Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.63 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 24 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 22
A.Mục tiêu:-HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
Luyện nói theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ”
<i><b> -</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô ... thị xã
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II. Bài mới:
1/Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: 15’
<i>a.Nhận diện chữ</i>: p - ph
-GV viết lại chữ p - ph
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu p - ph
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố
-Ghép tiếng: phố
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ</i>: nh
-GV viết lại chữ nh
-Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
-2 HS
-Đọc tên bài học: p – ph, nh
-HS đọc cá nhân: p - ph
-HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố
-Cả lớp ghép: phố
+ Giống nhau: chữ h
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu nh
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà
-Ghép tiếng: nhà
-Nhận xét
Giải lao:
<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>: 5’
-Đính từ lên bảng:
<b> </b><i>phở bò nho khô</i>
<i> phá cỗ nhổ cỏ</i>
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
<i>d.HDHS viết</i>: 8’
-Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá
Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ?
Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc</i>: <i>10’</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết </i>: <i>10’</i>
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói: 10’</i>
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Chợ có gần nhà em khơng ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Tìm chữ vừa học
Nhận xét tiết học
-Đọc cá nhân: nh
-Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà
-Cả lớp ghép tiếng: nhà
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nhge hiểu
-Viết bảng con: phố xá, nhà lá
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc tồn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: phố xá, nhà lá
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố...
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 25 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 18
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
Luyện nói theo chủ đề: “ gà ri, gà gô ”
<i><b> -</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết các từ: <i>phở bị, nho khơ</i>
-Đọc câu ứng dụng: nhà dì na...
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
<i>a.Nhận diện chữ</i>: g 5’
-GV viết lại chữ g
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu g
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà
-Ghép tiếng: gà
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ</i>: gh 5’’
-GV viết lại chữ gh
-Hãy so sánh chữ gh với chữ g ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu gh
-Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế
-Ghép tiếng: ghế
-Nhận xét
<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’</i>
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: g, gh
-HS phát âm cá nhân: g
-Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: chữ g
+ Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: gh
-Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế
-Cả lớp ghép
<i>nhà ga gồ ghề</i>
<i> gà gô ghi nhớ</i>
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết: 10’</i>
-Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ
Hỏi: Chữ g gồm nét gì?
Hỏi: Chữ gh gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
<i>b.Luyện viết</i>: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói</i>: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Tủ gỗ dùng để làm gì ?
Ghế gỗ dùng để làm gì ? Q em có ghế
Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng
thứ gì ?
Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được
làm bằng gỗ khơng ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Tìm tiếng có âm g và gh
Nhận xét tiết học
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân
-Đọc câu ứng dụng:
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
I/ Mục tiêu:
-HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phịng sâu răng.
-HS biết chăm sóc răng miệng đúng cách.
* HS K/g nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và
không nên làm để bảo vệ răng.
-Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày.
<i>KN ra quyết định: Nen và không nên làm gì để bảo vệ răng</i>
<i>Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập</i>
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ phóng to
-Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mơ hình răng, ...
HS chuẩn bị:
-Hình minh hoạ SGK
-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Khởi động: 5’
-Để cho răng khơng bị sâu các em cần
làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 5’ Ai có hàm răng đẹp
<i>Cách tiến hành</i>:
+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phân nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gì răng khơng bị
-Theo dõi các nhóm làm việc
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-u cầu:
-Cho HS quan sát mơ hình răng. Răng
trẻ em có đủ 20 chiếc gọi là răng sữa.
Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay
và rụng. Khi đó răng mới mọc lên chắc
chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Khi
thấy răng mình bị lung lay thì phải nhờ
bố mẹ, anh chị, bác sĩ nhổ ngay để răng
mới mọc lên.
+ Bước 3:
+ Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ?
+ Điều gì xảy ra nếu chúng ta khơng vệ
sinh răng cẩn thận ?
-Kết luận:
* Vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng?
-Thảo luận, trình bày.
-Hát tập thể:
-Quan sát thảo luận
-HS làm việc nhóm 2
-HS trình bày, nhận xét bổ sung.
-HS trình bày: để giữ răng luôn chắc
khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định.
-Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
-Nghe, hiểu
Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh
Cách tiến hành:
+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:
+ Em thấy việc làm nào đúng, việc làm
nào sai ? Vì sao ?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:
Hoạt động 3: 8’ Làm thế nào chăm
sóc và bảo vệ răng.
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ
-Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc
nào là tốt nhất ?
-Vì sao khơng nên ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nên làm gì ?
-Kết luận:
* Nêu những việc nên và không nên
làm để bảo vệ răng?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Chỉ định một vài HS trả lời
-GV ghi bảng một số ý kiến của HS.
Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dò
+ Trò chơi: “xem răng ai dẹp”
-HDHS cách chơi:
-Nhận xét, tổng kết trị chơi
+ Dặn dị bài sau.
-Quan sát, trình bày.
-HS tóm tắt những việc nên làm và
khơng nên làm.
-HS trả lời, nhận xét bổ sung
-Nghe, hiểu
-Thực hiện hoạt động.
-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
-Nghe hiểu.
-Trả lời theo ý hiểu
* HS k/g nêu
+ Ta nên đánh răng vào buổi tối và
buổi sáng.
+ Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo
+ Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ
khám và điều trị.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét
Toán
- Biết 9 thêm 1được 10
- Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10.
- Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,...10
-So sánh: 10... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5
-Trình bày về cấu tạo số 10
-Nhận xét bài cũ
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài)
1/ Giới thiệu số 10: 10’
Bước 1: Lập số 10
-GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vng rồi
lấy thêm 1 hình vng nữa và hỏi
-Tất cả có bao nhiêu hình vng?
-GV nêu và cho HS nhắc lại
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
trong SGK và hỏi
-GV nêu và cho HS nhắc lại
-Cho HS quan sát các hình vẽ cịn lại
trong SGK và giải thích
-Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là
mười ta dùng số mười để chỉ số lượng
của mỗi nhóm đó
Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10
-GV giơ tấm bìa có số 10
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong
dãy số từ 0 đến 10
-GV hướng dẫn HS đọc
-Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số
9
2/ Thực hành: 15’
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
-4 HS
-2 HS
-3 HS
-HS thực hành
-"mười "
-HS nhắc lại : "chín hình vng thêm
một hình vng là mười hình vng"
-HS quan sát tranh vẽ trong SGK và
trả lời
-HS nhắc lại
-HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại
-HS đọc "mười"
-HS đọc
-HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Trò chơi: Nhận biết số lượng
Nhận xét tiết học.
+ Bài 4: So sánh các số
+ Bài 5: Viết số thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ tư ngày 26 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 24:
A.Mục tiêu
-HS đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “quà quê”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gơ
-Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ...
-Đọc tồn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’
2/Dạy chữ ghi âm:
<i>a.Nhận diện chữ</i>: q – qu 5’
-GV viết lại chữ q - qu
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu q - qu
+ Đánh vần:
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: q – qu, gi
-Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê
-Ghép tiếng: quê
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ</i>: gi 5’
-GV viết lại chữ gi
-Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu gi
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng già và đọc già
-Ghép tiếng: già
-Nhận xét
<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’</i>
<i>quả thị giỏ cá</i>
<i> qua đò giã giò</i>
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết: 5’</i>
-Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già
Hỏi: Chữ qu gồm nét gì?
Hỏi: Chữ gi gồm nét gì?
Tiết 2
3.<i>Luyện tập</i>:
<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
<i>b.Luyện viết</i>: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói</i>: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trị chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi
-Đánh vần: quờ - ê - quê
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
-Phát âm cá nhân: gi
-Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già
-Cả lớp ghép
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: chợ quê, cụ già
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc tồn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
-Đọc câu ứng dụng:
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở: chợ quê, cụ già
-HS nói tên theo chủ đề: quà quê
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
Nhận xét tiết học + Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Thủ công
- Biết cách xé, dán giấy để tạo hình quả cam.
-Xé, dán được hình quả cam.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng, có thể dung bút màu để vẽ cuống và lá.
* HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa.
Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác.Có thể
trang trí quả cam.
- Có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
+ Bài mẫu đẹp
+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
+ Vở thủ công
+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
GV HS
1.Kiểm tra: 5’
-GV kiểm tra phần học trước
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài: 5’
(Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là quả gì ?
+ Quả cam có màu gì ?
+ Quả cam có dạng hình giống gì ?
3.Thực hành: 20’
-Xé hình vng
-Xé hình trịn
-Xé các mép tạo hình quả cam
-Dán quả cam
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình quả cam
+ Có màu xanh, có màu vàng,...
+ Hình trịn.
+ Giống cái bánh, ơng trăng trịn,...
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
-HS thao tác dán hình quả cam
4. Nhận xét, dặn dị: 5’
Trị chơi: Thi ghép hình nhanh
Nhận xét:
-Tinh thần học tập
-Dặn dị bài sau
cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng
cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán
hình quả cam có kích thước, màu sắc
khác,trang trí quả cam.
Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét
-Chuẩn bị bài học sau.
Toán:
I/ Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số
10.
- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Tốn 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài 3’ (ghi đề bài)
b.Thực hành: 20’
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
-4 HS
-2 HS
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số
thích hợp.
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 u cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị: 5’
Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
+ Bài 3: Điền số hình tam giác vào...
+ Bài 4: So sánh các số
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
A.Mục tiêu:
-HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng
-Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ bê, bé, nghé ”
<i><b> -</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết: quả thị, giỏ cá
-Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua...
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: (25’)
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
<i>a.Nhận diện chữ</i>: ng 5’
-GV viết lại chữ ng
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ng
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ng, ngh
-HS phát âm cá nhân: ng
-Ghép tiếng: ngừ
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: </i>ngh 5’
-GV viết lại chữ ngh
+Phát âm mẫu: ngh
-Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ
-Ghép tiếng: nghệ
<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>: 5’
-Đính từ ngữ lên bảng:
<b> </b><i>Ngã tư nghệ sĩ</i>
<i> Ngõ nhỏ nghé ọ</i>
<i>d.HDHS viết: 10’</i>
-Viết mẫu lên bảng con:
cá ngừ củ nghệ
Tiết 2
<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết</i>: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói</i>: 10’ quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì ?
Ba nhân vật trong tranh có gì chung
Bê là con của con gì ? có màu gì ?
Nghé là con của con gì? Có màu gì?
Em nào bắt chước được tiếng kêu của
các con vật đó khơng ?
4. Củng cố, dặn dị:
Trị chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
Nhận xét tiết học
-Ghép tiếng: ngừ
-Phát âm cá nhân: ngh
+ Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h.
-Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ
-Ghép tiếng: nghệ
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
-Viết bảng con:
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Xếp hình theo mẫu
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-2 HS
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: NốI nhóm vật với số thích
hợp
+ Bài 3: Viết số thích hợp
+ Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
- Từ bé đến lớn:
- Từ lớn đến bé:
- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2012
A.Mục tiêu:
-HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
-Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ”
<i><b> -</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ
-Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra
nhà bé nga
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’
2/Dạy chữ ghi âm:
<i>a.Nhận diện chữ</i>: y 5’
-GV viết lại chữ y
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu y
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng y và đọc y
-Ghép từ: <b>y tá</b>
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: </i>tr 5’
-GV viết lại chữ tr
+Phát âm mẫu: tr
-Hãy so sánh chữ y và chữ tr ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng tre đọc tre
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: y, tr
-HS phát âm cá nhân: y
-Đọc trơn: y tá
-Ghép từ: y tá
-Phát âm cá nhân: tr
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
-Ghép tiếng: tre
-Nhận xét
<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>: 5’
-Đính từ ngữ lên bảng:
<b> </b><i>Y tế cá trê</i>
<i> Chú ý trí nhớ</i>
<i>d.HDHS viết: 10’ </i>
-Viết mẫu lên bảng con:
- Chữ y gồm mấy nét ?
- Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết</i>: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói</i>: 10’
-Yêu cầu quan sát tranh:
Trong tranh vẽ gì ?
Các em bé đang làm gì ?
Hồi bé, em có đi nhà trẻ khơng ?
Ai trong trenh khi đưa tay ảmm bé ?
4. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
Nhận xét tiết học
-Dặn dò bài sau:
-Ghép tiếng: tre
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán
-So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
-Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
-HS u thích học tốn
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị:
Trị chơi: Nhận dạng hình
Nhận xét tiết học.
-2 HS
-2 HS
-2 HS
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
+ Bài 2: Điền dấu thích hợp
+ Bài 3: Điền dấu thích hợp
+ Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự
- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5)
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
I/ Mục tiêu:
-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua.
-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới
II/ Các hoạt động chủ yếu:
GV HS
1.Mở đầu:
-Kết luận:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
Đánh giá tình hình học tập chung trong
tuần qua:
Đánh giá từng em cụ thể:
Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
GV nhận xét
Hoạt động 2:
Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để
HS thực hiện tốt hơn.
Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy
định của nhà trường.
Phân công các tổ làm việc:
Tổng kết chung
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nhận xét
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.
-Lớp trưởng đánh giá chung
+ Khiển trách những bạn chưa thực
hiện nghiêm túc nội quy của lớp.
+ Khen những bạn có thành tích cao
trong tuần qua về các mặt hoạt động
học tập cũng như sinh hoạt.
Nghe nhớ, thực hiện
Thực hiện theo phân công của GV.
- Tổ 2: trật nhật hết tuần học