Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA 3 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.95 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Từ ngày 05 tháng 12 đến ngày 09 tháng 12 năm 2011


Thứ/ngày Tiết Môn TCC Tên bài dạy


Thứ hai
05/ 12


1 Tập đọc 31 Đôi bạn


2 Kể - C 16 Đôi bạn


3 Thể dục 31 GV ( chuyên)


4 Toán 76 Luyện tập


5 CC,PĐ- T 16 Luyện tập


Thứ ba
06/ 12


1 Chính tả 31 Nghe- viết: Đơi bạn
2 Thủ cơng 16 Cắt, dán chữ V


3 Tốn 77 Làm quen với biểu thức


4 Đạo đức 16 Biết ơn thương binh liệt sĩ (t1)
5 PĐ toán 17 Luyện tập


Thứ tư


07 / 12


1 Tập đọc 32 Về quê ngoại


2 LT & câu 16 Từ ngữ về thành thị, nông thơn. Dấu phẩy
3 Thể dục 32 GV ( chun)


4 Tốn 78 Tính giá trị của biểu thức
5 Hát nhạc 16 GV ( chuyên)


Thứ năm
08 / 12


1 TN & XH 31 Hoạt động nông nghiệp, thương mại
2 Mĩ thuật 16 GV ( chun)


3 Tốn 79 Tính giá trị của biểu thức (tt)
4 Chính tả 32 Nhớ- viết: Về quê ngoại
5 PĐ - TV 16 Luyện đọc, viết vở luyện viết


Thứ sáu
09 / 12


1 Tập viết 16 Ôn tập chữ hoa M
2 TN & XH 32 Làng q đơ thị


3 Tốn 80 Luyện tập


4 TLV 16 Nghe- kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị nơng
thơn



5 SHTT 16 Sinh hoạt lớp




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Soạn ngày 30 tháng 11 năm 2011
Thứ hai ngày 05 tháng 12 năm 2011


Tiết: 1+2 Môn: Tập đọc+kể chuyện
Bài: Đơi bạn.


<b>A-Mục đích-u cầu:</b>
<b> a-Tập đọc.</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi phẩn chất tốt đẹp của người ở nông thôn và tình cảm thủy
chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ khó khăn.(Trả
lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4.)


* KNS:- Tự nhận thức bản thân.
- Xác định giá trị.


- Lắng nghe tích cực.
<b> b-Kể chuyện:</b>


Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>



Tranh minh họa trong sgk.
<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:


b-Luyện đọc:


c-Tìm hiểu bài:


- HS lên bảng trả bài và trả lời các câu
hỏi.


Hôm trước các em học bài: Nhà rồng
ở Tây Nguyên. cuộc họp. Hôm nay
các
em học bài. Đôi bạn:


a-GV đọc mẫu:


b-Hd đọc và giãi nghĩa từ;
- Đọc từng câu.


- Đọc đoạn trước lớp.
*Từ ngữ(sgk)



- Đọc đoạn trong nhóm.
* Cả lớp đọc thầm đoạn 1:


+ Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?


+ Lần đầu ra thi xã chơi Mến thấy thị
xã có gì lạ ?


-1 HS đọc đoạn 2:


+ Ở cơng viên có những trị trơi gì?
+ Ở cơng viên Mến đã có hành động


- 3 HS thực hiện


- HS nhắc lại.


-1 HS đọc.
- Đọc nối câu.
- Đọc nối đoạn.
- Nhóm đọc nối.


- Từ ngày nhỏ khi gặp giặc
Mĩ ném bon miền Bắc, gia
đình Thành phải rời thành
phố sơ tán về quê miền ở
nơng thơn.


- Có nhiều phố, phố nào cũng


nhà náy san sát cái cao cái
thấp không giống nhà ở
quê ,những dòng xe cộ đi lại
mườn mượt ban đêm đèn điện
lấp lánh như sao xa.


- Có cầu trượt, đu quay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d-Luyện đọc
lại:


Kể chuyện
20’


1- GV nêu
nhiệm vụ:
2-Hd HS kể
từng đoạn của
câu chuyện theo
tranh:


3-Củng cố-dặn
dị: 2’


gì đáng khen?


+ Qua hành động này em thấy Mến có
đức tính gì đáng q?


* Một HS đọc đoạn 3:



+ Em hiểu câu hỏi của người bố như
thế nào?


- GV nhận xét.


- GV đọc diễn cảm đoạn 2, 3.
- Dựa vào gợi ý kể lại tồn bộ câu
chuyện : Đơi bạn.


*Thành và Mến là đôi bạn thân thiết
từ thở nhỏ .Thành ở thành thị xã Mến
ở nông thôn.


- Ngày ấy Mĩ đến ném bon phá nông
thôn sống ở nhờ nhà Mến .Đôi bạn
thân thiết với nhau từ ngày ấy về sau
Mĩ thua .Thành trở về thị xã đơi bạn
tạm chia nơi sơ tán và đón Mến ra
chơi .


- GV gọi 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- GV hỏi lại nội dung bài.


- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


tức lao xuống hồ nước cưú
một em bé đang vùng vẫy


tuyệt vọng .


- Mến rất dũng cảm sãn sàng
giúp đỡ người khác.


- Ca ngợi bạn Mến dũng cảm.
- Ca ngợi những người sống ở
làng quê rất tốt bụng sẵn sàng
giúp người khác.


- 2- 3 HS thi đọc.


- HS quan sát tranh.


- HS kể chuyện.


- Một HS kể toàn bộ của
câu chuyện.


- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………
………




*********************************************************************


***


Tiết 3: Thể dục
( GV chuyên)


******************************************************************
Tiết 4: Mơn :Tốn


Bài: Luyện tập chung
<b>A-Mục tiêu : </b>


Biết làm tính và giải tốn có hai phép tính.
<b>B-Đồ dùng-dạy học:</b>


SGK


<b>C-Các hoạt động dạy –học:</b>
Nội dung-


TG


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1-Kiểm tra
bài cũ: 5’


2-Bài mới:
30’


a-Giới thiệu
bài:



c-Thực hành:
Bài 1: số?


Bài 2:Đặt
tính.


Bài 3:bài
tốn.


Bài 4: Số.


- GV gọi học sinh lên bảng làm bài.
Tính :3 x 7 = 8 x 5 = 9 x 6 =
21: 7 = 40 : 8 = 36 : 6 =
- GV nhận xét


Hôm trước các em học bài luyện tập.Hôm nay các
em học bài luyện tập chung.




*Nêu yêu cầu của bài:


Thừa số 324 3 150 4


Thừa số 3 <b>324</b> 4 <b>150</b>


Tích <b>972</b> 972 <b>600</b> 600


- GV nhận xét



-Nêu yêu cầu và gọi HS làm.


a) 684 6 b) 845 7 c) 630 9
08 114 14 120(dư5) 00 70
24 05 0
0


d) 842 4
04 210 (dư2)
02


- GV nhận xét.
* GV nêu yêu cầu:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt


Còn lại?
Bán?


- GV nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài.


S đã cho 8 12 56


T 4 đ vị 8 + 4= 12 12 x 4 =16 56 + 4 =60
Gấp 4 8 x 4 =32 12 x 4 =46 56 x 4 =224


3 HS làm trên


bảng


-HS nhắc lại.


- 2 HS lên bảng
điền.




- 4 HS lên bảng
làm.





Bài giải
Số máy bơm đã
bán là:


36 : 9 = 4
(máy)


Số máy bơm còn
lại là:


36 – 4 = 32
(máy)
Đáp số: 32
máy bơm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3-Củng
cố-dặn dò: 2’


lần
Bớt 4
ĐV


8 – 4 = 4 12 - 4 = 8 56 – 4 = 52
Gảm 4


lần


8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 56 : 4 = 14
- GV nhận xét.


- GV hỏi lai nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà,
- GV nhận xét tiết học.


quả.


- HS nhắc lại.
Rút kinh nghiệm:


………
………..


Tiết: 5 Chào cờ, phụ đạo toán
Bài: Luyện tập



<b>A-Mục tiêu : </b>


- Biết làm tính và giải tốn có hai phép tính.
<b>B-Đồ dùng-dạy học:</b>


SGK


<b>C-Các hoạt động dạy –học:</b>
Nội dung-


TG


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Luyện tập:


30’
Bài 1: Số


Bài 2:Đặt
tính.


Bài 3:bài
tốn.


*Nêu u cầu của bài:


T số 123 <b>123</b> 207 <b>207</b>


T số 3 3 4 4



Tích <b>369</b> 369 <b>828</b> 828


- GV nhận xét


- Nêu yêu cầu và gọi HSlàm.


684 6 798 7 308 6 425 9
08 114 09 114 08 51(dư2) 65
47(dư2)


24 28 2 2
0 0


- GV nhận xét.
* GV nêu yêu cầu:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt
Gạo tẻ :


Gạo nếp:
bao?


- 2 HS làm bài trên
bảng.


- 4HS lên bảng
chia.



HS lên bảng làm.


Bài giải
Số gạo nếp là:
18 : 9 = 2(bao)
Số gạo trên xe là:
18 + 2 = 20
(bao)


Đáp số: 20
bao gạo .


18 bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2-Củng
cố-dặn dò: 2’


- GV nhận xét.


- GV hỏi lai nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà,


- GV nhận xét tiết học. HS nhắc lại.





Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Chính tả (nghe-viết)



Bài: Đơi bạn
<b>A-Mục đích-u cầu : </b>


- Chép và trình bày đúng bài chính tả:
- Làm đúng bài tập 2(a/b)


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bảng lớp viết (BT2,3.)
<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu bài:


b-Hd học sinh
nghe viết chính
tả.


- HS viết các từ sai ở tiết trước.


Khung cửi, mát rượi, gửi thư, sưởi ấm, tưới
cây


- GV nhận xét



Hôm trước các em viết chính tả. Nhà rồng
ở Tây Nguyên. phân biệt ưi,uôi/s/x/ất /ăc.
Hôm nay các em viết bài .Đôi bạn ,phân biệt.
a-HD HS chuẩn bị;


- GV đọc bài chính tả.
+ Đoạn viết có mấy câu?


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
+ Lời nói của bố được viết như thế nào?
+ Phân tích từ khó.


- Các từ : xảy ra, biết chuyện, chiến tranh, sẻ,
cứu


b- GV hd HS viết bài.
- GV đọc lại bài chính tả.


- 2HS viết bảng lớp, cả
lớp viết vào vở nháp


- HS nhắc lại.


- Một HS đọc bài CT.
- 6 câu


- Chữ đầu câu , tên
riêng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c-Hd học sinh
làm bài tập.


3-Củng cố-dặn
dò: 2’


- GV theo dõi uốn nắn.
c- Chấm chữa bài.
- GV cho HS soát lỗi.
- GV thu bài chấm điểm.


- GV nhận xét bài chấm.
Bài tập 2:


+ HS nêu y/c: (Lựa chọn)
- GV dán 3 băng giấy lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét


*Lời giải;


a- Chăn trâu, châu chấu, chật chội, trật tự,
<b>chấu hẫu, ăn trầu.</b>


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- HS sửa lỗi.


-1 HS nêu yêu cầu



- 3Học sinh lên bảng thi
làm nhanh.


- HS nhắc lại.
*Rút kinh nghiệm:


………
………
………


Tiết 2: Môn :Thủ công
Bài : Cắt, dán chữ E.
<b>A-Mục tiêu :</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E.


- Kẻ, cắt dán được chữ E các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối
thẳng.


*HS khá giỏi gấp, cắt, dán được chữ E.Các nét chữ thằng và đều nhau. Chữ dán
phẳng.


<b>B-Đồ dùng dạy-học :</b>
- Giấy, kéo, hồ


<b>C-Các hoạt động dạy-học :</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài



cũ: 5’


2-Bài mới : 30’
a-Giới thiệu bài
b- Hoạt động 1


c- Hoạt động 2.


- GV kiểm tra đồ dùng của HS.
- GV nhận xét




Hôn trước các em học bài Gấp, cắt, dán chữ
v. Hôm nay các em học cắt dán chữ E.


<i><b>HS quan sát tranh và nhận xét.</b></i>


- GV giới thiệu chữ mẫu.
- Nét chữ rộng 1 ơ.


- Nửa phía trên vá nửa phía dưới của chữ E
giống nhau . nếp gấp đôi chữ E theo chiều
ngang thì nửa trên và nửa dưới của chữ trùng
khít nhau .


- HS có đủ đồ dùng


- HS nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d- Hoạt động 3


3-Củng cố-dặn
dò: 2’


<i><b>GV hướng dẫn mãu.</b></i>


B1- Kẻ chữa E.


- Lật mặt sau tờ giấy thủ cơng kẻ cắt một hình
chữ nhật có chiều dài 5 Ơ, rộng 2 ơ rưỡi.
- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ nhật E
vào hình chữ nhật sau đó kẻ chữ E.


B 2- Cắt chữ E


- Do tính chất đối xứng nên khơng cắt cả chữ
E mà chỉ gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ chữ E
theo đường dấu giữa ( mặt sau trái ra ngồi )
sau đó cắt theo đường kẻ nửa chữ E ,bỏ phần
gạch chéo mở ra được chữ như chữ mẫu.
B3- Dán chữ E.


- GV kẻ đường chuẩn. đặt ướm, thử hai chữ
mới cắt vào đường chuẩn cho cân đối .


- Bôi hồ vào mặt kẻ ô của từng chữ dán vào vị
trí đã định .



- Sau khi HS hiểu cách kẻ, cắt chữ E GV tổ
chức cho HS tập kẻ, cắt dán chữ E.


<i><b>HS Thực hành cắt, dán chữ E.</b></i>


- HS nhắc lại qui trình.


- GV nhận xét nhắc lại các bước kẻ cắt chữ E
theo qui định.


B1 - kẻ chữ E .
B2- cắt chữ E .
B3- dán chữ E.


- GV tổ chức cho HS thực hành.


Kẻ cắt dán chữ E .GV quan sát uốn nắn các em
hoàn thành sản phẩn.


- GV đánh giá sản phẩm
- GV hỏi lại nội dung lại bài.
- dặn xem bài ở nhà.


- GV nhận xét tiết học.


- HS làm theo các
bước.


- HS thực hành cắt



- HS thực hiện dán
chữ.


- HS thực hành
- HS trình bày sản
phẩm


-HS nhắc lại.
Rút kinh nghiệm:


………
………
………..


*********************************************************************
*


Tiết 3: Mơn:Tốn


Bài: Làm quen với biểu thức:
<b>A-mục tiêu:</b>


- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Biết tính tính giá trị của biểu thức đơn giản.
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C- Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1- Kiểm tra bài
cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu
bài:


b- Làm quen
với biểu thức


c-Giá trị của
biểu thức


d-Thực hành:
Bài 1: - Tính
giá trị của biểu
thức.(theo mẫu)


Bài 2:


3-Củng cố-dặn


- GV gọi HS lên bảng làm bài.


Đặt tính rồi tính: 864 : 2; 798 : 7; 308 : 6
- GV nhận xét


Hôm trước các em học bài luyện tập. Hôm
nay các em học bài. Làm quen với biểu thức.
- Đặt vấn đề vào bài học mới sau đó viết lên


bảng 126 + 51 nói ta có 126 + 51 ta nói đây là
biểu thức 126 + 51.


- GV viết tiếp :13 x 3 lên bảng cho HS pháp
biểu có biểu thức nào 13 nhân 3.


- GV làm tương tự như vậy với các biểu thức
khác.


* Chúng ta xét biểu thức đầu 126 + 51 em tính
xem 126 cộng 51 bằng bao nhiêu.


- Vì : 126 + 51 = 172 nên ta nói (Gía trị biểu
thức 126 + 51 là 177)


- GV cho HS tính 13 x 3 và nêu rõ giá trị của
biểu thức 13 x 3 là 39. Các bài còn lại làm như
trên.


-Nêu yêu cầu:
a- 125 + 18 =142


Gía trị của biểu thức 125 + 18 là 142.
b- 162 -150 = 11


Gía trị của biểu thức 162 – 150 là 11.
c- 21 x 4 = 84


Gía trị của biểu thức 21 x 4 là 84 .
d- 48 : 2 = 24



Gía trị cùa biểu thức 48 : 2 là 24.
- GV nhận xét


*Nêu yêu cầu:


- Mỗi biểu thức sau có giá trị biểu thức nào ?
a- 52 + 23 = 75 .vậy biểu thức 52 + 23 có giá
trị 75.


b- 84 – 32 = 52 vậy biểu thức 169 -20 = có giá
trị là 50


d- 86 : 2 = 43 gía trị biểu thức
86 : 2 là 43.


e- 120 x 3 = 360 . Gía trị biểu thức 120 x 3 là
360 .


g- 45 + 5 +3 = 53 giá trị biểu thức 45 +3 là 56.
*GV nhận xét.


-GV hỏi lại nội dung bài.


- 3HS làm bài trên
bảng


- HS nhắc lại.


- HS nhắc lại.



- Có biểu thức 13 x 3


- HS nêu kết quả 126
+ 51 = 177


- HS nêu kết quả.


- HS lên bảng làm,




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dò: 2’ -Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.
Rút kinh nghiệm:


………...
...


………
……….




*********************************************************************
****



Tiết 4: Môn: Đạo đức


Bài: Biết ơn thương binh liệt sĩ (t1)
<b>A-Mục tiêu:</b>


<b>- Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đố với quê hương đất nước.</b>


- Kính trọng biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa
phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


* Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ do nhà
trường tổ chức.


<b>*GDKNS:- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã hi sinh </b>
xương máu về Tổ quốc.


- Kĩ năng xác định giá trị về những người đã quên mình vì Tổ quốc.
<b>B-Đồ dùng dạy-học;</b>


- Vở bài tập đạo đức.


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu


bài:


b-Hoạt động 1:


- Giáo viên gọi HS lên bảng trả lời các câu
hỏi ở tiết trước.


Hôm trước các em học bài Quan tâm
giúp đỡ hàng xón láng giềng .Hơm nay các
em học bài Biết ơn thương binh liệt sĩ.


<i><b>Phân tích chuyện</b></i>


*Mục tiêu:


- HS hiểu thế nào là thương binh liệt sĩ có
thái độ biết ơn đối với các gia đình liệt sĩ.
*Cách tiến hành:


- GV kể chuyện một chuyến đi xa bổ ích
- Đàm thoại theo câu hỏi.


+ Các bạn HS lớp 3A đã đi đâu vào ngày
27 tháng 7 .


+ Qua câu chuyện trên ,em hiểu thương
binh ,liệt sĩ là những người như thế nào?
+ Chúng ta cần phải có thái độ như thế nào
đối với thương binh liệt sĩ?



<b>KL: Thương binh liệt sĩ là những người đã </b>


- 3 HS thực hiện


- HS nhắc lại.


- HS lắng nghe
- HS trả lời.


- Được cô giáo dẫn đi
thăm các cô chú ở trại
điều dưỡng thương binh
nặng


- Là những người hi sinh
vì đất nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c-Hoạt động 2:


3- Củng cố-dặn
dò: <sub>2’</sub>


hi sinh xương máu để giành độc lập, tự do
hịa bình cho tổ quốc, chúng ta cần phải
kính trọng ,biết ơn các thương binh gia
đình liệt sĩ.


<i><b>Thảo luận nhóm. </b></i>


*Mục tiêu:



- HS phân biệt được một số việc cần làm
để tỏ lòng biết ơn thương binh liệt sĩ và
những việc khơng nên làm.


*Cách tiến hành:


- GV chia nhóm phát phiếu giao việc và
giao nhiện vụ cho các nhóm thảo luận.
Nhóm 1 : ý a


2 : ý b
3 : ý c
4 : ý d


<b>KL:- Các việc a,b,c là những việc nên làm</b>
,việc d không nên làm.


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà
- GV nhận xét


- HS nêu.


- Các nhóm thảo luận


- HS đại diện trình bày.
- HS trả lời.


-HS nhắc lại.



Rút kinh nghiệm:


………
………
………


*********************************************************************
****


Tiết 5: Phụ đạo toán
Bài: Luyện tập
<b>A-mục tiêu:</b>


- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Biết tính tính giá trị của biểu thức đơn giản.
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


-GSK.


<b>C- Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1-Luyện tập:
30’ Bài 1: Viết
vào chỗ chấm
(theo mẫu)


Bài 2: Nối biểu


thức với g trị….


<b>*Nêu yêu cầu:</b>


a)284 + 10 = 294


Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294
c) 22 x 3 = 66


Giá trị của biểu thức 22 x 3 là 66
*GV nhận xét.


<b>*Nêu yêu cầu:</b>


4 HS làm trên bảng
b) 261 – 100 = 61
Giá trị của biểu thức
261 – 100 là 61
d) 84 : 2 = 42


Giá trị của biểu thức
84 : 2 là 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 3 Viết số
thích hợp vào ô
trống


3-Củng cố-dặn
dò: 2’



*GV nhận xét.
- HS nêu yêu cầu


Biểu
thức


60 :
2


30 x
4


162 –
10 +
3


175
+ 2 +
20


147 :
7
GT của


bt


30 120 155 197 21


*GV nhận xét.



-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.


-HS nêu kết quả.


-HS lên bảng làm,


-HS làm trên bảng lớp.


-HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………...
...


………
……….


*********************************************************************
****


Thứ tư ngày 07 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Mơn:Tập đọc


Bài: Về q ngoại.
<b>A-Mục đích yêu cầu:</b>



- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc bài thơ lục bát.


- Hiểu nội dung: Bạn nhỏ về thăng quê ngoại, thấy yêu thên cảnh đẹp ở quê, yêu
những người nông dân làm ra lúa gạo ( trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng
10 dòng thơ đầu)


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>
Tranh minh họa SGK
<b>C-Các hoạt động dạy học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động cảuGV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’


- GV gọi HS lên bảng đọc bài và trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a-Giới thiệu bài:


b-Luyện đọc:


c-Tìm hiểu bài:


d-HTL bài thơ:


3-Củng cố-dặn
dị: 2’



Hơm trước các em học bài .Đôi
bạn. Hôm nay các em học bài Về
quê ngoại.


a- GV đọc mẫu toàn bài.


b- HD học sinh đọc và giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Đọc khổ thơ trong nhóm.
- HS đọc thầm khổ thơ 1:
+ Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê?
+ Câu nào cho biết điều đó?
+ Bạn nhỏ thấy ở q có gì lạ?


- HS đọc thầm khổ thơ 2:


- Bạn nhỏ nghĩ gì về những người
làm ra hạt gạo?


+ Chuyến về thăm bà ngoại đã làm
cho bạn nhỏ có thay đổi gì?


- GV đọc lại bài thơ.


- GV cho HS học thuộc lòng.
- Gọi vài HS đọc



- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhắc lại,


- Một HS đọc cả bài.
- Giải nghĩa từ sgk
- HS đọc nối câu.
- HS đọc nối đoạn.
- Nhóm đọc nối.


- Ở thành phố vế thăm quê.
- Trong thành phố chẳng bao giờ
có đâu.


- Đần sen nở ngát hương / gặp
trăng gặp gió bất ngờ /con đường
đất rực màu rơn phơi /bóng tre
mát rợp vai người /vầng trăng
như lá thuyền trôi êm đềm.


- Bạn ăn hạt gạo đã lâu, nay mới
gặp những người làm ra hạt gạo.
Họ rất thật thà bạn thương họ
như thương bà ngoại mình.
- Bạn yêu thêm cuộc sống yêu
thêm con người sau chuyến về
thăm quê ngoại.



- HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ.


- Một số HS thi đọc cả bài thơ
- HS nhắc lại nội dung bài.
Rút kinh nghiệm:


………
………
………


*********************************************************************
Tiết 2: Môn:Luyện từ và câu


Bài: Từ ngữ về thành thị, nơng thơn. Dấu phẩy
<b>A-Mục đích-u cầu:</b>


- Nêu được một số từ ngữ về chủ điển thành thị và nông thôn .(BT1, 2).
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn(BT3)


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn (BT1).
<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động cảu GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’



- HS làm lại BT1 và BT3.
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2-Bài mới: 30’
a-Giới thiệu
bài:


b-HD HS làm
bài:


Bài tập 1:


Bài 2:


Bài 3:


3- Củng
cố-dặn dò: 5’




Hôm trước các em học bài .Mở rộng vốn từ
các dân tộc luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
. Hôm nay các em học bài mở rộng vốn từ:
thành thị, nông thôn. Dấu phẩy.


+ Nêu yêu cầu:


- GV cho HS thảo luận theo cặp.



- GV yêu cầu HS kể tên một vùng quê mà em
biết.


Các TP lớn : Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng,
TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.


TP thuộc tỉnh: Cau Mau, Bạc Liêu, Sóc
Trăng…vv ..


*GV nhận xét.
+Nêu yêu cầu bài:
- GV chốt lại.
a) Ở thành phố .


+ Sự vật: đường phố, nhà cao tầng, đèn cao
áp, công viên, rạp xiếc rạp chiếu bóng, bể
bơi, cửa hàng lớn, trung tâm, văn hóa, bến xe
bt, tắc xi.


+ Cơng việc : kinh doanh, chế tạo máy móc,
chế tạo ơ tơ, lái xe, nghiên cứu khoa học,
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang.
b) Ở nơng thơn:


+ Sự vật :nhà ngói, nhà lá, ruộng vườn, cánh
đồng lũy tre, cây đa giếng nước, ao cá, hồ
sen trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngỗng, liềm hái, cào
cỏ quang gánh, cây dừa, máy cày, máy gặt …
+ Công việc: cấy lúa bừa, gặt hái, phơi thóc,


giã gạo, phun thuốc, bảo vệ lúa, chăn trâu…
*GV nhận xét.


+ Nêu yêu cầu bài.
- GV ghi lên bảng .


Lời giải: ….Kinh hay Tày, Mường hay Dao,
Giai- rai hay Ê- đê, …..Việt Nam, …ruột
thịt. Chúng….có nhau, cùng nhau, ….
- GV nhận xét.


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhắc lại tên bài.


-1 HS nêu


- HS lên bảng đại diện trả
lời.


- 3 HS lên bảng thi làm


-HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*********************************************************************
*


Tiết 3: Thể dục
( GV chun)


*********************************************************************
*


Tiết 4: Mơn :Tốn


Bài: Tính giá trị của biểu thức.
<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép
nhân, phép chia.


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu = , < , > .
<b>B-Đồ dùng- dạy học:</b>


SGK


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Kiểm tra bài


cũ: 5’



2- Bài mới:
30’


a- Giới thiệu bài:


c-Thực hành:
Bài 1:


- GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà.
30 x 2 = 163 – 13 + 8 = 157 – 5 + 20 =
- GV nhận xét


Hôm trước các em học làm quen với
biểu thức bài. Hôm nay các em học bài .
tính giá trị của biểu thức.


a- Đối các biểu thức chỉ có các phép tính
cộng, trừ người ta quy ước : thực hiện các
phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
GV viết biểu thức 60 + 20 - 5. 60 + 20
trước được 80 gv ghi dấu = vào số 80 rồi
trừ đi 5 .


GV viết tiếp = số 75.
60+ 20 - 5 = 80 – 5
= 75


b- GV viết biểu thức 49 : 7 x 5
49 : 7 x 5 = 7 x 5



= 35


<b>Quy tắc: Muốn tìm giá trị của biểu thức </b>
49 : 7 x 5 ta lấy 49 chia 7 trước rồi lấy kết
quả là 7 nhân với 5 được 35.


+ HS nêu yêu cầu.


- Tính giá trị của biểu thức.
a- 205 + 6 + 3 = 211 + 3
= 241


268 – 68 + 17 = 200 + 17
= 217


- 3 HS làm trên bảng


- HS nhắc lại tên bài.


- HS nêu biểu thức
- HS nhắc lại quy tắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 2:


Bài 3:


3- Củng cố- dặn
dò: 2’


b- 462 – 40 + 2 = 422 +7


= 429
387 – 7 – 80 = 380 – 80
= 300
- GV nhận xét.


<b>- HS nêu yêu cầu:</b>


- Tính già trị của biểu thức.
a- 15 x 3 x 2 = 45 x 2
= 90
48 : 2 : 6 = 24 : 6
= 4


b- 8 x 5 : 2 = 40 : 2 81 : 9 x 7 = 9 x 7
= 20 = 63
+ Nêu yêu cầu:


- Gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét.


55 : 5 x 3 > 32
47 = 84 – 34 -3
20 + 5 < 40 : 2 + 6
- GV nhận xét.


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà
- GV nhận xét tiết học.


- 4 HS làm bài trên bảng.




- 3HS lên điền.


- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………
…………..


*********************************************************************
*


Tiết 5: Hát nhạc
( GV chuyên)


*********************************************************************
*


Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Môn :tự nhiên xã hội


Bài : Hoạt động công nghiệp, thương mại
<b>A-Mục tiêu :</b>


<b>- Kể tên một số hoạt động công nghiệp ,thương mại mà em biết.</b>
- Nêu ích lợi hoạt động cơng nghiệp, thương mại.



* KNS:- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về các hoạt
động cơng nghiệp thương mại nơi mình sống.


- Tổng hợp các thông tin liên quan đến hoạt động nông nghiệp và thương mại nơi
mình sinh sống.


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>
Tranh SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nội dung- TG Hoạt dộng của GV Hoạt dộng của HS
1-Kiểm tra bài


cũ. 5’


2-Bài mới:
30’


a-Giới thiệu
bài.


b-Hoạt động 1:


c-Hoạt động 2:


d- Hoạt động
3:


- GV gọi HS lên trả bài và trả lời các câu
hỏi.



Hôm trước các em học bài hoạt động
nông nghiệp .Hôm nay các em học
bài .Hoạt động công nghiệp thương
mại.


<i><b>Làm việc theo cặp.</b></i>


<b>*Mục tiêu:</b>


<b>- Biết được các hoạt động công nghiệp </b>
và ích lợi của hoạt động đó.


<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>B1: Từng cặp HS kể cho nhau nghe về </b>
hoạt động công nghiệp ở nơi các em
đang sống.


<b>B2: Một số HS trình bày các nhóm khác</b>
bổ sung.


<i><b>Hoạt động theo cặp.</b></i>


<b>*Mục tiêu:</b>


- Biết được các hoạt động cơng nghiệp
và lợi ích của hoạt động đó.


<b>*Cách tiến hành:</b>



<b>B1: Từng cặp HS quan sát hình SGK.</b>
+ Mỗi HS nêu tên một số hoạt động đã
quan sát trước trong hình .


B2: Một số nêu ích các cơng nghiệp.
- GV gới thiệu và phân tích vế các hoạt
động và các hoạt động đó như.


+ Khoan dầu khí cung cấp nhiên liệu
cho các nhà máy, chất đốt sinh hoạt
+Dệt cung cấp vải lụa.


<b>KL: Các hoạt động như khai thác than </b>
dầu khí, dệt gọi là hoạt đông công
nghiệp.


<i><b>Làm việc theo nhóm </b></i>


<b>*Mục tiêu:</b>


- Giúp HS làm quen với hoạt động mua
bán.


<b>*Cách tiến hành:</b>


- GV đặt tình huống cho các nhóm chơi
đóng
vai ,1


vài người



bán .


- Một


số nhóm


- 3 HS thực hiện


- HS nhắc lại tên bài.


-HS kể.


-HS
quan sát.


-HS trả lời.


- HS đại diện trình bày.




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

e- Hoạt động
4:


3- Củng cố -
dặn dị: 5’


trình bày kết quả thảo luận các nhóm
khác bổ sung .



- Những hoạt động như trong SGK gọi
là hoạt động gì?


- Hoạt động đó các em nhìn thấy ở đâu ?
- Hãy kể tên một số chợ, siêu thị cửa
hàng quê em?


<b>KL: Các hoạt động mua bán được gọi là</b>
hoạt động thương mại.


<i><b>Chơi trò chơi bán hàng.</b></i>


<b>*Mục tiêu:</b>


- Giúp HS làm quen với hoạt động mua
bán.


B1:GV đặt tình huống cho các nhóm
đóng vai.


B2: 1 số HS đóng vai.
- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:



………
………
………


*********************************************************************
*****


Tiết 2: Mĩ thuật
( GV chuyên)


Tiết 3: Mơn: tốn


Bài: Tính giá trị của biểu thức (tt)
<b>A-Mục tiêu:</b>


<b>- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ,nhân, chia.</b>


- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xát định giá trị đúng, sai của biểu
thức.


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>
SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’



2-Bài mới:
30’


- GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà.
a) 251 + 35 – 12 ; b) 384 – 4 + 63
- GV nhận xét


Hôm trước các em học bài.Tính giá trị của


- 2HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a-Giới thiệu
bài:


b-GV nêu quy
tắc tính giá trị
của biểu thức.


c-Thực hành:
Bài 1: Tính
giá trị của biểu
thức.


Bài 2: Đúng
ghi Đ sai ghi
S.


Bài 3: Bài
tốn.



3-Củng cố-dặn
dị: 2’


biểu thức. hơm nay các em học tiếp tục tiết 2.
- GV viết biểu thức.


60 + 35 : 5


- Trước khi ta tính 35 : 5 được 7 sau đó mới
lấy 60 cộng 7 bằng 67. 60 + 7 = 67


- GV viết tiếp biểu thức 86 – 10 x 4


- GV viết 10 x 4 = 40 sau đó mới lấy 86 trừ
40 bằng 46 86 – 40 = 46.


- Nêu yêu cầu.


a- 253 + 10 x4 = 254 +40
=294


41 x 5 – 100 = 205 - 100
=105


93 – 48 : 8 = 93 - 6
=87


b- 500 + 6 x 7 = 500 + 42
= 542
30 x 8 + 50 = 240 + 50


=290
69 + 20 x 4 = 69 + 80
=149
*GV nhận xét.


+ Nêu yêu cầu:


Gọi HS lên bảng làm.
Đúng ghi đ ,sai ghi s. :


a) 37 – 5 x 5 = 12 Đ 13 x 3 – 2 = 13
<b>S</b>


180 : 6 + 30 = 60 Đ 180 + 30 : 6 =35
<b>S </b>


30 + 60 x 2 = 150 Đ 30 + 60 x 2 = 180
<b>Đ</b>


282 – 100 : 2 = 91 S 282 – 100 : 2 = 232
<b>Đ</b>


*GV nhận xét.
- Nêu yêu cầu:


+ Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt


Mẹ hái : 60 quả.


Chị hái : 35 quả
Xếp đều : 5 hộp.
Một hộp:……quả ?
*GV nhận xét.


-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.


- 35 : 5 = 7
60 + 7 = 67


- HS nhắc lại các bước trên.
86 – 10 x 4 = 86 – 40
= 46


-6 HS làm bài bảng lớp.
- HS nhận xét.


- 4HS lên bảng điền.


- HS nhận xét.




- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng giải


Bài giải



Số táo của mẹ và chị hái
được là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:


………
………
………..


********************************************************************
<b>Tiết 4: Mơn: Chính tả (Nhớ- viết)</b>


Bài: Về quê ngoại
<b>A-Mục đích-u cầu:</b>


- Nhớ-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hính thức thể tơ lục bát
- Làm đúng BT( 2) a,b


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


Bảng lớp viết nội dung bài tập 2,3.
<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra


bài : 5’
2-Bài mới:
30’



a-Giới thiệu
bài:


b-HD HS nghe
viết :


c-HD HS làm
bài tập


Bài tập 2:


- GV cho HS viết lai các từ sai ở tiết
trước.


Châu chấu, chật chội, trật tự, sữa soạn.
- GV nhận xét




Hơm trước các em viết bài chính tả bài
đôi bạn, phân biệt tr/ch, dấu hỏi dấu ngã.
Hôm nay các em viết bài chính tả bài Về
quê ngoại, phân biệt tr/ch/ dấu hỏi, dấu
ngã.


a-Hướngdẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc mẫu bài thơ.


+ Khi viết các câu thơ, dòng thơ viết như


thế nào?


+ Chữ đầu các câu viết như thế nào?
+ Phân tích từ khó:sgk.


b-GV cho HS viết bài:
- cho HS đọc lại bài lần 2.


- GV cho HS viết bài vào vở và nhắc HS
ngồi viết. theo dõi uốn nắn.


c-Chấm chữa bài:


- GV thu bài chấm điểm.
*GV nhận xét bài chấm.
- Nêu y/c của bài.


- GV ghi BT lên bảng lên bảng.
*Lời giải:


a- Cơng cha, trong nguồn, chảy ra.
kính cha, cho trịn, chữ hiếu.


- 2 HS viết bảng lớp


- HS nhắc lai tên bài.


- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Dòng 6 tiếng lùi vịa 2 ơ.
Dịng 8 tiếng lùi vào 1 ơ từ


dịng kẻ


- Viết hoa chữ cái đầu.
- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở.
- HS sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

d-Củng cố-dặn
dò: 2’


*GV nhận xét .


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GVnhận xét tiết học.


- HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………..………
*********************************************************************
**


Tiết 5: Phụ đạo tiếng việt
Luyện đọc, luyện viết
<b>I.Mục tiêu</b>



<b>-</b> Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng; gây ấn tượng ở những từ gợi tả,
gợi cảm.


<b>-</b> Con người chỉ thực sự sung sướng khi làm điều có ích, được mọi người q
trọng.


- Cho HS luyên viết vở luyện viết.
II.Các hoạt động dạy- học


Nội dung - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc 15’


3. luyện viết
15’


4. cũng cố - dặn
dò 2’


Luyện đọc bài ba điều ước hôm nay.
- 4-5 HS luyện đọc


- GV nhận xét sữa chữa những HS đọc
sai


- cho HS viết vào vở luyện viết


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
yếu.



- GV thu chấm một số vở nhận xét
- Dặn HS luyện viết thêm ở nhà các bài
còn lại.


- Nhận xét tiết học


- HS đọc bài


- HS luyện đọc đoạn, đọc
câu, đọc cả bài


- HS mang vở luyện viết,
viết


- 3- 4 vở


*********************************************************************
***


Thứ sáu ngày 09 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Mơn:Tập viết


Bài: Ơn chữ hoa M
<b>A- Mục đích-yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa M (1 dòng),T, B, (1 dòng).
- Viết đúng tên riêng :Mạc Thị Bưởi (1 dòng).


- Viết câu ứng dụng: Một cây…hòn núi cao (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>B- Đồ dùng dạy-học:</b>


Mẫu chữ hoa.


<b>C- Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2-Bài mới:
30’


a-Giới thiệu bài:
b-HD học sinh
viết bảng con.


c-HD học HS
viết bài vào vở.


d-Chấm chữa
bài.


3- Củng cố-dặn
dò: 2’





Hôm trước các em học bài ôn chữ hoa
L. Hôm nay các em học bài ôn chữ hoa
M


- GV cho HS xem chữ mẫu.
a- <i>Luyện viết chữ hoa</i>


- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài
- GV hướng dẫn HS viết mẫu và nhắc lại
các nét viết từng con chữ


- GV hướng dẫn HS viết mẫu chữ M và
nói cách viết từ.


b- <i>Luyện viết từ ứng dụng:</i>


- HS đọc từ ứng dụng: Tên riêng Mạc
Thị Bưởi.


- GV giới thiệu: Mạc Thị Bưởi quê ở
Hải Dương, là một nữ du kích thời
kháng chiến chống Pháp. Bị giặc bắt, tra
tấn dã mang chị vẫn không khai và đã hi
sinh.


c- <i>Luyện viết câu ứng dụng:</i>


- Cho HS đọc câu ứng dụng: Một cây…


núi cao. (GV gải nghĩa câu tục ngữ)
GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết mẫu.
- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ hoa: M,T,B (1 dòng).
+ Viết từ ứng dụng:Mạc Thị Bưởi (1
dòng).


+ Viết câu ứng dụng : Một cây…hòn núi
cao (1 lần).


- GV thu vở chấm điểm khoảng 7-8 em.
- GV nhận xét bài chấm.


- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà,
- GV nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.


- Chữ M, T, B.


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS viết bảng con chữ M
và các chữ T, B.


- HS viết bảng con.


- HS viết bảng con Một,
Ba.



- HS viết bài vào vở.


-HS nhắc lại nội dung.


Rút kinh nghiệm:


………
………
………


********************************************************************
Tiết 2: Môn:Tự nhiên xã hội


Bài: Làng quê và đô thị.
<b>A-Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị.


* KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: So sánh tìm ra những đặc điểm khác
biệt giữa làng q và đơ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Các hình trong sgk


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’



2-Bài mới:
30’


a- Giới thiệu
bài


b- Hoạt động
1.


c- Hoạt động
2:


- Kể tên một số hoạt động công
nghiệp ở tỉnh (thành phố) em đang
sống?


- Kể tên một số chơ, siêu thị, cửa
hàng mà em biết?


- Nhận xét.


Hôm nay Thầy và các em sẽ tiếp tục
tìm hiểu về Làng quê và đô thị .
<i><b>Làm việc theo nhóm. </b></i>


Mục tiêu:Tìm hiểu về phong
cảnh, nhà cửa, đường sá ở làng quê,
đô thị.



Cách tiến hành:


- Bước 1. Làm việc theo nhóm.
+ Giáo viên hướng dẫn.


+ Giáo viên phát nhóm tờ giấy có
ghi mẫu


- Bước 2. Đại diện trình bày.


+ Giáo viên kết luận : Ở làng quê,
người ta thường sống bằng nghề
trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới …
nhà ở tập trung san sát, đường phố
có nhiều người và xe cộ đi lại.


<i><b>Thảo luận nhóm</b></i>.


Mục tiêu: Kể được tên những nghề
nghiệp mà người dân ở làng quê và
đô thị thường làm.


Cách tiến hành:
- Bước 1. Chia nhóm.
+ Giáo viên u cầu.


- Bước 2. Một số nhóm trình bày
kết quả.



+ Nghề nghiệp ở làng quê.
+ Nghề nghiệp ở đô thị.


Bước 3.Liên hệ về nghề nghiệp và
hoạt động chủ yếu


Kết luận:


- Ở làng quê, người dân thường
sống bằng nghề trồng trọt, chăn
nuôi, chài lưới và các nghề thủ công
… ;


+3 học sinh lên bảng thực hiện nội
dung kiểm tra của giáo viên .


+ Học sinh khác nhận xét , sửa
chữa .


- 2 học sinh nhắc lại tựa bài học


+ Học sinh quan sát tranh SGK/62;
63 và ghi lại kết quả.


+ Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả.


+ Các nhóm khác bổ sung.


+ Vài học sinh nhắc lại mục “bạn


cần biết” SGK/63.


+ Mỗi nhóm căn cứ vào kết quả ở
HĐ1 để tìm ra sự khác biệt về
nghề nghiệp của người dân làng
quê và đô thị.


+ Trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới
… các nghề thủ công (đan nón)
+ Bn bán, đi làm trong cơ quan,
cơng sở, nhà máy …


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

d- Hoạt động
3:


3.Củng cố -
dặn dị: 2’


- Ở đơ thị, người dân thường đi làm
trong các công sở, cửa hàng, nhà
máy ...nhà ở tập trung san sát;
đường phố có nhiều người và xe cộ
qua lại.


<i><b>Vẽ tranh.</b></i>


Mục tiêu: Khắc sâu và tăng
thêm hiểu biết của học sinh về đất
nước.



Cách tiến hành:


Giáo viên nêu chủ đề: Hãy về
thành phố quê em.


+ Yêu cầu mỗi học sinh vẽ 1 tranh.
+ Giáo viên theo dõi động viên học
sinh vẽ chưa tốt.


+ Giáo viên chốt nội dung bài học.
Liên hệ thực tế giáo dục học sinh.
+ Nhận xét tiết học.


+ Tiếp tục vẽ tranh về yêu cầu đã
nêu trên.


+ Chuẩn bị bài : An toàn khi đi xe
đạp.


+ Học sinh tiến hành vẽ tranh nơi
em sinh sống


+ Học sinh vẽ nếu chưa xong có
thể về nhà làm..


- 2 học sinh trả lời nội dung câu
hỏi của giáo viên .


- Học sinh lắng nghe giáo viên
nhận xét đánh giá tiết học



- Học sinh ghi nhớ dặn dò của học
sinh


Rút kinh nghiệm :


………
………
………..


****************************************************************
Tiết 3: Mơn:Tốn


Bài: Luyện tập
<b>A-Mục tiêu:</b>


Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: Chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ có phép nhân,
phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân, chia.


<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>
SGK


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-kiểm tra bài


cũ: 5’


2-Bài mới: 30’


a-Giới thiệu
bài:


b-Thực hành:
Bài tập 1


- GV gọi HS lên bảng làm bài tập.
45 x 5 – 40 ; 35 : 5 + 60 ; 100 – 9 x 4
- GV nhận xét


Hôm trước các em học bài tính giá trị
của biểu thức. Hôm nay các em học bài
luyện tập.


- HS nêu yêu cầu:


.Tính giá trị của biểu thức.
a) 125 - 85 + 80 = 40 + 80
= 120
21 x 2 x 4 = 42 x 4


- 3 HS thực hiện
- HS nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài tập 2


Bài tập 3:


3-Củng cố-dặn
dò: 2’



= 168
b) 68 + 32 – 10 = 100 – 10
= 90


147 : 7 x 6 = 21 x 6
= 126
*GV nhận xét.


- HS nêu yêu cầu:


Tính giá trị của biểu thức.
a) 375 – 10 x 3 = 375 – 30
= 345
64 : 8 + 30 = 8 + 30
= 38


b) 306 + 93 : 3 = 306 + 31
= 337
5 x 11 – 20 = 55 – 20
= 35
*GV nhận xét.
-HS nêu yêu cầu:


Tính giá trị của biểu thức.
a) 81 : 9 + 10 = 9 + 10
= 19
20 x 9 : 2 = 180 : 2
= 90
b) 11 x 8 – 60 = 88 – 60


= 28
12 + 7 x 9 = 12 + 63
= 75
*GV nhận xét.


-GV hỏi lại nội dung bài.
-Dặn xem bài ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.


- HS nhận xét


- 4 HS lên bảng làm cả lớp
làm vào giấy nháp.




- 4 HS làm trên bảng cả lớp
làm bài vào vở.


-HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………
……….


*********************************************************************
*****



Tiết 4: Môn:Tập làm văn


Bài: Nghe- kể kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nơng thơn
<b>A-Mục đích-u cầu:</b>


Bước đầu biết kể về thành thị, nông thôn dựa theo gợi ý (BT2).
<b>B-Đồ dùng dạy-học:</b>


- SGK.


<b>C-Các hoạt động dạy-học:</b>


Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài


cũ: 5’


- HS đọc lại bài BT2 ở tiết trước giới
thiệu về tổ em và các bạn trong tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2-Bài mới:
30’


a-Giới thiệu
bài:


b-Hd học sinh
làm bài tập:
<b>Bài 1:</b>
<b>Bài tập 2:</b>



3-Củng cố-dặn
dò: 5’


- GV nhận xét cho điểm


Hôm trước các em học bài giấu cày,
giới thiệu về tổ em.Hôm nay các em
học bài nghe- kể kéo cây lúa lên, nói
về thành thị nơng thơn.


<b>- Ơn lại nội dung bài tiết trước</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu và gợi ý trong
sgk.


- GV cho 1 số HS làm mẫu.


+ VD: Tuần trước em được xem một
chương trình trên ti vi kể về 1 bác
nông dân làm kinh tế trang trại giỏi.
Em là người thành phố, ít được đi chơi
nhìn trang trại rộng rãi của bác nơng
dân em rất thích. Em thích nhất là
cảnh gia đình bác vui vẻ nói cười khi
đánh bắt cá. Cả hai con trai bác bằng
tuổi như em cưỡi trên hai con bò vàng
rất đẹp. Tay vung roi xua đàn bò đi ăn
cỏ trên sườn đê.


- GV thu bài chấm điểm.


- GV nhận xét bài viết.
- GV hỏi lại nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhắc lại tên bài.


- 1 HS nêu


- HS viết bài.


- HS đọc cho cả lớp nghe.


- HS khác nhận xét.


-HS nhắc lại.


Rút kinh nghiệm:


………
………
……….


*********************************************************************
*****


Tiết 5: SINH HOẠT LỚP
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể, ý thức phê và tự phê.


- Giáo dục HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt</b>


- Các tổ trưởng cộng điểm thi đua trong tuần.
<b>III. Nội dung sinh hoạt:</b>


<b>1. Đánh giá các hoạt động trong tuần </b>
- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt:


- Các tổ trưởng lần lượt lên bảng ghi tổng số điểm thi đua trong tuần
- Lớp trưởng xếp loại thi đua các tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> 2. GV đánh giá chung:</b>


<b> a) Nề nếp: Đi học chuyên cần, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ.</b>
<b> b) Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn.</b>


c) Học tập:- Các em có ý thức học tập, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, một số em
hăng hái phát biểu xây dựng bài, còn một số em chưa tham gia phát biểu.


- Một số em viết chữ còn xấu, vở chưa sạch, cần quan tâm hơn.
- Một số em con hay quên vở BT, đồ dùng học tập ở nhà.


d) Các hoạt động khác: Vệ sinh lớp đầy đủ, sạch sẽ.


- Bầu cá nhân tiêu biểu:...
- Bầu tổ tiêu biểu:...



<b>2. Kế hoạch tuần tới: </b>


- Duy trì sĩ số, đi học đều, chuyên cần học tập, đi học đúng giờ.


- Thực hiện nề nếp qui định của nhà trường. Tham gia sinh hoạt đầy đủ.


-Thực hiện tốt phong trào “đôi bạn học tập tốt” để giúp nhau cùng tiến bộ.
<b>Duyệt của tổ trưởng</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b> Duyệt của BGH</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×