Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 8 TIET 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>


<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG </b>



<b>I. </b> <b>MỤC TIÊU CỤ THỂ.</b>


<b>1. Kiến thức cơ bản.</b>


Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>2. Kĩõ năng, kiõ xảo.</b>


- Biết cách tìm nhân tử chung và đăït nhân tử chung.
<b>3. Tư duy và thái độ.</b>


Rèn cho HS tư duy tích cực, linh hoạt, độc lập, sáng tạo,…


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN – HOÏC SINH.</b>


<b>-</b> <i><b>Giáo viên:</b></i><b> SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, . . .</b>
<b>-</b> <i><b>Học sinh:</b></i> SGK, bảng nhóm, thước thẳng, xem trước nội dung bài, . . .
<b>-</b> <i><b>PPDH:</b></i>Dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ. </b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Hãy cho biết A.C + A.B=?
<i><b>Áp dụng:</b></i>


Hãy viết 2x2<sub> – 4x thành một</sub>



tích của hai đa thức.
<i><b>Đáp án:</b></i>
2x2<sub> – 4x = 2x . x – 2x . 2</sub>


= 2x (x – 2)


- GV: Nêu yêu cầu kiểm tra.
<i><b>Gợi ý:</b></i> 2x2<sub> = 2x . x và</sub>


4x = 2x . 2


+ Gọi 1HS lên bảng thực hiện.
+ Chính xác hóa và cho điểm
HS.


- GV: Việc biến đổi 2x2<sub> – 4x</sub>


thaønh 2x (x – 2) ta gọi là gì?


- HS: Chú ý theo dõi.
+ 1HS lên bảng thực hiện.
+ HS: Sửa vào vở nếu thực
hiện sai.


- HS: Nảy sinh tình huống có
vấn đề.


<b>B. Tiến trình bài học.</b>
<b>1. Ví dụ</b>



<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Ví dụ 1.</b></i>


Hãy viết 2x2<sub> – 4x thành một tích của</sub>


hai đa thức.


<i>Giải.</i>


2x2<sub> – 4x = 2x . x – 2x . 2</sub>


= 2x (x – 2)
<i><b>Định nghóa:</b></i>


<i>Phân tích đa thức thành nhân tử (hay</i>
<i>thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một</i>
<i>tích của những đa thức.</i>


<i><b>Ví dụ 2.</b></i>


Phân tích đa thức 15x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 10x thành</sub>


nhân tử.


<i>Giaûi.</i>


15x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 10x = 5x . 3x</sub>2<sub> – 5x . x + 5x .</sub>



2 = 5x(3x2<sub> – x – 2)</sub>


- GV: Cho HS xem lại nội
dung phần kiểm tra bài
cũ.


+ Biến đổi 2x2<sub> – 4x thành</sub>


2x (x – 2) ta gọi làphân
tíc đa thức 2x2<sub> – 4x thành</sub>


nhân tử.


+ Vậy: Phân tích đa thức
thanh nhân tử là gì?
+ Cách làm như trên ta
gọi là <i>phân tích đa thức</i>
<i>thành nhân tử bằng</i>
<i>phương pháp đặt nhân tử</i>
<i>chung.</i>


- GV: Cùng HS thực hiện
Ví dụ 2.


- HS: Xem lại nội dung
phần kiểm tra bài cũ.
+ Chú ý theo dõi và ghi
nhận.


+ HS: Phát biểu.



+ Chú ý theo dõi và ghi
nhận.


- HS: Cùng GV thực
hiện Ví dụ 2.


<b>2. Áp dụng </b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b> ?1 </b><i><b>Đáp án:</b></i>


a) x2<sub> – x = x . x – x . 1 = x ( x –</sub>


1).


- GV: Nêu yêu cầu <b>?1</b> lên bảng.
+ Đối với câu c khi thực hiện ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) 5x2<sub> ( x -2y) – 15x (x -2y ) </sub>


= ( x – 2y) ( 5x . x – 5x . 3
= 5x ( x – 2y) ( x – 3 ).
c) 3 ( x – y ) – 5x ( y – x )
= 3 ( x – y ) + 5x ( x – y )
= ( x – y ) ( 3 + 5x )
<i><b>Chuù yù .</b></i><b> </b>A = - ( - A ).


<b>?2 </b><i><b>Đáp án:</b></i>


3x<b>2</b><sub>– 6x = 0</sub>
=> 3x ( x – 2) = 0
<sub></sub> 3x = 0 => x = 0
<sub></sub> x – 2 = 0 => x = 2
Vậy x = 0 hoặc x = 2.


<i>Lưu ý tính chất A =- (- A).</i>


+ Gọi 3HS lên bảng thực hiện.
+ Gọi HS nhận xét.


- Chính xác hóa và cho điểm HS.
- GV: Nêu yêu cầu <b>?2</b> lên bảng.
<i><b>Gợi ý: </b></i>


+ Phân tích đa thức thành nhân tử
ta được gì?


+ A.B = 0 khi và chỉ khi ta có điều
gì?


+ Gọi HS lên bảng thực hiện tiếp.
- Chính xác hóa và cho điểm HS.


+ 3HS lên bảng thực
hiện.


+ HS nhận xét.


- HS: Sửa vào vở nếu


thực hiện sai.


- HS: Chú ý theo dõi
+ HS: Trả lời lần lượt
từng câu hỏi.


+ HS: Lên bảng thực
hiện.


- HS: Sửa vào vở nếu
thực hiện sai.


<b>C. Củng cố kiến thức tổng hợp.</b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Bài tập 39 SGK.</b></i>
<i><b>Đáp án:</b></i>


a) 3x – 6y = 3 . x – 3 .2y = 3(x – 2y).
b) <sub>5</sub>2 x2<sub> + 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>y = x</sub>2<sub>. </sub> 2


5 + x2 . 5x +
x2<sub> . y</sub>


= x2<sub>(</sub> 2


5 + 5x + y)
<i><b>Bài tập 40 SGK.</b></i>



<i><b>Đáp án:</b></i>


a) 15 . 91,5 + 150 . 0,85 = 15 . 91,5 + 15 . 85
= 15 (91,5 + 85) = 15. 100 = 1500.


- Chốt lại nội dung kiến
thức bài học.


- Cho HS thực hiện bài
tập 39 câu a, b SGK; 40
câu a. SGK.


+ Gọi HS nhận xét.
- Chính xác hóa và cho
điểm HS.


- HS: Chú ý theo dõi.
- HS thực hiện bài tập
39 câu a, b SGK; 40
câu a. SGK.


+ HS: Nhận xét.


- HS: Sửa vào vở nếu
thực hiện sai.


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà.</b>


- Xem lại nội dung kiến thức tiết học, làm thêm bài tập 39 câu c), d); bài 40 câu b), bài 41,
42.



- Xem trước nội dung bài 7.


 <i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b>.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×