Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BUỔI CHIỀU - TUẦN 12</b>
<b>Ngày Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
Thứ 2 1-2 T Luyện tập (12 – 8; 32 – 8)
08/11 3 CT N-V: Cây xồi của ơng em
Thứ 5 1 T Luyện tập (52 - 28; tìm số bị trừ)
11/11 2-3 TĐ Ơn tập: Các bài TĐ tuần 11, 12
<b> </b>
Thứ hai, ngày 08 tháng11 năm 2010
Tốn
- Củng cố việc thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 12 – 8; 32 - 8
- Rèn kĩ năng giải bài tốn bằng một phép tính trừ
- Biết tìm một số hạng của một tổng
<b>II - Hoạt động dạy - học</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Luyện tập</b>
*<i><b>Bài 1</b></i>.Tính nhẩm:
12 – 3 = 12 – 6 = 12 – 4 =
12 – 9 = 12 – 5 = 12 – 8 =
12 – 7 = 12 – 2 – 7 = 12 – 3 – 2 =
12 – 2 – 4 = 12 – 9 = 12 – 5 =
*<i><b>Bài 2</b></i><b>. Đặt tính rồi tính </b>
12 – 7; 12 – 8 ; 12 – 5
32 – 6; 72 – 9; 52 – 7
* <i><b>Bài 3</b>.</i> Tìm <i>x</i>:
a) <i>x</i> + 6 = 32 b) 4 + <i>x</i> = 22
c) <i>x</i> + 5 = 42 d) 8 + <i>x</i> = 52
* <i><b>Bài 4</b></i>. Hoa có 22 quyển vở, trong đó có 9
quyển vở bìa đỏ, cịn lại là vở bìa xanh. Hỏi
Hoa có mấy quyển vở bìa xanh?
* <i><b>Bài 5</b></i>. Anh 12 tuổi, em kém anh 5 tuổi. Hỏi
em bao nhiêu tuổi?
- GV chấm, chữa bài
<b>HĐ3: Củng cố - dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Học thuộc các bảng trừ đã học
- HS nêu miệng kết quả
- HS làm lần lượt vào bảng con
- 6 HS lên bảng làm
- HS làm bảng con
- HS giải vào nháp
- 1 HS giải bảng lớp
- HS giải vào vở
Chính tả (nghe viết)
- Biết viết hoa chữ đầu dòng, đầu câu
- Làm được BT tìm tiếng có vần ai / oai; it / ich
<b>II- Hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Hướng dẫn nghe viết:</b>
* HD viết chính tả
- GV đọc đoạn viết (đoạn 1)
+ Tìm hình ảnh đẹp của cây xồi cát?
- GV hướng dẫn phân tích và viết từ khó
- GV đọc bài cho HS viết (đánh vần cho HS
yếu viết)
- GV chấm chữa bài
* Thực hành: Thi tìm nhanh
a) Những tiếng có vần <i><b>ai</b></i> / <i><b>oai</b></i>
b) Những tiếng có vần <i><b>it</b></i> và những tiếng có
vần <i><b>ich</b></i>
- GV nhận xét, chốt ý
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS viết chưa đạt về viết lại bài
- 2 HS đọc
- HS nêu cá nhân
- HS phân tích và viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS thảo luận nhóm
- HS viết ra giấy theo nhóm
- Đại diện đọc kết quả
Thứ năm, ngày 11 tháng 11 năm 2010
Tốn
- Củng cố việc thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 52 - 28
- Rèn kĩ năng giải bài tốn bằng một phép tính trừ
- Biết tìm số bị trừ.
<b>II - Hoạt động dạy - học</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Luyện tập</b>
*<i><b>Bài 1</b></i>. Tính
62 52 82
23 34 29
*<i><b>Bài 2</b></i><b>. Đặt tính rồi tính </b>
42 – 27; 72 – 38 ; 92 – 35
32 – 16; 52 – 19; 92 – 57
* <i><b>Bài 3</b>.</i> Tìm <i>x</i>:
a) <i>x</i> - 6 = 32 b) <i>x</i> - 12 = 22
c) <i>x</i> - 5 = 18 d) <i>x</i> - 15 = 20
* <i><b>Bài 4</b></i>. Một cửa hàng có 32 xe đạp, đã bán 18
xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp.
- GV chấm, chữa bài
- HS làm bảng con
- HS làm lần lượt vào bảng con
- 6 HS lên bảng làm
- HS làm vào vở
- HS giải vào vở
- 1 HS giải bảng lớp
<b>-HĐ3: Củng cố - dặn dò</b>
- Học thuộc các bảng trừ đã học
Tập đọc
Giúp HS:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng các bài TĐ đã học
tuần 11, 12
-Trả lời được các câu hỏi của bài.
<b>II - Hoạt động dạy - học</b>
<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Luyện đọc- trả lời câu hỏi:</b>
<i><b>* Bà cháu</b></i>
- GV đọc bài
- Hướng dẫn luyện đọc câu
- Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời câu
hỏi
- Cho HS luyện đọc theo vai
<i><b>* Cây xoài của ông em</b></i>
- GV đọc bài
- Hướng dẫn luyện đọc câu
- Gọi HS đọc từng đoạn và TLCH
- Cho HS đọc cả bài
* <i><b>Sự tích cây vú sữa</b></i>
- GV đọc bài
- Hướng dẫn luyện đọc câu
- Gọi HS đọc từng đoạn và TLCH
- Cho HS đọc cả bài
* <i><b>Meï</b></i>
- GV đọc bài
- Hướng dẫn luyện đọc câu
- Gọi HS đọc từng đoạn và TLCH
- Cho HS đọc cả bài
- CHo HS đọc thuộc lòng
- HS luyện đọc từng câu nối tiếp nhau
- HS đọc đoạn và TLCH về nội dung đọc
( Hỗ trợ HS Yếu đọc)
- HSK,G
- HS luyện đọc từng câu
- HS đọc bài và TLCH về nội dung đọc
- 1-2 HSK,G
- HS luyện đọc từng câu
- HS đọc bài và TLCH về nội dung đọc
- 2-3 HSK,G
- HS luyện đọc từng dòng thơ
- HS đọc bài và TLCH về nội dung đọc
- 2-3 HSK,G