Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

toanG An lop 5 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.44 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lịch báo giảng tuần 5:Áp dụng từ 17/09-21/09/2012


Thứ



/ngày



Mơn học

Tên bài

Ghi chú



2/17/09

Nghỉ



3/18/09

Nghỉ



4/19/09 Chính tả


Toán


Kể chuyện


Đạo đức


Lịch sử


Rèn Toán


Rèn TV



Nghe viết: Một chuyên gia máy xúc


Luyện tập



Kể chuyện đã nghe đã đọc


Có chí thì nên ( t1)



Phan Bội Châu và phong trào Đông Du



Dạy lớp


5c (

sáng



4,chiều



3 tiết)



5/20/9

Chính tả



Tốn


Kể chuyện


Đạo đức


Kĩ thuật



Nghe viết: Một chuyên gia máy xúc


Đề ca mét vng,héc tơ mét vng


Kể chuyện đã nghe đã đọc



Có chí thì nên ( t1)



Một số dụng cụ chuẩn bị nấu ăn.



Dạy lớp


5a1



6/21/9

Toán



LTVC


Kĩ thuật


Đạo đức



Mi li mét vng.Bảng đơn vị đo diện tích


Từ đồng âm



Một số dụng cụ chuẩn bị nấu ăn.



Có chí thì nên ( t1)



Dạy lớp


5a2



Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012


<i>MÔN: CHÍNH TẢ</i>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


-Nghe-viết đúng, trình bày đúng một đoạn của bài Một chun gia máy xúc.


- Tìm đợc các tiếng chứa , ua trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh: trong các tiếng có
, ua,(BT2); tìm đợc tiếng thích hợp có chứa , ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3
* HS khá giỏi làm đợc BT3.


-Có ý thức trong việc viết chính tả sạch đẹp hơn.
II<b>.Đồ dùng dạy – học</b>.


-2-3 Tờ phiếu đã phơ tơ phóng to mơ hình cấu tạo tiếng.
-2-3 Tờ phiếu phóng to nội dung bài tập 2,3.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>HĐ 1 ( 5’)</b>-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét và cho điểm HS.



<b>HĐ 2 :( 10’)</b>*/Hướng dẫn học sinh nghe viết.
GV đọc bài chính tả một lượt.


Trật tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: khung cửa kính buồng
máy, khắch tham quan…


<b>HĐ 3 ( 16’)*/</b>Gv đọc cho HS viết.


-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu cho HS viết.
Mỗi câu đọc 2 lượt.


-GV đọc lại 1 lượt tồn bài chính tả.
-GV chấm 5-7 bài.


-Gv nhận xét chung.


<b>HĐ 4 (8’)*/</b>Làm bài tập CT


<b>bài 2:</b>


-Cho HS đọc u cầu của BT2.
-Gv giao việc;


-Các em đọc đoạn Anh hùng núp tại Cu-Ba.
-Tìm những tiếng chứa , ua trong đoạn văn.


-Giải thích quy tắc đánh dấu thanh trong mỗi tiếng em vừa tìm


được.


- HS làm bài.


- HS trình bày kết quả bài làm .


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
-Những tiếng có : Cuốn, cuộc….
-Những tiếng có ua:Của, múa.
-Quy tắc đánh dấu thanh.


+Trong các tiếng của, múa do khơng có âm cuối của vần nên
dấu thanh nằm trên chữ cái đứng trước của nguyên âm đôi.
+Tronng các tiếng cuốn, cuộc, mn, do có âm cuối vần nên
dấu thanh nằm trên chữ cái thứ 2 của ngun âm đơi đó.


<b>Bài 3.:</b>


- HS đọc u cầu của bài 3.


-GV giao việc. bài tập 4 thành ngữ nhưng còn để trống một số.
Nhiệm vụ của các em là tìm tiếng có chữ hoặc ua để điền
vào chỗ trống trong các câu thành ngữ đó sao cho đúng.
- HS làm bài.


- HS trình bày kết quả.


-GV nhận xét và chốt lại ý đúng .


H: Em hãy nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng có


ngun âm đơi / ua.


<b>Hoạt động nối tiếp ( 2-3’)</b>


-Gv nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà tìm thêm các tiếng chứa /ua.


-Nghe.


-Nghe.


-HS viết chính tả.
-HS sốt lỗi.


-HS đổi tập cho nhau, chữa lỗi ra lề.
-1 Hs đọc to, lớp đọc thầm.


-HS làm việc cá nhân.
-Một vài em trình bày.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to lớp đọc thầm.


-HS có thể dùng bút chì viết hoặc ua
vào chỗ trống…


-Một số em trình bày.
-Lớp nhận xét.
-3 HS nhắc lại



<i>TỐN</i>


<b>TIẾT 23:BÀI: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết giải bài toán với các số đo độ dài, khối lợng.


- Làm đợc bài tập 1, 3 * HS khá, giỏi làm đợc cả 4 bài tập.


- Có ý thức tốt trong giờ học


<b>II/ Đồ dùng học tập.</b>
<b> SGK, vở ghi</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>HĐ1: (5’)</b>


-Viết cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng?


<b>HĐ2:</b> (<b>30’)</b>


Bài 1:


-u cầu HS đọc đề tốn, phân tích đề bài và giải.
-Giúp HS thảo luận và nêu cách giải.



Baøi 2:


-Nhận xét cho điểm.
Gọi HS đọc đề bài.
-HS tự tóm tắt và làm.
Bài 3


-Nhận xét sửa và cho điểm.
Yêu cầu HS đọc đề bài.


-Đã có cơng thức tính diện tích mảnh vườn chưa?
-Mảnh vườn có thể chia ra thành những hình nào?
-Diện tích mảnh vườn được tính như thế nào?
Bài 4


-Nhận xét cho điểm.
Gọi HS đọc đề bài.


-Muốn vẽ được hình chữ nhật có cùng diện tích đã cho thì
ta phải biết gì?


-Hãy tính nhẩm diện tích đó.


<b>HĐ3:( 5’)</b>


-Nhận xét chung.


-Nhắc HS về nhà làm bài.


-Nêu::



-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc đề bài.


-Phân tích và giải bài tốn.
Bài giải


Đổi 1 tấn300kg=1300kg
2tấn700kg=2700kg


Số giấy vụn cả hai trường thu gom là
1300+2700=4000(kg)………
-1HS đọc đề bài.


-Tự làm bài vào vở.


-Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
-1HS đọc kết quả.


-Chia thành 2 mảnh


-Hình chữ nhật ABCD và hình vng NCEM
-Tổng diện tích hình chữ nhật ABCD và hình
vng NCEM


-HS tự làm bài vào vở.
1HS lên bảng giải.


-Nhận xét bài bài trên bảng.



-Diện tích hình chữ nhật ABCD đã cho.
-Diện tích hình chữ nhật ABCD là
4 x3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


-Nhận xét: 12 = 6 x2 = 2x6=12 x1 = 1x 12


Vậy có thể vẽ được các hình chữ nhật có các số đo
như ở trên.


-HS tự vẽ.


-Tự kiểm tra cho nhau.


<i>MÔN: KỂ CHUYỆN.</i>


<b>BÀI :KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>


I <b>Mục tiêu:</b>


<b> Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh; biết trao đổi về nội </b>
dung, ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II <b>Chuẩn bị</b>.


-Sách, báo… gắn với chủ điểm Hồ Bình.
III <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>HĐ 1 ( 5’</b>)-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.


-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>HĐ 2 : ( 10’)-</b>GV ghi đề bài lên bảng lớp.
-GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng.
-Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của giờ học.
-<b>Đề bài: kể lại một câu chuyện em đã được nghe </b>
<b>hoặc được đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.</b>


-GV lưu ý HS; Để kể chuyện hay, hấp dẫn, các em cần
đọc gợi ý 1,2 trong SGK.


<b>HĐ 3 ( 20’</b>)HDHS thực hành kể chuyện.:
- Em hãy nêu tên câu chuyện mình sẽ kể.
-HS kể chuyện theo nhóm.


-GV chia nhóm
- HS thi kể chuyện.


-GV nhận xét và khen những HS kể hay, nêu đúng ý
nghĩa câu chuyện, trả lời đúng câu hỏi của nhóm bạn.


<b>Hoạt động nối tiếp ( 3’)</b>


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà kể laịu câu chuyện cho người thân
nghe. Về nhà chuẩn bị


Trật tự



-2-3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của
GV.


-Nghe.


-1 Hs đọc to đề bài.


-HS lần lượt nêu tên câu chuyện mình sẽ kể
-Các nhóm kể chuyện. Các thành viên trong
nhóm kể cho nhau nghe câu chuyện của mình…
-Đại diện các nhóm lên thi kể và nói ý nghĩa của
câu chuyện


-Lớp nhận xét.


<i>MƠN : ĐẠO ĐỨC</i>
<b>BÀI3 :CĨ CHÍ THÌ NÊN.( T1)</b>


I) <b>Mục tiêu: </b>Học xong bài này HS biết :


- BiÕt mét số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chÝ.


Biết đợc: Ngời có ý chí có thể vợt qua khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục vµ noi theo những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn trong cuéc sèng để trở


thành những người có ích cho gia đình, cho xã hội.


* HS khá giỏi xác định đợc thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch
vợt khó khăn.



-Giáo dục học sinh về tinh thần vượt khó và vươn lên trong học tập.
II)<b>Tài liệu và phương tiện :</b>


- Một số mẫu chuyện về tấm gương vượt khó (ở địa phương càng tốt ) như Nguyễn Ngọc Kí ,
Nguyễn Đức Trung.


- Thẻ màu dùng để bày tỏ ý kiến.


<b>III) Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>HĐ 1 ( 5’)</b>


-Nêu những việc làm có trách nhiệm của em trong
tuần qua.


* Nhận xét chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Kể chuyện liên quan đêùn chủ đề có chí thì
nên của HS trong lớp để


<b>HĐ 2 (12’)</b>


-u cầu HS tự đọc thông tin về Trần Bảo Đồng
( SGK)


- HS thảo luận cả lớp theo câu hỏi 1,2,3 SGK.
* Nhận xét tổng kết :


* Xử lí tình huống



MT:HS chọn cách giải quyết tích cực nhất, thể hiện ý
chí vượt lên khó khăn trong các tình huống.


Chia lớp thàh các nhóm nhỏ và giao cho mỗi nhóm
thảo luận một tình huống.


-4 nhóm thảo luận tình huống.


<b>HĐ 3 (15’)* Làm bài tập 1, 2 SGK</b>.


MT:HS phân biệt được những biểu hiện của ý chí
vượt khó và những ý kiến phù hựop với nội dung bài
học.


Tổng hợp ý kiến, rút kết luận : Trong những tình
huống như trên, người ta có thể tuyệt vong, chán nản,
bỏ học, ... Biết vượt mọi khó khăn để sống và tiếp
tục học tập mới là người có chí.


* Yêu cầu 2HS ngồi cành nhau làm thành 1 cặp cùng
trao đổi từng trường hợp của bài tập 1.


- -Nêu ý kiến tại sao lại nhất trí ? tại sao lại không ?
-Thực hiện bài tập 2 ( Tương tự )


* Nhận xét chung rút kết luận : C ác em đã phân biệt
rõ đâu là biểu hiện của người có ý chí. Những biểu
hiện đó được thể hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn,
trong cả hcọ tập và đời sống.



* HS đọc phần SGK.


<b>Hoạt động nối tiếp ( 6’)</b>


-Nhận xét tiết học.


-Liên hệ tìm những tấm gương vượt khó trên lớp,
trường, ở địa phương.


-HS trả lời.
-HS nhận xét.
* Lắng nghe.


-Nêu đầu bài, nêu tên chuyện kể.
* Đọc các thông tin về Trần Bảo Ngọc.
-Đọc thầm và trả lời câu hỏi.


-Thảo luận nhóm đơi 3 ccâu hỏi SGK và trả
lời.


-Địa diện các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét các nhóm.


-Nhận xét rút kết luận.
-3,4 HS nêu lại kết luận


* Thảo luận theo nhóm 4 các tình huống.
-Nhóm 1,3 tình huống tình huống 1.
- Nhóm 2,4 tình huống 2.



-Các nhóm trao đổi thảo luận.


-Nhóm trưởng điều khiển, các thành vên
thảo luận, đóng vai tình huống.


* Tổng hợp mêu ý kiến chung cần thực
hiện.


- 3,4 HS nêu lại kết luận.


-Liên hệ bản thân em trong tình huống đó ?
* Thảo luận nhóm đơi.


- trao đôûi cá tình huống.


-Lắng nghe các trường hợp của giáo viên.
-Lắng nghe bày tỏ ý kiến .


-Nêu giải thích , tại sao có , taị sao không.
* 4-5 HS nêu lại ghi nhớ.


* Liên hệ thực tế các bạn HS cóa hồn cảnh
khó khăn vượt khó.


Buổi chiều lớp 5c



<i>Lịch Sử</i>


<b>BÀI 5: PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU.</b>



I. <b> Mục đích yêu cầu</b>.<b> </b>


Sau bài học HS có thể biết.


-Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.( giới thiệu đôi nét về
cuộc đời hoạt động của Phan Bội Châu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Từ năm 1905 -1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật họcđể trở về đánh pháp
cứu nước .Đây là phong trào Đông du.


 Hs khá giỏi : Biết vì sao phong trào Đơng du thất bại : do sự cấu kết của thực dân
Pháp với chính phủ nhật .


 Giáo dục học tập tinh thần yêu nước của một con người lỗi lạc của Phan Bội Châu.
II <b>Đồ dùng dạy học.</b>


-Chân dung Phan Bội Châu.
-Phiếu học tập cho HS.


-HS chuẩn bị các thơng tin, tranh ảnh sưu tầm được về phong trào Đông du và Phan Bội Châu.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giaùo viên Học sinh


<b>Hđ 1 ( 5’)</b>-GV gọi một số HS lên bảng kiêm tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.


<b>Hđ 2 ( 6’</b>)<b>Tiểu sử Phan Bội Châu.</b>



-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm để giải
quyết yêu cầu.


+Chia sẻ với các bạn trong nhóm thơng tin, tư liêu
em tìm hiểu được về Phan Bội Châu.


+Cả nhóm cùng thảo luận, chọn lọc thơng tìn để
viết thành tiểu sử của Phan Bội Châu.


-GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả tìm hiểu trước
lớp.


-GV nhận xét phần tìm hiểu của HS, sau đó nêu
một số nét chính và tiểu sử Phan Bội Châu.


<b> Hđ 3 (24’)Sơ lược về phong trào Đông du.</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, cũng đọc
SGK và thuật lại những nét chính về phong trào
Đơng du dựa theo các câu hỏi gợi ý sau.


+Phong trào Đông du diễn ra vào thời gian nào? Ai
là người lãnh đạo? Mục đích của phong trào là gì?
…………..


+Kết quả của phong trào Đông du và ý nghóa của
phong trào này là gì?


-GV tổ chức cho HS trình bày các nét chính về
phong trào Đơng du trước lớp.



-GV nhận xét về kết quả thảo luận của HS, sau đó
cả lớp:


+Tại sao trong điều kiện khó khăn, thiếu thốn,
nhóm thanh niên Việt Nam vẫn hăng say học tập?
+Tại sao chính phủ Nhật trục xuất Phan Bơi Châu
và những người du học?


-GV giảng thêm cho HS hiểu hơn.


Trật tự


-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
-Nghe.


-HS làm việc theo nhóm.


-Lần lượt từng HS trình bày thơng tin của mình
trước nhóm, cả nhóm cùng theo dõi


-Các thành viên trong nhóm thảo luận để lưa chọn
thơng tin và ghi vào phiếu học tập của nhóm
mình.


-Đ diện 1 nhóm HS trình bày ý kiến, các nhóm
khác bổ sung ý kiến.


-HS làm việc theo nhóm mỗi nhóm có 4 HS cùng
đọc SGK thảo luận để rút ra các nét chính của


phong trào Đơng du.


-Diễn ra từ năm 1905, do Phan Bội Châu lãnh đạo.
Mục đích là đào tạo những người yêu nước có
kiến thức…


-Phong trào phát triển làm cho thực dân pháp hết
sức lo ngại, năm 1908 và thưc dân pháp cấu kết
với nhật chống phá phong trào….


-3 HS lần lượt trình bày 1 phần trên sau mỗi lần có
bạn trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nêu những suy
nghĩ của em về Phan Bội Châu.


<b>Hoạt động nối tiếp (3’)</b>


-GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà tìm hiêu
quê hương và thời niên thiếu của Nguyễn Tất
Thành.


-Vì hoc có lịng u nước nên quyết tâm học tập
để về cứu nước.


-Vì thực dân Pháp cấu kết với nhật chống phá
phong trào Đơng du.


-Mơt số HS nêu ý kiến trước lớp.

Rèn tốn




I.Mục tieâu :



- Biết vận dụng kiến thức đã học,học sinh giải một số dạng toán : Hỗn


số , toán đổi đơn vị đo độ dài ,đo khối lượng.



- Biết giải tốn hợp có từ 2 phép tính trở lên : Tốn về diện tích.


- Có ý thức trong giờ làm bài.



II. Chuẩn bị:



-

SGK, Vở rèn tốn , vở bài tập toán 5


III. Các hoạt động dạy học .



TG

Hoạt động thầy

Hoạt động trị



10’



10’



HĐ 1 :Em hãy tính các phép


tính sau:



<i>3 </i>

4

<sub>5</sub>

<i>:2</i>

4

<sub>5</sub>

<i> , 9</i>

4

<sub>5</sub>

<i> - </i>

5

<sub>6</sub>



<b>5 </b>

5

<sub>6</sub>

<b> + 6</b>

4

<sub>5</sub>

<b> , 3</b>

<sub>6</sub>

3

<b> x 5</b>


4



5




HĐ 2 : Đổi đơn vị sau :



12km = ? m 12dm 5cm = ?cm


234m = ? dam = ?m



1 taán 45 kg = …….? Kg


67hg = ……….g



12 kg 5 g = g


1 yeán = ………kg


12 yeán 34 kg = kg



3 x 5 +

4

<sub>5</sub>

<b> : 2 x 5 +</b>

4

<sub>5</sub>

<b> = 19/5 : 14/5 </b>


<b>=19/5 x 5/14 =95/70</b>



<b>9 x4 + </b>

4

<sub>5</sub>

<b> - </b>

5

<sub>6</sub>

<b> = 40 /5 - 5/6 = 240/30 - </b>


<b>25/30 = 215/ 30.</b>



<b>5 x6 + </b>

5

<sub>6</sub>

<b> + 6 x 5 + </b>

4

<sub>5</sub>

<b> = 35/6 + </b>


<b>34/5 = 175/30 + 204 /30 = 379/30.</b>



<b>3x6 + </b>

<sub>6</sub>

3

<b> x 5 x5 +</b>

4

<sub>5</sub>

<b> = 21/6 x 29 /5 =</b>


<b>609/30.</b>



<b>2. 12 km = 12000 m ; 12 dm 5 cm = </b>


<b>125 cm</b>



<b>234m = 23 dam 4m </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10’




10’



HĐ 3 : Giải toán



+ Một thửa ruộng hình chữ nhật


có chiều dài là 60 m, chiều


rộng bằng 2/3 chiều dài.



a. Tính chu vi thửa ruộng


đó.



b. Tính diện tích thửa ruộng.


HĐ 4 : Chấm bài



-Gọi một số học sinh chấm


1 số bài.



- Nhận xét sửa bài


- chuẩn bị bài sau:



<b>- Học sinh giải và chữa bài.</b>


<b> Bài giải </b>



<b>Chiều rộng là 60 x 2/3 = 40 ( m)</b>


<b>Chu vi là ( 60 + 40) x 2 = 200 ( m)</b>


<b>Diện tích thửa ruộng là :</b>



<b> 60 x 40 = 24 00 ( m2)</b>


<b> Đáp số </b>




<b> Chaám 5-6 bài </b>



Tiếng Việt


Rèn viết


I.Mục tiêu :



- Biết viết và trình bày một đoạn bài chính tả do giáo viên chọn và


đọc.



- Biết vận dụng kĩ năng nghe – viết và viết hoàn chỉnh đoạn viết bài


chính tả.



- Giáo dục tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp.


II. Chuẩn bị :



-

Một đoạn chính tả cần viết


-

Vở rèn viết chính tả.



III. Các hoạt động dạy học.



Thời


gian



Hoạt động thầy

Hoạt động trị



7’

Hđ 1 : HD nghe –viết chính tả



-

Giáo viên đọc đoạn cần viết chính


tả Bài : Con rồng cháu tiên đoạn



viết là “ Ta vốn



………..gọi nhau là đồng


bào”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

20’



10’



3’



trong baøi?



-

Những từ ngữ nào cần viết hoa ?


-

Nêu cách trình bày bài chính tả ở



dạng văn xuôi?


HĐ 2 : Viết chính tả



-

Gv đọc lại đoạn chính tả.



-

Đọc từng câu để học sinh viết bài


-

Đọc soát lỗi



HĐ 3 : Chấm bài sửa lỗi



-

Chấm toàn lớp,nhắc lại lỗi sai hs


sửa và viết lại trong sổ tay chính tả


-

Nhận xét chung về chữ viết và sự




tiến bộ của học sinh


Hoạt động nối tiếp ;



Chuẩn bị một đoạn chính tả ,đọc trước và


Tìm từ khó viết



đỡ,,qn, sự tích, thân


mật….đồng bào.



-Sau dấu chấm, Lạc Long


Quân,u Cơ, Việt Nam,Rồng,


Tiên



- Trình bày giống như một đoạn


văn.



-

Học sinh viết chính tả


-

Đổi vở sửa lỗi cho bạn


Học sinh nộp vở



Sửa lỗi vào sổ tay chính tả



Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012


<i>TỐN</i>


<b>TIẾT24:BÀI: ĐỀ – CA – MÉT VUÔNG, HÉC – TÔ – MÉT VUÔNG</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Biết tên goi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề- ca- mét vng, héc- tơ-
mét vuông.



- Biết đọc viết các đơn vị đo diện tích theo đơn vị đề- ca - mét vng, héc - tô- mét vuông.


- Biết mối qua hệ giữa đề - ca - mét vuông với mét vuông; đề - ca mét vuông với héc - tô -
mét vuông.


- Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trờng hợp đơn giản)


- Lµm bµi tËp 1, 2, bài 3a chỉ laứm coọt 1


- HS khá, giỏi làm cả 4 bài tËp.


- Có ý thức tham gia học tập tốt hơn.
<b>II/ Đồ dùng học tập</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm như trong SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy – học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hñ 1 ( 5’ )</b>


-Hãy nêu tên các đơn vị đo diện tích đã biết? điền
vào chỗ chấm: 1km2<sub>=…m</sub>2<sub>, 1m</sub>2<sub>=…dm</sub>2


-Nhận xét chung.


<b>Hđ 2 ( 15’)</b>*/Giới thiệu đơn vị đo diện tích dam2:
.-Mét vng là diện tích của hình vng có kích
thước như thế nào?



-Ki lơ mét vng là diện tích của hình vng có
kích thước như thế nào?


-Đề ca mét vng là gì?


b) Phát hiện mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>.</sub>


-Chia mỗi cạnh hình vng dài 1dm thành 10 phần
bằng nhau.Nối các điểm chia để thành hình vng
nhỏ.


-Mỗi ô vuông trong hình vẽ có diện tích là bao
nhiêu?


-Hình vuông1dm2<sub>gồm bao nhiêu ô vuông 1m</sub>2<sub>?</sub>
-Vậy 1dm2<sub> bằng bao nhêu m</sub>2<sub>?</sub>


-GV thực hiện tương tự với hm2


<b>Hđ 3 ( 15’</b>)*/<b>Luyện tập.</b>
<b>Bài 1</b>:


-u cầu HS đọc các số đo diện tích với đơn vị
dam2<sub> và hm</sub>2<sub>.</sub>


-Chú ý đọc như đọc các số tự nhiên, phải đọc thêm
đơn vị đo


-Nhận xét sửa.



<b>Bài 2: </b>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


-Gọi HS nhắc lại mối quan hệ các đơn vị đo vừa
học.


<b>Baøi 3:</b>


-Gọi HS đọc mẫu.


-

Nhận xét cho điểm.


<b>Hoạt động nối tiếp ( 3’)</b>



-Nhắc lại kiến thức của bài.
-Dặn HS về nhà làm bài tập.


Trật tự
-2HS nêu:


-Nhaéc lại tên bài học.


-m2<sub> là diện tích hình vuông có cạnh là 1m.</sub>
-km2<sub> là diện tích của hình vuông có cạnh là </sub>
1km.


-Là diệntích hình vuông có cạnh là 1dam
-Nghe và quan sát.


-1m2



-100 ô vuông 1m2
-1dam2<sub> = 100m</sub>2


-hm2<sub> là diện tích hình vng có cạnh là 1hm.</sub>
-1HS đọc u cầu đề bài.


-Nối tiếp đọc số đo diện tích
105dam2<sub> ,492 hm</sub>2<sub>.</sub>


32600dam2<sub> ,180350hm</sub>2<sub>.</sub>
-nhận xét.


-2HS lên bảng, lớp viết bảng con.
271dam2<sub> ,603 hm</sub>2<sub>.</sub>


18945dam2<sub> , 34620hm</sub>2<sub>.</sub>
-nhận xét.


-1HS đọc bài mẫu và nêu cách làm.
-tự làm vào vở.


2HS lên bảng làm.
16dam2 <sub>91m</sub>2<sub> = ... dam</sub>2
32dam2 <sub>5m</sub>2<sub> = ... dam</sub>2


-Nhận xét bài làm trên bảng.


<b>KĨ THUẬT</b>



<b> MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH </b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Có ý thức bảo quản ,giữ gìn vệ sinh ,an tồn trong qúa trình sử dụng dụng cụ đun ,nấu, ăn
uống .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


-Một số dụng cụ đun nấu ,ăn uống thường dùng trong gia đình .
-Tranh một số dụng cụ đun nấu ,ăn uống thơng thường .


-Một số phiếu bài taäp.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của giáo viên


<b>HĐ1( 12’)</b>:<i>Xác định các dụng cụ đun ,nấu ,ăn uống </i>
<i>thơng thường trong gia đình .</i>


GV cho hs kể tên các dụng cụ thường dùng để đun,
nấu ,ăn uống trong gia đình .


<b>HĐ2 ( 13’):Tìm hiểu đặc điển ,cách sử dụng ,bảo </b>
<i>quản một số dụng cụ thường dùng để đun, nấu ,ăn </i>
<i>uống trong gia đình</i>


GV giao phiếu bài tập và nhiệm vụ cho các nhóm.
GV cho đại diện các nhóm lên trình bày .



Hoạt động của học sinh


HS nối tiếp nhau kể tên các dụng cụ thường dùng
để đun, nấu ,ăn uống trong gia đình.


HS thảo luận theo nhóm .
+Tên loại dụng cụ :...


+Tên các dụng cụ cùng loại :...
+Tác dụng các dụng cụ cùng loại :...
+Cách sử dụng ,bảo quản :...


<i>-</i>GV cùng hs nhận xét boå sung .


<b>HĐ3( 8’)</b><i>Đánh giá kết quả học tập .</i>


-Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun ở gia đình
em


-Hãy kể tên và nêu tác dụng của một số dụng cụ nấu
ăn và ăn uống trong gia đình .


<i><b>Hoạt động nối tiếp ( 5-6’)</b></i>


Gv nhận xét tiết học .


Về xem lại bài ,chuẩn bị bài mới .


Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận .
HS trả lời các câu hỏi



-HS tự nêu.


-Bếp đun,ấm xoong ,chảo, chén ,bát ,đũa ,thìa ....


Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012


<i>TOÁN </i>TIẾT 25:


<b>Bài: MI – LI –MÉT VUÔNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


- Biết tên gọi kí hiệu, độ lớn của mi – li – mét vuông. Quan hệ với mi – li – mét vuông và
xăng – ti – mét vng.


<b>- </b>Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo
diện tích.


- Bieỏt chuyeồn ủoồi caực soỏ ủo dieọn tớch tửứ ủụn vũ naứy sang ủụn vũ khaực. - Làm bài tập 1, 2a,
* HS giỏi làm đợc cả 2 bài tập.


<b>+ Không làm bài tập 3.</b>


- Có ý thức học bài tốt hơn.


<b>II/ Đồ dùng học tập</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1 cm, 1 bảng kẻ sẵn các dòng và cột như sách
giáo khoa mà chưa viết các chữ các số.


<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ 1 ( 5’)</b>- Nêu tên các đơn vị đo diện tích
đã biết. Điền số vào chỗ chấm.


1cm2<sub> =…dm</sub>2<sub>, 1dm</sub>2<sub> =…m</sub>2


100m

2

<sub> = dam</sub>

2

<sub>, 100dam</sub>

2

<sub> = hm</sub>

2

<b>HĐ2( 15’)</b>



- Dẫn dắt ghi tên bài.


*/Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi- li- mét
vng -


GT: Để đo những diện tích rất bé


người ta dùng đơn vị đo là mi – li- mét vuông.
-Tương tự như những đơn vị đo diện tích
khác, các em háy đốn xem mi – li – mét
vng là diện tích của hình vng c ó kích
thứơc như thế nào? Gv xác nhận và giới thiệu
mi – li- mét vng.


- Đính hình vẽ như SGK lên bảng và hỏi:
- Hình vng này có cạnh là 1 cm( đã phóng
to) vậy diện tích là bao nhiêu?


- Có bao nhiêu ô vuông cạnh 1mm?
- Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu?



- Hãy cho biết mối quan hệ giữa cm và mm?
- Đính bảng phụ đã kẻ sẵn bảng đơn vị đo
diện tích lên bảng.


-Hãy thảo luận và xếp những đơn vị đo diện
tích vồ bảng theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Nhóm lớn hơn mét vng gồm những đơn vị
nào?


- Nhóm nhỏ hơn mét vuông gồm những đơn
vị nào?


- Hai đơn vị đo diện tích đứng liền kề nhau có
mối quan hệ với nhau như thế nào?


- 1km2<sub> bằng bao nhiêu hm</sub>2<sub>?</sub>
-1hm2<sub> bằng bao nhiêu dam</sub>2<sub>?</sub>
-1hm2<sub> bằng bao nhiêu km</sub>2<sub>?</sub>


-Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền nhau có
quan hệ với nhau như thế nào?


<b>HĐ 3 ( 15’)/ Luyện tập. </b>
<b>Baøi 1:</b>


-Nêu yêu cầu bài tập. Tổ chức cho HS hoạt
động cặp đôi.


-Nhận xét sửa bài.


-HS làm bài cá nhân.


Gợi ý: Một đơn vị đo diện tích ứng với hai


Trật tự


- 2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét.


- Nhắc lại tên bài học.
cm2<sub>,dm</sub>2,<sub>m</sub>2<sub>,dam</sub>2<sub>,hm</sub>2<sub>,km</sub>2


- mm2 <sub>là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.</sub>
Mi – li- mét vuông kí hiệu là mm2<sub>.</sub>


1cm2


- Có 100 ô vuông cạnh 1 mm
-1mm2


1 cm2 <sub>= 100mm</sub>2
- 1mm2<sub> = cm</sub>2


- Thảo luận và viết ra nháp các đơn vị đo diện tích đã
học sau đó sắp xếp theo thứ tự.


km2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>,</sub>
dm2<sub>, cm</sub>2<sub>, mm</sub>2<sub>. </sub>


km2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


dm2<sub>, cm</sub>2<sub>, mm</sub>2


-Hơn kém nhau 100 lần.


-1km2<sub> = 100hm</sub>2
- 1hm2<sub> = 100 dam</sub>2
- 1hm2 <sub>=</sub>

1



100

km2


-Tự xây dựng tiếp bảng đơn vị đo diện tích như SGk
-Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền hơn kém nhau 100 lần.
-Nêu cách đọc các số đo đã học.


-Đọc cho nhau nghe các đơn vị đo diện tích bài 1SGK.
-Một số cặp đọc trước lớp


-Nhận xét bổ sung.


-2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào bảng con.
5 cm2<sub> = … mm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hàng trong số đo diện tích.
-Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 2</b>:


-u cầu HS viết phân số thích hợp vào chỗ
trống.



-Gọi HS đọc kết quả.
-Nhận xét cho điểm.


<b>Hoạt động nối tiếp ( 3-4’)</b>


-Nhận xét chung.


-Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-HS làm bài tập vào vở.
1mm2<sub> = </sub>

1



100

cm2


8mm2<sub> = </sub>

8


100

cm2


….


-Nối tiếp đọc kết quả của mình.
-Nhận xét sửa.


-1- 2 HS nhắc lại.


<i>MƠN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>
<b>TỪ ĐỒNG ÂM</b>


<b>IMục đích – yêu cầu</b>:


-Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1) đặt đợc câu để phân biệt các từ đồng âm ( 2 trong số
3 từ ở BT2); bớc đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố.


* HS khá giỏi làm đợc đầy đủ BT3; nêu đợc tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4.
_Cần chuự yự sửỷ dúng tửứ ủồng ãm .


II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.


-Các mẩu chuyện , câu đó vui, ca dao, tục ngữ có từ đồng âm.


-Một số tranh ảnh nói về các sự vật, hiện tượng hoạt động có tên gọi giống nhau.
III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>HĐ 1 ( 5’)</b>


-Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét cho điểm học sinh.


<b>HĐ 2 (15’).</b>


<b>*/Hướng dẫn HS làm </b>
<b>Bài 1,2:</b>


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1.



-GV giao việc: Bài tập cho một số câu văn. Nhiệm vụ của
các em là đọc kĩ các câu văn ở BT1 và xem dòng nào ở BT2
ứng với câu văn ở BT1.


- HS làm bài.
-HS trình bày.


-Gv nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
-Dòng 1 của BT2 ứng với câu 1 của bài 1.
-Dòng 2 của bài 2 ứng với câu 2 của bài 1.
- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


-Có thể cho HS tìm một vài ví dụ ngồi những ví dụ đã biết.


<b>HĐ 3 ( 15’ )Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>


- HS đọc u cầu của bài 1.


-2-3 HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


-Nghe,


-1 HS đọc to lớp đọc thầm theo.


-HS laøm baøi cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV giao việc.



-Các em đọc kĩ các câu a,b,c.


-Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ của
câu a, b,c.


+Câu a: Các em xem trong câu a có những từ nào giống nhau
rồi phân biệt nghĩa của các từ đó.


- HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


+Đồng: (Cánh đồng) khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng
để cày cấy, trồng trọt


…………..


+Đồng đơn vị tiền tệ.


+Câu b: Cách tiến hành như câu a.
-GV chốt lại kết quả đúng.


-Đá: hòn đá-chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, kết thành từng
tảng, từng hòn….


……….


-Ba (Trong 3 tuổi) chỉ số 3, số đứng sau số 2 trong dãy tự
nhiên.



<b>Baøi 2:</b>


-Em hãy đọc yêu cầu bài 2.


-GV giao việc: BT cho 3 từ bàn , cờ, nước.Các em tìm những
từ cờ có nghĩa khác nhau, nhiều từ nước có nghĩa khác nhau,
nhiều từ bàn có ngiã khác nhau…..


- HS làm bài mẫu sau đó cả lớp cùng làm.


-GV lưu ý HS: ít nhất mỗi em đặt câu có từ cờ, 2 câu có từ
bàn, và từ nước.


- HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
VD: 2 câu có từ nước.


-Nước giếng nhà em rất trong.
-Nước ta có hình chữ S.


-GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS làm việc tốt.


<b>Hoạt động nối tiếp ( 3-4’)</b>


-Yêu cầu HS về nhà tập tra từ điẻn học sinh để tìm từ đồng
âm.


-3 HS đọc.


-HS tìm ví dụ.


-1 HS đọc.


-HS làm bài.


-1 vài em trình bày.
-Lớp nhận xét.
-HS ghi lại ý đúng
-HS ghi lại ý đúng.
-1 HS đọc to.


-1 HS khá giỏi làm mẫu.
-Cả lớp đặt câu.


-HS trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×