Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an lop 2 Tuan 4 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.18 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>3. Củng cố, </i>
<i>dặn dò.(2P)</i>


- Gọi đại diện nhóm trình
bày


- Nhận xét, chữa bài
- Về làm lại BT


- Dán bài làm trước bảng lớp.
HS làm bài vào vở


- Nghe


<b>Tiết 5:Sinh hoạt:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 3</b>


<i><b>I. Nhận xét chung</b></i>


- Hs bước đầu ổn định nề nếp học tập.


+ Đa số các em trong lớp ngoan ngỗn lễ phép đồn kết với thầy cơ giáo.
Khơng có hiện tượng gây mất đồn kết. .


+ Đi học đầy đủ, đi học đúng giờ khơng có em nào đi học muộn,có ý thức học
tập như:Hà,Huế,Thảo,Thuỳ Trang


+ Sách vở đồ dùng còn mang chưa đầy đủ còn quên sách vở như Nguyên, một
số hs còn thiếu đồ dùng, vở viết, bảng con như : Tuấn,My,Phong


+ Trong lớp còn mất trật tự nói chuyện rì rầm, cịn 1 số em làm việc riêng khơng


chú ý nghe giảng như:Nam,Nghiệp,Hồi


+ Viết bài cịn chậm- trình bày vở viết cịn xấu- viết khơng đúng quy định
như:Nguyên,Cảnh,Phong


+ Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia tương đối đầy đủ và sạch.
<i><b>II, Phương hướng:</b></i>


- Đạo đức: Giáo dục các em theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt
- Học tập: Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.
- Chuẩn bị bài và sách vở trước khi đến


- Thực hiện tốt nội quy của lớp, trường


<b>==========================================================</b>


<b>Tuần 4</b>



<i> Ngày soạn: 11/9/2011 Ngày giảng: Thứ 2/14/ 9/ 2010</i>
<b>Tiết 1:Chào cờ.</b>


<b>Tiết 1+2:Tập đọc.</b>


<b>BÍM TĨC ĐUÔI SAM</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ: Loạng choạng, ngó phịch, đầm đìa, ngượng nghịu.


- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; Bước đầu biết
đọc rừ lời nhân vật trong bài.



- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*KNS:</b>Kiểm sốt cảm xúc.Thể hiện sự thơng cảm .Tư duy phê phán
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


G: Bảng lớp viết sẵn những câu, đoạn văn cần đọc đúng.
H: Sgk, vở, bút


<b>III. Phương pháp</b>


Qs, đàm thoại, giảng giải, thảo luận,phản hồi tích cực
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>


Tiết 1


ND -TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ:5P</i> - Yêu cầu đọc bài “ Gọi bạn “
- Vì sao Bê vàng phải đi tìm
cỏ ?


- Nhận xét - đánh giá


- HS đọc và trả lời câu hỏi


<i>2. Bài mới </i>


2.1. Giới thiệu
bài



2.2. Luyện đọc


- Bài hôm nay chúng ta sẽ
đọc 1 câu chuyện thú vị “
Bím tóc đi sam”


- Ghi ghi đầu bài


<i>*Bước 1</i>- Đọc mẫu lần 1
<i>*Bước 2</i>- Hướng dẫn đọc,
giải nghĩa từ


<i>*Bước 3:</i> Đọc từng câu


- HS chú ý lắng nghe


- Nhắc lại đầu bài
- Lớp chú ý lắng nghe
- Yêu cầu đọc nối tiếp


- Yêu cầu đọc nối tiếp
<i>*Bước 4: Đọc từng đoạn</i>
- Bài chia làm mấy đoạn ?


* Đoạn 1 : Gọi hs đọc
* Đoạn 2 : Gọi hs đọc


? Khi đọc giọng của các bạn
gái ta đọc ntn ?



- Hướng dẫn đọc nối


- Đây là giọng của ai? Phải
đọc ntn?


- Yêu cầu đọc cả đoạn
- Giải thích : Loạng choạng


- Mỗi HS đọc 1 từ


- "loạng choạng, ngã phịch,
mỗi lần, ngượng nghịu
- HS đọc CN - ĐT
- 4 đoạn


+ Đoạn 1 : Từ đầu ? cái áo
+ Đoạn 2 : Tiếp ? mách thầy
+ Đoạn 3 : Tiếp ? cùng cười
+ Đoạn 4 : Còn lại


1 HS đọc Lớp nhận xét
-- 1 HS đọc lại


- Đan, nhiều sợi thành 1 dải
- 1 HS đọc đoạn 2


Nhận xét


- Khi hà đến trường / mấy bạn


gái cùng reo lên.


“ái chà chà!//Bím tóc đẹp
q !”


- Giọng nhanh, hồ hởi, đọc cao
giọng hơi ở đầu lời khen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Đoạn 3 : Gọi hs đọc
? Lời nói của ai ? Đọc ntn ?


? Đọc lời của nhân vật Hà ntn
* Đoạn 4 : Gọi hs đọc


? Lời của Tuấn phải đọc ntn ?
- Giải thích từ: ngượng nghịu


tóc, cơ bé lại loạng choạng / và
cuối cùng ngã phịch xuống
đất // rồi vừa khóc em vừa đi
mách thầy


- Giọng kể của người dẫn
chuyện : giọng thong thả, chậm
rãi


- HS đọc


? đi, đứng không vững
1 HS đọc đoạn 3 - Nhận xét


- Đừng khóc / tóc em đẹp lắm //
- Lời nói của thầy giáo , giọng
vui vẻ thân mật


- vui vẻ, ngây thơ, hồn nhiên
- Giọng lúng túng, nhưng chân
thành , đáng yêu.


- Vẻ mặt, cử chỉ không tự nhiên


2.3. Tìm hiểu
bài


2.4. Luyện đọc


- Giải thích từ: phê bình
<i>*Bước 5: Đọc từng đoạn</i>
<i>trong nhóm</i>


- Gọi hs đọc


<i>*Bước 6: Đọc toàn bài</i>
Tiết 2


- Gọi hs đọc bài
Đọc câu hỏi 1 :


? Các bạn gái khen Hà ntn ?


? Em nghĩ ntn về trò đùa


nghịch của Tuấn ?


Đọc câu hỏi 3 :


? Thầy giáo làm cho Hà vui
bằng cách nào ?


? Vì sao lời khen của Thầy
làm Hà nín và cười ngay ?
Đọc câu hỏi 4 :


? Nghe lời thầy, Tuấn đã làm
gì?


? Như thế nào là đối xử tốt ?
? Câu chuyện này muốn nhắc
nhở ta điều gì ?


- Phân vai - Nhận xét
- Thi đọc


- Nhắc nhở, chê trách người
mắc lỗi


- Đọc nối tiếp từng đoạn trong
nhóm


4 nhóm đọc


- Đồng thanh đọc 1 lần


- 1 HS đọc bài


- HS đọc


- Đọc thầm đoạn 1, 2


“ ái chà chà !Bím tóc đẹp q “
- Tuấn kéo bím tóc của Hà, làm
Hà bị ngã


- Đó là trị đùa nghịch ác,không
tốt với bạn gái ../


- HS đọc thầm đoạn 3


- Thầy khen 2 bím tóc của Hà
đẹp.


- Hà thấy vui mừng, tự hào về
mái tóc đẹp, trở nên tự tin .
- Đọc thầm đoạn 4


- Tuấn đến trước mặt và xin lỗi
- Nói và làm điều tốt với người
khác


- Không nên nghịch ác ...
- Phải cư sử đúng mực
- Đọc CN - ĐT



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>3. Củng cố - dặn</i>
<i>dò:2P </i>


- Nhận xét - đánh giá


? Trong lớp đã có bạn nào
biết cư xử đúng mực?


- Gv nhắc nhở tuyên dương
- VN đọc bài. Chuẩn bị cho
tiết kể chuyện


- Nhận xét chung tiết học ./.


- Đọc phân vai - nhận xét
- 2 HS đọc toàn bài
- HS liên hệ


<b>Tiết 4:Âm nhạc:</b>
<b>Tiết 5:Toán.</b>


Tiết 16 :

<b>29 + 5</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5
- Biết số hạng, tổng.


- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng



- Bài tập cần làm Bài 1(cột 1,2,3)Bài 3
<b> * HSKG:</b> Làm hết các bài tập


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


1. GV: 3 bó 1 chục que tính, 14 que rời, bảng gài, bảng phụ
2. HS : que tính, VBT, SGK


<b>III. Phương pháp</b>


<b> </b>Trực quan, quan sát, đàm thoại, luyện tập,thực hành
<b>IV/ Các hoạt động dạy học</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Bài cũ:5P
2. Bài mới:38P
<i>2.1. Giới thiệu </i>
<i>bài 2.2: Nội </i>
<i>dung:</i>


a.Giới thiệu
phép cộng 29+5


- Chữa bài tập


- Kiểm tra BT của HS
- Nhận xét - đánh giá
-Trực tiếp



<i>*Bước 1:</i>Thao tác trên que tính
- Gắn 1 bó que tính và hỏi :
+ Có mấy chục que tính?
+ Gắn thêm mấy que?
+ Có tất cả mấy que tính?
+ Gắn thêm mấy que nữa?
-Có 25 que gắn thêm 5 que, tất
cả là bn que? Làm thế nào ?


- Chốt lại cách tính hay nhất .


- 1 HS lên bảng
9 + 6 +3 =
9 + 4 + 2 =


- 2 HS học thuộc bảng cộng
- HS lấy 2 bó (2 chục)


- Có 2 chục que tính (lấy tiếp
9 que)


- Đếm thêm : có 29 que
- Gắn thêm 5 que


- HS nhẩm -> kết quả


- Đã có 29 que tính rồi, gộp 9
que ở hàng trên với 1 que ở
hàng dưới thàng1 chục que,
bó thành 1 bó, cịn lại 4 que


rời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vậy 25 + 9 =?


- Ghi đầu bài : 29 + 5


là 3 bó que tính = 3 chục que,
3 chục thêm 4 = 34 qt


29 + 5 = 34


-Vài HS nhắc : 29 + 5 = 34


b. Thực hành


- Hướng dẫn đặt tính
- Nêu cách tính


*Đặt tính:


- Viết 29 dịng trên
- Viết 5 ở dòng
dưới thẳng với 9
- Viết dấu cộng
giữa 2 số


- Dấu vạch ngang thay dấu
bằng


*Tính:



- 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ
1


- 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 thẳng
với 2


- CN - ĐT cách tính
<i>Bài 1 :(16) : </i>


<i>Tính</i>


<i>Bài 2 : (16)</i>
(Bảng nhóm +
vở)


<i>Bài 3 : (16)</i>


- Yêu cầu cả lớp làm vở 3 cột
tính đầu


- Gọi hs lên bảng


- Yêu cầu đổi vở kiểm tra kết
quả


- Nhận xét - đánh giá


- Yêu cầu HS đặt tính, rồi tính
tổng phép tính a và b



*HSK: làm cả 3 phép tính
- Nêu tên gọi, thành phần của
các phép tính cộng ?


- Nêu cách tính


- Treo tranh vẽ đã chấm sẵn các
điểm


- 2 HS lên bảng


- Nêu tên các hình ?


1 HS đọc yêu cầu


59 79 69 79 89


9 2 3 1 6


68 81 72 80 95


    


- Đọc đề bài : Đặt tính rồi tính
tổng, biết các số hạng là :
a) 59 và 6; b)19 và 7, c)69
và 8


59 19 69



6 7 8


65 26 77


  


59 - số hạng 19 - số hạng
6 - số hạng 7 - số hạng
65 : tổng 26 - tổng
- HS nêu lại


- Nối các điểm để có hình vẽ


- Hìnhvẽ : ABCD, MNPQ
+ 29<sub> 5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Củng cố -
dặn dị:3P


? Hơm nay học bài gì ?


- Về nhà làm hết các bài tập -
Nhận xét chung tiết học ./.


- HS trả lời


- HS chú ý lắng nghe


<b>==========================================================</b>


<i> Ngày soạn: 16/9/201 Ngày</i> <i>giảng, Thứ 3/19/9/2011 </i>
<b>Tiết 1:Toán:</b>


Tiết 17.

<b>49 + 25</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


<i> -</i> Biết thực hiện thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


- Bài tập cần làm:Bài 1(cột 1,2,3)Bài 3
<b>*HSKG</b>: làm hết bài tập


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


1. GV: 7 bó que tính và 10 que tính rời, bảng gài, phiếu bài tập
2. HS : que tính, VBT, SGK


<b>III. Phương pháp</b>


<b> </b>Trực quan, quan sát, đàm thoại, luyện tập,thực hành
<b>IV/ Các hoạt động dạy học</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Bài cũ :5P
2. Bài mới:37P
<i>2.1. Giới thiệu </i>
<i>bài</i>



<i> a/ Giới thiệu </i>
<i>phép tính :</i>
<i> 49 + 25</i>


- Kiểm tra BT của HS
- Nhận xét - đánh giá
-Trực tiếp


*<i>Bước 1:Thao tác trên que </i>
<i>tính</i>


- Gắn que tính lên bảng
+ Có mấy chục que tính
+ Có mấy que tính rời ?
+ Là bao nhiêu que tính
+ Lấy thêm mấy bó que tính
và qt rời?


+ Là bao nhiêu que tính
Có 49 thêm 5 bằng bao
nhiêu que tính


Vậy : 49 + 25 = ?


- 1 HS lên bảng


+ 43 + 59


8 3



5


1 62


- Lớp chú ý quan sát và làm theo
- Có 4 chục que tính


- Có 9 que tính rời


- Có 4 chục thêm 9 que = 49 que
tính


- Lấy thêm 2 bó và 5 que rời
- Có 2 bó thêm 5 que tính = 25
que tính


- Gộp 9 que hàng trên và 1 que
hàng dưới ( bó thành 1 chục ) con
lại 4 que rời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

49 + 25 = 74
- Đó là nội dung bài hôm


nay


- GV ghi đầu bài


<i>*Bước 2: Hướng dẫn đặt </i>
<i>tính</i>



- Nêu cách ( dẫn ) đặt tính


45
25
74




- Nêu lại cách tính


49 + 25


- Nhắc lại đầu bài


- Nhắc lại phép tính: 49 + 25 = 74
- Tự đặt tính


- Viết 49 hàng trên


- Viết 25 hàng dưới saocho các
hàng thẳng cột với nhau


- Tính, nêu cách tính: 9 cộng 5
bằng 14 viết 4, nhớ 1.


4 cộng 2 bằng 6 nhớ 1 bằng 7,
viết 7


- HS nêu lại
<i>b. Thực hành</i>



Bài 1:Tính


Bài 2:Viết số
thích hợp vào ơ
trống(theo
mẫu)
Bài 3


- Nêu lại cách tính


- Kẻ bài tập 2 lên bảng
- Thảo luận nhóm làm phiếu
? Nêu tên gọi, các số hạng
và tổng trong bài vừa làm
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài tốn muốn hỏi gì ?


? Muốn biết cả 2 lớp có bao
nhiêu ta làm ntn ?


- Yêu cầu hs tự làm
- Nhân xét chữa bài


- HS đọc đề, nêu yêu cầu bài 1


39 69 19 49 19 89


22 24 53 18 17 4



61 93 72 67 36 93


     


- Nhận xét


- HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề


Số hạng <i>9</i> 29 18 49 59


Số hạng <i>6</i> 18 34 27 29


Tổng <i>15</i> <b>37 52 76 88</b>


- Đọc bài toán
Tóm tắt
- Lớp 2A : 29 HS
- Lớp 2B : 25 HS
Cả 2 lớp có: ... HS?
Lấy số HS lớp 2A + 2B


Bài giải


Cả 2 lớp có số HS là:
29 + 28 = 54 (HS )


Đáp số : 54 học sinh
<i>3.Củng cố - </i>


<i>dặn dị :3P</i>



- Hơm nay học bài gì ?
- Về nhà làm bài tập 4
- Nhận xét chung tiết học


49 + 25 : Nêu lại cách tính


<b>Tiết 2:Tự nhiên và xã hội.</b>


Tiết 4.

<b>LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết tập thể dục hàng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống
đầy đủ sẽ giúp hệ cơ và xương phát triển tốt.


- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo
cột sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


G: Sử dụng các hình vẽ trong sgk
H: Sgk, vở, bút


<b>III. Phương pháp</b>


Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thảo luận
<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<i>1.Bài cũ(5P)</i>
<i>2. Bài mới</i>


2.1. Giới thiệu
bài(1P)


2.2.Nội dung(27P)
a.Hoạt động 1:
Làm gì để cơ và
xương phát triển
tốt.


- Nói tên một số cơ của cơ thể
- Chúng ta lên làm gì để cơ,
xương săn chắc ?


- Nx, đánh giá
- GT trực tiếp


<i>+ Bước 1: Làm việc theo cặp</i>
- Kể tên những món ăn mà bạn
đang ăn (h1).


- Những món ăn này có tác
dụng gì?


-Trả lời


- Nghe



- Hoạt động nhóm 2 quan
sát trang 10 và 11.


- Giúp cho cơ và xương
phát triển tốt


- Hãy kể những món ăn hàng
ngày của gia đình em ?


- Thịt, cá, rau, canh,
chuối…


- Hình 2: Bạn trong tranh ngồi
học như thế nào ? Nơi học có
ánh sáng khơng ?


- Ngồi sai tư thế.


- Ngồi học như thế nào là ngồi
đúng tư thế ?


- Ngồi thẳng lưng, nơi học
tập phải có đủ ánh sáng.
- Hình 3: Bạn đang làm gì ? - Bạn đang bơi.


- Hình 4, 5: Bạn nào xách vật
nặng.


- HS quan sát so sánh.
- Tại sao chúng ta không nên



xách vật nặng ?


<i>+Bước 2: Làm việc cả lớp.</i>
- Gọi 1 vài em ở các cặp trình
bày và nêu ý kiến của mình sau
khi qs các hình.


- HS nêu


- Các nhóm khác bổ xung.
b.Hoạt động 2: Trò


chơi Nhấc một vật


<i>+Bước 1: GV làm mẫu và phổ</i>
biến cách chơi.


- Nghe


- 1 vài em nhấc mẫu
<i>+Bước 2: Tổ chức cho HS chơi</i>


(dùng sức của cả hai chân và
tay chứ không dùng sức của cột


- Chia 2 đội chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sống).



G: Khi nhấc vật nặng lưng phải
thẳng dùng sức ở 2 chân để co
đầu gối và đứng …sức ở lưng
sẽ bị đau lưng.


- Nghe


<i>3. Củng cố dặn</i>
<i>dò(2P)</i>


- Nêu những việc cần làm để
cơ và xương phát triển tốt.
- Có ý thức thực hiện các biện
pháp để cơ và xương phát triển
tốt.


- 2 hs nêu
- Nghe


<b>Tiết 3:Kể chuyện.</b>


Tiết 4.

<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Dựa vào tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu truyện (BT1); bước đầu
kể lại đoạn 3 bằng lời của mình (BT2)


- Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện


*HSKG: Biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


- 2 tranh minh họa trong SGK


- Những mảnh bìa ( đeo trước ngực) ghi tên nhân vật : Hà, Tuấn, Thầy giáo
và người dẫn chuyện để thực hiện dẫn theo vai.


<b>III/ Phương pháp;</b>


- Phương pháp đàm thoại, trực quan, quan sát, thực hành, sắm vai
<b>IV/ Các hoạt động dạy học</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ:5P</i> - 3 HS kể lại chuyện : Bạn của
Nai nhỏ theo lối phân vai


- Nhận xét - đánh giá


- Hs kể chuyện theo vai


<i>2.Bài mới:27P</i>
a/ Giới thiệu
bài


b/ Hướng dẫn
kể chuyện


- Bài đọc: Bím tóc đi sam
muốn khuyên các em phải đoàn


kết giúp đỡ nhau, không trêu
chọc các bạn gái. Hôm nay
chúng ta sẽ tập kể chuyện


- Ghi đầu bài


- Nhắc lại đầu bài
<i>* Kể theo</i>


<i>đoạn 1; 2</i>


- Kể lại đoạn 1, 2 trong câu
chuyện tranh.


- Hướng dẫn kể theo gợi ý:


+ Hà có 2 bím tóc ra sao? Khi
Hà đến trường mấy bạn gái đã


-Nhắc lại nội dung , yêu cầu 1
- Quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>* Thi kể đoạn</i>
<i>3 </i>


<i>*Kể theo vai :</i>


<i>4. Củng cố </i>
<i>-dặn dò :3P</i>



khuyên ntn?


+ Tuấn đã trêu chọc Hà ntn?


- Thi kể


- GV nhận xét


- Yêu cầu thi kể theo nhóm
- Thi kể


( chú ý dùng lời của mình kể )




Nhận xét - đánh giá


- Gọi một nhóm Hs khá,giỏi


- Nhận xét giờ học


- Về nhà tập kể cho mọi nghe,
tập dựng lại thành cảnh


- Chuẩn bị cho giờ sau ./.


Mẹ cột cho Hà 2 chiếc nơ
xinh xắn. Vậy là Hà tới
trường với 2 bím tóc rất đẹp.
các bạn gái đã reo lên “ái chà!


Bím tóc đẹp q”


- Bỗng nhiên từ đâu Tuấn
chạy tới năm lấy bím tóc và
nói “ Tớ mệt q” cho tớ vịn
vào nó 1 lúc”. Vì Tuân lớn
hơn Hà nên Hà loạng choạng
và ngã bịch xuống đất. Thế
nhưng Tuấn vẫn không thôi,
vẫn nắm lấy tóc Hà kéo,
khiến Hà oà khóc và chạy đi
mách thầy giáo.


2-3 HS thi kể đoạn 1 theo
tranh


- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu 2 : Kể lại
cuộc gặp gỡ giữa Hà và thầy
giáo. Bằng lời của em


Mẫu: Hà vừa khóc vừa đi tìm
thầy giáo


- Tập kể theo nhóm đơi
- HS lên thi kể


VD : Hà vừa mách tội Tuấn
vừa khóc thút thít. Thầy giáo


nhìn 2 bím tóc xinh của Hà,
khen : Tóc Hà đẹp lắm ...
Nghe thầy nói thế Hà ngạc
nhiên hỏi lại : “Thật thế
không ạ? Thầy bảo” : “Thật
chứ” thế là Hà hết buồn,
khơng khóc nữa


- Lần 1: GV là người dẫn
chuyện


-1 HS nói lời của Hà
- 1 HS nói lời của Tuấn
- Lần2:4 HS nói lời của Tuấn
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>

Tiết 5.

<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài
- Làm được bài tập 2, bài tập 3a.


- Hs cẩn thận khi viết bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp chép bài chính tả.


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, bài tập 3a.
<b>III. Phương pháp</b>



Quan sát, đàm thoại, phân tích, thực hành.
<b> IV. Các hoạt động dạy học</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ(5P)</i> - GV đọc cho hs viết: nghi ngờ,
nghe ngóng, nghiêng ngả, trò
chuyện, chăm chỉ.


- Nhận xét chung


- 2 em lên bảng viết.


- Cả lớp viết bảng con và nhận
xét: nghi ngờ, nghe ngóng,
nghiêng ngả, trị chuyện, chăm
chỉ


<i>2. Bài mới:</i>
2.1. Giới thiệu
bài(1P)


2.2. Hướng
dẫn tập chép
(23P)


- Trực tiếp


- Đọc bài tập chép



- Nghe
- Theo dõi


- 2, 3 em đọc bài.


- Đoạn văn nói về cuộc trò
chuyện giữa ai với ai ?


… giữa thầy giáo với Hà.
- Vì sao Hà khơng khóc nữa ? - Vì được thầy khen có bím tóc


đẹp nên rất vui, tự tin.
- Bài chính tả có những dấu câu


gì ?


- Lời nhân vật trong bài thì viết
ntn?


- Dấu phẩy, dấu 2 chấm, dấu
gạch ngang đầu dòng, dấu
chấm than, dấu chấm hỏi, dấu
chấm.


- Trả lời


- u cầu hs tìm từ khó viết
- u cầu viết bảng con: thầy
giáo, xinh xinh, vui vẻ, khuôn
mặt.



- Yêu cầu hs chép bài vào vở.
- Theo dõi hs trình bày.


- Tìm và nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc cho hs soát lỗi
- Chấm 5, 7 bài.


- HS nghe GV đọc để sốt bài.
2.3.Bài tập


chính tả(10P)
Bài 2: Điền
vào chỗ trống
iên hay yên


Bài 3: Điền
vào chỗ trống
r/d/gi .


<i>3. Củng cố </i>
<i>dặn dò.(2P)</i>


- Hướng dẫn làm bài tập


- Viết yên khi là chữ ghi tiếng,
viết iên khi là vần của tiếng.


- Gọi hs nêu yêu cầu



- Nx, chữa.


- Về viết lại bài chính tả
- Nhận xét tiết học


- 1 HS đọc yc của bài.
- 2 hs làm miệng


- Đọc kết quả (yên ổn, cô tiên,
chim yến, thiếu niên.


- 2, 3 em nhắc lại quy tắc,
chính tả.


- Cả lớp làm bài tập vào vở.
- 1 HS đọc yc của bài.
- 2 hs làm miệng


- HS làm bài, lớp làm vở BT.
- 1 hs lên bảng làm. Hs chữa
da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da,
vâng lời.


- Nghe


<b>Tiết 5: Đạo đức. </b>


Tiết 4:

<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết vỡ sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
<b>II.Phương pháp</b>


Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thảoluận.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


G: Phiếu ghi các tình huống.
H: VBT, vở ghi, .


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ:5P</i>
<i>2. Bài mới :27P</i>
a.Hoạt động 1
Đóng vai theo
tình huống


+ Khi mắc lỗi ta cần làm gì ?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác
dụng gì ?


- Nhận xét - đánh giá


- Phát phiếu giao việc cho


từng nhóm theo nội dung
tranh BT3 (SGK)


- Cần nhận lỗi và sửa lỗi
- Giúp ta mau tiến bộ


- Chia nhóm : 4 nhóm quan sát
theo tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tình huống 1:


? Em sẽ làm gì nếu em là
Tuấn ?


- Tình huống 2:


? Em sẽ làm gì nếu em là
Châu ?


- Tình huống 3:


? Em sẽ làm gì nếu em là
Trường?


<i><b>Nhóm 1 </b></i>: Lan đang đứng trách
Tuấn “ Sao bạn hẹn rủ mình
cùng đi học mà lại đi 1 mình
- Cần phải xin lỗi bạn vì khơng
giữ đúng lời hứa và giải thích rõ
với bạn lí do



<i><b>Nhóm 2 </b></i>: Nhà cửa đang bừa bãi,
chưa được ai dọn dẹp, bà mẹ
đang hỏi “ Châu con đã dọn nhà
cho Mẹ chưa ?”


- Châu cần xin lỗi Mẹ và đi dọn
nhà cửa ngay.


<i><b>Nhóm 3 </b></i>: Tuyết méo máo cầm
quyển sách “ Bắt đền Trường
đấy làm rách sách tớ rồi “


- Xin lỗi bạn


b.Hoạt động 2
Thảo luận nhóm


Tình huống 4:


? Em sẽ làm gì nếu em là
Xuân ?


- Nhận xét - kết luận


- Khi có lỗi biết nhận lỗi và
sửa lỗi là dũng cảm, rất đáng
khen.


- Phát phiếu cho 4 HS


- Tình huống 1


? Theo em nên làm gì ?
- Tình huống 2 :


- Yêu cầu thảo luận nhóm
? Việc đó đúng hay sai ?
Dương nên làm gì ?


- GV nhận xét - kết luận
- GV ghi 1 số ý kiến lên
bảng


+ Cần bày tỏ ý kiến của


<i><b>Nhóm 4 </b></i>: Xn qn khơng làm
BTTV sáng nay đến lớp các bạn
kiểm tra BT về nhà.


- Xuân cần nhận lỗi với cô giáo
và các bạn và làm lại BT ở nhà


- 4 nhóm


- Đọc yc của phiếu và trả lời
Vân viết chính tả bị điểm xấu vì
em khơng nghe dõ do tai kém,
lại ngồi gần bàn cuối. Vẩn muốn
viết đúng nhưng không biết làm
thế nào ?



- Vân nên nói với cơ .


Dương bị đau bụng nên ăn cơm
không hết suất. Tổ em bị chê.
Các bạn trách Dương dù Dương
đã nói lí do


- Thảo luận


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mình khi bị hiểu lầm khác , khơng trách nhầm lỗi cho
bạn


+ Biết thông cảm, hướng dẫn
giúp đỡ bạn bè sửa lỗi, như vậy
mới là người bạn tốt


c.Hoạt động 3
Tự liên hệ
<i>4. Củng cố </i>
<i>-dặn dò:3P</i>


Trong lớp ta đã có ai từng
mắc lỗi và sửa lỗi


Tuyên dương


- Ai cũng có khi mắc lỗi,


điều quan trọng là phải biết
nhận lỗi, sửa lỗi. Như vậy sẽ
mau tiến bộ và được mọi
người yêu quý.Cùng nhau
nhắc nhở bạn bè khi có lỗi
cần nhận và sửa lỗi


- Nhận xét chung tiết học ./.


- HS liên hệ


<b>==========================================================</b>
<i> Ngày soạn</i>: <i>17/9/2011 Ngày giảng:Thứ 4/20/9/2011</i>


<b>Tiết 1:Thể dục.</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc.</b>


<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ: Làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng xăng,
hoan nghênh.


- Đọc đúng biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa của các từ mới: Ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng xăng.
- Hiểu nd: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế trũi( Trả lời
được câu hỏi 1, 2). Hs K- G trả lời được câu hỏi 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- Bảng lớp viết sẵn những câu văn cần luyện đọc.
<b>III. Phương pháp</b>


Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện đọc.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>


Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
<i>1. Bài cũ(5P)</i>


<i>2. Bài mới</i>


- Qua chuyện em thấy bạn
Tuấn có điểm nào đáng chê,
điểm nào đáng khen?


- Nhận xét, ghi điểm.


- 2 em đọc: Bím tóc đi sam và
trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.1. Giới
thiệu bài(1P)
2.2. Luyện
đọc(14P)
a. Đọc mẫu


- Trực tiếp


<i>*Bước 1:Đọc mẫu toàn bài</i>



- Nghe


b. Hướng dẫn
hs luyện đọc
kết hợp giải
nghĩa từ:


<i>*Bước 2:Luyện đọc câu</i>
+ Đọc từng câu( 2 lần)
- Đọc các từ khó


<i>Bước 3:</i>Đọc đoạn trước lớp
+ Đọc từng đoạn trước lớp:


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- CN - ĐT: Làng gần, núi xa,
bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng
xăng, hoan nghênh.


- Đọc nối tiếp đoạn
Hướng dẫn đọc đoạn: Mùa


thu mới chớm…


- Đọc theo hướng dẫn
c.Đọc từng


đoạn trong
nhóm



<i>*Bước 4:Đọc từng đoạn trong</i>
nhóm.


+ Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét


<i>*Bước 6:</i> Đọc tồn bài


- Đọc theo nhóm 3
- Các nhóm thi đọc
-ĐT


d. Hướng dẫn
tìm hiểu bài.
(8P)


- Dế Mèn và dễ Trũi đi chơi xa
bằng cách gì ?


- 1 em đọc đoạn 1, 2.


- 2 bạn ghép 3, 4 lá bèo sen lại
thành 1 chiếc bè đi trên sông.
- Trên đường đi đơi bạn nhìn


thấy cảnh vật ra sao ?


- Nước sông trong vắt, cỏ cây,
làng gần, núi xa hiện ra ln
<b>*HS K - G</b> - Tìm những từ ngữ tả thái độ



của các con vật đối với hai chú
dế.


- Gọng vó: Bái phục nhìn theo.
- Cua kềnh: Âu yếu ngó theo.
- Săn sát: Lăng xang cố bơi
theo.


đ. Luyện đọc
lại.(10P)


- 1 số em thi đọc lại bài văn
- Nx, bình ngưiơì đọc hay.


- HS thi đọc lại bài. Nx.
<i>3. Củng cố</i>


<i>dặn dò(2P)</i>


+ Qua bài văn em thấy cuộc đi
chơi của hai chú dế có gì thú vị
?


- Về đọc bài và c.bị bài sau.


- Gặp nhiều cảnh đẹp dọc
đường, mở mang hiểu biết, được
bạn bè hoan nghênh yêu mến.



<b>Tiết 3:Toán.</b>


Tiết 18:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với 1 số để so sánh 2 số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.


- Hs làm các bài: Bài 1( cột 1, 2, 3), Bài 2, Bài 3 ( cột 1), Bài 4.
<b>II. Đồ dùng</b>


G: Bảng lớp viết sẵn nd B1, 5 bảmg nhóm.
H: Sgk, vở, bút.


<b> III. Phương pháp</b>


QS, đàm thoại, giảng giải, luyện tập,thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ:5P </i>


<i>2. Bài </i>
<i>mới:33P</i>
<i>1. Giới thiệu </i>
<i>bài </i>


<i>2. Nội dung</i>
* Bài 1 (18)



* Bài 2 (18)


- Đọc bảng cộng 9 với một
số


- Nhận xét - đánh giá
- Trực tiếp


- Tính nhẩm


- Chép phép tính lên bảng
- Gọi HS nối tiếp nêu kết
quả


- Đọc các phép tính trên
bảng


- Làm vở


- 2 HS và tính


+ 49<sub>18</sub> + 19<sub>17</sub>


67 36


- Đọc yêu cầu


- Nhẩm nhanh kết quả
9 + 4 = 13



9 + 6 = 15
9 + 8 = 17
9 + 3 = 12
9 + 5 = 14
9 + 7 = 16


9 + 2 = 11
9 + 9 = 18
9 + 1 = 10
6 + 9 = 15
5 + 9 = 14
2 + 9 = 11
- Nêu yêu cầu - Tính


* Bài 3 (18)


- 2 HS lên bảng


- Thực hiện phép tính ntn ?


- Gọi 1 hs nêu yêu cầu
? Làm thế nào để điền dấu
chính xác ?


29 19 39 9


45 9 26 37


74 28 65 46



   


72 81 74 20


19 9 9 39


91 90 83 59


   


- Nhận xét - nêu cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Bài 4 (18 )


* Bài 5 (18)
<b>Hs khá,giỏi</b>


<i>4. Củng cố </i>
<i>-dặn dò:3P </i>


- 3 HS lên bảng
- Nhận xét - sửa sai
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết tất cả có bao
nhiêu con gà ta làm ntn ?
- Lớp giải vảo vở



- Nhận xét - đánh giá


- Trên hình vẽ có mấy
đoạn thẳng ?


- Nhận xét - kết luận


6 đoạn thẳng : MO, OP,
PN, MN, MP, ON


- Nêu lại nội dung bài học
- Về nhà làm vào vở bài tập
- Nhận xét chung tiết học .


- Điền dấu > ; < ; =


- Tính nhẩm kết quả từng vế rồi so
sánh.


9 + 9 < 19
9 + 9 > 15


9 + 5 < 9 + 6


9 + 8 = 8 + 9
2 + 9 = 9 + 2
9 + 3 > 9 + 2
- Đọc đề bài - phân tích tóm tắt
- Gà trống : 19 con



- Gà mái : 25 con


Tất cả bao nhiêu con gà ?
Ta lấy số gà trống + số gà mái
1 HS lên bảng


Bài giải :
Số gà trong sân là :
19 + 25 = 44 (con gà)


Đáp số : 44 con gà
- Đọc yêu cầu bài tập


- Khoanh tròn vào chữ cái trước
câu TL đúng.


- Thảo luận nhóm đơi ? ý kiến
đúng


A: 3 đọan thẳng C: 5 đoạn thẳng
B : 4đoạn thẳng D: 6 đoạn thẳng


<b>Tiết 4:Thủ công.</b>


Tiết 4 :

<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC </b>

(tiết 2)
<b>I/ Mục tiêu</b>


- HS biết gấp máy bay phản lực
- Gấp được máy bay phản lực



<b>*HS khá ,giỏi</b>: Gấp được máy bay phản lực, các nếp gấp thẳng, phẳng. Biết
phóng máy bay đúng kỹ thuật, sử dụng máy bay bay được.


<b>II/ chuẩn bị</b>


1. Giáo viên :


- Mẫu máy bay phản lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giấy màu, bút, nháp
<b>III/ Phương pháp dạy học</b>


- Minh hoạ, quan sát ,giảng giải, vấn đáp ,luyện tập, thực hành
<b>IV/ Các hoạt động dạy học</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ:3P</i> - Bài trước học gấp gì ?


+ Gồm mấy bước, nêu các bước
- Nhận xét - đánh giá


- Gấp máy bay phản lực


<i>2. thực hành</i>
<i>gấp máy bay</i>
<i>phản lực</i>


2.1. Hướng
dẫn lại thao


tác


- Theo quy trình minh hoạ


- gợi ý HS nêu cách thực hiện
mỗi bước.


Bước 1: Gấp tạo mũi, thân cánh
máy bay


Bước 2 : Gấp tạo máy bay phản
lực và sử dụng


- Vài học sinh nêu cách thực
hiện


- Vài HS nhắc lại 2 bước gấp
máy bay


2.2. Thực hành
gấp


- Tổ chức cho HS thực hành
- Nhắc nhở trong quá trình gấp
cần miết các đường mới gấp cho
phẳng


- Gợi ý trang trí sản phẩm cho
đẹp, sainh động, hấp dẫn



2.3. Trình bày
sản phẩm


- Yêu cầu HS trình bày sản phẩm
trên bảng lớp ( trên bàn học )
- Đánh giá sản phẩm của HS
? Đánh giá kết quả học tập


- HS trình bày sản phẩm, đặt
(dán) trên bàn, bảng con,
bảng lớp


2.4. tổ chức thi
phóng máy
bay


- Nhắc nhở HS giữ trật tự vệ
sinh, an tồn khi phóng máy bay
- Nhận xét - tuyên dương


- HS thi hào hứng, phóng
đúng kĩ thuật


- Nhóm bình chon nhóm
thắng cc


<i>3. Củng cố - </i>
<i>dặn dị:3P</i>


- Nhận xét chung tiết học



- Dặn chuẩn bị : Giấy thủ công,
thước, kéo màu cho tiết sau


<b>==========================================================</b>
<i> Ngày soạn:19/9/2011 Ngày giảng:Thứ 5/22/9/2011 </i>


<b>Tiết 1:Toán.</b>


Tiết 19.

<b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 8 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập được bảng 8 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tns chất giao hoán của phép cộng.


- Biết giải bài tập bằng 1 phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


G: 20 que tính, bảng gài.
H: 20 que tính, sgk, bút, vở.
<b>III. Phương pháp</b>


Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập,thực hành.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ:5P </i>



<i>2. Bài mới:32P</i>
a/ Giới thiệu
phép tính 8+5


Kiểm tra vở bài tập của
HS


- Nhận xét - đánh giá


<i>*Bước 1:</i>Que tính
- Có mấy que tính ?
Gài thêm 5 que
? Có mấy que nữa ?


- Tất cả có bn que tính? làm
ntn?


- Chốt lại cách tính hay nhất
Vậy : 8 + 5 = ?


- 2 HS lên bảng


+ 39<sub>6</sub> + 57<sub>29</sub>


45 86


- Quan sát : Lấy que tính theo
- Có 8 que tính


- Thêm 5 que tính nữa



? 8 que tính trên gộp với 2 que
dưới được 10 que (bó thành 1 bó
1 chục)


- 1 chục với 3 que cịn lại được
13 que


8 + 5 = 13
- 3 cột đơn vị


- 1 cột chục
<i>*Bước 2: Đặt tính</i>


- Viết số 8 và 5 vào cột
nào ?


- Số 13 viết ntn ?
- Nêu cách đặt tính ?


- Nêu cách tính


=> 8 + 5 = 13
Còn 5 + 8 = ?


- Em có nhận xét gì về 2
phép tính này ?


8
5


13




8 dịng trên => Thẳng cột
5 dòng dưới => Thẳng cột
- Viết dấu cộng giữa 2 số về phía
bên trái kẻ vạch ngang


8 cộng 5 bằng 13, viết 3
(Thẳng cột với 8 và 5). nhớ 1,
viết 1 ở cột chục


8 + 5 = 13
5 + 8 = 13


- Các số hạng trong phép cộng
thay đổi vị trí nhưng tổng không
thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>2. Thực hành</i>
* Bài 1 : (19)


- Ghi phép tính lên bảng


<i>*Bước 3: Lập bảng cộng</i>
- Em có nhận xét gì về các
phép tính trên ?


- Đó chính là nội dung bài


hơm nay


- GV che kết quả - YC HS
đọc kết qủa


- Đọc yêu cầu


- YC thảo luận nhóm
- Ghi phép tính lên bảng


? Em có nhận xét gì về các
phép tính ?


- Các nhóm nêu kết quả của
nhóm mình


- CN - ĐT


- Các (số hạng) phép tính đều có
1 số hạng là 8


- 8 cộng với 1 số : 8 + 5
- Nhắc lại đầu bài


- HS đọc : CN - ĐT bảng cộng
8 + 3 = 11


8 + 4 = 12
8 + 5 = 13
8 + 6 = 14



8 + 7 = 15
8 + 8 = 16
8 + 9 = 17


- Tính nhẩm - mỗi nhóm 2 Pt
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
thảo luận


8 + 3 = 11 8 + 4 = 12
4 + 8 = 12 3 + 8 = 11
8 + 6 = 14
6 + 8 = 14


- Các số hạng đổi chỗ cho nhau
nhưng tổng không thay đổi.
* Bài 2 (19 )


* Bài 4 (19 )


<i>4. Củng cố </i>
<i>-dặn dò :3P</i>


- Nêu yêu cầu bài tập 2
- Lớp làm vở


- 3 HS lên bảng


- Nhận xét - đánh giá
- Nêu yêu cầu



- Phân tích đề
- HS tự giải


- Nhận xét - đánh giá
- Đọc lại bảng cộng


- Về nhà học thuộc lòng
bảng cộng


- Làm bài tập 3


- Tính


- Đổi vở để kiểm tra kết quả


8 8 8 4 6 8
3 7 9 8 8 8
11 15 17 12 14 16


     


-Hs bảng con


- So sánh từng cặp tính
Bài giải


Số tem của cả 2 bạn là :
8 + 7 = 15 (tem)



Đáp số: 15 tem
- Nhận xét - sửa sai


<b>Tiêt 2:Mĩ thuật.</b>


<b>Tiết 3:Luyện từ và câu.</b>


Tiết 4:

<b>TỪ CHỈ SỰ VẬTTỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2)


- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3)
<b>II/ Đồ dùng học tập.</b>


1. Giáo viên : Bảng lớp kể sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở bài tập1
2. Học sinh : SGK + VBT


<b>III/ Phương pháp </b>


Phương pháp đàm thoại, giảng giải, luyện tập
<b>IV/ Các hoạt động dạy học :</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1.Bài cũ:5P </i>
<i>2. Bài mới:</i>


- Gọi 2, 3 hs đặt câu theo mẫu
Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?


Nhận xét - đánh giá


Bạn Hà là HS giỏi
Bố của bạn thảo là hội
trưởng hội phụ huynh
2.1.Giới thiệu


bài :1P Ghi đầu bài lên bảng HS nhắc lại


2.2. Hướngdẫn
thực hành:32P
*Bài 1:Làm
miệng




( kẻ sẵn bảng )


- Điền từ đúng nội dung vào từng
cột


- Gọi học sinh làm miệng theo
hình thức tiếp sức


Đọc yêu cầu BT
Đọc yêu cầu BT


Tìm các từ theo mẫu trong
bảng (mỗi cột 3 từ )



Người Đồ vật Con vật Cây


cối
Cụ già



giáo


Bàn,


ghế,vở Gà,chóchim Mít,treXồi..
*Bài 2 Gọi học sinh đọc yêu cầu Đặt câu hỏi và trả lời câu


hỏi về


a, Ngày , tháng, năm
b, Tuần , ngày trong tuần
M: Bạn sinh năm nào ? Tôi
sinh năm 2004.


Tháng 2 có bao nhiêu tuần
(có 4 tuần)


Yêu cầu hỏi đáp theo nhóm
Thi trước lớp


HS các nhóm thực hành
1 số ví dụ về câu hỏi - Hôm nay là ngày bao


nhiêu ? Tháng mấy ? Một


năm có bao nhiêu tháng?
Một tháng có bao nhiêu tuần
?


-Một tuần có bao nhiêu
ngày


-Bạn thích ngày nào trong
tuần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>3. Củng cố - </i>
<i>dặn dị :2P</i>


? Đoạn văn có bao nhiêu câu ?
? Đầu câu viết như thế nào ?
? Cuối câu có dấu gì


-Mỗi câu phải nỏi rõ 1 ý để
người đọc người nghe hiểu nội
dung.


- Biết đặt câu và TL câu hỏi
về... Biết ngắt đoạn văn thành
những câu trọn ý


- Về nhà làm BT1, 2
- Nhận xét chung


tả.



-Có 4 câu


-Chữ cái đầu câu viết hoa
Chữ cuối câu có dấu chấm.
Lớp làm VBT


1 HS lên bảng - nhận xét.
Trời mưa to. Hoà quên
mang áo mưa. Lan rủ bạn đi
chung áo mưa với mình.
Đơi bạn vui vẻ ra về.


<b>Tiết 4:Tập viết.</b>


Tiết 4:

<b>CHỮ HOA : C</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi(3 lần).


- Hs cẩn thẩntong khi viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


G: Mẫu chữ cái viết hoa C đặt trong khung chữ, bảng lớp viết sẵn chữ mẫu.
H: Vở TV, bảng con, bút.


<b>III. Phương pháp</b>


Quan sát, đàm thoại, phân tích, thực hành.
<b>IV. Cáchoạt động dạy học:</b>



Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ:5P </i>
<i>2. Bài mới:32P</i>
2.1.Giới thiệu
bài


- Yêu cầu lớp viết bảng con
- Nhận xét - đánh giá


- Trực tiếp


Lớp viết bảng con


- Nhắc lại đầu bài : Chữ hoa: <i>C</i>
2.2. Hướng dẫn


viết chữ hoa


? Chữ<i> C </i> có độ cao ntn ?
? Gồm có mấy nét ?


- Quan sát nhận xét mẫu chữ
trong khung


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2.3 Hướng dẫn
quan sát và
nhận xét



2.4 Hướng dẫn
viết bảng con


* Hướng dẫn viết hoa trên
mẫu chữ (Bảng phụ)


- Đặt bút trên đường kẻ 6, viết
nét cong dưới, rồi chuyển
hướng viết tiếp nét cong trái,
tạo thành vóng xốy to ở 2 đầu
chữ phần cuối nét cong trái
lượn vào trong dừng bút trên
đường kẻ 2


- Gv vừa viết vừa phân tích
<i>- </i>Nhận xét - uốn nắn cho HS


C



- HS viết 2-3 lượt vào bảng con
- Nhận xét bài trên bảng


2.5. Hướng dẫn
viết câu ứng
dụng


<i>Bước 1:Giới thiệu câu ứng</i>
<i>dụng </i>


- Em hiểu câu này ntn?



<i>Bước 2 Quan sát - nhận xét</i>
<i>câu ứng dụng</i>


- Nêu độ cao của các con chữ


? Dấu thanh đặt ntn ?
? Khoảng cách các chữ?
- Viết mẫu : "Chia "lên bảng
<i>Bước 3: Hướng dẫn viết chữ</i>
<i>Chia trên bảng con</i>


Nhận xét - uốn nắn HS


2-3 HS đọc


Chia


ngọt sẻ


bùi



- Thương yêu đùm bọc lẫn
nhau (sung sướng cùng hưởng,
cực khổ cùng chịu )


- Quan sát từ trên bảng - nhận
xét


- Cao 1 li : i, a, n, o, e, u....
- Chữ cao 2,5 li : S



- Chữ cao 1,5 li : t


- Chữ cao 2,5 li : C, h, g, b
- Dấu năng đặt dưới o. Dấu hỏi
đặt trên e, dấu huyền đặt trêm u
- Các chữ cách đều nhau bằng
k/c viết o


Chia


- Lớp quan sát lắng nghe, phân
tích chữ.


- Điểm đặt bút của chữ h chạm
phần cuối nét cong của chữ C
- Lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

vào vở tập viết - Hướng dẫn viết bài vào vở - Viết 1 dòng chữ <i>C - </i>cỡ vừa
- Viết 1 dòng chữ <i>c</i> - cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ : <i>Chia </i>- cở vừa
- 1 dòng chữ :<i> Chia</i> - cỡ nhỏ
- 2 dòng cụm từ ứng dụng


<i>Chia ngọt sẻ bùi </i>- cỡ nhỏ


2.7. Chấm -
chữa bài
<i>3. Củng cố - </i>
<i>dặn dò:3P </i>


- Thu 5-7 vỡ chấm tại lớp


Trả vở nhận xét đánh giá
-Bài viết đúng, đẹp, sạch sẽ ...
- Về nhà luyện viết trong vở
Chữ C - Chia - Chia ngọt sẻ
bùi. Viết đẹp, tập viết chữ
nghiêng



<b>Tiết 5:An tồn giao thơng.</b>


Bài 4:

<b>ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đường đã học ở lớp 1.


- Hs biết cách đi bộ, biết qua đờng trên những đoạn đường có các tình huống khác
nhau ( vỉa hè có nhiều vật cản, khơng có vỉa hè, đờng ngõ, ..)


- Hs biết quan sát phía trước khi đi đường.
- Hs biết chọn nơi qua đường an toàn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


G: Giáo án, sách ATGT,
H: Sách ATGT, vở ghi.


<b>III. Phơng pháp</b>


Quan sát, đàm thoại, giảng giải,



<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1. Bài cũ:(5P)</i>
<i>2. Bài mới</i>


2.1. Giới thiệu bài
(1’)


2.2. Nội dung(25’
a.Hoạt động 1.
Quan sát tranh


- Hãy nói nêu tên và nội dung các
biển


cấm 101, 102, 112?
- Nhận xét, đánh giá


- GT trực tiếp và ghi tên bài
a. Mục tiêu:


- Giúp Hs nhận biết đợc hành vi
đúng/sai để đảm bảo AT khi đi bộ trên
đường


b. Cách tiến hành.



- Chia lớp làm 5 mhóm, yêu cầu hs
quan sát tranh trong sgk và nói hành vi
đúng/sai trong các tranh.


- Gọi đại diện nhóm trình bày


- 3 hs trả lời


- Nghe và đọc tên bài


- Chia nhóm và nghe và
làm theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b.Hoạt động 2.
Thực hành theo
nhóm


<i>3. Củng cố, dặn dị</i>
<i>(4’)</i>


c. KL: - Khi đi bộ trên đờng em cần đi
bộ trên vỉa hè, luôn nắm tay ngời lớn.
Nơi khơng có vỉa hè phải đi sát lề
đường bên phải.


- Đi đúng vạch dành cho ngời đi bộ ...
* Mục tiêu:


- Giúp hs có kĩ năng thực hiện hành vi
đúng khi đi bộ trên đường.



* Cách tiến hành


- Chia lớp làm 8 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 câu hỏi tình huống.


- Yc hs thảo luận tìm ra cách giải
quyết


- Gọi đại diện nhóm trình bày


+ Nhóm 1. Nhà em và nhà bạn Lan.... .
+ N2. Em cùng mẹ đi chợ ...


+ N3. Hôm nay em và chị ...
+ N4. Em muốn qua đờng ...
- Hỏi thêm:


+ Không nên qua đường ở những nơi
ntn?


+ Khi đi bộ qua đường ở nơi khơng có
đèn tín hiệu phải quan sát đường ntn?
+ Theo em điều gì sẽ xảy ra nếu không
thực hiện tốt những quy định trên
đường?


* KL: Khi đi bộ trên đường cần quan
sát đường , chỉ qua đường ở những
nối có điều kiện an tồn ( có vạch qua


đường)


- Cần quan sát kĩ xe đi lại khi qua
đ-ường, nếu khó khăn nhờ ngời lớn giúp
đõ..


- Khi đi bộ trên đường cần chú ý
những gì?


- Khi sang đường cần chú ý những gì?
- Nhắc hs thực hiên an tồn khi đi
đường và qua đường


- Nhận xét tiết học


xung
- Nghe


- Các nhóm nhận nhiệm vụ
và thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác bổ xung


- Nghe và quan sát


- Đi sát lề ben phải,đường
hẹp chú ý tránh xe.


- Tránh xuống lịng đường


- Chờ cho ơ tơ đi ...


- Nhờ ngời lớn dắt qua
đường. Nơi có nhiều xe cộ
qua lại hoặc những chỗ
khuất. Truớc tiên nhìn xe,


- Xảy ra tai nạn, gây nguy
hiểm cho ngời khác, ...
- Nghe


- Nghe


<b>===============================================================</b>
<i> Ngày soạn:20/9/2011 Ngày giảng: Thứ 6/23/9/2011</i>


<b>Tiết 1:Toán.</b>


Tiết 20.

<b>28 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- Hs hoàn thành các bài: Bài 1( cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


G: 2 bó mỗi bó một chục que tính và 13 que tính dời.
H: Que tính, b.con, vở, bút.


<b>III. Phương pháp</b>



Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập,thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ :5P</i>
<i>2. Bài mới:32P</i>
2.1: Giới thiệu
bài


2.2:Nội dung
<i>a/ Giới thiệu </i>
<i>phép tính : </i>
<i>28+5</i>


- Kiểm tra VBT của HS
- Nhận xét - đánh giá
- Trực tiếp


- GV gắn que tính lên
bảng


? Có mấy chục que tính ?
? Có thêm mấy que nữa?
? Có 2 chục thêm 8 bằng ?
que tính ?


? Gắn thêm mấy que?
- GV chốt lại



- Vậy 28 + 5 = ?






HS quan sát GV lấy trực quan và
lấy que tính


- Có 2 chục que tính ? Lấy 2 chục
que


- Lấy thêm 8 que nữa
- Thành 28 que tính
- Gắn thêm 5 que


- HS nhẩm và thực hành


- Gộp 8 que tính với 2 que ở hàng
dưới được 1 chục que tính (bó lại
1 bó) cịn lại 3 que rời .


- Có 2 chục que, thêm 2 chục que
tính = 3 chục que , có 3 chục thêm
3 que rời ? có tất cả 33 que


28 + 5 = 33
- HS (đọc): CN - ĐT
<i>b/ Hướng dẫn</i>



<i>đặt tính</i>


<i>3. Thực hành</i>
* Bài 1 :Tính


- Nêu cách đặt tính ?


28
5
33




- Nêu cách tính ?
- 28 + 5 = 33


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
bài tập1


- Lớp làm vở 3 cột đầu


- Viết 28 ở dòng trên,
- Viết ở dòng dưới thẳng
- Hàng với 5, kẻ vạch ngang


- 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1, 2
nhớ 1 bằng 3, viết 3 thẳng cột chục
- Tính:



18 38 58 38 79 19


3 4 5 9 2 4


21 42 63 47 81 23


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Bài 2:Mỗi số
51,43,47,25 là
kết quả của
phép tính nào?


* Bài 3 :


- Nhận xét - đánh giá
- Thực hiện tính ntn ?
- Đọc nêu yêu cầu BT
- Tổ chức thành trị chơi
"tiếp sức". Có 2 đội tham
gia, mỗi đội có 4 HSKG
tham gia


- Nhận xét - đánh giá
- Đọc đề


- Phân tích đề


? Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?



- Muốn tìm được tất cả ?
con ta làm ntn ?


28 48 40 29


6 8 6 7


33 66 46 36


   


- Nhận xét - sửa sai
<b>*Hs khá,giỏi</b>


- Tính từ phải sang trái, bắt đầu từ
hàng đơn vị, 1 vào hàng chục.
- Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết của
phép tính nào?


38 + 5 18 + 7 28 + 9


51 43 47 25


48 + 3 78 + 7 39 + 8


- 2 hs đọc


- Tóm tắt và giải vào vở
Tóm tắt


Gà : 18 con
Vịt : 5 con
Tất cả : ... con ?


- Lấy số con gà cộng với số con vịt


* Bài 4 :Vẽ
đoạn thẳng có
độ dài 5 cm


<i>4. Củng cố </i>
<i>-dặn dò:3P</i>


- Yêu cầu lớp giải vào vở,
1 HS lên bảng


- Nhận xét - đánh giá
- Nêu yêu cầu bài tập
- Gọi 2 hs nêu lại cách vẽ
- Yêu cầu Hs tự làm bài


- Nhận xét - đánh giá
- Nêu lại cách thực hiện
phép tính : 28 + 5


- Về nhà làm VBT


- Nhận xét chung tiết học


Bài giải


Cả gà và vịt có là :


18 + 5 = 23 (con )
Đáp số : 23 con
- vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm
- Đánh dấu 2 điểm rồi kẻ. Bước
đầu từ vạch số 5 trên thước kẻ.


5cm


- Dùng thước chia vạch để vẽ đoạn
thẳng dài 5 cm


<b>Tiết 2:Thể dục:</b>


<b>Tiết 3: Chính tả. </b>( nghe – viết )


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nghe - viết chính xác, trình bày bài chính tả.
- Làm được bài tập 2, bài tập 3a.


- Hs cẩn thận khi viết bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết nội dung bài 3a.
<b>III. Phương pháp</b>


Quan sát, đàm thoại, phân tích, thực hành.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<i>1. Bài cũ(5P)</i>
<i>2. Bài mới:</i>


- Đọc cho HS viết .
- Nhận xét, sửa lỗi.


- 2 hs viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con: niên học, giúp
đỡ, bờ rào.


2.2:Giới thiệu
bài(1P)


2.3:Hướng


dẫn chép


chính tả.(24P)


- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi
đâu?


- Đôi bạn đi chơi xa bằng cách
nào ?


- Đi ngao du thiên hạ, dạo
chơi khắp đó đây.


- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại, làm


thành một chiếc bè thả trôi
trên sông.


- Bài có những chữ nào viết
hoa ? Vì sao ?


- Trên, Tơi, Dế Trũi, Chúng,
Ngày, Bè, Mùa.


- Vì đó là những chữ đầu bài,
đầu câu hoặc là tên riêng.
- Sau dấu chấm xuống dòng,


chữ đầu câu viết ntn ?


- Viết hoa lùi vào một ô.


2.4: Hướng
dẫn làm BT
(8P)


<i>Bài 2</i>


<i>Bài 3(a)</i>


<i>3. Củng cố </i>
<i>dặn dò(2P)</i>


- Gv đọc, HS viết trên bảng con.
- Gv đọc



- GV đọc HS soát bài.


- Chấm chữa bài 5 đến 7 bài
- Tìm 3 chữ có iê/yê?


- Nhận xét, chữa bài


- Cho biết khi nào viết dỗ/ giỗ ?


- Nhận xét, chữa bài.
- Về viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau.


- Dễ Trũi, say ngắm, bèo sen,
trong vắt, rủ nhau.


- HS nghe - viết bài vào vở.
Soát lỗi


- Nghe và sửa lỗi


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bảng con: tiếng,
hiền, biếu, chiếu, khuyên
chuyển, truyện, yến,…
- 2 hs đọc yc


- Hs làm vở, 1 hs lên bảng
- dỗ (dỗ dành), giỗ (giỗ tổ)


- dòng (dòng nước).ròng
( ròng rã)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 4:tập làm văn:</b>


Tiết 4.

<b>CẢM ƠN - XIN LỖI</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1;
BT2)


- Nói được 2 - 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm
ơn, xin lỗi (BT3)


<b>*HSKG:</b> Làm được BT4
<b>II/ đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên :</i> Tranh minh hoạ BT3 - SGK
<i>2. Học sinh </i>: Vở bài tập


<b>III/ Phương pháp</b>


- Quan sát, minh hoạ, đàm thoại, luyện tập
<b>IV/ Các hoạt động dạy học</b>


Nội dung Hoạt động của thầy hoạt động của trò


<i>1. Bài cũ:5P</i>
<i>2 Bài mới</i>



2.1: Giới thiệu
bài :1P


2.2: Nội


dung:32P


- Gọi HS làm BT1
- Nhận xét - đánh giá
- Ghi đầu bài


2 HS lên đọc danh sách các
bạn trong tổ HS


- HS chú ý lắng nghe
- HS nhắc lại đầu bài
<i>* Bài tập 1 :</i> Yêu cầu thảo luận nhóm


-bàn


- HS trình bày nói lời cảm ơn


- Đọc yêu cầu BT1: Nói lời
cảm ơn


- Các nhóm cùng thảo luận,
nói lời cảm ơn phù hợp với
tình huống


- Đại diện nhóm báo cáo


a/ Bạn cùng lớp cho em đi


chung áo mưa ?


b/ Cô giáo cho em mượn
quyển sách


c/ Một em bé nhặt hộ chiếc bút
GV nhận xét - kết luận : Khi
nói cảm ơn tuỳ từng hồn cảnh
ta phải tỏ thái độ ra sao cho
phù hợp ( lễ phép, biết ơn,
thân mật)


a/ Mình cảm ơn bạn!


- Cảm ơn bạn nhé ! May q
nếu khơng có bạn thì


mình ướt hết.
b/ Em cảm ơn cô!


- Em cảm ơn cô ! -> Nói thái
độ lễ phép


c/ Anh cảm ơn em !
- Chị cảm ơn em nhé!


<i>*Bài tâp 2 :</i>



- Yêu cầu lớp thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đơi


+ Em chẳng may dẫm vào
chân bạn em sẽ làm gì ?


+ Em mải chơi quên việc Mẹ
dặn?


+ Em đùa nghịch va vào1 cụ
già


- Nhận xét - đánh giá


- Lớp thảo luận


a/ Em sẽ nói với bạn :
Ơi! Tớ xin lỗi cậu


b/ Em sẽ nói với Mẹ : “ Con
xin lỗi Mẹ lần sau con không
thế nữa”


c/ Cháu xin lỗi cụ ạ !
- Đại diện nhóm báo cáo
- Nhận xét các nhóm
<i>*Bài tập 3 : </i>


- Treo tranh lên bảng



+ Yêu cầu quan sát kỹ bức
tranh


+ Gọi HS lên chỉ tranh
Tranh 1 :


- HS đọc yêu cầu BT3


- HS quan sát tranh, kể lại
từng sự việc trong mỗi tranh
- HS lên bảng nêu sự việc
+ Nhân ngày sinh nhật của
Tâm Mẹ mau cho Tâm một
con gấu bông rất đẹp. Em xin
lễ phép đưa 2 tay nhận và nói
“ Con gấu đẹp quá! Con cảm
ơn Mẹ !


Tranh 2 :


-Nhận xét - đánh giá


+ Cậu con trai làm vỡ lọ hoa
trên bàn. Cậu khoanh tay xin
lỗi Mẹ nói : “ Con xin lỗi Mẹ
ạ!”


<i>*Bài tập 4</i>
(Viết)



<i>3. Củng cố </i>
<i>-dặn dò:2P</i>


- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Nhớ lại những lời kể để viết
cho đúng và hay


- Gọi <b>HSKG</b> đọc bài viết
- Thu 5-7 bài chấm


- Trong tiết TLV hơm nay các
em đã biết nói lời cảm ơn, xin
lỗi trong những trường hợp cụ
thể.


- Nhận xét chung tiết học ./.


- Nêu yêu cầu bài tập 4


- Viết lại những câu em và bạn
em đã nói trong Bt3


- HS tự viết vào vở


<b>Tiết 5: Sinh hoạt:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 4</b>


<i><b>I. Nhận xét chung</b></i>



- Các em đã ổn định nề nếp học tập.
<b>1. Đạo đức:</b>


+ Đa số các em trong lớp ngoan ngoãn lễ phép đồn kết với thầy cơ giáo. Khơng
có hiện tượng gây mất đoàn kết. .


<b>2. Học tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Trong lớp tích cực học tập như: Hà,Thuỳ Trang,Huế,Thảo …Cịn mất trật tự
nói chuyện làm việc riêng như: Nguyên


+ Viết bài cịn chậm- trình bày vở viết cịn xấu- viết khơng đúng quy định như:
Tuấn,Nam,Nguyên


<b>3. Các hoạt động khác</b>


- Hầu hết các em đều có ý thức trong vệ sinh cá nhân sạch sẽ, …


- Hs trong lớp tham gia các hoạt động đầy đủ và xếp loại thi đua trong tuần như
sau: Tổ 1. B Tổ 2: B Tổ 3: A


<i> II. Phương hướng:</i>


- Tiếp tục thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt
- Học tập: Thi đua học tập tốt giữa các tổ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×