Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 5 tuan 3 nam 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.45 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 3



<b> Ngày soạn: 04/09/2012</b>
<i><b> Ngời giảng: Phạm Huy Tâm</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b> TiÕt 2 : Líp trùc tn nhËn xÐt</b>


<b>Tiết 2: đạo đức</b>


<b> TiÕt 2: cã tr¸ch nhiƯm làm việc của mình(tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, học sinh biết:


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bc u cú k nng ra quyt định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn trỏnh trỏch nhim,
li cho ngi khỏc.


<b>Rèn kĩ năng sống cho häc sinh</b>


- Kĩ năng xác định giá trị của việc làm có trách nhiệm của mình.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về việc làm của bản thân.
- Kĩ năng hợp tác nhóm.


<b>II.Tµi liệu và ph ơng tiện:</b>



- Một vài mẩu chuyện về những ngời có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng cảm
nhận lỗi và sửa lỗi.


- Bi tp 1 vit sn trên bảng phụ.
- Bộ thẻ 3 màu, dùng biểu lộ ý kiến.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức :Hỏt</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc thuộc lòng bài Sắc màu em yêu.


<b>3.</b>Dạy học bài mới:


<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2.Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu truyện Chuyện của bạn</b>
<b>Đức:</b>


MT: hs thấy rõ diễn biến của sự việc và
tâm trạng của đức; biết phân tích, đa ra
quyết định đúng.


- §äc trun.


- Thảo luận theo 3 câu hỏi sgk.


* Kt lun: c đã vơ ý đá quả bóng vào


bà Doan và chỉ có Đức với Hợp biết.
Những trong lòng Đức tự thấy phải có
trách nhiệm về hành động của mình và suy
nghĩ tỡm cỏch gii quyt hp nht,...


* Ghi nhớ sgk.


<b>HĐ4.Làm bài tËp 1 sgk:</b>


MT: Xác định đợc những việc làm là biểu
hiện của ngời sống có trách nhiệm hoặc
khơng có trách nhiệm.


- Tỉ chøc cho hs th¶o ln theo nhãm.
* KÕt ln:


+ BiĨu hiƯn cđa ngêi sèng có trách nhiệm:
a,b,d,g.


+ Không phải là biểu hiện của ngời sống
có trách nhiệm là: c,đ, e.


+ Nên học tËp theo nh÷ng ngêi cã tr¸ch
nhiƯm.


<b>HĐ5.Bày tỏ thái độ, bài 2 sgk.</b>


- Hs đọc câu chuyện sgk.


- Hs trao đổi theo nhóm 4 3 câu hỏi


sgk.


- Hs đọc ghi nhớ sgk.


- Hs nªu yªu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MT: Bit tỏn thnh nhng ý kliến đúng và
không tán thành những ý kiến không đúng.
- GV nêu lần lợt tứng ý kiến.


- Tổ chức cho hs bày tỏ thái độ của mình
về mỗi ý kin ú.


- Yêu cầu hs giải thích lí do tại sao?


* Kết luận: Tán thành ý kiến a, đ; không
tán thµnh ý kiÕn b,c,d.


<b>4. </b>


<b> c ủng cố - Dặn dò:</b>


- Chun b cho hs chơi đóng vai theo bài 3.
- Nhận xét tiết học.


- Hs chú ý các ý kiến GV đa ra.


- Hs bày tỏ thái độ của mình thơng qua
màu sắc thẻ.



- Hs nªu lÝ do.


<b>TiÕt 3: to¸n</b>
<b> TiÕt 11: luyện tập</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số ( bằng
cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân sè).


<b>- HSY: Làm bài tập 1 và 2.</b>
II, Các hoạt động dạy học:


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>(2) Hát


<b>2. KiĨm tra bµi cị(3)</b>


- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.


<b>3. Bài mới(30)</b>


<b>HĐ1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ2. Luyện tập : </b>


<b>Bài 1</b> <b>: Chuyển các hỗn số sau thành</b>


<b>phân số</b> <b>: </b>


- 4HS lên bảng


<b>Bài 2</b> <b>: So sánh hỗn số. </b>




<b>Bµi 3</b> <b>: Chuyển các hỗn số thành phân </b>
<b>sốrồi Thực hiện phép tính</b>.


<b>4. Củng cố- dặn dò(5)</b>


- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau,


- Hát


- HS làm.
2 3


5=


2<i>x</i>5+3


5 =


30


5 ; 5



4
9=


5<i>x</i>9+4


9 =


180


9


<b>- HSY: Làm bài phần a vào nháp.</b>
- HS làm.


3 9
10>2


9


10 ; 3
4
10<3


9
10
5 1


10>2
9



10 ; 3
4
10=3


2
5
1 1


2+1
1
3=


3
2+


4
3=


9
6+


8
6=


17
6
b, 2 2


3<i>−</i>1


4
7=


8
3<i>−</i>


11
7 =


56
21<i>−</i>


33
21=


23
21
<b>- HSY: ViÕt bµi vµo vë.</b>


<b>Tiết 4: tập đọc</b>
<b> Tiết 17: lòng dân</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1, Biết đọc đúng một văn bản kịch. Cụ thể:</b>


- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ
điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.


- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống căng
thẳng, đầy kịch tính. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>cuộc đấu trí để lừa giặc cứu cán bộ cách mạng.</b>


<b>RÌn kĩ năng sống cho học sinh.</b>


- K nng xỏc định giá trị của Lòng dân với đất nớc.
- Kĩ năng tự nhận thức về nội dung truyền đạt.


<b>- HSY: Đọc nội dung bức th trong SGK và tham gia thảo luận nhóm cùng các</b>
<b>bạn.</b>


<b>II. dựng dy hc:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hớng dẫn hs luyện đọc diễn cảm.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổn định tổ chức : Hát</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Đọc thuộc lòng bài Sắc màu em yêu.


<b>3.Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>


<b>H2.H ng dn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<b>HĐ3. Luyện đọc:</b>



- Yêu cầu đọc lời mở đầu giới thiệu nhân
vật, cảnh trí, thời gian, tình huống diễn ra
vở kịch.


- GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch.


- Tranh minh ho¹ những nhân vật trong
màn kịch.


- T chc cho hs luyn c.


<b>HĐ4.Tìm hiểu bài:</b>


- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
- Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú
cán bộ?


- Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích
thú nhất?


<b>H5. H ớng dẫn đọc diễn cảm:</b>


- Hớng dẫn hs luyện đọc theo cách phân
vai.


- Tổ chức cho hs luyện đọc bài.
- Nhn xột.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>



- Chuẩn bị bài sau.


- Hs đọc bài.


- Hs đọc lời mở đầu giới thiu nhõn
vt,...


<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


- Hs chú ý nghe GV đọc bài.


- Hs quan s¸t tranh, nhận ra các nhân
vật.


- Hs ni tip nhau c tng đoạn của
màn kịch (3 đoạn)


- Hs luyện đọc theo nhóm 3.
<b>- HSY: Luyện đọc đoạn 1.</b>
- 1-2 hs đọc lại màn kịch.


- Chó bÞ bọn giặc rợt đuổi bắt, chạy
vào nhà dì Năm.


- Dỡ vội đa chú một chiếc áo khác để
thay, cho bọn giặc không nhận ra; rồi
bảo chú ngồi xuống vỗng vờ ăn cơm,
làm nh chú là chồng dì.



- Hs nªu.


<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


- Hs chỳ ý ging c phự hp vi từng
nhân vật.


- Hs luyện đọc bài theo nhóm 5, theo
cách đọc phân vai.




<b>TiÕt 5: lÞch sư</b>


TiÕt 3: cuộc phản công ở kinh thành huế
I.


<b> Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, học sinh biÕt:


- Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại
yêu nớc tổ chức, đã mở đầu phong trào Cần Vơng ( 1885- 1896).


- Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nớc, bất khuất của dân tộc.
<b>* Rèn kĩ năng sống cho học sinh.</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lÝ th«ng tin


- Kĩ năng bình luận và đánh giá Cuộc phản công ở kinh thành Huế.


- Kĩ năng hot ng theo nhúm.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình sgk. Phiếu học tập cho hs.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>(2) Hát


<b>2. KiÓm tra bµi cị(3)</b>


- KiĨm tra bµi lµm ở nhà của HS.


<b>3. Bài mới(30)</b>
<b>3.1 Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2 Dạy häc bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp:</b>


- Tình hình nớc ta sau khi triều đình nhà
Nguyễn kí với Pháp hiệp ớc Pa-tơ-nốt
(1884), công nhận quyền đô hộ của thực
dân Pháp trên toàn đất nớc ta. Tuy nhiên
triều đình đầu hàng nhng nhân dân khơng
chịu khuất phục. Lúc này, các quan lại, trí
thức nhà Nguyễn đã phân hoá thành 2
phái: phái chủ chiến, phái chủ hồ.



<b>Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm:</b>


- Tỉ chøc cho hs thảo luận theo các câu
hỏi:


+ im khỏc nhau về chủ trơng của phải
chủ chiến và phải chủ hoà trong triều
đình nhà Nguyễn?


+ Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị
chống Pháp?


+ Têng thuËt lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế.


+ý nghĩa cđa cc ph¶n công ở kinh
thành Huế.


<b>Hot ng 3: Làm việc cả lớp:</b>


- Tỉ chøc cho hs c¸c nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


- Nhận xét, nhấn mạnh thªm:


+ Tơn Thất Thuuyết quyết định đa vua
Hàm Nghi và đoàn tuỳ tùng lên vùng
rừng núi Quảng Trị.



+ Tại căn cứ kháng chiến, Tôn Thất
Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi
thảo chiếu Cần Vơng , kêu gọi nhân dân
cả nớc đứng lên giúp vua đánh Pháp.
+ Một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu, giới
thiệu hình ảnh một số nhân vật lịch sử.


<b>Hoạt động 4: Làm việc cả lớp.</b>


- Em biết gì về phong trào Cần Vơng?
- Nhấn mạnh kiến thức của bài.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs chú ý nghe GV giíi thiƯu.


- Hs trao đổi trong nhóm các câu hỏi.
- Phái chủ hoà chủ trơng hoà với Pháp;
phái chủ chiến chủ trơng chống Pháp.
- Cho lập căn cứ kháng chiến.


- Thời gian, hành động của Pháp, tinh
thần quyết tâm chống Pháp của phái chủ
chiến.


- Thể hiện lòng yêu nớc của một bộ
phận quan lại trong triều đình Nguyễn,


khích lệ nhân dân đấu tranh chống Pháp.
- Hs các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Hs nªu.
- Hs chó ý.


<b>KÕ ho¹ch d¹y HäC BI chiỊu</b>
<b>TiÕt 1:</b> <i><b> rèn Toán </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ôn tập lại giải toán có lời văn.
<b>II. Nội dung cụ thÓ:</b>


- HS đại trà làm bài tập 1,2,3 trong vở bài tập.
<b>- HSY: Làm bài tập 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đại trà đọc lại bài tập đọc đã học buổi sáng: Lòng dân.
<b>- HSKG đọc diễn cảm bài tập đã học: Lịng dân.</b>


<b>- Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp TiÕng viƯt.</b>


<b>- HS yếu luyện đọc đoạn 2 của bài và làm bài tập 1 trong vở bài tập.</b>
<b>II. Nội dung cụ thể:</b>


- HS đại trà đọc lại bài tập đọc đã học buổi sáng: Lòng dân.
<b>- HSKG đọc diễn cảm bài tập đã học: Lịng dân.</b>



<b>- Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp TiÕng viƯt.</b>


<b>- HS yếu luyện đọc đoạn 2 của bài và làm bài tập 1 trong vở bài tập.</b>
<i><b>Thứ ba ngày 11 tháng 09 năm 2012</b></i>


<b>TiÕt 1: to¸n</b>


<b> TiÕt 12: lun tËp chung</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh củng cố về:


- Chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyn số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có
một tên đơn vị đo (tức là số đo viết dới dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo)
<b>- HSY: làm bài tập 1 và 2.</b>


<b>II, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>(2) Hát


<b>2. KiĨm tra bµi cị(3)</b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.


<b>3. Bµi míi(30)</b>
<b>3.1 Giíi thiƯu bµi.</b>



<b>3.2 H íng dÉn lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: Chuyển các phân số thành</b>
<b>phân số thập phân.</b>


- Phõn s thp phõn cú c im nh
th no?


- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân</b>
<b>số.</b>


- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 3: ViÕt sè thích hợp vào chỗ</b>
<b>chấm.</b>


- Híng dÉn hs lµm bµi.
- Tỉ chøc cho hs lµm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bi 4: Vit cỏc s o di (theo</b>
<b>mu)</b>


- GV hớng dẫn mẫu.
- Yêu cầu hs làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 5:</b>


- Hng dn hs xỏc nh yờu cu ca
bi.


- Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài toán.


- Hs nêu yêu cầu của bài.


- Hs nêu đặc điểm phân số thập phân.
- Hs làm bài.


14
70 =
2
10 ;
11
25 =
44
100 ;
75
300 =
25
100 ;
23
500 =
46
1000 .



<b>- HSY: Lµm 2 phần đầu vào nháp.</b>
- Hs nêu yêu cầu của bµi.


- Hs lµm bµi:
85


2


= 5


42


; 54


3


=
23


4 <sub>; 4</sub>
3
7 <sub>= </sub>


31
7 <sub>; 2</sub>


1
10
= 21



10 .


- Hs nªu yªu cầu.
<b>- HSY: Nhắc lại.</b>
- Hs làm bài.


1dm= 1
10
m
3dm= 3
10
m
9dm= 9
10
m
1g =
1
1000 kg
8g = 8


1000
kg
25g=
25
1000 kg
1phót=
1
60 giê
6phót=


6
60 giê
12phót=
12
60 giê
- Hs nªu yêu cầu.


- Hs chú ý mẫu.
- Hs làm bài.
2m 3dm = 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chữa bài, nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


1m 53 cm = 1 53
100 m.


- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- Hs làm bài:


3m 27cm = 327 cm
3m 27 cm = 32 7


10 dm
3m 27cm = 3 27



100 m
<b>- HSY: ViÕt bµi vµo vë.</b>


<b>TiÕt 2: mÜ thuËt</b>


<b> Tiết 3: vẽ tranh đề tài trơnhf em</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hs biết tìm chọn các hình ảnh đẹp về nhà trờng để vẽ tranh.
- Hs biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài trng em.


- Hs yêu mến và có ý thức giữ gìn, bảo vệ ngôi trờng của mình.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Mt s tranh ảnh về nhà trờng.
- Giấy, vở vẽ, bút màu, chì.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kh«ng kiĨm tra.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>


<b>H1.Tỡm chn ni dung tài:</b>


- GV giới thiệu tranh ảnh, gợi ý để hs nhớ
lại các hình ảnh về nhà trờng.



- Lu ý:để vẽ đợc tranh về đề tài nhà trờng
cần chú ý nhớ lại các hình ảnh, hoạt động
nêu trên và lựa chọn đợc nội dung yêu
thích, phù hợp với khả năng, tránh chọn
những nội dung khó, phc tp.


<b>HĐ2.Cách vẽ tranh:</b>


- Hình gợi ý cách vẽ.


- Gợi ý hs nhËn ra c¸c bíc vÏ:


+ Chọn hình ảnh để vẽ tranh về trờng của
em.


+ Sắp xếp hình ảnh chính, phụ cho cân
đối.


+ Vẽ rõ nội dung của hoạt ng
+ V mu theo ý thớch


<b>HĐ3.Thực hành:</b>


- Tổ chức cho hs thực hành vẽ tranh.
- GV quan sát hớng dẫn bæ sung.


<b>HĐ4.Nhận xét, đánh giá:</b>


- Tổ chức cho hs trng bày bài vẽ.


- Lựa chọn một số bài vẽ để nhn xột.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs quan sát tranh, ảnh, nhận xét về các
hình ảnh trong tranh, màu sắc thể
hiện,...


- Hs quan sát hình gợi ý cách vẽ.


- hs chú ý nghe GV híng dÉn, nhËn ra
c¸c bíc vÏ.


- Hs thùc hµnh vÏ tranh.
- Hs trng bµy bµi vÏ.


- Hs tự nhận xét bài vẽ của mình và của
bạn.


<b>Tiết 3: luyện từ và câu</b>


<b> TiÕt 18: Më réng vèn từ: nhân dân</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2, Tớch cc hoỏ vốn từ (sử dụng từ đặt câu).
<b>Rèn kĩ năng sng cho hc sinh</b>



- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin từ về <i>vốn từ Nhân dân..</i>


- Kĩ năng t duy sáng tạo.


- K năng trao đổi thảo luận theo nhóm.


<b>- HSY: §äc néi dung của bài trong SGK và tham gia thảo luận nhóm cùng các </b>
<b>bạn.</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bỳt d, vi tờ phiếu kẻ bảng phân loại để hs làm bài tập 1, 3b.
- Một tờ giấy khổ to viết lời giải bài 3.


- Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc lại đoạn văn miêu tả có dùng từ miêu
tả đã cho.


<b>3.D¹y học bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ2.H ớng dẫn luyện tập:</b>



<b>Bi 1: Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào</b>
<b>nhóm thích hợp nêu dới đây.</b>


- GV giúp hs hiểu nghĩa từ: tiểu thơng.
- Tổ chức cho hs trao đổi theo nhóm đơi.
- Nhn xột, cht li li gii ỳng.


<b>Bài 2: Các thành ngữ, tục ngữ dới đây nói</b>
<b>lên những phÈm chÊt g× cđa ngêi ViƯt</b>
<b>Nam ta?</b>


- Tổ chức cho hs trao i theo cp.
- Nhn xột.


<b>Bài 3: Đọc truyện Con Rồng cháu Tiên và</b>
<b>trả lời các câu hỏi.</b>


-T chức cho hs đọc truyện,trả lời câu hỏi 3a
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm 4 bài
3b,c.


- NhËn xét, chữa bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs c bi.



- Hs nêu yêu cầu của bài.


- Hs trao đổi theo cặp, làm bài vào
phiếu.


- Hs tr×nh bày bài làm:


a, công nhân: thợ điện, thợ cơ khí
b, nông dân: thợ cấy, thợ cày.


c, doanh nhõn: tiu thng, chủ tiệm.
d, quân nhân: đại uý, trung sĩ.


e, trÝ thøc: giáo viên, bác sĩ, kĩ s.
g, học sinh: hs tiểu học, hs trung học.
- Hs nêu yêu cầu.


- Hs c các thành ngữ, tục ngữ.
- Hs làm bài.


- Hs đọc thầm thuộc lòng các thành ngữ,
tục ngữ trong bài.


- Hs nêu yêu cầu.


- Hs c truyn Con Rng chỏu Tiờn.
- Hs trả lời câu hỏi: Vì đều sinh ra từ
bọc trứng của mẹ Âu Cơ.


- Hs trao đổi theo nhóm phần b,c.



b, Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng
(cùng):


đồng hơng, đồng mơn, đồng chí, đồng
thời, đồng bọn, đồng bộ, đồng ca,...
c, Đặt câu với một trong những từ vừa
tìm đợc.


<b>TiÕt 4: kĨ chun</b>


<b> Tiết 19: Kể chuyện c chng kin hoc tham gia</b>


<b>Đề bài: HÃy kể một việc làm tốt gó phần xây dựng quê hơng.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1, Rèn kĩ năng nói:</b>


- Hs tỡm c mt câu chuyện về ngời có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hớng đất
nớc. Biết sắp xếp các sự việc có thực thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


- KĨ chun tù nhiên, chân thực.


<b>2, Rốn k nng nghe:Chm chỳ nghe bn k, nhn xột ỳng li k ca bn.</b>


<b>Rèn kĩ năng sống cho học sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp.
- Kĩ năng t duy sáng tạo.



- Kĩ năng lắng nghe, phản hồi tÝch cùc.


<i><b>*HSY: Kể lại đợc 1 đoạn của câu chuyện có nội dung theo yêu cầu của đề bài.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hơng, đất nớc.
- Bảng lớp viết đề bài; viết vắt tắt Gợi ý 3.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>(2) Hát


<b>2.KiÓm tra bµi cị</b>:


- Kể lại câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc về
các anh hùng, danh nhân của nớc ta.


<b>3.D¹y học bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>


<b>H2.H ng dn tỡm hiu yờu cu ca :</b>


<i><b>Đề bài: Kể một việc làm tốt góp phần xây</b></i>
<i><b>dựng quê h</b><b> ơng.</b></i>


- Lu ý: C©u chun em kĨ ph¶i là những
chuyện em tận mắt chứng kiến hoặc thấy trên
ti vi, phim ¶nh, cã thĨ là câu chuyện của
chính em.



<b>HĐ3.Gợi ý kể chuyện:</b>


- Yờu cu hs c cỏc gợi ý kể chuyện sgk.
- Lu ý về hai cách kể chuyện trong gợi ý 3
+Câu chuyện có mở đầu,diễn biến,kết thúc.
+ Giới thiệu ngời có việc làm tốt:


<b>H§4.Thùc hành kể chuyện:</b>


- Tổ chức cho hs kể theo cặp.
- Tổ chức cho hs thi kể.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs kể chuyện.


<b>- HSY: Nghe các bạn kể.</b>


- Hs c bi.


- Hs chú ý yêu cầu của đề bài.
<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


- Hs đọc các gợi ý sgk.


<b>- HSY: Đọc gợi ý tập kể đoạn 1.</b>


- Hs nối tiếp giơi thiệu đề tài câu
chuyện mình chọn kể.


- Hs viết ra nháp dàn ý câu chuyện
định kể.


- Hs thùc hµnh kĨ chun theo cỈp.
- Hs tham gia thi kĨ chun.


<b>Tiết 5: địa lý</b>
<b> Tiết 3: khí hậu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, häc sinh:


- Trình bày đợc đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.


- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và nam.
- Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.


- Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
<b>* Rèn kĩ năng sng cho hc sinh.</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xư lÝ th«ng tin


- Kĩ năng hợp tác , ý thức tập thể và làm việc theo nhóm.
- K nng trao i theo nhúm.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>



- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ khí hậu Việt Nam hoặc hình 1 sgk.
- Quả địa cầu.


- Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phơng.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>(2) Hát


<b>2.KiÓm tra bài cũ</b>: không kiểm tra.
3


<b> .Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2.Dạy học bài mới:</b>


<b>H3.N c ta cú khớ hu nhiệt đới gió mùa:</b>


- Quả địa cầu, hình 1 sgk.
- Thảo luận nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu và
cho biết nớc ta nằm ở đới khí hậu nào? ở đới
khí hậu đó, nớ ta có khí hậu nóng hay lạnh?
+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt i giú
mựa n ta.


+ Hoàn thành bảng sau:
Thời gian giã mïa



thỉi. Híng giã chÝnh


Th¸ng 1
Th¸ng 7


- Tổ chức cho hs trình bày kết quả thảo luận.
- Trao đổi cả lớp điền chữ và mũi tên để đợc
sơ đồ mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu.
* Kết luận: Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió
màu: nhiệt độ cao, gió và ma thay i theo
mựa.


<b>HĐ4.Khí hậu giữa c¸c miỊn cã sự khác</b>
<b>nhau.</b>


- Chỉ vị trí dÃy núi Bạch MÃ.


- DÃy núi Bạch MÃ là ranh giới khí hậu giữa
miền Bắc và miền Nam.


- Tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và
miền Nam:


+ S chênh lệnh nhiệt độ giữa tháng 1 và
tháng 7.


+ VỊ c¸c mïa khÝ hËu


+ Chỉ trên hình 1, miền khí hậu có màu đơng


lạnh và miền khí hậu nóng quanh năm.


* Kết luận: Khí hậu nớc ta có sự khác nhau
giữa miền Bắc và miền Nam. Miền bắc có
mùa đơng lạnh, ma phùn; miền nam nóng
quanh năm với mựa ma v mựa khụ rừ rt.


<b>HĐ5.ảnh h ởng của khÝ hËu:</b>


- Nêu ảnh hởng của khí hậu đối với i sng
ca nhõn dõn ta?


- Trng bày tranh ảnh về một số hậu quả do
bÃo hoặc hạn hán gây ra.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs c¸c nhãm trình bày kết qu¶ th¶o
luËn.


- Hs nhận ra đợc mối quan hệ về địa
hình với khí hậu.


- Hs chỉ trên Bản đồ Tự nhiên VN.
- Hs xác định.


- Hs nhËn ra sù kh¸c biƯt vỊ khÝ hậu


giữa hai miền Bắc và nam.


- Hs nêu.


- Hs trng bày tranh ảnh đã chuẩn bị về
hậu quả do bão lụt, hạn hán gấy ra.


<b>KÕ ho¹ch d¹y HäC BI chiÒu</b>
<b>TiÕt 1 + 2:</b> <i><b> rÌn TiÕng viƯt </b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đại trà tìm từ và đặt câu với từ Nhân dõn.


<b>- HSKG kể lại diễn cảm một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng.</b>
<b>- Làm bài tập trong vë bµi tËp TiÕng viƯt</b>


<b>- HS u lun kĨ đoạn 2 của bài và làm bài tập 1 trong vë bµi tËp.</b>
<b>II. Néi dung cơ thĨ:</b>


- HS đại trà tìm từ và đặt câu với từ Nhân dân.


<b>- HSKG kể lại diễn cảm một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng.</b>
<b>- Làm bài tập trong vở bài tập Tiếng việt</b>


<b>- HS yếu luyện kể đoạn 2 cđa bµi vµ lµm bµi tËp 1 trong vë bµi tËp.</b>
<b>TiÕt 1:</b> <i><b> rÌn Toán </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS ôn tập lại giải toán có lời văn.
<b>II. Nội dung cụ thể:</b>



- HS đại trà làm bài tập 1,2,3 trong vở bài tập.
<b>- HSY: Lm bi tp 1.</b>


<i><b>Thứ t ngày 12 tháng 09 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: âm nh¹c</b>


<b> Tiết 3: ơn tập bài hát : Reo vang bình minh</b>
<b> (lồng ghép hoạt động ngồi giờ lên lớp)</b>
<b>i.mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


<b>- HiĨu ND bài hát.</b> H\s thuc li ca, th hiện tình cảm hồn nhiên , trong sáng của bài


reo vang bỡnh minh


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tp hỏt kt hợp gõ đệm theo phách , vân động theo nhạc, trình bày bàI hát theo
nhóm, cá nhân


- H\s đọc đúng giai điệu , ghép lời kết hợp gõ phách, bài tập đọc nhạc số 1


<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu quờ hng t nc


<b>Rèn kĩ năng sống cho học sinh.</b>
- Kĩ năng luyện giọng



- K nng trỡnh by trớc đám đông.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên : giáo án, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Không kiểm tra.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<b>Hoạt động1:</b>


Nội dung 1
Ơn tập bài hát hát
Reo vang bình minh


<b>Mơc tiªu:</b> H\s hát bài reo vang bình


minh kết hợp gõ đệm , đoạn 1 hát và gõ
đệm theo nhịp, đoạn 2 hát và gõ đệm với
2 âm sắc, sửa lại những chỗ hát sai


<b>* các bớc hoạt động:</b>



- trình bày bài hát bằng cách hát có lĩnh
xướng


+ lĩnh xướng reo vang reo…ngập hồn ta
+ đồng ca: líu líu …lo lo


- trình bày theo nhóm


- h\s hát kết hợp với vận động theo nhạc


<b>Hoạt động N ộ i dung 2:</b>


<b>Mơc tiªu: T</b>ập đọc nhạc: TĐN số 1 cùng
vui chơi.


* các bớc hoạt động:


<b>1. giới thiệu bài tạp đọc nhạc </b>


- treo bài tập đọc nhạc lên bảng


HS ghi bài


HS thực hiện
H\s trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- baì tập đọc nhạc số 1


- bài viết theo loại nhịp gì ? có mấy nhịp


- theo nhịp 2\4 gồm có 8 nhịp


H\s trả lời
GV hướng dẫn


TĐN chia làm 2 câu mỗi câu 4 nhịp


H\s nhắc lại


<b>2 tập đọc tên nốt nhạc</b>


GV chỉ định


- h\s nói tên khuông thứ nhất


1-2 h\s thực hiện
- GV chỉ khuông thứ 2 Cả lớp thực hiện
GV chỉ định


- h\s nói tên nốt trong TĐN từ thấp lên
cao


H\s theo dõi
GV viết bảng


Khng nhạc có 4 nốt Đồ- Rê- Mi- Son


H\s theo dõi
Gv hướng dẫn



Gv quy định các nốt h\s đọc hoà theo


Cả lớp luyện đọc
<i><b>3. Lồng ghép: Tập văn nghệ chuẩn bị lễ</b></i>


<i><b>khai giảng năm học mới</b></i>
GV làm mẫu


Gợi ý tên một số bài hát
Gv hướng dẫn


Chép lời ca


H\s thực hiện


Tập đọc từng câu H\s thực hiện


GV bắt nhịp


GV bắt nhịp để h\s thực hiện
Tập đọc cả bài


GV quy định


Hướng dẫn học sinh cách đón cỏc em lp
1


<b>4.củng cố dặn dò:</b>


- Cng c kim tra



GV quy định H\s thực hiện


<b>TiÕt 2: tập làm văn</b>
<b> Tiết 19: luyện tập tả cảnh</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


1, Qua phân tích bài văn Ma rào, hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong
bài văn t¶ c¶nh.


2, Biết chuyển những điều đã quan sát đợc về một cơn ma thành một dàn ý với các ý
thể hiện sự quan sát của riêng mình; biết trình bày dàn ý trớc các bạn rõ ràng, tự
nhiên.


<b>RÌn kĩ năng sống cho học sinh:</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng t duy sáng tạo.


- K nng hot ng tho luận nhóm.


<b> HSY: Đọc nội dung của bài trao đổi nhóm cùng các bạn</b>
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Nh÷ng ghi chép của hs sau khi quan sát một cơn ma.


- Bút dạ, 2-3 tờ giấy khổ to để hs lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả cảnh ma.
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.KiÓm tra bài cũ</b>:



- Trình bày kết quả thống kê bằng một
bảng thống kê.


<b>3.Dạy học bài mới</b>:


<b>HĐ1.Giới thiệu bài.</b>


<b>HĐ2.H ớng dẫn làm bài tập :</b>


Bài 1: Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu đọc bài văn Ma rào.


- Tæ chøc cho hs làm việc các nhân, trả
lời các câu hỏi.


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.


* Tác giả đã quan sát cơn ma rào rất tinh
tế bằng tất cả các giác quan. Quan sát cơn
ma từ lúc có dấu hiệu báo ma đến khi ma
tạnh....


<b>Bài 2: Từ những điều em đã quan sát</b>
<b>đợc, hãy lập dàn ý bài văn miêu tả một</b>
<b>cơn ma.</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs.
- Tỉ chøc cho hs lµm bµi.
- NhËn xÐt.



<b>4</b>


<b> </b>.<b> Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs trình bày.
<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


- Hs nờu yờu cu ca bi.
- Hs đọc bài văn Ma rào.
<b>- HSY: Luyện đọc đoạn 1.</b>


- Hs trả lời các câu hỏi, phát biểu ý kiến:
+ Những dấu hiệu báo cơn ma sắp đến:
- mây nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy
trời...


- gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi
nớc; khi ma xuống, gió càng mạnh, mặc
sức điên đảo trên cành cây.


+ Những từ ngữ tả tiếng ma và hạt ma từ
kúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn ma:
- tiếng ma: lẹt đẹt, lẹt đẹt, lách tách...
ù xuống, rào rào, sầm sập, độm độp,...
- hạt ma: lăn xuống, tuôn rào rào, xiên
xuống, lao xuống, lao vào bụi cây....
+ Những từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu


trời trong và sau trận ma:


+ Tác giả quan sát cơn ma bằng các giác
quan:


- Hs nêu yêu cầu.


- Hs dựa vào kết quả quan sát, lập dàn ý
viết vào vở, 2-3 hs viết vào phiếu.


- Hs trình bày dàn ý của mình.
- Hs tự sửa trong dàn ý của cá nhân.


<b>Tiết 3: to¸n</b>


<b> TiÕt 13: lun tËp chung</b>
<b>I, Mơc tiªu : </b>


Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- Céng, trõ hai ph©n số. tính giá trị của biểu thức với phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


<b>- HSY: Làm bài tập 1 và 2.</b>
<b>iII. đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bảng phụ


- HS: S¸ch vë



II, Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn nh t chc</b>(2) Hỏt


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
3


<b> .Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ2. H ớng dẫn luyện tập :</b>


* Củng cố về cộng, trừ phân số.


<b>Bài 1: Tính.</b>


- Yêu cầu hs tính cộng các phân số.
- Chữa bài, nhận xét.


- Nêu lại cách thực hiện.


<b>Bài 2: Tính:</b>


- Yêu cầu tính trừ các phân số.
- Nhận xét, chữa bài.


- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs thực hiện tính:



<b>- HSY: Làm bài phần a vào nháp.</b>
7


9 +
9
10
= 151


90


5
6 +


7
8 =
82


48


3
5 +


1
2 +
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: Khoanh tròn vào chữ t trc</b>
<b>cõu tr li ỳng.</b>


- Chữa bài, nhËn xÐt.



* Chuyển các số đo có hai tên đơn vị
thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị
đo.


<b>Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo mẫu).</b>


- GV híng dẫn mẫu.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xÐt.


* Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một
phân số của số đó.


<b>Bµi 5: </b>


- Hớng dẫn hs xỏc nh yờu cu ca bi.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>- HSY: Nhắc lại.</b>
- Hs thực hiện tính.


5
8



-2


5 = 1
1
10


-3
4
=


2
3 +


1
2
-5


6 =
- Hs nªu yªu cÇu.


- Hs xác định câu trả lời đúng:
C, 5


8 .


- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs chú ý mẫu.


- Hs làm bài.



<b> - HSY: Làm bài phần a vào nháp.</b>
7m 3dm = 7m + 3


10 m = 7
3
10 m.
8dm 9cm = 8dm + 9


10 dm = 8
9
10
dm.


12cm 5mm = 12cm + 5


10 cm = 12
5


10 cm.


- Hs đọc đề bài, xác nh yờu cu ca
bi.


- Hs giải bài toán:
<b>Bài giải:</b>


1


10 quãng đờng AB dài là:
12 : 3 = 4 (km)



Quãng đờng AB dài là:
4 x 10 = 40 (km).
Đáp số: 40 km.


<b>TiÕt 3: chÝnh t¶</b>


<b> TiÕt 21: nghe viÕt: th gưi cho häc sinh</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Nhớ và viết lại đúng chính tả những câu đã đợc chỉ định học thuộc lòng trong bài
Th gửi các học sinh.


- Luyện tập về cấu tạo của vần; bớc đầu làm quen với vần có âm cuối u. Nắm đợc quy
tắc đánh dấu thanh trong ting.


<b>- HSY: Viết 3 câu đầu bài chính tả và làm bài tập 1.</b>
<b>* Rèn kĩ năng sống cho học sinh.</b>


- Kĩ năng nghe và viết chính xác.
- Kĩ năng trình bày bài viết.


- Kĩ năng phân tích nội dung yêu cầu bài tập.
<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


- Phấn màu để chữa lỗi bài viết của hs trên bảng.
- Bảng lớp kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>



<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Chép vần các tiếng trong hai dũng th ó
cho vo mụ hỡnh.


<b>3.Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ2.H ớng dẫn nhớ-viết bài:</b>


- Hs thực hiện yêu cầu kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- T chc cho hs đọc thuộc lòng đoạn th
cần nhớ.


- Lu ý hs một số chữ dễ viết sai, khó viết,
cách trình bày.


- Yêu cầu hs tự nhớ lại và viết đoạn th.
- Thu một số bài chấm, nhận xét.


<b>HĐ3.H ớng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 2: Chép vần cña tõng tiÕng trong</b>
<b>hai dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo</b>
<b>vần dới đây:</b>



- Yờu cu hs c dũng th.
- T chc cho hs làm bài.
- Nhận xét.


<b>Bài 3: Dựa vào mô hình cấu tạo vần, em</b>
<b>hãy cho biết khi viết một tiếng, dấu</b>
<b>thanh cần đợc đặt ở đâu?</b>


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng: đặt
õm chớnh.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs nhm li on th.
<b>- HSY: Luyn c on 1.</b>


- Hs luyện viết các từ ngữ khó, dễ viết sai.
- Hs tự nhớ lại và viết bài.


<b>- HSY: Viết 5 câu đầu bài chính tả và </b>
<b>làm bài tập 1.</b>


- Hs chữa lỗi trong bài viết của mình.
- Hs nêu yêu cầu của bài.


- Hs c li hai dòng thơ.
- Hs làm bài cá nhân.



- Hs nèi tiÕp ®iỊn trên bảng lớp, hoàn
thành bảng cấu tạo vần.


Ting Vn<sub>m m mchớnh m cui</sub>
Em


yêu
màu
tím
Hoa

hoa
sim


- Hs nêu yêu cầu.


- Hs trao i theo cặp, nêu: dấu thanh đặt
ở âm chính.


<b>TiÕt 5: ThĨ dơc</b>


<b> Tiết 5: Đội hình đội ngũ.Trị chơi : “ bẻ khăn”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Yêu cầu
tập hợp hàng nhanh, động tác quay đúng hớng, thành thạo, đều, đẹp, đúng với khẩu
lệnh.



- Trò chơi Bỏ khăn. Yêu cầu chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng trong khi
chi.


<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện.</b>


- Sõn trng sch s, m bảo vệ sinh an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 1 cũi.


<b>III.Nội dung, phơng pháp.</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức


<b>1.Phần mở đầu:</b>


- Tp hp lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu tập luyện, nhắc lại nội quy
tập luyện, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tập luyện.


- §øng tại chỗ vỗ tay hát.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


<b>2.1 i hỡnh i ngũ.</b>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ,
quay phải, quay trái, quay sau.


<b>2.2 Trò chi vn ng:</b>



- Chơi trò chơi: Bỏ khăn
- Tổ chức cho hs chơi.


<b>3. Phần kết thúc.</b>


6-10 phút
2-4 phút
2-3 phút
18-22
phút
10-12
phút


8-10 phút


* * * * * * * *


* * * * * * * * 
* * * * * * * *


- GV điều khiển, sửa động tác
sai


- Hs tập luyện theo tổ.
- Thi đua giữa các tổ.
- Hs tập hợp đội hình chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đi theo vịng trịn, thực hiện động


tác thả lỏng.


- HƯ thèng néi dung bµi.


- Nhận xét đánh giá kết quả bài học.


4-6 phót - Hs ch¬i.


* * * * * * * *


* * * * * * * * 
* * * * * * * *


<b>KÕ ho¹ch d¹y HäC BI chiỊu</b>
<b>TiÕt 1:</b> <i><b> rèn Toán </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ôn tập lại giải toán có lời văn.
<b>II. Nội dung cụ thể:</b>


- HS đại trà làm bài tập 1,2,3 trong vở bài tập.
<b>- HSY: Làm bài tập 1.</b>


<b>TiÕt 2 + 3:</b> <i><b> rÌn TiÕng viƯt </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đại trà ơn lại lm vn Luyn tp t cnh.


<b>- HSKG Luyện trình bày bài văn Luyện tập tả cảnh.</b>


<b>- Viết lại bài chính tả: Th gửi các học sinh.</b>


<b>- Làm bài tập trong vở bài tập Tiếng việt.</b>


<b>- HS yếu luyện viết đoạn 2 của bài Th gửi các học sinh và làm bµi tËp 1 trong vë </b>
<b>bµi tËp.</b>


<b>II. Néi dung cơ thĨ:</b>


- HS đại trà ơn lại làm văn Luyện tp t cnh.


<b>- HSKG Luyện trình bày bài văn Luyện tập tả cảnh.</b>
<b>- Viết lại bài chính tả: Th gửi các học sinh.</b>


<b>- Làm bài tập trong vở bài tập Tiếng việt.</b>


<b>- HS yếu luyện viết đoạn 2 của bài Th gửi các học sinh và làm bài tập 1 trong vở </b>
<b>bài tập.</b>


<i><b>Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2012</b></i>
<b>TiÕt 1: kÜ thuËt</b>


<b> Tiết 3: đính khuy bốn lỗ </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Häc sinh ph¶i:


- Biết cách đính khuy bốn lỗ theo hai cách.


- Đính đợc khuy bốn lỗ theo đúng quy trình, đúng kĩ thuật.


- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>Rèn kĩ năng sống cho học sinh:</b>
- Kĩ năng phân biệt đính khuy 2 lỗ.
- Kĩ năng lm thc hnh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu ớnh khuy bn lỗ đợc đính theo hai cách.
- Một số sản phẩn may mặc có đính khuy bốn lỗ.


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết( chuẩn bị nh sgk yêu cầu)
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Kiểm tra kết quả thực hành tiết 4.
- Nêu quy trình đính khuy bốn lỗ.


- Đính khuy bốn lỗ khách đính khuy hai lỗ ở
điểm nào?


<b>3. Dạy học bài mới: </b>


<b>H1.Thc hnh ớnh khuy bn l.</b>



- GV nêu yêu cầu thực hành.
- Giới hạn thời gian thực hành.


- Hs nêu lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV quan sát hớng dẫn bổ sung những hs
còn lúng túng.


<b>H2.Nhn xột, đánh giá:</b>


- Tổ chức cho hs trng bày sản phẩm.
- Nêu lại yêu cầu đánh giá.


- Nhận xét, đánh giá sn phm ca hs.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét chung về tiết học.


- Hớng dẫn hs chuẩn bị bài tiÕt sau.


- Hs thực hành đính khuy bốn lỗ.
- Hs trng bày sản phẩm.


- Hs tù nhËn xÐt s¶n phẩm của mình và
của bạn.


<b>Tit 2: tập đọc</b>
<b> Tiết 20: lòng dân(tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



1, Biết đọc đúng phần tiếp của vở kịch. Cụ thể:


- Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ
điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.


- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống
căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân
vai.


2, Hiểu nội dung, ý nghĩa của vở kịch: ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mu trí trong
cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng; tấm lòng son sắt của ngời dân nam bộ
đối với cách mạng.


<b>RÌn kÜ năng sống cho học sinh:</b>


- K nng xỏc nh giá trị nội dung của bài.
- Kĩ năng học tập theo nhóm.


<b>- HSY: Biết vì sao phải trung thực trong học tập và nắm đợc nội dung của bài học.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hớng dẫn hs luyện đọc diễn cảm.
- Một vài đồ vật dùng để trang phục cho hs đóng kịch.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc</b>(2) Hỏt



<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:


- Đọc phân vai phần đầu vở kịch Lòng dân.


<b>3.Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiƯu bµi:</b>


<b>HĐ2.H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


- Tổ chức cho hs đọc bài.


- Tranh minh hoạ những nhân vật trong
kịch


- Chia đoạn: 3 đoạn.


- GV c mẫu diễn cảm phần 2 của vở
kịch.


<b>b, T×m hiĨu bµi:</b>


- An đã làm cho bọn giặc mừng hụt nh th
no?


- Những chi tiết nào cho thấy dì Năm øng
xư rÊt th«ng minh?


- Vì sao vở kịch đợc đặt tên Lòng dân?



<b>c, Luyện đọc diễn cảm.</b>


- Hớng dẫn hs xác định giọng đọc phù
hợp.


- Hs đọc bài.


<b>- HSY: Luyện đọc đoạn 1.</b>


- 1-2 hs đọc tồn bài.


- Hs quan s¸t tranh, nhËn ra các nhân
vật trong vở kịch.


- Hs c ni tip on trớc lớp (3 đoạn)
- Hs đọc bài trong nhóm3.


- Hs chú ý nghe GV đọc mẫu.


- khi đợc hỏi, An trả lời hổng phải tía
là cho chúng hí hửng, khơng ngờ An
nói làm chúng tẽn tò: cháu gọi bằng
cha, chứ hổng phải tía.


<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


- Dỡ v húi chỳ cỏn b giấy tờ chỗ
nào, rồi nói tên,tuổi của chồng, tên bố
chồng để chú cán bộ biết mà nói theo.


- Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của ngời
dân với cách mạng. Lòng dân là ở chỗ
dựa vững chắc nhất của cách mạng.
- Hs chú ý giọng đọc cho phù hợp.
<b>- HSY: Luyện đọc đoạn 1.</b>


- Hs luyện đọc phân vài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tổ chức cho hs đọc phân vai.
- Nhận xột.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


kịch.


<b>Tiết 3: toán</b>


<b> TiÕt 14: luyÖn tËp chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh củng cố về:


- Nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần cha biết của phép tính víi ph©n sè.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị
đo.


- Tính diện tích của mảnh đất.


<b>- HSY: Làm bài tập 1 và 2.</b>
<b>iI.đồ dùng dạy học:</b>
- SGK và vở bài tập.


iII, Các hoạt động dạy học:
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>


- Không kiểm tra.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài.</b>


<b>HĐ2. H ớng dẫn luyện tập:</b>


* Củng cố kĩ năng nhân chia phân số;
tìm thành phần cha biết của phép tính
với phân số.


<b>Bài 1: Tính.</b>


- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2: Tìm x.</b>


- Hng dn hs xỏc nh thnh phn cha
bit.



- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


* Chuyn cỏc s o có hai tên đơn vị
đo thành số đo dạng hỗn số với một tên
đơn vị đo.


<b>Bài 3: Viết các số đo độ dài theo</b>
<b>mẫu.</b>


- GV híng dÉn mÉu.
- Tỉ chøc cho hs lµm bµi.
- Chữa bài, nhận xét.


* Tớnh din tớch ca mnh t.


<b>Bi 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc</b>
<b>câu trả lời đúng.</b>


- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của
bài.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài:


<b>- HSY: Làm bài phần a và b vào nháp.</b>
a, 7


9 x
4
5 =
28


45 .
b, 2 1


4 x 3
2
5 =


c, 1


5 :
7
8 =
8


35 .
d, 1 1


5 : 1
1


3 =
- Hs nêu yêu cầu của bài.


<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


- Hs xỏc định thành phần ca biết trong
phép tính.


- Hs lµm bµi:
x + 1


4 =
5
8
x = 5


8 -
1
4
x = 3


8 .


x - 3
5 =


1
10
x = 1



10 +
3


5


x = 7
10 .
- Hs nêu yêu cầu.


- Hs chú ý mẫu.
- Hs làm bài.


<b>- HSY: Nhắc lại và viết bài vào vở.</b>
- Hs nêu yêu cầu.


- Hs xỏc định câu trả lời đúng: B, 1400 m2


<b>TiÕt 4: luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1, Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn
văn.


2, Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của ngời
Việt với đất nớc, quờ hng.


<b>* Rèn kĩ năng sống cho học sinh.</b>


- K năng xác định giá trị của Từ đồng nghĩa.
- Kĩ năng tìm từ đồng nghĩa và đặt câu.
- K nng lm vic theo nhúm.



<i><b>*HSY : Đọc lại các quan hệ từ và viết lại các quan hệ từ.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bỳt d, 2-3 t phiu kh to phô tô nội dung bài 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>


- Kiểm tra lại bài 3, 4b,c.


<b>3.Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ2.H ớng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bi 1: Tìm từ trong ngoặc đơn thích</b>
<b>hợp vi mi ch trng di õy.</b>


- Tranh minh hoạ.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bi 2: Chọn ý thích hợp trong ngoặc</b>
<b>đơn để giải thích ý nghĩa chung của các</b>
<b>câu tục ngữ sau.</b>



- Gi¶i nghÜa tõ <i>céi.</i>


- Tổ chức cho hs trao đổi tìm câu trả lời.
- Chữa bài, chốt li li gii ỳng.


<b>Bài 3: Nêu yêu cầu.</b>


- Gợi ý hs chän khỉ th¬.


- Lu ý: sử dụng từ đồng nghĩa, viết về
màu sắc của những sự vật trong bài thơ và
không cú trong bi th.


- Nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs c li bài cũ.


<b>- HSY: Nghe bạn đọc bài theo dõi </b>
<b>SGK.</b>


- Hs nêu yêu cầu của bài.
<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


- Hs quan sát tranh minh hoạ.



- Hs làm bài vào vở, 2-3 hs làm bài vào
phiếu.


- Thứ tự các từ điền: đeo xách vác
khiêng kẹp .


- Hs đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Hs nêu yêu cu ca bi.


<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


- Hs c cỏc cõu tục ngữ.
- Hs trao đổi theo nhóm 4.


<b>- HSY: Th¶o luận nhóm cùng các </b>
<b>bạn.</b>


ý chung cho cả ba câu tục ngữ là: <i>Gắn</i>
<i>bó với quê hơng là tình cảm tự nhiên.</i>


- Hs nêu yêu cầu.


- Hs chọn khổ thơ trong bài Sắc màu em
yêu


- 1-2 hs khá nói 1 vài câu làm mẫu.
- Hs viết đoạn văn.


- Hs nối tiếp đọc bài viết.
<b>Tiết 5: hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>



<b> Tiết 3: hoạt động văn nghệ tập thể múa + hát</b>
<b>Tiết 6: khoa học</b>


<b> Tiết 5: cần làm gì để cả mẹ và bé đều khỏe</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, häc sinh biÕt:


- Nêu những việc nên và khơng nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ
và thai nhi khoẻ.


- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải
chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai.


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
<b>Rèn kĩ năng sống cho học sinh:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về những việc làm để cả mẹ và bé đợc khỏe.
- Kĩ năng t duy sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- HSY: Đọc nội dung của bài trong SGK và tham gia thảo luận nhóm cùng các </b>I,
<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


- Hình trang 12, 13 sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc</b>(2) Hỏt


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Không kiểm tra.


3


<b> .Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu vào bài.</b>
<b>HĐ2.Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ3.Làm việc với sgk:</b>


MT: Nêu những việc nên và không nên làm
đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ
và thai nhi kho.


- Quan sát hình sgk.


- Thảo luận theo cặp, nêu: Phụ nữ có thai nên
và không nên làm gì? Tại sao?


* Kết luận: (sgk 12)


<b>HĐ4.Thảo luận cả lớp:</b>


MT: Xỏc nh nhiệm vụ của ngời chồng và
các thành viên khác trong gia đình là phải
chăm sóc, giúp ph n cú thai.


- Hình 5,6,7 sgk.


- Nêu nội dung tõng h×nh.



- Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ
có thai?


* KÕt ln: sgk (13)


<b>H§5.ãng vai:</b>


MT: hs có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
- Thảo luận câu hỏi sgk -13.


- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm, đóng
vai theo tình huống đó.


- Tổ chức cho hs các nhóm đóng vai trớc lớp.
- Nhận xét, khen ngi hs.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs quan sỏt hỡnh 1,2,3,4 sgk.
- Hs trao i theo cp.


- Hs nêu lại kết luận.


- Hs quan sát hình 5,6,7 sgk.
- Hs nêu nội dung từng hình.
- Hs trao đổi cả lớp.



- Hs nêu lại kết luận.
- Hs đọc câu hỏi sgk-13.


- Hs làm việc theo nhóm 6, thảo luận đóng
vai theo tình huống.


<b>KÕ ho¹ch d¹y HäC BI chiỊu</b>
<b>TiÕt 1:</b> <i><b> rèn Toán </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ôn tập lại giải toán có lời văn.
<b>II. Nội dung cụ thể:</b>


- HS đại trà làm bài tập 1,2,3 trong vở bài tập.
<b>- HSY: Làm bài tập 1.</b>


<b>TiÕt 2:</b> <i><b> rÌn TiÕng viƯt </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đại trà đọc lại bài tập đọc đã học buổi sáng: Lòng dân.
<b>- HSKG đọc diễn cảm bài tập đã học: Lịng dân.</b>


<b>- Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp TiÕng viƯt</b>


<b>- HS yếu luyện đọc đoạn 2 của bài và làm bài tập 1 trong vở bài tập.</b>
<b>II. Nội dung cụ thể:</b>


- HS đại trà đọc lại bài tập đọc đã học buổi sáng: Lòng dân.
<b>- HSKG đọc diễn cảm bài tập đã học: Lịng dân.</b>



<b>- Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp TiÕng viÖt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 3:</b> <i><b> Hoạt động ngồi giờ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gióp cac em thoải mái sau những tiết học căng thẳng và biết chơi một số trò chơi.
<b>II. Nội dung cụ thể:</b>


<b>- Cho học sinh chơi trò chơi mèo đuổi chuột và trò chơi kết nhóm.</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 14 tháng 09 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: thể dục</b>


<b> Tiết 6: Đội hình đội ngũ - Trị chơi : đua ngựa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số, đi đều vòng trái vòng phải. Yêu cầu tập hợp hàng nhanh, đi đều
vòng trái, vòng phải đúng hớng, thành thạo, đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi Đua ngựa.Yêu cầu chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhn, ho hng trong khi
chi.


<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện.</b>


- Sõn trờng sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh an toàn tập luyn.
- Chun b 1 cũi.


<b>III.Nội dung, phơng pháp.</b>



Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức


<b>1.Phần mở đầu:</b>


- Tp hp lp, phổ biến nội dung, yêu
cầu tập luyện, nhắc lại nội quy tập
luyện, chấn chỉnh đội ngũ, trang phc
tp luyn.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


<b>2.Phần cơ b¶n:</b>


<b>2.1 Đội hình đội ngũ.</b>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vịng phải, vịng trái.


<b>2.2 Trũ chi vn ng:</b>


- Chơi trò chơi: Đua ngựa
- Tổ chức cho hs chơi.


<b>3.Phần kết thúc.</b>


- i theo vũng trũn, thực hiện động
tác thả lỏng.


- HƯ thèng néi dung bµi.



- Nhận xét đánh giá kết quả bài học.


6-10 phót
2 - 4 phót
2-3 phót


18-22
phót
10-12


phót


8-10 phót


4-6 phót


* * * * * * * *


* * * * * * * * 
* * * * * * * *


- GV điều khiển, sửa động tác
sai


- Hs tập luyện theo tổ.
- Thi đua giữa các tổ.
- Hs tập hợp đội hình chơi.
- GV nêu tên, giải thích cách
chơi và quy định chơi.



- Hs ch¬i.


* * * * * * * *


* * * * * * * * 
* * * * * * * *


<b>TiÕt 2: khoa häc</b>


<b> Tiết 6: từ lúc mới sinh đến tuổi dạy thì</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, häc sinh biÕt:


- Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3 tuổi đến 6
tuổi, từ 6 tuổi đến 10 tuổi.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dạy thì đối với cuộc đời của mỗi con ngời.
<b>Rèn kĩ năng sống cho học sinh:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về hình thành cơ thể ngời từ lúc mới sinh n
tui dy thỡ.


- Kĩ năng t duy sáng tạo.


- Kĩ năng trao đổi,hoạt động và thảo luận theo nhúm.


<b>- HSY: Đọc nội dung của bài trong SGK và tham gia thảo luận nhóm cùng các </b>I,


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Su tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ hoặc ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Không kiểm tra.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>


<b>HĐ1.Thảo luận c¶ líp:</b>


MT: Hs nêu đợc tuổi và đặc điểm của
em bé trong ảnh đã su tầm đợc.


- Tổ chức cho hs giới thiệu về ảnh đã su
tầm đợc.


- Yêu cầu: nói đợc em bé trong ảnh mấy
tuổi và đã biết lm gỡ?


- Tuyên dơng hs.


<b>H2.Trũ chi Ai nhanh ai ỳng?</b>


MT: Hs nêu đợc một số đặc điểm chung
của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi,


từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.


- GV hớng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho hs chơi theo nhóm.
- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng:
1 – b; 2 a; 3 c.


<b>HĐ3.Thực hành:</b>


MT: Hs nờu đợc đặc điểm và tầm quan
trọng của tuổi dạy thì đối với cuộc đời
mỗi con ngời.


- Yêu cầu đọc thông tin sgk -15 và trả
lời câu hỏi: Tại sao nói tuổi dạy thì có
tầm quan trong đặc biệt đối với cuộc đời
của mỗi con ngời?


* Kết luận: Tuổi dạy thì có tầm quan
trong đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi
con ngời, vì đây là thời kì cơ thể có
nhiều thay đổi nhất. Cụ thể:


+ C¬ thĨ phát triển nhanh cả về chiều
cao và cân nặng.


+ Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển,
con gái xuất hiƯn kinh ngut, con trai
cã hiƯn tỵng xt tinh.



+ Biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mỗi
quan hệ xã hi.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs ni tip gii thiu về bức ảnh của
mình hoặc bức ảnh su tm c.


- Hs chú ý cách chơi và luật chơi.
- Hs chơi theo nhóm.


- Hs các nhóm báo cáo kết qu¶.


- Hs đọc sgk, trả lời câu hỏi:


- Hs nhận ra tầm quan trọng của tuổi dậy
thì đối với cuộc đời mỗi ngời.


<b>TiÕt 3: tập làm văn</b>
<b> Tiết 24: luyện tập tả cảnh</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1, Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn.


2, Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn ma thành một đoạn văn miêu tả
chân thực, tự nhiên.



<b>Rèn kĩ năng sống cho học sinh:</b>


- Kĩ năng tìm hiểu và phân tích nội dung của bài văn tả cảnh.
- Kĩ năng t duy sáng t¹o.


- Kĩ năng trao đổi,hoạt động và thảo luận theo nhúm.


<b>- HSY: Đọc nội dung của bài trong SGK và tham gia thảo luận nhóm cùng các </b>I,
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung chính 4 đoạn văn tả cơn ma bài 1.
- Dàn ý bài văn miêu tả cơn ma của từng hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiÓm tra chấm điểm dàn ý bài văn
miêu tả một cơm ma của 2-3 hs.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ2. H ớng dẫn hs làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu.</b>


- Chú ý yêu cầu của bài: tả quang cảnh
sau c¬n ma.



- Tổ chức cho hs xác định nội dung
chính của mỗi đoạn.


- Yªu cầu hs chọn hoàn chỉnh 1,2 đoạn
bằng cách viết thêm vào những chỗ
chấm.


- Nhận xét.


<b>Bài 2: Nêu yêu cầu.</b>


- Dựa vào hiểu biết về đoạn văn trong
bài văn tả cơn ma của bạn hs, các em sẽ
tập chun mét phÇn trong dàn ý bài
văn tả cơn ma thành một đoạn văn miêu
tả chân thực, tự nhiên.


- Tổ chức cho hs viết bài.
- Nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs chú ý.


- Hs nêu yêu cầu của bài.
<b>- HSY: Nhắc lại.</b>



- Hs xỏc nh ni dung tng on:
<b>- HSY: Lm bi vo nhỏp.</b>


+ Đoạn 1: giới thiệu cơn ma rào-ào ạt tới
rồi tạnh ngay.


+ Đoạn 2: ánh nắng và các con vật sau
cơn ma.


+ Đoạn 3: Cây cối sau cơn ma.


+ Đoạn 4: Đờng phố và con ngời sau c¬n
ma.


- Hs chọn 1-2 đoạn văn để hồn chỉnh.
- Hs nối tiếp đọc đoạn văn của mình.
- Hs nêu yờu cu ca bi.


<b>- HSY: Nhắc lại.</b>
- Hs viết bài.


<b>- HSY: Làm bài vào nháp.</b>
- Hs nối tiếp đọc đoạn viết.


<b>TiÕt 4: to¸n</b>


<b> TiÕt 15: ôn tập về giảI toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh ụn tp, cng c cỏch giải toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài tốn “


Tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó”)


<b>- HSY: Lµm bµi tËp 1 và 2.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
- SGK.


<b>Iii.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : HS hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c: </b>


- Không kiểm tra.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>


<b>HĐ1.H ớng dẫn ôn lại cách giải dạng</b>
<b>toán:</b>


Bài toán 1:


- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn hs tóm tắt và giải bài tốn.
- Xác nh dng toỏn.


Bài toán 2:


- Hng dn hs xỏc định yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn hs tóm tắt v gii bi toỏn.
- Xỏc nh dng toỏn.



<b>HĐ2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.


- Hs đọc đề bài.
<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


- Hs tãm tắt và giải bài toán.


- Dạng toán tìm hai số khi biÕt tỉng vµ tØ
sè cđa hai sè.


- Hs đọc bi.
<b>- HSY: Nhc li.</b>


- Hs tóm tắt và giải bài toán.


- Dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của hai số.


- Hs nêu khái quát cách giải dạng toán
này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2: </b>


- Hng dn hs xỏc định yêu cầu của bài.


- Yêu cầu hs làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


- Hng dn hs xỏc nh yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs làm bài.


- Ch÷a bài, nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>- HSY: Nhắc lại.</b>


a, Số thứ nhất lµ: 80 : (7+9) x 7 =
b, Sè thø hai lµ:


- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- Hs tóm tắt và giải bài tốn.


<b>Bài giải:</b>


Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần)


Số lít nớc mắm loại 1 là:


12 : 2 x 3 = 18 (l)
Số lít nớc mắm loại 2 là:
18 – 12 = 6 (l)
Đáp số: 18 l; 6 l.


- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bi.
- Hs túm tt v gii bi toỏn.


Đáp sè: a, 35 m vµ 25 m.
b, 35 m2<sub>.</sub>


<b>- HSY: ViÕt bµi vµo vë.</b>


<b>TiÕt 5: Sinh ho¹t líp</b>
<b> TiÕt 3: NhËn xÐt tuÇn 3</b>
<b>1. NhËn xÐt tuÇn 3:</b>


- ý thøc häc tËp cña häc sinh:


...
+ Khen thëng


em: ...
...


+ Nhắc nhở em : ...
- Tỉ lệ chuyên cần đạt :...%


- Hoạt động ngoại khóa ...
...


- Vệ sinh cá nhân , trờng lớp :...
<b> 2. Ph ơng h ớng tuần 4:</b>


- Duy trì và đảm bảo nề nếp của lớp
- Vệ sinh trờng, lớp sạch sẽ.


- tăng cờng hoạt động ngoại khóa
- Duy trì , đảm bảo tỷ lệ chuyên cần


- Thùc hiƯn tèt néi quy cđa nhµ trêng , của lớp
- Tích cực rèn kĩ năng sống cho HS


- Tăng cờng chăm sóc vờn hoa, cây cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Nhận xét, đánh giá của tổ chuyên môn</b>


</div>

<!--links-->

×