Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an lop 5 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.77 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>
Ngày soạn: 11 / 08/ 2012.


Ngày giảng: T2/13/ 08/ 2012
Tiết 1: Chào cờ



Tiết 2: Tốn


<b>ƠN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
Biết đọc, viết các phân số; biết biểu diễn một phép chia phân số cho một số
tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


Khái niệm, tự nhiên, dưới dạng,...
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số.
<b>III. Các Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. - Báo cáo sự chuẩn bị.
2.Dạy bài mới.


a. Giới thiệu bài:


- Sử dụng phương pháp thuyết trình.


b. Dạy bài mới:


- Treo miếng bìa biểu diễn phân số


2
3<sub>và </sub>


đàm thoại.


? Đã tô màu mấy phần băng giấy?
a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
- Gọi hs lên bảng đọc và viết phân số thể
hiện phần đã tô màu của băng giấy.


- Tiến hành tương tự với các hình cịn lại.
a, Viết thương 2 số tự nhiên dưới dạng
phân số.


- Viết bảng các phép chia: 1 : 3;


b. Ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên,
cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.


4 : 10; 9 : 2. Y/c hs viết thương của các
phép chia trên dưới dạng phân số.


- Nhận xét, sửa chữa: 1 : 3 =


1
3<sub>;</sub>



- Lắng nghe, x. định
nhiệm vụ tiết học.


- Đã tô


2


3<sub> băng giấy.</sub>


- 1 hs thực hiện bảng,
hs khác n. xét.


- thực hiện theo y/c của
Gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 : 10 =


4


10<sub>; 9 : 2 = </sub>
9
2<sub>.</sub>


- Đàm thoại, củng cố - cho hs đọc chú ý
( sgk ).


- Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số:
- Viết bảng các số tự nhiên: 5, 12, 2001,…
y/c hs viết phân số có mẫu số là 1.



Nhận xét, sửa chữa, k. luận.


- Tiến hành tương tự với các phép tính còn
lại.


3. Luyện tập
Bài 1:


- Gọi hs đọc y/c bài tập.


- Y/c hs làm bài tập, nhận xét, sửa chữa.
Bài 2:


- Gọi hs đọc y/c; HD làm bài.
- Y/c hs viết bài, nhận xét, chữa.
3 : 5 =


3


5<sub>; 75 : 100 = </sub>
75
100<sub>; </sub>


9 : 17 =


9
17<sub>.</sub>


Bài 3:



- Tiến hành tương tự bài 2.
32 =


32


1 <sub>; 105 = </sub>
105


1 <sub>; 1000 = </sub>
1000


1 <sub>.</sub>


Tự nhiên, dưới dạng.
Bài 4:


- Tiến hành tương tự các bài trên.
a, 1 =


6


6<sub>; b, 0 = </sub>
0
5<sub>.</sub>


- Trả lời, đọc chú ý.


- 3 hs thực hiện, lớp
viết nháp, nhận xét.



- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm. Làm bài miệng nối tiếp.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- 2 hs làm bảng, lớp
làm vào vở, nhận xét, chữa
bài.


- Đọc y/c, làm bài, nhận
xét.


- Thực hiện theo y/c
của GV.


4. Củng cố - Dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học. Liên hệ, giáo dục hs.
- HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 3: Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biết nhấn gịng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.



Hiểu ND bức thư: Bác Hồ khuyên hs chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn.
Học thuộc lòng đoạn văn: <i>Sau 80 năm .... công học tập của các em.</i> (TLCH
1,2,3 sgk)


Đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
Sung sướng, chuyển biến, kiến thiết, 80 mươi giời, ...
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn thư cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng
học tập của hs.


- Báo cáo sự chuẩn bị.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài.


- Giới thiệu khái quát ND chương trình tập
đọc 5, chủ điểm.


- Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
b. HD luyện đọc & THB.



- Luyện đọc:


- Gọi 1 hs khá đọc bài.


- Yêu cầu hs chia đoạn.( 2đoạn ).


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.(GV kết
hợp sửa lỗi phát âm ,sửa chữa cách đọc, giúp hs
đọc đúng).


- Gọi 1 số hs đọc từ khó.


Sung sướng, chuyển biến, kiến thiết, 80
năm giời,...


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.


- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Đọc mẫu bài.


c. Tìm hiểu bài:


Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi 1 sgk.


- C1: Đó là ngày khai trường đầu tiên của
nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, ngày khai
trường sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.



(+) ý1: Niềm vinh dự và phấn khởi của hs
nhân ngày khai trường đầu tiên.


- Gọi hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3


- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát, đ.thoại.


- 1 hs đọc.
- Chia đoạn.
- 2 hs đọc.


- 1 vài hs đọc.
HS tự đọc.


- 2 hs đọc.1 số hs giải
nghĩa từ, lớp n/x


- 1 hs đọc.
- Theo dõi.


- Đọc thầm, trả lời câu
hỏi.


- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sgk.


- C2: Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để
lại làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên


hoàn cầu.


- C3: Hs phải thi đua học giỏi... sánh vai
cùng các cường quốc năm châu.


(+) ý2: Lời ân cần khuyên bảo và mong
muốn của Bác đối với hsVN.


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.


c, Đọc diễn cảm & HTL:


- Treo bảng phụ đoạn 2, HD đọc diễn cảm.
- Yêu cầu hs đọc diễn cảm và HTL đoạn 2
theo cặp đôi.


- Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng.


Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố - Dặn dò:


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Trả lời câu hỏi, nhận
xét, bổ sung.


- Rút ý chính.



- 2 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và HTL
trong cặp.


- 1 số hs đọc, hs nhận
xét.


- Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.GV n/x ghi bảng.


- Nhận xét giờ học. Liên hệ giáo dục hs;
HD ơn bài, chuẩn bị bài sau.


- Rút ND chính, 2 hs
đọc.


- Liên hệ.


- Lắng nghe, ghi nhớ
thực hiện.


Tiết 4: Lịch sử


<b> “ BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh biết:



Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu trong phong trào
chống thực dân Pháp xâm lược ở Nam Kỳ.


Với lịng u nước, Trương Định đã khơng tn theo lệnh vua và kiên quyết
ở lại cùng nhân dân chống Pháp xâm lược.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Hình trong sgk phóng to.
Bản đồ hành chính việt Nam.
Phiếu học tập của học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Giới thiệu bài:


- Gv nêu khái quát hơn 80 năm
chống thực dân Pháp xâm lược và đô
hộ.


- Gv giới thiệu bài và dùng bản
đồ hành chính VN chỉ địa danh Đà
Nẵng, 3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền
Tây Nam Kỳ.


b. Dạy bài mới:


? Trương Định đã làm gì để


chống thực dân Pháp xâm lược?


* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
- Gv chia nhóm 4 y/c hs thảo luận
để hoàn thành phiếu sau:


1, Năm 1862, vua ra lệnh cho
Trương Định làm gì? Theo em lệnh của
nhà vua đúng hay sai? Vì sao?


2, Nhận được lệnh vua Trương
Định có thái độ và suy nghĩ như thế
nào?


3, Nghĩa quân và dân chúng đã
làm gì trước băn khoăn đó của Trương
Định? Việc làm đó có tác dụng như thế
nào?


4, Trương Định đã làm gì để đáp
lại lịng tin u của nhân dân?


- Tổ chức cho học sinh báo cáo
kết quả.


- Nx, kết luận: Năm 1862,…Pháp.
<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>
- G nêu câu hỏi, gọi học sinh trả
lời:



? Nêu cảm nghĩ của em về Bình
Tây đại ngun sối Trương Định?


? Hãy kể thêm về một vài mẩu


- Hs lắng nghe.
- Hs quan sát.


- Các nhóm thảo luận dựa và
sgk và trả lời câu hỏi


- Năm 1862, An Giang…


- Lệnh của nhà vua khơng hợp
lí vì lệnh đó thể hiện sự nhượng bộ của
triều đình với thực dân Pháp…trái với
nghuyện vọng của nhân dân.


- Nhận được lệnh vua…tiếp tục
kháng chiến


- Nghĩa quân… suy tơn…sối.
Điều đó đã cổ vũ, động viên ông quyết
tâm đánh giặc.


- Phản đối mệnh lệnh của triều
đình quyết tâm ở lại…giặc.


- Các nhóm trình bày từng câu
hỏi



- nhóm khác nhận xét bổ sung.


- ơng là người yêu nước, dũng
cảm sẵng sàng hi sinh bản thân mình
cho dân tộc, cho đất nước. Em vơ cùng
khâm phục ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

truyện về ông mà em biết?


? Em có biết đường phố, trường
học nào mang tên Trương Định?


*KL: Trương Định là một trong
những tấm gươngtiêu biểu trong phong
trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm
lược ở Nam Kỳ.


4. Ghi nhớ: G tóm, rút ra ghi nhớ.
- Gọi hs đọc.


5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.


- 2 hs đọc.


- Học và chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 12/ 08/ 2012


Ngày giảng: T3/14/ 08/ 2012
Tiết 1: Tốn


<b>ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết tính chất cơ bản của phân số. vận dụng đẻ rút gọn phân số và quy đồng
mẫu số các phân số ( trường hợp ddơn giản).


Ứng dụng, quy đồng,...
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


SGK, nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết
trước.


Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs
khác nhận xét.


2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài:



- Thuyết trình, ghi tên bài.
b. Dạy bài mới:


1. HD ơn tập tính chất cơ bản của phân số.
- HD hs thực hiện theo VD1.


Lưu ý: Đã điền số nào trên gạch ngang thì


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cũng phải điền số đó dưới gạch ngang và số đó
phải là số tự nhiên khác 0.


Chẳng hạn:


5
6<sub> = </sub>


5 3
6 3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


15
18<sub>.</sub>


2.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.
- Cho hs nêu nhận xét thành một câu khái


quát như sgk.


3. Luyện tập: 15´
Bài 1


- Tiến hành tương tự với VD2.
a, Rút gọn phân số:


- HD hs tự rút gọn phân số


90
120<sub>.</sub>


b, Quy đồng mẫu số
Bài 2.


- Ghi bảng VD1, y/c hs nêu cách quy đồng
mẫu số , HD hs tự quy đồng mẫu số phân số


2
5 <sub> và</sub>
4


7<sub>.</sub>


- Tiến hành tương tự với VD2.
Ứng dụng, quy đồng.


Bài 3.



- Gọi hs đọc y/c bài tập.


- Y/c hs tự thực hành rút gọn các phân số:
- Đáp số:


3
5<sub>; </sub>
2
3<sub>; </sub>
9
16<sub>.</sub>


- Tiến hành tương tự bài 1.
- Đáp số: a,


16
24<sub>; </sub>
15
24<sub>. </sub>
b,
3
12<sub>; </sub>
7


12<sub>. c, </sub>
20
24<sub>; </sub>


9
24<sub>.</sub>



Bài 4.


-Gọi hs đọc y/c bài tập; HD tìm các phân số
bằng nhau.


- Y/c hs tìm các phân số bằng nhau, chữa
bài.


- Đ.số:


2
5<sub> = </sub>


12
30<sub> = </sub>


40
1000<sub>.</sub>




4
7<sub> = </sub>


12
21<sub> = </sub>


20
35<sub>.</sub>



- Nêu nhận xét bằng
lời.


- 1 hs rút gọn trên bảng,
lớp làm nháp.


- Nêu cách quy đồng
mẫu số.


- 1 hs thực hiện bảng,
lớp làm nháp.


- HS tự đọc.


- 1 hs đọc. lớp đọc
thầm.


- 1 hs làm bảng, lớp
làm vở.


- 1 hs đọc y/c.


- 3 hs làm bảng, lớp
làm vở, nhận xét.


- 1 hs nêu y/c bài tập;
nêu cách tìm phân số bằng
nhau.



- Làm việc cặp đôi, nêu
miệng kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Củng cố - Dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD ôn bài,
chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 2: Chính tả ( Nghe - viết )


<b>VIỆT NAM THÂN U</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Nghe viết đúng bài chính tả; khơng mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng
hình thức thơ lục bát


Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo yêu cầu của BT2, thực hiện đúng
BT3


Mênh mông, thương đau, súng gươm,...
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới:
a, Giới thiệu bài:


- Giới thiệu khái quát chương trình, mục tiêu
bài học, ghi đầu bài.


b, Nội dung bài:


- Đọc bài văn và gọi hs đọc.


? Những hình ảnh nào cho thấy nước ta có
nhiều cảnh đẹp?


? Qua bài thơ em thấy con người VN như thế
nào?


c, Viết đúng:


- Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét, sửa sai.
( mục I viết đúng).


Mênh mông, thương đau, súng gươm
+ Nhận xét, sửa sai.


d, Viết chính tả: (15´)


- Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu.
- Đọc bài cho hs soát.



- Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.
đ, Bài tập:


- Lắng nghe.


- 1 hs đọc.


- Trả lời, nhận xét,
bổ xung.


- 2 hs viết bảng
lớp viết nháp.


Đọc và viết.


- Viết bài
- Soát bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 2:


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn và yêu cầu làm bài.


- Gọi hs đọc bài văn hoàn chỉnh, n.xét.


Đáp án: Thứ tự các tiếng cần điền: ngày - ghi -
ngát - ngữ - nghỉ - gái - có - ngày - của - kết - của -
kiên - kỉ.


Bài 3:



- Gọi hs đọc y/c của bài tập.


- Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài.


áp án: Đ


Âm đầu Đứng trước


i,ê,e Đứng trước các âm còn lại
Âm “ cờ” Viết là: k Viết là: c
Âm “ gờ” Viết là: gh Viết là: g
Âm “ ngờ” Viết là: ngh Viết là: ng
4. Củng cố -Dặn dò:


- Nhắc lại ND bài; Nhận xét giờ học. Liên hệ
giáo dục.


- HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.


- 1 hs đọc.Hs làm
bài theo cặp. Đại diện
đọc bài làm.


- 1 hs đọc.


- Làm bài cá nhân.
-Vài em đọc bài
làm



-Lớp n/x


- Lắng nghe, ghi
nhớ.


Tiết 3: Khoa học


<b>BÀI 1: SỰ SINH SẢN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


HS biết mọi người đều do bố, mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố
mẹ của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?”
HS: Sách giáo khoa, ảnh gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Giới thiệu môn học, giới thiệu


bài:


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.


- Nêu yêu cầu môn học. - Nghe
2. Dạy bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bé là</b>
con ai?”



- Hoạt động lớp, cá nhân,
nhóm


<b>Phương pháp: Trò chơi, học tập,</b>
đàm thoại, giảng giải, thảo luận


- GV phát những tấm phiếu bằng
giấy màu cho HS và yêu cầu mỗi cặp HS
vẽ 1 em bé hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của em
bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để
chọn 1 đặc điểm để vẽ, sao cho mọi
người nhìn vào hai hình có thể nhận
ra đó là hai mẹ con hoặc hai bố con


- HS thực hành vẽ.
- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình


lại, tráo đều để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - HS lắng nghe
- Mỗi HS được phát một phiếu, nếu


HS nhận được phiếu có hình em bé, sẽ
phải đi tìm bố hoặc mẹ của em bé. Ngược
lại, ai có phiếu bố hoặc mẹ sẽ phải đi tìm
con mình.



- Ai tìm được bố hoặc mẹ mình
nhanh nhất là thắng, những ai hết thời
gian quy định vẫn chưa tìm thấy bố hoặc
mẹ mình là thua.


-Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò
chơi


-Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên
dương đội thắng.


- HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS trả lời các câu


hỏi:


- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ
cho các em bé?


- Dựa vào những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình.


- Qua trị chơi, các em rút ra điều
gì?


- Mọi trẻ em đều do bố, mẹ
sinh ra và đều có những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc


điểm giống với bố, mẹ của mình .


<b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động lớp, cá nhân,
nhóm


<b>Phương pháp: Thảo luận, giảng</b>
giải, trực quan


- Bước 1: GV hướng dẫn - HS lắng nghe
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3


trang 5 trong SGK và đọc lời thoại giữa
các nhân vật trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3
- Đọc các trao đổi giữa các
nhân vật trong hình.


- Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn
của GV


- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận của nhóm
mình.


- Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra ý
nghĩa của sự sinh sản.



- HS thảo luận theo 2 câu hỏi,
trả lời:


- Hãy nói về ý nghĩa của sự
sinh sản đối với mỗi gia đình, dịng
họ ?


- Điều gì có thể xảy ra nếu
con người khơng có khả năng sinh
sản?


- GV chốt ý và ghi: Nhờ có sự sinh
sản mà các thế hệ trong mỗi gia đình,
dịng họ được duy trì kế tiếp nhau .


- HS nhắc lại


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu lại nội dung bài học. - HS nêu


- HS trưng bày tranh ảnh gia
đình + giới thiệu cho các bạn biết
một vài đặc điểm giống nhau giữa
mình với bố, mẹ hoặc các thành viên
khác trong gia đình.


- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.
3. Củng cố - dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 4: Luyện từ & câu



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Bước đầu hiểu được đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau hoặc
gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và khơng hồn tồn(Ghi
nhớ)


Tìm được từ đồng nghĩa theo y/c của BT1,BT2 đặt được câu với một cặp từ
đồng nghĩa (theo mẫu)


Đặt được câu với 2,3 cặp từ đồng nghĩa
Nghĩa, hoàn cầu, vàng xuộm,...


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn a, b bài tập 1 phần nhận xét.
Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra:


-KT sự chuẩn bị sách vở của Hs.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài:



- Thuyết trình, ghi tên bài.
b. Dạy bài mới:


1, Ví dụ:
- Bài 1.


- Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập 1; Y/c
tìm hiểu nghĩa của các từ in đậm.


- Gọi hs nối tiếp nêu nghĩa của từ.
Nghĩa, hoàn cầu, vàng xuộm,
- Nhận xét, bổ xung:


- Xây dựng: làm nên cơng trình kiến trúc
theo 1 k.hoạch nhất định.


- kiến thiết: X.dựng theo q.mô lớn.
- vàng xuộm: màu vàng đậm.


- vàng hoe: màu vàng nhạt, tươi, á lên
- vàng lịm: màu vàng của quả chín, gợi cảm
giác rất ngọt.


- K.luận: Những từ có nghĩa giống nhau
được gọi là từ đồng nghĩa.


- Bài 2:


- Gọi hs đọc y/c của bài tập.



- Y/c hs làm việc theo cặp, đọc đoạn văn và


- Lắng nghe.


- 1 hs đọc, lớp suy nghĩ
tìm hiểu nghĩa của từ.


- Mỗi hs nêu nghĩa của
1 từ.


- Đọc và giải nghĩa.
- Nghe, nhận xét, bổ
xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thay đổi vị trí các cặp từ in đậm trong từng đoạn
văn; So sánh ý nghĩa của từng câu…


- Gọi đại diện các cặp phát biểu trước lớp,
nhận xét.


- K.luận: - Các từ xây dựng , kiến thiết có
thể thay đổi cho nhau vị trí cho nhau vì nghĩa
giống nhau hồn tồn.


- Các từ: vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm k
thể thay thế cho nhau vì nghĩa k giống nhau hồn
tồn.


2, Ghi nhớ:



- Củng cố VD, y/c hs rút ghi nhớ.
- Y/c hs lấy VD:


- Từ đồng nghĩa: Tổ quốc, đất nước…
- ĐNHT: Lợn - heo; má - mẹ….


- ĐNKHT: đỏ tươi - đỏ ối; ….
3, Luyện tập: (16´)


Bài 1:


- Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.


- Y/c hs làm bài tập theo cặp, báo cáo ,GV
n/x chữa bài.


- nước nhà - non sông.
- hoàn cầu - năm châu.
Bài 2:


- Gọi hs đọc y/c bài tập.


- Chia nhóm, phát giấy, giao việc.
- Tổ chức dán phiếu, chữa bài.


- đẹp: xinh, đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh xắn,
xinh tươi, xinh đẹp, tươi đẹp…


- to lớn: to, lớn, to đùng, to tướng…
- học tập: học, học hành, học hỏi…


Bài 3:


- Gọi hs đọc y/c và ND bài tập.
- Y/c hs tự làm bài, đọc câu đã đặt.
- Nhận xét, chữa bài, khen ngợi.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Hoạt động cặp đôi,
đọc thay đổi vị trí các cặp từ,
so sánh.


- Đại diện 1 số cặp phát
biểu, n. xét.


- Lắng nghe.


- 2 - 3 hs đọc.


- Một số hs nêu ví dụ.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Thảo luận cặp đôi,
báo cáo, nhận xét.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.



- Đọc, hoạt động
nhóm .


- Báo cáo, nhận xét.
- 1 hs đọc.


- Làm bài cá nhân.
-Đọc


-Hoạt động nhóm
-Đại diện nhóm b/c
- n/x


4. Củng cố - Dặn dò


- Nhắc lại nội dung bài học.


- Nhận xét giờhọc.Liên hệ g.dục; HD ôn
bài, chuẩn bị bài sau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 13/08/ 2012.
Ngày giảng: T4/15/ 08/ 2012


<i> </i> Tiết 1: Tốn


<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số, biết cachs sắp xếp 3
phân số theo thứ tự


BT3,4


So sánh, quy đồng, ...
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KTBC:


- Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm
tiết trước.


- Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


2. Dạy bài mới.
a.Giới thiệu bài:


- Thuyết trình, ghi tên bài.


b. HD ôn tập cách so sánh hai phân số.
1, So sánh hai phân số cùng mẫu số:


- Ghi bảng 2 phân số:


2
7<sub> và </sub>


5
7<sub>.</sub>


- Y/c hs so sánh 2 phân số.
- Nhận xét, chữa bài:


2
7<sub> < </sub>


5
7<sub>; </sub>


5
7<sub> > </sub>


2
7 <sub>.</sub>


2, So sánh 2 phân số khác mẫu số
- Tiến hành tương tự ý a.


3. Luyện tập: 17´
Bài 1.



- Gọi hs đọc y/c bài tập.
- Y/c hs tự làm bài cá nhân.
- Gọi 1 hs đọc bài làm.
Bài 2.


- Tiến hành tương tự bài 1.


- Lắng nghe.
- HS tự đọc


- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.


- 1 hs làm bảng, lớp làm
nháp.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
Tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đáp số:


a, Quy đồng mẫu số các phân số ta
được:


8
9<sub> = </sub>


8 2
9 2



<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


16
18<sub>; </sub>
5


6<sub> = </sub>
5 3
6 3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


15


18<sub>; Giữ nguyên </sub>
17
18<sub>.</sub>


Vậy:


5
6 <sub> < </sub>


8
9<sub> < </sub>


17
18<sub>. </sub>



b, Tiến hành tương tự a.
Vậy:


1
2<sub> < </sub>


5
8<sub> < </sub>


3
4<sub>.</sub>


- 2 hs làm bảng, lớp làm
vở.


- Nhận xét, chữa bài.


4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD
ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 2: Tập đọc


<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>
I. Mục tiêu:



Biết đọc diễn cảm trong bài, nhấn gịng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh
vật


Hiểu ND: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp, (TLCH trong SGK)
Đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của các từ ngữ chỉ
màu vàng.


Quang cảnh, giữa ngày mùa, vàng tươi, buồng chuối,...
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
Tranh ảnh về làng quê vào ngày mùa.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra.


- Y/c hs đọc thuộc lòng đoạn thư từ “ sau
80 năm giời nô lệ…ở công học tập của các em”.


Nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:


- Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
b. HD luyện đọc:



- Gọi 1 hs đọc bài.


- Yêu cầu hs chia đoạn.( 4 đoạn ).


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.( GV kết
hợp sửa lỗi phát âm, giọng đọc cho hs ).


- Gọi 1 số hs đọc từ khó.


Quang cảnh, giữa ngày mùa, vàng tươi, ...
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2,( kết hợp
giải nghĩa từ ).


- Gọi hs đọc toàn bài.
- Đọc mẫu bài.


- Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và dùng
bút chì gạch chân những sự vật trong bài có màu
vàng và từ chỉ màu vàng của sự vật đó ( câu hỏi
1 sgk ).


c, Tìm hiểu bài:


- C1: lúa: vàng xuộm - nắng; vàng hoe;
quả xoan: vàng lịm - lá mít: vàng ối - tàu đu đủ,
lá sắn héo: vàng tươi - quả chuối: chín vàng - bụi
mía: vàng xọng - rơm, thóc: vàng giịn- con gà,
con chó: vàng mượt - mái nhà rơm: vàng mới -
tất cả: màu vàng trù phú, đầm ấm.



? Mỗi từ chỉ màu vàng trong bài gợi cho
em cảm giác gì ?


VD: Vàng xuộm: màu vàng đậm trên diện
rộng, lúa vàng xuộm là lúa đã chín.


- Gọi hs đọc đoạn cuối bài. Trả lời câu hỏi
3 sgk.


- Thời tiết: ngày mùa rất đẹp, k có cảm
giác héo tàn hanh hao lúc sắp bước vào mùa
đông. Hơi thở của đất trời, mặt nước thơm2<sub> nhè </sub>


nhẹ. Ngày k nắng, không mưa.


- Con người: K ai tưởng đến ngày hay
đêm, mà chỉ mải miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ, chia
thóc hợp tác xã. Ai cunãg vậy cứ buông bát
đũa…


? Câu hỏi 4 sgk.


- Tác giả rất yêu làng quê VN.


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn


- Quan sát, đàm thoại.
-Lắng nghe.



- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- 4 hs đọc.


-Từ 3 đến 5 em đọc.
- HS tự đọc.


- 4 hs đọc, 1 số hs giải
nghĩa từ, nhận xét.


- 1em đọc.


- Theo dõi, lắng nghe.
- Đọc thầm, tìm sự vật
trong bài có màu vàng.


- Nối tiếp mỗi hs nêu 1
sự vật và từ chỉ màu vàng của
sự vật.


- Mỗi hs chọn một sự
vật, nói về màu vàng của sự
vật đó.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.


- Trả lời câu hỏi, nhận
xét, bổ xung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cảm ở từng đoạn.


- Treo bảng phụ đoạn “ Mùa lúa dưới …
màu rơm vàng mới”; HD đọc diễn cảm.


- Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn trên
theo cặp đôi.


Đọc diễn cảm.


- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
Nhận xét, ghi điểm.


- 4 hs đọc.


- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm trong
cặp.


- 1 số hs thi đọc, hs
nhận xét.


- Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.


4. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét giờ học.Liên hệ giáo dục hs;
HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.



- Rút ND chính, 2 hs
đọc.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 3: Luyện từ & câu


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Tìm được các từ đồng nghĩa tả mầu sắc( 3 trong 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu
với từ tìm được ở BT1 (BT2).


Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học


Chọn được những từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn.
Đặt câu với 2,3 từ tìm được ở BT1


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


1. Kiểm tra bài cũ:



? Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ
ĐN hoàn toàn, khơng hồn tồn? Cho ví dụ?


- 3 hs nối tiếp trả lời,
lấy ví dụ.


- Nghe, n.x, b.xung.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài:


-Trực tiếp, ghi đầu bài lên bảng.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi hs đọc y/c bài tập 1.


- Tổ chức cho hs thi tìm từ theo nhóm.
- Y/c các nhóm dán phiếu, báo cáo, nhận
xét, bổ xung.


a, Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh
tươi, xanh đậm, xanh um, …


b, Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ cờ, đỏ ối, đỏ
chót, đỏ hon hỏn, đỏ lịm, đỏ lừ,…


c, Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát,
trắng muốt, trắng phau,…



d, Chỉ màu đen: đen sì, đen kịt, đen thui,
đen trũi, đen ngòm, đen láy,…


Bài 2:


- Gọi hs đọc y/c của bài tập.
- Y/c hs tự làm bài.


- Gọi hs nhận xét câu của bạn trên bảng.
- Nhận xét, sửa chữa bài của hs.


Ví dụ:


- Buổi chiều, da trời xanh đậm, nước biển
xanh lơ.


- Mặt trời đỏ ối từ từ khuất sau dãy núi.
Bài 3:


- Gọi hs đọc y/c của bài tập.


- Tổ chức cho hs làm bài theo cặp.
- Gọi đại diện cặp đọc bài làm, các cặp
khác nhận xét.


- Nhận xét, k.luận lời giải đúng.
Đ.án: Lần lượt các từ cần điền: điên
cuồng, nhô lên, sáng rực, gầm vang, hối hả.


- Tổ chức cho hs trao đổi cách sử dụng


các từ đồng nghĩa khơng hồn toàn.


K.luận: Chúng ta nên thận trọng khi sử
dụng những từ đồng nghĩa k hoàn toàn. Trong
mỗi ngữ cảnh cụ thể sắc thái biểu cảm của từ sẽ
thay đổi.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Hoạt động nhóm
- Đại diện các nhóm
báo cáo.


- Nghe, nhận xét, bổ
xung.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- 4 hs làm bảng, lớp
làm vở.


- Nhận xét.


- Theo dõi, chữa bài.


- 1 hs đọc.


- Hoạt động cặp đôi.


- Đại diện đọc bài làm,
các cặp khác nhận xét.


- Theo dõi, chữa bài.
- Trao đổi trong nhóm,
trước lớp.


- Nghe, ghi nhớ.


4. Củng cố - Dặn dò


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học..




- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 4: Kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, kể được toàn bộ câu chuyện
và hiểu ý nghĩa câu chuyện.


Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giầu lòng yêu nước dũng
cảm bảo vệ đồng đội hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


Kể được câu chuyện một cách sinh động và nêu đúng ý nghĩa câu chuyện
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ câu chuyện trong sgk.



Giấy khổ to ghi lời thuyết minh cho từng tranh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Giới thiệu môn học, giới thiệu bài:


+ Giới thiệu khái quát phân môn kể chuyện
lớp 5.


- Lắng nghe.
2. Dạy bài mới:


? Em biết gì về anh Lý Tự Trọng?
- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
- Nội dung bài:


a, GV kể chuyện.


- Kể lần 1: Giọng kể chậm rãi, thong thả ở
đoạn 1 và phần đầu đoạn 2. Chuyển giọng hồi hộp,
nhấn giọng những từ nói về sự nhanh trí, gan dạ,
bình tĩnh, dũng cảm…


- Kết lần 2: Vừa kể vừa kết hợp chỉ tranh
minh hoạ.


- Gọi hs gải nghĩa các từ: sáng dạ, mít tinh,
luật sư, thành viên, Quốc tế.



? Câu chuyện có những nhân vật nào? Anh
L.T.T được cử đi học nươc ngoài khi nào? Về nước
anh làm nhiệm vụ gì? Hành động dũng cảm nào
của anh làm em nhớ nhất?


b, HD viết lời thuyết minh cho tranh
- Gọi hs đọc y/c bài tập 1.


- Y/c hs thảo luận nhóm về nội dung từng
tranh.


- Tổ chức báo cáo, các nhóm khác nhận xét,
bổ xung.


- K.luận: Dán lời thuyết minh viết sẵn dưới
từng tranh.


c, HD kể theo nhóm.


- Chia nhóm, y/c hs quan sát tranh, dựa vào
lời thuyết minh kể lại từng đoạn và toàn bộ câu


- Trả lời, nhận xét.
- Nghe.


- Lắng nghe.


- Nghe, quan sát tranh.
- Nối tiếp giải thích


theo ý hiểu.


- Nối tiếp trả lời, nhận
xét, bổ xung.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- HĐ nhóm 4.
- Đại diện báo cáo,
n.xét, bổ xung.


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chuyện. Trao đổi về ý nghĩ câu chuyện.
d, Kể chuyện trước lớp.


+ Tổ chức cho hs thi kể từng đoạn, toàn bộ
câu chuyện và đặt câu hỏi trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- Y/c hs nhận xét, tìm ra bạn kể hay nhất,
hiểu chuyện nhất.


- Nối tiếp kể từng đoạn.
- 1 số hs kể cả chuyện.
- Nhận xét, bình chọn.


? Câu chuyện giúp em hiểu gì về con người
Việt Nam?



4. Củng cố - Dặn dò: 5´


- Nhận xét, kết luận; Liên hệ g.dục.
- HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- Trả lời, nhận xét.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Ngày soạn:<i> </i>13/ 8/ 2012.
Ngày giảng:T5/ 16/ 8/ 2012
Tiết 1: Tốn


<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TIẾP THEO)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết so sánh phấn số với đơn vị, so sánh các phân số cùng tử số
BT4


Đặc điểm, quả quýt,...
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KTBC:


- Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết


trước.


- Nhận xét, chữa bài.


- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.


2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài:


- Trực tiếp, ghi đầu bài lên bảng.
b. HD ôn tập: 30´


Bài 1.


- Y/c hs tự so sánh và điền dấu so sánh.
Đặc điểm, quả quýt.


- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Câu b ( SGK - 7 ).
Bài 2.


- Ghi bảng các phân số; y/c hs so sánh hai
phân số.


- Có thể so sánh theo 2 cách: Quy đồng mẫu
số các phân số rồi so sánh; So sánh hai phân số


cùng tử số.


Đáp án:
a,


2
5 <sub> > </sub>


2
7<sub>; </sub>


5
9<sub> < </sub>


5
6<sub>; </sub>


11
2 <sub> > </sub>


11
3 <sub>.</sub>


b, - Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân
số đó bé hơn.


- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân
số đó lớn hơn.


Bài 3.



- Gọi hs đọc y/c.


- Y/c hs so sánh hai phân số, nhận xét, chữa
bài.


a, Quy đồng mẫu số rồi so sánh.
Kết quả:


3
4<sub> > </sub>


5
7<sub>.</sub>


b,


2
7<sub> = </sub>


2 2
7 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


4


14<sub>;Giữ nguyên </sub>
4


9<sub>.</sub>


Vì 14 > 9 nên


4
14<sub> < </sub>


4
9<sub>.</sub>


c, Vì


5
8<sub> < 1; </sub>


8


5<sub> > 1 nên </sub>
5
8<sub> < </sub>


8
5<sub>.</sub>


Bài 4.


- Gọi hs đọc đề bài toán.
- Y/c hs tự làm bài rồi chữa.
Kết quả:



Quy đồng mẫu số 2 phân số và so sánh:


1
3<sub> <</sub>
2


5


Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn.


- Trả lời, nhận xét.
- 3 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.
- Trả lời, nhận xét.


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.


- 3 hs làm bảng, lớp làm
bài vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- 1 hs làm bảng, nhận
xét, chữa bài.



- Lắng nghe.


4. Củng cố - Dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.3


- Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD ôn
bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 2: Tập làm văn


<b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


HS nắm được cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm: mở bài, thân bài, kết bài
Chỉ được cấu tạo ba phàn của bài Nắng trưa


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Giấy khổ to, bút dạ.


Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giới thiệu môn học:


- Giới thiệu khái quát phân môn
tập làm văn.



- Nghe.
2. Dạy bài mới


a. Giới thiệu bài.


- Thuyết trình, ghi tên bài.
b. Tìm hiểu ví dụ:


- Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung
của bài tập.


? Hồng hơn là thời điểm nào
trong ngày? ( thời gian cuối buổi chiều,
khi mặt trời mới lặn ).


- Giới thiệu ND bài văn, tổ chức
cho hs hoạt động nhóm: Đọc thầm bài
văn tìm các phần thân bài, mở bài, kết
bài; xác định các đoạn văn của mỗi phần
và ND của đoạn đó.


- Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ
xung k.luận lời giải đúng.


- Mở bài ( đoạn 1 ): Cuối buổi
chiều… n tĩnh này: Lúc hồng hơn,
Huế đặc biệt yên tĩnh.


- Thân bài ( đoạn 2,3 ): Mùa thu…
Chấm dứt: Sự thay đổi màu sắc của sông


Hương từ lúc hồng hơn đến lúc thành
phố lên đèn.


- Kết bài: Huế thức dậy… ban đầu


- Nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, nhận xét, bổ xung.


- Hoạt động nhóm , đọc thầm
bài, thảo luận ghi câu trả lời ra phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

của nó: Sự thức dậy của Huế sau hồng
hơn.


-Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1.
- K.luận: Bài Quang cảnh làng mạc
ngày mùa tả từng bộ phận của cảnh theo
thứ tự: Giới thiệu màu sắc - tả các màu
vàng khác nhau - tả thời tiết, h.đ của con
người.


Bài Hồng hơn trên sơng Hương
tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian:
Nêu nx chung về sự yên tĩnh…- tả sự
thay đổi màu sắc - tả hoạt động con
người - tả sự thức dạy của Huế.


- Củng cố ví dụ.



? Bài văn tả cảnh gồm có những
phần nào? nhiệm vụ của từng phần?


3. Ghi nhớ:


- Y/c hs đọc ghi nhớ ( SGK - 12 ).
4. Luyện tập: 13´


- Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
- Y/c hs hoạt động cặp: đọc và
x.định từng phần của bài văn, tìm ND
chính của từng phần; xác định trình tự
miêu tả: mỗi đoạn của phần thân bài và
nội dung từng đoạn.


- Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ
xung. K.luận lời giải đúng.


- 1 hs đọc y/c bài tập, lớp đọc
thầm.


- Hoạt động nhóm , thảo luận.
- Đại diện 1 báo cáo, các
nhóm khác nhận xét, bổ xung.


- Trả lời, nhận xét, bổ sung.
- 3 hs đọc, lớp đọc thầm.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.


- Thảo luận cặp đơi, hồn
thành y/c bài tập.


- Đại diện cặp phát biểu, nx,
bổ xung.


4. Củng cố - Dặn dò: 3


- Nhắc lại ND bài; Nhận xét giờ
học.Liên hệ g.dục.


- HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 3. Khoa học:


<b>BÀI 2: NAM HAY NỮ ?</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


HS nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò
của nam, nữ


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS: Sách giáo khoa
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở
người ?


- HS trả lời: Nhờ có khả năng
sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia
đình, dịng họ được duy trì kế tiếp
nhau .


- GV treo ảnh và yêu cầu HS nêu
đặc điểm giống nhau giữa đứa trẻ với bố
mẹ. Em rút ra được gì ?


- HS nêu điểm giống nhau
- Tất cả mọi trẻ em đều do bố
mẹ sinh ra và đều có những đặc điểm
giống với bố mẹ mình


<b></b> Giáo viện cho HS nhận xét, GV


cho điểm, nhận xét


- HS lắng nghe
2. Dạy bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thảo</b>


luận, giảng giải



<b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK và
trả lời các câu hỏi 1,2,3


- 2 HS cạnh nhau cùng quan
sát các hình ở trang 6 SGK và thảo
luận trả lời các câu hỏi


- Nêu những điểm giống nhau và
khác nhau giữa bạn trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào
cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé
trai hay bé gái ?


<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp</b> - Đại diện nhóm lên trình bày
GV chốt: Ngồi những đặc điểm


chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt,
trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu
tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
Khi còn nhỏ, bé trai, bé gái chưa có sự
khác biệt rõ rệt về ngoại hình ngồi cấu
tạo của cơ quan sinh dục


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai</b>
<b>nhanh, ai đúng”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm</b>
thoại, thi đua


<b>Bước 1:</b>


- GV phát cho mỗi các tấm phiếu
và hướng dẫn cách chơi


- HS nhận phiếu


Li t kê v o các phi u các ệ à ế đặc
i m: c u t o c th , tính cách, ngh


đ ể ấ ạ ơ ể ề


nghi p c a n v nam sao cho phù h p: ệ ủ ữ à ợ


<b>Những</b>
<b>đặc điểm chỉ nữ</b>


<b>có</b>


<b>Đặc</b>
<b>điểm hoặc</b>
<b>nghề nghiệp</b>
<b>có cả ở nam</b>


<b>và nữ</b>



<b>Những</b>
<b>đặc điểm chỉ</b>


<b>nam có</b>


<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>


- GV u cầu đại diện nhóm báo
cáo, trình bày kết quả


GV chốt lại:


-HS làm việc theo nhóm, thảo
luận và liệt kê các đặc điểm sau vào
phiếu học tập:


<i>- Mang thai </i>
<i>- Kiên nhẫn </i>
<i>- Thư kí </i>
<i>- Giám đốc</i>
<i>- Chăm sóc con </i>
<i>- Mạnh mẽ </i>
<i>- Đá bóng</i>
<i>- Có râu </i>


<i>- Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng</i>
<i>- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng</i>
<i>- Cho con bú</i>


<i>- Tự tin </i>


<i>- Dịu dàng</i>
<i>- Trụ cột gia đình</i>
<i>- Làm bếp giỏi</i>


-Lần lượt từng nhóm giải
thích cách sắp xếp


-Cả lớp cùng chất vấn và
đánh giá


-GV đánh giá, kết luận và tuyên
dương nhóm thắng cuộc


<b>4-Củng cố - Dặn dị</b>
<b>Những đặc</b>


<b>điểm chỉ nữ có</b> <b>nghề nghiệp cóĐặc điểm hoặc</b>
<b>cả ở nam và nữ</b>


<b>Những đặc</b>
<b>điểm chỉ nam</b>


<b>có</b>


Mang thai, Cơ
quan sinh dục
tạo ra trứng,
Cho con bú


<i>- Kiên nhẫn </i>


<i>- Thư kí </i>
<i>- Giám đốc</i>
<i>- Chăm sóc</i>
<i>con </i>


<i>- Mạnh mẽ </i>
<i>- Đá bóng</i>
<i>- Tự tin </i>
<i>- Dịu dàng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-GV nhận xét đánh giá
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị tiết 2


-HS đọc thông tin-trả lời câu hỏi
trong SGK


Ngày soạn: 11/ 08/ 2012
Ngày giảng: T6/17/ 08/ 2012
Tiết 1: Toán


<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết đọc, viết số thập phân, biết rằng có một số phân số có thể viết thành số
thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành số thập phân


Hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn, một phần triệu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- KT việc hoàn thành bài tập vào vở của hs.
- Nhận xét, đánh giá.


- Các tổ trưởng báo
cáo.


2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
b. Giới thiệu phân số thập phân:
- Ghi bảng các phân số:


3
10<sub>; </sub>


5
100<sub>; </sub>


17
1000<sub>.</sub>


- Y/c hs nhận xét về mẫu số của các phân số.
- G.thiệu: các phân số có mẫu số là 10, 100,


1000,… được gọi là các phân số thập phân.


- Ghi bảng:


3


5<sub>, y/c hs tìm một phân số thập </sub>


phân bằng phân số


3
5<sub>.</sub>




3
5<sub> = </sub>


3 2
5 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


6
10<sub>.</sub>


- Gọi hs giả thích cách làm.
- Tiến hành tương tự với:



7
4<sub>; </sub>


20
125<sub>;…</sub>


- Củng cố, nêu kết luận.


- Ghi bảng phân số, y/c hs đọc.


- Nghe.


- Nhận xét mẫu số các
phân số.


- Nghe.


- 1 hs làm bảng, lớp
làm nháp.


- Nêu cách làm.
- Thực hiện.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nhận xét, sửa chữa.
c. Luyện tập:


Bài 1:


- Đọc lần lượt các phân số thập phân cho hs


viết.


- Hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy ...
- Nhận xét, chữa bài.


Bài 2:


- Y/c hs đọc các phân số trong bài và nêu rõ
các phân số thập phân.


Phân số:


4
10<sub>; </sub>


17


1000<sub> là p.số thập phân.</sub>


? Phân số còn lại, phân số nào có thể viết
thành phân số thập phân?


Phân số:


69


2000<sub> có thể viết thành phân số thập</sub>


phân.



69
2000<sub> = </sub>


69 5
2000 5


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


345
10000<sub>.</sub>


Bài 3:


? Bài y/c chúng ta làm gì?
Bài 4:


+ HD làm bài, y/c hs làm bài, nhận xét, chữa
bài.


a,


7
2<sub> = </sub>


7 5
2 5


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>



35
10<sub> b, </sub>


3
4<sub> = </sub>


3 25
4 25


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


75
100<sub>. </sub>


c,


6
30<sub> = </sub>


6 : 3
30 : 3<sub> = </sub>


2
10<sub>; c, </sub>


64
800<sub>=</sub>



64 : 8
800 : 8<sub>=</sub>


8
100<sub>.</sub>


- 2 hs viết bảng, lớp
viết vở. Đổi vở kiểm tra.


- HS tự đọc.


- Nêu các phân số
thập phân.


- Tìm và viết, nhận
xét.


- Tìm số thích hợp
điền vào ô trống.


- 2 hs làm bảng, lớp
làm vở, nhận xét, chữa bài.


4. Củng cố dặn dò: 3´


- Nhắc lại nội dung bài; Nhận xét giờ học.
Liên hệ g.dục.


- HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.



- Lắng nghe, ghi nhớ.


Tiết 2: Tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài <i>Buổi sớm trên </i>
<i>cánh đồng</i>


Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Giấy khổ to, bút dạ.


HS: Sưu tầm tranh, ảnh vẽ vườn cây, công viên, cách đồng…
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Kiểm tra:


? Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- KT sự chuẩn bị bài của hs.


Nhận xét, đánh giá.


- 2 hs nêu, lớp nhận
xét.


- Báo cáo sự chuẩn bị.
2. Dạy bài mới:



a. Giới thiệu bài.


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
b. HD hs làm bài tập: 30´


Bài 1:


- Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
- Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi.


- Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu hỏi;
Nhận xét, bổ xung, kết luận.


a, Sự vật được m.tả: cách đồng buổi sớm:
đám mây, vòm trời, những giọt mưa, sợi cỏ, gánh
rau, bó hoa huệ: bầy sáo; mặt trời mọc.


b, T.giả q.sát sự vật = xúc giác ( cảm giác
của làn da ): thấy sớm đầu thu mát lạnh; một vài
giọt mưa …


- Bằng thị giác: thấy đám mây xám đục, vòm
trời xanh vòi vọi…


c, VD:Những sợi cỏ đẫm nước lùa vào dép
Thuỷ làm bàn chân nhỏ bé của em ướt lạnh. T.giả
cảm nhận sự vật bằng làn da, thấy ướt lạnh bàn
chân…


Bài 2:



- Gọi hs đọc y/c của bài tập.
- HD, gợi ý làm bài.


- Y/c hs làm bài tập cá nhân.


- Gọi hs trình bày dàn ý của mình, nhận xét,
đánh giá.


- Lắng nghe.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Thảo luận cặp đôi.


- Mỗi hs trả lời 1 câu.
hs khác nhận xét, bổ xung.


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Nghe.
- Lập dàn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4. Củng cố -Dặn dò:


-Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
- Nhận xét giờ học.



- Lắng nhe, ghi nhớ.


Tiết 3: Địa lí


<b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Mô tả sơ lược về vị trí địa lí và giới hạn của đất nước Việt Nam
Ghi nhớ phần diện tích đất liền Việt Nam khoảng 330 000km2<sub>.</sub>


Biết được một số thuận lợi và khó khăn do ví trí địa lí đem lại


Biết phần đất liền VN hẹp về chiều ngang và chiều dài chạy từ Bắc vào nam
với bờ biển cong hònh chữ S


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Lược đồ Việt Nam trong khu vực Đơng Nam Á.
Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Kiểm tra:


- KT sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở của hs.
- Nhận xét, đánh giá.


- Báo cáo sự chuẩn


bị.


2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới:


HĐ1: Vị trí địa lí và giới hạn của nước ta.
- Giới thiệu khái quát ND chương trình Địa lí
5.


- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.


? Đất nước ta nằm trong khu vực nào của thế
giới?


( VN nằm trong khu vực ĐNÁ ).


- Treo lược đồ Việt Nam: Y/c hs quan sát chỉ
phần đất liền của nước ta.


? Nêu tên các nước giáp phần đất liền của nước
ta? ( T.Quốc - Lào - Cam- pu - chia ).


? Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước
ta? Tên biển là gì? ( Biển Đơng bao bọc các phía
đơng, nam, tây nam của nước ta ).


? Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta? (
Các đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Quốc,



- Nghe.


- Trả lời, nhận xét.
- Hoạt động cặp đơi,
quan sát, thảo luận tìm
kết quả.


- Một số hs chỉ
bảng, báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

…Các quần đảo: Hoàng Sa, Trường Sa.


K.luận: VN nằm trên bán đảo Đông Dương,
thuộc khu vực ĐNÁ. Đất nước ta vừa có đất liền, vừa
có biển, các đảo và các quần đảo.


HĐ2: Một số thuận lợi do vị trí địa lí mang lại
cho nước ta.


? Vì sao nói VN có nhiều thuận lợi cho việc
giao lưu với các nước trên thế giới bằng đường biển,
bộ, không?


- Phần đất liền VN giáp với các nước TQuốc,
Lào, Cam -pu- chia nên có thể mở đường bộ giao
lưu…


- VN giáp biển, có đường bờ biển dài, thuận lợi
….



- Vị trí địa lí của VN có thể thiết lập đường bay
đến nhiều nước trên thế giới.


HĐ3: Hình dạng và diện tích.


- Tổ chức cho hs thảo luận, ghi kết quả vào
phiếu.


- Y/c các nhóm dán phiếu, báo cáo.


K.luận: Phần đất liền của đất nước ta hẹp
ngang, chạy dài theo chiều Bắc - Nam với đường bờ
biển cong hình chữ S. Từ Bắc vào Nam theo đường
thẳng dài khoảng 1650 km, từ Tây sang Đông, nơi
hẹp nhất ở Đồng Hới chưa đầy 50 km.


- Nghe.


- Trả lời, nhận xét,
bổ xung.


- Hoạt động nhóm 5.
- Đại diện báo cáo,
nhận xét, bổ xung.


- Nghe.
4. Củng cố - Dặn dò:


- Củng cố ND; y/c hs đọc bài học.



- Nhận xét giờ học.Liên hệ g.dục; HD ôn bài,
chuẩn bị bài sau.


- 2 - 3 hs đọc.
- Nghe, ghi nhớ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×