Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA 3: Tuần 25,26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.5 KB, 29 trang )

1
TUẦN 25
Thứ hai ngày 02 tháng 03 năm 2009
CHÀO CỜ
…………………………………………………..
Tập đọc - Kể chuyện.
Hội vật
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài, hiểu từ ngữ của bài.
- Hiểu: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng
đáng của đô vật già.
- Nhớ và kể được một đoạn của chuyện.
II/ Đồ dùng dạy, học:
- Tranh.
- Chép gợi ý, đoạn văn hướng dẫn.
III/ Hoạt động dạy, học:
Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Tiếng đàn.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Luyện đọc:
* Giáo viên đọc cả bài:
* Hướng dẫn đọc, giải nghĩa từ:
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Câu 1/59
+ Câu 2/59
+ Câu 3/59
+ Câu 4/59
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Cặp nhóm luyện đọc.


- 2 nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
- Đọc thầm đoạn 1.
+ Tiếng trống dồn dập… để
xem.
- Đọc thầm đoạn 2.
+ QĐ: lăn xả, đánh dồn dập, ráo
riết. CN: chậm chạp, lớ ngớ,
chống đỡ.
- Đọc thầm đoạn 3.
+ Ông Cản Ngũ… bốc lên, Tình
huống… và thua cuộc.
- Đọc thầm đoạn 4 và 5.
a/ Vì ông Cản Ngũ điềm đạm,
giàu kinh nghiệm.
b/ Vì ông Cãn Ngũ mưu trí và có
sức khoẻ.
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
2
TIẾT 2:
d/ Luyện đọc lại:
- Giáo viên hướng dẫn đọc đoạn 2.
KỂ CHUYỆN:
a/ Giáo viên nêu nhiệm vụ:
b/ Hướng dẫn kể theo gợi ý.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về tập kể.
- Chuẩn bị: Hội đua voi ở Tây Nguyên.
- Nhận xét.
c/ Cả hai ý a và b.

- 4 em thi đọc.
- 1 em đọc cả bài.
- Học sinh đọc yêu cầu và gợi ý.
- 1 em kể mẫu đoạn 1.
- Cặp nhóm tập kể.
- 5 em kể nối tiếp.
………………………………………………….
TOÁN
Tiết 121 – Thực hành xem đồng hồ (tt)
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian.
- Biết xem đồng hồ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Đồng hồ.
- Mô hình đồng hồ, phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Thực hành xem đồng hồ.
2/ Bài mới:
* Bài 1:
a/ 6 giờ
b/ 7 giờ 12 phút
c/ 10 giờ 24 phút
d/ 6 giờ kém 15 phút
e/ 8 giờ 10 phút
g/ 10 giờ kém 5 phút
* Bài 2:
H và B
I và A
K và C

L và G
M và D
N và E
- Giáo viên hướng dẫn.
- Trả lời miệng.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm phiếu học tập.
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
3
* Bài 3:
a/ 10 phút
b/ 5 phút
c/ 30 phút
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Bài toán liên quan đến rút
về đơn vị.
- Nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Cặp nhóm thảo luận trả lời.
Thứ ba ngày 03 tháng 03 năm 2009
TOÁN
Tiết 122 – Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Thực hành xem đồng hồ

(tt).
2/ Bài mới:
a/ Hướng dẫn giải bài toán 1:
Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 (lít)
ĐS: 5 lít mật ong.
* Bước này là bước rút về đơn vị.
b/ Hướng dẫn giải bài toán 2:
Số lít mật ong chứa trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 (lít)
Số lít mật ong chứa trong hai can là:
5 x 2 = 10 (lít)
ĐS: 10 lít mật ong.
* Khi giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị, ta làm hai bước:
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Học sinh làm nháp.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm nháp.
- Giáo viên chốt.
- Học sinh nhắc lại nội dung.
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
4
- Bước 1: Tìm giá trị một phần (phép
chia).
- Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần (phép
nhân).
c/ Thực hành:
* Bài 1:

Số viên thuốc của mỗi vỉ có là:
24 : 4 = 6 (viên)
ĐS: 6 viên.
Số viên thuốc của ba vỉ có là:
6 x 3 = 18 (viên)
ĐS: 18 viên thuốc.
* Bài 2:
Số kg gạo đựng trong mỗi bao là:
28 : 7 = 4 (kg)
Số kg gạo đựng trong năm bao là:
4 x 5 = 20 (kg)
Đáp số: 20 kg gạo.
* Bài 3:
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm nháp.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm vở.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Các nhóm thi ghép hình.
Chính tả (NV)
Hội vật
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe, viết chính xác đoạn văn.
- Làm đúng các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy, học:
- Chép bài tập

.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Tiếng đàn.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn nghe, viết:
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Giáo viên đọc đoạn văn.
+ Đoạn văn tả thế vật của Quắm Đen
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
5
như thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó:
Cản Ngũ, Quắm Đen, giục giã, loay
hoay, nghiêng mình.
* Giáo viên đọc cho học sinh viết:
* Chấm, chữa bài:
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 2a:
- Giáo viên hướng dẫn.
trăng trắng, chăm chỉ, chong chóng
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Hội đua voi ở Tây Nguyên.
- Nhận xét.
- Học sinh viết bảng con.
- Làm bảng con.
ÔN TOÁN
I/ Mục tiêu:

- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Nhận dạng bài ,giải bài nhanh đúng
II/ Đồ dùng:
III/ Các hoạt động dạy học:
*HĐ 3:Giới thiệu bài ,ghi bài
*HĐ 3: h/dẫn học sinh làm bài tập
a/ bài tập: hs làm bài tập sau:
5 ngày thu được : 3150 quả trứng
8 ngày thu được: ....... quả trứng
b/ Bài tập 2: HS đọc đề bài , làm vở BT
3 ngày đào : 1026m đường
7 ngày đào ; ...... m đường
c/ Hoạt động nhóm: Thi lập đề toán giải bằng hai phép tính liên quan đến rút về
đơn vị
d/ Bài 4: Cho tứ giác ABCD như hình
A B

D C
- Xác định trung điểm M của cạnh AB và trung điểm N của cạnh CD
- Vẽ đoạn thẳng MN,ND,MC trong hình mới tạo thành .....tứ giác. ..giác
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
6
*HĐ 3: Củng cố dặn dò
- Chốt nội dung bài
- Dặn dò ,hdchuẩn bị bài sau
………………………………………………..
ÔN TIẾNG VIỆT
I/ Mục tiêu:
Rèn kỷ nâng đọc đúng đoc diễn cảm,hiểu nội dung bài
Giáo dục nội dung qua từng bài học

II/ Đồ dùng: tranh ảnh
III/ Các hoạt động dạy học:
*HĐ 1:
Giới thiệu bài, ghi bài
* HĐ 2: Hướng dẫn luyện đọc
- Nêu tên các bài tập đọc đã học
- Hướng dẫn đọc lần lượt từng bài: - Đọc từng câu
-Đọc tùng đoạn
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc diễn cảm
- Đọc cả bài
- Nhận xét bình chọn người đọc hay
- Nêu nội dung bài học qua từng bài ,liên hệ thực tế giáo dục tình cảm
* HĐ 3 :Củng cố dặn dò :Vê luyện đọc nhiều hơn
.................................................................................................................................
Thứ tư ngày 04 tháng 03 năm 2009
Tập đọc
Hội đua voi ở Tây Nguyên
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài, hiểu rõ từ ngữ.
- Hiểu: Bài văn miêu tả không khí sôi nổi và bổ ích của hội đua voi ở Tây
Nguyên.
II/ Đồ dùng dạy, học: - Tranh.
III/ Hoạt động dạy, học:
Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Hội vật.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn luyện đọc:
* Giáo viên đọc mẫu:

Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
7
* Hướng dẫn đọc, giải nghĩa từ:
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Câu 1/61
+ Câu 2/61
+ Câu 3/61
+ Nội dung bài tả gì?
d/ Luyện đọc lại:
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 2:
Những… huơ vòi/ chào những
khán giả/....
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về đọc bài.
- Chuẩn bị: Sự tích lễ hội Chử
Đồng Tử.
- Nhận xét.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Cặp nhóm luyện đọc.
- 2 nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Đọc thầm đoạn 1.
+ Voi đua… man-gát. Họ ăn mặc
đẹp… giỏi nhất.
- Đọc thầm đoạn 2.
+ Chiêng trống nổi lên… trúng đích.
+ Những chú voi… khen ngợi
chúng.
+ Miêu tả lễ hội… Tây Nguyên, qua

đó cho thấy nét sinh hoạt độc đáo…
cuộc thi.
TOÁN
Tiết 123 -BÀI TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (tt)
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Rèn kĩ năng giải toán: “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”, tính chu vi hình
chữ nhật.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Bài toán liên quan đến rút về
đơn vị.
2/ Bài mới:
* Bài 1:
Số cây giống trên mỗi lô đất có là:
2032 : 4 = 508 (cây)
ĐS: 508 cây.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm bảng con.
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
8
* Bài 2:
Số quyển vở trong mỗi thùng là:
2135 : 7 = 305 (quyển)
Số quyển vở trong năm thùng là:
305 x 5 = 1525 (quyển)
Đáp số: 1525 quyển vở.
* Bài 3:
Số viên gạch trong mỗi xe là:
8520 : 4 = 2130 (viên)

Số viên gạch trong ba xe là:
2130 x 3 = 6390 (viên)
Đáp số: 6390 viên.
* Bài 4:
Chiều rộng mảnh đất là:
25 - 18 = 7 (m)
Chu vi mảnh đất là:
(25 + 17) x 2 = 84 (m)
Đáp số: 84 mét.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm bảng con.
- Giáo viên hướng dẫn lập đề
toán.
- Làm nháp.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm vở.
TỰ HỌC
Làm bài tập trắc nghiệm tiếng Việt
…………………………………………………………………………………….
Thứ năm ngày 05 tháng 03 năm 2009
TOÁN
Tiết 124 – Luyện tập

I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Rèn kĩ năng giải toán: “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”.
- Rèn kĩ năng viết và tính giá trị biểu thức.

II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy học:
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
9
Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Luyện tập.
2/ Bài mới:
* Bài 1:
Số tiền mua một quả trứng là:
4500 : 5 = 900 (đồng)
Số tiền mua ba quả trứng là:
900 x 3 = 2700 (đồng)
ĐS: 2700 đồng.
* Bài 2:
Số viên gạch để lát nền một phòng là:
2550 : 6 = 425 (viên)
Số viên gạch để lát nền bảy phòng là:
425 x 7 = 2975 (viên)
Đáp số: 2975 viên gạch.
* Bài 3:
8 km, 16 km, 12 km, 20 km
* Bài 4:
a/ 32 : 8 x 3 = 4 x 3
= 12
b/ 45 x 2 x 5 = 90 x 5
= 450
c/ 49 x 4 : 7 =
d/ 234 : 6 : 3 =
3/ Củng cố, dặn dò:

- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Tiền Việt Nam.
- Nhận xét.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm nháp.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm vở.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Làm phiếu học tập.
- Giáo viên hướng dẫn.
- Chia lớp 4 dãy.
- Làm bảng con.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Nhân hoá
Ôn cách đặt câu và trả lời câu hỏi Vì sao?
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Rèn luyện về phép nhân hoá.
- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
II/ Đồ dùng dạy, học:
- Chép bài tập, phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy, học:
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
10
Hoạt động dạy - Giáo viên Hoạt động học - Học sinh
1/ Bài cũ: Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu
phẩy.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:

- Giáo viên hướng dẫn.
+ Sự vật: Lúa, tre, gió, mặt trời.
+ Con vật: đàn cò.
+ Làm cho các sự vật, con vật gần gũi,
đáng yêu hơn.
* Bài 2:
- Giáo viên hướng dẫn.
a/ Vì câu thơ vô lí quá.
b/ Vì họ… giỏi nhất.
c/ Vì nhớ… người khác.
* Bài 3:
- Giáo viên hướng dẫn, chia lớp 4
nhóm.
a/ Vì muốn được xem mặt, xem tài
ông Cản Ngũ.
b/ Vì… không vật hăng, giỏi như
người ta tưởng.
c/ Vì ông vờ bước hụt.
d/ Vì Quắm Đen mắc mưu Cản Ngũ.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Về luyện thêm.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về lễ hội. Dấu
phẩy.
- Nhận xét.
- Cặp nhóm thảo luận trả lời.
- Làm phiếu học tập.
- Các nhóm thảo luận trả lời.
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
Rèn chữ: Mặt trời mọc ở đằng tây

I/ MỤC TIÊU:
- Rèn kỹ năng viết chữ đẹp viết đúng chính tả
- Viết đúng tên riêng người nước ngoài .phân biệt l/ n ,ch/ tr
- Giáo dục ý thức rèn chữ
II/ Đồ dùng: bài viết mẫu
III/ Các hoạt động dạy học
* HĐ 1: Giới thiệu bài .ghi bài
* HĐ 2: HD rèn viết:
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG
11
a/ H/D: chuẩn bị: Đọc bài viết
- Bài viết có mây câu ?
- Tìm viết đúng từ ngữ khó,dễ nhầm lẫn
b/ GVđọc cho HS viết bài
c/ Chấm chữa bài :GVchấm một số bài .NX
* HĐ 3: làm bài tập
- Tìm từ bắt chứa tiéng bắt đầu bằng tr hoặc ch và có vần ưc
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu l hoặc n và có vần am
* HĐ 4: Củng cố dặn dò:
- Chốt nôi dung bài ,nhận xét giờ học
…………………………………………………
Tập viết
Ôn chữ hoa S (Viết 1 dòng)
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa S.
- Viết đúng, đẹp từ và câu ứng dụng.
II/ Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ.
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: Ôn chữ hoa R.
2/ Bài mới:

a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn viết bảng con:
* Luyện viết chữ hoa:
+ Tìm các chữ hoa có trong bài?
- Giáo viên viết mẫu.
- Giáo viên hướng dẫn viết.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- Giáo viên viết mẫu.
- Giáo viên giải thích:
Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hoá, là một trong
những nơi nghỉ mát nổi tiếng ở nước ta.
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
- Giáo viên viết mẫu.
- Viết bảng con.
:
- Giáo viên viết mẫu.
-Học sinh đọc
- Viết bảng con
- Giáo viên giải thích:
Ca ngợi vẻ đẹp yên tĩnh, thơ mộng của Côn
Sơn.
- Giáo viên hướng dẫn viết.
c/ Hướng dẫn viết vở:
d/ Chấm, chữa bài:
- Viết bảng con: Côn
Sơn, Ta.
- Viết 1 dòng.
Trịnh Thuý Nga trường tiểu học Lê Lơi T/P-BG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×