Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

giao an lop 4 tuan 7cktkn2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.87 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập Đọc</b>


<b>Trung thu độc lập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ


- Đọc trôi chảy toàn bài: Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi cảm


- Đọc diễn tả toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài:


- Nội dung: Tình yêu thương các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về
tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của dất nước


<i><b>KNS: - Đảm nhận trách nhiệm của bản thân.</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 66 SGK
- Bảng phụ


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: </b>
- Giới thiệu chủ điểm.


- Treo tranh minh hoạ giới thiệu bài.
<b>2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài: </b>


<i>a. Luyện đọc</i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bộ bài.
- GV chia thành 3 đoạn:


+ Đoạn 1: <i>Đêm nay … đến của các em</i>


+ Đoạn 2: <i>Anh nhìn trăng… đến vui tươi</i>


+ Đoạn 3: <i>Trăng đêm nay … đến các em </i>


- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn (3 lượt
HS đọc)


- GV lưu ý sửa chữa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS.


- Gọi 1 HS đọc từng đoạn + chú giải
- GV đọc mẫu tồn bài


<i>b. Tìm hiểu bài :</i>



- u cầu HS đọc đoạn 1 và TLCH:


H1: Thời điểm anh chiến sĩ nghĩ tới trung
thu và các em nhỏ có gì đặc biệt?


H2: Đối với thiếu nhi, tết trung thu có gì
vui?


- 4 HS lên bảng thực hiện y/c
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp theo trình tự


- 1 HS đọc thành tiếng


TL: Vào thời điểm anh đứng ghác
trại trong đêm trăng trung thu độc
lập đầu tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H3: Đứng gác trong đêm trung thu, anh
chiến sĩ nghĩ đến điều gì?


H4: Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?


H5: Đoạn 1 nói lên điều gì?


- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và TLCH:



H1: Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước
trong những đêm trăng tương lai ra sao?


H2: Vẻ đẹp trong tưởng tượng đó có gì
khác so với đêm trung thu?


H3: Đoạn 2 nói lên điều gì?


- Y/c HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH:


H1: Hình ảnh trăng mai cịn sáng hơn nói
lên điều gì?


H2: Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ
phát triển ntn?


H3: Ý chính đoạn 3 là gì?


<i><b>KNS: Y/cầu HS thảo luận nhóm 2 và rút</b></i>
<i><b>ra nội dung chính của bài.</b></i>


- Nhắc lại và ghi bảng


<i>c. Đọc diễn cảm</i>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi để
tìm ra giọng thích hợp


- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


- Thi đọc toàn truyện


- Nhận xét, cho điểm HS
<b>3. Cũng cố dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài


TL: Anh chiến sĩ nghĩ tới các em
nhỏ và tương lai ccủa các em


TL: Trăng ngàn gió núi bao la.
Trăng soi sáng xuống đất nước Việt
Nam độc lập yêu quý. Trăng vằng
vặc chiếu khắp các thành phố, làng
mạc, núi rừng


- Cảnh đẹp trong đêm trung thu đầu
tiên. Mơ ước của anh chiến sĩ về
tương lai tươi đẹp của trẻ em


- Đọc thầm và nối tiếp nhau trả lời
TL: Đêm trung thu độc lập đầu tiên
đất nước còn đang nghèo, bị chiến
tranh tàn phá. Còn anh chiến sĩ mơ
ước về vẻ đẹp của đất nước đã hiện
đại, giàu có hơn nhiều


TL: Ước mơ của anh chiến sĩ về
cuộc sống tươi đẹp trong tương lai


- HS TL.


TL: Hình ảnh trăng mai còn sang
hơn nói lên tương lai của trẻ em và
đất nước ta ngày càng tươi đẹp hơn
- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau phát biểu
- Niềm tin vào những ngày tươi đẹp
sẽ đến với trẻ em và đất nước


- Bài văn nói lên tình thương u
các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ
ước của anh về tương lai của các em
trong đêm trung thu độc lập đầu tiên
của đất nước


- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi tìm ra cách đọc hay


- HS thi đọc diễn cảm.
- HS thi đọc toàn truyện.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng, tính trừ các số tự nhiên và cách thử lại phép
cộng, thử lại phép trừ các số tự nhiên


- Củng cố kĩ năng giải toán về tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải tốn có


lời văn


- HS làm được các bài tập 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm hết các bài còn lại.
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu </b>
<b>2.2 Hướng dẫn luyện tập</b>


<i>Bài 1:</i>


- GV viết lên bảng phép tính 2416 + 5164,
y/c HS đặt tính và thực hiện tính


- GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn làm
đúng hay sai


<i>Bài 2: </i>


- GV viết lên bảng phép tính 6839 - 482,
y/c đặt tính và thực hiện tính


- GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn làm
đúng hay sai


- GV y/c HS thử lại phép trừ trên


- GV y/c HS làm phần b


<i>Bài 3: </i>


- GV gọi HS nêy y/c của BT


- Y/c HS tự làm bài, khi chữa bài y/c HS
giải thích cách tìm x của mình


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i>*Bài 4:</i>


- Y/c HS đọc đề bài


- Y/c HS tự làm bài vào vở nháp.
- Gọi 1 HS lên sửa bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>*Bài 5:</i>


- Y/c HS đọc đề bài và nhẩm khơng đặt
tính


<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập và chuẩn bị bài sau



- 3 HS lên bảng làm bài
- HS nghe GV giới thiệu bài


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp


- 2 HS nhận xét


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp


- 2 HS nhận xét


- HS thực hiện phép tính 6357 + 482
để thử lại


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện tính và thử lại 1 phép tính, HS
cả lóp làm bài vào bảng con.


- Tìm x


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- Lắng nghe.
- 1 HS trả lời


- HS tự làm bài vào vở nháp.
- 1 HS lên bảng làm bài.


- Lắng nghe.


- HS đọc đề và tự làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chính tả:</b>
<b>Gà trống và Cáo</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng, đẹp đoạn từ Nghe lời <i>Cáo dụ thiệt hơn … đến làm gì được ai</i>


- Tìm và viết đúng những tiếng bắt đầu bằng <i>tr/ch</i> hoặc có vần <i>ươn/ương</i> các từ
hợp với nghĩa đã cho


<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>


- Bài tập 2a hoặc 2b viết sẵn 2 lân trên bảng lớp
<b>III/ Hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc các từ ngữ cho 3
HS viết


- Nhận xét về chữ viết của HS
<b>2. Bài mới </b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu </b>
<b>2.2 Hướng dẫn viết chính tả </b>


- Y/c HS đọc thuộc đoạn thơ


H: Lời lẽ của Gà nói với cáo thể hiện điều
gì?


- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn và luyện
viết


- Y/c HS nhắc lại cách trình bày
- Viết, chấm, chữa bài


<b>2.3 Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i>Bài 2:</i>


- Y/c HS đọc đề bài


- Y/c HS thảo luận cặp đôi và viết bằng
chì vào SGK


- Tổ chức cho 2 nhóm thi điền từ tiếp sức
lên bảng. Nhóm nào điền đúng từ, nhanh
sẽ thắng


- Chấm một số bài của HS
- Nhận xét


<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung



- Y/c HS thảo luận cặp đơi và tìm từ
- Gọi HS đọc định nghĩa và các từ đúng
- Gọi HS nhận xét


-Y/c HS đặt câu với từ vừa tìm được
- Nhận xét câu của HS


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- HS chuẩn bị bài sau


- Đọc và viết các từ


+ Phe phẩy, thoả thê, tỏ tường, dỗ
dành, nghĩ ngợi, phè phỡn …


- Lắng nghe


- 3 đến 5 HS đọc thuộc đoạn thơ
- TL: Thể hiện Gà là một con vật
thông minh


- Các từ: Phách bay, quắp đi, co
cẳng, khối chí …


- Viết hoa Gà, Cáo khi lời nói trực
tiếp, và là nhân vật


- 1 HS đọc thành tiếng



- Thảo luận cặp đôi và làm bài
- Thi điền từ trên bảng


- Nhận xét chữa bài vào SGK.


- 2 HS đọc thành tiếng


- 2 HS cùng bàn và thảo luận tìm từ
- 1 HS đọc định nghĩa, 1 HS đọc từ.
- HS nhận xét.


- HS nối tiếp nhau đặt câu.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Cách viết tên người tên địa lí Việt Nam</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu được quy tắc viết hoa tên người, tên địa líViệt Nam
- Viết đúng tên người, tên địa lí Việt Nam khi viết


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ hành chính địa phương
- Giấy khổ to + bút dạ


- Phiếu kẻ sẵn 2 cột: Tên người, tên địa phương
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3HS lên bảng. Mỗi HS đặt câu với 2
từ: Tự tin, tự kiêu, tự hào, tự trọng, tự ái,..
- Gọi HS đọc lại BT1 đã điền từ


- Nhận xét cho điểm HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: </b>
<b>2.2 Tìm hiểu ví dụ:</b>


- Viết sẵn trên bảng lớp. Y/c HS quan sát
và nhận xét cách viết


+ Tên người: Nguyễn Huệ, Hoàng Văn
Thụ, Nguyễn Thị Minh Khai


+ Tên địa lí: Trường Sơn, Sóc Trăng, Vàm
Cỏ Tây


H: Khi viết tên người, tên địa lí VN ta cần
phải viết ntn?


<b>2.3 Ghi nhớ: </b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.



H: Tên người VN thường gồm những
thành phần nào? Khi viết ta cần chú ý điều
gì?


<b>2.4 Luyện tập:</b>


<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét


- Y/c HS viết bảng nói rõ vì sao phải viết
hoa tiếng đó cho cả lớp theo dõi


- Nhận xét, dặn HS ghi nhơ cách viết hoa
khi viết địa chỉ


<i>Bài 2:</i>


- HS lên bảng và làm miệng theo
y/c


- Lắng nghe


- Quan sát thảo luận cặp đôi, nhận
xét cách viết



-TL: Tên người, tên địa lí viết hoa
những chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo
thành tên đó


- 3 HS lần lượt đọc to trước lớp.
TL: Họ, tên đệm, tên riêng. Ta cần
chú ý phải viết hoa các chữ cái đầu
của mỗi tiếng là bộ phận của tên
người


- 1 HS đọc thành tiếng


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
làm vào vở


- Nhận xét bạn viết tên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/c HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét


- Y/c HS viết bảng nói rõ vì sao lại viết
hoa từ đó mà từ khác lại không viết hoa?


<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc y/c


- Y/c HS tìm trong nhóm và ghi vào phiếu
thành 2 cột a và b



- Treo bảng đồ. Gọi HS lên đọc và tìm các
quận, huyện, thị xã, các danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử ở tỉnh hoặc thành phố
mình đang ở


- Nhận xét tun dương nhóm có hiểu biết
về địa phuơng mình


<b>3 Củng cố dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
và chuẩn bị bài sau


- 1 HS đọc thành tiếng


- 3 HS lên bảng viết. HS dưới lớp
làm vào vở


- Nhận xét bận viết lên bảng
- (Trả lời như bài 1)


- 1 HS đọc thành tiếng
- Làm việc nhóm
- Tìm trên bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tốn</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ</b>


<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nhận biết được biểu thức có chứa 2 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ
- Biết cánh tính giá ttrị biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ


- HS làm được các bài tập 1, 2a, b, 3 (2 cột)
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu</b>


<b>2.2 Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ</b>
<i><b>a) Biểu thức có chứa hai chữ </b></i>


- GV y/c HS đọc đề toán ví dụ


+ Muốn biết cả 2 anh em câu được bao
nhiêu con cá ta làm thế nào ?


+ Treo bảng số và hỏi: Nếu anh câu được
3 con cá và em câu được 2 con cá thì 2 anh
em câu được mấy con cá ?


- GV làm tương tự với các trường hợp
khác



- GV giới thiệu: a + b được gọi là biểu
thức có chứa 2 chữ


<i><b>b) Giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ </b></i>
- GV hỏi và viết lên bảng: Nếu a = 3, b = 2
thì a + b bằng bao nhiêu


- Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số
ta tính được gì?


<b>2.3 Luyện tập:</b>


<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc y/c


- GV y/c HS đọc biểu thức trong bài sau
đó làm bài


- Nhận xét


<i>Bài 2:</i>


- GV y/c HS đọc đề bài sau đó tự làm bài
+ Mỗi lần thay các chữ số a và b bằng các
số chúng ta được gì?


<i>Bài 3:</i>


- Treo bảng số như phần BT SGK


- GV HD HS làm bài.


- Y/c HS tự làm bài


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nghe giới thiệu bài


- HS đọc


- Ta thực phép tính cộng số con cá
của anh và số con cá của em


- Nếu anh câu được 3 con cá em câu
được 2 con cá thì 2 anh em câu
được 3 + 2 con cá


- HS nêu số con cá của 2 anh em
trong từng trường hợp


- Nếu a = 3, b = 2 thì a + b = 3 + 2 =
5


- Mỗi lần thay chữ số a và b bằng số
ta tính được một giá trị của biểu
thức a + b


- Tính giá trị của biểu thức


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào bảng con.



- Lắng nghe.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT


- Tính được 1 giá trị của biểu thức a
– b


- HS đọc đề bài
- HS nghe giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Y/c Nhận xét bài làm của bạn trên bảng


<i>* Bài 4:</i>


- GV tiến hành tương tự như bài tập 3


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau


- HS đọc đề bài, sau đó 1 HS lên
bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kể chuyện</b>



<b>Lời ước dưới trăng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu được ý nghĩa nội dung câu chuyện


- Kể bằng lời của mình một cách hấp dẫn, sinh động kèm theo cử chỉ, nét mặt, điệu
bộ (Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ từng đoạn câu chuyện trang 69, SGK
- Bảng lớp ghi sẵn các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn
- Giấy khổ lớn và bút dạ


III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Gọi HS kể lại câu chuyện về </b><i>Lòng tự</i>
<i>trọng </i>mà em đã được nghe


<i>- </i>Nhận xét cho điểm từng HS
<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b>
<b>2.2 GV kể chuyện:</b>


- Y/c HS quan sát tranh minh hoạ, đọc lời


dưới tranh và thử đoán xem câu chuyện kể
về ai. Nội dung truyện là gì?


- GV kể tồn truyện lần 1, kể rõ từng chi
tiết


- Gv kể chuyện lần 2: Vừa kể,vừa chỉ vào
tranh minh hoạ kết hợp với phần lời dưới
mỗi bức tranh


<b>2.3 Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<i>a) Kể chuyện trong nhóm</i>


- Chia nhóm 4 HS, mỗi nhoms kể về nội
dung một bức tranh, sau đó kể tồn truyện
- GV ghi giúp đỡ từng nhóm


<i>b) Kể trước lớp </i>


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- Gọi HS nhận xét bạn kể


- Cho HS điểm


- Tổ chức cho HS thi kể toàn truyện
- Nhận xét cho điểm HS


<i>c) Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện</i>



- Gọi HS đọc y/c và nội dung


- Y/c HS thảo luận trong nhóm và trả lời
câu hỏi


- HS lên bảng thực hiện y/c


- TL: Câu chuyện kể về 1 cô gái tên
là Ngàn bị mù. Cô cùng các bạn cầu
ước 1 điều gì đó thiêng liêng và cao
đẹp


- Kể trong nhóm đảm bảo HS nào
cũng được tham gia. Khi 1 HS kể,,
các em khác lắng nghe, nhận xét,
góp ý cho bạn


- 4 HS nối tiếp nhau kể theo nội
dung từng bức tranh


- Nhận xét kể theo tiêu chí đã nêu
- 3 HS tham gia thi kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi 1 nhóm trình bày. Các nhóm khác
nhận xét bổ sung hoặc nêu ý kiến của nhóm
mình


- Nhận xét, tuyên dương các nhóm các ý
tưởng hay



<b>3. Củng cố đặn dị:</b>


H: Qua câu truyện em hiểu điều gì?


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và chuẩn bị bài sau


- 1 nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Toán </b>(TC)


<b>Luyện tập phép cộng, phép trừ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Y/c củng cố kĩ năng vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
 Củng cố cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ (vơi giá trị các chũ


số cho trước)
<b>II/ Đồ dùng:</b>


 Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>



<i><b>HĐ1 : </b></i>


Cho HS hoàn thành bài ở buổi sáng (nếu
chưa xong)


<i><b>HĐ2 : </b></i>


<b>* Trò chơi: Ai nhanh nhất?</b>
Điền dấu > < = vào ô trống
4156+ 2315

2315 + 4156


3527 + 1456 + 4473

3527 + 4473 + 1456
- Nhận xét tuyên dương


Bài 1:


- Cho HS thảo luận nhóm đơi


a 45672 1928


a + 1245
a – 1452


a x 7
a : 4
- Nhận xét


Bài 2: Tìm x, biết:
a) 14578 + x = 78 964
b) x – 147 989 =781 450



Bài 3: Một trường Tiểu học khối Một có 320
học sinh, khối Hai có 350 học sinh, khối Ba
có 290 học sinh, khối Bốn có 295 học sinh,
khối Năm có 300 học sinh. Hỏi trung bình
mỗi khối có bao nhiêu học sinh?


- Nhận xét
<i><b>HĐ3: </b></i>


- Củng cố: Nêu tính chất giao hốn, kết hợp
của phép cộng


- Nhận xét tiết học


- HS làm bài


- Nhận xét chữa bài


+ Đội A: Tổ 1 + 2
+ Đội B: Tổ 3 + 4


- 1 HS đọc
- Thảo luận


- Mỗi cặp trình bày một dịng


- Nhận xét chữa bài


- 1 HS đọc đề


- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khoa học:</b>


<b>PHỊNG BỆNH BÉO PHÌ</b>
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:</b>


- Nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì
- Nêu được nguyên nhân và cách phịng bệnh béo phì


- Có ý thức phịng tránh bệnh béo phì. Xây dựng thái độ đúng với người béo phì
<i><b>KNS: - Giao tiếp hiệu quả.</b></i>


<i><b>- Ra quyết định.</b></i>
<i><b> - Kiên định</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 28, 29 SGK
- Phiếu học tập


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>HĐ1: Khởi động</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi:


+ Em hãy kể tên một số bênh do ăn thiếu


chất dinh dưỡng ?


+ Nhận xét cho điểm HS
- Giới thiệu bài mới:
+ Nêu mục tiêu


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu về bệnh béo phì </b></i>


- GV tiến hành hoạt động cả lớp theo định
hướng sau


+ Y/c HS đọc kĩ các câu hỏi ghi trên bảng
+ Sau 3 phút 1 HS lên bảng làm


+ GV chữa các câu hỏi


- GV KL bằng cách gọi 2 HS đọc lại các
câu trả lời đúng


<i><b>HĐ3: Ngun nhân và cách phịng bệnh</b></i>
<i><b>béo phì </b></i>


- GV tiến hành hoạt dộng nhóm theo định
hướng


<i><b>KNS: Y/c các nhóm quan sát hình minh</b></i>
hoạ trang 28, 29 SGK và thảo luận theo
các câu hỏi:


H1: Nguyên nhân gây nên béo phì là gì?


<i><b>KNS: </b><b>Muốn phịng bệnh béo phì ta phải</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


<i><b>H: Cách chữa bệnh béo phì ntn?</b></i>
- Nhận xét ý kiến của HS


- KL:


- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
+ HS TL.


- HS nhận xét bổ sung câu trả lời
của bạn


- Hoạt động cả lớp


+ Độc lập suy nghĩ với các câu hỏi
+ 1 HS lên bảng làm. HS dưới lớp
theo dõi và chữa bài theo GV


- Tiến hành thảo luận nhóm


+ Đại diện nhóm thảo luận nhanh
nhất sẽ được trả lời:


- TL: Ăn quá nhiều chất dinh
dưỡng, lười vận động


- TL: Ăn uống hợp lí, thường xuyên
vận động



- TL: Điều chỉnh lại chế độ ăn uống,
đi khám bác sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>HĐ4: Đóng vai</b></i>


- GV chia lớp thành nhóm và phát cho mỗi
nhóm một tờ giấy ghi tình huống. Sau đó
nêu câu hỏi


<i><b>KNS: Nếu mình ở trong tình huống đó em</b></i>
sẽ làm gì?


TH1: Em bé nhà Minh có dấu hiệu béo phì
nhưng rất thích ăn thịt cà uống sữa


TH2: Nam rất béo nhưng những giờ thể
dục em mệt không tham gia cùng các bạn
được


TH3: Nga có dấu hiệu béo phì nhưng rất
thích ăn quà vặt


- Nhận xét, tổng hợp ý kiến của các nhóm
HS


- Trình diễn:


- KL: Chúng ta cần ln có ý thức phịng
tránh bệnh béo phì, Vận động mọi người


cùng tham gia tích cực. Vì béo phì có
nguy cơ mắc bệnh về tim, mạch, tiểu
đường …


<i><b>HĐ5: Hoạt động kết thúc </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Tuyên dương những HS tích cực tham
gia xây dựng bài


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- Tiến hành thảo luận nhóm, sau đó
đại diện nhóm lên trình bày


- HS suy nghĩ và tự trả lời


- Các nhóm HS nhận xét bổ sung
- HS lên đóng vai, các HS khác theo
dõi


- Lắng nghe ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tập Đọc</b>


<b>Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Đọc thành tiếng:



- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ


- Đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đúng
ngữ điệu của câu kể, câu hỏi, câu cảm


- Đọc diễn cảm toàn bài thể hiện giọng đọc phù hợp với từng đoạn vai
2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Sáng chế, thuốc trường sinh …


- Hiểu nội dung: Ước mơ của bạn nhỏ về cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc, ở đó trẻ
em là những nhà phát minh sáng tạo, góp sức mình phục vụ cuộc sống


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ câu chuyện trang 70 SGK
- Bảng phụ viết sẵn


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc toàn bài <i>Trung thu</i>
<i>độc lập</i> và trả lời câu hỏi.


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài </b>



<b>2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài </b>
<i><b>* Màn 1: Trong công xưỏng xanh</b></i>


<i>a. Luyện đọc</i>


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
- GV phân đoạn.


+ Đ1: Lời thoại của Mi-tin với em bé thứ
nhất


+ Đ2: Lời thoại cảu Mi-tin và Tin-tin với
em bé thứ nhất và em bé thứ hai


+ Đ3: Lời thoại của em bé thứ ba thứ tư,
thứ năm


- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn câu
chuyện (3 lượt HS đọc). GV chú ý sữa lỗi
phát âm, ngắt giọng


- Gọi 1 HS đọc phần chú giải
- Gọi HS đọc tồn màn 1


<i>b. Tìm hiểu màn 1, màn 2</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ và
giới thiệu từng nhân vật có mặt trong màn 1
- Y/c 2 HS ngồi bàn cùng trao đổi và TLCH


H1: Câu chuyện diễn ra ở đâu?


H2: Tin-tin và Mi-tin đến đâu và gặp những


- 4 HS lên bảng và thực hiện theo
y/c


- Lắng nghe
- Đọc thầm


- Lắng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự


- HS đọc.
- HS đọc.


TL: Câu chuyện diễn ra trong ở
trong cơng xưởng xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ai?


H3: Vì sao nơi đó có tên là vương quốc
Tương Lai?


H4: Các bạn nhỏ trong công xưởng xanh
sáng chế ra những gì?


H5: Màn 1 cho em biết điều gì?



<i><b>* Màn 2: Trong khu vườn kì diệu</b></i>
Tìm hiểu bài :


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ và
giới thiệu từng nhân vật và những quả to lạ
trong tranh


- Y/c 2 HS ngồi bàn cùng trao đổi và trả lời
câu hỏi


H1: Câu chuyện diễn ra ở đâu?
H2 Màn 2 cho em biết điều gì?


H3: Nội dung của cả 2 đoạn kịch này là gì?


<i><b>c) Đọc diễn cảm:</b></i>
- Gọi HS đọc bài


- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai
- Nhận xét và cho điểm HS


- Tìm ra nhóm đọc hay nhất
<b>3. Cũng cố dặn dị </b>


H: Vở kịch nói lên điều gì?


- Nhận xét lớp học. Dặn vể nhà học thuộc
lời thoại trong bài


trò chuyện với những bạn nhỏ sắp ra


đời


TL: Vì những bạn nhỏ sống ở đây
hiện nay chưa ra đời, các bạn chưa
sống ở thế giới hiện tại của chúng ta
TL: Các bạn sáng chế ra:


. Vật làm cho con người hạnh phúc
. Ba mươi vị thuốc trường sinh
. Một loại ánh sáng kì lạ


. Một chiếc máy biết bay như chim
. Một cái máy biết dị tìm kho báu
cịn giấu kín trên mặt trăng


- Màn 1 nói lên những phát minh
của các bạn thể hiện ước mơ của
con người


- Quan sát và 1 HS giới thiệu


- Đọc thầm, Thảo luận, trả lời câu
hỏi


TL: Câu chuyện diễn ra trong một
khu vườn kì điệu


- TL: Màn 2 giới thiệu những trái
cây kì lạ ở Vương quốc Tương lai
- TL: Đoạn trích nói lên những


mong muốn tốt đẹp của các bạn nhỏ
ở Vương quốc Tương Lai


- 8 HS đọc theo các vai: Tin-tin,
Mi-tin, 5 em bé, người dẫn truyện


- HS TL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tốn</b>


<b>TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


 Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng


 Áp dụng tính chất giao hốn của phép cộng để thử cộng và giải các bài tốn
có liên quan


 HS làm được các bài tập 1, 2. HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu</b>


<b>2.2 Giới thiệu tính chất giao hoán của</b>
<b>phép cộng</b>



- GV y/c thực hiện tính giá trị của biểu
thức a + b và b + a để điền vào bảng
- Hãy so sánh giá trị của biểu thức a + b
với b + a khi a = 20 và b = 30


- Vậy giá trị biểu a + b với b + a ntn?
- Ta có thể viết a + b = b + a


- Khi đổi chỗ các số hạng a + b thì tổng
thế nào?


- GV y/c HS đọc lại KL trong SGK
<b>2.2 Hướng dẫn luyện tập:</b>


<i>Bài 1:</i>


- Y/c HS đọc đề bài, sau đó nối tiếp nhau
nêu kết quả của các phép tính cộng trong
bài


- Hỏi: Vì sao em khẳng định 379 + 468 =
847?


<i>Bài 2:</i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?
- GV nêu y/c HS tiếp tục làm bài
- Y/c HS tự làm bài



- Nhận xét và cho điểm HS
*<i>Bài 3:</i>


- GV y/c HS tự làm bài
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập và chuẩn bị bài sau


- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lắng nghe


- HS đọc bảng số. 3 HS lên bảng
thực hiện, mỗi HS thực hiện tính ở
một cột để hồn thành bảng


- Giá trị của biểu thức a + b và b + a
đều bằng 50


- Hai giá trị ln bằng nhau
- Thì tổng không thay đổi
- HS đọc thành tiếng


- Mỗi HS nêu kết quả của 1 phép
tính


- HS TL.


- Viết số hoặc chữ thích hợp vào
chỗ chấm



- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>LUYỆN TẬP ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Dựa trên những thông tin về nội dung của đoạn văn, xây dựng hoàn chỉnh các
đoạn văn của một câu chuyện


- Biết nhân xét đánh giá bài văn của mình


- Hiểu và biết được những lời hay ý đẹp của những bài văn hay của bạn
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu


- Tranh minh hoạ truyện Vào nghề trang 7 SGK
- Phiếu ghi sẵn nội dung từng đoạn


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Trả bài:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS kể 2 bức


tranh truyện Ba lưỡi rìu


- Gọi HS kể toàn truyện
- Nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Dạy và học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài </b>


<b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc cốt truyện


- Y/c HS đọc thầm và nêu sự việc chính
của từng đoạn. Mỗi đoạn là 1 lần xuống
dịng. GV ghi nhanh lên bảng


- Gọi HS đọc lại các việc chính


<i>Bài 2:</i>


- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn chưa hoàn
chỉnh của truyện


- Phát phiếu bút dạ cho từng nhóm. Y/c
HS trao đổi hồn chỉnh đoạn văn


- Gọi 4 HS dán phiếu lên bảng, đại diện
nhóm đọc đoạn văn hồn thành. Các nhóm
khác nhận xét bổ sung



- HS lên bảng thực hiện theo y/c


- 3 HS đọc thành tiếng


- Đọc thầm, thảo luận cặp đôi, tiếp
nối nhau trả lời câu hỏi


+ Đoạn 1: Va-li-a ước mơ trở thành
diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục phi
ngựa đánh đàn


+ Đoạn 2: Va-li-a xin học nghề ở
rạp xiếc và được giao việc quét dọn
chuồn ngựa


+ Đoạn 3: Va-li-a đã giữ chuồn
ngựa sạch sẽ và làm quen với chú
ngựa diễn


+ Đoạn 4: Va-li-a đã trở thành một
diễn viên giỏi như em hằng mong
ước


- 1 HS đọc thành tiếng


- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
- Hoạt động trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chỉnh sửa lỗi dung từ, lỗi về câu cho


từng nhóm


- Y/c các nhóm đọc các đoạn văn cho hoàn
chỉnh




GV chốt: Mỗi đoạn văn đều có Mở đầu
-Diễn biến - Kết thúc. Khi viết xong một
đoạn văn phải chấm xuống dòng


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại 4 đoạn văn theo
cốt truyện Vào nghề và chuẩn bị bài sau


- Theo dõi sửa bài
- 4 HS nối tiếp nhau đọc
- Lắng nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA</b>
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng:</b>
1. Nhận thức được:


- Cần phải tiết kiệm tiền của ntn? Vì sao cần tiết kiệm tiền của


2. HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi … trong sinh hoạt hằng


ngày


3. Biết đồng tình ủng hộ những hành vi. Khơng đồng tình những hành vi, việc làm
lãng phí tiền của


<i><b>KNS: - Bình luận, phê phán việc lãng phí tiền của.</b></i>
<i><b> - Lập kế hoạch sử dụng tiền của bản thân.</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Đồ dùng để chơi đóng vai
- Bìa xanh - đỏ - vàng


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu thông tin</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc cặp đôi
- Y/c HS đọc các thông tin sau:


+ Ở nhiều cơ quan công sở hiện nay ở
nước ta, có rất nhiều bảng thơng báo: Ra
khỏi phịng nhớ tắc điện


+ Ở Đức người ta bao giờ cũng ăn hết
không bao giờ để thừa thức ăn


+ …



- Qua xem tranh và đọc các thông tin trên ,
theo em cần phải tiết kiệm những gì ?
- GV tổ chức cho HS cả lớp trả lời


+ Theo em cần phải làm gì để tiết kiệm
của cơng ?


+ Họ tiết kiệm để làm gì ?


+ Tiền của do đâu mà có ?
+ GV kết luận


<b>HĐ2: Thế nào là tiết kiệm tiền của ?</b>
- GV y/c làm việc theo nhóm


+ Y/c HS chia thành các nhóm phát bìa ,
đỏ


+ Gọi 2 nhóm lên bảng/ 1 lần. GV lần lượt
đọc các câu nhận định – các nhóm nghe
-thảo luận – đưa ý kiến


+ GV y/c HS nhận xét các kết quả của cả 6
đội


- HS thảo luận cặp đôi. HS lần lượt
đọc cho nhau các thông tin và xem
tranh, cùng bàn bạc trả lời câu hỏi


- HS trả lời câu hỏi



+ Tiết kiệm là thói quen của họ. Có
tiết kiệm mới có nhiều vốn để giàu


+ Tiền của là do sức lao động của
con người mà có


- Lắng nghe và nhắc lại
- HS chia nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Hỏi: Thế nào là tiết kiệm tiền của ?
<b>HĐ3: Em có biết tiết kiệm?</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân
+ Y/c mỗi HS viết ra giấy 3 việc làm em
cho là tiết kiệm tiền của và 3 việc là chưa
tiết kiệm


+ Y/c HS trình bày ý kiến, GV lần lượt ghi
lại trên bảng


<i><b>KNS:</b></i>


<i><b>H1: Trong ăn uống, cần phải tiết kiệm</b></i>
<i><b>ntn? </b></i>


<i><b>H2: Có nhều tiền chi tiêu thế nào cho</b></i>
<i><b>tiết kiệm? </b></i>



<i><b>H3: Sử dụng đồ đạc thế nào là tiết</b></i>
<i><b>kiệm ?</b></i>


<i><b>GD:Vậy những việc tiết kiệm là những</b></i>
việc nên làm, còn những việc gây lãng phí
là chúng ta khơng nên làm.


<b>Củng cố dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- Sử dụng đúng mục đích, hợp lí, có
ích


- HS làm việc cá nhân, viết ra giấy
các ý kiến


- Mỗi HS lần lượt nêu 1 ý kiến của
mình


. Vừa đủ, không thừa thải


. Chỉ giữ đủ dùng, phần cịn lại cất
đi, hoặc gửi tiết kiệm


. Giữ gìn đồ đạc, đồ dùng cho hỏng
mới mua đồ mới


- Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TIẾNG VIỆT (TC) LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>DANH TỪ CHUNG – DANH TỪ RIÊNG</b>
<b>MRVT: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b>
I. MỤC ĐÍCH:


- Mở rộng vốn từ về trung thực, tự trọng.
- Xác định được danh từ chung, danh từ riêng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động 1: Củng cố</b></i>


-1 HS lên hỏi các bạn về bài cũ:


H1: Thế nào là danh từ chung? Cho ví dụ
H2: Thế nào là danh từ riêng? Cho ví dụ.


<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi “Tiếp sức”: Đánh dấu X vào ơ trước những thành ngữ, tục </b></i>
ngữ không cùng nghĩa với những thành ngữ, tục ngữ còn lại:


a) Thắng như ruột ngựa.


b) Cây ngay không sợ chết đứng.
c) Thật thà là cha quỷ quái.
d) Nói ngọt lọt đến xương.
e) Thuốc đắng dã tật.
f) Thẳng như mực tàu.



<i><b>Hoạt động 3: HS làm bài tập củng cố vào vở Tiếng Việt (TC)</b></i>


Bài 1: Chép lại các cụm từ sau cho đúng quy tắc viết hoa danh từ riêng:


Thủ đô hà nội, thủ đô pa ri, thủ đô bắc kinh, thủ đô tô ki ô, nước việt nam, nước
trung hoa, anh hùng lê lợi, đại tướng võ nguyên giáp.


Bài 2: Viết tên:


a) 5 tỉnh miền núi phía Bắc nước ta.
b) 5 thành phố ở miền Nam nước ta.


c) Tên 5 thiếu nhi dũng cảm trong cuộc chiến đấu chống ngoại xâm của chúng ta.
Bài 3: Viết một đoạn văn từ 4-5 câu giới thiệu về một người trung thực, tự trọng
sống quanh em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Luyện tập viết tên người tên địa lí Việt Nam</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ơn lại cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam


- Viết đúng tên người, tên địa lí Việt Nam trong mọi bản
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu in sẵn bài ca dao
- Bản đồ địa lí Việt Nam



- Giấy khổ to kẻ sẵn 4 hàng ngang
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 1 HS lên bảng TLCH: Em hãy nêu
quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt
Nam? Cho ví dụ?


- Gọi 1 H lên bảng viết tên và địa chỉ của
gia đình em, 1 HS viết tên các danh làm
thắng cảnh mà em biết


<b>2 Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i>Bài 1:</i>


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu và nơi dung</b>


- Chia 4 nhóm. Phát phiếu bút dạ cho HS.
Yêu cầu HS thảo luận gạch chân dưới
những tên riêng viết sai và sử lại


- Gọi 3 nhóm dán phiếu lên bảng, để hồn
chỉnh bài ca dao


- Gọi HS nhận xét sửa bài



- Gọi HS đọc lại bài ca dao đã hoàn chỉnh
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và hỏi:
Bài ca dao cho em biết điều gì?


<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc y/c


- Treo bảng đồ địa lí Việt Nam lên bảng
- Tổ chức trị chơi: Cho các nhóm đi du
lịch trên bảng đồ


- Phát phiếu bút dạ, bản đồ cho từng nhóm
- Y/c HS thảo luận làm việc theo nhóm
- Gọi HS dán phiếu lên bảng. Nhận xét bổ
sung nhóm thắng cuộc.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS ghi nhớ tên địa danh vừa tìm
được và tìm hiểu tên thủ đơ của 10 nước
trên thế giới


- 1 HS lên bảng


- 2 HS lên bảng viết


- 2 HS đọc thành tiếng



- Hoạt động trong nhóm theo hướng
dẫn


- Dán phiếu


- Nhận xét, chữa bài
- 1 HS đọc thành tiếng


- Quan sát và TL: Bài ca dao giới
thiệu cho em biết tên 36 những phố
cổ của Hà Nội


- 1 HS đọc thành tiếng
- Quan sát


- Lắng nghe


- Nhận đồ dùng học tập và làm việc
trong nhóm


- Dán phiếu, nhận xét phiếu của các
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tốn</b>


<b>BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


 Nhận biết đựơc biểu thức có chứa ba chữ, giá trị của biểu thức có chứa ba
chữ



 Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ
 HS làm được các bài tập 1, 2. HS khá, giỏi làm hết các bài cịn lại.
<b>II/ Đồ dùng dạy và học:</b>


 Đề bài tốn chép sẵn trênn bảng phụ hoặc băng giấy
 Vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học</b>
<b>2.2 Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ</b>
<i><b>a) Biểu thức có chứa ba chữ:</b></i>


- GV y/c HS đọc bài toán VD


- GV hỏi: Cả 3 bạn câu được bao nhiêu
con cá ta làm thế nào ?


+ GV treo bảng số và hỏi: Nếu An câu
được 2 con cá, Bình câu đượcc 3 con cá,
cường 4 con cá thì cả 3 bạn câu được mấy
con?


- GV làm tương tự với các trường hợp


khác


- GV nêu vấn đề,giới thiệu: a + b + c
được gọi là biểu thức có chứ ba chữ


<i><b>b) Giá trị của biểu thức có chứa ba chữ:</b></i>
- Hỏi và viết lên bảng: nếu a = 2, b = 3 và
c = 4 thì a + b + c bằng bao nhiêu


- GV nêu và làm tương tự với các truờng
hợp còn lại


<b>2.3 Luyện tập</b>


<i>Bài 1:</i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?


- GV y/c HS đọc biểu thức trong bài, sau
đó làm bài


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i>Bài 2:</i>


- Y/c HS đọc đề bài sau đó tự làm bài
- GV: Mọi số nhân với đều bằng gì?


- Mỗi lần thay các chữ a,b,c bằng các số
chúng ta tính được gì?



- 3 HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe


- 1 HS đọc


- Ta thực hiện phép tính cộng cả ba
bạn câu được 2 + 3 + 4 con cá
- HS nêu tổng số cá của ba người
- Cả ba người câu được a + b + c
con cá


- Nếu a = 2, b = 3 và c = 4 thì a + b
+ c = 2 + 3 + 4 = 9


- HS tìm giá trị của biểu thức a + b
+ c


- Tính giá trị của biểu thức


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào bảng con.


- Lắng nghe.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>* Bài 3:</i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài
- GV y/c HS tự làm bài


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i>* Bài 4:</i>


- GV y/c HS đọc phần a


- Muốn tính chu vi của một hình tam giác
ta làm ntn?


- Vậy nếu các cạnh tam giác là a, b, c thì
chu vi tam giác là gì?


- Y/c HS tự làm tiếp phần b
- Nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


<b>- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà</b>
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau


- 1 HS đọc đề bài.


- 3 HS lên bảng làm bài.


- HS đọc


- Ta lấy ba cạnh của tam giác cộng


với nhau


- Là a + b + c


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở nháp.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:</b>


- Một số dân tộc ở Tây Nguyên


- Biết trình bày được những đặc điểm tiểu biểu về dân cư, sinh hoạt trang phục của
một số dân tộc sống ở Tây Nguyên


- Mô tả về nhà rông ở Tây Nguyên


- Dựa vào lược đồ (bản đồ), tranh, ảnh, để tìm kiến thức
- Rèn luyện kĩ năng quan sát


- Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Tây nguyên
* Giảm nội dung :


+ Câu hỏi 2 : Yêu cầu nêu một số nét về trang phục
+ Câu hỏi 3 : Yêu cầu mô tả nhà rông



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về nhà, buôn làng, các hoạt động trang phục lễ hội
III/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>Kiểm tra bài cũ </b>


- GV y/c 2 HS lên bảng.
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Tây nguyên nơi có nhiều dân tộc sinh</b>
<b>sống </b>


H1:Theo em dân cư tập trung ở Tây
Ngun có đơng khơng và đó thường là
người thuộc dân tộc nào?


H2: Khi nhắc đến Tây Nguyên, người ta
thường gọi đó là vùng gì? Tại sao lại gọi
như vậy?


=> KL:


<b>- Gọi 2 HS nhắc lại ý chính.</b>
<b>3. Nhà rơng ở Tây Ngun </b>
- Y/cầu HS thảo luận nhóm đơi.
H: Nhà rơng dùng để làm gì ?
- Nhận xét câu trả lời của HS


<b>4. Trang phục lễ hội:</b>


- Y/c HS thảo luận nhóm về nội dung
trang phục và lễ hội của người dân Tây
Nguyên


- Gọi HS đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét câu trả lời của HS
<b>Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, dặn dò HS về nhà làm và
học bài cũ, chuẩn bị bài mới


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.


- TL: Do khí hậu và địa hình khắc
nghiệt nên dân cư tập trung khồn
đông và thường là các dân tộc: Ê-đê,
Ba-na …


- TL: Là vùng kinh tế mới vì đây là
vùng mới phát triển, đang cần nhiều
người xuống khai quang


- HS cả lớp nhận xét bổ sung
- Lắng nghe, 1 – 2 HS nhắc lại
- Thảo luận nhóm đơi


- HS trả lời.



- Các học sinh khác nhận xét
- Thảo luận nhóm


Nhóm 1 & 3: Trang phục
Nhóm 2 & 4: Lễ hội


- Đại diện các nhóm trình bày.


- HS cả lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH</b>
<b>LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HOÁ</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Kể một số bệnh lây qua đường tiêu hoá và tác hại của các bệnh này


- Nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hố
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh


<i><b>KNS: - Tự nhận thức.</b></i>
<i><b> - Giao tiếp hiệu quả.</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 30, 31 SGK
- HS chuẩn bị bút màu


III/ Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>HĐ 1 : Khởi động</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài cũ


+ Em hãy nêu nguyên nhân và tác hai của
béo phì ?


+ Em hãy nêu các cách để phịng tránh béo
phì ?


+ Em đã làmgì để phịng tránh béo phì?
+ Nhận xét cho điểm HS


- Giới thiệu: Nêu mục tiêu


<i><b>HĐ2: </b></i> <i><b>Tác hại của các bệnh lây qua</b></i>
<i><b>đường tiêu hoá </b></i>


<i><b>KNS: Y/c 2 HS ngồi cùng bàn hỏi nhau</b></i>
cảm giác khi bị đau bụng, tiêu chảy … và
tác hại của một số bệnh đó


- Gọi HS lần lượt trả lời.
- Nhận xét tuyên dương


H1: Các bệnh lây qua đường tiêu hoá nguy
hiểm ntn?



H2: Khi bị mác bệnh lay qua đường tiêu
hoá ta cần phải làm gì ?


=> KL:
<i><b>HĐ 3 : </b></i>


- GV tiến hành hoạt động nhóm


- Y/c HS quan sát hình minh hoạ trang 30,
31 SGK sau đó trả lời các câu hỏi:


H1: Các bạn trong hình đang làmg gì?
Làm như vậy có tác dụng, tác hại gì?


H2: Nguyên nhân nào gây ra các bệnh lây
qua đường tiêu hố ?


H3: Các bạn nhỏ trong hình đã làm gì để
phịng bệnh lau qqua đường tiêu hố ?


- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi


- Thảo luận cặp đôi


-TL: Làm cơ thể mệt mỏi, có thể
gâp chết người và lây lan sang cộng
đồng


-TL: Cần đi khám bác sĩ và điều trị
ngay



- Lắng nghe, ghi nhớ


- Tiến hành thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận xét tổng hợp ý kiến của các nhóm
- Gọi 2 HS đọc mục bạn cần biết trước lớp
Hỏi: Tại sao chúng ta phải diệt ruồi?


- KL


<i><b>HĐ4: Người hoạ sĩ tí hon </b></i>


- GV cho HS vẽ tranh với nội dung: Tuyên
truyền cách đề phịng gây qua đường tiêu
hố


- Chia nhóm HS


- Cho HS chọn 1 trong 3 nội dung: Giữ vệ
sinh ăn uống, giữ vệ sinh cá nhân, Giữ vệ
sinh môi trường


+ Gọi các em lên trình bày sản phẩm,
nhóm khác theo dõi bổ sung


- Nhận xét


<i><b>HĐ5:Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc
nhở HS còn chưa chú ý


- Dặn HS về nhà ln nhắc nhở các em
phải giữ gìn vệ sinh


- HS dưới lớp nhận xét bổ sung
- 2 HS đọc trang 30, 31 SGK


- TL: Vì ruồi và con vật trung gian
truyền các bệnh lây qua đường tiêu
hố


- Tiến hành hoạt động theo nhóm
- Chọn nội dung và vẽ tranh


+ Mỗi nhóm cử HS cầm tranh và
trình bày ý tưởng của nhóm mình


- Lắng nghe.


- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Luyện tập biểu thức có chứa hai chữ</b>
<b>Tính chất giao hốn của phép cộng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Y/c củng cố kĩ năng vận dụng tính chất giao hốn của phép cộng



 Củng cố cách tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ (vơi giá trị các chũ
số cho trước)


<b>II/ Đồ dùng:</b>


 Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>HĐ1 : </b></i>


Cho HS hoàn thành bài ở buổi sáng (nếu
chưa xong)


<i><b>HĐ2 : </b></i>


<b>* Trò chơi: Ai nhanh nhất?</b>


Cho 24 + 26 + 78 + 22 = 150. Không cần
tính giá trị của các tổng dưới đây và giải
thích:


26 + 78 + 22 + 24 =………
78 + 24 + 26 + 22 = ………
24 + 78 + 22 + 26 = ………
- Nhận xét tuyên dương
Bài 1:


- Cho HS thảo luận nhóm đơi



a 125 7 896 3 409


b 5 4 7


a + b
a – b
a x b
a : b
- Nhận xét


Bài 2: Giá trị của biểu thức a + b là 1245
tính b nếu:


a) a = 789 b) a = 456 c) a = 248
Bài 3: Đổi chỗ các số hạng của tổng để tính
tổng theo cách thuận tiện nhất.


a) 145 + 789 + 855 b) 462 + 9856 + 548
c) 912 + 3457 + 88 d) 245 + 6023 + 755
<i><b>HĐ3: </b></i>


- Củng cố: Nêu tính chất giao hốn, kết hợp
của phép cộng


- Nhận xét tiết học


- HS làm bài


- Nhận xét chữa bài



+ Đội A: Tổ 1 + 2
+ Đội B: Tổ 3 + 4


- 1 HS đọc
- Thảo luận


- Mỗi cặp trình bày một dịng


- Nhận xét chữa bài


- 1 HS đọc đề
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm


- Nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Luyện tập phép cộng, phép trừ</b>
<b>Tính chất giao hoán của phép cộng</b>
I. MỤC TIÊU:


- HS biết thực hiện tính cộng và trừ các số có nhiều chữ số.
- HS TB, yếu làm được BT1, 2.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bằng phụ ghi bài tập.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


- GV lần lượt treo bảng phụ bài tập lên bảng, HS ghi bài vào vở luyện chiều.


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


a) 479 982 + 14 589 b) 78 970 – 12 978
c) 1 078 956 – 985 235 d) 10 450 + 589 641
Bài 2: Tìm x, biết:


a) x – 1 245 = 14 587 b) 7 894 + x = 789 654


c) 2 469 – x = 1 098 d) x + (135 + 3 098) = 987 650
Bài 3:


Hiệu của 2 số là 1586. Nếu ta xoá bỏ hàng đơn vị của số trừ đi hiệu sẽ là 1636.
Biết rằng chữ số hàng đơn vị của một số trừ là 5. Hãy tìm 2 số đó ?


Gợi ý: Nếu giữ ngun số bị trừ thì hiệu mới hơn hiệu cũ bao nhiêu đơn vị thì số
mới nhỏ hơn số cũ bấy nhiêu đơn vị


- Hướng dẫn vẽ sơ đồ


Giải


Hiệu mới hơn hiệu cũ
1636 – 1586 = 50
Số trừ mới (50 - 5) : 8 = 5
Số trừ là 5 x 10 + 5 = 55
Số bị trừ là 1586 + 55 = 1641
- GV lần lượt hướng dẫn HS làm từng bài.


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.



IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Chốt lại tiết học.


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU TRUYỆN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết cách phát triển câu truyện dựa vào nội dung cho trước
- Biết cách sắp xếp sự việc theo đúng trình tự thời gian
- Dùng từ ngữ hay, giàu hình ảnh đẻ diễn đạt


- Biết nhận xét, đánh giá bài văn của các bạn
<i><b>KNS: - Tư duy sáng tạo; phân tích; phán đốn.</b></i>
<i><b> - Hợp tác.</b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện hai mẹ con và bà tiên trang 64, SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng đọc 1 đoạn văn đã viết
hoàn chỉnh của truyện Vào nghề


- Nhận xét, cho điểm từng HS


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b>
<b>2.2 Tìm hiểu ví dụ</b>


<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc đề bài


- GV đọc đề bài phân tích đề bài, dung
phấn màu gạch chân dưới các từ: <i>Giấc</i>
<i>mơ, bà tiên cho ba điều ước, trình tự thời</i>
<i>gian</i>


- Y/c HS đọc gợi ý


- Hỏi và ghi nhanh từng câu trả lời của HS
dưới mỗi câu hỏi gợi ý


<i><b>KNS:</b></i>


H1: Em thực hiện điều ước ntn?
H2: Em nghĩ gì khi thức giấc?


- KNS: Y/c HS tự làm bài. Sau đó 2 HS
ngồi cùng bàn kể cho nhau nghe


- Tổ chức cho HS thi kể


- Gọi HS nhận xét bạn kể về nội dung


truyện và cách thể hiện. GV sửa lỗi câu, từ
cho từng HS


- Nhận xét cho điểm HS
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại câu chuyện theo
GV đã sửa và kể cho người thân nghe


- 3 HS lên bảng thực hiện y/c


- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng
- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng
- Tiếp nối nhau trả lời


- HS HĐ nhóm 2.
- HS thi kể


- Nhận xét bạn theo tiêu chí đã nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tốn</b>


<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



 Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng


 Sử dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính nhanh giá trị
của biểu thức


 HS làm được các bài tập 1 , 2. HS khá giỏi làm hết các bài còn lại.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


 Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu: Nêu mục tiêu</b>


<b>2.2Giới thiệu tính chất của phép cộng</b>
- GV treo bảng số


- Y/c HS thực hiện tính giá trị của biểu
thức (a + b) + c và a + (b + c) trong từng
trường hợp để diền vào bảng


- Hãy so sánh giá trrị của biểu thức (a + b)
+ c với a + (b + c) khi a = 5, b = 4, c = 6
- Vậy khi ta thay đổi số thì giá trị của biểu
thức (a + b) + c và a + (b + c) ntn?



- Vậy ta có thể viết lên bảng
(a + b) + c = a + (b + c)
- GV vừa chỉ vừa ghi bảng


- Y/c HS nhắc lại KL đồng thời ghi KL lên
bảng


<b>2.3 Luyện tập</b>


<i>Bài 1: </i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?


- GV HS bài tập mẫu. Y/c HS làm tiếp các
phần còn lại


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i>Bài 2: </i>


- GV y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài


<i>* Bài 3:</i>


- GV y/c HS làm bài


- GV/ y/c HS giải thích bài làm của mình
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>



- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập và chuẩn bị bài sau


- 3 HS lên bảng làm bài.


- HS đọc bảng số


- 3 HS lên thực hiện, mỗi HS thực
hiện tính một truờng hợp


- Giá trị của 2 biểu thức đều bằng 15
- Khi ta thay chữ bằng số thì giá trị
của biểu thức ln bằng nhau


- HS đọc


- HS nghe giảng


- Một vài HS đọc trước lớp


- 1 HS đọc đề.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm


bài vào vở.


- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm
bài vào vở nháp.


- Lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG</b>


<b>DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO (NĂM 938)</b>
<b>I/ Mục tiêu:Học xong bài này HS biết:</b>


- Nêu được nguyên nhân dẫn đến trận Bạch Đằng
- Tường thuật được diễn biến trận Bạch Đằng


- Hiểu được ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc: Chiến thắng trận
Bạch Đằng và viẹc do Ngô Quyền xưng vương đã chấm dứt hồn tồn thời kì hơn
1000 năm nhân dân ta sống dưới ách đô hộ của phong kiến phương Bắc


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình minh hoạ trong SGK


- GV và HS tìm hiểu về tên phố, tên đường, đền thờ hoặc địa danh nhắc đến chiến
thắng Bạch Đằng


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài</b>



- GV gọi 2 HS lên bảng , y/c HS trả lời 2
câu hỏi cuối bài 2


- Nhận xét


- GV treo hình 1, trang 22 SGK lên bảng:
Em thấy những gì qua bức tranh trên ?
- Giới thiệu bài mới:


<b>HĐ1: Vài nét về Ngô Quyền</b>
H1: Ngô Quyền quê ở đâu ?
H2: Ông là người như thế nào ?


(Học sinh nêu được Ông là con rể của
Dương Đinh Nghệ)


H3: Ông đêm quân đánh giặc nào ?
=> Giáo viên chốt ý


<b>HĐ2: Trân Bạch Đằng</b>


- GV cho học sinh xem vị trí của sơng
Bạch Đằng và nêu được lí do giặc đi vào
đường thuỷ Giáo viên cho cả lớp đọc thầm
đoạn: “sang …… thất bại”


Yêu cầu học sinh trả lời:


H1: Cửa sông Bạch Đằng nằm ở địa


phương nào ?


H2: Quân Ngơ Quyền dựa vào thuỷ triều
để làm gì ?


H3: Trận đánh diễn ra như thế nào ?


- GV tổ chức cho 2 đến 3 HS thi tường
thuật lại trận Bạch Đằng


Giáo viên nêu diễn biến để tạo khơng khí


- 2 HS lên bảng thực hiện y/c


- HS trả lời
- Lắng nghe


- TL: Ngô Quyền là người ở Đường
Lâm, Hà Tây


- TL: Ngơ Quyền là người có tài,
yêu nước


- TL: Ông đánh quân Nam Hán


- TL: Ở tỉnh Quảng Ninh


- TL: Để nhử quân địch ra trận địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

phấn khởi trong học sinh.



<b>HĐ3: Ý nghĩa của chiến thắng Bạch</b>
<b>Đằng.</b>


H1: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa
như thế nào?


H2: Sau khi đánh tan qn Nam Hán, Ngơ
Quyền đã làm gì?


Giáo viên chốt ý
<b>Trị chơi: “Ơ chữ”</b>
- Cách chơi:


+ Ơ chữ gồm 8 hàng ngang và một hàng
dọc. Cách chơi như sau


+ Cả lớp chia thành 4 đội chơi


+ Các đội chơi lần lượt chọn từ hàng
ngang, đội chơi nhanh chóng đưa ra câu
trả lời. Nếu sai hoặc sau 30 giây khơng có
câu trả lời thì đội khác được quyền đốn
+ Mỗi hàng ngang được 10 điểm, từ hàng
dọc được 30 điểm


+ Trò chơi kết thúc khi có đội tìm ra từ
hàng dọc


+ Đội nào có điểm cao hơn là đội thắng


cuộc


<b>Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- TL: Đã chấm dứt thời kì hơn 1000
năm nhân dân ta sống dưới ách đơ
hộ của phong kiến phương Bắc và
mở ra thời kì độc lập lâu dài của dân
tộc


- TL: Ngô Quyền xưng vương và
chọn Cổ Loa làm kinh đô


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Kỹ Thuật


<b>Khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thờng </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách khâu ghép hai mảnh bằng mũi khâu thờng.
- Khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng.


- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu đờng khâu ghép 2 mảnh vải bằng các mũi khâu thờng có kích thớc đủ lớn để
HS quan sát.



- Vật liệu dụng cụ cần thiết. + 2 mảnh vải hoa có kích thớc 20 cm x 30 cm....
II. Hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu quy trình khâu ghÐp 2 mÐp vải
bằng mũi khâu thờng.


- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>3. Các hoạt động: </b>
*HĐ1:


- HS thực hành khâu ghÐp 2 mÐp vải
bằng mũi khâu thờng.


- Gọi HS nhắc lại quy trình khâu ghép 2
mảnh vải.


- GV nhn xột v nờu các bớc.
+ Bớc 1: Vạch dấu đờng khâu.
+ Bớc 2: Khõu lc


+ Bớc 3: Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi
khâu thờng.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.



- HS thực hành, GV quan sát uốn nn
nhng thao tỏc cha ỳng.


*HĐ2:


Đánh giá kết qu¶ häc tËp cđa HS.


- GV tỉ chøc cho HS trng bày sản phẩm
thực hành.


- GV nờu tiờu chun ỏnh giá.


- GV cho HS tự đánh giá các sản phẩm.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần
của HS.


- Về nhà thực hành, chuẩn bị giờ sau.


- 2 HS trả lời.
- NX bổ sung.


- 2 HS nhắc lại.


- HS thực hành khâu ghép 2 mép vải bằng


mũi khâu thờng.


- HS trng bày.


- Đánh giá sản phẩm.


- HS t ỏnh giá các sản phẩm của các
bạn ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tập làm văn</b> (TC)


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU TRUYỆN</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian
- Biết nhận xét đánh giá bài văn của bạn


<b>II/ Đồ dùng: </b>


- Bảng lớp vẽ sẵn đề bài 3 câu hỏi gợi ý
II/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : </b></i>
- GV hướng dẫn


Đề: Trong giấc mơ em được bà tiên cho ba
điều ước và em đã thực hiện cả 3 điều ước
đó. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự


tthời gian


Y/c: Cùng kể bài này những nội dung phải
khác với bài trước, không lập lại câu
chuyện mình đã kể


- Y/c HS đọc gợi ý. GV hướng dẫn để HS
làm bài trong vở nháp


1, Em mơ thấy gặp bà tiên trong hồn cảnh
nào? Vì sao bà tiên lại cho em ba điều
ước?


2, Em thực hiện điều ước ntn?
3, Em nghĩ gì khi tỉnh giấc
<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>


- GV Hướng dẫn HS
<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- GV nhận xét bổ sung


* Nhận xét tiết học, tuyên dương kể câu
chuyện hay đúng với nội dung


- Về nhà kể cho người thân nghe


- Đọc đề bầi trên bảng lớp
- Nêu y/c của đề



- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng


- Dựa vào ba câu hỏi gợi ý để làm
bài


- Sinh hoạt nhóm đơi


- Kể cho nhau nghe bài làm của
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 7</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>


- Biết đợc những u nhợc điểm của tuần học 7- đa ra kế hoạch tuần 8trong quá trình
học tập rèn luyn ca lp.


- Khắc phục những tồn tại tuần 7 thực hiện tốt kế hoạch tuần 8
- Có ý thức rèn luyện trong học tập và các phong trào khác của lớp.
<b>II - Chuẩn bị : </b>


<b>1. Phơng tiện :</b>


- Báo cáo thực hiện tuần
- Kế hoạch tuần 8


- Chơi đố vui để học.
<b>2. Tỉ chøc </b>



Gi¸o viên chủ nhiệm và cán bộ lớp hội ý:


- ỏnh giá kết quả hoạt động của tuần 8 thống nhất kế hoạch hoạt động và phơng
hớng thực hiện tuần 8


- Các tổ trởng, lớp trởng nắm rõ tình hình trong tuần của lớp.
III - Tiến trình :


Nội dung <sub>Ngi thc hiện</sub>


<b>I. ổ định tổ chức</b>
- ổn định t/c :


- Hát tập thể bài: Quờ hng em
<b>II. Nội dung</b>


<b>1. Nhận xét tuần 7</b>
*Báo cáo của cán bộ lớp


- Báo cáo, nhận xét thực hiện trong tuần của các tæ trëng:
Tæ 1, tæ 2, tæ 3, tổ 4.


- Báo cáo, nhận xét học tập trong tuần của lớp phó học tập.
- Báo cáo, nhận xét thực hiện trong tuần của lớp trởng.
+ u điểm: Nhìn chung các bạn thực hiện tơng đối tốt kế
hoạch đã đề ra, vệ sinh trờng lớp sạch sẽ. Về học tập nhìn
chung các bạn đã có ý thức học bài và làm bài tập ở nhà.
+ Tồn tại: Vẫn còn một số bạn xếp hàng ra vào lớp chưa
nghiờm tỳc, núi chuyện trong giờ học (Việt, Nhi, Huy)


<b>2. Kế hoạch tuần 8</b>


- Duy trì những u điểm và khắc phục những tồn tại của tuần
7.


- Sinh hot i y , nghiêm túc.
<b>3. GVCN nhận xét:</b>


- Nhìn chung lớp thực hiện khá tốt kế hoạch đề ra, cố gắng
khắc phục những tồn tại và đẩy mạnh học tập trong tuần 7
- Cần hạn chế việc không học bài, núi chuyện trong giờ
học.


- Khen những học sinh học tập tốt có nhiều tiến bộ trong
học tập: Ni, Phương.


<b>III. Hoạt động tập thể.</b>


- C¸n bé líp tổ chức cho lớp chơi Đố vui ơ chữ.
<b>IV. Cđng cè.</b>


- Nhìn chung thực hiện khá tốt kế hoạch đề ra, cần tích cực
phát huy trong tuần 7


- Dặn dị lớp cần thực hiện tốt các nội dung kế hoạch đã đề
ra.


- TËp thĨ líp


- Các tổ trưởng.


- Líp phã HT.
- Líp trëng.


- C¶ líp


- GVCN :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×