Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN 5TUAN 6LIENGT2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.31 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 6



<i>Thứ 2 ngày 24 tháng 9 năm 2012 </i>


<b>Buổi sáng Tập đọc:</b>


SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài: A-pác-thai, Nen-xơn Man-đê-la và các
số liệu thống kê.


- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình
đẳng của những người da màu.


- Giáo dục HS thái độ ủng hộ cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của người da
màu ở Nam Phi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu sưu tầm về chế
độ A-pác-thai (nếu có).


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gọi học sinh đọc thuộc lòng 2-3 khổ thơ bài


Ê-mi-li,con ... và trả lời câu hỏi SGk.


- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài: (3’)</i>
* Giới thiệu chủ điểm


* Giới thiệu bài: Giới thiệu về đất nước Nam
phi trên bản đồ.


<i>2.2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>


<b>a. Luyện đọc: (10’)</b>


- Giới thiệu tranh minh hoạ
- Phân đoạn: 3 đoạn


- Đọc nối tiếp lần 1


+ Hướng dẫn đọc đúng: A-pác-thai, Nen-xơn
Man-đê-la, nhân loại


- Đọc nối tiếp lần 2
- Đọc nối tiếp lần 3
- Đọc mẫu.


<b>b. Tìm hiểu bài: (12’) </b>



+ A-pác-thai là gì?


+ Dưới chế độ a-pác-thai người da đen bị đối
xử như thế nào?


+ Người dân Nam Phi đã làm gì để xố bỏ chế
độ phân biệt chủng tộc.


+ Vì sao cuộc chiến tranh chống chế độ
A-pác-thai được đông đảo mọi người trên thế
giới ủng hộ?


+ Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu tiên của
nước Nam Phi Mới.


- 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi


- Lắng nghe


- 1 học sinh đọc toàn bài
- 3 học sinh đọc nối tiếp
- Luyện đọc từ khó phát âm
- 3HS đọc nối tiếp,đọc chú giải
- 3 học sinh đọc nối tiếp


- Luyện đọc theo cặp
- 1 học sinh đọc toàn bài
+ Chế độ phân biệt chủng tộc


... làm việc nặng nhọc, trả lương


thấp ...


... đứng lên địi bình đẳng, ...


... vì chế độ A-pac-thai là chế độ
phân biệt chủng tộc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: (8’)</b>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3: nhấn mạnh
các từ: bất bình, dũng cảm, bền bỉ, yêu chuộng
tự do và công lí buộc phải huỷ bỏ, xấu xa
nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


* Nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở
<i>Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình đẳng của</i>
<i>những người da màu.</i>


- Nhận xét tiết học.


- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm


<b>Toán:</b>

LUYỆN TẬP



<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài
tốn có liên quan.


- BT cần làm: B1a (2 số đo đầu); B1b (2 số đo đầu); B2; B3 (cột 1); B4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng phụ, phiếu bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 HS làm BT2 cột 2 của câu a, b


- Gọi một số HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện
tích


<b>2. Bài mới:</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài: (2’)</i>
<i>2.2. Dạy bài mới: (30’)</i>


- Tổ chức cho HS tiến hành làm các bài tập,
nhận xét bài làm, chữa các bài làm


<b>* Bài 1: </b>



a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn
vị là m2<sub> (theo mẫu):</sub>


6m2<sub> 35dm</sub>2<sub> 8m</sub>2<sub> 27dm</sub>2


b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn
vị là dm2<sub>:</sub>


4dm2<sub> 65cm</sub>2<sub> 95cm</sub>2
+ GV làm mẫu cho HS quan sát
6m2<sub> 35dm</sub>2<sub> = 6m</sub>2<sub> + </sub> 35


100 m2 = 6
35
100 m2
+ Gọi 2 HS làm ở bảng


<b>* Bài 2:</b>


+ Cho HS thảo luận nhóm 2


+ Tổ chức cho các nhóm nêu kết quả


+ Có thể cho HS giải thích cách làm (đổi
3cm2<sub>5mm</sub>2 <sub>= 305mm</sub>2<sub>)</sub>


<b>* Bài 3: </b>(Cột 1)


- 2 HS làm ở bảng, nhận xét


- Một số HS nhắc lại


- 2 HS làm ở bảng cả lớp làm vào vở
nháp.


- Nhận xét bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ GV hướng dẫn cho HS đổi về cùng đơn vị
đo rồi so sánh và điền dấu


+ Nhận xét và cho điểm


<b>* Bài 4:</b>


+ Cho HS đọc đề, tóm tắt bài tốn, phân tích
và nêu cách giải


+ GV gợi ý cho HS:


- Tính diện tích 1 viên gạch
- Tính diện tích 150 viên gạch
- Đổi cm2 <sub>thành m</sub>2


+ Nhận xét, chấm và chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích
- Học thuộc các bảng đơn vị đo đã học
- Nhận xét tiết học.



- 1 HS làm ở bảng cả lớp làm vào vở
nháp, nhận xét bài làm


- 1 HS làm ở bảng cả lớp làm vào
vở, nhận xét bài làm


Diện tích của một viên gạch là:
40 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của căn phòng là:
1600 150 = 240000 (cm2<sub>)</sub>


240000cm2<sub> = 24m</sub>2
Đáp số: 24m2
- Một số HS nhắc lại.


<b>Địa lí:</b>


ĐẤT VÀ RỪNG



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết các loại đất chính ở nước ta: đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Nêu được một số đặc điểm của đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.


- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lít; của rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn trên bản đồ (lược đồ): đất phe-ra-lít và rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở
vùng đồi, núi; đất phù sa phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng; rừng ngập mặn chủ yếu ở
vùng đất thấp ven biển.



- Biết một số tác dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta: điều
hồ khí hậu, cung cấp nhiều sản vật, đặc biệt là gỗ.


- HS khá, giỏi: Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách
hợp lí.


* GD BVMT (mức độ bộ phận): GD HS ý thức được sự cần thiết phải sử dụng đất
trồng hợp lí và tích cực bảo vệ rừng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Hình ảnh trong SGK được phóng to - Bản đồ phân bố các loại đất chính ở Việt Nam
- Phiếu học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:(5’)</b> “Vùng biển nước ta”


+ Nêu đặc điểm vùng biển nước ta? - Học sinh trả lời
+ Biển có vai trò như thế nào đối với


nước ta?


Ÿ Giáo viên nhận xét. Đánh giá - Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>“Đất và rừng” - Học sinh nghe


<b>* Hoạt động 1:</b> <b>Đất ở nước ta (9’)</b> - Hoạt động nhóm đơi, lớp



<b>+ Bước 1:</b>


® Giáo viên treo lược đồ - Học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>+ Bước 2: </b>


- Mỗi nhóm chỉ trình bày một loại đất. - HS lên bảng trình bày + chỉ lược đồ.
- Học sinh trình bày xong giáo viên sửa


chữa, bổ sung


- Giáo viên cho học sinh đọc lại từng loại
đất (có thể kết hợp chỉ lược đồ)


- Học sinh đọc
- Chốt ý chính: Nước ta có nhiều loại đất


nhưng diện tích lớn hơn cả là hai nhóm
đất: đất phe ra lít màu đỏ hoặc vàng ở


miền núi và đất phù sa ở đồng bằng” - Học sinh lặp lại


<b>* Hoạt động 2:</b> <b>Rừng ở nước ta(8’)</b> - Hoạt động nhóm bàn


<b>+ Bước 1: </b>GV yêu HS quan sát các hình
1,2,3; đọc SGK và hoàn thành bài tập:
- Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt
đới và rừng ngập mặn trên lược đồ.



- Kẻ bảng sau vào giấy rồi điền nội dung
cho phù hợp:


<b>Rừng </b> <b>Vùng phân</b>
<b>bố</b>


<b>Đặc điểm</b>


Rừng rậm
nhiệt đới
Rừng ngập
mặn


<b>+ Bước 2:</b> - Đại diện nhóm HS trình bày kết quả
làm việc


- Một số HS lên bảng chỉ trên bản đồ
vùng phân bố rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
phần trình bày


* <b>Hoạt động 3: Biện pháp bảo vệ rừng,</b>
<b>cải tạo đất trồng (GD BVMT) (8’)</b>


- HS nêu vai trò của rừng đối với đời
sống của con người.


+ Để bảo vệ rừng, nhà nước và người dân


phải làm gì?


+ Địa phương em đã làm gì để bảo vệ
rừng?


- HS trả lời các câu hỏi.


- GV liên hệ một số địa phương để giới
thiệu cho HS biết một số biện pháp khác
ở địa phương.


- Học sinh trình bày và giới thiệu tranh
ảnh tự sưu tầm về một số biện pháp bảo
vệ và cải tạo đất trồng.


- Tiền Giang - Long An: giữa hai vụ lúa


® trồng dưa, đậu.


- Vùng trung du ® Làm ruộng bậc thang


trên các sườn đồi.


- Học sinh trưng bày tranh ảnh
- Cần Giờ - đắp đập ngăn nước mặn...


<b>3.</b>


<b> Củng cố, dặn dò: (5’)</b> - HS nhắc lại các nội dung vừa học.
- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: “Ôn tập”



- Sưu tầm tranh ảnh về rừng


<b>Buổi chiều GĐ- BD Toán:</b>


LUYỆN CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài
tốn có liên quan.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gọi một số HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện
tích và nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đó.


<b>2. Bài mới:</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài: (2’)</i>
<i>2.2. Dạy bài mới: (25’)</i>


- Tổ chức cho HS tiến hành làm các bài tập,
nhận xét bài làm, chữa các bài làm


<b>* Bài 1: </b>



a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn
vị là m2<sub> (theo mẫu):(HS TB)</sub>


b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn
vị là cm2<sub>: Dành cho HS khá</sub>


+ GV làm mẫu cho HS quan sát
3m2<sub> 65dm</sub>2<sub> = 3m</sub>2<sub> + m</sub>2<sub> = </sub><sub>3 </sub><sub> m</sub>2
+ Gọi 3 HS làm ở bảng


<b>* Bài 2:</b>


+ GV hướng dẫn cho HS đổi về cùng đơn vị
đo rồi so sánh và điền dấu


+ Chữa bài.


+ Có thể cho HS giải thích cách làm.


<b>* Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS tự nhẩm kết quả và khoanh vào
câu trả lời đúng.


+ Nhận xét và cho điểm


<b>* Bài 4:</b>


+ Cho HS đọc đề, tóm tắt bài tốn, phân tích


và nêu cách giải


+ GV gợi ý cho HS:


- Tính diện tích 1 mảnh gỗ
- Tính diện tích 200 mảnh gỗ
- Đổi cm2 <sub>thành m</sub>2


+ Nhận xét, chấm và chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích
- Học thuộc các bảng đơn vị đo đã học
- Nhận xét tiết học.


- Một số HS nhắc lại


- Đọc yêu cầu.


- Quan sát GV làm mẫu.


- 3 HS làm ở bảng cả lớp làm vào vở
nháp.


- Nhận xét bài làm


- 2HS TB lên làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn.



- Giải thích cách điền dấu đúng.
- 1 HS nêu câu trả lời, HS khác nhận
xét.


- 1 HS khá làm ở bảng cả lớp làm
vào vở nháp, nhận xét bài làm


Bài giải:


Diện tích của một mảnh gỗ là:
80 20 = 1600 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của căn phòng là:
1600 200 = 320000 (cm2<sub>)</sub>


320000cm2<sub> = 32m</sub>2
Đáp số: 32m2
- Một số HS nhắc lại


<b>Kể chuyện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Kể được một câu chuyện (được đã nghe, đã đọc) về tình bạn đẹp.


- Giáo dục học sinh biết trân trọng và vun đắp tình bạn bằng những việc làm cụ thể.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Một số cốt truyện để gợi ý nếu học sinh không xác định được nội dung cần kể.
- Học sinh sưu tầm một số tranh nói về tình bạn đẹp.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:(5’)</b>


- Kể câu chuyện đã nghe, đã đọc về chủ
điểm hịa bình.


- 2 học sinh kể


Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b> - HS lắng nghe


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Tìm hiểu yêu cầu đề bài</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>


- Hoạt động lớp
- Ghi đề lên bảng - 1 học sinh đọc đề
- Gạch dưới những từ quan trọng trong đề - Học sinh phân tích đề
“Kể lại câu chuyện mà em biết về tình


bạn đẹp”.


- Tìm câu chuyện của mình.


® nói tên câu chuyện sẽ kể.


- Lập dàn ý ra nháp ® trình bày dàn ý (2



HS)


<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện</b></i>
<i><b>trong nhóm (8’)</b></i>


- Hoạt động nhóm (nhóm 4)


- Học sinh nhìn vào dàn ý đã lập ® kể


câu chuyện của mình trong nhóm, cùng
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


- Giáo viên giúp đỡ, uốn nắn


<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện</b></i>
<i><b>trước lớp (15’)</b></i>


- Hoạt động lớp
- Khuyến khích học sinh kể chuyện kèm


tranh (nếu có)


- 1 học sinh khá, giỏi kể câu chuyện của
mình trước lớp.


- Các nhóm cử đại diện kể (bắt thăm
chọn nhóm)


Ÿ Giáo viên nhận xét - tuyên dương - Lớp nhận xét



- Giáo dục thông qua ý nghĩa - Nêu ý nghĩa


<b>3.</b>


<b> Củng cố: (3’)</b> - Hoạt động lớp


- Tuyên dương - Lớp giơ tay bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất


- Em thích câu chuyện nào? Vì sao? - Học sinh nêu


®Giáo dục


<b>4. Dặn dị: (2’)</b>


- Nhận xét, tun dương tổ hoạt động tốt,
học sinh kể hay.


- Tập kể câu chuyện cho người thân
nghe.


- Chuẩn bị: Cây cỏ nước Nam


<b>Đạo đức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống
để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.



- Xác định được thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế
hoạch vượt khó khăn.


- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành
vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống).


- Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.
- Trình bày suy nghĩ ý tưởng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Tìm hiểu hồn cảnh khó khăn của một số bạn học sinh trong lớp, trường.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:(5’)</b>


- Đọc lại câu ghi nhớ, giải thích ý nghĩa
của câu ấy.


- 1 học sinh trả lời


<b>2. Bài mới: </b>


- Có chí thì nên (tiết 2) - Học sinh nghe


<i><b>* Hoạt động 1: T. luận nhóm làm BT 2</b></i>
<i><b>(12’)</b></i>



- Tìm hiểu những bạn có hồn cảnh khó khăn
trong lớp, trường (địa phương) và bàn cách
giúp đỡ những bạn đó.


- Học sinh làm việc theo nhóm, liệt kê
các việc có thể giúp đỡ các bạn (về vật
chất, tinh thần)


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm mình.


- Khen tinh thần giúp đỡ bạn vượt khó của
HS trong lớp và nhắc nhở các em cần có
gắng thực hiện kế hoạch đã lập.


- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những việc
có thể giúp đỡ được các bạn gặp hồn
cảnh khó khăn.


<i><b>* Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ (12’)</b></i> - Làm việc cá nhân


- Nêu yêu cầu - Tự phân tích thuận lợi, khó khăn của
bản thân (theo bảng sau)


STT Các mặt của đời sống Khó khăn
1 Hồn cảnh gia đình


2 Bản thân



3 Kinh tế gia đình


4 Điều kiện đến trường và học tập


- Trao đổi hoàn cảnh thuận lợi, khó
khăn của mình với nhóm.


- Mỗi nhóm chọn 1 bạn có nhiều khó
khăn nhất trình bày với lớp.


<b>3.</b>


<b> Củng cố: (3’)</b>


- Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý nghĩa giống
như “Có chí thì nên”


- Thi đua theo dãy


<b>4. Dặn dị: (2’)</b>


- Thực hiện kế hoạch “Giúp bạn vượt khó”
như đã đề ra.


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Thứ 3 ngày 25 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Buổi sáng Luyện từ và câu:</b>



MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích
hợp theo u cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ theo yêu cầu BT3.


- Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Tranh ảnh thể hiện tình hữu nghị, sự hợp tác giữa các quốc gia - Bìa ghép từ + giải
nghĩa các từ có tiếng “hợp”. Từ điển Tiếng Việt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:(5’)</b> “Từ đồng âm”


+ Thế nào là từ đồng âm? Nêu một
VD về từ đồng âm.


+ Phân biệt nghĩa của từ đồng âm:
“đường” trong “con đường”, “đường
cát”.


- 2 HS trả lời


- HS khác nhận xét, bổ sung, sửa chữa.



- Giáo viên đánh giá.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> <b>Nắm nghĩa những từ</b>
<b>có tiếng “hữu” và biết đặt câu với</b>
<b>các từ ấy (10’)</b>


- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
- Tổ chức cho học sinh học tập theo 4


nhóm.


- Học sinh nhận bìa, thảo luận và ghép từ với
nghĩa (dùng từ điển).


- Yêu cầu: Ghép từ với nghĩa thích
hợp của từ rồi phân thành 2 nhóm:
+ “Hữu” nghĩa là bạn bè


+ “Hữu” nghĩa là có


Þ Khen thưởng thi đua nhóm sau khi


cơng bố đáp án và giải thích rõ hơn
nghĩa các từ.


- Phân công 3 bạn lên bảng ghép, phần thân
nhà với mái đã có sẵn sau khi hết thời gian
thảo luận.



- HS cùng giáo viên sửa bài, nhận xét kết
quả làm việc của 4 nhóm.


- HS đọc tiếp nối nghĩa mỗi từ.


- Suy nghĩ 1 phút và viết câu vào nháp ® đặt


câu có 1 từ vừa nêu ® nối tiếp nhau.


Ÿ Đọc lại từ trên bảng
<b>* Hoạt động 2: Nắm nghĩa những từ</b>


<b>có tiếng “hợp” và biết đặt câu với</b>
<b>các từ ấy (12’)</b>


- Hoạt động nhóm bàn, cá nhân, lớp
- GV đính lên bảng sẵn các dòng từ và


giải nghĩa bị sắp xếp lại.


- Thảo luận nhóm bàn để tìm ra cách ghép
đúng (dùng từ điển)


- Phát thăm cho các nhóm, mỗi nhóm
may mắn sẽ có 1 em lên bảng hốn
chuyển bìa cho đúng (những thăm còn
lại là thăm trắng)


- Mỗi dãy bàn chỉ được 2 bạn may mắn lên


bảng ® cả lớp 4 em.


- Học sinh thực hiện ghép lại và đọc to rõ từ
+ giải nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

rõ hơn nghĩa của từ. - Lớp nhận xét


- Nghe giáo viên chốt ý


<b>3.</b>


<b> Củng cố</b>, d<b> ặn dò: (3’)</b> - HS nhắc lại nghĩa của 1 số từ có tiếng hữu
- Chuẩn bị: Ôn lại từ đồng âm và xem


trước bài: “Dùng từ đồng âm để chơi
chữ”


- Nhận xét tiết học


<b>Toán:</b>

HÉC - TA



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh:


- Biết gọi tên, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong quan hệ với héc-ta).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 1 HS đọc bảng đơn vị đo diện tích
- Hình vng có cạnh 1hm thì diện tích bằng
bao nhiêu ?


<b>2. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài: (2’)</i>
<i>2. Dạy bài mới:</i>


<i><b>* HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích </b></i>
<i><b>héc-ta (12’)</b></i>


- GV giới thiệu: Trong thực tế khi đo diện
tích một thửa ruộng, một khu vườn... người
ta thường dùng đơn vị đo héc-ta


- 1 héc-ta là 1 héc-tô-mét vuông
- Héc-ta viết tắt là ha


- GV gợi ý để HS nhận xét:


1ha <sub>= 100dam</sub>2 <sub> 1dam</sub>2 <sub>= 100m</sub>2
1ha = 10000m2


<i><b>* HĐ 2: Thực hành (17’)</b></i>



<b>Bài 1:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Đổi đơn vị từ lớn sang bé (2 dòng đầu)
b) Đổi đơn vị từ bé sang lớn (cột đầu)


- GV cho HS làm lần lượt từng phần từ a đến
b, sau đó cho HS nhận xét kết quả


( nói rõ cách làm )


<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS làm ở bảng cả lớp làm vào vở và nhận
xét.


<b>Bài 4:</b> Dành cho HS khá, giỏi


- 1HS đọc


- HS trả lời: Diện tích 1héc-tơ-mét
vng


- HS nhắc lại


- HS nhận xét và nêu mối quan hệ
giữa hm2 <sub>với dam</sub>2 <sub>và m</sub>2


- Vài HS nhắc lại


- HS làm ở vở, nhận xét và nêu cách
làm:



4ha = 40000m2 <sub> </sub> 1


2 ha = 5000m2
20 ha = 200000 m2 1


100 ha = 100m2
6000m2<sub> = 6ha</sub><sub> 800000m</sub>2<sub> = 80 ha</sub>
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở,
nhận xét và nêu cách làm:


22200 ha = 222000000 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Cho HS đọc, tóm tắt và phân tích đề
+ GV gợi ý để HS nêu cách làm


Đổi 12 ha =...m2
Tính <sub>40</sub>1 điện tích


+ Gọi 1 HS làm ở bảng cả lớp làm vào vở
nháp


+ GV nhận xét chữa, chấm bài


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


+ Ha là đơn vị đo nào ?
+ Viết ký hiệu héc-ta ?
- Nhận xét tiết học.



toán


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở,
nhận xét và nêu cách làm.


- Vài HS trả lời


<b>Khoa học:</b>


DÙNG THUỐC AN TOÀN



<b>I. MỤC TIÊU:</b> HS nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn:
- Xác định khi nào nên dùng thuốc.


- Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


- Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc
thông dụng.


- Kĩ năng xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều,
an toàn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Các đoạn thông tin và hình vẽ trong SGK trang 20, 21.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



<b>1. Bài cũ:</b> <b>(5’)</b> Thực hành nói “không !” đối
với rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.


+ Nêu tác hại của thuốc lá? - HS trả lời.


+ Nêu tác hại của rượu bia? - HS khác nhận xét


<b>+ </b>Nêu tác hại của ma tuý?


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm
<b>2. Bài mới</b>


<b>* HĐ 1:</b> <b>Kể tên thuốc bổ, thuốc kháng sinh</b>
<b>(8’)</b>


- Giáo viên cho HS chơi trò chơi “Bác sĩ”
(phân vai từ tiết trước)


- Cả lớp chú ý lắng nghe - nhận xét
+ Em hãy kể một vài thuốc bổ mà em biết? - B12, B6, A, B, D...


+ Em hãy kể vài loại kháng sinh mà em biết? - Am-pi-xi-lin, sun-pha-mit
- Chuyển ý: Khi bị bệnh chúng ta nên dùng


thuốc để chữa trị. Tuy nhiên để biết thuốc
kháng sinh là gì.Cách sử dụng thuốc kháng
sinh an toàn chúng ta cùng nhau thảo luận
nhóm.


- Nhóm 5 và 6: Tìm hiểu và sưu tầm


các thông tin về tác hại của ma tuý.


<b>* HĐ 2:</b> <b>Nêu được thuốc kháng sinh, cách</b>
<b>sử dụng thuốc kháng sinh an toàn(9’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên
(Đếm số hoặc phát thể từ hoa, quả, vật)
(Câu hỏi gắn sau thuyền)


- HS nhận câu hỏi
- Đọc yêu cầu câu hỏi
- Giáo viên dẫn dắt học sinh vào câu chuyện


vựơt thác để tìm đến bến bờ tri thức


- Học sinh thảo luận
Dặn dị vượt thác an tồn


* Nhóm 1, 2 trả lời, giáo viên nhận xét * N 1, 2: Thuốc kháng sinh là gì?
+Khi bị bệnh ta phải làm gì? (Báo cho người


lớn, dùng thuốc tuân theo sự chỉ dẫn của Bác
sĩ)


® Là thuốc chống lại những bệnh


nhiễm trùng, những bệnh do vi
khuẩn gây ra.


Ÿ Giáo viên chốt - ghi bảng *N 3, 4: Kể tên 1 số bệnh cần dùng



thuốc kháng sinh và 1 số bệnh
kháng sinh khơng có tác dụng.


+ Khi dùng thuốc chúng ta phải tuân thủ qui
định gì? (Không dùng thuốc khi chưa biết
chính xác cách dùng, khi dùng phải thực hiện
các điều đã được Bác sĩ chỉ dẫn)


® Viêm màng não, nhiễm trùng


máu, tả, thương hàn.


- Một số bệnh kháng sinh không
chữa được, nếu dùng có thể gây
nguy hiểm: cúm, viêm gan...


Ÿ Giáo viên chốt - ghi bảng *N5,6: Kháng sinh đặc biệt gây


nguy hiểm với những trường hợp
nào?


+ Đang dùng kháng sinh mà bị phát ban, ngứa,
khó thở ta phải làm gì? (Ngừng dùng thuốc,
khơng dùng lại kháng sinh đó nữa)


® Nguy hiểm với người bị dị ứng


với 1 số loại thuốc kháng sinh,
người đang bị viêm gan.



*<b> HĐ3: Sử dụng thuốc khôn ngoan (8’)</b> - Hoạt động lớp
- GV nêu luật chơi: 3 nhóm đi siêu thị chọn


thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, 3 nhóm đi nhà
thuốc chọn vi-ta-min dạng tiêm và dạng uống?


- Học sinh trình bày sản phẩm của
mình


- 1 học sinh làm trọng tài - Nhận xét


Ÿ Giáo viên nhận xét - chốt


<b>+ </b>Vậy vi-ta-min ở dạng thức ăn, vi-ta-min ở
dạng tiêm, uống chúng ta nên chọn loại nào?


- Chọn thức ăn chứa vi-ta-min


<b>+</b> Theo em thuốc uống, thuốc tiêm ta nên chọn
cách nào?


- Khơng nên tiêm thuốc kháng sinh
nếu có thuốc uống cùng loại


Ÿ Giáo viên chốt - ghi bảng
<b>3. </b>


<b> Củng cố: (3’)</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- GV phát phiếu luyện tập, thảo luận nhóm đơi - Học sinh sửa ( làm miệng)



Ÿ GV nhận xét ® Giáo dục: ăn uống đầy đủ


các chất chúng ta khơng nên dùng vi-ta-min
dạng uống và tiêm vì vi-ta-min tự nhiên khơng
có tác dụng phụ.


<b>4. Dặn dị: (2’)</b>


- Chuẩn bị: Phòng bệnh sốt rét
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TIẾT 1 - TUẦN 6



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS nắm cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích đã học.
- Vân dụng giải các bài tốn liên quan đến các đơn vị đo đó.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:(5’)</b>


- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo diện tích.


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: (28’)</b>
<b>Bài 1:</b> Viết các số đo:



- Gọi 2 HS TB làm ở bảng.


- Yêu cầu HS giải thích cách đổi.
- Chữa bài


<b>Bài 2: </b>Viết các số đo dưới dạng số đo có
đơn vị là mét vng:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét.


<b>Bài 3:</b> (>, <, =)


- CHo HS tự điền dấu.
- Yêu cầu HS giải thích.
- Nhận xét.


<b>Bài 4:</b> Dành cho HS khá, giỏi
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS khá lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Chữa bài.


<b>3.</b>


<b> Củng cố: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học



- 1 số em đọc. Lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung.
- HS giải thích.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 2 HS TB lên bảng, giải thích cách đổi
- 2 HS TB khá lên bảng làm.


- Nhận xét bài bạn.


- Xác định dạng và phương pháp giải.
- Nhận xét.


<b>GĐ - BD Tiếng Việt:</b>


TIẾT 1 - TUẦN 3



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc trôi chảy và rành mạch bài “Viếng Lê-nin”.


- Hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài, tìm được từ láy, từ
đồng nghĩa, từ đồng âm, xác định các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu, kiểu mở bài.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>


<b>Bài 1:</b>


- 1 HS đọc cả bài. Chia đoạn.


(3 đoạn: đoạn 1: từ đầu đến mấy hôm;
đoạn 2: từ Một sáng đến nghe rồi; đoạn
3: còn lại.)


- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- Đọc thầm và tìm cách chia đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2:</b>


- Cho HS đọc thầm lại bài, làm bài tập.
- Gọi HS nêu câu trả lời.


- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
Đáp án:


1, ý b 2, ý b 3, ý a 4, ý c 5, ý a
6, ý c 7, ý 2a 8, ý b 9, ý c 10, ý c


<b>3. </b>


<b> Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học


- Cả lớp suy nghĩ làm vào vở.
- Lần lượt trả lời từng câu.


<b>Thể dục:</b>


ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI " CHUYỂN ĐỒ VẬT "



<b>I. MỤC TIÊU:</b><i><b> Giúp học sinh : </b></i>


- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, hàng (ngang, dọc).
- Thực hiện đúng cách diểm số, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái.


- Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi: Chuyển đồ vật. Yêu cầu chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, nhiệt tình trong
khi chơi.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Sân trường; Còi; Dụng cụ trò chơi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC



<b>1. Mở đầu: (8’)</b>


- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Giậm chân ……giậm Đứng lại ………đứng
- Kiểm tra bài cũ : 4hs


- Nhận xét


<b>2. Cơ bản: (20’)</b>
<b>a. Ôn tập ĐHĐN</b>


- Thành 4 hàng dọc (ngang )……..tập hợp
- Nhìn trước (phải) ……Thẳng. Thôi
- Nghiêm; nghỉ


- Bên trái ( Phải)………..quay
- Từ 1 đến hết……..điểm số
- Nhận xét


- Dàn hàng - Dồn hàng
- Nhận xét


<b>b. Trò chơi: Chuyển đồ vật</b>


- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét


<b>3. Kết thúc: (7’)</b>



- HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp


- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


Đội hình học tập


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Về nhà luyện tập ĐHĐN * * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


<b> </b>



<i>Thứ 4 ngày 26 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Buổi sáng Tập đọc:</b>


TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài
văn.


- Hiểu ý nghĩa: Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài
học sâu sắc. (Trả lời được các CH 1, 2)


- Thông qua truyện vui, các em ngưỡng mộ tài năng của nhà văn Đức căm ghét
những tên phát xít xâm lược.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Tranh minh họa SGK/67 - Một số tác phẩm của Si-le (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:</b> <b>(5’) “</b>Sự sụp đổ của chế độ
A-pác-thai”


- 2 HS


Ÿ GV nhận xét. - Học sinh lắng nghe



<b>2.Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> <b>Luyện đọc (10’)</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Gọi 1 HS đọc toàn bài - 1 học sinh đọc toàn bài
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi tìm ra


cách ngắt nghỉ hơi câu dài (GV dán câu
văn vào cột luyện đọc)


- Học sinh thảo luận
- Gọi 1 HS đọc câu văn có thể hiện cách


ngắt nghỉ hơi.


- Một người cao tuổi ngồi bên cửa sổ/ tay
cầm cuốn sách/ ngẩng đầu lạnh lùng đáp
bằng tiếng Pháp:/ Chào ngài //


- Bài văn này được chia thành mấy đoạn? - 3 đoạn


- 3 học sinh đọc nối tiếp
-Gọi 1 HS đọc lại toàn bài - 1 học sinh đọc


- HS đọc giải nghĩa ở phần chú giải.
- Giải thích từ khó (nếu HS nêu thêm). - Học sinh nêu các từ khó khác
- Đọc lại toàn bài. - Học sinh lắng nghe


<b>* Hoạt động 2:</b> <b>Tìm hiểu bài(12’)</b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Câu chuyện xảy ra ở đâu? Tên phát xít



đã nói gì khi gặp những người trên tàu?


- Truyện xảy ra trên 1 chuyến tàu ở Pa-ri,
thủ đô nước Pháp. Tên sĩ quan Đức bước
vào toa tàu, giơ thẳng tay, hơ to: “Hít-le
mn năm”


- Giáo viên chia nhóm nhẫu nhiên. Các
em sẽ đếm từ 1 đến 4, bắt đầu là bạn...


- Học sinh đếm số, nhớ số của mình.
- u cầu các HS có cùng số trở về vị trí


nhóm của mình.


- Học sinh trở về nhóm, ổn định, cử nhóm
trưởng, thư kí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>* Hoạt động 3:</b> <b>Luyện đọc(8’)</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
- Để đọc diễn cảm, ngoài việc đọc đúng,


nắm nội dung, chúng ta còn cần đọc từng
đoạn với giọng như thế nào?


- Học sinh thảo luận nhóm đơi


- Mời HS nêu giọng đọc? - Học sinh nêu, các bạn khác bổ sung.


- Mời 1 HS đọc lại toàn bài - 1 học sinh đọc lại


- Chọn mỗi dãy 3 bạn, đọc tiếp sức từng
đoạn (2 vòng).


- Học sinh đọc + mời HS khác nhận xét


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>3. </b>


<b> Củng cố: (3’) </b>


- Mỗi dãy cử 1 HS chọn đọc diễn cảm 1
đoạn mà mình thích nhất.


- Học sinh 2 dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn
nhau.


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Dặn dò: (2’)</b>


- Chuẩn bị: “Những người bạn tốt”
- Nhận xét tiết học


<b>Toán:</b>

LUYỆN TẬP



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để


đổi, so sánh số đo diện tích.


- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. ( BT cần làm: B1 (a,b); B2; B3.)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - Bảng phụ. SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Học sinh lần lượt ghi kết quả bài 3/32.


- Học sinh nêu miệng bài 4 - Lớp nhận xét


Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm
<b>2. Bài mới: Luyện tập (30’)</b>
Ÿ<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2


đơn vị đo diện tích liên quan nhau.


- Học sinh đọc thầm, xác định dạng đổi
bài a, b


- Học sinh làm bài



Ÿ Giáo viên chốt lại - Lần lượt học sinh sửa bài
Ÿ<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu cách làm - Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài
(so sánh).


- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên nhận xét và chốt lại - Lần lượt HS sửa bài giải thích tại sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ÿ<b>Bài 3:</b>


- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh thảo
luận tìm cách giải.


- 2 học sinh đọc đề
- Phân tích đề
- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp thời


sửa chữa.


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên chốt lại
<b>3.</b>


<b> Củng cố: (3’)</b> - Hoạt động cá nhân


- Củng cố lại cách đổi đơn vị


- Tổ chức thi đua


4 ha 7 dam2<sub> = ... dam</sub>2
8 ha 7 dam2<sub> 8 m</sub>2<sub> = ... m</sub>2


<b>4. Dặn dò: (2’)</b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung” - Về nhà làm bài 4
- Nhận xét tiết học


<b>Tập làm văn:</b>


LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lí
do, nguyện vọng rõ ràng.


- Giáo dục học sinh biết cách bày tỏ nguyện vọng bằng lời lẽ mang tính thuyết phục.
- Ra quyết định (làm đơn trình bày nguyện vọng).


- Thể hiện sự cảm thông (chia sẻ, cảm thông với nỗi bất hạnh của những nạn nhân
chất độc màu da cam).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Mẫu đơn cỡ lớn (A2) làm mẫu - cỡ nhỏ (A4) đủ số HS trong lớp


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:(5’)</b>


- Chấm vở 2, 3 học sinh về nhà đã hoàn
chỉnh hoặc viết lại bài


- Học sinh viết lại bảng thống kê kết quả
học tập trong tuần của tổ.


Ÿ Giáo viên nhận xét
<b>2.Bài mới</b>


<b>*Hoạt động 1: Xây dựng mẫu đơn</b> <b>(10’)</b> - Hoạt động lớp


- 1 học sinh đọc nội dung SGK.
- GV nhấn: Chất độc màu da cam gây ra


thảm họa về môi trường: với cây cỏ,
muôn thú, đặc biệt là ảnh hưởng tới con
người vô cùng tàn khốc.


- 1 học sinh đọc bài tham khảo “Thần
chết mang tên 7 sắc cầu vòng”


- Dựa vào các mẫu đơn đã học (STV 3/
tập 1) nêu cách trình bày 1 lá đơn ® Giáo



viên theo mẫu đơn


- Học sinh nêu
- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là nội dung


quan trọng của lá đơn cần viết gọn, rõ,thể
hiện rõ nguyện vọng cá nhân.


* <b>Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh tập</b>
<b>viết đơn (20’)</b>


- Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

độc da cam.
- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là phần trọng


tâm, cũng là phần khó viết nhất ® cần


nêu rõ:


- Lớp đọc thầm
+ Bản thân em đồng tình với nội dung


hoạt động của Đội Tình Nguyện, xem đó
là những hoạt động nhân đạo rất cần
thiết.


<b>+ </b>Bày tỏ nguyện vọng của em muốn tham
gia vào tổ chức này để được góp phần
giúp đỡ các nạn nhân bị ảnh hưởng chất


độc màu da cam.


- Phát mẫu đơn - Học sinh điền vào


- Học sinh nối tiếp nhau đọc
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét - Lớp nhận xét theo GV gợi ý
- Lí do, nguyện vọng có đúng và giàu sức


thuyết phục khơng?


- Chấm 1 số bài ® Nhận xét kỹ năng viết


đơn.


<b>3.</b>


<b> Củng cố: (3’)</b> - Hoạt động lớp


- Trưng bày những lá đơn viết đúng, giàu
sức thuyết phục.


Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét, phân tích cái hay
<b>4. Dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét chung về tinh thần làm việc
của lớp, khen thưởng HS viết đúng y/cầu
- Nhận xét tiết học


<i>Thứ 5 ngày 27 tháng 9 năm 2012</i>



<b>Buổi sáng Toán:</b>


LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tính diện tích các hình đã học.


- Giải các bài toán liên quan đến diện tích. BT cần làm: B1; B2.


- Giáo dục HS u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi kiến thức về tính diện tích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - Bảng phụ - Hình vẽ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’) </b>


+ Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp
hoặc kém nhau mấy lần? vận dụng đổi:


3m2<sub> = ...dam</sub>2<sub> ; 5dam</sub>2<sub> =...ha</sub>
- 1 học sinh làm


+ Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn
vị đo ứng mấy chữ số? vận dụng đổi


3m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2


- 1 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 1:</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài


Ÿ Bài 2:


- Giáo viên h.dẫn cách làm.


Ÿ Giáo viên chấm, sửa bài.


- HS làm bài theo nhóm rồi lên bảng trình
bày.


Diện tích căn phịng :
6 x 9 = 54 (m2<sub>) = 540 000( cm</sub>2<sub>)</sub>


Diện tích mỗi viên gạch men:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Số viên gạch men cần để lát nền căn
phòng là: 540 000 : 900 = 600 (viên).
- 1 HS nêu trình tự giải bài toán.


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS đọc bài giải trước lớp.


<b>3.</b>



<b> Củng cố: (3’)</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện
tập


<b>4. Dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét tiết học


- 1HS nêu.


<b>Chính tả ( Nhớ - viết):</b>

Ê-MI-LI, CON...



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhớ - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ tự do.


- Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2;
tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Phiếu học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>



- Gọi HS lên bảng viết các từ: suối, ruộng,
lúa, mùa.


<b>2. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:(2’)</i>


- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.


<i>2. Hướng dẫn học sinh viết chính tả (18’)</i>
- Gọi 2-3 học sinh đọc thuộc lòng khổ 3-4
+ Nhắc học sinh chú ý các dấu câu, các
tên riêng.


- Chấm chữa- Nhận xét.


<i>3. Hướng dẫn làm bài tập: (12’)</i>


<b> Bài 2:</b>
<b>* Chốt:</b>


- Trong tiếng có vần ưa ( khơng có âm
cuối) dấu thanh đặt ở chữ cái đầu..


+ Trong tiếng có vần uơ ( có âm cuối) dấu
thanh đặt ở chữ cái thứ hai.


<b>Bài 3:</b>


- Giải thích nội dung các thành ngữ, tục



- 2 học sinh viết


- Nêu quy tắc đánh dấu thanh


- Cả lớp đọc thầm
- Viết vào vở
- Nêu yêu cầu


- Học sinh làm vào vở


- 2 học sinh làm vào vở BT và trình bày
trên bảng


- Nhận xét cách ghi dấu thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ngữ đó.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Vài HS đọc các thành ngữ, tục ngữ đã
điền.


<b>Luyện từ và câu:</b>


LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS nắm thế nào là từ đồng âm.


- Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ
đồng âm.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Củng cố kiến thức đã học:</b>


+ Em hiểu thế nào là từ đồng âm ?
+ Nêu ví dụ về từ đồng âm?cho ví dụ ?
<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :</b>


<i><b>Bài 1: Cho biết nghĩa của mỗi từ đồng âm</b></i>
<i><b>in đậm trong các câu sau:</b></i>


a / Canh cá nấu chua rất ngon.


b/ Bác bảo vệ canh không cho bọn trộm vào
lấy đồ đạc của nhà trường.


c/ Một đêm có năm canh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo
nhóm.



- GV gọi HS nêu kết quả làm việc.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: Gạch dưới những từ đồng âm trong</b></i>
<i><b>các câu sau:</b></i>


a/ Bố tơi chèo đị chở đồn chèo sang biểu
diễn.


b/ Nhà văn về thăm nhà.


c/ Một nghề cho chín cịn hơn chín nghề.
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nhận xét giờ học


- 2 H nêu khái niệm. Học sinh khác
nêu ví dụ.


- HS đọc yêu cầu


- Thảo luận theo nhóm.


- Đại diện nhóm nêu nghĩa của từ in
đậm


- Lớp chữa bài nhận xét.
- 1 H đọc đề bài.


- 3 H lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 1


câu, cả lớp làm bài vào vở.


- Chữa bài nhận xét .


<b>Khoa học:</b>


PHÒNG BỆNH SỐT RÉT



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét.


* GD BVMT (Mức độ bộ phận): Trong các biện pháp phòng chống bệnh, quan trọng
hơn cả là giữ vệ sinh môi trường, diệt các côn trùng gây bệnh.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt
mọi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng
tránh bệnh sốt rét.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Hình vẽ trong SGK/22, 23 - Tranh vẽ “Vịng đời của muỗi A-nơ-phen” phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:</b> <b>(5’) “</b>Dùng thuốc an toàn”



+ Thuốc kháng sinh là gì? - Học sinh trả lời.
+ Thuốc kháng sinh đặc biệt nguy hiểm


đối với trường hợp nào?


- Học sinh khác nêu.


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>2. Bài mới: </b>“Phòng bệnh sốt rét”


<b>* Hoạt động 1:</b> <b>(12’)</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- GV tổ chức cho học sinh chơi trò “Em


làm bác sĩ”, dựa theo lời thoại và hành
động trong các hình 1, 2, 3 trang 22.


- Học sinh tiến hành chơi trị chơi “Em
làm bác sĩ”.


® Cả lớp theo dõi


- Qua trò chơi, các em cho biết: - Học sinh trả lời.
a) Một số dấu hiệu chính của bệnh sốt


rét?


a) Dấu hiệu bệnh: 2-3 ngày xuất hiện cơn
sốt. Lúc đầu là rét run, thường kèm nhức
đầu, người ớn lạnh. Sau rét là sốt cao,
người mệt, mặt đỏ, có lúc mê sảng, sốt


kéo dài nhiều giờ. Sau cùng, người bệnh
ra mồ hôi, hạ sốt.


b) Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào? b) Gây thiếu máu, bệnh nặng có thể gây
chết người.


c) Nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét? c) Bệnh do một loại kí sinh trùng gây ra.
d) Bệnh sốt rét được lây truyền như thế


nào?


d) Đường lây truyền: do muỗi A-no-phen
hút kí sinh trùng sốt rét có trong máu
người bệnh rồi truyền sang người lành.


® Giáo viên nhận xét + chốt:


Sốt rét là một bệnh truyền nhiễm, do kí
sinh trùng gây ra. Ngày nay, đã có thuốc
chữa và thuốc phịng sốt rét.


*<b> Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
<b>(12’)</b>


- Hoạt động nhóm, cá nhân
- Giáo viên treo tranh vẽ “Vòng đời của


muỗi A-no-phen” phóng to lên bảng.


- Học sinh quan sát


- Mơ tả đặc điểm của muỗi A-no-phen?


Vịng đời của nó?


- 1 học sinh mơ tả đặc điểm của muỗi
A-no-phen, 1 học sinh nêu vòng đời của nó
(kết hợp chỉ vào tranh vẽ).


- Để hiểu rõ hơn đời sống và cách ngăn
chặn sự phát triển sinh sơi của muỗi, các
em cùng tìm hiểu nội dung tiếp sau đây:
- GV đính 4 hình vẽ SGK/23 lên bảng.
HS thảo luận nhóm bàn “hình vẽ nội
dung gì?”


- Hoạt động nhóm bàn tìm hiểu nội dung
thể hiện trên hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

các nhóm khác bổ sung, nhận xét. vẽ.


® Giáo viên nhận xét + chốt.


<b>3. </b>


<b> Củng cố : (3’)</b> - Hoạt động lớp
- Giáo viên phát mỗi bàn 1 thẻ từ có ghi


sẵn nội dung (đặt úp).


- Học sinh nhận thẻ


- Giáo viên phổ biến cách chơi, thi đua


“Ai nhanh hơn”.


- Học sinh thi đua


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


® Giáo dục: phải biết giữ gìn, qt dọn


nhà ở sạch sẽ, ngủ trong màn ; giữ vệ
<i>sinh môi trường, diệt các cơn trùng gây</i>
<i>bệnh . </i>


<b>4. Dặn dị: (2’)</b>


- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: “Phòng bệnh sốt xuất huyết”
<i>Thứ 6 ngày 28 tháng 9 năm 2012</i>


<b>Buổi sáng Tập làm văn:</b>


LUYỆN TẬP TẢ CẢNH



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Nhận biết được cách quan sát cách tả cảnh trong 2 đoạn văn trích (BT1).
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả cảnh sông nước (BT2).


- Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>



- Tranh ảnh: biển, sông, suối, hồ, đầm (cỡ lớn)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’) </b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
+ Kết quả quan sát


+ Tranh ảnh sưu tầm


- 2, 3 học sinh đọc lại “Đơn xin gia nhập
đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất
độc màu da cam”.


<b>2. Bài mới: </b>“Luyện tập tả cảnh”


Ÿ<b>Bài 1: (12’)</b>


- Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa. - 2, 3 HS trình bày kết quả quan sát.
- Lớp nhận xét ưu điểm / hạn chế


- Đọc thầm 3 đoạn văn, các câu hỏi sau
từng đoạn, suy nghĩ TLCH.


* Đoạn a: - 1 học sinh đọc đoạn a



- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? - Lớp trao đổi, TLCH


- Sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo
sắc màu của mây trời.


- Câu nào nói rõ đặc điểm đó? - Biển ln thay đổi màu tùy theo sắc
mây trời ® câu mở đoạn.


- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát
những gì và vào những thời điểm nào?


- Tác giả quan sát bầu trời và mặt biển
vào những thời điểm khác nhau:


+ Khi bầu trời xanh thẳm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Khi bầu trời âm u mây múa
+ Khi bầu trời ầm ầm giơng gió
- Khi quan sát biển, tác giả đã có những


liên tưởng thú vị như thế nào?


® Giải thích:


“liên tưởng”: từ chuyện này (hình ảnh
này) nghĩ ra chuyện khác (hình ảnh khác).


- Tác giả liên tưởng đến sự thay đổi tâm
trạng của con người: biển như con người
- cũng biết buồn vui, lúc tẻ nhạt, lạnh


lùng, lúc sơi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu,
gắt gỏng.


® Chốt: liên tưởng này đã khiến biển trở


nên gần gũi, đáng u hơn.
* Đoạn b:


- Dịng sơng được quan sát từ đâu? - Từ trên 1 độ cao đặc biệt - trên đỉnh
núi Voi, nhìn xuyên qua biển sương,
biển, mây đọng ngang chừng núi mới
thấy được dòng sông mờ mờ, thấp
thống như một dãy lụa uốn lượn phía
dưới.


- Vị trí quan sát có lợi thế gì? - Từ vị trí này, người ta có thể nhìn thấy
dịng sơng giữa một không gian rộng lớn
đến hết tầm mắt, nhận thấy mối giao hịa
giữa con sơng với mn vật xung quanh.
- Dịng sơng hiện ra như thế nào từ vị trí


quan sát đó?


- Từ vị trí rất cao nhìn xuống dịng sơng
hiện ra với 1 vẻ huyền ảo dưới màn
sương mờ, dưới bóng núi, tầng mây,
những lớp lớp cây rừng, dòng sông trông
mềm mại như 1 dải lụa đào, im lặng, nhỏ
bé và hiền lành giữa núi rừng rộng lớn.
* Đoạn c:



- Con kênh được quan sát vào những thời
điểm nào của ngày?


- Mọi thời điểm: suốt ngày, từ lúc mặt
trời mọc đến lúc mặt trời lặn, buổi sáng,
giữa trưa, lúc trời chiều.


- Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh
chủ yếu bằng giác quan nào?


- Thị giác: thấy nắng nơi đây đổ lửa
xuống mặt đất 4 bề trống huếch trống
hoác, thấy màu sắc của con kênh biến
đổi trong ngày:


+ sáng: phơn phớt màu đào


+ giữa trưa: hóa thành dịng thủy ngân
cuồn cuộn lóa mắt.


+ về chiều: biến thành 1 con suối lửa.
- Những câu văn nào trong đoạn tả con


kênh Mặt trời thể hiện những liên tưởng
của tác giả khi quan sát con kênh?


- Ánh nắng rừng rực đổ lửa xuống mặt
đất, con kênh phơn phớt màu đào, hóa
thành dòng thủy ngân cuồn cuộn lóa


mắt, biến thành 1 con suối lửa lúc trời
chiều.


- Giải nghĩa từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu tác dụng của những liên tưởng khi
quan sát và miêu tả con kênh?


- Giúp người đọc hình dung được cái
nắng nóng dữ dội ở nơi có con kênh Mặt
trời này, làm cho cảnh vật hiện ra cũng
sinh động hơn, gây ấn tượng với người
đọc hơn.


<b> Bài 2: HD HS lập dàn ý (18’)</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu HS đối chiếu phần ghi chép của


mình khi thực hành quan sát cảnh sông
nước với các đoạn văn mẫu để xem xét.
+ Trình tự quan sát


+ Những giác quan đã sử dụng khi quan
sát.


+ Những gì đã học được từ các đoạn văn
mẫu.


- 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh làm việc cá nhân trên nháp.


- Nhiều học sinh trình bày dàn ý


- Lớp nhận xét


- Giáo viên chấm điểm, đánh giá cao
những bài có dàn ý.


<b>3.</b>


<b> Củng cố: (3’)</b> - Hoạt động lớp


- Thi đua trưng bày tranh ảnh sưu tầm.
- Dựa vào tranh, kết hợp dàn ý giới thiệu
về 1 cảnh sông nước.


- Giáo viên nhận xét. - Lớp nhận xét


<b>4. Dặn dị: (2’)</b>


- Hồn chỉnh dàn ý, viết vào vở - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh”


<b>Toán:</b>


LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết :+ So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
+ Giải bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


- BT cần làm: B1; B2 (a,d); B4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Bảng phụ, phấn màu.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:</b> <b>(5’)</b> Luyện tập chung - 2 HS làm lại BT3 / 31.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 2:</b> GV viết từng biểu thức lên bảng.
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 4:</b> Cho HS tự làm vào vở.
- GV chấm và sửa bài. Kết quả:
ĐS: Con 10 tuổi; Bố 40 tuổi.


- HS nhắc lại cách so sánh hai phân số.
- HS làm bài cá nhân rồi đọc kết quả.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.


- Cả lớp tham gia nhận xét sửa bài.
- HS tự làm bài vào vở.



- Sửa bài nếu làm sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chuẩn bị bài ở tiết học sau
- Nhận xét tiết học


<b>Lịch sử:</b>


QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết ngày 5/6/1911, tại bến Nhà Rồng (Tp.HCM), với lòng yêu nước thương
dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu nước.


- HS khá, giỏi: Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đường
mới để cứu nước: không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó.


- Giáo dục học sinh lịng u q hương, kính u Bác Hồ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Một số ảnh tư liệu về Bác như: phong cảnh quê hương Bác, cảng Nhà Rồng, tàu
La-tu-sơ Tờ-rê-vin... Bản đồ hành chính Việt Nam, chuông. SGK, tư liệu về Bác


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’) </b>



- Phan Bội Châu và phong trào Đông Du.
+ Hãy nêu hiểu biết của em về Phan Bội
Châu?


- Học sinh nêu
+ Hãy thuật lại phong trào Đơng Du? - Học sinh nêu
+ Vì sao phong trào thất bại? - Học sinh nêu


Ÿ GV nhận xét + đánh giá điểm
<b>2. Bài mới: </b>


“Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước”. - 1 học sinh nhắc lại tựa bài


<i><b>* Hoạt động 1: Nguyễn Tất Thành ra đi</b></i>
<i><b>tìm đường cứu nước (13’)</b></i>


- Hoạt động lớp, nhóm
- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên ® lập


thành 4 (hoặc 6) nhóm.


- HS đếm số từ 1, 2, 3, 4... Các em có
số giống nhau họp thành 1 nhóm ®


Tiến hành họp thành 4 nhóm.
- Giáo viên cung cấp nội dung thảo luận:


a) Em biết gì về quê hương và thời niên
thiếu của Nguyễn Tất Thành.



b) Nguyễn Tất Thành là người như thế nào?
c) Vì sao Nguyễn Tất Thành không tán
thành con đường cứu nước của các nhà yêu
nước tiền bối?


d) Trước tình hình đó, Nguyễn Tất Thành
quyết định làm gì?


- Đại diện nhóm nhận nội dung thảo
luận ® đọc yêu cầu thảo luận của


nhóm.


® Hiệu lệnh thảo luận trong 3 phút. - Các nhóm thảo luận, nhóm nào hồn


thành thí đính lên bảng.
- Giáo viên gọi đại diện nhóm đọc lại kết


quả của nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày miệng ®


nhóm khác nhận xét + bổ sung.


Ÿ Giáo viên nhận xét từng nhóm ® rút ra


kiến thức.


<i><b>* Hoạt động 2: Quá trình tìm đường cứu</b></i>
<i><b>nước của Nguyễn Tất Thành (12’)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a) Nguyễn Tất Thành ra nước ngồi để làm
gì?


a) HS nêu: để xem nước Pháp và các
nước khác ® tìm đường đánh Pháp.


b) Anh lường trước những khó khăn nào khi
ở nước ngoài?


b) Học sinh nêu: sẽ gặp nhiều điều
mạo hiểm, nhất là khi ốm đau.


c) Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để
có thể sống và đi các nước khi ở nước
ngoài?


c) Làm tất cả việc gì để sống và để đi
bằng chính đơi bàn tay của mình.
d) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu


nước tại đâu? Lúc nào?


d) Tại Bến Cảng Nhà Rồng, vào ngày
5/6/1911.


® Giáo viên giới thiệu ảnh Bến Cảng Nhà


Rồng và tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin.



Ÿ Giáo viên chốt: Ngày 5/6/1911, với lòng


yêu nước, thương dân, Nguyễn Tất Thành
đã quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.


- 1 học sinh đọc lại


<b>3. </b>


<b> Củng cố, d ặn dò : (5’)</b> - Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: “Đảng Cộng sản Việt Nam


ra đời”


<b>Buổi chiều TH Toán:</b>

TIẾT 2 - TUẦN 6



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết so sánh phân số, thực hiện các phép tính với phân số.
- Vận dụng giải bài tốn liên quan đến diện tích.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:(5’)</b>


- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo diện tích.
- Nhận xét.



<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: (28’)</b>


<b>Bài 1:</b> Viết các phân số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn:


- Gọi 2 HS TB làm ở bảng.
- Chữa bài


<b>Bài 2: </b> Tính:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS khá lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Chữa bài.


<b>Bài 4:</b> Dành cho HS khá, giỏi


- u cầu HS tìm và khoanh 2 số đó vào vở
- Nhận xét. ĐA: (6) và (4)


<b>3.</b>



<b> Củng cố: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học


- 1 số em đọc. Lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 2 HS TB lên bảng, nêu thứ tự thực
hiện.


- Xác định dạng và phương pháp giải.
- Nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TH Tiếng Việt:</b>

TIẾT 2 - TUẦN 6



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cái ao (hoặc một đầm sen, một
con kênh, một dịng sơng).


- Lập được dàn ý chi tiết sinh động, giàu hình ảnh, chân thực.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Củng cố kiến thức đã học: (5’)</b>



+ Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh ?


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: (28’)</b>
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý.
- Tìm hiểu yêu cầu trọng tâm đề bài.
- Cho HS viết đoạn văn vào vở.
- Chữa lỗi dùng từ, viết câu.


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- 1 số HS nêu, HS khác nhận xét.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- HS xác định yêu cầu trọng tâm đề.
- 1 số em trình bày, HS khác nhận xét,
bổ sung.


<b>Sinh hoạt tập thể:</b>

NHẬN XÉT CUỐI TUẦN



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp HS thấy được ưu điểm và khuyết điểm trong tuần vừa qua. Từ đó vạch ra
được hướng phấn đấu trong tuần tới.



- Giáo dục ý thức tổ chức tổ chức kỉ luật, tự giác trong mọi hoạt động.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua</b>
<b> *Ưu điểm:</b>


- Đa số các em đi học đúng giờ, chuyên cần.


- Vệ sinh lớp học, khu vực được phân công sạch sẽ.
- Tham gia các hoạt động nhanh, có chất lượng.
- Có học bài, làm bài trước khi đến lớp.


<b>*Nhược điểm:</b>


- Một số em còn thiếu khăn quàng, áo quần còn bẩn.
- Giờ tập đọc cịn trầm, ít em phát biểu xây dựng bài.
- Các em chưa chú ý nghe giảng.


<b>2.Kế hoạch tuần 7:</b>


- Nâng cao ý thức tự giác trong mọi hoạt động.
- Chấn chỉnh trang phục, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Tham gia tốt hoạt động đầu buổi, giữa buổi.
- Làm vệ sinh lớp học, khu vực sạch sẽ.


- Tự giác học bài và làm bài ở nhà, tích cực phát
biểu xây dựng bài.



- Lắng nghe GV nhận xét.
- Có ý kiến bổ sung.


- Nghe GV phổ biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×