Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA L1 Tuan 27 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.47 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 27 KẾ HOẠCH BAØI DẠY </b>

<i><b>Thứ hai ngày 26/03/12</b></i>
<b>Môn </b> <b>: Tập đọc </b>


<b>Baøi</b> <b>: </b>Hoa Ngoïc Lan.


Thời lượng : 70 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khóa : vỏ, dày, lan, lấp ló, lá,
nụ, ngan ngát, khắp, hoa ngọc lan.


- Nêu được chi tiết tả nụ hoa lan, hương lan. Hiểu tình cảm yêu mến cây hoa của bé,
gọi tên đúng các loại hoa trong tranh.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc bài vẽ ngựa trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa. Nhận xét ghi điểm.



<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài hoa Ngọc Lan.


<b>Tiết 1</b>


Giáo viên đọc mẫu cả bài lần 1. Cho 2 học sinh
đọc lại bài.


Đây là bài văn hay bài thơ, có mấy câu chia làm
mấy đoạn ?


<i>Luyện đọc tiếng từ :</i>


Cho học sinh đọc phân tích tiếng từ và giải thích
từ. Cá nhân bàn đồng thanh.


Lấp ló : thấp cao xen lẫn.
Lá dày : lá có mép cứng dày.


Cho đọc câu, cá nhân và dãy bàn đọc nối tiếp
câu. Lớp nhận xét.


Cho đọc đoạn, cá nhân đọc nối tiếp đoạn, dãy
bàn đồng thanh.


Cho đọc cả bài, cá nhân đọc bài, dãy bàn đồng
thanh. Lớp nhận xét.



<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<i>Ôn vần ăm ăp :</i>


Tìm tiếng trong bài có vần ăp. Học sinh nêu đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phân tích dãy bàn đồng thanh khắp.


Cho học sinh nêu yêu cầu 2. Nói câu chứa tiếng
có vần ăm ăp. Cho học sinh đọc câu mẫu.


Vận động viên đang ngắm bắn.
Bạn học sinh rất ngăn nắp.


Cá nhân thi nói câu lớp nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


<i>Luyện nói và tìm hiểu bài.</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho học sinh đọc
đoạn 1 gồm 3 câu đầu và trả lời câu hỏi. Thân
cây Ngọc Lan thế nào ?


Cho 2 học sinh đọc đoạn 2 gồm 4 câu và trả lời
câu hỏi.


Nụ hoa Lan màu gì ? Chọn ý đúng : a) bạc trắng,
b) xanh thẫm, c) trắng ngần.


Cho 2 học sinh đọc đoạn 3 gồm 3 câu cuối và trả


lời câu hỏi.


Hương Lan thơm thế nào ? Cho 2 học sinh đọc cả
bài đồng thanh.


<i>Hát bài : Hòa bình cho bé.</i>
<i>Luyện nói :</i>


Cho học sinh xem tranh trả lời câu hỏi và đọc
yêu cầu luyện nói. Gọi tên các lồi hoa trong
tranh ảnh. Trao đổi thảo luận trong nhóm nêu tên
các lồi hoa trong tranh và hoa mà em biết. Nhận
xét bổ sung.


<i>Đọc bài sách giáo khoa.</i>


Cho vài học sinh đọc bài sách giáo khoa, dãy
bàn đồng thanh. Lớp nhận xét.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại cả bài trả lời câu hỏi. Nhận
xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Đọc lại câu mẫu.



Nhắc lại câu trả lời.


Nêu lại tên hoa trong
sách giáo khoa và nêu
tên 2 loại hoa mà em
biết.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập.


Thời lượng : 35 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giúp học sinh củng cố đọc viết so sánh các số có 2 chữ số. Tìm số liền sau của số
có hai chữ số.


- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>



<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


> 45 < 47 25 < 27 16 >11
< ? 61 > 59 34 > 23 12 < 14
= 70 = 70 56 = 56 18 =18


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết số, cho 3 học
sinh làm trên bảng mỗi em một cột. Học sinh lớp
làm bảng con, nhận xét sửa bài.


a)- Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi. (30,
13, 12, 20).


b)- Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu,
sáu mươi chín (77, 44, 96, 69).


c)- Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn
mươi tám (81, 10, 99, 48).



<i>Baøi 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết theo mẫu.
Hướng dẫn học sinh làm qua bài mẫu. 4 học sinh
làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo
khoa nhận xét sửa bài.


a)- Số liền sau của 23 là 24.
Số liền sau của 70 là 71.
b)- Số liền sau của 84 là 85.


Số liền sau của 98 là 99.
c)- Số liền sau của 54 là 55.
Số liền sau của 69 là 70.
d)- Số liền sau của 39 là 40.
Số liền sau của 40 là 41.


<i>Hát bài : Một con vịt.</i>


Làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Baøi 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu > < = vào
chỗ chấm. 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


a)- 34 < 50 b)- 47 > 45 c)- 55 < 66
78 > 69 81 < 82 44 > 33
72 < 81 95 > 90 77 < 99


62 = 62 61 < 63 88 > 22
<i>Baøi 4 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu, viết theo mẫu. Giáo
viên hướng dẫn học sinh làm qua bài mẫu. 3 học
sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách
giáo khoa nhận xét sửa bài.


a)- 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết 87 = 80 + 7.
b)- 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị ta viết 59 = 50 + 9.
c)- 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị ta viết 20 = 20 + 0.
d)- 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị ta viết 99 = 90 + 9.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc và nêu cấu tạo số của các số
có hai chữ số. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm câu a, b.


Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Đạo đức</b>



<b>Bài </b> <b>: </b>Cảm ơn và xin lỗi (tiết 2)ø.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết khi nào cần nói lời cảm ơn và xin lỗi. Vì sao cần nói lời cảm ơn
và xin lỗi.


- Trẻ em có quyền được tơn trọng và đối xử bình đẳng. Biết nói lời cảm ơn, xin
lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.


- Có thái độ chân thành khi giao tiếp, q trọng những người biết nói lời cảm
ơn, xin lỗi.


KNS : Giao tiếp, ứng xử.


<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh bài học phóng to, sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>


<b>2. Kieåm tra bài cũ : </b>



Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi bạn cho mượn viết
khi dùng xong em nói gì ? Làm rớt hộp bút của
bạn em làm gì, nói gì ? Lớp nhận xét bổ sung.
Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cảm ơn và</i>
xin lỗi (tiết 2).


<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho xem trao đổi thảo luận theo nhóm và trả lời
câu hỏi. Hai bạn sẽ nói gì ? Nêu được tình huống
bài tập 3, đại diện trình bày. Lớp nhận xét bổ
sung.


<i>Kết luận :</i>


Trong trường hợp a ý 3 phù hợp. Trong trường
hợp b ý 2 phù hợp.


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho học sinh chia 2 nhóm chơi trị chơi gắn cánh
hoa có các tình huống cần nói lời cảm ơn và xin
lỗi.


Nhận xét tính điểm thi đua của nhóm.


<i>Hoạt động 3 :</i>


Cho làm bài tập 6. Theo dõi giúp đỡ học sinh
làm bài. Cho 2 học sinh thi làm trên bảng. Nói lời
cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
việc gì dù nhỏ. Nói lời xin lỗi khi làm phiền người
khác.


<i>Kết luận :</i>


Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan
tâm giúp đỡ việc gì dù nhỏ. Cần nói lời xin lỗi khi
làm phiền người khác.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh trả lời nói lời xin lỗi và nói lời cảm
ơn khi nào. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Nêu lại câu trả lời
của bạn.


<b> </b><i><b>Thứ ba ngày 27/03/12</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Môn </b> <b>: Tập viết</b>



<b>Bài</b> : Tơ chữ hoa E, Ê, G.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Tô được các chữ hoa. Học sinh khá giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và
viết đủ số chữ số dịng qui định.


- Viết đúng và trình bày sạch đẹp bài tập viết e, ê, g, ăm, ăp, chăm học, khắp vườn.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Bảng viết mẫu, vở tập viết, bút chì, bảng con.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Kiểm tra 5 vở học sinh hoàn thành ở nhà bài viết
phần B. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>



Hôm nay, chúng ta học bài tô các chữ hoa E, Ê,
G.


Cho học sinh xem bài mẫu và nhận xét. Chữ hoa
cao mấy ơ li ? Gồm có mấy nét ? Các tiếng của từ
viết khoảng cách ra sao ? Cho học sinh đọc phân
tích vần tiếng từ. Cá nhân bàn đồng thanh ươn,
ương, ngát hương, vườn hoa, ăm ăp, chăm học,
khắp vườn.


Hướng dẫn viết bảng con. Giáo viên nêu độ cao
cách viết các con chữ đọc cho học sinh viết bảng.
Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>


Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. Giáo viên
viết mẫu nêu cách nối nét và trình bày bài tập
viết. Cho học sinh tô bài phần A và viết các vần
tiếng từ. Theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế
khi viết.


Học sinh viết xong thu bài chấm tại lớp chấm
bài và trả bài. Nhận xét sửa cho họa sinh.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài viết và phân tích. Nhận



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Chính tả</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Nhà bà ngoại.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh chép lại đúng bài văn nhà bà ngoại, 27 chữ trong khoảng 10-15 phút.
Đếm đúng số dấu chấm trong bài hiểu dấu chấm để kết thúc câu.


- Làm đúng các bài tập chính tả điền vần ăm, ăp, c, k vào chỗ trống.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Vở, bút, bài viết mẫu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp.</i>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


Kiểm tra 3 vở học sinh chép lại bài ở nhà, học sinh lớp viết bảng con mưa ròng,
đường trơn. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài chính tả nhà bà ngoại.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


Giáo viên đọc mẫu bài viết cho 2 học sinh đọc
lại bài. Cho nêu những tiếng khó dễ viết lẫn và
sai, học sinh đọc và phân tích. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân đồng
thanh.


<i>Hướng dẫn viết bảng con :</i>


Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con thoang
thoảng, bà ngoại, thống mát, lịa xịa. Theo dõi
nhận xét sửa cho học sinh. Cho học sinh đọc lại
các từ vừa viết. Cá nhân bàn đồng thanh.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Hướng dẫn viết bài vào vở :</i>


Cho học sinh chép lại bài chính tả hướng dẫn học
sinh cách trình bày. Theo dõi nhắc học sinh ngồi


đúng tư thế khi viết. Học sinh chép xong giáo


Đọc lại bài.


Đánh vần cho viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

viên đọc lại bài cho học sinh soát và ghi lỗi. Thu
5-7 vở chấm tại lớp. Nhận xét sửa cho học sinh.


<i>Bài tập :</i>


2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


Điền c, k hát đồng ca, chơi kéo co.


Điền ăm, ăp. Năm nay Thắm đã là học sinh lớp
1. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp
xếp vở ngăn nắp.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài viết và phân tích tiếng
khó. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.



Làm 1 câu.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Bảng các số từ 1 đến 100.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MUÏC TIEÂU :</b>


- Học sinh nhận biết số 100 là số liền sau của 99. Đọc viết lập được bảng các số từ 1
đến 100.


- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Hòa bình cho bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.



> 40 > 39 70 < 71 26 > 16
< ? 52 < 58 58 > 50 13 < 22
= 61 = 61 69 = 69 25 = 25


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài bảng các số từ 1 đến 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bài 1 :</i>


Giáo viên nêu u cầu tìm số liền sau, cho học
sinh đọc và làm bài. 3 học sinh làm trên bảng lớp
học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa
bài.


Số liền sau của 97 là 98.
Số liền sau của 98 là 99.


Số liền sau của 99 là 100. 100 đọc là một trăm.
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Viết số còn thiếu vào
bảng các số từ 1 đến 100. 4 học sinh làm trên
bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận
xét sửa bài.


Cho vài học sinh đọc lại bảng các số từ 1 đến
100, lớp đồng thanh.



<i>Hát bài : Một con vịt.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu từng câu và xem bảng
các số từ 1 đến 100 để làm bài. 1 học sinh làm 1
câu trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo
khoa nhận xét sửa bài.


a)- Các số có 1 chữ số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b)- Các số tròn chục là : 10, 20, 30, 40, 50, 60,
70, 80, 90.


c)- Số bé nhất có 2 chữ số là : 10.
d)- Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99.


đ)- Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11, 22, 33,
44, 55, 66, 77, 88, 99.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bảng các số từ 1 đến 100.
Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.



Làm chung.


Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thể dục</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Bài thể dục trò chơi - Trò chơi vận động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ tư ngày 28/03/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Tập đọc </b>
<b>Bài</b> <b>: </b>Ai dậy sớm.


<b> </b> Thời lượng : 70 phút


<b>A. MUÏC TIEÂU :</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ dậy sớm, ngát hương, đồi, đất
trời, vừng đơng, chờ đón.


- Hiểu cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy cảnh đẹp ấy. Biết hỏi đáp tự
nhiên những việc làm buổi sáng, học thuộc lòng bài thơ.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa, sách giáo khoa.



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh đọc bài hoa Ngọc Lan và trả lời
câu hỏi nụ hoa Ngọc Lan màu gì, hương hoa Ngọc
Lan thơm thế nào ? Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hơm nay, chúng ta học bài ai dậy sớm.


<b>Tiết 1</b>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc
lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ, chia làm mấy
khổ, mỗi khổ thơ có mấy dịng thơ ?


<i>Luyện đọc :</i>


Cho cá nhân đọc tiếng từ và giải nghĩa.


Học sinh đọc và phân tích tiếng khó (đồi là vùng
đất nhơ lên cao có thể trồng được, ngát hương là


thơm nức tỏa ra, vừng đông là cảnh buổi sáng
sớm trời ửng đỏ ở phía đơng, đất trời là vùng trời
đất bao la dưới chân trên đầu chúng ta). Cho dãy
bàn đồng thanh lại các tiếng khó.


<i>Cho đọc câu đoạn và cả bài :</i>


Học sinh đọc nối tiếp các dòng thơ. Thi đọc đoạn
lớp nhận xét, giáo viên theo dõi chỉh sửa phát âm
cho học sinh và cho dãy bàn đọc đồng thanh. Cho


Đọc lại và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

vài học sinh đọc cả bài lớp nhận xét và đồng
thanh.


<i>Haùt bài : Con cò bé bé.</i>
<i>Ôn vần ươn ương :</i>


Cho học sinh nêu u cầu 1, tìm tiếng trong bài
có ươn ương. Cho cá nhân nêu đọc và phân tích
vườn, hương.


Cho đọc yêu cầu 2. Nói câu chứa tiếng có ươn
ương. 2 học sinh đọc câu mẫu, 2 dãy bàn thi nói
câu, giáo viên theo dõi gợi ý cho học sinh nói câu.


M : Cánh diều bay lượn. Vườn hoa ngát hương.


<b>Tiết 2</b>



<i>Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :</i>


Giao1 viên đọc mẫu bài lần 2. Cho 2 học sinh
đọc khổ thơ 1 giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh
trả lời.


Khi dậy sớm ra vườn em thấy gì ? (hoa ngát
hương).


Cho học sinh đọc khổ thơ 2 giáo viên nêu câu
hỏi cho học sinh trả lời. Khi dậy sớm đi ra đồng
em thấy gì ? (vừng đơng).


Cho 2 học sinh đọc khổ thơ 3 giáo viên nêu câu
hỏi cho học sinh trả lời. Khi dậy sớm đi lên đồi
em thấy gì ? (cả đất trời).


Cho học sinh học thuộc bài thơ tại lớp. Giáo viên
xóa dần sau cùng cho 2 em đọc thuộc cả bài. Lớp
nhận xét.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i>Luyện nói :</i>


Cho học sinh xem tranh trả lời giáo viên giải
thích. 1 học sinh đọc yêu cầu luyện nói, giáo viên
cùng 1 học sinh làm mẫu. 1 học sinh đọc câu mẫu,
cho lớp trao đổi theo cặp và trình bày trước lớp
những việc em làm buổi sáng ở nhà. Nhận xét


tổng kết giáo dục tư tưởng.


<i>Đọc bài sách giáo khoa :</i>


Cho vài học sinh đọc lại cả bài sách giáo khoa.
Lớp đồng thanh.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho 2 học sinh đọc thuộc cả bài thơ. Nhận xét
tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Đọc và phân tích lại.


Nhắc lại câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Viết được số có 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số, so sánh các số.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Saùch giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cuõ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


> 24 < 42 70 < 81 16 >11
< ? 53 > 47 90 > 69 12 < 14
= 66 > 25 51 = 51 18 =18


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết số, 2 học sinh


làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo
khoa nhận xét sửa bài.


Ba mươi chín, chín mươi, chín mươi bốn, năm
mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi
mốt, sáu mươi mốt, một trăm.


33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu.


a)- Tìm số liền trước, 2 học sinh làm trên bảng
học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa
bài.


Số liền trước của 62 là 61.
Số liền trước của 80 là 79.
Số liền trước của 99 là 98.
Số liền trước của 61 là 60.
Số liền trước của 79 là 78.


Lam chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Số liền trước của 100 là99.


b)- Tìm số liền sau. 1 học sinh làm trên bảng học
sinh lớp làm vào sách giao1 khoa nhận xét sửa
bài.



Số liền trước Số đã biết Số liền sau
44


68
98


45
69
99


46
70
100
<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>


<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết các số, 2 học
sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo
khoa nhận xét sửa bài.


Từ 50 đến 60 (50, 51, . . . , 60).
Từ 85 đến 100 (85, 86, . . . , 100).
<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Dùng thước và bút
nối các điểm để có 2 hình vng. Học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa, 2 học sinh thi điền trên
bảng lớp nhận xét sửa bài.



<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại cách tìm số liền trước số
liền sau. Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


Học sinh khá giỏi
làm.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tự nhiên xã hội</b>
<b>Bài</b> : Con mèo.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu ích lợi của việc ni mèo, chỉ được các bộ phận bên ngồi của con mèo trên
hình vẽ hay vật thật. Học sinh khá giỏi nêu được 1 số đặc điểm giúp mèo săn mồi như
: mắt tinh, tai mũi thính, răng sắc, móng vuốt nhọn, chân có đệm thịt đi rất êm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tranh saùch giaùo khoa.



- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi con gà có những
bộ phận nào bên ngồi, ni gà để lấy gì ? Lớp
nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài con mèo.</i>
<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho quan sát tranh con mèo và trả lời theo
nhóm. Mơ tả lơng mèo, sờ tay thấy thế nào ? Chỉ
và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo ?
Mèo di chuyển như thế nào ? Đại diện nhóm trình
bày, lớp nhận xet bổ sung.


<i>Kết luận :</i>


Tồn thân mèo bao phủ lớp lơng mềm mượt,


mèo có đầu mình di và 4 chân. Mắt tròn sáng
con ngươi co giãn to nhỏ được.


<i>Hát bài : Rửa mặt như mèo.</i>
<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho học sinh trao đổi thảo luận trả lời câu hỏi
theo nhóm đơi. Người ta ni mèo làm gì ? Nói
một số đặc điểm giúp mèo săn mồi ? Tại sao
không trêu mèo tức giận ? Em cho mèo ăn gì và
chăm sóc mèo như thế nào ? Cá nhân trả lời, lớp
nhận xét bổ sung.


<i>Kết luận :</i>


Người ta ni mèo để bắt chuột và làm cảnh.
Móng chân mèo có vuốt sắc, bình thường mèo thu
móng lại khi vồ mồi giương ra. Khơng nên chọc
mèo tức giận nó sẽ cào rách da chảy máu rất nguy
hiểm, mèo cũng có bệnh dại khi mắc bệnh phải
nhốt lại nhờ thú y theo dõi. Người bị cắn phải đi
tiêm phịng dại.


<b>4. Củng cố :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thủ công</b>


<b>Bài</b> : Cắt dán hình vuông (tiết 2).


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cách kẻ, cắt dán hình vng và cắt dán được hình vng, kẻ cắt được
hình vng theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng.


- Học sinh khéo tay kẻ cắt dán được hình vng theo hai cách, đường cắt thẳng hình
dán phẳng, có thể cắt dán thêm hình vng có kích thước khác nhau.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Giấy màu, kéo, thước.


- Vở thủ công, chỉ, thước, bút chì, hồ, giấy màu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<b>1. OÅn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>



<b>2. Kiểm tra bài cuõ : </b>


Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh để
cắt dán hình vng. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cắt dán</i>
hình vng (tiết 2).


Giáo viên nhắc và cho học sinh nhắc lại các
bước kẻ và cắt dán hình vuông.


Xác định 4 điểm và nối lại, sao cho 4 cạnh bằng
nhau. Dùng kéo cắt theo đường kẻ. Cần xác định
trước và thử cho cân đối trước khi dán vào vở, bơi
hồ mặt sau rồi dán.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Thực hành :</i>


Cho học sinh kẻ và cắt dán hình vuông vào vở.
Theo dõi hướng dẫn để học sinh chọn 4 điểm và
kẻ được hình vng.


Kẻ xong lấy kéo cắt và lấy ra hình vng, sau
đó thử và dán vào vở thủ cơng. Cho học sinh có


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thể trang trí thêm bằng cách vẽ cây cỏ xung quanh
hình vuông.



Học sinh hồn thành thu 5-7 vở chấm tại lớp.
Nhận xét đánh giá sản phẩm của học sinh.


<b>4. củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại cách kẻ và cắt dán hình
vuông. Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ năm ngày 29/03/12</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Chính tả</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Câu đố.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh chép lại chính xác trình bày đúng về con ong, 16 chữ trong khoảng 8-10
phút.


- Làm đúng các bài tập chính tả điền ch, tr, v, gi.



<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Vở, bút, bảng con, bài viết mẫu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Kiểm tra 3 vở học sinh chép lại bài ở nhà. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài chính tả câu đố.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


Giáo viên đọc bài mẫu cho 2 học sinh đọc lại bài
trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Hướng dẫn viết bảng con :</i>


Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các từ :
chăm chỉ, gây mật, tìm hoa. Theo dõi nhận xét
sửa cho học sinh.


<i>Hát bài : Con cò bé bé.</i>


<i>Hướng dẫn viết bài vào vở :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2. cho học sinh chép
bài vào vở, hướng dẫn học sinh cách trình bày bài
viết. Học sinh chép bài vào vở giáo viên theo dõi
nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


Học sinh viết xong thu 5-7 vở chấm tại lớp nhận
xét và sửa cho học sinh.


<i>Luyện tập :</i>


Cho 2 học sinh làm bài trên bảng học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


Điền ch, tr : thi chạy, tranh bóng.
Điền v, d, gi : vỏ trứng, giỏ cá, cặp da.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài viết và phân tích tiếng
khó. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm câu đầu. Câu
sau học sinh khá giỏi


làm.


<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập chung.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Biết đọc viết so sánh các số có 2 chữ số, biết giải tốn có 1 phép cộng.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Hòa bình cho bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


> 42 > 39 22 < 32 Viết số 47 đến 53.
< ? 71 > 75 45 > 35



= 68 = 68 27 = 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<i>Bài 1 : cho học sinh nêu yêu cầu. Viết các số có</i>
hai chữ số. 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


a)- Từ 15 đến 25 : 15, 16, … … , 25.
b)- Từ 69 đến 79 : 69, 70, … … , 79.
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Đọc mỗi số sau : 35,
41, 64, 85, 69, 70. cho học sinh đọc và phân tích
cấu tạo số, nêu số liền trước số liền sau.


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu >, <, = vào
chỗ chấm.


Cho 3 học sinh làm bài trên bảng học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


a)- 72 < 76 b)- 85 > 65 c)- 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6


45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
<i>Baøi 4 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn nêu tóm tắt rồi giải.
<i>Tóm tắt :</i>


Cây cam : 10 cây.
Cây chanh : 8 cây.
Có tất cả : … … caây ?


Cho 1 học sinh giải trên bảng lớp học sinh lớp
làm vào bảng con. Nhận xét sửa bài.


<i>Giải</i>


Số cây có tất cả là :
10 + 8 = 18 (caây)


Đáp số : 18 cây.
<i>Bài 5 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết số lớn nhất có 2
chữ số. 1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài (99).


<b>4. Cuûng coá :</b>


Cho học sinh nhắc lại cách ghi dấu lớn, dấu bé,
dấu bằng khi so sánh các số có hai chữ số. Nhận
xét tun dương.



<b>5. Dặn dò :</b>


Làm chung.


Làm chung.


Làm câu a, b. câu c
học sinh khá giỏi làm.


Làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Mó thuật</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Vẽ cái ô tô.


Thời lượng : 35 phút


(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b>Thứ sáu ngày 30/03/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Tập đọc </b>
<b>Bài</b> <b>: </b>Mưu chú Sẻ.



<b> </b> Thời lượng : 70 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ lễ phép, nén sợ, vuốt râu, xoa
mép, vụt, chộp, hoảng hốt, tức giận.


- Hiểu sự thơng minh nhanh trí của chú Sẻ đã cứu được mình thốt nạn.


KNS : Xác định bản thân, tự tin, kiên định, ra quyết định, giải quyết vấn đề, phản hồi
lắng nghe tích cực.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh đọc thuộc bài ai dậy sớm và trả
lời câu hỏi khi dậy sớm đi ra vườn, đi ra đồng có
gì chờ đón ? Nhận xét ghi điểm.



<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài mưu chú Sẻ.


<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ. Bài gồm có
mấy câu, cho nêu từng câu.


<i>Luyện đọc :</i>
<i>Đọc tiếng và từ :</i>


Cho học sinh đọc phân tích các tiếng từ và giáo
viên giải nghĩa (vuốt, tức, mưu, xoa, chộp, hoảng
lắm, vụt : thực hiện nhanh chóng, hoảng lắm : rất
sợ, lễ phép : khiêm nhường từ tốn), cho lớp đồng
thanh các từ.


<i>Đọc đoạn và câu :</i>


Cho cá nhân đọc nối tiếp câu và phân tích. Theo
dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho thi đọc
câu lớp nhận xét, dãy bàn đọc nối tiếp.


Cho vài học sinh đọc đoạn, thi đọc đoạn lớp
nhận xét và đồng thanh cả bài.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Ôn vần uôn uông :</i>



Cho học sinh đọc u cầu 1 tìm tiếng trong bài
có n. Cho cá nhân nêu đọc và phân tích. Theo
dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho học sinh đọc yêu cầu 2 và đọc từ mẫu. Tìm
tiếng ngồi bài có n, ng, cho 2 học sinh đọc
từ mẫu. Cho học sinh hai dãy bàn thi tìm tiếng
nhận xét tuyên dương.


M : chuồn chuồn, buồng chuối, nguồn nước, mưa
tuôn, cuộn dây, chuồng trại, chuồng trâu, … …


Cho học sinh đọc yêu cầu 3. nói câu chứa tie1ng
có vần ng hoặc ng.


M : Bé đưa cho mẹ cuộn len. Bé lắc chuông.


<b>Tiết 2</b>


<i>Tìm hiểu bài và luyện nói :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2. cho 3 học sinh đọc
đoạn 1 và 2 trả lời câu hỏi. Mèo chộp được con
gì ? Bị Mèo chộp Sẻ nói gì ?


Cho 2 học sinh đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi. Sẻ
làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ?


Cho 1 học sinh đọc lại hết bài. Giáo viên cho học


sinh nối ô chữ theo mẫu, 1 học sinh làm trên bảng
học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa
bài.


M :


Sẻ Nhanh trí


Tương tự cho học sinh nối chữ Sẻ với các từ :
thông minh, ngốc nghếch, nhanh trí.


Đọc lại và phân tích.


Đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Hát bài : Rửa mặt như Mèo.</i>
<i>Đọc bài sách giáo khoa :</i>


Cho vài học sinh đọc bài sách giáo khoa. Theo
dõi chỉnh sửa phát âm và nhận xét cho học sinh.
Lớp đồng thanh cả bài.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho vài học sinh đọc lại bài và neu con Sẻ đã
làm gì dể thốt chết. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài


chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Hát nhạc</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Hòa bình cho bé (tiếp theo).


Thời lượng : 355 phút
(Giáo viên chuyên dạy)


<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Kể chuyện</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Trí khôn.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Tập kể đổi giọng phân biệt người, trâu, hổ.


- Thấy được sự ngốc nghếch khờ dại của hổ. Hiểu trí khơn và sự thơng minh của con
người, đã khiến con người làm chủ mn lồi.


KNS : Xác định bản thân, tự tin, kiên định, ra quyết định, giải quyết vấn đề, phản
hồi lắng nghe tích cực, tự trọng, suy nghĩ sáng tạo, phản hồi lắng nghe tích cực.



<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh kể lại câu chuyện Rùa và Thỏ. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


Cho học sinh xem tranh nêu từng tranh vẽ gì ?
Cho đọc chủ đề câu chuyện. Giáo viên kể 2 lần
và minh họa bằng tranh.


<i>Nội dung câu chuyện :</i>


<i>Tranh 1 : Hổ thấy người đánh trâu đang đi cày</i>
nên tò mò.


<i>Tranh 2 : Hổ chờ nghỉ trưa hỏi trâu, trâu trả lời</i>
người có trí khơn.


<i>Tranh 3 : Hổ địi xem trí khơn của người.</i>



<i>Tranh 4 : Người đốt hổ cháy xém và hổ chạy bỏ</i>
trốn vào rừng.


<i>Hát bài : Con cò bé bé.</i>


Cho học sinh kể lại câu chuyện, cá nhân kể nối
tiếp nhau.


Tranh 1 vẽ cảnh gì ?


Tranh 2 Hổ và Trâu nói gì ?


Tranh 3 Hổ và Người nói với nhau điều gì ?
Tranh 4 câu chuyện kết thúc ra sao ?


Cho học sinh phân vai và kể lại câu chuyện. Lớp
theo dõi nhận xét. Giáo viên nhận xét tuyên
dương.


Qua câu chuyện cho em biết điều gì ? Con Hổ to
ngốc nghếch, con người thơng minh tài trí buộc
mn lồi vâng lời mình.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho 2 học sinh kể nối tiếp câu chuyện. Nhận xét
tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>



Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Kể lại tùng đoạn câu
chuyện theo tranh.
Học sinh khá giỏi kể
2-3 đoạn câu chuyện
theo tranh.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: An tồn giao thơng</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Bài 5 Đi bộ sang đường an toàn.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Quan sát kỹ trước khi qua đường. Khi qua đường phải nắm tay người lớn. Biết cách
sang đường và sang đường an toàn.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh saùch giaùo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)



<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi ở đường có vỉa hè đi bộ đi ở đâu, đường khơng có vỉa
hè đi bộ đi ở đâu ? nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài đi bộ sang đường an toàn.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho xem tranh trao đổi thảo luận cá nhân trả lời.
Tranh vẽ gì, có ai ?


Mọi người đang làm gì ? Đi bộ sang đường đi ở
đâu, có tín hiệu gì ? Lớp nhận xét bổ sung.


<i>Kết luận :</i>


Sang đường có vạch dành cho người đi bộ, đi
theo tín hiệu đèn và nắm tay đi cùng người lớn.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho xem tranh trao đổi thảo luận trả lời câu hỏi.


Tranh vẽ gì, sang đường đi cùng ai ?


Cần làm gì khi sang đường khơng có vạch và
đèn tín hiệu. Lớp nhận xét bổ sung.


<i>Kết luận :</i>


Khi qua đường nơi khơng có vạch cần quan sát
cẩn thận xe từ hai phía và đi cùng người lớn, nắm
tay người lớn.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh trả lời khi sang đường nơi có vạch
kẻ sang đường và có tín hiệu đèn ta đi thế nào ?
Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tổ khối trưởng</b> <b>Ban giám hiệu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×