Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

GIAO AN LOP 2 KNSKNS TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.38 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày soạn : 2 / 09 / 2012</b></i>


<i><b>Ngày dạy : 3 / 09 / 2012 </b></i>
<b>Môn:TẬP ĐỌC (Tiết 10,11)</b>


<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>



<b>A/. U CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn
gái.(trả lời được các CH trong SGK)


<b>KNS :</b>


<i> - Kiểm soát cảm xúc</i>
<i>- Tư duy phê phán</i>


* <b>Các phương pháp & kỹ thuật dạy học</b>
<i> - Thảo luận nhóm.</i>


<i> - Trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực</i>
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh. Bảng phụ ghi câu cần LĐ.


- HS: SGK


<b>C/.</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C: Ti t 1Ạ Ọ ế



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I. Khởi động</b>


<b>II.Kiểm tra Bài cũ</b>: Gọi bạn
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu:


- Các em cũng thích đùa nghịch với bạn bè
nhưng đùa nghịch ntn sẽ làm bạn mình
khơng vui?


- Đùa nghịch cư xử với bạn gái thế nào mới
đúng là 1 người tốt?


- Bài đọc “Bím tóc đi sam” sẽ giúp các
em hiểu điều đó.


2. Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ
a.GV đọc mẫu toàn bài.


b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:


- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn



- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện


- Hát


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ
- Nêu nội dung bài thơ?


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.


- HS LĐ các từ: loạng choạng, ngã
phịch, ngượng nghịu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và
cách đọc với giọng thích hợp.


<b>-</b> Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm


- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc cá nhân, đồng thanh.


+ Vì vậy/ mỗi lần câu kéo bím tóc,/ cô
bé lại <b>loạng choạng</b>/ và cuối cùng/<b>ngã </b>
<b>phịch </b>xuống đất.//


+ Rồi vừa khóc/ em vừa chạy đi mách


thầy.//


+ Đừng khóc,/ tóc em <b>đẹp lắm !//</b>
- bím tóc đi sam, ngượng nghịu, phê
bình, tết.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm
4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình
thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá
nhân, nhóm đọc đúng và hay.


<b>Tiết 2</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3. Hướng dẫn tìm hiểu bài


-Khi Hà tới trường các bạn gái khen
Hà thế nào?


-Điều gì khiến Hà phải khóc?


-Thầy làm cho Hà vui lên bằng cách
nào? <i>Kiểm soát cảm xúc</i>


-Nghe lời thầy, Tuấn đã làm gì?


4. luyện đọc lại:


- GV cho HS thi đọc rõ lời nhân vật
trong


<b>IV.CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>:
<i>GDKN: Tư duy phê phán</i>


- Qua câu chuyện, em thấy bạn Tuấn
có điểm nào đáng chê và đáng khen?
– Em rút ra bài học gì về câu chuyện
này? (Khơng đùa nghịch quá trớn.
Phải đối xử tốt với các bạn gái.)


- “Aí chà chà! Bím tóc đẹp q!”


- Tuấn kéo bím tóc Hà làm Hà ngã. Cậu ta
kéo mạnh bím tóc, làm Hà loạng choạng
ngã phịch xuống đất. Hà ức q, ồ khóc.
- Thầy khen bím tóc của Hà đẹp


- Đến trước mặt Hà gãi đầu ngượng nghịu,
xin lỗi Hà.


- HS TLN chọn các bạn để thi đọc rõ lời
nhân vật( người dẫn chuyện, Tuấn, thầy
giáo, Hà, 1 số bạn gái)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Rút kinh nghiệm:



………
………
………


<b>Ngày soạn: 2/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 3/9/2012</b>


<b>Toán ( Tiết 16)</b>

<i><b>29 + 5</b></i>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5
-Biết số hạng ,tổng


-Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
-Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.
<i>- </i>Rèn tính đúng, đặt tính chính xác.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 2 bó que tính và 14 que rời


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: (bỏ cột 3, 4 bài 1; câu c bài 2)</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> 1.Khởi động</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> 9 cộng với 1 số



<b>3. Bài mới</b>:
a.Giới thiệu:
- GTB, ghi tựa bài


b. Giới thiệu phép cộng :29 + 5


- Nêu bài tốn (vừa nêu vừa đính bảng).
Có 29 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi
tất cả có bao nhiêu que tính?


- GV u cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả.


+ Em làm như thế nào để có 14 que
tính?


- GV đính 5 que tính rời dưới 9 que tính


- Hát


- 3 HS lên bản làm.


9 9 9 9 9
2 8 6 4 7


11 17 15 13 16


- 1 số HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1
số



- HS thao tác trên que tính và TL 14
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

rời của 29.


9 que tính với 5 que tính được 1 chục (1
bó) và 4 que tính, 2 chục (2 bó) thêm 1
chục (1 bó) là 3 chục (3 bó) và thêm 4
que tính nữa. Có tất cả 34 que tính..
- GV HD và yêu cầu nêu cách đặt tính
theo cột dọc.


à Khi tính ta phải nhớ 1 (chục) sang
hàng chục như cách tính dọc.


c.Thực hành
-Bài 1: Tính


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và cách thực hiện


- Bài 2: Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết
số hạng


Bài 3: Nối các điểm để có hình vng
- GV u cầu HS TLN4


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- GV cho HS thi đặt đề toán rồi giải.


- GV nhận xét tiết học.


- HS làm bảng con, 1 HS lên bảng thực hiện
phép theo cột dọc.


29 9 + 5 = 14, viết, nhớ 1
5 2 thêm 1 là 3 viết 3
34


59 79 69 19
5 2 3 53
64 81 72 71
- HS đọc đề nêu đề bài
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài BC.
- Nhận xét bài trên bảng
59 19 69


6 7 8
65 26 77
- HS đọc đề.


- HS TLN4 làm bài trên bảng nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Lớp nhận xét.


Rút kinh nghiệm:


………


………
………


<b>Thứ 3</b>


<b>Ngày soạn: 3/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 4/9/2012</b>


+


+ + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐẠO ĐỨC ( Tiết 4)</b>


<i><b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỮA LỖI </b>(T2)</i>
<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Giúp HS nêu lại những lỗi đã mắc phải và cách giải quyết sau đó.
- Kể lại được 1 trường hợp mà mình mắc lỗi và hướng giải quyết.
<i> </i> - Quí trọng các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.


<b>* KNS :</b>


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống.
- Đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân


* <b>Các phương pháp & kỹ thuật dạy học</b>
<i>- Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng nhóm, phiếu bài tập.
<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> Biết nhận lỗi và sửa
lỗi.


+ Qua câu chuyện em rút ra bài học gì?
<b>3. Bài mới</b>:


<i>a.Giới thiệu</i>: Tiết trước chúng ta đã biết
khi mắc lỗi mà biết nhận lỗi và sửa lỗi.
Hôm nay chúng ta sẽ thực hành về nội
dung bài này.


b. Đóng vai theo tình huống.


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS lựa chọn và thực


hành hành vi nhận và sửa lỗi.


- GV chia N HS và phát phiếu giao việc.
GDKN:Kĩ <i>năng ra quyết định và giải</i>
<i>quyết vấn đề</i>


* Kết luận: Khi có lỗi biết nhận lỗi và
sửa lỗi là dũng cảm đáng khen.



c. Thảo luận nhóm.


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Giúp HS nêu lại những


lỗi đã mắc phải và cách giải quyết sau
đó.


- GV phát phiếu giao việc.


GDKN:<i>Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm</i>


- Hát


- HS đọc ghi nhớ


- HS kể lại chuyện “Cái bình hoa”
- Làm lỗi biết nhận lỗi là trò ngoan


- HS TLN4


+ N1: Tranh 1 + N 2: Tranh 2
+ N 3: Tranh 3 + N 4: Tranh 4


- Các nhóm lên đóng vai xử lý 1tình
huống


- Cả lớp nhân xét.


- Các nhóm HS thảo luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu
hỏi sau: Việc làm của các bạn trong mỗi
tình huống sau đúng hay sai? Em hãy
giúp bạn đưa ra cách giải quyết hợp lí.


<i>Tình huống 1</i>: Vân viết chính tả bị điểm
xấu vì em nghe khơng rõ, lại ngồi bàn
cuối lớp.Vân muốn viết đúng nhưng
khơng biết làm thế nào.


<i>Tình huống 2</i>: Dương bị đau bụng nên
ăn không hết suất cơm. Tổ em bị chê.
Các bạn trách Dương dù Dương đã nói lý
do.


* Kết luận:


- Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị
người khác hiểu nhầm.


- Nên lắng nghe để hiểu người khác,
tránh trách lầm lỗi cho bạn.


- Biết thông cảm, hướng dẫn và giúp
đỡ bạn bè sửa lỗi mới là bạn tốt.


d. Tự liên hệ


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS đánh giá, lựa chọn



hành vị nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm
bản thân.


- GV mời 1 số em lên kể những trường
hợp mắc lỗi và sửa lỗi.


* Kết luận: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều
quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa
lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được
mọi người u q.


<b>4. CỦNG CỐ - DỊ:</b>
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.


- Vân nên bày tỏ sự việc của mình cho
GV và các bạn giúp đỡ.


- Dương có thể nói với tổ trưởng, GV về
khó khăn của mình để được giúp đỡ.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các


nhóm.


- HS trình bày.


- Cả lớp cùng GV phân tích tìm ra cách
giải quyết đúng.



Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ngày soạn: 3/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 4/9/2012</b>


<b>Môn: kể chuyện ( Tiết 4)</b>

<i><b>BÍM TĨC ĐI SAM</b></i>



<b>A/. U CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1,2 câu chuyện.
-Kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình.


- Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh, phiếu giao việc, vật dụng sắm vai
<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/. Khởi động</b>


<b>2/. Bài cũ</b> :Bạn của Nai Nhỏ
- Nhận xét


<b>3/. Bài mới</b>:


<i>a.Giới thiệu</i>: Tiết học hôm nay chúng ta
sẽ quan sát tranh và kể lại câu chuyện:


Bím tóc đi sam


b. Hướng dẫn kể từng đoạn chuyện
<b>Bài 1</b>: Kể lại 1 đoạn trong câu chuyện
dựa theo tranh.


- GV gợi ý
Tranh 1:


+ Hà có 2 bím tóc thế nào?
+ Tuấn đã trêu chọc Hà ntn?


+ Hành động của Tuấn khiến Hà ra sao?
Tranh 2:


+ Khi Hà ngã xuống đất, Tuấn làm gì?


+ Cuối cùng Hà thế nào?


<b>Bài 2</b>: Kể lại nội dung cuộc gặp gỡ giữa
thầy và bạn Hà bằng lời của em.


- Hát


- 2 HS kể lại chuyện
- Lớp nhận xét
- HS lắng nghe.


- Hoạt động nhóm 4.



- HS trình bày dựa theo tranh.
+ Tết rất đẹp.


+ Nắm bím tóc Hà kéo làm Hà bị ngã.
+ Hà oà khóc và chạy đi mách thầy.
- Tuấn vẫn cứ đùa dai, cứ cầm bím tóc


mà kéo.


- Đi mách thầy
- Lớp nhận xét.
- Hoạt động nhóm
- Các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c. Phân vai, dựng lại câu chuyện.


- GV cho HS xung phong nhận vai,
người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo.
- GV nhận xét.


<b>4/. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Qua câu chuyện này em rút ra bài học
gì? (Khơng nên nghịch ác với các bạn
cần đối xử tốt với các bạn gái.)


- Bạn bè khi chơi với nhau phải nhẹ
nhàng khơng được chơi những trị chơi
như đánh nhau, chọc phá bạn khi bạn


khơng bằng lịng.


- GV nhận xét tiết học


- Lớp nhận xét.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét.


Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>Ngày soạn:3/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 4/9/2012</b>


<b>CHÍNH TẢ ( Tiết 7 )</b>

<i><b>BÍM TĨC ĐUÔI SAM</b></i>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2, BT(3) a/b


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: Bảng phụ, bảng nhóm.
- HS: Vở, bảng con.


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/. Khởi động</b>
<b>2/. Bài cũ</b> :Gọi bạn


- GV đọc HS viết bảng lớp, bảng con
+…iêng … ả,… ị …un, m… mơ,…
e …óng


- Hát


- 2 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét
<b>3/. Bài mới</b>:


a. Giới thiệu: Tiết hôm nay sẽ tập chép 1
đoạn đối thoại trong bài “Bím tóc đi
sam”


b. Tìm hiểu bài
- GV đọc đoạn chép
- HD HS nắm nội dung


+ Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa
ai với ai?


+ Vì sao Hà nói chuyện với thầy?



+ Vì sao nói chuyện với thầy xong Hà
khơng khóc nữa?


+ Bài chép có những chữ nào viết hoa?
+ Những chữ đầu hàng được viết ntn?
+ Trong đoạn văn có những dấu câu
nào?


- GV cho HS viết những tiếng dễ viết
sai.


- GV cho HS chép vở
- GV theo dõi uốn nắn


- GVchấm điểm - nhận xét: Chấm 5,7
bài


c. Làm bài tập


<b>Bài1</b>: Điền iên hay yên vào chỗ trống?
- GV nêu qui tắc CT: Viết <b>yên</b> khi là chữ
ghi tiếng. Viết <b>iên</b> khi là vần của tiếng.
<b>Bài 3b</b>: Điền ân, âng vào chỗ trống
- GV nhận xét.


<b>4/. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Thi đua giữa các tổ tìm từ có ân, âng
(Đại diện mỗi tổ nêu từ. Tổ nào nêu
nhiều từ nhất tổ đó thắng.)



- GV nhận xét tiết học


- HS đọc


- Giữa thầy với Hà


- Bạn muốn mách thầy Tuấn trêu chọc và
làm em ngã đau.


- Hà rất vui, thực sự tin có 1 bím tóc đẹp
đáng tự hào, khơng cần để ý đến sự trêu
chọc của Tuấn.


- Những chữ đầu dòng, đầu bài, tên
người.


- Viết hoa lùi vào 2 ô so với lề vở
- HS nêu


- HS viết bảng con (nín, vui vẻ, khn
mặt)


- HS nhìn bảng chép


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét – bổ sung.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- 2 HS làm bài trên bảng.
- Lớp làm bài BC - Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
………
………


<b>Ngày soạn:3/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 4/9/2012</b>


<b>TOÁN ( Ti t 17 )ế</b>


<i>49 + 25</i>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25 .
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng cài, que tính, bảng phụ, bảng nhóm
- HS: que tính


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>:
<i>a.Giới thiệu:</i>


Học tính cộng về phép cộng 49 + 25.
b. Giới thiệu phép cộng :49 + 25


- GV nêu đề bài, vừa nêu vừa đính que
tính. GV làm mẫu HS làm theo.


- Có 49 que tính (4 bó, 9 que rời) thêm
25 que tính nữa (2 bó, 5 que rời).


- GV đính thẳng 9 và 5 với nhau. Hỏi
có bao nhiêu que tính?


- Hát


- 3 HS lên bảng làm.


79 79 9 89 9
1 2 15 6 63
80 81 24 95 72
- Hoạt động lớp


- HS nêu


- 9 que rời + 5 que rời = 14 que (1 chục và 4


que rời)


- 4 chục (4 bó) + 2 chục (2 bó) = 6 chục (6
bó), thêm 1 chục (1 bó) = 7 chục (7 bó)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính dọc
và thực hiện phép tính.


c. Thực hành
<b>Bài 1</b>: Tính


- GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính
và cách thực hiện.


<b>Bài 3</b>: Giải bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tìm cả 2 lớp có bao nhiêu HS
ta làm phép tính gì?


<b>4/. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính cộng 49 + 25.
- GV nhận xét tiết học


- Cả lớp làm bảng con, 1HS lên bảng làm.
49 9 + 5 = 14, viết 4 nhớ 1



+25 4 + 2 = 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
74 đọc là bảy mươi bốn.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- 4 HS lên bảng làm.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét bài trên bảng.


59 39 29 39
15 22 56 19


74 61 85 58
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng.


- HS thực hiện
Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<i><b>Thứ 4</b></i>


<b>Ngày soạn: 4/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 5/9/2012</b>



<b>Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( TiẾT 4)</b>


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ CHỈ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM</b>


<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ( BT1)
- Biết đặt, trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).


- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu chọn ý (BT3).
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm kẻ sẵn BT 1, 3.
<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Khởi động</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV nhận xét - KT
<b>B. Bài mới:</b>


<i>1.Giới thiệu:</i>


Hôm nay trong tiết luyện từ và câu ta
sẽ mở rộng hiểu biết về từ chỉ sự vật và
những từ chỉ đơn vị thời gian.



2. Làm bài tập


<b>Bài 1</b>: Tìm các từ theo mẫu
- GV yêu cầu HS TL N4
- GV quan sát giúp đỡ
- GV nhận <b>xét</b>


<b>Bài 2</b>: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
- GV: đề bài yêu cầu các em là gì?
a. Ngày, tháng, năm


b.Tuần, ngày trong tuần (thứ . . .)
+ 1 tuần có mấy ngày?


+ Kể tên những ngày trong tuần?
- GV nhận xét.


<b> Bài 3: </b>Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu,
rồi viết lại cho đúng chính tả


- GV treo bảng phụ ghi ND bài 3


- Mỗi tổ cử 1 HS, 4 tổ nói liên tiếp, nếu
- HS không trả lời được là bị loại.


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>
- Nêu nội dung vừa học.


- GV cho HS thi đua tìm danh từ chỉ
người.



- GV nhận xét tuyên dương.


- Hát


- 2 HS đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con
gì)? Là gì?


- Nêu yêu cầu đề bài


- HS hoạt động nhóm, làm vào bảng
nhóm.


- Đại diên các nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét


- Nêu u cầu đề bài


- Tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- HS TLN


- Đại diện các nhóm thi đặt câu hỏi và trả
lời câu hỏi


+ Bạn sinh năm nào?
+ Tháng 2 có mấy tuần?


+ Năm nay khai giảng vào ngày mấy?
- Lớp nhận xét chọn nhóm thắng cuộc.



- HS đọc đề nêu yêu cầu
- 1HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét – bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………
………
………


<b>Ngày soạn: 4/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 5/9/2012</b>


<b>TOÁN ( Ti t 18 )ế</b>

<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


<i> </i>-Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5, 49+25.


- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng nhóm


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động</b>


<b>2.Kiểm trabài cũ</b>: 49 + 25
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>;


<i>a.Giới thiệu:</i>


- Hôm nay chúng ta luyện tập về phép
cộng dạng 9+5, 29+5, 49+25


b. GV hướng dẫn HS thực hành
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm


- GV yêu cầu
<b>- </b>Nhận xét
<b> Bài 2</b>: Tính
<b>Bài 3</b>: >, <, = ?


+ Bài tốn u cầu chúng ta làm
gì?


- Hát


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:


- Tìm tổng biết các số hạng của phép cộng
lần lượt là:



a. 9 và 7 b. 39 và 6 c. 29 và 45


- HS đọc đề, nêu yêu cầu;


- HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các
phép tính.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào Vở.


- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Điền dấu > , < , =


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV viết lên bảng: 9 + 5 ……9 + 6
- Hỏi:+ Ta phải điền dấu gì?


+ Vì sao?


+Trước khi điền dấu ta phải làm
gì?


<b>Bài 4</b>: Giải bài tốn


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


<b>Bài 5</b>: Khoanh vào chữ cái đặt trước
câu trả lời đúng.



- Vẽ hình lên bảng và gọi 1 HS đọc đề
bài.


- Yêu cầu HS quan sát hình và kể tên
các đoạn thẳng.


+ có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
+ Ta phải khoanh vào chữ nào?
- Nhận xét


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- HS đọc lại bảng cộng 9.
- Hoàn thành bài tập ở nhà.


- GV nhận xét tiết học


- Vì 9 + 5 = 14; 9 + 6 = 15; mà 14<15 nên
9 + 5 < 9 +6


- Phải thực hiện phép tính.
- Cả lớp làm bảng con.


- HS trình bày nối tiếp theo dãy.
- Nhận xét


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- cả lớp làm vở.


- Nhận xét bài trên bảng.


- HS đọc đề bài.


- MO, MP, MN, OP, ON, PN.
- Có 6 đoạn thẳng.


-D


Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>Ngày soạn: 4/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 5/9/2012</b>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( ti t 4 )ế</b>


<i><b>LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN?</b></i>
<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức ngồi học đúng cách và ăn uống
đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triện tốt.


- Biết đi đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.
<b>* KNS :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* <b>Các phương pháp & kỹ thuật dạy học</b>
<i>Trị chơi, làm việc cặp đơi.</i>



<b>B/. DỒDÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ tranh, phiếu thảo luận nhóm, chậu nước
<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Khởi động</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> Hệ cơ
+ Cơ có đặc điểm gì?


+ Ta cần làm gì để giúp cơ phát triển và
săn chắc?


- GV nhận xét.
<b>2.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu: GV hướng dẫn cách chơi: 2
bạn cạnh nhau tì khuỷu tay lên bàn. 2
cánh tay đan chéo vào nhau, khi GV hô
bắt đầu cả 2 cùng dùng sức ở cánh tay
mình kéo cánh tay bạn.


- GV hỏi: Vì sao em có thể thắng bạn?
- GV nói: Các bạn có thể giữ tay chắc và
giành chiến thắng trong trị chơi là do có
cơ tay và xương phát triển mạnh. Bài học
hôm nay sẽ giúp các em biết rèn luyện để
cơ và xương phát triển tốt.



b. Làm thế nào để cơ và xương phát triển
tốt


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Biết những việc nên làm để


cơ và xương phát triển tốt.
<b>Bước 1</b>: Giao việc


- Chia lớp thành 4 nhóm và mời đại diện
nhóm lên bốc thăm.


<b> Bước 2</b>: TLN nhóm <i>KN ra quyết định</i>
+ Nhóm 1: Muốn cơ và xương phát
triển tốt ta phải ăn uống thế nào? Hằng
ngày em ăn uống những gì?


+ Nhóm 2: Bạn HS ngồi học đúng hay
sai tư thế? Theo em vì sao cần ngồi học
đúng tư thế?


+ Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta
nên bơi ở đâu? Ngồi bơi, chúng ta có thể
chơi các mơn thể thao gì?


- GV: Nên bơi ở hồ nước sạch có người
hướng dẫn.


- Hát
- HSTL



- Cả lớp chơi


- Em khỏe hơn, giữ tay chắc hơn


- HS lặp lại


- Các nhóm trưởng nhận nhiệm vụ.
- Quan sát hình 1/SGK.


- Ăn đủ chất: Thịt, trứng, sữa, cơm, rau
quả. . .


- Quan sát hình 2/SGK.


- Bạn ngồi học sai tư thế. Cần ngồi học
đúng tư thế để khơng vẹo cột sống.
- Quan sát hình 3/SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Nhóm 4: Bạn nào sử dụng dụng cụ
tưới cây vừa sức? Chúng ta có nên xách
các vật nặng khơng? Vì sao?


- GV: Muốn cơ và xương phát triển tốt
chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh
bột, vitamin . . . ngoài ra chúng ta cần đi,
đứng, ngồi đúng tư thế để tránh cong vẹo
cột sống. Làm việc vừa sức cũng giúp cơ
và xương phát triển tốt.



 <i>Hoạt động 2:</i> Trò chơi: Nhấc 1 vật
<i>KN làm chủ bản thân</i>


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Biết cách nhấc 1 vật nặng


<b>Bước 1</b>: Chuẩn bị


- GV chia lớp thành 4 nhóm, xếp thành 4
hàng dọc.


- Đặt ở vạch xuất phát của mỗi nhóm 1
chậu nước.


<b>Bước 2</b>: GV hướng dẫn cách chơi, làm
mẫu.


- Khi GV hô hiệu lệnh, từ vạch XP em
nhấc chậu nước đi nhanh về đích sau đó
quay lại đặt chậu nước vào chỗ cũ và
chạy về cuối hàng. Đội nào làm nhanh
nhất thì thắng cuộc.


<b>Bước 3</b>: GV tổ chức cho cả lớp chơi.
<b>Bước 4</b>: Kết thúc trò chơi.


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- HS nhắc lại bài học.
- GV nhận xét tiết học


- Quan sát hình 4,5/SGK.



- Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng cụ vừa
sức. Bạn ở tranh 5 xách xô nước quá
nặng.


- Chúng ta không nên xách các vật nặng
làm ảnh hưởng xấu đến cột sống.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS xung phong nhắc lại




ĐDDH: 4 chậu nước.


- Theo dõi
- Quan sát


- Cả lớp tham gia


- HS xung phong lên làm.


Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ngày soạn:4/9/2012</b>
<b>Ngày dạy:5/9/2012</b>


<b>Môn: Thủ công ( Tiết 4)</b>



<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( TT)</b>


I. <b>Yêu cầu cần đạt:</b>


- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Quy trình g

ấp .


III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động
2. KTBC


- Yêu cầu HS nêu lại các bước gấp máy
bay phản lực.


- Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài mới.
a. GTB.


GTB, ghi tựa bài lên bảng.
b.HS Thực hành gấp máy bay.


- Yêu cầu HS nêu lại các bước thực hiện.
- GV tổ chức cho cả lớp làm


- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét sản phẩm.



4. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS nêu lại cách làm.
- Nhận xét tiết học.


- HS nêu


- HS nêu


- cả lớp thực hiện, trình bày sản phẩm.


- HS nêu.
Rút kinh nghiệm:


………
………
……….


Thứ 5


<b>Ngày soạn:5/9/2012</b>
<b>Ngày dạy:6/9/2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung bài: Tả cảnh đi chơi trên sông đầy thú vị của đôi bạn Dế Mèn và Dế
Trũi.



<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh, bảng phụ ghi: Từ, câu, đoạn 2.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A Khởi động</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b> Bím tóc đi sam
- GV nhận xét


<b>C. Bài mới</b>:


<i><b>1.Giới thiệu</b></i><b>:</b> GV cho HS xem tranh.
- Các em có biết 2 bạn Dế đang đi đâu
không?


- Chuyến đi của 2 bạn có gì hấp dẫn?
Đọc bài văn trên chiếc bè (trích tác
phẩm Dế Mèn của nhà văn Tơ Hồi) các
em sẽ biết được những điều đó.


<i><b>2. Luyện đọc</b></i>


a. GV đọc mẫu tồn bài: tóm tắt nội
dung tả cảnh đi chơi trên sông đầy thú vị
của đôi bạn Dế Mèn và Dế Trũi.



b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ mới.


- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần
luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu
dài và cách đọc với giọng thích hợp.


<b>-</b> Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm


- Hát


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS nêu


- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.


- HS LĐ các từ: làng gần, bãi lầy, âu yếm,
hoan nghênh.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:


+ Mùa thu mới chớm/ nhưng nước đã


<b>trong vắt,/ </b>trơng thấy cả hịn cuội <b>trắng </b>
<b>tinh</b> nằm dưới đáy.//


+ Những anh Gọng Vó <b>đen sạm</b>/<b>gầy</b> và
<b>cao</b>/ <b>nghênh</b> cặp chân gọng vó/ đứng trên
bãi lầy/ <b>bái phục</b> nhìn theo chúng tơi.//
+ Đàn Săn Sắt và cá Thầu Dầu/ thoáng
gặp đâu cũng <b>lăng xăng</b>/ cố bơi theo bè,/
hoan nghênh <b>váng cả</b> mặt nước./


- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc cá nhân, đồng thanh.


<i><b>3. Tìm hiểu bài</b></i>


1. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng
cách gì?


2. Trên đường đi, đơi bạn nhìn thấy
những cảnh vật ra sao?


3. Tìm những từ ngữ tả thái độ của các
con vật đối với 2 chú dế?


<i><b>4. Luyện đọc lại</b></i>


<b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>



- Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi
của 2 bạn dế có gì thú vị?


- GV nhận xét – tuyên dương.


-thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân,
nhóm đọc đúng và hay.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3


+ Hai bạn ghép ba, bốn lá bèo sen lại
thành 1 chiếc bè đi trên sông.


+ Thấy hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy,
cỏ cây và những làng gần, núi xa, những
anh Gọng Vó, những ả Cua Kềnh, đàn
Săn Sắt và cá Thầu Dầu.


+ Gọng Vó bái phục, Cua Kềnh âu yếm
ngó theo, Săn Sắt, Thầu Dầu lăng xăng
bơi theo hoan nghênh váng cả mặt nước
- HS thi đọc cá nhân


- cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS nêu



Rút kinh nghiệm:


...
...
...


<b>Ngày soạn: 5/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 6/9/2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Viết đúng chữ hoa <i><b>C</b></i> ( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi ( 3 lần)


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chữ mẫu <i><b>C</b>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: B


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Bạn



- GV nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu:</i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.
<i>b.Hướng dẫn viết chữ cái hoa</i>


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ<i><b> C</b></i>


+ Chữ <i><b>C</b></i>cao mấy li?


+ Gồm mấy đường kẻ ngang?
+ Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ <i><b>C</b></i> và miêu tả:


+ Chữ <i><b>C</b></i> gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét
cơ bản. Nét cong dưới và cong trái nối
liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu
chữ. GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên
đường kẻ 6 viết nét cong dưới rồi chuyển
hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ; phần cuối nét
cong trái lượn vào trong. Dừng bút trên
đường kẻ 2.



- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- GV theo dõi uốn nắn.


<i>c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</i>
* Treo bảng phụ


- Giới thiệu câu:<i><b> Chia ngọt sẽ bùi</b></i>


- Quan sát và nhận xét:


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- HS lắng nghe.
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- GV viết mẫu chữ: <i><b>Chia</b></i> lưu ý nối nét<i><b> C</b></i>


và hia


* Viết: <i><b>Chia</b></i>


- GV nhận xét và uốn nắn.
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


<b>4/. CỦNG CỐ DẶN – DẶN DÒ: </b>
- Yêu cầu HS nêu câu ca dao bắt đầu C
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- <i><b>C</b>,</i> h, g b: 2,5 li
- t: 1,5 li; s: 1,25 li
- a, n, e, u, i, o, : 1 li


- Dấu chấm (<b>.</b>) dưới o.Dấu ngã ở trên e.


Dấu huyền (\) trên u


- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con
- HS viết vở


Rút kinh nghiêm:


………
………
………...


<b>Ngày soạn: 5/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 6/9/2012</b>


<b>Toán ( Tiết 19)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
- Giúp HS:


- Biết thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập được bảng 8 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn( 20 que tính), bảng phụ, bảng nhóm.
- HS: Que tính



<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>( Bỏ bài 3)


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cũ</b> Luyện tập
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


<i>a.Giới thiệu</i>: Hơm nay chúng ta học tốn
8 cộng với 1 số.


<i>b. Giới thiệu phép cộng 8 + 5</i>


- GV nêu đề tốn có 8 que tính thêm 5
que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bao
que tính?


- GV nhận xét cách làm bài của HS và
hướng dẫn.


- Gộp 8 que tính với 2 bó que tính thành 1
chục, 1 chục que tính với 3 que tính cịn
lại là 13 que tính.


- GV u cầu HS lên đặt tính và nêu kết
quả.


c. Hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng với 1


số.


- GV yêu cầu thảo luận lập các công
thức:


8 + 3; 8 + 4 . . . 8 + 9


d. Thực hành
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm


- Hát


- 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm CB
65 29 19 39 9


+ 9 +45 + 9 + 6 +37
74 28 45 46 46


- Hoạt động lớp


- HS thao tác trên 8 que tính để tìm kết
quả là 13 que tính.


- 1HS lên bảng đặt tính : 8
- Cả lớp làm bảng con +5


13
- HS nhận xét.


- HS TLN lập các cơng thức trên bảng


nhóm, đại diện nhóm lên trình bày.
8 + 3 = 11 8 + 7 = 15


8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
8 + 5 = 13 8 + 9 = 17
8 + 6 = 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV quan sát hướng dẫn.
<b>Bài 2: </b>Tính


- GV theo dõi HD


<b>Bài 3: </b>Giải bài tốn<b>.</b>


- Để biết cả 2 có mấy con tem ta làm ntn?


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>:
<b> </b>- HS đọc bảng cộng 8.


<b> </b>- GV nhận xét – tuyên dương.


- HS làm bài cá nhân vào vở.
- 1số HS đọc kết quả


- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng.
8 8 8 4



+3 +7 +9 +8
11 15 17 12
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- Làm phép cộng.


- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vở.
- Nhận xét.


Bài giải:


Số con tem cả 2 bạn có:
8 + 7 = 15 (con tem)
Đáp số: 15 con tem.


Rút kinh nghiêm:


………
………
………...


<b>Thứ 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Mơn: Tập làm văn ( Tiết 4)</b>

<b>CẢM ƠN, XIN LỖI</b>


<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


<i> 1.Rèn kĩ năng nghe và nói:</i>



- Biết nói lời cám ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,2)
- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi
(BT3)


<i>- KNS: Giao tiếp, tự nhận thức</i>


* <b>Các phương pháp & kỹ thuật dạy học</b>
- Nhóm, đóng vai


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh, bảng phụ, bảng nhóm.
<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động </b></i>


<b> 1/. Khởi động</b>
<b> 2/. Kiểmtra bài cũ</b>
- GV nhận xét.


<b> 3/. Bài mới:</b>
<i>a.Giới thiệu:</i>


- Hôm nay chúng ta sẽ làm 1 số bài tập về
loại bài cám ơn, xin lỗi.


<i>b. Hướng dẫn làm bài tập.</i>
<b>Bài 1</b>: Nói lời cảm ơn. <i>Giao tiếp</i>


- GV cho HS nêu yêu cầu bài, giao nhiệm


vụ và yêu cầu HS thảo luận.


- GV hỏi:


+ Đối với bạn, lời cảm ơn như thế nào?
+ Đối với cô giáo là người trên, lời cảm
ơn


+ Đối với em bé là người dưới lời cám
ơn ntn?


<b>Bài 2</b>: Nói lời xin lỗi.<i>Tự nhận thức</i>


- GV cho HS nêu yêu cầu bài, giao nhiệm
vụ và yêu cầu HS thảo luận.


- GV: Lời xin lỗi phải lịch sự, chân thành.
Tùy đối tượng giao tiếp, cần chọn lời xin
lỗi thích hợp.


<b>Bài 4</b>: Hãy nói 3,4 câu về nội dung bức
mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm
ơn hay xin lỗi thích hợp.


- GV treo tranh.


- Hát


- 2 HS tóm tắt nội dung qua tranh bằng
lời để thành câu chuyện “Gọi bạn”



- HS lắng nghe.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- HS thảo luận theo nhóm 4 – Trình bày.
- Lớp nhận xét.


+ Chân thành, thân mật


+ Thể hiện thái độ lễ phép và kính
trọng.


+ Chân thành, yêu mến.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS thảo luận và trình bày.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh, TLN4
- Hoạt động lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>


- Nói, viết phải thành câu rõ ý, câu cám
ơn hay xin lỗi phải thể hiện thái độ lịch
sự, chân thành.


- Hoàn thành bài tập vào vở.
<b> - </b>GV nhận xét, tuyên dương<b>.</b>



+ Bố mua cho Hà 1 gấu bơng. Hà giơ 2
tay nhận và nói “Con cám ơn bố”.


+ Cậu con trai làm vở lọ hoa. Cậu
khoanh tay đứng trước mẹ để xin lỗi
Cậu nói “Con xin lỗi mẹ”


- Lớp nhận xét.


- - HS lắng nghe


Rút kinh nghiêm:


………
………
………...


<b>Ngày soạn: 6/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 7/9/2012</b>


<b>CHÍNH TẢ ( Tiết 8 )</b>


<i><b>TRÊN CHIẾC BÈ</b></i>


<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


<i> 1Kiến thức: </i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài CT


<i> - Làm được BT2,3a</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- HS: Vở, bảng con


- Bảng nhóm.


<b>C/. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b> 1/.Khởi động </b>


<b> 2/.Kiểm tra bài cũ: Bím tóc đi sam</b>
- GV nhận xét - KT


<b>3. Bài mới: </b>
<i>a.Giới thiệu: </i>


- Viết 1 đoạn của bài Trên chiếc bè.
<i>b. Hướng dẫn viết chính tả.</i>


- GV đọc đoạn viết.


- Giúp HS nắm nội dung đoạn viết.


- Hát


- 2 HS viết bảng lớp và lớp viết bảng con.
+1 chữ có vần iên, 1 chữ có vần yên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng
cách nào?


+ Mùa thu mới chớm nhìn mặt nước ntn?
+ Bài viết có mấy đoạn?


+ Những chữ đầu các đoạn viết ntn?
+ Bài viết có những chữ nào viết hoa?
- cho HS viết bảng con những từ khó.
- GV đọc cho HS viết vở.


- GV theo dõi uốn nắn.
- GV chấm điểm
<b>c. Làm bài tập.</b>


+ Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê.


+ Phân biệt cách viết.
<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>
- GV nhận xét bài làm của HS.
- Nhắc nhở HS viết đúng chính tả.
- GV nhận xét tiết học.


- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại thành chiếc bè.
- Trong vắt, nhìn thấy cả hòn cuội dưới đáy.
- 3 đoạn


- Viết hoa lùi vào 2 ô so với lề đỏ.


- Những chữ đầu bài, đầu câu, đầu dòng, tên


người.


- Dế trũi, bèo sen, trong vắt ,cuội.
- HS viết bài


- HS sửa bài.


- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con.
+ Chiên, xiêm, tiến.
+ Chuyền, chuyển, quyển


+ dỗ (dỗ dành – viết d) / giỗ, giỗ tổ- viết gi)
- Cả lớp nhận xét – bố sung.


Rút kinh nghiêm:


………
………
………...


<b>Ngày soạn: 6/9/2012</b>
<b>Ngày dạy: 7/9/2012</b>


<b>TOÁN ( Tiết 20 )</b>


<i><b> 28 + 5</b></i>


<b>A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>



* Giúp HS


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài chế ttrước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ thực hành Tốn ( 2 bó que tính, 13 que tính rời). Bảng phụ.
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ 8 cộng với 1 số.</b>
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


a.Giới thiệu: Học dạng toán 28 + 5
b. Giới thiệu phép cộng 28 + 5


- GV nêu đề tốn: Có 28 que tính, thêm 5
que tính nữa, thêm 5 que tính nữa có tất cả
bao nhiêu que tính?


- GV hướng dẫn.


- Gộp 8 que tính với 5 que tính được 1 chục
que tính (1 bó) và 3 que tính rời, 2 chục que
tính thêm 1 chục que tính là 3 chục, thêm 3


que tính rời, có tất cả 33 que tính.


- Vậy: 28 + 5 = 33


- GVcho HS lên bảng đặt tính, rồi tính.


c. Thực hành
<b> Bài 1: Tính </b>
- GV theo dõi HD


Bài 3:Giải bài tốn.
- Hướng dẫn HS tóm tắt.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì?
+ Để tìm số gà, vịt có tất cả ta làm ntn?
<b>Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm.</b>
- Nêu yêu cầu đề bài?


- GV yêu cầu HS vẽ bảng con.


<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Hát


- HS đọc bảng cộng 8
- 2 HS len bảng làm:


8 8 8 4 8



+3 +7 +9 +8 +8


11 15 17 12 16


- HS thao tác trên que tính


- 28 que tính thêm 5 que tính nữa, được 33
que tính.


- HS đặt: 28 8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1
+ 5 2 +1 nhớ được 3 viết 3


33
- Lớp theo dõi nhận xét.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm.
- HS làm bảng con


18 38 58 40


+ 3 + 4 + 5 + 6


21 42 63 46


- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Gà :18 con


- Vịt : 5 con


- Tất cả? con
- Làm tính cộng
- 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vở, nhận xét.
- Vẽ 1 đoạn thẳng dài 5 cm
- 1HS lên bảng vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS đọc lại bảng cộng 8.


<b> - </b>GV nhận xét tuyên dương.


Rút kinh nghiêm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×