Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an lop 4 tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.31 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2011


Tập đọc



<i><b>Rất nhiều mặt trăng</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<b>* u cầu cần đạt </b>


- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi;bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân
vật(chú hề,nàng công chúa nhỏ)và lời người dẫn chuyện.


- Hiểu nội dung: cách nghĩ của trẻ em về thế giới,về mặt trăng rất ngộ nghĩnh,đáng yêu.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>


Tranh minh bài đọc trong SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


<i><b>1 Ổn định : </b></i>
<i><b>Hát + KT SS</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>


-Gọi 4 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi cuối bài “ Trong
quán ăn bacá bống”


-Nhận xét ghi điểm từng em.
Nhận xét chung.



<i><b>3. Bài mới </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


GV giới thiệu ghi tựa bài


-1 tốp 4 HS đọc truyện “Trong
quán ăn Ba cá bống” theo
cách phân vai + trả lời câu hỏi
4


b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<i><b>Luyện đọc </b></i>


- GV đọc mẫu
- Cho hs chia đoạn
-Yêu cầu HS


- Đọc tiếp nối nhau từng đoạn truyện (2-3 lượt)
-Đoạn 1: 8 dòng đầu


-Đoạn 2: “ Tiếp theo ….. tất nhiên là bằng vàng
rồi”


-Đoạn 3: Phần còn lại
- Luyện đọc theo cặp
-2 HS đọc cả bài


-Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng, đọc đúng những câu hỏi,


nghỉ hơi đúng giữa những câu dài


- GV đọc diễn cảm toàn bài, giọng nhẹ nhàng chậm rãi ở
đoạn đầu, nhấn giọng những từ ngữ thể hiện sự bất lực
của các vị quan trong triều. Đoạn kết đọc với giọng vui,
nhịp nhanh hơn


<i><b>*Tìm hiểu bài </b></i>
-Yêu caàu HS


- Đọc tiếp nối nhau từng
đoạn truyện (2-3 lượt)


- Luyện đọc theo cặp
-2 HS đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc đoạn 1 (tiếng – thầm) – trả lời câu
+Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì?


Cơng chúa muốn có mặt trăng và nói là cơ sẽ khỏi ngay
nếu có được mặt trăng


+Trước yêu cầu của công chúa nhà vua đã làm gì?
….Nhà vua cho mời tất cả các vị đại thần, các
nhà khoa học đến để bàn cách lấy mặt trăng cho
công chúa


+Các vị đại thần và các nhà khoa học nói với nhà
vua về địi hỏi của cơng chúa ?



….Họ nói địi hỏi đó khơng thể thực hiện được
+Tại sao họ cho rằng địi hỏi đó khơng thể thực
hiện được ?


….Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp hàng nghìn lần
đất nước của nhà vua


+ Nội dung chính của đoạn 1 là gì?


….Cơng chúa muốn có mặt trăng, triều đình
khơng biết cách nào tìm được mặt trăng cho cơng
chúa


- Yêu cầu HS


Đọc đoạn 2 ( tiếng –thầm) và trả lời câu hỏi


+ Cách nghĩ của chú hề có gì khác với các vị đại
thần và các nhà khoa học


Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi xem công
chúa nghĩ về mặt trăng thế nào đã /Chú hề cho
rằng công chúa nghĩ về mặt trăng khơng giống
người lớn.


+ Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của cô
công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác với cách
nghĩ của người lớn


Công chúa nghĩ rằng mặt trăng chỉ to hơn móng


tay của cơ, mặt trăng ngang qua ngọn cây trước cửa
sổ và được làm bằng vàng


-Đoạn 2 cho em biết điều gì?


-Đoạn 2 nói về mặt trăng của nàng công chúa
-Yêu cầu HS


- Đọc đoạn 3 ( tiếng- thầm ) và trả lời câu hỏi
+Sau khi biết rõ công chúa muốn có một “mặt
trăng” theo ý nàng, chú hề đã làm gì?


Chú tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn đặt ngay
1 mặt trăng bằng vàng, lớn hơn móng tay của
công chúa, cho mặt trăng vào một sợi dây chuyền
để công chúa đeo vào cổ


+ Thái độ của công chúa thế nào khi nhận món
q?


Cơng chúa thấy mặt trăng thì vui sướng ra khỏi
giường bệnh chạy tung tăng khắp vườn


.


….


<i><b>* Hướng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo viên đọc mẫu.



-Gọi 3HS đọc phân vai (3 vai )


- HS đọc tiếng – cả lớp theo dõi tìm ra giọng đọc
phù hợp với từng nhân vật


-Tổ chức cho HS thi đọc phân vai đoạn văn


Giáo viên nhận xét sửa chữa và ghi điểm cho những
em đọc tốt.


-3 lượt HS đọc


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Em thích nhân vật nào trong truyện?
- Gọi hs đọc lại bài


<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
-Nhận xét tiết học


-Dặn dị về nhà đọc lại truyện


<i><b>Tốn </b></i>


LUYỆN TẬP


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>* u cầu cần đạt</b></i>



- thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Biết chia cho số có ba chữ số.


- Làm được bài tập 1(a),3(a).
<i><b>* Dành cho hs khá giỏi</b></i>
- Làm được bài 2,3(b).
<i><b>II Hoạt động dạy- học</b></i>
<i>SGK</i>


III.Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. Ổn định </b></i>
<b>2Kiểm tra bài cũ</b>


Hỏi lại cách chia cho số có 3 chữ số .
Nhận xét


Hs trả lời + Hs nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


<b>a)Giới thiệu:</b>


Giờ học tốn hơm nay các em sẽ được rèn
cách thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho
số có 3 chữ số


Nghe GV giới thiệu



<b>b) Hướng dẫn luyện tập </b>


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính
Hỏi yêu cầu đề


Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
a. 54322 : 346 = 157


25275 : 108 = 234(dö 3)
86679 : 214 = 405(dư 9)


Đặt tính và tính


3HS lên bảng- cả lớp làm vào vở
bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>Bài 2 :Bài toán</b>
Gọi 1 HS đọc đề


Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải
Tóm tắt


240 gói : 18 kg
1 gói: ? kg


<b>Giải</b>



Đổi 18kg = 18000g
Số gam muối mỗi gói là:


18000: 240 = 75(g)
Đáp số: 75g



<b>Baøi 3:</b>


Gọi 1 HS đọc đề


Yêu cầu HS tự làm bài


<b>a. Chiều rộng sân bóng đá là:</b>


7140 : 105 = 68(m)


<b>b. Chu vi của sân bóng là:</b>


( 105 + 68) x 2 = 346(m)
Nhận xét và ghi điểm


<b>4.. Củng cố </b>


<b>5. Nhận xét dặn dò </b>


-Tổng kết giờ học


-Dặn dò HS về làm bài tập
-Tiết sau: Luyện tập chung



<b>****************************************************************</b>



LỊCH SỬ

ƠN Tập



<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>Mùa đông trên rẻo cao </b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>* u cầu cần đạt.</b></i>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT(2)a/b hoặc BT3.


<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
SGK


<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>
<b> Kieåm tra 2 HS</b>


Đọc cho HS viết : nhảy dây , múa rối,
<i><b>giao long, vật , nhấc, lật đậ</b>t</i>


GV nhận xét- cho điểm



-2 HS viết trên bảng lớp-HS còn lại viết
bảng con


<i><b>3. Bài mới </b></i>


a: Giới thiệu bài


Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
<i><b> b: Hướng dẫn HS nghe- viết </b></i>
-GV đọc bài chính tả 1 lượt


-Hướng dẫn viết từ ngữ dễ viết sai : trườn xuống
<i>, chít bạc, khua lao xao</i>


- GV đọc cho HS viết


* GV chấm – chữa bài 5-7 bài.Nhận xét
chung


<i><b>c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b></i>


<b>Bài tập 2</b>: chọn câu 2 a hoặc 2b


a)Điền vào chỗ trống: tiếng có âm đầu l
hay n:


-Cho HS đọc yêu cầu đề


-GV giao việc: Cho HS làm bài:



-Cho HS thi dán 3 tờ giấy đã chép đoạn
văn


-GV cho nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
<i>loại nhạc cụ, lễ hội, nổi tiếng</i>


b) Cách tiến hành như câu a


Lời giải đúng: <i>giấc ngủ, đất trời, vất</i>
<i>vả</i>


<b>Bài tập 3: </b>


-Cho HS đọc u cầu đề + đọc đoạn văn
-GV giao việc: Cho HS làm bài:


-GV dán 3 tờgiấy đã chép sẵn đoạn văn
lên bảng cho HS thi tiếp sức


-Cho HS thi dán 3 tờ giấy đã chép đoạn
văn


-GV cho nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
<i>giấc mộng, làm người, xuất hiện, nửa</i>
<i>mặt, lấc láo, cất tiếng, lên tiếng, nhắc</i>
<i>chàng, đất , lảo đảo, thật thà, nắm tay.</i>


-HS đọc thầm



-HS luyện viết trên bảng con
-HS viết chính tả


-HS đổi tập cho nhau để rà sốt lỗi và
ghi ra bên lề trang vở


- 1HS đọc to, cảlớp theo dõi SGK
-HS làm bài vào vở Bài tập .


-3 HS thi điền vào chỗ trống trong đoạn
văn


-Lớp nhận xét


-HS chép lời giải đúng vào bài tập


-1HS đọc to, cảlớp theo dõi SGK


-3 nhóm lên thi tiếp sức
Lớp nhận xét


<i><b>4. Củng cố </b></i>


GV đọc lại các từ hs đã viết sai trong bài vào bảng con
GV nhận xét


<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
-Nhận xét tiết học


- u cầu HS về nhà đọc lại bài chính tả




****************************************************************************

Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Câu kể : Ai làm gì?</i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>* u cầu cần đạt.</b></i>


- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì?(ND ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi
câu(BT1,BT2,mục I);viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó dùng câu kể Ai làm gì?
(BT3,mục II).


<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
SGK


<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


<i><b>1. OÅn định :</b></i> Hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


KT bài làm trong vở của hs
GV nhận xét



<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài </b></i>


GV giới thiệu ghi tựa bài
<i><b>HĐ1: Nhận xét </b></i>


<b>Bài tập 1:</b><i><b>Đọc đoạn văn sau:</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập + đọc đọan văn
<b>Bài 2: </b><i><b>tìm trong mỗi câu trên các từ ngữ.</b></i>


-GV giao việc- Cho HS làm bài mẫu 2 câu
Cho hs làm bài vào VBT


- Gọi hs lên bảng điền vào mẫu GV chuẩn bị sẵn


<b>Câu </b> <i><b>Từ chỉ hoạt động </b></i> <i><b>Từ chỉ người hoặc vật hoạt động</b></i>
2) Người lớn đánh trâu ra cày Đánh trâu ra cày Người lớn


-Cho HS làm bài.GV phát giấy đã kẻ sẵn bảng cho
HS làm bài


-Cho HS trình bày


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng


-HS laøm baøi theo cặp


-Đại diện các nhóm lên trình bày
-Lớp nhận xét



<b>Câu </b> <i><b>Từ chỉ hoạt động </b></i> <i><b>Từ chỉ người hoặc vật hoạt động</b></i>
3) Các cụ già nhặt cỏ đốt lá


4) Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm
5)Các bà mẹ tra ngô


6) Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ
7) Lũ chó sủa om cả rừng


nhặt cỏ, đốt lá
bắc bếp thổi cơm
tra ngơ


ngủ khì trên lưng mẹ
sủa om cả rừng


các cụ già
mấy chú bé
các bà mẹ
các em bé
lũ chó
<b>Bài tập 3</b><i><b>: Đặt câu hỏi</b></i>


- Cho HS đọc u cầu của bài tập


-GV giao việc -Cho HS làm bài mẫu câu 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu </b> <i><b>Câu hỏi cho từ ngữ </b></i>
<i><b>chỉ hoạt động</b></i>



<i><b>Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người</b></i>
<i><b> hoạt động </b></i>


2) Người lớn đánh trâu ra cày Người lớn làm gì? Ai đánh trâu ra cày
-Cho HS làm các câu còn lại như cách làm ở bài


taäp 2


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng


<b>Câu </b> <i><b>Câu hỏi cho từ ngữ </b></i>


<i><b>chỉ hoạt động</b></i> <i><b>Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người</b><b> hoạt động </b></i>
2) Người lớn đánh trâu ra cày


3) Các cụ già nhặt cỏ đốt lá
4) Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm
5)Các bà mẹ tra ngô


6)các em bé ngủ khì trên lưng mẹ
7)Lũ chó sủa om cả rừng


Người lớn làm gì?
Các cụ già làm gì?
Mấy chú bé làm gì?
Các bà mẹ làm gì?
Các em bé làm gì?
Lũ chó làm gì?



Ai đánh trâu ra cày ?
Ai nhặt cỏ, đốt lá?
Ai bắc bếp thổi cơm?
Ai tra ngơ?


Ai ngủ khì trên lưng mẹ?
Con gì sủa om cả rừng?
<i><b>HĐ2: Ghi nhớ</b></i>


-Cho HS đọc thầm nội dung cần ghi nhớ


<i>-</i>Viết sơ đồ cấu tạo mẫu vàgiải thích : câu kể Ai
làm gì? thường có 2 bộ phận


Bộ phâïn 1: chỉ người ( hay vật) hoạt động gọi là
chủ ngữ


Bộ phâïn 2: chỉ hoạt động trong câu gọi là vị ngữ


-Trả lời câu hỏi ai ( con gì, cái gì?)
-Trả lời câu hỏi làm gì?


<i><b>HĐ3: Luyện tập :</b></i>


<b>Bài tập 1: Tìm những câu kể </b><i><b>Ai làm gì</b> trong đoạn</i>
<i>văn sau:</i>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập +đọc đoạn văn
- GV giao việc - cho HS làm bài.



- GV nhận xét +chốt lại đoạn văn có 3 câu kể
<i>+<b>Câu 1</b>: Cha tôi………quét sân</i>


<i>+<b>Câu 2</b>: Mẹ đựng hạt….mùa sau</i>
<i>+<b>Câu 3:</b> Chị tôi đan…xuất khẩu</i>


-1HS đọc


-HS làm bài cá nhân
-Lớp nhận xét


HS đánh dấu câu đúng vào vở bài tập


<i><b>Bài tập 2: Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu</b></i>
<i><b>vừa tìm được ở BT 1</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- GV giao việc


-Cho HS làm bài .Gv dán 3 băng giấy viết 3 câu
kể mời 3 HS lên bảng làm bài


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
<i>+Câu 1: Chủ ngữ : cha </i>


<i> Vị ngữ: làm cho tôi …quét sân</i>
<i>+Câu 2: Chủ ngữ : Mẹ</i>


<i> Vị ngữ: đựng hạt giống ……mùa sau</i>
<i>+Câu 3: Chủ ngữ : Chị tôi</i>



<i> Vị ngữ : đan nón lá cọ….xuất khẩu</i>


-1 HS đọc


-3 HS lên bảng gạch dưới chủ ngữ, vị ngữ
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>trong một buổi sáng của em. Cho biết những câu</b></i>
<i><b>nào trong đọan văn là câu kể Ai làm gì?</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- GV giao việc-Cho HS làm bài .
-Cho HS trình bày kết quả bài làm


-GV nhận xét + khen những HS viết đoạn văn hay
+Chỉ đúng các câu kể Ai làm gì? có trong đoạn
văn


-1 HS đọc


-HS viết đoạn văn


-HS đọc đoạn văn +nêu rõ những câu là câu kể
-Ai làm gì?


- Lớp nhận xét


<i><b>4. Củng cố </b></i>



Cho 3 hs 3 tổ thi đặt câu hỏi Ai làm gì?
GV nhận xét tuyên dương


<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


-u cầu HS về nhà học thuộc lòng nội dung cần
ghi nhớ trong SGK


<i><b>******************************************************************************</b></i>
<i><b>Tốn </b></i>


LUYỆN TẬP CHUNG


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>* u cầu cần đạt</b></i>


<i><b>- Thực hiện được phép nhân và phép chia.</b></i>
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ


- Làm được các bài tập:
+ Bài 1(bảng 1,3cột đầu)
Bảng 2(3cột đầu)
+ Bài 4(a,b).


<i><b>* Dành cho hs khá giỏi.</b></i>
- Làm được bài 2,3.4(c).
<i><b>II . Đồdùng dạy học:</b></i>
SGK



<i><b>III .Hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. Ổn định </b></i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


+ Hỏi cách tìm thừa số chưa biết , tích ta làm
sao?


+ Muốn tìm số bị chia, số chia, thương ta làm
sao?


Nhận xét


Hs trả lời +hs nhận xét


<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu:</b>


Giờ học tốn hơm nay các em sẽ được củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

kĩ năng giải một số dạng toán đã học
<b>b) Hướng dẫn luyện tập </b>




<b>Baøi 1:</b>



Hỏi yêu cầu đề Hỏi bài tập u cầu chúng ta
làm gì?


Các số cần điền vào ô trống trong bảng là gì
trong phép tính nhân, phép tính chia ?


u cầu HS nêu cách tính thừa số, tìm tích chưa
biết trong phép nhanâ, tìm số bị chia, số chia,
thương chưa biết trong phép chia


Yêu cầu HS làm baøi


Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


GV chữa bài và cho điểm HS


<b>Baøi 2:</b>


Hỏi bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
GV nêu u cầu HS tự đặt tính rồi tính


Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


GV nhận xét và cho điểm HS
 <b>Bài 3:</b>


Gọi 1 HS đọc đề



Hỏi:bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


Muốn biết mỗi trường hợp được bao nhiêu bộ đồ
dùng học toán chúng ta cần biết gì?


Yêu cầu HS làm bài
Gv sửa bài và cho điểm


<b>Baøi 4</b>


Yêu cầu HS quan sát biểu đồ trang 91 SGK
Hỏi : Biểu đồ cho biết điều gì?


Hãy đọc biểu đồ và nêu sốsách bán được của
từng tuần


Yêu cầu HS đọc các câu hỏi của SGK và làm
bài


GV nhận xét và cho điểm HS


<b>4.. Củng cố </b>


1HS đọc


Điền số thích hợp vào ơ trống trong
bảng



Là thừa số hoặc tích chưa biết trong
phép nhân, là số bị chia hoặc số chia
hoặc thương chưa biết trong phép chia


5 HS lần lượt nêu trước lớp, cả lớp
theo dõi nhận xét


2 HS lên bảng làm mỗi HS làm 1
bảng số, HS cả lớp làm vào vở bài
tập


HS nhận xét


3HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện 1 con tính, cả lớp làm vào vở


HS nhận xét sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau


1HS đọc


Tìm số bộ đồ dùng học tốn mỗi
trường nhận được


Cần biết tất cả có bao nhiêu bộ
đồ dùng học tốn


1 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm
vào vở



-HS cả lớp cùng quan sát
Số sách bán được trong tuần
HS nêu


Tuần 1: 4500cuốn
Tuần 2: 6250 cuốn
Tuần 3: 5750 cuốn
Tuần 4: 5500 cuốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5. Nhận xét dặn dò </b>


-Tổng kết giờ học


-Dặn dị HS về làm bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau


<b>*******************************************************************************</b>


<b>Khoa học</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


* Yêu cầu cần đạt


- Oân tập các kiến thức về:
+ Tháp dinh dưỡng cân đối.


+ Một số tính chất của nước vav2 khơng khí;thành phần chính của khơng khí.


+ Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.


+ Vai trị của nước và khơng khí trong sinh hoạt,lao động,sản xuất và vui chơi,giải
trí.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


SGK


<b>III.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Ổn định


2.KTBC : Gọi 3HS lên TLCH


3.Bài mới : GV Giới thiệu bài mới - 3 HS TL câu hỏi về nội dung bài 32 do GV nêu
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<b>TRÒ CHƠI AI NHANH – AI ĐÚNG?</b>
- Chia nhóm phát hình vẽ “Tháp dinh dưỡng


cân đối” chưa hồn thiện u cầu các nhóm thi đua
hồn thiện


- u cầu các nhóm trình bày sản phẩm
trước lớp


- Nhận xét tuyên dương



- Yêu cầu các nhóm lên bốc thăm ngẫu
nhiên , phiếu bài tập ghi các câu hỏi ở trang 69SGK
và TL câu hỏi đó


- Nhóm nào có nhiều bạn được điểm cao là
thắng cuộc


- Chia nhóm nhận hình và hồn
thiện “Tháp dinh dưỡng cân đối”


- Trình bày sản phẩm trước lớp


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và TL
câu hỏi


<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>
<i><b>TRIỂN LÃM</b></i>
- Yêu cầu các nhóm đưa ra những


tranh ảnh tư liệi đã sưu tầm, lựa chọn để
trình bày theo từng chủ đề:


- Chủ đề về vai trò của nước
- Chủ đề về vai trị của khơng khí
- u cầu các nhóm đi tham quan


- Ban GK đánh giá – GV đánh giá
và ghi điểm



- Nhóm trưởng điều khiển hoạt động theo
yêu cầu của GV


> Trình bày sản phẩm


> Các thành viên tập thuyết trình, giải thích về
sản phẩm của nhóm


- Cả lớp tham quan khu triển lãm của từng
nhóm nghe các thành viên trong nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu các nhóm đăng ký đề tài
và đăng ký với lớp: Yêu cầu về cả 2 chủ đề
bảo vệ nguồn nước và bảo vệ môi trường
khơng khí


- u cầu HS trình bày- đánh giá


- GV nhận xét và cho điểm


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
như Gv yêu cầu


- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình.
Cử đại diện nêu ý tưởng của bức tranh cổ động do
nhóm vẽ


<b>4. Cũng cố </b>


<b>5. Nhận xét dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


<i><b>*******************************************************************************</b></i>
<b>Kể chuyện</b>


<i><b> Một phát minh nho nhỏ.</b></i>



<i>I.Mục tiêu:</i>


<b>* u cầu cần đạt</b>


- Dựa theo lời kể của GV và tranh minh họa(SGK),bước đầu kể lại được câu chuyện Một phát
<i><b>minh nho nhỏ rõ ý chính,đúng diễn biến.</b></i>


- Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
<i>II. Đồ dùng dạy-học:</i>


- Các tranh minh họa truyện trong SGK.
<i> III.Hoạt động dạy- học</i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>1. Ổn định :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>Gọi hs kể lại câu chuyện tiết trước</i> Hs kể + hs nhận xét
<i><b>3. Bài mới </b></i>


<i><b>a) GV giới thiệu câu chuyện</b></i>
<i><b>b) GV kể toàn bộ câu chuyện</b></i>


- GV Kể lần 1:


- GV Kể lần 2: kết hợp với tranh minh họa
+Phần ứng với tranh 1: Ma-ri-a nhận thấy
mỗi lần gia nhân bưng trà lên, bát đựng trà
thoạt đầu rất dễ trượt trong đĩa


+Phần ứng với tranh 2: Ma-ri-a tị mị lẻn ra
khỏi phịng khách để làm thí nghiệm .


+Phần ứng với tranh 3: Ma-ri-a làm thí
nghiệm với đống bát đĩa trên bàn ăn. Anh
trai của Ma- ri-a xuất hiện vè trêu em.


+Phần ứng với tranh 4: Ma-ri-a và anh trai
tranh luận về điều cô bé phát hiện ra.


-HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Phần ứng với tranh 5: Người cha ơn tồn
giải thích cho hai con


<i><b>c) Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về</b></i>
<i><b>ý nghĩa câu chuyện</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1,2.
-Cho HS kể chuyện theo nhóm.


-Cho HS thi kể chuyện.



+Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?


-1HS đọc


-Từng nhóm (3 HS) tiếp nối nhau kể
( vừa kể vừa chỉ tranh)


-Các nhóm trao đổi ý nghĩa câu chuyện .
-2 nhóm( mỗi nhóm 3 em) thi kể từng
đoạn theo 5 tranh


-Nếu chịu khó quan sát suy nghĩ ta sẽ
phát hiện ra rất nhiều điều bổ ích và lí
thú trong thế giới xung quanh.


<i><b>4. Củng cố </b></i>


Cho 3 hs 3 tổ thi kể


GV nhận xét tuyên dương ghi điểm
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>


-Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà kể lại chuyện cho
người thân nghe.


- Nhớ nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


*****************************************************



Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009



Tập đọc



<i><b>Raát nhiều mặt trăng ( tiếp theo)</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>* u cầu cần đạt</b></i>


- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng,chậm rãi;bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật
và lời người dẫn chuyện.


- Hiểu nội dung: cách nghỉ của trẻ emvề đồ chơi và sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh,đáng yêu.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>


Tranh minh họa truyện trong SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


<i><b>1 Ổn định : </b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>
Gọi hs đọc bài
Nhận xét


-2 HS đọc tiếp nối truyện “Rất nhiều
mặt trăng” phần đầu + trả lời câu hỏi


4


<i><b>3. Bài mới </b></i>
a) Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đầu truyện Rất nhiều mặt trăng. Tiết học này,
chúng ta sẽ tìm hiểu phần tiếp theo của truyện


b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<i><b>Luyện đọc </b></i>


- GV đọc mẫu bài 1 lần.
- Y/C hs chia đoạn


- Hướng dẫn HS quan sát tranh minh họa, sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có)


- GV đọc mẫu tồn bài giọng căng thẳng ở
đoạn đầu, nhẹ nhàng ở đoạn sau. Đọc phân biệt
lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
<i><b>*Tìm hiểu bài </b></i>


-Yêu cầu HS


+Nhà vua lo lắng về điều gì?


+ Nhà vua cho mời các đại thần vàcác
nhà khoa học đến để làm gì?


+Vì sao một lần nữa các vị thần vàcác


nhà khoa học không giúp được nhà vua?
+Nội dung chính của đoạn 1 là gì?


+u cầu HS đọc đoạn còn lại


+Chú hề đặt câu hỏi với cơng chúa về
2 mặt trăng để làm gì?


+Cơng chúa trả lời thế nào?


+Gọi 1 HS đọc câu hỏi 4 cho các bạn trả
lời


Câu trả lời của các em đều đúng Những
sâu sắc hơn cả là câu chuyện muốn nói
rằng.


ND:Cách nhìn của trẻ em về thế giới
<i><b>xung quanh thường rất khác người lớn</b></i>
<i><b>.Đó cũng chính là nội dung chính của</b></i>
<i><b>bài </b></i>


Ghi nội dung chính


-HS tiếp nối đọc nhau từng đoạn (2-3 lượt)
-Đoạn 1: 6 dòng đầu


-Đoạn 2: 5 dòng tiếp theo
.Đoạn 3: Phần còn lại
- Luyện đọc theo cặp


-2 HS đọc cả bài


- Đọc (tiếng – thầm) – trả lời câu


….Nhà vua lo lắng vì đêm đó mặt trăng
sẽ sáng vằng vặc trên bầu trời, nếu
công chúa thấy mặt trăng thật sẽ nhận
ra mặt trăng đeo trên cổ là giả, sẽ ốm
trở lại


….Để nghĩ cách làm cho cơng chúa
khơng thể thấy mặt trăng


….Vì mặt trăng ở rất xa và rất to, tỏa
sáng rộng nên khơng có cách nào làm
cho cơng chúa khơng nhìn thấy được


...Nỗi lo lắng của nhaø vua


….Đọc ( tiếng-thầm)và trả lời câu hỏi
….Chú hề muốn dò hỏi công chúa
nghĩ thế nào khi thấy 1 mặt trăng đang
sáng trên bầu trời, 1 mặt trăng đang nằm
trên cổ công chúa


….Khi ta mất 1 chiếc răng, chiếc mới sẽ
mọc ngay vào chỗ ấy.Khi ta cắt những
bông hoa trong vườn, những bông hoa mới
sẽ mọc lên …Mặt trăng cũng vậy mọi
thứ đều như vậy



….Đọc và trả lời câu hỏi theo ý hiểu
của mình


.2 HS nhắc lại


<i><b>* Hướng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>


-u cầu 3HS đọc phân vai (người dẫn chuyện,
chú hề, công chúa )


-Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc


-3 HS phân vai – cả lớp theo dõi tìm ra
giọng đọc như hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>“Làm sao mặt trăng lại chiếu sáng </i>
<i>……nàng đã ngủ ‘”</i>


-Tổ chức cho HS thi đọc phân vai


-3 lượt HS thi đọc


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


- Em thích nhân vật nào trong truyện ? vì sao ?
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>



-Nhận xét tiết học


-Dặn dò chuẩn bị bài sau


******************************************************************
Tốn


DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>* u cầu cần đạt</b>


- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn số lẻ.


- Làm được bài tập 1,2.
<b>* Dành cho hs khá giỏi.</b>
- Làm được bài tập 3,4.
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


-SGK


<b>III.Hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Oån định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


Kiểm tra vở của hs



<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu</b>: Để biết 1 số có thể chia hết cho 1 số
khác hay khơng chúng ta phải làm gì ? Trong tốn học
cũng như trong thực tế, không phải lúc nào ta cũng thực
hiện phép tính mới biết 1 số có thể chia hết cho 1số khác
hay khơng ?Đó là chúng ta dựa vào các dấu hiệu chia hết
để kiểm tra –Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về dấu hiệu
chia hết cho 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>a.<b>Trò chơi chơi “ Thi tìm số chia hết cho 2</b></i>


- Phổ biến cách chơi


+Chia lớp thành hai đội chơi A và B


+Tất cả lớp cùng suy nghĩ, mỗi bạn tìm 5 số tự nhiên
chia hết cho 2


+Bắt đầu cuộc chơi, đọc 5 số tự nhiên chia hết cho 2
.Khi đọc xong chỉ và gọi tên một học sinh bất kì (Học sinh
1) đội A


+Học sinh 1 đứng lên đọc 5 số tự nhiên chia hết cho 2.
Nếu đúng thì được chỉ và gọi tên một bạn khác ( học sinh
2) ở đội B. nếu sai hoặc đọc chậm thì chỉ 1 học sinh khác
ở đội B. học sinh được chỉ lại đọc 5 số tự nhiên chia hết
cho 2



+Tiếp tục chơi như thế khoảng 5 phút


+ Ghi các số học sinh tìm được lên bảng ( ghi riêng các
số khơng chia hết cho 2 )


+Tổng kết đội nào tìm được nhiều số là đội thắng cuộc


<i><b>b. Dấu hiệu chia hết cho 2</b></i>


<i> -</i>Hỏi : Em đã tìm ra các số chia hết cho 2 như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc lại các số chia hết cho 2 đã
tìm được và hỏi Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của
các số chia hết cho 2?


- Yêu cầu học sinh nhắc lại và nêu : Đó chính là dấu hiệu
chia hết cho 2


- Hỏi: Những số có tận cùng là những số nào thì khơng
chia hết cho 2 ?


- u cầu học sinh nêu kết luận về dấu hiệu chia hết cho
2 trong Toán 4 đồng thời ghi kết luận lên bảng


- Kết luận : Vậy, để biết một số có chia hết cho 2 hay
khơng chúng ta chỉ việc nhìn vào số tận cùng của số đó.
c. <b>Số chẵn, số lẻ</b>


<b> -</b>Giới thiệu : số chia hết cho 2 gọi là số chẵn


- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về số chẵên (Chú ý sao cho


học sinh lấy đủ các dạng của chữ số tận cùng 0,2,4,6,8)
- Các số chẵn là các số có chữ số tận cùng như thế nào?
- Kết luận lại: Số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn. ta
cũng có thể nói cách khác các số có tận cùng là 0,2,4,6,8
được gọi là số chẵn


- Giới thiệu về số lẻ tương tự như cách giới thiệu số chẵn


- Một số học sinh nêu cách
làm của mình


+ Em nghó một số bất kì rồi chia
nó cho 2


+ Em dựa vào bảng nhân 2 để
tìm


-Đọc, nhận xét các số và trả
lời : các số chia hết cho 2 có tận
cùng là các số 0,2,4,6,8


-Những số có chữ số tận cùng là
1,3,5,7,9, thì khơng chia hết cho
2


-Học sinh nghe và ghi nhớ
kết luận


-Học sinh nối tiếp nhau nêu
ví dụ trước lớp



-là các số có chữ số tận cùng
là 0,2,4,6,8


- Học sinh rút ra kết luận ;
Số không chia hết cho 2 được gọi
là số lẻ. hay số có tận cùng là
1,3,5,7,9 được gọi là số lẻ


<i>*<b>Luyện tập – thực hành </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Baøi 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó gọi học sinh chữa
bài trước lớp


- Yêu cầu học sinh giải thích lí do


- Nhận xét và cho điểm học sinh




<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài trước lớp


- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài nhau



- Hỏi; Em đã làm thế nào để tìm được 4 số có hai chữ số,
mỗi số đều chia hết cho 2?


-Khi dựa vào dấu hiệu này em có cần quan tâm đến hàng
chục của số đó khơng?


- Hỏi tương tự với phần b để củng cố về các số không chia
hết cho 2




<b>Baøi 3:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài phần a


-Bài tập yêu cầu chúng ta viết các số như thế nào?


- u cầu học sinh làm bài. Có thể gợi ý cho học sinh
kém: Em phải chọn chữ số nào trong các chữ số 3,4,6 để
số đó là số chẵn


-Gọi học sinh lên bảng viết số
-Tiến hành tương tự đối với phần b




<b>Baøi 4:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài



- Hỏi; Các số trong dãy số a là các số như thế nào?
-Các số trong dãy số b là các số như thế nào ?
- Nhận xét và cho điểm học sinh


<b>2. Củng cố </b>


-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2. Những số như thế nào được


- Học sinh làm bài, sau đó 2
học sinh nêu bài làm của mình
trước lớp


a. Học sinh 1: các số hcia


hết cho 2 là


98,1000,744,7536,5782


b. Học sinh 2: các số không
chia hết cho 2 là
35,89,867,84683,8401


-Học sinh trả lời
VD:


98 chia hết cho 2 vì có số tận
cùng là 8 98:2 = 49


-Học sinh đọc đề bài



-Học sinh thực hiện theo yêu cầu


<i>-Em dựa vào dấu hiệu chia hết</i>
<i>cho 2 viết các số có hai chữ số</i>
<i>mà tận cùng là 0,2,4,6,8,</i>


-Không cần, chỉ cần quan tâm
đến chữ số tận cùng


- Học sinh đọc đề
- Số có 3 chữ số
- Là số chẵn


- Có cả ba chữ số 3,4,6
-Học sinh làm bài vào vở
- Học sinh có thể viết được các
số sau:346,436,364,634


-2 học sinh lên bảng làm bài,
học sinh cả lớp làm bài vào vở
bài tập


a. 346,348
b.8353,8355


-Là các số chẵn liên tiếp, bắt
đầu từ số 344 đến số 350


-Là các số lẻ liên tiếp, bắt đầu


từ số 8347 đến số 8357


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

gọi là số chẵn? Những số như thế nào được gọi là số lẻ?
- Dặn HS học thuộc ghi nhớ dấu hiệu chia hết cho 2
5.<b>Nhận xét dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>*******************************************************************</b></i>


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật </b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b> * Yêu cầu cần đạt</b></i>


- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật,hình thức thể
hiệngiúp nhận biết mỗi đoạn văn(ND ghi nhớ).


- Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn(BT1, mục III);viết được một đoạn văn tả bao quát
một chiếc bút(BT2).


<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>


SGK


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. OÅn định :</b></i> -Hát



<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV trả bài viết cho học sinh bài tả một đồ chơi
mà em thích.


-Nêu nhận xét- cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a)Giới thiệu bài </b></i>


Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.


<i><b> b) Nhận xét </b></i>


<b>Làm bài taäp 1,2,3:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu BT 1,2,3
-GV giao việc:


-Cho HS làm bài .


- Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
-GV đưa bảng đã ghi lời giải đúng.


-1HS đọc to, lớp theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm lại bài “Cái
cối tân”(trang 143,144 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1)Mở bài Đoạn 1 Giới thiệu về cái cối đã được
tả.


2) Thân bài -Đoạn 2


-Đoạn 3 -Tả hình dáng bên ngồi của cáicối.
- Tả hoạt động của cái cối.


3) Kết bài -Đoạn 4 -Nêu cảm nghĩ về cái cối.


<i><b>c) Ghi nhô</b></i>ù


<i><b>-</b></i>Cho 3 HS đọc nội dung cần ghi nhơ.ù


-GV có thể nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.


<i><b>d)Luyện tập </b></i>
<b>Bài tập </b>


-Cho HS đọc yêu cầu BT +đọc bài “Cây
bút máy”


-GV giao việc.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét +chốt lại lời giải đúng:
a) Bài văn gồm 4 đoạn, mỗi lần xuống
dòng được xem là 1 đoạn .



b) Đoạn 2 ; tả hình dáng bên ngoài của
cây bút máy.


c) Đoạn 3: tả ngòi bút.


-Câu mở đầu đoạn 3 <i>“Mở nắp ra em thấy</i>
<i>ngồi bút sáng lống, hình lá tre, có mấy</i>
<i>chữ rất nhỏ, nhìn khơng rõ”.</i>


<i>-</i>Câu kết đoạn:<i> “Rồi em tra nắp bút cho</i>
<i>ngòi khỏi bị tòe truớc khi cất vào cặp”.</i>


-Đoạn văn tả cái ngịi bút, cơng dụng
của nó, cách bạn học sinh giữ gìn ngòi
bút.


-3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ
trong SGK.


-1HS đọc to, lớp theo dõi SGK.
-3HS làm bài vào giấy .
-HS còn lại làm vào nháp.
-HS phát biểu ý kiến.


-3 HS làm bài vào giấy lên bảng
dán kết quả làm bài.


- Lớp nhận xét.


<i><b> Bài taäp 2:</b></i>



-Cho HS đọc yêu cầu BT2.
-GV giao việc :


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại khen những HS
viết hay.


-1HS đọc to, lớp lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân viết vào
vở .


-Một số HS nối tiếp nhau đọc bài
viết


-Lớp nhận xét.


<i><b>4. Củng cố </b></i>


-Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ


<i><b> 5. Nhận xét dặn dò</b></i>


-GV nhận xét tiết học .


-Dặn HS về nhà viết vào vở đoạn văn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b> Yêu lao động (t2)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i>Đã ghi ở tiết 1 </i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>


 <i>Sách giáo khoa đạo đức 4</i>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Tieát 2:</b></i>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1.Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi 1HS đọc nội dung ghi nhớ SGK -1HS đọc
<b>3.Bài mới : </b>


<b>a. Giới thiệu </b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Laøm việc theo nhóm đôi (BT5-SGK) </b>
- Yêu cầu thể hiện nhóm đôi, các em



trao đổi thảo luận bài tập 5
- Yêu cầu HS trình bày trước lơp


- GV nhận xét và nhắc nhở HS cần phải
cố gắng học tập, rèn luyện để có thể
thực hiện được ước mơ nghề nghiệp tương
lai của mình


Thảo luận nói lên ước mơ của mỗi em
- Một vài HS trình bày


- Lớp nhận xét


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Học sinh trình bày, giới thiệu về các bài viết, tranh vẽ </b>


- Yêu cầu HS trình bày, giới thịêu các
bài viết, tranh các em đã vẽ về một
công việc mà các em yêu thích và các tư
lịeu sưu tầm được ở BT 3,4,6


GV khen những bài viết, tranh vẽ tốt


HS trình bày


- Lớp thảo luận – nhận xét


<b>4.Củng cố</b>



-Lao động làvinh quang. Mọi người đều cần phải lao động vì bản thân, gia đình và xã
hội


- Trẻ em cũng cần tham gia các công việc ở nhà, ở trường và ngoài xã hội phù
hợp với khả năng của bản thân


5. Nhaän xét dặn dò:
Nhận xét tiết học


Tiết sau: Ơn tập và thực hành kĩ năng cuối kỳ 1


<i>*********************************************************************************</i>


Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008



Luyện từ và câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>* u cầu cần đạt.</b></i>


-Nắm được kiến thức cơ bản đễ phục vụ cho sự nhận biết vị ngữ trong câu Ai làm gì?(ND ghi nhớ)
-Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai làm gì? Theo yêu cầu cho trước,qua thực hành luyện
tập(mục III).


<i><b>* Daønh cho hs khá giỏi.</b></i>


- Nói được ít nhất 5 câu kể Ai làm gì? Tả hoạt động của các nhân vật trong tranh(BT3,mục III).
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>



SGK


<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


<i><b>1. Ổn định :</b></i> Hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i> KT 2 HS làm lại các bài tập 3


tiết luyện từ và câu trước -2HS lần lượt làm bài
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học
<i><b>HĐ1: Nhận xét </b></i>


Bài tập 1:


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
-GV giao việc- Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-GV nhận xét + chốt lại Đoạn văn có 6 câu, trong
đó có 3 câu kể Ai làm gì? Đó là


<i>+Câu 1: Hàng trăm….tiến về bãi</i>
<i>+Câu 2: Người các buôn….nườm nượp</i>
<i>+Câu 3:Mấy anh thanh niên….rộn ràng</i>


-1HS đọc



-HS làm bài đọc đoạn văn
-HS lần lượt phát biểu ý kiến
-Lớp nhận xét


<i><b>Baøi taäp 2,3:</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
-GV giao việc -Cho HS làm bài


-GV dán 3 băng giấy đã viết sẵn cho HS làm
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng


-1HS đọc


-HS làm bài cá nhân


-3HS lên gạch dưới vị ngữ trong mỗi câu
văn


-Lớp nhận xét


<i><b>Câu </b></i> <i><b>Vị ngữ trong câu </b></i> <i><b>Ý nghĩ của vị ngữ</b></i>


1)Haøng trăm đang tiến về bãi


2)Người các bn làng kéo về nườm
nượp


3)Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn


ràng


đang tiến về bãi
kéo về nườm nượp
khua chiêng rộn ràng


Nêu hoạt động của
người của vật trong câu


Bài tập 3:


- Cho HS đọc u cầu của bài tập +đọc gợi ý
a,b,c,d


-GV giao vieäc -Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-1HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV nhận xét + chốt lại


+<i>ý b. vị ngữ của các câu trên do động từ và các từ</i>
<i>kèm theo nó ( cụm động từ ) tạo thành </i>


<i><b>HĐ2: Ghi nhớ</b></i>


-Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ


-Mời 2 HS nêu Ví dụ minh họa cho nội dung cần
ghi nhớ



-3-4 HS trả lời


<i><b>HĐ3: Luyện tập :</b></i>
Bài tập 1:


-Cho HS đọc u cầu bài tập
- GV giao việc - cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày


- GV nhận xét +chốt lại lời giải đúng.


<i>+Trong đoạn văn có 5 câu kể là câu 3,4,5,6,7,</i>
-GV phát phiếu cho 3 HS


-Cho HS trình bày kết quả bài làm


- GV nhận xét +chốt lại lời giải đúng .
<i>Câu 3: Thanh niên đeo gùi vào rừng</i>
<i>Câu 4:Phụ nữ giặt giũ bên giếng nước</i>
<i>Câu 5 Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn</i>


<i>Câu 6: Các cụ già chụm đầu bên những ché</i>
<i>rượu cần</i>


<i>Câu 7:Các bà, các chị sửa soạn khung cửi</i>


-1HS đọc đoạn văn


-HS đọc thầm lại đoạn +tìm câu kể Ai làm


gì? trong đoạn văn


-HS lần lượt phát biểu


-HS chép lời giải đúng vào vở bài tập
-HS còn lại gạh dưới vị ngữ ở các câu Ai
làm gì? trong SGK


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Cho HS đọc u cầu bài tập
- GV giao việc-Cho HS làm bài


Cho HStrình bày kết quả bài làm. GV dán tờ giấy
viết sẵn bài tập 2


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
+<i>Đàn cò trắng + bay lượn trên cánh đồng</i>
<i>+ Bà em kể chuyện cổ tích </i>


<i>+Bộ đội +giúp dân gặt lúa</i>


-1 HS đọc, lớp theo dõi


-HS làm bài vào vở bài tập


-1HS lên nối các từ ngữ ở cột A với cột
Bài tập thành câu kể Ai làm gì? trong 4 đề
bài đã cho



- Lớp nhận xét


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Cho HS đọc u cầu bài tập 3


- GV giao việc-Cho HS làm bài .Yêu cầu HS quan
sát tranh cảnh sân trường vào giờ chơi


-Cho HS trình bày


-GV nhận xét + chốt lại những ý kiến đúng


-HS quan sát tranh trên bảng lớp


-Một số HS tiếp nối phát biểu
- Lớp nhận xét


<i><b>4. Củng cố </b></i>


-Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
Gọi vài hs đặt câu


GV nhaän xét


<i><b> 5. Nhận xét dặn dò</b></i>
-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

***************************************************************
Tốn



<i><b> DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5</b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


<b>* u cầu cần đạt</b>
- Dấu hiệu chia hết cho 5.


- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.
- Làm được các bài tập 1,4


<b>* Dành cho hs khá giỏi</b>
- Làm được bài tập 2.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Dấu hiệu chia hết cho 2</b>


- GV u cầu HS sửa bài làm ở nhà.
- GV nhận xét.


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>Hoạt động1: GV hướng dẫn HS tìm ra dấu hiệu</b>
<b>chia hết cho 5 </b>


<i>Mục đích: Giúp HS tự tìm ra kiến thức: dấu hiệu chia hết</i>
<i>cho 5 & không chia hết cho 5.</i>


<i>Các bước tiến hành</i>


- Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS: Tự tìm vài số chia
hết cho 5 và vài số không chia hết cho 5


- Bước 2: Tổ chứa thảo luận để phát hiện ra dấu hiệu chia
hết cho 5


+ GV giao cho mỗi nhóm giấy khổ lớn có 5 cột có ghi sẵn
các phép tính


+ Các nhóm tính nhanh kết quả và ghi vào giấy


+ HS chú ý các số chia hết có số tận cùng là các số nào,
các số khơng chia hết có số tận cùng là các số nào để từ đó
có thể rút ra kết luận


- Bước 3: GV cho HS nhận xét: “Các số có tận cùng là 0, 5
thì chia hết cho 5”.


+ Tiếp tục cho HS quan sát cột thứ hai để phát hiện các số
tận cùng không phải là 0, 5 thì khơng chia hết cho 5



- Bước 4: Yêu cầu vài HS nhắc lại kết luận trong bài học.
- Bước 5: GV chốt lại: Muốn biết một số có chia hết cho 5
<i><b>hay khơng chỉ cần xét chữ số tận cùng bên phải nếu là 0</b></i>
<i><b>hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5; chữ số tận cùng khác 0 và</b></i>
<i><b>5 thì số đó khơng chia hết cho 5.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- HS tự tìm và nêu


- HS thảo luận để phát hiện ra
dấu hiệu chia hết cho 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS chọn ra các số chia hết cho 5 và
khong chia hết cho 5 .


- u cầu HS giải thích lí do vì sao chọn số đó.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lại yêu cầu của bài.
- u cầu HS làm bài.


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Cách 1: Cho HS tìm các số chia hết cho 5 trước, sau
đó xét xem nó có chia hết cho 2 khơng, nếu có thì
chọn.



- Cách 2: Trước khi cho HS tự làm bài, GV có thể
gợi ý để HS tự phát hiện ra dấu hiệu của các số
vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 theo các bước
sau:


+ Bước 1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2
+ Bước 2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5


+ Bước 3: Cả 2 dấu hiệu chia hết trên đều căn cứ
vào chữ số tận cùng, có chữ số tận cùng nào
giống nhau trong 2 dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 ở
trên? (GV tô đậm hoặc dùng viết màu viết lại số
đó: số 0)


+ Bước 4: GV hỏi: vậy để một số vừa chia hết cho 2
vừa chia hết cho 5 thì tận cùng phải là chữ số mấy?
Từ đó cho HS tự làm bài vào vở.


Bài b, c làm tương tự.
<b>4. Củng cố </b>


GV ghi vaøi số cho hs nhận xét số nào chia hết cho
2,5.


GV nhận xét


<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài: Luyện taäp


- HS làm bài


- HS sửa
- HS làm bài
- HS sửa bài


- HS làm bài
- HS sửa bài


+ Các số có chữ số tận cùng là
<b>0, 2, 4, 6, 8</b>


+ Các số có chữ số tận cùng là
<b>0, 5</b>


******************************************************************
Khoa học


KIỂM TRA HỌC KÌ I


******************************************************************

Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009



ĐỊA LÍ


ÔN TẬP



<i><b>******************************************************************************</b></i>
<b>Tốn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* u cầu cần đạt.</b>


- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,dấu hiệu chia hết cho 5.



- Nhận biết được số vừa chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản.
- Làm được các bài tập1,2,3.


<b>* Dành cho hs khá giỏi</b>


- Làm được bài tập số 4.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


SGK


<b>III .Hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Kieåm tra bài cũ:</b>


-Gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu các em
nêu kết luận về dấu hịêu chia hết cho 5


-Lấy ví dụ minh họa


- Nhận xét và cho điểm học sinh


-2 HS lên bảng thực hiện u cầu, học sinh
dưới lớp theo dõi để nhân xét bài làm của
bạn


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thịêu bài </b>


Giới thiệu: Hôm nay các em sẽ cùng cô
làm luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 2 và
dấu hiệu chia hết cho 5


-Nghe giới thịêu bài
b.<b>Luyện tập – thực hành </b>




<b>Baøi 1</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài, sau đó yêu cầu
các em tự làm bài


- Hỏi: Hãy nêu các số chia hết cho 2
-Dựa vào đâu em tìm được các số này?
-Hãy nêu các số chia hết cho 5?


-Dựa vào đâu em tìm được các số này


 <b>Baøi 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài phần a
- Hỏi: Số phải viết cần thỏa mãn các u
cầu nào?


- Yêu cầu học sinh làm baøi



- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc các số
của mình


- Tiến hành tương tự đối với phần b
- Nhận xét vàcho điềm học sinh


<b>Baøi 3:</b>


-Học sinh làm bài vào vở bài tập


-Các số chia hết cho 2 là 4568, 66814,
2050, 3576, 900


-Dựa vào dấu hịêu chia hết cho 2 : Những số
có tận cùng là 0,2,4,6,8, thì chia hết cho 2
- Các số chia hết cho 5 là 2050,900,2355
- Dựa vào dấu hịêu chia hết cho 5 : Các chữ
số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Học sinh đọc đề phần a


+Là số có ba chữ số
+Là số chia hết cho 2
-Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Hãy đọc các số đề bài cho


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở bài


tập, sau đó lần lượt yêu cầu các em
trả lời từng câu hỏi trước lớp



<b>Baøi 4:</b>


+Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết
cho 5?


+Em làm cách nào để tìm được những số
này?


+ Vậy những số vừa chia hết cho 2 vừa
chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng là số nào?


+Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia
hết cho 5?


+Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia
hết cho 2?


+Số nào không chia hết cho 5 và cũng
không chia hết cho 2?


<b>3. Củng cố </b>


- Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu
chia hết cho 5.


<b> 5. Nhận xét dặn dò:</b>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Dấu hiệu chia hết
cho 9.



-Nhận xét tiết học.


-Các số 345, 480, 296, 341, 2000, 3995,
9010, 324


+Các số 480,2000,9010 vừa chia hết cho 2
vừa chia hết cho 5


+Em thử làmphép tính chia cho 2 thì được
các số này


+Dựa vào dấu hịêu chia hết cho 2 thì các số
đó tận cùng là 0,2,4,6,8 sẽ chi hết cho 2.
Theo dấu hiệu chia hết cho 5 thì các số tận
cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. kết hợp
hai dấu hiệu thì thấy các số có tận cùng là 0
thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
+Là số 0


+ Các số chia hết cho 2 mà không chia hết
cho 5 là 296,324


+ Các số chia hết cho 5 mà không chia hết
cho 2 là 345,3995


+Đó là số 341


<b>-******************************************************************</b>


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật </b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nàotrong bài văn miêu tả,nội dung miêu tả của từng
đoạn,dấu hiệu mở đầu đoạn văn(BT1); viết được đoạn văn tả hình dáng bên ngồi,đoạn
văn tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách(BT2,BT3).


<i><b> II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>


-SGK .


<i><b>III. Hoạt động dạy -học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. Ổn định :</b></i> -Hát


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kieåm tra 2HS


-HS 1: Nhắc lại kiến thức về đoạn văn trong bài
văn miêu tả đồ vật .


-HS 2 Đọc đoạn văn tả chiếc bút của em ở tiết
tập làm văn trước.


-GV nhận xét –ghi điểm


-2HS lần lượt lên bảng trình bày.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a)Giới thiệu bài </b></i>


Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học .


<i><b> b) Hướng dẫn HS luyện tập </b></i>


<b>Bài tập 1:</b>


-Cho HS đọc u cầu BT 1
-GV giao việc:


-Cho HS laøm baøi.
- Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
a) Cả 3 đoạn văn đều thuộc phần thân bài.
b)Nợi dung miêu tả của mỗi đoạn .


Đoạn 1: Tả hình dáng bên ngồi của chiếc cặp.
Đoạn 2: Tả quai cặp và dây đeo.


Đoạn 3: Tả cấu tạo bên trong của chiếc cặp.
c)Nội dung ấy được báo hiệu ở câu mở đoạn
bằng những từ ngữ sau:


Đoạn 1: <i>Đó là chiếc cặp màu đỏ tươi.</i>
Đoạn 2: <i>Quai cặp làm bằng sắt không gỉ.</i>



Đoạn 3: <i>Mở cặp ra, em thấy trong cặp có tới ba</i>
<i>ngăn.</i>


-1HS đọc to, cả lớp theo dõi trong
SGK


-HS làm bài cá nhân hoặc trao đổi
theo cặp.


-Một số HS lần lượt phát biểu ý
kiến.


-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.


<i><b> Bài tập 2:</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu BT2 +gợi ý .
-GV giao việc:


-Cho HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Cho HS trình bày.
-<i><b> Bài tập 3:</b></i>


-Cho HS đọc u cầu BT3 +gợi ý.
-GV giao việc:


-Cho HS laøm bài .



- GV nhận xét + khen HS viết hay.


hoặc của bạn + viết đoạn văn.
-Một số HS tiếp nối đọc đoạn văn
của mình.


-1HS đọc to, cả lớp theo dõi trong
SGK.


-HS quan sát, viết bài.


<i><b>4. Củng cố </b></i>


Gọi hs làm miện chiếc cặp
GV nhận xét


<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà viết hồn chỉnh 2 đoạn
văn đã viết trên lớp.


<i><b>***********************************************************************</b></i>
<i><b>Kó thuật</b></i>


<i><b> Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn</b></i>


(tiết 3)



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>Đã ghi ở tiết 1</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>


- Tranh quy trình của các bài trong chuơng
- Mẫu khâu, thêu đã học


III.Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


<i><b>1.OÅn định </b></i> Hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra dụng cụ học tập của HS


HS lấy dụng cụ ra
<i><b>3.Bài mới </b></i>


a.Giới thịêu và nêu mục tiêu bài học
b. Thực hành


-GV hướng dẫn lựa chọn sản phẩm


-GV hướng dẫn lại quy trình cắt,khâu, thêu
các sản phẩm HS chọn


-Yêu cầu HS thực hành



-HS lựa chọn những sản phẩm đơn giản như
1.Cắt ,khâu, thêu khăn tay


2.Cắt, khâu, thêu túi rút dây để đựng bút
3.Cắt, khấu, thêu sản phẩm như váy liền
áo cho búp bê, gối ôm…


-HS thực hành làm sản phẩm tự chọn


<i><b>* Đánh giá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

phẩm tự chọn có nhiều sáng tạo, thể hiện rõ
năng khiếu khâu thêu được đánh giá ở mức
A+


<i><b>4.Củng cố</b></i>


<i><b>5. Nhận xét dặn dò.</b></i>
Nhận xét tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×