Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.84 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đọc lưu lốt, trơi chảy cả bài, phát âm đúng từ khó, ngắt nghỉ đúng. Đọc phân biệt lời dẫn
chuyện với lời nhân vật ( đám trẻ, ông cụ ).
- Nắm được nghĩa của các từ mới, nắm được diễn biến của câu chuyện, hiểu ý nghĩa của câu
chuyện:Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. Kể chuyện:- Biết nhập vai một
bạn nhỏ trong truyện, kể lại được toàn bộ câu chuyện; giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn
biến của câu chuyện. Biết nghe và nhận xét bạn kể.
- Giáo dục HS chia sẻ vui buồn với mọi người xung quanh.
<b>*Học sinh khuyết tật: </b>Đọc đúng cả bài
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>:- Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
HĐ 1: Khởi động (2-3’ )
_ HS lắng nghe
HĐ2. Luyện đọc (28-30’)
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn của bài
+ Phát âm đúng: lùi dần, lộ rõ, sôi nổi,…
+ Giải nghĩa từ mới: sếu.
- Đọc trong nhóm
- 2 h/s đọc nối tiếp cả bài
<b> *Tiết 2</b>
HĐ3. Tìm hiểu nội dung
- HS đọc thầm đoạn rồi trả lời câu hỏi.
- Liờn hệ thực tế.
HĐ3. Luyện đọc lại
- Nêu cách nhấn giọng, ngắt nghỉ, giọng đọc
từng đoạn truyện
- HS đọc phân vai theo nhóm
- Một số nhóm đọc trước lớp
- Nhận xột
HĐ4. Kể chuyện
Các nhóm tập kể
- Kể trước lớp
HĐ5: Củng cố -dặn dò
Gv trò chuyện, gt bài
- Giúp HS hiểu từ mới bằng cách đặt câu với từ
mới, giải nghĩa từ…
- Giúp h/s đọc đúng
- Gv kiểm tra nhóm đọc
- GV đánh giá nhận xét
- GV chốt lại ý đúng
- Giúp HS đọc đúng lời nhõn vật
- Động viên các nhóm biết đọc diễn cảm
- HS kể chuyện bằng câu hỏi gợi mở
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xột giờ học.
+ Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải toán liên quan đến bảng chia 7.
+ Biết xác định một phần 1/7 của một hình đơn giản.
<b>*Học sinh khuyết tật </b>Giáo dục HS ham học toán.
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b> -Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập
<b>III. Hoạt động dạy-học </b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>HĐ1.Kiểm tra</b>
- 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 7 , bảng chia
7.
<b>HĐ2. Hướng dẫn luyện tập.</b>
Bài 1
- HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào nháp, chữa
bài : lần lượt từng HS lên bảng chữa bài, mỗi
phép tính 1 HS làm nối tiếp đến hết.Phần a từ
kết quả phép nhân suy ra kết quả phép chia
(tích chia cho thừa số này được thừa số kia).
Bài 2 :
- HS làm bài vào nháp, 2 HS làm trên BP.
- Chữa bài, nêu cách thực hiện.
Bài 3
- HS làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài. Nêu ý nghĩa phép tính có trong
bài.
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu bài, rồi thi làm bài theo
nhóm.
- Bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét – Chữa bài.
- Giúp HS làm và chữa bài.
(Giúp h/s củng cố về bảng nhân, chia 7, quan
hệ giữa nhân và chia).
- Giúp HS làm bài, chữa bài.
(Giúp h/s củng cố về đặt tính và thực hiện
phép tính)
- Chấm một số bài.
- Giúp HS chữa bài, hiểu ý nghĩa phép tính
trong bài.
(Giúp h/s củng cố về giải tốn chia theo
nhóm 7) - Giúp HS hiểu y/c của bài.
- Giúp h/s chữa bài.
(Giúp h/s củng cố về tìm một phần nămcủa
một số)
- Nhận xét giờ học.
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS
- Biết thể hiện quan tâm chăm sóc của những người thân qua tình huống cụ thể.
- Bày tỏ ý kiến của mình về cỏc quyền của trẻ em, bày tỏ tình cảm của mỡnh với người
thân.
<b>II. Tài liệu, phương tiện:</b>
- Bút vẽ.
- Các bài thơ, bài hát về gia đình.
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Hỗ trợ của GV</b>
<b>HĐ1</b>. Xử lý tình huống và đóng vai
- Đọc các tình huống
- Cỏc nhóm thảo luận và trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>HĐ2</b>. Bày tỏ ý kiến
- Đọc lần lượt ý kiến trong vở BT đạo đức.
- Bày tỏ đồng tình hay khụng đồng tình qua thẻ
+ Giải thích.
<b>HĐ3</b>. Giới thiệu tranh hoặc món quà dành cho
người thân.
<b>HĐ4</b>. Củng cố
- Học sinh hát, đọc thơ về chủ đề gia đỡnh.
- <b>HĐ 5: Củng cố dặn dị</b>
Dặn dị
- Chia nhóm, u cầu thảo luận và đóng vai.
- Lắng nghe các nhóm thảo luận, giúp đỡ. HS
gặp khó khăn
- Kết luận – SGV
- Câu hỏi gợi mở.
- Giúp lớp thảo luận đúng chủ đề.
- Kết luận –SGV
- Nêu yêu cầu cụng việc
- Động viên HS trỡnh bày tự nhờn
- KL- SGV
- Khuyến khích HS.
- Kết luận chung- SGV.
-
+ Biết cách giảm đi một số lần (bằng cách chia số đó cho số lần) và vận dụng giải các bài
tập.+ Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị..
+Giáo dục HS ham học toán.
<b>II.Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bảng phụ, phấn màu.
- 10 viên sỏi cuội ( hoặc 10 hình tam giác) mỗi HS.
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>HĐ1.Kiểm tra : </b>
- 1 HS trả lời.
<b>HĐ2. Tìm quy tắc giảm một số đi nhiều</b>
<b>lần</b>
- Sắp xếp số viên sỏi theo y/c của GV.
- So sánh số sỏi hàng dưới với hàng trên.
- Kết luận: Số sỏi ở hàng trên giảm 4 lần thì
được số sỏi hàng dưới.
- HS đọc thuộc kết luận.
- Tự lấy mọt vài VD.
<b>HĐ3. Luyện tập.</b>
Bài 1
- HS đọc yêu cầu bài, đọc mẫu và làm
bài theo mẫu, chữa bài.
Bài 2
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nêu ý nghĩa phép tính.
Bài 3
- HS đọc yêu cầu bài, rồi thi làm bài theo
nhóm.
- Trình bày kết quả, giải thích cách làm bài.
<b>HĐ3- Tổng kết</b>
-Nêu nội dung bài học.
-BT: VBT.
thế nào ?
- Nhận xét – Chữa bài.
- Đưa ra cách sắp xếp số viên sỏi.
- Giúp HS tìm số gà hàng dưới bằng cách
giảm số gà ở hàng trên đi 4 lần.
- Chốt, ghi bảng KL cho HS đọc.
- HD HS tương tự như trên đối với trường
hợp độ dài các đoạn thẳng.
- GV giúp HS có VD đúng.
- Giúp HS hiểu y/c của bài.
- Giúp HS làm bài và chữa bài.
- Giúp HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ rồi
giải.
- Giúp HS làm bài, chữa bài.
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương em làm bài tốt.
<b> </b>
-HS nghe viết chính xác đoạn 4 của truyện Các em nhỏ và cụ già. Làm bài tập phân biệt
r/d/gi.
-HS viết đúng chính tả, làm đúng bài tập.
-Giáo dục HS cẩn thận, chu đáo, nền nếp.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, VBT.
<b>III- Hoạt động dạy-học</b>
<b>HĐ1</b>- Kiểm tra:
- 3 HS lên bảng viết các từ: nhoẻn cười, ngẹn
ngào, trống rỗng,chống chọi.
- Cả lớp viết giấy nháp
<b>HĐ2</b> - Giới thiệu bài, ghi bài
<b>HĐ3</b>- Hướng dẫn viết chính tả
- 2 em đọc to + cả lớp đọc thầm.
- Nêu cách trình bày theo gợi ý của GV.
- Viết nháp các từ : ngừng lại, nghẹn ngào, xe
buýt, ...;
2 HS viết trên bảng.
<b>HĐ4-</b> Viết bài :
- HS nghe-viết.
- Soát lỗi. Thu bài.
<b>HĐ5-</b> Làm bài tập:
+Bài 2a :
- Làm bài vào bảng con. Chữa.
- 2 HS đọc lại kết quả đúng.
- HS làm bài vào VBT.
<b>HĐ6 – Củng cố – dặn dò</b>:
- Về nhà viết lại những chữ đã viết sai cho đúng
chính tả (mỗi chữ 1 dịng).
- Nhận xét cho điểm
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- GV đọc đoạn văn một lần
* Hướng dẫn trình bầy
* Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc từ khó cho HS viết.
- Giúp HS viết bài.
- Chấm bài (7 bài )
- Giúp HS làm và chữa bài.
- Nhận xét
- Tuyên dương.
- Dặn dò.
<b>-</b> Nhóm 4.
<b>-</b> Đại diện các nhóm lần lượt trình bày
kết quả thảo luận của nhóm mình cho
từng bức tranh.
<b>-</b> Nhận xét, bổ sung
<b>-</b> Những công việc vừa sức, thoải mái,
thư giãn có lợi cho cơ quan thần kinh.
<b>-</b> Khi chúng ta vui vẻ, được yêu
thương…
<i><b>1.Hoạt động 1: Quan sát và Thảo luận</b></i>
<i>nhóm 4 việc làm trong tranh (1-7).</i>
<b>Mục tiêu: </b>Nêu được một số việc nên làm và
không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan thần
kinh.
<b>Tiến hành:</b>
- Nêu yêu cầu quan sát hình trang 32
SGK. Thảo luận, trả lời câu hỏi:
? Nhân vật trong mỗi hình đang làm gì ?
? Việc làm đó có lợi hay có hại đối với cơ
<b>-</b> GV nhận xét kết quả các nhóm, bổ
sung và kết luận:
? Những việc làm như thế nào thì có lợi
cho cơ quan thần kinh ?
? Trạng thái sức khỏe nào có lợi cho cơ
quan thần kinh ?
<b>Kết lu ận : </b> Những công việc vưà sức,
thoải mái, thư giãn có lợi cho cơ quan
thầnkinh. Tránh làm việc mệt mỏi q
sức.
- Thảo luận nhóm 2
- Trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung
- 3 đội thi tiếp sức. Trong 3 phút, đội nào
viết được nhiều và đúng tên các loại đồ
uống đội ấy thắng.
Có lợi Có hại
Nước cam
Viên C sủi
Nước dứa
Nước dừa
Thức ăn hàng
ngày
……
Cà phê
Nước chè khô (nếu
uống qua nhiều)
Thuốc lá
Bia
Rượu
Ma tuý
….
thẳng cơ quan thần kinh.
<i><b>2. Hoạt động 2:</b><b> </b><b> Quan sát tranh 8 và trả</b></i>
<i>lời câu hỏi</i>
<b>Mục tiêu: </b>Phát hiện những trạng thái tâm
lý có lợi và có hại đối với cơ quan thần
kinh
<b>Tiến hành:</b>
<b>-</b> Nêu yêu cầu: quan sát các hình 8 trang
33 SGK, thảo luận cặp đơi xem trạng thái
nào có lợi hay có hại đối với cơ quan thần
kinh.
<b>Kết lu ận : </b>Chúng ta cần luôn vui vẻ với
người khác. Tránh sự tức giận hay sợ hãi,
lo lắng. Vì vậycần tạo khơng khí vui vẻ,
giúp đỡ, chia sẻ niềm vui với bạn bè.
<i><b>3.Hoạt động 3: Trò chơi: Tiếp sức</b></i>
<i>Cái gì có lợi, cái gì có hại.</i>
<b>Mục tiêu: </b>Kể tên được những việc nên
làm, những thức ăn đồ uống có thể sử
dụng để có lợi cho cơ quan thần kinh,
những việc cần tránh, những đồ ăn uống
độc hại cho cơ quan thần kinh.
<b>Tiến hành : </b>Chia lớp thành 3 đội chơi:
Nối tiếp nhau lên viết tên những đồ uống
có lợi, có hại cho cơ quan thần kinh, có
hay khơng có trong sách giáo khoa, dựa
vào hình 9.
GV hỏi lại:
? Tại sao cà phê, thuốc lá, rượu lại có hại
cho cơ quan thần kinh ?
? Ma túy vô cùng nguy hiểm, vậy chúng
và cơ quan thần kinh
<b>4) Củng cố:</b> 2’
? Nêu thêm tác hại của các chất gây
nghiện đối với cơ quan thần kinh.
<b>IV. Dặn dò</b>
- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem
trước bài <b>Vệ sinh thần kinh (Ti</b>ết 2<b>).</b>
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Biết biểu diễn bài hát.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Nhạc cụ quen dùng
- Đàn và hát thuần thục bài Gà gáy
- Băng nhạc, máy nghe, tranh vẽ.
- Chuẩn bị một vài động tác vận động phụ hoạ cho bài hát.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU : </b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Ôn tập bài hát: </b> GÀ GÁY
1. Hát kết hợp gõ đệm
- Hát kết hợp gõ theo phách:
GV làm mẫu câu 1 và 2, HS hát và tập gõ đệm cả bài hát.
GV chỉ định từng tổ đứng lại chỗ trình bày.
HS thực hiện cá nhân
- Hát kết hợp gõ theo nhịp:
GV làm mẫu câu 1 và 2 , HS hát và tập gõ đệm cả bài hát.
- GV chỉ định từng tổ đứng lại chỗ trình bày.
2. Hát kết hợp vận động:
- Hướng dẫn hát và vận động theo phần chuẩn bị của GV.
- Từng tổ đứng tại chỗ trình bày bài hát kết hợp vận động
- GV mời HS lên trình bày trước lớp theo nhóm 2- 4 hoặc cá
nhân.
<b>*Củng cố</b>: HS trình bày bài hát theo hình thức tốp ca
Gọi một nhóm lên trình bày
HS ghi bài
HS thực hiện
HS trình bày
HS thực hiện
HS trình bày
HS tập hát và vận động
HS trình bày
Dặn dò HS về nhà tập biểu diễn bài hát.
-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:Đọc lưu lốt, trơi chảy cả bài, phát âm đúng từ khó, ngắt nghỉ
đúng.
-Rèn kĩ năng đọc hiểu: Nắm được nghĩa của các từ mới, hiểu nội dung bài: Con người sống
giữa cộng đồng phải u thương anh em, bạn bè, đồng chí.
-Học thuộc lịng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK,
<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
HĐ1. Luyện đọc
- HS nghe đọc diễn cảm bài thơ
- Luyện đọc từng dũng thơ, khổ thơ
- Giải nghĩa từ: đồng chí, nhân gian, bồi.
HĐ2. Tìm hiểu bài
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi-SGK
HĐ3.Học thuộc lũng bài thơ
- Nêu cách đọc diễn cảm bài thơ
- HS tự đọc thuộc bài thơ
<b>IV -Củng cố -dặn dò </b>
Nhận xét tuyên dương
- Đọc mẫu bài thơ
- Giúp HS giải nghĩa bằng nhiều phương pháp
- Chốt lại nội dung: Con người sống giữa cộng
đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí.
- Nêu cách nhấn giọng và ngắt nhịp.
- Thi đọc trước lớp.
+ Củng cố về giảm đi một số lần (bằng cách chia số đó cho số lần) và gấp một số lên nhiều
lần qua vận dụng thực hành.
+ Bước đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.
+Giáo dục HS ham học toán.
<b>II.Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bảng phụ, phấn màu
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>* HĐ1.Kiểm tra </b>
<b>*HĐ2. Luyện tập.</b>
Bài 1
- HS đọc yêu cầu bài, đọc mẫu và làm
bài theo mẫu, chữa bài.
- Nhận xét.
Bài 2 : HS làm vào vở’1 HS làm bảng phụ.
+Đổi chéo vở kiểm tra,
+ Chữa bài: phần a ,b.
<b>*HĐ3. Củng cố -dặn dò </b>
- Nêu nội dung luyện tập.
+Giảm 12 đi 3 lần được bao nhiêu ?
+ Cho HS làm bài tập 1:
(Giúp h/s củng cố về gấp một số lên nhiều
lần và giảm một số đi nhiều lần)
- Cho HS đọc yêu cầu bài rồi treo bảng
phụ, cho HS trả lời miệng, chữa bài.
+ Cho HS làm BT2 :
(Giúp h/s củng cố giải toán về giảm đi một
số lần và tìm một phần mấy của một số)
+Giúp HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi
giải.
Khi chữa bài gọi 2 HS mỗi HS viết bài giải
của một phần.
- Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương em làm bài tốt.
-HS mở rộng vốn từ: Cộng đồng. Ơn tập câu Ai làm gì ?
-HS tìm được các từ về cộng đồng, làm đúng các bài tập.
-Giáo dục HS nói, viết thành câu.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Giáo viên: bảng phụ , bút dạ.
-Học sinh: Vở BT, SGK.
<b>III- Hoạt động dạy-học</b>
<b>HĐ1- </b>Giới thiệu bài, ghi bài
<b>HĐ2</b>- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp theo dõi.
- 1 HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng đồmg và
hợp tác vào bảng phân loại).
- Lớp làm VBT, 1 HS làm BP.
- HS làm BP đọc KQ. Cả lớp NX.
Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- Trao đổi nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Học thuộc 3 câu thành ngữ, tục ngữ.
Bài 3
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào VBT. 3 HS làm bài trên
- Trình bày kết quả.
- Chữa bài, chép bài vào vở.
Bài 4
- Đọc y/c bài.
- Làm bài vào vở. 1HS làm BP.
- Vài HS phát biểu ý kiến.
- NX, chữa bài.
<b>HĐ3 – </b>Tổng kết – Dặn dò :
-Nhắc lại nội dung bài.
- Viết lại bài 3 vào vở.
- Nêu yc bài học.
- Giúp HS giải đáp thắc mắc để làm bài cho
tốt.
- Giúp HS chữa bài.
- Giải nghĩa từ cật.
- Giúp HS hiểu nghĩa từng câu thành ngữ, tục
ngữ.
- Giúp HS nắm y/c bài.
- Cùng HS chữa bài.
- Giúp HS nắm chắc y/c bài.
- Viết nhanh các ý kiến trên bảng.
- Chữa cùng HS. Chốt.
- Nhận xét – Tuyên dương.
- Dặn dị.
- Củng cố cách viết chữ hoa G thơng qua bài tập ứng dụng:
+ Viết tên riêng (Gị Công ) bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng Khơn ngoan đối đáp người ngồi / Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
bằng chữ cỡ nhỏ.
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm.
- HS cẩn thận, chu đáo, nền nếp.
<b>II- Đồ dùng dạy-học</b>
- Chữ mẫu .Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III- Hoạt động dạy-học</b>
<b>HĐ1</b>- Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng tiết trước
<b>HĐ2- </b> Giới thiệu bài, ghi bài
<b>HĐ3</b>- Hướng dẫn viết trên bảng con
1.Viết bảng con
*Luyện viết chữ hoa
-Học sinh quan sát và nêu quy trình viết.
- HS nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2
- HS viết bảng con: E, Ê
*Luyện viết từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng: Ê-đê
- HS tập viết bảng con .
*Luyện viết câu ứng dụng:Em thuận anh hòa là
nhà có phúc.
- HS đọc câu ứng dụng.
- Tập viết bảng con các chữ Ê-đê, Em.
<b>HĐ4-</b> Viết vở
- Viết bài.
<b>HĐ5</b>- Chấm, chữa bài
- 10 HS thu bài.
<b>HĐ6 – Tổng kết – Dặn dò</b> :
- Viết bài về nhà.
- Nhận xét
a) HD viết chữ hoa
- Treo bảng chữ cái viết hoa.
- Viết lại mẫu cho HS quan sát, vừa viết vừa
nhắc lại quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b) Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- Giới thiệu về dân tộc Ê-đê.
- Chỉnh sửa, uốn nắn.
c) HD viết câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ.
- Giúp HS chỉnh sửa.
HD HS viết vở TV
- Nêu yêu cầu viết.
- Hướng dẫn HS viết đúng nét, đúng độ
cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Chấm, nhận xét, chỉnh sửa.
- Nhận xét
- Tuyên dương.
- Dặn dò.
<b> </b>
<b>TỐN</b>
+ Biết cách tìm số chia chưa biết.
+ Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
+Giáo dục HS ham học toán.
<b>II.Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bảng phụ, phấn màu, 6 hình vng .
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>HĐ1.Kiểm tra </b>
- 2 HS lên trả lời và lấy ví dụ.
- Nhận xét – Chữa bài.
<b>HĐ2. Hướng dẫn tìm số chia</b>
- HS lấy 6 hình vng xếp thành 2 hàng
- Nêu số hình vng ở mỗi hàng và nêu phép
tính,nêu thành phần các số trong phép tính.
-Nêu cách tìm số chia
+ Trao đổi, giải quyết bài toán, đưa ra cách
tìm số chia.
- HS đọc thuộc kết luận.
-Hỏi : +Muốn gấp một số lên nhiều lần ta
làm thế nào ?
+Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- Giúp HS xếp và nhận biết
- Gv ghi phép tính: 6 : 2 = 3
SBC SC Thương
- Dùng bìa che lấp số 2, gợi ý.
-HS nêu số phải tìm và cách tìm trong phép
tính-Tự thực hiện phép tính nêu kết quả
<b>HĐ3. Hướng dẫn luyện tập.</b>
+ Bài 1 :
- HS đọc yêu cầu bài, lần lượt từng HS nhẩm
và thông báo kết quả, chữa bài.
+ Bài 2 : HS làm vào bảng con, bảng lớp,
chữa bài :
<b>HĐ4- Tổng kết </b>
- Nêu nội dung bài học.
- BT: VBT
GV ghi phép tính: 30 : x = 5
+Cho HS làm bài tập 1:
(Củng cố về tính nhẩm)
- Cho HS đọc yêu cầu bài rồi cho HS nhẩm
+ Cho HS làm BT2 :(Củng cố về tìm thành
phần chưa biết ) Cho HS làm vào bảng con,
bảng lớp, chữa bài. Khi chữa bài cho HS
nhắc lại cách tìm số chia.
- Nhận xét giờ học.
-Tun dương em làm bài tốt.
- Dặn dị
-HS nhớ viết chính xác khổ thơ 1 và khổ thơ 2 trong bài. Làm bài tập phân biệt r/d/gi.
-HS viết đúng chính tả, làm đúng bài tập.Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể
lục bát.
- HS viết đúng, trình bày đẹp bài thơ ; làm đúng bài tập.
- HS cẩn thận, chu đáo, nền nếp.
<b>II- Đồ dùng dạy-học: </b>
- VBT
<b>III- Hoạt động dạy-học</b>
<b>HĐ1</b>- Kiểm tra:
- 3 HS lên bảng viết các từ: giặt giũ, nhàn rỗi,
da dẻ, rét run.
<b>HĐ2-</b>Giới thiệu bài, ghi bài
<b>HĐ3</b>- Hướng dẫn viết chính tả
- 2 em đọc to + cả lớp đọc thầm
- Viết một số từ khó vào nháp, 2 HS viết trên
bảng.
- Viết bài
- Sốt lỗi bằng bút chì .
- Thu bài
<b>HĐ4</b> – Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
+ Bài 2a :
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào VBT.
- 3 HS làm trên bảng. Đọc lời giải.
- NX, chữa bài.
<b>HĐ5– </b>Tổng kết – dặn dò :
- Nêu nội dung bài học.
- Viết lại những chữ viết sai cho đúng chính tả.
- Chuẩn bị cho tiết văn Kể về người hàng xóm.
- Nhận xét.
- GV đọc đoạn thơ một lần
- HD nhận xét chính tả.
- Đọc cho HS viết.
- Chấm, nhận xét.
- Giúp HS làm bài.
- Giúp HS chữa bài.
- Nhận xét.
- Tuyên dương.
- Dặn dò.
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
-HS rèn kĩ năng nói: HS kể lại tự nhiên, chân thật về người hàng xóm mà em quý mến.
-HS rèn kĩ năng viết : Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7
câu ), diễn đạt rõ ràng.
-Giáo dục HS nói, viết thành câu.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>:
- Vở bài tập, BN.
<b>III- Hoạt động dạy-học</b>
<b>HĐ1- </b>Kiểm tra bài cũ
- 2 HS kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn, nói
về tính khơi hài của câu chuyện.
<b>HĐ2</b>- Làm bài tập
Bài 1
- Đọc yêu cầu của BT: VBT + TN và các gợi
ý. Lớp đọc thầm theo.
- 1 HS giỏi kể mẫu và câu.
- 3 HS thi kể.
* Liên hệ: tình cảm của mình với hàng xóm,
tình cảm cảu hàng xóm với mình.
Bài 2
- HS đọc u cầu bài 2.
- Lớp viết vở.
- 2 HS viết BN. Đọc bài.
- Lớp NX, bổ sung.
- 2-3 HS đọc miệng bài làm.
- Bình chọn những người viết tốt nhất.
<b>HĐ3 – Tổng kết- dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Ai chưa hoàn thành về nhà viết nốt.
- NX.
- Giúp HS hiểu rõ y/c.
- NX, rút kinh nghiệm.
- NX, sửa.
- Nhắc HS chú ý viết chân thật, giản dị,…
- Giúp HS sửa bài.
- Nhận xét
- Tuyên dương. Dặn dò.
<b> </b>
+ Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính; nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số; chia số có hai chữ số cho số có một chữ sốqua vận dụng thực hành.
+Giáo dục HS ham học toán.
<b>II.Đồ dùng dạy-học:</b>
-Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>HĐ1.Kiểm tra</b>
- 2 HS trả lời và làm bài.
<b>HĐ2. Luyện tập.</b>
Hỏi : muốn tìm số chia ta làm thế nào ? Tìm
x :
+ Bài 1 :
<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào bảng
lớp, bảng con, chữa bài.Khi chữa bài nêu
thành phần chưa biết và cách tìm thành
phần chưa biết.
+ Bài 2 : HS thực hiện bảng lớp bảng con-
chữa bài
+ Bài 3 : HS đọc yêu cầu bài,
- Suy nghĩ tìm cách giải.
-Giải vở, bảng phụ- chữa bài.
<b>3- Tổng kết – Dặn dò :</b>
- Nêu nội dung bài học
-BT: VBT + TN.
- Cho HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài vào
bảng lớp, bảng con, chữa bài.
(Giúp h/s củng cố về tìm thành phần chưa
biết)
<b>-</b> Giúp h/s củng cố nhân (chia) số có 2 chữ
+ Giúp HS tóm tắt bài tốn rồi giải.
+Giúp h/s củng cố giải toán dạng giảm một
số đi nhiều lần
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương em làm bài tốt.
- Dặn dị.
<i><b>a)</b></i> <i>Kiến thức</i>:
- Hiểu đặc điểm, hình dáng khn mặt người.
- Biết cách vẽ chân dung.
<i><b>b)</b></i> <i>Kỹ năng</i>:
- vẽ được chân dung người thân trong gia đình hoặc bạn bè.
<i><b>c)</b></i> <i>Thái độ</i>:
- Yêu quý người thân và bạn bè.
HSkhá giỏi:vẽ rõ được khuôn mặt đối tượng, sắp xếp hình vẽ cân đối, màu sắc phù
hợp.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Sưu tầm một số tranh, ảnh chân dung các lứa tuổi.
Hình gợi ý cách vẽ .
Một số bài chân dung của Hs lớp trước.
* HS: Bút chì, màu vẽ, tẩy.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Vẽ cái chai</b></i>.
- Gv gọi 2 Hs lên vẽ lại cái chai.
- Gv nhận xét bài cũ.
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i>.
<b>* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b><i><b>.</b></i>
- Gv giới thiệu một số vài bức tranh . Gv hỏi:
+ Các bức tranh này vẽ khn mặt, vẽ nửa người hay
tồn thân?
+ Tranh chân dung vẽ những gì?
+ Ngồi khn mặt cịn có vẽ gì nữa?
+ Màu sắc của tồn bộ bức tranh, của các chi tiết?
+ Nét mặt trong tranh như thế nào?
- Gv yêu cầu Hs lựa chọn và phát biểu về bức tranh
mà em thích.
<b>* Hoạt động 2: Cách chân dung.</b>
- Gv giới thiệu hình, gợi ý cách vẽ trên bảng.
+ Quan sát các bạn trong lớp hoặc vẽ theo trí nhớ.
+ Dự định vẽ khn mặt, nữa người hay tồn thân.
+ Vẽ khn mặt chính diện hoặc nghiêng.
+ Vẽ khn mặt trước, vẽ mái tóc, cổ vai sau.
+ Sau đó vẽ các chi tiết: mắt, mũi, tai ……
- Sau đó Gv gợi ý cho Hs cách vẽ màu thích hợp.
<b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b>
- Gv gợi ý cho Hs chọn vẽ những người thân trong gia
đình như : ơng bà, cha mẹ, anh chị em ……
- Gv gợi ý thêm giúp cho bức tranh thêm sinh động.
- Gv yêu cầu Hs thực hành vẽ.
- Gv đến từng bàn để quan sát và hướng dẫn vẽ.
<b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>
- Gv chia lớp thành 2 nhóm :
- Sau đó Gv cho Hs thi đua vẽ quả.
- Gv nhận xét khen một số bài vẽ đẹp của Hs.
Hs quan saùt tranh.
Vẽ khn mặt, nửa người là
chủ ú.
Hình dáng khuôn mặt, tóc,
tai, mũi miệng.
Cổ vai thân.
Hs trả lời.
Hs quan sát.
Hs lắng nghe.
Hs chọn người để vẽ.
Hs chọn cách vẽ.
Hs thực hành vẽ.
Hai nhóm thi với nhau.
Hs nhận xét.
<i>5.Tổng kềt – dặn dò.</i>
- Về tập vẽ lại bài.