GV nhận xét và rút ra kết luận,</b>
<b>- 2 HS nhắc lại.</b>


<i><b>c) Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của thực</b></i>
<i><b>vật </b></i>


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 3, lần
lượt trả lời các câu hỏi sau:


H1: Cây không thể sống thiếu ánh sáng
nhưng có phải mọi lồi cây đều cần một
thời gian chiếu sáng như nhau và đều có


- 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- HS hoạt động theo tổ.</b>



<b>- HS các nhóm lần lượt trả lời.</b>
<b>- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 2 HS nhắc lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhu cầu được chiếu sáng mạnh hoặc yếu
như nhau không?


H2: Tại sao chỉ có một số lồi cây chỉ
sống được ở những nơi rừng thưa, các cánh
đồng…được chiếu sáng nhiều? Một số loài
cây chỉ sống được ở những rừng rậm, trong
hang động?


H3: Haõy kể tên một số cây cần nhiều ánh
sáng và một số cây cần ít ánh sáng?


H4: Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh
sáng của cây trong kĩ thuật trồng trọt.
<b>- HS các nhĩm lần lượt trả lời.</b>


<b>- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- GV nhận xét, chốt ý đúng.</b>


<b>4/ Củng cố-dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


<b>- HS các nhóm lần lượt trả lời.</b>


<b>- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

LUYỆN TỪ VAØ CÂU
<b>CÂU KỂ AI LÀ GÌ </b>
I - MỤC ĐÍCH U CẦU:


- Học sinh hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là gì ?
- Biết tìm câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn.


- Biết đặt câu kể Ai là gì ? để giới thiệu hoặc nhận định về một người, một
vật.


II


ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết ghi nhớ.
- Aûnh gia đình của mỗi HS.
III HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1 – Khởøi động</b>


<b>2 - Bài cũ</b>
<b>3 – Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng phần của


phần nhận xét.


<i>Bài 1, 2:</i>


<b>- Gọi HS đọc 3 câu được gạch chân trong</b>
đoạn văn.


<b>- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 2, trả</b>
lời:


H1: Câu nào dùng để giới thiệu về bạn
Diệu Chi?


H2: Câu nào dùng để nêu nhận định về bạn
Diệu Chi?


- GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
<i>Bài 3:</i>


<b>- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- GV hướng dẫn HS làm bài.</b>
<b>- Gọi HS lần lượt trả lời.</b>
<b>- HS khác nhận xét, bổ sung.</b>


<b>- GV nhận xét, chốt ý đúng và giảng giải</b>
thêm.


<i>Bài 4:</i>


<b>- GV nêu yêu cầu.</b>



<b>- HS hoạt động theo nhóm đơi.</b>


- 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
<b>- Lắng nghe.</b>


- 4 HS đọc lần lượt từng yêu cầu
trong SGK.


- 1 HS đọc 2 câu in nghiêng.
- Lắng nghe.


<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


- 1 HS đọc đề bài tập.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- HS lần lượt trả lời.</b>
<b>- HS nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>- HS đại diện 2 nhĩm trình bày.</b>


<b>- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- GV nhận xét, chốt lại.</b>



<i><b>c) HS đọc ghi nhớ.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
<i><b>d) Luyện tập</b></i>


* Bài tập 1:


- 1 HS đọc đề bài tập.


<b>- Yêu cầu 3HS lên bảng làm vào giấy khổ</b>
to, dưới lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi HS nhận xét, bổ sung bài cho bạn trên
bảng.


<b>- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.</b>
* Baøi taäp 2:


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


<b>- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 2.</b>
<b>- Hướng dẫn HS làm bài vào vở.</b>
<b>- Gọi 2-3 HS đọc bài làm của mình.</b>
<b>- GV nghe, sửa lỗi dùng từ của HS.</b>
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


- Chuẩn bị bài: Vị ngữ trong câu:“Ai là


gì?”.


- Nhận xét tiết học.


<b>- HS nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 2 HS đọc ghi nhớ.</b>
<b>- 1 HS đọc đề bài tập.</b>


<b>- 3 HS lên bảng làm, dưới lớp làm</b>
vào vở.


<b>- HS nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc đề bài tập.</b>
<b>- Hoạt động theo nhóm 2.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 2-3 HS đọc bài làm của mình.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TOÁN


<b>PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
I - MỤC TIÊU:


- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số.
<b>- Làm được Bt1; Bt2(a,b).</b>



- HS khá giỏi làm hết các Bt còn lại.
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3/ Bài mới </b>


<i><b>a) Giới thiệu: Phép trừ phân số. </b></i>
<i><b>b) Thực hành trên giấy </b></i>


- GV cho HS lấy hai băng giấy đã chuẩn
bị sẵn, dùng thước chia mỗi băng thành 6
phần bằng nhau. Lấy một băng, cắt lấy 5
phần.


- Cho HS cắt lấy từ băng giấy, đặt phần
còn lại lên băng giấy nguyên.


H: Còn lại bao nhiêu phần băng giấy?
- Vậy: - = ?


<i><b>c) Hình thành phép trừ hai phân số cùng</b></i>
<i><b>mẫu số. </b></i>


- Ghi baûng: - .


- GV hướng dẫn HS thực hiện từng bước


rồi rút ra nhận xét.


<b>- Gọi 2 HS nhắc lại cách trừ hai phân số</b>
cùng mẫu.


<i><b>d) Thực hành. </b></i>
<i>Bài 1: </i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Gọi HS nhắc lại cách trừ hai phân số
cùng mẫu số.


- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm
bài.


<b>- HS nhận xét bài làm bạn trên bảng.</b>


- 2 HS lên bảng làm bài.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- HS thực hành trên giấy từng</b>
bước theo hướng dẫn của GV.


<b>- HS TL.</b>


<b>- Quan sát.</b>


<b>- Lắng nghe và thực hiện.</b>
<b>- 2 HS nhắc lại.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>- GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng.</b>


<i>Baøi 2: </i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV ghi baûng - và hỏi:


Có thể đưa hai phân số trên về hai phân
số có cùng mẫu số bằng cách nào?


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
bài vào vở.


<b>- Gọi 1 HS nhận xét bài của bạn.</b>
<b>- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.</b>
<i>* Baøi 3: </i>


- Cho HS đọc đề tốn.


- Gọi 1 HS nêu tóm tắt đề toán.


<b>- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp</b>
làm vào vở.


- HS khác nhận xét kết quả của bạn.
<b>- GV nhận xét, chốt bài làm đúng. </b>
<b>4/ Củng cố – dặn dị:</b>



- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.


<b>- 4 HS lần lượt lên bảng, lớp làm</b>
vào vở.


<b>- 1 HS nhận xét.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- HS TL.</b>


<b>- 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm</b>
vào vở.


<b>- 1 HS nhận xét bài.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- 1 HS nêu tóm tắt bài toán.</b>


<b>- 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp</b>
làm vào vở.


<b>- 1 HS nhận xét bài.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KỂ CHUYỆN


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU


- HS chọn được một câu chuyện về việc một hoạt động mình tham gia (chứng
kiến) để góp phần giữ gìn xóm làng (trường học, đường phố) xanh, sạch, đẹp.
- Biết sắp xếp các sự việc hợp lí để kể lại rõ ràng.


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện .
<i><b>- Giáo dục kĩ năng sống:</b></i>


<i><b>+ Giao tiếp.</b></i>


<i><b>+ Thể hiện sự tự tin.</b></i>
<i><b>+ Ra quyết định. </b></i>
<i><b>+ Tư duy sáng tạo.</b></i>


II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


- Tranh minh họa thiếu nhi tham gia giữ gìn mơi trường xanh, sạch, đẹp.
- Bảng lớp viết sẵn đề bài.


- Viết sẵn gợi ý 3 (dàn ý cho 2 cách kể)


- Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A – Bài cũ</b>


<b>B – Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>Hướng dẫn HS kể chuyện:</b></i>
a) Tìm hiểu đề bài


- Yêu cầu HS đọc đề bài và gạch dưới các
từ: em đã làm gì, xanh, sạch, đẹp.


-Yêu cầu 3 HS nối tiếp đọc các gợi ý.
- Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mình
muốn kể.


b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
<i>nghĩa câu chuyện</i>


- Dán bảng dàn ý kể chuyện và tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuyện nhắc HS :


+ Cần giới thiệu câu chuyện trước khi kể.
+ Kể tự nhiên bằng giọng kể (không đọc).
+ Với chuyện dài HS chỉ cần kể 1-2 đoạn.


- 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc đề bài, cả lớp gạch chân
dưới các từ.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý.
- HS nối tiếp nhau giới thiệu câu
chuyện mình kể.



<b>- Quan sát.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>*KNS: </b><b>Nh</b><b>ắc HS phải </b><b>biết lựa chọn câu</b></i>
<i><b>chuyện, sự việc, hoạt động…có thực, đúng</b></i>
<i><b>chủ điểm. Nhớ lại câu chuyện, chọn lọc</b></i>
<i><b>được các sự việc, hoạt động chủ yếu và</b></i>
<i><b>biết sắp xếp chúng hợp lí, gây ấn tượng</b></i>
<i><b>với người nghe.</b></i>


- Cho HS kể chuyện theo cặp và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


<i><b>* BVMT: Qua câu chuyện chọn kể các em</b></i>
<i><b>đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng</b></i>
<i><b>(đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp?</b></i>
- Cho HS thi kể trước lớp.


- Cho HS bình chọn bạn kể tốt và nêu
được ý nghĩa câu chuyện.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người
thân, xem trước nội dung tiết sau.


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS kể tốt và cả những HS chăm chú nghe
bạn kể, nêu nhận xét chính xác.



- Hoạt động theo nhóm đơi.
- HS TL.


- HS thi kể trước lớp.


- HS nhận xét, chọn bạn kể chuyện
hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TẬP ĐỌC


<b>ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ</b>
I – M ỤC ĐÍCH, U CẦU:


- Bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ trong bài với giọng vui tươi, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ : Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao
động. (trả lời được các câu hỏi; thuộc 1,2 khổ thơ yêu thích).


II –


ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Tranh, ảnh minh hoạ cảnh mặt trời đang lặn xuống biển, đang nhô lên khỏi
mặt biển, cảnh những đoàn thuyền đánh cá trên biển, đang trở về hay đang ra
khơi.


- Bảng phụ viết sẵn các câu thơ, khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm.



II


I – CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1 – Khởi động </b>


<b>2 – Bài cũ : Vẽ về cuộc sống an toàn</b>
<b>3 – Bài mới </b>


<i><b>a – Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b – Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>
- 1 HS đọc tồn bài.


<b>- GV chia bài thơ thành 5 khổ.</b>


<b>- 5 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài</b>
lần 1.


<b>- GV hướng dẫn từ khó đọc.</b>


<b>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 2.</b>
<b>- HD HS hiểu những từ ở phần chú giải.</b>
HD câu khó đọc.


<b>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 3.</b>
<b>- HS luyện đọc theo nhóm.</b>


<b>- Gọi 1 nhóm đọc.</b>


<b>- GV đọc mẫu.</b>
<i><b>c. Tìm hiểu bài </b></i>


<b>- u cầu HS đọc thầm tồn bài và TL CH:</b>
H1: Bài thơ miêu tả cảnh gì?


H2: Đồn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc
nào? Những câu thơ nào cho biết điều đó?


- 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc toàn bài.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 5 HS nối tiếp nhau đọc lần 1.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- HS nối tiếp nhau đọc lần 2.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- HS nối tiếp nhau đọc.</b>
<b>- Luyện đọc theo nhóm.</b>
<b>- 2 nhóm đọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
H3: Đồn thuyền đánh cá trở về vào lúc


nào? Em biết điều đó nhờ những câu thơ
nào?



H4: Tìm những hình ảnh nói lên vẻ dẹp huy
hồng của biển?


H5: Tìm những hình ảnh nói lên cơng việc
lao động của người đánh cá rất dẹp?


H6: Em cảm nhận được điều gì qua bài
thơ?


<b>- Ghi ý chính của bài lên bảng.</b>


<i><b>* BVMT: Qua bài thơ ta thấy được vẻ đẹp</b></i>
<i><b>huy hoàng của biển của sơng nước. Vậy</b></i>
<i><b>em sẽ làm gì để cho mơi trường thêm sạch</b></i>
<i><b>đẹp? </b></i>


<i><b>d. Đọc thu</b><b>ộc lịng.</b><b> </b></i>


- GV treo bảng phụ đoạn cần luyện đọc.
<b>- GV đọc mẫu.</b>


<b>- Hoạt động theo nhóm đơi. Sau đó tổ chức</b>
cho HS tự đọc diễn cảm cá nhân.


<b>- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.</b>
<b>- GV nhận xét, ghi điểm.</b>


<b>4 – Củng cố – Dặn dò </b>



- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


- Chuẩn bị : Khuất phục tên cướp biển.
- GV nhận xét tiết học.


<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>


<i><b>Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của </b></i>
<i><b>biển cả, vẻ đẹp của lao động.</b></i>
- 2 HS nhắc lại.


<b>- HS TL.</b>


<b>- Quan sát.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- Hoạt động theo nhóm.</b>
<b>- HS thi đọc diễn cảm.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TOÁN


<b>PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tiếp theo)</b>
I – MỤC TIÊU:


- Biết trừ hai phân số khác mẫu số.
- Làm được Bt1; Bt3.



- HS khá giỏi làm hết các Bt còn lại.
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3/ Bài mới </b>


<i><b>a) Giới thiệu: Phép trừ hai phân số. </b></i>
<i><b>b) Hình thành phép trừ hai phân số khác</b></i>
<i><b>mẫu số.</b></i>


- 1 HS nêu ví dụ trong SGK
- Ghi bảng:


-


H: Muốn thực hiện phép tính trừ ta phải
làm như thế nào?


- GV cho HS quy đồng hai phân số.
- = - =


H: Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta
làm thế nào?


- Gọi 2 HS nhắc lại cách trừ hai phân số
không cùng mẫu.



<i><b>c) Thực hành</b></i>
<i>Bài 1: </i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- Yêu cầu HS lên bảng nêu cách làm.
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn.


- GV nhận xét, chốt bài đúng.
<i>* Baøi 2: </i>


<b>- 2 HS lên bảng kiểm tra.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS nêu ví dụ SGK.</b>


<b>- HS TL.</b>


<b>- HS quy đồng 2 phân số.</b>
<b>- HS TL.</b>


<b>- 2 HS nhắc lại.</b>


<b>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


<b>- 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm</b>
vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV hướng dẫn HS làm bài.


<b>- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm</b>
vào bảng con.


<b>- HS nhận xét, chữa bài bạn.</b>


<b>- GV nhận xét, chốt bài làm đúng. </b>
<i>Baøi 3: </i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.


- HS nêu tóm tắt và cách giải bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài. Dưới lớp làm
vào vở.


- Gọi 1 HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
<b>4/ Củng cố – dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.


<b>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>



<b>- 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm</b>
vào bảng con.


<b>- 1 HS nhận xét bài bạn.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- 1 HS nêu tóm tắt và cách giải.</b>
<b>- 1 HS nêu lên bảng làm, dưới lớp</b>
làm vào vở.


<b>- 1 HS nhận xét bài bạn.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TẬP LÀM VĂN


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU :


- Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối đã học
để viết được một số đoạn văn (cịn thiếu ý) cho hồn chỉnh (Bt2).


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>a) Giới thiệu: </b></i>



<i><b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập. </b></i>
<i>* Bài tập 1:</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


H: Từng ý trong dàn ý trên thuộc phần
nào trong cấu tạo của bài văn tả cây cối?
<i>- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.</i>


<b>- GV nhận xét, chốt ý đúng.</b>
<i>* Bài tập 2: </i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


<b>- GV hướng dẫn HS làm bài.</b>


<b>- Yêu cầu HS tự viết vào phiếu học tập.</b>

<b>- HS nối tiếp nhau đọc 1 đoạn mình đã sửa.</b>


<b>- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS.</b>


<b>4. Cuûng cố – dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên kiểm tra bài cũ.
- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS TL.



- HS phát biểu.
- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.


<b>- Làm trên phiếu học tập.</b>


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1
các em đã hồn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

KHOA HỌC


<b>ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG (tiếp theo)</b>
I- MỤC TIÊU:


- Nêu được vai trò của ánh sáng đối với đời sống của con người, động vật.
<b>- Nêu ví dụ chứng tỏ ánh sáng cần thiết cho sự sống của con người, động vật và</b>
ứng dụng trong đời sống.


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình trang 96,97 SGK.


- Một khăn tay sạch có thể bịt mắt.


- Tấm bìa có kích thước bằng 1/2 hoặc 1/3 khổ A 4.
- Phiếu học tập.


III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động</b>


<b>2/ Bài cũ</b>
<b>3/ Bài mới</b>
<i><b>a) Giới thiệu</b></i>


<i><b>b) Tìm hiểu về vai trị của ánh sáng đối</b></i>
<i><b>với đời sống con người </b></i>


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 2, thảo
luận các câu hỏi sau:


H1: Ánh sáng có vai trò như thế nào đối với
sự sống của con người?


H2: Tìm ví dụ chưúng tỏ ánh sáng có vai trò
rất quan trọng đối với sự sống con người?
- Gọi HS đại diện các nhóm trình bày.
<b>- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- GV nhận xét, rút ra kết luận.</b>


H1: Cuộc sống của con người sẽ ra sao nếu
không có ánh sáng Mặt Trời?


H2: Ánh sáng có vai trị thế nào đối với sự
sống con người?


<b>- GV nhận xét câu trả lời đúng.</b>



<i><b>b) Tìm hiểu về vai trị của ánh sáng đối</b></i>
<i><b>với đời sống động vật </b></i>


- 2 HS lên bảng kiểm tra.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- Hoạt động theo nhóm 2.</b>


<b>- HS các nhóm lần lượt trình bày.</b>
<b>- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chia nhóm và phát phiếu thảo luận:
H1.Kể tên một số động vật mà em biết.
Những con vật đó cần ánh sáng để làm gì?
H2.Kể tên một số động vật kiếm ăn vào
ban đêm, một số động vật kiếm ăn vào
ban ngày.


H3.Bạn có nhận xét gì về nhu cầu ánh
sáng của các động vật đó?


H4.Trong chăn ni người ta đã làm gì để
kích thích cho gà ăn nhiều, chóng tăng cân
và đẻ nhiều trứng?


- HS các nhóm lần lượt trả lời.
<b>- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- GV nhận xét, rút ra kết luận.</b>


- 2 HS nhắc lại.


<b>4/ Cuûng cố- Dặn dò:</b>


H1: Ánh sáng có vai trị thế nào đối với đời
sống con người?


H2: Ánh sáng cần cho đời sống của động
vật như thế nào?


- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


<b>- Hoạt động theo tổ.</b>


<b>- HS các nhóm lần lượt trình bày.</b>
<b>- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 2 HS nhận xét.</b>
<b>- HS TL.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TỐN (TC)


<b>ƠN: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách trừ 2 phân số cùng mẫu số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố</b></i>


GV hỏi, yêu cầu HS trả lời:


H1: Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta làm thế nào?
H2: Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta làm thế nào?
H3: Hãy thực hiện phép tính sau: 3 - 8 ; 16 - 2
16 16 25 5


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Trò chơi</b></i>


A. “Đúng hay sai”


1. GV phổ biến luật chơi.
- Treo bảng phụ trò chơi.


a) 3 + 8 = 3 + 8 = 11 b) 4 + 9 = 12
13 13 13 13 13 25 25 25


c) 5 + 9 = 9 + 5 = 14 d) 17 + 13 = 20 = 1
17 17 17 17 17 20 20 20
2. HS chơi


- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>HS làm bài tập củng cố vào vở Tốn (TC)</b></i>



Bài 1: Rút gọn rồi tính:


a) 5 – 4 b) 21 – 2 c) 13 – 35 d) 4 – 2 – 3
7 7 27 9 5 25 9 3
Bài 2: Hãy điền dấu >, < , =


a) 1 - 3 <sub></sub> 50 - 1 b) 7 - 5 <sub></sub> 9 - 7
5 100 10 3 2 4 3


c) 1 - 25 <sub></sub> 1 d) 18 - 1 <sub></sub> 7 + 1
4 100 9 13 12 7


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Chấm vở - Nhận xét.


- GV chữa bài ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

LUYỆN TỪ VAØ CÂU


<b>VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ</b>
I - MỤC ĐÍCH U CẦU:


- Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu
kể Ai là gì? (ND ghi nhớ).


- Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai là gì? Bằng cách ghép hai bộ
phận câu (Bt2, Bt3); biết đặt 2,3 câu kể Ai là gì? Dựa theo 2,3 từ cho trước
(bt3).



II –


ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:


- Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ.
- Bìa ghi các từ ngữ ở bài tập 2.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1 – Khời động</b>


<b>2 - Bài cũ: Câu kể “Ai, là gì?” </b>
<b>3 - Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Phần nhận xét:</b></i>
<i>Bài 1, 2, 3:</i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn văn và yêu cầu bài tập
<b>- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp.</b>


<b>- Gọi HS nối tiếp nhau trả lời:</b>
+ Đoạn văn này có mấy câu?
+ Câu nào có dạng Ai là gì?


+ Tại sao câu:Em là con nhà ai mà đến
<i>giúp chị chạy muối thế này? Khơng phải là</i>
câu kể Ai là gì?


+ Để xác định được vị ngữ trong câu ta


phải làm gì?


<b>- Gọi 1 HS lên bảng tìm CN-VN trong các</b>
câu.


- Gọi 1 HS nhận xét, bổ sung.
<b>- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.</b>


H1: Trong câu Em là cháu bác Tự, bộ phận


- 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- Lắng nghe.


- HS đọc đoạn văn.


- Hoạt động theo nhóm đơi.
<b>- HS TL.</b>


<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>


<b>- HS TL.</b>


- 1 HS lên bảng làm.
<b>- 1 HS nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
nào trả lời cho câu hỏi là gì?



H2: Bộ phận đó gọi là gì?


H3: Những từ ngữ nào có thể làm vị ngữ
trong câu kể Ai là gì?


H4: Vị ngữ được nối với chủ ngữ bằng từ
gì?


<b>- GV nhận xét, rút ra kết luận SGK.</b>
<i><b>c) Ghi nhớ.</b></i>


- Yêu cầu 2 HS đọc ghi nhơ ù


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đặt 1 câu kể Ai là
<i>gì? và phân tích CN-VN.</i>


<i><b>d) Luyện tập</b></i>
<i>* Bài taäp 1:</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


<b>- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp</b>
làm bài vào vở..


- Gọi HS nhận xét, bổ sung.


<b>- GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.</b>
<i>* Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.



<b>- Chia lớp thành 2 đội, HS nối tiếp nhau lên</b>
hoàn thành bài tập.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài bạn.


- GV nhận xét, tun dương đội thắng cuộc
<i>* Bài tập 3</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- 4 HS lên bảng làm bài, lớp tự làm vào vở.
- GV nhaän xét.


<b>4 - Củng cố – dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: chủ ngữ trong câu kể ai là
gì ?


- Nhận xét tiết học.


<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 2 HS đọc ghi nhớ.</b>


<b>- 3 HS nối tiếp nhau đặt câu và</b>
phân tích câu.



- HS đọc yêu cầu bài tập.


- 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm vào vở.


- HS phát biểu.
- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tham gia trị chơi.
<b>- HS phát biểu.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>
- HS đọc yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
I - MỤC TIÊU:


- Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số,
trừ một phân số cho một số tự nhiên.


- Làm được Bt1, Bt2(a,b,c); Bt3.
- HS khá giỏi làm hết các Bt còn lại.
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động </b>



<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3/ Bài mới </b>


<i><b>a) Giới thiệu: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập. </b></i>
<i>Bài 1: </i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn.


- GV nhận xét, chốt bài đúng.
<i> Baøi 2: </i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS làm bài mẫu.


<b>- Gọi 3 HS lên bảng làm bài,lớp làm vào vở</b>
<b>- HS nhận xét, chữa bài bạn.</b>


<b>- GV nhận xét, chốt bài làm đúng. </b>
<i>Bài 3: </i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.


<b>- GV hướng dẫn HS làm bài mẫu.</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài. Dưới lớp làm


vào phiếu học tập.


- Gọi 1 HS nhận, chữa bài.


- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
<i>* Baøi 4: </i>


- 2 HS lên bảng làm bài.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc đề bài tập.</b>


<b>- 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con.</b>
<b>- 1 HS nhận xét, chữa bài bạn.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc đề bài tập.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.</b>
<b>- 1 HS nhận xét, chữa bài bạn.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc đề bài tập.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS lên bảng, lớp làm vào phiếu</b>
học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


- HS đọc kĩ yêu cầu của bài toán và làm.


<i>* Bài 5: </i>


- HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt bài tốn rồi
cho HS tự làm.


<b>4/ Củng cố – dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS đọc đề và làm.
<b>- HS đọc đề và làm.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- Lắng nghe.</b>
ĐỊA LÍ


<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>
I/. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:


- Nêu được một số đặt điểm chủ yếu của thành phố Hồ Chí Minh
- Chỉ được tp HCM trên bản đồ, lược đồ.


- HS khá giỏi:


+ Dựa vào bản số liệu so sánh diện tích và dân số tp HCM với các tp khác.
+ Biết các loại đường giao thông đi từ tp HCM đến các tỉnh khác.


II/. CHUẨN BỊ:



- Bản đồ hành chính, cơng nghiệp giao thơng Việt Nam.
- Bản đồ thành phố Hồ Chí Minh.


- Tranh ảnh về thành phố Hồ Chí Minh.


III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động: </b>


<b>2/ Bài cũ :</b>
<b>3/ Bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu: </b></i>


<i><b>b</b><b>) Thành phố trẻ nhất cả nước.</b></i>


- GV treo bản đồ Việt Nam.


- Hoạt động theo tổ, trả lời câu hỏi:
H1: TP Hồ Chí Minh bào nhiêu tuổi?
H2: Trước đây, TP có tên gọi là gì?
H3: TP mang tên Bác từ khi nào?


H4: TP nằm bên sông nào? Cách biển bao
xa?


H5: Quan sát hình 1, cho biết TP Hồ Chí
Minh tiếp giáp những địa phương nào?
H6: Từ TP có thể đi tới các nơi khác bằng


phương tiện giao thông nào? TP có sân
bay quốc tế và hải cảng nào?


- 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- Quan sát.</b>


<b>- Hoạt động theo tổ.</b>
<b>- HS TL.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

H7: Quan sát bảng số liệu so sánh với Hà
Nội xem diện tích và dân số của TP Hồ
Chí Minh gấp mấy lần Hà Nội?


- GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần
trình bày.


<i><b>c) </b><b>Trung tâm kinh tế-văn hoá-khoa học</b></i>
<i><b>lớn</b></i>


- GV treo hình 4, hình 5 và giới thiệu về
những hoạt động của TP trong tranh.


- Gv yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 3.
+ Kể tên các ngành công nghiệp của
thành phố Hồ Chí Minh.


+ Nêu những dẫn chứng thể hiện thành
phố là trung tâm kinh tế lớn của cả nước.


+ Nêu những dẫn chứng thể hiện thành
phố là trung tâm văn hoá, khoa học lớn
+ Kể tên một số trường đại học, khu vui
chơi giải trí lớn ở thành phố Hồ Chí Minh.
- GV treo bản đồ thành phố Hồ Chí Minh
và giảng giải thêm.


<b>4/ Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV u cầu HS thi đua gắn tranh ảnh sưu
tầm được (HS thi đua tìm vị trí một số
trường đại học, chợ lớn, khu vui chơi giải
trí của TP Hồ Chí Minh) lên bảng và giới
thiệu.


- Chuẩn bị bài: Thành phố Cần Thơ.
- Nhận xét tiết học.


<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- Quan sát.</b>


<b>- Hoạt động theo nhóm 3.</b>
<b>- HS TL.</b>


<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>
<b>- HS TL.</b>


<b>- Quan sát và lắng nghe.</b>


<b>- Tham gia trò chơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ĐẠO ĐỨC


<b>GIỮ GÌN CÁC CƠNG TRÌNH CƠNG CỘNG (TIẾT 2)</b>
I – M ỤC TIÊU-YÊU CẦU:


- Biết được vì sao phải bảo vệ, giữ gìn các cơng trình công cộng.
- Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các cơng trình cơng cộng.


- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng trình cơng cộng ở địa phương.
- Hs khá giỏi biết nhắc các bạn cần bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng.
<i><b>- Giáo dục kĩ năng sống:</b></i>


<i><b>+ Kĩ năng xác định giá trị văn hóa tinh thần của những nơi cơng cộng (biết</b></i>
<i><b>giá trị tinh thần mà các cơng trình cơng cộng đã đem đến và có trách nhiệm</b></i>
<i><b>bảo vệ) .</b></i>


<i><b>+ Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động về các cơng trình cơng</b></i>
<i><b>cộng ở địa phương.</b></i>


II –


ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phieáu điều tra dành cho HS


- Mỗi HS có 3 tấm bìa màu : xanh , đỏ , trắng .
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GiÁO VIÊN <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub>


<b>1- Khởi động : </b>


<b>2–Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3- Dạy bài mới :</b>
<i><b>a - Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b - Bày tỏ ý kiến ( bài taäp 3 SGK )</b></i>
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.


- GV phổ biến cách bày tỏ thái độ thơng
qua các tấm bìa màu :


+ Màu đỏ : Biểu lộ thái độ tán thành .
+ Màu xanh : Biểu lộ thái độ phản đối .
+ Màu trắng : Biểu lộ thái độ phân vân ,
lưỡng lự.


- 2 HS kiểm tra bài.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV lần lượt đọc, yêu cầu HS đưa thẻ.
<b>- GV nhận xét, rút ra kết luận qua bài tập.</b>
<i><b>c- Báo cáo về kết quả ñieàu tra</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4 SGK.


<b>*KNS: </b><i><b>u cầu HS</b></i> <i><b>các nhóm trình bày</b></i>


<i><b>kết quả điều tra.</b></i>


- GV rút ra kết luận về việc thực hiện giữ
gìn những cơng trình cơng cộng ở địa
phương .


<i><b>d-Sưu tầm các tấm gương bảo vệ các cơng</b></i>
<i><b>trình cơng cộng.</b></i>


<b>-</b> GV u cầu HS lần lượt lên kể trước lớp


các câu chuyện mà em sưu tầm được về việc
giữ gìn, bảo vệ các cơng trình cơng cộng.
<i><b>*KNS: Các em đã góp phần làm gì để</b></i>
<i><b>BVMT nơi những cơng trình cơng cộng:</b></i>
<i><b>trường học, đền, chùa,…?</b></i>


<b>4 - Củng cố – dặn dò:</b>
- Đọc ghi nhớ trong SGK.


- Thực hiện nội dung trong mục thực hành
của SGK


- Chuẩn bị: Tích cực tham gia các hoạt
động nhân đạo.


- Nhận xét tiết học.


<b>- Lắng nghe.</b>



<b>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


<b>- HS các nhóm trình bày kết quả</b>
điều tra.


<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- HS lần lượt lên kể.</b>
<b>- HS lầ lượt trả lời.</b>


<b>- 2 HS đọc ghi nhớ.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TIẾNG VIỆT (TC) <b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b> ÔN TẬP: CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b>
<b> VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH:</b>


- HS xác định được câu kể Ai là gì?


- HS xác định được vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Thẻ chọn đáp án A, B, C
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố:</b></i>



H1: Câu kể Ai là gì gồm mấy bộ phận? Đó là những bộ phận nào?
H2: Câu kể Ai là gì được dùng để làm gì?


H3: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì thường do loại từ nào tạo thành?
H4: Đặt 1 ví dụ về câu kể Ai là gì? và xác định chủ ngữ, vị ngữ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Trò chơi</b></i>


A. “Chọn đáp án đúng”


1. Mục tiêu: Biết tìm câu trả lời đúng.
2. GV phổ biến luật chơi.


<i>1) Gạch dưới câu kể Ai là gì? trong đoạn văn sau:</i>


Tơ Ngọc Vân là một nghệ sĩ tài hoa. Ông tốt nghiệp Trương Cao đẳng Mĩ thwtj
Đông Dương năm 1931 và sớm nổi danh từ trước Cách mạng Tháng Tám với các
bức tranh Ánh mặt trời, Thiếu nữ bên hoa huệ, Thiếu nữ bên hoa sen,…


<i>2) Câu kể Ai là gì trong đoạn văn trên có tác dụng gì?</i>
A. Giới thiệu về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.


B. Nêu nhận xét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.


C. vừa giới thiệu vừa nêu nhận định về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.


<i>3) Xác định vị ngữ trong câu kể “Tô Ngọc Vân là một nghệ sĩ tài hoa”</i>


A. Tô Ngọc Vân. B. một nghệ sĩ tài hoa. C. là một nghệ sĩ tài hoa.


<i>4) Vị ngữ trong câu trên do laọi từ nào tạo thành?</i>


A. Danh từ (cụm danh từ). B. Động từ (cụm động từ) C. Tính từ (cụm tính từ)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>HS làm bài tập củng cố vào vở Tiếng Việt (TC)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Men-xen là một hoạ sĩ lừng danh của nước Đức, được rất nhiều người hâm mộ.
Mỗi khi tranh của ông trưng bày là người ta tranh nhau mua.


Có một hoạ sĩ trẻ nói với ơng:


- Ngài thật là một người sung sướng. Cịn tơi khơng hiểu sao tranh rất khó bán.
Nhiều bức tranh tơi vẽ mất cả ngày nhưng phải một năm mới bán được.


Men-xen liền bảo:


- Anh hãy thử làm ngược lại xem sao! Nghĩa là hãy để cả một năm vẽ một bức
tranh, rồi bán nó trong một ngày.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>
- Chấm vở- Nhận xét


- GV chữa bài ở bảng.
- Nhận xét tiết học.


TẬP LÀM VĂN


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU :



- Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối đã học
để viết được một số đoạn văn (cịn thiếu ý) cho hồn chỉnh


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>a) Giới thiệu: </b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập. </b></i>
<i>* Bài tập 1:</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu dàn ý tả cây bàng..
H: Từng ý trong dàn ý trên thuộc phần
nào trong cấu tạo của bài văn tả cây cối?
<i>- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.</i>


<b>- GV nhận xét, chốt ý đúng.</b>
<i>* Bài tập 2: </i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


<b>- GV hướng dẫn HS làm bài.</b>
<b>- Yêu cầu HS tự viết vào vở.</b>


<b>- HS nối tiếp nhau đọc 1 đoạn mình đã sửa.</b>


<b>- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS.</b>


<b>4. Củng cố – dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên kiểm tra bài cũ.
- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS TL.


- HS phát biểu.
- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.


<b>- Làm trên phiếu học tập.</b>


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1
các em đã hồn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

TỐN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I - MỤC TIÊU:


- Củng cố về phép cộng, phép trừ phân số.
- Làm được Bt1(b,c); Bt2(b,c); Bt3.



- HS khá giỏi làm hết các Bt còn lại.
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3/ Bài mới </b>


<i><b>a) Giới thiệu:</b></i>


<i><b>b) Luyện tập chung. </b></i>
<i>Bài 1: </i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn.


- GV nhận xét, chốt bài đúng.
<i> Baøi 2: </i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


<b>- Gọi 2 HS lên bảng làm bài,lớp làm vào vở</b>
<b>- HS nhận xét, chữa bài bạn.</b>


<b>- GV nhận xét, chốt bài làm đúng. </b>
<i>Baøi 3: </i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.
<b>- Gọi 3 HS phát biểu cách tìm:</b>


Số hạng chưa biết trong một tổng. Số bị
trừ trong phép trừ. Số trừ trong phép trừ.


- 2 HS lên bảng làm bài.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc đề bài tập.</b>


<b>- 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con.</b>
<b>- 1 HS nhận xét, chữa bài bạn.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc đề bài tập.</b>


<b>- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.</b>
<b>- 1 HS nhận xét, chữa bài bạn.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- 1 HS đọc đề bài tập.</b>
<b>- 3 HS phát biểu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Dưới lớp làm


vào vở.


- Gọi 1 HS nhận, chữa bài.



- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
<i>* Baøi 4: </i>


- HS đọc kĩ yêu cầu của bài toán và làm.
<i>* Bài 5: </i>


- HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt bài tốn rồi
cho HS tự làm.


<b>4/ Củng cố – dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.


học tập.


<b>- 1 HS nhận xét, chữa bài bạn.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


- HS đọc đề và làm.
<b>- HS đọc đề và làm.</b>


<b>- Lắng nghe.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>
LỊCH SỬ


<b>ÔN TẬP</b>
I/ M ỤC ĐÍCH-U CẦU:


- Biết thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nước ta từ buổi đầu


độc lập đến thời Hậu Lê (tk XV) (tên sự kiện, thời gian sảy ra sự kiện).


-Kể lại một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thợi
Hậu Lê (tk XV).


II/ Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng thời gian.


- Một số tranh ảnh lấy từ bài 7 đến bài 19.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động: </b>


<b>2/ Bài mới: </b>
<i><b>a) Giới thiệu: </b></i>


<i><b>b)</b><b> Các</b><b> giai </b><b>đoạn lịch sử và sựu kiện lịch</b></i>
<i><b>sử tiêu biểu từ năm 938 đến thế kỉ XV</b></i>


- GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu
HS hoàn thành vào phiếu.


<b>- Gọi HS lần lượt trình bày kết quả.</b>
<b>- GV nhận xét, chốt ý đúng.</b>


<i><b>c) Thi k</b><b>ể về các sự kiện, nhân vật lịch sử</b></i>
<i><b>đã học.</b></i>


<b>- GV giới thiệu chủ đề cuộc thi.</b>



<b>- HS lần lượt kể các sự kiện lịch sử, các</b>
nhân vật lịch sử mà mình chọn.


<b>- GV nhận xét những câu chuyện hay và</b>


- 2 HS lên bảng kiểm tra.
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- HS hoàn thành trên phiếu học</b>
tập.


<b>- HS lần lượt trình bày kết quả.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
đúng.


<b>4/ Củng cố -Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Trịnh – Nguyễn phân
tranh


- Nhận xét tiết học.


<b>- Lắng nghe.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>



KĨ THUẬT


<b>CHĂM SÓC RAU, HOA</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết mục đích, tác dụng, cách tiến hành một số công việc chăm sóc rau, hoa.
- Biết cách tiến hành một số công việc chăm sóc rau, hoa.


- Làm được một số cơng việc chăm sóc rau, hoa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Vườn đã trồng rau , hoa ở bài học trước ;


- Vật liệu và dụng cụ : Dầm xới hoặc cuốc , bình tưới nước , rổ đựng cỏ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1/ Khởi động:</b>


<b>2/ Bài cũ:</b>
<b>3/ Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Hướng dẫn HS tìm hiểu mục đích, cách </i>
<i>tiến hành và thao tác kĩ thuật chăm sóc </i>
<i>cây </i>


*Tưới nước cho cây


<i>Mục đích: Yêu cầu HS nêu mục đích của </i>


việc tưới cây rau, hoa.


<i>Cách tiến hành:</i>


- Ở nhà em thường tưới cây vào lúc nào?
Tưới bằng dụng cụ gì? Tưới bằng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
nào (hs quan sát hình 1 SGK)?


- Làm mẫu động tác. Lưu ý tránh để nước
đọng trên luống.


* Tỉa cây


<i>Mục đích: Thế nào là tỉa cây? Tỉa để làm </i>
gì?


<i>Cách tiến haønh:</i>


- Lưu ý nhổ tỉa những cây cong queo, cây
yếu, sâu bệnh…


* Làm cỏ


<i>Mục đích: Cỏ dại có tác hại như thế nào? </i>
Vì sao phải nhổ cỏ?


<i>Cách tiến haønh:</i>



- Em thường nhổ cỏ bằng cách nào?
- Lưu ý nhổ cỏ tránh làm ảnh hưởng đến
cây.


* Vun xới đất cho rau, hoa


<i>Mục đích: Tại sao phải vun xới đất cho ? </i>
<i>Cách tiến hành:</i>


- Yêu cầu HS đọc SGK .


- Làm mẫu và lưu ý không làm cây xây
xát.


<b>4/ Củng cố-Dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại một số ý.


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


<b>- Quan sát.</b>


- HS TL
- Lắng nghe.
- HS TL
- HS TL.
- Lắng nghe.
- HS TL


- 1 HS đọc SGK.



<b>- Lắng nghe và quan sát.</b>
<b>- HS nhắc lại bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

PHI

ẾU HỌC TẬP



HỌ VÀ TÊN:………


<b>1. Em hãy ghi tên các giai đoạn lịch sử đã được hoạc từ bài 7 đến bài 19 vào </b>
<b>các băng thời gian dưới đây:</b>


<b>Năm 938 1009 1226 1400 Thế kỉ XV</b>
<b>Các</b>


<b>giai</b>
<b>đoạn</b>
<b> lịch </b>
<b>sử</b>


<b>2.</b>


<b>Hoàn thành bảng thống kê sau:</b>


a) Các tri u đ i Vi t Nam t n m 938 đ n th k th XVề ạ ệ ừ ă ế ế ỉ ứ


<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Triều đại</b></i> <i><b>Tên nước</b></i> <i><b>Kinh đô</b></i>


968-980 Nhà Đinh


Nhà Tiền Lê


Nhà Lý
…………...


………..
……….
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………...
………..
…………...
………..
………..
………..
………..
………..
………..


……….
………
…………...
……….
……….
……….
……….
……….


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nhà Trần
Nhà Hồ
Nhà Hậu Lê


<b>b) Các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê</b>


<b>Thời gian</b> <b>Tên sự kiện</b>


Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.


Kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất.
Nhà Lý dời đô ra Thăng Long


Kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai.
Nhà Trần thành lập.


</div>

<!--links-->

×