Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

giao an lop 4 tuan 10cktkn2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.2 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ơn tập Giữa kì I</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (HTL), kết hợp với kiểm tra tra kĩ
năng đọc hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài học)


Y/c về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc từ đầu HK I của
lớp 4 (Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ cái/phút )


2. Hệ thống một số điều cần ghi nhớ về nội dung nhân vật của các bài tập đọc là
truyện kể thuộc chủ điểm <i>Thương người như thể thương than</i>


3. Tìm đúng những đoạn văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK.
Đọc diễn cảm những đoạn văn đó đúng y/c về giọng đọc


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1 Giới thiệu bài: </b>


- Nêu mục đích tiết học và cách bắt thăm
bài đọc



<b>2 Kiểm tra tập đọc </b>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc


- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội
dung bài đọc


- Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời
câu hỏi


- Cho điểm trực tiếp từng HS
<b>3 Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1


- Gọi HS đọc y/c


- Y/c HS trao đổi và và trả lời câu hỏi:
+ Những bài tập như thế nào là truyện kể?
+ Hãy tìm và kể lại tên những bài tập đọc
là truyện kể thuộc chủ điểm <i>Thương người</i>
<i>như thể thương thân</i>


- Ghi nhanh lên bảng


- Phát phiếu cho từng nhóm. Y/c HS trao
đổi, thảo luận và hồn thành phiếu. Nhóm
nào xong trước dán phiếu lên bảng. Các
nhóm khác nhận xét bổ sung


- KL về lời giải đúng


Bài 2:


- Gọi HS đọc y/c


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (5
HS) về chỗ chuẩn b: Cử 1 HS kiểm
tra xong, 1 HS tiếp tục lên gắp thăm
bài đọc


- Đọc và trả lời câu hỏi
- Đọc và trả lời câu hỏi
- Theo dõi nhận xét


- 1 HS đọc thành tiếng


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi


- Hoạt động trong từng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Y/c HS tìm các đoạn văn có giọng đọc
như y/c


- Gọi HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét, KL đoạn văn đúng


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm các đoạn
văn đó


- Nhận xét khen những HS đọc tốt
<b>3. Cũng cố dặn dò </b>



- Nhận xét tiết học. Y/c những HS chưa có
điểm kiểm tra đọc, đọc chưa đạt về nhà
luyện đọc


- Dặn HS về nhà ôn lại quy tắc viết hoa


- Dùng bút chì đánh dấu đoạn văn
tìm được


- Đọc đoạn văn mình vừa tìm được
- Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :</b>


- Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc vng, góc bẹt
- Nhận biết đường cao của hình tam giác


- Vẽ hình vng, vẽ hình chữ nhật cho trước
- Xác định trung điểm của đường thẳng cho trước
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét và ê ke
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các
bài tập


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu </b>
<b>2.2 Hướng dẫn luyện tập</b>


<i>Bài 1:</i>


- GV vẽ lên bảng 2 hình a, b trong bài tập,
y/c HS ghi tên các góc vng, góc nhọn,
góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình


A A B
M


B C C D
- GV hỏi thêm:


+ So với góc vng thì góc nhọn nhỏ hơn
hay bé hơn, góc tù bé hơn hay lớn hơn?
+ 1 góc bẹt bằng mấy góc vng?


<i>Bài 2:</i>


- GV y/c HS quan sát hình vẽ và nêu tên
đường cao của hình tam giác ABC



- Vì sao ABC được gọi là đường cao của
hình tam giác ABC?


- Hỏi tương tự với đường cao CB
- GV kết luận:


<i>Bài 3:</i>


- GV y/c HS tự vẽ hình vng ABCD có
cạnh dài 3 cm, sau đó gọi 1 HS nêu rõ
từng bước vẽ của mình


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i>Bài 4:</i>


- 2 HS lên bảng lam bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn


- Lắng nghe


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT


+ Góc nhọn bé hơn góc vng, góc
tù lớn hơn góc vng


+ 1 góc bẹt bằng 2 góc vng



- Đường cao của tam giác ABC là
AB và BC


- Vì đường thẳng AB là đường
thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và
vuông góc với cạnh BC của tam
giác


- HS trả lời tương tự như trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV y/c HS tự vẽ hình chữ nhật ABCD
có chiều dài AB = 6 cm, chiều rộng AD =
4 cm


A B


M N


D C


- GV: Hãy nêu tên các hình chữ nhậ có
trong hình vẽ ?


- Nêu tên các cạnh song song với AB
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm


và chuẩn bị bài sau


- 1 HS lên bảng vẽ. HS cả lớp vẽ
hình vào VBT


- HS vừa vẽ trên bảng nêu


- 1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi
nhận xét


- HS thực hiện y/c


- các hình chữ nhật là ABCD,
ABNM, MNCD


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ơn tập Giữa kì I</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ <i>Lời hứa</i>


- Hệ thống hố các quy tắc viết hoa tên riêng
<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>


- Một tở phiếu chuyển hình thức thể hiện những bộ phận đặt trong ngoặc kép bằng
cách xuống dòng , dung giấy ngoặ ngang đầu dòng


- Một tờ phiếu khổ to viết sẵn lời giải BT2 + 4, 5 tờ phiếu kẻ bảng ở BT2 để phát
riêng cho 4 đến 5 HS



<b>III/ Hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học</b>
<b>2 Viết chính tả:</b>


- GV đọc bài lời hứa. Sau đó 1 HS đọc lại
- Gọi HS giải nghĩa từ trung sĩ


- Y/c HS tìm ra các từ dễ lẫn khi viết chính
tả và luyện viết


- Hỏi HS về các trình bày khi viết dấu 2
chấm, xuống dòng gạch đầu dịng, mở
ngoặc kép, đóng ngoặc kép


- Đọc chính tả cho HS viết
- Sốt lỗi, thu bài, chấm chính tả
<b>3 Hướng dẫn làm bài tập</b>


Bài 1:


- Gọi HS đọc y/c


- Y/c HS thảo luận cặp đôi và phát biểu ý
kiến. GV nhận xét và kết luận câu trả lời
đúng



Bài 2:


- Gọi HS đọc y/c


- Chia nhóm 4 HS phát phiếu và bút dạ cho
từng nhóm. Nhóm nào làm xong trước dán
phiếu lên bảng.


- Gọi các nhóm nhận xét, bổ sung
- Kết luận lời giải đúng


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- HS về nhà học đọc các bài tập đọc và HTL
để chuẩn bị bài sau


- 1 HS đọc. Cả lớp lắng nghe
- Đọc phần chú giải trong SGK
- Các từ: ngẩng đầu, trận giả,
trung sĩ


- 2 HS đọc thành tiếng


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
thảo luận


- 1 HS đọc thành tiếng


- Y/c HS trao đổi, hoàn thành


phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ơn tập Giữa kì I</b>
<b>Tiết 3</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL


- Hệ thống hoá 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài
tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm<i> Măng mọc thẳng </i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Lập 12 phiếu viết tên từng tờ tập đọc, 5 phiếu viết tên các bài HTL trong 9 tuần
đầu sách Tiếng việt 4, tập 1


- Giấy khổ to ghi sẵn lời giải của BT2 + Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2
để HS điền nội dung


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b>
<b>2 Kiểm tra đọc</b>


- Tiến hành tương tự như tiết 1
<b>3 Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1:



- Gọi HS đọc y/c


- Gọi HS đọc tên bài tập đọc là truyện kể ở
tuần 4, 5, 6 đọc cả số trang. GV ghi nhanh
lên bảng


- Y/c HS trao đổi, thảo luận để hồn thành
phiếu. Nhóm nào xong trước dán phiếu lên
bảng. Các nhóm khác nhận xét. bổ sung
- Kết luận lời giải đúng


- Gọi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh


- Tổ chức cho HS đọc từng đoạn hoặc cả
bài theo giọng đọc các em tìm đúng


- Nhận xét tuyên dương HS đọc tốt
<b>3 Củng cố dặn dò:</b>


- Chủ điểm măng mọc thẳng gợi cho em
suy nghĩ gì? Những chuyện kể các em vừa
. đọc khuyên chúng ta điều gì?


- Nhận xét tiết học


- 1 HS đọc thành tiếng


- <i>Một người chính trực.những hạt</i>
<i>giống thóc.Nỗi dằn vặt của </i>


<i>An-đrây-ca. Chị em tơi</i>


- Hoạt động trong nhóm 4 HS


- chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :</b>


 Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số


 Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính giá trị của
biểu thức bằng cách thuận tiện


 Vẽ hình vng, hình chữ nhật


 Giải bài tốn có liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét và ê ke
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng y/c HS làm bài
- GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS


<b>1. Bài mới:</b>


<b>1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học</b>
<b>1.2 Luyện tập</b>


<i>Bài 1:</i>


- GV gọi HS nêu y/c của bài tập, sau đó tự
làm bài


- GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i>Bài 2:</i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?


- Để tính giá trị biểu thức a, b trong bài
bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính
chất nào?


- GV y/c HS nêu quy tắc về tính chất giao
hốn, tính chất kếp hợp của phép cộng?
- GV y/c HS làm bài


- GV nhận xét cho điểm HS


<i>Bài 3:</i>



- GV y/c HS đọc đề bài


- GV y/c HS quan sát hình trong SGK
- Hỏi: Hình vng ABCD và hình vng
BIHC có chung cạnh nào?


- GV y/c HS vẽ tiếp hình vng BIHC
- GV hỏi: Cạnh DH vng góc với những
cạnh nào?


- Tính chu vi hình chữ nhật AIDH


<i>Bài 4:</i>


- 3 HS lên bảng làm bài.


- Lắng nghe


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- 2 HS nhận xét


- Tính giá trị của biểu thức bằng
cách thuận tiện


- Chúng ta áp dụng tính chất giao
hốn của phép cộng



- 2 HS nêu


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- HS đọc thầm
- HS quan sát hình
- Có chung cạnh BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp


- Muốn tính được diện tích của hình chữ
nhật ta phải biết được gì?


- Bài tốn cho biết gì?
- GV y/c HS tự làm bài


- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Củng cố dặn dò: </b>


<b>- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà</b>
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau


- 1 HS đọc


- Biết số đo chiều rộng và chiều dài
của hình chữ nhật


- Nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn


chiều rộng 4 cm


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ôn tập Giữa kì I</b>
<b>Tiết 4</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Hệ thống hố và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học trong
3 chủ điểm <i>Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳn, trên đôi cánh ước</i>
<i>mơ </i>


<i>2. Nắm được tác dụng của 2 dấu chấm và dấu ngoặc kép </i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Một tờ phiếu khổ to viiết sẵn lời giải BT1, 2 + Một số phiếu kẻ sẵn bảng để HS
các nhóm làm BT1


III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu nục tiêu tiết học</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


Bài 1:



- Gọi HS đọc y/c


- Y/c HS nhắc lại các bài MRVT.
GV ghi nhanh lên bảng


- HS phát phiếu cho 6 nhóm HS. Y/c HS
trao đổi, thảo luận và làm bài


- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng và đọc
các từ nhóm mình tìm được


- Gọi các nhóm lên chấm bài của nhau
- Nhận xét tuyên dương


Bài 2:


- Gọi HS đọc y/c


- Gọi HS đọc các câu thành ngữ, tục ngữ
- Dán phiếu ghi các câu thành ngữ, tục
ngữ


- Y/c HS suy nghĩ để đặt câu
- Nhận xét, sửa từng câu cho HS
Bài 3:


- Gọi HS đọc y/c


- Y/c HS thảo luận cặp đôi về tác dụng của
dấu ngoặc kép, dấu 2 chấm và lấy ví dụ về


tác dụng của chúng


- Kết luận về tác dụng của dấu ngoặc kép
và dấu hai chấm


<b>3. Củng cố đặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc các thành ngữ,
tục ngữ vừa học


- 1 HS đọc y/c trong SGK
- Các bài MRVT


- HS hoạt động trong nhóm. 2 HS
tìm từ của 1 chủ điểm, sau đó tổng
kết trong nhóm ghi vào phiếu GV
phát


- Dán phiếu lên bảng, 1 HS đại diện
cho nhóm trình bày


- Chấm bài của nhóm bạn


- 1 HS đọc thành tiếng
- HS tự do đọc phát biểu


- 1 HS đọc thành tiếng


- Trao đổi thảo luận, ghi ví dụ ra vở


nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:


- Sự trao đổi chất của cơ thể người với mơi trường


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ănvà vai trò của chúng


- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các
bệnh lây qua đường tiêu hố


HS có khả năng:


- Áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày


- Hệ thống hoá những kiến thức đã học dinh dưỡng qua <i>10 lời khuyên dinh</i>
<i>dưỡng hợp lí</i> của bộ y tế


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khoẻ


- Phiếu ghi lại tên thức ăn, đồ uống cuủa bản than HS trong tuần qua
- Các tranh ảnh mơ hình hay vật thật về các loại thức ăn


III/ Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>Ổn định lớp </b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi


- Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm
<i><b>Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b></i>


<b>HĐ1: Thảo luận chủ đề: Con người và</b>
<b>sức khoẻ</b>


- Y/c các nhóm thảo luận và trình bày về
nội dung mà nhóm mình nhận được


+ 4 nội dung phân cho các nhóm thảo luận
. Q tình trao đổi chất của con người
. Các chất dinh dưỡng cho cơ thể con
người


. Các bệnh thơng thường
. Phịng tránh tai nạn


- Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp


- Y/c sau mỗi nhóm trình bày các nhóm
khác đều chuẩn bị câu hỏi để hỏi lại nhằm
tìm rõ nội dung trình bày



- Tổng hợp ý kiến của HS
- Nhận xét


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời. HS dưới
lớp nhận xét bổ sung


- Lắng nghe


- Tiến hành thảo luận, sau đó đại
diện các nhóm lần lượt trình bày


- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét
bổ sung


- Các nhóm tiến hành trao đổi các
câu hỏi của các nhóm đã chuẩn bị
- Các nhóm được hỏi thảo luận và
đại diện nhóm trả lời


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
<b>HĐ2: Trị chơi: Ơ chữ kì diệu</b>


GV phổ biến luật chơi:


- GV đưa ra một lô chữ gồm 15 ô chữ hàng ngang và một ô chữ hàng dọc. Mỗi ô
chữ hàng ngang là một nội dung kiến thức đã học và kèm theo lời gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhóm nào trả lời nhanh đúng ghi được 10 điểm


- Nhóm nào trả lời sai nhường quyền trả lời cho nhóm khác


- Nhóm thắng cuộc là nhóm ghi nhiều điểm nhất


- Tìm được từ hàng dọc được 20 điểm


- Trò chơi kết thúc khi ơ chữ hàng dọc được đốn ra
GV tổ chức cho HS chơi mẫu


GV tổ chức cho các nhóm HS chơi
GV nhận xét phát phần thưởng


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ3: Trò chơi: Ai chọn thức ăn hợp lí ?</b>
- GV cho HS tiến hành hoạt động trong
nhóm. Sử dụng những mơ hình đã mang
đến lớp để lựa chọn một bữa ăn hợp lí và
giải thích vì sao mình lại lựa chon như vậy
+ Y/c các nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét


- Nhận xét tuyên dương những nhóm chọn
thức ăn phù hợp


<b>Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyên dinh
dưỡng hợp lí


- Dặn HS về nhà mỗi HS vẽ 1 bức tranh để
nói với mọi người cùng thực hiện 1 trong


10 điều khuyên dinh dưỡng


- Dặn HS về nhà học thuộc lại các bài để
chuẩn bị kiểm tra


- Tiến hành hoạt động trong nhóm
sau đó trình bày 1 bữa ăn mà nhóm
mình cho là đủ chất dinh dưỡng
+ Trình bày và nhận xét


- Lắng nghe


- HS đọc.


- Lắng nghe và thực hiện.


- Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Luyện tập chung



<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Thực hiện các phép tính cộng trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số
 Giải các bài tốn về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
<b>II/ Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập
<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Củng cố</b></i>



- Cho HS hoàn thành bài ở buổi sáng (nếu chưa xong)
<i><b>Hoạt động 2: HS làm bài tập củng cố vào vở Toán (TC)</b></i>
Bài 1: Đặt tính


124578 + 457873 40210 – 268756
803456 – 597654 49780 + 724564
Bài 2: Tìm y


a) 12345 – y : 5 = 8260 b) (y + 217) x 4 = 936


Bài 3: HS lớp 4A xếp thành 4 hàng thì mỗi hàng có 9 em. Biết số HS nữ nhiều hơn
số HS nam là 4 em. Tính số HS nam, số HS nữ của lớp 4A


- Gọi HS lên sửa bài.
- Nhận xét


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Chấm vở- Nhận xét.
- GV chữa bài ở bảng.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 5</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL


2. Hệ thống được số điều cần ghi nhớ về thể loại, nội dung chính nhân vật, tính
cách, cách , đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm <i>Trên đột cách ước mơ</i>


<b>II/ Đồ dung dạy học: </b>



- Phiếu tên từng bài tập đọc, HTL trong 9 tuần đầu


- Một tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải BT2,3 + Một số phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở
BT2, 3 cho các nhóm làm việc


III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học</b>
<b>2 Kiểm tra đọc </b>


- Tiến hành tương tự như tiết 1
<b>3 Tìm hiểu bài </b>


- Gọi HS đọc y/c


- Gọi HS đọc tên các bài tập đọc, số trang
thuộc chủ điểm trên đôi cánh ước mơ


GV ghi nhanh lên bảng


- Phát phiếu cho nhóm HS. Y/c HS trao đổi,
làm việc trong nhóm. Nhóm nào làm xong
trước dán phiếu lên bảng. Các nhóm nhận
xét bổ xung


- Kết luận phiếu đúng
- Gọi HS đọc lại phiếu


Bài 3:


- Tiến hành tương tự bài 3
<b>3. Cũng cố dặn dò </b>


- Hỏi: Các BT đọc thuộc chủ điểm trên đôi
cánh ước mơ giúp em hiểu điều gì?


- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà ôn tập các
bài: Cấu tạo tiếng, từ đơn và từ phức, từ
ghép và từ láy, danh từ, động từ


- Đọc y/c trong SGK


- Các bài tập đọc: <i>Tung thu độc</i>
<i>lập. Ở vương quốc Tương Lai.</i>
<i>Nếu chúng mình có phép lạ. Đơi</i>
<i>giày bata màu xanh. Điều ước của</i>
<i>vua Mi-đát</i>


- Hoạt động trong nhóm
- Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ơn tập Giữa kì I</b>
<b>Tiết 6</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Xác định được các tiếng trong đoạn văn theo mơ hình cấu tạo tiếng đã học
- Tìm được trong đoạn văn cấc từ đơn, từ láy, từ ghép, DT, ĐT


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi mơ hình đầy đủ của âm tiết


- Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2 + Một số tờ viết nội dung BT3,4
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của tiết học</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 1:


- Gọi HS đọc đoạn văn


- Hỏi: Cảnh đẹp của đất nước được quan sát
ở vị trí nào?


+ Những cảnh của đất nước được hiện ra
cho em biết điều gì về đất nước ta


Bài 2:


- Gọi HS đọc y/c


- Phát phiếu cho HS. Y/c HS thảo luận và


hồn thành phiếu. Nhóm nào làm xong
trước dán phiếu lên bảng. Các nhóm nhận
xét bổ sung


- Nhận xét, kết luận phiếu đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc y/c


- Hỏi: Thế nào là từ đơn: Cho ví dụ
+ Thế nào là từ láy? Cho ví dụ


+ Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ
- Y/c HS thảo luận cặp đơi, tìm từ


- Gọi HS lên bảng viết các từ mình tìm được
- Gọi HS bổ sung những từ còn thiếu


- Kết luận lời giải đúng
Bài 4:


- Gọi HS đọc y/c
- Hỏi:


+ Thế nào là danh từ? Cho ví dụ


- 2 HS đọc thành tiếng


+ Cảnh đẹp của đất nước được
quan sát từ trên cao xuống



+ Những cảnh đẹp đó cho thấy đất
nước ta rất thanh bình, đẹp hiền
hồ


- 2 HS đọc thành tiếng


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi hoàn
thành phiếu


- 1 HS đọc thành tiếng
+ Là từ chỉ gồm 1 tiếng.
Ví dụ: ăn …


+ Là từ phối hợp những tiếng có
âm và vần giống nhau


Ví dụ: long lanh …


+ Là từ đựoc ghép các tiếng có
nghĩa lại với nhau


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận
- 4 HS lên bảng viết, mỗi HS viết
mỗi loại 1 từ


- Viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Thế nào là động từ? Cho ví dụ



Tiến hành tương tự bài 3
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà soạn tiết 7, tiết 8 chuẩn bị
kiểm tra


+ Là những từ chỉ trạng thái của
sự vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ</b>
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng:</b>


1. Hiểu được:


- Thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm
- Cách tiết kiệm thời giờ


2. Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm


<i><b>KNS: - Lập kế hoạch khi làm việc, học tập để sử dụng thời gian có hiệu quả.</b></i>
<i><b> - Quản lí thời gian trong sinh hoạt và học tập hằng ngày.</b></i>


<i><b> - Bình luận, phê phán việc lãng phí thời gian.</b></i>
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: Xanh, đỏ, trắng
- SGK đạo đức 4



- Các trưyện tấm gương về tiết kiệm thời giờ
III/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>Ổn định: </b></i>


<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi của tiết
trước


- Nhận xét cho điểm HS


<i><b>Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học</b></i>
<b>HĐ1: Thảo luận theo nhóm </b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
về việc bản thân đã sử dụng thời giờ ntn
và dự kiến thời gian biểu của mình trong
thời gian tới


- GV mời 1 vài HS trình bày trước lớp
- Lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét
- GV nhận xét


<b>HĐ2: Trình bày giới thiệu các tranh vẽ,</b>
<b>các tư liệu đã sưu tầm </b>



- Trình bày, giới thiệu các tranh vẽ bài viết
hoặc các tư liệu các em sưu tầm được
- GV cho HS thảo luận, trao đổi và ý nghĩa
của các tranh vẽ ca dao vừa trình bày
- GV nhận xét


<b>Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
theo dõi nhận xét bài làm của bạn
- Lắng nghe


- HS thảo luận nhóm đơi


- 1 HS trình bày trước lớp


- HS trình bày


- HS trao đổi thảo luận
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TIẾNG VIỆT (TC)
<b>ƠN TẬP</b>
I. MỤC ĐÍCH:


- Xác định được danh từ, động từ.
- Xác đinh và phân loại từ láy.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động 1: Củng cố</b></i>


-1 HS lên hỏi các bạn về bài cũ:
H1: Thế nào là động từ?


H2: Thế nào là danh từ?


<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”: Đánh dấu X vào trước danh từ và </b></i>
khoanh tròn động từ trong dãy.


<i><b>Hoạt động 3: HS làm bài tập củng cố vào vở Tiếng Việt (TC)</b></i>


Bài 1: Gạch 1 gạch dưới danh từ, 2 gạch dưới động từ trong các câu sau:
<i>Mùa xuân đến, Linh thường lắng nghe họa mi hót. Mọi người đều cho rằng </i>
<i>tiếng hót kì diệu của nó làm cho mọi vật bừng tỉnh.</i>


Bài 1: Cho đoạn văn sau:


<i>Rừng núi cịn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu khơng khí đầy hơi ẩm và </i>
<i>lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con </i>
<i>gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải </i>
<i>rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm tan. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức </i>
<i>dậy gáy le te.</i>


a) Gạch dưới các từ láy có trong đoạn văn trên.
b) Xếp các từ láy trên vào các nhóm sau:



* Từ láy âm
* Từ láy vần


* Từ láy phụ âm đầu và vần.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Chấm vở- Nhận xét


- GV chữa bài ở bảng.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 7</b>
<b>KIỂM TRA</b>


<b>ĐỌC- HIỂU. LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
 Kiểm tra đọc - hiểu, luyện từ và câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Toán</b>


<b>Nhân với số có một chữ số</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số


- Áp dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài tốn có liên
quan


- HS làm được các bài tập 1, 3. HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 3 HS lên bảng.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu </b>


<b>2.2 Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có</b>
<b>6 chữ số với số có một chữ số </b>


- GV viết lên bảng phép nhân 241234 x 2
- Dựa vào cách đặt tính phép nhân số có 6
chữ số cho số có 1 chữ số thực hiện tính
- Khi thực hiện tính nhân này, ta phải thực
hiện tính bắt đầu từ đâu?


- GV viết lên bảng phép nhân: 136204 x 4
- GV y/c HS đặt tính và thực hiện tính


<b>2.3 Hướng dẫn luyện tập</b>


<i>Bài 1:</i>


- GV y/c HS tự làm bài


- Y/c lần lượt từng HS lên bảng làm bài
- Nhận xét và cho điểm HS



<i>* Bài 2:</i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Hãy đọc biểu thức trong bài
- Hãy tính giá trị 201634 x m
Với những giá trị nào của m?


- Muốn tính giá trị của biểu thức 201634 x
m với m = 2 ta làm thế nào?


- GV y/c HS làm bài


- GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- 3 HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp
theo dõi nhận xét bài làm của bạn
- HS nghe giới thiệu


- HS đọc: 241234 x 2


- 2 HS lên bảng thực hiện tính
- Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị,
hàng chục … (tính từ phải sang
trái)


- HS đọc: 136204 x 4


- 1 HS thực hiện trên bảng lớp. HS
cả lớp làm bài vào giấy nháp


- HS nêu các bước như trên


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- HS trình bày trước lớp


- Các HS khác trình bày tương tự
như trên


- Viết giá trị thích hợp vào ơ trống
- Biểu thức 201634 x m


- Với m = 2, 3, 4, 5


- Thay chữ m bằng số 2 và tính
- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>* Bài 3:</i>


- GV nêu y/c bài tập và cho HS tự làm bài
- GV nhắc HS nhớ thực hiện các phép tính
theo đúng thứ tự


<i>Bài 4:</i>


- GV Gọi 1 HS đọc đề toán
- GV y/c HS tự làm bài
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
chuẩn bị bài sau


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- 1 HS đọc


- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Địa lý</b>


<b>Thành phố Đà Lạt</b>
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:</b>


- Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bảng đồ Việt Nam


- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt
- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ


- Dựa vào lược đồ (bản đồ), tranh, ảnh, để tìm kiến thức


- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa địa hình với khí hậu, giữa nhiên nhiên với hoạt
động sản xuâts của con người


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh, ảnh về thành phố Đà Lạt
III/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i>


- GV y/c 3 HS lên bảng lần lượt trả lời 3 câu
hỏi của bài 8


<i><b>Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b></i>


<b>HĐ1: Vị trí địa lí và khí hậu của Đà Lạt </b>
- GV treo tranh lượt đồ lần lượt đặt câu hỏi
về vị trí địa lí và khí hậu Đà Lạt:


+ Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên
nào ?


+ Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét ?
+ Với độ cao đó, Đà Lạt có khí hậu ntn?
- GV nêu: Hãy nêu lại các đặc điểm chính
về vị trí địa lí và khí hậu của Đà Lạt?


<b>HĐ2: Đà Lạt – Thành phố nổi tiếng về</b>
<b>rừng thông và thác nước </b>


- GV y/c HS quan sát 2 bức ảnh về hồ Xuân
Hương và thác Cam Li



+ Hãy tìm vị trí của hồ xn Hương và thác
Cam li


+ GV gọi HS lên bảng trình bày ý kiến
- GV nhận xét


- Hỏi: Vì sao có thể nói Đà Lạt là thành phố
nổi tiếng về rừng thơng và thác nước


<b>HĐ3: Đà Lạt – thành phố du lịch và nghỉ</b>
<b>mát </b>


- GV chia HS thành nhóm nhỏ, phát phiếu
thảo luận cho các nhóm và y/c HS thảo luận
để hoàn thành nội dung phiếu


- GV gọi HS trình bày ý kiến trước lớp


- 3 HS lên bảng thực hiện y/c, HS cả
lớp nhận xét câu trả lời của bạn


- 4 đến 5 HS lên bảng chỉ lược đồ và
bản đồ


+ Lâm Viên


+ 1500 m so với mặt nước biển
+ Mát mẻ quanh năm



- 1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi
nhận xét


- HS làm việc theo cặp, cùng chỉ và
thuyết minh cho nhau nghe theo các
hình minh hoạ trong SGK


- 2 HS lần lượt lên bảng
- HS đọc SGK và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét phần trình bày của các nhóm
<b>HĐ4: Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt</b>
- GV y/c HS đọc phần 3 trong SGK, sau đó
nêu câu hỏi cho HS cả lớp cùng thảo luận và
trả lời


+ Rau quả ở Đà Lạt được trồng ntn?


+ Vì sao Đà Lạt lại thích hợp trồng các loại
rau và hoa xứ lạnh?


+ Kể tên một số các loài hoa, quả, rau của
Đà Lạt ?


+ Hoa, quả, rau Đà Lạt có giá trị ntn?
GV KL:


<i><b>Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét, dặn dò HS về nhà học thuộc


bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và chuẩn bị
bài mới


- Một số HS đại diện các nhóm trình
bày


- Đọc SGK, cùng trao đổi và trả lời
câu hỏi của GV


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Khoa học:</b>


<b>Nước có những tính chất gì ?</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách:
- Quan sát để phát hiện màu mùi, vị, của nước


- Làm thí nghiệm chứng minh nước khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi
phía, thấm qua một số vật và có thể hồ tan một số chất


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình vẽ trang 42, 43 SGK
- Chuẩn bị theo nhóm:


+ 2 cốc li thuỷ tinh giống nhau, 1 cốc đựng nước, 1 cốc đựng sữa


+ Chai mvà một số vật chứa nước có hình dạng khác nhau bằng thuỷ tinh hoặc
nhựa trong có thể nhìn rõ nước đựng ở trong



+ Một số tấm kính hoặc một mặt phẳng khơng thấm nước và một khay đựng nước
+ Một miếng vải, bông, giấy thấm, túi ni long …


+ Một ít đường, muối, cát … và thìa
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>Kiểm tra </b></i>


- Nhận xét về bài kiểm tra


<i><b>Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học</b></i>
<b>HĐ1: Phát hiện màu mùi vị của nước </b>
- GV tiến hành hoạt động trong nhóm theo
định hướng


+ Y/c các nhóm quan sát 2 cốc thuỷ tinh GV
làm và trả lời câu hỏi:


+ Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa ?
+ Làm thế nào bạn biết điều đó?


+ Em có nhận xét gì về màu, mùi, vị của
nước ?


- Gọi các nhóm khác bổ sung, nhận xét
- Nhận xét tuyên dương những nhóm đọc


lập suy nghĩ


<b>HĐ2: Phát hiện hình dạng của nước </b>
- GV tổ chức cho HS tiến hành làm thí
nghiệm


+ HS chuẩn bị: Chai, lọ, hộp bằng thuỷ tinh,
nuớc, tấm kính và khai đựng nước


+ Y/c các nhóm cử 1 HS lên đọc thí nghiệm.
Các HS khác quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Nước có hình gì?


- Nhận xét bổ sung ý kiến của các nhóm
KL: Nước khơng có hình dạng nhất định


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- Tiến hành hoạt động nhóm
+ Quan sát và thảo luận
+ Chỉ trực tiếp


+ Nước khơng có màu, mùi, vị
+ Nhận xét bổ sung


+ Lắng nghe


+ Tiến hành làm thí nghiệm



+ Làm thí nghiệm quan sát và thảo
luận


+ Đại diện của nhóm lên làm thí
nghiệm


+ Nước có hình dạng chai, lọ, hộp,
vật chứa nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HĐ3: Tìm hiểu xem nước chảy như thế</b>
<b>nào?</b>


- GV kiểm tra các vật liệu làm thí nghiệm
“Tìm hiểu xem nước chảy ntn?”


- GV y/c các nhóm đề xuất cách làm thí
nghiệm rồi thực hiện nhận xét kết quả


- GV có thể ghi nhanh lên bảng báo cáo của
các nhóm


<b>HĐ4: Nước thấm qua một số vật và hoà</b>
<b>tan một số chất </b>


- GV tiến hành hoạt động cả lớp
Hỏi:


+ Khi vô ý làm đổ mực, nước ra bàn em
thường làm thế nào?



+ Tại sao người ta lại dùng vải để lọc nước
- GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm 3, 4
trang 43 SGK


+ Y/c 4 HS lên làm thí nghiệm trước lớp
+ Sau khi làm thí nghiệm em có nhận xét
gì?


+ Y/c 3 HS lên bảng làm thí nghiệm với
đường, muối, cát xem chất nào hoà tan
trong nước


+ Sau khi làm thí nghiệm em có nhận xét
gì?


- Qua 2 thí nghiệm trên em có nhận xét gì
về tính chất của nước


<i><b>Củng cố dặn dị </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Tuyên dương những HS tích cực tham gia
xây dựng bài


- Dặn HS về nhà học thuộc mục <i>bạn cần</i>
<i>biết</i>


- Dặn HS về nhà nhà tìm hiểu các dạng của
nước



+ Lấy giấy thấm, khăn lau


- HS làm thí nghiệm


+ Em thấy vải, bông, giấy là
những vật có thể thấm nước


+ 3 HS lên bảng làm thí nghiệm


+ Nước có thể thấm qua một số
vật và hoà tan một số chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TIẾNG VIỆT (PĐ-NC)
<b>ƠN TẬP</b>


I. MỤC ĐÍCH:


- Xác định được các loại từ láy.
- Biết được tác dụng của dấu 2 chấm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài 1: Chọn đáp án đúng.


1. Trường Sơn: chí lớn cùng cha


<i><b> Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.</b></i>


A. Báo hiệu lời nói trực tiếp. B. Báo hiệu lời giải thích. C. Báo hiệu sự liệt kê.


2. Em yêu màu nâu:


Áo mẹ sờn bạc
Đất đai cần cù,
Gỗ rừng bát ngát.


A. Báo hiệu lời nói trực tiếp. B. Báo hiệu lời giải thích. C. Báo hiệu sự liệt kê
3. Rồi Bác ân cần dặn mọi người: “ Các vua Hùng đã có cơng dựng nước, bác cháu
ta phải cùng nhau giữ lấy nước”.


A. Báo hiệu lời nói trực tiếp. B. Báo hiệu lời giải thích. C. Báo hiệu sự liệt kê
Bài 2: Cho đoạn văn sau:


<i>Rừng núi cịn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu khơng khí đầy hơi ẩm và </i>
<i>lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con </i>
<i>gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải </i>
<i>rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm tan. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức </i>
<i>dậy gáy le te.</i>


a) Gạch dưới các từ láy có trong đoạn văn trên.
b) Xếp các từ láy trên vào các nhóm sau:


* Từ láy âm
* Từ láy vần


* Từ láy phụ âm đầu và vần.


Bài 3: Khoanh trịn từ khơng thuộc nhóm cấu tạo trong mỗi dãy từ sau và đánh dấu
vào ô thích hợp để trả lời:



a) Ước mong, ước ao, ước muốn, ước tính, ước lượng.
b) Mặt mũi, đi đứng, bồng bế, đung đưa, đu đưa.
Các từ còn lại trong nhóm là:


 Từ láy


 Từ ghép phân loại
 Từ ghép tổng hợp


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Chấm vở- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 8:</b>
<b>Kiểm tra </b>


<b>CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN</b>
 Kiểm tra chính tả, tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tốn</b>


<b>Tính chất giao hốn của phép nhân</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


 Nhận biết được tính chất giao hốn của phép nhân
 Sử dụng tính chất giao hốn để tính


 HS làm được các bài tập 1, 2a, b. HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
<b>II/ đồ dùng dạy và học</b>


 Bảng phụ kẻ sẵn bảng số như sau:



a b a x b b x a


4 8


6 7


5 4


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS lên bảng làm bài.
<b>1. Bài mới:</b>


<b>1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học</b>
<b>1.2 Giới thiệu tính chất giao hốn của</b>
<b>phép nhân</b>


- GV viết lên bảng biểu thức 5 x 7 và 7 x
5, sau đó y/c HS so sánh 2 biểu thức này
với nhau


=> KL: Vậy 2 phép nhân có thừa số giống
nhau thì ln bằng nhau


- GV treo bảng sốlên bảng.



Ta thấy giá trị của biểu thức a x b luôn thế
nào so với giá trị của biểu thức b x a ?
- Ta có thể viết a x b = b x a


- Khi đổi chỗ các thừa số của tích a x b
cho nhau thì được tính thế nào ?


- Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong một
tích thì tích đó ntn?


- GV y/c HS nêu kết luận
<b>1.3 Luyện tập, thực hành:</b>


<i>Bài 1:</i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì?


- GV viết lên bảng 4 x 6 = 6 x … y/c HS
điền số


- Vì sao lại điền số 4 ?


- GV y/c HS làm tiếp các bài tập còn lại
của bài


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lắng nghe


- HS nêu: 5 x 7 = 35 ; 7 x 5 = 35 vậy


5 x7 = 7 x 5


- HS đọc bảng số và gọi 3 HS lên
bảng thực hiện


- HS đọc: a x b = b x a
- Thì ta được tích b x a


- Khi ta đổi chỗ các thừa số trong
một tích thì đó khơng thay đổi


- Điền số thích hợp vào ơ trống
- số 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Bài 2:</i>


- Y/c HS tự làm bài


- GV nhận xét cho điểm HS


<i>* Bài 3</i>:


- Hỏi: BT y/c chúng ta làm gì?


- GV viết lên bảng biểu thức 4 x 2145 và
y/c HS tìm biểu thức có giá trị bằng biểu
thức này


- GV y/c HS làm tiếp bài



- GV nhận xét và cho điểm HS


<i>* Bài 4:</i>


- GV y/c HS suy nghĩ và tự tìm số để điền
vào chỗ trống


- Với số HS kém thì GV gợi ý


- G y/c nêu kết luận về phép nhân có thừa
số là 1, có thừa số là 0


<b>2. Củng cố dặn dị: </b>


<b>- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà</b>
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- Tìm 2 biểu thức có giá trị bằng
nhau


- HS tìm và nêu


- HS làm bài


- HS làm bài



- HS nêu: 1 nhân với bất kì số nào
cũng cho kết quả là chính số đó và 0
nhân với số nào cũng bằng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Lịch sử:</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược</b>
<b>lần thứ nhất</b>


<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết:</b>


- Lê Hồn lên nhơi vua là phù hợp với u cầu của đất nước và phù hợp với lòng
dân


- Kể lại diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược
- Ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trong SGK phóng to
- Phiếu học tập của học sinh


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- GV gọi 3 HS lên bảng y/c HS trả lời 3 câu


hỏi cuối bài


- Nhận xét việc học ở nhà của HS
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học</b>
<b>* Hoat động 1: làm việc cả lớp </b>


- Mục tiêu: Lê Hồn lên nhơi vua là phù hợp
với u cầu của đất nước và phù hợp với
lòng dân


- GV cho HS đọc SGK đoạn: “Năm 979, …
sử cũ gọi là nhà tiền Lê”


- GV đặt vấn đề:


- Lê Hoàn lên ngơi vua từ hồn cảnh nào
+ Việc Lê Hồn lên ngơi vua có được dân
ủng hộ khơng ?


- GV tổ chức cho HS thảo luận đi đến thống
nhất


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </b>


* Mục tiêu: Kể lại diễn biến của cuộc kháng
chiến chống quân Tống xâm lược


- GV y/c các nhóm thảo luận và dựa theo


câu hỏi sau:


+ Quân Tống xâm lược nước ta vào thời
gian nào ?


+ Quân Tống tiến vào nước ta theo những
đường nào ?


+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra
ntn?


+ Quân Tống có thực hiện được ý đồ xâm
lược của chúng không ?


- 1 HS đọc


- Rất được dân ủng hộ


- Năm 981


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV gọi 1 em khá, giỏi lên bảng thuật lại
diễn biến cuộc kháng chiến


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp </b>


* Mục tiêu: Ý nghĩa thắng lợi của cuộc
kháng chiến


- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận



+ Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
quân Tống đã đêm lại kết quả gì cho nhân
dân ta?


- GV tổ chức cho HS thảo luận để đi đến
thống nhất


<b>Cũng cố dặn dò: </b>


- GV dặn HS về nhà ôn lại bài, trả lời các
câu hỏi cuối bài làm các bài tập tự đánh giá
vầ chuẩn bị bài sau


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Kỹ Thuật</b>


<b>KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết gấp mép vải và khâu đường viền gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa
hoặc đột mau.


- Gấp được mép vải và khâu viền được gấp mép vải bằng mũi khâu đột đỳng quy
trình kĩ thuật.


- HS u thích sản phẩm mình làm được.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột.


- HS: Vải, kim chỉ, kéo, thước, phấn...


III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>1. Kiểm tra : </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>2. Bài mới:</b>


* Hoạt động 1:


- GV hướng dẫn qua sát và nhận xét mẫu
- GV cho HS quan sát mẫu


+ Đặc điểm của đường khâu ở mặt phải và mặt
trái?


- GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm của đường
khâu


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác
- Yêu cầu HS quan sát H1,2,3,4


+ Nêu các bước thực hiện đường khâu đột mau?


- Yêu cầu HS đọc nội dung mục 1 và quan sát
H1, H2a, 2b và TLCH(Sgk)


- Gọi HS thực hiện thao tác vạch 2 đường dấu ,


1 HS thực hiện thao tác gấp mép vải


- GV nhận xét thao tác của HS. Hướng dẫn các
thao tác như nội dung Sgk


- Hướng dẫn đọc nội dung mục 2, 3 kết hợp
quan sát H3,4 và TLCH ( Sgk) và thực hiện thao
tác khâu viền đường gấp mép vải ...


- Cho HS thực hành khâu trên vải
- Cho HS làm và nêu các bước khâu
- GV theo dõi và nhận xét.


<b>4.Củng cố - Dặn dị:</b>


- Nêu quy trình khâu viền ... bằng mũi khâu
đột?


- Nhắc chuẩn bị bài và thực hành khâu,...


- HS quan sát


- Đường gấp mép trái của mảnh vải
và được khâu bằng mũi khâu đột
tha. Đường khâu thực hiện ở mặt
phải mảnh vải.


HS quan sát + HS nêu


Bước 1: Gấp mép vải đờng dấu.


Bước 2: Khâu lược gấp mép vải.
Bước 3: Khâu đột theo đường dấu
bằng mũi khâu đột


- HS đọc và quan sát Sgk
- 2 HS thực hiện


- HS đọc và quan sát
- HS nêu và thực hiện
- Cả lớp thực hành


- 1 HS làm thực hành và nêu các
bước khâu


- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI THÁNG 10</b>
<b>Lớp :………. MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP BỐN</b>
<b> Ngày kiểm tra:…./… / …….</b>


<b>PHẦN I: CHÍNH TẢ ( 5 điểm): </b>


Viết đoạn từ “<i>Đêm nay anh …………ngày mai” </i>trong bài Trung thu độc lập.
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b>PHẦN II: TẬP LÀM VĂN (5 điểm):</b>


<b>Đề bài: </b><i>Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho ba điều ước và em đã thực hiện </i>
<i>cả ba điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian.</i>


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>SINH HOẠT ĐỘI TUẦN 8</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>


- Biết đợc những u nhợc điểm của tuần học 8 - đa ra kế hoạch tuần 9 trong quá
trình học tập rốn luyn ca lp.



- Khắc phục những tồn tại tuần 8 - thực hiện tốt kế hoạch tuần 9
- Có ý thức rèn luyện trong học tập và các phong trào khác của lớp.
<b>II - Chuẩn bị : </b>


<b>1. Phơng tiện :</b>


- Báo cáo thực hiện tuần
- Kế hoạch tuần 8


<b>2. Tổ chức </b>


Giáo viên chủ nhiệm và cán bộ lớp hội ý:


- ỏnh giỏ kt qu hoạt động của tuần 6, thống nhất kế hoạch hoạt động và ph ơng
hớng thực hiện tuần 9


- C¸c phân i, chi i trởng nắm rõ tình hình trong tuần cđa líp.
<b>III - TiÕn tr×nh:</b>


<b>Néi dung</b> <b><sub>Ngưêi thùc hiƯn</sub></b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
- ổn định t/c :


- H¸t tËp thĨ bµi: “ Lớp chúng ta đồn kết.”
<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Nhận xét tuần 8</b>
*Báo cáo của cán bộ lớp



- Báo cáo, nhận xét thực hiện trong tuần của các phân đội:
phân đội 1, phân đội 2, phân đội 3, phân đội 4.


- B¸o c¸o, nhËn xÐt häc tËp trong tuần của lớp phó học tập.
- Báo cáo, nhận xét thực hiện trong tuần của chi i trng.
+ u điểm: Nhìn chung, các bạn thực hiện vệ sinh trờng lớp
sạch sÏ. Tác phong chuẩn mực khi đến lớp. Xếp hàng ra
vào lớp chưa nghiêm túc.


+ Tån t¹i: Một số bạn cịn nói chuyện trong giờ học: Việt,
Nhi. VÒ häc tËp: Một số bạn chưa chuẩn bị bài cũ ở nhà
trước khi đến lớp: Phương, Quyờn.


<b>2. Kế hoạch tuần 9.</b>


<b>- Xõy dng np sng vn minh học đường </b>
- Kiểm tra sách vở


- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt để biết ơn thầy cơ giáo
- Chăm sóc cây xanh


- Tổng kết phong trào “Tấm áo tặng bạn mùa đông”
- Vệ sinh trường lớp. Vệ sinh cá nhân


- Chuẩn bị bài mới, thuộc bài cũ trước khi đến lớp
- Sinh hoạt đầu giờ


- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc
<b>3. GVCN nhËn xÐt:</b>



- Nhìn chung lớp thực hiện khá tốt kế hoạch đề ra, cố gắng
khắc phục những tồn tại và đẩy mạnh học tập trong tuần 8.
- Cần hạn chế việc không học bài và không làm bài tập ở
nhà, giữ gỡn vệ sinh lớp, vệ sinh thõn thể sạch sẽ.


<b>III. Hoạt động tập thể.</b>


- Cán bộ chi đội điều hành lớp chơi trũ chơi.


- TËp thĨ líp


- Các phân đội
trưởng.


- Líp phã HT.
- Chi đội trưởng.


- C¶ líp


- GVCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>IV. Cđng cè.</b>


- Nhìn chung thực hiện khá tốt kế hoạch đề ra, cần tích cực
phát huy trong tuần 8.


</div>

<!--links-->

×