Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.55 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ M ụ c tiêu :</b>
<b>- Kiến thức: Kiểm tra mức độ học sinh nắm các kiến thức cơ bản: Qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân, Các tính </b>
chất và các qui tắc thực hiện các phép tính về số nguyên và phân số. Biết xác định tia nằm giữa hai tia và
cách vẽ góc có số đo xác định.
<b>- Kĩ năng: </b>+ Luyện kĩ năng biến đổi, thực hiện các phép tínhvề số nguyên và phân số để giải bài tập.
+ Vận dụng đđược các định nghóa và các tính chât để giải bài tập liên quan đđến đtia phân giác của một góc và
tính số đo góc.
<b>- Thái độ:</b> Nghiêm túc trong q trình làm bài, tính tốn chính xác, cẩn thận.
* Qua việc kiểm tra đđánh giá nhằm giúp các cấp quản lí giáo dục nắm đđược thực trạng việc dạy và học mơn
Tốn ở đđơn vị mình, đđể đđịnh hướng chỉ đđạo vàđđề ra giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học phù hợp hơn.
<b>II/ Hình th ứ c ki ể m tra :</b> <b>- Kiểm tra tự luận, thời gian 90 phút </b>
<b>III/ Thi t l p ma traänế ậ</b> <b>:</b>
<b> Cấp ñộ</b>
<b>Chủ ñề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thoâng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp ñộ thấp</b> <b>Cấp ñộ cao</b>
<b>1. Số nguyên</b> Vận dụng qui tắc
cộng, trừ, nhân,
chia để giải bài
tập
<i>Số caâu: </i>
<i>Số ñiểmTỉ lệ</i>
<i>%</i>
<i>Số caâu:</i>
<i>Số ñiểm</i> <i>SSốố caâu: 1 ñiểm: 1</i>
<i>B1(a) = 100%</i>
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i> <i>SSốố câu: điểm:</i> <i>S1 ố câu: 1</i>
<i>điểm=10% </i>
<b>2.Phân số </b>
Phát biểu được
qui tắc cộng hai
phân số khơng
cùng mẫu.
- dụng qui tắc cộng hai
phân số không cùng
- Tìm được phân số
bằng nhau từ một đẳng
thức cho trước
<i>Số câu </i>
<i>Số điểmTỉ lệ</i>
<i>%</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>C1(a) = 17%</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm: 3</i>
<i>C1(b);B1(b);B2(a)=50</i>
<i>%</i>
<i>Số ccâu:2</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>B1(c);B2(b)=33</i>
<i>%</i>
<i>Số câu: 6</i>
<i>6điểm=60%</i>
<b>3. Góc</b> - Nêu được tia p.g
của một góc là gì.
- Hình vẽx.địnhtia
nằm giữa hai tia
Biết số đo của hai
góc trong ba góc.
Tính số đo góc
còn lại
Xác định được tia nằm
giữa hai tia.Biết và tính
được số đo các góc để
so sánh.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu:2 (1.HH)</i>
<i>Số caâu: 1 </i>
<i>Số ñiểm: 1</i>
<i>B3(c) =33 %</i>
<i>Số caâu: 2</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>B3(a,b)= 67%</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i> <i>S</i>
<i>ố câu: 3</i>
<i>3điểm=30%</i>
<i>Tổng số câu </i>
<i>Tổng số</i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu: ( 1.HH)</i>
<i>Số điểm: 4đ </i>
<i>(2đ.HH)</i>
<i>20 %</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i><b>20%</b></i>
<i>Số câu: 6</i>
<i>Số điểm: 5</i>
<i><b>50%</b></i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:1 </i> <i>SSốố câu: 10 điểm:10</i>
<i> 100%</i>
<b> IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:</b>
<b>I/. LÝ THUYẾT: ( 2 điểm). Học sinh chọn một trong hai câu sau:</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm). Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.</b>
Áp dụng: Tính <i>−</i><sub>3</sub>3+1
3
<b>Câu 2: ( 2điểm). Tia phân giác của một góc là gì?</b>
Vẽ tia phân giác OZ của góc xOy có số đo baèng 60 ❑0 .
<b>II/. TỰ LUẬN: ( 8 điểm).</b>
<b>Bài1: (3 điểm).Tính: </b>
a/ 2 + ( – 6 ) – 18 : 3 b/ (3
8+
<i>−1</i>
8 +
5
8):
3
2
c/ <sub>1 . 4</sub>3 + 3
4 . 7+
3
7 . 10+
3
10. 13
<b>Bài 2: (2 điểm).Tìm x, biết:</b>
<b>Bài 3: ( 3 điểm).</b>
Cho hai tia Oy và OZ nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox sao cho góc xOy = 75 ❑0 ;
goùc xOz = 125 ❑0 .
a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia hai tia cịn lại ?
b/ So sánh góc xOz và góc yOz ?
c/ Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc xOm.
Câu Nội dung đáp án Điểm
<b>I/ L Ý THUYẾT :</b>
Câu1 :a) <i><b>- Phát biểu đúng qui tắc cộng hai phân số khác mẫu</b></i> 1,0
1b) <i><b>- Áp dụng </b><b>: Tính</b><b> : </b></i>
<i>−</i>3
4 +
1
3=
<i>−</i>9
12 +
4
12=
<i>−</i>5
12 <sub>1,0</sub>
Caâu
2:a)
<i><b>- </b><b>Phát biểu đúng tia phân giác của một góc là gì?</b></i> 1,0
2b) <sub>- Vẽ đúng góc xOy bằng 60</sub> <sub>❑</sub>0
- Vẽ đúng tia phân giác Oz của góc xOy
0,5
0,5
<b>II/ TỰ LUẬN :</b>
Bài1:
1a)
Tính :
a) 2 + (– 6 ) – 18 : 3 = 2 + (– 6) – 6 = – 10 1,0
1b)
b)
(3
8+
<i>−1</i>
8 +
5
8):
3
2=
7
8:
3
2
7
8<i>⋅</i>
2
1 . 4+
3
4 . 7+
3
7 . 10+
3
10. 13
¿1<i>−</i>1
4+
1
4<i>−</i>
1
7+
1
7<i>−</i>
1
10+
1
10 <i>−</i>
1
13=
13
13 <i>−</i>
1
13=
12
13
0,5
0,5
Baøi 2:a) Tìm x, biết:
a) <i>x −</i>3
5=
8
35
<i>x=</i>4
5<i>−</i>
<i>−8</i>
35
<i>x=</i>28
35+
8
35=
36
35
b) <i>−</i><sub>2</sub>1<i>x+</i>2
2
b)
<i>−</i>1
2 <i>x+</i>
<i>−</i>5
6 =
5
6
<i>−</i><sub>2</sub>1<i>x=</i>5
6+
5
6=
10
6 =
5
3
<i>x=</i>5
3:
<i>−1</i>
2 =
5
3.
<i>−</i>2
1 =
<i>−</i>10
3
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3: - Vẽ hình đúng:
a) Chỉ ra được tia nằm giữa hai tia và giải thích đúng.
b) Tính dược góc yOz = 50 ❑0 . Suy ra: Góc yOz < góc xOz.
c) Tính được góc yOm = góc yOz = = 25 ❑0 .
Suy ra: Goùc xOm = goùc xOy + goùc yOm = 75 ❑0 + 25 ❑0 = 100 ❑0
0,5