Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.57 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Một chuyên gia máy xúc</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời kể
chuyện với chuyên gia nớc bạn.
- Hiu ni dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt Nam.
( Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3).
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
Tranh, ảnh về các cơng trình do chun gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng: cầu
Thăng Long, Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình, cầu Mỹ Thuận, <i><b>. </b><b>. </b><b>. </b></i>
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>(3’) 02 HS</i>
<i>- Gọi 2 HS đọc thuộc bài thơ Bài ca về trái đất</i>
và trả lời những câu hỏi trong bài.
<i>- GV nhận xét, ghi điểm<b>. </b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
<b>a.</b> <b>Giới thiệu bài: </b>
<b>b.Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
<i>- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài<b>. </b></i>
<i>- GV chia bài thành bốn đoạn:</i>
<i>+ Đoạn 1: Từ đầu đến tạo nên một hoà sắc êm dịu<b>. </b></i>
<i>+ Đoạn 2: Tiếp theo đến những nét giản dị,</i>
<i>+ Đoạn 3: Tiếp theo đến chuyên gia máy xú<b>c. </b></i>
<i>+ Đoạn 4: Phần còn lại<b>. </b></i>
<i>- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn<b>. </b></i>
<i>- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ<b>. </b></i>
<i>- Gọi HS luyện đọc theo cặp<b>. </b></i>
<i>- Gọi 1 HS đọc cả bài<b>. </b></i>
<i>- GV đọc diễn cảm toàn bài như mục tiêu<b>. </b></i>
<b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b><i><b>. </b></i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi</i>
theo đoạn trong SGK/46<i><b>. </b></i>
<i>- GV chốt ý, rút ra ý nghóa của baøi<b>. </b></i>
<b>d.Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>
<i>- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc đoạn văn 4<b>. </b></i>
<i>- Cho cả lớp đọc diễn cảm<b>. </b></i>
<i>- Tổ chức cho HS thi đọc.</i>
<i>- GV và HS nhận xét<b>. </b></i>
<i>- HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
<i>- 1 HS đọc toàn bài<b>. </b></i>
<i>- HS luyện đọc.</i>
<i>- 1 HS đọc cả bài<b>. </b></i>
<i>- HS đọc và trả lời câu hỏi<b>. </b></i>
<i>- 2 HS nhắc lại ý nghóa.</i>
<i>- HS theo dõi<b>. </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>:
<i>- GV nhận xét tiết học.</i>
<i>- Khen ngợi những HS hoạt động tốt<b>. </b></i>
<b>To¸n</b>
<b>ơn tập: bảng đơn vị đo độ dài</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số do độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ viết bài taäp 4/23<i><b>. </b></i>
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trị. </b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS</b>
<i>- u cầu HS làm các bài tập hướng dẫn</i>
luyện tập thêm của tiết học trước<i><b>. </b></i>
<i>- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b></i>
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2<i><b>. </b></i>
Baøi 1/22:
<i>- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, yêu</i>
cầu HS đọc bài tập 1<i><b>. </b></i>
<i>- GV hướng dẫn HS lập bảng đơn vị đo độc</i>
dài như SGK<i><b>. </b></i>
<i>- GV rút ra nhận xét SGK/22<b>. </b></i>
<i>- Gọi 2 HS nhắc lại nhận xét<b>. </b></i>
Bài 2/23:
<i>- Gọi HS nêu yêu cầu<b>. </b></i>
<i>- GV có thể tổ chức cho các em làm miệng<b>. </b></i>
<i>- GV và HS nhận xét<b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3<i><b>. </b></i>
Bài 3/23:
<i>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập<b>. </b></i>
<i>- Yêu cầu HS làm bài trên </i>vë nh¸p<i><b>. </b></i>
<i>- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- GV nhận xét tiết học<b>. </b></i>
<i>- u cầu HS về nhà sửa bài tập 4 vào vở<b>. </b></i>
<i>- HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
<i>- HS đọc nội dung bài tập 1<b>. </b></i>
<i>- HS chú ý, theo dõi, hoàn thành</i>
bảng đơn vị đo độ dài<i><b>. </b></i>
<i>- 2 HS nhaéc lại nhận xét<b>. </b></i>
<i>- 1 HS nêu yêu cầu<b>. </b></i>
<i>- HS làm miệng<b>. </b></i>
<i>- HS đọc đề bài<b>. </b></i>
<i>- HS tóm tắt và giải<b>. </b></i>
<b>MÜ tht</b>
( Gi¸o viên bộ môn dạy)
<i><b>Thứ ba ngày 25 th¸ng 9 năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>
<b>ụn tp: bng n v o khối lợng</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo khối lợng và giải các bài toánvới các số đo khối lợng.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS</b>
<i>- Gọi 2 HS lên bảng:</i>
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
12 m = ... cm 7 cm = ... m
34 dam = ... m 9 m = ... dam
600 m = ... hm 93 m = ... hm
<i>- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b></i>
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2<i><b>. </b></i>
Bài 1/23:
<i>- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, gọi</i>
HS đọc yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- GV hướng dẫn HS thành lập bảng đơn vị đo</i>
khối lượng như SGK/23<i><b>. </b></i>
<i>- GV rút ra nhận xét<b>. </b></i>
<i>- Gọi HS nhắc lại nhận xét<b>. </b></i>
Bài 2/24:
<i>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập<b>. </b></i>
<i>- Yêu cầu HS làm miệng<b>. </b></i>
<i>- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 4<i><b>. </b></i>
Baøi 4/24:
<i>- Gọi HS đọc đề bài<b>. </b></i>
<i>- Yêu cầu HS tự tóm tắt đề sau đó giải</i>
<i>- HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
<i>- 1 HS đọc nội dung bài tập<b>. </b></i>
<i>- 2 HS nhắc lại nhận xét<b>. </b></i>
<i>- 1 HS nêu yêu cầu<b>. </b></i>
<i>- HS có thể chơi trò chơi truyền điện<b>.</b></i>
<i>- HS đọc đề bài<b>. </b></i>
<i>- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp<b>. </b></i>
<i>- GV sửa bài, chấm một số vở, nhận xét<b>. </b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- Nhận xét tiết học<b>. </b></i>
<i>- 1 HS làm bài trên bảng lớp<b>. </b></i>
<b>Khoa häc</b>
<b>Thực hành: nói “ khơng!” đối với các chất gây nghiện.</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu bia.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 SGK. </b>
- Caực hỡnh aỷnh vaứ thõng tin về taực hái cuỷa rửụùu, bia, thuoỏc laự, ma tuyự sửu taàm ủửụùc.
- Moọt soỏ phieỏu ghi caực cãu hoỷi về taực hái cuỷa rửụùu, bia, thuoỏc laự, ma tuyự.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: (3’) 03 HS </i>
- Chúng ta nên và không nên làm gì để bảo vệ
thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?
- Khi có kinh nguyệt, nữ giới cần chú ý điều gì?
- Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?
- GV nhận xét và ghi điểm.
<i><b>2</b></i><b>. </b><i><b>Bài mới</b></i>:
<i><b>a</b></i><b>. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b</b></i><b>. </b><i><b>Noäi dung</b></i>:
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Thực hành, xử lý thông tin.
- GV phát bảng như SGK/20. u cầu HS đọc
thơng tin và hồn thành bảng.
- Gọi HS trình bày kết qủa làm việc. Mỗi HS trình
bày một ý, HS khác bổ sung.
<b>KL: GV nhận xét, đi đến kết luận SGK/21. </b>
- Gọi HS nhắc lại phần kết luận.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:
Trò chơi : ”Bốc thăm trả lời câu hỏi”.
- GV đưa 3 hộp phiếu chứa các câu hỏi liên quan
đến thuốc lá, rượu, bia, ma tuý.
- GV đề nghị mỗi nhóm cử một bạn làm ban giám
khảo, 3- 5 bạn tham gia chơi một chủ đề<b>. Sau đó</b>
các bạn khác tham gia chơi chủ đề tiếp theo. Các
bạn còn lại làm quan sát viên.
- HS nhắc lại đề.
- HS đọc thơng tin và làm việc.
- HS nêu ý kiến.
- 2 HS nhắc lại.
- GV phát đáp án cho ban giám khảo và cách cho điểm.
- Đại diện từng nhóm lên bốc thăm và trả lồi câu
hỏi. GV và ban giám khảo cho điểm độc lập sau đó
cộng vào và lấy điểm trung bình.
- Nhóm nào có điểm trung bình cao là thắng cuộc.
<b>KL: GV tuyên bố nhóm thắng cuộc. </b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Trị chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”.
- GV đặt một chiếc ghế có phủ phải ở ngay cửa, GV
cho biết chiếc ghế rất nguy hiểm, yêu cầu đi không
được đụng vào chiếc ghế, GV đề nghị các em ra
ngoài hành lang, các em đi vào lớp, tránh đụng vào
chiếc ghế, các em cố tính xơ nay nhau để làm bạn
ngã vào chiếc ghế, các em khác đi sau không được
đụng vào bạn đã chạm ghế.
- GV nêu cầu hỏi để HS thảo luận như SGV/52.
<b>KL: GV rút ra kết luận. </b>
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Đóng vai.
- GV chia lớp thành các nhóm, phát mỗi nhóm một
phiếu ghi tình huống cho các nhóm.
- u cầu các nhóm thảo luận theo tình huống trong phiếu.
- Gọi các nhóm trình bày kết qủa thảo luận<b>. Yêu</b>
cầu các nhóm đóng vai.
- GV và HS nhận xét.
- GV nêu câu hỏi để cả lớp thảo luận:
+ Việc từ chối hút thuốc lá, rượu, bia; sử dụng ma
t có dễ dàng khơng?
+ Trong trường hợp bị doạ dẫm, ép buột, chúng ta
nên làm gì?
+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu khơng tự
giải quyết được.
<b>KL: GV nhận xét, kết luận. </b>
<i><b>3</b></i><b>. </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>: (3’)
- GV nhận xét tiết học.
- HS theo dõi và lắng nghe.
- HS tiến hành chơi trò chơi.
HS thảo luận.
- HS làm việc theo nhóm 6.
- Trình bày kết quả thảo luận.
- HS nêu ý kiến.
<b>ChÝnh t¶ </b>( Nghe viết )
<b>Một chuyên gia máy xúc</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
* HS khá, giỏi làm đợc đầy đủ BT3.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
B¶ng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần<i><b>. </b></i>
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (3’) 02 HS</i>
<i>- Cho HS chép các tiếng: tiến, biển, bìa,</i>
<i>mía vào mơ hình vần; sau đó, nêu quy tắc đánh</i>
dấu thanh trong từng tiếng<i><b>. </b></i>
<i>- GV nhận xét và cho điểm<b>. </b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Hoạt động 1</b></i>: HS viết chính tả<i><b>. </b></i>
<i>- GV đọc bài chính tả trong SGK<b>. </b></i>
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm laiï bài chính tả, chú ý</i>
những từ ngữ dễ viết sai chính tả<i><b>. </b></i>
<i>- GV đọc cho HS viết<b>. </b></i>
<i>- Đọc cho HS soát lỗi<b>. </b></i>
<i>- Chấm 5- 7 quyển, nhận xét<b>. </b></i>
<i><b>c. Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập<i><b>. </b></i>
Bài 2/46:
<i>- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập<b>. </b></i>
<i>- GV gọi HS viết lên bảng, yêu cầu HS nhận</i>
xét cách đánh dấu thanh<i><b>. </b></i>
<i>- GV rút ra kết luận<b>. </b></i>
<i>- Gọi 2 HS nhắc lại<b>. </b></i>
Bài 3/47:
<i>- Gọi 1 HS đọc u cầu của bài tập<b>. </b></i>
<i>- HS làm bài vào vở<b>. </b></i>
<i>- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, yêu cầu H S</i>
làm bài<i><b>. </b></i>
<i>- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng<b>. </b></i>
<i>- Cho HS sửa bài theo lời giải đúng<b>. </b></i>
<i>- GV giúp HS hiểu nghĩa các thành ngữ<b>. </b></i>
<i>- GV có thể cho HS học thuộc các thành ngữ<b>. </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>:
<i>- GV nhận xét tiết học<b>. </b></i>
<i>- Dặn dò viết mỗi lỗi sai viết lại nhiều lần<b>. </b></i>
<i>- 1 HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
<i>- HS theo doõi trong SGK<b>. </b></i>
<i>- HS đọc thầm<b>. </b></i>
<i>- HS viết chính tả<b>. </b></i>
<i>- Sốt lỗi<b>. </b></i>
<i>- 1 HS nêu yêu cầu bài tập<b>. </b></i>
<i>- HS nêu ý kiến<b>. </b></i>
<i>- 2 HS nhắc lại<b>. </b></i>
<i>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập<b>. </b></i>
<i>- HS làm bài vào vở<b>. </b></i>
<i>- 3 HS làm bài trên bảng<b>. </b></i>
<i>- HS sửa bài<b>. </b></i>
<b>Më réng vèn tõ : hoµ bình</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Hiu ngha ca t ho bình (BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa với từ hồ bình (BT2).
- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố
(BT3).
<b>II. đồ dùng dạy học</b>:
<b> - Tửứ ủieồn HS (hoaởc moọt soỏ trang phoõ toõ), neỏu coự. </b>
- Moọt soỏ tụứ phieỏu vieỏt noọi dung cuỷa baứi taọp 1,2.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>1</b></i><b>. Kiểm tra bài cũ: (4’) 03 HS</b>
- Gọi 3 HS lên bảng làm 3 bài tập ở tiết 8.
- GV nhận xét và ghi điểm..
<i><b>2</b></i><b>. Bài mới:</b>
<i><b>a</b></i>. <i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b</b></i>. <i><b>Noäi dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giao vieäc, yêu cầu HS làm việc theo
nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2/47:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giao nhiệm vụ, yêu cầu HS làm việc theo
nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn khoảng 5- 7
câu, không cần viết dài hơn.
- GV cho HS viết vào vở.
- Gọi HS đọc đoạn văn mình viết.
<i><b>3</b></i>. <i><b>Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà em nào viết đoạn văn chưa đạt viết
lại vào vở.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 1 HS đọc u cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
<b>o c</b>
<b>Có chí thì nên ( tiết 1)</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Biết đợc một số biểu hiện của ngời sống có ý chí.
- Biết đợc: Ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành ngời có ích cho gia đình, xã hội.
* Xác định đợc thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch
vợt qua khó khăn.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Một vài mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó (ở địa phương càng</b>
tốt) như Nguyễn Ngọc Kí, Nguyễn Đức Trung,. . . .
- Theỷ maứu ủeồ duứng cho hoaùt ủoọng 3, tieỏt 1.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: (3’) 01 HS </i>
- HS nêu ghi nhớ của bài trướ<i><b>c. </b></i>
- GV nhận xét.
<b>2. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>: </b>
<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài:</b></i><b> GV ghi đề</b>
<i><b>b.</b></i> <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tìm hiểu thơng tin về tấm
gương vượt khó Trần Bảo Đồng.
- HS tự đọc thông tin về Trần Bảo Đồng và
thảo luận cả lớp theo câu hỏi 1, 2, 3 (trong
SGK).
<b>KL: GV nhận xét và kết luận. </b>
- HS nhắc lại đề.
- HS thảo luận 5 phút và trình bày.
<i><b>c. Hoạt động 2: </b></i>Xử lí tình huống
- GV chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và giao cho
mỗi nhóm thảo luận một tình huống (như
SGV).
- GV u cầu các nhóm trình bày trước lớp.
- GV rút ra kết luận.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
<i><b>d. Hoạt động 3:</b></i><b> Làm bài tập 1- 2, SGK</b>
- GV yêu cầu HS trao đổi từng cặp rồi giơ thẻ
màu trong từng trường hợp ở bài tập 1.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2 theo cách trên.
- GV khen những em biết đánh giá đúng
<b>3. </b><i><b>Củng cố - dặn dò</b></i><b>: </b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV nhận xét tiết họ<i><b>c. </b></i>
- HS giơ thẻ màu để thể hiện sự
đánh giá của mình.
- HS làm bài tập 2.
<b>LÞch sư</b>
<b>Phan bội châu và phong trào đơng du</b>
<b>I. mục tiêu</b>:
- Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỉ XX ( giới thiệu
đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu);
+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ
An. Phan Bội Châu lớn lên khi đất nớc bị thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm con
đờng giảI phóng dân tộc.
+ Từ năm 1905 – 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về
đánh Pháp cứu nớc. Đây là phong trào Đông du.
* HS khá, Giỏi: Biết đợc phong trào Đông du thất bại: do sự câu kết của thực dân
Pháp với chính phủ Nhật.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trong SGK phóng to (nếu coù).
- Bản đồ thế giới (để xác định vị trí Nhật Bản).
- Tử lieọu về Phan Boọi Chãu vaứ phong traứo ẹõng Du (neỏu coự).
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (3’) 02 HS</i>
- Từ cuối thế kỷ XIX, ở Việt Nam đã xuất
hiện những nghành kinh tế mới nào?
- Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra
những giai cấp, tầng lớp mới nào trong xã hội
Việt Nam?
- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tìm hiểu về Phan Bội Châu.
- GV yêu cầu HS đọc các thông tin trong
SGK/12 để hiểu thêm về Phan Bội Châu.
- Gọi HS nêu ý kiến, nói thêm về những hiểu
biết của mình đối với nhà yêu nước này.
<b>KL:GV và HS nhận xét, GV giới thiệu thêm</b>
về Phan Bội Châu.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Phong trào Đông Du.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm với các câu
hỏi sau:
+ Phong trào Đông Du diễn ra trong thời gian
nào? Ai là người lãnh đạo? Mục đích của
phong trào là gì?
- HS nhắc lại đề.
- HS đọc các thông tin trong SGK
và trả lời câu hỏi.
+ Kể lại những nét chính về phong trào Đông Du.
+ Ý nghĩa của phong trào Đông Du.
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV và HS nhận xét.
<b>KL:GV rút ra ghi nhớ SGK/13. </b>
- Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Làm việc cả lớp. </b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Phong trào Đông Du kết thúc như thế nào?
+ Tại sao chính phủ Nhật Bản thoả thuận với
Pháp chống lại phong trào Đông Du, trục xuát
Phan Bội Châu và những người du học?
- Gọi HS nêu ý kiến, GV và cả lớp nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
- HS trình bày kết quả thảo luận.
- 2 HS nhắc lại phn ghi nh.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS trả lời câu hỏi.
<i><b>Thø t ngµy 26 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chién tranh; biết
trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm Hoà bình<i><b>. </b></i>
<b>III. các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (3’) 02 HS</i>
<i> - Gọi 1 HS kể chuyện theo tranh 2- 3 đoạn của</i>
câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai<i><b>. </b></i>
<i>- Gọi 1 HS nêu ý nghóa câu chuyện<b>. </b></i>
<i>- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>:
<i><b>b. Hoạt động 1</b></i>: Hướng dẫn HS hiểu đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- Gọi 1 HS đọc đề bài<b>. </b></i>
<i>- GV gạch chân dưới những yêu cầu cần thiết<b>. </b></i>
<i>- Gọi 3 HS lần lượt đọc các gợi ý trong SGK/48<b>.</b></i>
<i>- Gọi 1 số HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ</i>
kể<i><b>. </b></i>
<i><b>c. Hoạt động 2</b></i>: HS kể chuyện<i><b>. </b></i>
<i>- 1 HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
<i>- 1 HS đọc đề<b>. </b></i>
<i>- HS đọc gợi ý SGK<b>. </b></i>
<i>- Giới thiệu câu chuyện mình kể<b>.</b></i>
<i>- HS kể chuyện theo nhóm đơi, kết hợp trao đổi</i>
với nhau về ý nghĩa câu chuyện<i><b>. </b></i>
<i>- GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp<b>. </b></i>
<i>- Sau khi keå xong, yêu cầu các em nêu ý nghóa</i>
câu chuyện<i><b>. </b></i>
<i>- GV và HS nhận xét, chọn bạn có câu chuyện</i>
hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất<i><b>.</b></i>
<i><b>3. Củng cố</b>- <b> dặn dò</b></i>:
<i>- GV nhận xét tiết học<b>. </b></i>
<i>- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe<b>. </b></i>
<i>- HS thi kể chuyện<b>. </b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>ª </b>–<b> mi- li, con</b>…
<b>I. mơc tiªu:</b>
- Đọc đúng tên nớc ngoài trong bài; đọc diễn cảm đợc bài thơ.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản
đối cuục chiến tranh xâm lợc Việt Nam. ( Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc 1 khổ
thơ trong bài).
* HS khá, giỏi thuộc đợc khổ thơ 3 và 4; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc
động, trầm lắng.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK</b><i><b>. </b></i>
- Tranh, ảnh về những cảnh đau thong mà đế quốc Mĩ đã gây ra trên đất nước
Việt Nam, VD: máy bay B52 rải thảm, bệnh viện, trường học bốc cháy<i><b>. </b><b>. </b><b>. </b></i>
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Kieåm tra bài cũ: </b>(3’) 02 HS</i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>- GV kiểm tra 2 HS Một chuyên gia máy xúc và</i>
trả lời những câu hỏi trong bài đọc.
<i>- GV nhận xét, ghi điểm<b>. </b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
<b>a.</b> <b>Giới thiệu bài: </b>
<b>b.Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
<i>- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài<b>. </b></i>
<i>- GV chia bài thành 4 khổ thơ, hướng dẫn HS đọc</i>
bài thơ theo từng khổ:
<i>- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn<b>. </b></i>
<i>- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ<b>. </b></i>
<i>- Gọi HS luyện đọc theo cặp<b>. </b></i>
<i>- Gọi 1 HS đọc cả bài<b>. </b></i>
<i>- GV đọc diễn cảm toàn bài<b>. </b></i>
<b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b><i><b>. </b></i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc từng khổ thơ và trả lời câu</i>
<i>- HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
<i>- 1 HS đọc toàn bài<b>. </b></i>
<i>- HS luyện đọc.</i>
<i>- 1 HS đọc cả bài<b>. </b></i>
hỏi trong SGK/50<i><b>. </b></i>
<i>- GV chốt ý, rút ra ý nghóa bài thơ<b>. </b></i>
<b>d.Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>
<i>- 4 HS đọc diễn cảm 4 khổ thơ<b>. </b></i>
<i>- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng khổ thơ 3 và 4<b>.</b></i>
<i>- GV và HS nhận xét<b>. </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>:
<i>- GV nhận xét tiết học.</i>
<i>- Khen ngợi những HS hoạt động tốt<b>. </b></i>
<i>- Khuyến khích HS về nhà học thuộc lòng cả bài thơ<b>. </b></i>
<i>- 2 HS nhắc lại ý nghóa.</i>
<i>- HS theo dõi<b>. </b></i>
<i>- Cả lớp luyện đọc.</i>
<i>- HS thi đọc.</i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Bit tính diện tích một hình qui về tính diện tích HCN, hình vng.
- Biết cách giảI bài tốn với các số đo độ dài, khối lợng.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/24<i><b>. </b></i>
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trị. </b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS</b>
<i>- Gọi 2 HS lên bảng:</i>
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3kg 7g = <i><b>... </b></i> g ; 3246g = <i><b>... </b></i>kg <i><b>... </b></i> g
5tấn 3tạ = <i><b>... </b></i> yến ; 1845kg = <i><b>.</b></i> <i><b>.</b><b>. </b></i> taán<i><b>.</b><b>. </b><b>. </b></i> kg
<i>- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b></i>
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
Hướng dẫn HS làm bài tập 1<i><b>. </b></i>
Baøi 1/24:
<i>- Gọi HS đọc đề bài<b>. </b></i>
<i>- GV yêu cầu HS nhận dạng toán<b>. </b></i>
<i>- Hướng dẫn HS để HS tự tóm tắt và giải<b>. </b></i>
<i>- Gọi 1 HS làm bài trên bảng<b>. </b></i>
<i>- GV chấm, sửa bài, nhận xét<b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3<i><b>. </b></i>
Baøi 3/24:
<i>- GV đưa bảng phụ có nội dung bài tập 3<b>. </b></i>
<i>- HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
<i>- HS đọc đề bài<b>. </b></i>
<i>- HS tóm tắt và giải<b>. </b></i>
<i>- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và tự tìm</i>
ra hướng giải<i><b>. </b></i>
<i>- Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật<b>. </b></i>
<i>- Nêu cơng thức tính diện tích hình vng<b>. </b></i>
<i>- HS làm bài theo nhóm đôi<b>. </b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- HS trả lời<b>. </b></i>
<b>ThĨ dơc</b>
GV bộ môn dạy
<i><b>Thứ năm ngày 27 th¸ng 9 năm 2012</b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>BI 10: I HèNH I NG</b>
<b> TRÒ CHƠI “ NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH </b>”
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số đi đều vịng phải, vịng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp
- Yêu cầu tập hợp nhanh dóng hàng thẳng, đi đều vòng phải, trái đều đẹp đúng với
khẩu lệnh
- Trò chơi <i>“ Nhảy đúng ,nhảy nhanh ”</i>. Yêu cầu nhảy đúng ô quy định, đúng luật,
hào hứng nhiệt tình chơi
- Giáo dục HS yêu rèn luyện thân thể, tích cực tập thể dục thể thao.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b>
- Địa điểm : trên sân trường.
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức ho¹tđộng </b>
<b>1. Phần mở đầu</b>(5phút)
* Nhận lớp
* Chạy chậm
* Khởi động các khớp
* Vỗ tay hát
* Trò chơi <i>“ Diệt các con vật có hại ”</i>
<b>2. Phần cơ bản</b> (24phút)
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, quay phải, trái, sau, dàn hàng, dồn
hàng, đi đều vòng phải, trái. Đổi chân
khi đi đều sai nhịp.
* Chia tổ tập luyện
* Thi đua giữa các tổ
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS
- GV điều khiển HS tập ,1lần
- Cán sự điều khiểm lớp tập
- GV cùng HS quan sát nhận xét
- GV kết hợp sửa sai cho HS
- Chia tổ cho HS tập tổ trưởng điều khiển
- Các tổ thi đua trình diẽn
- GV quan sát nhận xét đánh giá, biểu dương
thi đua các tổ tập tốt.
- Cả lớp tập một lần để củng cố, do GV viên
chỉ đạo.
* Trò chơi vận động
* Trò chơi <i>“ Nhảy đúng, nhảy nhanh ”</i>
<b>3 Phần kết thúc</b> (6 phút )
* Thả lỏng cơ bắp
* Hát
* Củng cố
* Nhận xét
- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi,
luật chơi.
- GV chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
- HS từng tổ lên chơi thử GV giúp đỡ sửa
sai cho từng HS.
- GV cho 2 tổ lên thi
- GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng
và chơi đúng luật .
- Cán sự lớp hô nhịp chạy thả lỏng cùng HS
- HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng
cơ bắp, sau đứng quay mặt vào tâm
- Quản ca cho lớp hát 1 bài.
- GV củng cố nội dung bài
- Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
- GV nhận xét giờ học.
<b>To¸n</b>
<b>đề - ca - mét vuông, héc - tô - mét vuông</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vng, héc-tơ- mết vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng, héc-tơ-met vng.
- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trờng hợp đơn giản)
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
GV chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vng có cạch 1dam, 1hm thu
nhỏ<i><b>. </b></i>
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trị. </b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS</b>
<i>- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS làm các</i>
bài tập hướng dẫn luyện tập thêm<i><b>. </b></i>
<i>- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b></i>
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu đơn vị đo diện tích
đề-ca- mét vng<i><b>. </b></i>
<i>- GV gọi HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích</i>
đã học<i><b>. </b></i>
<i>- GV treo bảng hình biểu diễn của hình vuông</i>
<i>- HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
có cạnh 1 dam như SGK/25<i><b>. </b></i>
<i>- GV yêu cầu HS tính diện tích hình vuông</i>
này<i><b>. </b></i>
<i>- GV giới thiệu đề- ca- mét vuông viết tắt là</i>
dam2<sub>, đọc là đề- ca- mét vng</sub><i><b><sub>. </sub></b></i>
<i>- Gọi HS nhắc lại<b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Giới thiệu đơn vị đo diện tích
héc- tơ- mét vng<i><b>. </b></i>
<i>- GV có thể tiến hành tương tự trên<b>. </b></i>
<i>- GV cho HS nhận thấy:</i>
1 hm2<sub> = 100 dam</sub>2
<i>- Goïi HS nhắc lại<b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập<i><b>. </b></i>
Bài 1/26:
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập<b>. </b></i>
<i>- GV có thể tổ chức cho HS làm miệng<b>. </b></i>
Baøi 2/26:
<i>- GV cho HS laứm baứi treõn </i>vở nháp<i><b>. </b></i>
Baứi 3/26: HS làm phÇn a cét 1
<i>- Gọi HS nêu yêu cầu<b>. </b></i>
<i>- GV có thể cho HS làm phiếu<b>. </b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- GV nhận xét tiết học<b>. </b></i>
<i>- Tính diện tích hình vuông<b>. </b></i>
<i>- HS nhắc lại<b>. </b></i>
<i>- HS nhắc 1 hm</i>2<sub> = 100 dam</sub>2<i><b><sub>. </sub></b></i>
<i>- 1 HS neâu yêu cầu<b>. </b></i>
<i>- HS làm miệng<b>. </b></i>
<i>- HS làm bài trên </i>vë nh¸p<i><b>. </b></i>
<i>- HS làm bài trên phiếu bài taọp<b>. </b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
<b>I. mơc tiªu:</b>
Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày
kết quả điểm học tập ttrong tháng của từng thành viên và của cả tổ.
* HS khá, giỏi nêu đợc tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập củ cả tổ.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Số điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm của từng HS<i><b>. </b></i>
- Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê, bút dạ đủ cho các tổ làm bài tập 2<i><b>. </b></i>
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
<i>- GV chấm vở 3 HS bài hoàn thiện một đoạn</i>
văn tả cảnh trường học<i><b>. </b></i>
<i>- GV nhận xét<b>. </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Noäi dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1<i><b>. </b></i>
Baøi 1/51:
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập<b>. </b></i>
<i>- Yêu cầu HS để phiếu điểm trước mặt, thống</i>
kê đúng theo 4 yêu cầu của bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân<b>. </b></i>
<i>- Gọi HS trình bày kết quả làm việc<b>. </b></i>
<i>- GV và HS nhận xét<b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 2<i><b>. </b></i>
Baøi 2/51:
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2<b>. </b></i>
<i>- HS </i>lµm viƯc theo tỉ GV phát phiếu và bút dạ
cho cả tổ<i><b>. </b></i>
<i>- GV và HS nhận xét<b>. </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
<i>- 1 HS đọc u cầu đề bài<b>. </b></i>
<i>- HS làm việc cá nhân<b>. </b></i>
<i>- 1 HS đọc u cầu<b>.</b></i>
<i>- HS làm việc theo tổ<b>.</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ đồng âm</b>
I<b>. mơc tiªu:</b>
- Hiểu thế nào là từ đồng âm.
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm ( BT1 mục III); đặt đợc câu để phân biệt đợc
từ đồng âm ( 2 trong 3 từ ở BT2); bớc đầu hiểu đợc tác dụng của từ đồng âm qua mẳu
chuyện vui và các câu đố.
* HS khá, giỏi làm đợc đầy đủ BT3, nêu đợc tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>:
Một số tranh, ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động,. . .có tên gọi giống
nhau.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>1</b></i><b>. Kiểm tra bài cũ: (4’) 03 HS</b>
- Gọi 3 HS đọc lại đoạn văn tả cảnh bình
- GV nhận xét và ghi điểm.
<i><b>2</b></i>. Bài mới:
<i><b>a</b></i>. <i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b</b></i>. <i><b>Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Nhận xét.
- HS nhắc lại đề.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- GV giao việc, yêu cầu HS đọc kỹ các câu văn
ở bài tập 1 và em dòng nào ở bài tập 2 ứng với
bài tập 1.
- Cho HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày.
- GV và HS nhận xét.
- GV rút ra ghi nhớ SGK/51.
- Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.
Bài 1/52:
- Gọi HS đọc u cầu.
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- GV gọi HS nêu kết quả làm việc.
- GVvà HS nhận xét.
Baøi 2/52:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV gọi 1 HS khá làm mẫu, cả lớp đặt câu.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại
Baøi 3/52:
- GV tiến hành cho HS làm việc độc lập.
Bài 4/52:
- GV tổ chức cho HS thi giải câu đó nhanh.
<i><b>3</b></i>. <i><b>Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
- HS làm việc vá nhân.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm mẫu.
- HS đặt câu vào vở.
- HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>Thø s¸u ngày 28 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
Bit rỳt kinh nghim khi viết bài văn tả cảnh ( về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu…);
nhận biết đợc lỗi trong bài và tự sửa đợc lỗi.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp ghi các đề bài của tiết tả cảnh (kiểm tra viết) cuối Tuần: 4; một số
lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý<i><b>. </b><b>. </b><b>. </b></i> cần chữa chung trước lớp<i><b>. </b></i>
- Phần màu, Vở bài tập Tiếng Việt 5 Tập 1 (nếu có)<i><b>. </b></i>
III. các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i>- GV chấm một số vở HS đã viết lại bảng thống</i>
kê của tiết học trước<i><b>. </b></i>
<i>- GV nhận xét<b>. </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> GV nhận xét chung và chữa một số
lỗi điển hình<i><b>. </b></i>
<i>- GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và</i>
một số lỗi chính tả điển hình để:
<i>- Nhận xét chung về kết qủa bài viết cuûa HS<b>. </b></i>
<i>- Hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình về ý và</i>
cách diễn đạt theo trình tự sau:
<i>+ Một số HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi<b>. </b></i> Cả
lớp tự chữa trên nháp<i><b>. </b></i>
<i>+ HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng<b>. </b></i> GV
chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu sai)<i><b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài<i><b>. </b></i>
<i>- GV trả bài cho HS, yêu cầu các em tự chữa lỗi</i>
theo trình tự sau:
<i>+ HS đọc lại bài văn của mình và tự chữa lỗi<b>. </b></i>
<i>+ HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát lại việc</i>
sửa lỗi<i><b>. </b></i>
<i>- GV cho HS học tập bài văn, đoạn văn hay<b>. </b></i>
<i>- GV yêu cầu HS viết lại đoạn văn trong bài văn</i>
mà các em cảm thấy chưa hay<i><b>. </b></i>
<i><b>3. Cuûng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
<i>- GV nhận xét tiết học<b>. </b></i> Biểu dương những HS làm
bài tốt<i><b>. </b></i>
<i>- Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về nhà</i>
<i>- Về nhà chuẩn bị cho tiết sau<b>. </b></i>
<i>- HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
<i>- HS theo dõi, lắng nghe<b>. </b></i>
<i>- HS chữa lỗi chung<b>. </b></i>
- HS đọc lại bài của mình<i><b>. </b></i>
<i>- Lắng nghe bài văn hay<b>. </b></i>
<b>To¸n</b>
<b>mi-li-mét vng. bảng đơn vị đo diện tích</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Biết tên goi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét
vuông và xăng-ti-mét vuông.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
GV chuaồn bũ:
- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm như trong phần a của SGK<i><b>. </b></i>
- Một bảng có kẻ sẵn các dịng, các cột như phần b của SGK nhưng chưa viết
chữ và số<i><b>. </b></i>
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trị. </b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS</b>
<i>- Gọi 2 HS làm bài trên bảng<b>. </b></i>
- Viết các số đo dưới đây dưới dạng số đo
có đơn vị là dam2<i><b><sub>. </sub></b></i>
7 dam2<sub> 25 m</sub>2<sub> = ...</sub> <sub> dam</sub>2
6 dam2<sub> 76 m</sub>2<sub> = ...</sub> <sub> dam</sub>2
<i>- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b></i>
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Neâu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu đơn vị đo diện tích
mi-li- mét vuông<i><b>. </b></i>
<i>- GV tiến hành tương tự như giới thiệu đơn vị</i>
đo dam2<i><b><sub>. </sub></b></i>
<i>- GV đưa ra nhận xét : 1 cm</i>2<sub> = 100 mm</sub>2
100 mm2<sub> = m</sub>2
<i>- Gọi HS nhắc lại<b>. </b></i>
<i><b>Ho¹t</b><b> động 2:</b></i>
<i>- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng như mục</i>
b/27<i><b>. </b></i>
<i>- GV hướng dẫn HS lần lượt điền vào bảng<b>. </b></i>
<i>- GV rút ra nhận xét:</i>
<i>+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị</i>
bé hơn tiếp liền<i><b>. </b></i>
<i>+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn</i>
tiếp liền<i><b>. </b></i>
<i>- Gọi HS nhắc lại nhận xét trên<b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập<i><b>. </b></i>
Bài 1/28:
<i>- Bài tập a, GV cho HS làm miệng<b>. </b></i>
<i>- Bài tập b, GV cho HS làm bài trên </i>vë nh¸p<i><b>.</b></i>
<i>- HS nhắc lại đề<b>. </b></i>
<i>- HS nhắc lại<b>. </b></i>
<i>- HS nhớ để hồn thành bảng<b>. </b></i>
Bài 2/28 ( cét 1)
<i>- Gọi HS nêu yêu cầu<b>. </b></i>
<i>- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi Truyền điện<b>.</b></i>
<i>- GV và HS nhận xét<b>. </b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- HS làm miệng<b>. </b></i>
<i>- HS làm </i>vë nh¸p<i><b>. </b></i>
<i>- Tham gia trò chơi truyền điện<b>. </b></i>
<b>Khoa häc</b>
<b>Thực hành: nói “ khơng!” đối với các chất gây nghiện.</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu bia.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 SGK. </b>
- Caực hỡnh aỷnh vaứ thõng tin về taực hái cuỷa rửụùu, bia, thuoỏc laự, ma tuyự sửu taàm ủửụùc.
- Moọt soỏ phieỏu ghi caực cãu hoỷi về taực hái cuỷa rửụùu, bia, thuoỏc laự, ma tuyự.
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: (3’) 03 HS </i>
- Chúng ta nên và không nên làm gì để bảo vệ
thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?
- Khi có kinh nguyệt, nữ giới cần chú ý điều gì?
- Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?
- GV nhận xét và ghi điểm.
<i><b>2</b></i><b>. </b><i><b>Bài mới</b></i>:
<i><b>a</b></i><b>. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b</b></i><b>. </b><i><b>Noäi dung</b></i>:
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Thực hành, xử lý thông tin.
- GV phát bảng như SGK/20. u cầu HS đọc
thơng tin và hồn thành bảng.
- Gọi HS trình bày kết qủa làm việc. Mỗi HS trình
bày một ý, HS khác bổ sung.
<b>KL: GV nhận xét, đi đến kết luận SGK/21. </b>
- Gọi HS nhắc lại phần kết luận.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:
Trò chơi : ”Bốc thăm trả lời câu hỏi”.
- GV đưa 3 hộp phiếu chứa các câu hỏi liên quan
đến thuốc lá, rượu, bia, ma tuý.
- GV đề nghị mỗi nhóm cử một bạn làm ban giám
- HS nhắc lại đề.
- HS đọc thông tin và làm việc.
khảo, 3- 5 bạn tham gia chơi một chủ đề<b>. Sau đó</b>
các bạn khác tham gia chơi chủ đề tiếp theo. Các
bạn còn lại làm quan sát viên.
- GV phát đáp án cho ban giám khảo và cách cho điểm.
<b>KL: GV tuyên bố nhóm thắng cuộc. </b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”.
- GV nêu cầu hỏi để HS thảo luận như SGV/52.
<b>KL: GV rút ra kết luận. </b>
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Đóng vai.
- GV chia lớp thành các nhóm, phát mỗi nhóm một
phiếu ghi tình huống cho các nhóm.
- u cầu các nhóm thảo luận theo tình huống trong phiếu.
- Gọi các nhóm trình bày kết qủa thảo luận<b>. Yêu</b>
cầu các nhóm đóng vai.
- GV và HS nhận xét.
- GV nêu câu hỏi để cả lớp thảo luận:
<b>KL: GV nhận xét, kết luận. </b>
<i><b>3</b></i><b>. </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>: (3’)
- GV nhận xét tiết hoïc.
- HS tiến hành chơi theo sự
hướng dẫn của GV.
- HS theo dõi và lắng nghe.
- HS tiến hành chơi trò chơi.
- HS thảo luận.
- HS làm việc theo nhóm 6.
-Trình bày kết quả thảo
luận.
- HS neõu yự kieỏn.
<b>Hát nhạc</b>
GV bộ môn dạy
Chiều
<b>Kĩ thuật</b>
<b>Mt số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng
th-ờng trong gia đình.
- BiÕt giữ vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
* Có thể tổ chức cho HS tham quan, tìm hiểu các dụng cụ nấu ¨n ë bÕp ¨n tËp thĨ cđa
trêng (nÕu cã).
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình (nếu có).
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường .
- Một số loại phiếu học tập.
III. các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (3’) 02 HS
- Nêu ghi nhớ của bài 6.
- Em khâu quai túi bằng mũi khâu đột hay
khâu thường.
<i>* GV nhận xét , ghi điểm. </i>
<b>a. Giới thiệu bài: GV ghi đề</b>
<b>b. Hoạt động 1 : Xác định các dụng cụ đun,</b>
nấu, ăn uống thơng thường trong gia đình.
<i>- GV hỏi và gợi ý để HS kể tên các dụng cụ</i>
thường dùng đun, nấu, ăn uống trong gia đình.
<i>- GV nhận xét và nhắc lại. </i>
<b>c. Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm, cách sử</b>
dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn
uống trong gia đình.
<i>- GV tổ chức cho HS chia thành 5 nhóm, mỗi</i>
nhóm thảo luận một mục tương ứng như SGK
(15 phút).
GV hướng dẫn HS đọc nội dung, quan sát các
hình trong SGK, nhớ lại những dụng cụ gia
đình thường sử dụng trong nấu ăn,. . . để hoàn
thành phiếu học tập (như SGV/32)
<i>- GV và các HS khác nhận xét , bổ sung. </i>
<i>- GV sử dụng tranh minh họa để kết luận từng</i>
nội dung theo SGK.
d. <i><b> </b></i><b>Hoạt động 3</b>: Đánh giá kết quả học tập.
<i>- Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun ở gia</i>
đình em.
<i>- Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một số</i>
dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
<i><b>3.</b><b>Củng cố- Dặn dò</b></i>:
<i>- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK. </i>
<i>- Dặn dò HS sưu tầm tranh ảnh về các thực</i>
phẩm để chuẩn bị bài sau.
<i>- HS nhắc lại đề. </i>
<i>- HS kể tên các dụng cụ. </i>
<i>- HS lắng nghe. </i>
Các nhóm thảo luận và ghi chép
kết quả vào giấy A3 rồi dán lên bảng.
<i>- Đại diện các nhóm trình bày. </i>
<i>- HS lắng nghe. </i>
<i>- 2HS. </i>
<i>- 2HS. </i>
<i>- 2 HS đọc ghi nh. </i>
<i><b>Thứ bảy ngày 29 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Địa lý</b>
<b>Vùng biển nớc ta</b>
<b>I. mục tiêu:</b>
- Nờu đợc một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta:
+ Vùng biển VN là một bộ phận của Biển Đông.
+ ở vùng biển VN nớc khơng bao giờ đóng băng.
+ Biển có vai trị điều hồ khí hậu, là đờng giao thông quan trọng và cung cấp
nguồn tài nguyên lớn.
- Chỉ đợc một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, NhaTrang,
Vũng Tàu,… trên bản đồ, (lợc đồ).
<b>II. đồ dùng day học:</b>
<b> - Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam</b><i><b>. </b></i>
- Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á hoặc hình 1 trong SGK phóng
to<i><b>. </b></i>
- Tranh, ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển (nếu có)<i><b>. </b></i>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
<i>HS1: - Sơng ngịi nước ta có đặc điểm gì?</i>
<i>HS2: - Quan sát một con sơng ở địa phương </i>
em (nếu có) và cho biết con sơng đó sạch hay
bẩn và cho biết vì sao như vây<i><b>. </b></i>
* GV nhận xét bài cũ<i><b>. </b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a.</b></i> <i><b>Giới thiệu bài</b><b> : </b></i>
<i><b> </b></i>Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Noäi dung: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i> Vùng biển nước ta<i><b>. </b></i>
- Cho HS quan sát lược đồ SGK/77<i><b>. </b></i>
- GV chỉ vùng biển nước ta và giới thiệu:
Vùng biển nước ta rộng và thuộc Biển Đông<i><b>. </b></i>
- GV hỏi: Biển Đông bao bọc phần đất liền
của nước ta ở những phía nào?
- Yêu cầu một số HS trả lời<i><b>. </b></i>
<b>KL: Vùng biển nước ta là một bộ phận của</b>
<i>Biển Đông<b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Đặc điểm của vùng biển nước ta<i><b>.</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc SGK/78, GV phát phiếu
bài tập có nội dung như SGV/89<i><b>. </b></i> GV yêu cầu
HS làm việc theo nhóm<i><b>. </b></i>
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc<i><b>. </b></i>
<b>KL: GV nhận xét, rút ra kết luận</b><i><b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Vai trò của biển<i><b>. </b></i>
- GV yêu cầu HS đọc SGK/78, 79<i><b>. </b></i> Yêu cầu
HS làm việc theo nhóm 4<i><b>. </b></i>
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc<i><b>. </b></i>
<b>KL: GV nhận xét, rút ra ghi nhớ SGK/79</b><i><b>. </b></i>
- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ<i><b>. </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- HS nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
- Quan sát lược đồ<i><b>. </b></i>
- HS laéng nghe<i><b>. </b></i>
- HS trả lời<i><b>. </b></i>
- HS đọc SGK<i><b>. </b></i>
- HS làm việc theo nhóm tổ<i><b>. </b></i>
- Đại diện nhóm trình bày<i><b>. </b></i>
- HS đọc SGK và thảo luận theo
nhóm 4<i><b>. </b></i>
- HS trình bày kết quả làm việc
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ<i><b>. </b></i>
- GV nhaän xét tiết học<i><b>. </b></i>
- u cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ<i><b>. </b></i>